Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Tin 10 Kết nối tri thức năm học 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa HK2 Tin 10 Kết nối tri thức năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Tin 10 Kết nối tri thức năm học 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa HK2 Tin 10 Kết nối tri thức năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

41 21 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG THI GI
A H
C K
Ì
II - N
Ă
M H
C 2022-2023
M
ô
n: TIN H
C 10
B
à
i 21. C
â
u l
nh l
p while
- C ú pháp ca lnh w hile.
- C u trúc lp trìn h.
B
à
i 22. Ki
u d
li
u danh s
á
ch
- C ú pháp ca kiu d liu danh sách.
- Lnh len().
- Lnh del.
- Phép ghép to danh sách.
- Danh sách rng.
- Lnh for duyt và in ra p hn t ca dan h sách.
- Lnh for duyt và in ra m t phn ca danh sách.
- Lnh thêm phn t cho danh sách.
B
à
i 23. M
t s
l
nh l
à
m vi
c v
i ki
u d
li
u
- Dùng toán t in đ kim tra m t giá tr có nm trong danh sách hay không.
- S d ng toán t in đ d uyt tng phn t ca danh sách.
- Lnh range()
- Lnh clear()
- Lnh rem ove(value).
- Lnh insert
- C hèn giá tr vào đu danh sách.
- C hèn giá tr vào cui danh sách.
B
à
i 24. X
â
u k
í
t
- Khái nim xâu kí t.
- C u trúc ca xâu kí t.
- Khác nhau gia xâu kí t và kiu danh sách.
- Lnh duyt tng ph n t c a xâu.
B
à
i 25. M
t s
l
nh l
à
m vi
c v
i x
â
u k
í
t
- Xâu con.
- Xâu m .
- C ú pháp kim tra xâu 1 nm trong xâu 2.
- Lnh find().
- Lnh split()
- Lnh join()
B
à
i 26. H
à
m trong Python
- Khái nim hàm .
- To hàm .
- G i hàm .
- Phân loi hàm : + Hàm tr li giá tr.
+ Hàm không tr li giá tr.
C
Â
U H
I
Ô
N T
P GI
A K
Ì
II - TIN 10
TTrraanngg 22
C
â
u 1. Ch
n phương
á
n đ
ú
ng.
A. Lnh lp while thc hin khi lnh vi s ln không b iết trưc.
B. Lnh lp w hile thc hin khi lnh vi s ln biết trưc.
C. Lnh lp while thc hin khi lnh vi s ln không biết trưc. Khi lnh lp
đưc thc hin cho đến khi <điu kin> = True.
D. Lnh lp w hile thc hin khi lnh vi s ln không b iết trưc. K hi lnh
lp đưc thc hin cho đến khi <điu kin> = False.
C
â
u 2. C
u tr
ú
c c
â
u l
nh while?
A. while <điu kin>:
<khi lnh>
B. w hile <điu kin>;
<khi lnh>
C. while <điu kin>
<khi lnh>;
D. w hile <điu kin>
<khi lnh>.
C
â
u 3. Trong c
á
c ph
á
t bi
u sau ph
á
t bi
u n
à
o chưa ch
í
nh x
á
c?
A. W hile là lnh lp vi s ln khôn g biết trưc.
B. For là lnh lp vi s ln xác đnh trưc.
C. W hile là lnh lp vi s ln xác đn h trưc.
D. Khi lnh lp w hile đưc thc hin cho đến khi <điu kin > = False.
C
â
u 4. Ho
t đ
ng n
à
o sau đ
â
y l
p v
i s
l
n l
p chưa bi
ế
t trư
c?
A. Ngày t m hai ln.
B. Hc bài cho ti khi thuc bài.
C. M i tun đi nhà sách m t ln.
D. Ngày đánh răng hai ln.
C
â
u 5. <
Đ
i
u ki
n> trong l
nh l
p while l
à
bi
u th
c
A. s hc.
B. lôgic.
C . quan h.
D. đa h.
C
â
u 6. Cho đo
n chương tr
ì
nh sau:
Sau khi đon chương trình trên đưc thc hin thì kết qu ca tng là:
A. 9. B. 1 0. C . 11 . D. 12.
C
â
u 7.
Đ
i
u ki
n trong c
â
u l
nh while bi
u th
c d
ng d
li
u g
ì
?
A. str
B. in t
C . bool
D. float
TTrraanngg 33
C
â
u 8. Th
c hi
n đo
n chương tr
ì
nh sau v
à
cho bi
ế
t k
ế
t qu
c
a S.
