Đề cương ôn tập HK1 Toán 7

Đề cương ôn tập HK1 Toán 7 gồm 6 trang với nội dung cần ôn tập, các dạng toán kèm bài tập trắc nghiệm, tự luận ôn luyện.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập HK1 Toán 7

Đề cương ôn tập HK1 Toán 7 gồm 6 trang với nội dung cần ôn tập, các dạng toán kèm bài tập trắc nghiệm, tự luận ôn luyện.

72 36 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 7
A. LÝ THUYẾT:
I. ĐI S
1) Định nghĩa s hu t, đối s ca mt s hu t, s hu t âm, dương, giá tr tuyt đối,
nghch đảo ca s hu t.
2) Phát biu quy tc cng, tr, nhân, chia các s hu t.
3) Viết dng tng quát ca 5 phép toán v lũy tha ca s hu t.
4) Định nghĩa t s, t l thc và tính cht ca t l thc, ca dãy t s bng nhau.
5) Định nghĩa và tính cht ca hai đại ng t l thun, t l nghch.
II. HÌNH
1) Nêu định lý v du hiu hai đường thng song song
2) Nêu tiên đề Ơclit và hai h qu ca nó (v hình ghi gi thiết, kết lun)
3) Nêu định lý và h qu ca hai đường thng song song.
4) Nêu định lý v tng hai góc, ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác.
5) Nêu định lý v góc có cnh tương ng song song, vuông góc.
6) Các trường hp bng nhau ca hai tam giác.
7) Định nghĩa tính cht ca tam giác cân.
8) Định lý Pytago Các trường hp bng nhau ca tam giác vuông.
B. PHN TRC NGHIM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1. Vi x Q, khng định nào i đây là sai:
A.
0x x x
B.
0x x x
C.
0x
nếu x = 0 D.
xx
nếu x < 0
Câu 2. Vi x là s hu t khác 0, tích
62
.xx
bng:
A.
12
x
B.
9
:xx
C.
62
xx
D.
Câu 3. Vi
0x
,
4
2
x
bng:
A.
6
x
B.
80
:xx
C.
24
.xx
D.
8
:xx
Câu 4. T t l thc
ac
bd
, , , 0a b c d
ta suy ra:
A.
ad
cb
B.
ca
bd
C.
ab
cd
D.
db
ac
Câu 5. Phân s không viết được dưới dng s thp phân hu hn là:
A.
3
12
B.
7
35
C.
3
21
D.
3
25
Câu 6. Giá tr ca
34 9M 
là:
A. 6 3 B. 25 C. 5 D. 5
Câu 7. Cho biết
52
3x
, khi đó x có giá tr là:
A.
3
12
B. 7,5 C.
2
3
D.
6
5
Câu 8. Cho y và x là hai đại ng t l thun, biết rng khi
6x 
thì
2y
. Công thc liên h
gia y và x là:
A.
2yx
B.
6yx
C.
1
3
yx
D.
1
3
yx
Câu 9. Cho y và x là hai địa lượng t l nghch, biết ăngf khi x = 2 thì y = - 2. Công thc liên
h gia y và x là:
A.
2yx
B.
4
y
x

C.
2
y
x

D.
4
y
x
Câu 10. Cho hàm s
2
1
1
2
y f x x
. Khng định nào sau đây là đúng:
A.
21f 
B.
21f
C.
23f
D.
22f
Câu 11. Đim thuc đồ th ca hàm s
3yx
là:
A.
2; 3
B.
2;6
C.
2; 6
D.
0;3
Câu 12. Cho a // b, m ct a và b ln lượt ti A và B (hình 1). Khng định nào dưi đây sai?
A.
󰆹
B.
󰆹
C.
󰆹
D.
󰆹

Câu 13. Tam giác ABC có

󰆹

thì s đo ca góc A bng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Tam giác ABC có
󰆹

