Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Kim Liên – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Kim Liên – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT KIM LIÊN
gm 06 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 12
( NĂM HC 2019 – 2020)
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. Hàm s
3
35yxx=−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
; 1.−∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
;1 .−∞
Câu 2. S mt phẳng đối xng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là:
A.
3
.
B.
.
C.
5
.
D.
4
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, hàm s nào không có giá tr nh nht?
A.
2
1
x
y
x
=
+
.
B.
2
23yx x=++
.
C.
4
2yx x= +
.
D.
21yx=
.
Câu 4. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân với đáy
AD
BC
. Biết
2AD a=
AB BC CD a= = =
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
()ABCD
là điểm
H
thuộc đoạn
AD
tha
mãn
3HD HA=
,
SD
to với đáy một góc 45
0
. Tính th tích V ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
4
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
33
8
a
V =
. D.
3
93
8
a
V =
.
Câu 5. Tìm tập xác định D ca hàm s
2 2018
2017
log (9 ) (2 3)y xx
= −+
.
A.
3
;3
2
D

=


.
B.
( )
3;3D =
.
C.
33
3; ;3
22
D

=−∪



.
D.
33
3; ;3
22
D

=−∪


.
Câu 6. Tìm s đim cc tr ca hàm s
432
3861yx x x=−+
.
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ đồ th hàm s
8
2
mx
y
x
=
+
có tim cận đứng.
A.
4m =
.
B.
4m =
.
C.
4m
.
D.
4m ≠−
.
Câu 8. Cho khi chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hợp đáy một góc
0
60
. Gi
M
điểm đối xng vi
C
qua
,DN
là trung điểm
SC
. Mt phng
()BMN
chia khi chóp S.ABCD thành hai khi
đa diện. Tính th tích
V
ca khối đa diện cha đnh
C
.
A.
3
76
36
a
V =
. B.
3
76
72
a
V =
’. C.
3
56
72
a
V =
. D.
3
56
36
a
V =
.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
bng biến thiên như hình v. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( 3; 1)−−
.
C. Hàm s nghch biến trên
(0;1) (1; 2)
.
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
Câu 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
siny x mx=
nghch biến trên
.
Đề ôn tp s 1
A.
1.m <
B.
1.m ≥−
C.
1.m >
D.
1.m
Câu 11. Tìm s tim cận đứng và ngang ca đ th hàm s
3
1
32
x
y
xx
+
=
−−
.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
43
27
a
V
π
=
. B.
3
5 15
54
a
V
π
=
.
C.
3
5 15
18
a
V
π
=
.
D.
3
5
3
a
V
π
=
.
Câu 13. Tìm
n
biết
23
22
2
22
1 1 1 1 465
...
log log log log log
n
x x x xx
+++ =
luôn đúng với mi
0, 1xx>≠
.
A.
31n =
.
B.
n∈∅
.
C.
30n =
.
D.
31n =
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm M trong không gian tha mãn h thc
MA MB MC a++ =
  
(vi
a
là s thực dương không đổi) là:
A. Mt cu bán kính
3
a
R =
. B. Đưng tròn bán kính
3
a
R =
.
C. Đưng thng .
D. Đon thng đ dài
3
a
.
Câu 15. Cho hàm s
sin cos 2yxx=++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
3
2 ,
4
x kk
π
π
=−+
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
2 ,
4
x kk
π
π
=−+
.
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm
2 ,
4
x kk
π
π
=+∈
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
2 ,
4
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 16. Tìm s giao điểm ca đ th hai hàm s
3yx= +
1yx= +
.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 17. Cho
,pq
là các s thc tha mãn:
2
2
1
,
pq
pq
m ne
e

= =


, biết
mn>
. So sánh p q.
A.
.pq
B.
.pq>
C.
.
pq
D.
.pq<
Câu 18. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
42 2
2 (2 1) 5yx x m x= + −+
đồng biến trên
khong
(1; )+∞
.
A.
22
.
22
m ≤≤
B.
22
.
22
m <<
C.
2
2
m <−
hoặc
2
.
2
m >
D.
2
2
m ≤−
hoặc
2
.
2
m
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca
x
để đồ th hàm s
0,5
logyx=
nm phía trên đường thng
2y =
.
A.
1
4
x
. B.
1
0
4
x<≤
.
C.
1
0
4
x<<
. D.
1
4
x >
.
Câu 20. Cho các s thực dương
,xy
tho mãn
5
2
4
xy+=
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
21
4
P
xy
= +
.
A.
min
P
không tồn tại.
B.
min
65
4
P =
.
C.
min
P
= 5.
D.
min
34
5
P =
.
Câu 21. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
3
22
2 2 4 20mx x x x+ +=
nghiệm thỏa mãn
3x ≤−
.
A. 4.
B. Không có giá tr nào ca
m
.
C. Vô s giá tr ca
m
.
D. 6.
Câu 22. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
2sin sin 2 1y xx= −+
l.
A.
12 2M =
.
B.
12 2M = +
. C.
10 2M = +
.
D.
10 2M =
.
Câu 23. Biết đồ th hai hàm s
1yx=
21
1
x
y
x
=
+
cắt nhau tại hai điểm phân bit A, B . Tính độ dài đoạn
thng
AB
.
A.
2AB =
.
B.
4AB =
.
C.
22AB =
.
D.
2AB =
.
Câu 24. Mt kim t tháp Ai Cp có hình dng là mt khi chóp t giác đu có độ dài cnh bên là mt s
thực dương không đổi. Gi
α
là góc gia cnh bên ca kim t tháp vi mặt đáy. Khi thể tích ca kim t tháp
ln nht, tính
sin
α
.
A.
6
sin
3
α
=
. B.
5
sin
3
α
=
. C.
3
sin
2
α
=
. D.
3
sin
3
α
=
.
Câu 25. Đưng cong hình v là đ th ca mt trong các hàm s dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
( 1)( 2) .yx x=−−
B.
2
( 1) ( 2).yx x=++
C.
2
( 1)( 2) .yx x=−+
D.
2
( 1) ( 2).yx x=−+
Câu 26. Cho hàm s
32
() y f x ax bx cx d= = + ++
với
0a
. Biết đồ th hàm s có hai điểm cc tr
(1; 1), ( 1; 3)AB−−
. Tính
(4).f
A.
(4)f =
17.
B.
(4)f =
53.
C.
(4)f =
53.
D.
(4)f =
17.
Câu 27. Rút gn biu thc
27
24
3
4
1
:P
aa a
a
=
, vi
( )
0a >
.
A.
Pa=
.
B.
1
2
Pa=
.
C.
1
3
Pa=
.
D.
1
5
Pa=
.
Câu 28. Biết
6
log 2 (0 1)aa= <≠
. Tính
log 6
a
I =
.
A.
36I =
.
B.
1
2
I =
.
C.
64I =
.
D.
1
4
I =
.
Câu 29. Cho t diện đều
ABCD
có cnh
2a
. Tính bán kính
r
ca mt cu tiếp xúc vi tt c các mt ca t
din.
A.
6
8
a
r =
. B.
6
6
a
r =
. C.
6
12
a
r =
. D.
6
3
a
r
=
.
Câu 30. Cho hàm s
sinx
ye=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
sinx
' cos . .y xe=
B.
'.cos .sinx '' 1y xy y −=
.
C.
'.cos .sinx '' 0y xy y −=
.
D.
sinx
2 '.sinx sin 2 . .y xe=
Câu 31. S hình đa din lồi trong các hình dưới đây là:
A.
3
.
B.
0
.
C.
.
D.
2
.
Câu 32. Biết
66
log 2 ,log 5ab= =
. Tính
3
log 5I =
theo
,ab
.
A.
1
b
I
a
=
+
. B.
1
b
I
a
=
. C.
1
b
I
a
=
. D.
b
I
a
=
.
Câu 33. Cho hàm s
32
3 21yx x x=+ −−
. Tiếp tuyến song song với đường thng
2 30xy+−=
ca đ th
hàm s trên có phương trình là:
A.
2 10xy+ +=
.
B.
2 10xy+ +=
.
C.
2 20xy+−=
.
D.
21yx= +
.
Câu 34. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
3
s tt=−+
vi
(giây) là khong thi gian tính t khi vt
bắt đầu chuyển động
s
(mét) là quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian 7 gy, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bng bao nhiêu?
A.
( )
180 m/s
. B.
( )
36 m/s
. C.
( )
144 m/s
. D.
( )
24 m/s
.
Câu 35. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
42 2
( 1) ( 1) 1ym x m x=+−−
có đúng một cc
tr.
A.
1m
.
B.
1m >−
.
C.
1, 1.mm ≠−
D.
1, 1.mm< ≠−
Câu 36. Ngưi ta nối trung điểm các cnh ca mt hình hp ch nht ri ct b các hình chóp tam giác
các góc ca hình hộp như hình vẽ sau:
Hình còn li là một đa diện có s đỉnh và s cnh là:
A.
12
đỉnh,
24
cnh.
B.
10
đỉnh,
24
cnh.
C.
10
đỉnh,
48
cnh.
D.
12
đỉnh,
20
cnh.
Câu 37. Hình v sau là đồ th ca ba hàm s
,, yxyxyx
αβγ
= = =
(vi
0x >
) và
,,
αβγ
là các s thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
γβα
>>
.
B.
βαγ
>>
.
C.
αβγ
>>
.
D.
βγα
>>
.
Câu 38. Mt cu tâm
I
bán kính
11R cm=
ct mt phng
()P
theo giao tuyến là một đường tròn đi qua ba
điểm
,,ABC
. Biết
8 , 6 , 10AB cm AC cm BC cm= = =
. Tính khong cách
d
t
I
đến mt phng
()P
.
A.
21d cm=
.
B.
146d cm=
.
C.
46d cm=
.
D.
4d cm=
.
Câu 39. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, các mt bên to với đáy một góc
0
60
.
Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
A.
2
25
3
a
S
π
=
. B.
2
32
3
a
S
π
=
. C.
2
8
3
a
S
π
=
. D.
2
12
a
S =
.
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A vi
AB a=
, A’B to
vi mt phng (ABC) mt góc
α
. Biết th tích lăng trụ ABC.A’B’C’
3
3
2
a
. Tính
α
.
A.
0
70
α
=
.
B.
0
30
α
=
.
C.
0
45
α
=
.
D.
0
60
α
=
.
Câu 41. Cho hàm s
3
3yxx=
với
[
)
2;x +∞
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s không có c giá tr nh nht và giá tr ln nht.
D. Hàm s có c giá tr nh nht và giá tr ln nht.
Câu 42. Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây có tâm đối xng?
A.
42
25yx x=−+
. B.
32
23yx x x=−+
. C.
21yx= +
. D.
2
26yx x=−+
.
Câu 43. Theo s liu t Tng cc thng kê, dân s Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Gi s t l tăng
dân s hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2050 mức không đổi là 1,1%. Hỏi đến năm nào dân
s Vit Nam s đạt mc 120,5 triệu người?
A.
2042
.
B.
2041
.
C.
2039
.
D.
2040
.
Câu 44. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Gi
,,,M NPQ
lần lượt là trung điểm các
cnh
,,,.SB BC CD DA
Biết th tích khi chóp
.S ABCD
0
V
. Tính th tích V ca khi chóp
.M QPCN
theo
0
V
A.
0
3
4
VV=
. B.
0
1
16
VV=
. C.
0
3
16
VV=
. D.
0
3
8
VV=
.
Câu 45. Tìm s ngun
n
ln nht tha mãn
360 480
3n <
.
A.
3n =
.
B.
4n =
.
C.
2n =
.
D.
5n =
.
Câu 46. Tính tng
12
Sxx= +
biết
12
,xx
là các giá tr thc thỏa mãn đẳng thc
2
3
61
1
2.
4
x
xx
−+

