Đề cương ôn tập Sinh học 12

Đề cương ôn tập Sinh học lớp 12 là tài liệu tham khảo hay, giúp các bạn học sinh lớp 12 tổng hợp kiến thức môn Sinh nhằm ôn thi học kì 1 và học kì 2 lớp 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh hiệu quả. Chúc các bạn học tốt.

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 12
PHẦN I: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là:
a. A U, G X b. A - T, G X c. A G, T X d. T U, G X
Câu 2: Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con to thành là:
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A
0
, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
a. 2400 b. 3000 c. 3200 d. 3600
Câu 4: Phân tử ADN con mới tạo thành, có:
a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục. b. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn.
c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn. d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn.
Câu 5: Enzim nối trong t sao ADN tên là:
a. ADN pôlimeraza b. ADN ligaza c. ADN pôlimeraza alpha. d. ADN pôlimeraza beta.
Câu 6: Gen là mt đoạn của:
a. Phân tử ADN. b. Phân tử ARN. c. Phân tử prôtêin. d. Nhiễm sắc thể.
Câu 7: Đặc đim gen ở sinh vật nhân sơ :
a. Có vùng mã hliên tục. b. Có vùng mã hoá không liên tục.
c. Xen kẽ các đoạn mã hoá. d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá.
Câu 8: Bản chất của mã di truyền là:
a. Mang thông tin di truyền.
b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoá một axit amin trong prôtêin.
d. Các mã di truyn không được gối lên nhau.
Câu 9: Bộ ba mã mở đấu trên mARN là:
a. AUG. b. UAA. c. UAG. d. UGA.
Câu 10: Mã di truyền có tt cả là:
a. 16 bộ ba. b. 34 bộ ba. c. 56 bộ ba. d. 64 bộ ba.
Câu 11: Vì sao nói mã di truyn mang tính thoái hoá:
a. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin. b. Một axit amin được hoá bởi nhiều bộ ba.
c. Một bộ ba mã hoá một axit amin. d. Các bộ ba không mã haxit amin.
2
Câu 12: Chức năng của tARN là:
a. Khn mẫu để tổng hợp prôtêin. b. Vận chuyển axit amin.
c. Cấu tạo ribôm. d. Chứa đựng thông tin di truyn.
Câu 13: Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là:
a. A T, G X. b. A X, G T. c. A U, G X. d. T U, G X.
Câu 14: Một gen sau ba lần phiên mã t số phân tử ARN tạo thành là:
a. 3 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 15: Đoạn gen phiên mã có chiều là:
a. 5’ – 3’. b. 5’ – 5’. c. 3’ – 5’. d. 3’ – 3’.
Câu 16: Chứa đựng thông tin di truyền ở cấp phân tử là:
a. mARN. b. tARN. c. rARN. d. Gen cấu trúc.
Câu 17: Thông tin di truyn chứa đựng trong mARN được gọi là:
a. Bản mã gốc. b. Bản mã sao. c. Bản dch . d. Tính trạng cơ thể.
Câu 18: Bào quan trực tiếp tham gia vào dịch mã là:
a. Ribôm. b. mARN. c. Gen. d. Axit amin.
Câu 19: Đặc điểm không phải của axit amin tiômin là:
a. Mở đầu cho sự tổng hợp chuỗilipepti. b. Sau khi tổng hợp xong cắt khỏi chuỗi lipeptit.
c. Kích tch sự đi vào đúng vị trí của các axit amin trong dịch mã.
d. Kết thúc cho qúa trình dịch mã.
Câu 20: Phân tử tARN mt ln vn chuyển được:
a. Một axit amin. b. Hai axit amin. c. Ba axit amin. d. Nhiều axit amin.
Câu 21: Thành phần không trực tiếp tham gia vào dch mã:
a. Các Enzim. b. Các axit amin. c. Gen cấu trúc. d. mARN.
Câu 22: Bản chất của cơ chế dch mã là:
a. Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao. b. Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao.
c. Bộ ba mã đối bổ sung với b ba mã sao. d. Bba mã sao bổ sung với b ba mã sao.
Câu 23: Một gen cấu trúc tsao hai ln liên tiếp, mỗi gen con phiên mã mt ln, mi phân tử mARN cho 4
ribôxôm dịch mã mt ln, số chuỗi lipeptit to thành là:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
Câu 24: Sinh vật nhân sơ, sự điuề hoà hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:
a. Trước phiên mã. b. Phiên mã. c. Sau phiên mã. d. Dịch .
3
Câu 25: Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc của các ôperôn là:
a. Gen điều hoà – gen chỉ huy gen cấu trúc. b. Gen chỉ huy – gen điều hoà gen cấu trúc.
c. Gen cấu trúc– gen chỉ huy – gen điều hoà. d. Gen cấu trúc gen điều hoà gen chỉ huy.
Câu 26: Nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là:
a. Ôperôn. b. Gen chỉ huy. c. Vùng khởi đầu. d. Gen điều hoà.
Câu 27: Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến:
a. Một nuclêôtit. b. Một s đoạn gen. c. Một nhiễm sắc thể. d. Một hay mt số cặp nuclêôtit.
Câu 28: Gen đột biến gen bình tờng chiều dài như nhau, nhưng gen đột biến kém gen bình thường
mt liên kết hiđrô thuộc dạng đột biến:
a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. b. Thay thế cặp A T bằng cặp A – T.
c. Thay thế cặp G X bằng cặp A T. d. Thay thế cặp G – X bng cặp G – X.
Câu 29: Đột biến geny ra bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng:
a. Mất một hay mt số cặp nuclêôtit. b. Thêm một hay một số cặp nuclêôtit.
c. Thay thế mt cặp nuclêôtit. d. Đảo vị trí mt cặp nuclêôtit.
Câu 30: Hậu quả không phải của đột biến gen là:
a. Bệnh hng cầu liềm. b. Bệnh bạch tạng. c. Bệnh ung t máu. d. Bệnh tiểu đường.
Câu 31: Đột biến gen làm xuất hiện:
a. Các alen mới. b. Các gen mới. c. Các nhiễm sắc thể mới. d. Các tính trạng mi.
Câu 32: Chu kì nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể quan sát rõ ở:
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. cuối.
Câu 33: Sinh vật nhân chuẩn có cấu trúc nhiễm sắc thể là:
a. Sợi ADN trần. b. ADN dạng vòng. c. ADN và prôtêin histon. d. Sợi ARN.
Câu 34: Bộ nhim sắc thể ở li sinh sản hữu tính n định thông qua cơ thể:
a. Nguyên phân. b. Giảm phân. c. Thụ tinh. d. Nguyên phân, gim pn thtinh.
Câu 35: Dạng đột biếny hội chứng “tiếng mèo kêu” là:
a. Đột biến gen. b. Đột biến lặp đoạn.
c. Đột biến chuyển đoạn. d. Đột biến mất đoạn của NST s5.
Câu 36: Hội chứng Tớcnơ bộ nhim sắc thể là:
a. 44 + OX. b. 44 + XXY. c. 44 + XXX. d. 44 + XY.
Câu 37: Hậu quả không phải của đột biến dị bội là:
a. Hội chứng Đao. b. Hội chứng Tớcnơ. c. Hội chứng Claifentơ. d. Bệnh ung thư máu.
4
Câu 38: Tế bào 2n của một loài thực vật có 2n = 12 NST, sNST của thể không nhiễm là:
a. 13 b. 10 c. 11 d. 12
Câu 39: Đặc đim o của cơ thể đa bội:
a. Cơ quan sinh dưỡng to lớn. b. Cơ quan sinh dưỡng bình thường.
c. Tốc độ sinh trưởng pt trin chậm. d. Dễ bị thoái hoá ging.
Câu 40: Loài thực vật có 2n = 24 NST, dự đoán số NST ở thế t bội là:
a. 18 b. 32 c. 36 d. 48
Câu 41: Mất đoạn ở NST 21 gây ra hậu quả:
a. Hội chứng mèo kêu. b. Bệnh ung thư u.
c. Bệnh hng cầu liềm. d. Hội chứng Đao.
Câu 42: Gây hội chứng Đao ở người là do:
a. Mất đoạn NST 21. b. Có 3 NST X. c. Mất đoạn NST 22. d. Có 3 NST 21.
Câu 43: Thể đa bội thường xy ra ở:
a. Vi sinh vật. b. Động vật. c. Thực vật. d. Người.
Câu 44: Dạng đột biến cấu trúc NST íty hậu quả cho sinh vật :
a. Mất đoạn. b. Đảo đoạn. c. Chuyển đoạn tương hỗ. d. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 45: Cơ chế hình thành đột biến dị bi do:
a. Cấu trúc NST bị biến đổi. b. Số lượng NST bị biến đổi.
c. Rối loạn phân li NST trong phân bào. d. Rối loạn nhân đôi NST.
Câu 46: Đặc đim không phải của đột biến NST là:
a. Đột biến liên quan đến một số đoạn gen. b. Đột biến liên quan đến mt hay mt số cặp NST.
c. Đột biến liên quan đến một hay mt số cặp nuclêôtit. d. Đột biến liên quan toàn bộ các cặp NST.
Câu 47: Để tạo ra tỉ lệ kiểu hình 3 : 1, thuộc phép lai tứ bộ nào?
a. Aaaa x Aaaa. b. AAaa x AAaa. c. AAAa x AAAa. d. AAaa x Aaaa.
Câu 48: Các loại giao t lưỡng bội theo tỉ l1AA : 4Aa : 1aa, của kiểu gen:
a. AAAA. b. AAAa. c. Aaaa. d. Aaaa.
Câu 49: Để có t lkiểu gen 1AAAa : 5Aaaa : 5Aaaa : 1aaaa chọn phép lai:
a. AAAa x AAAa. b. Aaaa x Aaaa. c. AAaa x AAaa. d. Aaaa x AAAA.
Câu 50: Phép lai kiểu hình 35 : 1 là:
a. AAaa x AAaa. b. AAaa x AAAa. c. AAaa x Aaaa. d. AAaa x AAAA.
Câu 51: Xác định tác nhân sinh học gây đột biến gen?
5
a. Vi khuẩn E.coli. b. Virut viêm gan B. c. Trùng Amip. d. Vi trùng lao.
Câu 52: Đột biến gen dễ xảy ra ở gen:
a. Có cấu trúc bền vững. b. Cấu trúc bình thường. c. Cấu trúc kém bền vững. d. Cấu trúc ổn định.
Câu 53: Bệnh thiếu máu do hồng cầu lim là đột biến thay thế:
a. Cặp A – T bằng cặp G – X. b. Cặp G X bằng cặp A – T.
c. Cặp A – T bằng cặp A T. d. Cặp G X bằng cặp G X.
Câu 54: Dạng đột biến xôma biểu hiện:
a. Toàn bộ cơ thể. b. Một phần thể. c. Các tế bào sinh dục. d. Trong cơ chế gim phân.
Câu 55: Dạng đột biến gen biểu hiện ngay ra kiểu hình :
a. Đột biến xôma. b. Đột biến tiền phôi. c. Đột biến trội. d. Đột biến ln.
Câu 56: Dạng đột biến NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là:
a. Mất đoạn. b. Lặp doạn. c. Đảo đoạn. d. Chuyn đoạn nhỏ.
Câu 57: Đặc đim chung nhất của đột biến dị bi ở người là:
a. Trí tuệ kém phát triển, vô sinh. b. D dạng, si đần.
c. Dị dạng, vô sinh. d. Dễ mắc các tật, bệnh di truyn.
Câu 58: Cơ thể thực vật ỡ mi cặp NST đều tăng lên 1 gọi là:
a. Thể mt nhim. b. Thể ba nhiễm. c. Thể tam bội. d. Thể đa bội.
Câu 59: Dạng đột biến NST có lợi cho thực vật là:
a. Thể dị bội. b. Thể đa bội. c. Mất đoạn. d. Chuyển đoạn.
Câu 60: Trong bộ NST thiếu hẳn hai cặp NST được gọi là:
a. Thể không nhim. b. Thể một nhim kép. c. Thể ba nhiễm kép. d. Thể không nhiễm kép.
Câu 61: Trong phân tử ADN, đoạn có điểm nóng chảy cao là:
a. Chứa nhiều cặp A – T. b. Chứa nhiều cặp G X.
c. Xen kẽ giữa các cặp A – T và G X. d. Xen kẽ gia các cặp A – X G T.
Câu 62: Phân tử ADN linh động trong cơ chế di truyn nhờ:
a. Liên kết phôtphođieste giữa axit H
3
PO
4
với đường C
5
H
10
O
4
trên mt mạch đơn.
b. Liên kết hiđrô giữa các bazơ nitric của hai mạch đơn.
c. Liên kết giữa các bazơ nitric với đường C
5
H
10
O
4.
d. Liên kết giữa đường C
5
H
10
O
4
với axit H
3
PO
4
trong mt nuclêôtit.
Câu 63: Xác định cấu trúc của đoạn gen:
a. 5’ A T T X G X 3’. b. 5’ A T T X G X 3’. c. 5’ A T T X G X 3’. d. 5’ A T T X G X 3’.
6
3’ X A A G X G 5’. 3’ A U A X G X 3’. 3’ T A A G X G 5’. 3’ U A A G X G 5’.
Câu 64: ARN đóng vai trò vật chất di truyền ở nhóm sinh vật là:
a. Vi khuẩn. b. Virut. c. Một s loài virut. d. Một số li vi khuẩn.
Câu 65: Chức năng không đúng với ADN là:
a. Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyn. b. Có khả năng tự sao tổng hợp các phân tử ADN con.
c. Gián tiếp phiên mã để to nên các phân tử ARN. d. ADN có các gen thực hin các chức năng khác nhau.
Câu 66: Một gen tsao liên tiếp 4 ln, số gen con mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới tnguyên liệu môi
trường là:
a. 14 b. 16 c. 18 d. 15.
Câu 67: Ý nghĩa của việc nhân đôi xảy ra nhiều điểm trên phân tử ADN là:
a. Tiết kim nguyên liệu. b. Không phải nhân đôi nhiều lần.
c. Sao chép chính c. d. Rút ngắn thời gian nhân đôi.
Câu 68: Gen bình thường 600A 900G, đột biến gen dạng thay thế mt cặp A T bằng một cặp G X,
số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
a. 599A và 901G. b. 601A và 899G. c. 599A và 900G. d. 600A và 901G.
Câu 69: Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc prôtêin ít nhất là:
a. Mất một cặp nuclêôtit. b. Thay thế mt cặp nuclêôtit.
c. Đảo vị trí mt cặp nuclêôtit. d. Thêm mt cặp nuclêôtit.
Câu 70: Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiu hình trong quần thể giao phối khi:
a. Gen lặn đột biến trở lại thành alen trội. b. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn.
c. Sự tăng nhanh của các thể dị hợp trong quần thể. d. Do đột biến mất đoạn NST có mang alen trội.
Câu 71: Để phát hiện đột biến gen trội hay lặn dựa vào:
a. Kiểu nh đột biến xuất hiện ở thế hệ đầu hay thế hệ sau. b. Mức độ xuất hin đột biến gen.
c. Cơ quan xuất hiện đột biến. d. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.
Câu 72: Điều không đúng khi nói về đột biến gen là:
a. Đột biến gen trội biểu hiện ngya ra kiểu hình.
b. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái d hợp.
c. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trng thái đồng hợp.
d. Đột biến gen lặn có thể biểu hiện hay không biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 73: Thể đột biến là gì:
a. Cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình. b. Cơ thể có biến d tổ hợp biểu hiện ra kiểu hình.
c. Cơ thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình. d. Cơ thể mang đột biến tiềm ẩn.
7
Câu 74: Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô 3599, khối lượng
gen không đổi, thuộc dạng đột biến:
a. Mất mt cặp A – T. b. Thay thế mt cặp G X bằng mt cặp A – T.
c. Thay thế mt cặp A – T bằng mt cặp G – X. d. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
Câu 75: Đơn vị sở cấu trúc nhiễm sắc thể là:
a. nuclêôtit. b. nuclêôxôm. c. ribônuclêôtit. d. Sợi cơ bản.
Câu 76: Thứ tự các bậc cấu trúc của nhim sắc thể là:
a. nuclêôxôm crômatit - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc.
b. sợi nhiễm sắc – nuclêôxôm - sợi bản – crômatit.
c. sợi bản nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc – crômatit.
d. nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhim sắc – crômatit.
Câu 77: Trong chu kì nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở:
a. Kì đầu. b. Kì sau. c. Kì trung gian. d. Kì giữa.
Câu 78: Ruồi gim có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có số crômatit là:
a. 8 crômatit b. 12 crômatit c. 14 crômatit d. 16 crômatit
Câu 79: Hợp tử được phát trin từ:
a. Tế o trứng. b. Tinh trùng. c. Thể định hướng. d. Phôi.
Câu 80: Từ 15 tế bào sinh trứng qua giảm phân to được:
a. 15 tế bào trứng và 15 thể đnhớng. b. 15 tế bào trứng và 30 thể định hướng.
c. 15 tế bào trứng và 45 thể đnhớng. d. 15 tế bào trứng và 60 thể định ớng.
Câu 81: Nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở:
a. Kì đầu của nguyên phân. b. Kì đầu của gim phân I.
c. Kì đầu của gim phân II. d. Kì trung gian của gim pn I.
Câu 82: Kết quả sau phân bào gim nhiễm tạo n:
a. Tế o sinh dưỡng. b. Tế bào sinh dục sơ khai.
c. Các giao tử đực và giao tử cái. d. Các hợp tử.
Câu 83: ruồi gim đực, mi cặp nhiễm sắc thể cấu trúc khác nhau, không sự trao đi chéo, tạo được
bao nhiêu kiểu loi giao tử? Biết bộ nhiễm sắc thể 2n = 8.
a. 2 b. 4 c. 8 d. 16
Câu 84: Nhiễm sắc thể hoạt tính di truyền và có khả năng tự nhân đôi ở trạng thái:
a. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể đơn. b. Đóng xoắn, nhiễm sắc thể kép.
c. Đóng xoắn cực đại, crômatit. d. Duỗi xon, nhiễm sắc thể kép.
8
Câu 85: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng dẫn đến:
a. Hoán vị gen. b. Đột biến lặp đoạn. c. Đột biến chuyển đoạn. d. Đột biến đảo đoạn.
Câu 86: Ở li thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm?
a. 18 b. 17 c. 9 d. 19
Câu 87: Tác nhân được sử dụng gây đột biến thể đa bội hiệu quả là:
a. 5 brôm-uraxin. b. Tia phóng xạ. c. etylmêtalsunfonal. d. cônxixin.
Câu 88: Đặc đim chỉ ở thể tam bội là:
a. Quả ngọt, không có hạt. b. Cơ quan sinh dưỡng to lớn.
c. Chống chịu cao, sinh sản tốt. d. Sinh trưởng và phát trin nhanh.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 12
Chương II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Câu 1: Định luật II của Menđen chỉ áp dụng cho phép lai:
a. Lai mt cặp tính trạng. b. Lai hai cặp tính trạng.
c. Lai ba cặp tính trạng. d. Lai bốn cặp tính trạng.
Câu 2: Phát hiện ra phép lai phân tích là:
a. Moocgan. b. Oatxơn-Cric. c. Menđen. d. Coren.
Câu 3: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là:
a. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể. b. Hai gen không alen cùng năm trên một NST.
c. Gen lặn nằm trên NST X. d. Gen nằm trên NST Y.
Câu 4: Cho cơ thể kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%) mỗi loại giao
tử?
a. ABC = AbC = aBC = abC = 20%. B. ABC = AbC = aBC = abC = 25%.
c. ABC = AbC = aBC = abC = 30%. D. ABC = AbC = aBC = abC = 40%.
Câu 5: Trong các thí nghiệm của Menđen, phép lai thuận nghịch cho kết quả:
a. Không giống nhau. b. Phụ thuộc vai trò bố mẹ. c. Ging nhau. d. Phụ thuộc vào gen trội hay gen lặn.
Câu 6: Thế hệ con tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm
1
4
là của phép lai:
a. AaBb x AaBb. b. AaBb x Aabb. c. AaBb x aaBB. d. Aabb x aabb.
Câu 7: Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hcon có t lệ phân li kiểu hình là:
a. 1 : 1 : 1 : 1 : 1. b. 3 : 3 : 1 : 1. c. 9 : 3 : 3 : 1. d. 4 : 4 : 1 : 1.
Câu 8: Phép lai nào có 6,25% cơ thể mang kiểu hình lặn?
9
a. AaBb x AaBb. b. AaBb x aaBb. c. AaBb x Aabb. d. AaBb x aabb.
Câu 9: Moocgan phát hin ra di truyn liên kết và hoán vị gen qua:
a. Phương pháp phân tích cơ thể lai. b. Phương pháp lai tạp giao.
c. Phép lai phân tích thuận nghịch. d. Phép lai thuận nghịch.
Câu 10: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
A. Phân li độc lập. b. Liên kết gen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 11: Đặc đim không có ở hoán vị gen là:
a. Cơ thể dị hợp 2 cặp gen trở lên. b. 2 gen không alen cùng nằm trên một NST.
c. Có 2 loại giao tử với t lệ giao tử bằng nhau. d. Tỉ lcác loại giao tử phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 12: Cơ thế có kiểu gen AaBbCcDD có s loại giao tử là:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
Câu 13: Điểm nổi bật của tương tác gia các gen không alen là:
a. Xuất hiện kiểu hình giống bố mẹ. b. Xuất hin kiểu hình mới chưa có ở bố và mẹ.
c. Xuất hiện biến dị thợp. d. Hạn chế biến d tổ hợp.
Câu 14: Cho biết phép lai AaBbDd x AaBbdd , xác đnh số kiểu tổ hợp và số loại kiểu hình:
a. 16 kiểu tổ hợp, 4 loại kiểu hình. b. 18 kiểu tổ hợp, 6 loại kiểu hình.
c. 32 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu nh. d. 24 kiểu tổ hợp, 8 loi kiểu hình.
Câu 15: Quy luật di truyền cho số loi giao tử ít nhất là:
a. Liên kết gen. b. Phân li độc lập. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen
AB
ab
, tỉ lệ phần trăm (%) giao t liên kết là bao nhiêu, biết f = 20%.
a. AB = ab = 20%. b. AB = aB = 10%. c. Ab = aB = 40%. d. AB = ab = 40%.
Câu 17: Đặc đim không có ở di truyền qua nhân là:
a. Gen nằm trên NST thường. b. Gen nằm trong tỉ thể, lạp thể.
c. Gen nằm trên NST X. d. Gen nm trên NST Y.
Câu 18: Trong lai một tính, quy luật di truyền tồn tại 5 kiểu gen:
a. Định luật phân li của Menđen. b. Di truyn qua tế bào chất.
c. Gen nằm trên NST X. d. Gen nm trên NST Y.
Câu 19: Bố mbình thường về bệnh bạch tạng, con 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen ln nằm trên NST
thường). Kiểu gen của bố, mnhư thế nào?
a. AA x Aa. b. Aa x aa. c. AA x aa. d. Aa x Aa.
10
Câu 20: Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật.
a. Di truyn thẳng 100% cho giới XY. b. Di truyn ging nhau ở 2 giới.
c. Di truyn chéo. d. Di truyền theo dòng mẹ.
Câu 21: Ý nghĩa thực tin của gen nằm trên NST X là:
a. Xác định gen trội hay gen lặn. b. Sớm phân biệt đực cái.
c. Điều chính các biến d li. d. Xác dịnh các kiểu hình tốt.
Câu 22: Dặc đim con di truyền theo dòng mlà:
a. Phụ thuộc vào bố. b. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ.
c. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ. d. Phụ thuộc vào môi trường.
Câu 23: Bệnh máu không đông do gen lặn h nằm trên NST X, để con trai không mắc bệnh này, kiu gen của
bố mẹ như thế nào?
a. X
H
X
H
x X
h
Y. b. X
H
X
h
x X
h
Y. c. X
h
X
h
x X
H
Y. d. X
H
X
h
x X
H
Y.
Câu 24: Bố mdi truyn cho con:
a. Một hiểu hình. b. Một kiểu gen. c. Một số tính trạng có sẵn. d. Một số các đặc tính di truyền cơ bản.
Câu 25: Đặc đim của di truyn liên kết với NST X là:
a. Di truyn thẳng cho cả 2 giới. b. Di truyn thẳng 100% cho giới XY.
c. Di truyn chéo. d. Di truyền theo dòng mẹ.
Câu 26: Trong cơ thể sinh vật, gen chyếu nằm ở:
a. Trong NST giời tính. b. Trong ti thể. c. Trong lạp thể. d. Trong NST thường.
Câu 27: Một trong các quy luật di truyền làm tăng biến dị tổ hợp là:
a. Di truyn qua tế bào chất. b. Liên kếtgen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 28: Lai phân tích co 1tỉ lệ 1 : 3 là của t lnào trong quy luật tương tac 1gen?
a. 9 : 6 : 1. b. 9 : 7. c. 9 : 3 : 4. d. 12 : 3 :1.
Câu 29: Đặc đim của di truyn tác động cộng gộp là:
a. Sự tương tác bổ trợ giữa các gen không alen. b. Sự tương tác ác chế của các gen không alen.
c. Vai trò của mi gen trội như nhau trong sự hình thành tính trạng.
d. Một gen tác động lên nhiều tính trạng.
Câu 30: Ở phép lai AaBbDd x AaBbDd, tỉ lệ cơ thể đồng hợp tử về 4 gen trội là:
a.
1
64
. b.
4
64
. c.
9
64
. d.
.
Câu 31: Đcặ đim đúng với thường biến là:
a. Sự biến đổi kiểu gen trước môi trường. b. Sự biến đổi đột ngột về mt loại tính trạng.
11
c. Sự biến đổi kiểu hình theo 1 hướng c định. d. S biến đổi kiểu hình ngẫu nhiên.
Câu 32: Mức phản ứng là:
a. Giới hạn thường biến. b. Giới hạn đột biến gen.
c. Giới hạn biến d tổ hợp. d. Gii hạn đột biến NST.
Câu 33: Kiểu hình của cơ thể sinh vật là kết quả của:
a. Kiểu gen quy định. b. Môi trường tac động.
c. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. d. Mức phảnng.
Câu 34: Trong chăn nuôi trồng trọt, năng suất phụ thuộc vào:
a. Giống. b. Kĩ thuật chăm sóc. c. Mùa vụ. d. Kết quả tác động của cả ging và kĩ thuật.
Câu 35: Ý nghĩa của thường biến là:
A. Tăng cường biến d tổ hợp. b. Hạn chế biến dị tổ hợp.
c. Giúp sinh vật thcíh nghi với môi trường. d. To ra nhiều đặc tính tốt cho sinh vật.
Câu 36: Gen đa hiệu là hiện tượng:
a. Nhiều gen chi phối lên 1 tính trạng. b. Một gen chi phối lên nhiều tính trạng.
c. Một gen chi phối 1 tính trạng. d. Cộng gộp giữa các gen trội.
Câu 37: Muốn vượt giới hạn năng suất của ging cần:
a. Gây đột biến tạo ging mới. b. Áp dụng bin pháp kĩ thuật sản xuất tối ưu.
c. Cải tạo giống cũ. d. Gieo trồng theo đúng mùa vụ.
Câu 38: Để phân biệt gia thường biến và đột biến dựa vào:
a. Kiểu gen. b. Kiểu hình. c. Biến d di truyn hay không di truyn. d. Mức phảnng.
Câu 39: Quy lậut di truyền liên kết với giới tính là của:
a. Menđen. b. Moocgan. c. Coren. d. Đacuyn.
Câu 40: Gen nm trong tế bào chất thì phép lai thuận nghịch có:
a. Kết quả ging nhau. b. Kết quả thay đổi.
c. Kết quả không ging nhau. d. Kết qủ phụ thuộc vào dòng mẹ.
Câu 41: Một gen có 2 alen, số kiểu gen thể tạo được là:
a. 2 b. 4 c.6 d. 8
Câu 42: Để phân biệt liên kết hoàn toàn với liên kết không hoàn toàn dựa vào:
a. Kiểu nh. b. Kiểu gen. c. Tỉ lệ phân li kiểu hình. d. Tỉ lệ phân li kiểu gen.
Câu 43: Các t lcủa quy luật tương tác gen là các biến dạng của phân li độc lập vì:
a. Một gen quy định mt tính trạng. b. Một gen quy định nhiều tính trạng.
12
c. Một gen nằm trên 1 NST. d. Hai gen không alen cùng nằm trên 1 NST.
Câu 44: Không dùng phép lai thuận nghịch để phát hiện quy luật di truyền:
a. Menđen. b. Moocgan. c. Coren. d. Tương tác gen.
Câu 45: Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi:
a. Gen nằm trên NST thường. c. Gen nằm trên NST giới tính X.
c. Gen nằm ở ti thể, lạp thể. d. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 46: Chọn phép lai cho ra nhiều kiểu nh nhất:
a. AaBb x AaBb. b.
AB
ab
x
AB
ab
. c. X
A
X
a
Bb x X
A
YBb. d. X
A
X
a
Bb x X
a
Ybb.
Câu 47: Nếu tần số hoán vị gen bằng 50%, t hoán vị gen và PLĐL:
a. Giống t lệ phân li kiểu gen. b. Ging tỉ lệ phân li kiểu hình.
c. Không thể coi hoán vị gen ging với PLĐL. d. Hoán vị gen ging PL.
Câu 48: Gen đa hiệu là:
a. Một gen chi phối lên nhiều tính trạng. b. Nhiều gen chi phối lên mt tính trạng.
c. Gen đa alen. d. Một gen chi phối lên một tính trạng.
Câu 49: Điểm giống nhau của NST thường và NST giới tính là:
a. Mang gen quy định giới tính. b. Có khả năng tự nhân đôi khi phân bào.
c. Tồn tại thành từng cặp đồng dạng. d. Di truyền thẳng các tính trạng cho thế hsau.
Câu 50: Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 là của phép lai:
a. AaBb x AaBb. b. AaBB x Aabb. c. AaBb x Aabb. d. aaBB x AaBb.
Câu 51: mèo, quy định vmàu lông DD lông đen, Dd lông tam thể, dd lông vàng. Gen quy đnh
u lông nằm trên NST X, thực tế hiếm mèo đực tam thể vì:
a. Phụ thuộc vào mẹ. b. Phụ thuộc vào bố. c. Chỉmt NST X. d. Phụ thuộc vào đột biến.
Câu 52: Cho biết kiểu gen AaX
B
X
b
tạo ra s loại giao tử là:
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 53: Phổ biến nhưng lại ít ý nghĩa về mặt tiến hoá là quy luật di truyn:
a. Hoán vị gen. b. Liên kết gen. c. d. Phân li độc lập.
Câu 54: Một thể thực vật dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ lai thu được 4% kiểu hình lặn, phéo lai y
của quy luật di truyền:
a Phân li độc lập. b. Liên kết gen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 55: Không có quan hệ về trội lặn là của quy luật di truyền:
a. Phân li độc lập. b. Hoán vị gen. c. Liên kết gen. d. Di truyền qua tế bào chất.
13
Câu 56: Các gen liên kết có thể hình thành:
a. 2 kiểu gen. b. 6 kiểu gen. c. 8 kiểu gen. d. 10 kiểu gen.
Câu 57: Quy luật di truyền không dẫn đến kiểu hình 3 : 1 là:
a. Phân li độc lập. b. Di truyn qua tế bào chất. c. Liên kết gen. d. Tương tác gen.
Câu 58: Phép lai phân tích của phân li độc lập va 2hoán vị gen ging nhau ở điểm:
a. T lphân li kiểu hình. b. T lệ phân li kiểu gen.
c. Đều có 4 kiểu tổ hợp. d. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 59: Con sinh ra mang các đặc điểm khác bố mẹ do:
a. Biến dị tổ hợp và đột biến. b. Thường biến. c. Đột biến. d. Biến dị thợp.
Câu 60: Xác định trường hợp P thuần chủng F
1
phân tính?
a. T nghiệm về đậu Hà Lan. b. Thí nghiệm về ruồi giấm.
c. T nghiệm về hoa liên hình. d. Thí nghiệm về hoa loa kèn.
Câu 61: Trường hợp trội không hoàn toàn thì:
a. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng mt bên. b. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng trung gian.
c. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng của gen trội. d. Cặp gen d hợp biểu hiện tính trạng đột biến.
Câu 62: Bệnh di truyền do gen lặn nằm trên NST thường, cả bố mđều mang cặp gen d hợp thì bệnh xuất
hiện :
a. Sinh con 100% không biểu hiện bệnh. b. Sinh con trai bị bệnh với t lệ 50 %.
c. Sinh con biểu hiện bệnh với t lệ 25%. d. Sinh con biểu hiện bệnh với t lệ 12,5%.
Câu 63: Hiện tượng của gen đa alen :
a. Gen có nhiều alen thuộc mt lôcut trên cặp NST tương đồng.
b. Gen hai alen thuộc một lôcut trên cặp NST tương đồng.
c. Gen có nhiều alen thuộc các lôcut khác nhau trên cặp NST tương đồng.
d. Nhiều gen cùng tác động lên sự phát trin của một loại tính trạng.
Câu 64: Để có tỉ lphân li kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1, thuộc quy luật di truyền:
a. Phân li độc lập và liên kết gen. b. Phân li độc lập và hoán vị gen.
c. Phân li độc lập và tương tác gen. c. Hoán vị gen và tương tác gen.
Câu 65: Kiểu gen nào phát sinh hoán vị gen?
a.
aB
ab
. b.
Ab
ab
. c.
AB
Ab
. d.
AB
ab
.
Câu 66: Phép lai cho t lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là:
14
a. A
AB
ab
x
AB
ab
. b.
Ab
aB
x
Ab
aB
. c.
AB
ab
x
ab
aB
. d.
Ab
aB
x
ab
ab
.
Câu 67: Cơ thể người có kiểu gen Aa X
MH
X
mh
xảy ra hoán vị gen có f = 20%, t lệ phần trăm (%) giao tử hoán
vị chiếm:
a. 5% b. 10% c. 12,5% d. 20%
Câu 68: Ở ruồi gim kiểu gen AaX
B
Y, có các loi giao tử là:
a. AX
B
= aY = 50%. b. AY = aX
B
= 50%.
c. AX
B
= AY = aX
B
= aY = 25%. d. Aa = X
B
Y = 50%.
Câu 69: Trường hợp liên kết gen cho t lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 là của phép lai:
a.
AB
Ab
x
AB
Ab
. b.
AB
ab
x
AB
ab
. c.
Ab
aB
x
Ab
aB
. d.
Ab
ab
x
aB
ab
.
Câu 70: Xác định thể phát sinh hoán vị gen?
a. Aa X
B
X
b
. b. AAX
BD
X
Bd
. c. AaX
BD
X
bd
. d. AAX
Bd
X
BD
.
Câu 71: Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi thế hệ con có:
a. Tính trạng biểu hiện mt bên. b. Tính trạng biểu hiện cả hai bên.
c. Tính trạng biểu hiện giữa bvà mẹ. d. Tính trạng biểu hiện là tính trạng trội.
Câu 72: Trội không hoàn toàn có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
a. 3 : 1. b. 1 : 2 : 1. c. 1 : 1. d. 2 : 1 : 1.
Câu 73: Phép lai cho kiểu gen và kiểu nh ít nhất là:
a. AABB x AABb. b. AABB x AaBb. c. AaBB x AABb. d. Aabb x AaBb.
Câu 74: Hiện tượng hoán vị gen được giải tch là:
a. Do phát sinh đột biến cấu trúc nhim sắc thể xảy ra trong giảm phân.
b. Do sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp t do của các cặp NST tương đồng.
c. Do sự bắt chéo giữa các NST tương đồng trong nguyên phân.
d. Do sự tiếp hợp và trao đổi chéo của 2 trong 4 crômatit ờ kì đầu giảm phân I.
Câu 75: Ở ruồi gim, kiểu gen có hoán vị gen :
a. Ruồi đực
AB
ab
. b. Ruồii
Ab
aB
. c. Ruồi cái
AB
Ab
. d. Ruồi cái
Ab
ab
.
Câu 76: Điểm ging nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen :
a. To ra các biến dị tổ hợp. b. Có sự hoán vị gen.
c. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. d. Đảm bảo sự di truyn của từng nhóm gen quý.
Câu 77: Trong chọn ging, hiện tượng nhiều gen chi phi lên mtnh trạng để:
15
a. To ra nhng tính trạng mới. b. Tăng cường ưu thế lai.
c. Hạn chế thoái hgiống. d. Lựa chọn biến d tổ hợp tốt.