, góc ngoài ti đỉnh A là 130
0
thì s đo ca góc B bng:
A. 
B. 
C. 
D. 
C. BÀI TẬP
Dng 1. Thc hiện phép tính với s thc:
Bài 1. Thực hin phép tính:
a.
2 3 4 8
5 : 24 25
3 7 21 21
f.
4 6 5 3
2
32
5
2 .2 2 .15
6 .10
2
b.
2
4 7 2 2
2:
6 15 3 5

g.
4 10 5 12
9 3 2
81 .3 .27 :3
9 :9 .243
c.
13 1 1 4 25 9
:.
18 72 18 9 16 2
h.
2
5
2
2
6
2 125.8
:
5
30 . 15







d.
3 1 1 3 1 1
: : 1
5 15 6 5 3 15

i.
16 1
10. 0,01. 3 49 4
96

e.
32
2002
1 1 1
4 2 3 1
2 2 2
k.
2
11
1,5 2 2 2 : 4 1,96 0,9
22
Bài 2. Tìm x, biết:
a.
1 1 1 1 1
2 .2 : 1
2 2 3 4 8
x
b.
3 4 5 0xx
c.
1 3 5 7
65 63 61 59
x x x x

Bài 3. Tìm x, biết:
a.
58x 
b.
2 3 1
1 5 0
3 4 2
x
c.
9 7 7 26x
d.
1
3 4 7
2
x
e.
31
0
43
x
f.
1
3 5 3
2
xx
h.
3
2 4 2
2
xx
Bài 4. Tìm x, biết:
a.
31
11
2 32
x



b.
3
31
4 64
x




c.
2
36
51
49
x 
d.
36
22
93
x

e.
1
2.3 405 3
xx

f.
4
2
1
.27 9
81
x
x




g.
2
3
5 . 5 625
x
h.
30 20
4 1 4 1xx
Bài 5. Tìm giá trị nh nht ca các biu thc sau:
a.
3 2 1 5Ax
b.
2
3 2 1B x y
c.
4
2
2 1 3Cx
d.
2
1
2 11
2
D x y
Bài 6. Tìm giá trị ln nht ca biu thc:
a.
10 5 2Ax
b.
2
5 2 1Bx
c.
1
23
C
x

Dng 2. T l thc Toán chia tỉ l
Bài 7. Tìm x, y, z biết:
a. x, y t l vi 2; 3 và
15xy
e.
5 8 20x y z
và
3x y z
b.
: 7:20xy
;
: 7:3yz
và
62y x z
f.
3 2 ;7 5x y y z
và
2 28x y z
c.
37
yx
và
16xy
g.
2 3 4
3 4 5
x y z

và
3 4 5 65x y z
d.
;xy
t l vi 5; 3 và
22
4xy
Bài 8. Tìm x, y, z biết:
a.
: : 2:3:4x y z
và
23x y z
b.
4 3 9
x y z

và
3 4 62x y z
c.
97
;
73
xy
yz

và
15x y z
d.
75
;
20 8
xy
yz

và
2 5 2 100xyz
Bài 9. Cho
56
56
ab
ab


. Chng minh rng:
5
6
a
b
.
Bài 10. Chng minh rng nếu:
ac
bd
thì
22
22
a b ab
c d cd
Bài 11. Bn s a, b, c, d tha mãn điu kin:
22
;b ac c bd
. Chng minh:
3 3 3
3 3 3
a b c a
b c d d


