Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN 7
A. KIẾN THỨC
1. Một số yếu tố thống xác suất
2. Tổng các góc của một tam giác
3. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác
4. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
5. Tam giác cân
B. BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào pơng án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
u 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi li trong bảng
sau:
130
145
− 150
141
155
151
Số liu không hợp là
A. 155; B. 141; C. − 150; D. 130.
u 2. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được kết
quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phi là số?
A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3.
u 3. Cho biểu đồ dưới đây
Trang 2
Tiêu chí thống kê là:
A. Giai đoạn 2000 – 2006; B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016;
C. Thủy sản; D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
u 4. Trong một tchơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng.
Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một i bàn. Xuân được
rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả có thể xy ra đối vi lá thăm Xuân rút được là
A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};
B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày};
C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh};
D. {Không trúng tng}.
u 5. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh từ tuần 1 đến tun 5.
Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2; B. Tuần 1 và tuần 4;
C. Tun 2 và tuần 4; D. Tuần 2 và tun 5.
u 6. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết quả
có thể xy ra đối với mặt xut hiện của đồng xu là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
u 7. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tập hợp kết quả có thể xảy ra
của biến cố mt xuất hiện của xúc xắc có số chm chẵn là:
. 1;2;3A
. 2;4;5B
. 2;4;6C
. 1;3;5D
u 8. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
(I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
(II) Ba góc tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng:
A. Chỉ có (I) đúng;
B. Chỉ có (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.
u 9. Biểu đồ hình quạt tròn biểu din kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn
loại thực phẩm yêu tch trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà,phê của học sinh
Trang 3
khối 7 ở trường THCS. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến
như hình bên dưới.
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 41%; B. 36%; C. 64%; D. 37%.
u 10. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tập hợp kết quả có thể xảy
ra của biến cố mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm lẻ là:
. 2;4;5B
. 2;4;6C
. 1;3;5D
u 11. Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó
A.
0
90BC
B.
0
180BC
C.
0
100BC
D.
0
60BC
u 12. Cho hình v
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hp
A. cạnh – cạnh – cạnh; B. cạnh – góc cạnh;
C. góc cạnh – góc; D. góc góc góc
u 13. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE và
AEC AED
Khẳng định sai
A. ∆AEC = ∆AED; B. AC = AD;
C. AE là tia phân giác của góc CAD; D.
CAE CBE
u 14. Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.
Trang 4
Khẳng định đúng là:
A. ∆ABC = ∆DEH; B. ∆ABC = ∆HDE;
C. ∆ABC = ∆EDH; D. ∆ABC = ∆HED.
u 15. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, AC = MP,
Cần điều kiện nào để ∆ABC = ∆MNP bằng nhau theo trường hợp c g c
A.
AM
B.
BM
C.
BN
D.
CP
u 16.Cho ABC = ∆MNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A.
BN
B. BC = MP C.
AM
D. AB = MN.
u 17. Phát biu đúng là
A. Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác
kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia t
hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau.
u 18. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần
lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K. So sánh BH và CK.
A. BH < CK; B. BH = 2CK; C. BH > CK; D. BH = CK.
u 19. Cho tam giác MNP : MN < MP, MD NP. Khng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP; B. MN = MP; C. MD > MN; D. MD < MP.
u 20. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° t số đo góc ở đỉnh là
A. 50°; B. 40°; C. 140°; D. 100°.
II. PHẦN TỰ LUẬN
u 21. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …; 10.
Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a. Viết tập hợp A có thxảy ra đối với số xuất hin trên thẻ được rút ra
b. Viết tập hợp B biến cố số xuất hin trên thẻ được t ra là số nguyên tố
c. Tính xác suất ca biến cố A: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”
d. Tính xác suất ca biến cố B: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là hợp số”
Trang 5
e. Tính xác suất ca biến cố B: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2
và 3”
f. Tính xác suất của biến cố B: Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia 4 dư 1
u 22. m 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la
Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở bên dưới biểu din khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong
tổng số gạo xuất khẩu (tính theo t số phần trăm).
a. Dựa vào tng tin thu thập từ biểu đồ tn để trả li các câu hỏi sau:
b. Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
c. Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiu hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?
u 23. Biu đồ Hình 7 biu din s xe máy bán ra ca 5 thành viên VAMM (Hip hi
Các nhà sn xut xe máy Vit Nam) ti th trường Việt Nam trong các m 2016, 2017,
2018, 2019, 2020.
a) Lp bng s liu thng s xe máy bán ra ca 5 thành viên VAMM ti th trường Vit
Nam theo mu sau :
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
S xe máy
?
?
?
?