=


A.
4S =
.
B.
8S =
.
C.
5S =
.
D.
2S =
.
Câu 47. Cho t din
OMNP
,,OM ON OP
đôi một vuông góc. Tính th tích V ca khi t din
.OMNP
A.
1
..
3
V OM ON OP=
.
B.
1
..
2
V OM ON OP=
.
C.
1
..
6
V OM ON OP=
.
D.
..V OM ON OP=
.
Câu 48. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
2,a SA
vuông góc vi mt phng
( ),ABC
3SA a=
. Tính th tích V ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
Va=
.
B.
3
12
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
4
a
V =
.
Câu 49. Cho Parabol
2
( ): 2 1Pyx x=+−
, qua điểm M thuc
()P
k tiếp tuyến vi
()P
ct hai trc Ox, Oy
lần lượt tại hai điểm A, B. Có bao nhiêu điểm M để tam giác ABO có din tích bng
1
4
.
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
42
3 10x xm −=
có hai nghim phân
bit.
A.
1m >−
hoặc
13
.
4
m =
B.
1m >−
.
C.
1m ≥−
hoặc
13
.
4
m =
D.
1m ≥−
.
---------- HT ----------
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT KIM LIÊN
gm 04 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 12
( NĂM HC 2019 – 2020)
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
Câu
1. Cho hàm s
1
.
2
x
y
x
=
+
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m s đơn điệu trên
. B. m s đồng biến trên
{ }
\ 2.
C.
m s nghch biến trên
}
{
\2.
D. m s đồng biến trên các khong (∞; 2) và (2; +∞).
Câu 2. Hi hàm s
32
34yx x=+−
nghch biến trên khong nào?
A. (2; 0).
B. (∞; 2).
C. (0; +∞).
D.
.
Câu 3. m m bé nht đ hàm s
32
1
4 2016
3
y x mx x= + ++
đồng biến trên tp xác đnh?
A.
4.m =
B.
2.m =
C.
2.m =
D.
0.m =
Câu 4. Mt cht đim chuyển động theo quy lut
32
() 6 .st t t=−+
nh thi đim t (giây) tại đó vận tc
( /)vm s
ca
chuyển động đạt giá tr ln nht.
A.
0.t =
B.
6.t =
C.
4.t =
D.
2.t =
Câu 5. S điểm cc tr ca hàm s
42
1y xx=−− +
là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 6. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
6 9 5.yx x x= ++
A.
5.
CT
y =
B.
1.
CT
y =
C.
3.
CT
y =
D.
9.
CT
y =
Câu 7. m tt c c giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
322
1
( 1) 1
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cực đại ti
điểm
1.x =
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
0.m =
D.
4.m =
Câu 8. Cho hàm s
()y fx=
xác định, liên tc trên các khong
( ;1),−∞
(1; )+∞
và có bng biến thiên như hình dưi.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A. m s có giá tr cc tiu bng 1.
B. m s có giá tr ln nht bng 1 và giá tr nh
nht bng
5.
C. .
m s đạt cực đại ti
0x =
và đt cc tiu ti
2.x =
D. m s có nhiều hơn hai cực tr.
x
−∞ 0 1 2 +
y'
+ 0
0 +
y
1
- −∞
+ +
5
Câu 9. m s nào sau đây có giá trị nh nht trên
?
A.
32
2.y xx=−− +
B.
32
2 5.y xx= −−
C.
42
2 5.y xx= −−
D.
42
3.y xx=−− +
C
âu 10. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
63yx=
trên đoạn
[ ]
1;1 .
A.
[ 1;1]
min 3.y
=
B.
[ 1;1]
min 3.y
=
C.
[ 1;1]
min 0.y
=
D.
[ 1;1]
min 1.y
=
Câu 11. Tìm giá tr ca
m
để m s
32
3y x xm=−− +
có giá tr nh nhất trên đoạn
[ 1;1]
bng
0
?
A.
6.m =
B.
0m =
.
C.
2.m =
D.
4.m =
Câu 12. Đồ th ca hàm s
2
23
2016
x
y
x
+
=
có bao nhiêu đường tim cn ngang?
A. 3
B. 2
C. 0
D.1
Câu 13. Đồ th hàm s nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thng
1?x =
A.
2
1
1
x
y
x
=
B.
2
3
1
x
y
x
+
=
C.
2
1
1
x
y
x
=
+
D.
2
3
1
x
y
x
+
=
+
Đề ôn tp s 2
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s
trong bn hàm s được lit kê bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
1y xx= +−
B.
42
1yx x=+−
C.
3
31yxx=−+
D.
32
1yx x=+−
Câu 15. Cho hàm s
42
2 3.yx x=−+
Khng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. m s có tập xác định là
. B.
lim
x
y
−∞
= +∞
lim .
x
y
+∞
= +∞
C. Đồ th m s có ba điểm cc tr. D. Đồ th m s nhn trc hoành Ox làm trc đi xng.
C
âu 16. Cho hàm s
42
2.yx x=−+
Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đ th m s song song vi trc hoành?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 17. Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
+
=
+
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( 1)
lim .
x
y
→−
= −∞
B.
( 1)
lim .
x
y
+
→−
= −∞
C.
( 1)
lim .
x
y
+
→−
= +∞
D.
1
lim .
x
y
= −∞
Câu 18. Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
=
Khng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. m s không có cc tr. B.
lim 2
x
y
−∞
=
lim 2.
x
y
+∞
=
C. Đồ th m s không ct trc tung. D. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm
(1; 2).I
C
âu 19. Cho hàm s
32
4 4.yx x x=−+
Tìm phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s ti gc tọa đ
?
A.
.yx=
B.
4.yx=
C.
4.yx=
D.
.yx=
Câu 20. m s giao điểm của đồ th hàm s
2
( 1)( 3)yx xx= ++
vi trc hoành?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 21. Tìm điều kin ca m để đường thng
ym=
ct đ th m s
42
yx x=
ti bốn đim phân bit?
A.
1
0.
4
m−< <
B.
1
0.
4
m<<
C.
1
.
4
m <−
D.
1
.
4
m >
Câu
22. Cho
,ab
là hai s thực dương, m là mt s nguyên còn n là mt s nguyên dương. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A.
..
m n mn
aa a
+
=
B.
.
m
mn
n
a
a
a
=
C.
( )
.
n
m mn
aa
+
=
D.
.
m
n
m
n
aa=
Câu 23. Cho
( ) ( )
23 23
mn
>−
vi
,mn
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
.mn>
B.
.mn<
C.
.mn=
D.
.mn
Câu 24. Cho
a
là s thực dương. Rút gọn biu thc
( )
31
31
53 4 5
.
.
a
P
aa
+
−−
=
A.
2
.Pa=
B.
1
.Pa
=
C.
1.P =
D.
.Pa=
Câu 25. Một người đầu tư 200 triệu đồng vào mt công ty theo th thc lãi kép vi lãi sut 14% một năm. Hỏi sau 3
