Đề cương ôn tập giữa học kỳ I năm 2022-2023 môn sinh học 12 cơ bản

Tổng hợp Đề cương ôn tập giữa học kỳ I năm 2022-2023 môn sinh học cơ bản rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN SINH 12 (CƠ BẢN)
A.Trc nghim:
Câu 1a. Gen là một đoạn ADN
A. Cha các b 3 mã hoá các axitamin.
B. Mang thông tin cu trúc ca phân t prôtêin.
C. Mang thông tin mã hoá cho mt sn phẩm xác định là chui polipéptít hay ARN.
D. Mang thông tin di truyn.
Câu 2a. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, vn hành, kết thúc. D. điều hoà, vn hành, mã hoá.
Câu 3a. Một đoạn phân t ADN mang thông tin hoá cho mt sn phẩm xác định chui polipéptít
hay ARN gi là
A. gen B. ARN C. Prôteein D. Lipit
Câu 4a. Mi gen cấu trúc điển hình gm vùng
A. Khi đầu, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, vn hành, kết thúc. D. điều hoà, vn hành, mã hoá.
Câu 5a. Bn cht ca mã di truyn là
A. mt b ba mã hoá cho mt axitamin.
B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit lin k cùng loi hay khác loại đều mã hoá cho mt axitamin.
D. trình t sp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình t sp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 6a. Mã di truyn có tính thoái hoá vì
A. có nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt aa.
B. có nhiều aa được mã hoá bi mt b ba.
C. có nhiu b ba mã hoá đồng thi nhiu axitamin.
D. mt b ba mã hoá mt axitamin.
Câu 7a. Mã di truyền có tính đặc hiu vì
A. có nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt aa.
B. có nhiều aa được mã hoá bi mt b ba.
C. có nhiu b ba mã hoá đồng thi nhiu axitamin.
D. mt b ba ch mã hoá mt axitamin.
Câu 8a. Mã di truyn có tính ph biến
A. Nhiều loài cùng dùng chung một bộ mã..
B. có nhiều aa được mã hoá bi mt b ba.
C. có nhiu b ba mã hoá đồng thi nhiu axitamin.
D. mt b ba ch mã hoá mt axitamin.
Câu9a. Chức năng của tARN là:
A. Truyn thông tin v cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vn chuyn axit amin cho quá trình tng hp prôtêin
C. Tham gia cu to nhân ca tế bào
D. Tham gia cu to màng tế bào
Câu10a. Làm khuôn mu trc tiếp tng hp chui pôlipeptit là chức năng của:
A. tARN B. mARN C. gen D. rARN
Câu11a. Chức năng của mARN là:
A. Truyn thông tin v cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Là bn sao thông tin di truyn trên mch gc của gen qui định cu trúc ca prôtêin
C. Tham gia cu to nhân ca tế bào
D. Tham gia cu to màng tế bào
Câu12a. Chức năng của rARN là:
A. Truyn thông tin v cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Kết hp prôtêin để cu trúc nên ribôxôm
C. Tham gia cu to nhân ca tế bào
D. Tham gia cu to màng tế bào
Câu13a. Chức năng củacác gen cu trúc (Z,Y,A) là:
A.tng hp prôtêin c chế.
Trang 2
B. tng hp các Enzim phân giải Lactozơ.
C. liên kết vi prôtêin c chế → ngăn cản quá trình phiên mã.
D. liên kết với ARN polimeraza → khởi động phiên mã.
Câu14a. Chức năng của vùng vn hành (O) là:
A. tng hp prôtêin c chế.
B. tng hp các E phân giải Lactozơ.
C. liên kết vi prôtêin c chế → ngăn cản quá trình phiên mã.
D. liên kết với ARN polimeraza → khởi động phiên mã.
Câu15a. Chức năng của vùng khởi động (P) là:
A. tng hp prôtêin c chế.
B. tng hp các E phân giải Lactozơ.
C. liên kết vi prôtêin c chế → ngăn cản quá trình phiên mã.
D. liên kết với ARN polimeraza → khởi động phiên mã.
Câu16a. Operon Lac gm các thành phn::
A. các gen cu trúc (Z,Y,A), vùng khởi động (P)
B. vùng vận hành (O), gen điều hòa (R)
C. vùng khởi động (P), vùng vn hành (O), các gen cu trúc (Z,Y,A)
D. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), vùng vn hành (O), các gen cu trúc (Z,Y,A)
Câu17a. Đột biến điểm (đột biến gen)
A. s biến đổi mt s cp nuclêôtit trong gen.
B. s biến đổi mt nuclêôtit trong gen.
C. nhng biến đổi trong cu trúc ca gen liên quan ti s biến đổi mt cp nuclêôtit, xy ra ti một điểm
nào đó ca phân t ADN.
D. nhng biến đổi xy ra trên sut chiu dài ca phân t ADN.
Câu18a. Nhng biến đổi trong cu trúc ca gen liên quan ti s biến đổi mt cp nuclêôtit, xy ra ti
một điểm nào đó của phân t AND gi là
A. đột biến điểm ca gen. B. th đột biến
C. th d bi D. th đa bội
Câu19a. Th đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hin ra kiu hình. B. nhim sc th.
C. gen hay đột biến nhim sc th. D. mang đột biến gen.
Câu20a. Những cơ thể mang gen đột biến đã biểu hin ra kiu hình gi là
A. th đột biến. B. th d bi
C. th đa bội D. Th đa bội hóa
Câu21a. Mt nuclêôxôm gm
A. một đoạn phân t ADN qun vòng quanh khi cu gm 8 phân t histôn.
B. phân t ADN qun vòng quanh khi cu gm 8 phân t histôn.
C. phân t histôn được qun quanh bi một đoạn ADN dài 146 cp nuclêôtit.
D. 8 phân t histôn được qun quanh bi vòng xon ADN dài 146 cp nuclêôtit.
Câu22a. Mc xon 1 ca nhim sc th
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. si cht nhim sc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu23a. Mc xon 2 ca nhim sc th
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. si cht nhim sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu24a. Mc xon 3 ca nhim sc th
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. si cht nhim sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 25a. Đột biến mất đoạn nhim sc th
A. s rơi rụng từng đoạn nhim sc th, làm gim s ng gen trên nhim sc th.
B. một đoạn ca nhim sc th có th lp li mt hay nhiu lần, làm tăng số ợng gen trên đó.
C. một đoạn nhim sc th đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni lại làm thay đổi trình t phân b gen.
D. s trao đổi các đoạn nhim sc th không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 26a. Đột biến lặp đoạn nhim sc th
