ĐỀ ƠNG ÔN TP HC KÌ I
PHẦN ĐẠI S
Bài 1. Cho đơn thức
2
2 3 2 3
14
23

=


A x y z xy z
a) Thu gọn đơn thức
A
b) Ch ra phn h s và bc của đơn thức
c) Tính giá tr đơn thức sau khi thu gn ti
1
2; ; 1
2
= = = x y z
Bài 2. Cho các đa thức sau:
( )
22
22
3 5 8
84
= + +
= + + +
A x y xy x
B xy x y xy
a) Tính
;+−A B A B
b) Tính
2+AB
Bài 3. Rút gn các biu thc sau, ri tính giá tr biu thc:
a)
22
8 16= +A x xy y
ti
.
b)
22
9 4 12 2023= + + B x y xy
ti
3 2 50+=xy
.
c)
( )( )
2
( 3 ) 2 2= +C x y x y y x
ti
2; 1= = xy
.
d)
3 2 2 3
6 12 8= + + +D x x y xy y
ti
2=−xy
.
Bài 4. Rút gn các biu thc sau ri tính giá tr biu thc:
a)
( )( )
2
2 2 ( 3)= + +A x x x
ti
5=x
b)
( )( )
2
(2 5) 4 3 3= + +B x x x
ti
1
10
=x
c)
32
3 3 2023= + +C x x x
ti
101=x
d)
32
6 12 100= + D x x x
ti
98=−x
e)
32
( 1) 6( 1) 12 20= + + + + +E x x x
ti
5=x
f)
( )
( ) ( )
23
2 1 4 2 1 7 1= + + +F x x x x
ti
1
2
=x
g)
( )
( )
( )
3 2 2
( 2) 2 4 2 4 6= + + + G x x x x x x
ti
2=−x
h)
( )
( )
( )( )
32
( 1) 2 2 4 3 4 4= + + + + H x x x x x x
ti
1
2
=
x
Bài 5. Chng minh giá tr của các đa thức sau không ph thuc vào giá tr biến:
a)
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
3 3 9 3 3 3 3 5 5 1= + + + + + +A x y x xy y y x y x y x xy x x
.
b)
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
2 4 2 2 2 2 2 2023= + + + + +B x y x xy y x x y x y y y xy
.
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân t
a)
23
25+−xy x y x y
b)
22
( ) 9+−x y x
c)
( )
2
2 + x y xy x
d)
2
3 2 1+−xx
e)
2
43 + xx
f)
2
7 12−+xx
g)
( )
( )
22
52 + +x x y y x y
i)
22
3 3 2+ x y x xy y
j)
44
64+xy
k)
3 2 2 3
33+ + + x x y xy y x y
l)
8
1++xx
m)
( )
3 3 2 2
2+ x y x y
n)
( )
2
22
2 2 1+ +x y x y
h)
2
3
1
2
−−xx
o)
2
56++xx
p)
( )( )
22
1 2 6+ + + + x x x x
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân t
a)
3
1+ x y x y
b)
( ) ( )
2
2 4 2 + x x x
c)
32
20−−x x x
d)
( )
2
22
1 ( 1)+ +xx
e)
2
6 7 2−+xx
f)
42
8 12++xx
g)
( )( )
33
12+ + + x x x x
h)
( )( )( )( )
1 2 3 4 1+ + + + +x x x x
i)
( ) ( )
2
2 2 2
2 4 2 3 + + + x x x x
j)
44
81 4+xy
Bài 8. Tìm
x
, biết:
a)
( )
2
( 2) 3 2+ + =x x x
b)
( )( )
2
2 2 ( 1) 7+ + =x x x
c)
( )( )
2
6 2 1 3 2 1 + =x x x
d)
( )( ) ( )( )
2 3 2 1 2+ + + =x x x x
e)
( )( ) ( )( )
6 1 1 2 1 3 2 3 0 + + + =x x x x
f)
( ) ( )( )
2
3 1 ( 1) 2 1 2 1 0+ + + =x x x x x
k)
( )
( )
3 2 2
( 2) 1 1 6( 1) 23+ + + =x x x x x
m)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 2 2 11 0+ + + + =x x x x x x
n)
( )
3 3 0 + =x x x
o)
( )( )
1 2 2 4 0 + =x x x
p)
32
3 4 12 0 + =x x x
g)
( )( )
33
( 1) (2 ) 9 3 3 0+ + + =x x x x
i)
( )
( )
3 2 2
( 1) 3 3 9 3 25 + + + =x x x x x
q)
( )
32
9 1 0 + =x x x
r)
32
2 2 0 + =x x x
t)
( )
( )
2
9 2 2 1 0 + =xx
Bài 9. Tìm
x
, biết:
a)
2
19
44
+ + =xx
b)
( )
2
25 16 2 0 + =xx
c)
22
(2 1) ( 1)+ = xx
d)
2
9 6 1 = xx
e)
2
4 9 0−=x
f)
32
9 27 35 0 + =x x x
g)
2
6 7 0 =xx
h)
2
4 3 0+ + =xx
i)
2
2 5 3 0 + =xx
k)
( )
56−=xx
m)
42
5 4 0 + =xx
n)
2
11
3 2 0
+ + + =
xx
xx
o)
( ) ( )( )
1 1 2 24 0 + + =x x x x
p)
432
4 6 4 1 0 + + =x x x x
PHN THÔNG KÊ
Bài 10. Cho biểu đồ v ợng mưa và nhiệt độ năm 2022 của Hà Ni
a, Tháng nào có nhiệt độ cao nht, thp nht? Vì sao li có s khác bit này ?
b, Tháng nào có lương mưa nhiều nht, ít nht?
c
, Em thích tháng nào nhất trong năm và tháng đó có nhiệt độ và lượng mưa như thế nào?
Bài 11. Biểu đồ Hình 2 th hin s ng hc sinh khi lp 8 tham gia câu lc b Toán và Văn của trường.
a) Lp bng thng kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết v s khác nhau v việc tham gia đăng kí hai câu lạc b Toán và Văn của hai lp
8 A
8 B
.
c) Nếu lp
8 A
có s ng tham gia câu lc b môn Toán chiếm
20%
tng s hc sinh c lp. Hãy tính
xem lp
8 A
có bao nhiêu hc sinh.
d) Hãy so sánh t s học sinh tham gia CLB Toán và CLB Văn của
8 A
8 B
.
Bài 12. Biểu đồ Hình 6 thng kê s ợng ti vi bán được ca ba ca hàng trong tháng 5 và tháng 6 của năm
2018.
a) So sánh s ợng ti vi bán được ca mi ca hàng
trong tháng 5 và tháng 6 .
b) Cửa hàng 3 bán được nhiu ti vi nht trong c tháng
5 và tháng 6 . Em có th đưa ra một lí do phù hp nht
để gii thích cho kết qu này được không?
Em đồng ý vi nhng nhận xét nào sau đây:
Ca hàng 3 bán ti vi vi giá r nht.
Cửa hàng 3 chăm sóc khách hàng tốt nht.
Ca hàng 3 có nhiu loại ti vi cho người mua hàng la chn.
Ca hàng 3 v trí thun li cho việc đi lại mua bán của người mua hàng?
c) S ng ti vi mà c ba cửa hàng bán được trong tháng 6 nhiều hơn số ng ti vi mà c ba ca hàng bán
được trong tháng 5 là bao nhiêu chiếc? Em có biết giải bóng đá World Cup 2018 diễn ra vào tháng nào
không? S kiện đó có liên quan đến vic mua bán ti vi trong tháng 6 hay không?
d) Lp bng thng kê cho biểu đồ trên.
Bài 13.
Mt ca hàng bán quần áo đưa ra chương trình
khuyến mãi giảm giá như biểu đồ Hình 7 .
a) Trong các mt hàng trên, sn phm nào
được gim giá nhiu nht, ít nht vi mc
gim bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy gii thích vì sao trong biểu đồ trên tng
các thành phn li không phi
100%
. Vi các
s liu biểu đồ ta th biu din bng biu
đồ nào?
c) Hai đã mua 2 chiếc áo mi với giá mi chiếc sau khi giảm giá 325000 đồng 4 chiếc qun âu.
Khi đó tổng s tiền hóa đơn Hai thanh toán tại quầy 1850000 đồng. Em hãy tính xem mi chiếc áo
mi và mi chiếc qun âu cô Hai mua tr giá bao nhiêu tin nếu chưa được gim giá?
PHN HÌNH HC
Bài 14. Cho hình thang
( )
/ / ,ABCD AB CD M
là trung điểm ca
CD
. Gi
E
là giao điểm ca
AC
,BM F
là giao điểm ca
DB
AM
. Đường thng
EF
ct
BC
DA
lần lượt ti
G
H
.
a) Chng minh rng
A 2 A
D
=
EB
EC C
.
b) Chng minh rng
EF / / DC
.
c) Chng minh rng
==GE EF FH
.
Bài 15. Cho hình bình hành
,ABCD M
là trung điểm ca
AB
. Gi
G
là giao điểm ca
AC
DM
. Ly
điểm
E
thuộc đoạn thng
AM
. Các đường thng
GE
CD
ct nhau ti
F
.
a) Chng minh rng
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
.
b) Chng minh rng
2=GC GA
.
c) K đưng thng qua
G
ct các cnh
DA
BC
lần lượt ti
I
K
. Chng minh rng
//EI KF
Bài 16. Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
, gi
E
là trung điểm ca
.AB DE
ct
AC
ti
F BF
ct
CD
ti
I
.
a) Chng minh
D
là trung điểm
IC
.
b) Chng minh
ABDI
là hình bình hành.
c) Gi
H
là trung điểm ca
AI
.
CH
ct
,BD AD
, ti
,LG
. Chng minh
L
là trung điểm ca
OD
.
d)
GO
ct
DF
ti
J
. Chng minh
,,A J L
thng hàng.
Bài 17. Cho hình vuông
ABCD
, trên cnh
BC
ly
()M MB MC
. T
A
k
Ax
vuông góc
AM
cắt đường
thng
CD
ti
N
.
a) Chng minh:
=AN AM
.
b)
BD
ct
MN
ti
Q AQ
ct
DC
ti
K
. Chng minh:
=
DK DQ
DC QB
.
c) Lấy điểm
P BD
sao cho
PM
vuông góc
BC
. Chng minh t giác
NDMP
là hình bình hành.
d) Đường thng
MP
ct
AC
ti
S
. T
M
k đường thng song song vi
AK
cắt đường thng
AC
ti
.J MN
giao vi
AC
ti
,E MK
giao vi
AC
ti
H
. Chng minh:
..=ES JH EH JS
.
Bài 18. Cho tam giác
ABC
vuông ti
()A AB AC
, v đường cao
AH
. Trên tia
HC
lấy điểm
D
sao cho
=HD AH
. Đường thng vuông góc vi
BC
ti
D
ct
AC
ti
E
. Gi
M
là trung điểm ca
BE
, tia
AM
ct
BC
ti
G
. K
EI
vuông góc
AH
.
a) Chng minh
HDEI
là hình ch nht.
b) Chng minh
=AE AB
c) Chng minh
= GB AC GC AE
d) Chng minh
=
+
BG HD
BC AH HC
PHN NÂNG CAO
Bài 19. Cho
2=abc
. Tính
2
2 1 2 2
= + +
+ + + + + +
a b c
B
ab a bc b ac c
.
Bài 20. Cho
,,abc
tha mãn:
0, 0+ + = + + =a b c ab bc ca
. Tính
2023 2024 2025
