Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Đa Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội, đề cương gồm 13 trang trình bày nội dung kiến thức Toán 10 cần nắm và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 10 để học sinh tự ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10 năm học 2019 – 2020.

Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 1
THPT ĐA PHÚC
T Toán - Tin
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LP 10
A. NỘI DNG ÔN TP
I. ĐI S
Chương 1: Mnh đ - Tp hp
1. Tp hp và các phép toán trên các tp hp
2. Các tp hp con ca tp hp s thc
Chương 2: Hàm s bc nhất Hàm s bc hai
1. Tp xác đnh ca hàm s
2. Tính chn – l ca hàm s
3. Hàm s bc nht (Tìm hàm s bc nht, s dng điu kin song song, vuông góc ca các
đưng thng,…)
4. Hàm s bc hai (Tìm đnh, trc đi xng, bng biến thiên, vẽ đồ th, hàm bc hai cha du
giá tr tuyt đi,…)
Chương 3: Phương trình hệ phương trình
1. Điu kin xác đnh ca phương trình
2. Phương trình tương đương; Phương trình h qu; Phép biến đổi tương đương
3. Phương trình bc nht; Phương trình bc hai; Đnh lý Viéte
4. Phương trình quy v bc nht bậc hai (Chứa n mu, bc ba, bc 4 trùng phương,
t)
5. H phương trình (Phương pháp thế, cng đi s; H đối xng)
II. HÌNH HC
Chương 1: Véc tơ
1. Tổng và hiệu ca hai véc tơ (Chng minh đng thc véc tơ; tính đ dài véc tơ tng hiu)
2. Tích ca véc tơ vi mt s (Chng minh đng thc véc tơ; Phân tích mt véc theo hai
véc tơ không cùng phương; Tính đ dài)
3. H trc tọa độ (S dng điu kin hai véc tơ bằng nhau; hai véc cùng phương; Độ dài
ca véc tơ; Công thc tọa độ ca trung đim, trng tâm)
Chương 2: Tích vô hưng và ng dng
1. Giá tr ng giác góc
0 180
α
°≤ °
(Các h thc cơ bn, tính cht các góc bù nhau, đi
nhau)
2. Tích vô hưng (S dng biu thc đ dài ca tích vông; S dng biu thc tọa độ ca
tích vô hưng, tìm góc giữa hai đường thng; gia hai véc tơ)
B. BÀI TP ÔN TP
‡‡‡‡‡‡‡‡
I. PHN T LUẬN
ĐẠI S
Chương 2. Hàm s - hàm s bc nht hàm s bc hai
1. Hàm s.
Bài 1. Tìm tp xác đnh ca các hàm s sau.
a)
( )
1
21
y
xx
=
+−
b)
41y xx= −+ +
c)
3
3
2 22 1y xx x= +−+ +
Bài 2. Xét tính chn l ca các hàm s sau.
a)
2
4
4x
y
x
+
=
b)
( ) ( )
2019 2019
22 22yx x= ++
c)
11
11
xx
y
xx
++
=
+−
2. Hàm s bc hai.
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 2
Bài 3. Xét s biến thiên và v đồ th các hàm s.
a)
b)
2
43yx x
=−+
Bài 4. Tìm parabol
2
32y ax x= +−
, biết rng parabol đi qua đim
( )
1; 5
A
Bài 5. Tìm parabol
( )
2
:P y x bx c=++
biết rng
( )
P
có đnh
( )
1; 4I
Bài 6. Xác đnh parabol
(
)
( )
2
: ,0
P y ax bx c a= ++
biết rng
2c =
( )
P
đi qua đim
( )
3; 4B
và có trc đi xng là
3
2
x =
Bài 7. Cho parabol
( ) ( )
2
: 1, 0P y ax bx a= ++
. Tìm các h s
,ab
biết hàm s đạt giá tr nh
nht
1
2
khi
1x =
.
CHƯƠNG 3. Phương trình bc nht bc hai và Phương trình quy v phương trình bc
nht bc hai.
1. Phương trình bc nht bc hai
Bài 8. Tìm
m
để phương trình
2
10mx x m
++ +=
a) Có nghim kép.
b) Có hai nghim phân bit
c) Có hai nghim dương phân bit
d) hai nghim trái du
e) Có hai nghim cùng du
f) Có hai nghim phân bit tha mãn
22
1 2 12
3x x xx+=
Bài 9. Cho phương trình
2
0x bx c +=
hai nghim thc dương
12
,xx
tho n
12
1.xx+≤
Chng minh rng
1
.
4
c
2. Phương trình quy v phương trình bc nht và phương trình bc hai.
Phương trình cha n mu Phương trình bc cao
Bài 10. Gii các phương trình sau
a)
21 1
32 2
xx
xx
++
=
+−
b)
2 10 50
1
2 3 (2 )( 3)x x xx
+=
+ −+
.
c)
32
3 6 80xxx +=
d)
42
4 12 9 0xx x + −=
Bài 11. Tìm
m
để phương trình
( )
( )
3 22 2
25 67 3 30x m x m m xm + + + + −=
(*) có ba
nghiệm dương phân biệt.
Phương trình vô t (chứa căn thức)
Bài 12. Gii các phương trình sau
a)
2
24 2xx x
+ +=
b)
2 54xx −=
c)
22
11 31xx+ +=
d)
2
( 5)(2 ) 3 3
x x xx+ −= +
e)
22
( 3) 2 1 3x x xx+ += ++
f)
2
414 610x xx−+ +=
Bài 13.
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 3
a) Tìm m đ phương trình
2
22 1
x mx x+ += +
có hai nghim phân bit.
b) Tìm
m
để phương trình
( )
2
2
21 1x m xx
+ = −+
có nghim.
c) Tìm
m
để phương trình
4
2
3 1 12 1
x mx x
−+ +=
có nghim.
HÌNH HỌC
Bài 14. Cho 4 đim A, B, C, D. Gi I, J lần lượt là trung đim ca AB và CD. Chng minh.
a) Nếu
AB CD=
 
thì
AC BD=
 
b)
2
AC BD AD BC IJ+=+=
    
.
c) Gi G là trung đim ca IJ. Chng minh.
0GA GB GC GD+++=
   
.
Bài 15. Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm ca AB, D là trung đim ca BC, N đim thuc
AC sao cho
2CN NA=
 
. K là trung đim ca MN. Phân tích vectơ.
a)
AK

theo
,AB AC
 
( đs
11
46
AK AB AC= +
  
)
b)
KD

theo
,AB AC
 
( đs
11
43
KD AB AC= +
  
)
Bài 16. Cho
1
(2; 0), 1; , (4; 6)
2
ab c

= =−=



.
a) Tìm to độ của vectơ
235d abc=−+


.
b) Tìm 2 s m, n sao cho.
0
ma b nc+− =

.
c) Biu din vectơ
theo ,c ab

.
Bài 17. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2; 6), C(9; 8).
a) Tính
.AB AC
 
. Chng minh tam giác ABC vuông ti A.
b) Tính chu vi, din tích tam giác ABC.
c) Tìm to độ đim M trên Oy đ B, M, A thng hàng.
d) Tìm to độ đim D đ ABDC là hình ch nht.
e) Tìm to đ đim I tho
20IA IB IC+ −=
  
f) Phân tích vectơ
AI

theo
,AB AC
 
II. PHN TRC NGHIM (60 câu Đi s - 40 câu Hình học).
1. Mnh đ tập hp.
Câu 1. S dng các kí hiu khong, đoạn để viết tp hp
{ }
49Ax x= ≤≤
.
A.
4; 9 .A

=

B.
(
4; 9 .A
=
C.
)
4; 9 .A
=
D.
( )
4; 9 .A
=
Câu 2. Cho
( ) (
)
1; 4 ; 2; 6 ; 1; 2 .ABC

= = =

Tìm
:ABC∩∩
A.
0; 4 .


