Đề cương ôn tập HK1 Toán 10 Cánh diều thức 2023-2024

Đề cương ôn tập HK1 Toán 10 Cánh diều thức 2023-2024 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 19 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI HC K I
MÔN: TOÁN 10 CÁNH DIU
PHN 1. TRC NGHIM
1. Chương III. Hàm số và đồ th.
1.1. Du tam thc bc hai
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5f x x x
là tam thc bc hai.
B.
24f x x
là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1f x x x
là tam thc bc hai.
D.
42
1f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 2: Cho
2
,0f x ax bx c a
2
Δ4b ac
. Cho biết du ca
Δ
khi
fx
luôn cùng du vi
h s
vi mi
x
.
A.
Δ0
. B.
Δ0
. C.
Δ0
. D.
Δ0
.
Câu 3: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
Δ4b ac
, tìm du ca
a
Δ
.
A.
0,Δ0a 
. B.
0,Δ0a
. C.
0,Δ0a 
. D.
0,Δ0a 
.
Câu 4: Cho tam thc bc hai
2
0f x ax bx c a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
Δ0
thì
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
B. Nếu
Δ0
thì
fx
luôn trái du vi h s
a
, vi mi
x
.
C. Nếu
Δ0
thì
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
2
b
x
a



.
D. Nếu
Δ0
thì
fx
luôn cùng du vi h s
b
, vi mi
x
.
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tam thc
2
25f x x x
luôn dương với mi
x
.
B. Tam thc
2
3 2 7f x x x
luôn âm vi mi
x
.
C. Tam thc
2
69f x x x
dương
3x
.
D. Tam thc
2
5 4 1f x x x
âm
1
1;
5
x



.
Câu 6: Tam thc
2
23f x x x
dương khi và chỉ khi
A.
x3
hoc
x1
. B.
x1
hoc
x3
. C.
x2
hoc
x6
. D.
1 x 3
.
Câu 7: Tam thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi
x2
?
A.
2
56f x x x
. B.
2
16f x x
. C.
2
23f x x x
. D.
2
56f x x x
.
Câu 8: Cho tam thc
2
2 2 3 9f x x m x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0 3f x x m
. B.
0, 0 3f x x m
.
C.
0, 0 3f x x m
. D.
0, ;0 3;f x x m

.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để tam thc bc hai
2
2 2023f x x x m
luôn âm,
x
.
A.
2023m
. B.
2023m
. C.
2022m
. D.
2022m
.
1.2. Bất phuơng trình bậc hai mt n
Câu 10: Tp nghim ca bất phương trình
2
4 2 8 0xx
A.
;2 2S

. B.
22S
. C.
S 
. D.
S
.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 4 0xx
A.
1;4
. B.
; 1 4;

. C.
; 1 4;

. D.
1;4
.
Câu 12: Gi
S
là tp nghim ca bất phương trình
2
8 7 0xx
. Trong các tp hp sau, tp nào không
là tp con ca
S
?
A.
;0
. B.
6;
C.
8;
. D.
;1

.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0xx
;ab
khi đó
2T a b
bng
A. -2 . B. -5 . C. -1 . D. 3 .
Câu 14: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx
;ab
. Tính
T a b
A. -1 . B. 1 . C. 3 . D. -2 .
Câu 15: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 15 0xx
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 16: Cho hàm s
2
2f x x x m
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
1.3. Úng dng thc tế bất phương trình bậc hai mt n
Câu 17: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng 3 và một điểm
M
di động trên cnh
AB
sao cho
AM x
.
Dựng các tam giác đều
AMN
MBP
nm bên trong hình vuông
ABCD
. Tìm các giá tr ca
x
sao cho
tng din tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông
ABCD
.
A.
3 6 3 9 3 6 3 9
22
x

. B.
3 6 3 9 3 6 3 9
22
x

.
C.
3 6 3 9 3 6 3 9
44
x

. D.
3 6 3 9 3 6 3 9
44
x

.
1.4. Phương trình vô tỷ
Câu 18: Tp nghim
S
của phương trình
2 3 3xx
A.
S 
. B.
2S
. C.
6;2S
. D.
6S
.
Câu 19: Phương trình
22
4 2 8 12 6x x x x
có tp nghim là
A.
2S
. B.
1;2S
. C.
0;1;2S
. D.
S 
.
Câu 20: Tng các nghim (nếu có) của phương trình:
2 1 2xx
bng:
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 21: S nghim của phương trình
32xx
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22: Tích các nghim của phương trình
22
11x x x x
A. 3 . B. -3 . C. -1 . D. 0 .
Câu 23: Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình
2
1 3 3 4 5 2 0x x x x
A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Câu 24: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
2
4 3 2 0x x x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2
Câu 25: Nghim của phương trình
2
2 1 1xx
A. Vô nghim. B.
13
13
x
x