( 1) ( 1)= + + +A a b c
.
Bài 21. Cho
,,x y z
là các s thc tha mãn:
1=xyz
1 1 1
+ + = + +x y z
x y z
. Tính
( )( )( )
68 69 70
111= A x x x
Bài 22. Tìm GTNN ca
2 2 2
2 3 2 2 2 2 8 2000= + + + +B x y z xy xz x y z
.
Bài 23. Tìm GTNN ca biu thc:
( )( )
22
2 6 12 24 3 18 2045= + + + + +B xy x y x x y y
.
Bài 24. Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
27 12
9
=
+
x
M
x
.
Bài 25. Tính giá tr ca biu thc
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2
1 1 1+ + +
= + +
ax ay az
P
x y x z y x y z z x z y
.
Bài 26. Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh:
2 2 2
1 1 1+ + +
+ + + +
+++
a b b c c a
abc
bc a ac b ab c
ĐỀ LUYN S 1
Bài 1.
1. Cho biu thc:
22
A (2 3) (2 5)= xx
a) Thu gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr biu thc
A
khi
102=x
.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
( ) ( )
3 x y y y x
;
b)
22
10 25 + x x y
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
2
4 20 25 49 + =xx
;
c)
( )
( )
2 2 2
2 2 4 ( 1) 2+ + =x x x x x x
;
b)
( )
2
3 3 0 + =x x x
;
d)
3 3 2
( 1) ( 1) 6( 1) 19+ = x x x
.
Bài 3. Mt công ty may mc kho sát chiu cao ca mt s hc sinh khối 8 và thu được mt phn bng s
liệu như sau:
H và tên
Lp
Chiu cao (m)
Nguyễn Văn An
8 A
1,68
Nguyễn Văn Bình
8 B
1,6
Trần Văn Dũng
8D
1,58
Nguyn Ngc Dip
8C
2,66
a) Hãy phân loi d liu "Lp" và "Chiu cao".
b) Bng d liu trên có hp lí không? Gii thích.
Bài 4. Cho tam giác
ABC(AB AC)
, đường phân giác
AD
. Qua trung điểm
M
ca
BC
, k đường thng
song song vi
AD
, ct
AC,AB
theo th t
E
K
. Gi
O
là giao điểm ca
AM
DK
.
a) Chng minh
AO OK DO OM =
b) Cho
AB 5 cm,AC 10 cm,BC 12 cm= = =
. Tính
DB
.
c) Chng minh
AE AK=
AB BD
CE CM
=
.
d) Chng minh
BK CE=
.
Bài 5. Cho
,,abc
là các s thc tha mãn
1=abc
. Chng minh rng
1 1 1
1.
1 1 1
+ + =
+ + + + + +a ab b bc c ca
ĐỀ LUYN S 2
Bài 1.
1. Cho biu thc
( )( )
2
A = + +x y x y y
a) Thu gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr biu thc
A
khi
100=x
.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
22 +x y x y
;
b)
22
4 4 1 + +x y x
Bài 2. Tìm
x
, biết:
a)
( )( )
2
( 4) 2 2 6 + =x x x
;
c)
2
2 3 5 0+ =xx
;
b)
( )
3 2 6 0 + =x x x
;
d)
( )
( ) ( )
3 2 2
( 1) 3 3 9 3 4 2 + + + =x x x x x
.
Bài 3. Để chun b cho gii Archimedes Cup, lp
8C3
đã làm bảng hi v các môn th thao yêu thích ca
các bn trong lớp và thu được kết qu sau:
Môn th thao
S bn
Bóng đá
15
Cu Lông
9
C vua
6
Bóng bàn
2
a) V biểu đồ hình ct biu din bng thng kê.
b) Nhn xét v các môn hc yêu thích. S bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm số hc sinh c
lp.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
()A AB AC
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. Qua
B
k đường
thng vuông góc vi
AB
, cắt đường thng
AH
ti
D
. Tia
AB
và tia
CD
ct nhau ti
E
.
a) Chng minh
BE DE
BA DC
=
;
b) Qua
E
k đường thng song song vi
AC
, đường thng này lần lượt cắt các đường thng
AD,BC
ti
I,K
. Chng minh
EI EK=
.
c) Gi
N
là giao điểm ca
EH
AC
; Gi
Q
là giao điểm ca
DN
BC
; Gi
P
là giao điểm ca
BN
AD
. Chng minh
NA NC=
PQ / /BD
.
d) Gi
G
là giao điểm của đường thng
AQ
CD
. Qua
Q
k đường thng song song vi
CE
, cắt đường
thng
AC
ti
T
. Chng minh
GH / /AC
PT AD
.
Bài 5. Cho
,,abc
là các s thc khác 0 và tha mãn:
3 3 3
3+ + =a b c abc
. Tính giá tr ca biu thc:
1 1 1
= + + +
a b c
A
b c a
.
ĐỀ LUYN S 3
Bài 1.
1. Cho biu thc
( )( )
2
A ( 2) 3 3 4= + + +x x x x
a) Thu gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
x2=
.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
( )
3 2 6 +x x x
b)
22
4 6 9+ x y y
Bài 2. Tìm
x
, biết:
a)
( )
2
1 2 5+ =x x x x
;
c)
32
4 8 2 0 + + =x x x
;
b)
3
36 4 0−=xx
;
d)
( ) ( )
2
22
4 7 4 12 0 + + =x x x x
.
Bài 3. Cho hai biểu đồ doanh thu 6 tháng cuối năm của một công ty (đơn vị: t đồng)
Doanh thu 6 tháng cuối năm Doanh thu 6 tháng cuối năm.
a) D liu trong 2 biểu đồ có như nhau không? Lập bng thng kê cho d liệu đó.
b) Có th căn thứ vào độ dc của 2 đường gp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về tốc độ tăng doanh thu
trong 6 tháng cuối năm của d liu không? Ti sao?
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A(AB AC)
, đường cao
AH
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Đường
thng
HM
cắt đường thng
AB
ti
E
. Lấy điểm
F
sao cho
M
là trung điểm
EF
.
a) Chng minh t giác
AECF
là hình bình hành.
b) Qua
F
k đường thng song song vi
AH
ct
AC
kéo dài ti
K
. Chng minh
AH AC
FK EF
=
.
c) Qua
H
k đường thng song song vi
AB
ct
AF
ti
Q
. Gi
P
là giao điểm ca
HC
và FK. Chng
minh
PQ / /AC
.
d) Gi
N
là trung điểm ca
AF
D
là giao điểm ca
PQ
vi
FC
. Chứng minh ba điểm
K
,
D, N
thng
hàng.
Bài 5. Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
( )( )
+ + + + =x y z xy yz zx xyz
. Chng minh rng:
2023 2023 2023 2023
()+ + = + +x y z x y z
.
ĐỀ LUYN S 4
Bài 1.
1. Cho biu thc
( )
2
( ) 2= + +A x y x x y
a) Thu gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr biu thc
A
khi
1=x
3=−y
.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
16 ( 1)−+xx
;
b)
2
67−−xx
.
Bài 2. Tìm
x
, biết:
a)
3
1
4
=xx
c)
32
2 4 8 0 + =x x x
;
b)
( )
2
22
9 36 0+ =xx
;
d)
32
9 10 0+ =x x x
Bài 3. Cho biểu đồ xut khu go của nước ta năm 2020.
a) Lp bng thng kê cho biểu đồ trên.
b) Biết rng tổng lượng go xut khu là 6,15 triu tn. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta xut khu
trong năm 2020.
Bài 4. Cho
ABC
vuông ti
A(AB AC)
, đường cao
AH
. K
( )
HD AB D AB⊥
.
a) Chng minh rng
BD BH
BA BC
=
;
b) Gi
O
là giao điểm ca
AH
CD
. Qua
O
k đường thng song song vi
DH
ct
BC
ti
F
. Gi
E
giao điểm ca
DH
AF
. Chng minh rng:
HD HE=
;
c) Gi
I
là giao điểm ca
AH
CE
. Chng minh rng:
BI / /AC
;
d) Gi
K
là giao điểm ca
AB
,CI G
là giao điểm ca
AF
CO
. Chng minh rng
K
,
H,G
thng
hàng.
Bài 5. Cho các s hu t
,,abc
thỏa mãn điều kin
3+ + =ab bc ca
. Chng minh rng biu thc sau là bình
phương của mt s hu t:
( )( )( )
2 2 2
3 3 3
16
+ + +
=
abc
S
ĐỀ LUYN S 5
Bài 1.
1. Cho biu thc
( ) ( )( )
2
(4 3) 11 6 5 2 2= + + +M x x x x x
a) Thu gn biu thc
M
.
b) Tính giá tr biu thc
M
khi
2=−x
.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
43
+ x x y x y
b)
( ) ( )
2
22
2 2 2 3 x x x x
.
Bài 2. Tìm
x
, biết:
a)
( )
2
22
4 16 0+ =xx
;
c)
( )
2
9 5 10 25 + = x x x
;
b)
32
2 9 18 0 + =x x x
;
d)
( ) ( )
2
22
1 6 1 9 0+ + + =xx
.
Bài 3. Cho biểu đồ thng kê s ợng máy điều hòa nhiệt độ và máy sưởi được bán trong 6 tháng đầu năm
ca mt ca hàng kinh doanh.
a) Trong tháng 6 , cửa hàng đó bán được loi máy nào nhiều hơn?
b) Phân tích xu thế v s ng máy mi loi mà cửa hàng đó bán được. Gii thích.
Bài 4. Cho hình thang
ABCD(AB / /CD;AB CD)
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
a) Chng minh
OA OB
AC BD
=
.
b) Qua
O
k đường thng song song vi
AD
ct
DC
E
; qua
O
k đường thng song song vi
BC
ct
CD
F
. Chng minh
DE CF=
.
c) Gi
I
là giao điểm của các đường thng
AD
OF,J
là giao điểm của các đường thng
BC
OE
.
Chng minh
IJ
song song vi
AB
.
d) Gi
H
là giao điểm ca
AD
BC,K
là trung điểm ca
EF
. Chng minh
H,O,K
thng hàng.
Bài 5. Cho
,xy
tha mãn
22
5 2 6 8 4 4 0+ + + =x y xy x y
.
Tính giá tr biu thc
2023 2023
=+P x y
.
ĐÁP ÁN THAM KHO
Bài 1. Cho đơn thức
2
2 3 2 3
14
23