Dạng 3. Toán tỷ l thun, t l nghch
Bài 12. Ba bn Anh, Bình, Dũng có s bi t l vi 2, 3, 5. Tính s bi mi người biết tng s bi
ca ba bn là 30 viên.
Bài 13. Tng kết năm hc, trường THCS Ngô Gia T có s hc sinh gii thuc các khi 6, 7, 8,
9 t l vi 1,5; 1,1; 1,3; 1,2 và khi 8 nhiu hơn khi 9 là 3 hc sinh. Tính s hc sinh gii toàn
trường.
Bài 14. Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 45km/h, t B v A vi vn tc 42km/h. Thi gian c
đi ln v là 14h30’. Tính thi gian đi, thi gian v và khong cách AB.
Bài 15. Hai ô tô cùng đi t A đến B. Biết vn tc xe th nht bng 60% vn tc xe th hai và
thi gian xe th nht đi t A đến B nhiu hơn xe th hai là 4 gi. Tính thi gian mi xe đi
quãng đưng AB.
Bài 16. Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng như nhau. Đội I hoàn thành trong 4 ngày. Đi
II hoàn thành trong 6 ngày, đội III hoàn thành trong 8 ngày. Hi mi đội có bao nhiêu máy
cày, biết rng đội I nhiu hơn đội II là 2 máy và cùng công sut máy như nhau.
Bài 17. Ba kho go cha s go t l vi
16
1,3;2 ;
25
. S go trong kho th hai nhiu hơn s go
trong kho th nht là 43,2 tn. Sau mt tháng, ngưi ta bán hết kho th nht 40%, kho th
hai là 30%, kho th ba là 25% s go trong kho. Hi tháng đó đã bán hết bao nhiêu tn go.
Bài 18. Ba t hc sinh trng 179 cây xung quanh vườn trường. S cây t 1 trng so vi t 2
bng 6 : 11; s cây t 1 trng so vi t 3 bng 7 : 10. Hi mi t trng đưc bao nhiêu cây?
Dạng 4. Hàm số - Mt phng tọa độ - Đồ th
0y ax a
Bài 19. Cho hàm s
21yx
. Tính:
1
1 ; 2 ;
3
f f f



Bài 20. a. Biu din các đim sau trên trc ta độ Oxy:
4;3 , 4; 2 , 3; 2 , 0; 3 , 2;0A B C D E
b. Biu din trên h trc ta độ Oxy các đim có tung độ bng 2.
c. Biu din trên h trc ta độ Oxy các đim có hoành độ bng 1.
Bài 21. a. V đồ th hàm s
3y f x x
b. V đồ th hàm s
1
2
y f x x

Bài 22. Cho hàm s
2yx
a. Biết
0
3;Ay
thuc đồ th ca hàm s
2yx
. Tính
0
y
b. Đim
3
;3
2
B



có thuc đồ th ca hàm s
2yx
hay không? Ti sao?
c. V đồ th hàm s
2yx
Bài 23. Cho hàm s
y f x
cho bi công thc
25yx
và M, P, Q là các đim thuộc đô th
hàm s.
a. Nếu M có hoành đ - 1,5 thì tung độ bng bao nhiêu?
b. Nếu P có tung độ 5 thì hoành độ bng bao nhiêu?
c. Đim Q có hoành độ bng tung độ. Viết ta độ Q.
Bài 24. Cho hàm s
6
y f x
x