C.
13x 
. D.
13x 
.
Câu 26: Tp nghim của phương trình:
1 2 0xx
A.
1; 2S
. B.
1S 
. C.
S 
. D.
2S 
.
Câu 27: Tp nghim của phương trình
3 7 1 2xx
A.
B.
3
C.
1;3
. D.
1
.
Câu 28: Gi
1 2 1 2
, x x x x
các nghim của phương trình
22
36x x x x
. Chn khẳng định đúng
A.
12
3 2 1xx
B.
12
2 3 0xx
C.
12
3 2 0xx
. D.
12
3 2 0xx
1.5. ng dng thc tế của phương trình vô tỷ
Câu 29: Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin
4 kmAB
. Trên b bin có mt kho hàng v
trí
C
cách
B
mt khong
6 km
. Người gác hải đăng có thể chèo thuyn t
A
đến
M
trên b bin vi vn
tc
5 km / h
rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
6 km/ h
. Biết tng thi gian chèo thuyền và đi bộ của người gác
hải đăng là 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường mà người gác hải đăng đi bộ.
A.
10 km
B.
15 km
C.
12 km
. D.
13 km
.
2. Chương V. Đại s t hp.
2.1. Qui tắc đếm
Câu 30: T các ch s
1,5,6,7
có th lập được bao nhiêu ch s t nhiên có 4 ch s?
A. 324 . B. 256 . C. 248 . D. 124 .
Câu 31: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đều chn?
A. 99 . B. 50 . C. 20 . D. 10 .
Câu 32: T các ch s
1,2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn 100 ?
A. 36 . B. 62 . C. 54 . D. 42 .
Câu 33: T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
A. 156. B. 144 . C. 96 . D. 134.
Câu 34: Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau, trong đó chữ s đầu tiên là ch s l? Câu tr li
nào đúng?
A. 40000 s. B. 38000 s. C. 44000 s. D. 42000 s.
Câu 35: Có 3 nam và 3 n cn xếp ngi vào mt hàng ghế. Hi có my cách xếp sao cho nam, n ngi xen
k?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 36: S điện thoi Huyn C Chi có 7 ch s và bắt đầu bi 3 ch s đầu tiên là 790 . Hi Huyn
C Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoi:
A. 1000 . B. 100000 . C. 10000 . D. 1000000 .
Câu 37: Cho tp hp s:
0,1,2,3,4,5,6A
.Hi có th thành lp bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau và
chia hết cho 3 .
A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
2.2. Hoán v, chnh hp và t hp
Câu 38: Trong mt phng cho tp hp
P
gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thng
hàng. S tam giác có 3 điểm đều thuc
P
A.
3
10
. B.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
7
10
A
.
Câu 39: T các ch s
2,3,4
lập được bao nhiêu s t nhiên có 9 ch số, trong đó chữ s 2 có mt 2 ln,
ch s 3 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 4 ln?
A. 1260 . B. 40320 . C. 120 . D. 1728 .
Câu 40: Mt t có 5 hc sinh n và 6 hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên 5 hc sinh ca t trong đó có
c hc sinh nam và hc sinh n là?
A. 545 . B. 462 . C. 455 . D. 456 .
Câu 41: T mt tp gm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cu to thành
các đề thi. Biết rng trong một đề thi phi gm 3 câu hỏi trong đó có ít nht 1 câu lý thuyết và 1 câu hi bài
tp. Hi có th tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 60 . B. 96 . C. 36 . D. 100 .
Câu 42: Có 15 hc sinh gii gm 6 hc sinh khi 12,4 hc sinh khi 11 và 5 hc sinh khi 10 . Hi có bao
nhiêu cách chn ra 6 hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh?
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 43: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tt c 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2
t. Hi giải đấu có tt c bao nhiêu trận đấu?
A. 182 . B. 91 . C. 196 . D. 140 .
Câu 44: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s 2 đứng lin gia
hai ch s 1 và 3 .
A. 3204 s. B. 249 s. C. 2942 s. D. 7440 s.
Câu 45: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hi có bao nhiêu
cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu cnh nhau?
A. 345600 . B. 518400 . C. 725760 . D. 103680 .
Câu 46: Một trường cp 3 ca tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gm có 3 n và 5 nam, giáo viên Vt lý
thì có 4 giáo viên nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3
người có đủ 2 môn Toán và Vt lý và phi có giáo viên nam và giáo viên n trong đoàn?
A. 60 . B. 120 . C. 12960 . D. 90 .
Câu 47: Thy A có 30 câu hi khác nhau gm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu d. T 30 câu hỏi đó
có th lập được bao nhiêu đề kim tra, mỗi đề gm 5 câu hi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nht thiết
phải có đủ c 3 câu và s câu d không ít hơn 2 ?
A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 .
2.3. Nh thc Newton
Câu 48: S hng tng quát trong khai trin
0
()
n n k k n k
kn
a b C a b
A.
k n k k
n
C a b
B.
k k n k
n
C a b
C.
n k k n k
n
C a b

