Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 môn Tin Học 8 năm 2022-2023

Bộ Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 môn Tin Học 8 năm 2022-2023 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Bộ tài liệu được biên soạn sát kiến thức giúp bạn đọc ôn tập tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KỲ I
N: TIN HỌC 8
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HKI- TIN HỌC 8
Trang 2
PHẦN TRẮC NGHIM
Câu 1:
Trong ngôn ngữ lập tnh, t khóa và tên:
A. Có ý nghĩa như nhau
B. Người lp trình phải tn theo qui tắc ca ngôn ngữ lập tnh đó
C. Có thtng nhau
Câu 2:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, t nào sao đây là t khoá?
A. Clrscr
B. Program
C. Readln
Câu 3:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, t nào sao đây kng phải là từ khoá?
A. Clrscr
B. Program
C. End
Câu 4:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, cách đt tên nào sau đây kng đúng?
A. Lop_8A
B. Lop-8A
C. Lop8A
Câu 5:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, cách đt tên nào sau đây là đúng?
A. 8A
B. _8A
C. _8-A
Câu 6:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, t khoá dùng đ khai báo biến là:
A. Var
B. Const
C. Uses
Câu 7:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, t khoá dùng đ khai báo hằng là:
A. Var
B. Const
C. Uses
Câu 8:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, kiểu s nguyên có tên là:
A. Integer
B. Real
C. Char
Câu 9:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, kiểu s thc có tên là?
A. Integer
B. Real
C. Char
Câu 10:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, kiểu ký t có tên là?
A. Integer
B. Real
C. Char
Câu 11:
Phép so sánh nào sau đây cho kết qu đúng?
A. 2 = 5
Trang 3
B. 2 5
C. 2 > 5
Câu 12:
Phép so sánh nào sau đây cho kết qu sai?
A. (2+3) = 5
B. 2 5
C. 2 > 5
Câu 13:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, cách viết phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. 10 >= 8
B. 10 8
C. 10 > and = 8
Câu 14:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, khi ta viết (6 + x) >= 10, nhận đnh nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức này luôn luôn đúng
B. Biểu thc này thể đúng hoc sai, ph thuc vào biến x
C. Biểu thc này luôn luôn sai
Câu 15:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, đ gán giá tr 10 cho biến x ta viết:
A. X = 10;
B. X := 10;
C. X
10;
Câu 16:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, đ gán giá tr trung bình cộng ca 10 và 20 cho biến x ta viết:
A. X = (10 + 20)/2;
B. X := 10+20/2;
C. X := (10+20)/2;
Câu 17:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, đ tăng biến x lên gấp đôi ta viết:
A. X := 2*2;
B. X := X*2;
C. X := X*X;
Câu 18:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, biu thc
2
d b 4ac
được viết:
A. d := b*b 4ac;
B. d := b.b 4.a.c;
C. d := b*b 4*a*c;
Câu 19:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, biểu thc
bd
2a

được viết:
A. -b + d / 2*a;
B. (-b + d) / (2*a);
C. (b+d) / (2*a);
Câu 20:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, biểu thc
5 x 6.5
được viết:
A. 5 <= x < 6.5
B. (5 x) or (x < 6.5)
C. (5 <= x) and (x < 6.5)
Câu 21:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, khai báo biến a thuc kiu kí t ta viết:
A. Var a: integer;
B. Var a char;
C. Var a: char;
Trang 4
Câu 22:
Trong ngôn nglập trình Pascal, khai báo biến a thuc kiểu số thc, biến b thuc kiểu s nguyên ta
viết:
A. Var a: integer; b: real;
B. Var a real; b integer;
C. Var a: real; b: integer;
Câu 23:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, khai báo hằng LS có giá trị bng 0,005 ta viết:
A. Const LS := 0,005;
B. Const LS = 0,005;
C. Const LS = 0.005;
Câu 24:
Trong ngôn ngữ lập tnh Pascal, khai báo hng MAX giá tr bng 50 ta viết:
A. Const MAX := 50;
B. Const MAX = 50;
C. Const MAX : 50;
Câu 25:
Chọn khái nim đúng v thuật tn:
A. dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện không theo một trình tự xác định để nhận được kết
quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
B. dãy hu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự c định để nhận được kết quả cần
tìm từ những điu kiện cho trước.
