Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi cuối học kì 1 Địa lý 11 Kết nối tri thức giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng câu hỏi ôn tập kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Địa lý 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Địa lí 11 

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
TRƯỜNG THPT ……….
NỘI DUNG ÔN TP KIM TRA CUỐI KÌ 1
NĂM 2023 - 2024
Môn: Địa lý - Lp 11
I. KIN THỨC : ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA.
BÀI 9: LIÊN MINH CHÂU ÂU , MỘT LIÊN KẾT KHU VC LỚN TRÊN TH GII.
1. Trình bày được quy mô, mục tiêu của EU.Xác định được th chế ca EU thông qua 4
quan ra quyết định và điều hành chính .
2. Phân tích được v thế ca EU trong nn kinh tế thế giới.Phân tích đưc mt s biu hin
ca hợp tác và liên kết trong khu vc EU.
BÀI 11: V TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIN T NHIÊN, DÂN CƯ- XÃ HỘI KHU VC
ĐÔNG NAM Á.
1. Nêu được đc đim v trí địa lí và phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á.
2. Phân tích được nhng thun li, khó khăn ca v trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến phát
trin kinh tế- xã hội khu vc Đông Nam Á.
3. Trình bày được đặc điểm t nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vc Đông Nam Á.
4. Phân tích đuợc ảnh hưởng ca mt s các tài nguyên thiên nhiên đến s phát triển kinh tế-
xã hội ca khu vực Đông Nam Á.
5. Nêu đặc điểm dân cư nổi bt ca khu vực Đông Nam Á.Phân tích tác động ca dân cư ti
phát triển kinh tế - xã hi ca khu vc .
6. Nêu một s đặc điểm xã hi ca khu vực Đông Nam Á.Cho biết ảnh hưởng của đặc đim
xã hội tới phát triển kinh tế- xã hội ca khu vc .
BÀI 12: KINH T KHU VỰC ĐÔNG NAM Á.
1. Trình bày và giải thích tình hình phát trin kinh tế ca khu vực Đông Nam Á.
2. Trình bày sự phát triển và phân b các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thu sn ca khu
vc Đông Nam Á.
3. Trình bày và giải thích sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp ca khu vực Đông
Nam Á.
4. Trình bày và giải thích sự phát triển và phân bố các ngành dịch v khu vực Đông nam Á.
BÀI 15: V TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIN T NHIÊN, DÂN CƯ- XÃ HỘI KHU VC
TÂY NAM Á.
1. Trình bày đặc đim, phạm vi lãnh thổ, v trí địa lí khu vc Tây Nam Á.Phân tích nh
hưởng ca v trí địa lí đến phát triển KT-XH khu vc Tây nam Á.
2. Trình bày đặc điểm, điều kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên khu vực Tây Nam Á. Phân
tích nhng thun lợi , khó khăn của điều kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát
trin kinh tế - xã hội ca khu vc.
3. Nêu đặc điểm dân cư . Phân tích ảnh hưởng ca. đc điểm dân cư tới phát trin kinh tế-
hi ca khu vc .
BÀI 16: KINH T KHU VỰC TÂY NAM Á.
1. Trình bày và giải thích tình hình phát trin kinh tế ca khu vực Tây nam Á.
2. Trình bày đặc đim ni bt mt s ngành kinh tế ca khu vực Tây Nam Á.
II. K NĂNG
1. Đọc và phân tích đưc các bng s liu.
2. Biết v và nhận xét được mt s dng biu đồ .
III. MT S CÂU HI ÔN TP
Câu 1. Năm 2021, Liên minh châu Âu có tt c bao nhiêu thành viên?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 25.
ng dn gii
Chn B
Năm 2021, EU có 27 quc gia thành viên, chiếm khong 5,8% s n và đóng góp 17,8%
GDP toàn thế gii.
Câu 2. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tt theo tên tiếng anh là
A. EC.
B. EEC.
C. EU.
D. WB.
ng dn gii
Chn B
Năm 1957 cộng đồng kinh tế châu Âu (European Economic Community) với 6 quc gia
thành viên, tên viết tắt là EEC.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây nằm gia châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập Liên minh
châu Âu?
A. Thụy Sĩ.
B. Ai-len.
C. Hà Lan.
D. Na Uy.
ng dn gii
Chn A
Thy Sỹ, tên đầy đủ Liên bang Thụy Sỹ, là một nưc cộng hòa liên bang tại châu Âu.