A. s rơi rụng từng đoạn nhim sc th, làm gim s ng gen trên nhim sc th.
B. một đoạn ca nhim sc th có th lp li mt hay nhiu lần, làm tăng số ợng gen trên đó.
Trang 3
C. một đoạn nhim sc th đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni lại làm thay đổi trình t phân b gen.
D. s trao đổi các đoạn nhim sc th không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 27a. Đột biến đảo đoạn nhim sc th
A. s rơi rụng từng đoạn nhim sc th, làm gim s ng gen trên nhim sc th.
B. một đoạn ca nhim sc th có th lp li mt hay nhiu lần, làm tăng số ợng gen trên đó.
C. một đoạn nhim sc th đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni lại làm thay đổi trình t phân b gen.
D. s trao đổi các đoạn nhim sc th không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 28a. Đột biến chuyển đoạn nhim sc th
A. s rơi rụng từng đoạn nhim sc th, làm gim s ng gen trên nhim sc th.
B. một đoạn ca nhim sc th có th lp li mt hay nhiu lần, làm tăng số ợng gen trên đó.
C. một đoạn nhim sc th đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni lại làm thay đổi trình t phân b gen.
D. s trao đổi các đoạn nhim sc th không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu29a. Đột biến s ng nhim sc th là s biến đổi s ng nhim sc th có liên quan timt
A. hoc mt s cp nhim sc th. B. s cp nhim sc th.
C. s hoc toàn b các cp nhim sc th. D. mt s hoc toàn b các cp nhim sc th.
Câu30a. Đột biến lch bi là s biến đổi s ng nhim sc th liên quan ti mt
A. hoc mt s cp nhim sc th.
B. s cp nhim sc th.
C. s hoc toàn b các cp nhim sc th.
D. mt, mt s hoc toàn b các cp nhim sc th.
Câu31a. S tăng một s nguyên ln s NST đơn bội ca mt loài là hiện tượng
A. t đa bội. B. tam bi. C. t bi. D. d đa bội.
Câu32a. Trường hợp cơ thể sinh vt trong b nhim sc th gm có hai b nhim ca loài khác nhau là
A. th lch bi. B. đa bội th chn. C. th d đa bội. D. th ng bi.
Câu33a. Th d hợp là cơ thể mang
A. 2 alen ging nhau ca cùng mt gen.
B. 2 hoc nhiu alen ging nhau ca cùng mt gen.
C. nhiu alen ging nhau ca cùng mt gen.
D. 2 hoc nhiu alen khác nhau ca cùng mt gen.
Câu34a. Alen là
A. biu hin ca gen.
B. mt trong các trng thái khác nhau ca cùng mt gen.
C. các gen khác bit trong trình t các nuclêôtit.
D. các gen được phát sinh do đột biến.
Câu35a. Cp alen là
A. hai gen ging nhau thuc cùng mt gen trên cp nhim sc th tương đồng sinh vật lưỡng bi.
B. hai gen ging nhau hay khác nhau thuc cùng mt gen trên cặp NST tương đồng sinh vật lưỡng bi.
C. hai gen khác nhau thuc cùng mt gen trên cp nhim sc th tương đồng sinh vật lưỡng bi.
D. hai gen ging nhau hay khác nhau trên cp nhim sc th tương đồng sinh vật lưỡng bi.
Câu36a. Đối tượng nghiên cu trong thí nghim của Menđen là:
A. rui gim B. đậu Hà Lan C. Hoa Cm tú cu D. th
Câu37a. Vi n cp gen d hp t di truyền độc lập theo Menđen thì số loi giao t F
1
A. 2
n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. (1/2)
n
.
Câu38a.Vi n cp gen d hp t di truyền độc lp theo Menđen thì s ng các loi kiu gen đời lai
A. 2
n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. (1/2)
n
.
Câu39a.Vi n cp gen d hp t di truyền độc lp theo Menđen thì s ng các loi kiu hình đời lai
A. 2
n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. (1/2)
n
.
Câu40a.Vi n cp gen d hp t di truyền độc lp theo Menđen thì t l các loi kiu gen đời lai là
A. (1 : 2 : 1)
n
. B. (3 : 1)
n
. C. 4
n
. D. (1/2)
n
.
Câu41a. Là s tác động qua li gia các gen trong quá trình hình thành kiu hình là:
A. Liên kết gen B. hoán v gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu42a. Khi các alen tri thuc 2 hay nhiu lôcut gen tương tác với nhau theo kiu
mi alen tri ( bt k lôcut nào) đều làm tăng sự biu hin ca kiu hình lên mt chút là
A. tương tác cộng gp B. hoán v gen
Trang 4
C. tương tác b sung D. gen đa hiệu
Câu43a. Hiện tượng 1 gen tác động đến s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau
A. tương tác cộng gp B. hoán v gen
C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu44a. Thí nghim: Lai các cây thuc 2 dòng thun hoa trắng→ F1 toàn cây hoa đỏ
F1 t th phấn được F2 có t l KH 9 hoa đỏ:7 hoa trng. Chng minh s di truyn tính trng màu sc
hoa theo qui lut:
A. tương tác cộng gp B. hoán v gen
C. tương tác b sung D. gen đa hiệu
Câu45a. Hiện tượng các gen trên cùng 1 NST luôn đi cùng nhautrong quá trình sinh giao t, hn chế
s t hp t do ca các gen gi là
A. Liên kết gen B. hoán v gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu46a. Các gen trên cùng mt NST luôn di truyền cùng nhau được gi là
A. mt nhóm gen liên kết. B. hiện tượng trao đổi chéo
C. gen đa hiệu D. tương tác gen
Câu47a. s ng nhóm gen liên kết ca một loài thường bng
A. s ng NST trong b NST đơnbội
B. s ng NST trong b NST ng bi
C. s ng NST trong b NST tam bi
D. s ng NST trong b NST t bi
Câu48a. Khi gim phân xảy ra TĐC giữa 2 crômatit cp NST tương đồng khichúng tiếp hp dẫn đến
đổi v trí các gen xut hin t hp gen mi gi là:
A. Liên kết gen B. hoán v gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu49a. c chế TB học xác đinh gii tính bng NST
- Con cái XX, con đực XY có các loài sinh vt:
A. động vt có vú,rui giấm, người B. chim, bướm, cá, ếch nhái
C. châu chu ,rp, b xit D. b nhy, ong
Câu50a. ngườicó túm lông trên vành tai đặc điểm này do gen nm trên:
A. NST thường
B. NST gii tính X
C. NST gii tính Y
D. NST c X và Y
Câu51a. ADN ngoài nhân có nhng bào quan
A. lp th, ti th. B. nhân con, trung th.
C. ribôxom, lưới ni cht. C. i ngoi cht, lyzôxom.
Câu52a. Kết qu ca phép lai thun nghch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiu hình ging m thì
gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên NST thường. B. nm trên NST gii tính.
