1
TRƯNG THPT YÊN HÒA
B MÔN: TOÁN
Đ CƯƠNG ÔN TP HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN, KHI: 12
A. LÝ THUYT:
STT
Kiến thc Các dng toán
1 ng dng đo hàm
đ kho sát và v
ĐTHS
1. Xét tính đơn điu và cc tr ca hàm s.
2. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
3. Xác đnh đưng tim cn ca ĐTHS
4. Kho sát s biến thiên và v đ th hàm s bc 3, phân
thc b1/b1; b2/b1
5. ng dng đo hàm đ gii quyết mt s vn đ liên quan
đến thc tin.
2 Vec tơ và h trc ta
đ trong không gian.
1. Biu din vectơ, cng tr vectơ, nhân vectơ vi s
2. Tích vô hưng ca hai vectơ
3. Xác đnh ta đ đim, vectơ.
4. Biu thc ta đ ca các phép toán vectơ
3 Các s đc trưng đo
mc đ phân tán ca
mu s liu ghép
nhóm
1. Khong biến thiên, khong t phân v
2. Phương sai, đ lch chun
B. LUYN TP
CHƯƠNG I: NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V Đ TH HÀM S
I. Câu hi TNKQ nhiu la chn:
Bài 1:Tính đơn điu và cc tr ca hàm s
Câu 1. Cho hàm s
y f x có đ th như hình v bên.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
1;0 . B.
2; 1 . C.
0;1 . D.
1;3 .
2
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
1;1
. B.
4;
. C.
;2
. D.
0;1
.
Câu 3. Cho hàm s
3
6 1
y x x
. Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
; 2
. B.
;0
. C.
0;
. D.
2; 2
.
Câu 4. Hàm s nào đng biến trên tp
trong các hàm s dưi đây?
A.
4
y x
. B.
3
2
y x x
. C.
2
1
y x x
. D.
3 2
y x .
Câu 5. Cho hàm
2
6 5
y x x
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đng biến trên khong
6; .
B. Hàm s đng biến trên khong
2; .
C. Hàm s đng biến trên khong
;3 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
6; .
Câu 6. Cho hàm s
( ) .ln
y f x x x
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
f x
đng biến trên khong
6; .
B. Hàm s
f x
đng biến trên khong
2; .
C. Hàm s
f x
đng biến trên khong
;3 .
D. Hàm s
f x
nghch biến trên khong
6; .
Câu 7. Cho hàm s
2
2 2
3
4
x x
y
. Trong các khng đnh sau khng đnh nào đúng?
A. Hàm s đng biến trên
. B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đng biến trên khong
;1
. D. Hàm s đng biến trên khong
1;
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đo hàm
2
1 3
f x x x
. Hàm s
y f x
đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
1;0
. B.
;0
. C.
3;
. D.
; 1
.
Câu 9. Cho hàm s
f x
có đo hàm
f x
xác đnh, liên tc trên
và
f x
có đ th như
hình v
3
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đng biến trên
1; .
B. Hàm s đng biến trên
; 1
và
3; .
C. Hàm s nghch biến trên
;1 .
D. Hàm s đng biến trên
1;3 .
Câu 10. Cho hàm s bc ba
y f x có bng biến thiên như hình v
Hi hàm s
3y f x
nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
1;1
. B.
2;4
. C.
4;0
. D.
4; 2
.
Câu 11. Cho hàm s bc ba
y f x có đ th như hình v
Hi hàm s
2
y f x
đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
; 2 . B.
0; 2 . C.
2 ;0 . D.
0; .
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đ th
y f x
như hình sau.
0
4
+
+
0 0
1 1
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
4
Hàm s
3 2 2024g x f x đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
1;
. B.
1
;1
2
. C.
1
0;
2
. D.
1
;
2
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Câu 14. Cho hàm s
( )y f x
có bng biến thiên như sau
Mnh đ nào dưi đây sai?
A. Hàm s có giá tr cc đi bng
3
B. Hàm s có hai đim cc tiu
C. Hàm s có giá tr cc đi bng
0
D. Hàm s có ba đim cc tr
Câu 15. Cho hàm s
f x
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s đã cho là
A.
3x
. B.
1x
. C.
2x
. D.
3x
.
5
Câu 16. Cho hàm s
cos
y x
trên đon
3
;2
2
có đ th như hình v bên
Hàm s
cos
y x
có bao nhiêu cc tr trên khong
3
;2
2
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17. Cho hàm s
f x
, bng xét du ca
f x
như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 18. Cho hàm s
f x
liên tc trên
và có bng xét du ca
f x
như sau:
S đim cc đi ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Cho hàm s
f x
có đo hàm
2 3
1 2 ,
f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm
s là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 20. Cho hàm s
2
4
y x x
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. Hàm s đt cc đi ti
4
x
. B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s đt cc tiu ti
0
x
. D. Hàm s có 2 đim cc tr.
Câu 21. Cho hàm s
3
9 17
ln3
x
y x
. Mnh đ nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;0
B. Hàm s đng biến trên khong
0;
C. Hàm s đt cc tr ti
2
x
D. Hàm s có giá tr cc tiu là
9
1
ln3
y
Câu 22. Hàm s
3
x
y xe
đt cc đi ti
A.
1
3
x
e
. B.
1
3
x
. C.
1
x
e
. D.
0
x
.
6
Câu 23. Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên
. Đ th hàm s như hình v bên dưi.
S đim cc tr ca hàm s
3
g x f x
là
A. 2. B. 1 . C.
3
. D. 4.
Câu 24. Cho hàm s
.y f x
Đ th hàm s
y f x
như hình bên dưi
Hàm s
3 2g x f x
có bao nhiêu đim cc tiu?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Bài 2: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
Câu 25. Cho hàm s
f x liên tc trên
1;5 và có đ th trên đon
1;5 như hình v
Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
f x trên đon
1;5 bng
A. 1 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26. Cho hàm s
y f x xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên:
Khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
x
y
4
2
O
1
7
B. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 1 .
C. Hàm s đt cc đi ti
x 0
và đt cc tiu ti
x 1
.
D. Hàm s có đúng mt cc tr.
Câu 27. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên trên
5;7
như sau
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
5;7
Min 6f x
. B.
5;7
Min 2f x
. C.
-5;7
Max 9f x
. D.