B.
)
5; .
+∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
.
Câu 3. Cho hai tp
{ }
342Ax x x
= +<+
,
{ }
5 34 1Bx x x= −<
.
Tt c các s t nhiên thuc c hai tp
A
B
là.
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D. Không có.
Câu 4. Cho các tp hp
( 2;10)A =
,
( ; 2)B mm= +
. Tìm m đ tp A
B là mt khong
A.
B.
42m−<
C.
D.
42m−< <
Câu 5. Cho các tp hp
(4;14)A =
,
( 3; )Bm m=
. Tìm m đ tp A
B là tp rng
A.
4
17
m
m
<
>
B.
4 17m
<<
C.
4
17
m
m
D.
4 17m≤≤
2. Hàm s bc nht.
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 4
Câu 6. Phương trình đưng thng đi qua hai đim
(
)
( )
3;1 , 2; 6
AB
là.
A.
4yx=−+
B.
6yx
=−+
C.
22yx= +
D.
4
yx=
Câu 7. Phương trình đưng thng đi qua hai đim
( ) ( )
5; 2 , 3; 2AB
là.
A.
5y =
B.
3y
=
C.
52yx= +
D.
2y =
Câu 8. Cho hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
lần lượt có phương trình.
( ) ( )
1 2 20mx m y m+ +=
(
)
3 3 1 5 40
mx m y m + −=
. Khi
1
3
m =
thì
( )
1
d
( )
2
d
.
A. Song song nhau B. ct nhau ti 1 đim C. vuông góc nhau D. trùng nhau
Câu 9. Cho hàm s
24yx=
. Bng biến thiên nào sau đây là bng biến thiên ca hàm s đã
cho ?
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho phương trình
( ) ( )
( )
( )
22
9 4 9 33 2m xn yn m
−+−= +
. Khi đó.
A. Vi
2
3
m = ±
3n = ±
thì PT đã cho là phương trình ca đưng thng song song vi trc Ox.
B. Vi
2
3
m
≠±
3n = ±
thì PT đã cho là phương trình ca đưng thng song song vi trc Ox.
C. Vi
2
3
m =
3n ≠±
thì PT đã cho là phương trình ca đưng thng song song vi trc Ox.
D. Vi
3
4
m = ±
2n ≠±
thì PT đã cho là phương trình ca đưng thng song song vi Ox.
3. Hàm s bc hai.
Câu 11. Cho hàm s
2
23yx x=−+
. Trong các mnh đ sau đây, tìm mnh đ đúng?
A. y tăng trên khong
( )
0; +∞
. B. y gim trên khong
( )
;2−∞
C. Đồ th ca y có đnh
( )
1; 0I
D. y tăng trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 12. Hàm s
2
2 41yx x= +−
. Khi đó.
A. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−∞
và nghch biến trên
( )
2;−∞
.
B. Hàm s nghch biến trên
( )
;2
−∞
và đng biến trên
( )
2;−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
;1−∞
và nghch biến trên
( )
1; +∞
.
D. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−∞
và đng biến trên
( )
1; +∞
.
Câu 13. Cho parabol
( )
2
: 3 61Py x x= +−
. Khng đnh đúng nht trong các khng đnh sau là.
A.
( )
P
có đnh
( )
1; 2I
. B.
( )
P
có trc đi xng
1x =
.
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 5
C.
( )
P
ct trc tung ti đim
(
)
0; 1
A
. D. C A, B, C, đu đúng.
Câu 14. Cho Parabol
( )
2
:2P y ax bx= ++
biết rng parabol đó ct trc hoành ti
1
1x =
2
2x =
. Parabol đó là.
A.
2
1
2
2
y xx
= ++
B.
2
22
yx x
=−+ +
C.
2
22y xx= ++
D.
2
32yx x
=−+
Câu 15. Cho parabol
( )
2
:2P y ax bx= ++
biết rng parabol đó đi qua hai đim
( )
1; 5A
( )
2; 8B
. Parabol đó là.
A.
2
42
yx x=−+
B.
2
22
yx x=−+ +
C.
2
22y xx= ++
D.
2
21y xx
= ++
Câu 16. Cho Parabol
(
)
2
:1
P y ax bx= ++
biết rng Parabol đó đi qua hai đim
( )
1; 4
A
( )
1; 2B
. Parabol đó là.
A.
2
21yx x=++
B.
2
5 21
yx x= −+
C.
2
51yx x=−+ +
D.
2
21y xx= ++
Câu 17. Biết Parabol
2
y a x bx c= ++
đi qua góc tọa độ và có đnh
( )
1; 3I −−
. Giá tr ca a,b,c là.
A.
3, 6, 0a bc=−= =
B.
3, 6, 0abc= = =
C.
3, 6, 0ab c= =−=
D. Một đáp s khác.
Câu 18. Cho bng biến thiên ca hàm s
2
5
32
3
yx x= −+
là.
A. B.
C. D.
Câu 19. Hi có bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong na khong
0;2017


để phương trình
2
45 0xx m −− =
có hai nghim phân bit?
A.
2016
. B.
2008
. C.
2009
. D.
2017
.
Câu 20. Tìm m đ phương trình
2
40x xm+=
có hai nghim phân bit thuc khong
( )
0; 3
A.
34m<≤
B.
34m<<
C.
43m < ≤−
D.
43
m < <−
4. Hàm s và các bài toán.
Câu 21. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
2
2
1
.
34
x
y
xx
+
=
+−
A.
{ }
D 1; 4 .=
B.
{ }
D \ 1; 4 .=
C.
{ }
D \ 1; 4 .=
D.
D.=
Câu 22. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
6 3 1.y xx=−−
A.
( )
D 1; 2 .=
B.
D 1; 2 .

=

C.
D 1; 3 .

=

D.
D 1; 2 .

=

Câu 23. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
3 26
.
43
xx
y
x
−+
=
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 6
A.
24
D ;.
33

=

B.
34
D ;.
23

=

C.
23
D ;.
34

=

D.
4
D ;.
3

= −∞


Câu 24. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
.
6
x
y
xx
=
−−
A.
B.
) { }
D 0; \ 9 .
= +∞
C.
{ }
D 9.
=
D.
D.=
Câu 25. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
2
x
y xm
xm
= ++
−+
xác
định trên khong
(
)
1; 3 .
A. Không có giá tr
m
tha mãn. B.
2.m
C.
3.m
D.
1.m
Câu 26. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
21
mx
y
xm
=
+−
xác đnh trên
(
)
0;1 .
A.
{ }
3
; 2.
2
m

−∞

B.
( {
}
; 1 2.
m
−∞
C.
( { }
;1 3 .m
−∞
D.
( {
}
;1 2 .m
−∞
Câu 27. Cho hàm s
( )
2.fx x=
Khng định nào sau đây là đúng.
A.
( )
fx
là hàm s l. B.
( )
fx
là hàm s chn.
C.
( )
fx
là hàm s va chn, va l. D.
( )
fx
là hàm s không chn, không l.
Câu 28. Trong các hàm s nào sau đây, hàm s nào là hàm s l?
A.
2018
2017.yx
=
B.
2 3.yx= +
C.
3 3.yxx
= +−
D.
3 3.yx x=++
Câu 29. Trong các hàm s
2 2,yx x=+−
2
2 1 4 4 1,yx x x= ++ +
( )
2,y xx=
| 2015 | | 2015 |
| 2015 | | 2015 |
xx
y
xx
+ +−
=
+ −−
có bao nhiêu hàm s l?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 30. Biết rng khi
0
mm=
thì hàm s
( )
( )
32 2
12 1fx x m x x m
= + + +−
là hàm s l. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
B.
0
1
;0 .
2
m

∈−


C.
0
1
0; .
2
m


D.
)
0
3; .m
+∞
5. Phương trình bc nht bc hai và phương trình quy v bc nht bc hai.
Câu 31. Điu kin xác đnh ca phương trình
3 2 43 1xx−+ =
là.
A.
4
;
3