D.
k
n
C
Câu 49: S hng th 3 trong khai trin
0
( ) ( )
n n k n k k
kn
a b C a b
, vi
2n
A.
3 3 3n
n
C a b
B.
3 3 3
()
n
n
C a b
C.
2 2 2n
n
C a b
D.
2 2 2
()
n
n
C a b
Câu 50: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
()ab
có bao nhiêu s hng?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 51: Khai trin Newton biu thc
4 4 3 2
4 3 2 1 0
(2 3 )P x x a x a x a x a x a
. Tính
4 3 2 1 0
S a a a a a
.
A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Câu 52: Tìm h s ca
3
x
trong khai trin Newton biu thc
5
(2 1)x
A. -80 . B. 10 . C. 40 . D. 80 .
Câu 53: H s ca s hng cha
32
xy
trong khai trin biu thc
5
( 2 )xy
bng
A. 20 . B. 60 . C. 80 . D. 40 .
Câu 54: S hng không cha
x
trong khai trin
4
2
3 x
A. 81 . B. 27 . C. 108 . D.
13
4
3C
.
Câu 55: Dùng hai s hạng đầu ca khai trin
5
(1 )x
để tính gần đúng số
5
1,001
?
A. 1,005 . B. 1,05 . C. 1,01. D. 1,001 .
Câu 56: S dân ca tnh
A
vào năm 2022 vào khoảng 2 triệu người, t l tăng dân số hàng năm của tỉnh đó
1,5%r
, đến năm 2027 số dân ca tỉnh đó vào khoảng bao nhiêu người?
A. 2.154 .568 . B. 3.400 .000 . C. 3.300 .000 . D. 2.400 .000 .
3. Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vecto.
3.1. Các khái niệm vectơ.
Câu 57: Cho hình bình hành
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác
0
cùng phương với
AB
có điểm đầu và
cuối là các đỉnh ca hình bình hành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 58: Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 59: Cho tam giác không cân
ABC
. Gi
,HO
lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam
giác.
M
là trung điểm ca
BC
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
nhn thì
,AH OM
cùng hướng.
B.
,AH OM
luôn cùng hướng.
C.
,AH OM
cùng phương nhưng ngược hướng.
D.
,AH OM
có cùng giá
Câu 60: Cho t giác
PQRN
O
là giao điểm 2 đường chéo,
M
là điểm tha mãn
MN PQ RN NP QR ON
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
P
. B.
M
trùng
Q
. C.
M
trùng
O
. D.
M
trùng
R
.
Câu 61: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MB MC CM CA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 62: Cho
ABC
, điểm
M
tha
MC MB BM MA CM C B
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
A
. B.
M
trùng
B
.
C.
ACMB
là hình bình hành. D.
BA BC BM
.
Câu 63: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm v trí điểm
N
tha mãn:
NC ND NA AB AD AC
.
A. Đim
N
là trung điểm cnh
AB
B. Đim
C
là trung điểm cnh
BN
C. Đim
C
là trung điểm cnh
AM
D. Đim
B
là trung điểm cnh
NC
Câu 64: Trên đường tròn
;C O R
lấy điểm c định
;AB
là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi
M
điểm di động sao cho
OM OA OB
. Khi đó tập hợp điểm
M
là:
A. đường tròn tâm
O
bán kính
2R
. B. đường tròn tâm
A
bán kính
R
C. đường thng song song vi
OA
D. đường tròn tâm
C
bán kính
3R
Câu 65: Cho tam giác
ABC
H
là trc tâm và
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp. Gi
D
là điểm đối
xng vi
B
qua
O
. Câu nào sau đây đúng?
A.
AH DC
B.
AB DC
C.
AD BC
D.
AO AH
3.2. Tích ca mt vecto vi mt s.
Câu 66: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0GA GB GC
. B.
2AM MG
.
C.
3MA MB MC MG
. D.
20GA GM
.
Câu 67: Cho hình bình hành
ABCD
,IK
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD AI AK
bng
A.
2
3
AC
. B.
3AC
. C.
2AC
. D.
3
2
AC
.
Câu 68: Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, cnh
OA a
. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.
3 4 5OA OB a
. B.
2 3 5OA OB a
. C.
7 2 5OA OB a
. D.
11 6 5OA OB a
.
Câu 69: Cho hình thang
ABCD
có đáy là
AB
CD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
MN MD CN DC
. B.
MN AB MD BN
.
C.
1
2
MN AB DC
. D.
1
2
MN AD BC
.
Câu 70: Cho hình bình hành
ABCD
M
là trung điểm ca
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
1
2
DM CD BC
. B.
1
2
DM CD BC
. C.
1
2
DM DC BC
. D.
1
2
DM DC BC
.
Câu 71: Cho tam giác
ABC
, và một điểm
M
tùy ý. Hãy chn h thức đúng ?
A.
2 3 2MA MB MC AC BC
. B.
2 3 2MA MB MC AC BC
.
C.
2 3 2MA MB MC CA CB
. D.
2 3 2MA MB MC CB CA
.
Câu 72: Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
2AB AD AO
. B.
1
2
AD DO CA
C.
1
2
OA OB CB
D.
4AC DB AB
Câu 73: Cho hình ch nht
ABCD
I
là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tp hợp các điểm
M
tha
mãn
MA MB MC MD
.
A. Trung trc của đoạn thng
AB
.
B. Trung trc của đoạn thng
AD
.
C. Đưng tròn tâm
I
, bán kính
2
AC
.
D. Đưng tròn tâm
I
, bán kính
2
AB BC
.
Câu 74: Cho hai điểm
,AB
phân bit và c định, vi
I
là trung điểm ca
AB
. Tìm tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
MA MB MA MB
.
A. Đưng tròn tâm
I
, đường kính
2
AB
.
B. Đường tròn đường kính
AB
.
C. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
.
D. Đưng trung trực đoạn thng
IA
.
Câu 75: Cho t giác
ABCD
; Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
. Gi
O
là giao điểm của các đường chéo ca t giác
MNPQ
, trung điểm của các đoạn thng
,AC BD
tương ứng là
,IJ
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OI OJ
B.
MP NQ
C.
MN PQ
D.
OI OJ
Câu 76: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Góc
60BAD
. Tính độ dài vectơ
AB AD
.
A.
23AB AD a
B.
3AB AD a
C.
3AB AD a
D.
33AB AD a
3.3. Biu th một vecto theo 2 vectơ không cùng phưong
Câu 77: Cho tam giác
MNP
có trng tâm
G
J
là trung điểm của đoạn thng
NP
. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
11
33
MG MN MP
. B.
11
66
GJ MN MP
. C.
22
33
MG MN MP
. D.
11
22
MJ MN MP
Câu 78: Cho hai điểm phân bit
M
N
, gi
I
là điểm thuộc đoạn thng
MN
sao cho
2
3
MI MN
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0IM IN
. B.
2 3 0IM IN
. C.
20IM IN
. D.
3 2 0IM IN
.
Câu 79: Cho tam giác
MNP
, gi
K
là điểm thuộc đoạn thng
NP
sao cho
1
4
NK NP
I
trung điểm