a. Tính
2
1 ; 1,5 ; 2 ;
3
f f f f



b. Tìm x khi y = 3; y = - 2.
c. Tìm y biết
1 3;1,5 6xx
d. Đim nào thuc đ th hàm s
1 1 1
1; 6 , ;10 , ; 12 , ; 3
2 2 3
A B C D
Dạng 5. Hình học
Bài 25. Cho góc xOy; phân giác Om, A thuộc Om, H trung điểm ca OA. Qua H k đưng
thng vuông góc OH, đường thng này ct tia Ox, Oy B và C. Chng minh:
a. OHB = AHB
b. AB // Oy
c. AC // Ox
d. AO là phân giác góc BAC
Bài 26. Cho tam giác ABC vuông ti A, M là trung đim ca AC. Trên tia đi ca tia MB ly
đim K sao cho MK = MB. Chng minh:
a. KC vuông góc vi AC
b. AK // BC
Bài 27. Cho tam giác ABC; M, N là trung đim ca AB, AC. Trên tia đối ca tia NM xác định
đim P sao cho NP = MN. Chng minh:
a. CP // AB
b. MB = CP
c. BC = 2MN
Bài 28. Cho ABC. K là trung đim ca BC. K AM vuông góc vi AC và AM = AC; AN
vuông góc vi AB và AN = AB (M, B hai phía ca AC; N và C hai phía ca AB). Trên tia
AK ly đim P sao cho K là trung đim ca AP. Chng minh:
a. AC // BP
b. ABP = NAM
c. AK vuông góc vi MN
Bài 29. Cho ABC AB = AC, M trung đim ca BC. Trên tia đối ca tia MA lấy đim D
sao cho AM = MD.
a. Chng minh: ABM = DCM
b. Chng minh AB // CD
c. Chng minh AM vuông góc vi BC
d. Tìm điu kin ca ABC để góc ADC bng 30
0
.
Bài 30. Cho ABC có 3 góc nhn. V v phía ngoài ca ABC các ABK vuông ti A và
CAD vuông ti A có AB = AK; AC = AD. Chng minh:
a. ACK = ABD
b. KC vuông góc vi BD
Bài 31. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = AC. Qua A v đưng thng d sao cho B và C
nm cùng phía đối vi đưng thng d. K BH và CK vuông góc vi d. Chng minh:
a. AH = CK
b. HK = BH + CK
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 7 A. LÝ THUYẾT: I. ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa số hữu tỷ, đối số của một số hữu tỷ, số hữu tỷ âm, dương, giá trị tuyệt đối,
nghịch đảo của số hữu tỷ.
2) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ.
3) Viết dạng tổng quát của 5 phép toán về lũy thừa của số hữu tỷ.
4) Định nghĩa tỷ số, tỷ lệ thức và tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau.
5) Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. II. HÌNH
1) Nêu định lý về dấu hiệu hai đường thẳng song song
2) Nêu tiên đề Ơclit và hai hệ quả của nó (vẽ hình ghi giả thiết, kết luận)
3) Nêu định lý và hệ quả của hai đường thẳng song song.
4) Nêu định lý về tổng hai góc, ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác.
5) Nêu định lý về góc có cạnh tương ứng song song, vuông góc.
6) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
7) Định nghĩa tính chất của tam giác cân.
8) Định lý Pytago – Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai: A. x xx  0 B. x  xx  0 C. x  0 nếu x = 0
D. x x nếu x < 0
Câu 2. Với x là số hữu tỉ khác 0, tích 6 2 x .x bằng: A. 12 x B. 9 x : x C. 6 2 x x D. 10 2 x x
Câu 3. Với x  0 ,  4 2 x bằng: A. 6 x B. 8 0 x : x C. 2 4 x .x D. 8 x : x a c
Câu 4. Từ tỉ lệ thức   , a , b , c d  0 ta suy ra: b d a d c a a b d b A.  B.  C.  D.  c b b d c d a c
Câu 5. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 7 3 3 A. B. C. D. 12 35 21 25
Câu 6. Giá trị của M  34  9 là: A. 6 – 3 B. 25 C. – 5 D. 5 5 2
Câu 7. Cho biết  , khi đó x có giá trị là: x 3 3 2 6 A. B. 7,5 C. D. 12 3 5
Câu 8. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x  6
 thì y  2 . Công thức liên hệ giữa y và x là: 1 1 A. y  2x B. y  6  x C. y   x D. y x 3 3
Câu 9. Cho y và x là hai địa lượng tỉ lệ nghịch, biết răăngf khi x = 2 thì y = - 2. Công thức liên hệ giữa y và x là: 4 2 4 A. y  2x B. y   C. y   D. y x x x 1
