Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA K 2 MÔN TOÁN LP 8
CHÂN TRI SÁNG TO
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Mt ô tô cách thành ph H Chí Minh
50 km
. Ô tô bắt đầu đi trên một con đường v phía ngược
hướng vi thành ph (hình v) vi vn tc là
60 km / h
. Hỏi sau khi đi được 3 gi, ô tô cách thành ph H
Chí Minh là bao nhiêu?
A.
180 km
B.
230 km
C.
23 km
D.
2300 km
Câu 2. Áp sut khí quyn ti mặt đất là
760mmHg
. Biết rng c lên cao
( )
12 m
thì áp sut khí quyn gim
. Tại đỉnh núi cao
( )
504 m
thì áp sut khí quyn là bao nhiêu?
A.
42mmHg
B.
718mmHg
C.
256mmHg
D.
802mmHg
Câu 3. Bác An gi tiết kim 10 triệu đồng ngân hàng vi kì hn 12 tháng và không rút tiền trước kì hn.
Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là 6%/năm. Sau khi hết kì hạn 12 tháng bác An đến rút toàn
b s tin. Hi bác An nhận được s tin là bao nhiêu?
A. 10600000 (đồng) B. 600000 (đồng) C. 10060000 (đồng) D. 60000 (đồng)
Câu 4. Cho điểm
( )
4;3M
nm trong mt phng tọa độ
Oxy
, hình bên dưới.
Hình chiếu của điểm
M
trên trc hoành Ox là
A.
( )
0;4
B.
( )
4;3
C.
( )
4;0
D.
( )
3;4
Câu 5. Cho mt phng tọa độ
Oxy
và điểm
C
(như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm
C
là:
A.
( )
2;2
B.
( )
2; 2−−
C.
( )
2;2
D.
( )
2; 2
Trang 2
Câu 6. Đồ th ca hàm s
21yx=+
và hàm s
3y ax=+
là hai đường thẳng song song, khi đó hệ s a bng
my?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 7. Cho hình v: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
MN
là đường trung bình ca
ABC
B.
MP
là đường trung bình ca
ABC
C.
PQ
là đường trung bình ca
BCI
D.
MN
là đường trung bình ca
ABI
Câu 8. Cho hình thang cân
ABCD
vi
//AB CD
có hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BD
AC
. Biết rng
2MD MO=
, đáy lớn
18 cmCD =
. Khi đó, độ dài đoạn
thng
MN
là:
A.
6 cm
B.
12 cm
C.
27 cm
D.
9 cm
Câu 9. Người ta đo bóng của một cây và được các s đô nhu hình vẽ. Gi s rng các tia nng song song vi
nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
2m
B.
1,2 m
C.
0,7m
D.
3,3 m
Câu 10. Cho
, 2 ,ABC AC AB AD=
là đường phân giác ca
ABC
, khí đó
?
BD
CD
=
A.
1
4
BD
CD
=
B.
1
3
BD
CD
=
C.
1
BD
CD
=
D.
1
2
BD
CD
=
Câu 11. Cho hình vẽ: Độ dài
BC
là:
Trang 3
A. 4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2
Câu 12. Nếu
ABC A B C

theo t s
1
2
k =
thì
A B C ABC

theo t s
A. 2 . B.
1
2
. C.
1
4
. D. 4 .
Phn II: T LUN
Bài 1: Hàm s
( )
y f x=
được xác định bi công thc
( )
35y f x x= = +
.
Tính các giá tr sau:
( )
25
;9
81
ff



.
Bài 2: Cho hàm s
y x 1=+
có đ th
( )
d
và hàm s
y x 3= +
có đ th là (d').
a. V (d) và (d') trên cùng mt mt phng tọa độ.
b. Hai đường thng
( )
d
( )
d
ct nhau ti
C
. Tìm tọa độ điểm
C
( Tìm tọa độ điểm
C
bng
phương pháp đại s).
Bài 3: Cho tam giác
ABC
15 cm, 20 cm, 25 cmAB AC BC= = =
. Đường phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
.
a. Tính đ dài các đoạn thng
,BD DC
.
b. Tính t s din tích hai tam giác
ABD
ACD
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht cua
( )
2 2 2
2 6 5 6 8 2 2 4 2F x x y z xy yz xz y z= + + + + + +
NG DN GII
Phn I: TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
B
B
A
C
B
D
7
8
9
10
11
12
A
A
B
D
A
B
Phn II: T LUN
Bài 1:
+ Thay giá tr
25
81
x =
vào công thc hàm s
( )
35y f x x= = +
ta đưc:
2
25 25 5
3 5 3 5
81 81 9
f
= + = +
5 5 5 5 15 20
3 5 3 5 5
9 9 3 3 3
+
= + + = + = + = =
Vy:
25 20
81 3
f