của đoạn thng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP
. B.
3 4 0IM IN IP
. C.
4 3 0IM IN IP
. D.
4 3 0IM IN IP
Câu 80: Cho t giác
ABCD
, trên cnh
,AB CD
ly lần lượt các điểm
,MN
sao cho
32AM AB
32DN DC
. Biu diễn vectơ
MN
theo hai vectơ
,AD BC
.
A.
11
33
MN AD BC
. B.
12
33
MN AD BC
C.
12
33
MN AD BC
. D.
21
33
MN AD BC
.
Câu 81: Cho ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng và điểm
M
thỏa mãn đẳng thức vectơ
MA xMB yMC
. Tính giá tr biu thc
P x y
.
A.
0P
. B.
2P
. C.
2P 
. D.
3P
.
Câu 82: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm nm trên hai cnh
AB
CD
sao
cho
3 , 2AB AM CD CN
G
là trng tâm tam giác
MNB
. Phân tích các vectơ
AG
qua các véctơ
AB
AC
ta được kết qu
AG mAB nAC
, hãy chọn đáp án đúng?
A.
1
18
mn
. B.
1
6
mn
. C.
1
8
mn
. D.
1
6
mn
.
Câu 83: Mt chiếc tàu di chuyn vi vn tc
20 km/ h
, dòng nước chảy có phương vuông góc với phương
di chuyn ca tàu vi vn tc
3 km/ h
. Hi tàu di chuyn vi vn tc gn vi kết qu nào dưới đây nhất?
A.
20,22 km/ h
. B.
17 km/ h
. C.
23 km/ h
. D.
4,8 km / h
.
Câu 84: Cho hai lc
12
,FF
không cùng phương, cùng tác dụng vào mt vt, biết
1
30 NF
2
80 NF
. Cường độ lc tng hp ca hai lực đã cho không thể nhn giá tr nào dưới đây?
A.
80 N
. B.
110 N
. C.
70 N
. D.
60 N
.
Câu 85: Trong thi kì phong kiến, nhiu h nông dân phi thc hin vic kéo cày thay trâu. Gi s lc kéo
tác động vào chiếc cày là
F
, lc cn của đất là
1
30FN
to vi mặt đất góc
30
, trng lc ca chiếc
cày
30PN
, phn lực tác động lên cày là
20NN
. Hỏi người nông dân phi kéo vi lc vào chiếc
cày ít nhất là bao nhiêu để chiếc cày di chuyn v phía trước.
A.
30 N
. B.
31 N
. C.
32 N
. D.
33 N
.
Câu 86: Mt vt có trọng lượng
20PN
được đặt trên mt mt phng nghiêng vi góc nghiêng
30
(hình vẽ). Khi đó độ ln ca các lc
,
P
NF
lần lượt là bao nhiêu?
A.
10, 10
P
NF
. B.
10 2, 10 2
P
NF
.
C.
10, 10 3
P
NF
. D.
10 3, 10
P
NF
.
Câu 87: Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
và vật đứng yên
(tham kho hình v).
Cho biết cường độ ca
12
,FF
đều bng
50 N
và góc
60AMB
. Khi đó cường độ lc
3
F
A.
50 2N
. B.
25 3N
. C.
50 3N
. D.
100 3N
.
3.4. Tích vô hung ca hai vecto
Câu 88: Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a b a b
. B.
cos ,ab a b a b
.
C.
cos ,a b a b a b
. D.
sin ,a b a b a b
.
Câu 89: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Khi đó,
AB AC
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
1
2
a
.
Câu 90: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;3AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích vô
hướng
BA AM
.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 91: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
AB BC
.
A.
2
3
2
a
AB BC
. B.
2
3
2
a
AB BC
. C.
2
2
a
AB BC
. D.
2
2
a
AB BC
.
Câu 92: Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
. Cho biết
3 2 1
33F F F
. Tìm góc to bi
12
,FF
khi vật đứng yên.
A.
120
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 93: Cho tam giác
ABC
vuông
A
và góc
30B
. Tính giá tr ca:
sin , cos ,AB AC BC BA
A.
1 3 3
2
B.
25
4
C.
32
5
D.
23
2
Câu 94: Xét đẳng thc
0HA BC HB CA HC AB
A. Đẳng thc trên ch xy ra khi
H
là trc tâm tam giác
ABC
B. Vi bốn điểm
, , ,A B C H
bt k ta luôn có đẳng thc trên
C. Đẳng thc trên ch xy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
D. Đẳng thc trên không bao gi xy ra
Câu 95: Cho tam giác
ABC
vi
,,AD BE CF
là ba trung tuyến. Tính
AD BC BE CA CF AB
A. - 1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 96: Cho hai điểm
,MN
nằm trên đường tròn đường kính
2AB R
. Gi
I
là giao điểm ca hai
đường thng
AM
BN
. Tính
AM AI BN BI
theo
R
A.
2
4R
B.
2
R
C.
R
D.
2R
Câu 97: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho:
2 2 2 2 2
, MA MB MC MD k
biết
k
là mt s không đổi.
A. Tp hợp điểm
M
là tp rng
B. Tp hợp điểm
M
O
C. Tp hợp điểm
M
là một đường tròn
D. Tp hợp điểm
M
là mt trong ba tp hp trên.
PHN 2 - T LUN
A. ĐI S
Bài 1. Giải các phương trình sau
a.
22
2 4 4 5 6x x x x
b.
2
3 4 3x x x
c.
1 13xx
d.
3 8 3x x x
e.
3 4 3 3xx
g.
2
3 8 26 11x x x x
Bài 2. Chng minh rằng phương trình
2
2 2 3 0x m x m
luôn có hai nghim phân bit vi
mi giá tr ca
m
.
Bài 3. Tìm
m
để phương trình
a.
2 2 2
2 1 2 3 5 0x m m x m m
có hai nghim trái du
b.
2
2 2 2 3 5 6 0m x m x m
vô nghim
Bài 4. Tìm
m
để mi bất phương trình sau nghiệm đúng vi mi
xR
a)
22
2 1 3 0x m x m
b)
2
1 2 1 3 6 0m x m x m
Bài 5. Tìm
m
để bất phương trình
2
2 6 2 2 1 0m x m x m
vô nghim.
Bài 6. Tìm
m
để phương trình
a.
22
3 1 2 3x x m x x
có mt nghim.
b.
2
2 4 2x x x x m
có nghim
x 2;4
.
Bài 7.Trong một trường THPT, khi 11 có 280 hc sinh nam và 325 hc sinh n. Khi 12 có 300
hc sinh nam và 400 h sinh n . Hi nhà trưng có bao nhiêu cách chn?
a) Mt học sinh đại diện đi họp v công tác đoàn.
b) Mt hc sinh khối 11 đi dự d hi ca hc sinh thành ph.
c) Mt hc sinh khối 12 đi dự đại hi hc sinh tiêu biu.
d) Mt học sinh nam đi dự đại hi th dc th thao.
Bài 8. Xếp 6 người An, Bình, Chung, Dương, Hường, Lâm vào mt ghế dài.Hi có bao nhiêu cách
sp xếp sao cho:
a) Ngi tùy ý
b) An và Lâm ngi hai đầu ghế.
c) An và Lâm ngi cnh nhau.
Bài 9. Xếp 6 hc sinh gm 3 hc sinh nam và 3 hc sinh n ngi vào hai dãy ghế đối din nhau,
mi dãy có 3 ghế (mi hc sinh ngi mt ghế, các ghế đều khác nhau). Hi có bao nhiêu cách xếp
sao cho không có hai hc sinh cùng gii ngồi đối din nhau.
Bài 10. Mt lp hc có 10 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh
ca lp hc sao cho trong 3 bạn được chn có c nam và n?
Bài 11. Trong mt lp hc có 20 hc sinh n và 15 hc sinh nam. Hi giáo viên ch nhim có bao
nhiêu cách chn: Bn hc sinh làm t trưng ca 4 t sao cho trong 4 hc sinh đưc chn có c
nam và n.
Bài 12. Khai trin nh thc Newton
a)
4
( 2)x
b)
5
(2 3 )xy
c)
4
( 3 )xy
. d)
4
2
1
x
x



