Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ TOÁN 8 CTST 2025 2026
I/ TRC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm s y = ax + b là hàm s bc nht khi:
A. a = 0 B. a < 0 C. a > 0 D. a ≠ 0
Câu 2: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc nht?
A. y = 2x + 1 B. y = 0x + 3 C. y = 2x
2
+ x + 1 D. y = + 4
Câu 3: Trong các hàm s y = 5; y =
2
x
+1; y = x
3
+ 2x + 1; y =
1
x
+ 2; y = 3x có bao nhiêu hàm s
hàm s bc nht?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho đường thẳng d: y = −kx + b (k ≠ 0). Hệ s góc của đường thng d là:
A. k B. k C.
1
k
D. b
Câu 5: Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d’: y = −2x. Khi đó:
A. d // d’ B. d ≡ d’ C. d cắt d’ D. dd’
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y = (100 – 2m)x + 30. Biết rằng đường thẳng trên tạo với trục Ox một góc
nhọn. Tìm m?
A. m < 50 B. m = 50 C. m > 50 D. m < 50
Câu 7: Cho hai đường thng y = 2x + 10 và y = (3 m)x + 4. Biết rằng hai đường thng trên to vi trc
Ox các góc bng nhau. Tìm m?
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
Câu 8: Cho các đoạn thng: AB=6cm, CD=4cm, PQ=8cm, EF=10cm, MN=25mm, RS=15mm. Hy chn
phát biu đúng trong các phát biu sau
A. Hai đoạn thng AB và PQ t l với hai đoạn thng EF và RS
B. Hai đoạn thng AB va RS t l với hai đoạn thng EF và MN
C. Hai đoạn thng CD và AB t l với hai đoạn thng PQ và EF
D. C 3 câu trên đu sai
Câu 9: Chn câu tr lời đúng. Cho biết
EF
GH
=
4
5
và GH=10cm thì
A. EF =
2
25
cm B. EF=8 cm C. EF =
52
2
cm D. EF=
1
8
cm
Câu 10: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, AC = 36. Độ dài AB bng
A. 30 B. 36 C. 25 D. 27
Trang 2
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong ca góc B ct AC ti D và cho biết AB =
15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?
A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ, các đim có tung độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành B. Nằm trên trục tung
C. Đim A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 14: Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất?
A. y = 2x -1. B.
y = -x
2
+ 3 .
C.
y =
D.
y = 2004
Câu 15: Cho hàm số y = ax + 3, hy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua đim A(1; 4)
A. a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu tr lời nào sau đây không đúng ?
A. A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-3; 1).
Câu 17: Hệ số góc của hàm số y = 2x - 3 :
A. -3. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 18: Viết t số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm.
A. B.
1
6
AB
CD
=
B.
1
5
AB
CD
=
C.
1
7
AB
CD
=
Câu 19: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
A.
AM AN
AB AC
=
. B.
AM NC
AB AC
=
. C.
AM AN
MB NC
=
. D.
MB NC
AB AC
=
Câu 20: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung đim của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có:
A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 21: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
DC AB
DB AC
=
B.
DB AB
DC AC
=
B.
AB DC
DB AC
=
C.
DC AB
DB AC
=
Câu 22: Hy chọn câu đúng. T số
x
y
của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng
đơn vị đo là cm.
Trang 3
A.
7
15
B.
1
7
C.
15
7
D.
1
15
Câu 23: Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác, AB=8cm, BC=10cm, CA=6cm. Ta có:
A. DA=
8
3
cm, DC=
10
3
cm B. DA =
10
3
cm, DC=
8
3
cm
C. DA=4cm,DC=2cm D. DA=2,5cm, DC=2,5cm
II/ T LUN:
Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung đim của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.
Bài 2: Tam giác ABC c ó AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Đường phân giác ca góc BAC ct cnh
BC ti D
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC.
b) Tính t số diện tích giữa ΔADBΔADC.
Bài 3: Quan sát Hình 22, chng minh rng MN // BC.
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = 3x. Tính f(1); f(-2) ; f(
1
3
)
Bài 5: Cho hàm s bc nht y = x
+
2.
a. V đồ th ca hàm s.
b. Tính góc hp bởi đồ th hàm s vi trc hoành
Bài 6: a) V đồ th các hàm s sau đây trên cùng một mt phng tọa độ:
y = x; y = x + 2; y = −x; y = −x + 2.
b) Bốn đồ th nói trên ct nhau tại các đim O(0; 0), A, B, C. T giác có 4 đnh O, A, B, C là hình
gì? Gii thích.
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
A
A
C
A
B
B
B
D
C
B
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
A
A
C
D
D
B
B
C
B
A
A
II. T LUN
Bài 1.
Trang 4
a) Tam giác ABC có AD là đường phân giác
DB AB
DC AC
=
63
84
DB AB
DC AC
= = =
10 DB DC BC cm+ = =
3 30
.10
77
DB = =
;
30 40
10 .
77
DC = =
b) V
AH BC
ti H
1
3
2
1
4
2
ABD
ACD
AH DB
S
DB
S DC
AH DC
= = =
.
