Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý 10 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý 10 Kết nối tri thức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT ………..
TỔ: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
-------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM 2022 - 2023
Môn: ĐỊA LÍ 10 BỘ SÁCH KNTTVCS
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 6: Thch quyn, thuyết kiến to mng
Câu 1. S nh thành ca dãy núi tr Rôc-ki Bắc do tác động ca hai mng kiến to nào sau
đây?
A. Mng Bắc Mĩ và mảng Na-xca.
B. Mng Bắc Mĩ và mảng Âu-Á.
C. Mng Bắc Mĩ và mảng Phi.
D. Mng Bắc Mĩ và mảng Nam Mĩ.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tầng đá trm tích?
A. Là tng nm trên cùng trong lp v Trái Đất.
B. Do vt liu vn, nh b nén cht to thành.
C. nơi rất mỏng, nơi dày ti khong 15km.
D. Phân b thành mt lp liên tc theo bc-nam.
Câu 3. Da vào tiêu chí nào sau đây để phân chia v Trái Đất thành v lục địa và v đại dương?
A. Cu tạo địa chất, độ dày.
B. S phân chia ca các tng.
C. Đặc tính vt chất, độ do.
D. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.
Câu 4. Mng kiến to không phi là
A. chìm sâu mà ni phn trên lp Manti.
B. luôn luôn đứng yên không di chuyn.
C. nhng b phn ln của đáy đại dương.
D. b phn lục địa ni trên b mặt Trái Đất.
Câu 5. Động đất và núi la xy ra nhiu nht nơi tiếp xúc ca mng
A. Phi, các mng nh vi các mng xung quanh.
B. Âu - Á, Nam Mĩ với các mng xung quanh.
C. Ấn Độ - Ôxtrâylia vi các mng xung quanh.
D. Thái Bình Dương với các mng xung quanh.
Câu 6. Mng Na-xca hút chm dưới mảng Nam Mĩ đã hình thành dãy núi tr nào sau đây?
A. Dãy Cooc-đi-e.
B. Dãy Côn Lôn.
C. Dãy Hindu Kush.
D. Dãy An-đet.
Câu 7. V Trái Đất và phn trên ca lp Manti được cu to bi các loại đá khác nhau, còn được
gi là
A. sinh quyn.
B. khí quyn.
C. thy quyn.
D. thch quyn.
Câu 8. Khi hai mng tách xa nhau s xy ra hiện tượng nào sau đây?
A. To các dãy núi cao, núi la và siêu bão.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên.
C. Nhiu siêu bão, mc ma phun trào mnh.
D. Mc ma trào lên, to ra các dãy núi ngm.
Câu 9. Mng Ấn Độ-Ôxtrâylia xô vào mng Âu-Á hình thành nên dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Cooc-đi-e.
B. Dãy Hi-ma-lay-a.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy At-lat.
Câu 10. Dãy núi tr An-đet Nam được hình thành do s tiếp xúc ca hai mng kiến to nào
sau đây?
A. Mảng Nam Mĩ và mảng Na-xca.
B. Mảng Nam Mĩ và mảng Phi-lip-pin.
C. Mảng Nam Mĩ và mảng Bắc Mĩ.
D. Mảng Nam Mĩ mng Âu-Á.
BÀI 7 Ni lc và ngoi lc
Câu 1. Địa hình băng tích là kết qu trc tiếp ca quá trình
A. bóc mòn.
B. bi t.
C. vn chuyn.
D. phong hoá.
Câu 2. Địa hình nào sau đây do quá trình bi t to nên?
A. Các rãnh nông.
B. Bãi bi ven sông.
C. Hàm ếch sóng v.
D. Thung lũng sông.
Câu 3. Thung lũng sông là kết qu trc tiếp ca quá trình
A. vn chuyn.
B. bi t.
C. bóc mòn.
D. phong hoá.
Câu 4. Biu hiện nào sau đây không phải là do tác động ca ni lc?