?
b) Tính tng s xe máy n ra ca 5 thành viên VAMM ti th trường Vit Nam trong giai
đoạn t năm 2016 đến năm 2020.
c) S xe máy bán ra năm 2020 giảm bao nhiêu phn trăm so với năm 2019 (làm tròn kết qu
đến hàng phn trăm)? Tìm hiểu nguyên nhân và nêu mt vài lí do gii thích vì sao dn đến s
st gim trên.
u 24. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC). Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Trên
BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a. Chứng minh rằng
ABD EBD
b. Chứng minh
0
90DEB
c. Chứng minh DC > DA
u 25. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:
a.
AMB AMC
b.
AM BC
Trang 6
c. Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC
d. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA=MD. Chứng minh AC//BD; AB//BC
e. Kẻ MH vuông góc vi DC, kẻ ME vuông góc với AC. Chứng minh CE=CH
Câu 26. Cho tam giác ABC, M trung đim của AC. Trên tia đối ca MB lấy điểm D sao cho
MB=MD.
a) Chng minh:
AMB CMD
.
b) Chng minh: AB//CD.
c) Trên DC kéo dài lấy điểm N sao cho: DC=CN (C khác N). Chng minh: BN//AC.
Bài 27: Cho
ΔABC
vuông ti
A
2.BC AB
E
là trung
đim ca
.BC
Tia phân giác
B
ct
AC
.D
( Hình
15
)
a) Chng minh
DB
là phân giác
ADE
b) Chng minh
BD DC
c) Tính
,BC
ca
.ΔABC
Bài 28: Cho
ΔABC
vuông ti
A
.AB AC
Trên cnh
BC
ly điểm
K
sao cho
.AB BK
Gi
H
là trung điểm ca
.AK
Kéo dài
BH
ct
AC
ti
.I
( Hình
27).
a) Nếu
0
60 .ABC
Tính
.ACB
b) Chng minh
.ΔABH ΔKBH
suy ra
.AK BI
c) Qua
K
k đường thng song song vi
AC
ct
,BH
AB
lần lượt ti
N
.D
Chng minh
KA
là tia phân giác
.IKD
Bài 29: Cho
ΔABC
vuông ti
.A
Gi
M
là trung điểm ca
.AC
Trên tia
MB
lấy đim
N
sao cho
M
là trung điểm ca
.BN
( Hình
28).
a) Chng minh
CN AC
CN AB
b) Chng minh
AN BC
.AN BC
Bài 30: Cho
,ΔABC
D
là trung điểm ca
,AB
E
là trung
đim ca
.AC
V điểm
F
sao cho
E
là trung điểm ca
.DF
a) Chng minh
.ΔAED ΔCEF
( Hình
29).
b) Chng minh
.DB CF
c) Chng minh
.ΔBDC ΔFCD
Bài 31: Cho
,ΔABC
gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca
AC
.AB
Trên tia đối ca tia
MB
NC
ly
tương ứng hai điểm
D
E
sao cho
,MD MB NE NC
.
a) Chng minh
.AD AE
( Hình
30).
b) Chng minh
,,A E D
thng hàng.
D
E
C
B
A
Hình 15
Hình 29
F
E
D
C
B
A
Hình 28
M
N
B
C
A
Hình 30
D
E
M
N
C
B
A
Hình 27
D
N
H
I
K
C
B
A

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN 7 A. KIẾN THỨC
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
2. Tổng các góc của một tam giác
3. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác
4. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 5. Tam giác cân
B. BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 130 145 − 150 141 155 151
Số liệu không hợp lí là A. 155; B. 141; C. − 150; D. 130.
Câu 2. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được kết
quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số? A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3.
Câu 3. Cho biểu đồ dưới đây Trang 1 Tiêu chí thống kê là:
A. Giai đoạn 2000 – 2006;
B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016; C. Thủy sản;
D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
Câu 4. Trong một trò chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng.
Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái bàn. Xuân được
rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với lá thăm Xuân rút được là
A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};
B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày};
C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh}; D. {Không trúng thưởng}.
Câu 5. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.
Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào? A. Tuần 1 và tuần 2; B. Tuần 1 và tuần 4; C. Tuần 2 và tuần 4; D. Tuần 2 và tuần 5.
Câu 6. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết quả
có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 7. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tập hợp kết quả có thể xảy ra
của biến cố mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chẵn là: A  . 1; 2;  3 B  . 2; 4;  5 C  . 2; 4;  6 D  . 1;3;  5
Câu 8. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
(I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
(II) Ba góc tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng: A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 9. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn
loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh Trang 2
khối 7 ở trường THCS. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến như hình bên dưới.
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 41%; B. 36%; C. 64%; D. 37%.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tập hợp kết quả có thể xảy
ra của biến cố mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm lẻ là: A  . 1; 2;  3 B  . 2; 4;  5 C  . 2; 4;  6 D  . 1;3;  5
Câu 11. Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó A. 0 B C  90 B. 0 B C  180 C. 0 B C  100 D. 0 B C  60
Câu 12. Cho hình vẽ
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp
A. cạnh – cạnh – cạnh;
B. cạnh – góc – cạnh; C. góc – cạnh – góc; D. góc – góc – góc
Câu 13. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE và AEC AED
Khẳng định sai là A. ∆AEC = ∆AED; B. AC = AD;
C. AE là tia phân giác của góc CAD; D. CAE CBE
Câu 14. Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây. Trang 3 Khẳng định đúng là: A. ∆ABC = ∆DEH; B. ∆ABC = ∆HDE; C. ∆ABC = ∆EDH; D. ∆ABC = ∆HED.
