-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Tin 10 Kết nối tri thức năm học 2022-2023
Đề cương ôn tập giữa HK2 Tin 10 Kết nối tri thức năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC 10
Bài 21. Câu lệnh lặp while -
C ú p h á p c ủ a lện h w h ile . -
C ấ u trú c lậ p trìn h .
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách -
C ú p h á p c ủ a k iểu d ữ liệ u d a n h sá c h . - L ện h len (). - L ện h d e l. -
P h é p gh é p tạ o da n h sá ch . - D a n h sá c h rỗ n g. -
L ện h fo r d u yệ t v à in ra p h ầ n tử c ủ a da n h sá ch . -
L ện h fo r d u yệ t v à in ra m ộ t p h ầ n c ủ a d a n h sá c h . -
L ện h th êm p h ầ n tử c h o da n h sá ch .
Bài 23. Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu -
D ù n g to á n tử in đ ể k iểm tra m ộ t g iá trị c ó n ằ m tro n g d a n h sá c h h a y k h ô n g . -
S ử d ụ n g toá n tử in đ ể d u yệt từ n g ph ầ n tử củ a da n h sá c h . - L ện h ra n ge () - L ện h c le a r() - L ện h rem ov e(v a lu e). - L ện h in sert -
C h èn giá trị và o đ ầ u da n h sá c h . -
C h èn giá trị và o c u ối da n h sá ch . Bài 24. Xâu kí tự -
K h á i n iệ m x â u k í tự. -
C ấ u trú c củ a x â u k í tự . -
K h á c n h a u g iữ a x â u k í tự và k iểu d a n h sá c h . -
L ện h d u yệ t từ n g ph ầ n tử củ a xâ u .
Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự - X â u co n . - X â u m ẹ. -
C ú p h á p k iểm tra xâ u 1 n ằ m tron g x â u 2. - L ện h fin d(). - L ện h sp lit() - L ện h jo in () Bài 26. Hàm trong Python - K h á i n iệ m h à m . - T ạ o h à m . - G ọi h à m . - P h â n loạ i h à m :
+ H à m trả lạ i g iá trị.
+ H à m k h ôn g trả lạ i giá trị.
CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ II - TIN 10 Trang 1
Câu 1. Chọn phương án đúng.
A. L ện h lặ p w h ile th ự c h iệ n k h ố i lệ n h v ới số lầ n k h ô n g b iế t trư ớc .
B . Lệ n h lặ p w h ile th ự c h iện k h ố i lện h vớ i số lầ n b iế t trư ớc .
C . L ện h lặ p w h ile th ự c h iệ n k h ố i lệ n h v ới số lầ n k h ô n g b iế t trư ớc . K h ối lệ n h lặ p
đ ư ợc th ự c h iệ n ch o đ ế n k h i <đ iề u k iệ n > = T ru e .
D . Lệ n h lặ p w h ile th ự c h iện k h ối lệ n h vớ i số lầ n k h ôn g b iế t trướ c. K h ối lện h
lặ p đ ư ợc th ực h iệ n c h o đ ế n k h i <đ iề u k iệ n > = F a lse .
Câu 2. Cấu trúc câu lệnh while?
A. w h ile <đ iề u k iệ n >:
B . w h ile <đ iề u k iện > ;
C . w h ile <đ iề u k iệ n > ;
D. w h ile <đ iề u k iệ n > .
Câu 3. Trong các phát biểu sau phát biểu nào chưa chính xác?
A. W h ile là lệ n h lặ p vớ i số lầ n k h ôn g b iế t trướ c .
B . F or là lện h lặ p v ớ i số lầ n x á c đ ịn h trư ớc .
C . W h ile là lệ n h lặ p vớ i số lầ n xá c đ ịn h trư ớ c.
D. K h ố i lện h lặ p w h ile đ ư ợc th ự c h iệ n ch o đ ế n k h i <đ iều k iện > = F a lse.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. N g à y tắ m h a i lầ n .
B . H ọc b à i c h o tới k h i th u ộc b à i.
C . M ỗi tu ầ n đ i n h à sá c h m ộ t lầ n .
D. N g à y đ á n h ră n g h a i lầ n .
Câu 5. <Điều kiện> trong lệnh lặp while là biều thức… A . số h ọc . B . lô g ic. C . qu a n h ệ. D . đ a h ệ .
Câu 6. Cho đoạn chương trình sau:
S a u k h i đ o ạ n c h ươ n g trìn h trê n đ ư ợc th ực h iệ n th ì k ết qu ả củ a tổ n g là : A . 9. B . 1 0. C . 11 . D . 12 .