A. Đá nứt v do nhiệt độ thay đổi đột ngt.
B. Các lớp đất đá bị un nếp hay đứt gãy.
C. Lục địa được nâng lên hay h xung.
D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi la.
Câu 5. Các địa hình nào sau đây không phi là kết qu ca quá trình bóc mòn?
A. Địa hình thổi mòn, địa hình bi t.
B. Địa hình thi mòn, đa hình khoét mòn.
C. Địa hình xâm thực, địa hình thi mòn.
D. Địa hình xâm thực, địa hình băng tích.
Câu 6. Vận động ni lực theo phương nằm ngang khôngm
A. những nơi đa lu.
B. những nơi đa hào.
C. lục địa nâng lên.
D. thành núi un nếp.
Câu 7. Các địa hình nào sau đây do sóng biển to nên?
A. Bc thm sóng vỗ, cao nguyên băng.
B. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng v.
C. Hàm ếch sóng v, bc thm sóng v.
D. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
Câu 8. Ni lc là lc phát sinh t
A. nhân của Trái Đất.
B. bên trong Trái Đất.
C. bc x ca Mt Tri.
D. bên ngoài Trái Đất.
Câu 9. Nguồn năng lượng sinh ra ni lc không phi là ca
A. các phn ng hóa hc khác nhau.
B. s dch chuyn các dòng vt cht.
C. s phân hu các cht phóng x.
D. bc x t Mt Trời đến Trái Đất.
Câu 10. Châu th sông là kết qu trc tiếp ca quá trình
A. phong hoá.
B. bi t.
C. vn chuyn.
D. bóc mòn.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động ni lực theo phương thẳng đứng?
A. Xy ra chm và trên mt din tích ln.
B. Hin nay vn tiếp tc xy ra mt s nơi.
C. Gây ra các hiện tượng un nếp, đứt gãy.
D. Làm cho lục địa nâng lên hay h xung.
Câu 12. Các cn cát ven bin là kết qu trc tiếp ca quá trình
A. bi t.
B. phong hoá.
C. bóc mòn.
D. vn chuyn.
Câu 13. Biu hin nào sau đây là kết qu ca vận động ni lực theo phương thẳng đứng?
A. Các địa lu.
B. Lục địa nâng.
C. Các địa hào.
D. Núi un nếp.
Bài 9: Khí quyn, các yếu t ca khí hu
Câu 1. Gia hai khối khí nào sau đây không to thành frông rõ nét?
A. cc và xích đạo.
B. ôn đới và cc.
C. chí tuyến và ôn đi.
D. xích đạo và chí tuyến.
Câu 2. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. dòng bin nóng và lạnh ngược hướng nhau.
B. khi khí khác bit nhau v tính cht vt lí.
C. tng khí quyn khác bit nhau v tính cht.
D. khu vc cao áp khác bit nhau v tr s áp.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với s thay đổi ca khí áp?
A. Độ m tuyệt đối lên cao, khí áp tăng.
B. Không khí càng loãng, khí áp gim.
C. Không khí càng khô, khí áp gim.
D. T trng không khí gim, khí áp tăng.
Câu 4. Frông địa cc (FA) là mặt ngăn cách gia hai khi khí
A. chí tuyến và ôn đi.
B. cực và xích đạo.
C. xích đạo và chí tuyến.
D. ôn đới và cc.
Câu 5. Vành đai áp nào sau đây chung cho c hai bán cu Bc và Nam?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Cc.
D. Ôn đới.
Câu 6. Tr s khí áp t l
A. nghch vi t trng không khí.
B. thun vi nhiệt độ không khí.
C. thun với độ m tuyệt đối.
D. nghch với độ cao ct khí.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với frông?
A. frông nóng và frông lnh.
B. Là nơi có nhiễu lon thi tiết.
C. ng gió hai bên ging nhau.
D. Hai bên khác bit v nhiệt độ.
Câu 8. Khí áp là sc nén ca
A. không khí xung mặt Trái Đất.
B. lung gió xung mặt Trái Đất.
C. không khí xung mặt nước bin.
D. lung gió xung mặt nước bin.
Câu 9. Khối khí nào sau đây không phân bit thành kiu lục địa và kiu hải dương?