Quc gia này gồm có 26 bang, và thành ph Bern là nơi đặt tr s nhà đương cục liên bang.
Thụy Sĩ, một đất nước hòa bình, giàu có, nằm gia trung tâm của châu Âu, nhưng hin nay
chưa gia nhập EU là Thụy Sĩ.
Câu 4. Quốc gia nào sau đây không tham gia thành lập nên Cộng đồng Than Thép châu Âu?
A. Anh.
B. Pháp.
C. B.
D. Đc.
ng dn gii
Chn A
Năm 1951, thành lp cộng đồng Than và Thép châu Âu. Gồm các nước: Pháp, Đức, Ý, Bỉ,
Hà Lan và Lúc-xăm-bua.
Câu 5. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu
Âu?
A. Thái Bình Dương.
B. Ma-xtrích.
C. Măng-sơ.
D. Ma-xơ Rai-nơ.
ng dn gii
Chn B
Năm 1993, vi Hiệp ưc Ma-xtrích, Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu
(EU). Tính đến năm 2021, EU có 27 quốc gia thành viên, chiếm 3,1% diện tích và 5,7% dân
s thế gii.
Câu 6. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây?
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
ng dn gii
Chn D
Năm 1967, Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập trên cơ sở hp nht ba t chc (Cng
đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu và Công đồng nguyên tử châu Âu).
Vi hiệp ước Ma-xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu.
Câu 7. Tiền thân của Liên minh châu Âu ra đi vào năm nào sau đây?
A. 1951.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1967.
ng dn gii
Chn B
Năm 1951 Cộng đồng than và thép châu Âu được thành lập; năm 1957 Cộng đồng kinh tế
châu Âu (tiền thân của Liên minh châu Âu) đưc thành lập; năm 1958 Cộng đồng nguyên tử
châu Âu được thành lập và năm 1967 Cộng đồng châu Âu (EC) đưc thành lp.
Câu 9. Khu vực Đông Nam Á có điều kin t nhiên nào sau đây thuận li đ phát triển nn
nông nghiệp nhiệt đới?
A. Khí hậu nóng ẩm, h đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng bin rng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
C. Hot đng của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn.
ng dn gii
Chn A
Điu kin t nhiên thun li đ phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới Đông Nam Á là khí
hậu nóng ẩm, h đất trồng phong phú và mạng lưới sông ngòi dày đc.
Câu 10. Quốc gia nào sau đây nằm b phận Đông Nam Á lục địa?
A. Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
ng dn gii
Chn C
Đông Nam Á nm phía đông nam châu Á, có diện tích khoảng 4,5 triu km
2
, bao gm 11
quc gia thuộc Đông Nam Á lục đa (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma) và
Đông Nam Á hi đo (Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô--xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin và Ti-mo
Lét-xtê).
Câu 11. Mt phần lãnh thổ ca quc gia nào sau đây Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía bc Mi-an-ma.
B. Phía nam Việt Nam.
C. Phía bắc của Lào.
D. Phía bc Phi-lip-pin.
ng dn gii
Chn A
Mt phần lãnh thổ phía bắc Mi-an-ma, phía bc Vit Nam Đông Nam Á vẫn có mùa đông
lnh do ảnh hưởng ca gió mùa Đông Bắc t đại lc Trung Quc thi v.
Câu 12. Đông Nam Á có vị trí đa - chính trị rt quan trọng do nguyên nhân ch yếu nào sau
đây?
A. Tp trung rt nhiu loi khoáng sản và khí hậu thun li.
B. Là nơi đông dân nhất thế gii, nhiều thành phần dân tộc.
C. Nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, v trí cu ni hai lục địa.
D. Nn kinh tế phát triển mạnh và giàu có nguồn tài nguyên.
ng dn gii
Chn C
Đông Nam Á có v trí địa - chính trị rt quan trọng vì khu vực này là nơi tiếp giáp giữa hai
đại dương, vị trí cu ni hai lc địa và là nơi các cường quốc thường cnh tranh nh hưởng.