=


Trang 4
+ Thay giá tr
9x =−
vào công thc hàm s
( )
35y f x x= = +
Ta đưc:
( )
9 3 9 5f = +
Không tn ti, vì không tn tại căn thức ca mt s âm.
Bài 2:
a.
+ Hàm s
y x 1=+
:
Bng giá tr
x
0
-1
1yx=+
1
0
+ Hàm s
y x 3= +
:
Bng giá tr
x
0
3
3yx= +
3
0
b.
Tìm tọa độ giao điểm
C
ca (d) và (d'):
Hoành đ giao điểm ca (d) và (d') là nghim của phương trình:
1 3 1x x x+ = + =
Thay
x1=
vào hàm s
y x 1=+
, ta được
y 1 1 2= + =
Vy
( )
C 1;2
.
Bài 3:
a. Áp dng tính cht đưng phn giác trong góc
A
.
Ta có:
( )
33
;1
44
DB AB DB
DB DC
DC AC DC
= = =
Mt khác
( )
25, 2DB DC BC+ = =
T
( )
1
( )
2
ta có:
10,7DB
cm
14,3 cmDC
.
b. Gi
AH
là đưng cao k t
A
ca
ABC
S
là din tích
ABC
.
Ta có
1
;
2
ABC
S AH BC=
1
2
ABD
S AH BD=
Trang 5
1
2
ADC
S AH CD=
.
Suy ra:
107
250
ABD
BD
S S S
BC
= =
143
250
ADC
CD
S S S
BC
= =
.
Do đó
107
143
ABD
ADC
S
S
=
.
Bài 4:
Ta có:
( ) ( )
2
2
3
2 2 3 2
2
yz
F x x x y z
+

= + +


2
22
3
6 5 8 2 4 2
2
yz
y z yz y z
+

+ + + + + +


2
2 2 2
3 3 10 25 1
2 2 4 2
2 2 3 9 3
yz
x y yz z z y z
+
= + + + + + + +
22
2
3 3 5 5 2 1 2 1
2 2 1
2 2 3 3 3 3 3 3
yz
x y y z z z