=


A x y z xy z
a) Thu gọn đơn thức
A
b) Ch ra phn h s và bc của đơn thức
c) Tính giá tr đơn thức sau khi thu gn ti
1
2; ; 1
2
= = = x y z
Li gii
a)
2
2 3 2 3
14
23

=


A x y z xy z
4 6 4 3
14
43
=x y z xy z
( )
4 6 4 3
14
43

=


x y z xy z
5 9 5
1
3
= x y z
b) H s là:
1
3
Bc của đơn thức là: 19
c) Vi
1
2; ; 1
2
= = = x y z
thay vào
A
, ta được:
9
55
11
2 ( 1)
32

=


A
59
1
22
3
=
4
1
2
3
=
1
48
=
.
Bài 2. Cho các đa thức sau:
( )
22
3 5 8= + +A x y xy x
22
84= + + +B xy x y xy
a) Tính
;+−A B A B
.
b) Tính
2+AB
.
Li gii
a)
( ) ( )
2 2 2 2
3 5 8 8 4

+ = + + + + + +

A B x y xy x xy x y xy
.
Bài 3. Rút gn các biu thc sau, ri tính giá tr biu thc:
a)
22
8 16= +A x xy y
ti
.
b)
22
9 4 12 2023= + + B x y xy
ti
3 2 50+=xy
.
c)
( )( )
2
( 3 ) 2 2= +C x y x y y x
ti
2; 1= = xy
.
d)
3 2 2 3
6 12 8= + + +D x x y xy y
ti
2=−xy
.
Li gii
a) Ta có:
2 2 2
8 16 ( 4 )= + = A x xy y x y
Thay
4; 3= = xy
vào biu thc
A
, ta có:
( )
22
[4 4. 3 ] 16 256= = =A
Vy
256=A
ti
4; 3= = xy
.
b) Ta có:
2 2 2
9 4 12 2023 (3 2 ) 2023= + + = + B x y xy x y
Thay
3 2 50+=xy
vào biu thc
B
, ta có:
2
50 2023 2500 2023 477= = =B
Vy
477=A
khi
3 2 50+=xy
.
c) Ta có:
( )( )
2
( 3 ) 2 2= +C x y x y y x
( )
2 2 2 2
6 9 4= + x xy y x y
2
6 13= +xy y
Thay
2; 1= = xy
vào biu thc
C
, ta có:
( )
2
6 2 1 13 ( 1) 12 13 25= + = + =C
Vy
25=C
ti
2; 1= = xy
.
d) Ta có:
3 2 2 3 3
6 12 8 ( 2 )= + + + = +D x x y xy y x y
Thay
2=−xy
vào biu thc
D
, ta có:
33
( 2 2 ) 0 0= + = =D y y
Vy
0=D
khi
2=−xy
.
Bài 4. Rút gn các biu thc sau ri tính giá tr biu thc:
a)
( )( )
2
2 2 ( 3)= + +A x x x
ti
5=x
b)
( )( )
2
(2 5) 4 3 3= + +B x x x
ti
1
10
=x
c)
32
3 3 2023= + +C x x x
ti
101=x
d)
32
6 12 100= + D x x x
ti
98=−x
e)
32
( 1) 6( 1) 12 20= + + + + +E x x x
ti
5=x
f)
( )
( ) ( )
23
2 1 4 2 1 7 1= + + +F x x x x
tai
1
2
=x
g)
( )
( )
( )
3 2 2
( 2) 2 4 2 4 6= + + + G x x x x x x
ti
2=−x
h)
( )
( )
( )( )
32
( 1) 2 2 4 3 4 4= + + + + H x x x x x x
ti
1
2
=
x
Li gii
a)
( )( )
2
2 2 ( 3)= + +A x x x
( )( )
2
2 2 ( 3)= + +x x x
22
4 6 9= + + +x x x
6 13=+x
Vi
1
2
=x
, ta được:
1
6 13 10
2
= + =A
b)
( )( )
2
(2 5) 4 3 3= + +B x x x
( )
22
4 20 25 4 9= + + x x x
20 61=+x
Vi
1
10
=x
, ta được:
32
32
3
1
20 61 63
10
c) 3 3 2023
3 3 1 2024
( 1) 2024
= + =
= + +
= + +
= +
B
C x x x
x x x
x
Vi
101=x
, ta được:
3
(101 1) 2024 1002024= + =C
d)
32
6 12 100= + D x x x
32
3
6 12 8 92
( 2) 92
= +
=
x x x
x
Vi
98=−x
, ta được
33
( 98 2) 92 100 92 1000092= = = D
e)
32
( 1) 6( 1) 12 20= + + + + +E x x x
( )
32
( 1) 6( 1) 12 1 8= + + + + + +x x x
( )
3
[ 1 2]= + +x
3
( 3)=+x
Vi
5=x
, ta được:
3
(5 3) 512= + =E
f)
( )
( ) ( )
23
2 1 4 2 1 7 1= + + +F x x x x
3 3 3
(2 ) 1 7 7= +xx
3
6=+x
Vi
1
2
=x
, ta được:
3
1 47
6
28

= + =


F
g)
( )
( )
( )
3 2 2
( 2) 2 4 2 4 6= + + + G x x x x x x
( )
( )
3 2 2 3 2
6 12 8 2 2 2 4 6

= + + + +

x x x x x x x x
( )
3 2 3 3 2
3 2 3 3 2
6 12 8 2 8 6
6 12 8 2 16 6
12 24
= + +
= + +
=
x x x x x x
x x x x x x
x
Vi
2=−x
, ta được:
( )
12 2 24 0= =G
h)
( )
( )
( )( )
32
( 1) 2 2 4 3 4 4= + + + + H x x x x x x
( ) ( )
3 2 3 2
3 2 3 2
3 3 1 8 3 16
3 3 1 8 3 48
3 57
= + + +
= + +
=−
x x x x x
x x x x x
x
Vi
1
2
=
x
, ta được:
1 117
3. 57 .
22

= =


H
Bài 5. Chng minh giá tr cùa các đa thức sau không ph thuc vào giá tr biến:
a)
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
3 3 9 3 3 3 3 5 5 1= + + + + + +A x y x xy y y x y x y x xy x x
.
b)
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
2 4 2 2 2 2 2 2023= + + + + +B x y x xy y x x y x y y y xy
.
Li gii
a)
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
3 3 9 3 3 3 3 5 5 1= + + + + + +A x y x xy y y x y x y x xy x x
.
3 3 2 2 2 3
3 3 2 3 2 3
(3 ) 3 (3 ) 3 5 5 1
(3 ) 3 (3 ) 3 5 5 1
1

= + + + +

= + + + +
=
x y y x y x y x x x
x y x y y x y x x x
Vy giá tr của các đa thức
A
không ph thuc vào giá tr biến.
( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
3 3 2 2 3 2
3 3 3 2 3 2
b) 2 4 2 2 2 2 2 2023
(2 ) 2 (2 ) 2 2023
(2 ) (2 ) 2 2 2023
2023
= + + + + +

= + +

= + + +
=
B x y x xy y x x y x y y y xy
x y x x y y xy
x y x xy y xy
Vy giá tr của các đa thức
B
khng ph thuc vào giá tr biến.
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân t
a)
23
25+−xy x y x y
i)
22
3 3 2+ x y x xy y
b)
22
( ) 9+−x y x
j
44
64+xy
c)
( )
2
2 + x y xy x
k)
3 2 2 3
3 3+ + + x x y xy y x y
d)
2
3 2 1+−xx
l)
3
1++xx
e)
2
43 + xx
m)
( )
3 3 2 2
2+ x y x y
f)
2
7 12−+xx
n)
( )
2
22
2 2 1+ +x y x y
g)
( )
( )
22
52 + +x x y y x y
o)
2
56++xx
h)
2
3
1
2
−−xx
p)
( )( )
22
1 2 6+ + + + x x x x
Li gii
a)
( )
2 3 2
2 5 2 5+ = + xy x y x y xy x x
b)
( )( )
22
( ) 9 3 3+ = + + +x y x x y x x y x
c)
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
2 2 2 + = = x y xy x x y x x y x y x
d)
( ) ( ) ( )( )
22
3 2 1 3 2 1 3 1 1 1 3 1+ = + = + + = + x x x x x x x x x x
e)
( ) ( )
( )( )
2 2 2
4 3 4 3 3 3 3 1 + = + = + = x x x x x x x x x
f)
( ) ( ) ( )( )
22
7 12 3 4 12 3 4 3 3 4 + = + = = x x x x x x x x x x
g)
( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
5 2 5 2 5 5 2 + + = + + + = + +x x y y x y x x y x y y x y x y x xy y
.
h)
( ) ( )
( )( )
2 2 2
3 1 1 1
1 2 3 2 2 4 2 2 2 1
2 2 2 2
= = + = +x x x x x x x x x
i)
( ) ( )( )
2 2 2
3 3 2 3 ( ) 3+ = + + = + x y x xy y x y x y x y x y
j)
( ) ( ) ( )( )
22
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
64 2.8 8 16 8 (4 ) 8 4 8 4+ = + + = + = + + +x y x y x y x y x y xy x y xy x y xy
k)
( ) ( )( )( )
3 2 2 3 3
3 3 ( ) 1 1+ + + = + + = + + + +x x y xy y x y x y x y x y x y x y
l)
8 8 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 2 2
11+ + = + + + + + + + x x x x x x x x x x x x x x x x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
8 7 6 7 6 5 5 4 3 4 3 2 2
1= + + + + + + + + + + + x x x x x x x x x x x x x x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 2 5 2 3 2 2 2 2
1 1 1 1 1= + + + + + + + x x x x x x x x x x x x x x
( )( )
2 6 5 3 2
11= + + +x x x x x x
m)
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
3 3 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2+ = + + + = + + +x y x y x y x xy y x y x y x y x xy y x y
n)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 1 2 1 1+ + = + + + = + x y x y x y x y x y
o)
( )( )
22
5 6 2 3 6 2 3+ + = + + + = + +x x x x x x x
p)
( )( )
22
1 2 6+ + + + x x x x
Đặt
2
1+ + =x x y
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( ) ( )
(
22
22
2
22
22
2 1 1 1
1 2 6
16
6
32
1 3 1 2
41
+ + = + + + = +
+ + + +
= +
= +
= +
= + + + + +
= + + +
x x x x y
x x x x
yy
yy
yy
x x x x
x x x x
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân t
a)
3
1+ x y x y
f)
42
8 12++xx
b)
( ) ( )
2
2 4 2 + x x x
g)
( )( )
33
12+ + + x x x x
c)
32
20−−x x x
h)
( )( )( )( )
1 2 3 4 1+ + + + +x x x x
d)
( )
2
22
1 ( 1)+ +xx
i)
( ) ( )
2
2 2 2
2 4 2 3 + + + x x x x
e)
2
6 7 2−+xx
j)
44
81 4+xy
Li gii
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3
2
2
a) 1
1
11
1 1 1
11
+
= +
= +

