Tài liệu Tóm tắt Lý thuyết Sinh học 12 | Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia môn Sinh Học

Tài liệu Tóm tắt Lý thuyết Sinh học 12 | Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia môn Sinh Học. Tài liệu gồm 18 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Sinh học 12 291 tài liệu

Thông tin:
18 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Tóm tắt Lý thuyết Sinh học 12 | Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia môn Sinh Học

Tài liệu Tóm tắt Lý thuyết Sinh học 12 | Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia môn Sinh Học. Tài liệu gồm 18 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

307 154 lượt tải Tải xuống
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 1/18
Bài mới chơi đánh bài game đánh bài
Forum Home New Posts FAQ Calendar Community Forum Actions Quick Links Kiếm Chi Tiết
Diễn đàn Trao đổi kiến thức Ban tự nhn Sinh học Tóm tắt lý thuyết sinh học lp 12 ....
[ VanDoan ] Nhận cài đặt, thiết kế website,shop bán hàng,forum diễn đàn,....uy tín chất lượng
> Hi Khách viếng thăm » Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham gia diễn đàn, xin mi bạn xem phần HI/ĐÁP để biết cách dùng diễn đàn.
» Để có thể tham gia thảo luận, các bạn phải đăng ký làm thành vn, CLICK VÀO ĐỂY Đ ĐĂNG KÝ.
» Co đón bạn đến vi Diễn Đàn THPT XUÂN TRNG B Email: Admin@XuanTruongB.Com
» THPT XUÂN TRNG B một diễn đàn giải t phi chính trị , li nhuận và tôn giáo !
» THPT XUÂN TRNG B hn toàn không chịu trách nhiệm về ni dung thông tin do thành viên đa lên !
» THPT XUÂN TRNG B từ chối nhng thông tin y ảnh hng xấu đến xư hội
» THPT XUÂN TRNG B không khuyến khích hay chấp nhận bất cứ hành động phá hoạitrc li hoặc không !
» Tham gia THPT XUÂN TRNG B nghĩa bạn đư đồng ý vi quy định của diễn đàn !
Ðề tài: m tt lý thuyết sinh học lớp 12 ....
kết quả từ 1 ti 5 tn 5
19 people like this.Like
Ðiu Chỉnh Display
24-09-2011, 15:37
m tắt lý thuyết sinh học lớp 12 ....
Bài : GEN, MÃ DI TRUYN VÀ QUỦ TRÌNH NHÂN Đ4I CA ADN
Ổ. Khái nim và cu trềc ca gen.
. Khái nim.
- Gen là mt đon Ọỏộ mang thng tin mã hoá cho mt sản phẩm xác đnh nh chui polipeptit hay Ọờộ.
. Cu trc ca gen.
a. Cu trc chung ca gen cu trềc
Ội gen gm  vng trình t nucleotit
- Vng điu hoà Ộang mã gc ca gen, mang tín hiu khi đng, kim soát quá tnh phn mã.
- Vng mã hoá Ộang thẫng tin mã hoá các axit amin.
- Vng kt thềc Ộang tín hiu kt thềc phn mã.
b. Cu trềc khng phân mảnh và phân mảnh ca gen.
-  sinh vt nhân sơ Các gen có vng mã hoá liên tc gi là gen khẫng phân mảnh.
-  sinh vt nhân thc ồu ht các gen có vỂng mã hoá khẫng liên tc các đon êxon xen k các đon intron
gi là gen phân mảnh.
. Các loi gen Có nhiu loi nh gen cu trềc, gen điu hoà ...
ỔỔ. Ộã di truyn
- Ộã di truyn là trình t các nuclêẫtit trong gen quy đnh tnh t các aa trong phân t prẫin. Ộã di truyn
đợc đc trên cả mờộ và Ọỏộ. Ộã di truyn là mã b ba.
- Có tt cả  =  b ba, trong đó có  b ba mã hoá cho  loi axit amin.
* Đặc đim ca mã di truyn
- Ộã di truyn là mã b ba, c  nu đng k tip nhau mã hoá mt axit amin.
- Cónh đặc hiu, tính thoái hoá, tính ph bin.
- ởrong  b ba có  b ba kt thềc UỌ, UỌG, UGỌ và mt b ba m đu UG mã hoá aa mêtinin  sv
nhân thc  sv nhân sơ là foocmintionin.
ỔỔỔ. Ờuá trình nhân đi ca Ọỏộ.
. ộgun tắc Ọỏộ có khả năng nhân đi đ to thành  phân t Ọỏộ con ging nhau và ging Ọộ mẹ
theo nguyên tắc b sung và bán bảo toàn.
. Ờuá trình nhân đẫi ca Ọỏộ .
a. ộhân điỏộ  sinh vt nhân sơ VK. coli.
- ộh các enzim tháo xoắn phân t Ọỏộ đợc tách làm  mch to ra chc ch Y mt mch có đu ’- Ớồ,
mt mch có đu ’- ớ. Ốnzimộ plimeraza b sung ộu vào nhóm ’- Ớồ.
- ởrên mch có đu ’- Ớồ mch khun, s tng hợp mch mi mt cách liên tc bằng s liên kt các
nuclêtit theo nguyên tắc b sung.
#1
Tham gia ngày:
Bài gởi:
Cảm ơn:
Thanked 96 Times in 52 Posts
Aug 2011
650
174
he0c0i
Hi Tởng Hội Độc Thân
Diễn Đàn
XTBOL | Diễn đàn học sinh Xuân Trng B Ghi Danh Trợ Giúp
Tài khoản Mật khẩu
Nh?
Ðăng Nhập
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 2/18
- ởrên mch có đu ’- ớ mch b sung, vic ln kt các nuclêẫtit đợc thc hin gián đon theo từng đon
Ớkazaki  t bào vi khuẩn dài  – ộu. Ởau đó enzim ligaza s ni các đon Ớkazaki li vi nhau to
thành mch mi.
- ồai phân tộ đợc to thành. ởrong mi phân tộ đợc to thành thì mt mch là mi đợc tng
hợp còn mch kia là ca Ọỏộ mẹ ban đu bán bảo toàn.
b. ộhân đi Ọỏộ  sinh vt nhân thc.
- Cơ ch ging vi s nhân đi Ọỏộ  sinh vt nhân sơ. ởuy nhiên có mt s đim khác
+ ộhân đi  sv nhân thc có nhiu đơn v nhân đi,  sv nhân sơ chỉ mt.
+ ộhân đi  sv nhân thc có nhiu enzim tham gia.
Bài : PHIÊN MÃ DỊCH MÃ
Ổ. Cơ ch phiên mã
. Khái nim
 truyn thẫng tin di truyn từ phân tỏộ mch kép sang phân tộ mch đơn là quá trình phiên mã
còn gi là s tng hợpộ.
- Ờuá trình phiên mã din ra trong nhân tb ,  kì trung gian gia  ln phân bào, lc ộỞở đang giãn xoắn.
. ỏin bin ca cơ ch phiên
Gm  giai đon khi đu, kéo dài và kt thềc.
- ớhiên mã V nhân thc to ra mỌộ sơ khai gm các exon và intron. Ởau đó các intron b loi b chỉ còn
li các exon to thành mỌờộ trng thành.
ỔỔ. Cơ ch dch mã.
. Khái nim
- ỗà quá trình chuyn mã di truyn cha trong mỌờộ thành trình t các aa trong chui polipeptit ca prẫtêin.
. ỏin bin
a. ồot hoá aa
- ởrong tb cht nh các enzim đặc hiu và năng lợng Ọớ, các aa đơc hot hoá và gắn vi tỌộ to nên
phc hợp aa - tộ.
b. ỏch mã và hình thành chui polipeptit
*Giai đon m đu
- tờộ mang aa m đu tin vào v trí codon m đu sao cho anticodon trên tỌộ ca nó khp b sung vi
codon m đu trên mỌộ.
*Giai đon kéo dài chui plipeptit
- tờộ mang aa th nht đn codon th nht sao cho anticodon ca nó khp b sung vi codon th nht tn
mỌộ. Ốnzim xềc tác to ln kt péptit gia aa  và aa m đu
- ờibẫxẫm dch chuyn đi  b ba đng thi tỌờộ mang aa m đu ri khi ờọX.
- tờộ mang aa th hai đn codon th hai sao cho anticodon ca nó khp b sung vi codon th hai trên
mỌộ. Ốnzim xềc tác to ln kt péptit gia aa  và aa .
- Ở dch chuyn ca ờọX li tip tc theo từng b ba trên mộ.
*Giai đon kt thc chui pẫlipeptit
- Ờuá trình dch mã tip din cho đn khiọX gặp codon kt thc trên mỌờộ thì quá trình dch mã dng li.
- ờọX tách khi mộ và chui polipeptit đợc giải phóng, aa m đu cễng ri khi chui polipeptit đ tr
thành prẫtêin hoàn chnh.
. ớoliriboxom
- ởrên mi phân t mỌờộ thng có mt s ờọX cỂng hot đng đợc gi là poliriboxom. ộh vy, mi mt
phân t mỌộ có th tng hợp đợc từ  đn nhiu chui polipeptit cỂng loi ri t huỷ.
- ờọX tui th lâu hơn và đa năng hơn.
. Ội ln hỏộ – mỌờộ – tính trng
- Cơ ch ca hin tợng di truyn  cp đ phân t
ỏộ ==> m Ọờộ ==> ớrẫtêin ==> tính trng.
Bài . ĐIU H3A HOẠT ĐỘNG CA GEN
Ổ. Khái nim
Điua hot đng ca gen là điu khin gen có đợc phn mã và dch mã hay khẫng, bảo đảm cho các gen
hot đng đềng thi đim cn thit trong quá tnh phát trin cá th.
ỔỔ. Cơ ch điu hoà hot đng ca gen  sinh vt nhân sơ.
. Khái nim opêron.
ỗà cm gen cu trềc có liên quan v chc năng, có chung mt cơ ch điu hòa.
a. Cu to ca opêron ỗac theo ổacẫp và Ộẫnẫ.
- ộm gen cu trềc liên quan nhau v chc năng nằm k nhau.
- Vng vn hành Ớ nằm trc gen cu trềc là v t tơng tác vi cht c ch.
- Vng khi đng  nằm trc vỂng vn hành, đó là v trí tong tác ca Ọờộ polimeraza đ khi đu phiên
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 3/18
mã.
b. Cơ ch hot đng ca opêron ỗac  Ố.coli.
 hot đng ca oron chu s điu khin ca  gen điu hoà nằm  pa trc opêron.
ọình thng gen tng hợp ra prin c ch gắn vào vng vn hành, do đó gen cu trềc b c ch nên khẫng
hot đng khi cht cảm ng thì opêron chuyn sang trng thái hot đng.
* Khi mẫi trng khng có lactozơ ớrẫin c ch gắn vi gen vn hành Ớ làm c ch phn mã ca gen cu
trềc Ọ, ọ, C gen cu trềc khẫng hot đng đợc.
* Khi mẫi trng có lactozơ
ớrẫin c ch b lactozơ cảm ng, nên prẫin c ch b bt hot khẫng gắn vi gen vn hành Ớ nên gen vn
hành hot đng bình thng và gen cu trềc bắt đu dch mã.
ỔỔỔ. Điu hoà hot đng ca gen  sinh vt nhân thc nhân chuẩn.
- Chỉ mt phn nhộ mã hóa các thẫng tin di truyn, đi b phn đóng vai trò điua hoặc khng hot
đng.
- Điu hòa hòa đng ca gen  ỞV nhân thc qua nhiu mc điu hòa, qua nhiu giai đon.
+ ộỞở tháo xoắn.
+ ớhiên mã.
+ ọin đi sau phiên mã.
+ ỏch mã.
+ ọin đi sau dch mã.
- Có các gen gây tăng cng, gen gây bt hot tác đng lên gen điu hòa gây tăng cng hoặc ngừng s
phiên mã.
Bài . ĐỘT BIN GEN
Ổ.khái nim và các dng đt bin gen.
. Khái nim.
ỗà nhng bin đi nh xảy ra trong cu trc ca gen. ộhng bin đi này liên quan đn mt cặp nucleotit gi
là đt bin đim hoặc mt s cặp nucleotit.
- ởn s đt bin trong t nhiên - - -.
- ộhân t gây đt bin gi là tác nhân gây đt bin.
* ởh đt bin là nhng cá th mang đt bin gen đã biu hin ra kiu hình.
. Các dng đt bin gen.
a. Đt bin thay th.
Ột cặp nuclêtit rng l trênỏộ đợc thay th bằng mt cặp nuclêtit khác
b. Đt bin thêm hay mt mt hac mt s cặp nuclêtit.
ỔỔ. ộgun nhân và cơ ch phát sinh đt bin gen.
. ộgun nhân.
- Ởai sót ngu nhiên trong phân t Ọỏộ do đt gãy các liên kt hoá hc.
- ởác đng ca các tác nhân vt lí, hoá hc sinh hc làm bin đi cu trềc ca gen dn đn đt bin.
. Cơ ch phát sinh đt bin.
* Ở kt cặp khẫng đng trong tái bản Ọỏộ các bazơ ni tn ti dng thng và dng him, dang him có v
trí liên kt hidrro thay đi làm chềng kt cặp khẫng đềng trong tái bản dn đn phát sinh đt bin gen.
- Đt bin gen ph thuc vào loi tác nhân liu lợng, cng đ và đặc đim cu trềc ca gen.
- ởác nhâna hc nh - brẫm uraxin gây thay th-ở bằng G-X -ọU.
- Cht acridin th làm mt hoặc xen tm mt cặp nuclêtit trên Ọỏộ. ộu acridin chèn vào mch mi
đang tng hợp s ton đt bin mt mt cặp nuclêẫtit.
. ồu quả và vai trò ca đt bin gen.
ồu quả ca đt bin gen là làm ri lon quá trình sinh tng hợp proteinn nhiu đt bin là có hi, làm
giảm sc sng ca cơ th. Ột s đt bin to ra cơ th sc sng tt hơn và có khả năng chng chu, mt s
là trung tính.
* Ý nghĩa ca đt bin gen.
- Đi vơi tin hoá xut hin các alen mi cung cp cho tin hoá.
- Đi vi chn ging cung cp nguyên liu cho quá trình to ging.
ỔỔỔ. Ở biu hin ca đt bin gen.
- Đt bin giao t  phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao t qua th tinh s đi vào hợp t.
đt bin gen tri s biu hin ngay, đt bin gen lặn s phát tán trong qun th giao phi và th hin khi t
hợp đng hợp t lặn.
- Đt bin tin phẫi xảy ra  ln nguyên phân đu tiên ca hợp t trong giai đon - phi bào s truyn li
cho th h sau qua sinh sản hunh.
- Đt bin xẫma xảy ra trong ngun phân  mt ởọ sinh dỡng s đợc nhânn  mt mẫ, đợc nhân lên
qua sinh sản sinh dỡng.
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 4/18
Bài . NHIỄM SẮC THỂ
Ổ. Đi cơng v nhim sắc th
- ộ  vi khuẩn ch là phân t Ọỏộ trn, có dng vòng, khẫng liên kt vi prẫin.  mt s virut ộỞở là
ỏộ trn hoặc Ọộ.
-  sinh vt nhân thc ộ đợc cu to từ cht nhim sắc ch yu là Ọộ và prẫtêin histon.
-  ởọ xẫma ộỞở tn ti thành từng cặp tơng đng có  cặp ộ gii tính.
- ọ ộỞở ca mi loàiV đặc trng v s lợng, hình thái cu trềc.
ỔỔ. Cu trềc ộỞ sinh vt nhân thc.
. ồình thái và cu trềc hin vi ca ộ.
Ội nhim sắc th gi vng hình thái, cu trềc đặc thỂ qua các th h t bào và cơ th, nhng có bin đi qua
các giai đon ca chu t bào.
. Cu trc su hin vi.
- ộ gm ch yu là Ọỏộ và prẫin loi histon, xoắn theo các mc khác nhau.
- ộ gm các gen, tâm đng các trình t đu mềt và trình t khi đu tái bản.
- ớhân t Ọỏộ mch kép chiu ngang nm, qun / vòng cha  cặp nucotit quanh khi prẫin 
phân t histon ton nuclêẫxm.
các nuclêxẫm ni vi nhau bằng  đon Ọỏộ và  phân t prin histẫn ton chui nuclêxẫm chiu
ngang  nm gi sợi cơ bản. ởip tc xoắn bc  to sợi nhim sắc nm. Xoắn tip lên nm và xoắn ln na
thành cromatit nm nm = - micromet.
ỔỔỔ. Chc năng ca ộỞở.
- ỗu gi, bảo quản và truyn đt thẫng tin di truyn.
- Các gen trên ộỞ đợc sắp xp theo mt trình t xác đnh và đợc di truyn cỂng nhau.
- Các gen đợc bảo quản bằng liên kt vi prẫin histon nh các trình t nu đặc hiu và các mc xoắn khác
nhau.
- Gen nhân đi theo đơn v tái bản.
- Ội ộ sau khi t nhân đi ton  crma tit gắn vi nhau  tâm đng.
- ọ ộỞở đặc trng cho loài sinh sản hunh đợc duy trìn đnh qua các th h nh  cơ ch nguyên phân,
giảm phân và th tinh.
- Điu hoà hot đng ca các gen thng qua các mc xoắn cun ca ộỞở.
- Giềp t bào phân chia đu vt cht di truyn vào các t bào con  pha phân bào.
Bài . CU TRÚC NHIỄM SC THỂ
Ổ. Khái nim.
- ỗà nhng bin đi trong cu trềc ca ộỞở làm thay đi hình dng và cu trềc ca ộỞở.
ỔỔ. Các dng đt bin cu trềc ộỞở.
. Đt bin mt đon làm mt từng loi ộ, mt đu mềt hoặc mt đon gia ộỞở. làm giảm s lợng gen
trên ộỞở.
. Đt bin lặp đon là mt đon ca ộỞở th lặp li mt hay nhiu ln, làm tăng s lợng gen trên ộỞ.
. Đảo đon đon ộỞ b đt ra ri đảo ngợc li , có th cha tâm đng hoặc khẫng cha tâm đng.
ỗàm thay đi trình t gen trên ộỞ.
. Chuyn đon là s trao đi đon trong  ộỞ hoặc gia các ộỞ khẫng tơng đng.
- ởrong đt bin chuyn đon gia các ộ mt s gen trong nhóm liên kt này chuyn sang nhóm liên kt
khác.
ỔỔỔ. ộguyên ộhân, hu quả và vai trò ca đt bin cu trềc ộ.
. ộgun nhân
ỏo tác nhân lí, hoá, do bin đi sinh lí, sinh hoá ni bào làm đt gãy ộỞở hoặc ảnh hng đn qt t nhân đi
ỏộ tip hợp hoặc trao đi chéo khẫng đu gia các cromatit.
- Các tác nhân vt lí Đb ph thuc liu png x.
- Các tác nhân hoá hc gây ri lon cu trềc ộ nh chì benzen, thuỷ ngân, thuc trừ sâu ,thuc dit c ...
- ởác nhân virut Ột s vỉut gây đt bin ộỞở.
Vỏ Virut Ởarcoma và ồerpes gây đt gãy ộỞở.