+∞


. B.
24
;
33



. C.
24
\;
33



. D.
24
;
33



.
Câu 32. Ch ra khng đnh sai?
A.
322
xx=−−
20
x−=
. B.
32
x −=
34x−=
.
C.
( 2)
2
2
xx
x
=
2x⇒=
. D.
2x =
2x⇔=
.
Câu 33. Ch ra khng đnh sai?
A.
1 21xx−=
10x −=
. B.
21 2xx x+−=+−
1
x
⇔=
.
C.
1x =
1x⇔=±
. D.
21xx−=+
( ) ( )
22
21xx⇔− =+
.
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 7
Câu 34. Ch ra khng đnh sai?
A.
3
22
xx=
−−
20x−=
. B.
32
x −=
34x−=
.
C.
22 1
xx−= +
( )
2
2
2 (2 1)
xx⇔− = +
. D.
2
1x =
1x⇔=±
.
Câu 35. Khi gii phương trình
2
3 12 1
xx
+= +
(
)
1
, ta tiến hành theo các bưc sau.
c
1
. Bình phương hai vế ca phương trình
( )
1
ta đưc.
( )
2
2
3 121xx= ++
( )
2
c
2
. Khai trin và rút gn
(
)
2
ta đưc.
2
4 0 0xx x+ =⇔=
hay
–4x =
.
c
3
. Khi
0x
=
, ta có
2
3 10
x +>
. Khi
4x =
, ta có
2
3 10x +>
.
Vy tp nghim ca phương trình là.
{ }
0; 4
.
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng. B. Sai c
1
. C. Sai c
2
. D. Sai c
3
.
Câu 36. Phương trình
2
0ax bx c+=+
có nghim duy nht khi và ch khi.
A.
0a
=
. B.
0
0
a
∆=
hoc
0
0
a
b
=
.
C.
0ab= =
. D.
0
0
a
∆=
.
Câu 37. Phương trình
( )
22
–4 3 –3 2m m xm m+= +
có nghim duy nht khi.
A.
1m
. B.
3m
. C.
1m
3m
. D.
1m
=
3m =
.
Câu 38. Tìm
m
để phương trình
( )
( )
2
–4 2m x mm= +
có tp nghim là
.
A.
2
m
=
. B.
2m =
. C.
0
m =
. D.
2m ≠−
2m
.
Câu 39. Phương trình
( ) ( )
2
1 1 7 –5m x m xm+ += +
vô nghim khi.
A.
2m =
hoc
3m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 40. Cho phương trình
(
)
( )
2
1 4 40x x mx −=
. Phương trình có ba nghim phân bit khi.
A.
m
. B.
0
m
. C.
3
4
m
. D.
3
4
m ≠−
.
Câu 41. Để hai đ th
2
23yx x
=−− +
2
yx m=
có hai đim chung thì.
A.
3, 5m
=
. B.
3, 5m <−
. C.
3, 5m >−
. D.
3, 5m ≥−
.
Câu 42. Tìm điu kin ca
m
để phương trình
22
4 0 x mx m
+ +=
2
nghim âm phân bit.
A.
0m <
. B.
0m >
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 43. Nếu biết các nghim của phương trình
2
0px qx + +=
là lập phương các nghiệm ca
phương trình
2
0x mx n+ +=
. Thế thì.
A.
3
pq m+=
. B.
3
3p m mn= +
. C.
3
3p m mn=
. D. Một đáp s khác.
Câu 44. Cho phương trình
( )
2
2 –1 –1 0x ax =
. Khi tng c nghim và tng bình phương các
nghim ca phương trình bng nhau thì giá tr ca tham s
a
bng .
A.
1
2
a
=
hay
1a =
. B.
1
2
a
=
hay
–1a =
.
C.
3
2
a =
hay
2a =
. D.
3
2
a =
hay
–2a =
.
Câu 45. Cho
( )
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
( )
1
. Vi
m
là bao nhiêu thì
( )
1
có nghim duy nht
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 8
A.
1m >
. B.
1
m
. C.
1m <
. D.
1m
.
Câu 46. Vi giá tr nào ca tham s
a
thì phương trình
(
)
2
54 0x x xa
+ −=
hai nghim
phân bit
A.
1a <
. B.
14a≤<
. C.
4a
. D. Không
a
.
Câu 47. Cho phương trình
( )
( )
( )
2
2 22
23 23 23 6 0xx mxx mm−+ + −++ =
. Tìm
m
để phương
trình có nghim .
A. Mọi m. B.
4m
. C.
2m ≤−
. D.
2m
.
Câu 48. m tt c giá tr ca m đ phương trình
2
2
2
2
x mx
mx
x
−+
−=
có nghim dương.
A.
0 26 4m<≤
. B.
13
m<<
. C.
4 26 1
m ≤<
. D.
26 4 1m−≤ <
Câu 49. Định m đ phương trình
2
2
11
2 12 0x mx m
x
x

+ + ++ =


có nghim .
A.
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m ≤−
. D.
3
2
1
2
m
m
≤−
.
Câu 50. Định
k
để phương trình
2
2
42
4 10x xk
x
x

+ +−=


đúng hai nghim ln hơn 1.
A.
8
k <−
. B.
81k−< <
. C.
01k<<
. D. Không tn ti
k
.
Câu 51. Để h phương trình
.
xyS
xy P
+=
=
có nghim , điu kin cần và đủ .
A.
2
0.SP<
B.
2
0.
SP
C.
D.
Câu 52. H phương trình
( ) ( )
( ) ( )
234
25
xy xy
xy xy
++ =
++ =
. Có nghiệm là
A.
1 13
;.
22



B.
1 13
;
22

−−


. C.
13 1
;.
22



D.
13 1
;.
22

−−


Câu 53. Cho h phương trình
(
)
(
)
42
1
mx m y
mx y y
++ =
+=
. Đ h này vô nghiệm, điu kin thích hp cho
tham s
m
là .
A.
0m =
B.
1m =
hay
2.m =
C.
1m
=
hay
1
.
2
m
=
D.
1
2
m =
hay
3.m =
Câu 54. H phương trình
22
1
5
xy
xy
+=
+=
có bao nhiêu nghim ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 55. H phương trình
23
13
32
12
xy
xy
+=
+=
có nghim là.
A.
11
;.
23
xy= =
B.
11
;.
23
xy= =
C.
11
;.
23
xy=−=
D. H vô nghim.
6. Bất đẳng thc
Câu 56. Tìm mnh đ đúng?
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 9
A.
a b ac bc<⇒ <
. B.
11
.ab
ab
<⇒ >
C.
ab<
c d ac bd<⇒ <
. D.
(
)
,0a b ac bc c
<⇒ < >
.
Câu 57. Suy luận nào sau đây đúng?
A.
ab
cd
>
>
ac bd
⇒>
. B.
ab
cd
>
>
ab
cd
⇒>
.
C.
ab
cd
>
>
acbd>−
. D.
0
0
ab
cd
>>
>>
ac bd⇒>
.
Câu 58. Trong các tính cht sau, tính cht nào sai?
A.
ab
cd
<
<
acbd+<+
. B.
0
0
ab
cd
<<
<<
ab
dc
⇒<
.
C.
0
0
ab
cd
<<
<<
ac bd⇒<
. D.
ab
cd
<
<
acbd−<−
.
Câu 59. Tìm mnh đ đúng trong các mnh đ sau?
A.
ab<
11
ab
⇒>
. B.
ab
<
ac bc⇒<
. C.
ab
cd
<
<
ac bd⇒<
. D. C A, B, C đều sai.
Câu 60. Mệnh đ nào sau đây sai?
A.
ab
cd
<
<
acbd
+<+
. B.
ab
cd
ac bd⇒<
.
C.
ab
cd
>
acbd−<−
. D.
ac bc
ab⇒≤
.
( )
0c >
7. Véc tơ
Câu 61. Hai véc tơ có cùng đ dài và ngưc hưng gi là.
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc đối
nhau.
C. Hai véc tơ cùngng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Câu 62. Hai véctơ bng nhau khi hai véctơ đó có.
A. Cùng hướng và có độ dài bng nhau. B. Song song và có đ dài bng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bng nhau. D. Tha mãn c ba tính cht trên.
Câu 63. Điu kin nào sau đây không phải là điều kin cn đ để
G
là trng tâm ca tam
giác
ABC
, vi
M
là trung đim ca
BC
.
A.
0MA MC+=
 
. B.
0AG BG CG++=
  
.
C.
0AG GB GC++ =
  
. D.
0GA GB GC++=
  
.
Câu 64. Cho tam giác
ABC
, trng tâm
G
. Phát biu nào là đúng?
A.
AB BC AC+=
  
. B.
0GA GB GC
++ =
  
.
C.
AB BC AC+=
  
. D.
0GA GB GC++ =
  
.
Câu 65. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
. Khi đó
AB AC+=
 
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 66. Gi
G
là trng tâm tam giác vuông
ABC
vi cnh huyn
12BC =
. Tổng hai vectơ
GB GC+
 
có đ dài bng bao nhiêu ?
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
23
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 10
Câu 67. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đng thc nào sau đây đúng ?
A.
0AO BO OC DO+++=
   
. B.
0AOBOCODO+++ =
   
.
C.
0AOOBCODO+++ =
   
. D.
0
OA BO CO DO+++ =
   
.
Câu 68. Cho ba lc
12 3
,,F MA F MB F MC= = =
    
cùng tác động vào mt vt ti điểm M vật
đứng yên. Cho biết cưng đ ca
12
,FF
 
đều bng
100N
0
60AMB =
. Khi đó ng đ lc ca
3
F

là.
A.
50 2
N
. B.
50 3 N
. C.
25 3
N
. D.
100 3
N
.
Câu 69. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
. Gi
G
là trng tâm. Khi đó giá tr
AB GC
 
là.
A.
3
a
. B.
23
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 70. Hãy chn kết qu đúng khi phân tích vectơ
AM

theo hai véctơ
AB

AC

ca tam
giác
ABC
vi trung tuyến
AM
.
A.
AM AB AC= +
  
. B.
23AM AB AC
= +
  
.
C.
1
()
2
AM AB AC= +
  
. D.
1
()
3
AM AB AC
= +
  
.
Câu 71. Cho hình bình hành
ABCD
. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
AC AD CD−=
  
. B.
2AC BD CD−=
  
. C.
AC BC AB+=
  
. D.
2AC BD BC+=
  
.
Câu 72. Nếu
G
là trng tam giác
ABC
thì đng thức nào sau đây đúng.
A.
2
AB AC
AG
+
=
 

. B.
3
AB AC
AG
+
=
 

.
C.
3( )
2
AB AC
AG
+
=
 

. D.
2( )
3
AB AC
AG
+
=
 

.
Câu 73. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
BM
và trọng tâm
G
. Khi đó
BG =

A.
BA BC
+
 
. B.
(
)
1
2
BA BC+
 
. C.
1
3
BA BC+
 
. D.
(
)
1
3
BA BC+
 
.
Câu 74. Cho đon thng
AB
đim I tha mãn
30IB IA+=
 
. Hình nào sau đây mô tả đúng gi
thiết này?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. nh 4.
Câu 75. Cho tam giác
ABC
M
thuc cnh
BC
sao cho
2CM MB=
I
trung đim ca
AB
. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
11
63
IM AB AC=
  
. B.
11
63
IM AB AC= +
  
.
C.
11
33
IM AB AC= +
  
. D.
11
36
IM AB AC= +
  
.
Câu 76. Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 11
A.
1
2
ab−+

2ab

. B.
1
2
ab

1
2
ab+

.
D.
1
2
2
ab+

11
22
ab+

. D.
3ab−+

1
100
2
ab−+

.
Câu 77. Cho tam giác
ABC
N
thuc cnh
BC
sao cho
2BN NC=
. Đng thức nào sau đây
đúng?
A.
21
33
AN AB AC= +
  
. B.
12
33
AN AB AC=−+
  
.
C.
12
33
AN AB AC=
  
. D.
12
33
AN AB AC
= +
  
Câu 78. Cho tam giác
ABC
có
M
thuc cnh
AB
sao cho
3AM MB=
. Đng thức nào sau đây
đúng?
A.
13
44
CM CA CB= +
  
. B.
73
44
CM CA CB= +
  
.
C.
13
24
CM CA CB= +
  
. D.
13
44
CM CA CB=
  
Câu 79. Gi
,
AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đng thức nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM= +
  
. B.
42
33
AB AN CM=
  
.
C.
44
33
AB AN CM= +
  
. D.
42
33
AB AN CM= +
  
.
Câu 80. Trong mt phng
Oxy
,
cho
( ) ( )
; ;
AA BB
Ax y x yB
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
;
A AB B
AB y x y x=−−

. B.
( )
;
A BA B
AB x x y y=++

.
C.
( )
;
A BA B
AB x x y y=−−

. D.
( )
;
B AB A
AB x x y y=−−

.
Câu 81. Mệnh đ nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 và 1; 2uv=−=

đối nhau.
B. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 và 2; 1uv= =−−

đối nhau.
C. Hai vectơ
( )
(
)
2; 1 và 2; 1
uv
=−=

đối nhau.
D. Hai vectơ
( ) ( )
2; 1 và 2;1
uv
=−=

đối nhau.
Câu 82. Cho hai đim
( )
1; 0A
( )
0; 2B
. Ta đ đim
D
sao cho
3AD AB
=
 
là.
A.
( )
4; 6
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
0; 4
. D.
(
)
4; 6
.
Câu 83. Cho
( ) ( )
1; 2 , 5; 7ab=−=

. Tọa độ ca vec tơ
ab

là.
A.
(
)
6; 9
. B.
(
)
4; 5
. C.
(
)
6; 9
. D.
( )
5; 14−−
.
Câu 84. Cho
( ) ( ) ( )
; 2 , 5;1 , ; 7axb cx= =−=

. Vec tơ
23cab
= +

nếu.
A.
3x =
. B.
15x =
. C.
15x =
. D.
5x =
.
Câu 85. Cho
(0, 1)a =
,
( 1; 2)b =
,
( 3; 2)c =−−
. Tọa độ ca
324u abc
= +−

.
A.
( )
10; 15
. B.
( )
15;10
. C.
( )
10;15
. D.
( )
10;15
.
Câu 86. Trong mt phng
Oxy
,
cho các đim
( ) ( )
1;3 , 4;0
AB
. Tọa độ đim
M
tha
30AM AB+=
 
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 12
A.
(
)
4; 0
M
. B.
(
)
5; 3
M
. C.
(
)
0; 4
M
. D.
( )
0; 4M
.
Câu 87. Trong mt phng
Oxy
,
cho các đim
( ) ( ) ( )
1;3 , 4;0 , 2; 5AB C
. Tọa độ đim
M
tha mãn
30MA MB MC+− =
  
A.
( )
1; 18M
. B.
( )
1; 18M
. C.
( )
18;1M
. D.
( )
1; 1 8M
.
Câu 88. Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
1; 1 , 2; 2 2 , 3; 3Am B m C m−− +
. Tìm giá tr
m
để
,,
ABC
là ba điểm thng hàng?
A.
2m =
. B.
0m
=
. C.
3
m =
. D.
1m =
.
Câu 89. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
MNP
( ) ( )
1;1, 5;3MN−−
P
thuc trc
Oy
, trng tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
. To độ ca đim
P
A.
( )
0; 4
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
0; 2
.
8. Tích vô hướng và ứng dng
Câu 90. Cho
ABC
vuông ti
A
, góc
B
bng
30
°
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
B =
. B.
3
sin
2
C =
. C.
1
cos
2
C =
. D.
1
sin
2
B =
Câu 91. Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
.
C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
.
Câu 92. Biu thc
( )
( ) ( )
44 66
3 sin cos 2 sin cosfx x x x x= +− +
có giá tr bng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 93. Cho các vectơ
( ) ( )
1;2, 2;6ab= =−−

. Khi đó góc giữa chúng là
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
135
.
Câu 94. Cho
( )
2; 1OM =−−

,
(
)
3; 1ON
=

. Tính góc ca
(
)
,OM ON
 
A.
o
135
. B.
2
2
. C.
o
135
. D.
2
2
.
Câu 95. Trong mt phng
Oxy
cho
( ) ( )
1; 3 , 2; 1ab= =

. Tích vô hưng ca 2 vectơ
.ab

là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96. Cho tam giác
ABC
( )
1; 2A
,
(
)
1; 1
B
,
( )
5; 1
C
. Tính
cos A
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
2
5
.
Câu 97. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
, vi các đưng cao
,;AH BK
v
.HI AC
Câu nào sau
đây
đúng ?
A.
(
)
2
.AB AC BC a+=
  
. B.
2
.
8
a
CB CK =
 
. C.
2
.
2
a
AB AC =
 
. D.
2
.
2
a
CB CK =
 
.
Câu 98. Cho hình thang vuông
ABCD
có đáy ln
4AB a
=
, đáy nhỏ
2CD a=
, đưng cao
3AD a=
. Tính
.DABC
 
A.
2
9a
. B.
2
15a
. C.
0
. D.
2
9a
Câu 99. Cho 2 vectơ đơn v
a
b
tha
2ab+=

. Hãy xác định
(
)
(
)
3425a ba b−+

A.
7
. B.
5
. C.
7
. D.
5
.
Câu 100. Cho hai đim
( )
2, 2A
,
( )
5, 2B
. Tìm
M
trên tia
Ox
sao cho
o
90AMB
=
Đ cương ôn tp HK1 Toán lp 10
Đ cương hc kì I Page 13
A.
(
)
1, 6
M
. B.
(
)
6, 0
M
. C.
(
)
1, 0
M
hay
(
)
6, 0
M
. D.
(
)
0, 1
M
.
----------- HT -----------
| 1/13

Preview text:

Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10 THPT ĐA PHÚC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Tổ Toán - Tin MÔN: TOÁN LỚP 10 A. NỘI DỤNG ÔN TẬP I. ĐẠI SỐ
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
1. Tập hợp và các phép toán trên các tập hợp
2. Các tập hợp con của tập hợp số thực
Chương 2: Hàm số bậc nhất Hàm số bậc hai
1. Tập xác định của hàm số
2. Tính chẵn – lẻ của hàm số
3. Hàm số bậc nhất (Tìm hàm số bậc nhất, sử dụng điều kiện song song, vuông góc của các đường thẳng,…)
4. Hàm số bậc hai (Tìm đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên, vẽ đồ thị, hàm bậc hai chứa dấu
giá trị tuyệt đối,…)
Chương 3: Phương trình hệ phương trình
1. Điều kiện xác định của phương trình
2. Phương trình tương đương; Phương trình hệ quả; Phép biến đổi tương đương
3. Phương trình bậc nhất; Phương trình bậc hai; Định lý Viéte
4. Phương trình quy về bậc nhất – bậc hai (Chứa ẩn ở mẫu, bậc ba, bậc 4 trùng phương, vô
tỷ) 5. Hệ phương trình (Phương pháp thế, cộng đại số; Hệ đối xứng) II. HÌNH HỌC Chương 1: Véc tơ
1. Tổng và hiệu của hai véc tơ (Chứng minh đẳng thức véc tơ; tính độ dài véc tơ tổng – hiệu)
2. Tích của véc tơ với một số (Chứng minh đẳng thức véc tơ; Phân tích một véc tơ theo hai
véc tơ không cùng phương; Tính độ dài)
3. Hệ trục tọa độ (Sử dụng điều kiện hai véc tơ bằng nhau; hai véc tơ cùng phương; Độ dài
của véc tơ; Công thức tọa độ của trung điểm, trọng tâm)
Chương 2: Tích vô hướng và ứng dụng
1. Giá trị lượng giác góc 0° ≤ α ≤ 180° (Các hệ thức cơ bản, tính chất các góc bù nhau, đối nhau)
2. Tích vô hướng (Sử dụng biểu thức độ dài của tích vô hướng; Sử dụng biểu thức tọa độ của
tích vô hướng, tìm góc giữa hai đường thẳng; giữa hai véc tơ) B. BÀI TẬP ÔN TẬP
‡‡‡‡‡‡‡‡ I. PHẦN TỰ LUẬN
ĐẠI SỐ
Chương 2. Hàm số - hàm số bậc nhất hàm số bậc hai 1. Hàm số.
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau. a) 1 y = (
b) y = 4 − x + x + 1 c) 3 3
y = x + x − 2 + 2 2x + 1 x + 2) x − 1
Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau. 2 x + 1 + x − 1 a) x + 4 2019 2019 y =
b) y = (2x − 2) + (2x + 2) c) y = 4 x
x + 1 − x − 1 2. Hàm số bậc hai.
Đề cương học kì I – Page 1
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10
Bài 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số. a) 2
y = 3x − 6x b) 2 y = x − + 4x − 3 Bài 4. Tìm parabol 2
y = ax + 3x − 2 , biết rằng parabol đi qua điểm A(1;5)
Bài 5. Tìm parabol (P ) 2
: y = x + bx + c biết rằng (P ) có đỉnh I (1;4)
Bài 6. Xác định parabol (P ) 2
: y = ax + bx + ,
c (a ≠ 0) biết rằng c = 2 và (P ) đi qua điểm B (3; 4 − )
và có trục đối xứng là 3 x = − 2
Bài 7. Cho parabol (P ) 2
: y = ax + bx + 1,(a ≠ 0) . Tìm các hệ số a,b biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất 1 khi x = 1. 2
CHƯƠNG 3. Phương trình bậc nhất bậc hai và Phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai.
1. Phương trình bậc nhất bậc hai
Bài 8. Tìm m để phương trình 2
mx + x + m + 1 = 0 a) Có nghiệm kép.
b) Có hai nghiệm phân biệt
c) Có hai nghiệm dương phân biệt
d) Có hai nghiệm trái dấu
e) Có hai nghiệm cùng dấu
f) Có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 2 2
x + x = 3x x 1 2 1 2 Bài 9. Cho phương trình 2
x bx +c = 0 có hai nghiệm thực dương x ,x thoả mãn x + x ≤1. 1 2 1 2 Chứng minh rằng 1 c ≤ . 4
2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Phương trình bậc cao
Bài 10. Giải các phương trình sau a) 2x + 1 x + 1 = 3x + 2 x − 2 b) 2 10 50 1 + = − . x − 2
x + 3 (2 − x)(x + 3) c) 3 2
x − 3x − 6x + 8 = 0 d) 4 2
x − 4x + 12x − 9 = 0
Bài 11. Tìm m để phương trình 3 x − ( m + ) 2 x + ( 2 m + m + ) 2 2 5 6
7 x − 3m − 3 = 0 (*) có ba
nghiệm dương phân biệt.
Phương trình vô tỷ (chứa căn thức)
Bài 12. Giải các phương trình sau a) 2
x + 2x + 4 = 2 − x
b) x − 2x − 5 = 4 c) 2 2 x + x + 11 = 31 d) 2
(x + 5)(2 − x) = 3 x + 3x e) 2 2
(x + 3) 2x + 1 = x + x + 3 f) 2
4x − 1 + 4x − 6x + 1 = 0 Bài 13.
Đề cương học kì I – Page 2
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10
a) Tìm m để phương trình 2
x + mx + 2 = 2x + 1 có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình ( x − )2 2 2
1 + m = x x + 1 có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình 4 2
3 x − 1 + m x + 1 = 2 x − 1 có nghiệm.
HÌNH HỌC
Bài 14. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh.    
a) Nếu AB = CD thì AC = BD
    
b) AC + BD = AD + BC = 2IJ .
    
c) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh. GA +GB +GC +GD = 0 .
Bài 15. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc  
AC sao cho CN = 2NA. K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ.       a) AK theo , AB AC ( đs 1 1
AK = AB + AC ) 4 6      b) KD theo , AB AC ( đs 1 1
KD = AB + AC ) 4 3     Bài 16. Cho 1 
a = (2;0), b =  1 − ; , c = (4; 6) − .  2    
a) Tìm toạ độ của vectơ 
d = 2a − 3b + 5c .    
b) Tìm 2 số m, n sao cho. ma + b nc = 0.   
c) Biểu diễn vectơ c theo a,b .
Bài 17. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).  
a) Tính AB.AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
d) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.    
e) Tìm toạ độ điểm I thoả IA + 2IB IC = 0   
f) Phân tích vectơ AI theo , AB AC
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 câu Đại số - 40 câu Hình học). 1. Mệnh đề tập hợp.
Câu 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x ∈  4 ≤ x ≤ } 9 . A. A = 4;9.   B. A = (4;9. C. A = 4;9  ). D. A = (4;9). Câu 2. Cho A = 1;
 4;B = (2;6);C =  
(1;2).Tìm A B C : A. 0;4.   B. 5;+∞  ). C. ( ;1 −∞ ). D. . ∅
Câu 3. Cho hai tập A = {x ∈  x + 3 < 4 + 2x} , B = {x ∈  5x − 3 < 4x − } 1 .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A B là. A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
Câu 4. Cho các tập hợp A = ( 2
− ;10),B = (m;m + 2). Tìm m để tập A∩ B là một khoảng A. 4 − < m < 10 B. 4 − < m ≤ 2 C. 4 − ≤ m ≤ 10 D. 4 − < m < 2
Câu 5. Cho các tập hợpA = (4;14),B = (m − 3;m). Tìm m để tập A∩ B là tập rỗng m  < 4 m  ≤ 4 A.  B. 4 < m < 17 C.  D. 4 ≤ m ≤ 17 m > 17  m ≥ 17  2. Hàm số bậc nhất.
Đề cương học kì I – Page 3
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10
Câu 6. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1),B ( 2 − ;6) là. A. y = x − + 4 B. y = x − + 6 C. y = 2x + 2 D. y = x − 4
Câu 7. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;2),B ( 3 − ;2) là. A. y = 5 B. y = 3 − C. y = 5x + 2 D. y = 2
Câu 8. Cho hai đường thẳng (d và (d lần lượt có phương trình. mx + (m − 1)y − 2(m + 2) = 0 2 ) 1 )
và 3mx − (3m + 1)y − 5m − 4 = 0. Khi 1 m =
thì (d và (d . 2 ) 1 ) 3 A. Song song nhau
B. cắt nhau tại 1 điểm C. vuông góc nhau D. trùng nhau
Câu 9. Cho hàm số y = 2x − 4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho ? A. B. C. D.
Câu 10. Cho phương trình ( 2 m − )x + ( 2 9 4
n − 9)y = (n − 3)(3m + 2) . Khi đó. A. Với 2 m = ± và n = 3
± thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục Ox. 3 B. Với 2
m ≠ ± và n = 3
± thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục Ox. 3 C. Với 2 m = và n ≠ 3
± thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục Ox. 3 D. Với 3
m = ± và n ≠ 2
± thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với Ox. 4 3. Hàm số bậc hai. Câu 11. Cho hàm số 2
y = x − 2x + 3 . Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng (0;+∞).
B. y giảm trên khoảng ( ;2 −∞ )
C. Đồ thị của y có đỉnh I (1;0)
D. y tăng trên khoảng (1;+∞) . Câu 12. Hàm số 2
y = 2x + 4x − 1 . Khi đó.
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2
− ) và nghịch biến trên ( 2 − ;∞).
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 2
− ) và đồng biến trên ( 2 − ;∞).
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 1
− ) và nghịch biến trên ( 1; − +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 1
− ) và đồng biến trên ( 1; − +∞).
Câu 13. Cho parabol (P ) 2 : y = 3
x + 6x − 1 . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là.
A. (P) có đỉnh I (1;2) .
B. (P) có trục đối xứng x = 1.
Đề cương học kì I – Page 4
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; 1 − ) .
D. Cả A, B, C, đều đúng.
Câu 14. Cho Parabol (P ) 2
: y = ax + bx + 2 biết rẳng parabol đó cắt trục hoành tại x = 1 và 1
x = 2 . Parabol đó là. 2 A. 1 2
y = x + x + 2 B. 2 y = x − + 2x + 2 C. 2
y = 2x + x + 2 D. 2
y = x − 3x + 2 2
Câu 15. Cho parabol (P ) 2
: y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và B ( 2 − ;8). Parabol đó là. A. 2
y = x − 4x + 2 B. 2 y = x − + 2x + 2 C. 2
y = 2x + x + 2 D. 2
y = 2x + x + 1
Câu 16. Cho Parabol (P ) 2
: y = ax + bx + 1 biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm A(1;4) và B ( 1; − 2). Parabol đó là. A. 2
y = x + 2x + 1 B. 2
y = 5x − 2x + 1 C. 2 y = x − + 5x + 1 D. 2
y = 2x + x + 1 Câu 17. Biết Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I ( 1; − 3
− ). Giá trị của a,b,c là. A. a = 3,
b = 6,c = 0 B. a = 3,b = 6,c = 0 C. a = 3,b = 6, − c = 0 D. Một đáp số khác.
Câu 18. Cho bảng biến thiên của hàm số 2 5
y = 3x − 2x + là. 3 A. B. C. D.
Câu 19. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 0;2017   để phương trình 2 x − 4 x 5
− − m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2016. B. 2008. C. 2009. D. 2017 .
Câu 20. Tìm m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3) A. 3 < m ≤ 4 B. 3 < m < 4 C. 4 − < m ≤ 3 − D. 4 − < m < 3 −
4. Hàm số và các bài toán. 2
Câu 21. Tìm tập xác định x + 1 D của hàm số y = . 2 x + 3x − 4 A. D = {1;− } 4 . B. D =  \ {1;− } 4 . C. D =  \ {1; } 4 . D. D = . 
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − 3x x − 1. A. D = (1;2). B. D = 1;  2.   C. D = 1;  3.   D. D =  1; − 2.  
Câu 23. Tìm tập xác định x − + x D của hàm số 3 2 6 y = . 4 − 3x
Đề cương học kì I – Page 5
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10         A. 2 4 D =  ; . B. 3 4 D =  ; . C. 2 3 D =  ; . D. 4 D =  ; −∞ . 3 3  2 3  3 4   3 
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số x y = . x x − 6 A. D = 0;+∞  ). B. D = 0;+∞  ) \{ }9. C. D = { } 9 . D. D = . 
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x m để hàm số 2
y = x m + 1 + xác x − + 2m định trên khoảng ( 1; − 3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m ≥ 2. C. m ≥ 3. D. m ≥ 1.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx
m để hàm số y = xác định trên
x m + 2 − 1 (0;1).   A. 3 m ∈  ; −∞ ∪  { } 2 . B. m ∈ ( ; −∞ 1 −  ∪  { } 2 . C. m ∈ ( ;1 −∞  ∪  { } 3 . D. m ∈ ( ;1 −∞  ∪  { } 2 .  2 
Câu 27. Cho hàm số f (x ) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f (x ) là hàm số lẻ.
B. f (x ) là hàm số chẵn.
C. f (x ) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D. f (x ) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 28. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2018 y = x − 2017. B. y = 2x + 3.
C. y = 3 + x − 3 − x.
D. y = x + 3 + x − 3 .
Câu 29. Trong các hàm sốy = x + 2 − x − 2 , 2
y = 2x + 1 + 4x − 4x + 1, y = x ( x − 2),
| x + 2015 | + | x − 2015 | y =
có bao nhiêu hàm số lẻ?
| x + 2015 | − | x − 2015 | A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Biết rằng khi m = m thì hàm số f (x ) 3 = x + ( 2 m − ) 2
1 x + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh 0 đề nào sau đây đúng?       A. 1 1 1 m ∈  ;3. B. m ∈ −  ;0. C. m ∈ 0; . D. m ∈ 3;+∞ . 0  ) 0  2  0  2  0  2
5. Phương trình bậc nhất – bậc hai và phương trình quy về bậc nhất – bậc hai.
Câu 31. Điều kiện xác định của phương trình 3x − 2 + 4 − 3x = 1 là.         A. 4  ; +∞ . B. 2 4  ;  . C. 2 4  \  ;  . D. 2 4  ;  .  3   3 3  3 3  3 3
Câu 32. Chỉ ra khẳng định sai?
A. x − 2 = 3 2 − x x − 2 = 0 .
B. x − 3 = 2 ⇒ x − 3 = 4 .
C. x(x − 2) = 2 ⇒ x = 2.
D. x = 2 ⇔ x = 2. x − 2
Câu 33. Chỉ ra khẳng định sai?
A. x − 1 = 2 1 − x x − 1 = 0.
B. x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ x = 1 . C. 2 2 x = 1 ⇔ x = 1 ± .
D. x − 2 = x + 1 ⇔ (x − 2) = (x + 1) .
Đề cương học kì I – Page 6
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10
Câu 34. Chỉ ra khẳng định sai?
A. x − 2 = 3 2 − x x − 2 = 0 .
B. x − 3 = 2 ⇒ x − 3 = 4 .
C. x − 2 = 2x + 1 ⇔ (x − )2 2 2 = (2x + 1) . D. 2 x = 1 ⇔ x = 1 ± .
Câu 35. Khi giải phương trình 2
3x + 1 = 2x + 1 (1), ta tiến hành theo các bước sau.
Bước 1. Bình phương hai vế của phương trình (1)ta được. x + = ( x + )2 2 3 1 2 1 ( 2)
Bước 2. Khai triển và rút gọn (2) ta được. 2 x + 4x = 0
x = 0 hayx = –4 .
Bước 3 . Khi x = 0, ta có 2
3x + 1 > 0 . Khix = 4 − , ta có 2 3x + 1 > 0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là. {0;– } 4 .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3 . Câu 36. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi. a  ≠ 0 a  = 0 A. a = 0 . B. ∆ = hoặc  . 0  b ≠ 0  a  ≠ 0 C. a = b = 0 . D. ∆ = . 0  Câu 37. Phương trình ( 2 m m + ) 2 – 4
3 x = m – 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi. A. m ≠ 1. B. m ≠ 3 .
C. m ≠ 1 và m ≠ 3 .
D. m = 1 và m = 3 .
Câu 38. Tìmm để phương trình ( 2
m – 4)x = m (m + 2) có tập nghiệm là  . A. m = 2. B. m = 2 − . C. m = 0 . D. m ≠ 2 − và m ≠ 2 .
Câu 39. Phương trình (m + )2
1 x + 1 = (7m – 5)x + m vô nghiệm khi.
A. m = 2 hoặc m = 3 . B. m = 2. C. m = 1. D. m = 3 .
Câu 40. Cho phương trình (x − )( 2
1 x − 4mx − 4) = 0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi. A. m ∈  . B. m ≠ 0 . C. 3 m ≠ . D. 3 m ≠ − . 4 4
Câu 41. Để hai đồ thị 2 y = x − − 2x + 3 và 2
y = x m có hai điểm chung thì. A. m = 3, − 5 . B. m < 3, − 5 . C. m > 3, − 5 . D. m ≥ 3, − 5 .
Câu 42. Tìm điều kiện của m để phương trình 2 2
x + 4mx + m = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt. A. m < 0 . B. m > 0 . C. m ≥ 0 . D. m ≠ 0 .
Câu 43. Nếu biết các nghiệm của phương trình 2 x
+ px + q = 0 là lập phương các nghiệm của phương trình 2
x + mx + n = 0 . Thế thì. A. 3
p + q = m . B. 3
p = m + 3mn . C. 3
p = m − 3mn . D. Một đáp số khác. Câu 44. Cho phương trình 2
x – 2a (x – 1) – 1 = 0 . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các
nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng . A. 1 a = hay a = 1. B. 1
a = – hay a = –1 . 2 2 C. 3 a = hay a = 2. D. 3
a = – hay a = –2 . 2 2 2
x − 2 (m + 1)x + 6m − 2 Câu 45. Cho
= x − 2 (1). Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất x − 2
Đề cương học kì I – Page 7
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10 A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m < 1. D. m ≤ 1.
Câu 46. Với giá trị nào của tham sốa thì phương trình ( 2
x − 5x + 4) x a = 0 có hai nghiệm phân biệt A. a < 1. B. 1 ≤ a < 4. C. a ≥ 4 . D. Không có a .
Câu 47. Cho phương trình (x x + )2 2 + ( − m)( 2 x x + ) 2 2 3 2 3 2
3 + m − 6m = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm . A. Mọi m. B. m ≤ 4 . C. m ≤ 2 − . D. m ≥ 2. 2 − +
Câu 48. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x mx 2 m 2 − x = có nghiệm dương. 2 − x
A. 0 < m ≤ 2 6 − 4 . B. 1 < m < 3 .
C. 4 − 2 6 ≤ m < 1.
D. 2 6 − 4 ≤ m < 1    
Câu 49. Định m để phương trình 2 1 1 x +
 − 2m x +  + 1 + 2m = 0 có nghiệm . 2  x   x   3 m ≥  A. 3 3 − ≤ m ≤ . B. 3 m ≥ . C. 3 m ≤ − . D. 2  . 4 4 4 4 1 m  ≤ −  2   Câu 50. Định 4 2
k để phương trình 2 x +
− 4 x −  + k − 1 = 0 có đúng hai nghiệm lớn hơn 1. 2 xx  A. k < 8 − . B. 8 − < k < 1. C. 0 < k < 1.
D. Không tồn tại k . x  + y = S
Câu 51. Để hệ phương trình 
có nghiệm , điều kiện cần và đủ là . x.y = P  A. 2 S P < 0. B. 2 S P ≥ 0. C. 2
S – 4P < 0. D. 2 S – 4P ≥ 0. 2
 (x + y) + 3(x y) = 4
Câu 52. Hệ phương trình ( . Có nghiệm là x + y 
) + 2(x y) = 5         A. 1 13  ; . B. 1 13  − ; −  . C. 13 1  ; . D. 13 1  − ; − .  2 2   2 2   2 2   2 2  m
 x + (m + 4)y = 2
Câu 53. Cho hệ phương trình 
. Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho m
 (x + y) = 1 − y tham số m là . A. m = 0
B. m = 1 hay m = 2. C. m = 1 − hay 1 m = . D. 1
m = − hay m = 3. 2 2 x  + y =  1
Câu 54. Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ? 2 2 x + y = 5  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 3 + =  13
Câu 55. Hệ phương trình x y  có nghiệm là. 3 2  + = 12 x y A. 1 1 x = ;y = − . B. 1 1 x = ;y = . C. 1 1 x = − ;y = . D. Hệ vô nghiệm. 2 3 2 3 2 3 6. Bất đẳng thức
Câu 56. Tìm mệnh đề đúng?
Đề cương học kì I – Page 8
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10 A.
a < b ac < bc . B. 1 1 a < b ⇒ > . a b
C. a < b c < d ac < bd . D. a < b ac < , bc (c > 0).
Câu 57. Suy luận nào sau đây đúng? a  > b a  > b A. a b
ac > bd . B.  ⇒ > . c > d  c > d  c d a  > b a  > b > 0 C. 
a c > b d . D. 
ac > bd . c > d  c > d > 0 
Câu 58. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai? a  < b
0 < a < b A. a b
a + c < b + d . B.  ⇒ < . c < d  0 < c < d  d c
0 < a < b a  < b C. 
ac < bd . D. 
a c < b d . 0 < c < d  c < d 
Câu 59. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a  < b A. a < 1 1 b ⇒ > .
B. a < b ac < bc . C. 
ac < bd . D. Cả A, B, C đều sai. a b c < d 
Câu 60. Mệnh đề nào sau đây sai? a  < b a  ≤ b A. 
a + c < b + d . B. 
ac < bd . c < d  c d  a  ≤ b C. 
a c < b d .
D. ac bc a b . (c > 0) c > d  7. Véc tơ
Câu 61. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là. A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng.
D. Hai véc tơ cùng phương.
Câu 62. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có.
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Câu 63. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam
giác ABC , với M là trung điểm của BC .
  