m mi rút lãi thì nời đó thu được bao nhiêu triu đng tin lãi? (Gi s rng lãi suất hàng năm không đổi).
A. 59,92 88 triu đng.
B. 96,3088 triệu đng.
C. 84 triu đng
D. 137,7988 triu đng
Câu 26. Cho
,ab
là hai s thực dương. Tìm x biết:
2 22
log 2log 4log .xa b= +
A.
24
..x ab=
B.
22
..x ab=
C.
2
..x ab=
D.
4
..x ab=
Câu 27. Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
22
7.x y xy+=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
log log log .
32
xy
xy
+
= +
B.
22
log 3log log .
7
xy
xy
+
= +
C.
22
log log log .
3
xy
xy
+
= +
D.
( )
22
log 2 log log .
7
xy
xy
+
= +
Câu
28. Cho khi hp
''''ABCDA B C D
có th ch
.V
Tính theo
V
th tích khi t din
' '.AB CD
A.
2
.
3
V
B.
3
.
4
V
C.
.
3
V
D.
.
6
V
Câu
29. Đặt
ln 2, ln3.ab= =
Hãy biu din
7
ln 21 2ln14 3ln
2
Q =+−
theo
a
.b
A.
5.Q ab= +
B.
5.Q ba= +
C.
6.Q ab=
D.
11 5 .Q ab=
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. m s
logyx=
là hàm s lôgarit. B. Hàm s
1
(3 )
x
y
=
là hàm s mũ.
C. m s
()
x
y
π
=
nghch biến trên R. D. m s
lnyx=
đồng biến trên khong
(0; ).+∞
C
âu 31. Cho hàm s
2
( ) ln( 4 ).fx x x=
Tìm tp nghim của phương trình
'( ) 0fx=
?
A.
( ) ( )
;0 4;−∞ +∞
B.
{ }
4
C.
{ }
2
D.
Câu 32. Cho hàm s
1
.ln
8
2016. .
x
ye=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
' 2 ln 2 0.yy+=
B.
' 3 ln 2 0.yy+=
C.
' 8 ln 2 0.yy−=
D.
' 8. ln 2 0.yy+=
Câu 33. m tập xác định
D
ca hàm s
22 2
(1 ) .yxx
=−+
A.
( 1;1).D =
B.
(0;1).D =
C.
[ ]
\ 1;1 .DR=
D.
( 1;1) \ {0}.D =
Câu 34. Giải phương trình
2
log (3 2) 2.x −=
A.
4
.
3
x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
2
.
3
x =
Câu
35. Giải phương trình
4 ln
.
x
ex
=
A.
2
.xe=
B.
4
.xe=
C.
.xe=
D.
.xe=
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, cnh bên SA vuông góc với đáy. Tìm tâm mặt cu
ngoi tiếp hình chóp S.AB C.
A. Trung điểm S B.
B. Trung điểm S C.
C. Trung điểm B C.
D. Trung điểm A C.
Câu 37. Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy ABC là tam giác vuông ti B. AB = 2a,
5AC a=
,
23AA a
=
.
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
23
3
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
43Va=
D.
3
23Va=
Câu
38. Ngưi ta ct miếng bìa hình tam giác đều cnh bằng 2 như hình dưới và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các
mép lại để đưc hình t diện đều. Tính th tích
V
ca khi t din to thành?
A.
2
.
96
V =
B.
2
.
12
V =
C.
3
.
96
V =
D.
3
.
16
V =
Câu
39. Cho hình chóp
.S ABC
,MN
P
lần lượt là trung điểm các cnh
,AB BC
.CA
Gi
1. 2.
;.
S ABC S MNP
VV VV= =
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
12
2.VV=
B.
12
4.VV=
C.
12
8.VV=
D.
12
3 8.VV=
Câu 40. Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A D; biết
2AB AD a= =
,
CD a=
. Góc
gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng 60
0
. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABCD) là trung đim ca
cnh A D. Tính th tích
V
ca khi chóp S.ABC D.
A.
3
35
5
a
V =
B.
3
35
8
a
V =
C.
3
3 15
8
a
V =
D.
3
3 15
5
a
V =
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hình chóp nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
B. Hình hộp đứng nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
C. Hình lăng trụ tam giác có cnh bên không vuông góc với đáy có thể ni tiếp mt mt cu.
D. Hình t diện nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
.SA a=
Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
4.Sa
π
=
B.
2
3.Sa
π
=
C.
2
3.Sa
π
=
D.
2
6.Sa
π
=
Câu 43. Cho mt cu tâm O bán kính
R
mt phng (P) cách tâm O mt khong
.
2
R
Tìm bán kính
r
ca đưng
tròn giao tuyến gia mt phng (P) và mt cầu đã cho?
A.
3
.
2
R
r =
B.
3
.
4
R
r =
C.
2
.
2
R
r =
D.
2
.
4
R
r =
Câu 44.
Hình chóp t giác đu có bao nhiêu mt phng đi xng ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Câu
45. Tính th tích ca hình cu ngoi tiếp hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
.
A.
3
3
2
a
π
. B.
3
3
4
a
π
. C.
3
4
a
π
. D.
3
3
8
a
π
.
Câu 46. Tâm các mt ca hình lập phương tạo thành các đỉnh ca khi đa diện nào sau đây ?
A. Khi bát diện đu. B. Khối lăng tr tam giác đu.
C. Khi chóp lc giác đu. D. Khi t diện đều.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
6SA a=
và vuông góc vi đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
A.
2
8 a
π
B.
2
2a
C.
2
2 a
π
D.
2
2a
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tho mãn
AB a=
3AC a=
,
2BC a=
. Biết
tam giác
SBC
cân ti
S
, tam giác
SCD
vuông ti
C
và khong cách t
D
đến mt phng
( )
SBC
bng
3
3
a
. Tính
th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
35
a
V =
. B.
3
35
a
V =
. C.
3
33
a
V =
. D.
3
5
a
V =
.
Câu 49.Tính th tích ca khi bát diện đều có cnh bng 2.
A.
82
3
. B.
16
3
. C.
42
3
. D.
16 2
3
.
Câu 50.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
,,AB a AD a= = 2
tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vuông góc vi đáy. Gi
,MN
lnợt trung điểm các cnh
,.AD DC
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp
.S DMN
.
A.
a
R =
102
6
. B.
a
R =
31
4
. C.
a
R =
39
6
. D.
a
R =
39
13
.
---------- HT ----------
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT KIM LIÊN
gm 04 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 12
( NĂM HC 2019 – 2020)
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. Cho các hàm s
5
3
log ; ; ln ;
2
x
y xy x y xy