A. 437. B. 4 38. C . 43 5. D. 436.
C
â
u 9. H
ã
y cho bi
ế
t k
ế
t qu
th
c hi
n đo
n chương tr
ì
nh sau:
A. Tính và in ra kết qu t 0 đến 10. B. Tính và in ra kết qu t 1 đến 10 .
C . Tính và in ra kết qu t 0 đến 11. D. Tính và in ra kết qu t 1 đến 11.
C
â
u 10.
Đ
o
n chương tr
ì
nh sau th
c hi
n c
ô
ng vi
c g
ì
?
A. C hương trình đếm trong dãy 100 s t nhiên đu tin có bao nhiêu s
tha điu kin h oc chia hết cho 5 hoc chia hết cho 3 d ư 1 .
B. C hương trình đếm trong dãy 101 s t nhiên đ u tin có bao nhiêu s
tha điu kin h oc chia hết cho 5 hoc chia hết cho 3 d ư 1 .
C . C hương trình đếm trong dãy 100 s t nhiên đ u tin có bao nhiêu s
tha điu kin chia hết cho 5 hoc chia hết cho 3.
D. Chương trình đếm trong dãy 101 s t nhiên đ u tin có bao nhiêu s
tha điu kin chia hết cho 5 và chia hết cho 3 dư 1.
C
â
u 11.
Đâ
u l
à
ki
u d
li
u danh s
á
ch?
A. M =[ 1,3,5,7,9 ] B. M =[ 1 ;3;5;7;9 ]
C . M =[ 1 .3.5.7.9] D. M =[ 1:3 :5:7:9 ]
C
â
u 12. Cho danh s
á
ch A = [4,5,6,7]. H
ã
y cho bi
ế
t gi
á
tr
c
a ph
n t
A[3]?
A. 4 B. 5 C . 6 D. 7
TTrraanngg 44
C âu 13. Phương thc append() dùng đ làm g ì?
A. Xóa phn t cho danh sách.
B. Thêm phn t vào đu danh sách.
D. Thêm phn t vào cui danh sách .
C . Chèn phn t vào gia danh sách.
C
â
u 14. L
nh t
í
nh đ
d
à
i danh s
á
ch l
à
l
nh n
à
o dư
i đ
â
y?
A. length()
B. len()
C . clear()
D. insert()
C
â
u 15. Cho bi
ế
t k
ế
t qu
c
a đo
n l
nh sau?
A=[1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 ]
for i in rang e (1, 5):
print(A [i], end= )
A. 1 2 3 4 5 B. 2 3 4 5 6 C . 2 3 4 5 D. 3 4 5 6
C
â
u 16. Cho bi
ế
t
ý
ngh
ĩ
a c
a c
â
u l
nh sau: A.append(10)
A. Thêm g iá tr b ng 10 và o cui da nh sách A
B. Thêm giá tr bng 1 0 vào đu d anh sách A
C . Thêm 10 giá tr vào đu d anh sách A
D. Thêm 10 giá tr vào cui danh sách A
C
â
u 17. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
g
ì
?
>>>A=[1,2,3]
>>>len(A)
C
â
u 18.
Đ
ki
m tra m
t ph
n t
c
ó
n
m trong danh s
á
ch đ
ã
cho kh
ô
ng, trong
Python s
d
ng to
á
n t
g
ì
?
a) for.
b) ap pend
c) ran ge
d) in
C
â
u 19. To
á
n t
in trong c
â
u l
nh d
ù
ng đ
ki
m tra
c
ó
trong trong <danh
s
á
ch> hay kh
ô
ng?
A. <Giá tr> B. <Biu thc> C . <Điu kin> D. <Câu ln h>
C
â
u 20. L
nh A.insert(k,x) c
ó ý
ngh
ĩ
a l
à
g
ì
?
A. Chèn giá tr x vào dãy A v trí k.
B. C hèn giá tr k vào dãy A v trí x.
C . Chèn 2 g iá tr k, x vào đu dãy A .
D. Chèn 2 giá tr k, x vào cui dãy A.
C
â
u 21. Sau khi th
c hi
n l
nh A.clear(), danh s
á
ch A s
như th
ế
n
à
o?
A. 3 ph n t B. 2 phn t C . 1 phn t D. rng
C
â
u 22. Cho c
â
u l
nh sau:
for n in range(100 ):
print(n, end = )
Khi thc h in câu lnh trên, biến n s nhn các g iá tr là:
A. 0,1,2,3,...,100 B. 0 ,1,2,3,...,9 9
C . 1,2,3,...,100 D. 1,2,3,...,99
C
â
u 23. Ph
á
t bi
u n
à
o sau đ
â
y l
à
sai?