C. nm ngoài nhân. D. có th nằm trên NST thường hoc NST gii tính.
Câu53a. Mc phn ng là................ca mt kiểu gen tương ứng với môi trường khác nhau.
Cm t điền đúng vào ch trng ca câu trên là:
A. mức độ của thường biến
B. biu hiện thường biến
C.tp hp các kiu hình
D.s thay đổi của thường biến
Câu54a. Nhng tính trng có mc phn ng rộng thường là nhng tính trng
A, chất lượng. B. s ng. C. tri ln không hoàn toàn. D. tri ln hoàn toàn.
Câu55a. Yếu t quy định mc phn ng của cơ thể
A. điều kiện môi trường. B. thi k sinh trưởng.
C. kiu gen của cơ thể. D. thi k phát trin.
Câu56a. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể:
A. Có cùng kiểu gen. B.Có kiểu hình giống nhau.
C.Có kiểu gen khác nhau. D.Có kiểu hình khác nhau.
Câu57b. Quá trình t nhân đôi của ADN ch có mt mạch được tng hp liên tc, mch còn li tng
hợp gián đoạn vì
Trang 5
A. enzim xúc tác quá trình t nhân đôi của ADN ch gắn vào đầu 3
ca pôlinuclêôtít ADN m mch
pôlinuclêôtit cha ADN con kéo dài theo chiu 3
- 5
.
B. enzim xúc tác quá trình t nhân đôi của ADN ch gắn vào đu 3
ca pôlinuclêôtít ADN m mch
pôlinuclêôtit cha ADN con kéo dài theo chiu 5
- 3
.
C. enzim xúc tác quá trình t nhân đôi của ADN ch gắn vào đu 5
ca pôlinuclêôtít ADN m mch
pôlinuclêôtit cha ADN con kéo dài theo chiu 5
- 3
.
D. hai mch ca phân t ADN ngược chiu nhau và có kh năng tự nhân đôi theo nguyên tắc b xung.
Câu58b. Điểm mu cht trong quá trình t nhân đôi của ADN làm cho to ra 2 ADN con ging vi
ADN m
A. nguyên tc b sung, bán bo toàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. S lp ráp tun t các nuclêôtit. D. Bán bo tn.
Câu 59b: cấp độ phân t, thông tin di truyền được truyn t tế bào m sang tế bào con nh cơ chế
A. gim phân và th tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã. D. dch mã.
Câu 60b. Trong phiên mã, mạch ADN nào được dùng làm khuôn mu :
A. Ch mch 3. ---> 5’ dùng làm khuôn mu
B. Ch mạch 5’---> 3’ dùng làm khuôn mu
C. Mch dùng làm khuôn mu do enzim t chn
D. C hai mch 3’. ---> 5’ hoc 5’ ---> 3’ đều có th làm khuôn mu.
Câu 61b. S tng hp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì gia
Câu 62b. S tng hp ARN da trên nguyên tc
A. nguyên tc b sung B. một bazơ A bù với một bazơ T.
C. S lp ráp tun t các nuclêôtit. D. Bán bo tn.
Câu 63b: Phát biểu nào sau đây về s biu hin kiu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen ln không biu hiện được.
B. Đột biến gen tri biu hin khi th đồng hp hoc d hp.
C. Đột biến gen ln ch biu hin khi th d hp.
D. Đột biến gen tri ch biu hin khi th đồng hp.
Câu 64b: Đột biến gen tri phát sinh trong quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng không có kh
năng
A. di truyn qua sinh sn vô tính. B. nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C. di truyn qua sinh sn hu tính. D. to th khm.
Câu 65b: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Mt s loài thú thay đổi màu sắc, độ dày ca b lông theo mùa.
B. Cây si rng lá vào cui mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Người b bch tng có da trng, tóc trng, mt hng.
D. S ng hng cu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Câu 66b: Trong cơ chế điều hoà hoạt động ca opêron Lac vi khun E. coli, vùng khởi động
(promoter) là
A. nhng trình t nuclêôtit đặc bit, tại đó prôtêin ức chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã.
B. nơi mà chất cm ng có th liên kết để khởi đầu phiên mã.
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. nhng trình t nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân t prôtêin c chế.
Câu 67b: sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động ca gen din ra ch yếu giai đoạn
A. sau dch mã. B. dch mã.
C. phiên mã. D. trước phiên mã.
Câu 68b: Trong cơ chế điều hoà hoạt động ca opêron Lac vi khun E. coli, thành phần nào sau đây
vn hot ngay c khi môi trường có đường lactôzơ hay không có đường lactôzơ?
A. gen điều hòa (R) B. vùng vn hành
C. vùng khởi động D. nhóm gen cu trúc (Z, Y, A)
Câu 69b: Trong chn giống, để loi b mt gen có hi ra khi nhóm gen liên kết người ta thường gây
đột biến
A. lặp đoạn nh nhim sc th. B. đảo đoạn nhim sc th.
C.lặp đoạn ln nhim sc th. D. mất đoạn nh nhim sc th.
Câu 70b: Sơ đồ sau minh ha cho các dạng đột biến cu trúc nhim sc th nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
Trang 6
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong mt nhim sc th.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
D. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong mt nhim sc th.
Câu 71b: Trường hợp nào sau đây có thể to ra hp t phát triển thành người mc hi chứng Đao?
A. Giao t cha 2 nhim sc th s 21 kết hp vi giao t bình thường.
B. Giao t cha nhim sc th s 22 b mất đoạn kết hp vi giao t bình thường.
C. Giao t cha 2 nhim sc th s 23 kết hp vi giao t bình thường.
D. Giao t không cha nhim sc th s 21 kết hp vi giao t bình thường.
Câu 72b: Cơ chế phát sinh th đa bội chn là
A. tt c các cp nhim sc th (NST) t nhân đôi nhưng có một s cp NST không phân ly.
B. mt s cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly.
C. mt cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly.
D. tt c các cp NST t nhân đôi nhưng không phân ly.
Câu 73b: S kết hp gia giao t 2n vi giao t 2n ca cùng mt loài to ra hp t 4n. Hp t này
th phát trin thành th
A. bn nhim. B. t bi. C. tam bi. D. bn nhim kép.
Câu 74b: Khi cho thế h lai F1 t th phấn, Menđen đã thu được thế h F2 có t l kiu hình thế nào?
A. ¼ ging b đời P: 2/4 ging F1: ¼ ging m đời P
B. ¾ ging m đời P: ¼ ging b đời P
C. ¾ ging b hoc m đời P và ging kiu hình F1: ¼ ging bên còn lại đời P.
D. ¾ ging b đời P: ¼ ging m đời P.
Câu 75b:Vi 2 alen A và a nm trên nhim sc th thường, gen tri là tri hoàn toàn. Hãy cho biết:
Trong qun th s có bao nhiêu kiu gen khác nhau v các alen nói trên?