= = = =



. Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm s
nghch biến trên tp xác đnh ca hàm s đó?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đu có bao nhiêu mt phng đi xng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho hàm s
32
3yx x x= −+
. Điểm
( )
1; 2M
A. Đim cc đi ca hàm s. B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số. D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 4. Tính bán kính ca khi cu có th tích bng
( )
3
36 cm
π
.
A.
( )
6 cm
B.
( )
3 cm
C.
( )
9 cm
D.
( )
6 cm
Câu 5. Cho hàm s
43
343yx x=++
. Khng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 0
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào không có điểm cc tr?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
4
yx=
. C.
3
y xx=−+
. D.
yx=
.
Câu 7. Đưng cong trong hình sau là đ th ca hàm s nào ?
A.
( )
2
log 4yx=
. B.
2
x
y =
. C.
1yx= +
. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 8. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
42
2 15yx x=−−
trên đoạn
[ ]
3; 2
.
A.
[ ]
3;2
max 16y
=
B.
[ ]
3;2
max 7y
=
C.
[ ]
3;2
max 54y
=
D.
[ ]
3;2
max 48y
=
Câu 9. Đưng thng
1yx= +
ct đ th hàm s
3
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Tính độ dài đoạn
thng
AB
.
A.
6AB =
. B.
17AB =
. C.
34AB =
. D.
8AB =
.
Câu 10. Cho hàm s
42
41yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây sai?
Đề ôn tp s 3
A. Đim cc đi ca hàm s
0x =
. B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
( )
0;1
.
C. Hàm s không có giá tr nh nht. D. Hàm s không có giá tr ln nht.
Câu 11. Bác Minh có
400
triệu đồng mang đi gửi tiết kim hai loi kì hạn khác nhau đều theo th thc lãi
kép. Bác gi
200
triệu đồng theo kì hn quý vi lãi sut
2,1%
mt quý,
200
triệu đồng còn li bác gi theo
kì hn tháng vi lãi sut
0,73%
mt tháng. Sau khi gửi được đúng
1
năm, bác rút tất c s tin loi kì hn
theo quý và gi vào loi kì hn theo tháng. Hỏi sau đúng
2
năm k t khi gi tin lần đầu, bác Minh thu được
tt c bao nhiêu tin lãi ? ( kết qu làm tròn đến hàng phn nghìn).
A.
75,304
triệu đồng. B.
75,303
triệu đồng. C.
470,656
triệu đồng. D.
475,304
triệu đồng.
Câu 12. Tìm tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
1x =
2y =
.
B.
1x =
2y =
.
C.
1x =
2y =
.
D.
1x =
2y =
.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đu có các cnh cùng bng a. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng
tr đó.
A.
2
7
2
a
π
. B.
2
7
3
a
π
. C.
2
7
6
a
π
. D.
2
7 a
π
.
Câu 14. Hình v i đây là đ th ca hàm s nào?
A.
1yx=
. B.
1
x
y
x
=
+
. C.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
−+
=
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A B,
( )
SA ABCD
, AD > BC. Xác đnh
tâm I ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD.
A. I là trung điểm ca cnh SC. B. I là trung điểm ca cnh SB.
C. I không tn ti. D. I là trng tâm ca tam giác SAC.
Câu 16. Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
aa a
fa
aa a
=
vi
0, 1aa>≠
. Tính giá tr
( )
2018
2019Mf=
.
A.
1009
2019 .
B.
1009
2019 1.+
C.
1009
2019 1.−+
D.
1009
2019 1.−−
Câu 17. Tìm ta đ tâm đi xng ca đ th hàm s
3
31yx x=−+
.
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0
C.
( )
1; 1
D.
( )
0;1
Câu 18. Cho hàm s
( ) ( )
42
2 22 5y x m x m xm= + + ++
có đ th
( )
m
C
. Biết rng mi đưng cong
( )
m
C
đều tiếp xúc nhau ti một điểm . Viết phương trình tiếp tuyến chung ca các đưng cong
( )
m
C
tại điểm đó.
A.
0y =
. B.
44yx=−+
. C.
4y =
. D.
44yx=−−
.
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ th hàm s
32
2
32
xx
yx=+−
và đường thng
91
4 24
yx=−−
.
A.
19
24
. B.
12
13
. C.
1
2
. D.
13
12
.
Câu 20. Tìm đo hàm ca hàm s
( )
21
log 2
xx
ye
+
= +
.
A.
21
1
2 .ln 2
ln10
x
y
+
= +
B.
22
1
2 .ln 2
.ln10
x
x
y
e
+
= +
C.
21
log 2
x
ye
+
= +
D.
22
1
2 .ln 2
ln10
x
y
+
= +
Câu 21. Cho hàm s
( )
y fx=
( )
'0fx x<∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( ) ( )
sin cos2f x x fm+=
có nghim
x
.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông, cnh
SA
vuông góc vi đáy,
2SA a=
. Biết thể
tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
2
3
a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S. ABCD.
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
a
D.
2a
.
Câu 23. Cho
5
log 2 a=
,
5
log 3 b=
. Biu din
5
42
log
15
theo a b.
A.
51
2
ab++
. B.
51
2
ab−+
. C.
51
2
ab+−
. D.
51
2
ab−−
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
2
1
y fx
x
= =
−+
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
. B. Hàm số nghch biến trên
.
C. Hàm số nghch biến trên tng khong xác đnh. D. Hàm số đồng biến trên tng khong xác đnh.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v
Phương trình
( )
1 16fx +=
có bao nhiêu nghim phân bit?
A.
5
. B. 3. C. 4. D.
6
.
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy là tam giác vuông ti A, AC=a,
0
60ACB =
. Đưng thng BC’
to vi mt phng (AA’C’C) mt góc
0
30
. Tính th tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
6a
B.
3
6
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
26a
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác ABC vuông ti
B
,
AB a=
,
3AC a=
. Biết
SAB
là tam
giác đu và thuc mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
x
-1
3
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
5
-3
+∞
A.
3
4
a
B.
3
6
12
a
C.
3
6
4
a
D.
3
2
6
a
Câu 28. Cho hàm s
3
32yxx=−+
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
vi trc tung.
A.
32yx=−−
. B.
32yx=
. C.
32yx= +
. D.
32yx=−+
.
Câu 29. Mỗi đỉnh của hình đa diện thuc ít nht bao nhiêu mt?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho
1a >
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
2
1
a
a
>
B.
2017 2018
11
aa
<
C.
3
5
1
a
a
>
D.
1
3
aa>
Câu 31. Hàm s
( )
11 9 7 5 3
1 5 10 5
2 2018
11 9 7 3
fx x x x x x x= + + −+
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 10. B. 11. C. 1. D. 2.
Câu 32. Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để hàm s
( )
2
3 sin - tanym x x=
nghch biến trên
;
22
ππ