= + + +

= + + +
x y x y
x y y x
y x x
x y x x
x x y xy y
g)
( )( )
33
12+ + + x x x x
Đặt
( )
3
+=x x t
khi đó ta có:
( )
( ) ( ) ( )( )
22
1 2 2 2 2
2 2 1 2
+ = + = +
= + + = +
t t t t t t t
t t t t t
Thay ngược tr li ta được:
( )( )
33
12+ + +x x x x
h)
( )( )( )( )
1 2 3 4 1+ + + + +x x x x
( )( )
22
5 4 5 6 1= + + + + +x x x x
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )
2
2
2
2
32
2
2
2
22
22
2
b) 2 4 2
2 4 2
24
( 2) 2
c) 20
20
5 4 20
54
d) 1 ( 1)
1 1 1 1
12
+
=
=
= +
−−
=
= +
= +
+ +
= + + + +
= + +
x x x
x x x
xx
xx
x x x
x x x
x x x x
x x x
xx
x x x x
x x x x
e)
2
6 7 2−+xx
2
6 3 4 2= +x x x
( ) ( )
3 2 1 2 2 1= x x x
( )( )
3 2 2 1= xx
f)
42
8 12++xx
4 2 2
2 6 12= + + +x x x
( ) ( )
2 2 2
2 6 2= + + +x x x
( )( )
22
26= + +xx
( ) ( )
2
2 2 2
2 4 2 3 + + + x x x x
( ) ( )
2
2 2 2
2 4 2 3= + + +x x x x
Đặt
2
2+=xa
=xb
Khi đó ta được
22
43−+a ab b
22
33= +a ab ab b
( ) ( )
3= a a b b a b
( )( )
3= a b a b
Thay ngược tr lại ta được:
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
22
22
22
2
2 2 3
2 3 2
2 2 2
2 2 1
+ +
= + +
= + +
= +
x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
Đặt
2
54+ + =x x t
Khi đó ta được:
( )
22
2 1 2 1 ( 1)+ + = + + = +t t t t t
Thay ngược tr li ta được:
( ) ( )
22
2 2 2 2
5 4 4 4 ( 4) ( 1)+ + = + + + = + +x x x x x x x
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
2 2 2
2 4 2 3
2 4 2 3
+ + +
= + + +
x x x x
x x x x
Đặt
2
2+=xa
=xb
Khi đó ta được
( ) ( )
( )( )
22
22
43
33
3
3
−+
= +
=
=
a ab b
a ab ab b
a a b b a b
a b a b
Thay ngược tr li ta được:
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
22
22
22
2
2 2 3
2 3 2
2 2 2
2 2 1
+ +
= + +
= + +
= +
x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
i)
44
81 4+xy
4 2 2 2 2 2
81 36 4 36= + + x x y y x y
( )
2
2 2 2
9 2 (6 )= + x y xy
( )( )
22
9 2 6 9 2 6= + + +x y xy x y xy
Bài 8. Tìm
x
, biết:
a)
( )
2
( 2) 3 2+ + =x x x
k)
( )
( )
3 2 2
( 2) 1 1 6( 1) 23+ + + =x x x x x
b)
( )( )
2
2 2 ( 1) 7+ + =x x x
c)
( )( )
2
6 2 1 3 2 1 + =x x x
m)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 2 2 11 0+ + + + =x x x x x x
d)
( )( ) ( )( )
2 3 2 1 2+ + + =x x x x
n)
( )
3 3 0 + =x x x
e)
( )( ) ( )( )
6 1 1 2 1 3 2 3 0 + + + =x x x x
o)
( )( )
1 2 2 4 0 + =x x x
f)
( ) ( )( )
2
3 1 ( 1) 2 1 2 1 0+ + + =x x x x x
p)
32
3 4 12 0 + =x x x
g)
( )( )
33
( 1) (2 ) 9 3 3 0+ + + =x x x x
q)
( )
32
9 1 0 + =x x x
r)
32
2 2 0 + =x x x
i)
( )
( )
3 2 2
( 1) 3 3 9 3 25 + + + =x x x x x
t)
( )
( )
2
9 2 2 1 0 + =xx
.
Li gii
a)
( )
2
( 2) 3 2+ + =x x x
22
2 4 3 2
5 2 0
2
5
+ =
+ =
=
x x x x
x
x
Vy
2
5
=x
.
b)
( )( )
( )
2
22
2 2 ( 1) 7
4 2 1 7
2 5 7
2 12
6
+ + =
+ + =
=
−=
=−
x x x
x x x
x
x
x
Vy
6=−x
c)
( )( )
( )
2
22
22
6 2 1 3 2 1
6 6 3 4 2 1
6 6 2 1
1
+ =
+ =
+ + =
=−
x x x
x x x x
x x x
x
Vy
1=−x
d)
( )( ) ( )( )
( )
22
22
2 3 2 1 2
5 6 2 2
5 6 2 2
6 6 0
1
+ + + =
+ + =
+ + + + =
+=
=−
x x x x
x x x x
x x x x
x
x
Vy
1=−x
e)
( )( ) ( )( )
( ) ( )
22
22
6 1 1 2 1 3 2 3 0
6 1 6 2 3 0
6 6 6 2 3 0
70
+ + + =
+ + =
+ =
=
x x x x
x x x
x x x
x
Vy
7=−x
f)
( ) ( )( )
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
3 1 ( 1) 2 1 2 1 0
3 2 1 4 1 0
3 4 2 1 1 0
20
2
+ + + =
+ + + + =
+ + + + =
+ =
=
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x
x
Vy
2=x
g)
( )( )
33
( 1) (2 ) 9 3 3 0+ + + =x x x x
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
1 2 ( 1) 1 2 (2 ) 9 9 0
3 2 1 2 2 4 4 9 9 0
3 2 1 2 4 4 9 81 0
3 3 3 3 9 81 0
9 9 9 9 81 0
9 90 0
10

+ + + + + =


+ + + + + =


+ + + + + + =

+ + =
+ + =
+ =
=
x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x
x x x
x
x
Vy
10=x
i)
( )
( )
3 2 2
3 2 3 2
( 1) 3 3 9 3 25
3 3 1 27 3 25 0
3 53 0
53
3
+ + + =
+ + =
−=
=
x x x x x
x x x x x
x
x
Vy
53
3
=x
k)
( )
( )
( ) ( )
3 2 2
3 2 3 2
3 2 3 2
( 2) 1 1 6( 1) 23
6 12 8 1 6 2 1 23
6 12 8 1 6 12 6 23 0
24 21 0
7
8
+ + + =
+ + + + + =
+ + + + =
−=
=
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x
x
Vy
7
8
=x
m)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 2 2 11 0+ + + + =x x x x x x
( )
32
33
27 4 11 0
27 4 11 0
4 38 0
19
2
+ + =
+ + + =
+=
=
x x x
x x x
x
x
Vy
19
2
=x
n)
( )
3 3 0 + =x x x
2
3 3 0
4 3 0
3
4
+ =
+ =
=
x x x
x
x
Vy
3
4
=x
o)
( )( )
( )( ) ( )
( )( )
1 2 2 4 0
1 2 2 2 0
2 3 0
2 0 2
3 0 3
+ =
+ + =
+ =
+ = =

= =
x x x
x x x
xx
xx
xx
Vy
2;3−x
p)
( ) ( )
( )
( )
( )( )( )
32
2
2
3 4 12 0
3 4 3 0
3 4 0
3 2 2 0
3 0 3
2 0 2
2 0 2
+ =
=
=
+ =
= =
= =
+ = =
x x x
x x x
xx
x x x
xx
xx
xx
Vy
2;2;3−x
q)
( )
32
9 1 0 + =x x x
( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )( )
32
2
2
9 1 0
9 1 1 0
1 9 0
1 3 3 0
1 0 1
3 0 3
3 0 3
+ =
=
=
+ =
= =
= =
+ = =
x x x
x x x
xx
x x x
xx
xx
xx
Vy
1;3; 3−x
r)
( ) ( )
( )
( )
32
2
2
2 2 0
2 2 0
2 1 0
20
2
+ =
+ =
+ =
−=
=
x x x
x x x
xx
x
x
(vì
2
11+x
vi mi
x
)
Vy
x2=
t)
( )
( )
2
9 2 2 1 0 + =xx
2
2
1
1
2
2 1 0
3
2
9 2 0 9
2
2
3
2
=
=
+=
=
−=
=
=
x
x
x
x
x
x
x
Vy
1 3 3
;;
2
22

−−


x
Bài 9. Tìm
x
, biết:
a)
2
19
44
+ + =xx
b)
22
25 16( 2) 0 + =xx
c)
22
(2 1) ( 1)+ = xx
d)
2
9 6 1 = xx
e)
2
4 9 0−=x
f)
32
9 27 35 0 + =x x x
g)
2
6 7 0 =xx
h)
2
4 3 0+ + =xx
i)
2
2 5 3 0 + =xx
k)
( )
56−=xx
m)
42
5 4 0 + =xx
n)
2
11
3 2 0
+ + + =
xx
xx
o)
( ) ( )( )
1 1 2 24 0 + + =x x x x
p)
432
4 6 4 1 0 + + =x x x x
Li gii
a)
2
19
44
+ + =xx
2
19
24
13
22
13
22
1
2

+=


+=
+=
=
=−
x
x
x
x
x
c)
22
(2 1) ( 1)+ = xx
2 1 1
2 1 1
2
30
2
0
+ =
+ = +
=−
=
=−
=
xx
xx
x
x
x
x
e)
2
4 9 0−=x
2
49
23
23
3
2
3
2
=
=−
=
=
=−
x
x
x
x
x
g)
2
6 7 0 =xx
2
7 7 0 + =x x x
( ) ( )
7 7 0 + =x x x
( )( )
7 1 0 + =xx
70
10
−=
+=
x
x
7
1
=
=−
x
x
i)
2
2 5 3 0 + =xx
2
2 2 3 3 0 + =x x x
( )( )
1 2 3 0 =xx
b)
22
25 16( 2) 0 + =xx
2
19
24

+ =


x
( )
22
25 16 4 4 0 + + =x x x
13
22
13
22
+=
+=
x
x
22
25 16 64 64 0 =x x x
1
2
=
=−
x
x
2
9 8 72 64 0 + =x x x
( ) ( )
9 8 8 9 8 0 + + =x x x
( )( )
9 8 8 0 + =xx
9 8 0
80
+=
−=
x
x
8
9
8
=
=
x
x
d)
2
9 6 1 = xx
2 1 1
2 1 1
+ =
+ = +
xx
xx
2
9 6 1 0 + =xx
2
30
=−
=
x
x
2
(3 1) 0 =x
3 1 0 =x
31=x
2
0
=−
=
x
x
1
3
=x
f)
32
9 27 35 0 + =x x x
2
49=x
.
( )
32
9 27 27 8 0 + =x x x

