Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THPT KIM LIÊN
T TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 12
NĂM HỌC 2021 2022
I/ Ni dung ôn tp:
Phn 1: Gii tích
1. Hàm sng dụng đạo hàm
2. Lũy tha Logarit
3. Hàm s lũy thừa - Hàm s - Hàm s logarit
4. Phương trình mũ - phương trình logarit
Phn 2: Hình Hc
1. Khi đa din - Th tích khi đa din
2. Mt nón - Mt tr - Mt cu.
II/ ĐỀ THAM KHO
Câu 1. Cho hàm s
1
.
2
x
y
x
=
+
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đơn điệu trên . B.m s đồng biến trên
\ 2 .
C. Hàm s nghch biến trên
\ 2 .
D. Hàm s đồng biến trên các khong (∞; 2) (2; +∞).
Câu 2. Hi hàm s
32
34y x x= +
nghch biến trên khong nào?
A. (2; 0).
C. (0; +∞).
D.
.
Câu 3. Tìm m bé nhất để hàm s
32
1
4 2016
3
y x mx x= + + +
đồng biến trên tp xác định?
A.
4.m =−
2.m =
C.
2.m =−
D.
0.m =
Câu 4. Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
32
( ) 6 .s t t t= +
Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tc
( / )v m s
ca chuyển động đạt giá tr ln nht.
A.
0.t =
6.t =
C.
4.t =
D.
2.t =
Câu 5. S điểm cc tr ca hàm s
42
1y x x= +
là:
A. 3
C. 0
D. 1
Câu 6. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
6 9 5.y x x x= + +
A.
5.
CT
y =
1.
CT
y =
C.
3.
CT
y =
D.
9.
CT
y =
Câu 7. Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x= + + +
đạt
cc đi ti đim
1.x =
A.
1.m =
2.m =
C.
0.m =
D.
4.m =
Câu 8. Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên các khong
( ;1),−
(1; )+
bng biến thiên
như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
B. Hàm s giá tr ln nht bng 1 giá tr
nh nht bng 5.
C. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
đạt cc tiu
ti
2.x =
D. Hàm s có nhiều hơn hai cực tr.
x
− 0 1 2 +
y'
+ 0
0 +
y
1
- −
+ +
5
Câu 9. Hàm s nào sau đây có giá tr nh nht trên
?
A.
32
2.y x x= +
32
2 5.y x x=
C.
42
2 5.y x x=
D.
42
3.y x x= +
Đề ôn tp s 1
Câu 10. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
63yx=−
trên đoạn
1;1 .
A.
[ 1;1]
min 3.y
=
[ 1;1]
min 3.y
=
C.
[ 1;1]
min 0.y
=
D.
[ 1;1]
min 1.y
=−
Câu 11. Tìm giá tr ca
m
để hàm s
32
3y x x m= +
có giá tr nh nhất trên đoạn
[ 1;1]
bng
0
?
A.
6.m =
0m =
C.
2.m =
D.
4.m =
Câu 12. Đồ th ca hàm s
2
23
2020
x
y
x
+
=
có bao nhiêu đưng tim cn ngang?
A. 3
C. 0
D.1
Câu 13. Đồ th hàm s nào sau đây có tim cn đứng là đường thng
1?x =
A.
2
1
1
x
y
x
=
2
3
1
x
y
x
+
=
C.
2
1
1
x
y
x
=
+
D.
2
3
1
x
y
x
+
=
+
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt
hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương
án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
1y x x= +
B.
42
1y x x= +
C.
3
31y x x= +
D.
32
1y x x= +
Câu 15. Cho hàm s
42
2 3.y x x= +
Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s có tập xác định là . B.
lim
x
y
→−
= +
lim .
x
y
→+
= +
C. Đồ th hàm s ba điểm cc tr. D. Đồ th hàm s nhn trc hoành Ox làm trục đối xng.
Câu 16. Cho hàm s
42
2.y x x= +
bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi trc
hoành?
A. 1
C. 2
D. 3
Câu 17. Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
+
=
+
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( 1)
lim .
x
y
→−
= −
( 1)
lim .
x
y
+
→−
= −
C.
( 1)
lim .
x
y
+
→−
= +
D.
1
lim .
x
y
= −
Câu 18. Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
=
Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s không có cc tr. B.
lim 2
x
y
→−
=
lim 2.
x
y
→+
=
C. Đồ th hàm s không ct trc tung. D. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm
(1;2).I
Câu 19. Cho hàm s
32
4 4 .y x x x= +
Tìm phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s ti gc ta đ?
A.
.yx=
4.yx=
C.
4.yx=−
D.
.yx=−
Câu 20. Tìm s giao đim ca đ th hàm s
2
( 1)( 3)y x x x= + +
vi trc hoành?
A. 2
C. 1
D. 0
Câu 21. Tìm điều kin ca m để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s
42
y x x=−
ti bốn đim phân
bit?
A.
1
0.
4
m
1
0.
4
m
C.
1
.
4
m −
D.
1
.
4
m
Câu 22. Cho
,ab
hai s thực ơng, m mt s nguyên còn n mt s nguyên ơng. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
..
m n m n
a a a
+
=
.
m
mn
n
a
a
a
=
C.
( )
.
n
m m n
aa
+
=
D.
.
m
n
m
n
aa=
Câu 23. Cho
( ) ( )
2 3 2 3
mn
vi
,mn
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
.mn
.mn
C.
.mn=
D.
.mn
Câu 24. Cho
a
là s thực dương. Rút gọn biu thc
( )
31
31
5 3 4 5
.
.
a
P
aa
+
−−
=
A.
2
.Pa=
1
.Pa
=
C.
1.P =
D.
.Pa=
Câu 25. Một người đầu tư 200 triệu đồng vào mt công ty theo th thc lãi kép vi lãi sut 14 mt
năm. Hỏi sau 3 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu triệu đng tin i? (Gi s rng lãi
sut hàng năm không đi).
A. 59,92 88 triu
đồng.
C. 84 triệu đồng
D. 137,7988 triu
đồng
Câu 26. Cho
,ab
là hai s thực dương. Tìm x biết:
2 2 2
log 2log 4log .x a b=+
A.
24
..x a b=
22
..x a b=
C.
2
..x a b=
D.
4
..x a b=
Câu 27. Cho hai s thc dương
,xy
tha mãn
22
7.x y xy+=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
log log log .
32
xy
xy
+
=+
B.
22
log 3log log .
7
xy
xy
+
=+
C.
22
log log log .
3
xy
xy
+
=+
D.
( )
22
log 2 log log .
7
xy
xy
+
=+
Câu 28. Cho khi hp
' ' ' 'ABCDA B C D
có th tích
.V
Tính theo
V
th tích khi t din
' '.AB CD
A.
2
.
3
V
3
.
4
V
C.
.
3
V
D.
.
6
V
Câu 29. Đặt
ln2, ln3.ab==
Hãy biu din
7
ln21 2ln14 3ln
2
Q = +
theo
a
.b
A.
5.Q a b=+
5.Q b a=+
C.
6.Q a b=−
D.
11 5 .Q a b=−
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. Hàm s
logyx=
là hàm s lôgarit. B. Hàm s
1
(3 )
x
y
=
là hàm s mũ.
C. Hàm s
()
x
y
=
nghch biến trên R. D. Hàm s
lnyx=
đồng biến trên khong
(0; ).+
Câu 31. Cho hàm s
2
( ) ln( 4 ).f x x x=−
Tìm tp nghim của phương trình
'( ) 0fx=
?
A.
( ) ( )
;0 4;− +
4
C.
2
D.
Câu 32. Cho hàm s
1
.ln
8
2016. .
x
ye=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
' 2 ln2 0.yy+=
' 3 ln2 0.yy+=
C.
' 8 ln2 0.yy−=
D.
' 8. ln2 0.yy+=
Câu 33. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2 2 2
(1 ) .y x x
= +
A.
( 1;1).D =−
(0;1).D =
C.
\ 1;1 .DR=−
D.
( 1;1)\{0}.D =−
Câu 34. Giải phương trình
2
log (3 2) 2.x −=
A.
4
.
3
x =
2.x =
C.
1.x =
D.
2
.
3
x =
Câu 35. Giải phương trình
4 ln
.
x
ex
=
A.
2
.xe=
4
.xe=
C.
.xe=
D.
.xe=
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông ti B, cnh bên SA vuông góc với đáy.
Tìm tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.AB C.
A. Trung điểm SB.
C. Trung điểm BC.
D. Trung điểm AC.
Câu 37. Cho ng trụ đứng
.ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông ti B. AB = 2a,
5AC a=
,
23AA a
=
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
.
A.
3
23
3
a
V =
3
3
3
a
V =
C.
3
43Va=
D.
3
23Va=
Câu 38. Ngưi ta ct miếng bìa hình tam giác đu cnh bằng 2 như hình dưới và gấp theo các đưng
kẻ, sau đó dán các mép lại đ đưc hình t din đều. Tính th tích
V
ca khi t din to thành?
A.
2
.
96
V =
B.
2
.
12
V =
C.
3
.
96
V =
D.
3
.
16
V =
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
,MN
P
lần ợt trung điểm các cnh
,AB BC
.CA
Gi
1 . 2 .
;.
S ABC S MNP
V V V V==
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
12
2.VV=
12
4.VV=
C.
12
8.VV=
D.
12
3 8 .VV=
Câu 40. Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A D; biết
2AB AD a==
,
CD a=
. Góc gia hai mt phng (SBC) (ABCD) bng 60
0
. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt
phng (ABCD) là trung điểm ca cnh A D.nh th tích
V
ca khi chóp S.ABC D.
A.
3
35
5
a
V =
3
35
8
a
V =
C.
3
3 15
8
a
V =
D.
3
3 15
5
a
V =
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hình chóp nào cũng có mt cu ngoi tiếp.
B. Hình hộp đứng nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
C. Hình lăng tr tam giác có cnh bên không vuông góc với đáy có thể ni tiếp mt mt cu.
D. Hình t diện nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh a, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và
.SA a=
Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
4.Sa
=
2
3.Sa
=
C.
2
3.Sa
=
D.
2
6.Sa
=
Câu 43. Cho mt cu tâm O bán kính
R
và mt phng (P) cách tâm O mt khong
.
2
R
Tìm bán kính
r
ca đưng tròn giao tuyến gia mt phng (P) và mt cu đã cho?
A.
3
.
2
R
r =
3
.
4
R
r =
C.
2
.
2
R
r =
D.
2
.
4
R
r =
Câu 44. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Câu 45. Tính th tích ca hình cu ngoi tiếp hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 46. Tâm các mt ca hình lập phương tạo thành các đnh ca khi đa diện nào sau đây ?
A. Khi bát diện đu. B. Khi lăng trụ tam giác đều.
C. Khi chóp lục giác đều. D. Khi t diện đều.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
6SA a=
và vuông góc vi
đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
A.
2
8 a
B.
2
2a
C.
2
2 a
D.
2
2a
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tho mãn
AB a=
3AC a=
,
2BC a=
. Biết tam giác
SBC
cân ti
S
, tam giác
SCD
vuông ti
C
khong cách t
D
đến mt
phng
( )
SBC
bng
3
3
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
35
a
V =
. B.
3
35
a
V =
. C.
3
33
a
V =
. D.
3
5
a
V =
.
Câu 49.Tính th tích ca khi bát diện đều có cnh bng 2.
A.
82
3
. B.
16
3
. C.
42
3
. D.
16 2
3
.
Câu 50.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
,,AB a AD a==2
tam giác
SAB
đều và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần ợt là trung điểm các cnh
,.AD DC
Tính bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S DMN
.
A.
a
R =
102
6
. B.
a
R =
31
4
. C.
a
R =
39
6
. D.
a
R =
39
13
.
Câu 1. Cho các hàm s
5
3
log ; ; ln ;
2
x
y x y x y x y