.
A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho điểm A nm ngoài mt cu S(O;R). Biết rng qua A có vô s tiếp tuyến vi mt cu. Tp hp các
tiếp điểm là một đường tròn nm trên mt cu có bán kính bng
2
2
R
. Tính độ dài đoạn thng OA theo R.
A.
3R
. B.
2R
. C.
2R
. D.
2
2
R
.
Câu 34. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
e
xx
y
+
=
.
A.
D =
. B.
[ ]
2;0D =
. C.
(
] [
)
; 2 0;D = −∞ +∞
. D.
D =
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm s chn và
( )
( )
2
'1f x xx=
. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
10 1ff f= =
. B.
( ) ( ) ( )
10 2ff f> >−
C.
( ) ( ) ( )
201f ff−> >
. D.
( ) ( ) ( )
101f ff−≥
.
Câu 36. Trong không gian, cho hai điểm phân bit A
B
. Tp hp tâm các mt cầu đi qua A B là:
A. một mặt phẳng. B. một đường thng. C. một đường tròn. D. một mặt cầu.
Câu 37. Cho hàm s:
( ) ( )
32
1 1 25ymxmxx= + −+
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A. 1. B. 4. C. 2. D.
5
.
Câu 38. Tính tng s đo các góc tt c các mt của hình chóp ngũ giác?
A.
5
π
. B.
7
π
. C.
6
π
. D.
8
π
.
Câu 39. Tìm các s thc a, b sao cho điểm
( )
0;1A
là điểm cc đi ca đ th hàm s
22
1
b
y ax a
x
= ++
+
.
A.
1; 0ab=−=
. B.
1ab= =
. C.
1ab= =
. D.
1; 0ab=±=
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
y fx=
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
,
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
( )
1
lim
x
fx
= +∞
. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn. B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
1y =
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1
, liên tc trên mi khong xác đnh và có bng biến
thiên
Khẳng định nàoới đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang. B. Hàm s đạt cc đi ti
2x =
.
C. Giá tr ln nht ca hàm s là 3. D. Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Câu 42. Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 43. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Số cạnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
B. Tồn tại một khối đa diện đều có số cạnh là số lẻ.
C. Số mặt của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
D. Số đỉnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
Câu 44. Cho
,ab
là các s thực dương;
,mn
là các s thc tùy ý. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
.
mn
mn
a b ab=
. B.
m
mm
b
ab
a

=


. C.
( )
2
.
m
mm
a b ab=
. D.
.
m n mn
aa a=
.
Câu 45. Tính đạo hàm ca hàm s
2019 2018
2018
.
2019
x
y
x

=


tại điểm
1x =
.
A.
2019
2018
2018
2019
. B.
2018
2019
2019
2018
. C.
2018
2019
2019
2018
. D.
2019
2018
2018
2019
.
Câu 46. Có bao nhiêu b ba s thc
( )
;;xyz
thỏa mãn đồng thời các điều kin sau:
23
3
22
3
6
23
3 .9 .27 3
.. 1
y
xz
xy z
=
=
.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Mt si dây kim loi dài 32 cm được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Đoạn th nht un thành mt
hình ch nht có chiu dài 6cm, chiu rng 2cm. Đon th hai un thành mt tam giác có đ dài mt cnh bng
6 cm. Gi đ dài hai cnh còn li ca tam giác là
( ) ( )( )
,x cm y cm x y
. Hi có bao nhiêu cách chn b s
( )
;xy
sao cho din tích ca tam giác không nh hơn diện tích hình ch nht.
A. 0 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. vô s cách.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC
3, 1, 2SA AB AC= = =
( )
SA ABC
. Gi O là tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
. Mt cu tâm O và qua A ct các tia SB, SC lần lượt ti D E. Khi độ dài đoạn BC thay đi,
hãy tìm giá tr ln nht ca th tích khi chóp
.S ADE
.
A.
81
130
. B. 1. C.
1
4
. D.
87
130
.
Câu 49. Cho
1; 1; 1abc≥≥
tha mãn
( )
2
2
2
2
log 1 log
3
log 1
ac bc
ab
ba
c
++ =
. Tính
222
Sabc=++
.
A.
21
.
16
B. 6. C. 21. D.
3
.
2
Câu 50. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình bình hành, M điểm thuc canh SB, N đim thuc
cnh SD sao cho
3, 2SB BM SN ND= =
. Mt phng (AMN) chia khi chóp S.ABCD thành hai khối đa diện.
Gi
12
,VV
lần lượt là thể tích khối đa diện cha đnh S và đnh
C
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
3
B.
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN Đ ÔN TẬP SỐ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B A A B D C C A C B C C D D B D D B C D C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B D C D A B A C A A D A B A A B B A A C A C D
| 1/16

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
( NĂM HỌC 2019 – 2020) (Đề gồm 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề ôn tập số 1 Câu 1. Hàm số 3
y = −x + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1; +∞). D. (−∞ ) ;1 .
Câu 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là: A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 4 .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất? x − 2 = + + = + = − A. y x x . C. 4 y x 2x . D. . y = . B. 2 2 3 y 2x 1 x +1
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD BC . Biết AD = 2a
AB = BC = CD = a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc đoạn AD thỏa
mãn HD = 3HA , SD tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3 9 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 8 8 8
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số 2 2018 y log (9 x ) (2x 3)− = − + − . 2017  3  B. D = ( 3 − ;3) .  3   3   3   3  A. D = ;3   . C. D = 3 − ; ∪ ;3    D. D = 3 − ; ∪ ;3       2   2   2   2   2  . .
Câu 6. Tìm số điểm cực trị của hàm số 4 3 2
y = 3x − 8x + 6x −1. A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. mx − 8
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng. x + 2 A. m = 4 . B. m = 4 − . C. m ≠ 4 . D. m ≠ 4 − .
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp đáy một góc 0 60 . Gọi M
điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm SC . Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối
đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh C . 3 7 6a 3 7 6a 3 5 6a 3 5 6a A. V = . B. V = ’. C. V = . D. V = . 36 72 72 36
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 1) − .
C. Hàm số nghịch biến trên (0;1) ∪ (1; 2) .
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x mx nghịch biến trên  . A. m < 1. B. m ≥ 1. − C. m > 1. D. m ≥ 1. x +1
Câu 11. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = . 3 x − 3x − 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 4 3π a 3 5 15π a 3 5 15π a 3 5π a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 54 18 3 1 1 1 1 465
Câu 13. Tìm n biết + + +... =
luôn đúng với mọi x > 0, x ≠ 1. log x log x log x log n x log x 2 2 3 2 2 2 2 A. n = 31 . B. n ∈ ∅ . C. n = 30 . D. n = 31 − .
  