A. Lnh clear() dùng đ xoá toàn b danh sách
B. Lnh rem ove(value) s xoá phn t đu tiên ca danh sách có giá tr value
TTrraanngg 55
C . Lnh insert có chc năng ch èn p hn t vào danh sách kh ông cn ch s cho
trưc
D. Lnh append() b sung phn t vào cu i danh sá ch.
C
â
u 24. Ph
á
t bi
u n
à
o sau đ
â
y l
à
sai?
a) Lnh clear() dùng đ xoá toàn b danh sách
b) Lnh rem ove(value) s xoá phn t đu tiên ca d anh sách có giá tr
value
c) Lnh insert có chc năn g chèn phn t vào danh sách không cn ch
s cho trưc
d) Lnh a ppend () b sung ph n t và o cui da nh sách.
C
â
u 25. Trong Python, c
â
u l
nh n
à
o d
ù
ng đ
t
í
nh đ
d
à
i c
a x
â
u s?
A. len(s).
B. length(s).
C . s.len().
D. s.length().
C
â
u 26. X
â
u
1234%^^%TFRESDRG
c
ó
đ
d
à
i b
ng bao nhi
ê
u?
A. 16.
B. 1 7.
C . 18 .
D. 15.
C
â
u 27. Ph
á
t bi
u n
à
o sau đ
â
y l
à
sai?
A. Có th truy cp tng kí t ca xâu thông qua ch s.
B. C h s bt đu t 0.
C . Có th tha y đi tng kí t ca m t xâu.
D. Python không có kiu d liu kí t.
C
â
u 28. Sau khi th
c hi
n l
nh sau, bi
ế
n s s
c
ó
k
ế
t qu
l
à
:
s1 ="3986443 "
s2 = ""
for ch in s1:
if int(ch) % 2 == 0 :
s2 = s2 + ch
print(s2 )
A. 3986 443.
B. 8 644.
C . 39 86 4.
D. 443.
C
â
u 29. Bi
u th
c sau cho k
ế
t qu
đ
ú
ng hay sai?
S1 = 12345
S2 = 3e4r45
S3 = 45
S3 in S1
S3 in S2
A. True, Fa lse.
TTrraanngg 66
B. True, True.
C . False, False.
D. False, True.
TTrraanngg 77
C
â
u 30. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau n
ế
u s =
python1221
l
à
g
ì
?
s = input("Nhp xâu kí t bt kì:")
kq = False
for i in range(len(s)-1):
if s[i] == "2" and s[i+1] == "1":
kq = True
break
print(kq)
A. True.
B. False.
C . Chương trình b li.
D. Vòng lp vô h n.
C
â
u 31. Chương tr
ì
nh sau cho k
ế
t qu
l
à
bao nhi
ê
u?
nam e = "Codelearn"
print(nam e[0])
A. C .
B. o.
C . c.
D. Câu lnh b li.
C
â
u 32. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
bao nhi
ê
u?
>>> s = abcdefg
>>> print(s[2])
A. c.
B. b .
C . a.
D. d
C
â
u 33. Chương tr
ì
nh tr
ê
n gi
i quy
ế
t b
à
i to
á
n g
ì
?
s = ""
for i in range(10):
s = s + str(i)
print(s)
A. In m t chui kí t t 0 ti 10.
B. In m t chui kí t t 0 ti 9.
C . In m t chui kí t t 1 ti 10.
D. In m t chui kí t t 1 đến 9.
C
â
u 34. S
d
ng l
nh n
à
o đ
t
ì
m v
tr
í
c
a m
t x
â
u con trong x
â
u kh
á
c kh
ô
ng?
A. test().
B. in().
C . find().
D. split().
C
â
u 35. Ph
á
t bi
u n
à
o chưa ch
í
nh x
á
c khi n
ó
i v
to
á
n t
in?
TTrraanngg 88
A. Biu thc kim tra xâu 1 nm trong xâu 2 là: <xâu 1> in <xâu 2>
B. Toán t in tr v giá tr True nếu xâu 1 nm trong xâu 2.
C . Toán t in tr v giá tr False nếu xâu 1 không nm trong xâu 2.
D. Toán t in là toá n t duy n ht g ii qu yết đưc bài toán kim tra xâu có nm
trong xâu không.
C
â
u 36. K
ế
t qu
c
a c
á
c c
â
u l
nh sau l
à
g
ì
?
s = "12 34 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
A. 2, 0, 3.
B. 2 , 1, 3.
C . 3, 5, 2.
D. 1, 4 , 5.
C
â
u 37. Ph
á
t bi
u n
à
o sau đ
â
y l
à
đ
ú
ng khi n
ó
i v
c
á
c phương th
c trong
python?
A. Python có m t lnh đc bit dành riên g cho xâu kí t.
B. C ú p háp ca lnh find là : <xâ u m >. Fin d(<xâu con>).
C . Lnh find s tìm v trí đu tiên ca xâu con trong xâu m .
