Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA K 2 MÔN TOÁN LP 8
KT NI TRI THC
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Tng hai phân thc
2
1
x
x
+
1
x
x +
có kết qu là:
A.
3
1
x
x +
. B.
1
x
x +
. C.
3
1
x
x
+
. D.
1
x
x
+
.
Câu 2. Rút gn phân thc
22
xy
xy
+
được kết qu bng
A.
2
xy
B.
C.
xy
D.
2
xy+
Câu 3. Kết qu ca phép tính
3
2
z 1 1 x
x y z 1

bng
A.
3
2
x
xy
B.
x
y
C.
( )
3
2
1
1
zx
x yz
−
D.
( )
( )
2
31
1
xz
x y z
Câu 4. Kết qu ca phép tính
( ) ( )
13
2 3 2 3x x x
+
++
bng
A.
( )
4
23xx+
B.
( )
4
23x +
C.
1
2x
D.
2
3x +
Câu 5. Phương trình bậc nht mt n
( )
00ax b a+ =
. Hng t t do là
A.
a
B.
x
C. 0 D.
b
Câu 6. Một tam giác có độ dài các cnh là
3; 1; 5x x x+ + +
. Biu thc biu th chu vi tam giác đó là
A.
39x +
B.
39x
C.
3 16x +
D.
9x +
Câu 7. Nếu
ABC A B C
theo t s
2k =
thì
A B C ABC

theo tí s
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 4.. D. 2 .
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
, biết
120ABC =
16; 10AB BC==
. Trên tia đối ca tia
DC
ly
điểm
E
sao cho
4DE =
, gi
F
là giao điểm ca
BE
AD
. Tính độ dài
DF
ta được:
A.
2DF =
. B.
1DF =
. C.
3DF =
. D.
4DF =
.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dng
A.
B.
C.
D.
Trang 2
Câu 10. Hình thoi có chu vi là
44 cm
thì độ dài cnh hình thoi bng:
A.
11 cm
B.
10 cm
C.
22 cm
D.
40 cm
Câu 11. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc vi nhau tại trung điểm ca mỗi đường. Biết chu vi
t giác đó là
52 cm
và một đường chéo là
10 cm
. Độ dài đường chéo còn li là
A.
12 cm
B.
18 cm
C.
16 cm
D.
24 cm
Câu 12. Mt con thuyền đang neo ớ một điểm cách chân tháp hải đăng
180 m
. Biết tháp hải đăng cao
25 m
. Khong cách t thuyền đến định tháp hải đăng bằng (làm trôn kết qu đến hàng phần mười):
A.
185,7 m
B.
205,7 m
C.
181,7 m
D.
195,7 m
PHN II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
20 4 0x−=
b.
( )
3 2 1 3 1 0xx + =
Bài 2: Cho phân thc
32
32
36
22
xx
Q
x x x
+
=
+ + +
vi
2x −
a. Rút gn biu thc
Q
b. Tính giá tr ca
Q
khi
4x =−
Bài 3: Cho
ABC
vuông ti
A
, có
9 cm, 12 cmAB AC==
. Tia phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
,
t
D
k
( )
DE AC E AC⊥
a. Tính đ dài
BC
b. Tính t s:
BD
DC
và tính độ dài
BD
CD
c. Chng minh:
ABC EDC
d. Tính DE.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
2
3 8 6
21
xx
E
xx
−+
=
−+
NG DN GII
Phn I: TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
D
C
B
C
D
A
7
8
9
10
11
12
A
A
B
A
D
C
Phn II: T LUN
Trang 3
Bài 1: Tp nghim của phương trình
a.
5S =
b.
2
3
S

=


Bài 2:
a. Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
3 2 2
3 2 2 2
2
3 2 3 2
3 6 3
2 2 2 2 1
21
x x x x
x x x
Q
x x x x x x x
xx
++
+
= = = =
+ + + + + + +
++
b. Vi
4x =−
thay vào:
2
2
3( 4) 48
( 4) 1 17
Q
==
−+
Bài 3:
a. Áp dng Pitago:
2 2 2 2 2
9 12 225BC AB AC= + = + =
. Do đó:
225 15 cmBC ==
.
b. Vì AD là phân giác
A
Ta có tí l thc:
93
12 4
BD AB
DC AC
= = =
T
BD AB
DC AC
=
. Nên:
BD AB
DC BD AC AB
=
++
.
Nên:
BD AB
BC AC AB
=
+
. Do đó:
9
15 21
BD
=
.
T đây suy ra:
9.15
6,4 cm
21
BD ==
c. vuông
Δ
vuông EDC có:
ˆ
C
chung . Nên:
ABC EDC
d. Ta có:
ABC EDC
. T đây ta có tỉ l thc:
DE DC
AB BC
=
Suy ra:
9.8,6
5,2 cm
15
AB DC
DE
BC
= = =
Bài 4:
Đặt
1xt−=
thì
1xt=+
.
Suy ra:
22
21x t t= + +
Thay vào:
( )
( )
2
2
2 2 2
3 2 1 8 1 6
3 2 1 2 1
3
t t t
tt
E
t t t t
+ + + +
−+
= = = +
Đặt :
1
a
t
=
. Khi đó:
22
2 3 ( 1) 2 2E a a a= + = +
Du "=" xy ra khi
1a =
hay
1t =
. Vy giá tr nh nht ca
E2=
khi
2x =