A. 1 kiu gen B. 2 kiu gen C. 3 kiu gen D. 4 kiu gen
Câu 76b:Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá th mang tínhtrng trội đem lai là đồng hphay d
hp?
A. Nếu thế h lai đồng tính chng t cá th mang kiu hình tri có kiu gen d hp
B. Nếu thế h lai có kiu hình t l 3 : 1 chng t cá th mang kiu hình tri có kiu gen d hp
C. Nếu thế h lai phân tính chng t cá th mang kiu hình tri có kiểu gen đồng hp
D. Nếu thế h lai đồng tính chng t cá th mang kiu hình tri có kiểu gen đồng hp
Câu 77b: Quy lut phân li độc lp góp phn gii thích hin tượng
A. các gen nm trên cùng mt nhim sc th.
B. các gen phân li và t hp trong gim phân.
C. s di truyn các gen tn ti trong nhân tế bào.
D. biến d t hp phong phú loài giao phi.
Câu 78b: Dựa vào đâu Menđen có th đi đến kết lun các cp nhân t di truyn trong thí nghim s
phân li độc lp trong quá trình hình thành giao t?
A. T l phân li kiu gen và kiu hình thế h F
1
.
B. T l phân li kiu gen và kiu hình thế h F
2
.
C. T l phân li kiu hình các thế h tuân theo định lut tích xác sut.
D. T l phân li v kiu hình trong phép lai phân tích phân tích.
Câu 79b: Xét 2 cp alen A, a và B, b nm trên 2 cp nhim sc th thường đồng dng khác nhau.Hãy
cho biết:Có th có bao nhiêu kiu gen khác nhau trong qun th?
A. 9 B. 6 C. 4 D. 1
Câu 80b: Th b bch tng không tng hợp được sc t mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi củamt
có màu đỏ do nhìn thu c mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyn theoquy lut:
A. Tương tác bổ sung B. Liên kết gen hoàn toàn.
C. Tác động đa hiệu ca gen. D. Tương tác cộng gp.
Câu 81b: Tính trng màu da người là trường hp di truyền theo cơ chế:
A. Nhiều gen không alen quy định nhiu tính trng.
B. 1 gen chi phi nhiu tính trng
C. Nhiu gen không alen cùng chi phi 1 tính trng.
D. 1 gen b đột biến thành nhiu alen.
Câu 82b: Hiện tượng gen đa hiệu giúp gii thích:
Trang 7
A. Hiện tượng biến d t hp.
B. Kết qu ca hiện tượng đột biến gen.
C. Mt gen b đột biến tác động đến s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau.
D. S tác động qua li giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trng.
Câu 83b: Trong trường hp di truyn liên kết gen xy ra khi:
A. B m thun chng và khác nhau bi 2 cp tính trạng tương phản
B. Các gen chi phi các tính trng phi tri hoàn toàn
C. Các cặp gen quy định tính trng nm trên cùng ca mt cp nhim sc th (NST) tương đồng
D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết vi gii tính
Câu 84b: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyn liên kết gen?
A. Các cặp gen quy định các cp tính trng nm trên các cp nhim sc th khác nhau.
B. Làm xut hin các biến d t hp.
C. Làm hn chế các biến d t hp.
D. Luôn to ra các nhóm gen liên kết quý mi.
Câu 85b: Bng chng ca s liên kết gen là
A. hai gen cùng tn ti trong mt giao t.
B. một gen đã cho liên quan đến mt kiểu hình đặc trưng.
C. các gen không phân ly trong gim phân.
D. mt gen ảnh hưởng đến 2 tính trng.
Câu 86b: Vic lp bản đồ gen được hình thành trên nguyên tc:
A. Căn cứ vào kết qu lai phân tích cá th tri
B. T th hoc tp giao
C. Da vào hiện tượng phân li ngu nhiên và t hp t do ca các gen trong gim phân
D. Da vào tn s hoán v gen để suy ra v trí tương đối ca các gen trên nhim sc th(NST)
Câu 87b: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung ca hiện tượng hoán v gen và phân li độc lp
A. Các gen phân li ngu nhiên và t hp t do
B. Làm hn chế xut hin biến d t hp
C. Các gen không alen cùng nm trên mt cặp NST tương đồng.
D. Làm xut hin biến d t hp
Câu 88b: Căn cứ vào tn s hoán v gen, người ta có th xác định được điều nào sau đây?
A. V trí và khoảng cách tương đối gia các gen trên cùng 1 lôcut.
B. V trí tương đối và kích thước ca các gen trên cùng 1 NST.
C. V trí và khoảng cách tương đối gia các gen trên cùng 1 NST.
D. V trí và khong cách tuyệt đối gia các gen trên cùng 1 NST
Câu 89b: Đặc điểm nào dưới đây không phi là đặc điểm ca gen ln trên nhim sc th (NST)gii tính
X không có alen trên Y quy định tính trạng thường:
A. Tính trng không bao gi biu hin cơ thể XX
B. Kết qu khác nhau trong lai thun nghch
C. Tính trạng có xu hướng d biu hin cơ thể mang cp NST gii tính XY
D. Có hiện tượng di truyn chéo
Câu 90b: Hịên tượng di truyn liên kết vi gii tính là hiện tượng:
A. Di truyn các tính trạng thường mà gen quy định chúng nm trên NST X
B. Di truyn các tính trng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường
C. Di truyn các tính trạng thường mà gen quy định chúng nm trên NST Y
D. Di truyn các tính trng thường mà gen quy định chúng nm trên NST gii tính
Câu 91b:Bnh di truyn do gen ln liên kết vi NST Gii tính X không có trên Y người có xu hướng
d biu hin người nam do:
A. người nam gen ln biu hiện trên NST X không có alen bình thường tương ứng trên Y átchế
B. Do trong qun th, m là người mang gen bnh nên truyn gen bnh ch truyn cho con trai
C. NST gii tính X b bt hot nên gen bnh trên NST gii tính X không gây biu hin người n XX
D. người nam gen lặn đột biến d dàng xut hin trạng thái đồng hp và biu hin bnh
Câu 92b: Trong mi quan h gia kiu gen, kiểu hình và môi trường được ng dng vào sn xut thì
kiểu hình được hiu là:
A. các bin pháp và k thut sn xut
B. mt ging vt nuôi hoc cây trng.
C. năng suất thu được
Trang 8
D. điều kin v thức ăn và nuôi dưỡng
Câu 93b: Biến đổi nào sau đây không phải là s mm do kiu hình?
A. xut hin bch tng trên da.
B. chut sa mc thay màu lông vàng vào mùa hè.
C. lá cây rau mát có dng dài, mm mi khi ngập nước.
D. xù lông khi tri rét ca mt s loài thú.
Câu 94b: S mm do kiểu hình có ý nghĩa:
A. làm tăng khả năng sinh sản ca loài.
B. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sng.