Bài 2: Ta có
3,6 3
2,4 2
AM
MB
==
;
4,5 3
32
AN
NC
==
3
2
AM AN
MB NC
= =
Theo định lý Thalès đo trong tam giác ABC, ta có MN // BC
Bài 3: ( đpcm )
Xét tam giác ABC ta có:
M là trung đim của AB (gt); N là trung đim của AC (gt);
Do đó MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // BC.
Suy ra tứ giác MNPH là hình thang.
Xét tam giác ABC ta có:
M là trung đim của AB (gt); P là trung đim của BC;
Trang 5
Do đó MP là đường trung bình của tam giác ABC nên
1
2
MN AC=
Vì ΔACH vuông tại H có HN là trung tuyến (N là trung đim của AC)
nên
1
2
NH A=
C ; Mà
1
2
MP AC=
(cmt) nên NH = MP.
Hình thang MNPH (MN // PH) có MP = NH nên là hình thang cân.
Bài 4: Cho hàm s y = f(x) = 3x. Tính:
y = f ( 1 ) = 3.1 = 3
y = f ( -2) = 3.( - 2 ) = - 6
y = f (
1
3
) = 3 .
1
3
= 1
Bài 5:
a. V đồ th hàm s:
2yx=+
.
Cho
02xy= =
.
Đồ th đi qua đim
( )
0;2B
0,5 đ
Cho
0 2 0 2y x x= + = =
.
Đồ th đi qua đim A(-2 ; 0)
T đây ta có đồ th hàm s.
b. Tam giác OAB có
( )
2OA OB cm==
Nên:
BOAD
cân ti O.
Mt khác:
·
0
90A OB =
.
Do đó:
·
·
0
0
90
45
2
OA B OB A= = =
Bài 6:
a) • Với hàm s y = x, cho x = 1 thì y = 1.
Đồ th hàm s y = x đi qua các đim O(0; 0) và C(1; 1).
• Với hàm s y = x + 2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = −1 thì y = 1.
Đồ th hàm s y = x + 2 đi qua các đim B(0; 2) và A(−1; 1).
• Với hàm s y = −x, cho x = −1 thì y = 1.
Đồ th hàm s y = −x đi qua các đim O(0; 0) và A(−1; 1).
• Với hàm s y = −x + 2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = 1 thì y = 1.
Đồ th hàm s y = −x + 2 đi qua các đim B (0; 2) và C(1; 1).
1
1
-1
-1
-2
-3
-4
2
3
4
5
-4
-3
-2
4
2
3
x
y
α
B
A
0
Trang 6
b) Ta có:
Đưng thng y = x song song với đường thng y = x + 2 suy ra OC // AB.
Đưng thẳng y = −x song song với đường thẳng y = −x + 2 suy ra OA // BC.
T giác OABC có: OC // AB, OA // BC
Suy ra t giác OABC là hình bình hành.
Hình bình hành OABC có hai đường chéo OB và AC vuông góc và bng nhau nên t giác OABC là hình
vuông.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ TOÁN 8 CTST 2025 – 2026
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: A. a = 0 B. a < 0 C. a > 0 D. a ≠ 0
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. y = 2x + 1 B. y = 0x + 3
C. y = 2x2 + x + 1 D. y = + 4 x 1
Câu 3: Trong các hàm số y = 5; y = +1; y = x3 + 2x + 1; y = + 2; y = 3x có bao nhiêu hàm số là 2 x hàm số bậc nhất? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho đường thẳng d: y = −kx + b (k ≠ 0). Hệ số góc của đường thẳng d là: 1 A. –k B. k C. D. b k
Câu 5: Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d’: y = −2x. Khi đó: A. d // d’ B. d ≡ d’ C. d cắt d’ D. d⊥d’
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y = (100 – 2m)x + 30. Biết rằng đường thẳng trên tạo với trục Ox một góc nhọn. Tìm m? A. m < 50 B. m = 50 C. m > 50 D. m < – 50
Câu 7: Cho hai đường thẳng y = 2x + 10 và y = (3 – m)x + 4. Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với trục
Ox các góc bằng nhau. Tìm m? A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
Câu 8: Cho các đoạn thẳng: AB=6cm, CD=4cm, PQ=8cm, EF=10cm, MN=25mm, RS=15mm. Hãy chọn
phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS
B. Hai đoạn thẳng AB va RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
C. Hai đoạn thẳng CD và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
D. Cả 3 câu trên đều sai EF 4
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Cho biết = và GH=10cm thì GH 5 2 52 1 A. EF = cm B. EF=8 cm C. EF = cm D. EF= cm 25 2 8
Câu 10: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, AC = 36. Độ dài AB bằng A. 30 B. 36 C. 25 D. 27 Trang 1
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB =
15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ? A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(1;0) D. Gốc tọa độ
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y = 2x -1.
B. y = -x2 + 3 . C. y = D. y = 2004 x
Câu 15: Cho hàm số y = ax + 3, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4) A. a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ? A. A(1; 4). B. B(3; 2). C. C(2;-2). D. D(-3; 1).