C. dãy hu hạn c thao tác cần thực hiện theo một trình tự không xác định.
Câu 26:
Quá tnh giải mt bài toán tn máy tính là:
A. Xác định bài toán
Viết chương trình
tả thuật toán
B. Xác định bài toán
Mô tả thuật toán
Viết cơng trình
C. Xác định bài toán
Viết chương trình
Câu 27:
Cho thuật toán sau:
Bước 1:
A ← 5; B ← 3;
Bước 2:
Nếu A > B thì C ← A;
A ← B; BC;
Kết quả ca A và B sau khi thc hiện
thut toán là:
A. A = 3; B = 5;
B. A = 5; B = 3;
C. A = 3; B = 8;
Câu 28:
Cho thuật toán sau:
Bước 1:
A ← 5; B ← 10; C ← 7;
Bước 2:
M ← A;
Bước 3:
Nếu M > B thì M ← B;
Bước 4:
Nếu M > C thì M ← C;
Kết quả ca M sau khi thc hiện
thut toán là:
A. M = 5 B. M = 10 C. M = 7
Câu 29:
Cho thuật toán sau:
Bước 1:
A ← 10; B ← 15; C ← 7;
Bước 2:
M ← A;
Bước 3:
Nếu M > B thì M ← B;
Bước 4:
Nếu M > C thì M ← C;
Kết quả ca M sau khi thc hiện
thut toán là:
Trang 5
A. M = 5 B. M = 10 C. M = 7
Câu 30:
Cú pp câu lệnh điu kin if...then dạng thiếu là:
A. If <điều kin> Then <câu lệnh>;
B. If <điều kin> <u lnh>;
C. If <điều kin> Then; <câu lnh>;
Câu 31:
Cú pp câu lệnh điu kin if...then dạng đ là:
A. If <điều kin> Then <câu lệnh 1>; else <câu lnh 2>;
B. If <điều kin> else <u lnh 2>;
C. If <điều kin> Then <u lệnh 1> else <u lệnh 2>;
Câu 32:
Cho đoạn chương trình sau:
If a > 0 then writeln(a, ‘ la so duong’)
else if a < 0 then writeln(a, ‘ la so am’)
else writeln(a, ‘ khong la so duong va so am’);
Kết quả nhn đưc khi nhp vào biến a giá tr bng 0 là:
A. a la so duong
B. a la so am
C. a khong la so duong va so am
Câu 33:
Cho đoạn chương trình sau:
if (45 mod 3) = 0 then x := x + 2;
Giá tr của biến x s là bao nhiêu, nếu tớc đó giá tr ca x bằng 5:
A. 5 B. 7 C. 6
Câu 34:
Cho đoạn chương trình sau:
if (40 mod 3) = 0 then x := x + 2 else x := x + 1;
Giá tr của biến x s là bao nhiêu, nếu tớc đó giá tr ca x bằng 5:
A. 5 B. 7 C. 6
Câu 35:
Cho đoạn chương trình sau:
if (a mod 2) = 0 then write (a,’ la so chan’) else write (a,’ la so le’);
Nếu tớc đó giá trị của a bng 120, kết qu in ra n hình cnh xác là:
A. a la so chan
B. 120 la so chan
C. 120 la so le
Câu 36:
Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau1;
Uses crt;
Var a, b: integer;
Begin
Write (‘nhap a:’); readln (a);
Write (‘b=’); readln (b);
If a < b writeln(‘a=’,a,’ ‘,’b=’,b)
else if a > b then writeln(‘b=’,b,‘ ’,’a=’,a)
else writeln(‘a = b’);
Readln;
End.
Trang 6
Chọn đáp án đúng:
A. Chương trình hn chnh, kng có lỗi sai
B. Chương trình báo lỗi trong các câu lnh nhp dliệu
C. Chương trình báo lỗi trong câu lệnh điu kiện
Câu 37:
Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau2;
Uses crt;
Var SL, DG, TT: integer;
Begin
Write (‘nhap SL:’); readln (SL);
Write (‘nhap DG:’); readln (DG);
TT:= Sl*DG;
If (TT<100000) then TT:= TT*80/100
Else TT:= TT*70/100;
Write (TT);
Readln;
End.
Chọn đáp án đúng:
A. Chương trình hn chnh, kng có lỗi sai
B. Chương trình báo li kiu d liu ca biến DG
C. Cơng trình báo lỗi kiu d liu ca biến TT
Câu 38:
Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau3;
Uses crt;
Var SL, DG: integer; TT: real;
Begin
Write (‘nhap SL:’); readln (SL);
Write (‘nhap DG:’); readln (DG);
TT:= Sl*DG;
If (TT>100000) then TT:= TT*80/100
Else TT:= TT*70/100;
Write (TT:4:0);
Readln;
End.
