Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K II
MÔN TOÁN 8 CÁNH DIU
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê s môn th thao yêu thích ca hc sinh lớp 8B được cho trong bng sau:
STT
Môn th thao
S hc sinh
1
Bóng đá
25
2
Cu lông
10
3
Bóng chuyn
5
4
Bóng bàn
2
Môn th thao nào hc sinh yêu thích nhiu nht ?
A. Bóng đá B. Cu lông C. Bóng bàn D. Bóng
chuyn
Câu 2. Thng kê sau cho biết s la chn ca 100 hc sinh v bn nhãn hiu tp v:
Nhãn hiu tp v
T s %
A
30 %
B
55 %
C
10 %
D
5 %
Nhãn hiu tp v
C
có bao nhiêu hc sinh la chn ?
A. 10 B. 5 C. 55 D. 3010
Câu 3. Lp
8 A
có 40 hc sinhr thng kê hnh kim hc kì
ca lp
8 A
cho trong bng sau:
Loi hnh kim tt có bao nhiêu hc sinh?
Xếp loihnh kim
Tt
Khá
Trung bình
Yu
T l %
87,5%
10%
2,5%
0,0%
A. 30 B. 35 C. 34 D. 36
Câu 4. Mt hp có 10 tm th cùng loại được đánh số t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên 1 th
t hp. Xác sut thc nghim ca biến c "chn ra tm th ghi s 7 " là
A.
7
10
B.
1
10
C.
1
9
D.
7
9
Câu 5. Mt hp có 4 tm th cùng loại được đánh số lần lượt:
2;3;4;5
. Chn ngu nhiên hai tm th
t hp, kết qu thun li ca biến c"Xy ra hai tm thghi s chẵn” là:
A.
1
4
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
3
Câu 6. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
Trang 2
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c "Gieo được mt 4 chm" là bao nhiêu % ?
A.
26%
B.
27%
C.
25%
D.
24%
Câu 7. Cho hình v:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
QP QC=
B.
PQ
là đường trung bình ca
ABC
C.
Q
là trung điểm ca
AC
D.
QA QC=
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thng
MN
lâ đường trung bình ca tam giác nào?
A.
ABC
B.
AQN
C.
APQ
D.
APR
Câu 9. Cho hình thang cân
ABCD
vi
//AB CD
có hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
.
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BD
AC
. Biết rng
2MD MO=
, đáy lớn
18 cmCD =
. Khi
đó, độ dài đoạn thng
MN
là:
2
A.
27 cm
B.
12 cm
C.
6 cm
D.
9 cm
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các s đo như hình vẽ. Gi s rng các tia nng
song song vi nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
1,2 m
B.
3,3 m
C.
2m
D.
0,7 m
Câu 11. Cho
, 2 ,ABC AC AB AD=
là đường phân giác ca
ABC
. Xét các khẳng định sau, s
khẳng định đúng là:
Trang 3
( ) ( ) ( )
1 2 1
: : :
2 3 2
BD DC BD
I II III
DC BC BC
= = =
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Nếu
ABC
DEF
BD=
BA DE
BC DF
=
thì
A.
BCA DEF
. B.
ABC DEF
. C.
BAC DEF
. D.
ABC FDE
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Biểu đồ dưới đây biểu din s ng các bn lp
8 A
thích các môn hc đưc thng
kê:
Lp bng thng kê
Bài 2: Biểu đồ ct kép hình bên biu din tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa ca nưc
ta trong quý I của giai đoạn
2020 2022
(Ngun: Tng cc Hi quan)
a. Lp bng thng kê tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai
đoạn 2020 - 2022: đơn vị (t USD) theo mu sau:
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Trang 4
Xut khu
?
?
?
Nhp khu
?
?
?
b. Lp bng thng kê t s giá xut khu và nhp khu hàng hóa ca nước ta trong quý I ca
giai đoạn 2020 - 2022 theo mu sau (viết kết qu t s dưới dng s thp phân và làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm):
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Ti s giá tr xut khu
và nhp khu
?
?
?
c. Tng tr giá xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý
I
của giai đoạn 2020 - 2022 là bao
nhiêu t USD?
d. Tng tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao
nhiêu t USD?
e. Tr giá xut khu hàng hôa của nước t trong quý I năm 2020 giâm bao nhiêu phần trăm
so vi quý
I
năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
f. Tr giá nhp khẩu hàng hőa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so
vi quý
I
năm 2020 (làm tròn kết qu đến hng phần mười)?
Bài 3: Cho tam giác
ABC
12 cm, 20 cm, 28 cmAB AC BC= = =
. Đường phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
. Qua
D
k
( )
//DE AB E AC
.
a. Tính đ dài các đoạn thng
,BD DC
DE
b. Cho biết din tích tam giác
ABC
S
. Tính din tích các tam giác
ˆ
,,ABD ADE DCE
theo
S
.