D. Câu lnh find có m t cú p háp duy nht.
C
â
u 38. L
nh sau tr
l
i gi
á
tr
g
ì
?
>> ab cdabcd. find(cd)
>> ab cdabcd. find(cd, 4)
A. 2, 6.
B. 3 , 3.
C . 2, 2.
D. 2, 7 .
C
â
u 39. L
nh n
à
o sau đ
â
y d
ù
ng đ
t
á
ch x
â
u?
A. split()
B. join()
C . rem ove()
D. copy().
C
â
u 44. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
g
ì
?
>>> s = M t năm có bn m ùa
>>> s.split()
>>> st = a, b, c, d, e, f, g, h
>>> st.split()
A. M t năm có b n m ùa, [a, b, c, d , e, f, g , h].
B. [M t, năm , có, bn, m ùa], [a , b, c, d, e, f, g, h].
C . M t năm có b n m ùa, abcdefg h
D. [M t, năm , có, b n, m ùa], ab cdefg h.
TTrraanngg 99
C
â
u 41. Ch
n ph
á
t bi
u sai trong c
á
c ph
á
t bi
u sau:
A. Lnh join() ni các phn t ca m t danh sách thành m t xâu, ngăn cách bi
d u cách.
B. Trong lnh join, kí t ni tu thuc vào câu lnh.
C . split() có tá c d ng tách xâu.
D. Kí t m c đ nh đ phân cách split() là du cách.
C
â
u 42.
Đ
i
n đ
á
p
á
n đ
ú
ng v
à
o ch
ch
m (
) ho
à
n th
à
nh ph
á
t bi
u đ
ú
ng sau:
Python c
ó
c
á
c
đ
x
l
í
x
â
u l
à
d
ù
ng đ
t
á
ch c
â
u th
à
nh m
t danh s
á
ch v
à
l
nh join() d
ù
ng đ
c
á
c x
â
u th
à
nh m
t x
â
u
.
A. câu lnh, split(), ni.
B. câu lnh đc bit, split(), tách xâu.
C . câu lnh đ c bit, cop y(), ni danh sách.
D. câu lnh đ c bit, split(), ni danh sách.
C âu 43 . Kết qu ca chương trình sau là gì?
a=Hello
b= w orld
c=a + +b
print(c)
A. hello w orld.
B. Hello W orld.
C . Hello word.
D. Hellow orld.
C
â
u 44. Ph
á
t bi
u đ
ú
ng trong c
á
c ph
á
t bi
u sau l
à
:
A. Lnh float() tr v s nguyên t s hoc chui b iu thc.
B. C ó ít hàm có sn đưc xây dng trong python.
C . Lnh bool() chuyn m t giá tr sang Boolean.
D. Lnh input() có th n hp vào m t s nguyên m à không cn chuyn đi kiu.
C
â
u 45. Chương tr
ì
nh sau cho k
ế
t qu
l
à
bao nhi
ê
u?
def chao(ten):
"""Hàm này d ùng đ
chà o m t ngưi đưc truyn
vào như m t tham s"""
print("Xin chào, " + ten + "!")
cha o(Xuan)
A. X in chào.
B. Xin chào, Xuan!.
C . X in chào!.
D. Câu lnh b li.
C
â
u 46. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
:
def PhepN han(N um ber):
return Num ber * 1 0;
print(PhepN han(5))
TTrraanngg 1100
A. 5.
B. 1 0.
C . Chương trình b li.
D. 50.
C
â
u 47. H
à
m sau c
ó
ch
c n
ă
ng g
ì
?
def sum (a, b):
print("sum = " + str(a + b))
A. Tr v tng ca hai s a và b đưc truyn vào.
B. Tr v hai giá tr a và b.
C . Tính tng hai s a và b .
D. Tính tng hai s a và b và hin th ra m àn hình.
C
â
u 48. Chương tr
ì
nh sau ra k
ế
t qu
bao nhi
ê
u?
def get_sum (num ):
tm p = 0
for i in num :
tm p += i
return tm p
result = get_sum (1, 2 , 3, 4, 5)
print(result)
A. 12.
B. 1 3.
C . 14 .
D. 15.
C
â
u 49. Chương tr
ì
nh sau b
l
i
d
ò
ng l
nh th
bao nhi
ê
u?
a = "Hello Guy!"
def say(i):
return a + i
say(3)
print(a)
A. 4.
B. 2 .
C . 3.
D. Không có dòng lnh b li.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC 10
Bài 21. Câu lệnh lặp while -
C ú p h á p c ủ a lện h w h ile . -
C ấ u trú c lậ p trìn h .