Câu 13. Khu vực Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát trin do
A. diện tích rừng rng ln.
B. giàu có về khoáng sn.
C. vùng bin nhiu thy sn.
D. có nn kinh tế phát triển.
ng dn gii
Chn B
Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát trin do khu vực này giàu có về tài nguyên khoáng
sn vi mt s loại khoáng sản ch yếu là than, khí tự nhiên, dầu m, st, đồng,…
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Đng bng rng ln.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi núi và núi lửa.
ng dn gii
Chn D
Đông Nam Á hi đảo: Địa hình ch yếu là núi trẻ vi nhiều núi lửa; các đồng bng phn ln
nh hp nm ven bin, mt s đồng bng lớn có ở các đo Ca-li-man-tan, Xu-ma-tra, Niu
Ghi-nê,...
Câu 15. Khó khăn về t nhiên của khu vc Đông Nam Á trong phát triển kinh tế
A. có địa hình núi hiểm tr.
B. không có đng bng ln.
C. lượng mưa trong năm nhỏ.
D. xut hin nhiều thiên tai.
ng dn gii
Chn D
Những khó khăn về t nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là chu nh
hưởng nng n của các thiên tai như bão, lũ lụt, sóng thần, núi lửa,…
Câu 16. Đặc đim ni bt v t nhiên của khu vc Tây Nam Á là
A. nền văn minh rực r và dân cư theo đạo hi.
B. v trí cu ni giữa châu Á với châu Nam Cực.
C. v trí trung gian của hai châu lục và ba lục đa.
D. giàu tài nguyên, đc bit là du m và khí đốt.
ng dn gii
Chn D
Khu vực Tây Nam Á s hữu trên 50% trữ ng du m và khoảng 40% tr ợng khí tự
nhiên của thế giới (năm 2020), tập trung các quốc gia vùng vịnh Péc-xích. Ngoài ra, Tây
Nam Á còn có những tài nguyên khóang sản khác như than đá, sắt, crôm, đồng, phốt phát,...
Câu 17. Tây Nam Á, dầu m và khí tự nhiên phân bố ch yếu khu vc nào sau đây?
A. Ven biển Đỏ.
B. Ven bin Ca-xpi.
C. Ven Địa Trung Hi.
D. Ven vịnh Péc-xich.
ng dn gii
Chn D
Khu vực Tây Nam Á s hữu trên 50% trữ ng du m và khoảng 40% tr ợng khí tự
nhiên của thế giới (năm 2020), tập trung các quốc gia vùng vịnh Péc-xích.
Câu 18. Tây Nam Á nằm v trí cầu ni giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu - Á - Phi.
B. Âu - Á - Úc.
C. Á - Âu - Mĩ.
D. Á - - Phi.
ng dn gii
Chn A
V trí của Tây Nam Á được ví như cu ni gia ba châu lục: châu Á, châu Âu và châu Phi,
v trí tiếp xúc của các mảng kiến to lớn, trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hi.
Câu 19. Tài nguyên khoáng sản quan trng nht khu vực Tây Nam Á là
A. than đá và crôm.
B. du m và khí tự nhiên.
C. đồng và phốt phát.
D. khí t nhiên và sắt.
ng dn gii
Chn B
Tây Nam Á là khu vc giàu có v khoáng sản, đặc bit là du m và khí tự nhiên. Dầu m
có tr ng rt ln, chiếm khong 1/2 tr ng ca thế giới, phân bố dc theo vịnh Péc-
xích và đồng bằng Lưỡng Hà. Khí tự nhiên chiếm khong 40% tr ng ca thế gii.
Câu 20. Dân cư khu vc Tây Nam Á theo tôn giáo ch yếu nào sau đây?
A. Cơ đốc giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Do Thái giáo.
D. Hồi giáo.
ng dn gii
Chn D
Tây Nam Á là khu vc có nhiều tôn giáo: Hồi giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái giáo,... Phần ln
dân cư ở khu vực này là người -rập và theo đạo Hi.
Câu 21. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Đánh bt thy sn.
ng dn gii
Chn B
Đông Nam Á mt trong những cái nôi có nền văn minh lúa nước lâu đời. khu vực Đông
Nam Á, lúa go tr thành cây lương thực chính và được trng nhiu nhiều nưc: In-đô--
xi-a, Thái Lan, Việt Nam,…
Câu 22. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đứng đầu v sản lượng lúa gạo?
A. Thái Lan.
B. Vit Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. In-đô--xi-a.
ng dn gii
Chn D
c đứng đầu v sản lượng lúa gạo trong khu vc Đông Nam Á là In-đô--xi-a. Tiếp đến
là Thái Lan, Việt Nam,…
Câu 23. V phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và M Latinh có điểm ging
nhau nào sau đây?