C. là nguyên liu ca tiến hoá và chn ging.
D. to ra nhiu kiu gen khác nhau.
Câu 95b: Cu trúc di truyn ca qun th t th có đặc điểm :
A. Ch yếu trng thái d hp
B. Tăng thể d hp và gim th đồng hp
C. Phân hoá thành các dòng thun có kiu gen khác nhau
D. Đa dạng và phong phú v kiu gen
Câu 96b: Trong mt qun th giao phi ngu nhiên, không có chn lọc, không có đột biến, tn sốtương
đối ca các alen thuc một gen nào đó:
A. Có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng qun th
B. Không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng qun th
C. Có tính ổn định và đặc trưng cho tng qun th
D. Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng qun th
Câu 97b: Định luật Hacđi-Vanbec phn ánh s
A. mt ổn định tn s tương đối ca các alen trong qun th ngu phi.
B. mt ổn định tn s các th đồng hp trong qun th ngu phi.
C. ổn định v tn s alen và thành phn kiu gen trong qun th ngu phi.
D. mt cân bng thành phn kiu gen trong qun th ngu phi.
Câu 98c: Mt gen có chiu dài 510 nm và trên mch mt ca gen có A + T = 600 nuclêôtit. S nuclêôtit
mi loi ca gen trên là
A. A = T = 1200; G = X = 300. B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = 300; G = X = 1200. D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 99c: Mt gen có chiu dài 150 chu k xon và trên mch mt ca gen có G + X = 600 nuclêôtit. S
nuclêôtit mi loi ca gen trên là
A. A = T = 1200; G = X = 300. B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = 300; G = X = 1200. D. A = T = 600; G = X = 900.
u 100c: Mt gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ l A/G = 3/2, gen này b đột biến thay thế mt cp
A - T bng mt cp G - X. S ng nuclêôtit tng loi của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480. B. A = T = 419 ; G = X = 721.
C. A = T = 719 ; G = X = 481. D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 101c. Mt loi gen cu trúc có cha 90 vòng xon và 20% s nuclêôtit thuc loại ađênin. Gen bị
đột biến dưới hình thc thay thế 1 cp A T bng 1 cp G X. S ng tng loi nuclêôtit ca gen sau
đột biến là bao nhiêu?
A. A = T = 359; G = X = 541 B. A = T = 361; G = X = 539
C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 359; G = X = 540
Câu 102c.S ng nhim sc th ng bi ca mt loài 2n = 12. S nhim sc th có th d đoán ở
th t bi là
A. 18. B. 8. C. 7. D. 24.
Câu 103c.S ng nhim sc th ng bi ca mt loài 2n = 4. S nhim sc th có th d đoán ở th
tam bi là
A. 18. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 104c. cà chua qu đỏ tri hoàn toàn so vi qu vàng, khi lai cây cà chua qu đỏ d hp vi cây cà
chua qu vàng, t l phân tính đời lai là
A. 3 qu đỏ: 1 qu vàng. B. đều qu đỏ.
C. 1 qu đỏ: 1 qu vàng. D 9 qu đỏ: 7 qu vàng.
Câu 105c.Trong trường hp gen tri hoàn toàn, t l phân tính 1 : 1 v kiu hình F
1
s xut hin trong
kết qu ca phép lai
Trang 9
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa.
Câu 106c.Cho đậu Hà lan ht vàng-trơn lai với đu ht xanh- trơn đời lai thu được t l 1 vàng -trơn:1
xanh -trơn. Thế h P có kiu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB. D.AaBb x AABB.
Câu 107c.Cho đậu Hà lan ht vàng-trơn lai với đậu ht vàng- nhăn đời lai thu được t l 3 vàng -trơn:3
vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế h P có kiu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb.
C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aaBB.
Câu 108c. Mt loài thc vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thp; gen B qu đỏ, gen b- qu trng.
Cho cây có kiu gen
ab
AB
giao phn vi cây có kiu gen
ab
ab
t l kiu hình F
1
A. 1 cây cao, qu đỏ: 1 cây thp, qu trng. B. 3 cây cao, qu trng: 1cây thp, qu đỏ.
C. 1cây cao, qu trng: 3cây thp, qu đỏ. D. 9cây cao, qu trng: 7cây thp, qu đỏ.
Câu 109c.Mt loài thc vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thp; gen B qu đỏ, gen b- qu trng.
Cho cây có kiu gen
aB
Ab
giao phn vi cây có kiu gen
ab
ab
t l kiu hình F
1
A. 1 cây cao, qu đỏ: 1 cây thp, qu trng. B. 3 cây cao, qu trng: 1cây thp, qu đỏ.
C. 1cây cao, qu trng: 1cây thp, qu đỏ. D. 9cây cao, qu trng: 7cây thp, qu đỏ.
Câu 110c.Tn s tương đối các alen ca mt qun th t l phân b kiu gen 0,81 AA + 0,18 Aa +
0,01 aa = 1 là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
Câu 111c.Mt qun th động vt ti thời điểm thng cu trúc di truyn 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tn
s các alen trong qun th lúc đó là
A. 0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a.
Câu 112d.Mt loài thc vt, mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa đỏ giao phn vi cây thân thp, hoa trắng (P), thu được F
1
có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F
1
t th phấn, thu được F
2
4 loi kiểu nh, trong đó cây thân thấp, hoa trng chiếm 16%. Biết
rng không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s như nhau. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khong cách gia hai gen là 40cM.
II. F
2
có 9% s cá th thân cao, hoa trng.
III. F
2
có 66% s cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F
2
có 16% s cây thân cao, hoa đỏ thun chng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 113d.Mt loài thc vt, mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa đỏ giao phn vi cây thân thp, hoa trắng (P), thu được F
1
có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F
1
t th phấn, thu được F
2
có 4 loi kiểu hình, trong đó cây thân thp, hoa trng chiếm 9%. Biết rng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s như nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khong cách gia hai gen là 40cM.
II. F
2
có 9% s cá th thân cao, hoa trng.
III. F
2
có 59% s cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F
2
có 9% s cây thân cao, hoa đỏ thun chng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 114d.Mt loài thc vt, mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa trng giao phn vi cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F
1
có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F
1
t th phấn, thu được F
2
có 4 loi kiểu hình, trong đó cây thân thp, hoa trng chiếm 4%. Biết rng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s như nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khong cách gia hai gen là 40cM.
II. F
2
có 21% s cá th thân cao, hoa trng.
III. F
2
có 66% s cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F
2
có 16% s cây thân cao, hoa đỏ thun chng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Trang 10
Câu 115d. vi sinh vt E.Coli, khi nói v hoạt động ca c gen cu trúc trong opêrôn Lac, bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 3 lần.