Câu 78: Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được con châu chấu có 23 NST là:
a. Châu chấu cái. b. Châu chấu dực.
c. Châu chấu đột biến thể 1 nhim. d. Châu chấu đột biến thể không nhiễm.
Câu 79: Ý nghĩa quan trọng của hin tượng di truyền liên kết với giới tính là:
a. Phát hiện sớm về giới tính để điều chỉnh phù hợp với mục tiêu sản xuất.
b. Phát hin sớm về giới tính ở gà. c. Điều chỉnh giới tính theo ý muốn.
d. Phát hin các quy luật di truyn về giới tính.
Câu 80: Sự khác nhau cơ bản giữa phân li độc lập và hoán vị gen:
a. Sự tổ hợp ngẫu nhiên NST trong thụ tinh. b. Sự tác động giữa các gen trong cặp gen.
c. Hoạt động của các NST trong gim phân. d. Hoạt động các NST trong nguyên phân.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 12
MỘT S BÀI TẬP CHUYÊN TÍNH TỈ LỆ KIỂU GEN, SỐ KIỂU GEN – KIỂU HÌNH – GIAO TỬ
Câu 1: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :
A. AAAaBBbb B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu 2: người, gen qui định dạng c do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu k
đông do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do
3alen trên NST thường gồm : I
A
; I
B
ng trội ) và I
O
(lặn).
Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên là :
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
Câu 3: Gen thứ I có 3 alen, gen thứ II có 4 alen, cả 2 gen đều nằm trên NST thường khác nhau
Quần thể ngẫu phối bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
A. 12 B. 15 C.18 D. 24
Câu 4: Các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu
hình gồm 3 tính trạng trội 1 ln với t lệ:
A. 27/128. B. 27/64. C. 27/256 D. 81/256
Câu 5: Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho nhạt trắng giao phấn với n
hạt trắng thu được F
1
962 hạt trắng, 241 hạt ng và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, t lệ hạt trắng ở F
1
, đồng
hợp về cả hai cặp gen trong tổng s hạt trắng ở F
1
16
A. 3/8 B. 1/8 C. 1/6 D. 3/16
Câu 6: Trong trường hp gim
phân thụ tinh bình thường, một gen quy đnh một tínhtrạng gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo thuyết
, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽcho số thmang kiểu gen 2 cặp đồng hợp trội 2 cặp d hợp
chiếm t lệ
A. 3/32. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.
Câu 7: Lai hai ging nđồng hợp tử, khác nhau về 6 cặp gen, mi cặp gen quy định một cặp tính trạng, các
cặp phân li độc lập nhau đã thu được F
1
1 kiểu hình. Khi tạp giao F
1
với nhau, tính theo thuyết, F
2
tổng số kiểu gen và số kiểu gen đồng hợp tử về cả 6 gen nêu trên là
A. 729 32 B. 729 64 C. 243 và 64 D. 243 32
Câu 8: Để cải tạo giống ln ng cái, người ta dùng đực ngoại Đại bạch lai với Móng cái liên tiếp qua 4 thế
hệ. T lmáu Đại bạch / Móng cái ở con lai đời F4 là :
A. 7/1 B. 8/1 C. 15/1 D. 16/1
Câu 9: một li bướm, màu cánh được xác định bởi mt locus gồm 3 alen: C (cánh đen)> c
g
( cánh xám) >
c (cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen
sau: C= 0,5; c
g
= 0,4; c = 0,1. Quần thể này tuân theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này tỉ lệ
kiểu hình là:
A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng.
B. 75% cánh đen : 15% cánhm : 10% cánh trắng.
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng.
D. 74% cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.
Câu 10: Các gen PLĐL, các gen tác động riêng rẽ và mi gen qui định mt tính trạng.
Phép lai AaBbDd x AAbbDd cho đời sau:
1/ Tỉ lcây đồng hợp:
A. 1/4 B. 1/8 C. 3/16 D. 5/32
2/ Câu 10 Tỉ lệ cây dị hợp:
A. 3/4 `B. 13/16 C. 7/8 D. 27/32
3/ Câu 10 Số kiểu gen và kiểu hình lần lượt:
A. 8 kiểu gen và 8 kiểu hình B. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình D. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
Tách riêng từng cặp và tính tích chung
Câu 11 : Đem lai cặp bố mđều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp đời
con là:
A. 1/64. B. 1/16. C. 2/64. D. 1/8.
17
Câu 12: người, xét 3 gen: gen thứ nhất 3 alen nằm trên NST thường, các gen 2 và 3 mỗi gen đều có 2
alen nằm trên NST X (không alen trên Y), các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau.Theo lý thuyết số
kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người
A. 30 B. 15 C. 84 D. 42
Câu 13: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd xác suất thu được kiểu hình A-B-D-
A. 12,5% B. 37,5% C. 28,125% D. 56,25%
Câu 14: Cây ba nhiễm (thể ba ) có kiểu gen AaaBb giảm phân nh thường. Tính theo lí thuyết t lệ
loại giao tử mang gen AB được tạo ra là:
A. 1/12 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/6
Câu 15: Bệnh mù u bệnh máu khó đông người đều do alen ln nm trên NST giới tính X ,không
alen tương ứng trên Y. Bạch tạng li do mt gen ln khác nằm trên NST thường qui định.
1/ Số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 2 gen gây bệnh u khó đông và mù màu là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
2/ Câu 15 Số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 3 gen nói trên là:
A. 42 B. 36 C. 30 D. 28
Câu 16: người gen a: qui định màu; A: bình thường trên NST X không alen trên NST Y. Gen quy
định nhóm máu có 3 alen I
A
, I
B
,I
O
. Số kiểu gen tối đa có thể có ở người về các gen này là:
A. 27 B. 30 C. 9 D. 18
Câu 17: Với 3 cặp gen d hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi thể này tthụ phấn
t số loại kiểu gen d hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8
Câu 18: Gen I,II và III có số alen lần lượt là 2,3 4.Tính số kiểu gen tối đa thể trong quần thcác
trường hợp:
1/ 3 gen trên nằm trên 3 cặp NST thường.
A. 124 B. 156 C. 180 D. 192
2/ Câu 18 Gen I và II cùng nằm trên mt cặp NST thường,gen III nằm trên cặp NST thường khác
A. 156 B. 184 C. 210 D. 242
3/ Câu 18 Gen I II cùng nằm trên NST X không alen tương ng trên Y,gen III nằm trên cặp NST
thường.
A. 210 B. 270 C. 190 D. 186
Câu 19: người, bệnh mù màu hồng lục do gen lặn trên NSTgiới tính X qui định,bạch tạng do gen lặn nằm
trên NST thường.Các nhóm máu do một gen gồm 3 alen nm trên cặp NST thường khác qui định. Xác định:
a) Số kiểu gen nhiều nhất có thể có về 3 gen trên trong QT người?
18
A. 84 B. 90 C. 112 D. 72
b) Câu 19 Số kiểu giao phối nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A. 1478 B. 1944 C. 1548 D. 2420
Câu 20: Trong 1 quần thể, số thể mang kiểu hình ln (do gen a quy định) chiếm t lệ 1% và quần thđang
ở trạng thái cân bằng. T lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:.
A. 72% B. 81% C. 18% D. 54%
Câu 21: Xác định t lmi loại giao tử bình thường được sinh ra từ các cây đa bi :
1/ Tỉ lệ giao tử: BBB/BBb/Bbb/bbb sinh ra từ kiu gen BBBbbb à:
A. 1/9/9/1 B. 1/3/3/1 C. 1/4/4/1 D. 3/7/7/3
2/ Tỉ lệ giao tử BBb/Bbb/bbb sinh ra từ kiểu gen BBbbbb là:
A. 1/5/1 B. 1/3/1 C. 3/8/3 D. 2/5/2
3/ Tỉ lgiao tử BBBB/BBBb/BBbb sinh ra từ kiểu gen BBBBBBbb là:
A. 1/5/1 B. 3/10/3 C. 1/9/1 D. 3/8/3
Câu 22: Số alen tương ứng của gen I, II, III IV lần lượt là 2, 3, 4 5. Gen I và II cùng nằm trên NST X ở
đoạn không tương đồng với Y, gen III và IV cùng nằm trên mt cặp NST thường.
Số kiểu gen tối đa trong QT:
A. 181 B. 187 C. 5670 D. 237
Câu 23: Có 2 tế bào sinh tinh kiểu gen AaBbDdEe thực hin gim phân, biết quá trình GP hoàn toàn bình
thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất nhiều nhất có thể
A. 1 16 B. 2 và 4 C. 1 và 8 D. 2 và 16
Câu 24: mt loài thực vật,chiều cao y do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự mặt mi alen
trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất chiều cao 210cm với y thấp nhất sau đó cho F1 giao
phấn :
1/ Chiều cao trung bình và t lệ nhóm cây chiều cao trung bình ở F2 :
A. 185 cm và 121/256 B. 185 cm 108/256
C. 185 cm và 63/256 D. 180 cm 126/256
2/ Câu 24 Số kiểu hình và t lệ cây cao 190cm ở F2 là
A. 10 kiểu hình ; t lệ 126/512 B. 11 kiểu nh ; t lệ 126/512
C. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512 D. 11 kiểu hình ; tỉ l105/512
Câu 25: Phép lai AaBbDd x AABbdd cho t lệ kiểu hình gồm 2 tính trạng trội, 1ln bằng
A. 3/8 B. 5/8 C. 9/16 D. 1/2
Câu 28: 5 gen cùng nằm trên một cặp NST thường và liên kết không hoàn toàn, mỗi gen đều 2 alen. Cho
rằng trình tự các gen trong nhóm liên kết không đi, số loại kiểu gen giao t nhiều nhất thể được sinh
19
ra từ các gen trên đối với loài
A.110 kiểu gen và 18 loại giao t B. 110 kiểu gen và 32 loi giao tử
C. 528 kiểu gen và 18 loại giao t D. 528 kiểu gen và 32 loi giao tử
Câu 29: một loài thực vật,hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh nhưng noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình
thường.Cho giao phấn 2 cây thể 3 : Aaa X Aaa
1/ Số KG ở F1 là:
A. 6 B. 7 C. 12 D. 16
2/ Câu 29 Những kiểu gen nào ở F1 đều chiếm t lệ 1/9?
A. aaa;Aa B. AA;Aaa C. Aa;AAa D. aaa;AAa
3/ Câu 29 Những KG nào ở F1 đều chiếm tỉ l2/9?
A. AA; aa; aaa B. Aa, aa C. AA; Aaa D. aa; Aaa
Câu 30: Cho giao phấn cây tứ bội AAaa với cây lưỡng bội Aa.
1/ Tỉ lKH lặn ở F1 là:
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/12 D. 1/36
2/ Câu 30 Tỉ lKG đồng hợp ở F1 là:
A. 1/4 B. 1/3 C. 1/6 D. 1/12
3/ Câu 30 Tỉ lKG AAa Aaa ở F1 lần lượt là:
A. 4/12 4/12 B. 5/12 và 5/12 C. 4/12 và 5/12 D. 5/12 và 4/12
Câu 31: chua alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với a qui đnh quả màu ng. Người ta
cho giao phấn các cây tứ bội và lưỡng bội với nhau,quá trình gim phân bình thường.
1/ Các phép lai cho t lệ KH quả u vàng = 1/12 :
A. AAaa x Aa ; Aaaa x Aa B. AAaa x Aaaa ; AAaa x Aa
C. AAaa x Aa ; AAaa x AAaa D. Aaaa x Aa x AAaa x AAaa
2/ Câu 31 Các phép lai cho t lệ KH quả u vàng= 1/2 là:
A. Aaaa x Aaaa ; AAaa x Aa B. Aaaa x Aa ; aaaa x Aaaa
C. Aaaa x aa ; aaaa x Aaaa D. Aaaa x aa ; AAaa x Aaaa
Câu 32: Các gen phân li độc lập, phép lai AaBbDdEE x AabbDdEe cho t lệ kiểu hình gồm:
a) 1 trội và 3 ln:
A. 1/32 B. 2/32 C. 3/32 D. 4/32
b) Câu 32 3 tri và 1 lặn:
A. 13/32 B. 18/32 C. 15/32 D. 21/32
Câu 33: Quan htrội, lặn của các alen mi gen như sau: gen I : A1=A2> A3 ; gen II: B1>B2>B3>B4; gen
20
III: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên NST X đoạn
không tương đồng với Y. Số kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất có thể có trong quần thể với 3 locus nói trên
A. 1.560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KH
C. 1.560 KG và 176 KH D.560 KG và 176 KH
Câu 34: ruồi giấm, màu sắc của thân, chiều dài của cánh u sắc của mắt đều do một gen gồm 2 alen
quy định. Biết rằng gen quy định u sắc thân gen quy đnh chiều i cánh ng nằm trên mt nhiễm sắc
ththường, gen quy định u mắt nm trên nhiễm sắc thể giới tính. Số kiểu gen tối đa trong quần thể khi
chỉ t đến 3 cặp gen này là
A. 27. B. 30. C. 45. D. 50.
Câu 35: Các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Cho giao phi 2 cơ thKG AaBb aaBb
với nhau, sau đó cho F
1
tạp giao.
a) Nếu không phân biệt cơ thể làm bố(mẹ) t số kiểu giao phối ở F
1
A. 36 B. 15 C. 21 D. 45
b) Câu 35 Tỉ lệ kiểu gen AaBB ở F
2
A. 1/16 B. 1/8 C. 3/32 D. 3/16
c) Câu 35 Tỉ lkiểu gen aabb và AaBb ở F
2
lần lượt là
A. 1/8 3/16 B. 9/64 và 3/16 C. 1/8 và 1/4 D. 9/64 và 1/4
d) Câu 35 Tỉ lệ kiều hình A-B- ở F
2
A. 21/64 B. 18/64 C. 14/64 D. 27/64
e) Câu 35 Tỉ lệ kiểu hình A-bb và aaB- ở F
2
ln lượt là
A. 9/64 21/64 B. 7/64 và 21/64 C. 9/64 và 27/64 D. 7/64 và 27/64
Câu 36: Gen I 3 alen, gen II 5 alen, 2 gen đều nằm trên X không có alen trên Y. Gen III 4 alen nằm
trên Y không có alen trên X. Số loi giao tử và số kiểu gen nhiều nhất có thể có trong quần thể:
A. 12 loại giao tử và 34 loại kiểu gen B. 24 loi giao tử và 48 loại kiểu gen
C. 32 loại giao tử và 60 loại kiểu gen D. 19 loi giao tử và 180 loại kiểu gen
Câu 37: một loài thực vật, hình dạng hoa do sự tương tác bổ sung của 2 gen không alen phân li độc lập.
Biết kiểu gen (A-B-) cho kiểu hình hoa kép, các kiểu gen còn li cho kiểu hình hoa đơn. Cho F1 giao phấn t
do , không phân biệt cơ thể làm bố, mẹ:
a) Có nhiều nhất bao nhiêu phép lai ?
A. 18 B. 36 C. 45 D. 81
Chương III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Câu 1: Quần thể có thể dị hợp ngày mt giảm :
21
a. Quần thể tự thụ. b. Quần thể giao phối. c. Loài sinh sản hữu tính. d. Loài trinh sản.
Câu 2: Quần thể tự thụ có vốn gen:
a. Rất đa dạng. b. Kém đa dạng. c. Kém thích nghi. d. Thích nghi cao.
Câu 3: Cơ thể sinh vật có kiểu gen AaBbDD, cho tự thụ phn kéo dài tạo ra số dòng thuần là:
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 4: Đặc đim không đúng với quần thể tự phối là:
a. Có thể dị hợp giảm dần. b. Độ đa dạng thấp. c. Tính tch nghi cao. d. Tính thích nghi thấp.
Câu 5: Quần thể tự phối kéo dài sẽ dẫn đến:
a. Các cá thể trong quần thể sức sống ngày càng giảm. b. Quái thai, dị hình.
c. Năng suất ngày càng thấp. d. Thoái hoá giống.
Câu 6: Quần thể giao phối xảy ra ở loài:
a. Sinh sản hữu tính. b. Sinh sản sinh ng. c. Sinh sản trinh sản. d. Sinh sản vô tính.
Câu 7: Đặc đim quan trọng của quần thể giao phối là:
a. Đa dạng về kiểu gen. b. Đa nh về kêỉu gen và kiểu hình.
c. Đa dạng về kiểu hình. d. Phân hthành các dòng thuần.
Câu 8: Một quần thể thực vật, thế hxuất phát 100% thể Aa, cho tphối liên tục qua 3 thế hệ thì t lệ
phần trăm (%) của thể d hợp là:
a. 75%. b. 50%. c. 25%. d. 12,5%.
Câu 9: Một quần thể ban đầu Aa, tự phối qua một thế hệ có thành phần kiểu gen:
a. 1AA : 2Aa : 1aa. b. 1AA : 1Aa : 2aa. c. 2AA : 1Aa : 1aa. d. 1AA : 2Aa : 2aa.
Câu 10: Trong quần thể giao phối khó tìm thấy hai cá thể ging hệt nhau :
a. Quần thể tự phối. b. Quần thể giao phối tự do.
c. Quần thể ngẫu phối và có vốn gen ln. d. Quần thể thường xuyên đột biến.
Câu 11: Trong quần thgiao phối thành phần kiểu gen: 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa, tần số tương đối của
alen A và alen a là:
a. A = 0,8 và a = 0,2. b. A = 0,2 và a = 0,8. c. A = 0,6 và a = 0,4. d. A = 0,4 và a = 0,6.
Câu 12: Quần thể giao phối tần số tương đối alen A = 0,3 tần số tương đối alen a = 0,7, cấu trúc di
truyn là:
a. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. b. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa.
c. 0,09AA : 0,49Aa : 0,42aa. d. 0,49AA : 0,09Aa : 0,42aa.
Câu 13: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi Vanbec là:
a. Không xảy ra quá trình đột biến và chọn lọc. b. Quần thể có sự du nhập gen lạ.
22
c. Có sự phát tán cá thể trong quần thể. d. Không giao phối ngẫu nhiên.
Câu 14: Cho quần thể giao phối tần số alen A = 0,9. Xác định t lệ phần trăm (%) thể dị hợp trong quần thể:
a. 9%. b. 18%. c. 20%. d. 22%.
Câu 15: Điều làm cho kết quả của định luật Hacđi Vanbec bị thay đổi là:
a. Các cá thể trong quần thể giao phối tự do. b. Tần số tương đối của mi alen không đổi qua các thế hệ.
c. Sự thích nghi của các kiểu gen là như nhau. d. Có sự du nhập các gen lạ.
Câu 16: Quần thể I có tần số alen A = 0,1, quần thể II có tần số alen A = 0,2, quần thể nào có thể dị hợp chiếm
cao hơn?
a. Quần thể I chiếm 0,18. b. Quần thể I chiếm 0,36.
c. Quần thể II chiếm0,16. d. Quần thể II chiếm 0,32.
Câu 17: Quần thể bò 64% bò lông đen. Biết lông đen do alen D quy định, bò lông vàng do alen d quy
định, tần số tương đối của alen d là:
a. 0,6. b. 0,8. c. 0,4. d. 0,16.
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng của định luật Hacđi Vanbec đối với laòi giao phối là:
a. Giải tch tính tch nghi của loài. b. Giải thích tính n đnh của li.
c. Giải tch tính đa dạng của loài. d. Gii thích sự hợp tương đối của loài.
Câu 19: Trong quần thể có kiểu gen AA = 24%, Aa = 40%, thì tần số của alen a là:
a. 0,6. b. 0,12. c. 0,36. d. 0,24.
Câu 20: Trong quần thể người biết nhóm máu A chiếm 16%, B chiếm 24%, O chiếm 36%, còn lại là nhóm
u AB. Biết nm máu A (I
A
I
A
, Iai), nhóm máu B(I
B
I
B
, I
B
i), nhóm máu AB (I
A
I
B
), nhóm máu O (ii), tần số
tương đối của alen I trong quần thể là:
a. 0,6. b. 0,8. c. 0,12. d. 0,16.
Câu 21: Công thức tổng quát của định luật Hacđi – Vanbec được viết:
a. p
2
+ q
2
. b. (p + q)
2
. c. (p + q) (p - q) d. p
2
+ pq + q
2
.
Câu 22: Quần thể đạt trạng tháin bằng là:
a. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. b. 0,66AA : 0,32Aa : 0,02aa.
c. 0,62AA : 0,32Aa : 0,06aa. d. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa.
Câu 23: Tính chất, thành phần kiểu gen của quần thể giao phối:
a. Chủ yếu ở trạng thái d hợp. b. Gim thể d hợp, tăng thể đồng hợp.
c. Đa dạng và phong phú về kiểu gen. d. Đặc trưng và không ổn định.
Câu 24: Trong quần thể giao phối, một gen có 3 alen a
1
, a
2
, a
3
thì sự giao phối tự do tạo ra được:
a. 4 tổ hợp kiểu gen. b. 6 tổ hợp kiểu gen. c. 8 tổ hợp kiểu gen. d. 10 tổ hợp kiểu gen.
23
Câu 25: t quần thể thỏ, biết thỏ lông trắng trội so với thỏ lông xám, trong đó thỏ lông xám chiếm 36%, t l
phần trăm (%) thỏ lông trắng đồng hợp trong quần thể là bao nhiêu?
a. 16%. b. 24%. c. 36%. d. 32%.
Câu 26: người, bệnh bạch tạng do đột biến gen ln d, người bị bệnh bạch tạng gặp với tần số 1/20000,
người mang gen bệnh tiềm ẩn chiếm:
a. 1,3%. b. 1,4%. c. 1,5%. d. 1,6%.
Câu 27: t quần thể gà có 90 con lông đen, 420 con lông đốm 490 con lông trắng, biết AA : lông đen, Aa
: lông đốm, aa : lông trắng, tần số tương đối của alen A và alen a là:
a. A = 0,7; a = 0,3. b. A = 0,3; a = 0,7. c. A = 0,4; a = 0,6. d. A = 0,6; a = 0,4.
Câu 28: Xét quần thể giao phối, muốn kiểu gen AA gấp đôi kiểu gen Aa t tần số tương đối của mi alen là:
a. A = 0,8; a = 0,2. b. A = 0,2; a = 0,8. c. A = 0,6; a = 0,4. d. A = 0,4; a = 0,6.
Câu 29: Xét quần ththực vật ngẫu phối, biết cây cao trội (A), y thấp lặn (a), trong quần thể 400 y
thấp trên tổng số 1000 cây. Cấu trúc di truyn của quần thể ở trạng thái cân bằng là:
a. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. b. 0,32AA : 0,04Aa : 0,64aa.
c. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. d. 0,04AA : 0,64Aa : 0,32aa.
Câu 30: Quần thể nào đạt trạng tháin bằng di truyn?
a. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. b. 0,30AA : 0Aa : 0,7aa.
b. 0AA : 0,60Aa : 0,40aa. d. 0,25AA : 0,10Aa : 0,65aa.
Chương IV
ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 1: Kĩ thuật di truyền :
a. Thao tác trên gen. b. Thao tác trên ADN. c. Thao tác trên NST. d. Thao tác trên plasmit.
Câu 2: Plasmit là ADN vòng, có trong:
a. Nhân tế bào các loài sinh vật. b. Tế bào vi khuẩn E. coli. c. Nhiễm sắc thể. d. Ti thể, lạp thể.
Câu 3: Áp dụng kĩ thuật di truyền để tạo ra:
a. Cơ thể lai. b. Biến d t hợp. c. ADN tái tổ hợp. d. Gen đột biến.
Câu 4: Thành tựu đã đạt được của kĩ thuật di truyền là:
a. Sản xuất với số lượng lớn các sản phẩm sinh học. b. Tạo ra slượng lớn các biến dị tổ hợp.
c. To ra nhiều dạng đột biến nhân tạo mi. d. Điều chỉnh và sửa chữa các loại gen.
Câu 5: Insulin chữa bệnh tiểu đường cho người được sản xuất từ:
a. Hoá chất trong tự nhiên. b. Phòng t nghiệm. c. Cơ thể thực vt. d. Kĩ thuật di truyn.
Câu 6: Plasmit và vi khuẩn E. coli trong kĩ thuật di truyền được dùng làm:
24
a. Thể truyn. b. Yếu tố gây đột biến gen. c. Vật liệu di truyền. d. Yếu tố gây biến dị tổ hợp.
Câu 7: Enzim nối trong kĩ thuật di truyn có tên là:
a. Restrictaza. b. ADN limeraza. c. Ligaza. d. ARN - pôlimeraza.
Câu 8: Một trong các đặc đim của cácng vi khuẩn được dùng trong kĩ thuật di truyền :
a. Tốc độ sinh sản nhanh. b. Dùng để cho gen.
c. Dùng để xâm nhập vào thể vật chủ. d. Dùng làm vectơ truyền.
Câu 9: Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen:
a. Biến đổi phù hợp lợi ích con người. b. Cần thiết cho sinh vật.
c. Cần cho sự tiến hoá. d. cần cho thường biến.
Câu 10: Sinh vật biến đổi gen:
a. Rất an toàn cho người và hệ sinh thái. b. Thiếu an toàn cho người và hệ sinh thái.
c. Có lợi ích cho sinh vật. d. Không có lợi ích cho sinh vật.
Câu 11: Cơ sở vật chất để tạo giống mới là:
a. Các biến dị tổ hợp. b. Các dạng đột biến. c. Các ADN tái tổ hợp. d. Các biến d di truyền.
Câu 12: Đặc đim nổi bật của ưu thế lai :
a. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. b. Con lai biểu hiện những đặc đim tốt.
c. Con lai xuất hiện các kiểu hình mới. d. Con lai sức sống mạnh mẽ.
Câu 13: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F
1
:
a. Kết hợp các đặc đim di truyn của cả bố mẹ. b. Luôn ln ở trạng thái d hợp.
c. Biểu hiện các đặc tính tốt của bố. d. Biểu hiện các đặc tính tốt của mẹ.
Câu 14: Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản là:
a. Cho tự thụ phấn kéo dai. b. Tạo dòng thuần. c. Cho lai khác dòng. d. Cho lai khác loài.
Câu 15: Ưu thế lai thường giảm dần ở các thế hệ sau vì:
a. Thể dị hợp không thay đổi. b. Sức sống của sinh vật có giảm sút.
c. Xuất hiện các thể đồng hợp lặn. d. Thể dị hợp có xu thế tăng dần.
Câu 16: Vai trò của cônxixin trong gây đột biến nhân tạo là:
a. Gây đột biến gen. b. Gây đột biến d bội.
c. Gây đột biến cấu trúc NST. d. Cản trở sự hình thành của thoi vô sắc.
Câu 17: Một trong những vai trò của tia tử ngoại là:
a. Xuyên không sâu. b. Xuyên sâu.
c. Cản trở sự hình thành của thoi vô sắc. d. Gây thường biến cho các sinh vật.
25
Câu 18: Bản chất chung của các tia phóng xạ trong gây đột biến nhân tạo là:
a. Gây đột biến gen. b. Gây đột biến cấu trúc NST.
c. Kích tch và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua mô sống. d. Gây đột biến đa bội.
Câu 19: Câu nào sau đây nói về hệ số di truyền là đúng?
a. Hệ số di truyn càng cao thì hiệu quả chn lọc càng lớn.
b. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lc càng thấp.
c. Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
d. Hệ s di truyn cao cho thấy tính trạng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
Câu 20: Điều không đúng khi i về hệ số di truyền :
a. Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của kiểu gen lên tính trạng so với ảnh hưởng của môi trường.
b. Hệ số di truyền cao phản ánh tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
c. Hệ số di truyn thấp phản ánh tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
d. Hệ s di truyn là t số biến d giữa kiểu gen so với biến d kiểu hìh.
Câu 21: Ưu đim của phương pháp chọn lc hàng loạt là:
a. Dựa trên kiểu gen để chọn lọc. b. Chn lọc có hiệu quả khi tính trạng có hệ số di truyn thấp.
c. Phương pháp chọn lc lâu dài. d. Dựa vào kiểu hình để chọn lc, dễ làm, áp dụng rộng rãi.
Câu 22: Điểm nổi bật của chọn lọc cá thể là:
a. Chỉ đánh g về kiểu hình. b. Vừa đánh giá kiểu nh đồng thời kiểm tra cả kiểu gen.
c. Đem li hiệu quả chọn lc cao khi tính trạng có hệ số di truyn thấp.
d. Dễ làm, không tốn kém, áp dụng rộng rãi.
Câu 23: Chọn lc cá thể áp dụng cho:
a. Tính trạng có hệ số di truyn thấp. b. Tính trạng có hệ số di truyền cao.
c. Tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen. d. Ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
Câu 24: Một trong nhũng hạn chế của chọn lc cá thể là:
a. Dễ thực hiện. b. Áp dụng rộng rãi. c. Khó áp dụng, mất thời gian. d. Không tốn kém.
Câu 25: Không sử dụng phương pháp gây đột biến đối với:
a. Vi sinh vật. b. Cây trồng. c. Động vật bậc thấp. d. Động vật bậc cao.
Câu 26: Hệ số di truyn là:
a. T số giữa biến dị kiểu gen và biến d kiểu hình. b. Tỉ số gia biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen.
c. T số giữa biến dị tổ hợp và biến d kiểu gen. d. Tỉ số giữa biến d đột biến biến dị kiểu gen.
Câu 27: Tính trạng có hệ số di truyền cao phụ thuộc vào:
26
a. Môi trường. b. Kiểu gen. c. Thường biến. d. Kiểu hình.
Câu 28: Tính trạng có hệ số di truyn cao được gọi là:
a. Tính trạng chất lượng. b. Tính trạng số lượng. c. Tính trạng đa alen. d. Tính trạng do đột biến.
Câu 29: Nghiên cứu hệ số di truyền cho thấy ảnh hưởng:
a. Các phương pháp chọn lc. b. Các phương pháp gây đột biến.
c. Của kiểu gen và mi trường lên tính trạng. d. Quá trình chọn giống.
Câu 30: Tính trạng số lượng phụ thuộc chặt chvới:
a. Hệ số di truyn. b. Môi trường. c. Kiểu gen. d. Kiểu hình.
Câu 31: Cách xác định tính trạng chất lượng qua:
a. Số quả trên cây. b. Số hạt trên bông.
c. Số con trên la. d. Hàm lượng chất dinh dưỡng có trong quả và hạt.
Câu 32: Chọn lọc hàng loạt còn gọi là:
a. Chọn lọc kiểu hình. b. Chọn lọc kiểu gen.
c. Chọn lọc thể. d. Chọn lọc tính trạng có hệ số di truyền cao.
Câu 33: Một trong nhng hạn chế của chọn lọc hàng loạt là:
a. Không tốn kém. b. Áp dụng rộng rãi. c. Chi p thấp. d. Trộn lẫn các hạt ging với nhau.
Câu 34: Để kiểm tra chấtợng của đực ging đầu dòng dựa vào:
a. Kiểu gen của bố. b. Kiểu gen của mẹ. c. Thế hcon. d. Điều kiện chăm sóc.
Câu 35: Tính trạng có hệ số di truyền cao tng phương pháp:
a. Chọn lọc hàng loạt. b. Chọn lọc cá thể.
c. Chọn lọc kiểu hình. d.
Câu 36: Phương pháp gây đột biến và chọn lc có hiệu quả để:
a. Chọn giống vi sinh vật. b. Chọn giống thực vật.
c. Chọn giống động vật. d. Chọn ging cây trồng và vật nuôi.
Câu 37: Khi tính trạng có hệ số di truyn thấp t phương pháp chọn lc không đem lại hiệu quả là:
a. Chọn lọc hàng loạt. b. Chọn lc kiểu gen.
c. Chọn lọc thể. d. Chọn lọc và gây đột biến.
Câu 38: thuật di truyền được áp dụng ph biến là:
A. Truyn gen trực tiếp. b. Vectơ truyền là virut. c. Vectơ truyền plasmit. d. Lai tế bào xôma.
Câu 39: Điều không đúng khi dùng thể truyn là plasmit.
a. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường. b. Vi khuẩn vật chủ bị phá huỷ.
27
c. ADN trong plasmit vẫn ginguyên. d. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E. coli.
Câu 40: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyn là:
a. To ADN tái tổ hợp. b. Tổng hợp các sản phẩm sinh học.
c. Tổ hợp thông tin di truyn gia các loài kc xa nhau. d. Sự sinh sản nhanh của tế bào nhận E. coli.
Chương 5
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1: Một trong nhng khó khăn khi nghiên cứu di truyn người là:
a. Có số lượng NST nhiều. b. Chịu tác động của môi trường.
c. Phương tiện kĩ thuật chưa hiện đại. d. Di truyền y học kém phát trin.
Câu 2: Phương pháp phả hệ dùng để nghiên cứu:
a. Bộ NST. b. Sự di truyn của mt tính trạng qua nhiều thế hệ của mt dòng h.
c. Người đồng sinh. d. Di truyn phân t.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu không áp dụng cho người là:
a. Phương pháp phả hệ. b. Phương pháp người đồng sinh.
c. Phương pháp tế bào. d. Phương pháp gây đột biến.
Câu 4: Điều nào không đúng trong phương pháp phhệ?
a. Phát hiện gen nằm trên NST thường. b. Phát hin gen nằm trên NST giới tính X.
c. Phát hiện đột biến cấu trúc NST. d. Phát hin gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 5: Xây dựng phả hệ cần ít nhất qua:
a. 2 thế hệ. b. 3 thế hệ. c. 4 thế hệ. d. 5 thế hệ.
Câu 6: Bệnh máu không đông thể xác đnh bằng phương pp:
a. Người đồng sinh. b. Tế bào. c. Phân tử. d. Phả hệ.
Câu 7: Dùng phương phap phả hthể khắc phục được một trong các khó khăn khi nghiên cứu di truyn
người là:
a. Không thể xây dựng phép lai tu ý. b. Để xác định tính trạng do gen lặn.
c. Gen quy định tính trạng nm trên NST thường. d. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
Câu 8: Bmbình thưòng cả vbệnh bạch tạng mù màu (bệnh bạch tạng do gen lặn b nằm trên NST
thường; bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X) nhưng con trai mắc 2 loại bệnh trên. Xác định
kiểu gen của bố và mẹ?
a. AAX
m
Y x AAX
M
X
M
. b. AaX
M
Y x AaX
M
X
M
.
c. AaX
M
Y x AaX
M
X
M
. d. AAX
M
Y x aaX
M
X
M
.
Câu 9: Qua nghiên cứu phả hệ đã phát hiện được:
28
a. Tóc quăn do gen trội trên NST thường. b. Bệnh hồng cầu liềm.
c. Bệnh ung t máu. d. Hội chứng Đao.
Câu 10: Mục đích của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là:
a. Phát hiện các loại bệnh có liên quan đến đột biến gen.
b. Phát hin các loại bệnh liên quan đến đột biến NST.
c. Xác định vai trò của di truyền và ngoại cảnh trong sự biểu hiện tín trạng.
d. Xác định các loại bệnh di truyền khác.
Câu 11: Điều không đúng khi i về người đồng sinh cùng trứng:
a. Có cùng kiểu gen. b. Có cùng kiểu hình.
c. Khác nhau về nhóm máu. d. Ging nhau về giới tính.
Câu 12: Người đồng sinh khác trứng là:
a. T hai hay nhiều tinh trùng thụ tinh với hai hay nhiều tế bào trứng.
b. Từ một tế bào trứng thụ tinh với mt tinh trùng.
c. T hai hay nhiều tinh trùng thụ tinh với một tế bào trứng.
d. T hai hay nhiều tinh trùng thụ tinh với hai hay nhiều tế trứng ở cùng mt thời điểm.
Câu 13: Phương pháp không dùng trong nghiên cứu di truyền người là:
a. Phương pháp gây đột biến. b. Phương pháp phả hệ.
c. Phương pháp tế bào. d. Phương pháp phân tử.
Câu 14: Phương pháp di truyn tế bào dùng để kiểm tra:
a. Gen, ADN. b. Tế bào học bộ NS. c. ADN và bNST. d. Gen NST.
Câu 15: Xây dựng bản đồ gen người dựa trên phương pháp nghiên cứu:
a. Phả hệ. b. Người đồng sinh. c. Tế bào học. d. Di truyn phân tử.
Câu 16: Hội chứng Đao phát hiện bằng phương pháp:
a. Di truyn phân tử. b. Di truyn tế bào. c. Người đồng sinh. d. Phả hệ.
Câu 17: Di truyền y học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyn ở thời kì:
a. Trước sinh. b. Sắp sinh. c. Mới sinh. d. Con bú mẹ.