+
= + + + + + + + + +



( )
2
2
3 5 2 1
2 ( 1) 1 1
2 3 3 3
y z z

= + + + + + +


Vy, giá tr nh nht ca
E
1
ti
0
3
0
2
52
0
1
1
1
3
1
3
yz
z
x
yy
z
x
z
+
−=
++
=

=

=−
+=
=

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km . Ô tô bắt đầu đi trên một con đường về phía ngược
hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là 60 km / h . Hỏi sau khi đi được 3 giờ, ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? A. 180 km B. 230 km C. 23 km D. 2300 km
Câu 2. Áp suất khí quyển tại mặt đất là 760mmHg . Biết rằng cứ lên cao 12( m) thì áp suất khí quyển giảm
1mmHg . Tại đỉnh núi cao 504( m) thì áp suất khí quyển là bao nhiêu? A. 42mmHg B. 718mmHg C. 256mmHg D. 802mmHg
Câu 3. Bác An gửi tiết kiệm 10 triệu đồng ở ngân hàng với kì hạn 12 tháng và không rút tiền trước kì hạn.
Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là 6%/năm. Sau khi hết kì hạn 12 tháng bác An đến rút toàn
bộ số tiền. Hỏi bác An nhận được số tiền là bao nhiêu?
A. 10600000 (đồng)
B. 600000 (đồng)
C. 10060000 (đồng) D. 60000 (đồng)
Câu 4. Cho điểm M (4;3) nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình bên dưới.
Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là A. (0;4) B. (4;3) C. (4;0) D. (3;4)
Câu 5. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm C (như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm C là: A. (−2;2) B. (−2;−2) C. (2;2) D. (2;−2) Trang 1
Câu 6. Đồ thị của hàm số y = 2x +1 và hàm số y = ax + 3 là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số a bằng mấy? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 7. Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN là đường trung bình của ABC
B. MP là đường trung bình của ABC
C. PQ là đường trung bình của BCI
D. MN là đường trung bình của ABI
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD với AB / /CD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BD AC . Biết rằng MD = 2MO , đáy lớn CD = 18 cm . Khi đó, độ dài đoạn thẳng MN là: A. 6 cm B. 12 cm C. 27 cm D. 9 cm
Câu 9. Người ta đo bóng của một cây và được các số đô nhu hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 2m B. 1, 2 m
C. 0, 7m D. 3,3 m BD
Câu 10. Cho ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của ABC , khí đó = ? CD BD 1 BD 1 BD BD 1 A. = B. = C. = 1 D. = CD 4 CD 3 CD CD 2
Câu 11. Cho hình vẽ: Độ dài BC là: Trang 2 A. 4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2 1
Câu 12. Nếu ABCA  B C
  theo tỉ số k = thì A  B C   ABC  theo tỉ số là 2 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Hàm số y = f (x) được xác định bởi công thức y = f (x) = 3 x + 5 .
Tính các giá trị sau:  25  f ; f ( 9 −   ).  81 
Bài 2: Cho hàm số y = x +1 có đồ thị là (d) và hàm số y = −x + 3 có đồ thị là (d').
a. Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Hai đường thẳng (d) và (d) cắt nhau tại C . Tìm tọa độ điểm C ( Tìm tọa độ điểm C bằng phương pháp đại số).
Bài 3: Cho tam giác ABC AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC .
b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD ACD
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất cua F (x) 2 2 2
= 2x + 6y + 5z − 6xy + 8yz − 2xz + 2y + 4z + 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B B A C B D 7 8 9 10 11 12 A A B D A B Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: + Thay giá trị 25 x =
vào công thức hàm số y = f (x) = 3 x + 5 ta được: 81 2  25  25  5  f = 3 + 5 = 3− + 5      81  81  9  5 5 5 5 +15 20 = 3+ + 5 = 3− + 5 = + 5 = = 9 9 3 3 3 Vậy:  25  20 f =    81  3 Trang 3
+ Thay giá trị x = −9 vào công thức hàm số y = f (x) = 3 x + 5 Ta được: f ( 9 − ) = 3 9 − + 5
Không tồn tại, vì không tồn tại căn thức của một số âm. Bài 2: a. + Hàm số y = x +1 : Bảng giá trị x 0 -1 y = x +1 1 0 + Hàm số y = −x + 3 : Bảng giá trị x 0 3 y = −x + 3 3 0
b.  Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d'):
Hoành độ giao điểm của (d) và (d') là nghiệm của phương trình:
x +1 = −x + 3  x = 1
Thay x = 1 vào hàm số y = x +1, ta được y = 1+1 = 2 Vậy C(1;2). Bài 3:
a. Áp dụng tính chất đường phẩn giác trong góc A . Ta có: DB AB DB 3 3 = 
=  DB = DC;( ) 1 DC AC DC 4 4
Mặt khác DB + DC = BC = 25,(2) Từ ( )
1 và (2) ta có: DB 10,7 cm và DC 14,3 cm .
b. Gọi AH là đường cao kẻ từ A của ABC S là diện tích ABC . Ta có 1 S
=  AH BC; ABC 2 1 S
=  AH BD ABD 2 Trang 4 1 S
=  AH CD . ADC 2 Suy ra: BD 107 CD S =  S =  S và 143 S =  S =  S . ABD BC 250 ADC BC 250 Do đó S 107 ABD = . S 143 ADC Bài 4: 2  + Ta có:  F ( x) 3y z 2
= 2x − 2x(3y + z) + 2   2  2  3y + z 2 2  6
+ y + 5z + 8yz − + 2y + 4z + 2    2  2  3y + z  3  10 25  1 2 2 2 = 2 x − + y + yz + z
+ z + 2y + 4z + 2      2  2  3 9  3 2 2  3y + z   3  5   5  2   1 2 1 2  = 2 x − +    y + + 2 y + z +      + z + z + +1    2   2  3   3  3    3 3 3   2   = 2( ) 3 5 2 1 2  + y + z + + (z +1) +11   2  3 3  3  3y + z x − = 0  2  x = 1  5 2 
Vậy, giá trị nhỏ nhất của E là 1 tại  y + z + = 0   y = 1 3 3  z = −1 z 1 0  + =  Trang 5