A. Cc.
B. Ôn đới.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
Câu 10. Frông ôn đới (FP) là mặt ngăn cách giữa hai khi khí
A. ôn đới và cc.
B. chí tuyến và ôn đi.
C. cực và xích đạo.
D. xích đạo và chí tuyến.
Bài 11: Thy quyển, nước trên lục địa - Kết ni tri thc
Câu 1. lưu vực sông, rng phòng h thưng được trng phn
A. trung và h lưu.
B. thưng và trung lưu.
C. h lưu.
D. sát ca sông.
Câu 2. Sông nào sau đây có chiều dài đng th hai thế gii?
A. Công.
B. I-ê-nit-xây.
C. A-ma-dôn.
D. Nin.
Câu 3. Nguyên nhân trc tiếp dẫn đến các ng miền ôn đới lnh miền núi cao vào mùa
xuân là do
A. mưa nhiều.
B. nước ngm lên cao.
C. băng tuyết tan.
D. nhiệt độ tăng cao.
Câu 4. Nước sông chy nhanh hay chm ph thuc vào
A. hướng chy và v trí ca sông.
B. độ dc và chiu rng lòng sông.
C. độ dc và v trí ca sông.
D. chiu rng của sông và hướng chy.
Câu 5. Ngun gốc hình thành băng là do
A. mưa lớn.
B. tuyết rơi.
C. sương mù.
D. giá rét.
Câu 6. Sông nào sau đây dài nht thế gii?
A. Công.
B. A-ma-dôn.
C. Nin.
D. I-ê-nit-xây.
Câu 7. Băng và tuyết tn ti th
A. rn.
B. lng.
C. khí.
D. do.
Câu 8. Sông nào sau đây có diện tích lưu vực rng nht thế gii?
A. Nin.
B. A-ma-dôn.
C. I-ê-nit-xây.
D. Công.
Câu 9. Sông nào sau đây nằm trong khu vực ôn đới lnh?
A. Nin.
B. Công.
C. I-ê-nit-xây.
D. A-ma-dôn.
Câu 10. H núi lửa có đặc điểm nào sau đây?
A. Con người to ra vi mục đích khác nhau.
B. Hình thành ti các khúc un sông b tách.
C. Hình thành tại các nơi lún sụt và nt v.
D. Hình thành ming ca núi la, khá sâu.
Câu 11. Trong các nhân t sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng ln nhất đến chế độ nước sông?
A. Địa th và thc vt.
B. c ngm và h đầm.
C. Chế độ mưa và nhiệt độ.
D. Thc vt và h đầm.
Bài 12: c biển và đại dương - Kết ni tri thc
Câu 1. Các dòng biển nóng thường có hướng chy t
A. bán cu Bc xung Nam.
B. vĩ độ thp v vĩ độ cao.
C. bán cu Nam lên Bc.
D. vĩ độ cao v vĩ độ thp.
Câu 2. vùng ôn đới, b Đông của đại dương có khí hậu
A. lnh, khô hn.
B. nóng, ẩm ướt.
C. lạnh, ít mưa.
D. ấm, mưa nhiều.
Câu 3. Hình thức dao động ti ch của nước biển và đại dương gọi là
A. sóng bin.
B. triều cường.
C. dòng bin.
D. thy triu.
Câu 4. vùng chí tuyến, b Tây lục địa có khí hu
A. ẩm, mưa nhiều.
B. khô, ít a.
C. nóng, mưa nhiều.
D. lạnh, ít mưa.
Câu 5. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ mui) là do
A. các trận động đất, núi la ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra.
B. hot động sng các loài sinh vt trong biển và đại dương tiết ra.
C. nước sông hòa tan các loi mui t đất, đá trong lục địa đưa ra.
D. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
Câu 6. vùng ôn đới, b Tây ca lục địa có khí hu ấm, mưa nhiều ch yếu là do hoạt động ca
A. dòng bin nóng.
B. áp thấp ôn đới.
C. gió địa phương.
D. frông ôn đi.
Câu 7. Dao đng ca thu triu nh nht khi Mặt Trăng, Mặt Tri và Trái Đất v trí như thế nào?