= = = =



. Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm
s nghch biến trên tập xác định ca hàm s đó?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho hàm s
32
3y x x x= +
. Điểm
( )
1;2M
A. Đim cc đi ca hàm s. B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số. D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 4. Tính bán kính ca khi cu có th tích bng
( )
3
36 cm
.
A.
( )
6 cm
B.
( )
3 cm
C.
( )
9 cm
D.
( )
6 cm
Câu 5. Cho hàm s
43
3 4 3y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;0
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào không có đim cc tr?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
4
yx=
. C.
3
y x x= +
. D.
yx=
.
Câu 7. Đường cong trong hình sau là đồ th ca
hàm s nào ?
A.
( )
2
log 4yx=
.
B.
2
x
y =
.
C.
1yx=+
.
D.
( )
2
x
y =
.
Câu 8. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
42
2 15y x x=
trên đoạn
3;2
.
A.
3;2
max 16y
=
B.
3;2
max 7y
=
C.
3;2
max 54y
=
D.
3;2
max 48y
=
Đề ôn tp s 2
Câu 9. Đưng thng
1yx=+
cắt đồ th hàm s
3
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Tính độ dài
đoạn thng
AB
.
A.
6AB =
. B.
17AB =
. C.
34AB =
. D.
8AB =
.
Câu 10. Cho hàm s
42
41y x x= +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim cc đi ca hàm s
0x =
. B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
( )
0;1
.
C. Hàm s không có giá tr nh nht. D. Hàm s không có giá tr ln nht.
Câu 11. Bác Minh có
400
triệu đồng mang đi gửi tiết kim hai loi kì hạn khác nhau đều theo th
thc lãi kép. Bác gi
200
triệu đồng theo kì hn quý vi lãi sut
2,1%
mt quý,
200
triệu đng còn
li bác gi theo kì hn tháng vi lãi sut
0,73%
mt tháng. Sau khi gửi được đúng
1
năm, bác rút tt
c s tin loi hn theo quý gi vào loi hn theo tháng. Hỏi sau đúng
2
năm kể t khi gi
tin lần đầu, bác Minh thu được tt c bao nhiêu tin lãi ? ( kết qu m tròn đến hàng phn nghìn).
A.
75,304
triệu đồng. B.
75,303
triệu đồng. C.
470,656
triệu đồng. D.
475,304
triệu đồng.
Câu 12. Tìm tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
1x =−
2y =−
.
B.
1x =
2y =−
.
C.
1x =−
2y =
.
D.
1x =
2y =
.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đu có các cnh cùng bng a. Tính din tích mt cu ngoi tiếp
hình lăng trụ đó.
A.
2
7
2
a
. B.
2
7
3
a
. C.
2
7
6
a
. D.
2
7 a
.
Câu 14. Hình v bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
1yx=−
. B.
1
x
y
x
=
+
.
C.
1
1
x
y
x
−+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
−+
=
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nh thang vuông tại AB,
( )
SA ABCD
, AD > BC. Xác
định tâm I ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD.
A. I là trung điểm ca cnh SC. B. I là trung điểm ca cnh SB.
C. I không tn ti. D. I là trng tâm ca tam giác SAC.
Câu 16. Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
a a a
fa
a a a
=
vi
0, 1aa
. Tính giá tr
( )
2018
2019Mf=
.
A.
1009
2019 .
B.
1009
2019 1.+
C.
1009
2019 1.−+
D.
1009
2019 1.−−
Câu 17. Tìm tọa độ m đối xng ca đ th hàm s
3
31y x x= +
.
A.
( )
1;3
. B.
( )
1;0
C.
( )
1; 1
D.
( )
0;1
Câu 18. Cho hàm s
( ) ( )
42
2 2 2 5y x m x m x m= + + + +
có đ th
( )
m
C
. Biết rng mi đưng cong
( )
m
C
đều tiếp xúc nhau ti một điểm . Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đưng cong
( )
m
C
ti điểm đó.
A.
0y =
. B.
44yx= +
. C.
4y =−
. D.
44yx=
.
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ th hàm s
32
2
32
xx
yx= +
và đường thng
91
4 24
yx=
A.
19
24
. B.
12
13
. C.
1
2
. D.
13
12
.
Câu 20. Tìm đo hàm ca hàm s
( )
21
log 2
xx
ye
+
=+
.
A.
21
1
2 .ln2
ln10
x
y
+
=+
B.
22
1
2 .ln2
.ln10
x
x
y
e
+
=+
C.
21
log 2
x
ye
+
=+
D.
22
1
2 .ln2
ln10
x
y
+
=+
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
( )
'0f x x
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương
trình
( ) ( )
sin cos2f x x f m+=
có nghim
x
.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông, cnh
SA
vuông góc với đáy,
2SA a=
.
Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
2
3
a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S. ABCD.
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
a
D.
2a
.
Câu 23. Cho
5
log 2 a=
,
5
log 3 b=
. Biu din
5
42
log
15
theo ab.
A.
51
2
ab++
. B.
51
2
ab−+
. C.
51
2
ab+−
. D.
51
2
ab−−
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
2
1
y f x
x
==
−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên . B. Hàm số nghch biến trên .
C. Hàm số nghch biến trên tng khoảng xác định.D.Hàm số đồng biến trên tng khoảng xác định.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình v
Phương trình
( )
1 1 6fx + =
có bao nhiêu nghim phân bit?
A.
5
. B. 3. C. 4. D.
6
.
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy tam giác vuông ti A, AC=a,
0
60ACB =
. Đưng
thng BC’ to vi mt phng (AA’C’C) mt góc
0
30
. Tính th tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
6a
B.
3
6
3
a
C.
3
26
3
a
D.
3
26a
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác ABC vuông ti
B
,
AB a=
,
3AC a=
. Biết
SAB
tam giác đu và thuc mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
B.
3
6
12
a
C.
3
6
4
a
D.
3
2
6
a
Câu 28. Cho hàm s
3
32y x x= +
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm
ca
( )
C
vi trc tung.
x
-1
3
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
5
-3
+∞
A.
32yx=
. B.
32yx=−
. C.
32yx=+
. D.
32yx= +
.
Câu 29. Mi đnh của hình đa diện thuc ít nht bao nhiêu mt?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho
1a
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
2
1
a
a
B.
2017 2018
11
aa
C.
3
5
1
a
a
D.
1
3
aa
Câu 31. Hàm s
( )
11 9 7 5 3
1 5 10 5
2 2018
11 9 7 3
f x x x x x x x= + + +
có bao nhiêu đim cc tr ?
A. 10. B. 11. C. 1. D. 2.
Câu 32. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( )
2
3 sin tany m x x=
nghch biến
trên
;
22




.
A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho điểm A nm ngoài mt cu S(O;R). Biết rng qua A có vô s tiếp tuyến vi mt cu. Tp
hp các tiếp điểm là một đường tròn nm trên mt cu bán kính bng
2
2
R
. Tính độ i đoạn thng
OA theo R.
A.
3R
. B.
2R
. C.
2R
. D.
2
2
R
.
Câu 34. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
e
xx
y
+
=
.
A.
D =
. B.
2;0D =−
. C.
(
)
; 2 0;D = − +
. D.
D =
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
y f x=
là hàm s chn và
( )
( )
2
'1f x x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
1 0 1f f f= =
. B.
( ) ( ) ( )
1 0 2f f f
C.
( ) ( ) ( )
2 0 1f f f
. D.
( ) ( ) ( )
1 0 1f f f
.
Câu 36. Trong không gian, cho hai đim phân bit A,
B
. Tp hp tâm các mt cầu đi qua A B là:
A. một mặt phẳng. B. mt đưng thng. C. một đường tròn. D. một mặt cầu.
Câu 37. Cho hàm s:
( ) ( )
32
1 1 2 5y m x m x x= + +
vi
m
tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên
dương ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
?
A. 1. B. 4. C. 2. D.
5
.
Câu 38. Tính tng s đo các góc ở tt c các mt của hình chóp ngũ giác?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 39. Tìm các s thc a, b sao cho điểm
( )
0;1A
điểm cực đại của đồ th hàm s
22
1
b
y ax a
x
= + +
+
.
A.
1; 0ab= =
. B.
1ab= =
. C.
1ab==
. D.
1; 0ab= =
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim
x
fx
→−
= −
,
( )
lim
x
fx
→+
= +
( )
1
lim
x
fx
= +
. Khẳng định o
sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn. B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
1y =
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\ 1 ,
liên tc trên mi khong xác định bng biến
thiên như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang. B. Hàm s đạt cc đi ti
2x =
.
C. Giá tr ln nht ca hàm s là 3. D. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Câu 42. Khối 20 mt đều có bao nhiêu đnh?
A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 43. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Số cạnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
B. Tồn tại một khối đa diện đều số cạnh là số lẻ.
C. Số mặt của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
D. Số đỉnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
Câu 44. Cho
,ab
là các s thc dương;
,mn
là các s thc tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
.
mn
mn
a b ab=
. B.
m
mm
b
ab
a