Câu 7. Điều kiện trong câu lệnh while biểu thức dạng dữ liệu gì? A . str B . in t C . bo ol D . floa t Trang 2
Câu 8. Thực hiện đoạn chương trình sau và cho biết kết quả của S. A . 43 7. B . 4 38 . C . 43 5. D . 43 6.
Câu 9. Hãy cho biết kết quả thực hiện đoạn chương trình sau:
A . T ín h v à in ra k ế t q u ả từ 0 đ ế n 1 0.
B . T ín h và in ra k ết qu ả từ 1 đ ến 10 .
C . T ín h v à in ra k ế t q u ả từ 0 đ ế n 1 1.
D . T ín h v à in ra k ế t q u ả từ 1 đ ế n 1 1.
Câu 10. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
A . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 00 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện h oặ c ch ia h ế t c h o 5 h o ặ c ch ia h ết ch o 3 d ư 1 .
B . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 01 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện h oặ c ch ia h ế t c h o 5 h o ặ c ch ia h ết ch o 3 d ư 1 .
C . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 00 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện c h ia h ết ch o 5 h oặ c c h ia h ế t c h o 3.
D . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 01 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện c h ia h ết ch o 5 và ch ia h ết ch o 3 d ư 1 .
Câu 11. Đâu là kiểu dữ liệu danh sách? A . M = [ 1 ,3 ,5,7,9 ] B . M = [ 1 ;3 ;5;7;9 ] C . M = [ 1 .3 .5.7 .9 ] D . M = [ 1 :3 :5:7:9 ]
Câu 12. Cho danh sách A = [4,5,6,7]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[3]? A . 4 B . 5 C . 6 D . 7 Trang 3
C â u 1 3. P h ư ơ n g th ức a p pe n d() d ù n g đ ể là m g ì?
A . X óa ph ầ n tử ch o d a n h sá c h .
B . T h ê m p h ầ n tử và o đ ầ u d a n h sá c h .
D . T h êm p h ầ n tử v à o c u ố i d a n h sá ch .
C . C h è n p h ầ n tử v à o giữ a d a n h sá c h .
Câu 14. Lệnh tính độ dài danh sách là lệnh nào dưới đây? A . le n gth () B . le n () C . clea r() D . in se rt()
Câu 15. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
A = [1, 2 , 3, 4 , 5 , 6 , 7 , 8, 9 ] fo r i in ra n g e (1, 5 ): p rin t(A [i], en d = “ ”) A . 1 2 3 4 5 B . 2 3 4 5 6 C . 2 3 4 5 D . 3 4 5 6
Câu 16. Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: A.append(10)
A . T h êm g iá trị b ằ n g 10 và o c u ối da n h sá ch A
B . T h ê m g iá trị bằ n g 1 0 v à o đ ầ u d a n h sá c h A
C . T h êm 1 0 g iá trị và o đ ầ u d a n h sá c h A
D . T h êm 1 0 g iá trị và o cu ố i d a n h sá c h A
Câu 17. Kết quả của chương trình sau là gì? > >> A= [1 ,2 ,3] > >> len (A )
Câu 18. Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong
Python sử dụng toán tử gì? a ) fo r. b ) a p pe n d c ) ra n ge d ) in
Câu 19. Toán tử in trong câu lệnh dùng để kiểm tra …… có trong trong sách> hay không? A . B .
C . <Đ iề u k iệ n > D .
Câu 20. Lệnh A.insert(k,x) có ý nghĩa là gì?
A . C h è n g iá trị x v à o d ã y A ở vị trí k .
B . C h èn giá trị k v à o d ã y A ở vị trí x .
C . C h è n 2 g iá trị k , x và o đ ầ u dã y A .
D . C h è n 2 g iá trị k , x và o c u ối dã y A.
Câu 21. Sau khi thực hiện lệnh A.clear(), danh sách A sẽ như thế nào? A . 3 ph ầ n tử B . 2 p h ầ n tử C . 1 ph ầ n tử D . rỗ n g Câu 22. Cho câu lệnh sau: fo r n in ra n g e(1 00 ): p rin t(n , e n d = “ “)
K h i th ự c h iện câ u lện h trê n , biế n n sẽ n h ậ n cá c g iá trị là : A . 0,1 ,2 ,3 ,...,10 0 B . 0 ,1 ,2,3 ,...,9 9 C . 1,2 ,3 ,...,1 0 0 D . 1,2 ,3 ,...,9 9
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A . Lệ n h c lea r() dù n g đ ể xo á toà n b ộ da n h sá ch
B . L ện h rem ov e(v a lu e ) sẽ x oá ph ầ n tử đ ầ u tiên củ a d a n h sá c h c ó g iá trị va lu e Trang 4
C . Lệ n h in se rt có c h ức n ă n g ch èn p h ầ n tử v à o da n h sá ch k h ôn g cầ n ch ỉ số ch o trướ c
D . Lệ n h a p pe n d() b ổ su n g ph ầ n tử và o cu ối da n h sá ch .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?