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I PHẦN ĐẠI SỐ 2  1  4
Bài 1. Cho đơn thức 2 3 2 3 A = − x y z    xy z  2  3 a) Thu gọn đơn thức A
b) Chỉ ra phần hệ số và bậc của đơn thức 1 −
c) Tính giá trị đơn thức sau khi thu gọn tại x = 2; y = ; z = 1 − 2
Bài 2. Cho các đa thức sau: 2
A = −x y + 3 − ( 2 5 − xy ) + 8x 2 2
B = xy + 8 + 4x y + xy a) Tính A + ; B A B b) Tính A + 2B
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau, rồi tính giá trị biểu thức: a) 2 2
A = x − 8xy +16y tại x = 4; y = 3 − . b) 2 2
B = 9x + 4y +12xy − 2023 tại 3x + 2y = 50. c) 2
C = (x − 3y) − ( x − 2y)(2y + x) tại x = 2; y = 1 − . d) 3 2 2 3
D = x + 6x y +12xy + 8y tại x = 2 − y .
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = ( − x)( x + ) 2 2
2 − (x + 3) tại x = 5 1 b) 2
B = (2x + 5) − 4( x − 3)(3 + x) tại x = 10 c) 3 2
C = x − 3x + 3x + 2023 tại x = 101 d) 3 2
D = x − 6x +12x −100 tại x = 98 − e) 3 2
E = (x +1) + 6(x +1) +12x + 20 tại x = 5 1 −
f) F = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 tại x = 2 g) 3 G = −x − + ( x − )( 2 x + x + ) 2 ( 2) 2 4 2
4 − x (x − 6) tại x = 2 − 1 h) 3 H = x − − (x + )( 2 ( 1)
2 x − 2x + 4) + 3(x + 4)(x − 4) tại x = −2
Bài 5. Chứng minh giá trị của các đa thức sau không phụ thuộc vào giá trị biến:
a) A = ( x + y)( 2 2
x xy + y ) + y(x + y)(x y) − x( 2 3 3 9 3 3 3
3xy + x − 5) − 5x +1.
b) B = ( x y)( 2 2
x + xy + y ) − x( x y)( x + y) + y ( 2 2 4 2 2 2 2
y − 2xy) + 2023 .
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 3
2xy + 5x y x y i) 2 2
3x + 3y x − 2xy y b) 2 2
(x + y) − 9x j) 4 4 x y + 64 c) ( x y) 2 2 − + xy x k) 3 2 2 3
x + 3x y + 3xy + y x y d) 2 3x + 2x −1 l) 8 x + x +1 e) 2 −x + 4x − 3 m) 3 3 x + y − ( 2 2 2 x y ) f) 2 x − 7x +12 n) (x + y)2 2 2
− 2x − 2y +1 g) x ( 2 2
5 x y ) + 2y(x + y) 3 x + x + h) 2 x x −1 o) 2 5 6 2 p) ( 2 x + x + )( 2
1 x + x + 2) − 6
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3
x y + x y −1 f) 4 2 x + 8x +12 b) 2
x ( x − 2) + 4(2 − x) g) ( 3 x + x + )( 3 1 x + x) − 2 c) 3 2
x x − 20x h) ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) +1 d) (x + )2 2 2 1 − (x +1) 2 i) −( 2 x + ) + x( 2 x + ) 2 2 4 2 − 3x e) 2 6x − 7x + 2 j) 4 4 81x + 4y
Bài 8. Tìm x , biết: a) 2
(x + 2) − x ( x + 3) = 2 k) 3 x + − (x + )( 2 x x + ) 2 ( 2) 1 1 − 6(x −1) = 23
b) ( x + )( x − ) 2 2 2 − (x + 1) = 7 m) ( x + )( 2
3 x − 3x + 9) − x(x − 2)(x + 2) +11 = 0 c) 2 6x − (2x + ) 1 (3x − 2) = 1
n) x ( x − 3) − x + 3 = 0
d) ( x + 2)( x + 3) − ( x − 2)( x + ) 1 = 2 o) ( x − )
1 ( x + 2) − 2x − 4 = 0 e) 6( x − ) 1 ( x + ) 1 − (2x − ) 1 (3x + 2) + 3 = 0 p) 3 2
x − 3x − 4x +12 = 0 f) x ( x + ) 2 3
1 + (x −1) − (2x + ) 1 (2x − ) 1 = 0 g) 3 3
(x +1) + (2 − x) − 9( x − 3)( x + 3) = 0 i) 3 x − − (x + )( 2 x x + ) 2 ( 1) 3 3 9 + 3x = 25 q) ( x − ) 3 2 9 1 − x + x = 0 r) 3 2
x − 2x + x − 2 = 0 t) ( 2
9 − 2x )(2x + ) 1 = 0
Bài 9. Tìm x , biết: 1 9 x + x + = a) 2 x + x + = h) 2 4 3 0 4 4 i) 2
2x − 5x + 3 = 0 b) 2
25x −16( x + 2) = 0
k) x ( x − 5) = 6 c) 2 2
(2x +1) = (x −1) m) 4 2
x − 5x + 4 = 0 d) 2 9x − 6x = 1 − 2  1   1  x + − 3 x + + 2 = 0 e) 2 4x − 9 = 0 n)      x   x  f) 3 2
x − 9x + 27x − 35 = 0 o) ( x − ) 1 x ( x + ) 1 ( x + 2) − 24 = 0 g) 2
x − 6x − 7 = 0 p) 4 3 2
x − 4x + 6x − 4x +1 = 0 PHẦN THÔNG KÊ
Bài 10. Cho biểu đồ về lượng mưa và nhiệt độ năm 2022 của Hà Nội
a, Tháng nào có nhiệt độ cao nhất, thấp nhất? Vì sao lại có sự khác biệt này ?
b, Tháng nào có lương mưa nhiều nhất, ít nhất?
c , Em thích tháng nào nhất trong năm và tháng đó có nhiệt độ và lượng mưa như thế nào?
Bài 11. Biểu đồ Hình 2 thể hiện số lượng học sinh khối lớp 8 tham gia câu lạc bộ Toán và Văn của trường.
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết về sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai câu lạc bộ Toán và Văn của hai lớp 8 A và 8 B.
c) Nếu lớp 8 A có số lượng tham gia câu lạc bộ môn Toán chiếm 20% tổng số học sinh cả lớp. Hãy tính
xem lớp 8 A có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tỉ số học sinh tham gia CLB Toán và CLB Văn của 8 A và 8 B.
Bài 12. Biểu đồ ở Hình 6 thống kê số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 và tháng 6 của năm 2018.
a) So sánh số lượng ti vi bán được của mỗi cửa hàng trong tháng 5 và tháng 6 .
b) Cửa hàng 3 bán được nhiều ti vi nhất trong cả tháng
5 và tháng 6 . Em có thể đưa ra một lí do phù hợp nhất
để giải thích cho kết quả này được không?
Em đồng ý với những nhận xét nào sau đây:
• Cửa hàng 3 bán ti vi với giá rẻ nhất.
• Cửa hàng 3 chăm sóc khách hàng tốt nhất.
• Cửa hàng 3 có nhiều loại ti vi cho người mua hàng lựa chọn.
• Cửa hàng 3 ở vị trí thuận lợi cho việc đi lại mua bán của người mua hàng?
c) Số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán được trong tháng 6 nhiều hơn số lượng ti vi mà cả ba cửa hàng bán
được trong tháng 5 là bao nhiêu chiếc? Em có biết giải bóng đá World Cup 2018 diễn ra vào tháng nào
không? Sự kiện đó có liên quan đến việc mua bán ti vi trong tháng 6 hay không?
d) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên. Bài 13.
Một cửa hàng bán quần áo đưa ra chương trình
khuyến mãi giảm giá như biểu đồ ở Hình 7 .
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào
được giảm giá nhiều nhất, ít nhất với mức
giảm bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy giải thích vì sao trong biểu đồ trên tổng
các thành phần lại không phải 100% . Với các
số liệu ở biểu đồ ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ nào?
c) Cô Hai đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc sau khi giảm giá là 325000 đồng và 4 chiếc quần âu.
Khi đó tổng số tiền hóa đơn cô Hai thanh toán tại quầy là 1850000 đồng. Em hãy tính xem mỗi chiếc áo sơ
mi và mỗi chiếc quần âu cô Hai mua trị giá bao nhiêu tiền nếu chưa được giảm giá? PHẦN HÌNH HỌC
Bài 14. Cho hình thang ABCD ( AB / /CD), M là trung điểm của CD. Gọi E là giao điểm của AC
BM , F là giao điểm của D
B AM . Đường thẳng EF cắt BC và D
A lần lượt tại G H . E A 2 AB a) Chứng minh rằng = . EC CD
b) Chứng minh rằng EF / / D C .
c) Chứng minh rằng GE = EF = FH .
Bài 15. Cho hình bình hành ABC ,
D M là trung điểm của AB . Gọi G là giao điểm của AC DM . Lấy
điểm E thuộc đoạn thẳng AM . Các đường thẳng GE CD cắt nhau tại F .
a) Chứng minh rằng G là trọng tâm của tam giác ABD .
b) Chứng minh rằng GC = 2GA.
c) Kẻ đường thẳng qua G cắt các cạnh D
A BC lần lượt tại I K . Chứng minh rằng EI / /KF
Bài 16. Cho hình vuông ABCD có tâm O , gọi E là trung điểm của A .
B DE cắt AC tại F BF cắt CD tại I .
a) Chứng minh D là trung điểm IC .
b) Chứng minh ABDI là hình bình hành.
c) Gọi H là trung điểm của AI . CH cắt B , D AD , tại ,
L G . Chứng minh L là trung điểm của OD .
d) GO cắt DF tại J . Chứng minh ,
A J, L thẳng hàng.
Bài 17. Cho hình vuông ABCD , trên cạnh BC lấy M (MB MC) . Từ A kẻ Ax vuông góc AM cắt đường
thẳng CD tại N .
a) Chứng minh: AN = AM . DK DQ
b) BD cắt MN tại Q AQ cắt DC tại K . Chứng minh: = . DC QB
c) Lấy điểm P BD sao cho PM vuông góc BC . Chứng minh tứ giác NDMP là hình bình hành.
d) Đường thẳng MP cắt AC tại S . Từ M kẻ đường thẳng song song với AK cắt đường thẳng AC tại
J.MN giao với AC tại E, MK giao với AC tại H . Chứng minh: ES.JH = EH.JS .