vi
0x
.
e)
4
4
2
x
x



vi
0x
. f)
5
(1 2 )x
Bài 13. a) Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
5
(2 3 )x
.
b) Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
2x
x



vi
0x
.
c) Tính tng các h s trong khai trin
5
(1 2 )x
.
d) Tìm s hng cha
2
1
x
trong khai trin
4
2
1
2 , 0xx
x




.
e) Biu din
55
(3 2) (3 2)
dưới dng
2ab
vi
,ab
là các s nguyên.
f) Dùng hai s hạng đầu ca khai trin
5
(1 )x
để tính giá tr gần đúng của
5
1,001
.
g) Dùng hai s hạng đầu ca khai trin
4
(1 2 )x
để tính giá tr gần đúng của
4
0,98
h) Cho
là s nguyên dương thỏa mãn
12
15
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
biu thc
4
2
n
x
x



.
Bài 14. Mt ngưi có
0
T
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi suất 7,2% / năm. Với gi thiết
sau mỗi năm người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi
T
sau
n
năm được tính bi công thc
0
(1 )
n
T T r
,
trong đó
0
T
là s tin gởi lúc đu và
r
là lãi sut ca một năm. Sau 4 năm người đó nhận được s
tin c gc ln lãi s tin 386400000 đồng khi dùng hai s hạng đu tiên trong khai trin ca nh
thc Niu - tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Bài 15. Ông
A
có 500 triệu đồng và ông
B
có 600 triệu đồng gi hai ngân hàng khác nhau vi lãi
sut lần lượt là
6%
/ năm và
4%
/ năm. Dùng hai s hạng đầu tiên trong khai trin ca nh thc
Niu
tơn, ước lượng đến năm bao nhiêu thì s tin ca hai ông thu đưc là bng nhau và mi
người nhận được bao nhiêu tin?
B. HÌNH HC
Bài 16. Cho hình vuông
ABCD
.
a) Tính góc gia
AC
DC
b) Tính tích vô hướng ca hai vectơ
DC
CA
?
Bài 17. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao
cho
2MB MC
. Tính tích vô hướng
AM BC
.
Bài 18. Cho tam giác
ABC
M, N
tho mãn
1
2,
4
MC MB AN AC
,
P
là trung đim ca
AM
.
a) Biu diễn các véc tơ
,,AM BP BN
theo
AB
AC
.
b) Chứng minh ba điểm
B,P, N
thng hàng.
Bài 19. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,AB AC BC
ca tam giác
ABC
.
a) Xác định các điểm
D,E,F
trên hình v tho mãn các đẳng thc sau:
a1)
20DA DB
a2)
20EA EB EC
a3)
3 2 0FA FB FC
b) Tìm tp hợp các điểm
I,K,H
tho mãn:
b1)
IA IB IB IC
b2)
3KA KB KC KA KB
b3)
32HA HB HC HA HB
4
* 3 2b HA HB HC HA HB
nh nht.
Bài 20. Ba lc
1 2 3
,,F F F
tác đng vào vt
M
như hình vẽ, làm vt đng yên. Biết cường độ ca các
lc
12
,FF
lần lượt là
10 ,20NN
. Tính cường độ ca lc
3
F
.
Bài 21. Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt ô tô ti đim
M
và ô tô đứng
yên. Cho biết cường độ hai lc
12
,FF
đều bng
25 N
và góc
60AMB
. Tính cường độ lc
3
F
Bài 22. Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt ti đim
M
và vt đng
yên. Cho biết cường độ
12
,FF
cùng bng
50 N
và góc
120AMB
. Tính cường độ lc
3
F
Bài 23. Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cm vào mt si dây cùng buc
vào xe goòng, và lc tng hp, hp với phương ngang (mặt đưng) mt góc
30
. Người th nht
kéo mt lc
30 3 N
, người th hai kéo mt lc là
90 N
. Hi công sinh ra khi kéo vật đi một khong dài
100 m
là bao nhiêu?
Bài 24. Cho hình thang vuông
ABCD
ti
,AD
và có cạnh đáy
,AD a BC c
, đường cao
AB b
.
a) Tính
AC BD
, t đó suy ra điu kiện để
AC BD
.
b) Gi
là trung đim ca
CD
. Tìm điều kin ca
,,abc
để góc
90AID
.
Bài 25. Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Gi s điểm
M
thay đổi
trên đưng tròn. Chng minh:
2 2 2
MA MB MC
luôn không đi.
Bài 26. Gi
G
là trng tâm tam giác
,ABC M
là đim bt kì. Chng minh:
a)
0MA BC MB CA MC AB
b)
2 2 2 2 2 2 2
3MA MB MC MG GA GB GC
. Tìm điểm
M
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt
GTNN.
c*)
2 2 2
1
6
GA GB GB GC GC GA AB BC CA
Bài 27. Cho hình vuông
ABCD
, cnh bng
a
.
a) Tính tích vô hưng
AB AC AD DA DB DC
.
b) Tìm qu tích đim
M
tha mãn:
2
1
b MA MC MB MD a
2
2
5b MA MB MC MD a
Bài 27. Trong mt phng to độ Oxy cho
1;7 , 4; 3 , 4;1A B C
a) Chng minh rằng ba điểm
,,A B C
không thng hàng. Tính chu vi tam giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
2 4 0MA MB MC
c) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
d) Tìm điểm
M
trên
Ox
sao cho tam giác
MBC
cân ti
M
.
e) Tìm
N
sao cho tam giác
ABN
vuông cân ti
A
.
f) Tìm to độ giao điểm ca đưng thng
AB
và trc
Oy
.
g) Tính độ dài đường phân giác trong
AK
ca tam giác
ABC
.
h) Tính tích vô hướng
AB AC
cosA
.
i) Xác đnh to độ trng tâm
G
, trc tâm
H
và tâm đường tròn ngoi tiếp
I
ca tam giác
ABC
.
k) Tìm tọa độ điểm
K Ox
sao cho
KA KB KC
nh nht.
Bài 29.mt công viên nh hình tam giác như hình 1 . Ngưi ta d định đặt một cây đèn để
chiếu sáng toàn b công viên. Để công vic tiến hành thun lợi, người ta đo đc và mô phng các
kích thước công viên như hình 2 và đt vào h trc ta đ như hình 3 . Gọi I là điểm đặt cây đèn
sao cho đèn chiếu sáng toàn b công viên (biết rằng điểm
I
khác với các đnh ca hình tam giác).
Hãy tìm v trí đim
I
và tính khong cách t điểm
I
đến các đỉnh ca hình tam giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
-HT
| 1/19

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 CÁNH DIỀU
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Chương III. Hàm số và đồ thị.
1.1. Dấu tam thức bậc hai

Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai.
B. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
C. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
D. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai.
Câu 2: Cho f x 2
ax bx c,a  0 và 2
Δ  b  4ac . Cho biết dấu của Δ khi f x luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x  . A. Δ  0 . B. Δ  0 . C. Δ  0 . D. Δ  0 . Câu 3: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
Δ  b  4ac , tìm dấu của a và Δ .
A. a  0, Δ  0 .
B. a 0, Δ 0 .
C. a  0, Δ  0 .
D. a  0, Δ  0 .
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f x 2
ax bx ca  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu Δ  0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .
B. Nếu Δ  0 thì f x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x  .  b
C. Nếu Δ  0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x   .  2a
D. Nếu Δ  0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x  .
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tam thức f x 2
x  2x  5 luôn dương với mọi x .
B. Tam thức f x 2  3
x  2x  7 luôn âm với mọi x .
C. Tam thức f x 2
x  6x  9 dương x   3.  1 
D. Tam thức f x 2  5
x  4x 1 âm x   1  ;   .  5 
Câu 6: Tam thức f x 2
x  2x  3 dương khi và chỉ khi
A. x  3 hoặc x  1  . B. x  1  hoặc x  3.
C. x  2 hoặc x  6 . D. 1   x  3 .
Câu 7: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x  2 ?
A. f x 2
x  5x  6 .
B. f x 2 16  x .
C. f x 2
x  2x  3. D. f x 2
 x  5x  6 .
Câu 8: Cho tam thức f x 2
x  22m 3 x  9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x  0, x
   0  m  3 .
B. f x  0, x
   0  m  3 .
C. f x  0, x
   0  m  3 .
D. f x  0, x
   m    ;0   3;    .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f x 2
 x  2x m  2023 luôn âm, x   .
A. m  2023.
B. m  2023 .
C. m  2022 . D. m  2022 .
1.2. Bất phuơng trình bậc hai một ẩn
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4 2x  8  0 là A. S     ;2 2 . B. S   2 2.
C. S   . D. S  .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  4  0 là A.  1  ;4. B.    ; 1     4;    . C.    ;  1  4;    . D. 1; 4 .
Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x  8x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A.    ;0. B. 6;    C. 8;    . D.    ;  1 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x 14x  20  0 là  ;
a b khi đó T  2a b bằng A. -2 . B. -5 . C. -1 . D. 3 .
Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x  6  0 là a;b . Tính T a b A. -1 . B. 1 . C. 3 . D. -2 .
Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x  3x 15  0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 16: Cho hàm số f x 2
x  2x m . Với giá trị nào của tham số m thì f x  0, x   .
A. m  1.
B. m  1.
C. m  0 . D. m  2 .
1.3. Úng dụng thục tế bất phương trình bậc hai một ẩn
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và một điểm M di động trên cạnh AB sao cho AM x .
Dựng các tam giác đều AMN MBP nằm bên trong hình vuông ABCD . Tìm các giá trị của x sao cho
tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông ABCD . 3  6 3  9 3  6 3  9 3  6 3  9 3  6 3  9 A. x  . B. x  . 2 2 2 2 3  6 3  9 3  6 3  9 3  6 3  9 3  6 3  9 C. x  . D. x  . 4 4 4 4
1.4. Phương trình vô tỷ
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình 2x  3  x  3 là
A. S   . B. S    2 .
C. S  6;  2 . D. S    6 .
Câu 19: Phương trình 2 2
x  4x  2x  8x 12  6 có tập nghiệm là A. S    2 .
B. S  1;  2 .
C. S  0;1;  2 . D. S   .
Câu 20: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2x 1  x  2 bằng: A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 3x  2  x A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22: Tích các nghiệm của phương trình 2 2
x x 1  x x 1 là A. 3 . B. -3 . C. -1 . D. 0 .
Câu 23: Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình  x   x   2 1
3  3 x  4x  5  2  0 là A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Câu 24: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  2
x  4x  3 x  2  0 A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2
Câu 25: Nghiệm của phương trình 2
2x 1  x 1 là x 1 3
A. Vô nghiệm. B.
C. x  1 3 .
D. x  1 3 . x 1 3
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình: 1 x x  2  0 là A. S   1  ;  2 .
B. S    1 .
C. S   .
D. S    2 .
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 3x  7  x 1  2 là A. B.   3 C.  1  ;  3 . D.   1 .
Câu 28: Gọi x , x x x các nghiệm của phương trình 2 2
3x x  6 
x x . Chọn khẳng định đúng 1 2  1 2 
A. 3x  2x  1
B. 2x  3x  0
C. 3x  2x  0 .
D. 3x  2x  0 1 2 1 2 1 2 1 2
1.5. Ứng dụng thục tế của phương trình vô tỷ
Câu 29: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển AB  4 km . Trên bờ biển có một kho hàng ở vị
trí C cách B một khoảng 6 km . Người gác hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận
tốc 5 km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km / h . Biết tổng thời gian chèo thuyền và đi bộ của người gác
hải đăng là 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường mà người gác hải đăng đi bộ. A. 10 km B. 15 km C. 12 km . D. 13 km .
2. Chương V. Đại số tổ hợp. 2.1. Qui tắc đếm
Câu 30: Từ các chữ số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324 . B. 256 . C. 248 . D. 124 .
Câu 31: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn? A. 99 . B. 50 . C. 20 . D. 10 .
Câu 32: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36 . B. 62 . C. 54 . D. 42 .
Câu 33: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144 . C. 96 . D. 134.
Câu 34: Có bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 chữ số khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? Câu trả lời nào đúng? A. 40000 số. B. 38000 số. C. 44000 số. D. 42000 số.
Câu 35: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 36: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790 . Hỏi ở Huyện
Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 . B. 100000 . C. 10000 . D. 1000000 .
Câu 37: Cho tập hợp số: A  0,1, 2,3, 4,5, 
6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 . A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
2.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
Câu 38: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P A. 3 10 . B. 3 A . C. 3 C . D. 7 A . 10 10 10
Câu 39: Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần,
chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260 . B. 40320 . C. 120 . D. 1728 .
Câu 40: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có
cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 545 . B. 462 . C. 455 . D. 456 .
Câu 41: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành
các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi bài
tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. 60 . B. 96 . C. 36 . D. 100 .
Câu 42: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12,4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 43: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2
lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182 . B. 91 . C. 196 . D. 140 .
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 . A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số.
Câu 45: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600 . B. 518400 . C. 725760 . D. 103680 .
Câu 46: Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý
thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3
người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 60 . B. 120 . C. 12960 . D. 90 .
Câu 47: Thầy A có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó
có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết
phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 .
2.3. Nhị thức Newton
Câu 48: Số hạng tổng quát trong khai triển (a  )n n k k n k b   C a b  là k 0 n
A. k nk k C a b B. k k n k C a b
C. nk k nk C a b D. k C n n n n
Câu 49: Số hạng thứ 3 trong khai triển (a  )n n k nk b
  C a ( )k
b , với n  2 là k 0 n A. 3 n3 3 C a b B. 3 n 3  3 C a ( ) b C. 2 n2 2 C a b D. 2 2 2 C a ( )n b   n n n n
Câu 50: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(a b) có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 51: Khai triển Newton biểu thức P x 4 4 3 2
 (2  3x)  a x a x a x a x a . Tính 4 3 2 1 0