Câu 18: Lời khuyên cho nhng mẹ để tránh sinh con mắc hội chứng Đao không nên sinh ở tuổi:
a. Dưới 30. b. 30 35. c. 35 40. d. Trên 40.
Câu 19: Loạn dưỡng cơ Đuxen là bệnh do:
a. Đột biến gen trội nằm trên NST thường. b. Đột biến gen lặn nằm trên NST thường.
c. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. d. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính Y.
29
Câu 20: Loại bệnh không thuộc đột biến d bộingười là hội chứng:
a. Claifentơ. b. Tiếng mèo kêu. c. Đao. d. Tơcnơ.
Câu 21: Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X ( không alen trên NST giới tính Y) mấy
kiểu gen biểu hiện bệnh?
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 22: Bệnh mù màu máu không đông do các đột biến gen ln nằm trên NST gii tính X, m kiểu gen
X
Mh
X
mH
, hiện tượng gì đã xảy ra khi sinh một con trai mắc cả 2 loại bệnh trên?
a. Do di truyền thẳng từ mẹ. b. Do di truyền chéo từ mẹ.
c. Do di truyền từ cả bố và mẹ. d. Do mẹ phát sinh hoán vị gen.
Câu 23: Bệnh màu ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST gii tính X. Bbị bệnh, mmang gen bệnh
tiềm ẩn, nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tng số con?
a. 12,5%. b. 25%. c. 50%. d. 75%.
Câu 24: Bệnh phênylkêtônuria là bệnh di truyn do:
a. Đột biến gen trội nằm trên NST thường. b. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X.
c. Đột biến gen lặn nằm trên NST thường. d. Đột biến gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 25: Nhược điểm của phương pháp phả hệ là:
a. Khó phát hin ngay tính trạng di truyền hay không di truyền.
b. Khó phát hin tính trạng do gen trội quy định. c. Khó phát hiện tính trạng do gen lặn quy định.
d. Khó phát hin gen nằm trên NST thường.
Câu 26: Phương pháp nghiên cứu tế bào quan sát NST ở chu kì nguyên phân:
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. cuối.
Câu 27: Qua phương pháp nghiên cứu tế bào phát hiện được:
a. Sai lệch NST về cấu trúc. b. Sai lch NST về số ợng.
c. Sai lệch của NST về cấu trúc và số lượng. d. Các gen nằm trên NST thường hay giới tính.
Câu 28: Hội chứng đột biến NST ở người thường gặp là:
a. Hội chứng Đao. b. Hội chứng Claifentơ. c. Hội chứng Tơcnơ. d. Hội chứng thể 3 nhiễm X.
Câu 29: Loại bệnh di truyền ở người thể điều trị được là:
a. Hội chứng Tơcnơ. b. Hội chứng Đao. c. Bệnh tiểu đường. d. Hội chứng Claifentơ.
Câu 30: Đặc đim không có ở đột biến NST là:
a. Gây sẩy thai. b. Không di truyền từ đời trước. c. Làm thay đổi kiểu hình. d. Xuất hin lặp lại.
Câu 31: Dạng đột biến NST gây tử vong cao ở người là:
a. Hội chứng tiếng o kêu. b. Hội chứng Đao.
30
c. Hội chứng Claifentơ. d. Hội chứng thể 3 nhim X.
Câu 32: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, bmẹ có mang gen bnh tim ẩn, xác suất
con của họ bị mc bệnh này :
a.
1
2
. b.
1
4
. c.
1
6
. d.
1
8
.
Câu 33: Bệnh phênylkêtônuria có thể phát hiện sớm bằng phương pháp:
a. Nghiên cứu phả hệ. b. Di truyn tế bào.
c. Di truyn phân tử. d. Dùng giấy chỉ thị màu thử nước tiểu trẻ sơ sinh.
Câu 34: Nguyên nhân gây bệnh Bệnh phênylkêtônuria là:
a. Thiếu enzim xúc tác chuyển hoá phênylalanin.
b. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi bêta của hêmôglôbin.
c. Bị thừa tizin trong nước tiểu. d. Do đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 35: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm trên NST X thường gặp ở nam giới vì:
a. Do cơ thể nam dễ mẫn cảm với bệnh. b. Chỉ mang một NST X.
c. Có mang NST Y. d. Dễ xảy ra đột biến NST.
Phần II: TIẾN HOÁ
Chương I: BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ
Câu 1: Cơ quan tương đồng là:
a. Có cùng nguồn gốc. b. Khác nguồn gốc.
c. Cùng thực hiện chức năng. d. Nằmnhững vị t khác nhau trên cơ thể.
Câu 2: Điều không đúng khi i về cơ quan tương đồng:
a. Có kiểu cấu tạo ging nhau. b. Có cùng nguồn gốc.
c. Nằm những vị trí tương ứng trên cơ thể. d. Cùng thực hiện chức năng.
Câu 3: Thế nào là cơ quan tương tự:
a. Có nguồn gốc khác nhau. b. Thực hiện chức năng khác nhau.
c. Có cấu tạo hình thái khác nhau. d. Phản ánh sự tiến hphân li.
Câu 4: Đặc đim chỉ ở cơ quan tượng tự là:
a. Có cùng ngồn gốc. b. Phản ánh sự tiến hđồng qui.
c. Phản ánh sự tiến hoá phân li. d. Đảm nhiệm chức phận khác nhau.
Câu 5: Cơ quan thoái hoá là cơ quan:
a. Ngày càng phát trin. b. Phát trin không đầy đủ.
31
c. Bị tiêu giảm dần. d. Không bị tiêu gim.
Câu 6: Sự sai khác trong cơ quan tương đồng là do:
a. Thực hiện các chức phận kc nhau. b. Thi htrong qúa trình phát trin.
c. Phát triển trong các điều kin sống khác nhau. d. Tác động của chọn lc t nhiên.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây thuộc cơ quan thoái hoá:
a. Ngà voi. b. Ruột thừa ở người. c. Ruột tịt ở động vật ăn cỏ. d. Tuyến nọc độc rắn.
Câu 8: Gai xương rồng là biến dạng của:
a. Thân. b. Rễ. c. Lá. d. Hoa.
Câu 9: Ngà voi rừng được phát trin từ:
a. Răng cửa. b. Răng nanh. c. Răng hàm. d. Vòi.
Câu 10: Các chi sau của cá voi tiêu giảm thuộc:
a. Cơ quan tương đồng. b. Cơ quan tương tự.
c. Cơ quan thoái hoá. d. Hiện tượng lại ging.
Câu 11: Trong tiến hoá quan thoái hoá phản ánh được:
a. Sự đảm nhiệm chức phận khác nahu. b. Thực sự tiến hoá đồng qui.
c. Sự tiến hoá phân li. d. Tác đng của môi trường sống.
Câu 12: Các giai đoạn phát triển của phôi ging nhau ở các lớp động vật do:
a. Có quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài. b. Lịch sử tiến hcủa sinh vật.
c. Chiều hướng tiến hoá chung của sinh giới. d. Ảnh hưởng của môi trường sống.
Câu 13: Nội dung của định luật phát sinh sinh vật nêu:
a. Nguồn gốc của sinh vật. b. Tiêu giảm của cơ quan thi hoá.
c. Quan hệ giữa phát triển cá thể và chủng loại. d. Nguồn gốc cơ quan tương tự và quan tương đồng.
Câu 14: Những đặc điểm ging nhau trong giai đoạn pt trin muộn của phôi chứng tỏ:
a. Quan hhng càng gần. b. Quan hệ thân thuộc.
c. Quan hhng xa. d. Không có quan hệ họ hàng.
Câu 15: Hê động vật ở đảo đại dương thường:
a. Có thành phần loài đặc hữu. b. Thành phn li nghèon.
c. Giống với các đại lục lân cận. d. Dạng địa phương chiếm ưu thế.
Câu 16: Nọc độc của rắn tương đồng với:
a. Tuyến nước bọt. b. Vòi hút của bướm.
c. Hàm dưới của các sâu bọ. d. Vòi hút của ong.
32
Câu 17: Khi đảo đại dương hình thành xa đất lin không có:
a. Chim. b. Dơi. c. sâu bọ có cánh. d. Thú ln.
Câu 18: Dựa vào nguyên tác tương đồng để tìm hiểu:
a. Tác động của môi trường. b. Quan hệ họ hàng giữa các li khác nhau.
c. Nguồn gốc tiến hoá của loài. d. Quan hệ gia phát triển cá thể và chủng loại.
Câu 19: Loại quan tương đồng là:
a. Vây cá và vâyvoi. b. Cánh dơi và cánh chim.
c. Cánh dơi và cánh của sâu bọ. d. Cánh bướm và cánh chim.
Câu 20: Ví dụ nào dưới đây thuộc quan tương tự?
a. Gai hoàng liên gai hoa hồng. b. Gai hoàng liên gai xương rồng.
c. Gai hoàng liên tua cuốn đậu Hà Lan. d. Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà Lan.
Câu 21: Điều không đúng khi dựa vào mc độ tương đồng của prôtêin để:
a. Xác định mi quan hệ họ hàng. b. Tìm hiểu lịch sử phát trin của loài.
c. Tìm hiểu sự sai khác về cấu trúc phân tử. d. Xác định nguồn gốc.
Câu 22: Dùng phép lai phân tử để khẳng định:
a. Mức độ tương đồng về trình tự nuclêôtit giữa các li. b. Cấu trúc prôtêin đặc trưng cho loài.
c. Điểm nóng chảy của phân tử ADN. d. nh trạng đồng quy.
Câu 23: Lai các phân tử ADN thể hiện:
a. Không bền vững dưới tác động của nhiệt độ.
b. Nhiệt độ nóng chy ng lớn mức độ hng càng gần.
c. Nhiệt độ nóng chy càng lớn mức độ họ hàng càng xa.
d. ADN lại không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
Câu 24: Ti thể, lạp thể ở tế bào hiếu khí được hình thành nhờ:
a. Tế o nhân chuẩn thực bào vi khuẩn lam. b. ADN của ti thể, lạp thể có cấu trúc dạng vòng.
c. Kích thước của ti thể xấp xỉ kích thước vi khuẩn. d. Màng tế bào nhân gấp khúc vào bên trong.
Câu 25: Ti thể, lạp thể được tiến hóa bằng con đường:
a. Phân li. b. Đồng quy. c. Nội cộng sinh. d. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Cánh chim và cánh sâu bọ thuộc:
a. Cơ quan tương tự. b. Cơ quan tương đồng. c. Cơ quan thoái hoá. d. Tiến hóa phân li.
Câu 27: Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hoá:
a. Phân li. b. Đồng quy. c. Từ mt gốc chung. d. Hợp lí với môi trường sống.
33
Câu 28: Nguyên nhân dẫn đến cơ quan tương đồng do:
a. Chọn lọc tư nhiên diễn ra giống nhau. b. Chn lọc tư nhiên diễn ra không ging nhau.
c. Sống trong các điều kin môi trường khác nhau. d.ch luỹ và hình thành các tính trạng như nhau.
Câu 29: Sự sai khác về chi tiết trong cơ quan tương đồng phụ thuộc:
a. Nguồn gốc chung. b. Nguồn gốc khác xa nhau.
c. Thực hiện các chức năng kc nhau. d. Thực hin các chức năng như nhau.
Câu 30: Từ các loài: cá, thằn ln, thỏ, người điểm chung nhất ở giai đoạn đầu của phôi là:
a. Có khe mang. b. Có xương chi. c. Có xương sống. d. Có đuôi.
Chương II: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Câu 1: Lamac quan niệm như thế nào về tiến hoá?
a. Tích luỹ các biến dị lợi, đào thải các biến d có hại.
b. Tiến hoá là sự kế thừa lịch sử theo hướng ny càng hoàn thiện.
c. Sự tác động của chn lọc tự nhiên và quá trình tiến hoá.
d. S tiến hoá theo con đường phân li tính trạng.
Câu 2: Lacmac đã đánh giá vai trò của ngoại cảnh là:
a.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp. b. Ngoại cảnh thay đổi nhanh.
c. Thay đổi của ngoại cảnh làm phát sinh đột biến. d. Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến chọn lc tự nhiên.
Câu 3: Quan điểm của Lamac về đặc điểm thích nghi của sinh vật:
a. Do phát sinh biến dị. b. Do phát sinh đột biến.
c. Do thay đổi tập quán hoạt động của các cơ quan. d. Do tác động của chn lọc t nhiên.
Câu 4: Lamac đã giải thích về loài hươu cao cổ là:
a. Ảnh hưởng của ngoại cảnh. b. Ảnh ởng của tập quán hoạt động.
c. Ảnh hưởng của điều kin thức ăn. d. Ảnh hưởng của đột biến.
Câu 5: Kết quả của sự tiến hoá theo Lamac là:
a. Cơ quan nào hoạt động nhiều t quan đó phát triển.
b. Các cơ quan hoạt động và phát trin như nhau.
c. Các cơ quan hoạt động cùng vi sự đột biến. d. Do đột biến và chọn lc tự nhiên.
Câu 6: Lamac giải thích về sự hình thành loài mới :
a. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian.
b. Loài mi được hình thành theo con đường phân li tính trạng.
c. Do ngoại cảnh thay đổi chậm nên tất cả các sinh vật kịp tch nghi, không có loài bị đào thải.
34
d. Loài mi là kết quả của đột biến, gioa phối và chọn lọc tự nhiên.
Câu 7: Một trong các hạn chế của Lamac là:
a. Giải tch chưa hợp về đặc điểm thích nghi của sinh vật.
b. Giải thích hợp về đặc điểm thích nghi của sinh vật.
c. Giải tch thànhng về sự hình thành loài mới. d. Đánh giá đúng đắn về tác động của ngoại cảnh.
Câu 8: Biến dthể theo quan niệm của Đacuyn là gì?
a. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
b. Những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản.
c. Những đặc điểm ging nhau giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
d. S xuất hin các đột biến trong đời sống cá thể.
Câu 9: Theo Đacuyn sinh gii ngày càng đa dạng phong phú do:
a. Tác động của chọn lc nhân tạo. b. Tác động của chn lọc tự nhiên.
c. Chọn lọc tự nhiên tác động vào tính biến dị và tính di truyền. d. Quá trình gây đột biến nhân tạo.
Câu 10: Đacuyn cho rằng cơ sở của chn lọc t nhiên là:
a. Sự phân hoá khả năng sinh sản của cá thể.
b. Sự phân hoá khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể.
c. Các biến dị cá thể xuất hin trong quá trình sinh sản.
d. S tích luỹ các biến d li đào thảibiến dị hại.
Câu 11: Theo Đacuyn thực chất của chn lc tự nhiên là:
a. Tích luỹ các biến dị lợi cho sinh vật. b. Tích luỹ các biến d lợi cho con người.
c. Tích luỹ các đột biến. d.ch lu các thường biến.
Câu 12: Biến d cá thể là phát hin của:
a. Lamac. b. Đacuyn. c. Di truyền học hiện đại. d. Kimura.
Câu 13: Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của ging vật nuôi cây trồng là do:
a. Chọn lọc nhân to. b. Chọn lọc tự nhiên.
c. Sự phân li tính trạng. d. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
Câu 14: Thànhng của Đacuyn :
a. Phatý hiện dấu hiệu chủ yếu của tiến hoá là nâng cao dần tnh độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
b. Phát hin vai trò đột biến, giao phối chọn lc t nhiên.
c. Xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài.
d. Tiến hoá là sự củng cố ngẫu nhiên của các đột biến trung bình.
35
Câu 15: Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hlà:
a. Đặc tính di truyền. b. Đặc tính biến dị.
c. Chịn lọc tự nhiên. d. Biến dị và tác động của chọn lc tự nhiên.
Câu 16: Đặc đim hạn chế của Đacuyn là:
a. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyn các biến d.
b. Chưa gii thích được qúa trình hình thành li.
c. Chưa thành công khi xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của loài.
d. Chưa đánh giá đầy đủ về vai trò của chọn lc t nhiên.
Câu 17: Nội dung không có trong thuyết tiến hcủa Đacuyn:
a. CLTN tác động đến đặc tính di truyền và biến d.
b. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật kịp thích nghi.
c. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
d. Loài mới` được hình thành từ tqua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN theo con đường pn
li tính trạng.
Câu 18: Sự hình thành của thuyết tiến hoá tổng hợp:
a. Cuối thế kỉ XIX. b. Đầu thế kỉ XX. c. Từ năm 30 – 50 của thế kỉ XX. d. Cui thế k XX.
Câu 19: Thuyết tiến hoá tổng hợp là:
a. Kết hợp thuyết tiến hoá Lamac Đacuyn.
b. Kết hợp của thuyết tiến hoá Đacuyn nhiều lĩnh vực khoa học sinh học khác.
c. Kết hợp của thuyết tiến hoá của Đacuyn và Kimura.
d. Kết hợp của thuyết tiến hoá Lamac và Kimura.
Câu 20: Thuyết tiến hoá tổng hợp nghiên cứu các nội dung:
a. Tiến hoá nhỏ. b. Tiến hlớn. c. Đột biến cấp phân tử. d. Cả tiến hlớn và tiến hoá nh.
Câu 21: Nội dung không thuộc về tiến hoá nh do:
a. Sự phát sinh đột biến. b. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
c. Sự phát tán các đột biến. d. S chọn lc các đột biếnlợi.
Câu 22: Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính của:
a. Kimura. b. Đacuyn. c. Maye. d. Huxli.
Câu 23: Đơn vị bản của thuyết tiến hoá tổng hp là:
a. Cá thể. b. Quần thể. c. Nòi. d. Loài.
Câu 24: Thuyết Kimura nghiên cứu về:
36
a. Những biến đổi trong cấu trúc của prôtêin. b. Những biến đổi trong đột biến gen.
c. Những biến đổi trong cấu trúc của ADN. d. Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Câu 25: Đóng góp quan trọng của Kimura cho tiến hoá :
a. Đưa ra thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính.
b. Giải thích quá trình hình thành loài từ một nguồn gốc chung.
c. Tìm ra những nhân tố làm thay đổi tnh phần kiểu gen của quần thể.
d. Phủ nhn vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Theo di truyền học hiện đại, đối với từng gen riêng rẽ t tần số đột biến là:
a. 10
-2
10
-3
. b. 10
-3
10
-4
. c. 10
-4
10
-5
. d. 10
-6
10
-4
.
Câu 27: Đột biến gený nghĩa trong tiến hoá thường tn tại ở trạng thái:
a. Đột biếngen trội. b. Đột biến gen lặn. c. Thể đồng hợp lặn. d. Thể đồng hợp trội.
Câu 28: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chyếu vì:
a. Ít phổ biến. b. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản.
c. Ít ảnh hưởng đến sức sống và sức sinh sản. d. Làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh.
Câu 29: Điều không đúng khi i về đột biến gen:
a. Phần lớn gen đột biến là gen trội.
b. Giá trị thích ghi của mi đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen.
c. Phổ biến và ít ảnh hưởng đến sức sống và sức sinh sản.
d. Là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá.
Câu 30: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là:
a. Quá trình giao phối. b. Quá trình đột biến.
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Các cơ chế cách li.
Câu 31: Một trong các vai tcủa quá trình giao phối là:
a. To ra các biến dị tổ hợp. b. Làm phát sinh đột biến gen.
c. To ra nguyên liệu sơ cấp. d. Hạn chế sự phát tán của các đột biến gen.
Câu 32: Tính có hại của đột biến được trung hoà bởi:
a. Qua trình chọn lọc nhân tạo. b. Quá trình đột biến.
c. Quá trình giao phối. d. Các cơ chế cách li.
Câu 33: Theo di truyền học hiện đại thì quá trình chọn lc tự nhiên là:
a. Nhân tố định hướng cho tiến hoá. b. Tạo ra nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình tiến hoá.
c. To ra vô số các biến dị thợp. d. Trung hoà tính hại của đột biến.
37
Câu 34: Chọn lc tự nhiên chỉ tác động vào:
a. Alen đột biến lặn. b. Thể đột biến lặn. c. Đột biến ở thể dị hợp. d. Thường biến.
Câu 35: Mặt chủ yếu của chon lc t nhiên:
a. Tác động vào từng cá thể. b. Đảm bảo sự sống sót của các kiểu gen tch nghi.
c. Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
d. Các quần thể có vốn gen tch nghi thay thế cho các quần thể có vốn gen kém tch nghi.
Câu 36: Hiện tượng di truyn gen là gì?
a. Có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể. b. Không có sự trao đổi cá thể gia các quần thể.
c. Xảy ra đột biến gen. d. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 37: Di nhập gen cũng có tác dụng:]
a. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể. b. Làm thay đổi tần số alen của quần thể.
c. Đối vi quần thể có kích thước lớn. d. Đối với quần thể giao phối ngẫu nhiên.
Câu 38: Qúa trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
a. Quá trình đột biến. b. Qúa trình chọn lc t nhiên.
c. Quá trình sinh sản của li. d. Các cơ chế cách li.
Câu 39: Thế nào là sự đa hình cân bằng?
a. Một alen tồn tại trên mt locut. b. Nhiều alen của mt locut gen cùng tồn tại.
c. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể. d. Các gen không alen nằm trên một nhiễm sắc thể.
Câu 40: Nhân tố chính duy t trạng thái đa hình n bằng là:
a. Quá trình đột biến. b. Quá trình giao phối. c. Quá trình CLTN. d. Di nhập gen.
Câu 41: Vai tkhông phải của các cơ chế cách li là:
a. Giúp cho chọn lc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng.
b. Ngăn ngừa sự giao phối tự do.
c. Phân hoá các kiểu gen trong quần thể gốc.
d. Không chỉ tác động vi từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bộ kiểu gen.
Câu 42: Cơ chế cách li địa lí có tác dụng đối với loài:
a. Ít di động. b. Không di động. c. Ít và không di động. d. Di động nhiều.
Câu 43: Cơ chế cách li đánh dấu sự hình thành li mới :
a. Cách li di truyn. b. Cách li địa lí. c. Cách li sinh thái. d. Cách li sinh sản.
Câu 44: Ý nghĩa của đa hình cân bằng là:
38
a. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
b. Giúp sinh vật có tiềm năng thích nghi khi điều kiện sống thay đổi.
c. Đảm bảo trạng thái cân bằng của mt s kiểu hình trong quần thể.
d. S hợp lí tương đối của các đặc điểm tch nghi.
Câu 45: Tiêu chuẩn chỉ dựa vào hình dáng bên ngoài để phân biệt hai loài thân thuộc là:
a. Tiêu chuẩn sinh thái. b. Tiêu chuẩn hình thái.
c. Tiêu chuẩn sinh lí, hoá sinh. d. Tiêu chuẩn di truyền.
Câu 46: Tiêu chuẩn di truyn dùng để phân biệt:
a. Vi sinh vật. b. Loài tự phối. c. Loài giao phối. d. Loài sinh sản vô tính.
Câu 47: Các loài vi sinh vật khi phân biệt hai loài thân thuộc dựa vào tiêu chuẩn:
a. Sinh lí, hoá sinh. b. Hình thái. c. Địa , sinh thái. d. Di truyền.
Câu 48: Đặc điểm cơ bản để phân biệt hai loài thân thuộc là:
a. Có đặc điểm hình thái giống nhau. b. Có cùng khu vực địa .
c. Không giao phối hoặc con lai bất thụ. d. Có cùng điều kin sinh thái.
Câu 49: Được gọi là hai li thân thuộc khi:
a. Có sự đứt quãng về một tính trạng nào đó. b. Có các dạng trung gian chuyển tiếp.
c. Có những đặc điểm hình tahí khác nhau. d. Có cùng điều kin sinh thái.
Câu 50: Hình thành loài bằng con đường địa thường gặp ở:
a. Vi sinh vật. b. Thực vật. c. Động vật. d. Thực vật và động vật.
Câu 51: Điều kiện quan trọng để hình thành li bằng con đường đa là:
a. Các chướng ngại địa lí. b. Di nhập gen.
c. Điều kiện địa nhân tố chọn lc những kiểu gen thích nghi.
d. Làm cho CLTN din ra theo nhiều hướng.
Câu 52: Đcặ điểm không đúng khi i về điều kiện đại lí là:
a. Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên thể sinh vật.
b. Các chưng ngại địa lí dẫn đến cách li địa . c. Nhân tố chọn lc những kiểu gebn tch nghi.
d. Giúp cho CLTN din ra theo nhiều hướng.
Câu 53: Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở:
a. Thực vật. b. Động vật.
c. Thực vật động vật di động nhiều. d. Thực vật động vật ít di động.
Câu 54: Cơ thể lai xa trong tự nhiên chỉ thể:
39
a. Sinh sản vô tính. b. Sinh sản sinh ỡng. c. Sinh sản hữu tính. d. Không sinh sản được.
Câu 55: Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ biến ở:
a. Giớ thực vật. b. Giới động vật. c. Cả thực vật động vật. d. Giới vi sinh vật.
Câu 56: Cơ thể lai xa kèm theo đa bội hoá sinh sản hữu tính vì:
a. Mang b NST 2n. b. Mang bộ NST n + n thuộc hai loài.
c. Mang b NST song nhị bội. d. Mang bNST 4n.
Câu 57: Loài thực vật có nguồn gốc đa bội ý nghĩa kinh tế lớn:
a. Lúa mì, khoai tây. b. Khoai tây, cà chua. c. Lúa mì, cỏ dại. d. Cà chua, lúa .
Câu 58: Các quần thể của loài phân bliên tục hay gián đoạn to tnh:
a. Các quần thể giao phối. b. Các quần thể tự phối. c. Các nòi. d. Các loài mi.
Câu 59: Quần thể giao phối được coi là kho biến dị phong phú vì:
a. số cặp gen dị hợp rất lớn. b. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiuề hướng.
c. Đột biến gen được phát tán trong quần thể. d. Sự giao phối tạo ra nhiều kiểu gen tch nghi.
Câu 60: Quá trình đóng vai trò quan trọng gii thích nguồn gốc chung cùa các loài :
a. Quá trình đột biến. b. Quá trình phân li tính trạng.
c. Quá trình giao phối. d. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 61: Điều không đúng khi i về quá trình giao phối là:
a. Một gen phát sinh nhiều alen. b. Phát tán đột biến trong quần thể.
c. Trung hoà tính hại của đột biến. d. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
Câu 62: Đột biến nhiễm sắc thít có ý nghĩa về mặt tiến hoá vì:
a. Phổ biến hơn so với đột biến gen.
b. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
c. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
d. Thường tồn tại ở dạng tim ẩn.
Câu 63: Điều kiện quan trọng đối với tiến hoá là:
a. Có kiểu gen tch nghi. b. Quần thể mang tính đa hình.
c. Sinh vật thực hiện chức năng sinh sản. d. Sự sống sót của cá thể trong quần thể.
Câu 64: Điều kiện cần thiết để loài mới được hình thành là:
a. Quá trình đột biến. b. Cơ chế cách li.
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Quá trình giao phối.
Câu 65: Biến động di truyn thường xy ra trong quần thể dưới:
40
a. 500 thể. b. 600 cá thể. c. 700 cá thể. d. 800 cá thể.
Câu 66: Điều không đúng khi i về đa hình cân bằng là:
a. Các thể dị hợp có sức sống tương tự nhau. b. Có khả năng sinh sản như nhau.
c. Có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng alen khác.
d. Không có sự thay thế hn toàn alen này bằng alen khác.
Câu 67: Sự phân li tính trạng là do:
a. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng. b. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng hướng.
c. Sự phát sinh các biến dị đột biến. d. Sự phát sinh các biến d tổ hợp.
Câu 68: Các loài xuất hiện sau thường mang đặc điểm thích nghi hợp n vì:
a. Thường xuyên xuất hin đột biến. b. Chọn lọc các biến d t hợp có lợi.
c. Đặc điểm tch nghi của loài này bhạn chế bởi đặc đim thích nghi của loài khác.
d. Đột biến và chọn lc thường xuyên xảy ra.
Câu 69: Nhân tố quan trọng chi phối nhịp độ tiến hcủa sinh giới là:
a. Quá trình đột biến. b. Tốc độ sinh sản. c. Áp lực của CLTN. d. Các cơ chế cách li.
Câu 70: Theo di truyn học hiện đại, sự hình thành đặc đim của sinh vật do:
a. Đột biến và biến dị tổ hợp. b. Đột biến, giao phối, chọn lọc tnhiên.
c. Chọn lọc tự nhiên và cách li. d. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và cách li.
Chương III
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1: Những nguyên tố phổ biến trong cơ thể sống là:
a. C, H, O. b. C, H, O, N. c. C, H, O, N, P. d. C, H, O, N, P, S.
Câu 2: Cơ sở vật chất chyếu của sự sống là:
a. Phân tử ADN. b. Axit nuclêic. c. Phân tử prôtêin. d. Prôtêin axit nuclêic.
Câu 3: Một trong các chức năng chỉ có ở phân tử ADN là:
a. Da dạng và đặc thù. b. Tham gia vào cấu tạo thể.
c. Chứa đựng vật chất thông tin di truyn. d. Quy địnhc tính trạng.
Câu 4: Các đại phân tử sinh học có đặc đim nổi bật là:
a. Đa dạng và đặc thù. b. Đa dạng và ổn định.
c. Đặc thù và đặc trưng. d. Đặc trưng và đa dạng.
41
Câu 5: Dấu hiệu quan trọng của hiện tượng sống không có ở giới vô cơ là:
a. Sự trao đồi chất. b. Sự trao đồi chất và sinh sản.
c. Sự sinh trưởng và phát trin. d. Sự vận động và cảm ứng.
Câu 6: Đặc đim chỉ ở các vật thể sống là:
a. Trao đổi chất và năng lượng theo phương thức đồng hoá và dị hoá.
b. Quá trình sinh trưởng và phát trin.
c. Vận động và cảm ứng. d. S trao đổi chất thường xuyên với môi trường.
Câu 7: Trong khí quyển nguyên thuỷ ca có khí:
a. CO
2
. b. O
2
. c. NH
3
. d. CH
4
.
Câu 8: Trong tiến hoá hoá học, chất hữu cơ đơn giản tng hợp đầu tiên là:
a. Prôtêin. b. Axit nuclêic. c. Cacbua hiđrô. d. Lipit gluxit.
Câu 9: Tiến hhhọc đã hình thành:
a. Côaxecva. b. Các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
c. Các vật thể sống đầu tiên. d. Axit amin.
Câu 10: Điều không đúng khi i về tiến hoá hoá hc:
a. Sự to thànhaxecva. b. Tổng hợp các chất hữu cơ từ nguồn năng lưng t nhiên.
c. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
d. Các hợp chất hữu cơ phức tạp lắng đọng dưới đáy dại dương.
Câu 11: Côaxecva được hình thành ở giai đoạn:
a. Tiến hoá hoá học. b. Tiến hoá học. c. Tiến hoá tin sinh học. d. Tiến hoá sinh học.
Câu 12: Sự kiện không có trong giai đoạn tiến hoá tin sinh học là:
a. Sự to thànhaxecva. b. Sự xuất hin các sinh vật đơn bào.
c. Sự to thành màng và enzim. d. S xuất hin cơ chế tự sao chép.
Câu 13: Dấu hiệu đánh dấu giai đoạn tiến hoá sinh học là:
a. Các sinh vật chưa có cấu tạo tế bào. b. Các côaxecva.
c. Các hệ đại phân tử. d. Xuất hiện các sinh vật trên cạn.
Câu 14: Ngày nay các chất hữu cơ chỉ được tổng hợp từ:
a. Các chất vô cơ theo phương thức hhọc. b. Cơ thể sống.
c. Các phản ứng hoá học. d. T nhiên.
Câu 15: Một trong nhng sự kiện quan trọng của giai đoạn tiến hoá tiến sinh học là:
a. Sự lng đọng các hợp chất hữu cơ phức tạp trong lòng đại dương. b. Côaxecva là dạng sống đầu tiên.
42
c. Sự xuất hin cơ chế tự sao chép. d. Sự hình thành phân tử ADN .
Câu 16: Hoá thạch là hiện tượng:
a. Sinh vật hoá thạch đá. b. Sinh vật có trong hang đá. c. Các vđá vôi trong đất đá.
d. Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước để lại trong các lớp đất đá.
Câu 17: Sự hình thành sinh vật bằng đá do:
a. Vỏ đá vôi có trong đất đá. b. Bồi tụ khoáng ôxit silic vùng ngập nước.
c. Xác của sinh vật được bảo toàn trong hang động khô. d. Sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách.
Câu 18: Nghiên cứu hoá thạch có ý nghĩa là:
a. Suy đoán lịch sử xuất hiện, phát trin và diệt vong của chúng. b. Có thể xác định tuổi của lớp đất.
c. Có thể giải thích về nguồn gốc của các sinh vật ngày nay.
d. Có thể gii thích về tính đa dạng của thế giới sinh vật.
Câu 19: Thứ tự của 5 đại trong lịch sử phát triển sự sống là:
a. Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân Sinh.
b. Thái cổ, Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân Sinh.
c. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân Sinh.
d. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân Sinh.
Câu 20: Kỉ Cambri thuộc đại:
a. Cổ sinh. b. Thái cổ. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 21: Tôm ba lá có mặt ở k:
a. Xilua. b. Cambri. c. Đêvôn. d. Than đá.
Câu 22: Thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện ở k:
a. Than đá. b. Đêvôn. c. Xilua. d. Cambri.
Câu 23: Sinh vật di truyền từ nước lên cạn thuộc đại:
a. Cổ sinh. b. Nguyên sinh. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 24: Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
a. Ốc anh vũ. b. Cá giáp. c. Nhện. d. Tôm ba .
Câu 25: Kỉ nào đánh dấu sự xuất hiện của tấng ôzôn?
a. Kỉ Pecmơ. b. Kỉ Xilua. c. Kỉ Than đá. d. Kỉ Tam điệp.
Câu 26: Thực vật ở cạn đầu tiên tên là:
a. Quyết trần. b. Quyết thực vật. c. Dương xỉ. d. Cây hạt trần.
Câu 27: Đại din của động vật có xương sống đầu tiên là:
43
a. Tôm ba lá. b. Bọ cạp tôm. c. Cá giáp. d. Lưỡng cư đầu cứng.
Câu 28: Dương x hạt xuất hiện ở k:
a. Than đá. b. Xilua. c. Tam điệp. d. Giura.
Câu 29: Cây hạt trần chiếm ưu thế ở kđại nào?
a. Kỉ Than đá của đại Cổ sinh. b. Kỉ Tam điệp của dại Trung sinh.
c. Kỉ Giura của dại Trung sinh. d. Kỉ Phấn trắng của đại Trung sinh.
Câu 30: Bò sát khổng lchiếm ưu thế ở k:
a. Giura. b. Tam điệp. c. Phấn trắng. d. Thứ ba.
Câu 31: Đặc đim không có ở kỉ Giura là:
a. Cây hạt trần chiếm ưu thế. b. Bò t khổng l chiếm ưu thế.
c. Xuất hiện cây hạt kín. d. Xuất hiện loài chim thuỷ tổ.
Câu 32: Dạng vượn ni được xuất hin ở k và đại nào?
a. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. b. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.
c. Kỉ Thứ ba, đại Tân sinh. d. Kỉ Thứ tư, đại Tân sinh.
Câu 33: Thực vật hạt kín phát triến mạnh vì:
a. Phôi được bảo vệ trong hạt, dễ phát tán nhờ gió. b. Thụ tinh trong môi trường nước, phát tán nhờ nước.
c. Hạt r bị phá huỷ trong môi trường tự nhiên. d. Hạn chế sự phát tán của hạt.
Câu 34: Sinh vật đa dạng và phồn thịnh thuộc kỉ:
a. Tam điệp. b. Phấn trắng. c. Thứ ba. d. Thứ tư.
Câu 35: Một trong nhng dấu hiệu chứng tỏ mối quan hệ về nguồn gốc giữa người thú là:
a. Răng nanh phân hoá n nhau. b. Đại thể về bộ xưong có các phần tương tự.
c. Đều di chuyển bằng 4 chi. d. Phương thcứ ăn ging nhau.
Câu 36: Dạng vượn ni quan hệ gầni với người nhất :
a. Vượn. b. Đười ươi. c. Tinh tinh. d. Gôrila.
Câu 37: Bộ nhim sắc thể của người và vượn người sai khác nhau:
a. 1 cặp NST. b. 2 cặp NST. c. 3 cặp NST. d. 4 cặp NST.
Câu 38: Dạng vượn ni bắt đầu đi bằng hai chân là:
a. Parapitic. b. Đriôpitec. c. Ôxtralôpitec. d. Prôpliôpitec.