Giá tr của TT in ra màn hình khi nhập SL bằng 20 và DG bng 5 là:
A. 70 B. 70000 C. 80000
Câu 39:
Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau4;
Uses crt;
Var a, b, s: integer;
Begin
Write (‘nhap a’); readln (a);
Write (‘nhap b:’); readln (b);
Trang 7
If (a mod 2) <>0 then s:= a+b
Else s:= a*b;
Write (s);
Readln;
End.
Giá tr của S in ra màn hình khi nhp a bằng 7 và b bằng 2 là:
A. 7 B. 14 C. 9
Câu 40:
Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau5;
Uses crt;
Var a, b, s: integer;
Begin
Write (‘nhap a’); readln (a);
Write (‘nhap b:’); readln (b);
If (a mod 2) <>0 then s:= a+b
Else s:= a*b;
Write (s);
Readln;
End.
Giá tr của S in ra màn hình khi nhp a bằng 2 và b bằng 7 là:
A. 7 B. 14 C. 9
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 8
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HKI- TIN HỌC 8 Trang 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên: A. Có ý nghĩa như nhau
B. Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó C. Có thể trùng nhau
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào sao đây là từ khoá? A. Clrscr B. Program C. Readln
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào sao đây không phải là từ khoá? A. Clrscr B. Program C. End
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách đặt tên nào sau đây không đúng? A. Lop_8A B. Lop-8A C. Lop8A
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách đặt tên nào sau đây là đúng? A. 8A B. _8A C. _8-A
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá dùng để khai báo biến là: A. Var B. Const C. Uses
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá dùng để khai báo hằng là: A. Var B. Const C. Uses
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu số nguyên có tên là: A. Integer B. Real C. Char
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu số thực có tên là? A. Integer B. Real C. Char
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu ký tự có tên là? A. Integer B. Real C. Char
Câu 11: Phép so sánh nào sau đây cho kết quả đúng? A. 2 = 5 Trang 2 B. 2 ≤ 5 C. 2 > 5
Câu 12: Phép so sánh nào sau đây cho kết quả sai? A. (2+3) = 5 B. 2 ≤ 5 C. 2 > 5
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách viết phép so sánh nào sau đây là đúng? A. 10 >= 8 B. 10 ≥ 8 C. 10 > and = 8
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi ta viết (6 + x) >= 10, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức này luôn luôn đúng
B. Biểu thức này có thể đúng hoặc sai, phụ thuộc vào biến x
C. Biểu thức này luôn luôn sai
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để gán giá trị 10 cho biến x ta viết: A. X = 10; B. X := 10; C. X  10;
Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để gán giá trị trung bình cộng của 10 và 20 cho biến x ta viết: A. X = (10 + 20)/2; B. X := 10+20/2; C. X := (10+20)/2;
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tăng biến x lên gấp đôi ta viết: A. X := 2*2; B. X := X*2; C. X := X*X;
Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức 2
d  b  4ac được viết: A. d := b*b – 4ac; B. d := b.b – 4.a.c; C. d := b*b – 4*a*c;  
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức b d được viết: 2a A. -b + d / 2*a; B. (-b + d) / (2*a); C. –(b+d) / (2*a);
Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức 5  x  6.5 được viết: A. 5 <= x < 6.5 B. (5 ≤ x) or (x < 6.5)
C. (5 <= x) and (x < 6.5)
Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo biến a thuộc kiểu kí tự ta viết: A. Var a: integer; B. Var a char; C. Var a: char; Trang 3
Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo biến a thuộc kiểu số thực, biến b thuộc kiểu số nguyên ta viết: A. Var a: integer; b: real; B. Var a real; b integer; C. Var a: real; b: integer;
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng LS có giá trị bằng 0,005 ta viết: A. Const LS := 0,005; B. Const LS = 0,005; C. Const LS = 0.005;
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng MAX có giá trị bằng 50 ta viết: A. Const MAX := 50; B. Const MAX = 50; C. Const MAX : 50;
Câu 25: Chọn khái niệm đúng về thuật toán:
A. Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện không theo một trình tự xác định để nhận được kết
quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
B. Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần
tìm từ những điều kiện cho trước.
C. Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự không xác định.