S a a a a a . 4 3 2 1 0 A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 1 .
Câu 52: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển Newton biểu thức 5 (2x 1) A. -80 . B. 10 . C. 40 . D. 80 .
Câu 53: Hệ số của số hạng chứa 3 2
x y trong khai triển biểu thức 5
(x  2 y) bằng A. 20 . B. 60 . C. 80 . D. 40 .
Câu 54: Số hạng không chứa x trong khai triển   4 2 3 x A. 81 . B. 27 . C. 108 . D. 1 3 C 3 . 4
Câu 55: Dùng hai số hạng đầu của khai triển 5
(1 x) để tính gần đúng số 5 1, 001 ? A. 1,005 . B. 1,05 . C. 1,01. D. 1,001 .
Câu 56: Số dân của tỉnh A vào năm 2022 vào khoảng 2 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh đó
r  1,5% , đến năm 2027 số dân của tỉnh đó vào khoảng bao nhiêu người? A. 2.154 .568 . B. 3.400 .000 . C. 3.300 .000 . D. 2.400 .000 .
3. Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vecto.
3.1. Các khái niệm vectơ.
Câu 57: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và
cuối là các đỉnh của hình bình hành? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 58: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 59: Cho tam giác không cân ABC . Gọi H ,O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhọn thì AH,OM cùng hướng.
B. AH,OM luôn cùng hướng.
C. AH,OM cùng phương nhưng ngược hướng.
D. AH,OM có cùng giá
Câu 60: Cho tứ giác PQRN O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa mãn
MN PQ RN NP QR ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P .
B. M trùng Q .
C. M trùng O .
D. M trùng R .
Câu 61: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB MC CM CA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trọng tâm ABC .
Câu 62: Cho ABC , điểm M thỏa MC MB BM MA CM CB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng A .
B. M trùng B .
C. ACMB là hình bình hành.
D. BA BC BM .
Câu 63: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vị trí điểm N thỏa mãn: NC ND NA AB AD AC .
A. Điểm N là trung điểm cạnh AB
B. Điểm C là trung điểm cạnh BN
C. Điểm C là trung điểm cạnh AM
D. Điểm B là trung điểm cạnh NC
Câu 64: Trên đường tròn C O; R lấy điểm cố định ;
A B là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi M
điểm di động sao cho OM OAOB . Khi đó tập hợp điểm M là:
A. đường tròn tâm O bán kính 2R .
B. đường tròn tâm A bán kính R
C. đường thẳng song song với OA
D. đường tròn tâm C bán kính R 3
Câu 65: Cho tam giác ABC H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối
xứng với B qua O . Câu nào sau đây đúng?
A. AH DC
B. AB DC
C. AD BC
D. AO AH
3.2. Tích của một vecto với một số.
Câu 66: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA GB GC  0. B. AM  2  MG .
C. MA MB MC  3MG .
D. GA  2GM  0 .
Câu 67: Cho hình bình hành ABCD I , K lần lượt là trung điểm của BC CD AI AK bằng 2 3 A. AC . B. 3AC . C. 2AC . D. AC . 3 2
Câu 68: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA a . Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. 3OA  4OB  5a .
B. 2OA  3OB  5a .
C. 7OA  2OB  5a .
D. 11OA  6OB  5a .
Câu 69: Cho hình thang ABCD có đáy là AB CD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. MN MD CN DC .
B. MN AB MD BN . 1 1 C. MN
ABDC. D. MN  ADBC. 2 2
Câu 70: Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 1 1 A. DM
CD BC . B. DM
CD BC . C. DM
DC BC . D. DM DC BC . 2 2 2 2
Câu 71: Cho tam giác ABC , và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A. 2MA MB  3MC AC  2BC .
B. 2MA MB  3MC  2AC BC .
C. 2MA MB  3MC  2CA CB .
D. 2MA MB  3MC  2CB CA .
Câu 72: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 1
A. AB AD  2AO .
B. AD DO   CA
C. OA OB CB
D. AC DB  4AB 2 2
Câu 73: Cho hình chữ nhật ABCD I là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA MB MC MD .
A. Trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Trung trực của đoạn thẳng AD . AC
C. Đường tròn tâm I , bán kính . 2 AB BC
D. Đường tròn tâm I , bán kính . 2
Câu 74: Cho hai điểm ,
A B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB . Tìm tập hợp các điểm M
thỏa mãn đẳng thức MA MB MA MB . AB
A. Đường tròn tâm I , đường kính . 2
B. Đường tròn đường kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường trung trực đoạn thẳng IA .
Câu 75: Cho tứ giác ABCD ; Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC,C , D DA . Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ , trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là
I , J . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OI OJ
B. MP NQ
C. MN PQ
D. OI OJ
Câu 76: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD  60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
A. AB AD  2a 3
B. AB AD a 3
C. AB AD  3a
D. AB AD  3a 3
3.3. Biểu thị một vecto theo 2 vectơ không cùng phưong
Câu 77: Cho tam giác MNP có trọng tâm G J là trung điểm của đoạn thẳng NP . Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 1 1 1 2 2 A. MG MN
MP . B. GJ MN MP . C. MG MN MP . D. 3 3 6 6 3 3 1 1 MJ MN MP 2 2 2
Câu 78: Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho MI MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IM IN  0 .
B. 2IM  3IN  0 .
C. IM  2IN  0 .
D. 3IM  2IN  0 . 1
Câu 79: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK
NP I trung điểm 4
của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM  4IN IP  0 .
B. IM  3IN  4IP  0 .
C. 4IM  3IN IP  0 . D.
4IM IN  3IP  0
Câu 80: Cho tứ giác ABCD , trên cạnh A ,
B CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM  2AB
3DN  2DC . Biểu diễn vectơ MN theo hai vectơ A , D BC . 1 1 1 2 1 2 A. MN AD BC . B. MN AD BC C. MN AD BC . D. 3 3 3 3 3 3 2 1 MN AD BC . 3 3
Câu 81: Cho ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ MA xMB yMC
. Tính giá trị biểu thức P x y .
A. P  0 .
B. P  2 . C. P  2  . D. P  3 .
Câu 82: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB CD sao
cho AB  3AM ,CD  2CN G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ AG qua các véctơ
AB AC ta được kết quả AG mAB nAC , hãy chọn đáp án đúng? 1 1 1 1
A. m n   .
B. m n   .
C. m n   .
D. m n  . 18 6 8 6
Câu 83: Một chiếc tàu di chuyển với vận tốc 20 km / h , dòng nước chảy có phương vuông góc với phương
di chuyển của tàu với vận tốc 3 km / h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất?
A. 20, 22 km / h . B. 17 km / h . C. 23 km / h . D. 4,8 km / h .
Câu 84: Cho hai lực F , F không cùng phương, cùng tác dụng vào một vật, biết F  30 N và F  80 N 1 2 1 2
. Cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho không thể nhận giá trị nào dưới đây? A. 80 N . B. 110 N . C. 70 N . D. 60 N .
Câu 85: Trong thời kì phong kiến, nhiều hộ nông dân phải thực hiện việc kéo cày thay trâu. Giả sử lực kéo
tác động vào chiếc cày là F , lực cản của đất là F  30 N tạo với mặt đất góc 30 , trọng lực của chiếc 1  
cày P  30 N  , phản lực tác động lên cày là N  20 N  . Hỏi người nông dân phải kéo với lực vào chiếc
cày ít nhất là bao nhiêu để chiếc cày di chuyển về phía trước. A. 30 N .
B. 31 N  .
C. 32  N  .
D. 33 N  .
Câu 86: Một vật có trọng lượng P  20N được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng   30
(hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực N , F lần lượt là bao nhiêu? P
A. N  10, F  10 .
B. N  10 2, F 10 2 . P P
C. N  10, F  10 3 .
D. N  10 3, F  10 . P P
Câu 87: Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên 1 2 3 (tham khảo hình vẽ).
Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50 N và góc AMB  60 . Khi đó cường độ lực F là 1 2 3
A. 50 2N .
B. 25 3N .
C. 50 3N . D. 100 3N .
3.4. Tích vô huớng của hai vecto
Câu 88: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b a b .
B. ab a b  cos a,b .
C. a b a b  cosa,b  .
D. a b a b sin a,b  .
Câu 89: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, AB AC bằng 2 1 A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a . 2 2
Câu 90: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BAAM . 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. 2 a . D.  . 2 2
Câu 91: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB BC . 2 a 3 2 a 3 2 a 2 a
A. AB BC  .
B. AB BC   .
C. AB BC  .
D. AB BC   . 2 2 2 2
Câu 92: Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2 3
F  3 F  3 F . Tìm góc tạo bởi F , F khi vật đứng yên. 3 2 1 1 2 A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 93: Cho tam giác ABC vuông ở A và góc B  30 . Tính giá trị của: sin  A ,