Câu 39: Điểm nội bật của vượn người Pitêcantrôp là:
a. Đi bằng hai chân. b. Biết chế tạo công cụ bằng đá.
c. Biết sử dụng lửa. d. Biết sử dụng cành cây để tự vệ.
44
Câu 40: Dạng người nào biết dùng lửa?
a. Pitêcantp. b. Xinantrôp. c. Crômanhôn. d. Ôxtralôpitec.
Câu 41: Người hin đại có tên gọi là:
a. Nêanđectan. b. Pitêcantp. c. Xinantrôp. d. Crômanhôn.
Câu 42: Sự phân công lao động xuất hiện ở dạng người:
a. Nêanđectan. b. Pitêcantp. c. Xinantrôp. d. Crômanhôn.
Câu 43: Nhân tố bản làm cho con người thoát khi trình độ con vật là:
a. Do chuyển xuống sống dưới mặt đất. b. Do di chuyển bằng hai chân sau.
c. Do lao động và chế to công cụ lao động. d. Do chống chọi với thiên nhiên.
Câu 44: Điều không đúng khi i về dáng đi thẳng là:
a. Di chuyển nhanh. B. Dễ quan sát. c. Gii phóng hai chi trước. d. Phát trin trí tuệ.
Câu 45: Di truyền tín hiệu được thể hiện:
a. Qua truyền đạt kinh nghiệm. b. Qua gen, ADN.
c. Qua tiếng nói và chữ viết. d. Qua lao động.
Câu 46: Tại sao các nhân tố sinh học đóng vai trò chđạo trong giai đoạn vượn người hoá thạch?
a. Lối sống thụ động, chịu sự tác động của mi trường. b. Biết lao động, chế tạo công cụ lao động.
c. Tiếng nói, chviết phát trin. d. Làm chủ thiên nhiên.
Câu 47: Dạng người bắt đầu chuyển từ tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hi là:
a. Người Nêaectan. b. Người Xinantrôp. c. Người Pitêcantrôp. d. Người Crômanhôn.
Câu 48: Loài người bắt nguồn từ:
a. Châu Phi. b. Châu Âu. c. Châu Mĩ. d. Châu Á.
Câu 49: Loài người ngày nay ít phụ thuộc vào thiên nhiên do:
a. Tiến hoá sinh học. b. Tiến hn hoá. c. Tiến hoá xã hội. d. Tiến hoá kinh tế.
Câu 50: Nhân tố chính chi phối sự phát trin ở giai đoạn vượn người hoá thạch là:
a. Do thay đổi điều kiện k hậu. b. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao đng theo mục đích.
c. Quá trình đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. d. Sự xuất hin tiếng nói và tư duy.
Câu 51: Sự sống xuất hin trên trái đất là:
a. Các hợp chất hữu cơ được tổng hợp. b. Sự hình thành prôtêin và axit nuclêic.
c. Sự xuất hin côaxecva. d. Sự xuất hiện cơ chế tự sao.
Câu 52: Tiến hhoá học xảy ra trong điều kiện:
a. Hoạt động của núi lửa. b. Bức xạ của Mặt Trời.
45
c. Tia tử ngoại. d. Các nguồn năng lượng tự nhiên.
Câu 53: Dấu hiệu chưa xuất hinaxecva là:
a. Hấp thụ chất hữu cơ. b. Lớn dần về kích thước.
c. Xuất hiện hệ enzim. d.Có sự phân chia thành git mới.
Câu 54: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra nhanh nhấtđại:
A. Nguyên sinh. b. Cổ sinh. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 55: Hướng tiến hoá cơ bản của sinh giới qua các đại địa chất là:
a. Tch nghi ngày ng hợp . b. Tổ chức thể ny ng cao.
c. Ngày càng đa dạng và phong phú. d. Tốc độ tiến hngày càng nhanh.
Câu 56: Sự sống di truyn lên cạn là nhờ:
a. Núi lửa hoạt động ít. b. Có nhiều O
2
. c. Biển thu hẹp. d. Có tầng ôzôn.
Câu 57: Ưu thế nổi bật của thực vật hạt kín là:
a. Phôi được bảo vệ trong hạt. b. Thụ tinh không cần môi trường nước.
c. Phát tán xa. d. Có phôi dự trữ nuôi phôi.
Câu 58: Sự phát triển của sâu bọ biết bay tạo điều kin cho sự phát triển của:
a. Bò sát khổng l. b. Bò t bay ăn sâu bọ.
c. Các loài chim ăn sâu b. d. Các loài động vật ăn sâu bọ.
Câu 59: Ở dại Trung sinh là sự phát triển ưu thế của:
a. Cây hạt trần và chim. b. Cây hạt trần và thú.
c. Cây hạt trần và bò sát. d. Cây hạt trần và lưỡng cư.
Câu 60: Thực vật hạt kín phát trin kéo theo sự phát triển của:
a. Chim ăn thực vật. b. Sâu bọ ăn lá. c. Động vật ăn thực vật. d. Động vật ăn thịt.
Câu 61: Bộ khỉ được tách ra từ:
a. Thú ăn sâu bọ. b. Thú ăn thực vật. c. Thú ăn thịt. d. Thú ăn tạp.
Câu 62: Các loài thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phồn thịnh ở:
a. Kỉ Giura. b. Kỉ Phấn trắng. c. Kỉ Thứ ba. d. Kỉ Thứ tư.
Câu 63: Cây hạt trần và khổng lphát trin ưu thế là đặc điểm của đại:
a. Nguyên sinh. b. Cổ sinh. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 64: Quá trình phát trin của loài người chịu sự chi phối của các nhân tố:
a. Lao động, tiếng nói. b. Tiếng nói, ý thức. c. Ý thức, lao động. d. Lao động, tiếng nói, ý thức.
Câu 65: Ý nghĩa quan trọng của dáng đi thẳng là:
46
a. Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển. d. Dễ phát hiện kẻ thù từ xa.
c. Cột sống bớt cong. d. Lồng ngực rộng.
Phần III: SINH THÁI HỌC
Chương I: CÁ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Thế nào là môi trường sống?
a. Tt cả các yếu tố tự nhiên. b. Tt cả các yếu tố quanh sinh vật.
c. Các nhân tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật. d. Các nhân tố tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 2: Các loài sâu, bọ có môi trường sống chyếu là:
a. Môi trường đất. b. Môi trường cạn. c. Môi trường nước. d. Môi trường sinh vật.
Câu 3: Mội trường mà các loài ếch, nhái không thể tồn tại và phát triển được:
a. Môi trường nước. b. Môi trường đất. c. Môi trường không khí. d. Môi trường nước ngọt.
Câu 4: Các loài cá chép, cá mè có môi trường sống là:
a. Môi trường nước ngọt. b. Môi trường nước lợ. c. Môi trường nước mặn. d. Lớp bùn đáy.
Câu 5: Các loài lươn, trạch sống chyếu ở:
a. Tầng nước mặn. b. Tầng nước gia. c. Lớp bùn đáy. D. Tầng nước sâu.
Câu 6: Nhân tsinh thái là:
a. Các nhân tố vô sinh. b. Các nhân tố hữu sinh.
c. Nhân tố con người. d. Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người.
Câu 7: Thế nào là giới hạn sinh thái?
a. Giới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
b. Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống.
c. Giới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
d. Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát trin của sinh vật.
Câu 8: Cá rô phí nhiệt độ thuận li từ:
a. 40
0
C 42
0
C. b. 35
0
C 40
0
C. c. 20
0
C 35
0
C. d. 5,6
0
C 42
0
C.
Câu 9: Đâu là khoảng giới hn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
a. 5,6
0
C 42
0
C. b. 35
0
C 42
0
C. c. 20
0
C 35
0
C. d. 20
0
C 42
0
C.
Câu 10: Cây trồng ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt ở nhiệt độ:
a. 15
0
C - 20
0
C. b. 20
0
C 25
0
C. c. 20
0
C 30
0
C. d. 25
0
C 30
0
C.
47
Câu 11: Nhiệt độ thuận li của li chuột cát ở đài nguyên là:
a. 0
0
C - 20
0
C. b 20
0
C 30
0
C. c. - 50
0
C - 20
0
C. d. - 50
0
C 30
0
C.
Câu 12: Giới hạn sinh thái vnhiệt độ của chuột cát ở đài nguyên là:
a. - 50
0
C - 0
0
C. b. - 50
0
C 30
0
C. c. 0
0
C - 20
0
C. d. 0
0
C 30
0
C.
Câu 13: Cá chép có gii hạn về nhiệt độ 2
0
C, 28
0
C, 44
0
C.
Cá rô phi giới hạn nhiệt độ 5,6
0
C, 30
0
C, 42
0
C. Điều nào sau đây là đúng?
a. Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn.
b. Cá rô phi phân bố rộng hơn gii hạn nhiệt độ dưới cao hơn.
c. Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi giới hạn chịu rộng hơn.
d. Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép giới hạn nhiệt hẹp hơn.
Câu 14: Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là:
a. Cá xương. b. Ếch. c. Chim. d. Thú.
Câu 15: Hiện tượng ngủ đông ở động vật biến nhiệt có tác dụng:
a. Tồn tại. b. Báo hiệu mùa động đến. c. Thích nghi điều kiện sống. d. Tìm nơi cư trú mới.
Câu 16: Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết:
a. Cho hoạt động sống của sinh vật. b. Cho sự sinh trưởng pt trin của sinh vật.
c. Cho sự sinh sản của sinh vật. d. Cho mt chu kì phát trin của sinh vật.
Câu 17: Ở động vật biến nhiệt, khi nhiệt độ môi trường tăng:
a. Sẽ rút ngắn chu kì đông. b. Sẽ kéo dài chu kì đông.
c. Làm gim số thế hệ. d. Sẽ tăng kảh năng sinh sản.
Câu 18: Điều không đúng khi i về nhiệt độ môi trường là:
a. Có ảnh hưởng tới hình thái cùa sinh vật. b. Không ảnh hưởng tới tập quán ngủ đông.
c. Ảnh hưởng tới sự ngủ hè o mùa khô nóng. d. Ảnh hưởng tới sự di trú của chim.
Câu 19: Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
a. Hạt nảy mm. b. Cây con. c. Cây trưởng thành. d. Cây ra hoa.
Câu 20: Về màu đông, ruồi muỗi ít phát trin do:
a. Thiếu ánh sáng. b. Thiếu thức ăn. c. Thiếu chỗ ở. d. Nhiệt độ thấp.
Câu 21: Giới nào sau đây sử dụng năng lượng Mặt Trời một cách gián tiếp?
a. Nấm. b. Thực vật xanh. c. Động vật. d. Vi sinh vật.
Câu 22: Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
a. Tổng hợp các chất cho thể. b. Tăng cường khả năng sinh sản.
48
c. Định hướng và kiếm mi. d. Tiếp xúc với môi trường.
Câu 23: Nhóm sinh vật o trực tiếp sdụng ng lượng ánh ng Mặt Trời để tng hợp chất hữu cho cơ
thể?
a. Động vật. b. Nấm. c. Côn trùng. d. Thực vật xanh.
Câu 24: Vùng ánh sáng cây xanh sử dụng trong quang hợp là:
a. Tia sáng nhìn thấy. b. Tia tử ngoại. c. Tia hồng ngoại. d. Tia cực tím.
Câu 25: Cây xanh ngừng quang hợp ở nhiệt độ:
a. Dưới 0
0
C. b. Dưới 0
0
C và cao hơn 40
0
C. C. Cao hơn40
0
C. d. Dưới 2
0
C.
Câu 26: Qúa trình tổng hợp vitamin D ở động vật nhờ:
a. Tia cực tím. b. Tia hồng ngoại. c. Tia tử ngoại. d. Tia sáng nhìn thấy.
Câu 27: Thực vật sống nổi trên mặt nước đặc điểm thích nghi của là là:
a. Lá rộng bản nổi trên mặt nước. b. Lá mnh dài, chìm dưới nước.
c. Lá có nhiều thuỳ. d.tiêu biến thành gai.
Câu 28: Thực vật sống ở sa mạc dạng:
a. Bản to. b. Lá sẻ nhiều thuỳ. c. Lá tiêu biến thành gai. d.to có hiều răng cưa.
Câu 29: Cây hin tượng rụng lá vu khô xảy ra ở vùng:
a. Nhiệt đới. b. Ôn đới. d. Hàn đới. d. Cận nhiệt đới.
Câu 30: Màu sắc nguỵ trang ở động vật là:
a. Màu sắc sặc sỡ. b. Màu sắc hoà ln với môi trường.
c. Màu sắc nổi bật trên nn môi trường. d. Màu sắc báo hiệu.
Câu 31: Bướm Kalima, khi đậu trên cây ging mt cái lá khô nâu được gọi là:
a. Màu sắc báo hiệu. b. Màu sắc nguỵ trang. c. Hình dạng bắt chước. d. Hình dạng doạ nạt.
Câu 32: Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấnng vì:
a. Có tuyến độc. b.nh dạng doạ nạt. c. Có khả năng nhại dạng. d. Có khả năng bắt chước.
Câu 33: Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ờ vùng:
a. Ôn đới. b. Hàn đới. c. Nhiệt đới. d. Cận nhiệt đới.
Câu 34: Nhịp sinh học là:
a. Khnăng biến đổi kiểu hình của sinh vật.
b. Khnăng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng với sự thay đổi của môi trường.
c. Không có khả năng di truyền. d. Mang tính thích nghi bền vững.
Câu 35: Thực vật thường dụng lá vào màu thu sang đông có ý nghĩa:
49
a. Giảm cường độ quang hợp. b. Gim cạnh tranh.
c. Giảm tiếp xúc với môi trường. d. Giảm tiêu phí năng lượng.
Câu 36: Một số li thực vật có hin tượng cụp lá vào ban đêm có tác dụng:
a. Hạn chế sự thoát i nước. b. Giảm sự tiếp xúc với môi trường.
c. Tăng cường tích lu chất hữu cơ. d. Tránh sự phá hoại của sâu bọ.
Câu 37: Điều không đúng khi i về nhịp sinh học là:
a. Mang tính tch nghi tạm thời. b. Biến đổi mang tính di truyền.
c. Có di truyn. d. Mang tính thích nghi bền vững.
Câu 38: Nhân tố khởi động nhịp sinh học là:
a. Nhiệt độ. c. Độ dài chiếu sáng trong ny. c. Độ ẩm. d. Dinh dưỡng.
Câu 39: Tác nhân gây nên nhịp sinh học ngày đêm ở sinh vật do sự thay đổi của:
a. Nhiệt độ. b. Ánh sáng. c. Ánhng và độ ẩm. d. Độ ẩm và dinh dưỡng.
Câu 40: Hiện tượng không đúng với nhịp sinh học là:
a. Hiện tượng cây cụp lá vào ban đêm. b. Cây trinh nxếp lá khi sự va chạm.
c. Chi và thú thường thay lông trước khi mùa đông tới. d. Bản năng di tránh màu của chim.
Câu 41: Yếu tố quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh hc:
a. Nhiệt độ. b. Ánh sáng. c. Di truyền. d. Độ ẩm.
Câu 42: Khả năng của đồng hồ sinh học là:
a. Báo hiệu về thời gian. b. Báo hiệu về thời tiết.
c. Báo hiệu sự biến đổi chu kì ngày đêm. d. Báo hiệu sự biến đổi chu kì mùa.
Câu 43: Cơ chế hoạt động đồng hồ sinh học ở động vật là:
a. Chất tiết. b. Thần kinh. c. Thể dịch. d. Thần kinh - thể dịch.
Câu 44: Hiện tượng nào sâu đây là đồng hồ sinh học?
a. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông. b. Hoa mười giờ nở.
c. Cây trinh nữ xếp lá khi sự va chm. d. Dơi ngủ ngày hoạt động ban đêm.
Câu 45: Cơ chế hoạt động của đồng h sinh học ở thực vật có liên quan:
a. Chất tiết. b. Độ ẩm. c. Ánh sáng. d. Nhiệt độ.
Câu 46: Số lượng cá thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:
a. Đất trồng. b. Ánh sáng. c. Nhiệt độ. d. Độ ẩm.
Câu 47: Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánhng?
a. Hạt nảy mm. b. Mạ non. c. Cây con. d. Đẻ nhánh.
50
Câu 48: Trong sản xuất để đạt năng xuất cao cần chú ý quy luật:
a. Giới hạn sinh thái. b. Tác động qua lại.
c. Tác động tổng hợp. d. Tác động không đồng đều.
Câu 49: Sinh vật bịnh hưởng bởi chu kì mùa là:
a. Hoa dả hương. b. Cây rụng lá vmùa khô.
c. Cây cúp lá khi hoàng hôn. d. Cây xoè lá khi bình minh.
Câu 50: Xác định câu đúng:
a. Cường độ chiếu sáng tăng, lá trong quang hợp mnh hơn lá ngoài.
b. Cường độ chiếu sáng tăng, lá ngoài quang hợp mạnh n lá trong.
c. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh n ngoài.
d. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh n lá trong.
Chương II: QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:
a. Mật độ. b. Tỉ lệ đực cái. c. Sức sinh sản. d. T lệ tử vong.
Câu 2: Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:
a. Mật độ thấp. b. Mật đquá cao.
c. Nguồn sống bị thu hẹp. d. Sự phát tán các quần thể lân cận.
Cầu 3: Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
a. Mật độ. b. Tỉ lệ giới tính. b. Nhóm tuổi. d. Quần thể ưu thế.
Câu 4: Mối quan hệ hỗ trợ cùng li được thể hiện:
a. Mật độ tăng cao. b. Nối liền rễ của các câyng loài.
c. Cạnh tranh về dinh dưỡng. d. Tranh giành đực cái.
Câu 5: Điều không đúng khi i về quan hhỗ trợ cùng li ở động vật là:
a. Không cùng chống li kẻ thù. b. Cùng tìm kiếm thức ăn.
c. Tăng cường sinh sản. d. Quần thể thích nghi n.
Câu 6: Khi lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
a. Thức ăn dồi dào. b. Các cá thể hỗ trợ nhau.
c. Các cá thể cạnh tranh gay gắt. d. Khu vực sống tăng cường.
Câu 7: Sức sinh sản của quần thể bị giảm sút khi:
a. T lgiới tính giảm. b. Điều kiện khí hậu không thuận lợi.
c. Chênh lệch về nhóm tuổi. d. Khu vực sống bị thu hẹp.
51
Câu 8: Yếu tố đóng vai tquan trọng trong vic điều hoà mật độ của quần thể là:
a. Sinh và tử. b. Nhập cư. c. Di cư. d. Sự cố bất thường.
Câu 9: Hiện tượng tự tỉa thưa xảy ra do:
a. Cạnh tranhng loài. b. Cạnh tranh khác li. c. Hỗ trợ cùng loài. d. Hỗ trợ khác loài.
Câu 10: Nguyên nâhn cơ bản gây biến động số lượng cá thể trong quần thể do:
a. Nhân tố hữu sinh. b. Nhân tố khí hậu. c. Nhân tố nhiệt độ. d. Nhân tố ánh sáng.
Câu 11: Trạng tháin bằng của quần thlà:
a. Số lượng cá thể không ổn định. b. Số lượng cá thể tăng nhanh.
c. Số lượng cá thể ổn định. d. Hiện tượng khống chế sinh học.
Câu 12: Sự t cách li giữa các cá trể trong loài nhằm:
a. Hạn chế sự nhấp cư. b. Gim bớt sự cạnh tranh thức ăn, nơi ở.
c. Ngăn ngừa sự sinh sản. d. Gim bớt các điều kiện bất lợi.
Câu 13: Yếu tố quan trọng trong điều hoá mật độ quần thể là:
a. Khng chế sinh hc. b. Sự cố bất thường.
c. Liên quan giãư t lệ sinh tử. d. Hiện tượng di cư, nhập cư.
Câu 14: Sinh vật sống quần t bên nahu có tác dụng quan trọng nhất là:
a. Phân b hợp lí các điều kin sống. b. Đảm bảo cho sự bảo tồn và phát trin của loài.
c. Giảm mức cạnh tranh. d. Bảo vệ nhau tốtn.
Câu 15: Điều kiện để hình thành mt quần thể là:
a. Một số cá thể phát tán đến môi trường sống mới. b. Cá thể không thích nghi bị tu diệt.
c. Các ca 1thể thích nghi tồn tại. d. Giữa các cá thể gắn bó chặt chẽ và quan hệ về mặt sinh sản.
Câu 16: Phạm vi phân bố nhất định của quần th được gọi là:
a. Nơi sinh sống. b. Nơi tngụ. c. Nơi di cư. d. Nơi nhập cư.
Câu 17: Tác dụng của quan hhổ trợ trong quần thlà:
a. Cạn kiệt nguồn sống. b. Mức cạnh tranh gay gắt.
c. Kiếm ăn, bảo vệ và sinh sản tốt hơn. d. Tranh giành đực cái.
Câu 18: Sức cạnh tranh xảy ra gay gắt trong quần thể khi:
a. Mật độ tăng cao. b. Nguồn thức ăn khan hiếm.
c. Điều kiện môi trường sống không thuận lợi. d. Tốc độ sinh sản nhanh.
Câu 19: Nhân tố cạnh tranh chủ yếu ở thcự vật ưa sáng là:
a. Thiếu ánh sáng. b. Thiếu nhiệt độ. c. Thiếu độ ẩm. d. Thiếu dinh dưỡng.
52
Câu 20: Hiện tượng động vật ăn thịt lẫn nhau do:
a. Mật độ cao. b. Nơi ở chật trội. c. Thiếu thức ăn. d. Chênh lệch về độ tuổi.
Câu 21: Sự cạnh tranh trong quần thể dẫn đến.
a. Đặc điểm tch nghi của quần thể. b. Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
c. Duy t mức độ phù hợp của quần thể. d. Tạo điều kiện thuận lợi cho quần thể.
Câu 22: Cá thể trong quần thể phân bđồng đều khi:
a. Tập trung ở những nơi có điều kin sống tốt. b. Điều kiện sống phân bố đồng đều.
c. Điều kiện sống phân bố không đồng đều. d. Điều kiện sống nghèo nàn.
Câu 23: Sức sinh sản của quần thể phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Kích thước của quần thể. b. Sự phân bố của quần thể.
c. Lứa tuổi và t lệ đực cái trong quần thể. d. Mật đ của quần thể.
Câu 24: Ở Việt Nam, muốn nâng cao chất lượng cuộc sống cần:
a. Hạn chế gia tăng dân số. b. Hiện đại hoá sản xuất.
c. Chú trọng phát trin kinh tế. d. Đổi mới về giáo dục.
Câu 25: Loài động vật ít khả năng bảo vệ vùng sống là:
a. Đại bàng. b. Hổ, báo. c. Hươu, nai. d. Rắn.
Chương III: QUẦN XÃ SINH VẬT
Câu 1: Một trong nhng dấu hiệu để nhận biết quầnlà:
a. Nhiều cá thể cùng loài. b. Nhiều quần thể cùng li ở lân cận nhau.
c. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các li cùng khu phân bố.
d. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác li, khác khu phân bố.
Câu 2: Mối quan hệ đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:
a. Mối quan hệ hợp tác. b. Mối quan hệ dinh dưỡng, nơi ở.
c. Mối quan hệ cộng sinh. d. Mối quan hệ cạnh tranh khác li.
Câu 3: Đặc trưng o chỉ ở quần xã sinh vật?
a. Mật độ. b. Nhóm tuổi. c. Tỉ lệ đực cái. d. Đđa dạng.
Câu 4: Quần xã sinh vật là mt cấu trúc động vì:
a. Sự tác động qua lại giữa các li trong quần xã với môi trường.
b. Sự tác động qua li giữa các quần thể trong loài. c. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
53
d. S giao động về kiểu gen của quần thể.
Câu 5: Quần thể ưu thế trong quần xã là:
a. Số lượng nhiều. b. Vai trò quan trọng. c. Sinh sản mạnh. d. Cạnh tranh cao.
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản gây biến động quần xã là:
a. Sự cbất thường. b. Quần xã phát trin mạnh.
c. Môi trường biến đổi. d. Cấu trúc của quần xã.
Câu 7: Trong mt quần xã thường có:
a. Một quần thể ưu thế. b. Vài quần thể ưu thế.
c. Một vài quần thể ưu thế. d. Nhiều quần thể ưu thế.
Câu 8: Trong qunầ xã thực vật trên cạn, nhóm laòi nào thucộ phần thể ưu thế?
a. Thực vật có hạt kín. b. Thực vật hạt trần. c. Cây bụi. d. Thảm cỏ.
Câu 9: Quần thể ưu thế trong quần xã sinh vật ở nước ngọt là:
a. Quần thể tôm. b. Quần thể cá mè hoa. c. Quần thể ốc. d. Quần thể rong.
Câu 10: Trong quần xã, quần thể đặc tng là:
a. Một trong các quần thể ưu thế. b. Quần thể đại diện cho quần .
c. Quần thể tiêu biểu nhất trong số quần thể ưu thế. d. Quần thể thường gặp.
Câu 11: Kiểu phân tầng ở rừng nhiệt đới gồm có:
a. 5 tần. b. 4 tầng. c. 3 tầng. d. 2 tầng.
Câu 12: Ý nghĩa quan trọng của cấu trúc phân tầng thẳng đứng là:
a. Nhiều li cùng chung sống. b. Sử dụng hợp không gian sống và nguồn sống.
c. To điều kiện thuận lợi cho các quần thể ưu thế. d. Giảm bớt cạnh tranh giữa c cá thể trong quần thể.
Câu 13: Nguyên nhân dẫn đến phân tầng thẳng đúng trong quần xã do:
a. Sự tận dụng không gian sống của các quần thể. b. Phân bngẫu nhiên giữa các quần thể.
c. Sử dụng nguồn sống không đồng đều ở các quần thể. d. Có nhiều quần thể.
Câu 14: Vi khuẩn Rhizôbium sống chung với rễ cây đậu gọi mi quan hệ:
a. Hội sinh. b. Cộng sinh. c. Hợp tác. d. Kí sinh.
Câu 15: Hai loài sống chung nhưng mt bên lợi, n kia không thiệt hại gì là quan hệ:
a. Hội sinh. b. Cộng sinh. c. Hợp tác. d. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 16: Hãy xác định mi quan hệ kí sinh:
a. Địa y. b. Dây tơ hồng. c. Cây bắt mồi. d. To giáp.
Câu 17: Mối quan hệ cùng có li cho cả 2 bên nhưng không nhất thiết cho sự tồn tại là:
54
a. Quan hệ cộng sinh. b. Quan hệ hội sinh. c. Quan hệ hỗ trợ. d. Quan hệ hợp tác.
Câu 18: Xác định mối quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác là:
a. Trùng roi sống trong ruột mi. b. Giun đũa sống trong ng tiêu hoá.
c. Cáo và gà. C. Chim sáo và sâu.
Câu 19: Mối quan hệ giữa 2 loài mt bên có lợi còn bên kia bị thiệt hại hoàn toàn là:
a. Kí sinh. b. Con mi vật ăn mi. c. Cộng sinh. d. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 20: Không giết hại vật chlà mi quan hệ:
a. Kí sinh. b. Đối địch. c. Ức chế cảm nhiễm. d. Hội sinh.
Câu 21: Tảo vàng với san hô là mi quan hệ:
a. Hợp tác. b. Hội sinh. c. Cộng sinh. d. sinh.
Câu 22: Mối quan hệ của chim sáo và trâu rừng là:
a. Cộng sinh. b. Hợp tác. c. Hội sinh. d. Kí sinh.
Câu 23: Ức chế cảm nhiễm là hiện tượng:
a. Loài sinh vật này có chất gây kìm hãm sự phát triển của loài kia. b. Không giết hại cơ thể vật chủ.
c. Chỉ lợi cho một bên. d. Cần thiết cho sự tồn tại của nhau.
Câu 24: Quan hcạnh tranh trong quần xã là:
a. Các loàing chung nguồn sống. b. Các li cạnh tranh về thức ăn, nơi ăn.
c. Có một loài có lợi, các loài khác bị hại. d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Thỏ sinh trưởng nahnh làm cho số lượng thú có túi giảm mnh là mi quan hệ:
a. Cạnh tranh về nơi ở. b. Cạnh tranh về thức ăn.
c. Quan hệ đối đch. d. Cạnh tranh về các điều kiện môi trường.
Câu 26: Ô sinh thái :
a. Không gian sống mà ở đó li tồn tại phát triển u dài. b. Mỗi loài có vài ổ sinh thái.
c. Một ổ sinh thái nhiều li cùng ở. d. Do có cùng nguồn thức an.
Câu 27: Nguyên nhân của sự phân hsinh thai 1là:
a. Hợp tác. b. Đối kháng. c. Cạnh tranh. d. Hỗ trợ.
Câu 28: Thế nào là độ đa dạng của quần xã?
a. Có nhiều ổ sinh thái. b. Số lượng cá thlớn.
c. Có nhiều tầng phân bố. d. Thành phần loài phong phú.
Câu 29: Hiện tượng khống chế sinh học :
a. Sự cân bằng sinh thái. b. Số lượng cá thể của loàiy bị số lượng của loài khác kìm hãm.
55
c. Số lượng của loài bị kìm m do điều kiện sống không thuận li. d. Trạng thái cân bằng của quần thế.
Câu 30: Diễn thế sinh thái quá trình:
a. Biến đổi tuần tự của các quần xã. b. Biến đổi tnh phần của quần xã.
c. Biến đổi cấu trúc loài của quần xã. d. Biến đổi sự phân tầng của quần xã.
Câu 31: Điều không đúng khi i về nguyên nâhn gây ra din thế là:
a. Sự cbất thường. b. Sự cạnh tranh gia các loài.
c. Tác động của con người. d. Tác động không đồng đều của môi trường.
Câu 32: Khởi đầu của din thế nguyên sinh là:
a. Môi trường trống trơn. b. Đã có sẵn các quần xã tiên phong.
c. Trên nền của mt quần xã nguyên sinh bị tàn phá. d. Bắt đầu t quần xã trung gian.
Câu 33: Điều không đúng khi i về din thế thứ sinh:
a. Là quần xã phục hồi. b. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
c. Cuối cùng là mt quần xã đnh cực. d. Thường dẫn đến quần suy thoái.
Câu 34: Trong din thế sinh thái, nhóm li đóng vai trò quan trọng là:
a. Các loài tiên phong. b. Loài ưu thế. c. Loài đặc trưng. d. Loài trung gian.
Câu 35: Nguyên nhân làm cho quần suy thoái nhanh do:
a. Nhân tố vô sinh. b. Tác động của môi trường.
c. Tác dộng vô ý thức của con người. d. Thiên tai.
Câu 36: Diễn thế nguyên sinh thường có xu hướng:
a. Quần xã trẻ đến quần g. b. Quần xã già đến quần xã trẻ.
c. T quần xã trung gian đến quần xã trẻ. d. Từ quần xã tiên phong đến quần xã trung gian.
Câu 37: Kết quả của diễn thế sinh thái là:
a. Tăng tính đa dạng của quần xã. b. Thay đổi cấu trúc của quần .
c. Làm tăng số li trong quần xã. d. To ra mốin bằng mới.
Câu 38: Qúa trình din thế không dẫn đến một quần xã ổn định là:
a. Diễn thế trên cạn. b. Diễn thế trên xác động vật. c. Diễn thế đầm lầy. d. Din thế ao, hồ.
Câu 39: Điều không đúng khi i vý nghĩa của nghiên cứu din thế là:
a. Xác định quy luật di truyển của diễn thế. b. Dự đoán nhng quần xã sẽ thay thế trong hoàn cảnh mới.
c. Sử dụng và khai thác tài nguyên theo nhu cầu.
d. Chủ động điều khiển sự phát trin của diễn thế theo hướng có lợi.
Câu 40: Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế nhằm:
56
a. Cải tạo diễn thế. b. Xây dựng kế hoạch dài hạn vnông, lâm, ngư nghiệp.
c. Biến đổi diễn thế. d. Dự đoán sự thay đổi tuần t của các quần xã.
Chương IV: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ SINH THÁI HỌC VỚI QUẢN LÝ NGUỒN LỢI THIÊN NHIÊN.
Câu 1: Hệ sinh thái tự nhiênn địnhhoàn chỉnh do:
a. Khu vực sống ổng định. b. Cấu trúc loài trong quần xã đa dạng.
c. Luôn givững cân bằng. d. Có chu trình tuần hoàn vật chất.
Câu 2: Trong chuỗi thức ăn, các sinh vật thể hiện mi quan hệ:
a. Dinh dưỡng. b. Cạnh tranh. c. Nơi ở. d. Hợp tác.
Câu 3: Mở đầu cho mt chuỗi thức ăn là nhóm:
a. Sinh vật tiệu thụ bậc 1. b. Sinh vật sản xuất.
c. Sinh vật phân giải. d. Sinh vật tiệu thụ bậc 2.
Câu 4: Thành phần nào sau đây cũng mở đầu cho mt chuỗi thức ăn?
a. Giun đất. b. Mùn bã. c. Gà. d. Ếch.
Câu 5: Nhóm sinh vật hình thành năng suất sơ cấp :
a. Động vật ăn cỏ. b. Động vật ăn thịt. c. Thực vật. d. Sinh vật phân giải.
Câu 6: Trong chuỗi thức ăn, tiêu diệt mắt xích nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
a. Lúa. b. Châu chấu. c. Ếch. d. Rắn.
Câu 7: Thành lập mt lưới thức ăn ít nhất:
a. Gồm 1 chuỗi thức ăn. b. Gồm 2 chuỗi thức ăn.
c. Gồm 3 chuỗi thức ăn không có mắt ch chung. d. Gồm 3 chuỗi thức ăn mắt ch chung.
Câu 8: Nhân tố khởi động cho hệ sinh thái là:
a. Nhiệt độ. b. Ánh sáng. c. Nhân tố hữu sinh. d. Độ ẩm.
Câu 9: Trong hệ sinh thái, thành phần có khả năng biến đổi quang năng thành hnăng là:
a. Nấm. b. Các loài động vật. c. Thực vật xanh. d. Các vi sinh vật phân giải.
Vâu 10: Xác định sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong quần xã?
57
a. Thỏ. b. Cáo. c. Ếch. d. Rắn.
Câu 11: Sản lượng sinh vật thứ cấp được tạo ra từ:
a. Các loài nấm. b. Các loài tảo. c. Các sinh vật tiêu thụ. d. Các loài thực vật nổi.
Câu 12: Năng lượng đi qua mi bậc dinh dưỡng thấp nhất ở:
a. Sinh vật sản xuất. b. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. c. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. d. Đng vật ăn tạp.
Câu 13: NHóm sinh vật có sinh khi ln nhất là:
a. Thực vật xanh. b. Động vật ăn thực vật. c. Động vật ăn thịt. d. Động vật ăn tạp.
Câu 14: Hiệu suất sinh thái là:
a. Sự tiêu hao năng lượng qua mi bậc dinh dưỡng.
b. Tỉ lệ % chuyển hnăng lượng qua mi bậc dinh dưỡng.
c. T l% năng lượng bị tiêu hào qua các hoạt động sống.
d. T l% năng lượng bị thất thoát qua các bậc dinh dưỡng.
Câu 15: Năng lượng bị tiêu hao càng lớn khi:
a. Chuỗi thức ăn ngắn. b. Chuỗi thức ăn trung bình.
c. Chuỗi thức ăni. d. Chuỗi thức ăn rất dài.
Câu 16: vùng biển Hoa năng lượng Mặt Trời chiếu xuống mặt nước đạt 3 triệu Kcal / m
2
/ ngày. Tảo
silic đồng hoá được 0,3 % tổng năng lượng nói trên. Giáp xác sử dụng 40% năng lượng tích luỹ trong tảo. Xác
định năng lượng tích lu được ở giáp c?
a. 3000 Kcal / m
2
/ ngày. b. 3200 Kcal / m
2
/ ngày.
c. 3400 Kcal / m
2
/ ngày. d. 3600 Kcal / m
2
/ ngày.
Câu 17: Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là:
a. Nước. b. Năng lượng Mặt Trời. c. Phôtpho. d. Nitơ.
Câu 18: Một đồng cỏ, năng ợng Mặt Trời chiếu xuống 16000 Kcal / m
2
/ ngày, trong đó gia súc sử dụng 1/8
năng lượng trên nhưng tiêu hao qua hấp 670 kcal và mất trong tnhiên 1250 kcal. c định hiệu suất sinh
thái ở người?
a. 3 %. b. 4 %. c. 5 %. d. 6 %.
Câu 19: Trong thạch quyển, sinh vật sống sâu nhất ở:
a. 80m. b. 100m. c. 110m. d. 120m.