5;7
Max 6f x
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x có bng xét du đo hàm như sau:
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1;1
max 0f x f
B.
0;
max 1f x f
C.
; 1
min 1f x f
D.
1;
min 0f x f
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
4 2
10 2f x x x
trên đon
1;2
bng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 30. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đon
2;4
.
A.
2;4
min 3 y
B.
2;4
19
min
3
y
C.
2;4
min 6y
D.
2;4
min 2 y
Câu 31. Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
2
2
y x
x
trên đon
1
;2
2
.
A.
5m
B.
3m
C.
17
4
m D.
10m
Câu 32. Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
3 1
3
x
y
x
trên đon
0;2
A.
1
3
M
. B.
1
3
M
. C. 5M . D. 5M
Câu 33. Giá tr nh nht ca hàm s
ln x
y
x
trên đon
2;3
bng
A.
ln 2
2
. B.
ln 3
3
. C.
2
3
e
. D.
1
e
.
Câu 34. Tính giá tr nh nht ca hàm s
2
4
3y x
x
trên khong
0;
.
A.
0;
33
min
5
y
B.
3
0;
min 2 9y
C.
3
0;
min 3 9y
D.
0;
min 7y
Câu 35. Giá tr nh nht ca hàm s
4 3y x
trên tp xác đnh ca nó là
8
A.
2 3.
B.
2 3.
C.
0.
D.
3.
Câu 36. Mnh đ nào sau đây là đúng v hàm s
2
1
5
x
y
x
trên tp xác đnh ca nó.
A. Hàm s không có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht.
B. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht.
C. Hàm s có giá tr ln nht và giá tr nh nht.
D. Hàm s có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht.
Câu 37. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Câu 38. Giá tr ln nht ca hàm s
3
4
2cos os
3
y x c x
trên
0;
.
A.
0;
2
ax
3
m y
. B.
0;
10
ax
3
m y
. C.
0;
2 2
ax
3
m y
. D.
0;
ax 0
m y
.
Câu 39. Giá tr nh nht ca hàm s
2 2
2
x
f x x e
trên đon
1;2
bng:
A.
4
2
e
B.
2
e
C.
2
2
e
D.
2
2
e
Câu 40. Giá tr nh nht ca hàm s
1
4
2 8
3
x x
y
trên
1;0
bng
A.
4
9
. B.
5
6
. C.
2 2
3
. D.
2
3
.
Bài 3: Đưng tim cn ca hàm s
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x
có
lim ( ) 1
x
f x
và
lim ( ) 1
x
f x
. Khng đnh nào sau đây là khng
đnh đúng?
A. Đ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đưng thng
1
x
và
1
x
.
B. Đ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
C. Đ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
D. Đ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đưng thng
1
y
và
1
y
.
Câu 42. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
là
A.
2
y
. B.
1
y
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 43. Tim cn đng ca đ th hàm s
1
3
x
y
x
là
A.
3
x
. B.
1
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 44. Đ th ca hàm s 2
3 1
2
1y x
x
có đưng tim cn xiên là:
A.
3 1
y x
. B.
2
y x
. C.
3
y x
. D.
2 1
y x
.
Câu 45. Tim cn đng ca đ th hàm s
3
2
3 2
3 2
x x
y
x x
là đưng thng :
A.
2
x
. B. Không có tim cn đng.
C.
1
x
;
2
x
. D.
1
x
.
9
Câu 46. Đ th hàm s nào sau đây có ba đưng tim cn?
A.
1 2
1
x
y
x
. B.
2
1
4
y
x
. C.
3
5 1
x
y
x
. D.
2
9
x
y
x x
.
Câu 47. Đ th ca hàm s nào trong các hàm s dưi đây có tim cn đng?
A.
2
1
.
1
y
x
B.
2
.y
x
C.
2
1
.
2
y
x x
D.
4
3
.
1
y
x
Câu 48. Cho hàm s
y f x
có báng biến thiên như sau:
Tng s tim cn đng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 49. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình v dưi đây. Hi đ th ca hàm s
đã cho có bao nhiêu đưng tim cn?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Bài 4: Kho sát s biến thiên và v đ th hàm s.
Câu 50. Đ th ca hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong trong
hình bên?
A.
3
3 y x x . B.
3
3 y x x .
C.
4 2
2 y x x
. D.
4 2
2 y x x
.
Câu 51. Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào
dưi đây?
A.
2 1
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
4 2
1y x x D.
3
3 1y x x
10
Câu 52. Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
0,y x
B.
0, 1y x
C.
0, 1y x
D.
0,y x
Câu 53. Cho hàm s
3
3 ;y ax x d a d
có đ th như hình
bên. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
0, 0a d
. B.
0, 0a d
. C.
0, 0a d
. D.
0, 0a d
.
Câu 54. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đ th như hình v bên.
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0 a b c d
B.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0 a b c d
D.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
Câu 55. Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đ th như sau.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
0; 0ac bd
B.
0; 0ab cd
C.
0; 0bc ad
D.
0; 0ad bd
Câu 56. Hình v bên là đ th hàm s
ax b
y
cx d
.
.
Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. 0ad và
0bd
. B. 0ad và
0ab
.
C.
0bd
và
0ab
. D.
0ad
và
0ab
.
Câu 57: Bng biến thiên sau là ca mt trong bn hàm s sau. Hi hàm s đó
là hàm s nào?
11
A.
2
4 3
3
x x
y
x
. B.
2
2
3
x x
y
x
. C.
2
2
3
x x
y
x
. D.
2
4 4
3
x x
y
x
.
Câu 58: Đ th dưi đây là ca mt trong bn hàm s sau. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
2
3
2
x
y
x
. B.
2
4 2
2
x x
y
x
. C.
2
2
x x
y
x
. D.
2
4 5
2
x x
y
x
.
Bài 5: ng dng đo hàm đ gii quyết mt s vn đ liên quan đến thc tin
Câu 59. Mt doanh nghip d kiến li nhun khi sn xut x sn phm (
0 300x
) đưc cho
bi hàm s
3 2
300y x x (đơn v: đng) và đưc minh ha bng đ th hình bên dưi.
Cn sn xut bao nhiêu sn phm đ doanh nghip thu đưc li nhun cao nht?