A. Vuông góc.
B. Thng hàng.
C. Vòng cung.
D. Đối xng.
Câu 8. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lnh?
A. Dòng biển Gơn-xtrim.
B. Dòng bin Pê-ru.
C. Dòng bin Bra-xin.
D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 9. Độ mui trung bình của đại dương là
A. 35‰.
B. 32‰.
C. 34‰.
D. 33‰.
Câu 10. Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vào mùa h chy t khu vực vĩ độ cao v vĩ độ thp.
B. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có th gây cháy rng.
C. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và t di chuyn trên bin.
D. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ca khối nước xung quanh.
Bài 14: Đất trên Trái Đất - Kết ni tri thc
u 1. Các thành phn chính ca lớp đất là
A. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
B. cht hữu cơ, nước, không khí và sinh vt.
C. nước, không khí, cht hữu cơ và độ phì.
D. không khí, nước, cht hữu cơ và vô cơ.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phn hữu cơ trong đất?
A. Chiếm mt t l nh trong lớp đt.
B. Thành phn quan trng nht của đất.
C. Thưng tng trên cùng của đất.
D. Đá mẹ là sinh ra thành phn hữu cơ.
Câu 3. Thành phn hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm mt t l ln trong lớp đất.
B. Nm tầng dưới cùng ca lớp đất.
C. Thành phn quan trng nht của đất.
D. Tn ti gia các khe h ca đất.
Câu 4. Loại đất nào sau đây thích hợp nhất để trng cây công nghiệp lâu năm?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất cát pha.
D. Đất xám.
Câu 5. Trong việc hình thành đất, khí hu không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cp vt cht hữu cơ và khí cho đất.
B. Ảnh hưởng đến hoà tan, ra trôi vt cht.
C. Làm cho đá gốc b phân hu v mt vt lí.
D. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vt.
Câu 6. Các nhân t nào sau đây có tác đng quan trng nhất đến vic hình thành nên các thành phn
ch yếu của đất?
A. Địa hình, đá mẹ.
B. Đá mẹ, khí hu.
C. Khí hu, sinh vt.
D. Sinh vật, đá mẹ.
Câu 7. Trong việc hình thành đất, thc vt không vai trò nào sau đây?
A. Hn chế s xói mòn, ra trôi.
B. Phân gii, tng hp cht mùn.
C. Cung cp vt cht hữu cơ.
D. Góp phn làm phá hu đá.
Câu 8. khu vc rng nhiệt đới m có loại đất đặc trưng nào sau đây?
A. Đen.
B. Feralit.
C. Xám.
D. Ptdôn.
Câu 9. Nhân t nào sau đây có tác động đến vic to nên thành phần vô cơ cho đất?
A. Sinh vt.
B. Địa hình.
C. Đá mẹ.
D. Khí hu.
Câu 10. Tác đng quan trng nht ca sinh vật đối vi việc hình thành đất là
A. cung cp cht hữu cơ.
B. tạo các vành đai đất.
C. làm đá gốc b phá hu.
D. cung cp chất vô cơ.
Bài 15: Sinh quyn - Kết ni tri thc
Câu 1. Cây lá rộng sinh trưởng và phát trin tt loại đất có đặc điểm
A. tầng đất mỏng, đ m và tính cht vt lí tt.
B. tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, m tt.
C. tầng đất mng, thiếu m, tính cht vt lí tt.
D. tầng đất dày, độ m và tính cht vt lí tt.
Câu 2. Gii hn phía trên ca sinh quyn là
A. gia ca tng cao khí quyn.
B. i tiếp giáp vi tng ôdôn.
C. đỉnh núi cao nht thế gii.
D. i tiếp giáp tầng bình lưu.
Câu 3. Kiu thm thc vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?