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại (
A AB AC) , vẽ đường cao AH . Trên tia HC lấy điểm D sao cho
HD = AH . Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E . Gọi M là trung điểm của BE , tia AM
cắt BC tại G . Kẻ EI vuông góc AH .
a) Chứng minh HDEI là hình chữ nhật.
b) Chứng minh AE = AB
c) Chứng minh GB AC = GC AE BG HD d) Chứng minh = BC AH + HC PHẦN NÂNG CAO a b 2c
Bài 19. Cho abc = 2 . Tính B = + + .
ab + a + 2 bc + b +1 ac + 2c + 2 Bài 20. Cho , a ,
b c thỏa mãn: a + b + c = 0,ab + bc + ca = 0. Tính 2023 2024 2025 A = (a −1) + b + (c +1) . 1 1 1 Bài 21. Cho ,
x y, z là các số thực thỏa mãn: xyz = 1 và x + y + z = + + . Tính x y z A = ( 68 x − )( 69 x − )( 70 1 1 x − ) 1
Bài 22. Tìm GTNN của 2 2 2
B = x + 2y + 3z − 2xy + 2xz − 2x − 2y − 8z + 2000 .
Bài 23. Tìm GTNN của biểu thức: B = xy ( x − )( y + ) 2 2 2
6 + 12x − 24x + 3y + 18y + 2045 . 27 −12x
Bài 24. Tìm GTNN hoặc GTLN của: M = . 2 x + 9 2 2 2 ax +1 ay +1 az +1
Bài 25. Tính giá trị của biểu thức P = ( .
x y)(x z) + ( y x)( y z) + − − − −
(z x)(z y) a + b b + c c + a 1 1 1 Bài 26. Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh: + +  + + 2 2 2 bc + a ac + b ab + c a b c ĐỀ LUYỆN SỐ 1 Bài 1. 1. Cho biểu thức: 2 2
A = (2x − 3) − (2x − 5)
a) Thu gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 102.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 3( x y) − y ( y x) ; b) 2 2
x −10x + 25 − y
Bài 2: Tìm x , biết: a) 2
4x − 20x + 25 = 49; c) ( x + )( 2 x x + ) 2 2 2 2
4 − x(x −1) = 2x ; b) 2
x ( x − 3) + 3 − x = 0 ; d) 3 3 2
(x +1) − (x −1) − 6(x −1) = 1 − 9 .
Bài 3. Một công ty may mặc khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 8 và thu được một phần bảng số liệu như sau: Họ và tên Lớp Chiều cao (m) Nguyễn Văn An 8 A 1,68 Nguyễn Văn Bình 8 B 1,6 Trần Văn Dũng 8D 1,58 Nguyễn Ngọc Diệp 8C 2,66
a) Hãy phân loại dữ liệu "Lớp" và "Chiều cao".
b) Bảng dữ liệu trên có hợp lí không? Giải thích.
Bài 4. Cho tam giác ABC(AB  AC) , đường phân giác AD . Qua trung điểm M của BC , kẻ đường thẳng
song song với AD , cắt AC, AB theo thứ tự ở E và K . Gọi O là giao điểm của AM và DK .
a) Chứng minh AO OK = DO  OM
b) Cho AB = 5 cm,AC = 10 cm,BC = 12 cm . Tính DB. AB BD c) Chứng minh AE = AK và = . CE CM d) Chứng minh BK = CE . Bài 5. Cho , a ,
b c là các số thực thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 1 1 1 + + = 1.
1+ a + ab 1+ b + bc 1+ c + ca ĐỀ LUYỆN SỐ 2 Bài 1. 1. Cho biểu thức (x y)(x y) 2 A = + − + y
a) Thu gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 100.
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
x y − 2x + 2y ; b) 2 2
4x y + 4x +1
Bài 2. Tìm x , biết: a) 2
(x − 4) − ( x − 2)( x + 2) = 6 ; c) 2
2x + 3x − 5 = 0 ;
b) x ( x − 3) − 2x + 6 = 0 ; d) 3 x − − (x + )( 2
x x + ) + ( 2 ( 1) 3 3 9 3 x − 4) = 2 .
Bài 3. Để chuẩn bị cho giải Archimedes Cup, lớp 8C3 đã làm bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của
các bạn trong lớp và thu được kết quả sau: Môn thể thao Số bạn Bóng đá 15 Cầu Lông 9 Cờ vua 6 Bóng bàn 2
a) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng thống kê.
b) Nhận xét về các môn học yêu thích. Số bạn yêu môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại (
A AB AC) . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Qua B kẻ đường
thẳng vuông góc với AB, cắt đường thẳng AH tại D . Tia AB và tia CD cắt nhau tại E . BE DE a) Chứng minh = ; BA DC
b) Qua E kẻ đường thẳng song song với AC, đường thẳng này lần lượt cắt các đường thẳng AD, BC tại I,K . Chứng minh EI = EK.
c) Gọi N là giao điểm của EH và AC; Gọi Q là giao điểm của DN và BC ; Gọi P là giao điểm của BN
và AD . Chứng minh NA = NC và PQ / /BD .
d) Gọi G là giao điểm của đường thẳng AQ và CD. Qua Q kẻ đường thẳng song song với CE , cắt đường
thẳng AC tại T . Chứng minh GH / /AC và PT ⊥ AD. Bài 5. Cho , a ,
b c là các số thực khác 0 và thỏa mãn: 3 3 3
a + b + c = 3abc . Tính giá trị của biểu thức:  a  b  c A = 1+ 1+ 1+     .  b  c  a ĐỀ LUYỆN SỐ 3 Bài 1. 1. Cho biểu thức 2
A = (x − 2) + ( x − 3)( x + 3) + 4x
a) Thu gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 .
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x ( x − 3) − 2x + 6 b) 2 2
4x + 6y y − 9
Bài 2. Tìm x , biết: a) x ( x + ) 2
1 − x − 2x = 5 ; c) 3 2 4
x + x −8x + 2 = 0 ; b) 3
36x − 4x = 0 ; 2 d) ( 2 x x) + ( 2 4
7 x − 4x) +12 = 0 .
Bài 3. Cho hai biểu đồ doanh thu 6 tháng cuối năm của một công ty (đơn vị: tỉ đồng)
Doanh thu 6 tháng cuối năm Doanh thu 6 tháng cuối năm.
a) Dữ liệu trong 2 biểu đồ có như nhau không? Lập bảng thống kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn thứ vào độ dốc của 2 đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về tốc độ tăng doanh thu
trong 6 tháng cuối năm của dữ liệu không? Tại sao?
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB  AC) , đường cao AH . Gọi M là trung điểm của AC . Đường
thẳng HM cắt đường thẳng AB tại E . Lấy điểm F sao cho M là trung điểm EF .
a) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. AH AC
b) Qua F kẻ đường thẳng song song với AH cắt AC kéo dài tại K . Chứng minh = . FK EF
c) Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AF tại Q . Gọi P là giao điểm của HC và FK. Chứng minh PQ / /AC .
d) Gọi N là trung điểm của AF và D là giao điểm của PQ với FC. Chứng minh ba điểm K , D, N thẳng hàng.
Bài 5. Cho các số thực ,
x y, z thỏa mãn (x + y + z)(xy + yz + zx) = xyz . Chứng minh rằng: 2023 2023 2023 2023 x + y + z
= (x + y + z) . ĐỀ LUYỆN SỐ 4 Bài 1. 1. Cho biểu thức 2
A = (x y) + 2x ( x + y)
a) Thu gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 1 và y = 3 − .
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân từ: a) 2 2
16x − (x +1) ; b) 2
x − 6x − 7 .
Bài 2. Tìm x , biết: 1 a) 3 x = x 4 c) 3 2
x − 2x − 4x + 8 = 0 ; b) (x + )2 2 2 9 − 36x = 0 ; d) 3 2
x + 9x −10x = 0
Bài 3. Cho biểu đồ xuất khẩu gạo của nước ta năm 2020.
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Biết rằng tổng lượng gạo xuất khẩu là 6,15 triệu tấn. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta xuất khẩu trong năm 2020.
Bài 4. Cho ABC vuông tại A(AB  AC) , đường cao AH . Kẻ HD ⊥ AB(D  AB). BD BH a) Chứng minh rằng = ; BA BC
b) Gọi O là giao điểm của AH và CD. Qua O kẻ đường thẳng song song với DH cắt BC tại F . Gọi E là
giao điểm của DH và AF . Chứng minh rằng: HD = HE ;
c) Gọi I là giao điểm của AH và CE . Chứng minh rằng: BI / /AC;
d) Gọi K là giao điểm của AB CI,G là giao điểm của AF CO . Chứng minh rằng K , H,G thẳng hàng.
Bài 5. Cho các số hữu tỉ , a ,
b c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng biểu thức sau là bình
phương của một số hữu tỉ:
( 2a + )( 2b + )( 2 3 3 c + 3) S = 16 ĐỀ LUYỆN SỐ 5 Bài 1. 1. Cho biểu thức 2
M = (4x + 3) −11x ( x + 6) − 5( x − 2)( x + 2)
a) Thu gọn biểu thức M .
b) Tính giá trị biểu thức M khi x = 2 − .
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 3
x + x y x y 2 b) ( 2 x x) − ( 2 2
2 x − 2x) − 3.
Bài 2. Tìm x , biết: a) (x + )2 2 2 4 −16x = 0 ; c) ( − x) 2 9 5 + x −10x = 25 − ; b) 3 2
x − 2x − 9x +18 = 0 ; 2 d) ( 2 x + ) − ( 2 1 6 x + ) 1 + 9 = 0.