A. 4000000 . B. 300 C. 200 . D. 150.
Câu 60. Qu đo ca mt vt đưc ném lên t gc
O
(đưc chn là đim ném) trong mt phng
ta đ Oxy là mt parabol
2
3
1000
y x x , có ta đ đnh là
500 250
;
3 3
I
, trong đó
x
(mét) là khong cách theo phương ngang trên mt đt t v trí ca vt đến gc
O
, y
(mét) là đ cao ca vt so vi mt đt. Đ cao ln nht ca vt trong quá trình bay là
A.
500
3
. B.
250
3
C.
1000
3
. D.
250
.
Câu 61. Mt vt chuyn đng theo quy lut
3 2
6s t t vi
t
(giây) là khong thi gian tính t
lúc vt bt đu chuyn đng và s (mét) là quãng đưng vt đi đưc trong thi gian đó,
12
Vn tc
v t
ca vt có bng biến thiên như hình v sau. Hi trong khong thi gian 10
giây, k t lúc bt đu chuyn đng, vn tc ln nht ca vt đt đưc bng bao nhiêu?
A.
14( / )
m s
. B.
16( / )
m s
. C.
10( / )
m s
. D.
12( / )
m s
.
Câu 62. Mt thanh st chiu dài
100 m
AB
đưc ct thành hai phn
AC
và
CB
vi
m
AC x
Đon
AC
đưc un thành mt hình vuông có chu vi bng
AC
và đon
CB
đưc un
thành tam giác đu có chu vi bng
CB
. Biết tng din tích ca hình vuông và tam giác
đu đưc biu din bi hàm s
2
2
100 . 3
16 36
x
x
f x
,
0;100
x
, vi đo hàm
100 . 3
8 18
x
x
f x
,
0;100
x
.
Khi tng din tích ca hình vuông và tam giác nh nht, mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
52;58
x
. B.
40;48
x
. C.
48;52
x
. D.
30;40
x
.
Câu 63. Đ thiết kế mt chiếc b cá hình hp ch nht có chiu cao là
60cm
, th tích
3
96000cm .
Ngưi th dùng loi kính đ s dng làm mt bên có giá thành
2
700000 /
VN
Đ m
và loi
kính đ làm mt đáy có giá thành
2
1000000 /
VN
Đ m
( giá thành làm kính đã bao gm phí
gia công ). Giá thành ca b cá đưc xác đnh theo hàm s sau:
0,16 0,16
2.0,6 .700000 1000000. .f x x x
x x
, có bng biến thiên như sau
Tính chi phí thp nht đ hoàn thành b cá.
A. 812000 VN
Đ
. B. 802000 VN
Đ
. C. 822000 VN
Đ
. D. 832000 VN
Đ
.
Câu 64. Mt vt chuyn đng theo quy lut
3 2
1
3 20
2
s t t
vi t (giây) là khong thi gian
tính t khi vt bt đu chuyn đng và s (mét) là quãng đưng vt di chuyn đưc trong
khong thi gian đó. Hàm vn tc
v t
có bng biến thiên như hình sau. Hi t khi vt
bt đu chuyn đng, đến thi đim nào vt đt vn tc ln nht
13
A.
3
giây. B.
2
giây. C.
4
giây. D.
1
giây.
II. Câu hi TNKQ Đúng/ Sai.
Câu 1. Cho hàm s
3 2
3 9 15
y x x x
.
a) Tp xác đnh ca hàm s là
1;
.
b) Hàm s có đo hàm là
2
3 6 9
y x x
.
c) Hàm s đng biến trên khong
3;1
.
d) Đ th hàm s đt cc tr ti
2
đim
,
A B
. Chu vi ca tam giác
OAB
bng
3 197 4 65 101
(vi
O
là gc ta đ).
Câu 2. Cho hàm s
1
.
1
x
y f x
x
a)
2
2
.
1
f x
x
b) Hàm s
f x
nghch biến trên khong
;1 .
c) Hàm s
f x
nghch biến trên
\ 1 .
d) Hàm s
f x
không có cc tr.
Câu 3. Cho hàm s
2
3
.
1
x x
y f x
x
a) Hàm s
f x
đng biến trên khong
;1 .
b) Cc đi ca hàm s
f x
là
1.
c) Hàm s
f x
có ba đim cc tr.
d) Hàm s
f x
nghch biến trên khong
1;3 .
Câu 4. Cho hàm s
2
3
f x x x
.
a) Hàm s
y f x
đng biến trên khong
3
0;
2
.
b) Hàm s
y f x
đt cc tiu ti
3
2
x
.
c) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2;3
.
14
d) Gi
d
là đưng thng đi qua đim cc tr ca đ th hàm s và ct hai tia
,
Ox Oy
ln
lưt ti hai đim
,
A B
. Khi din tích tam giác
OAB
nh nht, phương trình đưng thng
d
có dng
y mx n
thì
3 2
m n
là mt s âm.
Câu 5. Xét hàm s
cos
y x x
.
a) Hàm s đng biến trên
.
b) Hàm s đt cc đi ti
2
x
.
c) Hàm s không có cc tr.
d) Hàm s nghch biến trên
.
Câu 6. Cho hàm s
2
1
e
x
y
.
a) Hàm s đng biến trên
1;1
.
b) Hàm s nghch biến trên khong
3; 2
.
c) Hàm s đt cc tiu ti
0
x
.
d) Hàm s có 1 đim cc tr.
Câu 7. Cho hàm s
2
2
log 4 5
y x x
có đ th là
C
.
a) Hàm s có tp xác đnh là
D
.
b) Hàm s đng biến trên
.
c) Hàm s đt cc tiu ti
2
x
.
d) Gi s đ th hàm s
C
ct đưng thng
: 1
d y
ti hai đim
,
A B
và có đim
cc tr là
M
. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
MAB
bng
2
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có đo hàm
2
1 3
f x x x
vi mi
x
.
a) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
; 1
.
b) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1;3
.
c) Hàm s
y f x
có hai đim cc tr.
d) Hàm s
y f x
có mt đim cc tr.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên
.
Đ th hàm s
y f x
như hình v:
x
y
4
-1
0
2
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
; 1
.
b) Hàm s
y f x
đng biến trên khong
1;
.
c) Hàm s
y f x
có hai đim cc tr.
d) Hàm s
y f x
đt cc tiu ti đim
2
x
.