   
A. MA + MC = 0 .
B. AG + BG +CG = 0.
   
   
C. AG +GB +GC = 0.
D. GA +GB +GC = 0 .
Câu 64. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?      
A. AB + BC = AC .
B. GA + GB + GC = 0.   
  
C. AB + BC = AC .
D. GA +GB +GC = 0 .  
Câu 65. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB + AC = A. a a 3 . B. 3 . C. 2a . D. a . 2 Câu 66. Gọi G  
là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai vectơ
GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Đề cương học kì I – Page 9
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10
Câu 67. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
    
    
A. AO + BO +OC + DO = 0 .
B. AO + BO +CO + DO = 0 .
    
    
C. AO +OB +CO + DO = 0 .
D. OA + BO +CO + DO = 0.
     
Câu 68. Cho ba lực F = , MA F = ,
MB F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật 1 2 3  
đứng yên. Cho biết cường độ của F ,F đều bằng 100N và  0
AMB = 60 . Khi đó cường độ lực của 1 2  F là. 3 A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N .  
Câu 69. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là. A. a . B. 2a 3 . C. 2a . D. a 3 . 3 3 3 3   
Câu 70. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB AC của tam
giác ABC với trung tuyến AM .
     
A. AM = AB + AC .
B. AM = 2AB + 3AC .       C. 1
AM = (AB + AC ). D. 1
AM = (AB + AC ) . 2 3
Câu 71. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
     
A. AC AD = CD .
B. AC BD = 2CD .
C. AC + BC = AB .
D. AC + BD = 2BC .
Câu 72. Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.       A. AB + AC AB + AC AG = . B. AG = . 2 3       C. 3(AB + AC ) AB + AC AG = . D. 2( ) AG = . 2 3 
Câu 73. Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Khi đó BG =         A. 1 1 BA + BC . B. (BA + BC ). C. 1 BA + BC . D. (BA + BC ). 2 3 3   
Câu 74. Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB + 3IA = 0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 75. Cho tam giác ABC M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB I là trung điểm của
AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. 1 1
IM = AB AC . B. 1 1
IM = AB + AC . 6 3 6 3       C. 1 1
IM = AB + AC . D. 1 1
IM = AB + AC . 3 3 3 6  
Câu 76. Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
Đề cương học kì I – Page 10
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10         A. 1
a + b a − 2b .
B. 1a b và 1a + b . 2 2 2        
D. 1a + 2b và 1 1 a + b . D. 3 − a + b và 1 − a + 100b . 2 2 2 2
Câu 77. Cho tam giác ABC N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC . Đẳng thức nào sau đây
đúng?       A. 2 1
AN = AB + AC . B. 1 2
AN = − AB + AC . 3 3 3 3       C. 1 2
AN = AB AC . D. 1 2
AN = AB + AC 3 3 3 3
Câu 78. Cho tam giác ABC M thuộc cạnh AB sao cho AM = 3MB . Đẳng thức nào sau đây
đúng?       A. 1 3
CM = CA + CB . B. 7 3
CM = CA + CB . 4 4 4 4       C. 1 3
CM = CA + CB . D. 1 3
CM = CA CB 2 4 4 4
Câu 79. Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giácABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. 2 2
AB = AN + CM . B. 4 2
AB = AN CM . 3 3 3 3       C. 4 4
AB = AN + CM . D. 4 2
AB = AN + CM . 3 3 3 3 
Câu 80. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x ;y ) và B (x ;y . Tọa độ của vectơ AB A A B B )  
A. AB = (y x ;y x .
B. AB = (x + x ;y + y . A B A B ) A A B B )  
C. AB = (x x ;y y .
D. AB = (x x ;y y . B A B A ) A B A B )
Câu 81. Mệnh đề nào sau đây đúng?   A. Hai vectơ u = (2; 1 − ) và v = ( 1; − 2) đối nhau.   B. Hai vectơ u = (2; 1 − ) và v = ( 2 − ; 1 − ) đối nhau.   C. Hai vectơ u = (2; 1 − ) và v = ( 2 − ;1) đối nhau.   D. Hai vectơ u = (2; 1
− ) và v = (2;1) đối nhau.  
Câu 82. Cho hai điểm A(1;0) và B (0; 2
− ) . Tọa độ điểm D sao cho AD = 3 − AB là. A. (4; 6 − ) . B. (2;0). C. (0;4) . D. (4;6) .     Câu 83. Cho a = ( 1; − 2),b = (5; 7
− ). Tọa độ của vec tơ a b là. A. (6; 9 − ). B. (4; 5 − ) . C. ( 6 − ;9). D. ( 5 − ; 1 − 4).      
Câu 84. Cho a = (x;2),b = ( 5
− ;1),c = (x;7) . Vec tơ c = 2a + 3b nếu. A. x = 3. B. x = 15 − . C. x = 15. D. x = 5 .       
Câu 85. Choa = (0,1) ,b = ( 1; − 2) ,c = ( 3 − ; 2
− ) . Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c . A. (10; 15 − ) . B. (15;10). C. (10;15). D. ( 10 − ;15) .
Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1;3),B (4;0) . Tọa độ điểm M thỏa
  
3AM + AB = 0 là
Đề cương học kì I – Page 11
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10 A. M (4;0) . B. M (5;3). C. M (0;4) . D. M (0; 4 − ).
Câu 87. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1;3),B (4;0),C (2; 5
− ) . Tọa độ điểm M thỏa mãn    
MA + MB − 3MC = 0 là A. M (1;18) . B. M ( 1; − 18). C. M ( 1 − 8;1). D. M (1; 1 − 8).
Câu 88. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(m − 1; 1
− ),B (2;2 − 2m),C (m + 3;3). Tìm giá trị m để , A ,
B C là ba điểm thẳng hàng? A. m = 2. B. m = 0 . C. m = 3 . D. m = 1.
Câu 89. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP M (1; 1 − ),N (5; 3
− ) và P thuộc trục
Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là A. (0;4) . B. (2;0). C. (2;4). D. (0;2).
8. Tích vô hướng và ứng dụng Câu 90. Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30° . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B = . B. 3 sinC = . C. 1 cosC = . D. 1 sin B = 3 2 2 2
Câu 91. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα = 1 . B. 2 2 sin α + cos = 1. 2 C. 2 2 sinα + cosα = 1 . D. 2 2 sin 2α + cos 2α = 1 .
Câu 92. Biểu thức f (x ) = ( 4 4 x + x ) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x ) có giá trị bằng. A. 1. B. 2. C. 3 − . D. 0 .  
Câu 93. Cho các vectơ a = (1; 2 − ), b = ( 2 − ; 6
− ). Khi đó góc giữa chúng là A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 135 .     Câu 94. Cho OM = ( 2 − ; 1 − ) ,ON = (3; 1
− ) . Tính góc của (OM,ON ) A. o 135 . B. 2 − . C. o 135 − . D. 2 . 2 2    
Câu 95. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3), b = ( 2
− ;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96. Cho tam giác ABC A(1;2) , B ( 1; − 1), C (5; 1 − ). Tính cosA A. 2 . B. 1 − . C. 1 . D. 2 − . 5 5 5 5
Câu 97. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH,BK; vẽ HI AC. Câu nào sau đây đúng ?
     2   2   2 A. ( a a a AB + AC ) 2
.BC = a . B. CB.CK = . C. AB.AC = . D. CB.CK = . 8 2 2
Câu 98. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao   AD = 3a . Tính . DA BC A. 2 9 − a . B. 2 15a . C. 0 . D. 2 9a        
Câu 99. Cho 2 vectơ đơn vị a b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định (3a − 4b)(2a + 5b) A. 7 . B. 5. C. 7 − . D. 5 − .
Câu 100. Cho hai điểm A(2,2) ,B(5, 2
− ) . Tìm M trên tia Ox sao cho  o AMB = 90
Đề cương học kì I – Page 12
Đề cương ôn tập HK1 – Toán lớp 10 A. M (1,6) . B. M (6,0).
C. M (1,0) hay M (6,0). D. M (0,1). ----------- HẾT -----------
Đề cương học kì I – Page 13
Document Outline

  • De cuong HK1 Toan 10 nam 2019-2020