Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI KÌ 1 TOÁN 6
I. PHN T LUN
Dng 1: Tp hp:
Bài 1:
a/ Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bng hai cách.
b/ Tp hp các s t nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bng hai cách.
Bài 2: Cho tp hp A là các ch cái trong cm t Thành phố H Chí Minh”
a/ Hãy viết tp hp A bng cách lit kê phn t.
b/ Đin kí hiu thích hp vào ô vuông
b A c A h A
Dng 2: các du hiu chia hết
Bài 3:Trong các s: 4827; 5670; 6915; 2007.
a/ S nào chia hết cho 2?
b/ S nào chia hết cho c 3 và 5?
c/ S nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
d/ S nào chia hết cho c 2; 3; 5 và 9?
Dng 3: Ước chung, Ước chung ln nht. Bi chung, Bi chung nh nht
Bài 4: Tìm ƯCLN ca
a/ 40 và 24 b/ 9; 18 và 72
Bài 5: Tìm BCNN ca:
a/ 24 và 10 b/ 14; 21 và 56
Dng 5: S nguyên:
- Các s t nhiên khác 0 còn được gi là các s nguyên dương.
- Các s -1 , -2, -3, … là các s nguyên âm.
- Kí hiu:
...; 3; 2; 1;0;1;2;3;...Z
- S nguyên a có s đối là (a )
Bài 6: Thc hin phép tính:
a/ 2763 + 152 b/ (-7) + (-14) c/ (-23) + 105
d/ 78 + (-123) e/ 12 34 f/ -23 47
g/ 31 (-23) h/ -9 (-5)
Bài 7: Tính tng sau mt cách hp lí:
a/ (-37) + 14 + 26 + 37 b/ (-24) + 6 + 10 + 24
Trang 2
c/ 15 + 23 + (-25) + (-23) d/ 34 + 35 + 36 + 37 14 15 16 17
Bài 8: B du ngoc ri tính:
a/ (2002 79 + 15) (-79 + 15) b/ (21 32) (12 + 32)
c/ (12 + 21 23) (23 21 + 10) d/ (35 + 75) + (345 35 -75)
Dng 6: Tìm x
Bài 9: Tìm x biết:
a/ x : 13 = 40 b/ 7x 8 = 713
c/ 2x + 17 = 45 d/ x 5 = - 1 ;
e/ x + 30 = - 4; f/ x ( - 24) = 3 ;
g/ 22 ( - x ) = 12 h/ 15 ( 4 x) = 6 ;
Bài 10: Tìm tng tt c các s nguyên x thỏa mãn điều kin sau:
a/ -2 < x < 2 b/ -3 ≤ x ≤ 4
Dng 7: Hình hc
Bài 11: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a/ Hình chữ nht có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm
b/ Hình vuông có cạnh 5cm
Trang 3
c/ Hình thangn có độ dài hai đáy là 4m 10 m, chiều cao 4m, cạnh bên 5m.
d/ Hình thoi có cạnh 5dm, độ dài hai đường chéo là 60cm
và 80cm
e/ Hình bình hành độ i hai cạnh 12cm 16cm, chiều cao ứng với cạnh
12cm là 10cm.
Bài 12: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
12m, chiều rộng 7m. Người ta xây một bồn hình
thoi để trồng hoa (như hình vẽ). Tính diện tích
phần đất còn lại.
Bài 13: Một mảnh vườn hình thoi có độ i hai hai đường chéo 9m 6m. giữa vườn
người ta xây một bể hình vuông độ dài mỗi cạnh 2m, phần còn lại để trồng hoa.
Tính diện tích phần vườn trồng hoa.
Bài 14: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m,
chiều rộng 7m. Người ta làm một lối đi rộng 1m ở giữa
vườn (dọc theo chiui mảnh ờn), phn đất còn lại để
trồng hoa và cây cảnh. Tính diện tích phần đất để trồng hoa
và cây cảnh.