A. Thế mnh v trồng cây lương thực.
B. Thế mnh v chăn nuôi gia súc lớn.
C. Thế mnh v trng cây công nghiệp.
D. Thế mnh v trồng cây thực phm.
ng dn gii
Chn C
Điểm tương đồng v phát triển nông nghip gia các nước Đông Nam Á và M Latinh là thế
mnh v trồng cây công nghiệp nhit đi. Mt s loại cây tiêu biểu là cà phê, cao su, ca cao,
tiêu, điều,… do có điu kiện khí hậu, th nhưỡng thích hp cho s sinh trưởng và phát triển
ca các cây công nghip nhit đi.
Câu 24. Các nước đứng hàng đầu v xut khẩu lúa gạo trong khu vc Đông Nam Á là
A. Bru-nây, In-đô--xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, Mi-an-ma.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
ng dn gii
Chn B
Ngoài việc đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước, nhiu quốc gia còn xuất khu go nhm
thu ngoi tệ, Thái Lan và Việt Nam là những quc gia xut khu gạo hàng đầu thế gii.
Câu 25. Cây cao su đưc trng nhiu các quốc gia nào trong khu vc Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Vit Nam, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a và Bru-nây.
D. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a và Vit Nam.
ng dn gii
Chn B
Các cây công nghiệp nhit đi đưc trng ch yếu là cao su, cà phê, h tiêu, c du,...;
Trong đó, cây cao su đưc trng nhiu Thái Lan, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
Cây cà phê và hồ tiêu được trng nhiu Vit Nam, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan;
Cây cọ dầu được trng nhiu Ma-lai-xi-a, In-đô--xi-a.
Câu 26. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào
dưới đây?
A. Tăng t trng khu vc I, gim t trng khu vc II và III.
B. Tăng tỉ trng khu vc II, gim t trng khu vc I và III.
C. Gim t trng khu vc I, tăng t trng khu vc III và II.
D. Gim t trng khu vc I và II, gim t trng khu vc III.
ng dn gii
Chn C
Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có s thay đổi theo xu hướng gim t trng
khu vc I (nông - lâm - ngư nghiệp), tăng tỉ trng khu vực II (công nghiệp) và khu vực III
(dch v).
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ……….
Môn: Địa lý - Lớp 11
I. KIẾN THỨC : ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA.
BÀI 9: LIÊN MINH CHÂU ÂU , MỘT LIÊN KẾT KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI.
1. Trình bày được quy mô, mục tiêu của EU.Xác định được thể chế của EU thông qua 4 cơ
quan ra quyết định và điều hành chính .
2. Phân tích được vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới.Phân tích được một số biểu hiện
của hợp tác và liên kết trong khu vực EU.
BÀI 11: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ- XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG NAM Á.
1. Nêu được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á.
2. Phân tích được những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến phát
triển kinh tế- xã hội khu vực Đông Nam Á.
3. Trình bày được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực Đông Nam Á.
4. Phân tích đuợc ảnh hưởng của một số các tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển kinh tế-
xã hội của khu vực Đông Nam Á.
5. Nêu đặc điểm dân cư nổi bật của khu vực Đông Nam Á.Phân tích tác động của dân cư tới
phát triển kinh tế - xã hội của khu vực .
6. Nêu một số đặc điểm xã hội của khu vực Đông Nam Á.Cho biết ảnh hưởng của đặc điểm
xã hội tới phát triển kinh tế- xã hội của khu vực .
BÀI 12: KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á.
1. Trình bày và giải thích tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
2. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á.
3. Trình bày và giải thích sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á.
4. Trình bày và giải thích sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ khu vực Đông nam Á.
BÀI 15: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ- XÃ HỘI KHU VỰC TÂY NAM Á.
1. Trình bày đặc điểm, phạm vi lãnh thổ, vị trí địa lí khu vực Tây Nam Á.Phân tích ảnh
hưởng của vị trí địa lí đến phát triển KT-XH khu vực Tây nam Á.
2. Trình bày đặc điểm, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên khu vực Tây Nam Á. Phân
tích những thuận lợi , khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát
triển kinh tế - xã hội của khu vực.
3. Nêu đặc điểm dân cư . Phân tích ảnh hưởng của. đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế- xã hội của khu vực .
BÀI 16: KINH TẾ KHU VỰC TÂY NAM Á.