Bài 3. Cho biểu đồ thống kê số lượng máy điều hòa nhiệt độ và máy sưởi được bán trong 6 tháng đầu năm
của một cửa hàng kinh doanh.
a) Trong tháng 6 , cửa hàng đó bán được loại máy nào nhiều hơn?
b) Phân tích xu thế về số lượng máy mỗi loại mà cửa hàng đó bán được. Giải thích.
Bài 4. Cho hình thang ABCD(AB / /CD;AB  CD) . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OA OB a) Chứng minh = . AC BD
b) Qua O kẻ đường thẳng song song với AD cắt DC ở E ; qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt
CD ở F . Chứng minh DE = CF.
c) Gọi I là giao điểm của các đường thẳng AD và OF, J là giao điểm của các đường thẳng BC OE .
Chứng minh IJ song song với AB .
d) Gọi H là giao điểm của AD và BC, K là trung điểm của EF . Chứng minh H,O, K thẳng hàng. Bài 5. Cho , x y thỏa mãn 2 2
5x + 2y + 6xy − 8x − 4y + 4 = 0.
Tính giá trị biểu thức 2023 2023 P = x + y . ĐÁP ÁN THAM KHẢO 2  1  4
Bài 1. Cho đơn thức 2 3 2 3 A = − x y z    xy z  2  3 a) Thu gọn đơn thức A
b) Chỉ ra phần hệ số và bậc của đơn thức 1 −
c) Tính giá trị đơn thức sau khi thu gọn tại x = 2; y = ; z = 1 − 2 Lời giải 2  1  4 a) 2 3 2 3 A = − x y z    xy z  2  3 1 4 4 6 4 3
= x y z xy z 4 3  1 4  =   ( 4 6 4 3 x y z    xy z)  4 3  1 5 9 5 = x y z 3 1 b) Hệ số là: 3
Bậc của đơn thức là: 19 1 −
c) Với x = 2; y = ; z = 1
− thay vào A , ta được: 2 9 1  − 5 1 5 1 1 A =  2   ( 1 − )   5 9 2 2− =   −4 =  1 2 = . 3  2  3 3 48
Bài 2. Cho các đa thức sau: 2
A = −x y + − ( 2 3
−5xy ) + 8x 2 2
B = xy + 8 + 4x y + xy a) Tính A + ; B A B .
b) Tính A + 2B. Lời giải a) 2
A + B = −x y + − ( 2
xy ) + x + ( 2 2 3 5 8 xy + 8 + 4x y +   xy ) .
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau, rồi tính giá trị biểu thức: a) 2 2
A = x − 8xy +16y tại x = 4; y = 3 − . b) 2 2
B = 9x + 4y +12xy − 2023 tại 3x + 2y = 50. c) 2
C = (x − 3y) − ( x − 2y)(2y + x) tại x = 2; y = 1 − . d) 3 2 2 3
D = x + 6x y +12xy + 8y tại x = 2 − y . Lời giải a) Ta có: 2 2 2
A = x − 8xy +16y = (x − 4y)
Thay x = 4; y = 3
− vào biểu thức A , ta có: A = − (− ) 2 2 [4 4. 3 ] = 16 = 256
Vậy A = 256 tại x = 4; y = 3 − . b) Ta có: 2 2 2
B = 9x + 4y +12xy − 2023 = (3x + 2y) − 2023
Thay 3x + 2y = 50 vào biểu thức B , ta có: 2
B = 50 − 2023 = 2500 − 2023 = 477
Vậy A = 477 khi 3x + 2y = 50. c) Ta có: 2
C = (x − 3y) − ( x − 2y)(2y + x) 2 2
= x xy + y − ( 2 2 6 9
x − 4y ) 2
= −6xy +13y
Thay x = 2; y = 1
− vào biểu thức C , ta có: C = −   (− ) 2 6 2 1 + 13  ( 1 − ) = 12 +13 = 25
Vậy C = 25 tại x = 2; y = 1 − . d) Ta có: 3 2 2 3 3
D = x + 6x y +12xy + 8y = (x + 2y) Thay x = 2
y vào biểu thức D , ta có: 3 3 D = ( 2
y + 2y) = 0 = 0
Vậy D = 0 khi x = 2 − y .
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = ( − x)( x + ) 2 2
2 − (x + 3) tại x = 5 1 b) 2
B = (2x + 5) − 4( x − 3)(3 + x) tại x = 10 c) 3 2
C = x − 3x + 3x + 2023 tại x = 101 d) 3 2
D = x − 6x +12x −100 tại x = 98 − e) 3 2
E = (x +1) + 6(x +1) +12x + 20 tại x = 5 1 −
f) F = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 tai x = 2 g) 3 G = −x − + ( x − )( 2 x + x + ) 2 ( 2) 2 4 2
4 − x (x − 6) tại x = 2 − 1 h) 3 H = x − − (x + )( 2 ( 1)
2 x − 2x + 4) + 3(x + 4)(x − 4) tại x = −2 Lời giải
a) A = ( − x)( x + ) 2 2
2 − (x + 3) = ( − x)( + x) 2 2 2 − (x + 3) 2 2
= 4 − x + x + 6x + 9 = 6x +13 1 − 1 − Với x =
, ta được: A = 6  +13 = 10 2 2 b) 2
B = (2x + 5) − 4( x − 3)(3 + x) 2 = x + x + − ( 2 4 20
25 4 x − 9) = 20x + 61 1 Với x = , ta được: 10 1 B = 20  + 61 = 63 10 3 2
c) C = x − 3x + 3x + 2023 3 2
= x − 3x + 3x −1+ 2024 3 = (x −1) + 2024
Với x = 101, ta được: 3
C = (101−1) + 2024 = 1002024 d) 3 2
D = x − 6x +12x −100 3 2
= x − 6x +12x − 8 − 92 3 = (x − 2) − 92 Với x = 98 − , ta được 3 3 D = ( 9 − 8 − 2) − 92 = 1 − 00 − 92 = 1 − 000092 e) 3 2
E = (x +1) + 6(x +1) +12x + 20 3 2
= (x +1) + 6(x +1) +12(x + ) 1 + 8 = ( x + ) 3 [ 1 + 2] 3 = (x + 3)
Với x = 5 , ta được: 3 E = (5 + 3) = 512
f) F = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + ) 1 3 3 3 = (2 )
x −1 − 7x + 7 3 = x + 6 1 − 3  1 −  47 Với x = , ta được: F = + 6 =   2  2  8 g) 3 G = −x − + ( x − )( 2 x + x + ) 2 ( 2) 2 4 2
4 − x (x − 6) 3 2
= −x x x − + (x − )  ( 2x + x + ) 3 2 6 12 8 2 2 2 4  − x + 6  x 3 2
= −x − 6x −12x − 8 + 2( 3 x − 8) 3 2 − x + 6x 3 2 3 3 2
= −x − 6x −12x − 8 + 2x −16 − x + 6x = 12 − x − 24 Với x = 2
− , ta được: G = 12 −  ( 2 − ) − 24 = 0 h) 3 H = x − − (x + )( 2 ( 1)
2 x − 2x + 4) + 3(x + 4)(x − 4) 3 2
= x − 3x + 3x −1− ( 3 x + 8) + 3( 2 x −16) 3 2 3 2
= x − 3x + 3x −1− x − 8 + 3x − 48 = 3x − 57 1 Với x = , ta được: −2  1  1 − 17 H = 3. − 57 = .    2 −  2
Bài 5. Chứng minh giá trị cùa các đa thức sau không phụ thuộc vào giá trị biến:
a) A = ( x + y)( 2 2
x xy + y ) + y(x + y)(x y) − x( 2 3 3 9 3 3 3
3xy + x − 5) − 5x +1.
b) B = ( x y)( 2 2
x + xy + y ) − x( x y)( x + y) + y ( 2 2 4 2 2 2 2
y − 2xy) + 2023 . Lời giải
a) A = ( x + y)( 2 2
x xy + y ) + y(x + y)(x y) − x( 2 3 3 9 3 3 3
3xy + x − 5) − 5x +1. 3 3 2 2 2 3
= x + (3y) + 3y x − (3y)  − 3x y x + 5x − 5x +1   3 3 2 3 2 3
= x + (3y) + 3x y − (3y) − 3x y x + 5x − 5x +1 = 1
Vậy giá trị của các đa thức A không phụ thuộc vào giá trị biến.
b) B = (2x y)( 2 2
4x + 2xy + y ) − 2x(2x y)(2x + y) + y ( 2
y − 2xy) + 2023 3 3 2 2 3 2
= (2x) − y − 2x (2x) − y  + y − 2xy + 2023   3 3 3 2 3 2
= (2x) − y − (2x) + 2xy + y − 2xy + 2023 = 2023
Vậy giá trị của các đa thức B khồng phụ thuộc vào giá trị biến.
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tứ a) 2 3
2xy + 5x y x y i) 2 2
3x + 3y x − 2xy y b) 2 2
(x + y) − 9x j 4 4 x y + 64 c) (x y) 2 2 − + xy x k) 3 2 2 3
x + 3x y + 3xy + y x y d) 2
3x + 2x −1 l) 3 x + x +1 e) 2
x + 4x − 3 m) 3 3 x + y − ( 2 2 2 x y ) f) 2
x − 7x +12 n) (x + y)2 2 2
− 2x − 2y +1 g) x( 2 2
5 x y ) + 2y(x + y) o) 2 x + 5x + 6 h) 3 2
x x −1 p) ( 2 x + x + )( 2
1 x + x + 2) − 6 2 Lời giải a) 2 3
xy + x y x y = xy ( 2 2 5 2 + 5x x ) b) 2 2
(x + y) − 9x = ( x + y − 3x)( x + y + 3x) c) (x y) 2 2
+ xy x = 2(x y) − x(x y) = (x y)(2 − x) d) 2 2
3x + 2x −1 = 3x + 2x x −1 = 3x ( x + ) 1 − ( x + ) 1 = (x + ) 1 (3x − ) 1 e) 2
x + x − = −( 2
x x + ) = −( 2 4 3 4 3
x − 3x x + 3) = −(x − 3)(x − ) 1 f) 2 2
x − 7x + 12 = x − 3x − 4x +12 = x ( x − 3) − 4( x − 3) = ( x − 3)( x − 4) g) x( 2 2
x y ) + y(x + y) = x(x y)(x + y) + y (x + y) = (x + y)( 2 5 2 5 2
5x − 5xy + 2y) . h) 3 1 1 1 2
x x −1 = ( 2
2x − 3x − 2) = ( 2
2x + x − 4x − 2) = (x − 2)(2x + ) 1 2 2 2 2 i) 2 2
x + y x xy y = ( x + y) 2 3 3 2 3
− (x + y) = (x + y)(3 − x y) j) x y +
= (x y )2 + x y + − x y = (x y + )2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 − xy = ( 2 2
x y + − xy)( 2 2 64 2.8 8 16 8 (4 ) 8 4 x y + 8 + 4xy) k) 3 2 2 3 3
x + 3x y + 3xy + y x y = (x + y) − (x + y) = (x + y)(x + y − ) 1 (x + y + ) 1 l) 8 8 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 2 2
x + x +1 = x + x x + x x + x x + x x + x x + x x + x −1 = ( 8 7 6
x + x + x ) − ( 7 6 5
x + x + x ) + ( 5 4 3
x + x + x ) − ( 4 3 2
x + x + x ) + ( 2 x + x − ) 1 6 = x ( 2 x + x − ) 5 − x ( 2 x + x − ) 3 + x ( 2 x + x − ) 2 − x ( 2
x + x − ) + ( 2 1 1 1 1 x + x − ) 1 = ( 2 x + x − )( 6 5 3 2
1 x x + x x + ) 1 m) 3 3 x + y − ( 2 2
x y ) = (x + y)( 2 2
x xy + y ) − (x y)(x + y) = (x + y)( 2 2 2 2