=


. C.
( )
2
.
m
mm
a b ab=
. D.
.
m n mn
a a a=
.
Câu 45. Tính đo hàm ca hàm s
2019 2018
2018
.
2019
x
y
x
=
ti đim
1x =
.
A.
2019
2018
2018
2019
. B.
2018
2019
2019
2018
. C.
2018
2019
2019
2018
. D.
2019
2018
2018
2019
.
Câu 46. bao nhiêu b ba s thc
( )
;;x y z
thỏa mãn đng thời các điều kin sau:
23
3
22
3
6
23
3 .9 .27 3
. . 1
y
xz
x y z
=
=
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Mt si dây kim loi dài 32 cm được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Đoạn th nht un thành
mt hình ch nht có chiu dài 6cm, chiu rng 2cm. Đoạn th hai un thành một tam giác có độ dài
mt cnh bng 6 cm. Gọi độ dài hai cnh n li ca tam giác
( ) ( )( )
,x cm y cm x y
. Hi bao
nhiêu cách chn b s
( )
;xy
sao cho din tích ca tam giác không nh hơn diện tích hình ch nht.
A. 0 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. vô sch.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC
3, 1, 2SA AB AC= = =
( )
SA ABC
. Gi O tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
. Mt cu tâm O qua A ct c tia SB, SC lần lượt ti D E. Khi đ dài đoạn
BC thay đi, hãy tìm giá tr ln nht ca thch khi chóp
.S ADE
.
A.
81
130
. B. 1. C.
1
4
. D.
87
130
.
Câu 49. Cho
1; 1; 1abc
và tha mãn
( )
2
2
2
2
log 1 log
3
log 1
ac bc
ab
ba
c
+ + =
. Tính
2 2 2
S a b c= + +
.
A.
21
.
16
B. 6. C. 21. D.
3
.
2
Câu 50. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy ABCDhình bình hành, M là điểm thuc canh SB, N điểm
thuc cnh SD sao cho
3 , 2SB BM SN ND==
. Mt phng (AMN) chia khi chóp S.ABCD thành hai
khi đa din. Gi
12
,VV
lần lượt là th tích khối đa diện cha đnh S và đỉnh
C
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
3
B.
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 1. Cho
,ab
là các s thực dương,
m
là mt s nguyên và
n
là mt s nguyên dương. Tìm khẳng
định sai.
A.
m
m
m
aa
bb

=


. B.
( ) .
m m m
ab a b=
C.
a.
m
nm
n
a=
D.
a.
m
mn
n
a=
Đề ôn tp s 3
Câu 2. Cho a,b là hai s thực dương. Tìm x biết
3 3 1
3
log 3log 2log .x a b=−
A.
32
.x a b=
B.
3
2
.
a
x
b
=
C.
3 2 .x a b=+
D.
23
.x a b=
Câu 3. Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tt c các cnh ca mt t diện đều là
A. Thp nh diện đu. B. Bát diện đều.
C. T din đều. D. Hình lập phương.
Câu 4. Trong các hình chóp t giác sau, hình chóp nào có mt cu ngoi tiếp
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành. B. Hình chóp có đáy là hình thang.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
Câu 5. Tìm tập xác định ca hàm s
3
log( 3 2).y x x= +
A.
D ( 2; ) \ 1 .= +
B.
D ( ; 2) (1; ).= − +
C.
D ( 2; ).= +
D.
D [ 2; ) \ 1 .= +
Câu 6. Cho hàm s
42
2 1.y x x= +
Tìm khẳng định sai?
A. Đồ th hàm s nhn gc ta đ làm tâm đối xng.
B.
lim .
x
y
→−
= +
C. Hàm s đạt cc đi ti
0.x =
D. Đồ th hàm s nhn trc tung làm trc đi xng.
Câu 7. Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
+
=
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
\ 1 .
B. Hàm s nghch biến trên
( ;1) (1; ).− +
C. Hàm s nghch biến trên các khong
( ;1)−
(1; ).+
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( ;1)−
(1; ).+
Câu 8. Cho hàm s
2
1
3
( ) log (1 )f x x=−
. Biết tp nghim ca bất phương trình
'( ) 0fx
khong
(a;b). Tính
2.S a b=+
A.
1.S =
B.
2.S =−
C.
2.S =
D.
1.S =−
Câu 9. Giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
32
37y x x= +
A.
3.
CT
y =
B.
0.
CT
y =
C.
2.
CT
y =
D.
7.
CT
y =
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ti A, cnh SA vuông góc vi mt phng
(ABC),
BC a=
,
SA AB=
. Th tích ca khối chóp đã cho bng
A.
3
3
8
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 11. Tìm điều kin ca tham s m để phương trình
32
2 3 2 1 0x x m =
có ba nghim phân bit.
A.
1
1.
2
m
B.
1
0.
2
m
C.
1
0.
2
m
D.
1
1.
2
m
Câu 12. Cho hàm s
32
3 2.y x x= + +
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại tâm đối xng
ca đ th.
A.
3 1.yx= +
B.
3 1.yx=+
C.
3 1.yx=−
D.
3 1.yx=
Câu 13. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.
A. Hàm s
yx
=
đồng biến trên
(0; ).+
B. Hàm s
x
ye=
đồng biến trên
.
C. Hàm s
x
y
=
nghch biến trên
.
D. Hàm s
logyx=
đồng biến trên
.
Câu 14. Cho hàm s
3 2 2
( 1) 2.y x m x m= + + +
Tìm s thc dương m để hàm s giá tr nh nht
trên đon
[0;2]
bng 2.
A.
4.m =
B.
0.m =
C.
1.m =
D.
2.m =
Câu 15. Cho
0 1;0 1ab
,xy
là hai s thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
11
log .
log
a
a
xx
=
B.
2 2 2
log ( ) log log .
a a a
xy x y=+
C.
log
log log .
b
a
ba
xx=
D.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 16. Hình hai mươi mt đu có mi đỉnh là đỉnh chung ca s cnh là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho hình lăng tr ABCD. A’B’C’D’ đáy hình vuông cnh a, hình chiếu vuông góc ca