A. Rừng xích đạo.
B. Xavan.
C. Rng nhiệt đới m.
D. Rng cn nhit m.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng v đặc điểm ca sinh quyn?
A. Sinh vt tp trung vào nơi có thực vt mc, dày khong vài chc mét.
B. Chiu dày ca sinh quyn tu thuc vào gii hn phân b ca sinh vt.
C. Sinh vt phân b không đều trong toàn b chiu dày ca sinh quyn.
D. Gii hn ca sinh quyn bao gm toàn b thu quyn và khí quyn.
Câu 5. Kiu thm thc vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?
A. Bán hoang mc.
B. Rng nhiệt đới m.
C. Đài nguyên.
D. Rng hn hp.
Câu 6. Nguyên nhân chính dẫn đến gii sinh vt hoang mc kém phát trin là do
A. biên độ nhit ln.
B. thiếu nước.
C. nhiu lóc xoáy.
D. nhiệt độ cao.
Câu 7. Kiu thm thc vật nào sau đây phân bố nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
A. Rng nhiệt đới m.
B. Rng cn nhit m.
C. Rng lá rng và rng hn hp.
D. Rng và cây bi lá cng cn nhit.
Câu 8. Kiu thm thc vật nào sau đây phân b nơi có kiểu khí hu cn nhiệt địa trung hi?
A. Rng và cây bi lá cng cn nhit.
B. Rng lá rng và rng hn hp.
C. Rng nhiệt đới m.
D. Rng cn nhit m.
Câu 9. Các nhân t khí hu nh hưởng trc tiếp đến s phát trin và phân b sinh vt là
A. nhit, m, ánh sáng, không khí.
B. nhiệt, ánh sáng, lượng a, đt.
C. chế độ nhiệt, ánh sáng, hơi nước.
D. bc x Mt Trời, độ ẩm, nước.
Câu 10. Kiu thm thc vật nào sau đây phân bố nơi có kiểu khí hu cn nhit lục địa?
A. Rng nhiệt đới m.
B. Rng cn nhit m.
C. Rng lá rng và rng hn hp.
D. Hoang mc và bán hoang mc
II. T LUN
Câu 1. Trình bày vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế-xã hội.
Câu 2 Nêu các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất. Trình bày sự hình thành các
đai khí áp trên Trái Đất.
Câu 3. Trình bày tính cht của nước biển và đại dương.
Câu 4: Phân tích các nhân t ảnh hưởng đến lượng mưa.
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT ………..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ NĂM 2022 - 2023
-------------------------
Môn: ĐỊA LÍ 10 – BỘ SÁCH KNTTVCS
Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 6: Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng
Câu 1. Sự hình thành của dãy núi trẻ Rôc-ki ở Bắc Mĩ do tác động của hai mảng kiến tạo nào sau đây?
A. Mảng Bắc Mĩ và mảng Na-xca.
B. Mảng Bắc Mĩ và mảng Âu-Á.
C. Mảng Bắc Mĩ và mảng Phi.
D. Mảng Bắc Mĩ và mảng Nam Mĩ.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
A. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất.
B. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành.
C. Có nơi rất mỏng, nơi dày tới khoảng 15km.
D. Phân bố thành một lớp liên tục theo bắc-nam.
Câu 3. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A. Cấu tạo địa chất, độ dày.
B. Sự phân chia của các tầng.
C. Đặc tính vật chất, độ dẻo.
D. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.