a ) L ện h c le a r() d ù n g đ ể x oá to à n bộ d a n h sá c h
b ) L ện h rem ov e(v a lu e) sẽ x oá ph ầ n tử đ ầ u tiên c ủ a d a n h sá c h c ó g iá trị v a lu e
c ) L ện h in sert c ó c h ứ c n ă n g c h èn ph ầ n tử và o d a n h sá c h k h ôn g c ầ n c h ỉ số ch o trư ớc
d ) L ện h a pp en d () bổ su n g ph ầ n tử và o c u ối da n h sá ch .
Câu 25. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A . len (s). B . le n gth (s). C . s.len (). D . s.len g th ().
Câu 26. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu? A . 16 . B . 1 7. C . 18 . D . 15 .
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai?
A . C ó th ể tru y c ậ p từn g k í tự củ a xâ u th ôn g q u a c h ỉ số .
B . C h ỉ số b ắ t đ ầ u từ 0.
C . C ó th ể th a y đ ổi từ n g k í tự c ủ a m ộ t xâ u .
D . P yth o n k h ôn g c ó k iểu dữ liệu k í tự .
Câu 28. Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là: s1 = "3 98 64 43 " s2 = "" for ch in s1 : if in t(c h ) % 2 = = 0 : s2 = s2 + ch prin t(s2 ) A . 39 86 44 3. B . 8 64 4. C . 39 86 4. D . 44 3.
Câu 29. Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? S 1 = “12 3 45 ” S 2 = “3e 4 r45 ” S 3 = “45 ” S 3 in S 1 S 3 in S 2 A . T ru e , F a lse. Trang 5 B . T ru e , T ru e . C . F a lse, F a lse. D . F a lse, T ru e. Trang 6
Câu 30. Kết quả của chương trình sau nếu s = “python1221” là gì?
s = in pu t("N h ậ p xâ u k í tự b ấ t k ì:") k q = F a lse
for i in ra n g e(le n (s)-1 ):
if s[i] = = "2" a n d s[i+1 ] = = "1": k q = T ru e brea k prin t(k q ) A . T ru e . B . F a lse .
C . C h ư ơn g trìn h b ị lỗi.
D . V òn g lặ p v ô h ạ n .
Câu 31. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? n a m e = "C o de le a rn " prin t(n a m e[0 ]) A . “C ”. B . “o”. C . “c ”. D . C â u lện h bị lỗi.
Câu 32. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>> > s = “a b cd efg ” >> > prin t(s[2]) A . ‘c’. B . ‘b ’. C . ‘a ’. D . ‘d’
Câu 33. Chương trình trên giải quyết bài toán gì? s = "" for i in ra n g e(1 0): s = s + str(i) prin t(s)
A . In m ộ t c h u ỗi k í tự từ 0 tới 10 .
B . In m ộ t ch u ỗ i k í tự từ 0 tớ i 9 .
C . In m ộ t c h u ỗi k í tự từ 1 tới 10 .
D . In m ộ t c h u ỗi k í tự từ 1 đ ế n 9 .
Câu 34. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A . test(). B . in (). C . fin d(). D . split().
Câu 35. Phát biểu nào chưa chính xác khi nói về toán tử in? Trang 7
A . B iểu th ứ c k iểm tra xâ u 1 n ằ m tron g x â u 2 là : in
B . T o á n tử in trả về giá trị T ru e n ế u x â u 1 n ằ m tro n g x â u 2 .
C . T oá n tử in trả v ề g iá trị F a lse n ếu x â u 1 k h ô n g n ằ m tron g x â u 2 .
D . T oá n tử in là toá n tử d u y n h ấ t g iả i qu yế t đ ượ c b à i toá n k iể m tra x â u có n ằ m tron g xâ u k h ôn g .
Câu 36. Kết quả của các câu lệnh sau là gì? s = "12 3 4 5 6 a b cd d e " prin t(s. fin d (" ")) prin t(s.fin d ("12 ")) prin t(s. fin d ("3 4")) A . 2, 0 , 3. B . 2 , 1, 3 . C . 3, 5 , 2. D . 1, 4 , 5.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?
A . P yth o n có m ột lện h đ ặ c biệ t d à n h riên g c h o xâ u k í tự .
B . C ú p h á p c ủ a lệ n h fin d là : . F in d().
C . Lệ n h fin d sẽ tìm vị trí đ ầ u tiên củ a x â u c on tro n g xâ u m ẹ.
D . C â u lện h fin d có m ộ t c ú p h á p du y n h ấ t.