15
Câu 10. Cho hàm s
2
2 5
1
x x
y
x
a)
2
2
2 3
1
x x
y
x
b) Phương trình đưng thng đi qua hai đim cc
tr ca hàm s là
2 2y x
.
c) Đ th hàm s có đưng tim cn xiên là 1y x .
d) Đ th ca hàm s có hình v như bên.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng xét du đo hàm như sau
a) Hàm s
( ) 3 2 2025g x f x
nghch biến trên khong
5
; 1
2
.
b) Hàm s
( ) 3 2 2025g x f x
đng biến trên khong
1;2
.
c) Hàm s
( ) 3 2 2025g x f x
có 3 đim cc tr.
d) Hàm s
( ) 3 2 2025g x f x
có 1 đim cc tiu
Câu 12. Cho hàm s
y f x
liên tc trên R. Hàm s
y f x
là mt parabol có đ th như
hình v bên dưi:
a) Hàm s
y f x
có hai đim cc tr.
b) Hàm s
y f x
đt cc đi ti 2.x
c) Hàm s
2 4y f x
đt cc đi ti 0.x
d) Hàm s
2
2y f x
có ba đim cc tr.
Câu 13. Cho hàm s
3 2
1
4 3
3
f x x mx x
.
a) (0) 3.f
b) Vi
6m
, thì hàm s
f x
đng biến trên khong
0; .
c) Có
3
giá tr nguyên ca tham s m đ hàm s
f x
đng biến trên
.
d) Có 3 giá tr nguyên âm ca tham s
m
đ hàm s
f x
đng biến trên
0; .
Câu 14. Cho hàm s
2
.
5
x
f x
x m
a) Điu kin xác đnh ca hàm s là 5 .x m
b) Vi 1m , thì hàm s
f x
đng biến vi 5.x
c) Có 2 giá tr nguyên ca tham s m đ hàm s
f x
đng biến trên khong
; 10 .
16
d) Có
1
giá tr ca tham s
m
đ hàm s
f x
nghch biến trên
0;1 .
Câu 15. Cho hàm s
4 2
2 2
y f x x mx m
.
a) Khi
1
m
hàm s có ba cc tr.
b) Hàm s có hai cc tiu khi và ch khi
0
m
.
c) Có tt c 100 giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn
100
m
đ hàm s có mt cc
tr.
d) Có đúng hai giá tr ca tham s
m
đ đ th hàm s có ba đim cc tr lp thành mt
tam giác vuông.
Câu 16. Mt vt chuyn đng thng đưc cho bi phương trình:
3 2
1
4 9
3
s t t t t
, trong đó
t tính bng giây và s tính bng mét. Khi đó:
a) Vn tc ca vt ti các thi đim
3
t
giây là
3 1
v m/s
.
b) Quãng đưng vt đi đưc t lúc bt đu chuyn đng đến khi vt đng yên là
162
m
c) Gia tc ca vt ti thi đim
3
t
giây:
3 2
2
a m/s
.
d) Trong 9 giây đu tiên, vt tăng tc khi
0;4
t
.
Câu 17. Mt loi thuc đưc dùng cho mt bnh nhân và nng đ thuc trong máu ca bnh
nhân đưc giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng đ thuc trong máu ca bnh nhân sau
khi tiêm vào cơ th trong
t
gi đưc cho bi hàm s có công thc
2
1
t
c t
t
/
mg L
Khi đó
a) Nng đ thuc trong máu ca bn nhân sau
3
gi là
3
3 /
10
c mg L
.
b) Đo hàm ca hàm s
2
1
t
c t
t
là
2
2
2
1
1
t
c t
t
.
c) Nng đ thuc trong máu bnh nhân tăng trong khong
0;2
t
.
d) Nng đ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht khi
1
2
t
.
Câu 18.
a) Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
2 3 1
y x x
trên đon
2;1
là
5
.
b) Hàm s
3 2
4 12 9
y x x x
đt giá tr ln nht trên đon
0;1
ti đim
2
x
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s
2
4
y x x
là
4
.
d) Hàm s
4
y x
x
không có giá tr ln nht trên khong
0;
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có đo hàm ca ca s như sau:
2
' 3 3 1
f x x x x
.
a)
Giá tr ln nht ca hàm s trên đon
3;3
là
3
f
.
b)
Hàm s có giá tr ln nht trên
.
c) Gi
2 3
g x f x
. Khi đó giá tr nh nht ca
g x
trên đon
0; 3
là
3
g
.
17
d)
Gi
5h x f x
và
0 4 2 8h h h h
. Giá tr ln nht ca hàm s
h x
trên đon
0;8
là
8h
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
a) Đ th hàm s có đưng tim cn đng là
2x
b) Đ th hàm s có đưng tim cn ngang là
1x
c) Tng s đưng tim cn ca đ th hàm s đã cho là
2
d) Hàm s đng biến trên
Câu 21. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
a) Đ th hàm s có đưng tim cn đng là
1x
b) Đ th hàm s có đưng tim cn ngang là
6y
c) Tng s đưng tim cn ca đ th hàm s đã cho là
2
d) Tng s tim cn ngang ca đ th hàm s
1
( ) 2
y
f x
là
1
Câu 22. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
0a
có đ th như hình v
a) Đim cc đi ca đ th hàm s là
2;0
.
b) Hàm s đng biến trên khong
;0
.
c) H s
0c
.
18
d) Đ th hàm s đi qua đim
4;10
.
Câu 23. Cho hàm s
1ax
y
cx d
có đ th như hình v
a) Hàm s luôn nghch biến trên tng khong xác đnh
b)
lim 1
x
y
c)
1
lim
x
y
d) H s 2a .
Câu 24: Cho hàm s
2
4 5
2
x x
y
x
có đ th
C
. Khi đó:
a) Hàm s có tp xác đnh D
b) Đ th hàm s
C có tim cn xiên là đưng thng 2y x
c) Đ th hàm s
C có tim cn đng là đưng thng 2x
d) Đ th hàm s
C nhn đim
2;0I làm tâm đi xng
Câu 25. Đ làm mt ca s có dng mt hình bán nguyt và mt hình ch nht ghép li như hình
v bên dưi, ngưi ta dùng
8
m
dây thép đ làm các đưng vin. Gi
,x y
là đ dài cnh
ca khung hình ch nht.
a) Chiu dài dây đ un ra bán nguyt là
2
x
.
b) Giá tr ca
y
tính theo
x
là
4
4
4
x
.