A’ lên mt phng (ABCD) trùng vi trung đim ca cnh AB, góc gia A’C mt phng (ABCD)
bng
0
45
. Th tích ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
35
2
a
. B.
3
5
12
a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
5
2
a
.
Câu 18. Cho hàm s
()y f x=
xác
định liên tc trên bng biến
thiên như hình v.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
1.x =
C. Hàm s có mt cc tr.
D. Hàm s đạt giá tr ln nht bng 0, giá tr nh nht bng -1.
Câu 19. Đồ th hàm s
2
1
31
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đưng tim cn ngang?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Cho
23
log 3 ;log 7 .ab==
Biu din
21
log 126P =
theo
,.ab
A.
21
.
1
ab a
P
ab
++
=
+
B.
21
.
1
ab a
P
b
++
=
+
C.
2
.
1
ab
P
b
++
=
+
D.
21
.
ab a
P
ab a
++
=
+
Câu 21. S mt phẳng đối xng ca mt hình hp ch nht chiu dài, chiu rng, chiu cao đôi
mt khác nhau là
A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.
Câu 22. Cho x là s thực dương và biểu thc
3
2
4
.P x x x=
Viết biu thc P dưới dng lũy thừa ca
mt s vi s mũ hữu t.
A.
19
24
.Px=
B.
58
63
.Px=
C.
1
432
.Px=
D.
1
4
.Px=
Câu 23. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng
4cm
chiu cao bng
2cm
. Bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp đã cho bng
A.
6cm
. B.
4cm
. C.
4,5cm
. D.
3cm
.
Câu 24. Trong không gian cho hai đim phân bit A, B c định. Tp hợp các điểm M thỏa mãn đẳng
thc
.0MAMB =
A. Mt cầu đường kính AB. B. Hình tròn bán kính AB.
C. Hình tròn đường kính AB. D. Mt cu bán kính AB.
Câu 25. Cho hình lăng tr đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
0
, 30BC a ACB==
. Mt bên AA’B’B hình vuông. Din tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho là
A.
( )
2
33
.
3
a+
B.
( )
2
3 2 3
3
a+
. C.
( )
2
6 3 3
6
a+
. D.
( )
2
33a+
.
Câu 26. Cho khi t din
ABCD
có th tích bng V. Gi M trung điểm cnh AB, N thuc cnh AC
sao cho
2AN NC=
, P thuc cnh AD sao cho
3PD AP=
. Th tích ca khối đa diện
.MNP BCD
bằng
A.
21
24
V
. B.
11
12
V
. C.
5
6
V
. D.
7
8
V
.
Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABC cnh đáy bằng a, cnh bên bng 2a. Gi M trung điểm ca
SA. Th tích ca khi chóp M.ABC bng
A.
3
11
24
a
. B.
3
11
.
48
a
C.
3
11
8
a
. D.
3
13
12
a
.
Câu 28. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
0; 0; 0.ab ac bd
B.
0; 0; 0.ab ac bd
C.
0; 0; 0.ab ac bd
D.
0; 0; 0.ab ac bd
Câu 29. Biết rằng m 2009 dân số Việt Nam 85.847.000 người t l tăng dân số năm đó là 1,2%.
Cho biết s tăng dân s được ước tính theo công thc
S Ae
Nr
=
(A là n s năm ly làm mc tính; S
là dân s sau N năm; r là tỉ l tăng dân số hàng năm). Nếu c tăng dân số vi t l như vậy thì sau bao
nhiêu năm nữa dân s nước ta mc 120 triu người?
A. 29 năm. B. 26 năm. C. 28 năm. D. 27 năm.
Câu 30. Tính đạo hàm ca hàm s
2
sinx 2
2.
x
y
−+
=
A.
2
2 sin 1
' ( sin 2)2 .
xx
y x x
−+
= +
B.
2
sin 2
' (2 cos )2 ln2.
xx
y x x
−+
=−
C.
2
sin 2
' 2 ln2.
xx
y
−+
=
D.
2
sin 2
' (2 cos )2 .
xx
y x x
−+
=−
Câu 31. Cho hàm s
21
.
2
x
y
x
+
=
Tìm khẳng định sai.
A. Hàm s không có cc tr. B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Đồ th hàm s có hai đường tim cn. D.
22
lim ; lim .
xx
yy
−+
→→
= + = −
Câu 32. Cho hàm s
32
1
( 1) 2019.
3
y x x m x= + +
Giá tr nh nht ca tham s m để hàm s đồng
biến trên tập xác định là
A.
2.m =
B.
5
.
4
m =
C.
2.m =−
D.
0.m =
Câu 33. Mt chất điểm chuyển động phương trình
32
1
( ) 6
3
S t t t= +
vi thi gian t tính bng giây
(s) quãng đưng S tính bng mét (m). Trong thi gian 5 giây k t khi bắt đầu chuyển động, vn
tc ln nht ca cht đim đt đưc là
A.
325
/.
3
ms
B.
35 / .ms
C.
288 / .ms
D.
36 / .ms
Câu 34. S điểm cc tr ca hàm s
42
25y x x= +
A.
1
. B.
3.
C. 0. D.
2
.
Câu 35. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
4 12 5y x mx x= + +
đt cc tiu
ti đim
2.x =−
2
2
1
1
O
x
y
A.
3
.
4
m =
B.
9.m =
C. Không tn ti giá tr ca m. D.
0.m =
Câu 36. Hàm s
32
1
21
3
y x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưi đây?
A.
(0; ).+
B.
.
C.
( ; 4).−
D.
( 4;0).
Câu 37. Th tích ca khi cầu đưng kính 3R bng
A.
3
9
8
R
. B.
3
9
2
R
. C.
3
27
8
R
. D.
3
36 .R
Câu 38. Hàm s nào dưới đây có giá tr ln nht trên ?
A.
42
2.y x x=−
B.
32
3 5.y x x= +
C.
42
2 5.y x x= +
D.
32
3 7 1.y x x x= + +
Câu 39. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc liệtdưới
đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
1
3
2
y x x=
.
B.
42
23y x x= +
.
C.
42
23y x x=
.
D.
42
1
23
2
y x x= +
.
Câu 40. Cho
( 2) ( 2)
mn

vi
,mn
là các s nguyên. Khẳng định đúng là
A.
.mn
B.
.mn
C.
.mn
D.
.mn
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cnh a, cnh SA vuông góc vi mt phng
(ABCD), góc gia cnh SD và mt phng (ABCD) bng
0
60
. Th tích ca khối chóp đã cho bng
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 42. Đồ th hàm s nào sau đây có tim cn đứng là đường thng
2?x =−
A.
2
2
.
4
x
y
x
+
=
B.
2
1
.
4
x
y
x
+
=
C.
2
1
.
4
x
y
x
+
=
+
D.
2
2
.
4
x
y
x
+
=
+
Câu 43. Cho m s
32
3.y x x=−
bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th hàm s song song vi trc hoành?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 44. Tìm s giao đim ca đ th hàm s
2
(1 2 )(2 5 2)y x x x= +
vi trc hoành.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 45. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
4yx=−
trên đoạn
[ 1;1].
A.
[ 1;1]
min 0.y
=
B.
[ 1;1]
min 2.y
=
C.
[ 1;1]
min 2.y
=
D.
[ 1;1]
min 3.y
=
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc vi mt phng (ABC),
SA a=
, góc gia hai mt phng
(SBC)(ABC) bng
0
60
. Biết mt cu tâm A bán kính
3
2
a
ct mt phng (SBC) theo giao tuyến
mt đưng tròn. Bán kính ca đưng tròn giao tuyến đó bằng
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
. D.
2
a
.
Câu 47. Cho hàm s
2020
( ) ln .
1
x
fx
x
=
+
Tính tng
'(1) '(2) '(3) ... '(2020).S f f f f= + + + +
A.
2020
.
2021
S =
B.
2019
.
2020
S =
C.
2020.S =
D.
2018
.
2019
S =
O
x
y
4
3
1
1
Câu 48. Cho hình hp ch nht ABCD. A’B’C’D’ thay đổi nhưng luôn nội tiếp mt hình cu c định
có bán kính
R
. Biết
2 2 ( 0)AB AD x x= =
. Tìm x để th tích khi hộp đã cho đt giá tr ln nht
A.
2 10
15
R
x =
. B.
10
5
R
x =
. C.
30
15
R
x =
. D.
2 30
15
R
x =
.
Câu 49. Cho m s
()fx
, hàm s
'( )y f x=
liên tc trên đồ th như
hình v bên. S đim cc tr ca hàm s
2
( ) ( )g x f x x=+
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch
nht,
33AD AB a==
, SA vuông góc vi mt phng (ABCD),
.SA a=
Gi M là trung điểm BC, DM ct AC ti I (minh ha
như hình vẽ bên). Th tích ca khi chóp S.ABMI bng
A.
3
21
16
a
. B.
3
5
12
a
.
C.
3
7
18
a
. D.
3
7
16
a
.
Đề s 4.
Câu 1. Cho phương trình
( )
2
2
22
log 5log 1 0.xx + =
Bằng cách đặt
2
logtx=
phương trình đã cho trở thành phương
trình nào dưới đây?
A.
2
4 5 1 0.tt + =
B.
2
2 5 1 0.tt + =
C.
4
5 1 0.tt + =
D.
4
2 5 1 0.tt + =
Câu 2. Nghim của phương trình
1
1
2
4
x
=
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
3x =−
.
Câu 3. Cho hàm s
2
21
1
x
y
x
=
. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
u 4. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tt c các cnh bng
.a
Th tích khi t din
A B AC

A.
3
.
6
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 2 .
x
y x e=+
A.
1
'.
(2 )ln3
x
y
xe
=
+
B.
2
' ln3.
2
x
x
e
y
xe
+
=
+
C.
2
'.
(2 )ln3
x
x
e
y
xe
+
=
+
D.
2
'.
(2 )
x
x
e
y
xe
+
=
+
Câu 6. S nghim ca phương trình
3
log ( 3 4) 2xx + =
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
I
M
S
B
A
D
C
Câu 7. Đưng tròn ln ca mt khi cu có chu vi bng
4
. Th tích ca khi cầu đó là
A.
16
3
. B.
32
3
. C.
4
3
. D.
8
3
.
Câu 8. Cho hàm s
32
( ) 2 3 3 12f x x x x= + +
hai s thực dương
,ab
sao cho
.ab
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( ).f a f b
B.
( ) ( ).f a f b
C.
( ) (0).f a f
D.
(0) ( ).f f b
Câu 9. Cho
4 8 2
log 5 ;log 7 ;log 3 .a b c= = =
Tính
12
log 35P =
theo
, , .abc
A.
32
.
6 12
ab
P
c
+
=
+
B.
3
.
2
ab
P
c
=
C.
32
.
2
ab
P
c
+
=
+
D.
23
.
2
ab
P
c
+
=
+
Câu 10. Cho hình nón đỉnh
S
biết rng nếu ct hình nón bi mt mt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông
cân có cnh huyn bng
2a
. Din tích xung quanh ca hình nón là:
A.
2
2
2
xq
a
S
=
. B.
2
xq
Sa
=
. C.
2
2
xq
Sa
=
. D.
2
2
xq
a
S
=
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
BA BC a
. Cnh bên
2SA a
vuông
góc vi mt phẳng đáy. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 12. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
ln( 1) (2 )y x x
= +
.
A.
\ 1;2D =
. B.
( )
1;2 .D =
C.
( )
1;D = +
. D.
( )
1; \ 2D = +
.
Câu 13. Cho các khng định sau:
I. Hàm s
x
ye=
đồng biến trên
.
II. Tập xác định ca hàm s
5
3
( 2)yx
=−
.
III. Đồ thm s
1
yx
=
có một đường tim cận đứng và một đưng tim cn ngang.
IV. Hàm s
1
2
logyx=
nghch biến trên
.
S khẳng định đúng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14. Cho hàm s
2
.
1
x
y
x
+
=
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại giao điểm của đồ th vi trc hoành.
A.
12
.
33
yx=−
B.
12
.
33
yx=+
C.
12
.
33
yx=
D.
12
.
33
yx= +
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
(0;2).
B.
(0; ).+
C.
( ;1).−
D.
( ; 1).−
Câu 16. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2xx
ye
=
.
A.
2
2
' 2( 1)e .
xx
yx
=−
B.
2
2 2 1
' ( 2 )e .
x x-
y x x
=−
C.
2
2
' e .
xx
y
=
D.
( )
2
22
' 2( 1)e .ln 2 .
xx
y x x x
=
Câu 17. Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
AD a=
,
2AC a=
. Tính theo
a
độ dài đường sinh
l
ca
khi. tr nhận được khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc
AB
.
A.
la=
. B.
5la=
. C.
2la=
. D.
3la=
.
Câu 18. Một người th th công làm mô hình đèn lng bát diện đều, mi cnh ca bát diện đó được làm t các que tre
có độ dài 6
cm
. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm
100
cái đèn (gi s mi ni gia các que tre có độ dài
không đáng kể)?
A.
72m
. B.
720m
. C.
96m
. D.
192m
.
Câu 19. Tng din tích các mt ca mt hình lập phương bằng
2
96cm
. Th tích ca khi lập phương đó là:
A.
3
64cm
. B.
3
84cm
. C.
3
48cm
. D.
3
91cm
Câu 20. Mt hình tr có t s gia din tích toàn phn và din tích xung quanh bng 4. Khẳng định nào
sau đây là đúng:
A. Độ dài đưng sinh bằng bán kính đáy.
B. Bán kính đáy bằng ba lần độ dài đường sinh.
C. Độ dài đưng sinh bng ba lần bán kính đáy.
D. Độ dài đường sinh bng bn lần bán kính đáy.
Câu 21. Cho hàm s
ln
( ) .
x
fx
x
=
Gi M, m lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s trên
2
1; .e


Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
3
11
;.
22
Mm
e
==
B.
2
2
; 0.Mm
e
==
C.
2
12
;.Mm
ee
==
D.
1
; 0.Mm
e
==
Câu 22. Nghim của phương trình
4 2 6
23
32
xx
=
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(2;4).
B.
(0;1).
C.
(1;2).
D.
(0;2).
Câu 23. Cho x là s thực dương và biểu thc
3
4
3
:.P x x x x=
Viết biu thc P dưới dạng lũy thừa ca
x
vi s
hu t.
A.
16
3
.Px=
B.
23
96
.Px
=
C.
11
24
.Px
=
D.
11
24
.Px=
Câu 24. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
1, 2, 12OA OB OC= = =
. Tính th tích t din
OABC
.
A.
12
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
3
2Va=
và đáy là hình vuông cạnh
2a
. Khong cách t đim
S
đến
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3a
. D.
a
.
Câu 26. Cho hình nón có độ dài đường sinh bng
6cm
, góc đỉnh bng
60
. Th tích khi nón là:
A.
3
27cm
. B.
3
27 cm
. C.
3
9 cm
. D.
3
93cm
.
Câu 27. Đồ th hàm s nào sau đây có tiệm cận ngang là đường thng
2?y =
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
B.
2
24
.
2
x
y
x
+
=
+
C.
41
.
23
x
y
x
+
=
D.
2
21
.
4
x
y
x
+
=
Câu 28. Một hình đa diện có tt c các mt là tam giác. S mt
M
và s cnh
C
của đa diện đó thỏa mãn h thc nào
dưới đây?
A.
2CM=
. B.
32MC=
. C.
2CM=
. D.
32CM=
.
Câu 29. Đưng cong trong hình v sau là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc liệt kê dưới đây. Hi hàm s đó
là hàm s nào?
A.
23
.
1
x
y
x
−+
=
+
B.
23
.
1
x
y
x
+
=
+
C.
23
.
1
x
y
x
=
D.
23
.
1
x
y
x
=
+
Câu 30. Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= = + +
có đồ th như hình vẽ sau
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
2 3 0fx+=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 31. Cho các s thc
,,a x y
tha mãn
0 1, 0.a xy
Tìm khẳng định đúng
A.
log ( ) log log .
a a a
xy x y=+
B.
log ( ) log .log .
a a a
xy x y=
C.
log ( ) log log .
a a a
xy x y=+
D.
log ( ) log .log .
a a a
xy x y=
Câu 32. Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có đạo hàm
3 2 2
'( ) (2 1) ( 3 2).f x x x x x= +
S điểm cc tr ca hàm s là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33. Cho hàm s
23
.
1
x
y
x
+
=
Tìm khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên
( ;1) (1; ).− +
B. Đồ th hàm s có tâm đối xng là
(1; 2).I
C. Hàm s không có cc tr.
D. Đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
2y =−
.
Câu 34. Cho t din
ABCD
hai mt
,ABC BCD
các tam giác đều cnh
a
nm trong các mt phng vuông
góc vi nhau. Th tích khi t din
ABCD
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 35. Cho hàm s
( )( )
2
1 2 .y x x= +
Tìm khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s.
A.
5
. B.
25
. C.
2
. D.
23
.
Câu 36. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
,
60ABC =
, cnh
BC a=
. Biết
AB
to vi mt phng
( )
BCC B

mt góc
30
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
O
x
y
1
3
Câu 37. Cho hàm s
2
4
xm
y
x
=
+
vi m là tham s thc. Tìm giá tr m ln nhất để hàm s có giá tr nh nhất trên đoạn
[0;3]
bng
4.
A.
4.m =
B.
0.m =
C.
1.m =
D.
4.m =−
Câu 38. Một người gi 200 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
13% /
năm. Biết rng nếu không rút tin ra khi
ngân hàng thì c sau mỗi năm số tin lãi s được nhp vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hi nếu sau 5 năm mới rút
tiền thì người đó thu được bao nhiêu tin lãi? (Gi s rng lãi sut hằng năm không đổi).
A.
5
200.(0,13)
(triệu đồng). B.
5
200 (1,13) 1


(triệu đồng).
C.
5
200 (0,13) 1


(triệu đồng). D.
5
200.(1,13)
(triệu đồng).
Câu 39. Mt cc hình tr bán kính đáy bằng
3cm
, chiu cao
20cm
, trong cốc đang một ít nước, khong cách
giữa đáy cốc mặt nước
12cm
. Mt con qu mun uống được nước trong cc thì mặt nước phi cách ming cc
không quá
6cm
. Con qu thông minh đã mổ nhng viên si hình cu bán kính
0,8cm
th vào cốc đ mực nước
dâng lên. Hỏi để uống được nước, con qu cn th ít nht bao nhiêu viên si?
A.
26
. B.
27
. C.
28
. D.
29
.
Câu 40. Cho hàm s
32
3 3 2y x mx x= + +
, m tham s thc. Giá tr ca tham s m để đồ th hàm s hai điểm
cc tr A,B sao cho ba đim A,B
1
;2
3
M



thng hàng là:
A.
17
.
3
m =−
B.
0.m =
C.
2.m =
D.
1
2; .
2
mm= =
Câu 41. Cho hàm s
( )
32
3 2 1.y x x m x= + +
Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s luôn đồng biến trên
.
A.
5.m
B.
5.m
C.
5.m
D.
5.m
Câu 42. Cho phương trình
( 1)9 2(2 3)3 6 5 0
xx
m m m+ + + =
vi m là tham s. Tp tt c các giá tr ca tham s m
để phương trình có hai nghiệm trái du là
( ; ).ab
Tính
4.S a b=−
A.
8.S =
B.
3.S =−
C.
0.S =
D.
8.S =−
Câu 43. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
SH
là đưng cao ca hình chóp. Khong cách
t trung điểm ca
SH
đến
( )
SBC
bng
( 4 )b a b
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
22
2
16
ab
ab
. B.
2
3
ab
. C.
3
22
2
3 16
ab
ab
. D.
3
22
3 16
ab
ab
.
Câu 44. Tìm điều kin ca tham s m để đường thng
:2d y x m=+
ct đồ th hàm s
32
32y x x x= + +
ti ba điểm
phân bit.
A.
4 0.m
B.
0 8.m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Câu 45. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ac
. B.
0ad
. C.
0cd
. D.
d0b
.
Câu 46. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
S nghim thc ca phương trình
( )
3
31f x x−=
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 47. Biết rng hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên đồ th được cho như hình vẽ bên. Tìm s đim cc tiu
ca hàm s
( )
y f f x=


.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 48. Cho t din
ABCD
3AB a=
,
2AC a=
4.AD a=
Tính theo
a
th tích
V
ca khi t din
ABCD
biết
60 .BAC CAD DAB= = =
A.
3
63Va=
. B.
3
22Va=
. C.
3
23Va=
. D.
3
62Va=
.
Câu 49. Cho c s thc
,xy
tha mãn
1, 2xy
2020
21
log ( 2)( 1) 0
1
xy x y
yx
x
+ + +
+ + + =
+
. Khi biu thc
49P x y= + +
đạt giá tr nh nht tính
T xy=
.
A.
1
2
T =−
. B.
3
2
T =−
. C.
3T =
. D.
9T =
.
Câu 50. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, , M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
, ' ', 'BC C D DD
(tham kho hình v). Biết th tích khi hp bng
144
, th tích khi t din
AMNP
bng
A.
18
. B.
24
. C.
20
. D.
15
.
III/ Mt s câu hi ôn tp b sung:
Câu 1. Tìm m để phương trình
2
log log 0x x m+ =
có hai nghim phân bit thuc khong
( )
0; 1
.
A.
0m
B.
3
4
m
C.
1
0
4
m