Câu 17: Hệ số góc của hàm số y = 2x - 3 là: A. -3. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 18: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm. AB 1 AB 1 AB 1 A. B. = B. = C. = CD 6 CD 5 CD 7
Câu 19: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? AM AN AM NC AM AN MB NC A. = . B. = . C. = . D. = AB AC AB AC MB NC AB AC
Câu 20: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có: A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 21: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. DC AB DB AB AB DC DC AB A. = B. = B. = C. = DB AC DC AC DB AC DB AC x
Câu 22: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng y đơn vị đo là cm. Trang 2 7 1 15 1 A. B. C. D. 15 7 7 15
Câu 23: Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác, AB=8cm, BC=10cm, CA=6cm. Ta có: 8 10 10 8
A. DA= cm, DC= cm B. DA = cm, DC= cm 3 3 3 3
C. DA=4cm,DC=2cm D. DA=2,5cm, DC=2,5cm II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.
Bài 2: Tam giác ABC c ó AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC.
b) Tính tỉ số diện tích giữa ΔADB và ΔADC.
Bài 3: Quan sát Hình 22, chứng minh rằng MN // BC. 1
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = 3x. Tính f(1); f(-2) ; f( ) 3
Bài 5: Cho hàm số bậc nhất y = x + 2.
a. Vẽ đồ thị của hàm số.
b. Tính góc hợp bởi đồ thị hàm số với trục hoành
Bài 6: a) Vẽ đồ thị các hàm số sau đây trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
y = x; y = x + 2; y = −x; y = −x + 2.
b) Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì? Giải thích. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A A A C A B B B D C B 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 A A C D D B B C B A A II. TỰ LUẬN Bài 1. Trang 3
a) Tam giác ABC có AD là đường phân giác DB AB  = DB AB 6 3  = = = DC AC DC AC 8 4
DB + DC = BC = 10 cm 3 30  30 40 DB = .10 = ; DC = 10 − = . 7 7 7 7
b) Vẽ AH BC tại H 1 AH DB S DB 3 ABD 2 = = = . S 1 DC 4 ACD AH DC 2 Bài 2: Ta có AM 3,6 3 AN 4,5 3 = = ; = = MB 2, 4 2 NC 3 2 AM AN 3  =
= Theo định lý Thalès đảo trong tam giác ABC, ta có MN // BC MB NC 2 Bài 3: ( đpcm ) Xét tam giác ABC ta có:
M là trung điểm của AB (gt); N là trung điểm của AC (gt);
Do đó MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // BC.
Suy ra tứ giác MNPH là hình thang. Xét tam giác ABC ta có:
M là trung điểm của AB (gt); P là trung điểm của BC; Trang 4 1
Do đó MP là đường trung bình của tam giác ABC nên MN = AC 2
Vì ΔACH vuông tại H có HN là trung tuyến (N là trung điểm của AC) 1 1
nên NH = A C ; Mà MP = AC (cmt) nên NH = MP. 2 2
Hình thang MNPH (MN // PH) có MP = NH nên là hình thang cân.
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x. Tính: y = f ( 1 ) = 3.1 = 3 y = f ( -2) = 3.( - 2 ) = - 6 1 1 y = f ( ) = 3 . = 1 3 3 Bài 5:
a. Vẽ đồ thị hàm số: y = x + 2 . y
Cho x = 0  y = 2. 4 3
Đồ thị đi qua điểm B (0;2) 0,5 đ B 2
Cho y = 0  x + 2 = 0  x = 2 − . 1 A α -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x
Đồ thị đi qua điểm A(-2 ; 0) -1 -2 -3 -4
Từ đây ta có đồ thị hàm số.
b. Tam giác OAB có OA = OB = 2(cm )
Nên: D OA B cân tại O. Mặt khác: · 0 A OB = 90 . 90 Do đó: · · 0 0 OA B = OBA = = 45 2 Bài 6:
a) • Với hàm số y = x, cho x = 1 thì y = 1.
Đồ thị hàm số y = x đi qua các điểm O(0; 0) và C(1; 1).
• Với hàm số y = x + 2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = −1 thì y = 1.
Đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua các điểm B(0; 2) và A(−1; 1).
• Với hàm số y = −x, cho x = −1 thì y = 1.
Đồ thị hàm số y = −x đi qua các điểm O(0; 0) và A(−1; 1).
• Với hàm số y = −x + 2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = 1 thì y = 1.
Đồ thị hàm số y = −x + 2 đi qua các điểm B (0; 2) và C(1; 1). Trang 5 b) Ta có:
Đường thẳng y = x song song với đường thẳng y = x + 2 suy ra OC // AB.
Đường thẳng y = −x song song với đường thẳng y = −x + 2 suy ra OA // BC.
Tứ giác OABC có: OC // AB, OA // BC
Suy ra tứ giác OABC là hình bình hành.
Hình bình hành OABC có hai đường chéo OB và AC vuông góc và bằng nhau nên tứ giác OABC là hình vuông. Trang 6