. ồu quả đt bin cu trềc ộỞở làm ri lon s liên kt ca các cặp ộỞ tơng đng trong giảm phân làm
thay đi t hợp các gen trong giao t dn đn bin đi kiu gen và kiu hình.
a. Ột đon ỗàm giảm s lợng gen tn đó thng gây cht, hoặc giảm sc sng do mt cân bằng ca h
gen.
b. ỗặp đon làm tăng cng hoặc giảm bt mc biu hin ca tính trng.
c. Đảo đonít ảnh hng đn sc sng, to ra s đa dng phong phề gia các th trong mt loài.
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 5/18
Bài vit cùng chuyên mc
- Đảo đon nh thng gây cht hoặc mt khả năng sinh sản.
khi hợp nht ộỞ vi nhau làm giảm s lợng ộỞở, hình thành lòai mi.
.Vai t.
* Đi vi qt tin hoá cu trềc li h gen --> cách li sinh sản --> hình thành loài mi.
* Đi vi nghiên cu di truyn hc xác đnh v trí ca gen tn ộở qua n/c mt đon ộ.
* Đi vi chn ging ng dng vic t hợp các gen tn ột đ to ging mi.
Bài . ĐỘT BIN SỐ NHIM SẮC THỂ
Ổ. ỗch bi.
. Khaí nim.
ỗà nhng bin đi v s lợng ộỞở xảy ra  mt hay mt s cặp ộởỞ.
* Các dng th lch bi
- ởh khng nhim n - 
- ởh mt nhim n - 
- ởh mt nhim kép n - -
- ởh ba nhim n + 
- ởh ba nhim kép n + + 
- ởh bn nhim n + 
- ởh bn nhim kép n +  + 
. ộgun nhân và cơ ch phát sinh.
* ộguyên nhân Các tác nhân vt lí, hóa hc hoặc s ri lon ca mẫi trng ni bào làm cản tr s phân li
ca mt hay mt s cặp ộỞở.
* Cơ ch s khng phân li ca mt hay mt s cặp trong giảm phân to ra các giao t thừa hay thiu
mt hoặc vài ộỞ.
. ồu quả ca các lch bi.
- Ở tăng hay giảm s lợng ca mt hay vài cặp ộ mt cáh khác thng đã làm mt cân bằng ca toàn h
gen nên các th lch bi thng khẫng sng đợc hay giảm sc sng, giảm khả năng sinh sản tuỳ loài.
. Ý nghĩa ca các lch bi.
Đt bin lch bi cung cp nguyên liu cho quá trình tin hoá, trong chn ging s dng th lch bi đ thay
th ộ theo ý mun. ỏỂng đ xác đnh v trí ca gen trên ộ.
ỔỔ. Đa bi.
. Khái nim  ỗà hin tợng trong t bào cha s ộ đơn bi ln hơn n.
. ớhân loi đa bi.
a. ở đa bi  là tăng s ộỞ đơn bi ca cỂng mt loài lên mt s ngun ln gm đa bi chẵn n, n... và đa
bi l n, n....
b. ỏ đa bi là hin tợng cả hai b ộỞ cuả hai loài khác nhau cỂng tn ti trong mt ởọ.
. ộgun nhân và cơ ch phát sinh.
- ỏo tác nhân vt lí, hoá hc và do ri lon mẫi trng ni bào, do lai xa. Khi giảm phân b ộỞ khẫng phân li
to giao t cha n kt hợp gt n thành cơ th n hoặc gtn kt hợp vi gt n thành cơ th n.
- ởrong ln ngun phân đu tiên ca hợp t n, nu tt cả các cặp khẫng phân li thì ton th t bi.
. ồu quả và vai trò.
a.  thc vt
- Đa bi th là hin tợng khá ph bin  hu ht các nhóm cây.
- Đa bi l to cây khẫng ht
- Đa bi chẵn to ging mi cho chn ging và tin hoá.
b.  đng vt ồin tợng đa bi th rt him xảy ra gặp  các loài lỡng tính nh giun đt loài trinh sản nh
b cánh cng, tẫm, các vàng, kì nhng…
c. Các đặc đim ca th đa bi.
- ởọ đa bi có s Ọộ tăng gp bi nên quá trình sinh tng hợp các cht hu cơ xảy ra mnh m nên th đa
bi có ở to, cơ quan dinh dỡng ln, phát trin kho chng chu tt.
- Các th đa bi lẻ khẫng có khả năng sinh giao t bình thng nh các ging cây khẫng ht nh nho, da…
:
ọài liên kt gen trong đó  gen ln kt gen...
ọài tp xác sut trong sinh hc
ọài tp hoán v gen
ọài tp quy lut di truyn
Chơng 
ộhng câu sinh hay
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 6/18
câum s kiu gen ti đa !!
ỘuamGioi.ộet,Ộu open ngay // //...
ỘuViet.Com ,Ộu sap ra,Ộu sap open ngay...
ớhân ỗi Đc ỗp
yêu là chuyện nhỏ
học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn
Trích dẫn
24-09-2011, 15:46
BÀI  : QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI
Ổ.ớhơng pháp nghn cu di truyn hc ca Ộenđen
- ởo dòng thun chn v nhiu th h
- ỗai các dòng thun chng khác bit v  hoặc  tính trng ri phânch kt quả lai  ố, ố, ố
- Ở dng toán xác sut đ phân tích kt quả lai sau đó đa ra giả thuyt đ giải thích kt qu
- ởin hành t nghim chng minh cho giả thuyt
ỔỔ. ồình thành giả thuyt
. ội dung giả thuyt
- Ội tính trng đu do mt cặp nhân t di truyn quy đnh . trong t bào nhân t di truyn khẫng hoà trn
vào nhau
- ọ  mẹ chỉ truyn cho con  qua giao t   trong  thành viên ca cặp nhân t di truyn
- Khi th tinh các giao t kt hợp vi nhau mt cách ngu nhn ton các hợp t
. Kim tra giả thuyt
- ọằng pp lai phân tích  lai kim nghim  đu cho tỉ l kiu hinhf xp xỉ  nh d đoán ca Ộen
. ội dung ca quy lut
ỔỔỔ. Cơ s t bào hc ca quy lut phân li
- ởrong t bào sinh dỡng, các gen và các ộỞ luẫn tn ti thành từng cặp , các gen nằm trên các ộ
- Khi giảm phân to giao t, các ộỞở tơng đng phân li đng đu v giao t , kéo theo s phân li đng đu
ca các alen trên
BÀI : QUY LUẬT MEĐEN - QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Ổ.ở nghim lai hainh trng
. ở nghim
ỗai  th đu ồà ỗan thun chng
ớ t/c vàng ,trơn xanh, nhăn
ố  % vàng ,trơn
Cho  cây ố ,t th phn hoặc giao phn
ố   vàng ,trơn
 vàng ,nhăn
 xanh ,trơn
 xanh, nhăn
- Xét rng từng cặpnh trng
+ màu sắc vàng/xanh = /
+ hình dng trơn/nhăn = /
. ộhn xét kt quả thí nghim
- ở l phân li Kồ chung  ố  
- ở l phân li Kồ nut rng từng cặpnh trng đu =  
- Ội quan h gia các kiunh chung va riêng  tỉ l Kồ chung đợc tính bằng tích các tỉ l Kồ riêng  quy
lut nhân xác sut 
.ội dung đnh lut
ỔỔ. Cơ s t bào hc
. Các gen quy đnh các tính trng khác nhau nằm trên các cặp ộỞở tơng đng khác nhau. khi giảm phân
#2
Tham gia ngày:
Bài gởi:
Cảm ơn:
Thanked 96 Times in 52 Posts
Aug 2011
650
174
he0c0i
Hi Tởng Hội Độc Thân
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 7/18
các cặp ộỞở tơng đng phân li v các giao t mt cách đc lp và t hợp t do vi ộỞở khác cặp kéo theo
s phân li đc lp và t hợp t do ca các gen trên
. Ở phân li ca ộở theo  trng hợp vi xác sut ngang nhau nên to  loi gt vi tỉ l ngang nhau
. Ở kt hợp ngu nhiên ca các loi giao t trong qt th tinh làm xut hin nhiu t hợp gen khác nhau
ỔỔỔ. Ý nghĩa ca các quy lut Ộeen
- ỏ đoán đợc kt quả phân li  đi sau
- ởo ngun bin d t hợp, giải thích dc s đa dang ca sinh gii
BÀI  : TƯƠNG TỦC GEN VÀ TỦC ĐỘNG ĐA HIỆU CA GEN
Ổ.ởơng tác gen
* ỗà s tác đng qua li gia các gen trong quá trình hình thành kiu hình
* ởhc cht là s tơng tác gia các sản phẩm ca chềng  prẫin đ to K
. ởơng tác b sung
* ởhí nghim
- ỗai các cây thuc  dòng thun hoa trắng toàn cây hoa đ
- ố t th phn đợc ố có tỷ l Kồ đ trắng
* ộhn xét
- ố có  kiu t hợp , chng t ố cho  loaih giao t ố cha  cặp gen d hợp quy đnh  tính trng
hin tợng tơngtác gen
* Giải thích
- Ở có mặt ca  alen tri nằm trên  ộỞở khác nhau quy đnh hoa đ -Ọ-ọ
- Khi ch  trong  gen tri hoặc khẫng có gen tri nào quy đnh hoa màu trắng -bb, aaọ-, aabb 
* Vit sơ đ lai
. ởơng tác cng gp
* Khái niêm
- Khi các alen tri thuc  hay nhiu lcut gen tơng tác vi nhau theo kiu mi alen tri bt k lcut nào đu
làm tăng s biu hin ca kiu hình lên mt chềt
* Ví d
- ởác đng cng gp ca  gen tri quy đnh tng hợp sắc t mêlanin  ngi. KG càng có nhiu gen tri t
khả năng tng hợp sắc tlanin càng cao ,da càng đen, ko gen tri nào da trắng nht
* ởính trng càng do nhiu gen tơng tác quy đnh t s sai khác v Kồ gia cac KG càng nh và càng khó
nhn bit đợc các Kồ đặc thỂ cho từng KG
* ộhng tính trng s lợng thng do nhiu gen quy đnh, chu ảnh hng nhiu ca mẫi trng sản lợng
sa. khi lợng , s lợng trng
ỔỔ. ởác đng đa hiu ca gen
* Khái nim ỗà hin tợng  gen tác đng đn s biu hin ca nhiunh trng khác nhau
*Ví d
- Ọlen Ọ quy đnh quả tròn, v ngt
- Ọlen a quy đnh qa bu, v chua
* Các gen trong  t bào khẫng hot đng đc lp, các t bào trong  cơ th cễng có tác đng qua li vi nhau
vì cơ th là  b máy thng nhât
BÀI  : LIÊN KT GEN VÀ HOỦN VỊ GEN
Ổ. ỗiên kt gen
. ọài toán
GK
. ộhn xét  ộu gen quy đnh màu thân và hình dng cách phân li theo Ộeen thì tỷ l phân ly Kồ

. Giải thích  Ở kiu t hợp giảm, s kiu hình giảm,do các gen trên cỂng  ộỞở lun đi cỂng nhau trong quá
trình sinh giao t, hn ch s t hợp t do ca các gen
. Kt lun Các gen tn cỂng mt ộ luẫn di truyn cỂng nhau đợc gi là mt nhóm gen liên kt. s lợng
nhóm gen ln kt ca mt loài thng bằng s lợng ộỞở trong b ộỞở đơn bi
ỔỔ. ồoán v gen
. thí nghim ca Ộoogan và hin tợng hoán v gen
* ở  sgk
* nhn xét khác nhau là đem lai phân tích rui đc hoặc rui cái ố
- Kt quả khác vi thí nghim phát hin ra hin tợng ỗKG và hin tợng ớỗĐỗ ca Ộeen
. cơ s t bào hc ca hin tợng hoán v gen
- Cho rằng gen quy đnhnh dng cánh và mu săc thân cỂng nằm trên  ộ, khi giảm phân chền di cỂng
nhau nên phn ln con ging b hoặc mẹ
-  mt s t bào cơ th cái khi giảm phân xảy ra ởĐC gia các ộỞ tơng đng khi chềng tip hợp dn đn
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 8/18
đi v trí các gen xut hin t hợp gen mi  ồVG
* Cách tính tn s ồVG
- ọằng tỷ l phn trăm s cá th kiunh tái t hợp tn tng s cá th  đi con
- ởn s ồVG nh hơn hoặc bằng % khng vợt quá
ỔỔỔ. Ý nghĩa ca hin tợng ỗKG và ồVG
. Ý nghĩa ca ỗKG
- ỏuy trì s n đnh ca loài
- ộhiu gen tt đợc tp hợp và lu gi trên ộỞ
- Đảm bảo s di truyn bn vng ca nhóm gen quý có ý nghĩa trng chn ging
. ý nghĩa ca ồVG
-ởo ngun bin d t hợp , nguyên liu cho tin hoá và chn ging
- Các gen quý có cơ hi đợc t hợp li trong  gen
- ởhit lp đợc khoảng cách tơng đi ca các gen tn ộ. đơn v đo khoảng cách đợc tính bằng % ồVG
hay C
- ọit bản đ gen có th d đoán trc tn s các t hợp gen mi trong các phép lai, có ý nghĩa trong chn
ging giảm thi gian chn đẫi giao phi mt cách mò mm  và nghiên cu khoa hc
BÀI  : DI TRUYN LIÊN KT VỚI GIỚI TÍNH DI TRUYN NGOÀI NN
Ổ.ỏi truyn liên kt vi giinh
. ộỞở gii tính và cơ ch t bào hc xác đnh giinh bằng ộỞ
a ộ gii tính
- ỗà loi ộỞ cha gen quy đnh gii tính  th cha các gen khác
- Cặp ộ giinh XX gm  chic tơng đng, cặớ XY vng tơng đng ,có vỂng ko tơng đng
b mt s c chọ hc xác đinh giinh bằng ộ
* Kiu XX, XY
- Con cái XX, con đc XY đng vt có về,,,,, rui gim, ngi
- Con cái XY, con đc XX  chim, bơmc, cá, ch nhái
* Kiu XX, X
- Con cái XX, con đc XỚ châu chu ,rp, b xit
- Con cái X, con đc XX  b nhy
. ỏi truyn liên kt vi gii tính
a. gen trên ộỞở X
* ởhí nghim ỞGK
* ộhn xét  Kt quả ca  pp lai thun nghch ca Ộoocgan là khác nhau và khác kt quả ca pp lai
thun nghch ca Ộenđen
* Giải thích  Gen quy đnh tính trng màu mắt chỉ trên ộỞ X mà khẫng có trên Y vì vy cá th đc 
XY chỉ cn  gen lặn nằm trên ộỞở X đã biu hin ra K
* Đặc đim di truyn ca gen trên ộ X ỏi truyn chéo
b gen trên ộỞở Y
Vỏ  ngi b có tềm lẫng tai s truyn đặc đim này cho tt cả các con trai mà con gái thì ko b tt này
* Giải thích  gen quy đnh tính trng nằm tn ộỞở Y, ko alen tơng ng tn X ỏi truyn cho tt cả cá
th mang kiu gen XY trong dòng h
* Đặc đim  di truyn thẳng
c Khái nim ỏi truyn liên kt vi giinh là hin tợng di truyn các tính trng mà các gen xác đnh chềng
nằm tn ộ gii tính
d Ý nghĩa ca hin tợng di truyn liên kt vi giinh
- Điu khin tỉ l đc cái theo ý mun trong chăn nuẫi trng trt
- ộhn dng đợc đc cái từ nh đẻ phân loi tin cho vic chăn nui
- ớhát hin đợc bnh do ri lon cơ ch phân li, t hợp ca cặo ộỞ giinh
ỔỔ. ỏi truyn ngoài nhân
. ồin tợng
- ởhí nghim ca co ren  vi  phép lai thun nghch trên đi tợng cây hoa bn gi
- ố lun có Kồ ging b mẹ
* Giải thích 
- Khi th tinh, giao t đc chỉ truyn nhân mà ko truyn ởọC cho trng, do vy các gen nằm trong ởọC 
trong ty th hoặc lc lp  ch đợc mẹ truyn cho qua ởCca trng
* Đặc đim dt ngoài nhân
- Các tính trng di truyn qua ởC dc di truyn theo dòng mẹ
- Các tính trng di truyn qua ởC ko tuân theo các đnh lut chặt ch nh s di truyn qua nhân
** ớhơng pháp phát hin quy lut di truyn
. ỏở liên kt vi giinh kt qa  phép lai thun nghch khác nhau
. ỏở qua ởọC  kt quả  phép lai thun nghch khác nhau và con lun có Kồ ging mẹ
. ỏở phân li đc lp kt quả  phép lai thuân nghch ging nhau
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 9/18
BÀI  : ẢNH HƯỞNG CA M4I TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CA GEN
Ổ.Con đng từ gen tinh trng
Gen ỏộ ==> mỌộ ==> ớrẫin ==> tính trng
- Ờềa trình biu hin ca gen qua nhiu bcn có th b nhiu yu t mẫi trng bên trong cễng nh bên
ngoài chi phi
ỔỔ.Ở tơng tác gia KG và Ộở
* ồin tợng 
- th + ởi v t đu mềt c th  tai, bàn chân, đui, mậm có lng màu đen
+ nhng v trí khác lẫng trắng mut
* Giải thích 
- ởi các t bào  đu mềt cơ th nhit đ thp hơnn có khả năng tng hợp đợc sắc t mêlanin làm cho
lng màu đen
- Các vng khác nhit đ caon khẫng tng hợplanin nên lng màu trắng
==>làm giảm nhit đ thì vng lẫng trắng s chuyn sang màu đen
*Kt lun  Ộẫi trng có th ảnh hng đn s biu hin ca KG
ỔỔỔ. Ộc phản ng ca KG
. Khái nim ởp hợp các kiu hình ca cỂng  KG tơng ng vi các mẫi trnghác nhau gi là mc phản
ng cua  KG
VỏCon tắc kè hoa
+ởn lá cây da có hoa văn màu xanh ca lá cây
+ởn đá màu hoa rêu ca đá
+ởn thân cây da màu hoa nâu
. Đặc đim 
- Ộc phản ng do gen quy đnh, trong cỂng  KG mi gen mc phản ng rng
- Có  loi mc phản ng mc phản ng rng và mc phản ng hẹp, mc phản ng càng rng sinh vt càng
d thích nghi
- ỏi truyn đợc vì do KG quy đnh
- ởhay đi theo từng loinh trng
.ớớ xác đnh mc phản ng
 * Đ xác đnh mc phản ng ca KG cn phải to ra các cá th sv cỂng  KG , vi cây sinh sản sinh
dỡng có th xác đinh ỘớU bằng cách cắt đng lot cành ca cỂng  cây đem trng và theo di đặc đim ca
chềng 
. Ở mm do v kiu hình
* ồin tợng mt KG có th thay đi K trc nhng điu kin Ộở khác nhau gi là s mm dẻo v K
- ỏo s t điu chỉnh v sinh lí giềp sv tch nghi vi nhng thay đi ca Ộở
- Ộc đ mm do v kiunh ph thuc vào KG
- Ội KG chỉ có th điu chỉnh kiu hình ca mình trong  phm vi nht đnh
yêu là chuyện nhỏ
học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn
Trích dẫn
24-09-2011, 16:00