Câu 20: Trong thuỷ quyển, ở độ sâu không có sinh vật sống là:
a. 4km. b. 6km. c. 8km. d. > 8km.
Câu 21: Vai trò quan trọng của sinh quyển đối với thạch quyển là:
a. Biến đổi thành phần hoá học của thạch quyển. b. Môi trường sống của sinh quyển.
58
c. Là nơi chứa đựng tài nguyên. d. Cung cấp chất mùn cho sinh quyển.
Câu 22: Vai tkhông đúng khi i về tài nguyên tái sinh là:
a. Cung cấp lương thực, thực phẩm. b. Cung cấp lâm sản.
c. Cung cấp khoáng sản, nguyên liệu. d. Điều hoà không khí.
Câu 23: Ô nhiễm môi trường gây nguy hiểm nhất là:
a. Gây nguy hại đến sức khoẻ con người. b. Gây ô nhim môi trường nước.
c. Gây ô nhiễm môi trường không khí. d. Gây ô nhiễm môi trường đất.
Câu 24: Xác định nguyên nhân cơ bản gây ô nhim môi trường?
a. Do công nghip hoá hiện đại hoá. b. Dân số tăng nhanh và hoạt động vô ý thức của con người.
c. Sử dụng các laọi hchất trong sản xuất. d. Sự phát triển nhanh của các phương tiện giao thông.
Câu 25: Loại vũ khí trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã dùng và gây hậu quả nghiêm trọng là:
a. Chất điôxin. b. Bom napan. c. Bom bi. d. Bom n chậm.
Câu 26: Biện pháp chống ô nhiễm môi trường dễ thực hiện:
a. Sản xuấttheo chu tnh khép kín. b. Khvà lc chất thải.
c. Biện pháp sinh kĩ thuật. d. S dụng các loại nguyên liệu íty ô nhiễm.
Câu 27: Biện pháp đấu tranh sinh học sử dụng tốt ở những nơi:
a. Có nhiều loài thực vật. b. Có khí hậu ổn định.
c. Có nhiều loài sinh vật có ích. d. Các loài sâu bcôn trùng.
Câ 28: Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng:
a. Các loi hoá chất. b. Các tác nhân vật lí.
c. Sinh vật có ích để bảo vệ cây trồng. d. Dùng các biện pháp cơ gii.
Câu 29: y xác định biện pháp thiên đch trong trồng trọt:
a. Dùng đèn để thu hút tiêu diệt côn trùng gây hại. b. Dùng ong mắt đđể tiêu diệt sâu đục thân lúa.
c. Sử dụng các loi hoá chất đặc hiệu. d. Sử dụng các loại trang thiết bị đặc hiệu.
Câu 30: Quần xã độ đa dạng thấp nhất:
a. Thảo nguyên. b. Sa mạc. c. Rừng ôn đới. d. Savan.
59
| 1/59

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 12
PHẦN I: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là: a. A – U, G – X b. A - T, G – X c. A – G, T – X d. T – U, G – X
Câu 2: Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là: a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp: a. 2400 b. 3000 c. 3200 d. 3600
Câu 4: Phân tử ADN con mới tạo thành, có:
a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục.
b. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn.
c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn.
d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn.
Câu 5: Enzim nối trong tự sao ADN có tên là:
a. ADN – pôlimeraza b. ADN – ligaza
c. ADN – pôlimeraza alpha. d. ADN – pôlimeraza beta.
Câu 6: Gen là một đoạn của: a. Phân tử ADN. b. Phân tử ARN. c. Phân tử prôtêin. d. Nhiễm sắc thể.
Câu 7: Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là:
a. Có vùng mã hoá liên tục.
b. Có vùng mã hoá không liên tục.
c. Xen kẽ các đoạn mã hoá.
d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá.
Câu 8: Bản chất của mã di truyền là:
a. Mang thông tin di truyền.
b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoá một axit amin trong prôtêin.
d. Các mã di truyền không được gối lên nhau.
Câu 9: Bộ ba mã mở đấu trên mARN là: a. AUG. b. UAA. c. UAG. d. UGA.
Câu 10: Mã di truyền có tất cả là: a. 16 bộ ba. b. 34 bộ ba. c. 56 bộ ba. d. 64 bộ ba.
Câu 11: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá:
a. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin.
b. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
c. Một bộ ba mã hoá một axit amin.
d. Các bộ ba không mã hoá axit amin. 1
Câu 12: Chức năng của tARN là:
a. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin. b. Vận chuyển axit amin. c. Cấu tạo ribôxôm.
d. Chứa đựng thông tin di truyền.
Câu 13: Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là: a. A – T, G – X. b. A – X, G – T. c. A – U, G – X. d. T – U, G – X.
Câu 14: Một gen sau ba lần phiên mã thì số phân tử ARN tạo thành là: a. 3 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 15: Đoạn gen phiên mã có chiều là: a. 5’ – 3’. b. 5’ – 5’. c. 3’ – 5’. d. 3’ – 3’.
Câu 16: Chứa đựng thông tin di truyền ở cấp phân tử là: a. mARN. b. tARN. c. rARN. d. Gen cấu trúc.
Câu 17: Thông tin di truyền chứa đựng trong mARN được gọi là: a. Bản mã gốc. b. Bản mã sao. c. Bản dịch mã. d. Tính trạng cơ thể.
Câu 18: Bào quan trực tiếp tham gia vào dịch mã là: a. Ribôxôm. b. mARN. c. Gen. d. Axit amin.
Câu 19: Đặc điểm không phải của axit amin mêtiômin là:
a. Mở đầu cho sự tổng hợp chuỗi pôlipepti.
b. Sau khi tổng hợp xong cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
c. Kích thích sự đi vào đúng vị trí của các axit amin trong dịch mã.
d. Kết thúc cho qúa trình dịch mã.
Câu 20: Phân tử tARN một lần vận chuyển được: a. Một axit amin. b. Hai axit amin. c. Ba axit amin. d. Nhiều axit amin.
Câu 21: Thành phần không trực tiếp tham gia vào dịch mã: a. Các Enzim. b. Các axit amin. c. Gen cấu trúc. d. mARN.
Câu 22: Bản chất của cơ chế dịch mã là:
a. Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao.
b. Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao.
c. Bộ ba mã đối bổ sung với bộ ba mã sao.
d. Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mã sao.
Câu 23: Một gen cấu trúc tự sao hai lần liên tiếp, mỗi gen con phiên mã một lần, mỗi phân tử mARN cho 4
ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗi pôlipeptit tạo thành là: a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
Câu 24: Sinh vật nhân sơ, sự điuề hoà hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn: a. Trước phiên mã. b. Phiên mã. c. Sau phiên mã. d. Dịch mã. 2
Câu 25: Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc của các ôperôn là:
a. Gen điều hoà – gen chỉ huy – gen cấu trúc.
b. Gen chỉ huy – gen điều hoà – gen cấu trúc.
c. Gen cấu trúc– gen chỉ huy – gen điều hoà.
d. Gen cấu trúc– gen điều hoà – gen chỉ huy.
Câu 26: Nơi enzim ARN – pôlimeraza bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là: a. Ôperôn. b. Gen chỉ huy. c. Vùng khởi đầu. d. Gen điều hoà.
Câu 27: Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến: a. Một nuclêôtit.
b. Một số đoạn gen. c. Một nhiễm sắc thể.
d. Một hay một số cặp nuclêôtit.
Câu 28: Gen đột biến và gen bình thường có chiều dài như nhau, nhưng gen đột biến kém gen bình thường
một liên kết hiđrô thuộc dạng đột biến:
a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
b. Thay thế cặp A – T bằng cặp A – T.
c. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
d. Thay thế cặp G – X bằng cặp G – X.
Câu 29: Đột biến gen gây ra bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng:
a. Mất một hay một số cặp nuclêôtit.
b. Thêm một hay một số cặp nuclêôtit.
c. Thay thế một cặp nuclêôtit.
d. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
Câu 30: Hậu quả không phải của đột biến gen là:
a. Bệnh hồng cầu liềm.
b. Bệnh bạch tạng. c. Bệnh ung thư máu. d. Bệnh tiểu đường.
Câu 31: Đột biến gen làm xuất hiện: a. Các alen mới. b. Các gen mới.
c. Các nhiễm sắc thể mới. d. Các tính trạng mới.
Câu 32: Chu kì nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể quan sát rõ ở: a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối.
Câu 33: Sinh vật nhân chuẩn có cấu trúc nhiễm sắc thể là: a. Sợi ADN trần. b. ADN dạng vòng. c. ADN và prôtêin histon. d. Sợi ARN.
Câu 34: Bộ nhiễm sắc thể ở loài sinh sản hữu tính ổn định thông qua cơ thể: a. Nguyên phân. b. Giảm phân. c. Thụ tinh.
d. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 35: Dạng đột biến gây hội chứng “tiếng mèo kêu” là: a. Đột biến gen.
b. Đột biến lặp đoạn.
c. Đột biến chuyển đoạn.
d. Đột biến mất đoạn của NST số 5.
Câu 36: Hội chứng Tớcnơ có bộ nhiễm sắc thể là: a. 44 + OX. b. 44 + XXY. c. 44 + XXX. d. 44 + XY.
Câu 37: Hậu quả không phải của đột biến dị bội là: a. Hội chứng Đao. b. Hội chứng Tớcnơ.
c. Hội chứng Claifentơ. d. Bệnh ung thư máu. 3
Câu 38: Tế bào 2n của một loài thực vật có 2n = 12 NST, số NST của thể không nhiễm là: a. 13 b. 10 c. 11 d. 12
Câu 39: Đặc điểm nào là của cơ thể đa bội:
a. Cơ quan sinh dưỡng to lớn.
b. Cơ quan sinh dưỡng bình thường.
c. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm.
d. Dễ bị thoái hoá giống.
Câu 40: Loài thực vật có 2n = 24 NST, dự đoán số NST ở thế tứ bội là: a. 18 b. 32 c. 36 d. 48
Câu 41: Mất đoạn ở NST 21 gây ra hậu quả: a. Hội chứng mèo kêu. b. Bệnh ung thư máu.
c. Bệnh hồng cầu liềm. d. Hội chứng Đao.
Câu 42: Gây hội chứng Đao ở người là do: a. Mất đoạn NST 21. b. Có 3 NST X. c. Mất đoạn NST 22. d. Có 3 NST 21.
Câu 43: Thể đa bội thường xảy ra ở: a. Vi sinh vật. b. Động vật. c. Thực vật. d. Người.
Câu 44: Dạng đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả cho sinh vật là: a. Mất đoạn. b. Đảo đoạn.
c. Chuyển đoạn tương hỗ.
d. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 45: Cơ chế hình thành đột biến dị bội do:
a. Cấu trúc NST bị biến đổi.
b. Số lượng NST bị biến đổi.
c. Rối loạn phân li NST trong phân bào.
d. Rối loạn nhân đôi NST.
Câu 46: Đặc điểm không phải của đột biến NST là:
a. Đột biến liên quan đến một số đoạn gen.
b. Đột biến liên quan đến một hay một số cặp NST.
c. Đột biến liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit.
d. Đột biến liên quan toàn bộ các cặp NST.
Câu 47: Để tạo ra tỉ lệ kiểu hình 3 : 1, thuộc phép lai tứ bộ nào? a. Aaaa x Aaaa. b. AAaa x AAaa. c. AAAa x AAAa. d. AAaa x Aaaa.
Câu 48: Các loại giao tử lưỡng bội theo tỉ lệ 1AA : 4Aa : 1aa, của kiểu gen: a. AAAA. b. AAAa. c. Aaaa. d. Aaaa.
Câu 49: Để có tỉ lệ kiểu gen 1AAAa : 5Aaaa : 5Aaaa : 1aaaa chọn phép lai: a. AAAa x AAAa. b. Aaaa x Aaaa. c. AAaa x AAaa. d. Aaaa x AAAA.
Câu 50: Phép lai có kiểu hình 35 : 1 là: a. AAaa x AAaa. b. AAaa x AAAa. c. AAaa x Aaaa. d. AAaa x AAAA.
Câu 51: Xác định tác nhân sinh học gây đột biến gen? 4 a. Vi khuẩn E.coli. b. Virut viêm gan B. c. Trùng Amip. d. Vi trùng lao.
Câu 52: Đột biến gen dễ xảy ra ở gen:
a. Có cấu trúc bền vững.
b. Cấu trúc bình thường. c. Cấu trúc kém bền vững. d. Cấu trúc ổn định.
Câu 53: Bệnh thiếu máu do hồng cầu liềm là đột biến thay thế:
a. Cặp A – T bằng cặp G – X.
b. Cặp G – X bằng cặp A – T.
c. Cặp A – T bằng cặp A – T.
d. Cặp G – X bằng cặp G – X.
Câu 54: Dạng đột biến xôma biểu hiện: a. Toàn bộ cơ thể. b. Một phần cơ thể.
c. Các tế bào sinh dục. d. Trong cơ chế giảm phân.
Câu 55: Dạng đột biến gen biểu hiện ngay ra kiểu hình là: a. Đột biến xôma.
b. Đột biến tiền phôi. c. Đột biến trội. d. Đột biến lặn.
Câu 56: Dạng đột biến NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là: a. Mất đoạn. b. Lặp doạn. c. Đảo đoạn. d. Chuyển đoạn nhỏ.
Câu 57: Đặc điểm chung nhất của đột biến dị bội ở người là:
a. Trí tuệ kém phát triển, vô sinh. b. Dị dạng, si đần. c. Dị dạng, vô sinh.
d. Dễ mắc các tật, bệnh di truyền.
Câu 58: Cơ thể thực vật ỡ mỗi cặp NST đều tăng lên 1 gọi là: a. Thể một nhiễm. b. Thể ba nhiễm. c. Thể tam bội. d. Thể đa bội.
Câu 59: Dạng đột biến NST có lợi cho thực vật là: a. Thể dị bội. b. Thể đa bội. c. Mất đoạn. d. Chuyển đoạn.
Câu 60: Trong bộ NST thiếu hẳn hai cặp NST được gọi là:
a. Thể không nhiễm. b. Thể một nhiễm kép. c. Thể ba nhiễm kép.
d. Thể không nhiễm kép.
Câu 61: Trong phân tử ADN, đoạn có điểm nóng chảy cao là:
a. Chứa nhiều cặp A – T.
b. Chứa nhiều cặp G – X.
c. Xen kẽ giữa các cặp A – T và G – X.
d. Xen kẽ giữa các cặp A – X và G – T.
Câu 62: Phân tử ADN linh động trong cơ chế di truyền nhờ:
a. Liên kết phôtphođieste giữa axit H3PO4 với đường C5H10O4 trên một mạch đơn.
b. Liên kết hiđrô giữa các bazơ nitric của hai mạch đơn.
c. Liên kết giữa các bazơ nitric với đường C5H10O4.
d. Liên kết giữa đường C5H10O4 với axit H3PO4 trong một nuclêôtit.
Câu 63: Xác định cấu trúc của đoạn gen: a. 5’ A T T X G X 3’.
b. 5’ A T T X G X 3’. c. 5’ A T T X G X 3’. d. 5’ A T T X G X 3’. 5 3’ X A A G X G 5’. 3’ A U A X G X 3’.
3’ T A A G X G 5’. 3’ U A A G X G 5’.
Câu 64: ARN đóng vai trò vật chất di truyền ở nhóm sinh vật là: a. Vi khuẩn. b. Virut. c. Một số loài virut.
d. Một số loài vi khuẩn.
Câu 65: Chức năng không đúng với ADN là:
a. Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền.
b. Có khả năng tự sao tổng hợp các phân tử ADN con.
c. Gián tiếp phiên mã để tạo nên các phân tử ARN. d. ADN có các gen thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 66: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là: a. 14 b. 16 c. 18 d. 15.
Câu 67: Ý nghĩa của việc nhân đôi xảy ra nhiều điểm trên phân tử ADN là:
a. Tiết kiệm nguyên liệu.
b. Không phải nhân đôi nhiều lần. c. Sao chép chính xác.
d. Rút ngắn thời gian nhân đôi.
Câu 68: Gen bình thường có 600A và 900G, đột biến gen dạng thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X,
số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là: a. 599A và 901G. b. 601A và 899G. c. 599A và 900G. d. 600A và 901G.
Câu 69: Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc prôtêin ít nhất là:
a. Mất một cặp nuclêôtit.
b. Thay thế một cặp nuclêôtit.
c. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
d. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 70: Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiểu hình trong quần thể giao phối khi:
a. Gen lặn đột biến trở lại thành alen trội.
b. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn.
c. Sự tăng nhanh của các thể dị hợp trong quần thể.
d. Do đột biến mất đoạn NST có mang alen trội.
Câu 71: Để phát hiện đột biến gen trội hay lặn dựa vào:
a. Kiểu hình đột biến xuất hiện ở thế hệ đầu hay thế hệ sau. b. Mức độ xuất hiện đột biến gen.
c. Cơ quan xuất hiện đột biến.
d. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.
Câu 72: Điều không đúng khi nói về đột biến gen là:
a. Đột biến gen trội biểu hiện ngya ra kiểu hình.
b. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp.
c. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
d. Đột biến gen lặn có thể biểu hiện hay không biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 73: Thể đột biến là gì:
a. Cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình. b. Cơ thể có biến dị tổ hợp biểu hiện ra kiểu hình.
c. Cơ thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình.
d. Cơ thể mang đột biến tiềm ẩn. 6
Câu 74: Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối lượng
gen không đổi, thuộc dạng đột biến: a. Mất một cặp A – T.
b. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
c. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
d. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
Câu 75: Đơn vị cơ sở cấu trúc nhiễm sắc thể là: a. nuclêôtit. b. nuclêôxôm. c. ribônuclêôtit. d. Sợi cơ bản.
Câu 76: Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là:
a. nuclêôxôm – crômatit - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc.
b. sợi nhiễm sắc – nuclêôxôm - sợi cơ bản – crômatit.
c. sợi cơ bản – nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc – crômatit.
d. nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc – crômatit.
Câu 77: Trong chu kì nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở: a. Kì đầu. b. Kì sau. c. Kì trung gian. d. Kì giữa.
Câu 78: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có số crômatit là: a. 8 crômatit b. 12 crômatit c. 14 crômatit d. 16 crômatit
Câu 79: Hợp tử được phát triển từ: a. Tế bào trứng. b. Tinh trùng. c. Thể định hướng. d. Phôi.
Câu 80: Từ 15 tế bào sinh trứng qua giảm phân tạo được:
a. 15 tế bào trứng và 15 thể định hướng.
b. 15 tế bào trứng và 30 thể định hướng.
c. 15 tế bào trứng và 45 thể định hướng.
d. 15 tế bào trứng và 60 thể định hướng.
Câu 81: Nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở:
a. Kì đầu của nguyên phân.
b. Kì đầu của giảm phân I.
c. Kì đầu của giảm phân II.
d. Kì trung gian của giảm phân I.
Câu 82: Kết quả sau phân bào giảm nhiễm tạo nên: a. Tế bào sinh dưỡng.
b. Tế bào sinh dục sơ khai.
c. Các giao tử đực và giao tử cái. d. Các hợp tử.
Câu 83: Ở ruồi giấm đực, mỗi cặp nhiễm sắc thể có cấu trúc khác nhau, không có sự trao đổi chéo, tạo được
bao nhiêu kiểu loại giao tử? Biết bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. a. 2 b. 4 c. 8 d. 16
Câu 84: Nhiễm sắc thể có hoạt tính di truyền và có khả năng tự nhân đôi ở trạng thái:
a. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể đơn.
b. Đóng xoắn, nhiễm sắc thể kép.
c. Đóng xoắn cực đại, crômatit.
d. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể kép. 7
Câu 85: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng dẫn đến: a. Hoán vị gen.
b. Đột biến lặp đoạn.
c. Đột biến chuyển đoạn.
d. Đột biến đảo đoạn.
Câu 86: Ở loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm? a. 18 b. 17 c. 9 d. 19
Câu 87: Tác nhân được sử dụng gây đột biến thể đa bội có hiệu quả là: a. 5 brôm-uraxin. b. Tia phóng xạ. c. etylmêtalsunfonal. d. cônxixin.
Câu 88: Đặc điểm chỉ có ở thể tam bội là:
a. Quả ngọt, không có hạt.
b. Cơ quan sinh dưỡng to lớn.
c. Chống chịu cao, sinh sản tốt.
d. Sinh trưởng và phát triển nhanh.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 12 Chương II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Câu 1: Định luật II của Menđen chỉ áp dụng cho phép lai:
a. Lai một cặp tính trạng.
b. Lai hai cặp tính trạng.
c. Lai ba cặp tính trạng.
d. Lai bốn cặp tính trạng.
Câu 2: Phát hiện ra phép lai phân tích là: a. Moocgan. b. Oatxơn-Cric. c. Menđen. d. Coren.
Câu 3: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là:
a. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể.
b. Hai gen không alen cùng năm trên một NST.
c. Gen lặn nằm trên NST X. d. Gen nằm trên NST Y.
Câu 4: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%) mỗi loại giao tử?
a. ABC = AbC = aBC = abC = 20%.
B. ABC = AbC = aBC = abC = 25%.
c. ABC = AbC = aBC = abC = 30%.
D. ABC = AbC = aBC = abC = 40%.
Câu 5: Trong các thí nghiệm của Menđen, phép lai thuận nghịch cho kết quả:
a. Không giống nhau. b. Phụ thuộc vai trò bố mẹ. c. Giống nhau. d. Phụ thuộc vào gen trội hay gen lặn.
Câu 6: Thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 1 là của phép lai: 4 a. AaBb x AaBb. b. AaBb x Aabb. c. AaBb x aaBB. d. Aabb x aabb.
Câu 7: Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: a. 1 : 1 : 1 : 1 : 1. b. 3 : 3 : 1 : 1. c. 9 : 3 : 3 : 1. d. 4 : 4 : 1 : 1.
Câu 8: Phép lai nào có 6,25% cơ thể mang kiểu hình lặn? 8 a. AaBb x AaBb. b. AaBb x aaBb. c. AaBb x Aabb. d. AaBb x aabb.
Câu 9: Moocgan phát hiện ra di truyền liên kết và hoán vị gen qua:
a. Phương pháp phân tích cơ thể lai.
b. Phương pháp lai tạp giao.
c. Phép lai phân tích thuận nghịch.
d. Phép lai thuận nghịch.
Câu 10: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là: A. Phân li độc lập. b. Liên kết gen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 11: Đặc điểm không có ở hoán vị gen là:
a. Cơ thể dị hợp 2 cặp gen trở lên.
b. 2 gen không alen cùng nằm trên một NST.
c. Có 2 loại giao tử với tỉ lệ giao tử bằng nhau. d. Tỉ lệ các loại giao tử phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 12: Cơ thế có kiểu gen AaBbCcDD có số loại giao tử là: a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
Câu 13: Điểm nổi bật của tương tác giữa các gen không alen là:
a. Xuất hiện kiểu hình giống bố mẹ.
b. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố và mẹ.
c. Xuất hiện biến dị tổ hợp.
d. Hạn chế biến dị tổ hợp.
Câu 14: Cho biết phép lai AaBbDd x AaBbdd , xác định số kiểu tổ hợp và số loại kiểu hình:
a. 16 kiểu tổ hợp, 4 loại kiểu hình.
b. 18 kiểu tổ hợp, 6 loại kiểu hình.
c. 32 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hình.
d. 24 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hình.
Câu 15: Quy luật di truyền cho số loại giao tử ít nhất là: a. Liên kết gen. b. Phân li độc lập. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen AB , tỉ lệ phần trăm (%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết f = 20%. ab a. AB = ab = 20%. b. AB = aB = 10%. c. Ab = aB = 40%. d. AB = ab = 40%.
Câu 17: Đặc điểm không có ở di truyền qua nhân là:
a. Gen nằm trên NST thường.
b. Gen nằm trong tỉ thể, lạp thể. c. Gen nằm trên NST X. d. Gen nằm trên NST Y.
Câu 18: Trong lai một tính, quy luật di truyền tồn tại 5 kiểu gen:
a. Định luật phân li của Menđen.
b. Di truyền qua tế bào chất. c. Gen nằm trên NST X. d. Gen nằm trên NST Y.
Câu 19: Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST
thường). Kiểu gen của bố, mẹ như thế nào? a. AA x Aa. b. Aa x aa. c. AA x aa. d. Aa x Aa. 9
Câu 20: Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật.
a. Di truyền thẳng 100% cho giới XY.
b. Di truyền giống nhau ở 2 giới. c. Di truyền chéo.
d. Di truyền theo dòng mẹ.
Câu 21: Ý nghĩa thực tiễn của gen nằm trên NST X là:
a. Xác định gen trội hay gen lặn.
b. Sớm phân biệt đực cái.
c. Điều chính các biến dị có lợi.
d. Xác dịnh các kiểu hình tốt.
Câu 22: Dặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là: a. Phụ thuộc vào bố.
b. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ.
c. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ.
d. Phụ thuộc vào môi trường.
Câu 23: Bệnh máu không đông do gen lặn h nằm trên NST X, để con trai không mắc bệnh này, kiểu gen của bố mẹ như thế nào? a. XHXH x XhY. b. XHXh x XhY. c. XhXh x XHY. d. XHXh x XHY.
Câu 24: Bố mẹ di truyền cho con:
a. Một hiểu hình. b. Một kiểu gen. c. Một số tính trạng có sẵn. d. Một số các đặc tính di truyền cơ bản.
Câu 25: Đặc điểm của di truyền liên kết với NST X là:
a. Di truyền thẳng cho cả 2 giới.
b. Di truyền thẳng 100% cho giới XY. c. Di truyền chéo.
d. Di truyền theo dòng mẹ.
Câu 26: Trong cơ thể sinh vật, gen chủ yếu nằm ở: a. Trong NST giời tính. b. Trong ti thể. c. Trong lạp thể. d. Trong NST thường.
Câu 27: Một trong các quy luật di truyền làm tăng biến dị tổ hợp là:
a. Di truyền qua tế bào chất. b. Liên kếtgen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 28: Lai phân tích co 1tỉ lệ 1 : 3 là của tỉ lệ nào trong quy luật tương tac 1gen? a. 9 : 6 : 1. b. 9 : 7. c. 9 : 3 : 4. d. 12 : 3 :1.
Câu 29: Đặc điểm của di truyền tác động cộng gộp là:
a. Sự tương tác bổ trợ giữa các gen không alen.
b. Sự tương tác ác chế của các gen không alen.
c. Vai trò của mỗi gen trội như nhau trong sự hình thành tính trạng.
d. Một gen tác động lên nhiều tính trạng.
Câu 30: Ở phép lai AaBbDd x AaBbDd, tỉ lệ cơ thể đồng hợp tử về 4 gen trội là: 1 4 9 27 a. . b. . c. . d. . 64 64 64 64
Câu 31: Đcặ điểm đúng với thường biến là:
a. Sự biến đổi kiểu gen trước môi trường.
b. Sự biến đổi đột ngột về một loại tính trạng. 10
c. Sự biến đổi kiểu hình theo 1 hướng xác định.
d. Sự biến đổi kiểu hình ngẫu nhiên.
Câu 32: Mức phản ứng là:
a. Giới hạn thường biến.
b. Giới hạn đột biến gen.
c. Giới hạn biến dị tổ hợp.
d. Giới hạn đột biến NST.
Câu 33: Kiểu hình của cơ thể sinh vật là kết quả của: a. Kiểu gen quy định.
b. Môi trường tac động.
c. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. d. Mức phản ứng.
Câu 34: Trong chăn nuôi trồng trọt, năng suất phụ thuộc vào: a. Giống. b. Kĩ thuật chăm sóc. c. Mùa vụ.
d. Kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật.
Câu 35: Ý nghĩa của thường biến là:
A. Tăng cường biến dị tổ hợp.
b. Hạn chế biến dị tổ hợp.
c. Giúp sinh vật thcíh nghi với môi trường.
d. Tạo ra nhiều đặc tính tốt cho sinh vật.
Câu 36: Gen đa hiệu là hiện tượng:
a. Nhiều gen chi phối lên 1 tính trạng.
b. Một gen chi phối lên nhiều tính trạng.
c. Một gen chi phối 1 tính trạng.
d. Cộng gộp giữa các gen trội.
Câu 37: Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cần:
a. Gây đột biến tạo giống mới.
b. Áp dụng biện pháp kĩ thuật sản xuất tối ưu. c. Cải tạo giống cũ.
d. Gieo trồng theo đúng mùa vụ.
Câu 38: Để phân biệt giữa thường biến và đột biến dựa vào:
a. Kiểu gen. b. Kiểu hình.
c. Biến dị có di truyền hay không di truyền. d. Mức phản ứng.
Câu 39: Quy lậut di truyền liên kết với giới tính là của: a. Menđen. b. Moocgan. c. Coren. d. Đacuyn.
Câu 40: Gen nằm trong tế bào chất thì phép lai thuận nghịch có: a. Kết quả giống nhau. b. Kết quả thay đổi.
c. Kết quả không giống nhau.
d. Kết qủ phụ thuộc vào dòng mẹ.
Câu 41: Một gen có 2 alen, số kiểu gen có thể tạo được là: a. 2 b. 4 c.6 d. 8
Câu 42: Để phân biệt liên kết hoàn toàn với liên kết không hoàn toàn dựa vào: a. Kiểu hình. b. Kiểu gen.
c. Tỉ lệ phân li kiểu hình.
d. Tỉ lệ phân li kiểu gen.
Câu 43: Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dạng của phân li độc lập vì:
a. Một gen quy định một tính trạng.
b. Một gen quy định nhiều tính trạng. 11
c. Một gen nằm trên 1 NST.
d. Hai gen không alen cùng nằm trên 1 NST.
Câu 44: Không dùng phép lai thuận nghịch để phát hiện quy luật di truyền: a. Menđen. b. Moocgan. c. Coren. d. Tương tác gen.
Câu 45: Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi:
a. Gen nằm trên NST thường.
c. Gen nằm trên NST giới tính X.
c. Gen nằm ở ti thể, lạp thể.
d. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 46: Chọn phép lai cho ra nhiều kiểu hình nhất: AB AB a. AaBb x AaBb. b. x .
c. XAXaBb x XAYBb. d. XAXaBb x XaYbb. ab ab
Câu 47: Nếu tần số hoán vị gen bằng 50%, thì hoán vị gen và PLĐL:
a. Giống tỉ lệ phân li kiểu gen.
b. Giống tỉ lệ phân li kiểu hình.
c. Không thể coi hoán vị gen giống với PLĐL.
d. Hoán vị gen giống PLĐL. Câu 48: Gen đa hiệu là:
a. Một gen chi phối lên nhiều tính trạng.
b. Nhiều gen chi phối lên một tính trạng. c. Gen đa alen.
d. Một gen chi phối lên một tính trạng.
Câu 49: Điểm giống nhau của NST thường và NST giới tính là:
a. Mang gen quy định giới tính.
b. Có khả năng tự nhân đôi khi phân bào.
c. Tồn tại thành từng cặp đồng dạng.
d. Di truyền thẳng các tính trạng cho thế hệ sau.
Câu 50: Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 là của phép lai: a. AaBb x AaBb. b. AaBB x Aabb. c. AaBb x Aabb. d. aaBB x AaBb.
Câu 51: ở mèo, quy định về màu lông DD → lông đen, Dd → lông tam thể, dd → lông vàng. Gen quy định
màu lông nằm trên NST X, thực tế hiếm có mèo đực tam thể vì:
a. Phụ thuộc vào mẹ. b. Phụ thuộc vào bố. c. Chỉ có một NST X.
d. Phụ thuộc vào đột biến.
Câu 52: Cho biết kiểu gen AaXBXb tạo ra số loại giao tử là: a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 53: Phổ biến nhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hoá là quy luật di truyền: a. Hoán vị gen. b. Liên kết gen. c. d. Phân li độc lập.
Câu 54: Một cơ thể thực vật dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ lai thu được 4% kiểu hình lặn, phéo lai này
là của quy luật di truyền: a Phân li độc lập. b. Liên kết gen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen.
Câu 55: Không có quan hệ về trội lặn là của quy luật di truyền: a. Phân li độc lập. b. Hoán vị gen. c. Liên kết gen.
d. Di truyền qua tế bào chất. 12
Câu 56: Các gen liên kết có thể hình thành: a. 2 kiểu gen. b. 6 kiểu gen. c. 8 kiểu gen. d. 10 kiểu gen.
Câu 57: Quy luật di truyền không dẫn đến kiểu hình 3 : 1 là: a. Phân li độc lập.
b. Di truyền qua tế bào chất. c. Liên kết gen. d. Tương tác gen.
Câu 58: Phép lai phân tích của phân li độc lập va 2hoán vị gen giống nhau ở điểm:
a. Tỉ lệ phân li kiểu hình.
b. Tỉ lệ phân li kiểu gen.
c. Đều có 4 kiểu tổ hợp.
d. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 59: Con sinh ra mang các đặc điểm khác bố mẹ do:
a. Biến dị tổ hợp và đột biến. b. Thường biến. c. Đột biến. d. Biến dị tổ hợp.
Câu 60: Xác định trường hợp P thuần chủng F1 phân tính?
a. Thí nghiệm về đậu Hà Lan.
b. Thí nghiệm về ruồi giấm.
c. Thí nghiệm về hoa liên hình.
d. Thí nghiệm về hoa loa kèn.
Câu 61: Trường hợp trội không hoàn toàn thì:
a. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng một bên.
b. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng trung gian.
c. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng của gen trội. d. Cặp gen dị hợp biểu hiện tính trạng đột biến.
Câu 62: Bệnh di truyền do gen lặn nằm trên NST thường, cả bố mẹ đều mang cặp gen dị hợp thì bệnh xuất hiện là:
a. Sinh con 100% không biểu hiện bệnh.
b. Sinh con trai bị bệnh với tỉ lệ 50 %.
c. Sinh con biểu hiện bệnh với tỉ lệ 25%.
d. Sinh con biểu hiện bệnh với tỉ lệ 12,5%.
Câu 63: Hiện tượng của gen đa alen là:
a. Gen có nhiều alen thuộc một lôcut trên cặp NST tương đồng.
b. Gen có hai alen thuộc một lôcut trên cặp NST tương đồng.
c. Gen có nhiều alen thuộc các lôcut khác nhau trên cặp NST tương đồng.
d. Nhiều gen cùng tác động lên sự phát triển của một loại tính trạng.
Câu 64: Để có tỉ lệ phân li kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1, thuộc quy luật di truyền:
a. Phân li độc lập và liên kết gen.
b. Phân li độc lập và hoán vị gen.
c. Phân li độc lập và tương tác gen.
c. Hoán vị gen và tương tác gen.
Câu 65: Kiểu gen nào phát sinh hoán vị gen? aB Ab AB AB a. . b. . c. . d. . ab ab Ab ab
Câu 66: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là: 13 AB AB Ab Ab AB ab Ab ab a. A x . b. x . c. x . d. x . ab ab aB aB ab aB aB ab
Câu 67: Cơ thể người có kiểu gen Aa XMHXmh xảy ra hoán vị gen có f = 20%, tỉ lệ phần trăm (%) giao tử hoán vị chiếm: a. 5% b. 10% c. 12,5% d. 20%
Câu 68: Ở ruồi giấm có kiểu gen AaXBY, có các loại giao tử là: a. AXB = aY = 50%. b. AY = aXB = 50%. c. AXB = AY = aXB = aY = 25%. d. Aa = XBY = 50%.
Câu 69: Trường hợp liên kết gen cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 là của phép lai: AB AB AB AB Ab Ab Ab aB a. x . b. x . c. x . d. x . Ab Ab ab ab aB aB ab ab
Câu 70: Xác định cơ thể phát sinh hoán vị gen? a. Aa XBXb. b. AAXBDXBd. c. AaXBDXbd. d. AAXBdXBD.
Câu 71: Tính trạng trội không hoàn toàn được xác định khi thế hệ con có:
a. Tính trạng biểu hiện một bên.
b. Tính trạng biểu hiện cả hai bên.
c. Tính trạng biểu hiện giữa bố và mẹ.
d. Tính trạng biểu hiện là tính trạng trội.
Câu 72: Trội không hoàn toàn có tỉ lệ phân li kiểu hình là: a. 3 : 1. b. 1 : 2 : 1. c. 1 : 1. d. 2 : 1 : 1.
Câu 73: Phép lai cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất là: a. AABB x AABb. b. AABB x AaBb. c. AaBB x AABb. d. Aabb x AaBb.
Câu 74: Hiện tượng hoán vị gen được giải thích là:
a. Do phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra trong giảm phân.
b. Do sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng.
c. Do sự bắt chéo giữa các NST tương đồng trong nguyên phân.
d. Do sự tiếp hợp và trao đổi chéo của 2 trong 4 crômatit ờ kì đầu giảm phân I.