II. Nếu gen Z nhân đôi 4 lần thì gen Y s nhân đôi 2 lần.
III. Nếu gen Y phiên mã 5 lần thì gen điều hòa cũng phiên mã 5 lần.
IV. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 116d. vi sinh vt E.Coli, khi nói v hoạt động ca c gen cu trúc trong opêrôn Lac, bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 3 lần.
II. Nếu gen Z nhân đôi 4 lần thì gen Y s nhân đôi 2 ln.
III. Nếu gen Z phiên mã 5 lần thì gen Y cũng phiên mã 5 lần.
IV. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 117d. Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh hoa
trng. Thế h xut phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế h ngu phi,
có F
2
t l kiểu hình: 16 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trng. Biết qun th không chịu tác động ca các nhân
t tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s ca alen A lớn hơn tần s ca alen a.
II. thế h P, cá th thun chng chiếm t l 60%.
III. Gi s các th P t th phấn được F
1
, sau đó F
1
t th phấn thu được F
2
. F
2
, cây hoa đỏ chiếm t l
9/20.
IV. Nếu các th F
2
t th phấn thu được F
3
; Các th F
3
t th phấn thu được F
4
. T l kiu hình F
4
s là: 23 cây hoa đỏ : 27 cây hoa trng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118d. mt loài ngu phi, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A
1
, A
2
, A
3
, A
4
). Tn s alen
A
1
0,625, các alen còn li tn s bng nhau. Biết rng qun th đang cân bằng di truyn, bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s alen A3 = 0,125.
II. Qun th có tối đa 6 kiểu gen d hp v gen A.
III. Các kiểu gen đồng hp chiếm t l 43,75%.
IV. Các kiu gen d hp v gen A
1
chiếm t l 46,875%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B.T lun:
1. Đột biến gen:
Vn dng:
- Giải thích được nguyên nhân, cơ chế ca các dạng đột biến gen.
- Giải thích được vai trò và ý nghĩa của đột biến gen.
- Xác định được s thay đổi ca các axit amin khi gen b đột biến b ba c th thông qua ví d.
- Giải được các bài tp v đột biến gen mức đơn giản.
2.NST, đột biến NST:
Vn dng cao:
- Tìm được s NST, s th đột biến v s ng và cu trúc NST.
- Giải được các bài tập liên quan đến đột biến NST.
3.Tng hp các quy lut di truyn:
Vn dng:
- Phát hiện được quy lut di truyn ca các gen thông qua t l kiu hình ca các phép lai.
- Xác định được kiu gen và kiu hình ca thế h P t t l kiu gen, kiu hình ca F
1
, F
2,…
.
Trang 11
- Xác định t l giao t, t l kiu hình, t l kiu gen ca các phép lai, viết được các sơ đồ lai t P F
1
F
2
trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, phân li độc lập tương tác b sung hoc cng
gp, liên kết gen, hoán v gen, di truyn liên kết vi gii tính và di truyn ngoài nhân.
Vn dng cao:
Giải được các bài tp tng hợp liên quan đến các quy lut di truyền đã học.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN SINH 12 (CƠ BẢN) A.Trắc nghiệm:
Câu 1a. Gen là một đoạn ADN
A. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
B. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
C. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
D. Mang thông tin di truyền.
Câu 2a. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
Câu 3a. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN gọi là A. gen B. ARN C. Prôteein D. Lipit
Câu 4a. Mỗi gen cấu trúc điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
Câu 5a. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 6a. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một aa.
B. có nhiều aa được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 7a. Mã di truyền có tính đặc hiệu vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một aa.
B. có nhiều aa được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba chỉ mã hoá một axitamin.
Câu 8a. Mã di truyền có tính phổ biến vì
A. Nhiều loài cùng dùng chung một bộ mã..
B. có nhiều aa được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba chỉ mã hoá một axitamin.
Câu9a. Chức năng của tARN là:
A.
Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu10a. Làm khuôn mẫu trực tiếp tổng hợp chuỗi pôlipeptit là chức năng của: A. tARN B. mARN C. gen D. rARN
Câu11a. Chức năng của mARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Là bản sao thông tin di truyền trên mạch gốc của gen qui định cấu trúc của prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu12a. Chức năng của rARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Kết hợp prôtêin để cấu trúc nên ribôxôm
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu13a. Chức năng củacác gen cấu trúc (Z,Y,A) là:
A.tổng hợp prôtêin ức chế. Trang 1
B. tổng hợp các Enzim phân giải Lactozơ.
C. liên kết với prôtêin ức chế → ngăn cản quá trình phiên mã.
D. liên kết với ARN polimeraza → khởi động phiên mã.
Câu14a. Chức năng của vùng vận hành (O) là:
A. tổng hợp prôtêin ức chế.
B.
tổng hợp các E phân giải Lactozơ.
C. liên kết với prôtêin ức chế → ngăn cản quá trình phiên mã.
D. liên kết với ARN polimeraza → khởi động phiên mã.
Câu15a. Chức năng của vùng khởi động (P) là:
A. tổng hợp prôtêin ức chế.
B.
tổng hợp các E phân giải Lactozơ.
C. liên kết với prôtêin ức chế → ngăn cản quá trình phiên mã.
D. liên kết với ARN polimeraza → khởi động phiên mã.
Câu16a. Operon Lac gồm các thành phần::
A. các gen cấu trúc (Z,Y,A), vùng khởi động (P)
B.
vùng vận hành (O), gen điều hòa (R)
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), các gen cấu trúc (Z,Y,A)
D. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), các gen cấu trúc (Z,Y,A)
Câu17a. Đột biến điểm (đột biến gen) là
A. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm
nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
Câu18a. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một cặp nuclêôtit, xảy ra tại
một điểm nào đó của phân tử AND gọi là
A. đột biến điểm của gen. B. thể đột biến C. thể dị bội D. thể đa bội
Câu19a. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
Câu20a. Những cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình gọi là
A. thể đột biến. B. thể dị bội C. thể đa bội
D. Thể đa bội hóa
Câu21a. Một nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. phân tử ADN quấn vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu22a. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu23a. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu24a. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 25a. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 26a. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Trang 2
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 27a. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 28a. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu29a. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tớimột
A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. số cặp nhiễm sắc thể.
C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu30a. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới một
A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. số cặp nhiễm sắc thể.
C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu31a. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội.
Câu32a. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội. B. đa bội thể chẵn. C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội.
Câu33a. Thể dị hợp là cơ thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen.
B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen. Câu34a. Alen là
A. biểu hiện của gen.
B. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit.