Bài 15: Anh Hưng thửa đất hình ch nht chiu rng 12m, chiu i 18m. Anh rào
xung quanh thửa đất bng mt loại lưới thép. Tng s tin mua lưới thép
7 800 000 đồng (không tính tin công th). Hi giá tin một mét lưới thép là bao nhiêu?
Dng 8: Mt s yếu t thng kê
Bài 16: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn
số ợng học sinh lớp 6A sử dụng các phương
tiện khác nhau để đi đển trường
a/ Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b/ Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c/ Lập bảng thống kê biểu din số lượng học sinh
sử dụng các phương tiện đến trường?
Bài 17: Lớp 6A
1
dự định tổ chức một trò chơi n gian khi đi ngoại. Lớp đã u cầu
mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau
khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:
Trò chơi
Số bạn chọn
Cướp cờ
5
Nhảy bao bố
12
Trang 4
Đua thuyền
6
Bịt mắt bắt dê
9
Kéo co
8
a/ Hãy cho biết lớp 6A
1
bao nhiêu học sinh
b/ Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và ít lựa chọn nhất?
c/ Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên
Bài 19: Có 240 quyển vở, 150 bút c và 210 bút bi. Người ta muốn chia số vở, bút chì, bút
bi đó thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Hỏi thể chia
được nhiều nhất thành bao nhiêu phn thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu
quyển vở, bút chì, bút bi?
Bài 20: Bạn Vinh 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Vinh muốn chia đều
số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại bi. Hỏi Vinh có thể chia nhiều nhất bao
nhiêu túi. Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi mỗi loại.
Đáp án: 6 túi
Bài 21: Hai bạn Tùng Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện
1 lần, Hải 10 ngày 1 lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi ít nhất
bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện?
Đáp án: 40 ngày
Bài 22: Mt st cam có s ng qu cam trong khong t 200 đến 300 qu. Nếu xếp vào
mi hp 6 qu, 12 qu hay 14 qu đều vừa đủ. Hi trong st có bao nhiêu qu cam?
Đáp án: 252 quả cam
II. PHN TRC NGHIM
u 1: Tp hp A các s t nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là
A.
A 6;7;8;9
. B.
A 5;6;7;8;9
;.
C.
A 6;7;8;9;10
. D.
.
u 2: Tp hp
A 16;17;18;19
được viết dưới dng ch ra tính chất đặc trưng là
A.
A x x N;15 x 19
. B.
A x x N;15 x 20
.
C.
A x x N;15 x 20
. D.
A x x N;15 x 20
;.
u 3: Kết qu phép tính 3
4
. 3
5
được viết dưới dạng lũy thừa
A. 3
20
B. 3
9
C. 9
20
D. 9
9
u 4: Trong các s sau 323; 246; 7421; 7859, s nào chia hết cho 3 ?
A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323
Trang 5
Câu 5: Cho 4 s t nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 s trên có bao nhiêu s va
chia hết cho 2 va chia hết cho 5?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
u 6: Trong các s sau s nào chia hết cho c 2; 3; 5; 9 ?
A. 270 B. 570 C. 710 D. 215
u 7: Kết qu ca phép tính 10.10.10.10.10
A. 10
5
B. 10
4
C. 10
7
D. 10
6
u 8: Kết qu phép tính 3
8
: 3
4
dưới dng một lũy thừa là
A. 3
32
B. 3
8
C. 3
4
D. 3
12
u 9: Kết qu ca phép tính bng:
A. 49 B. 14 C. 1 D. 7
u 10: S t nhiên n tha 3
n
= 243 là:
A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
u 11: Vi a = 4 , b = 5 thì tích
2
ab
bng:
A. 100 B. -100 C. 20 D. -20
u 12: Phân tích s 40 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 2
3
.5 D. 5.8
u 13: Đối vi các biu thc có du ngoc, th t thc hin phép tính là:
A. { } → [ ] → ( ) B. [ ] → ( ) → { }
C. ( ) → [ ] → { } D. { } → ( ) → [ ]
u14: S nào sau đây là s nguyên t?
A. 51 B. 71 C. 81 D. 91
u 15: ƯCLN (15,45,75) là:
A. 15 B. 75 C. 5 D. 3
u 16: BCNN (10,11) là:
A. 1 B. 10 C. 11 D. 110
u 17: Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiu nht
bao nhiêu đĩa ?