Bài 4: Tìm giá tr Ln Nht ca
22
22x y xy x y + + +
NG DN GII
Phn I: TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
A
A
B
B
C
D
7
8
9
10
11
12
A
C
C
A
C
C
Phn II: T LUN
Bài 1: Lp bng thng kê
MÔN HC YÊU THÍCH CA HC SINH LP 8 A
Môn hc
S hc sinh
Toán
18
Ng văn
9
Anh
15
Âm nhc
3
Trang 5
Bài 2: a.
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xut khu
63,4
78,56
89,1
Nhp khu
59,59
76,1
87,64
b.
Giai đon
Quý
I / 2020
Quý
I / 2021
Quý
I / 2022
Ti s giá tr xut khu
và nhp khu
1,06
1,03
1,02
c.
Tng tr giá xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là:
63,4 78,56 89,1 231,06 + + =
( T USD)
d. Tng tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là
59,59 76,1 87,64 223,33 + + =
( T USD)
e. T s phần trăm tr giá xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2020 và quý I năm
2021 là:
63,4
100% 80,7%
78,56
=
Tr giá xut khu hàng hóa ca nước ta trong quý I năm 2020 giảm 19,3 % so với quý I năm
2021.
f. T s phần trăm tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2021 và quý I
năm 2020 là:
76,1
100% 127,7%
59,59
=
Tr giá nhp khu hàng hóa ca nước ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so với quý I năm
2020
Bài 3:
a. Theo tính cht đưng phân giác trong góc
A
ta có
( )
33
;1
55
DB AB DB
DB DC
DC AC DC
= = =
Mt khác
( )
28. 2DB DC BC+ = =
T (1) và (2) ta có:
10,5 cmDB =
17,5 cmDQ =
.
DE AB
nên ta có
17,5
12 7,5 cm
28
DE DC DC
DE AB
AB BC BC
= = = =
.
b. Gi
AH
là đưng cao kè t
A
cúa
ABC
.
Ta có
1
2
ABC
S AH BC=
1
2
ABD
S AH BD=
Trang 6
1
2
ADC
S AH CD=
.
Suy ra
3
8
ABD
BD
S S S
BC
= =
5
8
ADC
CD
S S S
BC
= =
.
Chứng minh tương tự bng cách trong
ADC
ta k đưng cao
DF
ta đưc
1
2
ADE
S DF AE=
1
2
DCE
S DF EC=
.
Suy ra
15
64
ADE ADC ADC
AE BD
S S S S
AC BC
= = =
và
25
64
DCE ADC ADC
EC DC
S S S S
AC BC
= = =
Bài 4:
Ta có:
22
22A x y xy x y= + + +
Suy ra:
22
4 4 4 4 8 8A x y xy x y= + + +
( )
2 2 2 2
4 4 2 ( 2) ( 2) 4 8A x x y y y y y= + + + + + +
( )
22
(2 2) 3 4 4x y y y= +
22
(2 2) 3( 2) 16 16x y y= +
Do đó:
2 2 0 2
4
2 0 2
x y x
A
yy
= =

= =

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8 CÁNH DIỀU
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất ? A. Bóng đá B. Cầu lông C. Bóng bàn D. Bóng chuyền
Câu 2. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Tỉ số % A 30 % B 55 % C 10 % D 5 %
Nhãn hiệu tập vở C có bao nhiêu học sinh lựa chọn ? A. 10 B. 5 C. 55 D. 3010
Câu 3. Lớp 8 A có 40 học sinhr thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8 A cho trong bảng sau:
Loại hạnh kiểm tốt có bao nhiêu học sinh? Xếp loạihạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yểu Tỉ lệ % 87,5% 10% 2,5% 0, 0% A. 30 B. 35 C. 34 D. 36
Câu 4. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ
từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố "chọn ra tấm thẻ ghi số 7 " là 7 1 1 7 A. B. C. D. 10 10 9 9
Câu 5. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu nhiên hai tấm thẻ
từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố"Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: 1 2 1 1 A. B. C. D. 4 3 2 3
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Trang 1 Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố "Gieo được mặt 4 chấm" là bao nhiêu % ? A. 26% B. 27% C. 25% D. 24%
Câu 7. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. QP = QC
B. PQ là đường trung bình của ABC
C. Q là trung điểm của AC
D. QA = QC
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng MN lâ đường trung bình của tam giác nào? A. ABC B. AQN C. APQ D. APR
Câu 9. Cho hình thang cân ABCD với AB / /CD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD AC . Biết rằng MD = 2MO , đáy lớn CD = 18 cm . Khi
đó, độ dài đoạn thẳng MN là: 2 A. 27 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 9 cm
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 1, 2 m B. 3,3 m C. 2m D. 0,7 m
Câu 11. Cho ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của ABC . Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là: Trang 2 (I ) BD 1 = (II ) DC 2 = (III ) BD 1 : : : = DC 2 BC 3 BC 2 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 BA DE
Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Nếu ABC DEF B = D và = thì BC DF