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách -
C ú p h á p c ủ a k iểu d ữ liệ u d a n h sá c h . - L ện h len (). - L ện h d e l. -
P h é p gh é p tạ o da n h sá ch . - D a n h sá c h rỗ n g. -
L ện h fo r d u yệ t v à in ra p h ầ n tử c ủ a da n h sá ch . -
L ện h fo r d u yệ t v à in ra m ộ t p h ầ n c ủ a d a n h sá c h . -
L ện h th êm p h ầ n tử c h o da n h sá ch .
Bài 23. Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu -
D ù n g to á n tử in đ ể k iểm tra m ộ t g iá trị c ó n ằ m tro n g d a n h sá c h h a y k h ô n g . -
S ử d ụ n g toá n tử in đ ể d u yệt từ n g ph ầ n tử củ a da n h sá c h . - L ện h ra n ge () - L ện h c le a r() - L ện h rem ov e(v a lu e). - L ện h in sert -
C h èn giá trị và o đ ầ u da n h sá c h . -
C h èn giá trị và o c u ối da n h sá ch . Bài 24. Xâu kí tự -
K h á i n iệ m x â u k í tự. -
C ấ u trú c củ a x â u k í tự . -
K h á c n h a u g iữ a x â u k í tự và k iểu d a n h sá c h . -
L ện h d u yệ t từ n g ph ầ n tử củ a xâ u .
Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự - X â u co n . - X â u m ẹ. -
C ú p h á p k iểm tra xâ u 1 n ằ m tron g x â u 2. - L ện h fin d(). - L ện h sp lit() - L ện h jo in () Bài 26. Hàm trong Python - K h á i n iệ m h à m . - T ạ o h à m . - G ọi h à m . - P h â n loạ i h à m :
+ H à m trả lạ i g iá trị.
+ H à m k h ôn g trả lạ i giá trị.
CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ II - TIN 10 Trang 1
Câu 1. Chọn phương án đúng.
A. L ện h lặ p w h ile th ự c h iệ n k h ố i lệ n h v ới số lầ n k h ô n g b iế t trư ớc .
B . Lệ n h lặ p w h ile th ự c h iện k h ố i lện h vớ i số lầ n b iế t trư ớc .
C . L ện h lặ p w h ile th ự c h iệ n k h ố i lệ n h v ới số lầ n k h ô n g b iế t trư ớc . K h ối lệ n h lặ p
đ ư ợc th ự c h iệ n ch o đ ế n k h i <đ iề u k iệ n > = T ru e .
D . Lệ n h lặ p w h ile th ự c h iện k h ối lệ n h vớ i số lầ n k h ôn g b iế t trướ c. K h ối lện h
lặ p đ ư ợc th ực h iệ n c h o đ ế n k h i <đ iề u k iệ n > = F a lse .
Câu 2. Cấu trúc câu lệnh while?
A. w h ile <đ iề u k iệ n >:
B . w h ile <đ iề u k iện > ;
C . w h ile <đ iề u k iệ n > ;
D. w h ile <đ iề u k iệ n > .
Câu 3. Trong các phát biểu sau phát biểu nào chưa chính xác?
A. W h ile là lệ n h lặ p vớ i số lầ n k h ôn g b iế t trướ c .
B . F or là lện h lặ p v ớ i số lầ n x á c đ ịn h trư ớc .
C . W h ile là lệ n h lặ p vớ i số lầ n xá c đ ịn h trư ớ c.
D. K h ố i lện h lặ p w h ile đ ư ợc th ự c h iệ n ch o đ ế n k h i <đ iều k iện > = F a lse.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. N g à y tắ m h a i lầ n .
B . H ọc b à i c h o tới k h i th u ộc b à i.
C . M ỗi tu ầ n đ i n h à sá c h m ộ t lầ n .
D. N g à y đ á n h ră n g h a i lầ n .
Câu 5. <Điều kiện> trong lệnh lặp while là biều thức… A . số h ọc . B . lô g ic. C . qu a n h ệ. D . đ a h ệ .
Câu 6. Cho đoạn chương trình sau:
S a u k h i đ o ạ n c h ươ n g trìn h trê n đ ư ợc th ực h iệ n th ì k ết qu ả củ a tổ n g là : A . 9. B . 1 0. C . 11 . D . 12 .
Câu 7. Điều kiện trong câu lệnh while biểu thức dạng dữ liệu gì? A . str B . in t C . bo ol D . floa t Trang 2
Câu 8. Thực hiện đoạn chương trình sau và cho biết kết quả của S. A . 43 7. B . 4 38 . C . 43 5. D . 43 6.
Câu 9. Hãy cho biết kết quả thực hiện đoạn chương trình sau:
A . T ín h v à in ra k ế t q u ả từ 0 đ ế n 1 0.
B . T ín h và in ra k ết qu ả từ 1 đ ến 10 .
C . T ín h v à in ra k ế t q u ả từ 0 đ ế n 1 1.
D . T ín h v à in ra k ế t q u ả từ 1 đ ế n 1 1.
Câu 10. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
A . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 00 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện h oặ c ch ia h ế t c h o 5 h o ặ c ch ia h ết ch o 3 d ư 1 .
B . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 01 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện h oặ c ch ia h ế t c h o 5 h o ặ c ch ia h ết ch o 3 d ư 1 .
C . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 00 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện c h ia h ết ch o 5 h oặ c c h ia h ế t c h o 3.
D . C h ươ n g trìn h đ ế m tro n g d ã y 1 01 số tự n h iên đ ầ u tiề n c ó ba o n h iê u số
th ỏ a đ iều k iện c h ia h ết ch o 5 và ch ia h ết ch o 3 d ư 1 .
Câu 11. Đâu là kiểu dữ liệu danh sách? A . M = [ 1 ,3 ,5,7,9 ] B . M = [ 1 ;3 ;5;7;9 ] C . M = [ 1 .3 .5.7 .9 ] D . M = [ 1 :3 :5:7:9 ]
Câu 12. Cho danh sách A = [4,5,6,7]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[3]? A . 4 B . 5 C . 6 D . 7 Trang 3
C â u 1 3. P h ư ơ n g th ức a p pe n d() d ù n g đ ể là m g ì?
A . X óa ph ầ n tử ch o d a n h sá c h .
B . T h ê m p h ầ n tử và o đ ầ u d a n h sá c h .
D . T h êm p h ầ n tử v à o c u ố i d a n h sá ch .
C . C h è n p h ầ n tử v à o giữ a d a n h sá c h .
Câu 14. Lệnh tính độ dài danh sách là lệnh nào dưới đây? A . le n gth () B . le n () C . clea r() D . in se rt()
Câu 15. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
A = [1, 2 , 3, 4 , 5 , 6 , 7 , 8, 9 ] fo r i in ra n g e (1, 5 ): p rin t(A [i], en d = “ ”) A . 1 2 3 4 5 B . 2 3 4 5 6 C . 2 3 4 5 D . 3 4 5 6
Câu 16. Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: A.append(10)
A . T h êm g iá trị b ằ n g 10 và o c u ối da n h sá ch A
B . T h ê m g iá trị bằ n g 1 0 v à o đ ầ u d a n h sá c h A
C . T h êm 1 0 g iá trị và o đ ầ u d a n h sá c h A
D . T h êm 1 0 g iá trị và o cu ố i d a n h sá c h A
Câu 17. Kết quả của chương trình sau là gì? > >> A= [1 ,2 ,3] > >> len (A )
Câu 18. Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong
Python sử dụng toán tử gì? a ) fo r. b ) a p pe n d c ) ra n ge d ) in
Câu 19. Toán tử in trong câu lệnh dùng để kiểm tra …… có trong trong sách> hay không? A . B .
C . <Đ iề u k iệ n > D .
Câu 20. Lệnh A.insert(k,x) có ý nghĩa là gì?
A . C h è n g iá trị x v à o d ã y A ở vị trí k .
B . C h èn giá trị k v à o d ã y A ở vị trí x .
C . C h è n 2 g iá trị k , x và o đ ầ u dã y A .
D . C h è n 2 g iá trị k , x và o c u ối dã y A.
Câu 21. Sau khi thực hiện lệnh A.clear(), danh sách A sẽ như thế nào? A . 3 ph ầ n tử B . 2 p h ầ n tử C . 1 ph ầ n tử D . rỗ n g Câu 22. Cho câu lệnh sau: fo r n in ra n g e(1 00 ): p rin t(n , e n d = “ “)
K h i th ự c h iện câ u lện h trê n , biế n n sẽ n h ậ n cá c g iá trị là : A . 0,1 ,2 ,3 ,...,10 0 B . 0 ,1 ,2,3 ,...,9 9 C . 1,2 ,3 ,...,1 0 0 D . 1,2 ,3 ,...,9 9
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A . Lệ n h c lea r() dù n g đ ể xo á toà n b ộ da n h sá ch
B . L ện h rem ov e(v a lu e ) sẽ x oá ph ầ n tử đ ầ u tiên củ a d a n h sá c h c ó g iá trị va lu e Trang 4
C . Lệ n h in se rt có c h ức n ă n g ch èn p h ầ n tử v à o da n h sá ch k h ôn g cầ n ch ỉ số ch o trướ c
D . Lệ n h a p pe n d() b ổ su n g ph ầ n tử và o cu ối da n h sá ch .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?
a ) L ện h c le a r() d ù n g đ ể x oá to à n bộ d a n h sá c h
b ) L ện h rem ov e(v a lu e) sẽ x oá ph ầ n tử đ ầ u tiên c ủ a d a n h sá c h c ó g iá trị v a lu e
c ) L ện h in sert c ó c h ứ c n ă n g c h èn ph ầ n tử và o d a n h sá c h k h ôn g c ầ n c h ỉ số ch o trư ớc
d ) L ện h a pp en d () bổ su n g ph ầ n tử và o c u ối da n h sá ch .