Câu 4. Mảng kiến tạo không phải là
A. chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti.
B. luôn luôn đứng yên không di chuyển.
C. những bộ phận lớn của đáy đại dương.
D. bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất.
Câu 5. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng
A. Phi, các mảng nhỏ với các mảng xung quanh.
B. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh.
D. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
Câu 6. Mảng Na-xca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ đã hình thành dãy núi trẻ nào sau đây? A. Dãy Cooc-đi-e. B. Dãy Côn Lôn. C. Dãy Hindu Kush. D. Dãy An-đet.
Câu 7. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti được cấu tạo bởi các loại đá khác nhau, còn được gọi là A. sinh quyển. B. khí quyển. C. thủy quyển. D. thạch quyển.
Câu 8. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Tạo các dãy núi cao, núi lửa và siêu bão.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên.
C. Nhiều siêu bão, mắc ma phun trào mạnh.
D. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm.
Câu 9. Mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia xô vào mảng Âu-Á hình thành nên dãy núi nào sau đây? A. Dãy Cooc-đi-e. B. Dãy Hi-ma-lay-a. C. Dãy An-đet. D. Dãy At-lat.
Câu 10. Dãy núi trẻ An-đet ở Nam Mĩ được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào sau đây?
A. Mảng Nam Mĩ và mảng Na-xca.
B. Mảng Nam Mĩ và mảng Phi-lip-pin.
C. Mảng Nam Mĩ và mảng Bắc Mĩ.
D. Mảng Nam Mĩ và mảng Âu-Á.
BÀI 7 Nội lực và ngoại lực
Câu 1. Địa hình băng tích là kết quả trực tiếp của quá trình A. bóc mòn. B. bồi tụ. C. vận chuyển. D. phong hoá.
Câu 2. Địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo nên? A. Các rãnh nông.
B. Bãi bồi ven sông.
C. Hàm ếch sóng vỗ. D. Thung lũng sông.
Câu 3. Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. vận chuyển. B. bồi tụ. C. bóc mòn. D. phong hoá.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
C. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 5. Các địa hình nào sau đây không phải là kết quả của quá trình bóc mòn?
A. Địa hình thổi mòn, địa hình bồi tụ.
B. Địa hình thổi mòn, địa hình khoét mòn.
C. Địa hình xâm thực, địa hình thổi mòn.
D. Địa hình xâm thực, địa hình băng tích.
Câu 6. Vận động nội lực theo phương nằm ngang không làm
A. những nơi địa luỹ.
B. những nơi địa hào.
C. lục địa nâng lên.
D. thành núi uốn nếp.
Câu 7. Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
A. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
B. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
C. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
D. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
Câu 8. Nội lực là lực phát sinh từ
A. nhân của Trái Đất.
B. bên trong Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời.
D. bên ngoài Trái Đất.
Câu 9. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của
A. các phản ứng hóa học khác nhau.
B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
C. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Câu 10. Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hoá. B. bồi tụ. C. vận chuyển. D. bóc mòn.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
A. Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi.
C. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
D. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
Câu 12. Các cồn cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình A. bồi tụ. B. phong hoá. C. bóc mòn. D. vận chuyển.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây là kết quả của vận động nội lực theo phương thẳng đứng? A. Các địa luỹ. B. Lục địa nâng. C. Các địa hào. D. Núi uốn nếp.
Bài 9: Khí quyển, các yếu tố của khí hậu
Câu 1. Giữa hai khối khí nào sau đây không tạo thành frông rõ nét?
A. cực và xích đạo.
B. ôn đới và cực.
C. chí tuyến và ôn đới.
D. xích đạo và chí tuyến.
Câu 2. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
B. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
C. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
D. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với sự thay đổi của khí áp?
A. Độ ẩm tuyệt đối lên cao, khí áp tăng.
B. Không khí càng loãng, khí áp giảm.
C. Không khí càng khô, khí áp giảm.
D. Tỉ trọng không khí giảm, khí áp tăng.
Câu 4. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. chí tuyến và ôn đới.