1. Trình bày và giải thích tình hình phát triển kinh tế của khu vực Tây nam Á.
2. Trình bày đặc điểm nổi bật một số ngành kinh tế của khu vực Tây Nam Á. II. KỸ NĂNG
1. Đọc và phân tích được các bảng số liệu.
2. Biết vẽ và nhận xét được một số dạng biểu đồ .
III. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Năm 2021, Liên minh châu Âu có tất cả bao nhiêu thành viên? A. 26. B. 27. C. 28. D. 25. Hướng dẫn giải Chọn B
Năm 2021, EU có 27 quốc gia thành viên, chiếm khoảng 5,8% số dân và đóng góp 17,8% GDP toàn thế giới.
Câu 2. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là A. EC. B. EEC. C. EU. D. WB. Hướng dẫn giải Chọn B
Năm 1957 cộng đồng kinh tế châu Âu (European Economic Community) với 6 quốc gia
thành viên, tên viết tắt là EEC.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây nằm giữa châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập Liên minh châu Âu? A. Thụy Sĩ. B. Ai-len. C. Hà Lan. D. Na Uy. Hướng dẫn giải Chọn A
Thụy Sỹ, tên đầy đủ là Liên bang Thụy Sỹ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang.
Thụy Sĩ, một đất nước hòa bình, giàu có, nằm ở giữa trung tâm của châu Âu, nhưng hiện nay
chưa gia nhập EU là Thụy Sĩ.
Câu 4. Quốc gia nào sau đây không tham gia thành lập nên Cộng đồng Than Thép châu Âu? A. Anh. B. Pháp. C. Bỉ. D. Đức. Hướng dẫn giải Chọn A
Năm 1951, thành lập cộng đồng Than và Thép châu Âu. Gồm các nước: Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan và Lúc-xăm-bua.
Câu 5. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu? A. Thái Bình Dương. B. Ma-xtrích. C. Măng-sơ. D. Ma-xơ Rai-nơ. Hướng dẫn giải Chọn B
Năm 1993, với Hiệp ước Ma-xtrích, Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu
(EU). Tính đến năm 2021, EU có 27 quốc gia thành viên, chiếm 3,1% diện tích và 5,7% dân số thế giới.
Câu 6. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây? A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1993. Hướng dẫn giải Chọn D
Năm 1967, Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập trên cơ sở hợp nhất ba tổ chức (Cộng
đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu và Công đồng nguyên tử châu Âu).
Với hiệp ước Ma-xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu.
Câu 7. Tiền thân của Liên minh châu Âu ra đời vào năm nào sau đây? A. 1951. B. 1957. C. 1958. D. 1967. Hướng dẫn giải Chọn B
Năm 1951 Cộng đồng than và thép châu Âu được thành lập; năm 1957 Cộng đồng kinh tế
châu Âu (tiền thân của Liên minh châu Âu) được thành lập; năm 1958 Cộng đồng nguyên tử
châu Âu được thành lập và năm 1967 Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập.
Câu 9. Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền
nông nghiệp nhiệt đới?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn. Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là khí
hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú và mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 10. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. Hướng dẫn giải Chọn C
Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á, có diện tích khoảng 4,5 triệu km2, bao gồm 11
quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma) và
Đông Nam Á hải đảo (Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin và Ti-mo Lét-xtê).
Câu 11. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam. C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin. Hướng dẫn giải Chọn A
Một phần lãnh thổ phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông
lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc từ đại lục Trung Quốc thổi về.
Câu 12. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tập trung rất nhiều loại khoáng sản và khí hậu thuận lợi.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.
C. Nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh và giàu có nguồn tài nguyên. Hướng dẫn giải Chọn C
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì khu vực này là nơi tiếp giáp giữa hai
đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 13. Khu vực Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do
A. diện tích rừng rộng lớn.
B. giàu có về khoáng sản.
C. vùng biển nhiều thủy sản.
D. có nền kinh tế phát triển. Hướng dẫn giải Chọn B
Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do khu vực này giàu có về tài nguyên khoáng
sản với một số loại khoáng sản chủ yếu là than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng,…
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Đồng bằng rộng lớn. B. Núi và cao nguyên. C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi núi và núi lửa. Hướng dẫn giải Chọn D
Đông Nam Á hải đảo: Địa hình chủ yếu là núi trẻ với nhiều núi lửa; các đồng bằng phần lớn
nhỏ hẹp nằm ven biển, một số đồng bằng lớn có ở các đảo Ca-li-man-tan, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê,...