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 − x x
Câu 1. Tổng hai phân thức và có kết quả là: x +1 x +1 3x x 3 − xx A. . B. . C. . D. . x +1 x +1 x +1 x +1 2 2 x y
Câu 2. Rút gọn phân thức được kết quả bằng x + y x y x + y A.
B. x + y
C. x y D. 2 2 3 z −1 1 x
Câu 3. Kết quả của phép tính   bằng 2 x y z −1 3 x x (z − ) 3 1  x 3x (z − ) 1 A. B. C. D. 2 xy y 2 x yz −1 2 x y (z − ) 1 1 3
Câu 4. Kết quả của phép tính + bằng
2( x + 3) 2x(x + 3) 4 4 1 2 A. B. C. D. 2x(x + 3) 2( x + 3) 2x x + 3
Câu 5. Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0(a  0) . Hạng tử tự do là A. a B. x C. 0 D. b
Câu 6. Một tam giác có độ dài các cạnh là x + 3; x +1; x + 5. Biểu thức biểu thị chu vi tam giác đó là A. 3x + 9 B. 3x − 9 C. 3x +16 D. x + 9
Câu 7. Nếu ABC AB C
  theo tị số k = 2 thì AB C
   ABC theo tí số là 1 1 A. . B. . C. 4.. D. 2 . 2 4
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD , biết ABC = 120 và AB = 16; BC = 10 . Trên tia đối của tia DC lấy
điểm E sao cho DE = 4 , gọi F là giao điểm của BE AD . Tính độ dài DF ta được: A. DF = 2 . B. DF = 1. C. DF = 3 . D. DF = 4 .
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A. B. C. D. Trang 1
Câu 10. Hình thoi có chu vi là 44 cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 11 cm B. 10 cm C. 22 cm D. 40 cm
Câu 11. Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Biết chu vi
tứ giác đó là 52 cm và một đường chéo là 10 cm . Độ dài đường chéo còn lại là A. 12 cm B. 18 cm C. 16 cm D. 24 cm
Câu 12. Một con thuyền đang neo ớ một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải đăng cao
25 m . Khoảng cách từ thuyền đến định tháp hải đăng bằng (làm trôn kết quả đến hàng phần mười): A. 185, 7 m B. 205, 7 m C. 181, 7 m D. 195, 7 m PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 20 − 4x = 0 b. 3(2x − ) 1 − 3x +1 = 0 3 2 3x + 6x
Bài 2: Cho phân thức Q = với x  −2 3 2
x + 2x + x + 2 a. Rút gọn biểu thức Q
b. Tính giá trị của Q khi x = −4
Bài 3: Cho ABC vuông tại A , có AB = 9 cm, AC = 12 cm . Tia phân giác góc A cắt BC tại D ,
từ D kẻ DE AC (E AC)
a. Tính độ dài BC
b. Tính tỉ số: BD và tính độ dài BD và CD DC
c. Chứng minh: ABC EDC d. Tính DE. 2 3x − 8x + 6
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: E = 2 x − 2x +1 HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I: TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D C B C D A 7 8 9 10 11 12 A A B A D C Phần II: TỰ LUẬN Trang 2
Bài 1: Tập nghiệm của phương trình là a. S =   5 b. 2  S =   3  Bài 2: 3 2 2 3x + 6x 3x ( x + 2) 2 3x ( x + 2) 2 3x a. Ta có: Q = = = = 3 2 2
x + 2x + x + 2
x ( x + 2) + ( x + 2) (x + 2)( 2 x + ) 2 1 x +1 2 3( 4 − ) 48
b. Với x = −4 thay vào: Q = = 2 ( 4 − ) +1 17 Bài 3: a. Áp dụng Pitago: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 +12 = 225. Do đó: BC = 225 = 15 cm .
b. Vì AD là phân giác A
Ta có tí lề thức: BD AB 9 3 = = = DC AC 12 4 Từ BD AB = . Nên: BD AB = . DC AC DC + BD AC + AB Nên: BD AB = . Do đó: BD 9 = . BC AC + AB 15 21 Từ đây suy ra: 9.15 BD = = 6,4 cm 21
c. vuông ABC và Δ vuông EDC có: ˆ
C chung . Nên: ABC EDC
d. Ta có: ABC EDC . Từ đây ta có tỉ lệ thức: DE DC = AB BC  Suy ra: AB DC 9.8,6 DE = = = 5,2 cm BC 15 Bài 4:
Đặt x −1 = t thì x = t +1. Suy ra: 2 2
x = t + 2t +1 3( 2t + 2t + ) 1 − 8(t + ) 2 1 + 6 − + Thay vào: 3t 2t 1 2 1 E = = = 3− + 2 2 2 t t t t
Đặt : 1 = a . Khi đó: 2 2
E = a − 2a + 3 = (a −1) + 2  2 t
Dấu "=" xảy ra khi a = 1 hay t = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của E = 2 khi x = 2 Trang 3