Câu 75: Ở ruồi giấm, kiểu gen có hoán vị gen là: a. Ruồi đực AB . b. Ruồi cái Ab . c. Ruồi cái AB . d. Ruồi cái Ab . ab aB Ab ab
Câu 76: Điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen là:
a. Tạo ra các biến dị tổ hợp. b. Có sự hoán vị gen.
c. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. d. Đảm bảo sự di truyền của từng nhóm gen quý.
Câu 77: Trong chọn giống, hiện tượng nhiều gen chi phối lên một tính trạng để: 14
a. Tạo ra những tính trạng mới.
b. Tăng cường ưu thế lai.
c. Hạn chế thoái hoá giống.
d. Lựa chọn biến dị tổ hợp tốt.
Câu 78: Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được con châu chấu có 23 NST là: a. Châu chấu cái. b. Châu chấu dực.
c. Châu chấu đột biến thể 1 nhiễm.
d. Châu chấu đột biến thể không nhiễm.
Câu 79: Ý nghĩa quan trọng của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:
a. Phát hiện sớm về giới tính để điều chỉnh phù hợp với mục tiêu sản xuất.
b. Phát hiện sớm về giới tính ở gà.
c. Điều chỉnh giới tính theo ý muốn.
d. Phát hiện các quy luật di truyền về giới tính.
Câu 80: Sự khác nhau cơ bản giữa phân li độc lập và hoán vị gen:
a. Sự tổ hợp ngẫu nhiên NST trong thụ tinh.
b. Sự tác động giữa các gen trong cặp gen.
c. Hoạt động của các NST trong giảm phân.
d. Hoạt động các NST trong nguyên phân.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC - LỚP 12
MỘT SỐ BÀI TẬP CHUYÊN TÍNH TỈ LỆ KIỂU GEN, SỐ KIỂU GEN – KIỂU HÌNH – GIAO TỬ
Câu 1: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là : A. AAAaBBbb B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu 2: Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu khó
đông do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do
3alen trên NST thường gồm : IA ; IB (đồng trội ) và IO(lặn).
Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên là :
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
Câu 3: Gen thứ I có 3 alen, gen thứ II có 4 alen, cả 2 gen đều nằm trên NST thường khác nhau
Quần thể ngẫu phối có bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên? A. 12 B. 15 C.18 D. 24
Câu 4: Các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu
hình gồm 3 tính trạng trội 1 lặn với tỉ lệ:
A. 27/128. B. 27/64. C. 27/256 D. 81/256
Câu 5: Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô hạt trắng giao phấn với ngô
hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng, 241 hạt vàng và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ hạt trắng ở F1 , đồng
hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1 là 15 A. 3/8 B. 1/8 C. 1/6 D. 3/16 Câu
6: Trong trường hợp giảm
phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tínhtrạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết
, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽcho số cá thể mang kiểu gen có 2 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 3/32. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.
Câu 7: Lai hai giống ngô đồng hợp tử, khác nhau về 6 cặp gen, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, các
cặp phân li độc lập nhau đã thu được F1 có 1 kiểu hình. Khi tạp giao F1với nhau, tính theo lí thuyết, ở F2 có
tổng số kiểu gen và số kiểu gen đồng hợp tử về cả 6 gen nêu trên là
A. 729 và 32 B. 729 và 64 C. 243 và 64 D. 243 và 32
Câu 8: Để cải tạo giống lợn Móng cái, người ta dùng đực ngoại Đại bạch lai với Móng cái liên tiếp qua 4 thế
hệ. Tỉ lệ máu Đại bạch / Móng cái ở con lai đời F4 là : A. 7/1 B. 8/1 C. 15/1 D. 16/1
Câu 9: Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus gồm 3 alen: C (cánh đen)> cg ( cánh xám) >
c (cánh trắng). Trong đợt điều tra một quần thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta xác định được tần số alen
sau: C= 0,5; cg = 0,4; c = 0,1. Quần thể này tuân theo định luật Hacdy- Vanbeg. Quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng.
B. 75% cánh đen : 15% cánh xám : 10% cánh trắng.
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng.
D. 74% cánh đen : 25% cánh xám : 1% cánh trắng.
Câu 10: Các gen PLĐL, các gen tác động riêng rẽ và mỗi gen qui định một tính trạng.
Phép lai AaBbDd x AAbbDd cho đời sau:
1/ Tỉ lệ cây đồng hợp: A. 1/4 B. 1/8 C. 3/16 D. 5/32
2/ Câu 10 Tỉ lệ cây dị hợp:
A. 3/4 `B. 13/16 C. 7/8 D. 27/32
3/ Câu 10 Số kiểu gen và kiểu hình lần lượt:
A. 8 kiểu gen và 8 kiểu hình B. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình D. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
Tách riêng từng cặp và tính tích chung
Câu 11 : Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là:
A. 1/64. B. 1/16. C. 2/64. D. 1/8. 16
Câu 12: Ở người, xét 3 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường, các gen 2 và 3 mỗi gen đều có 2
alen nằm trên NST X (không có alen trên Y), các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau.Theo lý thuyết số
kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người là A. 30 B. 15 C. 84 D. 42
Câu 13: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd xác suất thu được kiểu hình A-B-D- là
A. 12,5% B. 37,5% C. 28,125% D. 56,25%
Câu 14: Cây ba nhiễm (thể ba ) có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết tỷ lệ
loại giao tử mang gen AB được tạo ra là: A. 1/12 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/6
Câu 15: Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người đều do alen lặn nằm trên NST giới tính X ,không có
alen tương ứng trên Y. Bạch tạng lại do một gen lặn khác nằm trên NST thường qui định.
1/ Số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 2 gen gây bệnh máu khó đông và mù màu là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
2/ Câu 15 Số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 3 gen nói trên là: A. 42 B. 36 C. 30 D. 28
Câu 16: Ở người gen a: qui định mù màu; A: bình thường trên NST X không có alen trên NST Y. Gen quy
định nhóm máu có 3 alen IA, IB,IO. Số kiểu gen tối đa có thể có ở người về các gen này là: A. 27 B. 30 C. 9 D. 18
Câu 17: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể này tự thụ phấn
thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là: A. 27 B. 19 C. 16 D. 8
Câu 18: Gen I,II và III có số alen lần lượt là 2,3 và 4.Tính số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể ở các trường hợp:
1/ 3 gen trên nằm trên 3 cặp NST thường. A. 124 B. 156 C. 180 D. 192
2/ Câu 18 Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường,gen III nằm trên cặp NST thường khác A. 156 B. 184 C. 210 D. 242
3/ Câu 18 Gen I và II cùng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y,gen III nằm trên cặp NST thường. A. 210 B. 270 C. 190 D. 186
Câu 19: Ở người, bệnh mù màu hồng lục do gen lặn trên NSTgiới tính X qui định,bạch tạng do gen lặn nằm
trên NST thường.Các nhóm máu do một gen gồm 3 alen nằm trên cặp NST thường khác qui định. Xác định:
a) Số kiểu gen nhiều nhất có thể có về 3 gen trên trong QT người? 17 A. 84 B. 90 C. 112 D. 72
b) Câu 19 Số kiểu giao phối nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A. 1478 B. 1944 C. 1548 D. 2420
Câu 20: Trong 1 quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a quy định) chiếm tỉ lệ 1% và quần thể đang
ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:. A. 72% B. 81% C. 18% D. 54%
Câu 21: Xác định tỉ lệ mỗi loại giao tử bình thường được sinh ra từ các cây đa bội :
1/ Tỉ lệ giao tử: BBB/BBb/Bbb/bbb sinh ra từ kiểu gen BBBbbb à:
A. 1/9/9/1 B. 1/3/3/1 C. 1/4/4/1 D. 3/7/7/3
2/ Tỉ lệ giao tử BBb/Bbb/bbb sinh ra từ kiểu gen BBbbbb là:
A. 1/5/1 B. 1/3/1 C. 3/8/3 D. 2/5/2
3/ Tỉ lệ giao tử BBBB/BBBb/BBbb sinh ra từ kiểu gen BBBBBBbb là:
A. 1/5/1 B. 3/10/3 C. 1/9/1 D. 3/8/3
Câu 22: Số alen tương ứng của gen I, II, III và IV lần lượt là 2, 3, 4 và 5. Gen I và II cùng nằm trên NST X ở
đoạn không tương đồng với Y, gen III và IV cùng nằm trên một cặp NST thường.
Số kiểu gen tối đa trong QT: A. 181 B. 187 C. 5670 D. 237
Câu 23: Có 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình GP hoàn toàn bình
thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể
A. 1 và 16 B. 2 và 4 C. 1 và 8 D. 2 và 16
Câu 24: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen
trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn :
1/ Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 :
A. 185 cm và 121/256 B. 185 cm và 108/256
C. 185 cm và 63/256 D. 180 cm và 126/256
2/ Câu 24 Số kiểu hình và tỉ lệ cây cao 190cm ở F2 là
A. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 126/512 B. 11 kiểu hình ; tỉ lệ 126/512
C. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512 D. 11 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512
Câu 25: Phép lai AaBbDd x AABbdd cho tỉ lệ kiểu hình gồm 2 tính trạng trội, 1lặn bằng A. 3/8 B. 5/8 C. 9/16 D. 1/2
Câu 28: 5 gen cùng nằm trên một cặp NST thường và liên kết không hoàn toàn, mỗi gen đều có 2 alen. Cho
rằng trình tự các gen trong nhóm liên kết không đổi, số loại kiểu gen và giao tử nhiều nhất có thể được sinh 18
ra từ các gen trên đối với loài
A.110 kiểu gen và 18 loại giao tử B. 110 kiểu gen và 32 loại giao tử
C. 528 kiểu gen và 18 loại giao tử D. 528 kiểu gen và 32 loại giao tử
Câu 29: Ở một loài thực vật,hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh nhưng noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình
thường.Cho giao phấn 2 cây thể 3 : Aaa X Aaa 1/ Số KG ở F1 là: A. 6 B. 7 C. 12 D. 16
2/ Câu 29 Những kiểu gen nào ở F1 đều chiếm tỉ lệ 1/9?
A. aaa;Aa B. AA;Aaa C. Aa;AAa D. aaa;AAa
3/ Câu 29 Những KG nào ở F1 đều chiếm tỉ lệ 2/9?
A. AA; aa; aaa B. Aa, aa C. AA; Aaa D. aa; Aaa
Câu 30: Cho giao phấn cây tứ bội AAaa với cây lưỡng bội Aa.
1/ Tỉ lệ KH lặn ở F1 là: A. 1/4 B. 1/6 C. 1/12 D. 1/36
2/ Câu 30 Tỉ lệ KG đồng hợp ở F1 là: A. 1/4 B. 1/3 C. 1/6 D. 1/12
3/ Câu 30 Tỉ lệ KG AAa và Aaa ở F1 lần lượt là:
A. 4/12 và 4/12 B. 5/12 và 5/12 C. 4/12 và 5/12 D. 5/12 và 4/12
Câu 31: Ở cà chua alen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định quả màu vàng. Người ta
cho giao phấn các cây tứ bội và lưỡng bội với nhau,quá trình giảm phân bình thường.
1/ Các phép lai cho tỉ lệ KH quả màu vàng = 1/12 là:
A. AAaa x Aa ; Aaaa x Aa B. AAaa x Aaaa ; AAaa x Aa
C. AAaa x Aa ; AAaa x AAaa D. Aaaa x Aa x AAaa x AAaa
2/ Câu 31 Các phép lai cho tỉ lệ KH quả màu vàng= 1/2 là:
A. Aaaa x Aaaa ; AAaa x Aa B. Aaaa x Aa ; aaaa x Aaaa
C. Aaaa x aa ; aaaa x Aaaa D. Aaaa x aa ; AAaa x Aaaa
Câu 32: Các gen phân li độc lập, phép lai AaBbDdEE x AabbDdEe cho tỉ lệ kiểu hình gồm: a) 1 trội và 3 lặn:
A. 1/32 B. 2/32 C. 3/32 D. 4/32
b) Câu 32 3 trội và 1 lặn:
A. 13/32 B. 18/32 C. 15/32 D. 21/32
Câu 33: Quan hệ trội, lặn của các alen ở mỗi gen như sau: gen I : A1=A2> A3 ; gen II: B1>B2>B3>B4; gen 19
III: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên NST X ở đoạn
không tương đồng với Y. Số kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất có thể có trong quần thể với 3 locus nói trên
A. 1.560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KH
C. 1.560 KG và 176 KH D.560 KG và 176 KH
Câu 34: Ở ruồi giấm, màu sắc của thân, chiều dài của cánh và màu sắc của mắt đều do một gen gồm 2 alen
quy định. Biết rằng gen quy định màu sắc thân và gen quy định chiều dài cánh cùng nằm trên một nhiễm sắc
thể thường, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. Số kiểu gen tối đa có trong quần thể khi
chỉ xét đến 3 cặp gen này là A. 27. B. 30. C. 45. D. 50.
Câu 35: Các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Cho giao phối 2 cơ thể có KG AaBb và aaBb
với nhau, sau đó cho F1 tạp giao.
a) Nếu không phân biệt cơ thể làm bố(mẹ) thì số kiểu giao phối ở F1 là A. 36 B. 15 C. 21 D. 45
b) Câu 35 Tỉ lệ kiểu gen AaBB ở F2 là
A. 1/16 B. 1/8 C. 3/32 D. 3/16
c) Câu 35 Tỉ lệ kiểu gen aabb và AaBb ở F2 lần lượt là
A. 1/8 và 3/16 B. 9/64 và 3/16 C. 1/8 và 1/4 D. 9/64 và 1/4
d) Câu 35 Tỉ lệ kiều hình A-B- ở F2 là
A. 21/64 B. 18/64 C. 14/64 D. 27/64
e) Câu 35 Tỉ lệ kiểu hình A-bb và aaB- ở F2 lần lượt là
A. 9/64 và 21/64 B. 7/64 và 21/64 C. 9/64 và 27/64 D. 7/64 và 27/64
Câu 36: Gen I có 3 alen, gen II có 5 alen, 2 gen đều nằm trên X không có alen trên Y. Gen III có 4 alen nằm
trên Y không có alen trên X. Số loại giao tử và số kiểu gen nhiều nhất có thể có trong quần thể:
A. 12 loại giao tử và 34 loại kiểu gen B. 24 loại giao tử và 48 loại kiểu gen
C. 32 loại giao tử và 60 loại kiểu gen D. 19 loại giao tử và 180 loại kiểu gen
Câu 37: Ở một loài thực vật, hình dạng hoa do sự tương tác bổ sung của 2 gen không alen phân li độc lập.
Biết kiểu gen (A-B-) cho kiểu hình hoa kép, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa đơn. Cho F1 giao phấn tự
do , không phân biệt cơ thể làm bố, mẹ:
a) Có nhiều nhất bao nhiêu phép lai ? A. 18 B. 36 C. 45 D. 81 Chương III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Câu 1: Quần thể có thể dị hợp ngày một giảm là: 20 a. Quần thể tự thụ. b. Quần thể giao phối.
c. Loài sinh sản hữu tính. d. Loài trinh sản.
Câu 2: Quần thể tự thụ có vốn gen: a. Rất đa dạng. b. Kém đa dạng. c. Kém thích nghi. d. Thích nghi cao.
Câu 3: Cơ thể sinh vật có kiểu gen AaBbDD, cho tự thụ phấn kéo dài tạo ra số dòng thuần là: a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 4: Đặc điểm không đúng với quần thể tự phối là:
a. Có thể dị hợp giảm dần.
b. Độ đa dạng thấp. c. Tính thích nghi cao. d. Tính thích nghi thấp.
Câu 5: Quần thể tự phối kéo dài sẽ dẫn đến:
a. Các cá thể trong quần thể sức sống ngày càng giảm. b. Quái thai, dị hình.
c. Năng suất ngày càng thấp. d. Thoái hoá giống.
Câu 6: Quần thể giao phối xảy ra ở loài: a. Sinh sản hữu tính. b. Sinh sản sinh dưỡng.
c. Sinh sản trinh sản. d. Sinh sản vô tính.
Câu 7: Đặc điểm quan trọng của quần thể giao phối là:
a. Đa dạng về kiểu gen.
b. Đa hình về kêỉu gen và kiểu hình.
c. Đa dạng về kiểu hình.
d. Phân hoá thành các dòng thuần.
Câu 8: Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có 100% thể Aa, cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ thì tỉ lệ
phần trăm (%) của thể dị hợp là: a. 75%. b. 50%. c. 25%. d. 12,5%.
Câu 9: Một quần thể ban đầu Aa, tự phối qua một thế hệ có thành phần kiểu gen: a. 1AA : 2Aa : 1aa. b. 1AA : 1Aa : 2aa. c. 2AA : 1Aa : 1aa. d. 1AA : 2Aa : 2aa.
Câu 10: Trong quần thể giao phối khó tìm thấy hai cá thể giống hệt nhau vì: a. Quần thể tự phối.
b. Quần thể giao phối tự do.
c. Quần thể ngẫu phối và có vốn gen lớn.
d. Quần thể thường xuyên đột biến.
Câu 11: Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa, tần số tương đối của alen A và alen a là: a. A = 0,8 và a = 0,2. b. A = 0,2 và a = 0,8.
c. A = 0,6 và a = 0,4. d. A = 0,4 và a = 0,6.
Câu 12: Quần thể giao phối có tần số tương đối alen A = 0,3 và tần số tương đối alen a = 0,7, có cấu trúc di truyền là: a. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. b. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa. c. 0,09AA : 0,49Aa : 0,42aa. d. 0,49AA : 0,09Aa : 0,42aa.
Câu 13: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec là:
a. Không xảy ra quá trình đột biến và chọn lọc.
b. Quần thể có sự du nhập gen lạ. 21
c. Có sự phát tán cá thể trong quần thể.
d. Không giao phối ngẫu nhiên.
Câu 14: Cho quần thể giao phối có tần số alen A = 0,9. Xác định tỉ lệ phần trăm (%) thể dị hợp trong quần thể: a. 9%. b. 18%. c. 20%. d. 22%.
Câu 15: Điều làm cho kết quả của định luật Hacđi – Vanbec bị thay đổi là:
a. Các cá thể trong quần thể giao phối tự do. b. Tần số tương đối của mỗi alen không đổi qua các thế hệ.
c. Sự thích nghi của các kiểu gen là như nhau. d. Có sự du nhập các gen lạ.
Câu 16: Quần thể I có tần số alen A = 0,1, quần thể II có tần số alen A = 0,2, quần thể nào có thể dị hợp chiếm cao hơn?
a. Quần thể I chiếm 0,18.
b. Quần thể I chiếm 0,36.
c. Quần thể II chiếm0,16.
d. Quần thể II chiếm 0,32.
Câu 17: Quần thể bò có 64% bò lông đen. Biết bò lông đen do alen D quy định, bò lông vàng do alen d quy
định, tần số tương đối của alen d là: a. 0,6. b. 0,8. c. 0,4. d. 0,16.
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng của định luật Hacđi – Vanbec đối với laòi giao phối là:
a. Giải thích tính thích nghi của loài.
b. Giải thích tính ổn định của loài.
c. Giải thích tính đa dạng của loài.
d. Giải thích sự hợp lí tương đối của loài.
Câu 19: Trong quần thể có kiểu gen AA = 24%, Aa = 40%, thì tần số của alen a là: a. 0,6. b. 0,12. c. 0,36. d. 0,24.
Câu 20: Trong quần thể người biết nhóm máu A chiếm 16%, B chiếm 24%, O chiếm 36%, còn lại là nhóm
máu AB. Biết nhóm máu A (IAIA, Iai), nhóm máu B(IBIB, IBi), nhóm máu AB (IAIB), nhóm máu O (ii), tần số
tương đối của alen I trong quần thể là: a. 0,6. b. 0,8. c. 0,12. d. 0,16.
Câu 21: Công thức tổng quát của định luật Hacđi – Vanbec được viết: a. p2 + q2. b. (p + q)2. c. (p + q) (p - q) d. p2 + pq + q2.
Câu 22: Quần thể đạt trạng thái cân bằng là: a. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. b. 0,66AA : 0,32Aa : 0,02aa. c. 0,62AA : 0,32Aa : 0,06aa. d. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa.
Câu 23: Tính chất, thành phần kiểu gen của quần thể giao phối:
a. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
b. Giảm thể dị hợp, tăng thể đồng hợp.
c. Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
d. Đặc trưng và không ổn định.
Câu 24: Trong quần thể giao phối, một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do tạo ra được: a. 4 tổ hợp kiểu gen. b. 6 tổ hợp kiểu gen.
c. 8 tổ hợp kiểu gen. d. 10 tổ hợp kiểu gen. 22
Câu 25: Xét quần thể thỏ, biết thỏ lông trắng trội so với thỏ lông xám, trong đó thỏ lông xám chiếm 36%, tỉ lệ
phần trăm (%) thỏ lông trắng đồng hợp trong quần thể là bao nhiêu? a. 16%. b. 24%. c. 36%. d. 32%.
Câu 26: Ở người, bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn d, người bị bệnh bạch tạng gặp với tần số 1/20000,
người mang gen bệnh tiềm ẩn chiếm: a. 1,3%. b. 1,4%. c. 1,5%. d. 1,6%.
Câu 27: Xét quần thể gà có 90 con lông đen, 420 con lông đốm và 490 con lông trắng, biết AA : lông đen, Aa
: lông đốm, aa : lông trắng, tần số tương đối của alen A và alen a là: a. A = 0,7; a = 0,3. b. A = 0,3; a = 0,7. c. A = 0,4; a = 0,6. d. A = 0,6; a = 0,4.
Câu 28: Xét quần thể giao phối, muốn kiểu gen AA gấp đôi kiểu gen Aa thì tần số tương đối của mỗi alen là: a. A = 0,8; a = 0,2. b. A = 0,2; a = 0,8. c. A = 0,6; a = 0,4. d. A = 0,4; a = 0,6.
Câu 29: Xét quần thể thực vật ngẫu phối, biết cây cao trội (A), cây thấp lặn (a), trong quần thể có 400 cây
thấp trên tổng số 1000 cây. Cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng là: a. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. b. 0,32AA : 0,04Aa : 0,64aa. c. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. d. 0,04AA : 0,64Aa : 0,32aa.
Câu 30: Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền? a. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. b. 0,30AA : 0Aa : 0,7aa. b. 0AA : 0,60Aa : 0,40aa. d. 0,25AA : 0,10Aa : 0,65aa. Chương IV
ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 1: Kĩ thuật di truyền là:
a. Thao tác trên gen. b. Thao tác trên ADN. c. Thao tác trên NST. d. Thao tác trên plasmit.
Câu 2: Plasmit là ADN vòng, có trong:
a. Nhân tế bào các loài sinh vật.
b. Tế bào vi khuẩn E. coli. c. Nhiễm sắc thể. d. Ti thể, lạp thể.
Câu 3: Áp dụng kĩ thuật di truyền để tạo ra: a. Cơ thể lai. b. Biến dị tổ hợp. c. ADN tái tổ hợp. d. Gen đột biến.
Câu 4: Thành tựu đã đạt được của kĩ thuật di truyền là:
a. Sản xuất với số lượng lớn các sản phẩm sinh học.
b. Tạo ra số lượng lớn các biến dị tổ hợp.
c. Tạo ra nhiều dạng đột biến nhân tạo mới.
d. Điều chỉnh và sửa chữa các loại gen.
Câu 5: Insulin chữa bệnh tiểu đường cho người được sản xuất từ:
a. Hoá chất trong tự nhiên. b. Phòng thí nghiệm.
c. Cơ thể thực vật. d. Kĩ thuật di truyền.
Câu 6: Plasmit và vi khuẩn E. coli trong kĩ thuật di truyền được dùng làm: 23 a. Thể truyền.
b. Yếu tố gây đột biến gen. c. Vật liệu di truyền. d. Yếu tố gây biến dị tổ hợp.
Câu 7: Enzim nối trong kĩ thuật di truyền có tên là: a. Restrictaza. b. ADN – pôlimeraza. c. Ligaza. d. ARN - pôlimeraza.
Câu 8: Một trong các đặc điểm của các dòng vi khuẩn được dùng trong kĩ thuật di truyền là:
a. Tốc độ sinh sản nhanh. b. Dùng để cho gen.
c. Dùng để xâm nhập vào cơ thể vật chủ.
d. Dùng làm vectơ truyền.
Câu 9: Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen:
a. Biến đổi phù hợp lợi ích con người.
b. Cần thiết cho sinh vật.
c. Cần cho sự tiến hoá.
d. cần cho thường biến.
Câu 10: Sinh vật biến đổi gen:
a. Rất an toàn cho người và hệ sinh thái.
b. Thiếu an toàn cho người và hệ sinh thái.
c. Có lợi ích cho sinh vật.
d. Không có lợi ích cho sinh vật.
Câu 11: Cơ sở vật chất để tạo giống mới là:
a. Các biến dị tổ hợp.
b. Các dạng đột biến. c. Các ADN tái tổ hợp. d. Các biến dị di truyền.
Câu 12: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là:
a. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
b. Con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
c. Con lai xuất hiện các kiểu hình mới.
d. Con lai có sức sống mạnh mẽ.
Câu 13: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
a. Kết hợp các đặc điểm di truyền của cả bố mẹ.
b. Luôn luôn ở trạng thái dị hợp.
c. Biểu hiện các đặc tính tốt của bố.
d. Biểu hiện các đặc tính tốt của mẹ.
Câu 14: Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản là:
a. Cho tự thụ phấn kéo dai. b. Tạo dòng thuần.
c. Cho lai khác dòng. d. Cho lai khác loài.
Câu 15: Ưu thế lai thường giảm dần ở các thế hệ sau vì:
a. Thể dị hợp không thay đổi.
b. Sức sống của sinh vật có giảm sút.
c. Xuất hiện các thể đồng hợp lặn.
d. Thể dị hợp có xu thế tăng dần.
Câu 16: Vai trò của cônxixin trong gây đột biến nhân tạo là: a. Gây đột biến gen.
b. Gây đột biến dị bội.
c. Gây đột biến cấu trúc NST.
d. Cản trở sự hình thành của thoi vô sắc.
Câu 17: Một trong những vai trò của tia tử ngoại là: a. Xuyên không sâu. b. Xuyên sâu.
c. Cản trở sự hình thành của thoi vô sắc.
d. Gây thường biến cho các sinh vật. 24
Câu 18: Bản chất chung của các tia phóng xạ trong gây đột biến nhân tạo là: a. Gây đột biến gen.
b. Gây đột biến cấu trúc NST.
c. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua mô sống.
d. Gây đột biến đa bội.
Câu 19: Câu nào sau đây nói về hệ số di truyền là đúng?
a. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng lớn.
b. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp.
c. Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
d. Hệ số di truyền cao cho thấy tính trạng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
Câu 20: Điều không đúng khi nói về hệ số di truyền là:
a. Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của kiểu gen lên tính trạng so với ảnh hưởng của môi trường.
b. Hệ số di truyền cao phản ánh tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
c. Hệ số di truyền thấp phản ánh tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
d. Hệ số di truyền là tỉ số biến dị giữa kiểu gen so với biến dị kiểu hìh.
Câu 21: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
a. Dựa trên kiểu gen để chọn lọc.
b. Chọn lọc có hiệu quả khi tính trạng có hệ số di truyền thấp.
c. Phương pháp chọn lọc lâu dài.
d. Dựa vào kiểu hình để chọn lọc, dễ làm, áp dụng rộng rãi.
Câu 22: Điểm nổi bật của chọn lọc cá thể là:
a. Chỉ đánh giá về kiểu hình.
b. Vừa đánh giá kiểu hình đồng thời kiểm tra cả kiểu gen.
c. Đem lại hiệu quả chọn lọc cao khi tính trạng có hệ số di truyền thấp.
d. Dễ làm, không tốn kém, áp dụng rộng rãi.
Câu 23: Chọn lọc cá thể áp dụng cho:
a. Tính trạng có hệ số di truyền thấp.
b. Tính trạng có hệ số di truyền cao.
c. Tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen.
d. Ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
Câu 24: Một trong nhũng hạn chế của chọn lọc cá thể là: a. Dễ thực hiện. b. Áp dụng rộng rãi.
c. Khó áp dụng, mất thời gian. d. Không tốn kém.
Câu 25: Không sử dụng phương pháp gây đột biến đối với: a. Vi sinh vật. b. Cây trồng.
c. Động vật bậc thấp. d. Động vật bậc cao.
Câu 26: Hệ số di truyền là:
a. Tỉ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình. b. Tỉ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen.
c. Tỉ số giữa biến dị tổ hợp và biến dị kiểu gen.
d. Tỉ số giữa biến dị đột biến và biến dị kiểu gen.
Câu 27: Tính trạng có hệ số di truyền cao phụ thuộc vào: 25 a. Môi trường. b. Kiểu gen. c. Thường biến. d. Kiểu hình.
Câu 28: Tính trạng có hệ số di truyền cao được gọi là:
a. Tính trạng chất lượng.
b. Tính trạng số lượng. c. Tính trạng đa alen. d. Tính trạng do đột biến.
Câu 29: Nghiên cứu hệ số di truyền cho thấy ảnh hưởng:
a. Các phương pháp chọn lọc.
b. Các phương pháp gây đột biến.
c. Của kiểu gen và mội trường lên tính trạng.
d. Quá trình chọn giống.
Câu 30: Tính trạng số lượng phụ thuộc chặt chẽ với: a. Hệ số di truyền. b. Môi trường. c. Kiểu gen. d. Kiểu hình.
Câu 31: Cách xác định tính trạng chất lượng qua: a. Số quả trên cây. b. Số hạt trên bông. c. Số con trên lứa.
d. Hàm lượng chất dinh dưỡng có trong quả và hạt.
Câu 32: Chọn lọc hàng loạt còn gọi là: a. Chọn lọc kiểu hình. b. Chọn lọc kiểu gen. c. Chọn lọc cá thể.
d. Chọn lọc tính trạng có hệ số di truyền cao.
Câu 33: Một trong những hạn chế của chọn lọc hàng loạt là:
a. Không tốn kém. b. Áp dụng rộng rãi.
c. Chi phí thấp. d. Trộn lẫn các hạt giống với nhau.
Câu 34: Để kiểm tra chất lượng của đực giống đầu dòng dựa vào: a. Kiểu gen của bố. b. Kiểu gen của mẹ. c. Thế hệ con. d. Điều kiện chăm sóc.
Câu 35: Tính trạng có hệ số di truyền cao thì dùng phương pháp: a. Chọn lọc hàng loạt. b. Chọn lọc cá thể. c. Chọn lọc kiểu hình. d.
Câu 36: Phương pháp gây đột biến và chọn lọc có hiệu quả để:
a. Chọn giống vi sinh vật.
b. Chọn giống thực vật.
c. Chọn giống động vật.
d. Chọn giống cây trồng và vật nuôi.
Câu 37: Khi tính trạng có hệ số di truyền thấp thì phương pháp chọn lọc không đem lại hiệu quả là: a. Chọn lọc hàng loạt. b. Chọn lọc kiểu gen. c. Chọn lọc cá thể.
d. Chọn lọc và gây đột biến.
Câu 38: Kĩ thuật di truyền được áp dụng phổ biến là:
A. Truyền gen trực tiếp.
b. Vectơ truyền là virut. c. Vectơ truyền là plasmit. d. Lai tế bào xôma.
Câu 39: Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit.
a. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường.
b. Vi khuẩn vật chủ bị phá huỷ. 26
c. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên.
d. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E. coli.
Câu 40: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là: a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Tổng hợp các sản phẩm sinh học.
c. Tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau.
d. Sự sinh sản nhanh của tế bào nhận E. coli. Chương 5
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1: Một trong những khó khăn khi nghiên cứu di truyền người là:
a. Có số lượng NST nhiều.
b. Chịu tác động của môi trường.
c. Phương tiện kĩ thuật chưa hiện đại.
d. Di truyền y học kém phát triển.
Câu 2: Phương pháp phả hệ dùng để nghiên cứu: a. Bộ NST.
b. Sự di truyền của một tính trạng qua nhiều thế hệ của một dòng họ. c. Người đồng sinh. d. Di truyền phân tử.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu không áp dụng cho người là: a. Phương pháp phả hệ.
b. Phương pháp người đồng sinh. c. Phương pháp tế bào.
d. Phương pháp gây đột biến.
Câu 4: Điều nào không đúng trong phương pháp phả hệ?
a. Phát hiện gen nằm trên NST thường.
b. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X.
c. Phát hiện đột biến cấu trúc NST.
d. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 5: Xây dựng phả hệ cần ít nhất qua: a. 2 thế hệ. b. 3 thế hệ. c. 4 thế hệ. d. 5 thế hệ.
Câu 6: Bệnh máu không đông có thể xác định bằng phương pháp: a. Người đồng sinh. b. Tế bào. c. Phân tử. d. Phả hệ.
Câu 7: Dùng phương phap phả hệ có thể khắc phục được một trong các khó khăn khi nghiên cứu di truyền ở người là:
a. Không thể xây dựng phép lai tuỳ ý.
b. Để xác định tính trạng do gen lặn.
c. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. d. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
Câu 8: Bố mẹ bình thưòng cả về bệnh bạch tạng và mù màu (bệnh bạch tạng do gen lặn b nằm trên NST
thường; bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X) nhưng có con trai mắc cà 2 loại bệnh trên. Xác định
kiểu gen của bố và mẹ? a. AAXmY x AAXMXM. b. AaXMY x AaXMXM. c. AaXMY x AaXMXM . d. AAXMY x aaXMXM.
Câu 9: Qua nghiên cứu phả hệ đã phát hiện được: 27
a. Tóc quăn do gen trội trên NST thường.
b. Bệnh hồng cầu liềm. c. Bệnh ung thư máu. d. Hội chứng Đao.
Câu 10: Mục đích của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là:
a. Phát hiện các loại bệnh có liên quan đến đột biến gen.
b. Phát hiện các loại bệnh có liên quan đến đột biến NST.
c. Xác định vai trò của di truyền và ngoại cảnh trong sự biểu hiện tín trạng.
d. Xác định các loại bệnh di truyền khác.
Câu 11: Điều không đúng khi nói về người đồng sinh cùng trứng: a. Có cùng kiểu gen. b. Có cùng kiểu hình.
c. Khác nhau về nhóm máu.
d. Giống nhau về giới tính.
Câu 12: Người đồng sinh khác trứng là:
a. Từ hai hay nhiều tinh trùng thụ tinh với hai hay nhiều tế bào trứng.
b. Từ một tế bào trứng thụ tinh với một tinh trùng.
c. Từ hai hay nhiều tinh trùng thụ tinh với một tế bào trứng.
d. Từ hai hay nhiều tinh trùng thụ tinh với hai hay nhiều tế trứng ở cùng một thời điểm.
Câu 13: Phương pháp không dùng trong nghiên cứu di truyền người là:
a. Phương pháp gây đột biến. b. Phương pháp phả hệ. c. Phương pháp tế bào. d. Phương pháp phân tử.
Câu 14: Phương pháp di truyền tế bào dùng để kiểm tra: a. Gen, ADN. b. Tế bào học bộ NS. c. ADN và bộ NST. d. Gen và NST.
Câu 15: Xây dựng bản đồ gen người dựa trên phương pháp nghiên cứu: a. Phả hệ. b. Người đồng sinh. c. Tế bào học. d. Di truyền phân tử.
Câu 16: Hội chứng Đao phát hiện bằng phương pháp: a. Di truyền phân tử. b. Di truyền tế bào. c. Người đồng sinh. d. Phả hệ.
Câu 17: Di truyền y học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kì: a. Trước sinh. b. Sắp sinh. c. Mới sinh. d. Con bú mẹ.
Câu 18: Lời khuyên cho những bà mẹ để tránh sinh con mắc hội chứng Đao không nên sinh ở tuổi: a. Dưới 30. b. 30 – 35. c. 35 – 40. d. Trên 40.
Câu 19: Loạn dưỡng cơ Đuxen là bệnh do:
a. Đột biến gen trội nằm trên NST thường.
b. Đột biến gen lặn nằm trên NST thường.
c. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X.
d. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính Y. 28
Câu 20: Loại bệnh không thuộc đột biến dị bội ở người là hội chứng: a. Claifentơ. b. Tiếng mèo kêu. c. Đao. d. Tơcnơ.