A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa.
u 18: Tính: ( -5 ) + ( - 7) kết qu là:
A. 12 B. 2 C. 2 D. - 12
u 19: S nào sau đây là bội chung ca 6 và 8 ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 24
Trang 6
u 20: Tp hp các s nguyên gm
A. các s nguyên âm, s 0 và các s nguyên dương.
B. s 0 và các s nguyên âm.
C. các s nguyên âm và các s nguyên dương.
D. s 0 và các s nguyên dương.
u 21: Sp sếp các s nguyên:
2; 17;5;1; 2;0
theo th t gim dn là:
A.
5;2;1;0; 2; 17
. B.
17; 2;0;1;2;5
.
C.
17;5;2; 2;1;0
. D.
0;1; 2;2;5; 17
.
u 22: S nguyên lin trước s
10
A.
9
. B.
11
. C.
9
. D.
11
.
u 23: S nguyên âm nh nht có mt ch s
A.
1
. B.
1
. C.
9
. D.
9
.
u 24: Tng ca hai s nguyên âm là:
A. 1. B. 0. C. 1 s nguyên âm. D. 1 s nguyên dương.
u 25: S đối ca
()a
A.
a
. B.
a
. C. 0. D. Kết qu khác.
u 26: S đối ca
( 18)
là:
A. 81 B. 18. C.
( 18)
. D.
( 81)
.
u 27: S nguyên ch năm sự kin "Thế vn hi đầu tiên din ra năm 776 trước công
nguyên" là s nào trong các s sau đây?
A. - 1776. B. 776. C. - 776. D. 1776
u 28: Kết qu ca phép tính 12.27 + 73.12 bng :
A. 12000 B. 120 C. 1200 D. 12
u 29: Kết qu ca phép tính
2
2. 3.4 18
bng
A. 12 B. 30 C. 60 D. 78
u 30: Tính:
( 52) 70
kết qu là:
A.
( 18)
B. 18 C.
( 122)
. D. 122.
u 31: Tính: 15 + ( - 37 )kết qu là:
A. 52 B. - 22 C. 22 D. -52
u 32: Giá tr ca x trong biu thc 156 - (x + 61) = 82 là:
A. 13 B.135 C.177 D.14
u 33: Tính nhanh
171 [( 53) 96 ( 171)]
.
Trang 7
A.
149
. B. 43. C. 149. D.
43
.
u 34: Kết qu ca phép tính
21 35 35 20
A.
41
. B.
111
. C.
41
. D.
1
.
u 35: Cho
5 11 x
thì
x
bng:
A. 6. B.
6
. C. 16. D.
16
.
u 36:m x, biết:
12 x
2x
A.
{ 1}
. B.
{ 2; 1}
.
C.
{ 3; 4; 6; 12}
. D.
{ 2; 1;1;2;3;4;6;12}
.
u 37: S đưng chéo chính ca hình lục giác đu
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
u 38: Tng các s nguyên
x
tha mãn
10 13 x
là:
A. 33. B. 47. C.
3
2
. D. 46.
u 39: Hình nào dưới đây là hình tam giác đu?
a b c d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
u 40: Hình vuông có cnh
5cm
thì chu vi và din tích ca nó lần lượt là:
A.
20cm
25cm
. B.
20cm
2
25cm
.
C.
2
25cm
20cm
. D.
20cm
2
10cm
.
u 41: Hình thoi độ dài hai đường chéo lần lượt là
10cm
15cm
thì din tích ca
là: A.
2
300cm
. B.
2
150cm
. C.
2
75cm
. D.
2
25cm
.
u 42: Hình bình hành din tích
2
50cm
mt cnh bng
10cm
t chiều cao tương
ng vi cạnh đó là:
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
25cm
. D.
50cm
.
u 43: Hình thang có din ch
2
50cm
độ dài đường cao
5cm
thì tng hai cnh
đáy của hình thang đó bng?
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
15cm
. D.