B. cực và xích đạo.
C. xích đạo và chí tuyến.
D. ôn đới và cực.
Câu 5. Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Ôn đới.
Câu 6. Trị số khí áp tỉ lệ
A. nghịch với tỉ trọng không khí.
B. thuận với nhiệt độ không khí.
C. thuận với độ ẩm tuyệt đối.
D. nghịch với độ cao cột khí.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với frông?
A. Có frông nóng và frông lạnh.
B. Là nơi có nhiễu loạn thời tiết.
C. Hướng gió hai bên giống nhau.
D. Hai bên khác biệt về nhiệt độ.
Câu 8. Khí áp là sức nén của
A. không khí xuống mặt Trái Đất.
B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
C. không khí xuống mặt nước biển.
D. luồng gió xuống mặt nước biển.
Câu 9. Khối khí nào sau đây không phân biệt thành kiểu lục địa và kiểu hải dương? A. Cực. B. Ôn đới. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 10. Frông ôn đới (FP) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. ôn đới và cực.
B. chí tuyến và ôn đới.
C. cực và xích đạo.
D. xích đạo và chí tuyến.
Bài 11: Thủy quyển, nước trên lục địa - Kết nối tri thức
Câu 1. Ở lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở phần
A. trung và hạ lưu.
B. thượng và trung lưu. C. hạ lưu. D. sát cửa sông.
Câu 2. Sông nào sau đây có chiều dài đứng thứ hai thế giới? A. Mê Công. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Nin.
Câu 3. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến các sông ở miền ôn đới lạnh và miền núi cao có lũ vào mùa xuân là do A. mưa nhiều.
B. nước ngầm lên cao. C. băng tuyết tan.
D. nhiệt độ tăng cao.
Câu 4. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. hướng chảy và vị trí của sông.
B. độ dốc và chiều rộng lòng sông.
C. độ dốc và vị trí của sông.
D. chiều rộng của sông và hướng chảy.
Câu 5. Nguồn gốc hình thành băng là do A. mưa lớn. B. tuyết rơi. C. sương mù. D. giá rét.
Câu 6. Sông nào sau đây dài nhất thế giới? A. Mê Công. B. A-ma-dôn. C. Nin. D. I-ê-nit-xây.
Câu 7. Băng và tuyết tồn tại ở thể A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. dẻo.
Câu 8. Sông nào sau đây có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới? A. Nin. B. A-ma-dôn. C. I-ê-nit-xây. D. Mê Công.
Câu 9. Sông nào sau đây nằm trong khu vực ôn đới lạnh? A. Nin. B. Mê Công. C. I-ê-nit-xây. D. A-ma-dôn.
Câu 10. Hồ núi lửa có đặc điểm nào sau đây?
A. Con người tạo ra với mục đích khác nhau.
B. Hình thành tại các khúc uốn sông bị tách.
C. Hình thành tại các nơi lún sụt và nứt vỡ.
D. Hình thành ở miệng của núi lửa, khá sâu.
Câu 11. Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông?
A. Địa thể và thực vật.
B. Nước ngầm và hồ đầm.
C. Chế độ mưa và nhiệt độ.
D. Thực vật và hồ đầm.
Bài 12: Nước biển và đại dương - Kết nối tri thức
Câu 1. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ
A. bán cầu Bắc xuống Nam.
B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
C. bán cầu Nam lên Bắc.
D. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
Câu 2. Ở vùng ôn đới, bờ Đông của đại dương có khí hậu A. lạnh, khô hạn. B. nóng, ẩm ướt. C. lạnh, ít mưa. D. ấm, mưa nhiều.
Câu 3. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. triều cường. C. dòng biển. D. thủy triều.
Câu 4. Ở vùng chí tuyến, bờ Tây lục địa có khí hậu A. ẩm, mưa nhiều. B. khô, ít mưa.