Câu 25. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A . len (s). B . le n gth (s). C . s.len (). D . s.len g th ().
Câu 26. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu? A . 16 . B . 1 7. C . 18 . D . 15 .
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai?
A . C ó th ể tru y c ậ p từn g k í tự củ a xâ u th ôn g q u a c h ỉ số .
B . C h ỉ số b ắ t đ ầ u từ 0.
C . C ó th ể th a y đ ổi từ n g k í tự c ủ a m ộ t xâ u .
D . P yth o n k h ôn g c ó k iểu dữ liệu k í tự .
Câu 28. Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là: s1 = "3 98 64 43 " s2 = "" for ch in s1 : if in t(c h ) % 2 = = 0 : s2 = s2 + ch prin t(s2 ) A . 39 86 44 3. B . 8 64 4. C . 39 86 4. D . 44 3.
Câu 29. Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? S 1 = “12 3 45 ” S 2 = “3e 4 r45 ” S 3 = “45 ” S 3 in S 1 S 3 in S 2 A . T ru e , F a lse. Trang 5 B . T ru e , T ru e . C . F a lse, F a lse. D . F a lse, T ru e. Trang 6
Câu 30. Kết quả của chương trình sau nếu s = “python1221” là gì?
s = in pu t("N h ậ p xâ u k í tự b ấ t k ì:") k q = F a lse
for i in ra n g e(le n (s)-1 ):
if s[i] = = "2" a n d s[i+1 ] = = "1": k q = T ru e brea k prin t(k q ) A . T ru e . B . F a lse .
C . C h ư ơn g trìn h b ị lỗi.
D . V òn g lặ p v ô h ạ n .
Câu 31. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? n a m e = "C o de le a rn " prin t(n a m e[0 ]) A . “C ”. B . “o”. C . “c ”. D . C â u lện h bị lỗi.
Câu 32. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>> > s = “a b cd efg ” >> > prin t(s[2]) A . ‘c’. B . ‘b ’. C . ‘a ’. D . ‘d’
Câu 33. Chương trình trên giải quyết bài toán gì? s = "" for i in ra n g e(1 0): s = s + str(i) prin t(s)
A . In m ộ t c h u ỗi k í tự từ 0 tới 10 .
B . In m ộ t ch u ỗ i k í tự từ 0 tớ i 9 .
C . In m ộ t c h u ỗi k í tự từ 1 tới 10 .
D . In m ộ t c h u ỗi k í tự từ 1 đ ế n 9 .
Câu 34. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A . test(). B . in (). C . fin d(). D . split().
Câu 35. Phát biểu nào chưa chính xác khi nói về toán tử in? Trang 7
A . B iểu th ứ c k iểm tra xâ u 1 n ằ m tron g x â u 2 là : in
B . T o á n tử in trả về giá trị T ru e n ế u x â u 1 n ằ m tro n g x â u 2 .
C . T oá n tử in trả v ề g iá trị F a lse n ếu x â u 1 k h ô n g n ằ m tron g x â u 2 .
D . T oá n tử in là toá n tử d u y n h ấ t g iả i qu yế t đ ượ c b à i toá n k iể m tra x â u có n ằ m tron g xâ u k h ôn g .
Câu 36. Kết quả của các câu lệnh sau là gì? s = "12 3 4 5 6 a b cd d e " prin t(s. fin d (" ")) prin t(s.fin d ("12 ")) prin t(s. fin d ("3 4")) A . 2, 0 , 3. B . 2 , 1, 3 . C . 3, 5 , 2. D . 1, 4 , 5.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?
A . P yth o n có m ột lện h đ ặ c biệ t d à n h riên g c h o xâ u k í tự .
B . C ú p h á p c ủ a lệ n h fin d là : . F in d().
C . Lệ n h fin d sẽ tìm vị trí đ ầ u tiên củ a x â u c on tro n g xâ u m ẹ.
D . C â u lện h fin d có m ộ t c ú p h á p du y n h ấ t.