A. BCA DEF .
B. ABC DEF .
C. BAC DEF . D. ABC FDE . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8 A thích các môn học được thống kê: Lập bảng thống kê
Bài 2: Biểu đồ cột kép ở hình bên biều diễn trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 − 2022
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
a. Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai
đoạn 2020 - 2022: đơn vị (tỷ USD) theo mẫu sau: Giai đoạn
Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Trang 3 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ?
b. Lập bảng thống kê tỉ số giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của
giai đoạn 2020 - 2022 theo mẫu sau (viết kết quả tỉ số dưới dạng số thập phân và làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm): Giai đoạn
Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022
Ti số giá trị xuất khẩu ? ? ? và nhập khẩu
c. Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD?
d. Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD?
e. Trị giá xuất khẩu hàng hôa của nước tạ trong quý I năm 2020 giâm bao nhiêu phần trăm
so với quý I năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
f. Trị giá nhập khẩu hàng hőa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so
với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hảng phần mười)?
Bài 3: Cho tam giác ABC AB = 12 cm, AC = 20 cm, BC = 28 cm . Đường phân giác góc A
cắt BC tại D . Qua D kẻ DE / / AB (E AC).
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC DE ˆ
b. Cho biết diện tích tam giác ABC S . Tính diện tích các tam giác A BD, ADE, DCE theo S .
Bài 4: Tìm giá trị Lớn Nhất của 2 2
x y + xy + 2x + 2y HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A A B B C D 7 8 9 10 11 12 A C C A C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Lập bảng thống kê
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A Môn học Số học sinh Toán 18 Ngữ văn 9 Anh 15 Âm nhạc 3 Trang 4 Bài 2: a. Giai đoạn
Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu 63,4 78,56 89,1 Nhập khẩu 59,59 76,1 87,64 b. Giai đoạn
Quý I / 2020 Quý I / 2021 Quý I / 2022
Ti số giá trị xuất khẩu 1,06 1,03 1,02 và nhập khẩu c.
Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là:
63, 4 + 78,56 + 89,1 = 231, 06 ( Tỷ USD)
d. Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là
59,59 + 76,1+ 87, 64 = 223,33 ( Tỷ USD)
e. Tỉ số phần trăm trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 và quý I năm
2021 là: 63, 4 100% = 80,7% 78,56
Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm 19,3 % so với quý I năm 2021.
f. Tỉ số phần trăm trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 và quý I năm 2020 là: 76,1 100% =127,7% 59,59
Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so với quý I năm 2020 Bài 3:
a. Theo tính chất đường phân giác trong góc A ta có DB AB DB 3 3 = 
=  DB = DC;( ) 1 DC AC DC 5 5
Mặt khác DB + DC = BC = 28.(2)
Từ (1) và (2) ta có: DB = 10,5 cm và DQ = 17,5 cm . Vì DE DC DC DE AB nên ta có 17,5 =  DE =  AB = 12 = 7,5 cm . AB BC BC 28
b. Gọi AH là đường cao kè từ A cúa ABC . Ta có 1 S
=  AH BC ABC 2 1 S
=  AH BD ABD 2 Trang 5 1 S
=  AH CD . ADC 2 Suy ra BD 3 CD S =  S = S và 5 S =  S =  S . ABD BC 8 ADC BC 8
Chứng minh tương tự bằng cách trong ADC ta kẻ đường cao DF ta được 1 S
=  DF AE ADE 2 1 S
=  DF EC . DCE 2 Suy ra AE BD 15 S =  S =  S =  S v ADE ADC ADC à AC BC 64 EC DC 25 S =  S =  S =  S DCE ADC ADC AC BC 64 Bài 4: Ta có: 2 2
A = −x y + xy + 2x + 2y Suy ra: 2 2 4A = 4
x − 4y + 4xy + 8x + 8y 2
A = − x + x ( y + ) 2 2 2 4 4
2 − ( y + 2) + ( y + 2) − 4y + 8y 2
= − x y − − ( 2 (2 2) 3 y − 4y) + 4 2 2
= −(2x y − 2) − 3(y − 2) +16 16
2x y − 2 = 0 x = 2
Do đó: A  4     y − 2 = 0  y = 2 Trang 6