C. nóng, mưa nhiều. D. lạnh, ít mưa.
Câu 5. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do
A. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra.
B. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra.
C. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra.
D. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
Câu 6. Ở vùng ôn đới, bờ Tây của lục địa có khí hậu ấm, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của A. dòng biển nóng.
B. áp thấp ôn đới.
C. gió địa phương. D. frông ôn đới.
Câu 7. Dao động của thuỷ triều nhỏ nhất khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào? A. Vuông góc. B. Thẳng hàng. C. Vòng cung. D. Đối xứng.
Câu 8. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?
A. Dòng biển Gơn-xtrim.
B. Dòng biển Pê-ru.
C. Dòng biển Bra-xin.
D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 9. Độ muối trung bình của đại dương là A. 35‰. B. 32‰. C. 34‰. D. 33‰.
Câu 10. Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
B. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng.
C. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển.
D. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
Bài 14: Đất trên Trái Đất - Kết nối tri thức
Câu 1. Các thành phần chính của lớp đất là
A. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
D. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Thường ở tầng trên cùng của đất.
D. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
Câu 3. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
C. Thành phần quan trọng nhất của đất.
D. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
Câu 4. Loại đất nào sau đây thích hợp nhất để trồng cây công nghiệp lâu năm? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất cát pha. D. Đất xám.
Câu 5. Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.
C. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
D. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 6. Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên các thành phần chủ yếu của đất?
A. Địa hình, đá mẹ.
B. Đá mẹ, khí hậu.
C. Khí hậu, sinh vật.
D. Sinh vật, đá mẹ.
Câu 7. Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
B. Phân giải, tổng hợp chất mùn.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ.
D. Góp phần làm phá huỷ đá.
Câu 8. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất đặc trưng nào sau đây? A. Đen. B. Feralit. C. Xám. D. Pốtdôn.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Sinh vật. B. Địa hình. C. Đá mẹ. D. Khí hậu.
Câu 10. Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
A. cung cấp chất hữu cơ.
B. tạo các vành đai đất.
C. làm đá gốc bị phá huỷ.
D. cung cấp chất vô cơ.
Bài 15: Sinh quyển - Kết nối tri thức
Câu 1. Cây lá rộng sinh trưởng và phát triển tốt ở loại đất có đặc điểm
A. tầng đất mỏng, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
B. tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, ẩm tốt.
C. tầng đất mỏng, thiếu ẩm, tính chất vật lí tốt.
D. tầng đất dày, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
Câu 2. Giới hạn phía trên của sinh quyển là
A. giữa của tầng cao khí quyển.
B. nơi tiếp giáp với tầng ôdôn.
C. đỉnh núi cao nhất thế giới.
D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.
Câu 3. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?
A. Rừng xích đạo. B. Xavan.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?
A. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.
B. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
C. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
D. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
Câu 5. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng? A. Bán hoang mạc.
B. Rừng nhiệt đới ẩm. C. Đài nguyên. D. Rừng hỗn hợp.
Câu 6. Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do
A. biên độ nhiệt lớn. B. thiếu nước. C. nhiều lóc xoáy. D. nhiệt độ cao.
Câu 7. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
A. Rừng nhiệt đới ẩm.
B. Rừng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Câu 8. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải?
A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 9. Các nhân tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là
A. nhiệt, ẩm, ánh sáng, không khí.
B. nhiệt, ánh sáng, lượng mưa, đất.
C. chế độ nhiệt, ánh sáng, hơi nước.
D. bức xạ Mặt Trời, độ ẩm, nước.
Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?
A. Rừng nhiệt đới ẩm.
B. Rừng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D. Hoang mạc và bán hoang mạc II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế-xã hội.
Câu 2 Nêu các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất. Trình bày sự hình thành các
đai khí áp trên Trái Đất.
Câu 3. Trình bày tính chất của nước biển và đại dương.
Câu 4: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
Document Outline

  • Bài 6: Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng