Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 CTST
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 CTST được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6
Sách Chân trời sáng tạo
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:.
Câu 1: Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH THUẬN”. Cách viết nào là đúng?
A. P = {B, I, N, H, T, H, U, Â, N}
B. P = {B, I, N, H, T, U, Â, N}
C. P = {B, I, N, H, T, U, Â}
D. P = {B, I, H, T, H, U, Â, N}
Câu 2: Viết tích 32. 34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A. 38 B. 66 C. 68 D. 36
Câu 3: Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là . A. 350 B. 164 C. 452 D. 205
Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là :
A. B(6) ={6; 12; 18; 24}
B. B(6) ={0; 6; 12; 18; 24}
C. B(6) ={0; 12; 18; 24} D. B(6) ={0; 24}
Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. (–11) ϵ N B. 7 ϵ Z C. (–9) ϵ Z D. 0 ϵ N
Câu 6: Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20 m. Độ cao của đáy sông so với mực nước biển được biểu diễn bằng số nguyên là : A. + 20 m B. – 20 cm C. - 20 m D. 0 m
Câu 7: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. 0 < ( -5) B. 254 > (- 4) C. 0 > ( -7) D. ( -3) > (-15)
Câu 8: Sắp xếp các số nguyên 7; −5; −21; 10; 12; −2 theo thứ tự tăng dần: A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12 B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12 C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12 D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12
Câu 9: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là : A. 4 m B. – 4 m C. 4 cm D. – 4 cm
Câu 10: Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là: A. 12 cm B. 24 cm C. 36 cm D. 48 cm − + Câu 1:
Kết quả phép tính: 237 ( 28) 28 137 là: A. 2800 − . B. 2800. C. 10472 − .
D. Một đáp án khác. Câu 2:
Cho 630* chia hết cho 5 và 9 thì * là: A. 9 B. 0. C. 5. D. 3. Câu 3:
Các ước nguyên tố a của 18 là A. a { 1;2;3;6;9;18}. B. a { 1;3;9}. C. a { 1;2;3}. D. a {2;3}. Câu 4:
Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. {2;5;1; 2 − ;0; 1 − 7}. B. { 2 − ; 1 − 7;0;1;2;5}. C. { 1 − 7; 2 − ;0;1;2;5}. D. {0;1; 2;5; 1 − 7}. Câu 5:
Tổng của hai số nguyên tố bằng 9. Tích của hai số đó là A. 8. B. 14. C. 18. D. 20. Câu 6: Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào. B. Là hợp số.
C. Là bội của mọi số tự nhiên khác.
D. Là số nguyên tố. Câu 7:
Tìm các số nguyên x sao cho 3
− x 2 A. x { 2 − ; 1 − ;1;2}. C. x { 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2}. B. x { 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1}. D. x { 2 − ; 1 − ;0;1;2}. Câu 8:
Khi bỏ dấu ngoặc trong các biểu thức số: 2003− (5 −9 + 2002) , ta được:
A. 2003 + 5 − 9 − 2002 .
B. 2003 + 5 + 9 + 2002 .
C. 2003 − 5 − 9 − 2002 .
D. 2003 − 5 + 9 + 2002 . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0.
C. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
D. Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Câu 10: Tìm số nguyên x biết x + 3 là ước nguyên âm nhỏ nhất của 15? A. x = 18 − . B. x = 2 − . C. x = 3 − . D. x = 4 − .
Câu 11: Cho tập hợp A = { 3 − ;2;0; 1
− ;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần từ là số đối của các phần tử trong tập hợp A . A. B = {3; 2 − ;0;1; 5 − ;7}. B. B = {3; 2 − ;0; 5 − ; 7 − }. C. B = {3; 2 − ;0;1; 5 − ; 7 − }. D. B = { 3 − ;2;0;1; 5 − ; 7 − }.
Câu 12: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm , độ
dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS là A. 46m . B. 44m . C. 40m . D. 48m .
Câu 13: Cho các hình bình hành ABC ,
D FBCE, AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành FBCE 2
biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm và độ dài cạnh DC gấp 3 lần độ dài cạnh EC . 2 2 2 2 A. 12m B. 14m . C. 10m . D. 16m .
Câu 14: Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS
Võ Thị Sáu. Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây? A. 20. B. 5. C. 10. D. 15.
Câu 15: Trong một buổi liên hoan, tất cả các học sinh chọn một trong các loại nước sau đây để uống:
nước cam, nước dừa, nước chanh, nước mía; mỗi học sinh đều đã uống đúng một loại nước.
Quan sát biểu đồ dưới đây cho biết tổng số học sinh của lớp đó là A. 40 học sinh. B. 39 học sinh. C. 42 học sinh. D. 38 học sinh. II. TỰ LUẬN
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 29 +132 + 237 + 868 + 763 b) 35 −{12 −[ 1 − 4 + ( 2 − )]} 5 4 c) 4.5 − 32 : 2 d) 4 − 52 −( 6 − 7 + 75− 452) − ( 3 − ) 3 3 1997 10 4 56 : 2 + 2 2005 e) + − ( 3 2 4 5002 18 99 18 3 3 + 2 2) f) . Câu 2: Tính bằng cách hợp lí:
a) 24. (16 − 5) −16 (24 − 5)
b) 29.(19 −13) −19.(29 −13) c) 31 ( 1 − 8) +31( 8 − 1) −31 d) ( 1 − 2)47 + ( 1 − 2)52 + ( 1 − 2)
e) 13 (23 + 22) − 3 (17 + 28) f) 4 − 8+ 48( 7 − 8) + 48( 2 − 1)
DẠNG 2: TÌM x Câu 1:
Tìm số tự nhiên x , biết: a) 121− (118 − ) x = 217 21 19 2
b) 8) 7x − x = 5 : 5 + 3.2 − 7
c) [(6x − 39) : 7].4 = 12
d) 11x − 7x + x = 325 ( 4 x − ) 3 4 3 2 7 = 27 e)
f) (2x − 4) (3 − ) x = 0 . Câu 2:
Tìm số nguyên x thỏa mãn: a) [230 − (15 − 5 ) x ].3 = 390 x 3 − 2 b) 345 − 5 =14 + 24 c) x −[42 + ( 2 − 8)] = 8 − 2
d) 720 :[41− (2x − 5)] = 2 .5 e) 15 − x = 7 − ( 2 − ) 3 x − = f) (2 1) . Câu 3:
Tìm số nguyên x sao cho:
a) [3.(x +1) + 25]: 5;9 x 15 b) 70 : , x 84 : ,1 x 20 : x
c) 2x + 3: 3x + 2
d) x : 4, x : 7, x : 8 và x nhỏ nhất khác 0 e) 24: , x 36 : ,1
x 60 : x và x lớn nhát
f) x : 25 và 0 x 100
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ Câu 1:
Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m , chiều rộng 36m . Người ta muốn chia đám đất
đó ra thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Câu 2:
Khối lớp 6 có 300 học sinh , khối lớp 7 có 276 học sinh , khối lớp 8 có 252 học sinh . Trong
một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a) Có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối không ai đứng lẻ hàng?
b) Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?. Câu 3:
Mỗi công nhân đội I làm 24 sản phẩm, mỗi công nhân đội II làm 20 sản phẩm. Số sản phẩm hai
đội làm bằng nhau. Tính số sản phẩm mỗi đội biết số sản phẩm đó từ khoảng 100 đến 210. Câu 4:
Hai bạn Tùng và Hải đều đến thư viện đề đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải
cứ 10 ngày đến thư viện một ngày. Lần đầu hai bạn vào thư viện cùng một ngày. Hỏi sau ît nhất
bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đển thư viện?. Câu 5:
Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều thiếu 7. Hỏi khối có bao
nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng 350 đến 400 em.
DẠNG 4: HÌNH HỌC TRỰC QUAN Câu 1:
Vẽ các hình sau (Không cần nêu cách vẽ):
a) Hình tam giác đều ABC có cạnh là 3cm .
b) Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm .
c) Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 8cm , chiều rộng NP = 6cm
d) Hinh thoi EFGH có EF = 3cm, EG = 5cm .
e) Hình bình hành GHIK có GH = 3cm, HI = 5cm,GI = 7cm . Câu 2:
Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm .
b) Hình vuông có cạnh 5cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm .
d) Hình thoi có cạnh 5dm , độ dài hai đường chéo là 60cm và 80cm .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 12cm và 16cm , chiều cao 10cm . Câu 3:
Cho hình vuông ABCD có AB = 30cm , hình vuông EFGH có EF = 24cm , biết AIGJ là một
hình vuông và ABFE là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình vuông AIGJ và
diện tích hình thang cân ABFE .
DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN THỐNG KÊ Câu 1:
Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27 khách hàng
trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau:
Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết:
a) Mai đang điều tra về vấn đề gì?
b) Hãy chi ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.
c) Loại kem nào được mọi người yêu thích nhất?. Câu 2:
Hình bên là các loại củ và quả mẹ Minh mua lúc sáng đi chợ.
a) Hãy cho biết mẹ Minh mua tất cả bao nhiêu củ, quả?
b) Mẹ Minh mua mấy loại cù, quả, mỗi loại có số lượng bao nhiêu? . Câu 3:
Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp 6.A yêu thích nhất. Câu 4:
Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 3 2 kg / m .
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hòi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam lúa?. Câu 5:
Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình dưới. Biết rằng cứ mỗi 2 6m là người
ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng học.
a) Tính diện tích phòng học.
b) Hỏi phòng đó có bao nhiêu ghế?. Câu 6:
Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai hai đường chéo là 9m và 6m . Ở giữa vườn người ta
xây một bể cá hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 2m, và phần còn lại để trồng hoa. Tính diện
tích phần vườn trồng hoa. Câu 7:
Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 2
1155m và có đáy bé kém đáy lớn 33m . Người ta
kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang
mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m
và chiều dài 51m . Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu. Câu 8:
Biểu đồ tranh sau đây biểu diền số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đển trường
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lập bảng thống kê biểu diền số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường?. Câu 9:
Lớp 6 A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trường đã yêu cầu mỗi bạn
đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chi chọn một trò chơi. Sau khi thu
phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Số bạn chọn Cướp cờ 5 Nhảy bao bố 12 Đua thuyền 6 Bịt mắt bắt dê 9 Kéo co 8
a) Hãy cho biết lớp 6 A có bao nhiêu học sinh
b) Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và it lựa chọn nhất?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên
DẠNG 6: BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 1: Chứng minh rằng: 2 3 4 59 60
2 + 2 + 2 + 2 ++ 2 + 2 chia hết cho 3. 2 3 11 12 Câu 2: Cho A = 7 + 7 + 7 + . + 7 + 7
a) A là số chẵn hay số lẻ? Vì sao?
b) A là số nguyên tố hay hợp số, vì sao?
c) Tìm chữ số tận cùng của A . Câu 3:
Tìm số nguyên tố p , q sao cho:
a) p + 4; p +10 là số nguyên tố
b) q + 2; q + 8 là số nguyên tố. Câu 4:
Tìm số tự nhiên a , b biết .
a b =1512 và BCNN( , a ) b = 252 . Câu 5:
Tìm số nguyên x , y biết:
a) x + xy + y = 9 b) 3 (
x y + 2) + y + 2 =13
c) xy − x + 3y − 2 = 6 . Câu 6:
Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kì là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31
số nguyên đó là một số dương.