19
c) Din tích ca ca s là
2
4
S x x
.
d) Khi din tích ca ca s ln nht thì
16
8
y
.
Câu 26. Có hai cây ct, mt cây cao
12
m
và mt cây cao
28
m
đng cách nhau
30
m.
Chúng đưc gi bng
hai si dây, gn vào mt cc duy nht ni t mt
đt đến đnh mi ct. Gi
x
là khong cách t ct
cao
12
m
đến cc.
a) Đ tng chiu dài ca dây ngn nht thì
0;30
x
.
b) Chiu dài si dây ni t cc đến đnh ct cao
28
m
là
2
1684
x
.
c) Tng chiu dài ca dây là
2 2
144 1684 60
x x x
.
d) Tng chiu dài ngn nht ca dây là
48,5
m
.
Câu 27. Mt cht đim chuyn đng theo phương trình
3 2
3 8 1
s t t t t
, trong đó
t
tính bng
giây và
s t
tính bng mét. Các phát biu sau đúng hay sai
a) Vn tc ca cht đim ti thi đim
3
t s
bng
8 /
m s
.
b) Ti thi đim mà cht đim di chuyn đưc
13
m
, vn tc khi đó bng
8 /
m s
.
c) Vn tc nh nht ca cht đim là
5 /
m s
.
d) Gia tc ti thi đim cht đim đt vn tc nh nht bng
2
2 /
m s
.
Câu 28. Cho mt tm nhôm hình vuông có cnh bng
30
cm
. Ngưi ta ct bn góc ca tm
nhôm đó thành bn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh
x cm
, ri gp tm
nhôm li đ thành cái hp không np.
a) Đáy ca hp là mt hình vuông có cnh bng
30
x cm
b) Nếu
3
x cm
thì th tích hp bng
3
1500
cm
.
c) Th tích hp đt giá tr ln nht khi
15
x cm
d) Giá tr ln nht ca hp bng
3
2000
cm
.
III. Câu hi TNKQ tr li ngn
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2024;2024
m
đ hàm s
2
1 1
y x mx
đng biến trên
;
?
20
Đáp s:
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ hàm s
1
1
5
mx
x m
y
đng biến trên khong
1
;
2
?
Đáp s:
Câu 3. Tìm giá tr thc ca tham s
m
đ đưng thng
: 2 1 3
d y m x m
vuông góc vi
đưng thng đi qua hai đim cc tr ca đ th hàm s
3 2
3 1
y x x
.
Đáp s:
Câu 4. Vi giá tr nào ca tham s
m
đ đ th hàm s
3 2
3
y x x m
có hai đim cc tr
A
,
B
tha mãn
OA OB
(
O
là gc ta đ)?
Đáp s:
Câu 5. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
đ đ th hàm s
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
y x mx m x
có hai đim cc tr có hoành đ
1
x
,
2
x
sao cho
1 2 1 2
2 1
x x x x
?
Đáp s:
Câu 6. Tìm tt c c các giá tr ca tham s m đ hàm s
3 2
y x 3x mx 1
đt cc tr ti
1 2
,
x x
tha mãn
2 2
1 2
6
x x
?
Đáp s:
Câu 7. Có bao nhiêu s thc
m
đ hàm s
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đt cc đi ti
1
x
?
Đáp s:
Câu 8. Cho hàm s
f x
có đo hàm
2 2
1 2 5
f x x x x mx
. Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca m đ hàm s có đúng mt đim cc tr?
Đáp s:
Câu 9. Gi
,
M m
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
trên
đon
0;
2
. Khi đó giá tr ca
2 2
M m
bng bao nhiêu?
Đáp s:
Câu 10. Có bao nhiêu giá tr ca tham s m đ giá tr ln nht ca hàm s
2
2
x m
y
x m
trên đon
0;4
bng
1.

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN, KHỐI: 12 A. LÝ THUYẾT: STT Kiến thức Các dạng toán 1 Ứng dụng đạo hàm
1. Xét tính đơn điệu và cực trị của hàm số. để khảo sát và vẽ
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số ĐTHS
3. Xác định đường tiệm cận của ĐTHS
4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc 3, phân thức b1/b1; b2/b1
5. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. 2 Vec tơ và hệ trục tọa
1. Biểu diễn vectơ, cộng trừ vectơ, nhân vectơ với số độ trong không gian.
2. Tích vô hướng của hai vectơ
3. Xác định tọa độ điểm, vectơ.
4. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ 3 Các số đặc trưng đo
1. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị mức độ phân tán của
2. Phương sai, độ lệch chuẩn mẫu số liệu ghép nhóm B. LUYỆN TẬP
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. Câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn:
Bài 1:Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. 2;  1 . C. 0;  1 . D. 1;3 . 1
Câu 2. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  1 . B. 4; . C. ;2 . D. 0;  1 . Câu 3. Cho hàm số 3
y  x  6x 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. ;0. C. 0;. D.  2; 2.
Câu 4. Hàm số nào đồng biến trên tập  trong các hàm số dưới đây? A. 4 y  x . B. 3 y  x  2x . C. 2 y  x  x 1. D. y  3  x  2 . Câu 5. Cho hàm 2
y  x  6x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 6;. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 6;.
Câu 6. Cho hàm số y  f (x)  .
x ln x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 6;.
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng ;3.
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 6;. 2 x 2 x2 Câu 7. Cho hàm số  3  y   
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?  4 
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;.
Câu 8. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x    x2 1 3 . Hàm số
y  f  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. ;0 . C. 3; . D. ;  1 .
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x xác định, liên tục trên  và f x có đồ thị như hình vẽ 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;.
B. Hàm số đồng biến trên ; 1 và 3;.
C. Hàm số nghịch biến trên ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên 1;3.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ x ∞ 1 1 + ∞ f ' (x) 0 + 0 + ∞ 0 f (x) 4 ∞
Hỏi hàm số y  f 3  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 . B. 2;4. C.  4  ;0 . D. 4; 2 .
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị như hình vẽ Hỏi hàm số   2 y
f x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2. B. 0; 2. C.  2 ;0. D. 0;  .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có đồ thị y  f  x như hình sau. 3
Hàm số g x  f 3 2x  2024 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1   1  A. 1; . B. ;1   . C. 0;  . D.  ;    .  2   2   2 
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 14. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
D. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 15. Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3. B. x  1 . C. x  2 . D. x  3  . 4  3 
Câu 16. Cho hàm số y  cos x trên đoạn  ; 2 
có đồ thị như hình vẽ bên 2     3 
Hàm số y  cos x có bao nhiêu cực trị trên khoảng  ;2   ?  2  A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 17. Cho hàm số f  x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 18. Cho hàm số f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19. Cho hàm số 2 3
f  x  có đạo hàm f  x  x x  
1 x  2 ,x . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . B. 2. C. 3. D. 0. Câu 20. Cho hàm số 2 y 
x  4 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. x Câu 21. Cho hàm số 3 y 
 9x 17 . Mệnh đề nào sau đây sai? ln 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 9
C. Hàm số đạt cực trị tại x  2
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y  1 ln 3 Câu 22. Hàm số 3x y xe  đạt cực đại tại 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  0 . 3e 3 e 5
Câu 23. Cho hàm số y  f x có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. y 4 x O 1 2
Số điểm cực trị của hàm số     3 g x f x  là A. 2. B. 1 . C. 3 . D. 4.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x. Đồ thị hàm số y  f  x như hình bên dưới
Hàm số g x  f 3 2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 . B. 4 . C. 2. D. 3 .
Bài 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 25. Cho hàm số f  x liên tục trên 1;5 và có đồ thị trên đoạn 1;5 như hình vẽ
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x trên đoạn 1;5 bằng A. 1 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. 6
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 27. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên trên 5;7 như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Min f x  6 . B. Min f x  2 . C. Max f x  9 . D. Max f x  6 . 5;7 5;7 -5;7 5;7
Câu 28. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. max f  x  f 0 B. max f x  f  
1 C. min f x  f  
1 D. min f  x  f 0  1  ;  1 0; ; 1  1  ;
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
 x 10x  2 trên đoạn  1  ;  2 bằng A. 2. B. 2  3. C. 2  2. D. 7  . 2 x 
Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y  trên đoạn 2;4 . x 1 19 A. min y  3  B. min y  C. min y  6 D. min y 2  2;4 2;4 3 2; 4 2; 4
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất   m của hàm số 2 2
y  x  trên đoạn 1 ;2 . x  2    17 A. m 5 B. m 3 C. m  D. m 10 4 3x 1
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;  2 x  3 1 1 A. M  . B. M   . C. M  5. D. M  5  3 3 ln x
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  3 bằng x ln 2 ln 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 e e 4
Câu 34. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x 
trên khoảng 0; . 2 x 33 A. min y  B. 3 min y  2 9 C. 3 min y  3 9 D. min y  7 0; 5 0; 0; 0;
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  x  3 trên tập xác định của nó là 7 A. 2  3. B. 2 3. C. 0. D. 3. x 1
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số y 
trên tập xác định của nó. 2 x 5
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 . A. 2  0. B. 8 . C. 9 . D. 0 . 4
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y  2cos x  o c s x trên 0; . 3 2 10 A. 2 2 a m x y  . B. max y  . C. max y  . D. max y  0 . 0; 3 0;  3 0;  3 0; 
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số     2   2 2 x f x x
e trên đoạn 1;2 bằng: A. 4 2e B. 2 e  C. 2 2e D. 2 2  e x 4
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 2 8x y  
  trên 1;0 bằng 3 4 5 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 3
Bài 3: Đường tiệm cận của hàm số
Câu 41. Cho hàm số y  f (x) có lim f (x)  1và lim f (x)  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng x x định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x  1  .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 . x  2
Câu 42. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  2  . B. y 1. C. x  1  . D. x  2 . x 1
Câu 43. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  3 A. x  3  . B. x  1  . C. x 1. D. x  3 . 2
Câu 44. Đồ thị của hàm số y  2x 1
có đường tiệm cận xiên là: 3x 1 A. y  3x 1. B. y  2  x . C. y  3  x . D. y  2x 1. 3  
Câu 45. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3x 2 y  là đường thẳng : 2 x  3x  2 A. x  2.
B. Không có tiệm cận đứng. C. x  1  ; x  2  . D. x  1  . 8
Câu 46. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận? 1 2x 1 x  3 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 1 x 2 4  x 5x 1 2 x  x  9
Câu 47. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 3 A. y  . B. 2 y  . C. y  . D. y  . 2 x 1 x 2 x  x  2 4 x 1
Câu 48. Cho hàm số y  f x có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 49. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số
đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Bài 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Câu 50. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 y  x  3x . B. 3 y  x  3x . C. 4 2 y  x  2x . D. 4 2 y  x  2x .
Câu 51. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y  B. y  x 1 x 1 C. 4 2 y  x  x 1 D. 3 y  x  3x 1 9 ax 
Câu 52. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số b y  với cx  d
a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  y  0,x B.  y  0,x  1 C.  y  0,x  1 D.  y  0,x Câu 53. Cho hàm số 3
y  ax  3x  d a;d  có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0,d  0. B. a  0,d  0. C. a  0,d  0. D. a  0,d  0. Câu 54. Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 . ax  b Câu 55. Cho hàm số y  có đồ thị như sau. cx  d
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0 ax  b
Câu 56. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  . cx  d .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad  0 và bd  0 . B. ad  0 và ab  0 .
C. bd  0 và ab  0 . D. ad  0 và ab  0 .
Câu 57: Bảng biến thiên sau là của một trong bốn hàm số sau. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 10 2 x  4x  3 2 x  x  2 2 x  x  2 2 x  4x  4 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 x  3 x  3 x  3
Câu 58: Đồ thị dưới đây là của một trong bốn hàm số sau. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 x  3 2 x  4x  2 2 x  x 2 x  4x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Bài 5: Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn
Câu 59. Một doanh nghiệp dự kiến lợi nhuận khi sản xuất x sản phẩm ( 0  x  300 ) được cho bởi hàm số 3 2
y  x  300x (đơn vị: đồng) và được minh họa bằng đồ thị ở hình bên dưới.
Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để doanh nghiệp thu được lợi nhuận cao nhất? A. 4000000 . B. 300 C. 200 . D. 150.
Câu 60. Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc O (được chọn là điểm ném) trong mặt phẳng 3  500 250 
tọa độ Oxy là một parabol 2 y  
x  x , có tọa độ đỉnh là I ;   , trong đó x 1000  3 3 
(mét) là khoảng cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc O , y
(mét) là độ cao của vật so với mặt đất. Độ cao lớn nhất của vật trong quá trình bay là 500 250 1000 A. . B. C. . D. 250 . 3 3 3
Câu 61. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó, 11
Vận tốc vt của vật có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Hỏi trong khoảng thời gian 10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 14(m / s) . B. 16(m / s) . C. 10(m/ ) s . D. 12(m/ ) s .
Câu 62. Một thanh sắt chiều dài AB 100 m được cắt thành hai phần AC và CB với AC  x m
Đoạn AC được uốn thành một hình vuông có chu vi bằng AC và đoạn CB được uốn
thành tam giác đều có chu vi bằng CB . Biết tổng diện tích của hình vuông và tam giác x  x
đều được biểu diễn bởi hàm số f x  2 2 100 . 3   , x
 0;100, với đạo hàm 16 36  f x x 100 x. 3   , x  0;100. 8 18
Khi tổng diện tích của hình vuông và tam giác nhỏ nhất, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x 52;58 . B. x40;48 . C. x48;52 . D. x30;40 .
Câu 63. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích 3 96000 cm .
Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 2 700000 VNĐ / m và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 2
1000000 VNĐ / m ( giá thành làm kính đã bao gồm phí
gia công ). Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:   f x 0,16 0,16  2.0,6 x  .700000 1000000. . x  
, có bảng biến thiên như sau  x  x
Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá. A. 812000 VNĐ . B. 802000 VNĐ . C. 822000 VNĐ . D. 832000 VNĐ . 1
Câu 64. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  3t  20 với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Hàm vận tốc vt có bảng biến thiên như hình sau. Hỏi từ khi vật
bắt đầu chuyển động, đến thời điểm nào vật đạt vận tốc lớn nhất 12 A. 3giây. B. 2 giây. C. 4 giây. D. 1giây.
II. Câu hỏi TNKQ Đúng/ Sai. Câu 1. Cho hàm số 3 2 y  x  3x  9x 15 .
a) Tập xác định của hàm số là 1; .
b) Hàm số có đạo hàm là 2 y  3x  6x  9 .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;  1 .
d) Đồ thị hàm số đạt cực trị tại 2 điểm ,
A B . Chu vi của tam giác OAB bằng
3 197  4 65  101 (với O là gốc tọa độ). x 
Câu 2. Cho hàm số y  f x 1  . x 1 a) f x 2   . x 12
b) Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ;   1 .
c) Hàm số f  x nghịch biến trên  \  1 .
d) Hàm số f x không có cực trị. 2 
Câu 3. Cho hàm số    x 3x y f x  . x 1
a) Hàm số f  x đồng biến trên khoảng  ;   1 .
b) Cực đại của hàm số f x là 1.
c) Hàm số f  x có ba điểm cực trị.
d) Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng  1  ;  3 .
Câu 4. Cho hàm số f  x 2  3x  x .  
a) Hàm số y  f  x đồng biến trên khoảng 3 0;     .  2 3
b) Hàm số y  f  x đạt cực tiểu tại x  . 2
c) Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng 2;  3 . 13
d) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm cực trị của đồ thị hàm số và cắt hai tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm ,
A B . Khi diện tích tam giác OAB nhỏ nhất, phương trình đường thẳng
d có dạng y  mx  n thì 3m  2n là một số âm.
Câu 5. Xét hàm số y  cos x  x .
a) Hàm số đồng biến trên  . 
b) Hàm số đạt cực đại tại x   . 2
c) Hàm số không có cực trị.
d) Hàm số nghịch biến trên  . Câu 6. Cho hàm số 2 1 ex y   .
a) Hàm số đồng biến trên  1  ;  1 .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ; 2 .
c) Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
d) Hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 7. Cho hàm số y  log  2
x  4x  5 có đồ thị là C. 2 
a) Hàm số có tập xác định là D   .
b) Hàm số đồng biến trên  .
c) Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
d) Giả sử đồ thị hàm số C cắt đường thẳng d  : y 1 tại hai điểm , A B và có điểm
cực trị là M . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB bằng 2.
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f x  x   x  2 1 3 với mọi x   .
a) Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
b) Hàm số y  f x nghịch biến trên khoảng  1  ;  3 .
c) Hàm số y  f x có hai điểm cực trị.
d) Hàm số y  f x có một điểm cực trị.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f x như hình vẽ: y 4 x -1 0 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
b) Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng  1  ;.
c) Hàm số y  f x có hai điểm cực trị.
d) Hàm số y  f  x đạt cực tiểu tại điểm x  2 . 14 2   Câu 10. Cho hàm số x 2x 5 y  x 1 2 x  2x  3 a) y  x  2 1
b) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực
trị của hàm số là y  2x  2 .
c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y  x 1.
d) Đồ thị của hàm số có hình vẽ như bên.
Câu 11. Cho hàm số y  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
a) Hàm số g(x)  f 3 2x  2025 nghịch biến trên khoảng  5   ;1   .  2 
b) Hàm số g(x)  f 3 2x  2025 đồng biến trên khoảng 1;2 .
c) Hàm số g(x)  f 3 2x  2025 có 3 điểm cực trị.
d) Hàm số g(x)  f 3 2x  2025 có 1 điểm cực tiểu
Câu 12. Cho hàm số y  f x liên tục trên R. Hàm số y  f x là một parabol có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
a) Hàm số y  f x có hai điểm cực trị.
b) Hàm số y  f x đạt cực đại tại x  2  .
c) Hàm số y  f 2x  4 đạt cực đại tại x  0. d) Hàm số y  f  2
x  2 có ba điểm cực trị. 1
Câu 13. Cho hàm số f x 3 2  x  mx  4x  3 . 3 a) f (0)  3.
b) Với m  6 , thì hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;.
c) Có 3 giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x đồng biến trên .
d) Có 3 giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số f x đồng biến trên 0; . x 
Câu 14. Cho hàm số f  x 2  . x  5m
a) Điều kiện xác định của hàm số là x  5  . m
b) Với m 1, thì hàm số f x đồng biến với x   5  .
c) Có 2 giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x đồng biến trên khoảng  ;  10. 15
d) Có 1 giá trị của tham số m   để hàm số f x nghịch biến trên 0;  1 .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x 4 2  x  2mx  2m .
a) Khi m1 hàm số có ba cực trị.
b) Hàm số có hai cực tiểu khi và chỉ khi m  0 .
c) Có tất cả 100 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn m  1
 00 để hàm số có một cực trị.
d) Có đúng hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. 1
Câu 16. Một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình: st 3 2
  t  4t  9t , trong đó 3
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Khi đó:
a) Vận tốc của vật tại các thời điểm t  3 giây là v  3 1m/s .
b) Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật đứng yên là 162m
c) Gia tốc của vật tại thời điểm t  3 giây:   3  2 2 a m/s .
d) Trong 9 giây đầu tiên, vật tăng tốc khi t 0;4 .
Câu 17. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh
nhân được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau t
khi tiêm vào cơ thể trong t giờ được cho bởi hàm số có công thức c t  mg / L 2 t 1 Khi đó
a) Nồng độ thuốc trong máu của bện nhân sau 3 3 giờ là c3  mg / L. 10 t 2 1 t
b) Đạo hàm của hàm số c t  là ct  . 2 t 1 t  2 2 1
c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân tăng trong khoảng t 0;2 . 1
d) Nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất khi t  . 2 Câu 18.
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 1 trên đoạn  2  ;1   là 5. b) Hàm số 3 2
y  4x 12x  9x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1   tại điểm x  2.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  4x  x là 4 . 4
d) Hàm số y  x  không có giá trị lớn nhất trên khoảng 0; . x
Câu 19. Cho hàm số y  f x có đạo hàm của của số như sau: f x  x   x  x  2 ' 3 3 1 .
a) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3;3 là f 3 .
b) Hàm số có giá trị lớn nhất trên  .
c) Gọi g x  f 2x  3 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của g  x trên đoạn 0;3 là g 3 . 16
d) Gọi h  x  f x  5 và h 0  h 4  h 2  h 8 . Giá trị lớn nhất của hàm số h  x
trên đoạn 0;8 là h 8 .
Câu 20. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  2
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x  1 
c) Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 2
d) Hàm số đồng biến trên 
Câu 21. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  6
c) Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 2 1
d) Tổng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( )x là 1 2 Câu 22. Cho hàm số 3 2
y  ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình vẽ
a) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2;0 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   0 . c) Hệ số c  0 . 17
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm 4;10 . Câu 23. Cho hàm số ax 1 y 
có đồ thị như hình vẽ cx  d
a) Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định b) lim y  1 x  c) lim y   x 1  d) Hệ số a  2 . 2 x  4x  5 Câu 24: Cho hàm số y 
có đồ thị C  . Khi đó: x  2
a) Hàm số có tập xác định D  
b) Đồ thị hàm số C  có tiệm cận xiên là đường thẳng y  x  2
c) Đồ thị hàm số C  có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2
d) Đồ thị hàm số C  nhận điểm I 2;0 làm tâm đối xứng
Câu 25. Để làm một cửa sổ có dạng một hình bán nguyệt và một hình chữ nhật ghép lại như hình
vẽ bên dưới, người ta dùng 8 m
 dây thép để làm các đường viền. Gọi , x y là độ dài cạnh
của khung hình chữ nhật.
a) Chiều dài dây để uốn ra bán nguyệt là  x . 2 x4 
b) Giá trị của y tính theo x là 4  . 4 18
c) Diện tích của cửa sổ là 2 S  4 x  x .
d) Khi diện tích của cửa sổ lớn nhất thì 16 y  . 8  
Câu 26. Có hai cây cột, một cây cao 12m và một cây cao
28m đứng cách nhau 30m.Chúng được giữ bằng
hai sợi dây, gắn vào một cọc duy nhất nối từ mặt
đất đến đỉnh mỗi cột. Gọi x là khoảng cách từ cột cao 12 m  đến cọc.
a) Để tổng chiều dài của dây ngắn nhất thì x0;30.
b) Chiều dài sợi dây nối từ cọc đến đỉnh cột cao 28 m  là 2 1684  x .
c) Tổng chiều dài của dây là 2 2
144 x  168460x  x .
d) Tổng chiều dài ngắn nhất của dây là 48,5m .
Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo phương trình st 3 2
 t 3t 8t 1, trong đó t tính bằng
giây và st tính bằng mét. Các phát biểu sau đúng hay sai
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  3s bằng 8 m / s .
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được 13m, vận tốc khi đó bằng 8 m / s .
c) Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là 5 m / s .
d) Gia tốc tại thời điểm chất điểm đạt vận tốc nhỏ nhất bằng 2 2m/ s .
Câu 28. Cho một tấm nhôm hình vuông có cạnh bằng 30cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó thành bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh x cm, rồi gập tấm
nhôm lại để thành cái hộp không nắp.
a) Đáy của hộp là một hình vuông có cạnh bằng 30  xcm
b) Nếu x  3cm thì thể tích hộp bằng  3 1500 cm  .
c) Thể tích hộp đạt giá trị lớn nhất khi x 15cm
d) Giá trị lớn nhất của hộp bằng 3 2000cm .
III. Câu hỏi TNKQ trả lời ngắn
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2
 024;2024 để hàm số 2 y  x 1  mx 1 đồng biến trên  ;    ? 19
Đáp số: …………………… mx 1
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  1 xm  y    đồng biến trên khoảng  5   1  ;  ?  2 
Đáp số: ……………………
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2m 
1 x 3 m vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 1  .
Đáp số: ……………………
Câu 4. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x 3x m có hai điểm cực trị A ,
B thỏa mãn OA  OB ( O là gốc tọa độ)?
Đáp số: ……………………
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 2 3 2 y  x  mx  2  2 3m   1 x 
có hai điểm cực trị có hoành độ x , x sao cho 3 3 1 2 x x  2 x  x 1 1 2  1 2 ?
Đáp số: ……………………
Câu 6. Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3x  m x  1 đạt cực trị tại x , x x  x  6 ? 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2
Đáp số: …………………… 1
Câu 7. Có bao nhiêu số thực m để hàm số 3 2 y  x  mx   2 m  m  
1 x 1 đạt cực đại tại 3 x  1 ?
Đáp số: ……………………
Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2  x  x   2
1 x  2mx  5. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
Đáp số: …………………… Câu 9. Gọi x 
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin 2 y  trên sin x  1    đoạn 0;  . Khi đó giá trị của 2 2 M  m bằng bao nhiêu? 2   
Đáp số: …………………… 2
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x m  2  y  trên đoạn x m  0; 4 bằng 1  . 20