Câu 15. Khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
A. có địa hình núi hiểm trở.
B. không có đồng bằng lớn.
C. lượng mưa trong năm nhỏ.
D. xuất hiện nhiều thiên tai. Hướng dẫn giải Chọn D
Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là chịu ảnh
hưởng nặng nề của các thiên tai như bão, lũ lụt, sóng thần, núi lửa,…
Câu 16. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi.
B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực.
C. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa.
D. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt. Hướng dẫn giải Chọn D
Khu vực Tây Nam Á sở hữu trên 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng 40% trữ lượng khí tự
nhiên của thế giới (năm 2020), tập trung ở các quốc gia vùng vịnh Péc-xích. Ngoài ra, Tây
Nam Á còn có những tài nguyên khóang sản khác như than đá, sắt, crôm, đồng, phốt phát,...
Câu 17. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Ven biển Đỏ. B. Ven biển Ca-xpi. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péc-xich. Hướng dẫn giải Chọn D
Khu vực Tây Nam Á sở hữu trên 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng 40% trữ lượng khí tự
nhiên của thế giới (năm 2020), tập trung ở các quốc gia vùng vịnh Péc-xích.
Câu 18. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây? A. Âu - Á - Phi. B. Âu - Á - Úc. C. Á - Âu - Mĩ. D. Á - Mĩ - Phi. Hướng dẫn giải Chọn A
Vị trí của Tây Nam Á được ví như cầu nối giữa ba châu lục: châu Á, châu Âu và châu Phi, ở
vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo lớn, trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
Câu 19. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than đá và crôm.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên. C. đồng và phốt phát.
D. khí tự nhiên và sắt. Hướng dẫn giải Chọn B
Tây Nam Á là khu vực giàu có về khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên. Dầu mỏ
có trữ lượng rất lớn, chiếm khoảng 1/2 trữ lượng của thế giới, phân bố dọc theo vịnh Péc-
xích và đồng bằng Lưỡng Hà. Khí tự nhiên chiếm khoảng 40% trữ lượng của thế giới.
Câu 20. Dân cư khu vực Tây Nam Á theo tôn giáo chủ yếu nào sau đây? A. Cơ đốc giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Do Thái giáo. D. Hồi giáo. Hướng dẫn giải Chọn D
Tây Nam Á là khu vực có nhiều tôn giáo: Hồi giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái giáo,... Phần lớn
dân cư ở khu vực này là người Ả-rập và theo đạo Hồi.
Câu 21. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á? A. Trồng cây ăn quả. B. Trồng lúa nước. C. Chăn nuôi gia súc. D. Đánh bắt thủy sản. Hướng dẫn giải Chọn B
Đông Nam Á một trong những cái nôi có nền văn minh lúa nước lâu đời. Ở khu vực Đông
Nam Á, lúa gạo trở thành cây lương thực chính và được trồng nhiều ở nhiều nước: In-đô-nê-
xi-a, Thái Lan, Việt Nam,…
Câu 22. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đứng đầu về sản lượng lúa gạo? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Hướng dẫn giải Chọn D
Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là In-đô-nê-xi-a. Tiếp đến là Thái Lan, Việt Nam,…
Câu 23. Về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mỹ Latinh có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp.
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm. Hướng dẫn giải Chọn C
Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mỹ Latinh là thế
mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. Một số loại cây tiêu biểu là cà phê, cao su, ca cao,
tiêu, điều,… do có điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển
của các cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 24. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Hướng dẫn giải Chọn B
Ngoài việc đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước, nhiều quốc gia còn xuất khẩu gạo nhằm
thu ngoại tệ, Thái Lan và Việt Nam là những quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 25. Cây cao su được trồng nhiều ở các quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Bru-nây.
D. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a và Việt Nam. Hướng dẫn giải Chọn B
Các cây công nghiệp nhiệt đới được trồng chủ yếu là cao su, cà phê, hồ tiêu, cọ dầu,...;
Trong đó, cây cao su được trồng nhiều ở Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
Cây cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều ở Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan;
Cây cọ dầu được trồng nhiều ở Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
Câu 26. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. Hướng dẫn giải Chọn C
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng giảm tỉ trọng
khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp), tăng tỉ trọng khu vực II (công nghiệp) và khu vực III (dịch vụ).