Câu 21: Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X ( không có alen trên NST giới tính Y) có mấy
kiểu gen biểu hiện bệnh? a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 22: Bệnh mù màu và máu không đông do các đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X, mẹ có kiểu gen
XMhXmH, hiện tượng gì đã xảy ra khi sinh một con trai mắc cả 2 loại bệnh trên?
a. Do di truyền thẳng từ mẹ.
b. Do di truyền chéo từ mẹ.
c. Do di truyền từ cả bố và mẹ.
d. Do mẹ phát sinh hoán vị gen.
Câu 23: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang gen bệnh
tiềm ẩn, nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con? a. 12,5%. b. 25%. c. 50%. d. 75%.
Câu 24: Bệnh phênylkêtônuria là bệnh di truyền do:
a. Đột biến gen trội nằm trên NST thường.
b. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X.
c. Đột biến gen lặn nằm trên NST thường.
d. Đột biến gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 25: Nhược điểm của phương pháp phả hệ là:
a. Khó phát hiện ngay tính trạng di truyền hay không di truyền.
b. Khó phát hiện tính trạng do gen trội quy định.
c. Khó phát hiện tính trạng do gen lặn quy định.
d. Khó phát hiện gen nằm trên NST thường.
Câu 26: Phương pháp nghiên cứu tế bào quan sát NST ở chu kì nguyên phân: a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối.
Câu 27: Qua phương pháp nghiên cứu tế bào phát hiện được:
a. Sai lệch NST về cấu trúc.
b. Sai lệch NST về số lượng.
c. Sai lệch của NST về cấu trúc và số lượng.
d. Các gen nằm trên NST thường hay giới tính.
Câu 28: Hội chứng đột biến NST ở người thường gặp là: a. Hội chứng Đao. b. Hội chứng Claifentơ.
c. Hội chứng Tơcnơ. d. Hội chứng thể 3 nhiễm X.
Câu 29: Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trị được là:
a. Hội chứng Tơcnơ. b. Hội chứng Đao.
c. Bệnh tiểu đường. d. Hội chứng Claifentơ.
Câu 30: Đặc điểm không có ở đột biến NST là:
a. Gây sẩy thai. b. Không di truyền từ đời trước. c. Làm thay đổi kiểu hình. d. Xuất hiện lặp lại.
Câu 31: Dạng đột biến NST gây tử vong cao ở người là:
a. Hội chứng tiếng mèo kêu. b. Hội chứng Đao. 29 c. Hội chứng Claifentơ.
d. Hội chứng thể 3 nhiễm X.
Câu 32: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, bố mẹ có mang gen bệnh tiềm ẩn, xác suất
con của họ bị mắc bệnh này là: 1 1 1 1 a. . b. . c. . d. . 2 4 6 8
Câu 33: Bệnh phênylkêtônuria có thể phát hiện sớm bằng phương pháp: a. Nghiên cứu phả hệ. b. Di truyền tế bào. c. Di truyền phân tử.
d. Dùng giấy chỉ thị màu thử nước tiểu trẻ sơ sinh.
Câu 34: Nguyên nhân gây bệnh Bệnh phênylkêtônuria là:
a. Thiếu enzim xúc tác chuyển hoá phênylalanin.
b. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi bêta của hêmôglôbin.
c. Bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.
d. Do đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 35: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm trên NST X thường gặp ở nam giới vì:
a. Do cơ thể nam dễ mẫn cảm với bệnh. b. Chỉ mang một NST X. c. Có mang NST Y.
d. Dễ xảy ra đột biến NST. Phần II: TIẾN HOÁ
Chương I: BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ
Câu 1: Cơ quan tương đồng là: a. Có cùng nguồn gốc. b. Khác nguồn gốc.
c. Cùng thực hiện chức năng.
d. Nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể.
Câu 2: Điều không đúng khi nói về cơ quan tương đồng:
a. Có kiểu cấu tạo giống nhau. b. Có cùng nguồn gốc.
c. Nằm những vị trí tương ứng trên cơ thể.
d. Cùng thực hiện chức năng.
Câu 3: Thế nào là cơ quan tương tự:
a. Có nguồn gốc khác nhau.
b. Thực hiện chức năng khác nhau.
c. Có cấu tạo hình thái khác nhau.
d. Phản ánh sự tiến hoá phân li.
Câu 4: Đặc điểm chỉ có ở cơ quan tượng tự là: a. Có cùng ngồn gốc.
b. Phản ánh sự tiến hoá đồng qui.
c. Phản ánh sự tiến hoá phân li.
d. Đảm nhiệm chức phận khác nhau.
Câu 5: Cơ quan thoái hoá là cơ quan: a. Ngày càng phát triển.
b. Phát triển không đầy đủ. 30 c. Bị tiêu giảm dần. d. Không bị tiêu giảm.
Câu 6: Sự sai khác trong cơ quan tương đồng là do:
a. Thực hiện các chức phận khác nhau.
b. Thoái hoá trong qúa trình phát triển.
c. Phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.
d. Tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây thuộc cơ quan thoái hoá: a. Ngà voi.
b. Ruột thừa ở người.
c. Ruột tịt ở động vật ăn cỏ.
d. Tuyến nọc độc rắn.
Câu 8: Gai xương rồng là biến dạng của: a. Thân. b. Rễ. c. Lá. d. Hoa.
Câu 9: Ngà voi rừng được phát triển từ: a. Răng cửa. b. Răng nanh. c. Răng hàm. d. Vòi.
Câu 10: Các chi sau của cá voi tiêu giảm thuộc: a. Cơ quan tương đồng. b. Cơ quan tương tự. c. Cơ quan thoái hoá.
d. Hiện tượng lại giống.
Câu 11: Trong tiến hoá cơ quan thoái hoá phản ánh được:
a. Sự đảm nhiệm chức phận khác nahu.
b. Thực sự tiến hoá đồng qui. c. Sự tiến hoá phân li.
d. Tác động của môi trường sống.
Câu 12: Các giai đoạn phát triển của phôi giống nhau ở các lớp động vật do:
a. Có quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài.
b. Lịch sử tiến hoá của sinh vật.
c. Chiều hướng tiến hoá chung của sinh giới.
d. Ảnh hưởng của môi trường sống.
Câu 13: Nội dung của định luật phát sinh sinh vật nêu:
a. Nguồn gốc của sinh vật.
b. Tiêu giảm của cơ quan thoái hoá.
c. Quan hệ giữa phát triển cá thể và chủng loại.
d. Nguồn gốc cơ quan tương tự và cơ quan tương đồng.
Câu 14: Những đặc điểm giống nhau trong giai đoạn phát triển muộn của phôi chứng tỏ:
a. Quan hệ họ hàng càng gần. b. Quan hệ thân thuộc. c. Quan hệ họ hàng xa.
d. Không có quan hệ họ hàng.
Câu 15: Hê động vật ở đảo đại dương thường:
a. Có thành phần loài đặc hữu.
b. Thành phần loài nghèo nàn.
c. Giống với các đại lục lân cận.
d. Dạng địa phương chiếm ưu thế.
Câu 16: Nọc độc của rắn tương đồng với: a. Tuyến nước bọt. b. Vòi hút của bướm.
c. Hàm dưới của các sâu bọ. d. Vòi hút của ong. 31
Câu 17: Khi đảo đại dương hình thành xa đất liền không có: a. Chim. b. Dơi. c. sâu bọ có cánh. d. Thú lớn.
Câu 18: Dựa vào nguyên tác tương đồng để tìm hiểu:
a. Tác động của môi trường.
b. Quan hệ họ hàng giữa các laòi khác nhau.
c. Nguồn gốc tiến hoá của loài.
d. Quan hệ giữa phát triển cá thể và chủng loại.
Câu 19: Loại cơ quan tương đồng là: a. Vây cá và vây cá voi. b. Cánh dơi và cánh chim.
c. Cánh dơi và cánh của sâu bọ.
d. Cánh bướm và cánh chim.
Câu 20: Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan tương tự?
a. Gai hoàng liên và gai hoa hồng.
b. Gai hoàng liên và gai xương rồng.
c. Gai hoàng liên và tua cuốn đậu Hà Lan.
d. Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà Lan.
Câu 21: Điều không đúng khi dựa vào mức độ tương đồng của prôtêin để:
a. Xác định mối quan hệ họ hàng.
b. Tìm hiểu lịch sử phát triển của loài.
c. Tìm hiểu sự sai khác về cấu trúc phân tử.
d. Xác định nguồn gốc.
Câu 22: Dùng phép lai phân tử để khẳng định:
a. Mức độ tương đồng về trình tự nuclêôtit giữa các loài.
b. Cấu trúc prôtêin đặc trưng cho loài.
c. Điểm nóng chảy của phân tử ADN. d. Tính trạng đồng quy.
Câu 23: Lai các phân tử ADN thể hiện:
a. Không bền vững dưới tác động của nhiệt độ.
b. Nhiệt độ nóng chảy càng lớn mức độ họ hàng càng gần.
c. Nhiệt độ nóng chảy càng lớn mức độ họ hàng càng xa.
d. ADN lại không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
Câu 24: Ti thể, lạp thể ở tế bào hiếu khí được hình thành nhờ:
a. Tế bào nhân chuẩn thực bào vi khuẩn lam.
b. ADN của ti thể, lạp thể có cấu trúc dạng vòng.
c. Kích thước của ti thể xấp xỉ kích thước vi khuẩn. d. Màng tế bào nhân sơ gấp khúc vào bên trong.
Câu 25: Ti thể, lạp thể được tiến hóa bằng con đường: a. Phân li. b. Đồng quy. c. Nội cộng sinh. d. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Cánh chim và cánh sâu bọ thuộc: a. Cơ quan tương tự. b. Cơ quan tương đồng.
c. Cơ quan thoái hoá. d. Tiến hóa phân li.
Câu 27: Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hoá: a. Phân li. b. Đồng quy. c. Từ một gốc chung.
d. Hợp lí với môi trường sống. 32
Câu 28: Nguyên nhân dẫn đến cơ quan tương đồng do:
a. Chọn lọc tư nhiên diễn ra giống nhau.
b. Chọn lọc tư nhiên diễn ra không giống nhau.
c. Sống trong các điều kiện môi trường khác nhau. d. Tích luỹ và hình thành các tính trạng như nhau.
Câu 29: Sự sai khác về chi tiết trong cơ quan tương đồng phụ thuộc: a. Nguồn gốc chung.
b. Nguồn gốc khác xa nhau.
c. Thực hiện các chức năng khác nhau.
d. Thực hiện các chức năng như nhau.
Câu 30: Từ các loài: cá, thằn lằn, thỏ, người điểm chung nhất ở giai đoạn đầu của phôi là: a. Có khe mang. b. Có xương chi. c. Có xương sống. d. Có đuôi.
Chương II: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Câu 1: Lamac quan niệm như thế nào về tiến hoá?
a. Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
b. Tiến hoá là sự kế thừa lịch sử theo hướng ngày càng hoàn thiện.
c. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên và quá trình tiến hoá.
d. Sự tiến hoá theo con đường phân li tính trạng.
Câu 2: Lacmac đã đánh giá vai trò của ngoại cảnh là:
a.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp.
b. Ngoại cảnh thay đổi nhanh.
c. Thay đổi của ngoại cảnh làm phát sinh đột biến. d. Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến chọn lọc tự nhiên.
Câu 3: Quan điểm của Lamac về đặc điểm thích nghi của sinh vật: a. Do phát sinh biến dị.
b. Do phát sinh đột biến.
c. Do thay đổi tập quán hoạt động của các cơ quan.
d. Do tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 4: Lamac đã giải thích về loài hươu cao cổ là:
a. Ảnh hưởng của ngoại cảnh.
b. Ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
c. Ảnh hưởng của điều kiện thức ăn.
d. Ảnh hưởng của đột biến.
Câu 5: Kết quả của sự tiến hoá theo Lamac là:
a. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển.
b. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau.
c. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến.
d. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 6: Lamac giải thích về sự hình thành loài mới là:
a. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian.
b. Loài mới được hình thành theo con đường phân li tính trạng.
c. Do ngoại cảnh thay đổi chậm nên tất cả các sinh vật kịp thích nghi, không có loài bị đào thải. 33
d. Loài mới là kết quả của đột biến, gioa phối và chọn lọc tự nhiên.
Câu 7: Một trong các hạn chế của Lamac là:
a. Giải thích chưa hợp lí về đặc điểm thích nghi của sinh vật.
b. Giải thích hợp lí về đặc điểm thích nghi của sinh vật.
c. Giải thích thành công về sự hình thành loài mới. d. Đánh giá đúng đắn về tác động của ngoại cảnh.
Câu 8: Biến dị cá thể theo quan niệm của Đacuyn là gì?
a. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
b. Những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản.
c. Những đặc điểm giống nhau giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
d. Sự xuất hiện các đột biến trong đời sống cá thể.
Câu 9: Theo Đacuyn sinh giới ngày càng đa dạng phong phú là do:
a. Tác động của chọn lọc nhân tạo.
b. Tác động của chọn lọc tự nhiên.
c. Chọn lọc tự nhiên tác động vào tính biến dị và tính di truyền.
d. Quá trình gây đột biến nhân tạo.
Câu 10: Đacuyn cho rằng cơ sở của chọn lọc tự nhiên là:
a. Sự phân hoá khả năng sinh sản của cá thể.
b. Sự phân hoá khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể.
c. Các biến dị cá thể xuất hiện trong quá trình sinh sản.
d. Sự tích luỹ các biến dị có lợi và đào thải cá biến dị có hại.
Câu 11: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
a. Tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật.
b. Tích luỹ các biến dị có lợi cho con người.
c. Tích luỹ các đột biến.
d. Tích luỹ các thường biến.
Câu 12: Biến dị cá thể là phát hiện của: a. Lamac. b. Đacuyn.
c. Di truyền học hiện đại. d. Kimura.
Câu 13: Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do: a. Chọn lọc nhân tạo. b. Chọn lọc tự nhiên.
c. Sự phân li tính trạng.
d. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
Câu 14: Thành công của Đacuyn là:
a. Phatý hiện dấu hiệu chủ yếu của tiến hoá là nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
b. Phát hiện vai trò đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
c. Xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài.
d. Tiến hoá là sự củng cố ngẫu nhiên của các đột biến trung bình. 34
Câu 15: Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là: a. Đặc tính di truyền. b. Đặc tính biến dị. c. Chịn lọc tự nhiên.
d. Biến dị và tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 16: Đặc điểm hạn chế của Đacuyn là:
a. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.
b. Chưa giải thích được qúa trình hình thành loài.
c. Chưa thành công khi xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của loài.
d. Chưa đánh giá đầy đủ về vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 17: Nội dung không có trong thuyết tiến hoá của Đacuyn:
a. CLTN tác động đến đặc tính di truyền và biến dị.
b. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật kịp thích nghi.
c. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
d. Loài mới` được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng.
Câu 18: Sự hình thành của thuyết tiến hoá tổng hợp:
a. Cuối thế kỉ XIX. b. Đầu thế kỉ XX. c. Từ năm 30 – 50 của thế kỉ XX. d. Cuối thế kỉ XX.
Câu 19: Thuyết tiến hoá tổng hợp là:
a. Kết hợp thuyết tiến hoá Lamac và Đacuyn.
b. Kết hợp của thuyết tiến hoá Đacuyn và nhiều lĩnh vực khoa học sinh học khác.
c. Kết hợp của thuyết tiến hoá của Đacuyn và Kimura.
d. Kết hợp của thuyết tiến hoá Lamac và Kimura.
Câu 20: Thuyết tiến hoá tổng hợp nghiên cứu các nội dung: a. Tiến hoá nhỏ. b. Tiến hoá lớn.
c. Đột biến cấp phân tử. d. Cả tiến hoá lớn và tiến hoá nhỏ.
Câu 21: Nội dung không thuộc về tiến hoá nhỏ do:
a. Sự phát sinh đột biến.
b. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
c. Sự phát tán các đột biến.
d. Sự chọn lọc các đột biến có lợi.
Câu 22: Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính của: a. Kimura. b. Đacuyn. c. Maye. d. Huxli.
Câu 23: Đơn vị cơ bản của thuyết tiến hoá tổng hợp là: a. Cá thể. b. Quần thể. c. Nòi. d. Loài.
Câu 24: Thuyết Kimura nghiên cứu về: 35
a. Những biến đổi trong cấu trúc của prôtêin.
b. Những biến đổi trong đột biến gen.
c. Những biến đổi trong cấu trúc của ADN.
d. Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Câu 25: Đóng góp quan trọng của Kimura cho tiến hoá là:
a. Đưa ra thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính.
b. Giải thích quá trình hình thành loài từ một nguồn gốc chung.
c. Tìm ra những nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
d. Phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Theo di truyền học hiện đại, đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến là: a. 10-2 – 10-3. b. 10-3 – 10-4. c. 10-4 – 10-5. d. 10-6 – 10-4.
Câu 27: Đột biến gen có ý nghĩa trong tiến hoá thường tồn tại ở trạng thái: a. Đột biếngen trội. b. Đột biến gen lặn.
c. Thể đồng hợp lặn. d. Thể đồng hợp trội.
Câu 28: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu vì: a. Ít phổ biến.
b. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản.
c. Ít ảnh hưởng đến sức sống và sức sinh sản. d. Làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh.
Câu 29: Điều không đúng khi nói về đột biến gen:
a. Phần lớn gen đột biến là gen trội.
b. Giá trị thích ghi của mỗi đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen.
c. Phổ biến và ít ảnh hưởng đến sức sống và sức sinh sản.
d. Là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá.
Câu 30: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là: a. Quá trình giao phối. b. Quá trình đột biến.
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Các cơ chế cách li.
Câu 31: Một trong các vai trò của quá trình giao phối là:
a. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
b. Làm phát sinh đột biến gen.
c. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp.
d. Hạn chế sự phát tán của các đột biến gen.
Câu 32: Tính có hại của đột biến được trung hoà bởi:
a. Qua trình chọn lọc nhân tạo. b. Quá trình đột biến. c. Quá trình giao phối. d. Các cơ chế cách li.
Câu 33: Theo di truyền học hiện đại thì quá trình chọn lọc tự nhiên là:
a. Nhân tố định hướng cho tiến hoá.
b. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
c. Tạo ra vô số các biến dị tổ hợp.
d. Trung hoà tính có hại của đột biến. 36
Câu 34: Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động vào: a. Alen đột biến lặn. b. Thể đột biến lặn.
c. Đột biến ở thể dị hợp. d. Thường biến.
Câu 35: Mặt chủ yếu của chon lọc tự nhiên:
a. Tác động vào từng cá thể.
b. Đảm bảo sự sống sót của các kiểu gen thích nghi.
c. Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
d. Các quần thể có vốn gen thích nghi thay thế cho các quần thể có vốn gen kém thích nghi.
Câu 36: Hiện tượng di truyền gen là gì?
a. Có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể.
b. Không có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể.
c. Xảy ra đột biến gen.
d. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 37: Di nhập gen cũng có tác dụng:]
a. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
b. Làm thay đổi tần số alen của quần thể.
c. Đối với quần thể có kích thước lớn.
d. Đối với quần thể giao phối ngẫu nhiên.
Câu 38: Qúa trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào: a. Quá trình đột biến.
b. Qúa trình chọn lọc tự nhiên.
c. Quá trình sinh sản của loài. d. Các cơ chế cách li.
Câu 39: Thế nào là sự đa hình cân bằng?
a. Một alen tồn tại trên một locut.
b. Nhiều alen của một locut gen cùng tồn tại.
c. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể.
d. Các gen không alen nằm trên một nhiễm sắc thể.
Câu 40: Nhân tố chính duy trì trạng thái đa hình cân bằng là: a. Quá trình đột biến. b. Quá trình giao phối.
c. Quá trình CLTN. d. Di nhập gen.
Câu 41: Vai trò không phải của các cơ chế cách li là:
a. Giúp cho chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng.
b. Ngăn ngừa sự giao phối tự do.
c. Phân hoá các kiểu gen trong quần thể gốc.
d. Không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bộ kiểu gen.
Câu 42: Cơ chế cách li địa lí có tác dụng đối với loài: a. Ít di động. b. Không di động. c. Ít và không di động. d. Di động nhiều.
Câu 43: Cơ chế cách li đánh dấu sự hình thành loài mới là: a. Cách li di truyền. b. Cách li địa lí. c. Cách li sinh thái. d. Cách li sinh sản.
Câu 44: Ý nghĩa của đa hình cân bằng là: 37
a. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
b. Giúp sinh vật có tiềm năng thích nghi khi điều kiện sống thay đổi.
c. Đảm bảo trạng thái cân bằng của một số kiểu hình trong quần thể.
d. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
Câu 45: Tiêu chuẩn chỉ dựa vào hình dáng bên ngoài để phân biệt hai loài thân thuộc là: a. Tiêu chuẩn sinh thái. b. Tiêu chuẩn hình thái.
c. Tiêu chuẩn sinh lí, hoá sinh. d. Tiêu chuẩn di truyền.
Câu 46: Tiêu chuẩn di truyền dùng để phân biệt: a. Vi sinh vật. b. Loài tự phối. c. Loài giao phối.
d. Loài sinh sản vô tính.
Câu 47: Các loài vi sinh vật khi phân biệt hai loài thân thuộc dựa vào tiêu chuẩn: a. Sinh lí, hoá sinh. b. Hình thái. c. Địa lí, sinh thái. d. Di truyền.
Câu 48: Đặc điểm cơ bản để phân biệt hai loài thân thuộc là:
a. Có đặc điểm hình thái giống nhau.
b. Có cùng khu vực địa lí.
c. Không giao phối hoặc con lai bất thụ.
d. Có cùng điều kiện sinh thái.
Câu 49: Được gọi là hai loài thân thuộc khi:
a. Có sự đứt quãng về một tính trạng nào đó.
b. Có các dạng trung gian chuyển tiếp.
c. Có những đặc điểm hình tahí khác nhau.
d. Có cùng điều kiện sinh thái.
Câu 50: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở: a. Vi sinh vật. b. Thực vật. c. Động vật.
d. Thực vật và động vật.
Câu 51: Điều kiện quan trọng để hình thành loài bằng con đường địa lí là:
a. Các chướng ngại địa lí. b. Di nhập gen.
c. Điều kiện địa lí là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
d. Làm cho CLTN diễn ra theo nhiều hướng.
Câu 52: Đcặ điểm không đúng khi nói về điều kiện đại lí là:
a. Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
b. Các chướng ngại địa lí dẫn đến cách li địa lí.
c. Nhân tố chọn lọc những kiểu gebn thích nghi.
d. Giúp cho CLTN diễn ra theo nhiều hướng.
Câu 53: Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở: a. Thực vật. b. Động vật.
c. Thực vật và động vật di động nhiều.
d. Thực vật và động vật ít di động.
Câu 54: Cơ thể lai xa trong tự nhiên chỉ có thể: 38
a. Sinh sản vô tính. b. Sinh sản sinh dưỡng. c. Sinh sản hữu tính.
d. Không sinh sản được.
Câu 55: Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ biến ở: a. Giớ thực vật. b. Giới động vật.
c. Cả thực vật và động vật. d. Giới vi sinh vật.
Câu 56: Cơ thể lai xa kèm theo đa bội hoá sinh sản hữu tính vì: a. Mang bộ NST 2n.
b. Mang bộ NST n + n thuộc hai loài.
c. Mang bộ NST song nhị bội. d. Mang bộ NST 4n.
Câu 57: Loài thực vật có nguồn gốc đa bội có ý nghĩa kinh tế lớn: a. Lúa mì, khoai tây. b. Khoai tây, cà chua. c. Lúa mì, cỏ dại. d. Cà chua, lúa mì.
Câu 58: Các quần thể của loài phân bố liên tục hay gián đoạn tạo thành:
a. Các quần thể giao phối.
b. Các quần thể tự phối. c. Các nòi. d. Các loài mới.
Câu 59: Quần thể giao phối được coi là kho biến dị phong phú vì:
a.Có số cặp gen dị hợp rất lớn.
b. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiuề hướng.
c. Đột biến gen được phát tán trong quần thể.
d. Sự giao phối tạo ra nhiều kiểu gen thích nghi.
Câu 60: Quá trình đóng vai trò quan trọng giải thích nguồn gốc chung cùa các loài là: a. Quá trình đột biến.
b. Quá trình phân li tính trạng. c. Quá trình giao phối.
d. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 61: Điều không đúng khi nói về quá trình giao phối là:
a. Một gen phát sinh nhiều alen.
b. Phát tán đột biến trong quần thể.
c. Trung hoà tính có hại của đột biến.
d. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
Câu 62: Đột biến nhiễm sắc thể ít có ý nghĩa về mặt tiến hoá vì:
a. Phổ biến hơn so với đột biến gen.
b. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
c. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
d. Thường tồn tại ở dạng tiềm ẩn.
Câu 63: Điều kiện quan trọng đối với tiến hoá là:
a. Có kiểu gen thích nghi.
b. Quần thể mang tính đa hình.
c. Sinh vật thực hiện chức năng sinh sản.
d. Sự sống sót của cá thể trong quần thể.
Câu 64: Điều kiện cần thiết để loài mới được hình thành là: a. Quá trình đột biến. b. Cơ chế cách li.
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. d. Quá trình giao phối.
Câu 65: Biến động di truyền thường xảy ra trong quần thể dưới: 39 a. 500 cá thể. b. 600 cá thể. c. 700 cá thể. d. 800 cá thể.
Câu 66: Điều không đúng khi nói về đa hình cân bằng là:
a. Các thể dị hợp có sức sống tương tự nhau.
b. Có khả năng sinh sản như nhau.
c. Có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng alen khác.
d. Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng alen khác.
Câu 67: Sự phân li tính trạng là do:
a. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng.
b. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng hướng.
c. Sự phát sinh các biến dị đột biến.
d. Sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 68: Các loài xuất hiện sau thường mang đặc điểm thích nghi hợp lí hơn vì:
a. Thường xuyên xuất hiện đột biến.
b. Chọn lọc các biến dị tổ hợp có lợi.
c. Đặc điểm thích nghi của loài này bị hạn chế bởi đặc điểm thích nghi của loài khác.
d. Đột biến và chọn lọc thường xuyên xảy ra.
Câu 69: Nhân tố quan trọng chi phối nhịp độ tiến hoá của sinh giới là: a. Quá trình đột biến. b. Tốc độ sinh sản. c. Áp lực của CLTN. d. Các cơ chế cách li.
Câu 70: Theo di truyền học hiện đại, sự hình thành đặc điểm của sinh vật do:
a. Đột biến và biến dị tổ hợp.
b. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
c. Chọn lọc tự nhiên và cách li.
d. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và cách li. Chương III
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1: Những nguyên tố phổ biến trong cơ thể sống là: a. C, H, O. b. C, H, O, N. c. C, H, O, N, P. d. C, H, O, N, P, S.
Câu 2: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: a. Phân tử ADN. b. Axit nuclêic. c. Phân tử prôtêin.
d. Prôtêin và axit nuclêic.
Câu 3: Một trong các chức năng chỉ có ở phân tử ADN là: a. Da dạng và đặc thù.
b. Tham gia vào cấu tạo cơ thể.
c. Chứa đựng vật chất thông tin di truyền.
d. Quy định các tính trạng.
Câu 4: Các đại phân tử sinh học có đặc điểm nổi bật là:
a. Đa dạng và đặc thù.
b. Đa dạng và ổn định.
c. Đặc thù và đặc trưng.
d. Đặc trưng và đa dạng. 40
Câu 5: Dấu hiệu quan trọng của hiện tượng sống không có ở giới vô cơ là: a. Sự trao đồi chất.
b. Sự trao đồi chất và sinh sản.
c. Sự sinh trưởng và phát triển.
d. Sự vận động và cảm ứng.
Câu 6: Đặc điểm chỉ có ở các vật thể sống là:
a. Trao đổi chất và năng lượng theo phương thức đồng hoá và dị hoá.
b. Quá trình sinh trưởng và phát triển.
c. Vận động và cảm ứng.
d. Sự trao đổi chất thường xuyên với môi trường.
Câu 7: Trong khí quyển nguyên thuỷ chưa có khí: a. CO2. b. O2. c. NH3. d. CH4.
Câu 8: Trong tiến hoá hoá học, chất hữu cơ đơn giản tổng hợp đầu tiên là: a. Prôtêin. b. Axit nuclêic. c. Cacbua hiđrô. d. Lipit và gluxit.
Câu 9: Tiến hoá hoá học đã hình thành: a. Côaxecva.
b. Các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
c. Các vật thể sống đầu tiên. d. Axit amin.
Câu 10: Điều không đúng khi nói về tiến hoá hoá học:
a. Sự tạo thành côaxecva.
b. Tổng hợp các chất hữu cơ từ nguồn năng lượng tự nhiên.
c. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
d. Các hợp chất hữu cơ phức tạp lắng đọng dưới đáy dại dương.
Câu 11: Côaxecva được hình thành ở giai đoạn: a. Tiến hoá hoá học. b. Tiến hoá lí học.
c. Tiến hoá tiền sinh học. d. Tiến hoá sinh học.
Câu 12: Sự kiện không có trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là:
a. Sự tạo thành côaxecva.
b. Sự xuất hiện các sinh vật đơn bào.
c. Sự tạo thành màng và enzim.
d. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
Câu 13: Dấu hiệu đánh dấu giai đoạn tiến hoá sinh học là:
a. Các sinh vật chưa có cấu tạo tế bào. b. Các côaxecva.
c. Các hệ đại phân tử.
d. Xuất hiện các sinh vật trên cạn.
Câu 14: Ngày nay các chất hữu cơ chỉ được tổng hợp từ:
a. Các chất vô cơ theo phương thức hoá học. b. Cơ thể sống.
c. Các phản ứng hoá học. d. Tự nhiên.
Câu 15: Một trong những sự kiện quan trọng của giai đoạn tiến hoá tiến sinh học là:
a. Sự lắng đọng các hợp chất hữu cơ phức tạp trong lòng đại dương. b. Côaxecva là dạng sống đầu tiên. 41
c. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
d. Sự hình thành phân tử ADN .
Câu 16: Hoá thạch là hiện tượng:
a. Sinh vật hoá thạch đá.
b. Sinh vật có trong hang đá.
c. Các vỏ đá vôi trong đất đá.
d. Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước để lại trong các lớp đất đá.
Câu 17: Sự hình thành sinh vật bằng đá do:
a. Vỏ đá vôi có trong đất đá.
b. Bồi tụ khoáng ôxit silic vùng ngập nước.
c. Xác của sinh vật được bảo toàn trong hang động khô.
d. Sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách.
Câu 18: Nghiên cứu hoá thạch có ý nghĩa là:
a. Suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
b. Có thể xác định tuổi của lớp đất.
c. Có thể giải thích về nguồn gốc của các sinh vật ngày nay.
d. Có thể giải thích về tính đa dạng của thế giới sinh vật.
Câu 19: Thứ tự của 5 đại trong lịch sử phát triển sự sống là:
a. Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân Sinh.
b. Thái cổ, Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân Sinh.
c. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân Sinh.
d. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân Sinh.
Câu 20: Kỉ Cambri thuộc đại: a. Cổ sinh. b. Thái cổ. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 21: Tôm ba lá có mặt ở kỉ: a. Xilua. b. Cambri. c. Đêvôn. d. Than đá.
Câu 22: Thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện ở kỉ: a. Than đá. b. Đêvôn. c. Xilua. d. Cambri.
Câu 23: Sinh vật di truyền từ nước lên cạn thuộc đại: a. Cổ sinh. b. Nguyên sinh. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 24: Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là: a. Ốc anh vũ. b. Cá giáp. c. Nhện. d. Tôm ba lá.
Câu 25: Kỉ nào đánh dấu sự xuất hiện của tấng ôzôn? a. Kỉ Pecmơ. b. Kỉ Xilua. c. Kỉ Than đá. d. Kỉ Tam điệp.
Câu 26: Thực vật ở cạn đầu tiên có tên là: a. Quyết trần. b. Quyết thực vật. c. Dương xỉ. d. Cây hạt trần.
Câu 27: Đại diện của động vật có xương sống đầu tiên là: 42 a. Tôm ba lá. b. Bọ cạp tôm. c. Cá giáp.
d. Lưỡng cư đầu cứng.
Câu 28: Dương xỉ có hạt xuất hiện ở kỉ: a. Than đá. b. Xilua. c. Tam điệp. d. Giura.
Câu 29: Cây hạt trần chiếm ưu thế ở kỉ và đại nào?
a. Kỉ Than đá của đại Cổ sinh.
b. Kỉ Tam điệp của dại Trung sinh.
c. Kỉ Giura của dại Trung sinh.
d. Kỉ Phấn trắng của đại Trung sinh.
Câu 30: Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế ở kỉ: a. Giura. b. Tam điệp. c. Phấn trắng. d. Thứ ba.
Câu 31: Đặc điểm không có ở kỉ Giura là:
a. Cây hạt trần chiếm ưu thế.
b. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế.
c. Xuất hiện cây hạt kín.
d. Xuất hiện loài chim thuỷ tổ.
Câu 32: Dạng vượn người được xuất hiện ở kỉ và đại nào?
a. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.
b. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.
c. Kỉ Thứ ba, đại Tân sinh.
d. Kỉ Thứ tư, đại Tân sinh.
Câu 33: Thực vật hạt kín phát triến mạnh vì:
a. Phôi được bảo vệ trong hạt, dễ phát tán nhờ gió. b. Thụ tinh trong môi trường nước, phát tán nhờ nước.
c. Hạt rễ bị phá huỷ trong môi trường tự nhiên.
d. Hạn chế sự phát tán của hạt.
Câu 34: Sinh vật đa dạng và phồn thịnh thuộc kỉ: a. Tam điệp. b. Phấn trắng. c. Thứ ba. d. Thứ tư.
Câu 35: Một trong những dấu hiệu chứng tỏ mối quan hệ về nguồn gốc giữa người và thú là:
a. Răng nanh phân hoá như nhau.
b. Đại thể về bộ xưong có các phần tương tự.
c. Đều di chuyển bằng 4 chi.
d. Phương thcứ ăn giống nhau.
Câu 36: Dạng vượn người có quan hệ gần gũi với người nhất là: a. Vượn. b. Đười ươi. c. Tinh tinh. d. Gôrila.
Câu 37: Bộ nhiễm sắc thể của người và vượn người sai khác nhau: a. 1 cặp NST. b. 2 cặp NST. c. 3 cặp NST. d. 4 cặp NST.
Câu 38: Dạng vượn người bắt đầu đi bằng hai chân là: a. Parapitic. b. Đriôpitec. c. Ôxtralôpitec. d. Prôpliôpitec.
Câu 39: Điểm nội bật của vượn người Pitêcantrôp là: a. Đi bằng hai chân.
b. Biết chế tạo công cụ bằng đá. c. Biết sử dụng lửa.
d. Biết sử dụng cành cây để tự vệ. 43
Câu 40: Dạng người nào biết dùng lửa? a. Pitêcantrôp. b. Xinantrôp. c. Crômanhôn. d. Ôxtralôpitec.
Câu 41: Người hiện đại có tên gọi là: a. Nêanđectan. b. Pitêcantrôp. c. Xinantrôp. d. Crômanhôn.
Câu 42: Sự phân công lao động xuất hiện ở dạng người: a. Nêanđectan. b. Pitêcantrôp. c. Xinantrôp. d. Crômanhôn.
Câu 43: Nhân tố cơ bản làm cho con người thoát khỏi trình độ con vật là:
a. Do chuyển xuống sống dưới mặt đất.
b. Do di chuyển bằng hai chân sau.
c. Do lao động và chế tạo công cụ lao động.
d. Do chống chọi với thiên nhiên.
Câu 44: Điều không đúng khi nói về dáng đi thẳng là: a. Di chuyển nhanh. B. Dễ quan sát.
c. Giải phóng hai chi trước. d. Phát triển trí tuệ.
Câu 45: Di truyền tín hiệu được thể hiện:
a. Qua truyền đạt kinh nghiệm. b. Qua gen, ADN.
c. Qua tiếng nói và chữ viết. d. Qua lao động.
Câu 46: Tại sao các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn vượn người hoá thạch?
a. Lối sống thụ động, chịu sự tác động của mội trường.
b. Biết lao động, chế tạo công cụ lao động.
c. Tiếng nói, chữ viết phát triển. d. Làm chủ thiên nhiên.
Câu 47: Dạng người bắt đầu chuyển từ tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội là: a. Người Nêanđectan.
b. Người Xinantrôp. c. Người Pitêcantrôp. d. Người Crômanhôn.
Câu 48: Loài người bắt nguồn từ: a. Châu Phi. b. Châu Âu. c. Châu Mĩ. d. Châu Á.
Câu 49: Loài người ngày nay ít phụ thuộc vào thiên nhiên do: a. Tiến hoá sinh học. b. Tiến hoá văn hoá. c. Tiến hoá xã hội. d. Tiến hoá kinh tế.
Câu 50: Nhân tố chính chi phối sự phát triển ở giai đoạn vượn người hoá thạch là:
a. Do thay đổi điều kiện khí hậu.
b. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo mục đích.
c. Quá trình đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
d. Sự xuất hiện tiếng nói và tư duy.
Câu 51: Sự sống xuất hiện trên trái đất là:
a. Các hợp chất hữu cơ được tổng hợp.
b. Sự hình thành prôtêin và axit nuclêic.
c. Sự xuất hiện côaxecva.
d. Sự xuất hiện cơ chế tự sao.
Câu 52: Tiến hoá hoá học xảy ra trong điều kiện:
a. Hoạt động của núi lửa.
b. Bức xạ của Mặt Trời. 44 c. Tia tử ngoại.
d. Các nguồn năng lượng tự nhiên.
Câu 53: Dấu hiệu chưa xuất hiện ở côaxecva là:
a. Hấp thụ chất hữu cơ.
b. Lớn dần về kích thước. c. Xuất hiện hệ enzim.
d.Có sự phân chia thành giọt mới.
Câu 54: Sự tiến hoá của sinh giới diễn ra nhanh nhất ở đại: A. Nguyên sinh. b. Cổ sinh. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 55: Hướng tiến hoá cơ bản của sinh giới qua các đại địa chất là:
a. Thích nghi ngày càng hợp lí.
b. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.
c. Ngày càng đa dạng và phong phú.
d. Tốc độ tiến hoá ngày càng nhanh.
Câu 56: Sự sống di truyền lên cạn là nhờ:
a. Núi lửa hoạt động ít. b. Có nhiều O2. c. Biển thu hẹp. d. Có tầng ôzôn.
Câu 57: Ưu thế nổi bật của thực vật hạt kín là:
a. Phôi được bảo vệ trong hạt.
b. Thụ tinh không cần môi trường nước. c. Phát tán xa.
d. Có phôi dự trữ nuôi phôi.
Câu 58: Sự phát triển của sâu bọ biết bay tạo điều kiện cho sự phát triển của: a. Bò sát khổng lồ.
b. Bò sát bay ăn sâu bọ.
c. Các loài chim ăn sâu bọ.
d. Các loài động vật ăn sâu bọ.
Câu 59: Ở dại Trung sinh là sự phát triển ưu thế của:
a. Cây hạt trần và chim.
b. Cây hạt trần và thú.
c. Cây hạt trần và bò sát.
d. Cây hạt trần và lưỡng cư.
Câu 60: Thực vật hạt kín phát triển kéo theo sự phát triển của: a. Chim ăn thực vật. b. Sâu bọ ăn lá.
c. Động vật ăn thực vật. d. Động vật ăn thịt.
Câu 61: Bộ khỉ được tách ra từ: a. Thú ăn sâu bọ. b. Thú ăn thực vật. c. Thú ăn thịt. d. Thú ăn tạp.
Câu 62: Các loài thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phồn thịnh ở: a. Kỉ Giura. b. Kỉ Phấn trắng. c. Kỉ Thứ ba. d. Kỉ Thứ tư.
Câu 63: Cây hạt trần và khổng lồ phát triển ưu thế là đặc điểm của đại: a. Nguyên sinh. b. Cổ sinh. c. Trung sinh. d. Tân sinh.
Câu 64: Quá trình phát triển của loài người chịu sự chi phối của các nhân tố: a. Lao động, tiếng nói.
b. Tiếng nói, ý thức. c. Ý thức, lao động. d. Lao động, tiếng nói, ý thức.
Câu 65: Ý nghĩa quan trọng của dáng đi thẳng là: 45
a. Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển.
d. Dễ phát hiện kẻ thù từ xa. c. Cột sống bớt cong. d. Lồng ngực rộng.
Phần III: SINH THÁI HỌC
Chương I: CÁ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Thế nào là môi trường sống?
a. Tất cả các yếu tố tự nhiên.
b. Tất cả các yếu tố quanh sinh vật.
c. Các nhân tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật. d. Các nhân tố tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 2: Các loài sâu, bọ có môi trường sống chủ yếu là: a. Môi trường đất. b. Môi trường cạn. c. Môi trường nước.
d. Môi trường sinh vật.
Câu 3: Mội trường mà các loài ếch, nhái không thể tồn tại và phát triển được: a. Môi trường nước. b. Môi trường đất.
c. Môi trường không khí.
d. Môi trường nước ngọt.
Câu 4: Các loài cá chép, cá mè có môi trường sống là:
a. Môi trường nước ngọt.
b. Môi trường nước lợ.
c. Môi trường nước mặn. d. Lớp bùn đáy.
Câu 5: Các loài lươn, trạch sống chủ yếu ở: a. Tầng nước mặn. b. Tầng nước giữa. c. Lớp bùn đáy. D. Tầng nước sâu.
Câu 6: Nhân tố sinh thái là: a. Các nhân tố vô sinh.
b. Các nhân tố hữu sinh. c. Nhân tố con người.
d. Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người.
Câu 7: Thế nào là giới hạn sinh thái?
a. Giới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
b. Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống.
c. Giới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
d. Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triền của sinh vật.
Câu 8: Cá rô phí có nhiệt độ thuận lợi từ: a. 400C – 420C. b. 350C – 400C. c. 200C – 350C. d. 5,60C – 420C.
Câu 9: Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi? a. 5,60C – 420C. b. 350C – 420C. c. 200C – 350C. d. 200C – 420C.
Câu 10: Cây trồng ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt ở nhiệt độ: a. 150C - 200C. b. 200C – 250C. c. 200C – 300C. d. 250C – 300C. 46
Câu 11: Nhiệt độ thuận lợi của loài chuột cát ở đài nguyên là: a. 00C - 200C. b 200C – 300C. c. - 500C - 200C. d. - 500C – 300C.
Câu 12: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của chuột cát ở đài nguyên là: a. - 500C - 00C. b. - 500C – 300C. c. 00C - 200C. d. 00C – 300C.
Câu 13: Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 20C, 280C, 440C.
Cá rô phi có giới hạn nhiệt độ 5,60C, 300C, 420C. Điều nào sau đây là đúng?
a. Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn.
b. Cá rô phi phân bố rộng hơn vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn.
c. Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu rộng hơn.
d. Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt hẹp hơn.
Câu 14: Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là: a. Cá xương. b. Ếch. c. Chim. d. Thú.
Câu 15: Hiện tượng ngủ đông ở động vật biến nhiệt có tác dụng: a. Tồn tại.
b. Báo hiệu mùa động đến. c. Thích nghi điều kiện sống. d. Tìm nơi cư trú mới.
Câu 16: Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết:
a. Cho hoạt động sống của sinh vật.
b. Cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
c. Cho sự sinh sản của sinh vật.
d. Cho một chu kì phát triển của sinh vật.
Câu 17: Ở động vật biến nhiệt, khi nhiệt độ môi trường tăng:
a. Sẽ rút ngắn chu kì đông.
b. Sẽ kéo dài chu kì đông.
c. Làm giảm số thế hệ.
d. Sẽ tăng kảh năng sinh sản.
Câu 18: Điều không đúng khi nói về nhiệt độ môi trường là:
a. Có ảnh hưởng tới hình thái cùa sinh vật.
b. Không ảnh hưởng tới tập quán ngủ đông.
c. Ảnh hưởng tới sự ngủ hè vào mùa khô nóng.
d. Ảnh hưởng tới sự di trú của chim.
Câu 19: Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là: a. Hạt nảy mầm. b. Cây con. c. Cây trưởng thành. d. Cây ra hoa.
Câu 20: Về màu đông, ruồi muỗi ít phát triển do: a. Thiếu ánh sáng. b. Thiếu thức ăn. c. Thiếu chỗ ở. d. Nhiệt độ thấp.
Câu 21: Giới nào sau đây sử dụng năng lượng Mặt Trời một cách gián tiếp? a. Nấm. b. Thực vật xanh. c. Động vật. d. Vi sinh vật.
Câu 22: Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
a. Tổng hợp các chất cho cơ thể.
b. Tăng cường khả năng sinh sản. 47
c. Định hướng và kiếm mồi.
d. Tiếp xúc với môi trường.
Câu 23: Nhóm sinh vật nào trực tiếp sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể? a. Động vật. b. Nấm. c. Côn trùng. d. Thực vật xanh.
Câu 24: Vùng ánh sáng cây xanh sử dụng trong quang hợp là: a. Tia sáng nhìn thấy. b. Tia tử ngoại. c. Tia hồng ngoại. d. Tia cực tím.
Câu 25: Cây xanh ngừng quang hợp ở nhiệt độ: a. Dưới 00C.
b. Dưới 00C và cao hơn 400C. C. Cao hơn400C. d. Dưới 20C.
Câu 26: Qúa trình tổng hợp vitamin D ở động vật nhờ: a. Tia cực tím. b. Tia hồng ngoại. c. Tia tử ngoại. d. Tia sáng nhìn thấy.
Câu 27: Thực vật sống nổi trên mặt nước đặc điểm thích nghi của là là:
a. Lá rộng bản nổi trên mặt nước.
b. Lá mảnh dài, chìm dưới nước. c. Lá có nhiều thuỳ.
d. Lá tiêu biến thành gai.
Câu 28: Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng: a. Bản to. b. Lá sẻ nhiều thuỳ.
c. Lá tiêu biến thành gai.
d. Lá to có hiều răng cưa.
Câu 29: Cây có hiện tượng rụng lá về màu khô xảy ra ở vùng: a. Nhiệt đới. b. Ôn đới. d. Hàn đới. d. Cận nhiệt đới.
Câu 30: Màu sắc nguỵ trang ở động vật là: a. Màu sắc sặc sỡ.
b. Màu sắc hoà lẫn với môi trường.
c. Màu sắc nổi bật trên nền môi trường. d. Màu sắc báo hiệu.
Câu 31: Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là: a. Màu sắc báo hiệu. b. Màu sắc nguỵ trang.
c. Hình dạng bắt chước. d. Hình dạng doạ nạt.
Câu 32: Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì: a. Có tuyến độc.
b. Có hình dạng doạ nạt.
c. Có khả năng nhại dạng.
d. Có khả năng bắt chước.
Câu 33: Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ờ vùng: a. Ôn đới. b. Hàn đới. c. Nhiệt đới. d. Cận nhiệt đới.
Câu 34: Nhịp sinh học là:
a. Khả năng biến đổi kiểu hình của sinh vật.
b. Khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng với sự thay đổi của môi trường.
c. Không có khả năng di truyền.
d. Mang tính thích nghi bền vững.
Câu 35: Thực vật thường dụng lá vào màu thu sang đông có ý nghĩa: 48
a. Giảm cường độ quang hợp. b. Giảm cạnh tranh.
c. Giảm tiếp xúc với môi trường.
d. Giảm tiêu phí năng lượng.
Câu 36: Một số laòi thực vật có hiện tượng cụp lá vào ban đêm có tác dụng:
a. Hạn chế sự thoát hơi nước.
b. Giảm sự tiếp xúc với môi trường.
c. Tăng cường tích luỹ chất hữu cơ.
d. Tránh sự phá hoại của sâu bọ.
Câu 37: Điều không đúng khi nói về nhịp sinh học là:
a. Mang tính thích nghi tạm thời.
b. Biến đổi mang tính di truyền. c. Có di truyền.
d. Mang tính thích nghi bền vững.
Câu 38: Nhân tố khởi động nhịp sinh học là: a. Nhiệt độ.
c. Độ dài chiếu sáng trong ngày. c. Độ ẩm. d. Dinh dưỡng.
Câu 39: Tác nhân gây nên nhịp sinh học ngày đêm ở sinh vật do sự thay đổi của: a. Nhiệt độ. b. Ánh sáng. c. Ánh sáng và độ ẩm.
d. Độ ẩm và dinh dưỡng.
Câu 40: Hiện tượng không đúng với nhịp sinh học là:
a. Hiện tượng cây cụp lá vào ban đêm.
b. Cây trinh nữ xếp lá khi có sự va chạm.
c. Chi và thú thường thay lông trước khi mùa đông tới.
d. Bản năng di cư tránh màu của chim.
Câu 41: Yếu tố quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học: a. Nhiệt độ. b. Ánh sáng. c. Di truyền. d. Độ ẩm.
Câu 42: Khả năng của đồng hồ sinh học là:
a. Báo hiệu về thời gian.
b. Báo hiệu về thời tiết.
c. Báo hiệu sự biến đổi chu kì ngày đêm.
d. Báo hiệu sự biến đổi chu kì mùa.
Câu 43: Cơ chế hoạt động đồng hồ sinh học ở động vật là: a. Chất tiết. b. Thần kinh. c. Thể dịch.
d. Thần kinh - thể dịch.
Câu 44: Hiện tượng nào sâu đây là đồng hồ sinh học?
a. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông. b. Hoa mười giờ nở.
c. Cây trinh nữ xếp lá khi có sự va chạm.
d. Dơi ngủ ngày hoạt động ban đêm.
Câu 45: Cơ chế hoạt động của đồng hồ sinh học ở thực vật có liên quan: a. Chất tiết. b. Độ ẩm. c. Ánh sáng. d. Nhiệt độ.
Câu 46: Số lượng cá thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: a. Đất trồng. b. Ánh sáng. c. Nhiệt độ. d. Độ ẩm.
Câu 47: Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng? a. Hạt nảy mầm. b. Mạ non. c. Cây con. d. Đẻ nhánh. 49
Câu 48: Trong sản xuất để đạt năng xuất cao cần chú ý quy luật: a. Giới hạn sinh thái. b. Tác động qua lại. c. Tác động tổng hợp.
d. Tác động không đồng đều.
Câu 49: Sinh vật bị ảnh hưởng bởi chu kì mùa là: a. Hoa dả hương.
b. Cây rụng lá về mùa khô.
c. Cây cúp lá khi hoàng hôn.
d. Cây xoè lá khi bình minh.
Câu 50: Xác định câu đúng:
a. Cường độ chiếu sáng tăng, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài.
b. Cường độ chiếu sáng tăng, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong.
c. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài.
d. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong.
Chương II: QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: a. Mật độ. b. Tỉ lệ đực cái. c. Sức sinh sản. d. Tỉ lệ tử vong.
Câu 2: Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do: a. Mật độ thấp. b. Mật độ quá cao.
c. Nguồn sống bị thu hẹp.
d. Sự phát tán các quần thể lân cận.
Cầu 3: Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là: a. Mật độ. b. Tỉ lệ giới tính. b. Nhóm tuổi. d. Quần thể ưu thế.
Câu 4: Mối quan hệ hỗ trợ cùng laòi được thể hiện: a. Mật độ tăng cao.
b. Nối liền rễ của các cây cùng loài.
c. Cạnh tranh về dinh dưỡng. d. Tranh giành đực cái.
Câu 5: Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
a. Không cùng chống lại kẻ thù.
b. Cùng tìm kiếm thức ăn. c. Tăng cường sinh sản.
d. Quần thể thích nghi hơn.
Câu 6: Khi lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến: a. Thức ăn dồi dào.
b. Các cá thể hỗ trợ nhau.
c. Các cá thể cạnh tranh gay gắt.
d. Khu vực sống tăng cường.
Câu 7: Sức sinh sản của quần thể bị giảm sút khi:
a. Tỉ lệ giới tính giảm.
b. Điều kiện khí hậu không thuận lợi.
c. Chênh lệch về nhóm tuổi.
d. Khu vực sống bị thu hẹp. 50
Câu 8: Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoà mật độ của quần thể là: a. Sinh và tử. b. Nhập cư. c. Di cư.
d. Sự cố bất thường.
Câu 9: Hiện tượng tự tỉa thưa xảy ra do: a. Cạnh tranh cùng loài. b. Cạnh tranh khác loài.
c. Hỗ trợ cùng loài. d. Hỗ trợ khác loài.
Câu 10: Nguyên nâhn cơ bản gây biến động số lượng cá thể trong quần thể do: a. Nhân tố hữu sinh. b. Nhân tố khí hậu.
c. Nhân tố nhiệt độ. d. Nhân tố ánh sáng.
Câu 11: Trạng thái cân bằng của quần thể là:
a. Số lượng cá thể không ổn định.
b. Số lượng cá thể tăng nhanh.
c. Số lượng cá thể ổn định.
d. Hiện tượng khống chế sinh học.
Câu 12: Sự tự cách li giữa các cá trể trong loài nhằm:
a. Hạn chế sự nhấp cư.
b. Giảm bớt sự cạnh tranh thức ăn, nơi ở.
c. Ngăn ngừa sự sinh sản.
d. Giảm bớt các điều kiện bất lợi.
Câu 13: Yếu tố quan trọng trong điều hoá mật độ quần thể là: a. Khống chế sinh học. b. Sự cố bất thường.
c. Liên quan giãư tỉ lệ sinh và tử.
d. Hiện tượng di cư, nhập cư.
Câu 14: Sinh vật sống quần tụ bên nahu có tác dụng quan trọng nhất là:
a. Phân bố hợp lí các điều kiện sống.
b. Đảm bảo cho sự bảo tồn và phát triển của loài. c. Giảm mức cạnh tranh.
d. Bảo vệ nhau tốt hơn.
Câu 15: Điều kiện để hình thành một quần thể là:
a. Một số cá thể phát tán đến môi trường sống mới.
b. Cá thể không thích nghi bị tiêu diệt.
c. Các ca 1thể thích nghi tồn tại.
d. Giữa các cá thể gắn bó chặt chẽ và quan hệ về mặt sinh sản.
Câu 16: Phạm vi phân bố nhất định của quần thể được gọi là: a. Nơi sinh sống. b. Nơi trú ngụ. c. Nơi di cư. d. Nơi nhập cư.
Câu 17: Tác dụng của quan hệ hổ trợ trong quần thể là:
a. Cạn kiệt nguồn sống.
b. Mức cạnh tranh gay gắt.
c. Kiếm ăn, bảo vệ và sinh sản tốt hơn. d. Tranh giành đực cái.
Câu 18: Sức cạnh tranh xảy ra gay gắt trong quần thể khi: a. Mật độ tăng cao.
b. Nguồn thức ăn khan hiếm.
c. Điều kiện môi trường sống không thuận lợi.
d. Tốc độ sinh sản nhanh.
Câu 19: Nhân tố cạnh tranh chủ yếu ở thcự vật ưa sáng là: a. Thiếu ánh sáng. b. Thiếu nhiệt độ. c. Thiếu độ ẩm. d. Thiếu dinh dưỡng. 51
Câu 20: Hiện tượng động vật ăn thịt lẫn nhau do: a. Mật độ cao. b. Nơi ở chật trội. c. Thiếu thức ăn.
d. Chênh lệch về độ tuổi.
Câu 21: Sự cạnh tranh trong quần thể dẫn đến.
a. Đặc điểm thích nghi của quần thể.
b. Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
c. Duy trì mức độ phù hợp của quần thể.
d. Tạo điều kiện thuận lợi cho quần thể.
Câu 22: Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi:
a. Tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt.
b. Điều kiện sống phân bố đồng đều.
c. Điều kiện sống phân bố không đồng đều.
d. Điều kiện sống nghèo nàn.
Câu 23: Sức sinh sản của quần thể phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Kích thước của quần thể.
b. Sự phân bố của quần thể.
c. Lứa tuổi và tỉ lệ đực cái trong quần thể.
d. Mật độ của quần thể.
Câu 24: Ở Việt Nam, muốn nâng cao chất lượng cuộc sống cần:
a. Hạn chế gia tăng dân số.
b. Hiện đại hoá sản xuất.
c. Chú trọng phát triển kinh tế.
d. Đổi mới về giáo dục.
Câu 25: Loài động vật ít có khả năng bảo vệ vùng sống là: a. Đại bàng. b. Hổ, báo. c. Hươu, nai. d. Rắn.
Chương III: QUẦN XÃ SINH VẬT
Câu 1: Một trong những dấu hiệu để nhận biết quần xã là:
a. Nhiều cá thể cùng loài.
b. Nhiều quần thể cùng loài ở lân cận nhau.
c. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các laòi cùng khu phân bố.
d. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác laòi, khác khu phân bố.
Câu 2: Mối quan hệ đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:
a. Mối quan hệ hợp tác.
b. Mối quan hệ dinh dưỡng, nơi ở.
c. Mối quan hệ cộng sinh.
d. Mối quan hệ cạnh tranh khác laòi.
Câu 3: Đặc trưng nào chỉ có ở quần xã sinh vật? a. Mật độ. b. Nhóm tuổi. c. Tỉ lệ đực cái. d. Độ đa dạng.
Câu 4: Quần xã sinh vật là một cấu trúc động vì:
a. Sự tác động qua lại giữa các laòi trong quần xã với môi trường.
b. Sự tác động qua lại giữa các quần thể trong loài.
c. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể. 52
d. Sự giao động về kiểu gen của quần thể.
Câu 5: Quần thể ưu thế trong quần xã là: a. Số lượng nhiều. b. Vai trò quan trọng. c. Sinh sản mạnh. d. Cạnh tranh cao.
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản gây biến động quần xã là: a. Sự cố bất thường.
b. Quần xã phát triển mạnh.
c. Môi trường biến đổi.
d. Cấu trúc của quần xã.
Câu 7: Trong một quần xã thường có:
a. Một quần thể ưu thế.
b. Vài quần thể ưu thế.
c. Một vài quần thể ưu thế.
d. Nhiều quần thể ưu thế.
Câu 8: Trong qunầ xã thực vật trên cạn, nhóm laòi nào thucộ phần thể ưu thế?
a. Thực vật có hạt kín. b. Thực vật hạt trần. c. Cây bụi. d. Thảm cỏ.
Câu 9: Quần thể ưu thế trong quần xã sinh vật ở nước ngọt là: a. Quần thể tôm. b. Quần thể cá mè hoa. c. Quần thể ốc. d. Quần thể rong.
Câu 10: Trong quần xã, quần thể đặc trưng là:
a. Một trong các quần thể ưu thế.
b. Quần thể đại diện cho quần xã.
c. Quần thể tiêu biểu nhất trong số quần thể ưu thế.
d. Quần thể thường gặp.
Câu 11: Kiểu phân tầng ở rừng nhiệt đới gồm có: a. 5 tần. b. 4 tầng. c. 3 tầng. d. 2 tầng.
Câu 12: Ý nghĩa quan trọng của cấu trúc phân tầng thẳng đứng là:
a. Nhiều laòi cùng chung sống.
b. Sử dụng hợp lí không gian sống và nguồn sống.
c. Tạo điều kiện thuận lợi cho các quần thể ưu thế. d. Giảm bớt cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 13: Nguyên nhân dẫn đến phân tầng thẳng đúng trong quần xã do:
a. Sự tận dụng không gian sống của các quần thể.
b. Phân bố ngẫu nhiên giữa các quần thể.
c. Sử dụng nguồn sống không đồng đều ở các quần thể. d. Có nhiều quần thể.
Câu 14: Vi khuẩn Rhizôbium sống chung với rễ cây đậu gọi là mối quan hệ: a. Hội sinh. b. Cộng sinh. c. Hợp tác. d. Kí sinh.
Câu 15: Hai loài sống chung nhưng một bên có lợi, bên kia không thiệt hại gì là quan hệ: a. Hội sinh. b. Cộng sinh. c. Hợp tác. d. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 16: Hãy xác định mối quan hệ kí sinh: a. Địa y. b. Dây tơ hồng. c. Cây bắt mồi. d. Tảo giáp.
Câu 17: Mối quan hệ cùng có lợi cho cả 2 bên nhưng không nhất thiết cho sự tồn tại là: 53 a. Quan hệ cộng sinh. b. Quan hệ hội sinh. c. Quan hệ hỗ trợ. d. Quan hệ hợp tác.
Câu 18: Xác định mối quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác là:
a. Trùng roi sống trong ruột mối.
b. Giun đũa sống trong ống tiêu hoá. c. Cáo và gà. C. Chim sáo và sâu.
Câu 19: Mối quan hệ giữa 2 loài một bên có lợi còn bên kia bị thiệt hại hoàn toàn là: a. Kí sinh.
b. Con mồi và vật ăn mồi. c. Cộng sinh. d. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 20: Không giết hại vật chủ là mối quan hệ: a. Kí sinh. b. Đối địch. c. Ức chế cảm nhiễm. d. Hội sinh.
Câu 21: Tảo vàng với san hô là mối quan hệ: a. Hợp tác. b. Hội sinh. c. Cộng sinh. d. Kí sinh.
Câu 22: Mối quan hệ của chim sáo và trâu rừng là: a. Cộng sinh. b. Hợp tác. c. Hội sinh. d. Kí sinh.
Câu 23: Ức chế cảm nhiễm là hiện tượng:
a. Loài sinh vật này có chất gây kìm hãm sự phát triển của loài kia. b. Không giết hại cơ thể vật chủ.
c. Chỉ có lợi cho một bên.
d. Cần thiết cho sự tồn tại của nhau.
Câu 24: Quan hệ cạnh tranh trong quần xã là:
a. Các loài cùng chung nguồn sống.
b. Các loài cạnh tranh về thức ăn, nơi ăn.
c. Có một loài có lợi, các loài khác bị hại. d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Thỏ sinh trưởng nahnh làm cho số lượng thú có túi giảm mạnh là mối quan hệ:
a. Cạnh tranh về nơi ở.
b. Cạnh tranh về thức ăn. c. Quan hệ đối địch.
d. Cạnh tranh về các điều kiện môi trường. Câu 26: Ô sinh thái là:
a. Không gian sống mà ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài.
b. Mỗi loài có vài ổ sinh thái.
c. Một ổ sinh thái có nhiều loài cùng ở.
d. Do có cùng nguồn thức an.
Câu 27: Nguyên nhân của sự phân hoá ổ sinh thai 1là: a. Hợp tác. b. Đối kháng. c. Cạnh tranh. d. Hỗ trợ.
Câu 28: Thế nào là độ đa dạng của quần xã?
a. Có nhiều ổ sinh thái.
b. Số lượng cá thể lớn.
c. Có nhiều tầng phân bố.
d. Thành phần loài phong phú.
Câu 29: Hiện tượng khống chế sinh học là:
a. Sự cân bằng sinh thái.
b. Số lượng cá thể của loài này bị số lượng của loài khác kìm hãm. 54
c. Số lượng của loài bị kìm hãm do điều kiện sống không thuận lợi. d. Trạng thái cân bằng của quần thế.
Câu 30: Diễn thế sinh thái là quá trình:
a. Biến đổi tuần tự của các quần xã.
b. Biến đổi thành phần của quần xã.
c. Biến đổi cấu trúc loài của quần xã.
d. Biến đổi sự phân tầng của quần xã.
Câu 31: Điều không đúng khi nói về nguyên nâhn gây ra diễn thế là: a. Sự cố bất thường.
b. Sự cạnh tranh giữa các loài.
c. Tác động của con người.
d. Tác động không đồng đều của môi trường.
Câu 32: Khởi đầu của diễn thế nguyên sinh là:
a. Môi trường trống trơn.
b. Đã có sẵn các quần xã tiên phong.
c. Trên nền của một quần xã nguyên sinh bị tàn phá.
d. Bắt đầu từ quần xã trung gian.
Câu 33: Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh:
a. Là quần xã phục hồi.
b. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
c. Cuối cùng là một quần xã đỉnh cực. d. Thường dẫn đến quần xã suy thoái.
Câu 34: Trong diễn thế sinh thái, nhóm loài đóng vai trò quan trọng là: a. Các loài tiên phong. b. Loài ưu thế. c. Loài đặc trưng. d. Loài trung gian.
Câu 35: Nguyên nhân làm cho quần xã suy thoái nhanh do: a. Nhân tố vô sinh.
b. Tác động của môi trường.
c. Tác dộng vô ý thức của con người. d. Thiên tai.
Câu 36: Diễn thế nguyên sinh thường có xu hướng:
a. Quần xã trẻ đến quần xã già.
b. Quần xã già đến quần xã trẻ.
c. Từ quần xã trung gian đến quần xã trẻ.
d. Từ quần xã tiên phong đến quần xã trung gian.
Câu 37: Kết quả của diễn thế sinh thái là:
a. Tăng tính đa dạng của quần xã.
b. Thay đổi cấu trúc của quần xã.
c. Làm tăng số loài trong quần xã.
d. Tạo ra mối cân bằng mới.
Câu 38: Qúa trình diễn thế không dẫn đến một quần xã ổn định là: a. Diễn thế trên cạn.
b. Diễn thế trên xác động vật. c. Diễn thế đầm lầy. d. Diễn thế ao, hồ.
Câu 39: Điều không đúng khi nói về ý nghĩa của nghiên cứu diễn thế là:
a. Xác định quy luật di truyển của diễn thế. b. Dự đoán những quần xã sẽ thay thế trong hoàn cảnh mới.
c. Sử dụng và khai thác tài nguyên theo nhu cầu.
d. Chủ động điều khiển sự phát triển của diễn thế theo hướng có lợi.
Câu 40: Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế nhằm: 55 a. Cải tạo diễn thế.
b. Xây dựng kế hoạch dài hạn về nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Biến đổi diễn thế.
d. Dự đoán sự thay đổi tuần tự của các quần xã.
Chương IV: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ SINH THÁI HỌC VỚI QUẢN LÝ NGUỒN LỢI THIÊN NHIÊN.
Câu 1: Hệ sinh thái tự nhiên ổn định và hoàn chỉnh do:
a. Khu vực sống ổng định.
b. Cấu trúc loài trong quần xã đa dạng.
c. Luôn giữ vững cân bằng.
d. Có chu trình tuần hoàn vật chất.
Câu 2: Trong chuỗi thức ăn, các sinh vật thể hiện mối quan hệ: a. Dinh dưỡng. b. Cạnh tranh. c. Nơi ở. d. Hợp tác.
Câu 3: Mở đầu cho một chuỗi thức ăn là nhóm:
a. Sinh vật tiệu thụ bậc 1. b. Sinh vật sản xuất. c. Sinh vật phân giải.
d. Sinh vật tiệu thụ bậc 2.
Câu 4: Thành phần nào sau đây cũng mở đầu cho một chuỗi thức ăn? a. Giun đất. b. Mùn bã. c. Gà. d. Ếch.
Câu 5: Nhóm sinh vật hình thành năng suất sơ cấp là: a. Động vật ăn cỏ. b. Động vật ăn thịt. c. Thực vật. d. Sinh vật phân giải.
Câu 6: Trong chuỗi thức ăn, tiêu diệt mắt xích nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? a. Lúa. b. Châu chấu. c. Ếch. d. Rắn.
Câu 7: Thành lập một lưới thức ăn ít nhất:
a. Gồm 1 chuỗi thức ăn.
b. Gồm 2 chuỗi thức ăn.
c. Gồm 3 chuỗi thức ăn không có mắt xích chung.
d. Gồm 3 chuỗi thức ăn có mắt xích chung.
Câu 8: Nhân tố khởi động cho hệ sinh thái là: a. Nhiệt độ. b. Ánh sáng. c. Nhân tố hữu sinh. d. Độ ẩm.
Câu 9: Trong hệ sinh thái, thành phần có khả năng biến đổi quang năng thành hoá năng là: a. Nấm. b. Các loài động vật. c. Thực vật xanh.
d. Các vi sinh vật phân giải.
Vâu 10: Xác định sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong quần xã? 56 a. Thỏ. b. Cáo. c. Ếch. d. Rắn.
Câu 11: Sản lượng sinh vật thứ cấp được tạo ra từ: a. Các loài nấm. b. Các loài tảo.
c. Các sinh vật tiêu thụ. d. Các loài thực vật nổi.
Câu 12: Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thấp nhất ở:
a. Sinh vật sản xuất. b. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. c. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. d. Động vật ăn tạp.
Câu 13: NHóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là: a. Thực vật xanh.
b. Động vật ăn thực vật.
c. Động vật ăn thịt. d. Động vật ăn tạp.
Câu 14: Hiệu suất sinh thái là:
a. Sự tiêu hao năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng.
b. Tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng.
c. Tỉ lệ % năng lượng bị tiêu hào qua các hoạt động sống.
d. Tỉ lệ % năng lượng bị thất thoát qua các bậc dinh dưỡng.
Câu 15: Năng lượng bị tiêu hao càng lớn khi: a. Chuỗi thức ăn ngắn.
b. Chuỗi thức ăn trung bình. c. Chuỗi thức ăn dài.
d. Chuỗi thức ăn rất dài.
Câu 16: Ở vùng biển Hoa Kì năng lượng Mặt Trời chiếu xuống mặt nước đạt 3 triệu Kcal / m2 / ngày. Tảo
silic đồng hoá được 0,3 % tổng năng lượng nói trên. Giáp xác sử dụng 40% năng lượng tích luỹ trong tảo. Xác
định năng lượng tích luỹ được ở giáp xác? a. 3000 Kcal / m2 / ngày. b. 3200 Kcal / m2 / ngày. c. 3400 Kcal / m2 / ngày. d. 3600 Kcal / m2 / ngày.
Câu 17: Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là: a. Nước.
b. Năng lượng Mặt Trời. c. Phôtpho. d. Nitơ.
Câu 18: Một đồng cỏ, năng lượng Mặt Trời chiếu xuống 16000 Kcal / m2 / ngày, trong đó gia súc sử dụng 1/8
năng lượng trên nhưng tiêu hao qua hô hấp 670 kcal và mất trong tự nhiên 1250 kcal. Xác định hiệu suất sinh thái ở người? a. 3 %. b. 4 %. c. 5 %. d. 6 %.
Câu 19: Trong thạch quyển, sinh vật sống sâu nhất ở: a. 80m. b. 100m. c. 110m. d. 120m.
Câu 20: Trong thuỷ quyển, ở độ sâu không có sinh vật sống là: a. 4km. b. 6km. c. 8km. d. > 8km.
Câu 21: Vai trò quan trọng của sinh quyển đối với thạch quyển là:
a. Biến đổi thành phần hoá học của thạch quyển.
b. Môi trường sống của sinh quyển. 57
c. Là nơi chứa đựng tài nguyên.
d. Cung cấp chất mùn cho sinh quyển.
Câu 22: Vai trò không đúng khi nói về tài nguyên tái sinh là:
a. Cung cấp lương thực, thực phẩm. b. Cung cấp lâm sản.
c. Cung cấp khoáng sản, nguyên liệu. d. Điều hoà không khí.
Câu 23: Ô nhiễm môi trường gây nguy hiểm nhất là:
a. Gây nguy hại đến sức khoẻ con người.
b. Gây ô nhiễm môi trường nước.
c. Gây ô nhiễm môi trường không khí.
d. Gây ô nhiễm môi trường đất.
Câu 24: Xác định nguyên nhân cơ bản gây ô nhiễm môi trường?
a. Do công nghiệp hoá hiện đại hoá.
b. Dân số tăng nhanh và hoạt động vô ý thức của con người.
c. Sử dụng các laọi hoá chất trong sản xuất.
d. Sự phát triển nhanh của các phương tiện giao thông.
Câu 25: Loại vũ khí trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã dùng và gây hậu quả nghiêm trọng là: a. Chất điôxin. b. Bom napan. c. Bom bi. d. Bom nổ chậm.
Câu 26: Biện pháp chống ô nhiễm môi trường dễ thực hiện:
a. Sản xuấttheo chu trình khép kín.
b. Khử và lọc chất thải.
c. Biện pháp sinh kĩ thuật.
d. Sử dụng các loại nguyên liệu ít gây ô nhiễm.
Câu 27: Biện pháp đấu tranh sinh học sử dụng tốt ở những nơi:
a. Có nhiều loài thực vật.
b. Có khí hậu ổn định.
c. Có nhiều loài sinh vật có ích.
d. Các loài sâu bọ côn trùng.
Câ 28: Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng: a. Các loại hoá chất. b. Các tác nhân vật lí.
c. Sinh vật có ích để bảo vệ cây trồng.
d. Dùng các biện pháp cơ giới.
Câu 29: Hãy xác định biện pháp thiên địch trong trồng trọt:
a. Dùng đèn để thu hút và tiêu diệt côn trùng gây hại. b. Dùng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân lúa.
c. Sử dụng các loại hoá chất đặc hiệu.
d. Sử dụng các loại trang thiết bị đặc hiệu.
Câu 30: Quần xã có độ đa dạng thấp nhất: a. Thảo nguyên. b. Sa mạc. c. Rừng ôn đới. d. Savan. 58 59