20cm
.
u 44: Hình thoi có độ i hai đường chéo là
30m
20m
din tích là
A.
2
400m
. B.
2
300m
. C.
2
500m
. D.
2
600m
.
u 45: Hình thang cân có độ i hai cnh đáy và chiều cao ln lượt
40m,30m
25m
din tích là
A.
95m
. B.
120m
. C.
2
875m
. D.
2
8750m
.
Trang 8
u 46: Mt mnh vườn hình ch nht có din tích là
2
3600m
, chiu rng
40m
. Chu vi
mnh vườn là
A.
130cm
. B.
150cm
. C.
260cm
. D.
250cm
.
u 47: n nhà bác Hùng hình ch nht chiu dài
12m
chiu rng
9m
. Bác Hùng
mua loi gch lát nn hình vuông có cnh
0,6m
. Hi bác Hùng cn mua bao nhiêu viên
gạch để đ lát sân?
A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
u 48: Số học sinh vắng trong ngày của các lp khối 6 trường THCS A là
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
2
4
5
1
3
2
2
1
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất
A. 4 B. 5 C. 1 D. 2
u 49: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của c bạn trong tổ 1 của lp 6A5 thành
dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8.
Em hãy giúp Hùng sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng sau (theo mẫu):
Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được đim 8 và có bao nhiêu bạn có điểm dưới 6.
A. 4 bạn được 8 và 2 bạn dưới 6. B. 4 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
C. 4 bạn được 8 và 6 bạn dưới 6 D. 1 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
u 50: Biểu đồ tranh dưới đây cho
biết số ti vi (TV) bán được qua các
năm của siêu thị đin máy A.
m nào siêu thị điện máy bán được
nhiều TV nhất?
A. 2017 B. 2018
C. 2019 D. 2020

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 TOÁN 6 I. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Tập hợp: Bài 1:
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b/ Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 2: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”
a/ Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.
b/ Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông b A c A h A
Dạng 2: các dấu hiệu chia hết
Bài 3:Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho cả 3 và 5?
c/ Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
d/ Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Dạng 3: Ước chung, Ước chung lớn nhất. Bội chung, Bội chung nhỏ nhất
Bài 4: Tìm ƯCLN của a/ 40 và 24 b/ 9; 18 và 72
Bài 5: Tìm BCNN của: a/ 24 và 10 b/ 14; 21 và 56
Dạng 5: Số nguyên:
- Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương.
- Các số -1 , -2, -3, … là các số nguyên âm.
- Kí hiệu: Z  ...; 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3;.. .
- Số nguyên a có số đối là (–a )
Bài 6: Thực hiện phép tính: a/ 2763 + 152 b/ (-7) + (-14) c/ (-23) + 105 d/ 78 + (-123) e/ 12 – 34 f/ -23 – 47 g/ 31 – (-23) h/ -9 – (-5)
Bài 7: Tính tổng sau một cách hợp lí: a/ (-37) + 14 + 26 + 37 b/ (-24) + 6 + 10 + 24 Trang 1 c/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
d/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 8: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a/ (2002 – 79 + 15) – (-79 + 15)
b/ –(21 – 32) – (–12 + 32)
c/ –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
d/ (35 + 75) + (345 – 35 -75) Dạng 6: Tìm x Bài 9: Tìm x biết: a/ x : 13 = 40 b/ 7x – 8 = 713 c/ 2x + 17 = 45 d/ x – 5 = - 1 ; e/ x + 30 = - 4; f/ x – ( - 24) = 3 ; g/ 22 – ( - x ) = 12 h/ 15 – ( 4 – x) = 6 ;
Bài 10: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn điều kiện sau: a/ -2 < x < 2 b/ -3 ≤ x ≤ 4 Dạng 7: Hình học
Bài 11: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a/ Hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm
b/ Hình vuông có cạnh 5cm Trang 2
c/ Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4m và10 m, chiều cao 4m, cạnh bên 5m.
d/ Hình thoi có cạnh 5dm, độ dài hai đường chéo là 60cm và 80cm
e/ Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 12cm và 16cm, chiều cao ứng với cạnh 12cm là 10cm.