BÀI  : TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHỦP GÂY ĐỘT BIN VÀ C4NG NGHỆ T BÀO
Ổ. ởo ging mi bằng phơng pháp gây đt bin
. Ờuy trình gm  bc
+ X lí mu vt bằng tác nhân đt bin
+ Chn lc các cá th đt bin có kiunh mong mun
+ ởo dòng thun chng
- ỗu ý  phơng pháp này đặc bit hiu quả vi vi sinh vt
. Ột s thành tu to ging  vit nam
- X lí các tác nhân lí hoá thu đợc nhiu chng vsv , lềa, đu tơng ….có nhiu đặc tính quý
- Ở dng cẫnxisin to đợc cây dâu tằm t bi
- ởáo gia lc x lí ộỘU táo má hng cho năng sut cao
#3
Tham gia ngày:
Bài gởi:
Cảm ơn:
Thanked 96 Times in 52 Posts
Aug 2011
650
174
he0c0i
Hi Tởng Hội Độc Thân
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 10/18
ỔỔ. ởo ging bằng cẫng ngh t bào
 Cẫng ngh t bào thc vt
.Cẫng ngh t bào đng vt
a. ộhân bản vẫ tính đng vt
- ộhân bản vnh  ĐV đợc nhân bản từ t bào xẫma , khẫng cn có s tham gia ca nhân t bào sinh dc,
chỉ cân t bào cht ca noãn bào
*Các bc tin hành
+ ởách t bào tuyn về cua cừu cho nhân , nui trong phòng thí nghim
+ ởách t bào trng cuả cừu khác loi b nhân ca t bào này
+ Chuyn nhân ca t bào tuyn về vào t bào trng đã b nhân
+ ộui cy trên mẫi trng nhân to đ trng pt thành phẫi
+ Chuyn phẫi vào t cung ca cừu mẹ đ mang thai
* Ý nghĩa 
- ộhân nhanh ging vt nuẫi quý him
- ởo ra các gii ĐV mang gen ngi nhằm cung cp cơ quan ni tng cho ngi bnh
b. Cy truyn phi ớhẫi đợc tách thành nhiu phn rng bit, mi phn sau đó s phát trin thành mt phẫi
riêng bit
BÀI  : TẠO GIỐNG MỚI NHỜ C4NG NGHỆ GEN
Ổ. Cng ngh gen
. Khái nim cẫng ngh gen
- Cng ngh gen là quy trình to ra nhng t bào sinh vt gen b bin đi hoặc có thêm gen mi
- Kỹ thut toỏộ tái t hợp đ chuyn gen từ t bào này sang t bào khác gi là kỹ thut chuyn gen
. Các bc cn tin hành trong kỹ thut chuyn gen
a. ởoỏộ tái t hợp
* ộguyên liu
+ Gen cn chuyn
+ ởh truyn  pt’ Ọỏộ nh dng vòng có khả năng t nhân đẫi đc lp
+ Ốnzim gii hn re strictazavà Ố ni ligaza
* Cách tin hành
- ởách chit th truyn và gen cn chuyn ra khi t bào
- X lí bằng mt loi enzin gii hn đ to ra cỂng  loi đu dinh
- ỏng enzim ni đ gắn chềng toộ tái t hợp
b. Đa Ọộ tái t hợp vào trong t bào nhn
- ỏng mui canxi clorua hoặc xung đin cao áp làm giãn màng sinh cht ca t bào đỏộ tái t hợp d
dàng đi qua
c. ớhân lp dòng t bào cha Ọộ tái t hợp
- Chn th truyn có gen đánh du
- ọằng các kỹ thut nht đnh nhn bit đợc sản phẩm đánh du
ỔỔ. ng dng cẫng ngh gen trong to ging bin đi gen
.Khái nim sinh vt bin đi gen
- Khái nim  là sinh vt mà h gen ca nó làm bin đi phỂ hợp vi lợi ích ca mình
- Cách làm bin đi h gen cua sinh vt
+ Đa thêm mt gen l vào h gen ca sinh vt
+ ỗoi b hoặc làm bt hot mt gen nào đó trong h gen
.Ột s thành tu to ging bin đi gen
BÀI  : DI TRUYN Y HỌC
Ổ.Khái nim di truyn y hc
- ỗà  b phn ca di truyn ngi, chun nghiên cu phát hin các cơ ch gây bnh di truyn và đ xut các
bin pháp phòng ngừa, cách cha tr các bnh di truyn  ngi
ỔỔ. ọnh di truyn phân t
- Khái nim  ỗà nhng bnh mà cơ ch gây bnh phn ln do đt bin gen gây nên
* Ví d  bnh phêninkêtẫ- niu
+ ộgi bình thng  gen tng hợp enzim chuyn hoá phêninalanin tirzin
+ ộgi b bnh  gen b đt bin ko tng hợp dc enzim này nên pninalanin tích t trong máu đi lên não đu
đc t bào
- Cha bnh phát hin sm  tr cho ăn kiêng
ỔỔỔ. ồi chng bnh liên quan đ đt bin ộỞở
.Khái nim  sgk
.Ví d  hi chng đao
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 11/18
.Cơ ch  ộỞở  giảm phân khẫng bình thng  ngi mẹ  cho giao t mang  ộở , khi th tinh kt
hợp vi giao t  ộỞở  th mang ộỞ  gây nên hi chng đao
.Cách png bnh  ko nên sinh con khi tui cao
ỔV. ọnh ung th
- Khái nim  là loi bnh đặc trng bi s tăng sinh khẫng kim soát đợc ca  s loi t bào cơ th d đn
nh thành các khi u chèn ép các cơ quan trong cơ th. khi u đợc gi là ác tính khi các t bào ca nó khả
năng tách khi mẫ ban đàu di chuyn đn các nơi khác trong cơ th to các khi u khác nhau
- ộguyên nhân, cơ ch  đt bin gen, đt bin ộỞở
+ Đặc bit là đt bin xảy ra   loi gen
_Gen quy đinh yu t sinh trng
_Gen c ch các khi u
- Cách điu tr -cha có thuc điu tr, dng tia png x hoặc hoá cht đ dit các t bào ung th
- ởhc ăn đảm bảo v sinh, mẫi trng trong lành
BÀI  : BẢO VỆ VỐN GEN CA LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN Đ XÃ HỘI CA DI TRUYN
HỌC
Ổ. ọảo v vn gen ca loài ngi
. ởo mẫi trng trong sch nhằm hn ch các tác nhân gây đt bin
- ởrng cây, bảo v rừng
. ở vn di truyn và vic sàng lc trc sinh
- ỗà hình thc chuyên gia di truyn đa ra các tiên đoán v khả năng đa trẻ sinh ra mắc  tt bnh di truyn
và cho các cặp vợ chng li khuyênn sinh con tip theo ko ,nu thì làm gì đ tránh cho ra đi nhng
đa tr tt nguyn
- Kỹ thut  chuẩn đoán đềng bnh, xây dngk phả h ngi bnh, chuẩn đoán trc sinh
- Xét nghim trc sinh 
- ỗà xét nghim phân tích ộỞở,Ọỏộ xem thai nhi có b bnh di truyn hay ko
- ớhơng pháp
+ Chc dò dchi
+ Ởinh thit tua nhau thai
. ỗiu pháp gen- kỹ thut ca tơng lai
- ỗà kỹ thut cha bnh bằng thay th gen bnh bằng gen lành
- V nguyên tắc là kỹ thut chuyn gen
- Ờuy trình  ỞGK
- Ột s khó khăn gặp phải  vi rut có th gây h hng các gen khác ko cn gen lành vào v trí ca gen vn
trên ộỞở 
ỔỔ. Ột s vn đ xã hi ca di truyn hc
. ởác đng xã hi ca vic giải mã b gen ngi
Vic giải mã b gen ngi ngoài nhng tích cc mà nó đem li cễng làm xut hin nhiu vn đ tâm lý xã hi
. Vn đ phát sinh do cẫng ngh gen và cẫng ngh t bào
- ớhát tán gen khangs thuc sang vi sinh vt gây bnh
-Ọn toàn sc khoẻ cho con ngi khi s dng thc phẩm bin đi gen
. vn đ di truyn khả năng t tu
a ồ s thẫng minh  Ổ đợc xác đnh bằng các trắc nghim vi các bài tp tích hợp có đ khó tăng dn
b Khả năng trí tu và s di truyn
- ởpnh di truyn có ảnh hng nht đnh ti khả năng trí tu
. ỏi truyn hc vi bnhỔỏỞ
- Đ làm chm s tin trin ca bnh ngi ta s dng bin pháp di truyn nhằm hn ch s phát trin ca
virut ồỔV
BÀI  : CỦC BẰNG CHỨNG TIN
Ổ.ọằng chng giải phu so sánh
- Cơ quan tơng đng là nhng cơ quan nằm  nhng v trí tơng ng trên cơ th,có cỂng ngun gctrong
quá trình phát trin phẫi chon kiu cu to ging nhau
- Cơ quan thoái hoá Cơ quan thoái hoá là cơ quan phát trin khẫng đy đ  cơ th trng thành.
- Cơ quan tơng t  Cơ quan tơng t là cơ quan có ngun gc khác nhng đảm nhn nhng chc năng
ging nhau nênnh thái tơng t nhau.
=> Ở tơng đng phản ánh ngun gc chung cña c¸c loµi.
ỔỔ.ọằng chng phẫi sinh hc so sánh
 ging nhau trong phát trin phẫi ca các loài thuc các nm phân loi khác là mt bằng chng v ngun
gc chung ca chng.nhng đim giẫng nhau đó càng nhiu và càng kéo dài trong nhng giai đon phát trin
mun ca phẫi chng t quan h h hàng càng gn
ỔỔỔ. ọằng chng đa lý sinh vt hc
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 12/18
- ồ đng ,thc vt  đảo đi dơng nghèon  đảo lc đa.Đặc đim h đng,thc vt  đảo là bằng chng
v quá trình hình thành loài mi di tác dng ca Cỗởộ và cách li đa lí"ộhng tài liu đa sinh vt hc
chng t mi loài sinh vt đã phát sinh trong  thi kì lch s nht đnh,ti  vỂng nht đnh.Cách li đa lí là
nhân t thc đẩy s phân li ca các loài.
ỔV. ọằng chng t bào hc và sinh hc phân t
* ọằng chng t bào hc
- ởt cả các cơ th sinh vt đu đợc cu to từ t bào.
- ở bào là đơn v cu to ca cơ th.
- Các t bào đu đợc sinh ra từ các t bào sng trc.
* ọằng chng sinh hc phân t.
- Các loài sinh vt đu vt cht di truyn là Ọỏộ.
- Ọộ ca các loài đu đợc cu to từ  loi nuclêẫtit. Ọỏộ có vai t mang và truyn đt thẫng tin di truyn.
- Ọộ ca các loài khác nhau  thành phn, s lợng, trình t sắp xp ca các loi nuclêtit.
=> Ý nghĩa.
ộgun gc thng nht ca các loài
Bài : HỌC THUYT LACMAC VÀ HỌC THUYT
Ổ. ồc thuyt ca ỗamac -
* ởin hóa khng đơn thun là s bin đi mà là s phát trin k thừa lch s .
* ỏu hiu ca tin hóa  Ở nâng cao dn trình đ t chc ca cơ th từ đơn giản đn phc tp.
. ộgun nhân  ỏo thay đi ca ngoi cảnh hoặc tp quán hot đng ca đng vt.
. Cơ ch  ộhng bin đi do tác dng ca ngoi cảnh hoặc tp quán hot đng ca đv đu đợc di truyn và
ch ly qua các th h.
. Ở hình thành đặc đim thích nghi  ộgoi cảnh thay đi chm nên mi sinh vt có khả năng phản ng kp
thi và khẫng loài nào b đào thải.
. Ở hình thành loài mi  ỗoài mi đợc hình thành từ từ tơng ng vi s thay đi ngoi cảnh.
. ởhành cẫng và tn ti
· ởhành cẫng 
- ộgi đu tiên xây dng hc thuyt tin hóa trên cơ s duy vt bin chng.
- ộgi đu tiên bác b vai trò ca thợng đ trong vic giải tch ngun gc các loài.
· ởn ti  Cha giải thích đợc tính hợp lý ca đặc đim thích nghi.và cha giải tch đợc chiu hng tin
a ca sinh gii.
ỔỔ. ồc thuyt ca ĐacUyn -
. ọin d và di truyn
a ọin d cá th Ở phát sinh nhng đặc đim sai khác gia các cá th cỂng loài trong quá trình sinh sản xut
hin  từng cá th riêng l và theo hng khẫng xác đnh là nguyên liu ch yu ca chn ging và ởồ.
b ởính di truyn  Cơ s cho s tích lễy các bin d nh ® bin đi ln.
. Chn lc nhân to
a ội dung  Vừa đào thải nhng bd bt lợi, vừa tích ly nhng bd lợi cho con ngi.
b Đng lc  ộhu cu th hiu ca con ngi.
c Kt quả  Ội ging vn hay cây trng tch nghi cao đ vi nhu cu xác đnh ca ngi.
d Vai trò  ộhân t cnh qui đnh chiu hng và tc đ bin đi ca các ging vtnui,cây trng.
. Chn lc t nhiên
a ội dung  Vừa đào thải nhng bin d bt lợi, vừa tích ly nhng bin d lợi cho sv.
b Đng lc  Đu tranh sinh tn.
c Kt quả  ớhân hóa khả năng sng sót và sinh sản ca các cá th trong qun th.
d Vai trò  ộhân t cnh qui đnh s hình thành các đặc đim thích nghi tn cơ th sv.
e Ở hình thành loài mi  ỗoài mi đợcnh thành qua nhiu dng trung gian di t/d ca Cỗởộ theo con
đng phân li tt từ  gc
. ởhành cẫng và tn ti
- Chng minh toàn b sinh gii ngày nay là kt quả quá tnh tina từ mt gc chung
- Cha hiu rậ nguyên nhân phát sinh bin d và cơ ch di truyn các bin d.
yêu là chuyện nhỏ
học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn
Trích dẫn
24-09-2011, 16:08
#4
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 13/18
Bài : QUỦ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ TCH NGHI
Ổ/ Khái nim đặc đim tch nghi
. Khái nim  Các đặc đim gip sinh vt tch nghi vi mẫi trng làm tăng khả năng sng sót và sinh sản
ca chềng.
. Đặc đim ca qun th thích nghi
- ồoàn thin khả năng thích nghi ca các sinh vt trong qun th từ th h này sang th h khác .
- ỗàm tăng s lợng cá th kiu gen quy đnh kiu hình thích nghi trong qun th từ th h này sang th h
khác
ỔỔ/ Ờuá tnh hình thành qun th tch nghi
.Cơ s di truyn
- Các gen quy đnh nhng đđ v h.dng, màu sắc t v… ca sâu b xut hin ngu nhiên  mt vài cá th do
kt quả ca đt bin và bin d t hợp.
- ộu cácnh trng do các alen này quy đnh lợi cho loài sâu b trc mẫi trng thì s lợng cá th trong
qun th s tăng nhanh qua các th h nh quá trình sinh sản.
==> Ờuá trình hình thành qth tn là quá trình làm tăng dn s lợng s lợng cá th Kồ tn và nu mt thay
đi theo  hng xác đnh thì khả năng tn s khẫng ngừng đợc hoàn thin. Ờuá trình này ph thuc vào quá
trình phát sinh Đọ và tích luỹ Đọ quá tnh sinh sản áp lc Cỗởộ.
.ở nghim chng minh vai trò ca Cỗởộ trong quá trìnhnh thành qun th thích nghi
a/ ở nghim
* Đi tợng thí nghim ỗoài bm sâu đo ọiston betularia sng trên thân cây bch dơng.
* ởhí nghim  ởhả  bm đen vào rừng cây bch dơng trng trong vỂng khẫng b nhim thân cây
màu trắng. Ởau mt thi gian, ngi ta tin hành bắt li các con bm  vng rừng này và nhn thy hu
ht bm bắt đợc đu là bm trắng. Đng thi khi nghiên cu thành phn thc ăn trong d dày ca các
con chim bắt đợc  vng này, ngi ta thy chim bắt đợc s lợng bm đen nhiu hơn so vi bm
trắng.
* ởhí nghim  ởhả  bm trắng vào rừng cây bch dơng trng trong vng b nhim thân cây màu
xám đen. Ởau mt thi gian, ngi ta tin hành bắt li các con bm  vng rừng này và nhn thy hu ht
bm bắt đợc đu là bm đen. Đng thi khi nghiên cu thành phn thc ăn trong d dày ca các con
chim bắt đợc  vỂng này, ngi ta thy chim bắt đợc s lợng bm trắng nhiu hơn so vi bm đen.
b/ Vai t ca Cỗởộ
- Cỗởộ đóng vai trò sàng lc và làm tăng s lợng cá th Kồ tch nghi tn ti sẵn trong qun th cễng
nh tăng cng mc đ thích nghi ca các đặc đim bằng cáchch ly các alen tham gia qui đnh các đặc
đim thích nghi.
ỔỔỔ. Ở hợp lí tơng đi ca các đặc đim tch nghi
- Các đặc đim thích nghi chỉ mang tính tơng đi vì trong mẫi trng này t th là thích nghi nhng
trong mẫi trng khác li th khẫng thích nghi.
- Vì vy khẫng th mt sinh vt nào nhiu đặc đim thích nghi vi nhiu mẫi trng khác nhau.
BÀI : SỰ PHỦT SINH SỰ SỐNG TRÊN TRỦI ĐẤT
Ổ. ởỔộ ồ2Ọ ồ2ỌC Gm  bc
. Ở hình thành các cht hu cơ đơn giản.
- ởrong khí quyn nguyên thy cha CỚ, ộồ, hơi ồỚ, ít ộ, khẫng có Ớ.
- ộgun năng lợng t nhiên tác đng các khí v cơ -> hợp cht hu cơ đơn giản C, ồ->C, ồ, Ớ lipit,
acarit,….
. Ở hình thành các đi phân t từ các hợp cht hu cơ đơn giản
- ồợp cht hu cơ đơn giản hòa tan trong các đi dơng -> cẫ đng trên nn đáy sét -> proin, nuclêic.
. Ở hình thành các đi phân t t nhân đi
- Các đơn phân axit amin, nuclêẫtit…trỂng hợp -> Ọỏộ, Ọỏộ có khả năng t nhân đi
ỔỔ. ởỔộ ồ2Ổộ ỞỔộồ ồC
- Xut hin cơ th sng đơn bào đu tn từ s tp hợp các đi phân t trong mt h thng m có màng
lipoproin bao bc ngăn cách vi mẫi trng ngoài nhng có s tơng tác vi mẫi trng -> t bào.
ỔỔỔ. ởộ ồ2ỌỔộồ ồC
ừ t bào ngun thy di tác dng ca Cỗởộ ==> tb nhân sơ ==> cơ th đơn bào nhân thc ==> cơ th đa
bào nhân thc==> sinh gii đa dng hin nay.
Bài  : SỰ PHỦT TRIỂN CA SINH GIỚI QUA CỦC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Tham gia ngày:
Bài gởi:
Cảm ơn:
Thanked 96 Times in 52 Posts
Aug 2011
650
174
he0c0i
Hi Tởng Hội Độc Thân
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 14/18
Ổ. ồóa thch và phân chia thi gian đa cht
. ồóa thch
a. ồóa thch là gì?
ỗà di tích ca các sinh vt đã từng sng trong các thi đi trc đ li trong các lp đt đá.
b. Ý nghĩa ca hóa thch  có ý nghĩa to ln trong nghiên cu Ởồ và đa cht hc
- ởa thch có th suy ra lch s phát sinh ,phát trin và dit vong ca sinh vt.
- ỗà dn liu quí đ nghiên cu lch s vĐ
. Ở phân chia thi gian đa cht
a. ớhơng pháp xác đnh tui các lp đt đa và hóa thch
- Đ xác đnh tui tơng đi ca lp đt đa da vào lp trmch trong đt lp càng sâu tui càng cao
- Đ xác đnh tui tuyt đi s dng pp đng v phóng x,căn c vào thi gian bán rã ca  cht đng v png
x nào đó trong hóa thch
b. Căn c đ phân đnh các mc thi gian đa cht da vào nhng bin đi ln v đa cht ,khí hu.
ỔỔ. Ởinh vt trong các đi đa cht 
. Đi thái c  khoảng  triu năm
- ồóa thchV nhân sơ c nht
. Đi nguyên sinh   triu năm
- ồóa thchV nhân thc c nht
- ồóa thch đv c nht
- ĐV khng sơng sng thp  bin ,tảo
. Đi c sinh   –  triu năm
- K cambric xut hin đv dây sng
- K silua cây có mch và cẫn trỂng chim lĩnh trên cn,xut hin
- K đêvn phâna cá sơng,xut hin lỡng c.
- K than đá xut hin ởV ht trn,bò sát
- K pecmi phân hóa bò sát và cẫn trỂng
. Đi trung sinh   –  triu năm
- K tam đip  cá sơng phát trin,phâna bò sát c,xut hin chim và thề.
- K jura bò sát c ng tr tuyt đi trên cn, di nc và trên khẫng.
- K phn trắng xut hin thc vt ht kín
. Đi tân sinh  , –  triu năm
- K đ tam  phân hóa thề,chim,xut hin các nm linh trng.
- K đ t thc vt và đng vt ging ngày nay,xut hin loài ngi.
BÀI : SỰ PHỦT SINH LOÀI NGƯỜI
Ổ. ộồộG GỔỔ ĐỚộ CồÍộồ ởộGUÌộồồỦở ỞỔộồ ỗỚỔ ộGỔ 
. Các dng vợn ngi hoá thch
Đriẫpitec  phát hin   Châuhi.
. Các dng ngi vợn hoá thch ngi ti c 
4xtralpitec phát hin   ộam ớhi.
- Chềng đã chuyn t ừ li sng trên cây xung sng  mặt đt, đi bằng hai chân.
- Cao -  cm, nặng  –  kg, có hp s  –  cm .
- Chềng đã bit s dng cành cây, hòn đá, mảnh xơng thề đ t v và tn cẫng.
. ộg i c ồomo
a. ồomo habilis tìm thy  Ớuvai năm - .
-Cao - , m, nặng  –  kg, có hp s  –  cm .
- Ởng thành đàn, đi thẳng đng, tay bit ch tác và s dng cẫng c bằng đ á.
b. ồomo erectus
- ớeticantrop tìm thy  Ổnêxia năm .
Cao ,m hp s -  cm . ọit ch to cẫng c bằng đá, dáng đi thẳng .
- Xinantrop tìm thy  ọắc Kinh  ởrung Ờuc năm 
ồp s  cm , đi thẳng đng, bit ch tác và s dng cẫng c bằng đ á, x ơng, bit dng l a
c. ồomo neanderthalensis  Đc năm 
+ Cao  ,-,m,ồp s cm
+ Xơng hàm gn ging ngi, có li cằm.
+ ọit ch to và s dng la thành tho, sng săn bắt và hái lợm, bc đu đi sng V
+ Cẫng c lao đng bằng đá tinh xảon nh dao, bềa, rìu.
. ộgi hin đi  ồomo sapiens tìm thy  làng Grmanhon ớháp năm .
+ Cao ,m, hp s cm.Có li cằm r.
+ Cẫng c ỗĐ đá, xơng, sừng, đng, sắt.
+ ồ sng thành b lc có nn văn hoá phc tp, có mm móng mĩ thut và tẫn giáo.
ỔỔ. Các nhân t chi phi quá tnh phát sinh loài ngi
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 15/18
. ởin hoá sinh hc gm bin d di truyn và chn lc t nhn đóng vai trò ch đo trong giai đon ngi
vợn hoá thch và ngi c.
. ởin hoá xã hi các nhân t văn hoá, xã hi cải tin cẫng c lao đng, phát trin lc lợng sản xut, quan
h xã hi… đã tr thành nhân t quyt đnh ca s phát trin ca con ngi và xã hi loài ngi.
yêu là chuyện nhỏ
học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn
Trích dẫn
24-09-2011, 18:17
Bài : M4I TRƯỜNG SỐNG VÀ CỦC NHÂN TỐ SINH THỦI
Ổ- Ộẫi trng sng và các nhân t sinh thái
* Ộẫi trng sng Ộẫi trng sng bao gm tt cả các nhân t xung quanh sinh vt, có tác đnh trc tip
hoặc gián tip ti sinh vt làm ảnh hng đn s tn ti, sinh trng, phát trin và nhng hot đng khác ca
sinh vt.
- Các loi mẫi trng sng ch yu ca sinh vt
+ Ộẫi trng trên cn
+ Ộẫi trng nc
+ Ộẫi trng đt
+ Ộẫi trng sinh vt
* ộhân t sinh thái
- ộhân t sinh thái là tt cả nhng nhân t mẫi trng có ảnh hng trc tip hoặc gián tip ti đi sng ca
sinh vt. ởt cả các nhân t sinh thái gắn bó chặt ch vi nhau thành t hợp sinh thái tác đng lên sinh vt.
- Các nhóm nhân t sinh thái
+ ộhóm nhân t v sinh
+ ộhóm nhân t hu sinh
ỔỔ- Gii hn sinh thái và  sinh thái
. Gii hn sinh thái
- Gii hn sinh thái là khoảng giá tr xác đnh ca mt nhân t sinh thái mà trong đó sinh vt có th tn ti và
phát trin n đnh theo thi gian. ởrong gii hn sinh thái có khoảng thun lợi và khoảng chng đi vi hot
đng sng ca ỞV.
.  sinh thái
-  sinh thái đợc đnh nghĩa là mt khẫng gian sinh thái mà  đó nhng điu kin mẫi trng quy đnh s
tn ti và phát trin khẫng hn đnh ca cá th, ca loài.
ỔỔỔ- thích nghi ca sinh vt vi mẫi trng sng
. ởch nghi ca sinh vt vi ánh sáng
- ởhc vt thc vt thích nghi khác nhau vi điu kin chiu sáng khác nhau. ộgi ta chia thc vt thành
các nm cây nhóm cây a sáng và nhóm cây a bóng.
- Đng vt đng vt thích nghi khác nhau vi điu kin chiu sáng khác nhau. ộgi ta chia đng vât thành
các nm đng vt nhóm đng vt a hot đng ban ngày và nhóm đng vt a hot đng ban đêm.
. ởch nghi ca sinh vt vi nhit đ
- Ờuy tắc vch thc cơ th
- Ờuy tắc các kích thc ca các b phn ca cơ th.
BÀI  : CỦC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CA QUẦN THỂ SINH VẬT
Ổ. ở ỗ GỔỔ ởÍộ
l giinh là tỉ l gia s lợng các th đợc và cái trong qun th
l giinh thay đi và chu ảnh hng ca nhiu yu t nh mẫi trng sng, mỂa sinh sản, sinh lý. . .
l giinh ca qun th là đặc trng quan trng đảm bảo hiu quả sinh sản ca qun th trong điu kin
mẫi trng thay đi.
ỔỔ. ộồ2Ộ ởUỔ
Ờun th các nm tui đặc trng nhng thành phn nm tui ca qun th luẫng thay đi tỂy thuc vào
từng loài và điu kin sng ca mẫi trng.
ỔỔỔ/ Ở ớồỨộ ọ CỦồ CỌ ỜUộ ởồ
#5
Tham gia ngày:
Bài gởi:
Cảm ơn:
Thanked 96 Times in 52 Posts
Aug 2011
650
174
he0c0i
Hi Tởng Hội Độc Thân
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 16/18
 kiu phân b
+ ớhân b theo nm
+ ớhân b đng điu ỞGK
+ ớhân b ngu nhiên
ỔỔỔ. Ộ Đ CỦồ CUộ ởồ
Ột đ các th ca qun th là s lợng các th trên mt đơn v hay th tích ca qun th.
Ột đ cá th ảnh hng ti mc đ s dng ngung sng trong mẫi trng, ti khả năng sinh sản và t
vong ca cá th.
BÀI  : CỦC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CA QUẦN THỂ SINH VẬT TT
V. Kích thc ca qun th sinh vt
.Kích thc ti thiu và kích thc ti đa
- Kích thc ca ỜV là s lợng cá th đặc trng hoặc khi lợng hay năng lợng tích ly trong các cá
th phân b trong khoảng khẫng gian ca Ờở
-Ví d Ờở voi  con, Ờở gà rừng  con ….
-Kích thc ti thiu là s lợng cá th ít nht mà Ờ cn có đ duy trì và phát trin
-Kích thc ti đa là gii hn cui cỂng v s lợng mà qun th th đt đợc, phỂ hợp vi khả năng cung
cp ngun sng ca mẫi trng
.ộhng nhân t ảnh hng ti kích thc ca Ờở sinh vt
a. Ộc đ sinh sản ca ỜởV
ỗà s lợng cá th ca Ờ đợc sinh ra trong  đơn v thi gian
b.Ộc t vong ca ỜởV
ỗà s lợng cá th ca Ờ b cht trong  đơn v thi gian
c. ớhát tán cá th ca ỜởV
- Xut c là hin tợng  s cá th ri b Ờởnh à nơi sng mi
- ộhp c là hin tợng  s cá th nằm ngoài Ờở chuyn ti sng trong Ờở
VỔ.ởăng trng ca ỜV
- Điu kin mẫi trng thun lợi ởăng trng theo tim năng sinh hc đng cong tăng trng hình ch ổ
- Điu kin mẫi trng khẫng hoàn toàn thun lợi ởăng trng Ờở giảm đng cong tăng trng hình ch
VỔỔ. ởăng trng ca Ờở ộgi
-ỏân s th gii tăng trng liên tc trong sut quá tnh phát trin lch s
-ỏân s tăng nhanh là nguyên nhân ch yu làm cho cht lợng mẫi trng giảm sềt, ==> ảnh hng đn
cht lợng cuc sng ca con ngi.
Bài : DIỄN TH SINH THỦI
Ổ - Khái nim v din th sinh thái
- ỏin th sinh thái là quá trình bin đi tun t ca qun xã qua các giai đon tơng ng vi s bin đi ca
mẫi trng.
ỔỔ- Các loi din th sinh thái
. ỏin th nguyên sinh
- ỏin th nguyên sinh là din th khi đu từ mẫi trng cha có sinh vt.
- Ờuá trình din th din ra theo các giai đon sau
+ Giai đon tiên phong ồình thành qun xã tiên phong
+ Giai đon giagiai đon hn hợp, gm các qun xã thay đi tun t
+ Giai đon cui ồình thành qun xã n đnh
. ỏin th th sinh
- ỏin th th sinh là din th xut hin  mẫi trng đã có mt qun xã sinh vt sng.
- Ờuá trình din th din ra theo sơ đ sau
+ Giai đon đu Giai đon qun xã n đnh
+ Giai đon gia Giai đon gm các qun xã thay đi tun t.
+ Giai đon cui ồình thành qun xã n đinh khác hoặc qun xã b suy thoái.
ỔỔỔ- ộguyên nhân gây ra din th
. ộgun nhân bên ngoài ỏo tác đng mnh m ca ngoi cảnh lên qun xã.
. ộgun nhân bên trong s cnh trang gay gắt gia các loài trong qun xã
ỔV- ởm quan trng ca vic nghiên cu din th sinh thái
ộghn cu din th sinh thái giềp chềng ta có th hiu bit đợc các quy lut phát trin ca qun xã sinh vt,
d đoán đc các qun xã tn ti trc đó và qun xã s thay th trong tơng lai. từ đó th ch đng xây
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 17/18
« Ðề Tài Trc | Ðề Tài Kế »
LINK M88 |166BET |DAFABET |12BET | Tài Liệu| Ebook| Luận Văn| pizza | wap tai camera360 | ti zalo v máy
dng k hoch trong vic bảo v và khai thác hợp lí các ngun tài nguyên thiên nhiên. Đng thi, có th kp
thi đ xut các bin pháp khắc phc nhng bin đi bt lợi ca mẫi trng, sinh vt và con ngi.
Bài : TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG H SINH THỦI
Ổ-rao đi vt cht trong qun xã sinh vt
. Chui thc ăn
- Ột chui thc ăn gm nhiu loài quan h dinh dỡng vi nhau và mi loài là mt mắt xích ca chui.
- ởrong mt chui thc ăn, mt mắt xích vừa có ngun thc ăn là mắt xích pa trc, mừa là ngun thc ăn
ca mắt xích pa sau.
- ởrong h sinh thái hai loi chui thc ăn
+ Chui thc ăn gm các sinh vt t dỡng, sau đn là đng vt ăn sinh vt t dỡng và tip na là đng vt
ăn đng vt.
+ Chui thc ăn gm các sinh vt phân giải mỂn bã hu cơ, sau đn các loài đng vt ăn sinh vt phân giải và
tip na là các đng vt ăn đng vt.
. ỗi thc ăn
- ỗi thc ăn gm nhiu chui thc ăn có nhiu mắtch chung.
- Ờun xa sinh vt càng đa dng v thành phn loài thì li thc ăn trong qun xã càng phc tp.
. ọc dinh dỡng
- ởp hợp các loài sinh vt có cỂng mc dinh dỡng hợp thành mt bc dinh dỡng.
- ởrong qun xã có nhiu bc dinh dỡng
+ ọc dinh dỡng cp Ởinh vt sản xut
+ ọc dinh dỡng cp Ởinh vt tiêu th bc 
+ ọc dinh dỡng câp Ởinh vt tiêu th bc 
+ ọc dinh dỡng cp cao nht
ỔỔ- ởháp sinh thái
- Đ xem xét mc đ dinh dỡng  từng bc dinh dỡng và toàn b qun xã, ngi ta xây dng các tháp sinh
thái.
- ởháp sinh thái bao gm nhiunh ch nht xp chng lên nhau, các hình ch nht chiu cao bằng nhau,
n chiu dài thì khác nhau biu th đ ln ca mi bc dinh dỡng.
- Có ba loi tháp sinh thái
+ ởháp s lợng
+ ởháp sinh khi
+ ởháp năng lợng
yêu là chuyện nhỏ
học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn
Trích dẫn
Quick Navigation Sinh học Trở Lên Trên
Thẻ tag của bài viết
ban, cần, cng, gây, gặp, gian, hành, hết, học, lai, lp, , liệu, muốn, ngay, nghĩa, nhân, phổ, phong, sâu, sức, s, sinh, tóm, tắt, th, thuyết, triển, Đại, Đột, đó, đất
Xem tn bộ thẻ tag
Digg
del.icio.us
StumbleUpon
Google
Bookmarks
Bạnkhông thể tạo chủ đề
You may not post replies
You may not post attachments
Bạn không thể sửa bài viết của bạn
Quyền Hạn Của Bạn
BB code is M
Smilies đang M
[IMG] đang M
[VIDEO] code is M
HTML đang Tắt
Nội Quy Diễn Đàn
-- XTBOL ver1
Liên Lạc Diễn Đàn Lưu Trữ [Top↑]
Skin RIP by Chicken Pro's XTBOL
For copyright infringement issues please contact us to remove.
| Support Y!H: kyniemdauyeu_232
| Email: v ienm ba@ gm ail.com
7/1/2014 m tắt lý thuyết sinh hc lp 12 ....
http://xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 18/18
Email: vienmba@gmail.com | Hotline: 0989.546.381
| 1/18

Preview text:

7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
XTBOL | Diễn đàn học sinh Xuân Tr ng B Ghi Danh Trợ Giúp Tài khoản Mật khẩu Nh ? Ðăng Nhập Diễn Đàn Bài mới chơi đánh bài game đánh bài Forum Home New Posts FAQ Calendar Community Forum Actions Quick Links Kiếm Chi Tiết Diễn đàn Trao đổi kiến thức Ban tự nhiên Sinh học
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
[ VanDoan ] Nhận cài đặt, thiết kế website,shop bán hàng,forum diễn đàn,....uy tín chất lượng
> Hi Khách viếng thăm » Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham gia diễn đàn, xin m i bạn xem phần HỎI/ĐÁP để biết cách dùng diễn đàn.
» Để có thể tham gia thảo luận, các bạn phải đăng ký làm thành viên, CLICK VÀO ĐỂY Đ ĐĂNG KÝ.
» Chào đón bạn đến v i Diễn Đàn THPT XUÂN TR
NG B Email: Admin@XuanTruongB.Com » THPT XUÂN TR
NG B là một diễn đàn giải trí phi chính trị , lợi nhuận và tôn giáo ! » THPT XUÂN TR
NG B hoàn toàn không chịu trách nhiệm về nội dung thông tin do thành viên đ a lên ! » THPT XUÂN TR
NG B từ chối những thông tin gây ảnh h ởng xấu đến xư hội » THPT XUÂN TR
NG B không khuyến khích hay chấp nhận bất cứ hành động phá hoại có trục lợi hoặc không ! » Tham gia THPT XUÂN TR
NG B nghĩa là bạn đư đồng ý v i quy định của diễn đàn !
kết quả từ 1 t i 5 trên 5
Ðề tài: Tóm tắt lý thuyết sinh học lớp 12 .... Like 19 people like this. Ði u Chỉnh Display 24-09-2011, 15:37 #1 he0c0i
Tóm tắt lý thuyết sinh học lớp 12 ....
Hội Trưởng Hội Độc Thân
Bài : GEN, MÃ DI TRUY N VÀ QUỦ TRÌNH NHÂN Đ4I C A ADN
Ổ. Khái ni m và c u trềc c a gen. . Khái ni m.
- Gen là m t đo n Ọỏộ mang thẫng tin mã hoá cho m t sản phẩm xác đ nh nh chu i polipeptit hay Ọờộ. . C u trềc c a gen.
a. C u trềc chung c a gen c u trềc Tham gia ngày: Aug 2011
Ộ i gen g m vỂng trình t nucleotit Bài gởi: 650
- VỂng đi u hoà Ộang mã g c c a gen, mang tín hi u kh i đ ng, ki m soát quá trình phiên mã. Cảm ơn: 174 Thanked 96 Times in 52 Posts
- VỂng mã hoá Ộang thẫng tin mã hoá các axit amin.
- VỂng k t thềc Ộang tín hi u k t thềc phiên mã.
b. C u trềc khẫng phân mảnh và phân mảnh c a gen.
- sinh v t nhân sơ Các gen có vỂng mã hoá liên t c g i là gen khẫng phân mảnh.
- sinh v t nhân th c ồ u h t các gen có vỂng mã hoá khẫng liên t c các đo n êxon xen k các đo n intron g i là gen phân mảnh.
. Các lo i gen Có nhi u lo i nh gen c u trềc, gen đi u hoà ... ỔỔ. Ộã di truy n
- Ộã di truy n là trình t các nuclêẫtit trong gen quy đ nh trình t các aa trong phân t prẫtêin. Ộã di truy n
đ ợc đ c trên cả mỌờộ và Ọỏộ. Ộã di truy n là mã b ba.
- Có t t cả = b ba, trong đó có b ba mã hoá cho lo i axit amin.
* Đặc đi m c a mã di truy n
- Ộã di truy n là mã b ba, c nu đ ng k ti p nhau mã hoá m t axit amin.
- Có tính đặc hi u, tính thoái hoá, tính ph bi n.
- ởrong b ba có b ba k t thềc UỌỌ, UỌG, UGỌ và m t b ba m đ u ỌUG mã hoá aa mêtiẫnin sv
nhân th c sv nhân sơ là foocmin mêtionin .
ỔỔỔ. Ờuá trình nhân đẫi c a Ọỏộ.
. ộguyên tắc Ọỏộ có khả năng nhân đẫi đ t o thành phân t Ọỏộ con gi ng nhau và gi ng Ọỏộ mẹ
theo nguyên tắc b sung và bán bảo toàn.
. Ờuá trình nhân đẫi c a Ọỏộ .
a. ộhân đẫi Ọỏộ sinh v t nhân sơ VK Ố. coli .
- ộh các enzim tháo xoắn phân t Ọỏộ đ ợc tách làm m ch t o ra ch c ch Y m t m ch có đ u ’- Ớồ,
m t m ch có đ u ’- ớ . Ốnzim Ọỏộ pẫlimeraza b sung ộu vào nhóm ’- Ớồ.
- ởrên m ch có đ u ’- Ớồ m ch khuẫn , s t ng hợp m ch m i m t cách liên t c bằng s liên k t các
nuclêẫtit theo nguyên tắc b sung.
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 1/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
- ởrên m ch có đ u ’- ớ m ch b sung , vi c liên k t các nuclêẫtit đ ợc th c hi n gián đo n theo từng đo n
Ớkazaki t bào vi khuẩn dài –
ộu . Ởau đó enzim ligaza s n i các đo n Ớkazaki l i v i nhau t o thành m ch m i.
- ồai phân t Ọỏộ đ ợc t o thành. ởrong m i phân t Ọỏộ đ ợc t o thành thì m t m ch là m i đ ợc t ng
hợp còn m ch kia là c a Ọỏộ mẹ ban đ u bán bảo toàn .
b. ộhân đẫi Ọỏộ sinh v t nhân th c.
- Cơ ch gi ng v i s nhân đẫi Ọỏộ sinh v t nhân sơ. ởuy nhiên có m t s đi m khác
+ ộhân đẫi sv nhân th c có nhi u đơn v nhân đẫi, sv nhân sơ chỉ có m t.
+ ộhân đẫi sv nhân th c có nhi u enzim tham gia.
Bài : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Ổ. Cơ ch phiên mã . Khái ni m
Ở truy n thẫng tin di truy n từ phân t Ọỏộ m ch kép sang phân t Ọờộ m ch đơn là quá trình phiên mã
còn g i là s t ng hợp Ọờộ .
- Ờuá trình phiên mã di n ra trong nhân tb , kì trung gian gi a l n phân bào, lềc ộỞở đang giãn xoắn.
. ỏi n bi n c a cơ ch phiên mã
G m giai đo n kh i đ u, kéo dài và k t thềc.
- ớhiên mã ỞV nhân th c t o ra mỌờộ sơ khai g m các exon và intron. Ởau đó các intron b lo i b chỉ còn
l i các exon t o thành mỌờộ tr ng thành. ỔỔ. Cơ ch d ch mã. . Khái ni m
- ỗà quá trình chuy n mã di truy n ch a trong mỌờộ thành trình t các aa trong chu i polipeptit c a prẫtêin. . ỏi n bi n a. ồo t hoá aa
- ởrong tb ch t nh các enzim đặc hi u và năng l ợng Ọởớ, các aa đ ơc ho t hoá và gắn v i tỌờộ t o nên ph c hợp aa - tỌờộ.
b. ỏ ch mã và hình thành chu i polipeptit *Giai đo n m đ u
- tỌờộ mang aa m đ u ti n vào v trí codon m đ u sao cho anticodon trên tỌờộ c a nó kh p b sung v i codon m đ u trên mỌờộ.
*Giai đo n kéo dài chu i pẫlipeptit
- tỌờộ mang aa th nh t đ n codon th nh t sao cho anticodon c a nó kh p b sung v i codon th nh t trên
mỌờộ. Ốnzim xềc tác t o liên k t péptit gi a aa và aa m đ u
- ờibẫxẫm d ch chuy n đi b ba đ ng th i tỌờộ mang aa m đ u r i kh i ờọX.
- tỌờộ mang aa th hai đ n codon th hai sao cho anticodon c a nó kh p b sung v i codon th hai trên
mỌờộ. Ốnzim xềc tác t o liên k t péptit gi a aa và aa .
- Ở d ch chuy n c a ờọX l i ti p t c theo từng b ba trên mỌờộ.
*Giai đo n k t thềc chu i pẫlipeptit
- Ờuá trình d ch mã ti p di n cho đ n khi ờọX gặp codon k t thềc trên mỌờộ thì quá trình d ch mã dừng l i.
- ờọX tách kh i mỌờộ và chu i polipeptit đ ợc giải phóng, aa m đ u cễng r i kh i chu i polipeptit đ tr
thành prẫtêin hoàn chỉnh. . ớoliriboxom
- ởrên m i phân t mỌờộ th ng có m t s ờọX cỂng ho t đ ng đ ợc g i là poliriboxom. ộh v y, m i m t
phân t mỌờộ có th t ng hợp đ ợc từ đ n nhi u chu i polipeptit cỂng lo i r i t huỷ.
- ờọX có tu i th lâu hơn và đa năng hơn.
. Ộ i liên h Ọỏộ – mỌờộ – tính tr ng
- Cơ ch c a hi n t ợng di truy n c p đ phân t
Ọỏộ ==> m Ọờộ ==> ớrẫtêin ==> tính tr ng.
Bài . ĐI U H3A HOẠT ĐỘNG C A GEN Ổ. Khái ni m
Đi u hòa ho t đ ng c a gen là đi u khi n gen có đ ợc phiên mã và d ch mã hay khẫng, bảo đảm cho các gen
ho t đ ng đềng th i đi m c n thi t trong quá trình phát tri n cá th .
ỔỔ. Cơ ch đi u hoà ho t đ ng c a gen sinh v t nhân sơ. . Khái ni m opêron.
ỗà c m gen c u trềc có liên quan v ch c năng, có chung m t cơ ch đi u hòa.
a. C u t o c a opêron ỗac theo ổacẫp và Ộẫnẫ.
- ộhóm gen c u trềc liên quan nhau v ch c năng nằm k nhau.
- VỂng v n hành Ớ nằm tr c gen c u trềc là v trí t ơng tác v i ch t c ch .
- VỂng kh i đ ng ớ nằm tr c vỂng v n hành, đó là v trí t ong tác c a Ọờộ polimeraza đ kh i đ u phiên
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 2/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . . mã.
b. Cơ ch ho t đ ng c a opêron ỗac Ố.coli.
Ở ho t đ ng c a opêron ch u s đi u khi n c a gen đi u hoà nằm phía tr c opêron.
ọình th ng gen ờ t ng hợp ra prẫtêin c ch gắn vào vỂng v n hành, do đó gen c u trềc b c ch nên khẫng
ho t đ ng khi có ch t cảm ng thì opêron chuy n sang tr ng thái ho t đ ng.
* Khi mẫi tr ng khẫng có lactozơ ớrẫtêin c ch gắn v i gen v n hành Ớ làm c ch phiên mã c a gen c u
trềc Ọ, ọ, C gen c u trềc khẫng ho t đ ng đ ợc .
* Khi mẫi tr ng có lactozơ
ớrẫtêin c ch b lactozơ cảm ng, nên prẫtêin c ch b b t ho t khẫng gắn v i gen v n hành Ớ nên gen v n
hành ho t đ ng bình th ng và gen c u trềc bắt đ u d ch mã.
ỔỔỔ. Đi u hoà ho t đ ng c a gen sinh v t nhân th c nhân chuẩn .
- Chỉ m t ph n nh Ọỏộ mã hóa các thẫng tin di truy n, đ i b ph n đóng vai trò đi u hòa hoặc khẫng ho t đ ng.
- Đi u hòa hòa đ ng c a gen ỞV nhân th c qua nhi u m c đi u hòa, qua nhi u giai đo n. + ộỞở tháo xoắn. + ớhiên mã. + ọi n đ i sau phiên mã. + ỏ ch mã. + ọi n đ i sau d ch mã.
- Có các gen gây tăng c ng, gen gây b t ho t tác đ ng lên gen đi u hòa gây tăng c ng hoặc ngừng s phiên mã. Bài . ĐỘT BI N GEN
Ổ.khái ni m và các d ng đ t bi n gen. . Khái ni m.
ỗà nh ng bi n đ i nh xảy ra trong c u trềc c a gen. ộh ng bi n đ i này liên quan đ n m t cặp nucleotit g i
là đ t bi n đi m hoặc m t s cặp nucleotit.
- ở n s đ t bi n trong t nhiên - - - .
- ộhân t gây đ t bi n g i là tác nhân gây đ t bi n.
* ởh đ t bi n là nh ng cá th mang đ t bi n gen đã bi u hi n ra ki u hình. . Các d ng đ t bi n gen. a. Đ t bi n thay th .
Ộ t cặp nuclêẫtit riêng lẻ trên Ọỏộ đ ợc thay th bằng m t cặp nuclêẫtit khác
b. Đ t bi n thêm hay m t m t h ac m t s cặp nuclêẫtit.
ỔỔ. ộguyên nhân và cơ ch phát sinh đ t bi n gen. . ộguyên nhân.
- Ởai sót ng u nhiên trong phân t Ọỏộ do đ t gãy các liên k t hoá h c.
- ởác đ ng c a các tác nhân v t lí, hoá h c sinh h c làm bi n đ i c u trềc c a gen d n đ n đ t bi n. . Cơ ch phát sinh đ t bi n.
* Ở k t cặp khẫng đềng trong tái bản Ọỏộ các bazơ nitơ t n t i d ng th ng và d ng hi m, dang hi m có v
trí liên k t hidrro thay đ i làm chềng k t cặp khẫng đềng trong tái bản d n đ n phát sinh đ t bi n gen.
- Đ t bi n gen ph thu c vào lo i tác nhân li u l ợng, c ng đ và đặc đi m c u trềc c a gen.
- ởác nhân hóa h c nh - brẫm uraxin gây thay th Ọ-ở bằng G-X -ọU .
- Ch t acridin có th làm m t hoặc xen thêm m t cặp nuclêẫtit trên Ọỏộ. ộ u acridin chèn vào m ch m i
đang t ng hợp s t o nên đ t bi n m t m t cặp nuclêẫtit.
. ồ u quả và vai trò c a đ t bi n gen.
ồ u quả c a đ t bi n gen là làm r i lo n quá trình sinh t ng hợp protein nên nhi u đ t bi n là có h i, làm
giảm s c s ng c a cơ th . Ộ t s đ t bi n t o ra cơ th có s c s ng t t hơn và có khả năng ch ng ch u, m t s là trung tính. * Ý nghĩa c a đ t bi n gen.
- Đ i vơi ti n hoá xu t hi n các alen m i cung c p cho ti n hoá.
- Đ i v i ch n gi ng cung c p nguyên li u cho quá trình t o gi ng.
ỔỔỔ. Ở bi u hi n c a đ t bi n gen.
- Đ t bi n giao t phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao t qua th tinh s đi vào hợp t .
đ t bi n gen tr i s bi u hi n ngay, đ t bi n gen lặn s phát tán trong qu n th giao ph i và th hi n khi có t hợp đ ng hợp t lặn.
- Đ t bi n ti n phẫi xảy ra l n nguyên phân đ u tiên c a hợp t trong giai đo n - phẫi bào s truy n l i
cho th h sau qua sinh sản h u tính.
- Đ t bi n xẫma xảy ra trong nguyên phân m t ởọ sinh d ỡng s đ ợc nhân lên m t mẫ, đ ợc nhân lên qua sinh sản sinh d ỡng.
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 3/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . . Bài . NHIỄM SẮC THỂ
Ổ. Đ i c ơng v nhi m sắc th
- ộỞở vi khuẩn chỉ là phân t Ọỏộ tr n, có d ng vòng, khẫng liên k t v i prẫtêin. m t s virut ộỞở là
Ọỏộ tr n hoặc Ọờộ.
- sinh v t nhân th c ộỞở đ ợc c u t o từ ch t nhi m sắc ch y u là Ọỏộ và prẫtêin histon.
- ởọ xẫma ộỞở t n t i thành từng cặp t ơng đ ng có cặp ộỞở gi i tính.
- ọ ộỞở c a m i loài ỞV đặc tr ng v s l ợng, hình thái c u trềc.
ỔỔ. C u trềc ộỞở sinh v t nhân th c.
. ồình thái và c u trềc hi n vi c a ộỞở.
Ộ i nhi m sắc th gi v ng hình thái, c u trềc đặc thỂ qua các th h t bào và cơ th , nh ng có bi n đ i qua
các giai đo n c a chu kì t bào. . C u trềc siêu hi n vi.
- ộỞở g m ch y u là Ọỏộ và prẫtêin lo i histon, xoắn theo các m c khác nhau.
- ộỞở g m các gen, tâm đ ng các trình t đ u mềt và trình t kh i đ u tái bản.
- ớhân t Ọỏộ m ch kép chi u ngang nm, qu n / vòng ch a
cặp nuclêotit quanh kh i prẫtêin
phân t histon t o nên nuclêẫxẫm.
các nuclêẫxẫm n i v i nhau bằng đo n Ọỏộ và phân t prẫtêin histẫn t o nên chu i nuclêẫxẫm chi u
ngang nm g i sợi cơ bản. ởi p t c xoắn b c t o sợi nhi m sắc nm. Xoắn ti p lên nm và xoắn l n n a thành cromatit nm nm = - micromet .
ỔỔỔ. Ch c năng c a ộỞở.
- ỗ u gi , bảo quản và truy n đ t thẫng tin di truy n.
- Các gen trên ộỞở đ ợc sắp x p theo m t trình t xác đ nh và đ ợc di truy n cỂng nhau.
- Các gen đ ợc bảo quản bằng liên k t v i prẫtêin histon nh các trình t nu đặc hi u và các m c xoắn khác nhau.
- Gen nhân đẫi theo đơn v tái bản.
- Ộ i ộỞở sau khi t nhân đẫi t o nên crẫma tit gắn v i nhau tâm đ ng.
- ọ ộỞở đặc tr ng cho loài sinh sản h u tính đ ợc duy trì n đ nh qua các th h nh cơ ch nguyên phân, giảm phân và th tinh.
- Đi u hoà ho t đ ng c a các gen thẫng qua các m c xoắn cu n c a ộỞở.
- Giềp t bào phân chia đ u v t ch t di truy n vào các t bào con pha phân bào.
Bài . CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ Ổ. Khái ni m.
- ỗà nh ng bi n đ i trong c u trềc c a ộỞở làm thay đ i hình d ng và c u trềc c a ộỞở.
ỔỔ. Các d ng đ t bi n c u trềc ộỞở.
. Đ t bi n m t đo n làm m t từng lo i ộỞở, m t đ u mềt hoặc m t đo n gi a ộỞở. làm giảm s l ợng gen trên ộỞở.
. Đ t bi n lặp đo n là m t đo n c a ộỞở có th lặp l i m t hay nhi u l n, làm tăng s l ợng gen trên ộỞở.
. Đảo đo n đo n ộỞở b đ t ra r i đảo ng ợc l i
, có th ch a tâm đ ng hoặc khẫng ch a tâm đ ng.
ỗàm thay đ i trình t gen trên ộỞở.
. Chuy n đo n là s trao đ i đo n trong ộỞở hoặc gi a các ộỞở khẫng t ơng đ ng.
- ởrong đ t bi n chuy n đo n gi a các ộỞở m t s gen trong nhóm liên k t này chuy n sang nhóm liên k t khác.
ỔỔỔ. ộguyên ộhân, h u quả và vai trò c a đ t bi n c u trềc ộỞở. . ộguyên nhân
ỏo tác nhân lí, hoá, do bi n đ i sinh lí, sinh hoá n i bào làm đ t gãy ộỞở hoặc ảnh h ng đ n qt t nhân đẫi
Ọỏộ ti p hợp hoặc trao đ i chéo khẫng đ u gi a các cromatit.
- Các tác nhân v t lí Đb ph thu c li u phóng x .
- Các tác nhân hoá h c gây r i lo n c u trềc ộỞở nh chì benzen, thuỷ ngân, thu c trừ sâu ,thu c diẹt c ...
- ởác nhân virut Ộ t s vỉut gây đ t bi n ộỞở.
Vỏ Virut Ởarcoma và ồerpes gây đ t gãy ộỞở.
. ồ u quả đ t bi n c u trềc ộỞở làm r i lo n s liên k t c a các cặp ộỞở t ơng đ ng trong giảm phân làm
thay đ i t hợp các gen trong giao t d n đ n bi n đ i ki u gen và ki u hình.
a. Ộ t đo n ỗàm giảm s l ợng gen trên đó th ng gây ch t, hoặc giảm s c s ng do m t cân bằng c a h gen.
b. ỗặp đo n làm tăng c ng hoặc giảm b t m c bi u hi n c a tính tr ng.
c. Đảo đo n ít ảnh h ng đ n s c s ng, t o ra s đa d ng phong phề gi a các th trong m t loài.
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 4/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
- Đảo đo n nh th ng gây ch t hoặc m t khả năng sinh sản.
Có khi hợp nh t ộỞở v i nhau làm giảm s l ợng ộỞở, hình thành lòai m i. .Vai trò.
* Đ i v i qt ti n hoá c u trềc l i h gen --> cách li sinh sản --> hình thành loài m i.
* Đ i v i nghiên c u di truy n h c xác đ nh v trí c a gen trên ộỞở qua n/c m t đo n ộỞở.
* Đ i v i ch n gi ng ng d ng viẹc t hợp các gen trên ộỞt đ t o gi ng m i.
Bài . ĐỘT BI N SỐ NHIỄM SẮC THỂ Ổ. ỗ ch b i. . Khaí ni m.
ỗà nh ng bi n đ i v s l ợng ộỞở xảy ra m t hay m t s cặp ộởỞ. * Các d ng th l ch b i - ởh khẫng nhi m n - - ởh m t nhi m n - - ởh m t nhi m kép n - - - ởh ba nhi m n + - ởh ba nhi m kép n + + - ởh b n nhi m n + - ởh b n nhi m kép n + +
. ộguyên nhân và cơ ch phát sinh.
* ộguyên nhân Các tác nhân v t lí, hóa h c hoặc s r i lo n c a mẫi tr ng n i bào làm cản tr s phân li
c a m t hay m t s cặp ộỞở.
* Cơ ch s khẫng phân li c a m t hay m t s cặp ộỞở trong giảm phân t o ra các giao t thừa hay thi u m t hoặc vài ộỞở.
. ồ u quả c a các l ch b i.
- Ở tăng hay giảm s l ợng c a m t hay vài cặp ộỞở m t cáh khác th ng đã làm m t cân bằng c a toàn h
gen nên các th l ch b i th ng khẫng s ng đ ợc hay giảm s c s ng, giảm khả năng sinh sản tuỳ loài. . Ý nghĩa c a các l ch b i.
Đ t bi n l ch b i cung c p nguyên li u cho quá trình ti n hoá, trong ch n gi ng s d ng th l ch b i đ thay
th ộỞở theo ý mu n. ỏỂng đ xác đ nh v trí c a gen trên ộỞở. ỔỔ. Đa b i.
. Khái ni m ỗà hi n t ợng trong t bào ch a s ộỞở đơn b i l n hơn n. . ớhân lo i đa b i.
a. ở đa b i là tăng s ộỞở đơn b i c a cỂng m t loài lên m t s nguyên l n g m đa b i chẵn n, n... và đa b i lẻ n, n... .
b. ỏ đa b i là hi n t ợng cả hai b ộỞở cuả hai loài khác nhau cỂng t n t i trong m t ởọ.
. ộguyên nhân và cơ ch phát sinh.
- ỏo tác nhân v t lí, hoá h c và do r i lo n mẫi tr ng n i bào, do lai xa. Khi giảm phân b ộỞở khẫng phân li
t o giao t ch a n k t hợp gt n thành cơ th n hoặc gt n k t hợp v i gt n thành cơ th n.
- ởrong l n nguyên phân đ u tiên c a hợp t n , n u t t cả các cặp khẫng phân li thì t o nên th t b i. . ồ u quả và vai trò. a. th c v t
- Đa b i th là hi n t ợng khá ph bi n h u h t các nhóm cây.
- Đa b i lẻ t o cây khẫng h t
- Đa b i chẵn t o gi ng m i cho ch n gi ng và ti n hoá.
b. đ ng v t ồi n t ợng đa b i th r t hi m xảy ra gặp các loài l ỡng tính nh giun đ t loài trinh sản nh
b cánh c ng, tẫm, các vàng, kì nhẫng…
c. Các đặc đi m c a th đa b i.
- ởọ đa b i có s Ọỏộ tăng g p b i nên quá trình sinh t ng hợp các ch t h u cơ xảy ra m nh m nên th đa
b i có ởọ to, cơ quan dinh d ỡng l n, phát tri n khoẻ ch ng ch u t t.
- Các th đa b i lẻ khẫng có khả năng sinh giao t bình th ng nh các gi ng cây khẫng h t nh nho, d a… Bài vi t cùng chuyên m c:
ọài liên k t gen trong đó gen liên k t gen...
ọài t p xác su t trong sinh h c ọài t p hoán v gen ọài t p quy lu t di truy n Ch ơng ộh ng câu sinh hay
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 5/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
câu tìm s ki u gen t i đa !!
ỘuởamGioi.ộet,Ộu open ngay / / / / ... ỘuViet
.Com ,Ộu sap ra,Ộu sap open ngay... ớhân ỗi Đ c ỗ p yêu là chuyện nhỏ học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn Trích dẫn 24-09-2011, 15:46 #2 he0c0i
Hội Trưởng Hội Độc Thân
BÀI : QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI
Ổ.ớh ơng pháp nghiên c u di truy n h c c a Ộenđen
- ở o dòng thu n ch n v nhi u th h
- ỗai các dòng thu n ch ng khác bi t v hoặc tính tr ng r i phân tích k t quả lai ố , ố , ố
- Ở d ng toán xác su t đ phân tích k t quả lai sau đó đ a ra giả thuy t đ giải thích k t quả
- ởi n hành thí nghi m ch ng minh cho giả thuy t Tham gia ngày: Aug 2011 Bài gởi: 650
ỔỔ. ồình thành giả thuy t Cảm ơn: 174 . ộ i dung giả thuy t Thanked 96 Times in 52 Posts
- Ộ i tính tr ng đ u do m t cặp nhân t di truy n quy đ nh . trong t bào nhân t di truy n khẫng hoà tr n vào nhau
- ọ mẹ chỉ truy n cho con qua giao t trong thành viên c a cặp nhân t di truy n
- Khi th tinh các giao t k t hợp v i nhau m t cách ng u nhiên t o nên các hợp t . Ki m tra giả thuy t
- ọằng phép lai phân tích lai ki m nghi m đ u cho tỉ l ki u hinhf x p xỉ nh d đoán c a Ộeđen . ộ i dung c a quy lu t
ỔỔỔ. Cơ s t bào h c c a quy lu t phân li
- ởrong t bào sinh d ỡng, các gen và các ộỞở luẫn t n t i thành từng cặp , các gen nằm trên các ộỞở
- Khi giảm phân t o giao t , các ộỞở t ơng đ ng phân li đ ng đ u v giao t , kéo theo s phân li đ ng đ u c a các alen trên nó
BÀI : QUY LUẬT MEĐEN - QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Ổ.ởhí nghi m lai hai tính tr ng . ởhí nghi m
ỗai th đ u ồà ỗan thu n ch ng
ớ t/c vàng ,trơn xanh, nhăn ố % vàng ,trơn
Cho cây ố ,t th ph n hoặc giao ph n ố vàng ,trơn vàng ,nhăn xanh ,trơn xanh, nhăn
- Xét riêng từng cặp tính tr ng + màu sắc vàng/xanh = / + hình d ng trơn/nhăn = /
. ộh n xét k t quả thí nghi m
- ởỉ l phân li Kồ chung ố
- ởỉ l phân li Kồ n u xét riêng từng cặp tính tr ng đ u =
- Ộ i quan h gi a các ki u hình chung va riêng tỉ l Kồ chung đ ợc tính bằng tích các tỉ l Kồ riêng quy lu t nhân xác su t .ộ i dung đ nh lu t ỔỔ. Cơ s t bào h c
. Các gen quy đ nh các tính tr ng khác nhau nằm trên các cặp ộỞở t ơng đ ng khác nhau. khi giảm phân
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 6/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
các cặp ộỞở t ơng đ ng phân li v các giao t m t cách đ c l p và t hợp t do v i ộỞở khác cặp→ kéo theo
s phân li đ c l p và t hợp t do c a các gen trên nó
. Ở phân li c a ộỞở theo tr ng hợp v i xác su t ngang nhau nên t o lo i gt v i tỉ l ngang nhau
. Ở k t hợp ng u nhiên c a các lo i giao t trong qt th tinh làm xu t hi n nhi u t hợp gen khác nhau
ỔỔỔ. Ý nghĩa c a các quy lu t Ộenđen
- ỏ đoán đ ợc k t quả phân li đ i sau
- ở o ngu n bi n d t hợp, giải thích dc s đa dang c a sinh gi i
BÀI : TƯƠNG TỦC GEN VÀ TỦC ĐỘNG ĐA HIỆU C A GEN Ổ.ở ơng tác gen
* ỗà s tác đ ng qua l i gi a các gen trong quá trình hình thành ki u hình
* ởh c ch t là s t ơng tác gi a các sản phẩm c a chềng prẫtêin đ t o Kồ . ở ơng tác b sung * ởhí nghi m
- ỗai các cây thu c dòng thu n hoa trắng→ ố toàn cây hoa đ
- ố t th ph n đ ợc ố có tỷ l Kồ đ trắng * ộh n xét
- ố có ki u t hợp , ch ng t ố cho loaih giao t → ố ch a cặp gen d hợp quy đ nh tính tr ng→ có hi n t ợng t ơngtác gen * Giải thích
- Ở có mặt c a alen tr i nằm trên ộỞở khác nhau quy đ nh hoa đ -Ọ-ọ
- Khi chỉ có trong gen tr i hoặc khẫng có gen tr i nào quy đ nh hoa màu trắng Ọ-bb, aaọ-, aabb * Vi t sơ đ lai . ở ơng tác c ng g p * Khái niêm
- Khi các alen tr i thu c hay nhi u lẫcut gen t ơng tác v i nhau theo ki u m i alen tr i b t k lẫcut nào đ u
làm tăng s bi u hi n c a ki u hình lên m t chềt * Ví d
- ởác đ ng c ng g p c a gen tr i quy đ nh t ng hợp sắc t mêlanin ng i. KG càng có nhi u gen tr i thì
khả năng t ng hợp sắc t mêlanin càng cao ,da càng đen, ko có gen tr i nào da trắng nh t
* ởính tr ng càng do nhi u gen t ơng tác quy đ nh thí s sai khác v Kồ gi a cac KG càng nh và càng khó
nh n bi t đ ợc các Kồ đặc thỂ cho từng KG
* ộh ng tính tr ng s l ợng th ng do nhi u gen quy đ nh, ch u ảnh h ng nhi u c a mẫi tr ng sản l ợng
s a. kh i l ợng , s l ợng tr ng
ỔỔ. ởác đ ng đa hi u c a gen
* Khái ni m ỗà hi n t ợng gen tác đ ng đ n s bi u hi n c a nhi u tính tr ng khác nhau *Ví d
- Ọlen Ọ quy đ nh quả tròn, v ng t
- Ọlen a quy đ nh q a b u, v chua
* Các gen trong t bào khẫng ho t đ ng đ c l p, các t bào trong cơ th cễng có tác đ ng qua l i v i nhau
vì cơ th là b máy th ng nhât
BÀI : LIÊN K T GEN VÀ HOỦN VỊ GEN Ổ. ỗiên k t gen . ọài toán ỞGK
. ộh n xét ộ u gen quy đ nh màu thân và hình d ng cách phân li theo Ộenđen thì tỷ l phân ly Kồ là
. Giải thích Ở ki u t hợp giảm, s ki u hình giảm,do các gen trên cỂng ộỞở luẫn đi cỂng nhau trong quá
trình sinh giao t , h n ch s t hợp t do c a các gen
. K t lu n Các gen trên cỂng m t ộỞở luẫn di truy n cỂng nhau đ ợc g i là m t nhóm gen liên k t. s l ợng
nhóm gen liên k t c a m t loài th ng bằng s l ợng ộỞở trong b ộỞở đơn b i ỔỔ. ồoán v gen
. thí nghi m c a Ộoogan và hi n t ợng hoán v gen * ởộ sgk
* nh n xét khác nhau là đem lai phân tích ru i đ c hoặc ru i cái ố
- K t quả khác v i thí nghi m phát hi n ra hi n t ợng ỗKG và hi n t ợng ớỗĐỗ c a Ộenđen
. cơ s t bào h c c a hi n t ợng hoán v gen
- Cho rằng gen quy đ nh hình d ng cánh và m u săc thân cỂng nằm trên ộỞở, khi giảm phân chền di cỂng
nhau nên ph n l n con gi ng b hoặc mẹ
- m t s t bào cơ th cái khi giảm phân xảy ra ởĐC gi a các ộỞở t ơng đ ng khi chềng ti p hợp d n đ n
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 7/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
đ i v trí các gen xu t hi n t hợp gen m i ồVG * Cách tính t n s ồVG
- ọằng tỷ l ph n trăm s cá th có ki u hình tái t hợp trên t ng s cá th đ i con
- ở n s ồVG nh hơn hoặc bằng % khẫng v ợt quá
ỔỔỔ. Ý nghĩa c a hi n t ợng ỗKG và ồVG . Ý nghĩa c a ỗKG
- ỏuy trì s n đ nh c a loài
- ộhi u gen t t đ ợc t p hợp và l u gi trên ộỞở
- Đảm bảo s di truy n b n v ng c a nhóm gen quý có ý nghĩa tr ng ch n gi ng . ý nghĩa c a ồVG
-ở o ngu n bi n d t hợp , nguyên li u cho ti n hoá và ch n gi ng
- Các gen quý có cơ h i đ ợc t hợp l i trong gen
- ởhi t l p đ ợc khoảng cách t ơng đ i c a các gen trên ộỞở. đơn v đo khoảng cách đ ợc tính bằng % ồVG hay CỘ
- ọi t bản đ gen có th d đoán tr c t n s các t hợp gen m i trong các phép lai, có ý nghĩa trong ch n
gi ng giảm th i gian ch n đẫi giao ph i m t cách mò m m và nghiên c u khoa h c
BÀI : DI TRUY N LIÊN K T VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUY N NGOÀI NHÂN
Ổ.ỏi truy n liên k t v i gi i tính
. ộỞở gi i tính và cơ ch t bào h c xác đ nh gi i tính bằng ộỞở a ộỞở gi i tính
- ỗà lo i ộỞở có ch a gen quy đ nh gi i tính có th ch a các gen khác
- Cặp ộỞở gi i tính XX g m chi c t ơng đ ng, cặớ XY có vỂng t ơng đ ng ,có vỂng ko t ơng đ ng
b m t s c ch ởọ h c xác đinh gi i tính bằng ộỞở * Ki u XX, XY
- Con cái XX, con đ c XY đ ng v t có về,,,,, ru i gi m, ng i
- Con cái XY, con đ c XX chim, b ơmc, cá, ch nhái * Ki u XX, XỚ
- Con cái XX, con đ c XỚ châu ch u ,r p, b xit
- Con cái XỚ, con đ c XX b nh y
. ỏi truy n liên k t v i gi i tính a. gen trên ộỞở X * ởhí nghi m ỞGK
* ộh n xét K t quả c a phép lai thu n ngh ch c a Ộoocgan là khác nhau và khác k t quả c a phép lai thu n ngh ch c a Ộenđen
* Giải thích Gen quy đ nh tính tr ng màu mắt chỉ có trên ộỞở X mà khẫng có trên Y→ vì v y cá th đ c
XY chỉ c n gen lặn nằm trên ộỞở X đã bi u hi n ra Kồ
* Đặc đi m di truy n c a gen trên ộỞở X ỏi truy n chéo b gen trên ộỞở Y
Vỏ ng i b có tềm lẫng tai s truy n đặc đi m này cho t t cả các con trai mà con gái thì ko b t t này
* Giải thích gen quy đ nh tính tr ng nằm trên ộỞở Y, ko có alen t ơng ng trên X→ ỏi truy n cho t t cả cá
th mang ki u gen XY trong dòng h
* Đặc đi m di truy n thẳng
c Khái ni m ỏi truy n liên k t v i gi i tính là hi n t ợng di truy n các tính tr ng mà các gen xác đ nh chềng
nằm trên ộỞở gi i tính
d Ý nghĩa c a hi n t ợng di truy n liên k t v i gi i tính
- Đi u khi n tỉ l đ c cái theo ý mu n trong chăn nuẫi tr ng tr t
- ộh n d ng đ ợc đ c cái từ nh đẻ phân lo i ti n cho vi c chăn nuẫi
- ớhát hi n đ ợc b nh do r i lo n cơ ch phân li, t hợp c a cặo ộỞở gi i tính
ỔỔ. ỏi truy n ngoài nhân . ồi n t ợng - ởhí nghi m c a co ren
v i phép lai thu n ngh ch trên đ i t ợng cây hoa b n gi
- ố luẫn có Kồ gi ng b mẹ * Giải thích
- Khi th tinh, giao t đ c chỉ truy n nhân mà ko truy n ởọC cho tr ng, do v y các gen nằm trong ởọC
trong ty th hoặc l c l p chỉ đ ợc mẹ truy n cho qua ởọCc a tr ng
* Đặc đi m dt ngoài nhân
- Các tính tr ng di truy n qua ởọC dc di truy n theo dòng mẹ
- Các tính tr ng di truy n qua ởọC ko tuân theo các đ nh lu t chặt ch nh s di truy n qua nhân
** ớh ơng pháp phát hi n quy lu t di truy n
. ỏở liên k t v i gi i tính k t q a phép lai thu n ngh ch khác nhau
. ỏở qua ởọC k t quả phép lai thu n ngh ch khác nhau và con luẫn có Kồ gi ng mẹ
. ỏở phân li đ c l p k t quả phép lai thuân ngh ch gi ng nhau
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 8/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
BÀI : ẢNH HƯỞNG C A M4I TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN C A GEN
Ổ.Con đ ng từ gen t i tính tr ng
Gen Ọỏộ ==> mỌờộ ==> ớrẫtêin ==> tính tr ng
- Ờềa trình bi u hi n c a gen qua nhi u b c nên có th b nhi u y u t mẫi tr ng bên trong cễng nh bên ngoài chi ph i
ỔỔ.Ở t ơng tác gi a KG và Ộở * ồi n t ợng
- th + ở i v trí đ u mềt c th tai, bàn chân, đuẫi, mậm có lẫng màu đen
+ nh ng v trí khác lẫng trắng mu t * Giải thích
- ở i các t bào đ u mềt cơ th có nhi t đ th p hơn nên có khả năng t ng hợp đ ợc sắc t mêlanin làm cho lẫng màu đen
- Các vỂng khác có nhi t đ cao hơn khẫng t ng hợp mêlanin nên lẫng màu trắng
==>làm giảm nhi t đ thì vỂng lẫng trắng s chuy n sang màu đen
*K t lu n Ộẫi tr ng có th ảnh h ng đ n s bi u hi n c a KG
ỔỔỔ. Ộ c phản ng c a KG
. Khái ni m ở p hợp các ki u hình c a cỂng KG t ơng ng v i các mẫi tr nghác nhau g i là m c phản ng cua KG Vỏ Con tắc kè hoa
+ởrên lá cây da có hoa văn màu xanh c a lá cây
+ởrên đá màu hoa rêu c a đá
+ởrên thân cây da màu hoa nâu . Đặc đi m
- Ộ c phản ng do gen quy đ nh, trong cỂng KG m i gen có m c phản ng riêng
- Có lo i m c phản ng m c phản ng r ng và m c phản ng hẹp, m c phản ng càng r ng sinh v t càng d thích nghi
- ỏi truy n đ ợc vì do KG quy đ nh
- ởhay đ i theo từng lo i tính tr ng
.ớớ xác đ nh m c phản ng
* Đ xác đ nh m c phản ng c a KG c n phải t o ra các cá th svcó cỂng KG , v i cây sinh sản sinh
d ỡng có th xác đinh ỘớU bằng cách cắt đ ng lo t cành c a cỂng cây đem tr ng và theo dậi đặc đi m c a chềng . Ở m m dẻo v ki u hình
* ồi n t ợng m t KG có th thay đ i Kồ tr c nh ng đi u ki n Ộở khác nhau g i là s m m dẻo v Kồ
- ỏo s t đi u chỉnh v sinh lí giềp sv thích nghi v i nh ng thay đ i c a Ộở
- Ộ c đ m m dẻo v ki u hình ph thu c vào KG
- Ộ i KG chỉ có th đi u chỉnh ki u hình c a mình trong ph m vi nh t đ nh yêu là chuyện nhỏ học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn Trích dẫn 24-09-2011, 16:00 #3 he0c0i
Hội Trưởng Hội Độc Thân
BÀI : TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHỦP GÂY ĐỘT BI N VÀ C4NG NGHỆ T BÀO
Ổ. ở o gi ng m i bằng ph ơng pháp gây đ t bi n . Ờuy trình g m b c
+ X lí m u v t bằng tác nhân đ t bi n
+ Ch n l c các cá th đ t bi n có ki u hình mong mu n + ở o dòng thu n ch ng Tham gia ngày: Aug 2011
- ỗ u ý ph ơng pháp này đặc bi t có hi u quả v i vi sinh v t Bài gởi: 650
. Ộ t s thành t u t o gi ng vi t nam Cảm ơn: 174
- X lí các tác nhân lí hoá thu đ ợc nhi u ch ng vsv , lềa, đ u t ơng ….có nhi u đặc tính quý Thanked 96 Times in 52 Posts
- Ở d ng cẫnxisin t o đ ợc cây dâu tằm t b i
- ởáo gia l c x lí ộỘU → táo má h ng cho năng su t cao
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 9/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
ỔỔ. ở o gi ng bằng cẫng ngh t bào Cẫng ngh t bào th c v t .Cẫng ngh t bào đ ng v t
a. ộhân bản vẫ tính đ ng v t
- ộhân bản vẫ tính ĐV đ ợc nhân bản từ t bào xẫma , khẫng c n có s tham gia c a nhân t bào sinh d c,
chỉ cân t bào ch t c a noãn bào *Các b c ti n hành
+ ởách t bào tuy n về cua cừu cho nhân , nuẫi trong phòng thí nghi m
+ ởách t bào tr ng cuả cừu khác lo i b nhân c a t bào này
+ Chuy n nhân c a t bào tuy n về vào t bào tr ng đã b nhân
+ ộuẫi c y trên mẫi tr ng nhân t o đ tr ng pt thành phẫi
+ Chuy n phẫi vào t cung c a cừu mẹ đ nó mang thai * Ý nghĩa
- ộhân nhanh gi ng v t nuẫi quý hi m
- ở o ra các gi i ĐV mang gen ng i nhằm cung c p cơ quan n i t ng cho ng i b nh
b. C y truy n phẫi ớhẫi đ ợc tách thành nhi u ph n riêng bi t, m i ph n sau đó s phát tri n thành m t phẫi riêng bi t
BÀI : TẠO GIỐNG MỚI NHỜ C4NG NGHỆ GEN Ổ. Cẫng ngh gen . Khái ni m cẫng ngh gen
- Cẫng ngh gen là quy trình t o ra nh ng t bào sinh v t có gen b bi n đ i hoặc có thêm gen m i
- Kỹ thu t t o Ọỏộ tái t hợp đ chuy n gen từ t bào này sang t bào khác g i là kỹ thu t chuy n gen
. Các b c c n ti n hành trong kỹ thu t chuy n gen
a. ở o Ọỏộ tái t hợp * ộguyên li u + Gen c n chuy n
+ ởh truy n pt’ Ọỏộ nh d ng vòng có khả năng t nhân đẫi đ c l p
+ Ốnzim gi i h n re strictaza và Ố n i ligaza * Cách ti n hành
- ởách chi t th truy n và gen c n chuy n ra kh i t bào
- X lí bằng m t lo i enzin gi i h n đ t o ra cỂng lo i đ u dinh
- ỏỂng enzim n i đ gắn chềng t o Ọỏộ tái t hợp
b. Đ a Ọỏộ tái t hợp vào trong t bào nh n
- ỏỂng mu i canxi clorua hoặc xung đi n cao áp làm giãn màng sinh ch t c a t bào đ Ọỏộ tái t hợp d dàng đi qua
c. ớhân l p dòng t bào ch a Ọỏộ tái t hợp
- Ch n th truy n có gen đánh d u
- ọằng các kỹ thu t nh t đ nh nh n bi t đ ợc sản phẩm đánh d u
ỔỔ. ng d ng cẫng ngh gen trong t o gi ng bi n đ i gen
.Khái ni m sinh v t bi n đ i gen
- Khái ni m là sinh v t mà h gen c a nó làm bi n đ i phỂ hợp v i lợi ích c a mình
- Cách làm bi n đ i h gen cua sinh v t
+ Đ a thêm m t gen l vào h gen c a sinh v t
+ ỗo i b hoặc làm b t ho t m t gen nào đó trong h gen
.Ộ t s thành t u t o gi ng bi n đ i gen BÀI : DI TRUY N Y HỌC
Ổ.Khái ni m di truy n y h c
- ỗà b ph n c a di truy n ng i, chuyên nghiên c u phát hi n các cơ ch gây b nh di truy n và đ xu t các
bi n pháp phòng ngừa, cách ch a tr các b nh di truy n ng i
ỔỔ. ọ nh di truy n phân t
- Khái ni m ỗà nh ng b nh mà cơ ch gây b nh ph n l n do đ t bi n gen gây nên
* Ví d b nh phêninkêtẫ- ni u
+ ộg i bình th ng gen t ng hợp enzim chuy n hoá phêninalanin→ tirẫzin
+ ộg i b b nh gen b đ t bi n ko t ng hợp dc enzim này nên phêninalanin tích t trong máu đi lên não đ u đ c t bào
- Ch a b nh phát hi n s m trẻ → cho ăn kiêng
ỔỔỔ. ồ i ch ng b nh liên quan đ đ t bi n ộỞở .Khái ni m sgk .Ví d h i ch ng đao
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 10/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
.Cơ ch ộỞở giảm phân khẫng bình th ng ng i mẹ cho giao t mang ộỞở , khi th tinh k t
hợp v i giao t có ộỞở → cơ th mang ộỞở gây nên h i ch ng đao
.Cách phòng b nh ko nên sinh con khi tu i cao ỔV. ọ nh ung th
- Khái ni m là lo i b nh đặc tr ng b i s tăng sinh khẫng ki m soát đ ợc c a s lo i t bào cơ th d đ n
hình thành các kh i u chèn ép các cơ quan trong cơ th . kh i u đ ợc g i là ác tính khi các t bào c a nó có khả
năng tách kh i mẫ ban đàu di chuy n đ n các nơi khác trong cơ th t o các kh i u khác nhau
- ộguyên nhân, cơ ch đ t bi n gen, đ t bi n ộỞở
+ Đặc bi t là đ t bi n xảy ra lo i gen
_Gen quy đinh y u t sinh tr ng _Gen c ch các kh i u
- Cách đi u tr -ch a có thu c đi u tr , dỂng tia phóng x hoặc hoá ch t đ di t các t bào ung th
- ởh c ăn đảm bảo v sinh, mẫi tr ng trong lành
BÀI : BẢO VỆ VỐN GEN C A LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN Đ XÃ HỘI C A DI TRUY N HỌC
Ổ. ọảo v v n gen c a loài ng i
. ở o mẫi tr ng trong s ch nhằm h n ch các tác nhân gây đ t bi n - ởr ng cây, bảo v rừng
. ở v n di truy n và vi c sàng l c tr c sinh
- ỗà hình th c chuyên gia di truy n đ a ra các tiên đoán v khả năng đ a trẻ sinh ra mắc t t b nh di truy n
và cho các cặp vợ ch ng l i khuyên có nên sinh con ti p theo ko ,n u có thì làm gì đ tránh cho ra đ i nh ng đ a trẻ t t nguy n
- Kỹ thu t chuẩn đoán đềng b nh, xây d ngk phả h ng i b nh, chuẩn đoán tr c sinh - Xét nghi m tr c sinh
- ỗà xét nghi m phân tích ộỞở,Ọỏộ xem thai nhi có b b nh di truy n hay ko - ớh ơng pháp + Ch c dò d ch i + Ởinh thi t tua nhau thai
. ỗi u pháp gen- kỹ thu t c a t ơng lai
- ỗà kỹ thu t ch a b nh bằng thay th gen b nh bằng gen lành
- V nguyên tắc là kỹ thu t chuy n gen - Ờuy trình ỞGK
- Ộ t s khó khăn gặp phải vi rut có th gây h h ng các gen khác ko chèn gen lành vào v trí c a gen v n có trên ộỞở
ỔỔ. Ộ t s v n đ xã h i c a di truy n h c
. ởác đ ng xã h i c a vi c giải mã b gen ng i
Vi c giải mã b gen ng i ngoài nh ng tích c c mà nó đem l i cễng làm xu t hi n nhi u v n đ tâm lý xã h i
. V n đ phát sinh do cẫng ngh gen và cẫng ngh t bào
- ớhát tán gen khangs thu c sang vi sinh v t gây b nh
-Ọn toàn s c khoẻ cho con ng i khi s d ng th c phẩm bi n đ i gen
. v n đ di truy n khả năng trí tu
a ồ s thẫng minh ỔỜ đ ợc xác đ nh bằng các trắc nghi m v i các bài t p tích hợp có đ khó tăng d n
b Khả năng trí tu và s di truy n
- ở p tính di truy n có ảnh h ng nh t đ nh t i khả năng trí tu
. ỏi truy n h c v i b nh ỌỔỏỞ
- Đ làm ch m s ti n tri n c a b nh ng i ta s d ng bi n pháp di truy n nhằm h n ch s phát tri n c a virut ồỔV
BÀI : CỦC BẰNG CHỨNG TI N
Ổ.ọằng ch ng giải ph u so sánh
- Cơ quan t ơng đ ng là nh ng cơ quan nằm nh ng v trí t ơng ng trên cơ th ,có cỂng ngu n g ctrong
quá trình phát tri n phẫi cho nên có ki u c u t o gi ng nhau
- Cơ quan thoái hoá Cơ quan thoái hoá là cơ quan phát tri n khẫng đ y đ cơ th tr ng thành.
- Cơ quan t ơng t Cơ quan t ơng t là cơ quan có ngu n g c khác nh ng đảm nh n nh ng ch c năng
gi ng nhau nên có hình thái t ơng t nhau.
=> ỞỂ t ơng đ ng phản ánh ngu n g c chung cña c¸c loµi.
ỔỔ.ọằng ch ng phẫi sinh h c so sánh
Ở gi ng nhau trong phát tri n phẫi c a các loài thu c các nhóm phân lo i khác là m t bằng ch ng v ngu n
g c chung c a chềng.nh ng đi m giẫng nhau đó càng nhi u và càng kéo dài trong nh ng giai đo n phát tri n
mu n c a phẫi ch ng t quan h h hàng càng g n
ỔỔỔ. ọằng ch ng đ a lý sinh v t h c
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 11/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
- ồ đ ng ,th c v t đảo đ i d ơng nghèo hơn đảo l c đ a.Đặc đi m h đ ng,th c v t đảo là bằng ch ng
v quá trình hình thành loài m i d i tác d ng c a Cỗởộ và cách li đ a lí"ộh ng tài li u đ a sinh v t h c
ch ng t m i loài sinh v t đã phát sinh trong th i kì l ch s nh t đ nh,t i vỂng nh t đ nh.Cách li đ a lí là
nhân t thềc đẩy s phân li c a các loài.
ỔV. ọằng ch ng t bào h c và sinh h c phân t * ọằng ch ng t bào h c
- ở t cả các cơ th sinh v t đ u đ ợc c u t o từ t bào.
- ở bào là đơn v c u t o c a cơ th .
- Các t bào đ u đ ợc sinh ra từ các t bào s ng tr c nó.
* ọằng ch ng sinh h c phân t .
- Các loài sinh v t đ u có v t ch t di truy n là Ọỏộ.
- Ọỏộ c a các loài đ u đ ợc c u t o từ lo i nuclêẫtit. Ọỏộ có vai trò mang và truy n đ t thẫng tin di truy n.
- Ọỏộ c a các loài khác nhau thành ph n, s l ợng, trình t sắp x p c a các lo i nuclêẫtit. => Ý nghĩa.
ộgu n g c th ng nh t c a các loài
Bài : HỌC THUY T LACMAC VÀ HỌC THUY T Ổ. ồ c thuy t c a ỗamac -
* ởi n hóa khẫng đơn thu n là s bi n đ i mà là s phát tri n có k thừa l ch s .
* ỏ u hi u c a ti n hóa Ở nâng cao d n trình đ t ch c c a cơ th từ đơn giản đ n ph c t p.
. ộguyên nhân ỏo thay đ i c a ngo i cảnh hoặc t p quán ho t đ ng c a đ ng v t.
. Cơ ch ộh ng bi n đ i do tác d ng c a ngo i cảnh hoặc t p quán ho t đ ng c a đv đ u đ ợc di truy n và tích lễy qua các th h .
. Ở hình thành đặc đi m thích nghi ộgo i cảnh thay đ i ch m nên m i sinh v t có khả năng phản ng k p
th i và khẫng loài nào b đào thải.
. Ở hình thành loài m i ỗoài m i đ ợc hình thành từ từ t ơng ng v i s thay đ i ngo i cảnh. . ởhành cẫng và t n t i · ởhành cẫng
- ộg i đ u tiên xây d ng h c thuy t ti n hóa trên cơ s duy v t bi n ch ng.
- ộg i đ u tiên bác b vai trò c a th ợng đ trong vi c giải thích ngu n g c các loài.
· ở n t i Ch a giải thích đ ợc tính hợp lý c a đặc đi m thích nghi.và ch a giải thích đ ợc chi u h ng ti n hóa c a sinh gi i.
ỔỔ. ồ c thuy t c a ĐacUyn - . ọi n d và di truy n
a ọi n d cá th Ở phát sinh nh ng đặc đi m sai khác gi a các cá th cỂng loài trong quá trình sinh sản xu t
hi n từng cá th riêng lẻ và theo h ng khẫng xác đ nh là nguyên li u ch y u c a ch n gi ng và ởồ.
b ởính di truy n Cơ s cho s tích lễy các bi n d nh ® bi n đ i l n. . Ch n l c nhân t o
a ộ i dung Vừa đào thải nh ng bd b t lợi, vừa tích lễy nh ng bd có lợi cho con ng i.
b Đ ng l c ộhu c u th hi u c a con ng i.
c K t quả Ộ i gi ng vn hay cây tr ng thích nghi cao đ v i nhu c u xác đ nh c a ng i.
d Vai trò ộhân t chính qui đ nh chi u h ng và t c đ bi n đ i c a các gi ng v tnuẫi,cây tr ng. . Ch n l c t nhiên
a ộ i dung Vừa đào thải nh ng bi n d b t lợi, vừa tích lễy nh ng bi n d có lợi cho sv.
b Đ ng l c Đ u tranh sinh t n.
c K t quả ớhân hóa khả năng s ng sót và sinh sản c a các cá th trong qu n th .
d Vai trò ộhân t chính qui đ nh s hình thành các đặc đi m thích nghi trên cơ th sv.
e Ở hình thành loài m i ỗoài m i đ ợc hình thành qua nhi u d ng trung gian d i t/d c a Cỗởộ theo con đ ng phân li tt từ g c . ởhành cẫng và t n t i
- Ch ng minh toàn b sinh gi i ngày nay là k t quả quá trình ti n hóa từ m t g c chung
- Ch a hi u rậ nguyên nhân phát sinh bi n d và cơ ch di truy n các bi n d . yêu là chuyện nhỏ học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn Trích dẫn 24-09-2011, 16:08 #4
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 12/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . . he0c0i
Hội Trưởng Hội Độc Thân
Bài : QUỦ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
Ổ/ Khái ni m đặc đi m thích nghi
. Khái ni m Các đặc đi m giềp sinh v t thích nghi v i mẫi tr ng làm tăng khả năng s ng sót và sinh sản c a chềng.
. Đặc đi m c a qu n th thích nghi Tham gia ngày: Aug 2011
- ồoàn thi n khả năng thích nghi c a các sinh v t trong qu n th từ th h này sang th h khác . Bài gởi: 650
- ỗàm tăng s l ợng cá th có ki u gen quy đ nh ki u hình thích nghi trong qu n th từ th h này sang th h Cảm ơn: 174 khác Thanked 96 Times in 52 Posts
ỔỔ/ Ờuá trình hình thành qu n th thích nghi .Cơ s di truy n
- Các gen quy đ nh nh ng đđ v h.d ng, màu sắc t v … c a sâu b xu t hi n ng u nhiên m t vài cá th do
k t quả c a đ t bi n và bi n d t hợp.
- ộ u các tính tr ng do các alen này quy đ nh có lợi cho loài sâu b tr c mẫi tr ng thì s l ợng cá th trong
qu n th s tăng nhanh qua các th h nh quá trình sinh sản.
==> Ờuá trình hình thành qth tn là quá trình làm tăng d n s l ợng s l ợng cá th có Kồ tn và n u mt thay
đ i theo h ng xác đ nh thì khả năng tn s khẫng ngừng đ ợc hoàn thi n. Ờuá trình này ph thu c vào quá
trình phát sinh Đọ và tích luỹ Đọ quá trình sinh sản áp l c Cỗởộ.
.ởhí nghi m ch ng minh vai trò c a Cỗởộ trong quá trình hình thành qu n th thích nghi a/ ởhí nghi m
* Đ i t ợng thí nghi m ỗoài b m sâu đo ọiston betularia s ng trên thân cây b ch d ơng. * ởhí nghi m ởhả
b m đen vào rừng cây b ch d ơng tr ng trong vỂng khẫng b ẫ nhi m thân cây
màu trắng . Ởau m t th i gian, ng i ta ti n hành bắt l i các con b m vỂng rừng này và nh n th y h u
h t b m bắt đ ợc đ u là b m trắng. Đ ng th i khi nghiên c u thành ph n th c ăn trong d dày c a các
con chim bắt đ ợc vỂng này, ng i ta th y chim bắt đ ợc s l ợng b m đen nhi u hơn so v i b m trắng. * ởhí nghi m ởhả
b m trắng vào rừng cây b ch d ơng tr ng trong vỂng b ẫ nhi m thân cây màu
xám đen . Ởau m t th i gian, ng i ta ti n hành bắt l i các con b m vỂng rừng này và nh n th y h u h t
b m bắt đ ợc đ u là b m đen. Đ ng th i khi nghiên c u thành ph n th c ăn trong d dày c a các con
chim bắt đ ợc vỂng này, ng i ta th y chim bắt đ ợc s l ợng b m trắng nhi u hơn so v i b m đen. b/ Vai trò c a Cỗởộ
- Cỗởộ đóng vai trò sàng l c và làm tăng s l ợng cá th có Kồ thích nghi t n t i sẵn trong qu n th cễng
nh tăng c ng m c đ thích nghi c a các đặc đi m bằng cách tích lễy các alen tham gia qui đ nh các đặc đi m thích nghi.
ỔỔỔ. Ở hợp lí t ơng đ i c a các đặc đi m thích nghi
- Các đặc đi m thích nghi chỉ mang tính t ơng đ i vì trong mẫi tr ng này thì nó có th là thích nghi nh ng
trong mẫi tr ng khác l i có th khẫng thích nghi.
- Vì v y khẫng th có m t sinh v t nào có nhi u đặc đi m thích nghi v i nhi u mẫi tr ng khác nhau.
BÀI : SỰ PHỦT SINH SỰ SỐNG TRÊN TRỦI ĐẤT
Ổ. ởỔ ộ ồ2Ọ ồ2Ọ ồ C G m b c
. Ở hình thành các ch t h u cơ đơn giản.
- ởrong khí quy n nguyên th y ch a CỚ, ộồ , hơi ồ Ớ, ít ộ , khẫng có Ớ .
- ộgu n năng l ợng t nhiên tác đ ng các khí vẫ cơ -> hợp ch t h u cơ đơn giản C, ồ ->C, ồ, Ớ lipit, Ởacarit,… .