Câu 26: Quá trình giải một bài toán trên máy tính là:
A. Xác định bài toán  Viết chương trình  Mô tả thuật toán
B. Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình
C. Xác định bài toán  Viết chương trình
Câu 27: Cho thuật toán sau:
Bước 1: A ← 5; B ← 3;
Bước 2: Nếu A > B thì C ← A; A ← B; B ← C;
Kết quả của A và B sau khi thực hiện thuật toán là: A. A = 3; B = 5; B. A = 5; B = 3; C. A = 3; B = 8;
Câu 28: Cho thuật toán sau:
Bước 1: A ← 5; B ← 10; C ← 7; Bước 2: M ← A;
Bước 3: Nếu M > B thì M ← B;
Bước 4: Nếu M > C thì M ← C;
Kết quả của M sau khi thực hiện thuật toán là: A. M = 5 B. M = 10 C. M = 7
Câu 29: Cho thuật toán sau:
Bước 1: A ← 10; B ← 15; C ← 7; Bước 2: M ← A;
Bước 3: Nếu M > B thì M ← B;
Bước 4: Nếu M > C thì M ← C;
Kết quả của M sau khi thực hiện thuật toán là: Trang 4 A. M = 5 B. M = 10 C. M = 7
Câu 30: Cú pháp câu lệnh điều kiện if. .then dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> Then ;
B. If <điều kiện> ;
C. If <điều kiện> Then; ;
Câu 31: Cú pháp câu lệnh điều kiện if. .then dạng đủ là:
A. If <điều kiện> Then ; else ;
B. If <điều kiện> else ;
C. If <điều kiện> Then else ;
Câu 32: Cho đoạn chương trình sau:
If a > 0 then writeln(a, ‘ la so duong’)
else if a < 0 then writeln(a, ‘ la so am’)
else writeln(a, ‘ khong la so duong va so am’);

Kết quả nhận được khi nhập vào biến a giá trị bằng 0 là: A. a la so duong B. a la so am
C. a khong la so duong va so am
Câu 33: Cho đoạn chương trình sau:
if (45 mod 3) = 0 then x := x + 2;
Giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của x bằng 5: A. 5 B. 7 C. 6
Câu 34: Cho đoạn chương trình sau:
if (40 mod 3) = 0 then x := x + 2 else x := x + 1;
Giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của x bằng 5: A. 5 B. 7 C. 6
Câu 35: Cho đoạn chương trình sau:
if (a mod 2) = 0 then write (a,’ la so chan’) else write (a,’ la so le’);
Nếu trước đó giá trị của a bằng 120, kết quả in ra màn hình chính xác là: A. a la so chan B. 120 la so chan C. 120 la so le
Câu 36: Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau1; Uses crt;
Var a, b: integer; Begin
Write (‘nhap a:’); readln (a);
Write (‘b=’); readln (b);
If a < b writeln(‘a=’,a,’ ‘,’b=’,b)
else if a > b then writeln(‘b=’,b,‘ ’,’a=’,a)
else writeln(‘a = b’); Readln; End. Trang 5 Chọn đáp án đúng:
A. Chương trình hoàn chỉnh, không có lỗi sai
B. Chương trình báo lỗi trong các câu lệnh nhập dữ liệu
C. Chương trình báo lỗi trong câu lệnh điều kiện
Câu 37: Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau2; Uses crt;
Var SL, DG, TT: integer; Begin
Write (‘nhap SL:’); readln (SL);
Write (‘nhap DG:’); readln (DG); TT:= Sl*DG;
If (TT<100000) then TT:= TT*80/100
Else TT:= TT*70/100; Write (TT); Readln; End. Chọn đáp án đúng:
A. Chương trình hoàn chỉnh, không có lỗi sai
B. Chương trình báo lỗi kiểu dữ liệu của biến DG
C. Chương trình báo lỗi kiểu dữ liệu của biến TT
Câu 38: Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau3; Uses crt;
Var SL, DG: integer; TT: real; Begin
Write (‘nhap SL:’); readln (SL);
Write (‘nhap DG:’); readln (DG); TT:= Sl*DG;
If (TT>100000) then TT:= TT*80/100
Else TT:= TT*70/100; Write (TT:4:0); Readln; End.
Giá trị của TT in ra màn hình khi nhập SL bằng 20 và DG bằng 5 là: A. 70 B. 70000 C. 80000
Câu 39: Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau4; Uses crt;
Var a, b, s: integer; Begin
Write (‘nhap a’); readln (a);
Write (‘nhap b:’); readln (b); Trang 6
If (a mod 2) <>0 then s:= a+b Else s:= a*b; Write (s); Readln; End.
Giá trị của S in ra màn hình khi nhập a bằng 7 và b bằng 2 là: A. 7 B. 14 C. 9
Câu 40: Cho chương trình sau:
Program chuongtrinhmau5; Uses crt;
Var a, b, s: integer; Begin
Write (‘nhap a’); readln (a);
Write (‘nhap b:’); readln (b);
If (a mod 2) <>0 then s:= a+b Else s:= a*b; Write (s); Readln; End.
Giá trị của S in ra màn hình khi nhập a bằng 2 và b bằng 7 là: A. 7 B. 14 C. 9 Trang 7