Câu 15. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, AC = MP,
Cần điều kiện nào để ∆ABC = ∆MNP bằng nhau theo trường hợp c – g – c A. A M B. B M C. B N D. C P
Câu 16.Cho ∆ABC = ∆MNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai? A. B N B. BC = MP C. A M D. AB = MN.
Câu 17. Phát biểu đúng là
A. Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác
kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 18. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần
lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K. So sánh BH và CK. A. BH < CK; B. BH = 2CK; C. BH > CK; D. BH = CK.
Câu 19. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DN = DP; B. MN = MP; C. MD > MN; D. MD < MP.
Câu 20. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là A. 50°; B. 40°; C. 140°; D. 100°.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …; 10.
Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a. Viết tập hợp A có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra
b. Viết tập hợp B biến cố số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố
c. Tính xác suất của biến cố A: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”
d. Tính xác suất của biến cố B: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là hợp số” Trang 4
e. Tính xác suất của biến cố B: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 3”
f. Tính xác suất của biến cố B: “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia 4 dư 1
Câu 22. Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la
Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong
tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
a. Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
b. Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
c. Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?
Câu 23. Biểu đồ ở Hình 7 biểu diễn số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM (Hiệp hội
Các nhà sản xuất xe máy Việt Nam) tại thị trường Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.
a) Lập bảng số liệu thống kê số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM tại thị trường Việt Nam theo mẫu sau : Năm
2016 2017 2018 2019 2020 Số xe máy ? ? ? ? ?
b) Tính tổng số xe máy bán ra của 5 thành viên VAMM tại thị trường Việt Nam trong giai
đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
c) Số xe máy bán ra năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm)? Tìm hiểu nguyên nhân và nêu một vài lí do giải thích vì sao dẫn đến sự sụt giảm trên.
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A(ABBC lấy điểm E sao cho BE = BA
a. Chứng minh rằng ABD EBD b. Chứng minh 0 DEB  90 c. Chứng minh DC > DA
Câu 25. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: a. AMB AMC b. AM BC Trang 5
c. Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC
d. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA=MD. Chứng minh AC//BD; AB//BC
e. Kẻ MH vuông góc với DC, kẻ ME vuông góc với AC. Chứng minh CE=CH
Câu 26. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của MB lấy điểm D sao cho MB=MD. a) Chứng minh: AMB CMD. b) Chứng minh: AB//CD.
c) Trên DC kéo dài lấy điểm N sao cho: DC=CN (C khác N). Chứng minh: BN//AC. B
Bài 27: Cho ΔABC vuông tại A BC  2A . B E là trung điểm của .
BC Tia phân giác B cắt AC ở . D ( Hình 15 ) E
a) Chứng minh DB là phân giác ADE
b) Chứng minh BD DC A D C
c) Tính B , C của ΔAB . C Hình 15 A
Bài 28: Cho ΔABC vuông tại A AB AC. Trên cạnh BC
lấy điểm K sao cho AB BK .Gọi H là trung điểm của AK . D H I
Kéo dài BH cắt AC tại I . ( Hình 27). N B C a) Nếu 0
ABC  60 . Tính ACB . K
b) Chứng minh ΔABH ΔKBH . suy ra AK BI . Hình 27 B
c) Qua K kẻ đường thẳng song song với AC cắt BH , AB
lần lượt tại N D. Chứng minh KA là tia phân giác IKD.
Bài 29: Cho ΔABC vuông tại .
A Gọi M là trung điểm của AC. A C M
Trên tia MB lấy điểm N sao cho M là trung điểm của BN . ( Hình 28).
a) Chứng minh CN AC CN AB Hình 28 N
b) Chứng minh AN BC AN BC . A
Bài 30:
Cho ΔABC, D là trung điểm của AB, E là trung E F D
điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF .
a) Chứng minh ΔAED ΔCEF . ( Hình 29). B C
b) Chứng minh DB CF . Hình 29
c) Chứng minh ΔBDC ΔFCD. E A D
Bài 31: Cho ΔABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm M N
của AC AB. Trên tia đối của tia MB NC lấy
tương ứng hai điểm D E sao cho MD MB, NE NC . B C
a) Chứng minh AD AE. ( Hình 30). Hình 30 b) Chứng minh ,
A E, D thẳng hàng. Trang 6
Document Outline

  • b.
  • c. Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC
  • d. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA=MD. Chứng minh AC//BD; AB//BC
  • e. Kẻ MH vuông góc với DC, kẻ ME vuông góc với AC. Chứng minh CE=CH