Câu 14. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức MA + MB + MC = a
(với a là số thực dương không đổi) là: a a
A. Mặt cầu bán kính R = .
B. Đường tròn bán kính R = . 3 3 C. Đường thẳng . a
D. Đoạn thẳng độ dài . 3
Câu 15. Cho hàm số y = sin x + cos x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? π
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm 3 x = −
+ k2π , k ∈ . 4 π
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = −
+ k2π , k ∈ . 4 π
C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x =
+ k2π , k ∈ . 4 π
D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x =
+ k2π , k ∈ . 4
Câu 16. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x + 3 và y = x +1. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2 pq  1  −
Câu 17. Cho p, q là các số thực thỏa mãn: p 2 = , q m n = e  
, biết m > n . So sánh pq. e A. p ≥ . q B. p > . q C. p ≤ . q D. p < . q
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 2
y = x − 2x + (2m −1)x + 5 đồng biến trên khoảng (1; +∞) . 2 2 2 2 A. − ≤ m ≤ . B. − < m < . 2 2 2 2 2 2 C. m < − hoặc 2 m > . D. m ≤ − hoặc 2 m ≥ . 2 2 2 2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y = log
x nằm phía trên đường thẳng y = 2 . 0,5 1 1 1 1 A. x ≥ . B. 0 < x ≤ . C. 0 < x < . D. x > . 4 4 4 4 5
Câu 20. Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2x + y =
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 4 min 2 1 P = + . x 4 y A. P không tồn tại. 65 C. P = 5. 34 min B. P = . min D. P = . min 4 min 5
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m ( x + x)3 2 2 2
− 2x − 4x + 2 = 0 có
nghiệm thỏa mãn x ≤ 3 − . A. 4.
B. Không có giá trị nào của m .
C. Vô số giá trị của m . D. 6.
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y = 2 sin x − sin 2x +1l.
A. M = 12 − 2 . B. M = 12 + 2 . C. M = 10 + 2 .
D. M = 10 − 2 . 2x −1
Câu 23. Biết đồ thị hai hàm số y = x −1và y =
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài đoạn x +1 thẳng AB . A. AB = 2 . B. AB = 4 . C. AB = 2 2 . D. AB = 2 .
Câu 24. Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số
thực dương không đổi. Gọi α là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sinα . 6 5 3 3 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 3 3 2 3
Câu 25. Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = (x −1)(x − 2) . B. 2
y = (x +1) (x + 2). C. 2
y = (x −1)(x + 2) . D. 2
y = (x −1) (x + 2). Câu 26. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d với a ≠ 0 . Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là ( A 1; 1 − ), B( 1 − ;3) . Tính f (4). A. f (4) = 17. − B. f (4) = 53. C. f (4) = 53. − D. f (4) = 17. 1
Câu 27. Rút gọn biểu thức 2 24 7 3 4 P = a a :
a , với (a > 0) . a
A. P = a . 1 1 1 B. 2 P = a . C. 3 P = a . D. 5 P = a .
Câu 28. Biết log a = 2 (0 < a ≠ 1) . Tính I = log 6 . 6 a A. I = 36 . 1 C. I = 64 . 1 B. I = . D. I = . 2 4
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a . Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện. 6a 6a 6a 6a A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 8 6 12 3 Câu 30. Cho hàm số sinx y = e
. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. sinx y ' = cos . x e .
B. y '.cos x − .
y s inx − y ' = 1 .
C. y '.cos x − .
y s inx − y ' = 0 . D. sinx 2 y '.s inx = sin 2 . x e .
Câu 31. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là: A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 32. Biết log 2 = a, log 5 = b . Tính I = log 5 theo a,b . 6 6 3 b b b b A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1+ a 1− a a −1 a Câu 33. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 2x −1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x + y − 3 = 0 của đồ thị
hàm số trên có phương trình là:
A. x + 2 y +1 = 0 .
B. 2x + y +1 = 0 .
C. 2x + y − 2 = 0 .
D. y = 2x +1. 1
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật 3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 180 (m/s) . B. 36 (m/s) . C. 144 (m/s) . D. 24 (m/s) .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 2
y = (m +1)x − (m −1)x −1 có đúng một cực trị. A. m ≤ 1. B. m > 1 − .
C. m ≤ 1, m ≠ 1 − .
D. m < 1, m ≠ 1 − .
Câu 36. Người ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở
các góc của hình hộp như hình vẽ sau:
Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 12 đỉnh, 24 cạnh.
B. 10 đỉnh, 24 cạnh.
C. 10 đỉnh, 48 cạnh.
D. 12 đỉnh, 20 cạnh. α β γ
Câu 37. Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x , y = x , y = x
(với x > 0 ) và α , β ,γ là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. γ > β > α .
B. β > α > γ .
C. α > β > γ .
D. β > γ > α .
Câu 38. Mặt cầu tâm I bán kính R = 11cm cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn đi qua ba điểm ,
A B, C . Biết AB = 8c , m AC = 6c ,
m BC = 10cm . Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (P) .
A. d = 21cm .
B. d = 146cm .
C. d = 4 6cm .
D. d = 4cm .
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , các mặt bên tạo với đáy một góc 0 60 .
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 2 25π a 2 32π a 2 8π a 2 a A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 12
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = a , A’B tạo 3 a 3
với mặt phẳng (ABC) một góc α . Biết thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là . Tính α . 2 A. 0 α = 70 . B. 0 α = 30 . C. 0 α = 45 . D. 0 α = 60 .
Câu 41. Cho hàm số 3 y =
x − 3x với x ∈[2; +∞) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
Câu 42. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tâm đối xứng? A. 4 2
y = x − 2x + 5 . B. 3 2
y = x − 2x + 3x .
C. y = 2x +1 . D. 2
y = x − 2x + 6 .
Câu 43. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng
dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2050 ở mức không đổi là 1,1%. Hỏi đến năm nào dân
số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người? A. 2042 . B. 2041 . C. 2039 . D. 2040 .
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các
cạnh SB, BC,CD, .
DA Biết thể tích khối chóp S.ABCD V . Tính thể tích V của khối chóp M .QPCN theoV 0 0 3 1 3 3 A. V = V . B. V = V . C. V = V .
D. V = V . 0 4 0 16 0 16 0 8
Câu 45. Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn 360 480 n < 3 . A. n = 3 . B. n = 4 . C. n = 2 . D. n = 5 . x−3 2  x x+  1
Câu 46. Tính tổng S = x + x biết x , x là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 6 1 2 = . 1 2 1 2    4  A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 5 − . D. S = 2 .
Câu 47. Cho tứ diện OMNP OM ,ON,OP đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện OMN . P 1 1 1
D. V = OM .ON.OP . A. V =
OM .ON.OP . B. V =
OM .ON.OP . C. V =
OM .ON.OP . 3 2 6
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC),
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. 3 V = a . 3 a 3 a 3 a B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 4 Câu 49. Cho Parabol 2
(P) : y = x + 2x −1 , qua điểm M thuộc (P) kẻ tiếp tuyến với (P) cắt hai trục Ox, Oy 1
lần lượt tại hai điểm A, B. Có bao nhiêu điểm M để tam giác ABO có diện tích bằng . 4 A. 2. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x − 3x m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. m > − . m ≥ − . A. m > 1 − hoặc 13 m = − B. 1 . C. m ≥ 1 − hoặc 13 m = − D. 1 . 4 4 ---------- HẾT ---------- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
( NĂM HỌC 2019 – 2020) (Đề gồm 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề ôn tập số 2 x −1
Câu 1. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x + 2
A. Hàm số đơn điệu trên  .
B. Hàm số đồng biến trên  \ {− } 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ { } 2 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
Câu 2. Hỏi hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 nghịch biến trên khoảng nào? A. (−2; 0). B. (−∞; −2). C. (0; +∞). D. .  1
Câu 3. Tìm m bé nhất để hàm số 3 2 y =
x + mx + 4x + 2016 đồng biến trên tập xác định? 3 A. m = 4. − B. m = 2. C. m = 2. − D. m = 0.
Câu 4. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2 s(t) = t
− + 6t . Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m / s) của
chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t = 0. B. t = 6. C. t = 4. D. t = 2.
Câu 5. Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y = −x x +1 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + 5. CT A. y = 5. B. y =1. C. y = 3. D. y = 9. CT CT CT CT 1
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2 2 y =
x mx + (m m +1)x +1 đạt cực đại tại 3 điểm x = 1. A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 4.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên các khoảng ( ;