Câu 38. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
>> “a b cd a bc d”. fin d (“cd ”)
>> “a b cd a bc d”. fin d (“cd ”, 4 ) A . 2, 6 . B . 3 , 3. C . 2, 2 . D . 2, 7 .
Câu 39. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu? A . split() B . join () C . rem ov e() D . co py().
Câu 44. Kết quả của chương trình sau là gì?
>> > s = “M ộ t n ă m c ó bố n m ù a ” >> > s.sp lit()
>> > st = “a , b , c, d , e, f, g , h ” >> > st.split()
A . ‘M ộ t n ă m có b ốn m ù a ’, [‘a ’, ‘b’, ‘c ’, ‘d ’, ‘e ’, ‘f’, ‘g ’, ‘h ’].
B . [‘M ộ t’, ‘n ă m ’, ‘c ó’, ‘bố n ’, ‘m ù a ’], [‘a ’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e ’, ‘f’, ‘g ’, ‘h ’].
C . ‘M ộ t n ă m có b ốn m ù a ’, ‘a b c de fg h ’
D . [‘M ột’, ‘n ă m ’, ‘có ’, ‘b ốn ’, ‘m ù a ’], ‘a b cd efg h ’. Trang 8
Câu 41. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A . Lệ n h join () n ố i c á c ph ầ n tử củ a m ộ t d a n h sá c h th à n h m ộ t x â u , n gă n cá c h bở i dấ u cá c h .
B . T ro n g lệ n h join , k í tự n ố i tu ỳ th u ộ c v à o câ u lện h .
C . split() có tá c d ụ n g tá c h xâ u .
D . K í tự m ặ c đ ịn h đ ể p h â n cá c h sp lit() là d ấ u cá c h .
Câu 42. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (…) hoàn thành phát biểu đúng sau:
“Python có các … để xử lí xâu là … dùng để tách câu thành một danh sách và
lệnh join() dùng để … các xâu thành một xâu”.
A . câ u lện h , sp lit(), n ố i.
B . c â u lệ n h đ ặ c biệt, sp lit(), tá ch xâ u .
C . câ u lện h đ ặ c b iệ t, co p y(), n ố i d a n h sá c h .
D . câ u lện h đ ặ c b iệ t, split(), n ối d a n h sá ch .
C â u 43 . K ế t q u ả c ủ a ch ư ơ n g trìn h sa u là gì? a = ”H e llo ” b= ”w orld” c= a +” “+ b prin t(c ) A . h ello w orld. B . H e llo W orld . C . H ello w ord. D . H ellow orld.
Câu 44. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
A . Lệ n h flo a t() trả về số n gu yê n từ số h o ặ c ch u ỗ i b iể u th ứ c.
B . C ó ít h à m có sẵ n đ ượ c xâ y d ựn g tro n g p yth o n .
C . Lệ n h bo o l() ch u yể n m ộ t giá trị sa n g B oo le a n .
D . Lệ n h in p u t() c ó th ể n h ậ p v à o m ộ t số n g u yên m à k h ô n g c ầ n c h u yển đ ổi k iể u .
Câu 45. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? de f c h a o(te n ):
"""H à m n à y d ù n g đ ể
ch à o m ột n gư ờ i đ ư ợc tru yền
và o n h ư m ột th a m số"""
prin t("X in c h à o, " + ten + "!") ch a o(‘X u a n ’) A . “X in c h à o”.
B . “X in ch à o , X u a n !”. C . “X in c h à o!”. D . C â u lện h bị lỗi.
Câu 46. Kết quả của chương trình sau là:
de f P h e pN h a n (N u m b er): re tu rn N u m b er * 1 0; prin t(P h e pN h a n (5)) Trang 9 A . 5. B . 1 0.
C . C h ư ơn g trìn h b ị lỗi. D . 50 .
Câu 47. Hàm sau có chức năng gì? de f su m (a , b ):
prin t("su m = " + str(a + b ))
A . T rả v ề tổn g c ủ a h a i số a và b đ ư ợc tru yền và o .
B . T rả về h a i giá trị a và b.
C . T ín h tổn g h a i số a và b .
D . T ín h tổn g h a i số a và b v à h iể n th ị ra m à n h ìn h .
Câu 48. Chương trình sau ra kết quả bao nhiêu? de f g et_ su m (n u m ): tm p = 0 for i in n u m : tm p + = i re tu rn tm p
re su lt = ge t_ su m (1 , 2 , 3, 4 , 5) prin t(resu lt) A . 12 . B . 1 3. C . 14 . D . 15 .
Câu 49. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? a = "H e llo G u y!" de f sa y(i): re tu rn a + i sa y(3) prin t(a ) A . 4. B . 2 . C . 3.
D . K h ôn g c ó d ò n g lện h b ị lỗi. Trang 10