. Ở hình thành các đ i phân t từ các hợp ch t h u cơ đơn giản
- ồợp ch t h u cơ đơn giản hòa tan trong các đ i d ơng -> cẫ đ ng trên n n đáy sét -> protêin, nuclêic.
. Ở hình thành các đ i phân t t nhân đẫi
- Các đơn phân axit amin, nuclêẫtit…trỂng hợp -> Ọỏộ, Ọỏộ có khả năng t nhân đẫi
ỔỔ. ởỔ ộ ồ2Ọ ởỔ ộ ỞỔộồ ồ C
- Xu t hi n cơ th s ng đơn bào đ u tiên từ s t p hợp các đ i phân t trong m t h th ng m có màng
lipoprotêin bao b c ngăn cách v i mẫi tr ng ngoài nh ng có s t ơng tác v i mẫi tr ng -> t bào.
ỔỔỔ. ởỔ ộ ồ2Ọ ỞỔộồ ồ C
ởừ t bào nguyên th y d i tác d ng c a Cỗởộ ==> tb nhân sơ ==> cơ th đơn bào nhân th c ==> cơ th đa
bào nhân th c==> sinh gi i đa d ng hi n nay.
Bài : SỰ PHỦT TRIỂN C A SINH GIỚI QUA CỦC ĐẠI ĐỊA CHẤT
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 13/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
Ổ. ồóa th ch và phân chia th i gian đ a ch t . ồóa th ch a. ồóa th ch là gì?
ỗà di tích c a các sinh v t đã từng s ng trong các th i đ i tr c đ l i trong các l p đ t đá.
b. Ý nghĩa c a hóa th ch có ý nghĩa to l n trong nghiên c u Ởồ và đ a ch t h c
- ởừ hóa th ch có th suy ra l ch s phát sinh ,phát tri n và di t vong c a sinh v t.
- ỗà d n li u quí đ nghiên c u l ch s v ởĐ
. Ở phân chia th i gian đ a ch t
a. ớh ơng pháp xác đ nh tu i các l p đ t đa và hóa th ch
- Đ xác đ nh tu i t ơng đ i c a l p đ t đa d a vào l p tr m tích trong đ t l p càng sâu tu i càng cao
- Đ xác đ nh tu i tuy t đ i s d ng pp đ ng v phóng x ,căn c vào th i gian bán rã c a ch t đ ng v phóng
x nào đó có trong hóa th ch
b. Căn c đ phân đ nh các m c th i gian đ a ch t d a vào nh ng bi n đ i l n v đ a ch t ,khí h u.
ỔỔ. Ởinh v t trong các đ i đ a ch t . Đ i thái c khoảng tri u năm
- ồóa th ch ỞV nhân sơ c nh t . Đ i nguyên sinh tri u năm
- ồóa th ch ỞV nhân th c c nh t - ồóa th ch đv c nh t
- ĐV khẫng s ơng s ng th p bi n ,tảo . Đ i c sinh – tri u năm
- Kỉ cambric xu t hi n đv dây s ng
- Kỉ silua cây có m ch và cẫn trỂng chi m lĩnh trên c n,xu t hi n cá
- Kỉ đêvẫn phân hóa cá s ơng,xu t hi n l ỡng c .
- Kỉ than đá xu t hi n ởV h t tr n,bò sát…
- Kỉ pecmi phân hóa bò sát và cẫn trỂng . Đ i trung sinh – tri u năm
- Kỉ tam đi p cá s ơng phát tri n,phân hóa bò sát c ,xu t hi n chim và thề.
- Kỉ jura bò sát c ng tr tuy t đ i trên c n, d i n c và trên khẫng.
- Kỉ ph n trắng xu t hi n th c v t h t kín
. Đ i tân sinh , – tri u năm
- Kỉ đ tam phân hóa thề,chim,xu t hi n các nhóm linh tr ng.
- Kỉ đ t th c v t và đ ng v t gi ng ngày nay,xu t hi n loài ng i.
BÀI : SỰ PHỦT SINH LOÀI NGƯỜI
Ổ. ộồ ộG GỔỌỔ ĐỚ ộ CồÍộồ ởờỚộG ỜUỦ ởờÌộồ ớồỦở ỞỔộồ ỗỚủỔ ộG Ổ
. Các d ng v ợn ng i hoá th ch Đriẫpitec phát hi n Châu ớhi.
. Các d ng ng i v ợn hoá th ch ng i t i c 4xtralẫpitec phát hi n ộam ớhi.
- Chềng đã chuy n t ừ l i s ng trên cây xu ng s ng mặt đ t, đi bằng hai chân. - Cao - cm, nặng – kg, có h p s – cm .
- Chềng đã bi t s d ng cành cây, hòn đá, mảnh x ơng thề đ t v và t n cẫng. . ộg i c ồomo
a. ồomo habilis tìm th y Ớnđuvai năm - .
-Cao - , m, nặng – kg, có h p s – cm .
- Ở ng thành đàn, đi thẳng đ ng, tay bi t ch tác và s d ng cẫng c bằng đ á. b. ồomo erectus
- ớeticantrop tìm th y Ổnđẫnêxia năm . Cao , m h p s -
cm . ọi t ch t o cẫng c bằng đá, dáng đi thẳng .
- Xinantrop tìm th y ọắc Kinh ởrung Ờu c năm ồ p s
cm , đi thẳng đ ng, bi t ch tác và s d ng cẫng c bằng đ á, x ơng, bi t d Ểng l a
c. ồomo neanderthalensis Đ c năm + Cao , - , m,ồ p s cm
+ X ơng hàm g n gi ng ng i, có l i cằm.
+ ọi t ch t o và s d ng l a thành th o, s ng săn bắt và hái l ợm, b c đ u có đ i s ng Vồ
+ Cẫng c lao đ ng bằng đá tinh xảo hơn nh dao, bềa, rìu.
. ộg i hi n đ i ồomo sapiens tìm th y làng Grẫmanhon ớháp năm . + Cao , m, h p s cm .Có l i cằm rậ.
+ Cẫng c ỗĐ đá, x ơng, sừng, đ ng, sắt.
+ ồ s ng thành b l c có n n văn hoá ph c t p, có m m móng mĩ thu t và tẫn giáo.
ỔỔ. Các nhân t chi ph i quá trình phát sinh loài ng i
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 14/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
. ởi n hoá sinh h c g m bi n d di truy n và ch n l c t nhiên đóng vai trò ch đ o trong giai đo n ng i v ợn hoá th ch và ng i c .
. ởi n hoá xã h i các nhân t văn hoá, xã h i cải ti n cẫng c lao đ ng, phát tri n l c l ợng sản xu t, quan
h xã h i… đã tr thành nhân t quy t đ nh c a s phát tri n c a con ng i và xã h i loài ng i. yêu là chuyện nhỏ học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn Trích dẫn 24-09-2011, 18:17 #5 he0c0i
Hội Trưởng Hội Độc Thân
Bài : M4I TRƯỜNG SỐNG VÀ CỦC NHÂN TỐ SINH THỦI
Ổ- Ộẫi tr ng s ng và các nhân t sinh thái
* Ộẫi tr ng s ng Ộẫi tr ng s ng bao g m t t cả các nhân t xung quanh sinh v t, có tác đ nh tr c ti p
hoặc gián ti p t i sinh v t làm ảnh h ng đ n s t n t i, sinh tr ng, phát tri n và nh ng ho t đ ng khác c a sinh v t. Tham gia ngày: Aug 2011
- Các lo i mẫi tr ng s ng ch y u c a sinh v t Bài gởi: 650 + Ộẫi tr ng trên c n Cảm ơn: 174 + Ộẫi tr ng n c Thanked 96 Times in 52 Posts + Ộẫi tr ng đ t + Ộẫi tr ng sinh v t * ộhân t sinh thái
- ộhân t sinh thái là t t cả nh ng nhân t mẫi tr ng có ảnh h ng tr c ti p hoặc gián ti p t i đ i s ng c a
sinh v t. ở t cả các nhân t sinh thái gắn bó chặt ch v i nhau thành t hợp sinh thái tác đ ng lên sinh v t.
- Các nhóm nhân t sinh thái + ộhóm nhân t vẫ sinh + ộhóm nhân t h u sinh
ỔỔ- Gi i h n sinh thái và sinh thái . Gi i h n sinh thái
- Gi i h n sinh thái là khoảng giá tr xác đ nh c a m t nhân t sinh thái mà trong đó sinh v t có th t n t i và
phát tri n n đ nh theo th i gian. ởrong gi i h n sinh thái có khoảng thu n lợi và khoảng ch ng đ i v i ho t đ ng s ng c a ỞV. . sinh thái
- sinh thái đ ợc đ nh nghĩa là m t khẫng gian sinh thái mà đó nh ng đi u ki n mẫi tr ng quy đ nh s
t n t i và phát tri n khẫng h n đ nh c a cá th , c a loài.
ỔỔỔ- Ở thích nghi c a sinh v t v i mẫi tr ng s ng
. ởhích nghi c a sinh v t v i ánh sáng
- ởh c v t th c v t thích nghi khác nhau v i đi u ki n chi u sáng khác nhau. ộg i ta chia th c v t thành
các nhóm cây nhóm cây a sáng và nhóm cây a bóng.
- Đ ng v t đ ng v t thích nghi khác nhau v i đi u ki n chi u sáng khác nhau. ộg i ta chia đ ng vât thành
các nhóm đ ng v t nhóm đ ng v t a ho t đ ng ban ngày và nhóm đ ng v t a ho t đ ng ban đêm.
. ởhích nghi c a sinh v t v i nhi t đ
- Ờuy tắc v kích th c cơ th
- Ờuy tắc các kích th c c a các b ph n c a cơ th .
BÀI : CỦC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN C A QUẦN THỂ SINH VẬT
Ổ. ở ỗ GỔ Ổ ởÍộồ
ởỉ l gi i tính là tỉ l gi a s l ợng các th đ ợc và cái trong qu n th
ởỉ l gi i tính thay đ i và ch u ảnh h ng c a nhi u y u t nh mẫi tr ng s ng, mỂa sinh sản, sinh lý. . .
ởỉ l gi i tính c a qu n th là đặc tr ng quan tr ng đảm bảo hi u quả sinh sản c a qu n th trong đi u ki n mẫi tr ng thay đ i. ỔỔ. ộồ2Ộ ởU Ổ
Ờu n th có các nhóm tu i đặc tr ng nh ng thành ph n nhóm tu i c a qu n th luẫng thay đ i tỂy thu c vào
từng loài và đi u ki n s ng c a mẫi tr ng.
ỔỔỔ/ Ở ớồỨộ ọ CỦ ởồ C Ọ ỜU ộ ởồ
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 15/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . . Có ki u phân b + ớhân b theo nhóm + ớhân b đ ng đi u ỞGK + ớhân b ng u nhiên
ỔỔỔ. Ộ ở Đ CỦ ởồ C Ọ ỜU ộ ởồ
Ộ t đ các th c a qu n th là s l ợng các th trên m t đơn v hay th tích c a qu n th .
Ộ t đ cá th có ảnh h ng t i m c đ s d ng ngu ng s ng trong mẫi tr ng, t i khả năng sinh sản và t vong c a cá th .
BÀI : CỦC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN C A QUẦN THỂ SINH VẬT TT
V. Kích th c c a qu n th sinh v t
.Kích th c t i thi u và kích th c t i đa
- Kích th c c a ỜởỞV là s l ợng cá th đặc tr ng hoặc kh i l ợng hay năng l ợng tích lễy trong các cá
th phân b trong khoảng khẫng gian c a Ờở
-Ví d Ờở voi con, Ờở gà rừng con ….
-Kích th c t i thi u là s l ợng cá th ít nh t mà Ờở c n có đ duy trì và phát tri n
-Kích th c t i đa là gi i h n cu i cỂng v s l ợng mà qu n th có th đ t đ ợc, phỂ hợp v i khả năng cung c p ngu n s ng c a mẫi tr ng
.ộh ng nhân t ảnh h ng t i kích th c c a Ờở sinh v t
a. Ộ c đ sinh sản c a ỜởỞV
ỗà s l ợng cá th c a Ờở đ ợc sinh ra trong đơn v th i gian b.Ộ c t vong c a ỜởỞV
ỗà s l ợng cá th c a Ờở b ch t trong đơn v th i gian
c. ớhát tán cá th c a ỜởỞV
- Xu t c là hi n t ợng s cá th r i b Ờở mình à nơi s ng m i
- ộh p c là hi n t ợng s cá th nằm ngoài Ờở chuy n t i s ng trong Ờở
VỔ.ởăng tr ng c a ỜởỞV
- Đi u ki n mẫi tr ng thu n lợi ởăng tr ng theo ti m năng sinh h c đ ng cong tăng tr ng hình ch ổ
- Đi u ki n mẫi tr ng khẫng hoàn toàn thu n lợi ởăng tr ng Ờở giảm đ ng cong tăng tr ng hình ch Ở
VỔỔ. ởăng tr ng c a Ờở ộg i
-ỏân s th gi i tăng tr ng liên t c trong su t quá trình phát tri n l ch s
-ỏân s tăng nhanh là nguyên nhân ch y u làm cho ch t l ợng mẫi tr ng giảm sềt, ==> ảnh h ng đ n
ch t l ợng cu c s ng c a con ng i. Bài : DIỄN TH SINH THỦI
Ổ - Khái ni m v di n th sinh thái
- ỏi n th sinh thái là quá trình bi n đ i tu n t c a qu n xã qua các giai đo n t ơng ng v i s bi n đ i c a mẫi tr ng.
ỔỔ- Các lo i di n th sinh thái . ỏi n th nguyên sinh
- ỏi n th nguyên sinh là di n th kh i đ u từ mẫi tr ng ch a có sinh v t.
- Ờuá trình di n th di n ra theo các giai đo n sau
+ Giai đo n tiên phong ồình thành qu n xã tiên phong
+ Giai đo n gi a giai đo n h n hợp, g m các qu n xã thay đ i tu n t
+ Giai đo n cu i ồình thành qu n xã n đ nh . ỏi n th th sinh
- ỏi n th th sinh là di n th xu t hi n mẫi tr ng đã có m t qu n xã sinh v t s ng.
- Ờuá trình di n th di n ra theo sơ đ sau
+ Giai đo n đ u Giai đo n qu n xã n đ nh
+ Giai đo n gi a Giai đo n g m các qu n xã thay đ i tu n t .
+ Giai đo n cu i ồình thành qu n xã n đinh khác hoặc qu n xã b suy thoái.
ỔỔỔ- ộguyên nhân gây ra di n th
. ộguyên nhân bên ngoài ỏo tác đ ng m nh m c a ngo i cảnh lên qu n xã.
. ộguyên nhân bên trong s c nh trang gay gắt gi a các loài trong qu n xã
ỔV- ở m quan tr ng c a vi c nghiên c u di n th sinh thái
ộghiên c u di n th sinh thái giềp chềng ta có th hi u bi t đ ợc các quy lu t phát tri n c a qu n xã sinh v t,
d đoán đ c các qu n xã t n t i tr c đó và qu n xã s thay th trong t ơng lai. từ đó có th ch đ ng xây
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 16/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . .
d ng k ho ch trong vi c bảo v và khai thác hợp lí các ngu n tài nguyên thiên nhiên. Đ ng th i, có th k p
th i đ xu t các bi n pháp khắc ph c nh ng bi n đ i b t lợi c a mẫi tr ng, sinh v t và con ng i.
Bài : TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THỦI
Ổ- ởrao đ i v t ch t trong qu n xã sinh v t . Chu i th c ăn
- Ộ t chu i th c ăn g m nhi u loài có quan h dinh d ỡng v i nhau và m i loài là m t mắt xích c a chu i.
- ởrong m t chu i th c ăn, m t mắt xích vừa có ngu n th c ăn là mắt xích phía tr c, mừa là ngu n th c ăn c a mắt xích phía sau.
- ởrong h sinh thái có hai lo i chu i th c ăn
+ Chu i th c ăn g m các sinh v t t d ỡng, sau đ n là đ ng v t ăn sinh v t t d ỡng và ti p n a là đ ng v t ăn đ ng v t.
+ Chu i th c ăn g m các sinh v t phân giải mỂn bã h u cơ, sau đ n các loài đ ng v t ăn sinh v t phân giải và
ti p n a là các đ ng v t ăn đ ng v t. . ỗ i th c ăn
- ỗ i th c ăn g m nhi u chu i th c ăn có nhi u mắt xích chung.
- Ờu n xa sinh v t càng đa d ng v thành ph n loài thì l i th c ăn trong qu n xã càng ph c t p. . ọ c dinh d ỡng
- ở p hợp các loài sinh v t có cỂng m c dinh d ỡng hợp thành m t b c dinh d ỡng.
- ởrong qu n xã có nhi u b c dinh d ỡng
+ ọ c dinh d ỡng c p Ởinh v t sản xu t
+ ọ c dinh d ỡng c p Ởinh v t tiêu th b c
+ ọ c dinh d ỡng câp Ởinh v t tiêu th b c
+ ọ c dinh d ỡng c p cao nh t ỔỔ- ởháp sinh thái
- Đ xem xét m c đ dinh d ỡng từng b c dinh d ỡng và toàn b qu n xã, ng i ta xây d ng các tháp sinh thái.
- ởháp sinh thái bao g m nhi u hình ch nh t x p ch ng lên nhau, các hình ch nh t có chi u cao bằng nhau,
còn chi u dài thì khác nhau bi u th đ l n c a m i b c dinh d ỡng.
- Có ba lo i tháp sinh thái + ởháp s l ợng + ởháp sinh kh i + ởháp năng l ợng yêu là chuyện nhỏ học là chuyện lớn
chuyện nhỏ không làm được
sao làm được chuyện lớn Trích dẫn Quick Navigation Sinh học Trở Lên Trên « Ðề Tài Tr c | Ðề Tài Kế » Thẻ tag của bài viết ban, cần, c
ng, gây, gặp, gian, hành, hết, học, lai, l p, lý, liệu, muốn, ngay, nghĩa, nhân, phổ, phong, sâu, sức, sử, sinh, tóm, tắt, thứ, thuyết, triển, Đại, Đột, đó, đất Xem toàn bộ thẻ tag Bookmarks Quyền Hạn Của Bạn Digg
Bạnkhông thể tạo chủ đề BB code is Mở You may not post replies Smilies đang Mở del.icio.us You may not post at achments [IMG] đang Mở StumbleUpon
Bạn không thể sửa bài viết của bạn [VIDEO] code is Mở HTML đang Tắt Google Nội Quy Diễn Đàn
LINK M88 |166BET |DAFABET |12BET | Tài Liệu| Ebook| Luận Văn| pizza | wap tai camera360 | tải zalo về máy Liên Lạc Diễn Đàn Lưu Trữ [Top↑] -- XTBOL ver1
Skin RIP by Chicken Pro's XTBOL
| Support Y!H: kyniemdauyeu_232
For copyright infringement issues please contact us to remove. | Email: vienmba@gmail.com
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 17/18 7/1/2014
Tóm tắt lý thuyết sinh học l p 12 . . Email: vienmba@gmail.com | Hotline: 0989.546.381
ht p:/ xuantruongb.com/threads/3097-tom-tat-ly-thuyet-sinh-hoc-lop-12.html 18/18