Câu 10. Cho hàm số y f x 2
x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 2 A. f 2  1  B. f 2 1 C. f  2    3  D. f  2    2 
Câu 11. Điểm thuộc đồ thị của hàm số y  3  x là: A. 2; 3   B.  2  ;6 C.  2  ; 6   D. 0;3
Câu 12. Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1). Khẳng định nào dưới đây sai? A. 𝐴̂3 = 𝐵̂1 B. 𝐴̂1 = 𝐵̂4 C. 𝐴̂2 = 𝐵̂1 D. 𝐴̂2 = 𝐵̂4 = 1800
Câu 13. Tam giác ABC có 𝐵̂ = 700; 𝐶̂ = 400 thì số đo của góc A bằng: A. 400; B. 500; C. 800; D. 700
Câu 14. Tam giác ABC có 𝐶̂ = 700, góc ngoài tại đỉnh A là 1300 thì số đo của góc B bằng: A. 500; B. 600; C. 700; D. 800 C. BÀI TẬP
Dạng 1. Thực hiện phép tính với số thực:
Bài 1. Thực hiện phép tính:  2 3   4 8  4 6 5 3 2 .2 2 .15 a. 5   : 24  25     f.   3 7   21 21  2 3 2 5 6 .10 2 2  4 7   2 2  4 10 5 12 81 .3 .27 : 3 b. 2  :      g.  6 15   3 5  9 3 2 9 : 9 .243 2  5 13 1  1  4 25  9 2 2  125.8    c.  :   .     h.  :     18 72  18  9 16  2  5  30 . 1  52 6    3  1  1  3  1  1  16 1 d. :   : 1     i. 10. 0,01.  3 49  4 5  15 6  5  3 15  9 6 3 2  1   1   1      e. 4   2   3          2002 1 k.     2 1 1 1,5 2 2 2 : 4  1,96  0,9     2   2   2   2   2 
Bài 2. Tìm x, biết:  1   1 1 1  1 x 1 x  3 x  5 x  7 a. 2x  .2    : 1    
b.  x  34  5x  0 c.     2   2 3 4  8 65 63 61 59
Bài 3. Tìm x, biết: 2 3 1 a. x  5  8
b. 1 x   5  0
c. 9  7x  7  26 3 4 2 1 3 1 1 3 d. 3 x   4  7 e. x    0 f. 3x  5  x  3
h. 2  x  4  x  2 2 4 3 2 2
Bài 4. Tìm x, biết: 3x 1   3 1  1  3  1 a.    b.  x    c.  x  2 36 5 1   2  32  4  64 49 3 6  x 2   2   1  d.  x       e. x x 1 2.3  405  3 f. .27 x   9    4 2  9   3   81 g. x  2 3 30 20 5 . 5  625 h. 4x   1  4x   1
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a. A  3 2x 1  5 b. 2
B x  3 y  2 1 1
c. C   x  4 2 2 1  3 d. D x
  y  22 11 2
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1
a. A 10  5 x  2 b. 2
B  5  2x 1 c. C x  2  3
Dạng 2. Tỉ lệ thức – Toán chia tỉ lệ
Bài 7. Tìm x, y, z biết:
a. x, y tỉ lệ với 2; 3 và x y  15 
e. 5x  8y  20z x y z  3
b. x : y  7 : 20 ; y : z  7 : 3 và y x z  62 f. 3x  2 ;
y 7 y  5z và 2x y z  2  8 3 7 2x 3y 4z c.
 và x 16  y g.  
và 3x  4y  5z  65 y x 3 4 5 d. ;
x y tỉ lệ với 5; 3 và 2 2 x y  4
Bài 8. Tìm x, y, z biết: x y z
a. x : y : z  2 : 3: 4 và x y  2z  3 b. 
 và x 3y  4z  62 4 3 9 x 9 y 7 x 7 y 5 c.
 ;  và x y z  15  d.  ;
 và 2x 5y  2z 100 y 7 z 3 y 20 z 8 a  5 b  6 a 5 Bài 9. Cho  . Chứng minh rằng:  . a  5 b  6 b 6 a c 2 2 a b ab
Bài 10. Chứng minh rằng nếu:  thì  b d 2 2 c d cd 3 3 3
a b c a
Bài 11. Bốn số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: 2 2 b a ;
c c bd . Chứng minh:  3 3 3
b c d d
Dạng 3. Toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch
Bài 12. Ba bạn Anh, Bình, Dũng có số bi tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số bi mỗi người biết tổng số bi của ba bạn là 30 viên.
Bài 13. Tổng kết năm học, trường THCS Ngô Gia Tự có số học sinh giỏi thuộc các khối 6, 7, 8,
9 tỉ lệ với 1,5; 1,1; 1,3; 1,2 và khổi 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh. Tính số học sinh giỏi toàn trường.
Bài 14. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h, từ B về A với vận tốc 42km/h. Thời gian cả
đi lẫn về là 14h30’. Tính thời gian đi, thời gian về và khoảng cách AB.
Bài 15. Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc xe thứ nhất bằng 60% vận tốc xe thứ hai và
thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 4 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi quãng đường AB.
Bài 16. Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng như nhau. Đội I hoàn thành trong 4 ngày. Đội
II hoàn thành trong 6 ngày, đội III hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy
cày, biết rằng đội I nhiều hơn đội II là 2 máy và cùng công suất máy như nhau. 1 6
Bài 17. Ba kho gạo chứa số gạo tỉ lệ với 1,3;2 ; . Số gạo trong kho thứ hai nhiều hơn số gạo 2 5
trong kho thứ nhất là 43,2 tấn. Sau một tháng, người ta bán hết ở kho thứ nhất 40%, kho thứ
hai là 30%, kho thứ ba là 25% số gạo trong kho. Hỏi tháng đó đã bán hết bao nhiêu tấn gạo.
Bài 18. Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ 1 trồng so với tổ 2
bằng 6 : 11; số cây tổ 1 trồng so với tổ 3 bằng 7 : 10. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
Dạng 4. Hàm số - Mặt phẳng tọa độ - Đồ thị y axa  0  
Bài 19. Cho hàm số y  2x 1. Tính: f   f   1 1 ; 2 ; f     3 
Bài 20. a. Biểu diễn các điểm sau trên trục tọa độ Oxy: A4;  3 , B 4; 2  ,C 3  ; 2  , D0; 3  , E2;0
b. Biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy các điểm có tung độ bằng 2.
c. Biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy các điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 21. a. Vẽ đồ thị hàm số y f x  3x
b. Vẽ đồ thị hàm số y f x 1  x 2
Bài 22. Cho hàm số y  2  x
a. Biết A3; y thuộc đồ thị của hàm số y  2
x . Tính y 0  0  3  b. Điểm B ;3 
 có thuộc đồ thị của hàm số y  2
x hay không? Tại sao?  2 
c. Vẽ đồ thị hàm số y  2  x
Bài 23. Cho hàm số y f x cho bởi công thức y  2x 5 và M, P, Q là các điểm thuộc đô thị hàm số.
a. Nếu M có hoành độ - 1,5 thì tung độ bằng bao nhiêu?
b. Nếu P có tung độ 5 thì hoành độ bằng bao nhiêu?
c. Điểm Q có hoành độ bằng tung độ. Viết tọa độ Q.
Bài 24. Cho hàm số    6 y f x x  
a. Tính f   f   f   2 1 ; 1,5 ; 2 ; f    b. Tìm x khi y = 3; y = - 2.  3 
c. Tìm y biết 1 x  3;1,5  x  6      
d. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số A   1 1 1 1; 6 , B ;10 , C  ; 1  2 , D  ; 3         2   2   3  Dạng 5. Hình học
Bài 25. Cho góc xOy; phân giác Om, A thuộc Om, H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường
thẳng vuông góc OH, đường thẳng này cắt tia Ox, Oy ở B và C. Chứng minh: a. ∆OHB = ∆AHB b. AB // Oy c. AC // Ox
d. AO là phân giác góc BAC
Bài 26. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh: a. KC vuông góc với AC b. AK // BC
Bài 27. Cho tam giác ABC; M, N là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của tia NM xác định
điểm P sao cho NP = MN. Chứng minh: a. CP // AB b. MB = CP c. BC = 2MN
Bài 28. Cho ∆ABC. K là trung điểm của BC. Kẻ AM vuông góc với AC và AM = AC; AN
vuông góc với AB và AN = AB (M, B ở hai phía của AC; N và C ở hai phía của AB). Trên tia
AK lấy điểm P sao cho K là trung điểm của AP. Chứng minh: a. AC // BP b. ∆ABP = ∆NAM c. AK vuông góc với MN
Bài 29. Cho ∆ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a. Chứng minh: ∆ABM = ∆DCM b. Chứng minh AB // CD
c. Chứng minh AM vuông góc với BC
d. Tìm điều kiện của ∆ABC để góc ADC bằng 300.
Bài 30. Cho ∆ABC có 3 góc nhọn. Vẽ về phía ngoài của ∆ABC các ∆ABK vuông tại A và
∆CAD vuông tại A có AB = AK; AC = AD. Chứng minh: a. ∆ACK = ∆ABD b. KC vuông góc với BD
Bài 31. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C
nằm cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vuông góc với d. Chứng minh: a. AH = CK b. HK = BH + CK