x xy + y − 2x + 2y)
n) (x + y)2 − x y + = (x + y)2 − (x + y) + = (x + y − )2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 o) 2 2
x + 5x + 6 = x + 2x + 3x + 6 = ( x + 2)( x + 3) p) ( 2 x + x + )( 2
1 x + x + 2) − 6 Đặt 2
x + x + 1 = y 2 2
x + x + 2 = x + x +1+1 = y +1
( 2x + x + )1( 2x + x + 2)−6 = y ( y + ) 1 − 6 2 = y + y − 6
= ( y + 3)( y − 2) = ( 2 x + x + 1+ 3)( 2 x + x + 1− 2) = ( 2 x + x + 4)( 2 x + x − ) 1
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3
x y + x y −1 f) 4 2 x + 8x +12 b) 2
x ( x − 2) + 4(2 − x) g) ( 3 x + x + )( 3 1 x + x) − 2 c) 3 2
x x − 20x h) ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) +1 d) ( 2 x + )2 2 2 1 − (x +1) i) −( 2 x + ) + x( 2 x + ) 2 2 4 2 − 3x e) 2
6x − 7x + 2 j) 4 4 81x + 4y Lời giải 3
a) x y + x y −1 g) ( 3 x + x + )( 3 1 x + x) − 2 = ( 3
x y y) + (x − ) 1 Đặt ( 3
x + x) = t khi đó ta có: = y ( 3 x − ) 1 + ( x − ) 1 t (t + ) 2 2
1 − 2 = t + t − 2 = t + 2t t − 2 = (x − ) 1 
= t (t + 2) − (t + 2) = (t − ) 1 (t + 2)  y ( 2 x + x + ) 1 +1
Thay ngược trở lại ta được: = (x − ) 1 ( 2
x y + xy + y + ) 1
( 3x + x − )( 3
1 x + x + 2) h) (x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) +1 = ( 2 x + x + )( 2 5
4 x + 5x + 6) +1 2
b) x ( x − 2) + 4(2 − x) Đặt 2
x + 5x + 4 = t Khi đó ta được: 2
= x (x − 2) − 4(x − 2) t (t + ) 2 2
2 + 1 = t + 2t + 1 = (t + 1) = (
Thay ngược trở lại ta được: x − 2)( 2 x − 4)
(x + x + )2 = (x + x + x + )2 2 2 2 2 5 4 4
4 = (x + 4) (x +1) 2
= (x − 2) (x + 2) 3 2
c) x x − 20x = x( 2 x x − 20) −(x + 2)2 2 + 4x( 2 x + 2) 2 − 3x = x( 2
x − 5x + 4x − 20) = (x + 2)2 2 − 4x( 2 x + 2) 2 + 3x
= x(x − 5)(x + 4) Đặt 2
x + 2 = a x = b Khi đó ta được d) ( x + )2 2 2 1 − (x +1) 2 2
a − 4ab + 3b = ( 2 2 2 x +1− x − ) 1 ( 2 x +1+ x + ) 1
= a ab − 3ab + 3b
= a (a b) − 3b(a b) = x(x − ) 1 ( 2 x + x + 2)
= (a b)(a − 3b) e) 2 6x − 7x + 2
Thay ngược trở lại ta được: 2
= 6x − 3x − 4x + 2
( 2x + 2− x)( 2x + 2−3x) = 3x(2x − ) 1 − 2(2x − ) 1 2 2 = (
= (x x + 2)(x − 3x + 2)
3x − 2)(2x − ) 1 2 2 f) 4 2 x + 8x +12
= (x x + 2)(x − 2x x + 2) 4 2 2
= x + 2x + 6x +12 = ( 2
x x + 2)(x − 2)(x − ) 1 2 = x ( 2 x + ) + ( 2 2 6 x + 2) i) 4 4 81x + 4y = ( 2 x + )( 2 2 x + 6) 4 2 2 2 2 2
= 81x + 36x y + 4y − 36x y −(x + )2 2 + x( 2 x + ) 2 2 4 2 − 3x = ( x + y )2 2 2 2 9 2 − (6xy) = ( 2
x + y xy)( 2 9 2 6
9x + 2y + 6xy) = (x + )2 2 − x( 2 x + ) 2 2 4 2 + 3x Đặt 2
x + 2 = a x = b Khi đó ta được 2 2
a − 4ab + 3b 2 2
= a ab − 3ab + 3b
= a (a b) − 3b(a b)
= (a b)(a − 3b)
Thay ngược trở lại ta được:
( 2x + 2− x)( 2x + 2−3x) = ( 2 x x + 2)( 2 x − 3x + 2) = ( 2 x x + 2)( 2
x − 2x x + 2) = ( 2
x x + 2)(x − 2)(x − ) 1
Bài 8. Tìm x , biết: a) 2
(x + 2) − x ( x + 3) = 2 k) 3 x + − (x + )( 2 x x + ) 2 ( 2) 1 1 − 6(x −1) = 23
b) ( x + )( x − ) 2 2 2 − (x + 1) = 7 c) 2 6x − (2x + ) 1 (3x − 2) = 1 m) ( x + )( 2
3 x − 3x + 9) − x(x − 2)(x + 2) +11 = 0
d) ( x + 2)( x + 3) − ( x − 2)( x + ) 1 = 2
n) x ( x − 3) − x + 3 = 0 e) 6( x − ) 1 ( x + ) 1 − (2x − ) 1 (3x + 2) + 3 = 0 o) ( x − )
1 ( x + 2) − 2x − 4 = 0 f) x ( x + ) 2 3
1 + (x −1) − (2x + ) 1 (2x − ) 1 = 0 p) 3 2
x − 3x − 4x +12 = 0 g) 3 3
(x +1) + (2 − x) − 9( x − 3)( x + 3) = 0 q) ( x − ) 3 2 9 1 − x + x = 0 r) 3 2
x − 2x + x − 2 = 0 i) 3 x − − (x + )( 2 x x + ) 2 ( 1) 3 3 9 + 3x = 25 t) ( 2
9 − 2x )(2x + ) 1 = 0 . Lời giải a) 2
(x + 2) − x ( x + 3) = 2 2 2
x − 2x + 4 − x − 3x = 2 5 − x + 2 = 0 2 x = 5 2 Vậy x = . 5 b) (x + 2)(x − 2) 2 − (x +1) = 7 2 x − 4 − ( 2 x + 2x + ) 1 = 7 2 − x − 5 = 7 2 − x = 12 x = 6 − Vậy x = 6 − c) 2 6x − (2x + ) 1 (3x − 2) = 1 2 6x − ( 2
6x + 3x − 4x − 2) = 1 2 2
6x − 6x + x + 2 = 1 x = 1 − Vậy x = 1 − d)
(x + 2)(x + 3) − (x − 2)(x + ) 1 = 2 2
x + 5x + 6 − ( 2
x x − 2) = 2 2 2
x + 5x + 6 − x + x + 2 = 2 6x + 6 = 0 x = 1 − Vậy x = 1 − e) 6( x − ) 1 ( x + ) 1 − (2x − ) 1 (3x + 2) + 3 = 0 6( 2 x − ) 1 − ( 2
6x + x − 2) + 3 = 0 2 2
6x − 6 − 6x x + 2 − 3 = 0 −x − 7 = 0 Vậy x = 7 − f) x (3x + ) 2
1 + (x −1) − (2x + ) 1 (2x − ) 1 = 0 2 2 2
3x + x + x − 2x +1− 4x +1 = 0 ( 2 2 2
3x + x − 4x ) + (x − 2x) +1+1 = 0 −x + 2 = 0 x = 2 Vậy x = 2 g) 3 3
(x +1) + (2 − x) − 9( x − 3)( x + 3) = 0 (x +1+ 2 − x) 2
(x +1) − (x + ) 1 (2 − x) 2 + (2 − x)  − 9   ( 2x −9) = 0 2 3x + 2x +1−  ( 2
2x + 2 − x x) 2
+ 4 − 4x + x  − 9  ( 2x −9) = 0 2 2 2 2
3x + 2x +1+ x x − 2 + 4 − 4x + x  − 9x + 81 = 0   3( 2 3x − 3x + 3) 2 − 9x + 81 = 0 2 2
9x − 9x + 9 − 9x + 81 = 0 9 − x + 90 = 0 x = 10 Vậy x = 10 i) 3
(x −1) − ( x + 3)( 2 x − 3x + 9) 2 + 3x = 25 3 2 3 2
x − 3x + 3x −1− x − 27 + 3x − 25 = 0 3x − 53 = 0 53 x = 3 53 Vậy x = 3 k) 3
(x + 2) − ( x + ) 1 ( 2 x x + ) 2 1 − 6(x −1) = 23 3 2
x + 6x +12x + 8 − ( 3 x + ) 1 − 6( 2 x − 2x + ) 1 = 23 3 2 3 2
x + 6x +12x + 8 − x −1− 6x +12x − 6 − 23 = 0 24x − 21 = 0 7 x = 8 7 Vậy x = 8 m) ( x + )( 2
3 x − 3x + 9) − x(x − 2)(x + 2) +11 = 0 3 x + 27 − x ( 2 x − 4) +11 = 0 3 3
x + 27 − x + 4x +11 = 0 4x + 38 = 0 19 − x = 2 −19 Vậy x = 2
n) x ( x − 3) − x + 3 = 0 2
x − 3x x + 3 = 0 4 − x + 3 = 0 3 x = 4 Vậy 3 x = 4 o)
(x − )1(x + 2) − 2x − 4 = 0
( x − )1(x + 2) − 2(x + 2) = 0
(x + 2)(x − 3) = 0 x + 2 = 0 x = 2 −    x 3 0  − =   x = 3 Vậy x  2 − ;  3 p) 3 2
x − 3x − 4x +12 = 0 2
x ( x − 3) − 4( x − 3) = 0
(x − 3)( 2x − 4) = 0
(x − 3)(x − 2)(x + 2) = 0
x − 3 = 0  x = 3 x 2 0  − = x = 2  
x + 2 = 0 x = −2  
Vậy x −2;2;  3 q) (x − ) 3 2 9 1 − x + x = 0 9( x − ) 3 2 1 − x + x = 0 9( x − ) 2 1 − x (x − ) 1 = 0 (x − )1( 2 9 − x ) = 0
(x − )1(3− x)(3+ x) = 0  x −1 = 0  x = 1 3 x 0   − =  x = 3   3 + x = 0 x = 3 −  
Vậy x 1;3;−  3 r) 3 2
x − 2x + x − 2 = 0 2
x ( x − 2) + ( x − 2) = 0
(x − 2)( 2x + )1 = 0 x − 2 = 0 x = 2 (vì 2
x +1  1 với mọi x ) Vậy x = 2 t) ( 2
9 − 2x )(2x + ) 1 = 0    1 −   x =   1 − 2  x =  2x +1 = 0  2  3      x = 2 9 2x 0  − = 2 9  2 x =    2  3 −  x =      2  1 − 3 3 −  Vậy x   ; ;   2 2 2 
Bài 9. Tìm x , biết: 1 9 a) 2 x + x + = 4 4 b) 2 2
25x −16(x + 2) = 0 c) 2 2
(2x +1) = (x −1) d) 2 9x − 6x = 1 − e) 2 4x − 9 = 0 f) 3 2
x − 9x + 27x − 35 = 0 g) 2
x − 6x − 7 = 0 h) 2 x + 4x + 3 = 0 i) 2
2x − 5x + 3 = 0
k) x ( x − 5) = 6 m) 4 2
x − 5x + 4 = 0 2  1   1  n) x + − 3 x + + 2 = 0      x   x  o) ( x − ) 1 x ( x + ) 1 ( x + 2) − 24 = 0 p) 4 3 2
x − 4x + 6x − 4x +1 = 0 Lời giải 1 9 x x + = a) 2 x + x + = b) 2 2 25 16( 2) 0 4 4 2  1  9 2  1  9  x + =    x + =    2  4  2  4 2  x − ( 2 25
16 x + 4x + 4) = 0  1 3 x + =  2 2  1 3   x + =  1 3 −  2 2 x + =    2 2 1 −3 x + =   x = 1  2 2   2 2 x = 2 −
 25x −16x − 64x − 64 = 0 x = 1 c) 2 2
(2x +1) = (x −1)   x = 2 −
 2x +1 = x −1   2
2x +1 = −x +1
 9x + 8x − 72x − 64 = 0
x (9x + 8) − 8(9x + 8) =  0 x = 2 −   3x = 0
 (9x + 8)(x − 8) = 0 x = 2 − 9x + 8 = 0      x = 0 x − 8 = 0 e) 2 4x − 9 = 0  8 − x = 2  4x = 9   9   2x = 3 x = 8   2x = 3 − d) 2 9x − 6x = 1 −  3
2x +1 = x −1 x =    2
2x +1 = −x +1   3  2
 9x − 6x +1 = 0 x = −  2 x = 2 −   g) 2
x − 6x − 7 = 0 3x = 0 2
x − 7x + x − 7 = 0 2  (3x −1) = 0
x (x − 7) + (x − 7) = 0  3x −1 = 0
 ( x − 7)(x + ) 1 = 0  3x =1 x = −  2 x − 7 = 0     x = 0 x +1 = 0 1 x = 7  x =   3 x = 1 − f) 3 2
x − 9x + 27x − 35 = 0 i) 2
2x − 5x + 3 = 0 2  4x = 9 . 2
 2x − 2x − 3x + 3 = 0  ( 3 2
x − 9x + 27x − 27) − 8 = 0  (x − ) 1 (2x − 3) = 0