B AC  cosBC, BA 1 3 3 2  5 3 2 2  3 A. B. C. D. 2 4 5 2
Câu 94: Xét đẳng thức HABC HB CA HC AB  0
A. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi H là trực tâm tam giác ABC
B. Với bốn điểm , A ,
B C, H bất kỳ ta luôn có đẳng thức trên
C. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
D. Đẳng thức trên không bao giờ xảy ra
Câu 95: Cho tam giác ABC với A ,
D BE,CF là ba trung tuyến. Tính ADBC BE CA CF AB A. - 1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 96: Cho hai điểm M , N nằm trên đường tròn đường kính AB  2R . Gọi I là giao điểm của hai
đường thẳng AM BN . Tính AM AI BN BI theo R A. 2 4R B. 2 R C. R D. 2R
Câu 97: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm tập hợp điểm M sao cho: 2 2 2 2 2
MA MB MC MD k , biết k là một số không đổi.
A. Tập hợp điểm M là tập rỗng
B. Tập hợp điểm M là   O
C. Tập hợp điểm M là một đường tròn
D. Tập hợp điểm M là một trong ba tập hợp trên. PHẦN 2 - TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các phương trình sau a. 2 2
2x  4x  4  x  5x  6 b. 2
x x  3  4x  3
c. x x 1  13
d.  x  38  x  x  3
e. 3x  4  x  3  3
g.  x    x 2 3 8
 26  x 11x
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình 2
x  2m  2 x m  3  0 luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi giá trị của m .
Bài 3. Tìm m để phương trình a. 2 x   2 m m   2 2
1 x  2m  3m  5  0 có hai nghiệm trái dấu b. m   2
2 x  22m  3 x  5m  6  0 vô nghiệm
Bài 4. Tìm m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  R a) 2
x  m   2 2
1 x m  3  0 b) m   2
1 x  2m  
1 x  3m  6  0
Bài 5. Tìm m để bất phương trình m   2
2 x  6m  2 x  2m 1  0 vô nghiệm.
Bài 6. Tìm m để phương trình a. 2 2
x  3x m 1  2x x  3 có một nghiệm.
b.   x  x 2 2 4
x  2x m có nghiệm x  2  ;4.
Bài 7.Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Khối 12 có 300
học sinh nam và 400 họ sinh nữ . Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
a) Một học sinh đại diện đi họp về công tác đoàn.
b) Một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố.
c) Một học sinh khối 12 đi dự đại hội học sinh tiêu biểu.
d) Một học sinh nam đi dự đại hội thể dục thể thao.
Bài 8. Xếp 6 người An, Bình, Chung, Dương, Hường, Lâm vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho: a) Ngồi tùy ý
b) An và Lâm ngồi ở hai đầu ghế.
c) An và Lâm ngồi cạnh nhau.
Bài 9. Xếp 6 học sinh gồm 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau,
mỗi dãy có 3 ghế (mỗi học sinh ngồi một ghế, các ghế đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp
sao cho không có hai học sinh cùng giới ngồi đối diện nhau.
Bài 10. Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
Bài 11. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn: Bốn học sinh làm tổ trưởng của 4 tổ sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Bài 12. Khai triển nhị thức Newton 4  1  a) 4 (x  2) b) 5 (2x  3y) c) 4
(x  3y) . d) x    với x  0 . 2  x  4  x 4  e)    với x  0 . f) 5 (1 2x)  2 x
Bài 13. a) Tìm hệ số của số hạng chứa 4 x trong khai triển 5 (2  3x) . 4  3 
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x   với x  0 .  x
c) Tính tổng các hệ số trong khai triển 5 (1 2x) . 4 1  1  d) Tìm số hạng chứa
trong khai triển 2x  , x  0   . 2 x 2  x  e) Biểu diễn 5 5
(3  2)  (3  2) dưới dạng a b 2 với a,b là các số nguyên.
f) Dùng hai số hạng đầu của khai triển 5
(1 x) để tính giá trị gần đúng của 5 1, 001 .
g) Dùng hai số hạng đầu của khai triển 4
(1 2x) để tính giá trị gần đúng của 4 0, 98
h) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  15 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển n n n  2  biểu thức x    . 4  x
Bài 14. Một người có T triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2% / năm. Với giả thiết 0
sau mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n năm được tính bởi công thức  (1 )n T T r , 0
trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và r là lãi suất của một năm. Sau 4 năm người đó nhận được số 0
tiền cả gốc lẫn lãi số tiền 386400000 đồng khi dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị
thức Niu - tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Bài 15. Ông A có 500 triệu đồng và ông B có 600 triệu đồng gửi hai ngân hàng khác nhau với lãi
suất lần lượt là 6% / năm và 4% / năm. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức
Niu  tơn, ước lượng đến năm bao nhiêu thì số tiền của hai ông thu được là bằng nhau và mỗi
người nhận được bao nhiêu tiền? B. HÌNH HỌC
Bài 16. Cho hình vuông ABCD .
a) Tính góc giữa AC DC
b) Tính tích vô hướng của hai vectơ DC CA ?
Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3; AC  4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
cho MB  2MC . Tính tích vô hướng AM BC . 1
Bài 18. Cho tam giác ABC có M, N thoả mãn MC  2  M , B AN
AC , P là trung điểm của AM . 4
a) Biểu diễn các véc tơ AM , B ,
P BN theo AB AC .
b) Chứng minh ba điểm B, P, N thẳng hàng.
Bài 19. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC của tam giác ABC .
a) Xác định các điểm D, E, F trên hình vẽ thoả mãn các đẳng thức sau:
a1) DA  2DB  0
a2) EA EB  2EC  0 a3) FA  3FB  2FC  0
b) Tìm tập hợp các điểm I, K, H thoả mãn:
b1) IA IB IB IC
b2) KA KB KC  3 KA KB
b3) HA  3HB  2HC HA HB
b * HA  3HB  2HC HA HB nhỏ nhất. 4 
Bài 20. Ba lực F , F , F tác động vào vật M như hình vẽ, làm vật đứng yên. Biết cường độ của các 1 2 3
lực F , F lần lượt là 10N, 20N . Tính cường độ của lực F . 1 2 3
Bài 21. Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một ô tô tại điểm M và ô tô đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ hai lực F , F đều bằng 25 N và góc AMB  60 . Tính cường độ lực F là 1 2 3
Bài 22. Cho ba lực F M ,
A F MB, F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ F , F cùng bằng 50 N và góc AMB  120 . Tính cường độ lực F 1 2 3
Bài 23. Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc
vào xe goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 30 . Người thứ nhất kéo một lực
là 30 3  N , người thứ hai kéo một lực là 90 N  . Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài
100m là bao nhiêu?
Bài 24. Cho hình thang vuông ABCD tại ,
A D và có cạnh đáy AD a, BC c , đường cao AB b .
a) Tính AC BD , từ đó suy ra điều kiện để AC BD .
b) Gọi I là trung điểm của CD . Tìm điều kiện của a, ,
b c để góc AID  90 .
Bài 25. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R . Giả sử điểm M thay đổi
trên đường tròn. Chứng minh: 2 2 2
MA MB MC luôn không đổi.
Bài 26. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm bất kì. Chứng minh:
a) MABC MBCAMC AB  0 b) 2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC  3MG GA GB GC . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
MA MB MC đạt GTNN. 1
c*) GAGB GB GC GC GA    2 2 2
AB BC CA  6
Bài 27. Cho hình vuông ABCD , cạnh bằng a .
a) Tính tích vô hướng ABAC ADDADBDC.
b) Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: b  2
MAMC MB MD a b MAMB MC MD  5a 2  2 1
Bài 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A 1  ;7, B4; 3  ,C  4   ;1
a) Chứng minh rằng ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng. Tính chu vi tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA  2MB  4MC  0
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
d) Tìm điểm M trên Ox sao cho tam giác MBC cân tại M .
e) Tìm N sao cho tam giác ABN vuông cân tại A .
f) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB và trục Oy .
g) Tính độ dài đường phân giác trong AK của tam giác ABC .
h) Tính tích vô hướng ABAC và cosA .
i) Xác định toạ độ trọng tâm G , trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC .
k) Tìm tọa độ điểm K Ox sao cho KA KB KC nhỏ nhất.
Bài 29. Có một công viên nhỏ hình tam giác như hình 1 . Người ta dự định đặt một cây đèn để
chiếu sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc và mô phỏng các
kích thước công viên như hình 2 và đặt vào hệ trục tọa độ như hình 3 . Gọi I là điểm đặt cây đèn
sao cho đèn chiếu sáng toàn bộ công viên (biết rằng điểm I khác với các đỉnh của hình tam giác).
Hãy tìm vị trí điểm I và tính khoảng cách từ điểm I đến các đỉnh của hình tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 -HẾT