D. các gen được phát sinh do đột biến. Câu35a. Cặp alen là
A. hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B. hai gen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
C. hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D. hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
Câu36a. Đối tượng nghiên cứu trong thí nghiệm của Menđen là: A. ruồi giấm B. đậu Hà Lan C. Hoa Cẩm tú cầu D. thỏ
Câu37a. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập theo Menđen thì số loại giao tử F1 là A. 2n. B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu38a.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập theo Menđen thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. 2n. B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu39a.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập theo Menđen thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là A. 2n. B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu40a.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập theo Menđen thì tỉ lệ các loại kiểu gen ở đời lai là A. (1 : 2 : 1)n. B. (3 : 1)n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu41a. Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình là: A. Liên kết gen B. hoán vị gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu42a. Khi các alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu
mỗi alen trội ( bất kể lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút là
A. tương tác cộng gộp B. hoán vị gen Trang 3 C. tương tác bổ sung D. gen đa hiệu
Câu43a. Hiện tượng 1 gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau là
A. tương tác cộng gộp B. hoán vị gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu44a. Thí nghiệm: Lai các cây thuộc 2 dòng thuần hoa trắng→ F1 toàn cây hoa đỏ
F1 tự thụ phấn được F2 có tỷ lệ KH 9 hoa đỏ:7 hoa trắng. Chứng minh sự di truyền tính trạng màu sắc hoa theo qui luật:
A. tương tác cộng gộp B. hoán vị gen C. tương tác bổ sung D. gen đa hiệu
Câu45a. Hiện tượng các gen trên cùng 1 NST luôn đi cùng nhautrong quá trình sinh giao tử, hạn chế
sự tổ hợp tự do của các gen gọi là
A. Liên kết gen B. hoán vị gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu46a. Các gen trên cùng một NST luôn di truyền cùng nhau được gọi là
A. một nhóm gen liên kết.
B. hiện tượng trao đổi chéo C. gen đa hiệu D. tương tác gen
Câu47a. số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng
A. số lượng NST trong bộ NST đơnbội
B. số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội
C. số lượng NST trong bộ NST tam bội
D. số lượng NST trong bộ NST tứ bội
Câu48a. Khi giảm phân xảy ra TĐC giữa 2 crômatit cặp NST tương đồng khichúng tiếp hợp dẫn đến
đổi vị trí các gen xuất hiện tổ hợp gen mới gọi là:
A. Liên kết gen B. hoán vị gen C. tương tác gen D. gen đa hiệu
Câu49a. cở chế TB học xác đinh giới tính bằng NST
- Con cái XX, con đực XY có ở các loài sinh vật:
A. động vật có vú,ruồi giấm, người
B. chim, bướm, cá, ếch nhái
C. châu chấu ,rệp, bọ xit D. bọ nhậy, ong
Câu50a. ngườicó túm lông trên vành tai đặc điểm này do gen nằm trên: A. NST thường B. NST giới tính X C. NST giới tính Y D. NST cả X và Y
Câu51a. ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A. lạp thể, ti thể. B. nhân con, trung thể.
C. ribôxom, lưới nội chất.
C. lưới ngoại chất, lyzôxom.
Câu52a. Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì
gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên NST thường.
B. nằm trên NST giới tính. C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.
Câu53a. Mức phản ứng là................của một kiểu gen tương ứng với môi trường khác nhau.
Cụm từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. mức độ của thường biến
B. biểu hiện thường biến
C.tập hợp các kiểu hình
D.sự thay đổi của thường biến
Câu54a. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng A, chất lượng. B. số lượng.
C. trội lặn không hoàn toàn. D. trội lặn hoàn toàn.
Câu55a. Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là
A. điều kiện môi trường.
B. thời kỳ sinh trưởng.
C. kiểu gen của cơ thể. D. thời kỳ phát triển.
Câu56a. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể:
A. Có cùng kiểu gen.
B.Có kiểu hình giống nhau. C.Có kiểu gen khác nhau.
D.Có kiểu hình khác nhau.
Câu57b. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng
hợp gián đoạn vì
Trang 4
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ - 5’ .
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’ .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’ .
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
Câu58b. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho tạo ra 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. Bán bảo tồn.
Câu 59b: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã. D. dịch mã.
Câu 60b. Trong phiên mã, mạch ADN nào được dùng làm khuôn mẫu :
A. Chỉ mạch 3’. ---> 5’ dùng làm khuôn mẫu
B. Chỉ mạch 5’---> 3’ dùng làm khuôn mẫu
C. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn
D. Cả hai mạch 3’. ---> 5’ hoặc 5’ ---> 3’ đều có thể làm khuôn mẫu.
Câu 61b. Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa
Câu 62b. Sự tổng hợp ARN dựa trên nguyên tắc
A. nguyên tắc bổ sung
B. một bazơ A bù với một bazơ T.
C. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. Bán bảo tồn.
Câu 63b: Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
Câu 64b: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng
A. di truyền qua sinh sản vô tính.
B. nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C. di truyền qua sinh sản hữu tính. D. tạo thể khảm.
Câu 65b: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Câu 66b: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là
A. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.
Câu 67b: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. sau dịch mã. B. dịch mã. C. phiên mã.
D. trước phiên mã.
Câu 68b: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, thành phần nào sau đây
vẫn hoạt ngay cả khi môi trường có đường lactôzơ hay không có đường lactôzơ?
A. gen điều hòa (R) B. vùng vận hành
C. vùng khởi động
D. nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 69b: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C.lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
Câu 70b: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH Trang 5
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
D. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 71b: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 72b: Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là
A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân ly.
B. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly.
C. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly.
D. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly.
Câu 73b: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có
thể phát triển thành thể
A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. tam bội. D. bốn nhiễm kép.
Câu 74b: Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào?
A. ¼ giống bố đời P: 2/4 giống F1: ¼ giống mẹ đời P
B. ¾ giống mẹ đời P: ¼ giống bố đời P
C. ¾ giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1: ¼ giống bên còn lại đời P.
D. ¾ giống bố đời P: ¼ giống mẹ đời P.
Câu 75b:Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
A. 1 kiểu gen B. 2 kiểu gen C. 3 kiểu gen D. 4 kiểu gen
Câu 76b:Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tínhtrạng trội đem lai là đồng hợphay dị hợp?
A. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
B. Nếu thế hệ lai có kiểu hình tỉ lệ 3 : 1 chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp
C. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
D. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp
Câu 77b: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
Câu 78b: Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm có sự
phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử?
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F1.
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F2.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ tuân theo định luật tích xác suất.
D. Tỉ lệ phân li về kiểu hình trong phép lai phân tích phân tích.
Câu 79b: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.Hãy
cho biết:Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 9 B. 6 C. 4 D. 1
Câu 80b: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi củamắt
có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theoquy luật:
A. Tương tác bổ sung
B. Liên kết gen hoàn toàn.
C. Tác động đa hiệu của gen.
D. Tương tác cộng gộp.
Câu 81b: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế:
A. Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.
B. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
Câu 82b: Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích: Trang 6
A. Hiện tượng biến dị tổ hợp.
B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen.
C. Một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. Sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trạng.
Câu 83b: Trong trường hợp di truyền liên kết gen xảy ra khi:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng của một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng
D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
Câu 84b: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Câu 85b: Bằng chứng của sự liên kết gen là
A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử.
B. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
C. các gen không phân ly trong giảm phân.
D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
Câu 86b: Việc lập bản đồ gen được hình thành trên nguyên tắc:
A. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể trội
B. Tự thụ hoặc tạp giao
C. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
D. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể(NST)
Câu 87b: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
Câu 88b: Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?
A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 lôcut.
B. Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng 1 NST.
C. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 NST.
D. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng 1 NST
Câu 89b: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST)giới tính
X không có alen trên Y quy định tính trạng thường:
A. Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể XX
B. Kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY
D. Có hiện tượng di truyền chéo
Câu 90b: Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X
B. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường
C. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST Y
D. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính
Câu 91b:Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST Giới tính X không có trên Y ở người có xu hướng
dễ biểu hiện ở người nam do:
A. Ở người nam gen lặn biểu hiện trên NST X không có alen bình thường tương ứng trên Y átchế
B. Do trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh chỉ truyền cho con trai
C. NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X không gây biểu hiện ở người nữ XX
D. Ở người nam gen lặn đột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và biểu hiện bệnh
Câu 92b: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì
kiểu hình được hiểu là:
A. các biện pháp và kỳ thuật sản xuất
B. một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng.
C. năng suất thu được Trang 7
D. điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡng
Câu 93b: Biến đổi nào sau đây không phải là sự mềm dẽo kiểu hình?
A. xuất hiện bạch tạng trên da.
B. chuột sa mạc thay màu lông vàng vào mùa hè.
C. lá cây rau mát có dạng dài, mềm mại khi ngập nước.
D. xù lông khi trời rét của một số loài thú.
Câu 94b: Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa:
A. làm tăng khả năng sinh sản của loài.
B. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
C. là nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống.
D. tạo ra nhiều kiểu gen khác nhau.
Câu 95b: Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ có đặc điểm :
A. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
B. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
C. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Đa dạng và phong phú về kiểu gen
Câu 96b: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần sốtương
đối của các alen thuộc một gen nào đó:
A. Có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể
B. Không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
C. Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
D. Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
Câu 97b: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.
B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.
C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
Câu 98c: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit
mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 1200; G = X = 300.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = 300; G = X = 1200.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 99c: Một gen có chiều dài 150 chu kỳ xoắn và trên mạch một của gen có G + X = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 1200; G = X = 300.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = 300; G = X = 1200.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 100c: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp
A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.
B. A = T = 419 ; G = X = 721.
C. A = T = 719 ; G = X = 481.
D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 101c. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại ađênin. Gen bị
đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu?
A. A = T = 359; G = X = 541
B. A = T = 361; G = X = 539
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 359; G = X = 540
Câu 102c.Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là A. 18. B. 8. C. 7. D. 24.
Câu 103c.Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là A. 18. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 104c.Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà
chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 105c.Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1 : 1 về kiểu hình ở F1 sẽ xuất hiện trong
kết quả của phép lai
Trang 8 A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa.
Câu 106c.Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1
xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D.AaBb x AABB.
Câu 107c.Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3
vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aaBB.
Câu 108c. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. AB ab
Cho cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
tỉ lệ kiểu hình ở F1 ab ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 109c.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Ab ab
Cho cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
tỉ lệ kiểu hình ở F1 aB ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 110c.Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1 là A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
Câu 111c.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần
số các alen trong quần thể lúc đó là
A. 0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a.
Câu 112d.Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%. Biết
rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM.
II. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng.
III. F2 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F2 có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 113d.Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 9%. Biết rằng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM.
II. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng.
III. F2 có 59% số cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F2 có 9% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 114d.Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 4%. Biết rằng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM.
II. F2 có 21% số cá thể thân cao, hoa trắng.
III. F2 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F2 có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 Trang 9
Câu 115d. Ở vi sinh vật E.Coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 3 lần.
II. Nếu gen Z nhân đôi 4 lần thì gen Y sẽ nhân đôi 2 lần.
III. Nếu gen Y phiên mã 5 lần thì gen điều hòa cũng phiên mã 5 lần.
IV. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 116d. Ở vi sinh vật E.Coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 3 lần.
II. Nếu gen Z nhân đôi 4 lần thì gen Y sẽ nhân đôi 2 lần.
III. Nếu gen Z phiên mã 5 lần thì gen Y cũng phiên mã 5 lần.
IV. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 117d. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế hệ ngẫu phối,
ở có F2 tỉ lệ kiểu hình: 16 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân
tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số của alen A lớn hơn tần số của alen a.
II. Ở thế hệ P, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 60%.
III. Giả sử các cá thể P tự thụ phấn được F1, sau đó F1tự thụ phấn thu được F2. Ở F2, cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 9/20.
IV. Nếu các cá thể F2 tự thụ phấn thu được F3; Các cá thể F3 tự thụ phấn thu được F4. Tỉ lệ kiểu hình ở F4
sẽ là: 23 cây hoa đỏ : 27 cây hoa trắng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118d. Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần số alen
A1 là 0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A3 = 0,125.
II. Quần thể có tối đa 6 kiểu gen dị hợp về gen A.
III. Các kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 43,75%.
IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ 46,875%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B.Tự luận: 1. Đột biến gen: Vận dụng:
- Giải thích được nguyên nhân, cơ chế của các dạng đột biến gen.
- Giải thích được vai trò và ý nghĩa của đột biến gen.
- Xác định được sự thay đổi của các axit amin khi gen bị đột biến ở bộ ba cụ thể thông qua ví dụ.
- Giải được các bài tập về đột biến gen ở mức đơn giản.
2.NST, đột biến NST: Vận dụng cao:
- Tìm được số NST, số thể đột biến về số lượng và cấu trúc NST.
- Giải được các bài tập liên quan đến đột biến NST.
3.Tổng hợp các quy luật di truyền: Vận dụng:
- Phát hiện được quy luật di truyền của các gen thông qua tỉ lệ kiểu hình của các phép lai.
- Xác định được kiểu gen và kiểu hình của thế hệ P từ tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của F1, F2,…. Trang 10
- Xác định tỉ lệ giao tử, tỉ lệ kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen của các phép lai, viết được các sơ đồ lai từ P  F1 
F2 trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, phân li độc lập tương tác bổ sung hoặc cộng
gộp, liên kết gen, hoán vị gen, di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân. Vận dụng cao:
Giải được các bài tập tổng hợp liên quan đến các quy luật di truyền đã học. Trang 11