Câu 38. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
>> “a b cd a bc d”. fin d (“cd ”)
>> “a b cd a bc d”. fin d (“cd ”, 4 ) A . 2, 6 . B . 3 , 3. C . 2, 2 . D . 2, 7 .
Câu 39. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu? A . split() B . join () C . rem ov e() D . co py().
Câu 44. Kết quả của chương trình sau là gì?
>> > s = “M ộ t n ă m c ó bố n m ù a ” >> > s.sp lit()
>> > st = “a , b , c, d , e, f, g , h ” >> > st.split()
A . ‘M ộ t n ă m có b ốn m ù a ’, [‘a ’, ‘b’, ‘c ’, ‘d ’, ‘e ’, ‘f’, ‘g ’, ‘h ’].
B . [‘M ộ t’, ‘n ă m ’, ‘c ó’, ‘bố n ’, ‘m ù a ’], [‘a ’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e ’, ‘f’, ‘g ’, ‘h ’].
C . ‘M ộ t n ă m có b ốn m ù a ’, ‘a b c de fg h ’
D . [‘M ột’, ‘n ă m ’, ‘có ’, ‘b ốn ’, ‘m ù a ’], ‘a b cd efg h ’. Trang 8
Câu 41. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A . Lệ n h join () n ố i c á c ph ầ n tử củ a m ộ t d a n h sá c h th à n h m ộ t x â u , n gă n cá c h bở i dấ u cá c h .
B . T ro n g lệ n h join , k í tự n ố i tu ỳ th u ộ c v à o câ u lện h .
C . split() có tá c d ụ n g tá c h xâ u .
D . K í tự m ặ c đ ịn h đ ể p h â n cá c h sp lit() là d ấ u cá c h .
Câu 42. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (…) hoàn thành phát biểu đúng sau:
“Python có các … để xử lí xâu là … dùng để tách câu thành một danh sách và
lệnh join() dùng để … các xâu thành một xâu”.
A . câ u lện h , sp lit(), n ố i.
B . c â u lệ n h đ ặ c biệt, sp lit(), tá ch xâ u .
C . câ u lện h đ ặ c b iệ t, co p y(), n ố i d a n h sá c h .
D . câ u lện h đ ặ c b iệ t, split(), n ối d a n h sá ch .
C â u 43 . K ế t q u ả c ủ a ch ư ơ n g trìn h sa u là gì? a = ”H e llo ” b= ”w orld” c= a +” “+ b prin t(c ) A . h ello w orld. B . H e llo W orld . C . H ello w ord. D . H ellow orld.
Câu 44. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
A . Lệ n h flo a t() trả về số n gu yê n từ số h o ặ c ch u ỗ i b iể u th ứ c.
B . C ó ít h à m có sẵ n đ ượ c xâ y d ựn g tro n g p yth o n .
C . Lệ n h bo o l() ch u yể n m ộ t giá trị sa n g B oo le a n .
D . Lệ n h in p u t() c ó th ể n h ậ p v à o m ộ t số n g u yên m à k h ô n g c ầ n c h u yển đ ổi k iể u .
Câu 45. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? de f c h a o(te n ):
"""H à m n à y d ù n g đ ể
ch à o m ột n gư ờ i đ ư ợc tru yền
và o n h ư m ột th a m số"""
prin t("X in c h à o, " + ten + "!") ch a o(‘X u a n ’) A . “X in c h à o”.
B . “X in ch à o , X u a n !”. C . “X in c h à o!”. D . C â u lện h bị lỗi.
Câu 46. Kết quả của chương trình sau là:
de f P h e pN h a n (N u m b er): re tu rn N u m b er * 1 0; prin t(P h e pN h a n (5)) Trang 9 A . 5. B . 1 0.
C . C h ư ơn g trìn h b ị lỗi. D . 50 .
Câu 47. Hàm sau có chức năng gì? de f su m (a , b ):
prin t("su m = " + str(a + b ))
A . T rả v ề tổn g c ủ a h a i số a và b đ ư ợc tru yền và o .
B . T rả về h a i giá trị a và b.
C . T ín h tổn g h a i số a và b .
D . T ín h tổn g h a i số a và b v à h iể n th ị ra m à n h ìn h .
Câu 48. Chương trình sau ra kết quả bao nhiêu? de f g et_ su m (n u m ): tm p = 0 for i in n u m : tm p + = i re tu rn tm p
re su lt = ge t_ su m (1 , 2 , 3, 4 , 5) prin t(resu lt) A . 12 . B . 1 3. C . 14 . D . 15 .
Câu 49. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? a = "H e llo G u y!" de f sa y(i): re tu rn a + i sa y(3) prin t(a ) A . 4. B . 2 . C . 3.
D . K h ôn g c ó d ò n g lện h b ị lỗi. Trang 10