−∞ 1), (1;+∞) và có bảng biến thiên như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng? A.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. x −∞ 0 1 2 +∞
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 5. y' + 0 − − 0 +
C. . Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại y 1 +∞ +∞ x = 2.
D. Hàm số có nhiều hơn hai cực trị. -∞ −∞ 5
Câu 9. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên  ? A. 3 2
y = −x x + 2. B. 3 2
y = 2x x − 5. C. 4 2
y = 2x x − 5. D. 4 2
y = −x x + 3.
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6 − 3x trên đoạn [ 1 − ; ] 1 . A. min y = 3. B. min y = 3. C. min y = 0. D. = − min y 1. [ 1 − ;1] − − [ 1 − ;1] [ 1;1] [ 1;1]
Câu 11. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y = −x − 3x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;1] bằng 0 ? A. m = 6. B. m = 0 . C. m = 2. D. m = 4. 2x + 3
Câu 12. Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? 2 x − 2016 A. 3 B. 2 C. 0 D.1
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1? x −1 x + 3 x −1 x + 3 A. y = B. y = C. y = D. y = 2 x −1 2 x −1 2 x +1 2 x +1
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + x −1 B. 4 2
y = x + x −1 C. 3
y = −x + 3x −1 D. 3 2
y = x + x −1 Câu 15. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có tập xác định là  .
B. lim y = +∞ và lim y = . +∞ x→−∞ x→+∞
C. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành Ox làm trục đối xứng. Câu 16. Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 2x +1
Câu 17. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x +1 A. = −∞ B. = −∞ C. = +∞ D. = −∞ lim y . lim y . lim y . lim y . − + + − x→( 1) − x→( 1) − x→( 1) − x 1 → 2x −1
Câu 18. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x −1
A. Hàm số không có cực trị.
B. lim y = 2 và lim y = 2. x→−∞ x→+∞
C. Đồ thị hàm số không cắt trục tung. D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (1; 2). Câu 19. Cho hàm số 3 2
y = x − 4x + 4 .
x Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ? A. y = . x B. y = 4 . x C. y = 4 − . x D. y = − . x
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = (x −1)(x + x + 3) với trục hoành? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 21. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x x tại bốn điểm phân biệt? 1 1 1 1 A. − < m < 0.
B. 0 < m < . C. m < − . D. m > . 4 4 4 4
Câu 22. Cho a, b là hai số thực dương, m là một số nguyên còn n là một số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? m a n m m m n mn = a . C. (a ) a + = . D. n m n a = a . A. m . n m n a a a + = B. . n a m n
Câu 23. Cho (2 − 3) > (2 − 3) với ,
m n . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. m > . n B. m < . n C. m = . n D. m ≥ . n ( + a − ) 3 1 3 1
Câu 24. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức = P . 5 −3 4− 5 a .a A. 2 P = a . B. 1 P a− = . C. P = 1 .
D. P = a .
Câu 25. Một người đầu tư 200 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 14% một năm. Hỏi sau 3
năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu triệu đồng tiền lãi? (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không đổi).
A. 59,92 88 triệu đồng.
B. 96,3088 triệu đồng. C. 84 triệu đồng
D. 137,7988 triệu đồng
Câu 26. Cho a, b là hai số thực dương. Tìm x biết: = + log x 2 log a 4 log b. 2 2 2 A. 2 4
x = a .b . B. 2 2
x = a .b . C. 2
x = a .b . D. 4
x = a .b .
Câu 27. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 2
x + y = 7x .
y Khẳng định nào sau đây đúng? x + y 1 2 2 x + y A. log
= (log x + log y). B. log = 3log x + log . y 3 2 7 x + y x + y C. 2 2 log
= log x + log y . D. = ( 2 2 log
2 log x + log y ). 3 7
Câu 28. Cho khối hộp ABCDA ' B 'C ' D ' có thể tích V . Tính theo V thể tích khối tứ diện AB 'CD '. 2V 3V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 3 6 7
Câu 29. Đặt a = ln 2, b = ln 3. Hãy biểu diễn Q = ln 21+ 2 ln14 − 3ln theo a và . b 2
A. Q = 5a + . b
B. Q = 5b + . a
C. Q = 6a − . b
D. Q = 11a − 5 . b
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. Hàm số y = log x là hàm số lôgarit. B. Hàm số 1 (3 )x y − = là hàm số mũ. C. Hàm số = ( )x y
π nghịch biến trên R. D. Hàm số y = ln x đồng biến trên khoảng (0;+∞). Câu 31. Cho hàm số 2
f (x) = ln(x − 4x). Tìm tập nghiệm của phương trình f '(x) = 0 ? A. ( ; −∞ 0) ∪(4;+∞) B. { } 4 C. { } 2 D. ∅ 1 x.ln Câu 32. Cho hàm số 8 y = 2016.e
. . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. y '+ 2 y ln 2 = 0.
B. y '+ 3y ln 2 = 0.
C. y '− 8 y ln 2 = 0.
D. y '+ 8.y ln 2 = 0.
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 2 y (1 x ) x− = − + . A. D = ( 1 − ;1). B. D = (0;1).
C. D = R \ [ 1 − ; ] 1 . D. D = ( 1 − ;1) \{0}.
Câu 34. Giải phương trình log (3x − 2) = 2. 2 4 2 A. x = . D. x = . 3 B. x = 2. C. x = 1. 3 −
Câu 35. Giải phương trình 4 ln x e = . x A. 2 x = e . B. 4 x = e . C. x = . e D. x = e.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tìm tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.AB C.
A. Trung điểm S B.
B. Trung điểm S C.
C. Trung điểm B C.
D. Trung điểm A C.
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, AC = a 5 , AA′ = 2a 3 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 2a 3 3 a 3 V = a D. 3 V = 2a 3 A. V = B. V = C. 3 4 3 3 3
Câu 38. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 2 như hình dưới và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các
mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích V của khối tứ diện tạo thành? 2 2 A. V = . B. V = . 96 12 3 3 C. V = . D. V = . 96 16
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC M , N P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC và . CA Gọi V = V ;V = V
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 S . ABC 2 S .MNP
A. V = 2V .
B. V = 4V .
C. V = 8V .
D. 3V = 8V . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD; biết AB = AD = 2a , CD = a . Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của
cạnh A D. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC D. 3 3 5a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 15a A. V = B. V = C. V = D. V = 5 8 8 5
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hình chóp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình hộp đứng nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình lăng trụ tam giác có cạnh bên không vuông góc với đáy có thể nội tiếp một mặt cầu.
D. Hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 3π a . C. 2 S = 3π a . D. 2 S = 6π a . R
Câu 43. Cho mặt cầu tâm O bán kính R và mặt phẳng (P) cách tâm O một khoảng
. Tìm bán kính r của đường 2
tròn giao tuyến giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu đã cho? R 3 R 3 R 2 R 2 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 4 2 4
Câu 44. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 45. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . 3 a π 3 3 a π 3 3 a π 3 a π 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8
Câu 46. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối chóp lục giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc với đáy ( ABCD)
. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD A. 2 8π a B. 2 a 2 C. 2 2π a D. 2 2a
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB = a AC = a 3 , BC = 2a . Biết a 3
tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính 3
thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 5 3 5 3 3 5
Câu 49.Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2. 8 2 16 4 2 16 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 50.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, DC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.DMN . a a a a A. R = 102 . B. R = 31 . C. R = 39 . D. R = 39 . 6 4 6 13 ---------- HẾT ---------- SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
( NĂM HỌC 2019 – 2020) (Đề gồm 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề ôn tập số 3 x  3 
Câu 1. Cho các hàm số 5 y = log ;
x y = x ; y = ln ; x y =   
 . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số 2  
nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = x x x + 3 . Điểm M (1; 2) là
A. Điểm cực đại của hàm số.
B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 4. Tính bán kính của khối cầu có thể tích bằng π ( 3 36 cm ) . A. 6 (cm) B. 3(cm) C. 9 (cm)
D. 6 (cm) Câu 5. Cho hàm số 4 3
y = 3x + 4x + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có điểm cực trị? 2x −1 A. y = . B. 4 y = x . C. 3
y = −x + x .
D. y = x . x +1
Câu 7. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ? x A. y = log 4x . B. 2x y = .
C. y = x +1.
D. y = ( 2 ) . 2 ( )
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x −15 trên đoạn [ 3 − ;2].