Bài 12: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
12m, chiều rộng 7m. Người ta xây một bồn hình
thoi để trồng hoa (như hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài 13: Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai hai đường chéo là 9m và 6m. Ở giữa vườn
người ta xây một bể cá hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 2m, và phần còn lại để trồng hoa.
Tính diện tích phần vườn trồng hoa.
Bài 14: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m,
chiều rộng 7m. Người ta làm một lối đi rộng 1m ở giữa
vườn (dọc theo chiều dài mảnh vườn), phần đất còn lại để
trồng hoa và cây cảnh. Tính diện tích phần đất để trồng hoa và cây cảnh.
Bài 15: Anh Hưng có thửa đất hình chữ nhật chiều rộng 12m, chiều dài 18m. Anh rào
xung quanh thửa đất bằng một loại lưới thép. Tổng số tiền mua lưới thép là
7 800 000 đồng (không tính tiền công thợ). Hỏi giá tiền một mét lưới thép là bao nhiêu?
Dạng 8: Một số yếu tố thống kê
Bài 16: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn
số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương
tiện khác nhau để đi đển trường
a/ Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b/ Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c/ Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh
sử dụng các phương tiện đến trường?
Bài 17: Lớp 6A1 dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp đã yêu cầu
mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau
khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Số bạn chọn Cướp cờ 5 Nhảy bao bố 12 Trang 3 Đua thuyền 6 Bịt mắt bắt dê 9 Kéo co 8
a/ Hãy cho biết lớp 6A1 có bao nhiêu học sinh
b/ Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và ít lựa chọn nhất?
c/ Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên
Bài 19: Có 240 quyển vở, 150 bút chì và 210 bút bi. Người ta muốn chia số vở, bút chì, bút
bi đó thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Hỏi có thể chia
được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu
quyển vở, bút chì, bút bi?
Bài 20: Bạn Vinh có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Vinh muốn chia đều
số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại bi. Hỏi Vinh có thể chia nhiều nhất bao
nhiêu túi. Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi mỗi loại. Đáp án: 6 túi
Bài 21: Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện
1 lần, Hải 10 ngày 1 lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi ít nhất
bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Đáp án: 40 ngày
Bài 22: Một sọt cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 300 quả. Nếu xếp vào
mỗi hộp 6 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong sọt có bao nhiêu quả cam?
Đáp án: 252 quả cam
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. A  6;7;8;  9 .
B. A  5;6;7;8;  9 ;.
C. A  6;7;8;9;1 
0 . D. A  5;6;7;8;9;1  0 .
Câu 2: Tập hợp A  16;17;18;1 
9 được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là
A. A  x x  N;15  x 1  9 .
B. A  x x  N;15  x   20 .
C. A  x x  N;15  x   20 .
D. A  x x  N;15  x   20 ;.
Câu 3: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 320 B. 39 C. 920 D. 99
Câu 4: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323 Trang 4
Câu 5: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 6: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ? A. 270 B. 570 C. 710 D. 215
Câu 7: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là A. 105 B. 104 C. 107 D. 106
Câu 8: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là A. 332 B. 38 C. 34 D. 312
Câu 9: Kết quả của phép tính bằng: A. 49 B. 14 C. 1 D. 7
Câu 10: Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 11: Với a = 4 , b = 5 thì tích 2 ab bằng: A. 100 B. -100 C. 20 D. -20
Câu 12: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 23.5 D. 5.8
Câu 13: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. { } → [ ] → ( )
B. [ ] → ( ) → { }
C. ( ) → [ ] → { }
D. { } → ( ) → [ ]
Câu14: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 51 B. 71 C. 81 D. 91
Câu 15: ƯCLN (15,45,75) là: A. 15 B. 75 C. 5 D. 3
Câu 16: BCNN (10,11) là: A. 1 B. 10 C. 11 D. 110
Câu 17: Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? A. 12 đĩa. B. 18 đĩa. C. 36 đĩa. D. 24 đĩa.
Câu 18: Tính: ( -5 ) + ( - 7) kết quả là:
A. 12 B. 2 C. – 2 D. - 12
Câu 19: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 24 Trang 5
Câu 20: Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 21: Sắp sếp các số nguyên: 2; 17  ;5;1; 2
 ;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2;1;0; 2  ; 17  . B. 17  ; 2  ;0;1;2;5 . C. 17  ;5;2; 2  ;1;0 . D. 0;1; 2  ;2;5; 17  .
Câu 22: Số nguyên liền trước số 10  là A. 9  . B. 11. C. 9 . D. 11.
Câu 23: Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là A. 1. B. 1. C. 9 . D. 9  .
Câu 24: Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương.
Câu 25: Số đối của (a) là
A. a . B. a . C. 0. D. Kết quả khác.
Câu 26: Số đối của (18) là:
A. 81 B. 18. C. (18) . D. (81) .
Câu 27: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công
nguyên" là số nào trong các số sau đây? A. - 1776. B. 776. C. - 776. D. 1776
Câu 28: Kết quả của phép tính 12.27 + 73.12 bằng : A. 12000 B. 120 C. 1200 D. 12
Câu 29: Kết quả của phép tính  2 2. 3.4 18 bằng A. 12 B. 30 C. 60 D. 78 Câu 30: Tính: ( 5
 2)  70 kết quả là: A. (18) B. 18 C. ( 1  22) . D. 122.
Câu 31: Tính: 15 + ( - 37 )kết quả là:
A. 52 B. - 22 C. 22 D. -52
Câu 32: Giá trị của x trong biểu thức 156 - (x + 61) = 82 là: A. 13 B.135 C.177 D.14
Câu 33: Tính nhanh 171[( 5  3)  96  ( 1  71)] . Trang 6 A. 149  . B. 43. C. 149. D. 43  .
Câu 34: Kết quả của phép tính 2135  3  5 20 là A. 41 . B. 111. C.  41. D. 1. Câu 35: Cho 5   x  1  1 thì x bằng: A. 6. B. 6  . C. 16. D. 16  .
Câu 36: Tìm x, biết: 12 x x  2  A. {1}. B. {2; 1}. C. { 3  ; 4  ; 6  ; 12  }. D. { 2  ; 1  ;1;2;3;4;6;12}.
Câu 37: Số đường chéo chính của hình lục giác đều là A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 38: Tổng các số nguyên x thỏa mãn 1
 0  x 13 là: A. 33. B. 47. C. 3 2 . D. 46.
Câu 39: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 40: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 20cm và 25cm. B. 20cm và 2 25cm . C. 2 25cm và 20cm . D. 20cm và 2 10cm .
Câu 41: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 2 300cm . B. 2 150cm . C. 2 75cm . D. 2 25cm .
Câu 42: Hình bình hành có diện tích 2
50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương
ứng với cạnh đó là: A. 5cm . B. 10cm. C. 25cm. D. 50cm .
Câu 43: Hình thang có diện tích 2
50cm và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh
đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm . B. 10cm. C. 15cm . D. 20cm .
Câu 44: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30m và 20m có diện tích là A. 2 400m . B. 2 300m . C. 2 500m . D. 2 600m .
Câu 45: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m,30m và 25m có diện tích là A. 95m . B. 120m . C. 2 875m . D. 2 8750m . Trang 7
Câu 46: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 2
3600m , chiều rộng 40m . Chu vi mảnh vườn là A. 130cm. B. 150cm. C. 260cm . D. 250cm .
Câu 47: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0, 6m . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên
gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 48: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 4 5 1 3 2 2 1
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất A. 4 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 49: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A5 thành
dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8.
Em hãy giúp Hùng sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng sau (theo mẫu):
Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8 và có bao nhiêu bạn có điểm dưới 6.
A. 4 bạn được 8 và 2 bạn dưới 6.
B. 4 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
C. 4 bạn được 8 và 6 bạn dưới 6
D. 1 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
Câu 50: Biểu đồ tranh dưới đây cho
biết số ti vi (TV) bán được qua các
năm của siêu thị điện máy A.
Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất? A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020 Trang 8