A. max y = 16 B. max y = 7 C. max y = 54 D. max y = 48 [ 3 − ;2] [ 3 − ;2] [ 3 − ;2] [ 3 − ;2] x + 3
Câu 9. Đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài đoạn x −1 thẳng AB .
A. AB = 6 .
B. AB = 17 .
C. AB = 34 . D. AB = 8 . Câu 10. Cho hàm số 4 2
y = x − 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm cực đại của hàm số là x = 0 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (0; ) 1 .
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 11. Bác Minh có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi
kép. Bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại bác gửi theo
kì hạn tháng với lãi suất 0, 73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, bác rút tất cả số tiền ở loại kì hạn
theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, bác Minh thu được
tất cả bao nhiêu tiền lãi ? ( kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 75, 304 triệu đồng.
B. 75, 303 triệu đồng. C. 470, 656 triệu đồng.
D. 475, 304 triệu đồng. 2x +1
Câu 12. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x +1 A. x = 1 − và y = 2 − .
B. x = 1 và y = 2 − . C. x = 1 − và y = 2 .
D. x = 1 và y = 2 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó. 2 7π a 2 7π a 2 7π a A. . B. . C. . D. 2 7π a . 2 3 6
Câu 14. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? −xx +1 2 − x +1
A. y = 1− x . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x −1
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB, SA ⊥ ( ABCD) , AD > BC. Xác định
tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. I là trung điểm của cạnh SC.
B. I là trung điểm của cạnh SB.
C. I không tồn tại.
D. I là trọng tâm của tam giác SAC. 2 3 a ( 3 2− 3 aa )
Câu 16. Cho hàm số f (a) =
với a > 0, a ≠ 1. Tính giá trị M = f ( 2018 2019 ). 1 a ( 8 3 8 1 8 a a− ) A. 1009 2019 . B. 1009 2019 +1. C. 1009 2019 − +1. D. 1009 2019 − −1.
Câu 17. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1. A. ( 1 − ;3) . B. (1;0) C. (1; )1 − D. (0; ) 1
Câu 18. Cho hàm số 4
y = x + (m − ) 2
2 x − 2(m + 2) x + m + 5 có đồ thị (C . Biết rằng mọi đường cong (Cm ) m )
đều tiếp xúc nhau tại một điểm . Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường cong (C tại điểm đó. m ) A. y = 0 . B. y = 4 − x + 4 . C. y = 4 − . D. y = 4 − x − 4 . 3 2 x x 9 1
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = +
− 2x và đường thẳng y = − x − . 3 2 4 24 19 12 1 13 A. − . B. . C. − . D. . 24 13 2 12
Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số y ( xe) 2x 1 log 2 + = + . 1 1 A. 2 x 1 y 2 + ′ = + .ln 2 B. 2 x+2 y′ = + 2 .ln 2 ln10 x e .ln10 1 C. 2 1 log 2 x y e + ′ = + D. 2 x+2 y′ = + 2 .ln 2 ln10
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) có f '( x) < 0 x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f (sin x + cos 2x) = f (m) có nghiệm x ∈  . A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . Biết thể tích khối chóp 2 S.ABCD bằng 3
a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD. 3 a 2 a 3 A. B. C. a D. 2a . 2 2 4 2
Câu 23. Cho log 2 = a , log 3 = b . Biểu diễn log theo ab. 5 5 5 15 5a + b +1 5a b +1 5a + b −1 5a b −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 −
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) 2 =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ x – ∞ -1 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 5 +∞ y – ∞ -3
Phương trình f (1− x) +1 = 6 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 3. C. 4. D. 6 .
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,  0
ACB = 60 . Đường thẳng BC’
tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 a 6 3 2a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 2a 6 3 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 . Biết SAB là tam
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng( ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 6 3 a 6 3 a 2 A. B. C. D. 4 12 4 6
Câu 28. Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. y = 3 − x − 2 .
B. y = 3x − 2 .
C. y = 3x + 2 . D. y = 3 − x + 2 .
Câu 29. Mỗi đỉnh của hình đa diện thuộc ít nhất bao nhiêu mặt? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho a > 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 2 a 1 1 1 − 1 A. > 1 B. < C. 3 a > D. 3 a > a a 2017 2018 a a 5 a 1 5 10 5
Câu 31. Hàm số f ( x) 11 9 7 5 3 = x x + x − 2x +
x x + 2018 có bao nhiêu điểm cực trị ? 11 9 7 3 A. 10. B. 11. C. 1. D. 2.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2
m − 3)sin x - tan x nghịch biến trên  π π  − ;  .  2 2  A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Biết rằng qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu. Tập hợp các 2
tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu có bán kính bằng
R . Tính độ dài đoạn thẳng OA theo R. 2 2 A. 3R . B. 2R . C. 2R . D. R . 2 2
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số 2 ex x y + = . A. D =  . B. D = [ 2; − 0]. C. D = ( ; −∞ 2
− ]∪[0;+∞). D. D = ∅ .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn và f ( x) = x ( 2 ' x − )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f ( )
1 = f (0) = f (− ) 1 . B. f ( )
1 > f (0) > f ( 2 − ) C. f ( 2
− ) > f (0) > f ( ) 1 . D. f (− )
1 ≥ f (0) ≥ f ( ) 1 .
Câu 36. Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A B . Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua AB là: A. một mặt phẳng.
B. một đường thẳng.
C. một đường tròn. D. một mặt cầu.
Câu 37. Cho hàm số: y = (m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x − 2x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 5 .
Câu 38. Tính tổng số đo các góc ở tất cả các mặt của hình chóp ngũ giác? A. 5π . B. 7π . C. 6π . D. 8π . b
Câu 39. Tìm các số thực a, b sao cho điểm A(0; )
1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số 2 2
y = ax + a + . x +1 A. a = 1 − ;b = 0 .
B. a = b = 1 − .
C. a = b = 1 . D. a = 1 ± ;b = 0 .
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = −∞ , lim f ( x) = +∞ và lim f ( x) = +∞ . Khẳng định nào sau x→−∞ x→+∞ − x 1 → đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \ { } 1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 42. Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 43. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Số cạnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
B. Tồn tại một khối đa diện đều có số cạnh là số lẻ.
C. Số mặt của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
D. Số đỉnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
Câu 44. Cho a, b là các số thực dương; ,
m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? m mn −  b m A. m. n
a b = (ab) . B. m m a b =   . C. m m a b = (ab)2 . . D. m . n mn a a = a .  a  2019 2018  2018   x
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số y = .    
tại điểm x = 1 . x   2019  2019 2018 2018 2019 2018 2019 2019 2018 A. − . B. − . C. . D. . 2018 2019 2019 2018 2019 2018 2018 2019 3 2 3 2 3 2  x y z 6 3  .9 .27 = 3
Câu 46. Có bao nhiêu bộ ba số thực ( ;
x y; z ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:  . 2 3  .xy .z =1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Một sợi dây kim loại dài 32 cm được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Đoạn thứ nhất uốn thành một
hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm. Đoạn thứ hai uốn thành một tam giác có độ dài một cạnh bằng
6 cm. Gọi độ dài hai cạnh còn lại của tam giác là x (cm), y (cm)( x y) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn bộ số
( ;x y)sao cho diện tích của tam giác không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật. A. 0 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. vô số cách.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCSA = 3, AB = 1, AC = 2 và SA ⊥ ( ABC ) . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC . Mặt cầu tâm O và qua A cắt các tia SB, SC lần lượt tại DE. Khi độ dài đoạn BC thay đổi,
hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ADE . 81 1 87 A. . B. 1. C. . D. . 130 4 130  log b + + a = ac ( 2 2 )1 log
Câu 49. Cho a ≥ 1;b ≥ 1; c ≥ 1 và thỏa mãn 2bc  3 . Tính 2 2 2
S = a + b + c . log c ≤1  2ab 21 3 A. . B. 6. C. 21. D. . 16 2
Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là điểm thuộc canh SB, N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SB = 3BM , SN = 2ND . Mặt phẳng (AMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. V
Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và đỉnh C . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 2 1 1 A. B. 2 . C. . D. . 3 3 2
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B A A B D C C A C B C C D D B D D B C D C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B D C D A B A C A A D A B A A B B A A C A C D