D.
1
0
4
m

Câu 2. Cho
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
7 . 1
xx
e =
. Khi đó tổng
12
xx+
có giá tr là:
A.
e
B.
ln7
C. 2 D.
ln7
Câu 3. Tìm m để phương trình:
2
lg( ) lg( 1)x mx x m+ = +
có nghim duy nht.
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 4. Phương trình
( )
2
22
log log 8 3 0xx + =
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
22
log log 0xx+=
. B.
2
22
log log 6 0xx =
.
C.
2
22
log log 0xx−=
. D.
2
22
log log 6 0xx + =
Câu 5. Tìm tp hp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
3 3 . 9 1
xx
m+ = +
có đúng 1 nghiệm.
A.
)
1;3
. B.
( )
3; 10
. C.
10
. D.
(
1;3 10
.
Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
, chiu cao
23h =
. Th tích ca khi nón là
A.
43
2
B.
83
C.
23
3
D.
43
3
.
Câu 7. Cho ABCD hình ch nht, AB = a, AD = b. Quay hình ch nht ABCD xung quanh cnh
AB ta đưc mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
2
.ba
B.
2
1
.
3
ba
C.
2
1
.
3
ab
D.
2
.ab
Câu 8.
Mt hình tr có bán kính đáy bng
r
thiết din qua trc mt hình vuông. Tính
din
tích toàn phn ca hình tr đó.
A.
2
8.r
B.
2
6.r
C.
2
2.r
D.
2
4.r
Câu 9. Cho nh nón có bán kính đáy
Ra
chiu cao
3ha
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho là
A.
2
4.a
B.
2
3.a
C.
2
2.a
D.
2
3.a
Câu 10. Cho din tích xung quanh ca hình tr bng 80π. Tính thch ca khi tr biết khong cách
gia hai đáy bng 10.
A.
64 .
B.
400 .
C.
40 .
D.
160 .
Câu 11. Hình nón đường sinh bng 2a hp với đáy góc
60
o
. Din tích toàn phn ca hình
nón bng
A.
2
4.a
B.
2
3.a
C.
2
2.a
D.
2
.a
Câu 12. Cho hình n đỉnh S, đường cao SO. Gi A, B hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khong cách t O đến AB bng a
30 , 60 .
OO
SAO SAB
Độ dài đưng sinh ca hình nón
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
2.a
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a, khong cách t tâm O của đường
tròn ngoi tiếp tam giác đáy đến mt mt bên là
.
2
a
Th tích ca khi nón ngoi tiếp nh chóp S.ABC
bng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
4
.
9
a
C.
3
4
.
27
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 14. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
( ),( ')OO
, thiết din qua trc ca hình tr hình
vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn
( ),( ')OO
. Biết AB = 2a và khong cách
gia hai đưng thng ABOO’ bng
3
.
2
a
Bán kính đáy bằng
A.
14
.
4
a
B.
14
.
2
a
C.
14
.
3
a
D.
14
.
9
a
Câu 15. Mt tm nhôm hình ch nht có hai kích thưc là 2dm4dm. Người ta cun tấm nhôm đó
thành mt nh tr không có đáy. Nếu hình tr được tạo thành có chu vi đáy bằng 4dm thì th tích ca
nó bng
A.
3
8
.dm
B.
3
8.dm
C.
3
4
.dm
D.
3
16 .dm
--------HT--------
| 1/22

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 TỔ TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2021 – 2022 I/ Nội dung ôn tập: Phần 1: Giải tích
1. Hàm số và ứng dụng đạo hàm 2. Lũy thừa –Logarit
3. Hàm số lũy thừa - Hàm số mũ - Hàm số logarit
4. Phương trình mũ - phương trình logarit Phần 2: Hình Học
1. Khối đa diện - Thể tích khối đa diện
2. Mặt nón - Mặt trụ - Mặt cầu. II/ ĐỀ THAM KHẢO Đề ôn tập số 1 x −1
Câu 1. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x + 2
A. Hàm số đơn điệu trên
. B. Hàm số đồng biến trên \ −  2 .
C. Hàm số nghịch biến trên \  
2 . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
Câu 2. Hỏi hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 nghịch biến trên khoảng nào? A. (−2; 0). B. (−∞; −2). C. (0; +∞). D. . 1
Câu 3. Tìm m bé nhất để hàm số 3 2 y =
x + mx + 4x + 2016 đồng biến trên tập xác định? 3 A. m = 4. − B. m = 2. C. m = 2. − D. m = 0.
Câu 4. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2 s(t) = t
− + 6t . Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
v(m / s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t = 0. B. t = 6. C. t = 4. D. t = 2.
Câu 5. Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y = −x x +1 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + 5. CT A. y = 5. B. y = 1. C. y = D. y = 9. CT CT 3. CT CT 1
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2 2 y =
x mx + (m m + 1)x + 1 đạt 3
cực đại tại điểm x = 1. A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 4.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên các khoảng ( ;
− 1), (1;+) và có bảng biến thiên
như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. x − 0 1 2 +
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị y' + 0 − − 0 + nhỏ nhất bằng 5. y 1 + +
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu - − 5 tại x = 2.
D. Hàm số có nhiều hơn hai cực trị.
Câu 9. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên ? A. 3 2
y = −x x + 2. B. 3 2 = − − = − − = − − + y 2x x 5. C. 4 2 y 2x x 5. D. 4 2 y x x 3.
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6 − 3x trên đoạn −1;  1 . A. min y = 3. B. min y = 3. C. min y = 0. D. min y = 1 − . [ 1 − ;1] [ 1 − ;1] [ 1 − ;1] [ 1 − ;1]
Câu 11. Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y = −x − 3x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;1] bằng 0 ? A. m = 6. B. m = 0 . C. m = 2. D. m = 4. 2x + 3
Câu 12. Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? 2 x − 2020 A. 3 B. 2 C. 0 D.1
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1? x −1 x + 3 x −1 x + 3 A. y = B. y = C. y = D. y = 2 x −1 2 x −1 2 x +1 2 x +1
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + x −1 B. 4 2 = + − y x x 1 C. 3 = − + − y x 3x 1 D. 3 2 = + − y x x 1 Câu 15. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có tập xác định là
. B. lim y = + và lim y = + .  x→− x→+
C. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành Ox làm trục đối xứng. Câu 16. Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 2x +1
Câu 17. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x +1 A. lim y = . − B. lim y = . − C. lim y = . +
D. lim y = − .  − + + − x→( 1 − ) x→( 1 − ) x→( 1 − ) x 1 → 2x −1
Câu 18. Cho hàm số y = .
x −1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số không có cực trị. B. lim y = 2 và lim y = 2. x→− x→+
C. Đồ thị hàm số không cắt trục tung. D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (1; 2). Câu 19. Cho hàm số 3 2
y = x − 4x + 4 .
x Tìm phương trình tiế
p tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ? A. = = = − = − y . x B. y 4 . x C. y 4 . x D. y . x
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = (x −1)(x + x + 3) với trục hoành? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 21. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x x tại bốn điểm phân biệt? 1 1 1 1 A. −  m  0.
B. 0  m  . C. m  − . D. m  . 4 4 4 4
Câu 22. Cho a,b là hai số thực dương, m là một số nguyên còn n là một số nguyên dương. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai? m a ( m a )n m m n B. mn = a . C. a + = . D. n m n a = a A. m n m n n . a .a a + = . a m n
Câu 23. Cho (2 − 3)  (2 − 3) với , m n
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. m  . n B. m  . n C. m = . n D.m . n ( + a − ) 3 1 3 1 Câu 24. Cho a =
là số thực dương. Rút gọn biểu thức P . 5 −3 4− 5 a .a A. 2 P = a . B. 1 P a− = . C. P = 1 .
D. P = a .
Câu 25. Một người đầu tư 200 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 14 một
năm. Hỏi sau 3 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu triệu đồng tiền lãi? (Giả sử rằng lãi
suất hàng năm không đổi).
A. 59,92 88 triệu B. 96,3088
triệu C. 84 triệu đồng D. 137,7988 triệu đồng. đồng. đồng
Câu 26. Cho a,b = +
là hai số thực dương. Tìm x biết: log x 2 log a 4 log b. 2 2 2 A. 2 4
x = a .b . B. 2 2
x = a .b . C. 2
x = a .b . D. 4
x = a .b .
Câu 27. Cho hai số thực dương , x y + = thỏa mãn 2 2 x y 7x .
y Khẳng định nào sau đây đúng? x + y 1 2 2 + A. x y log
= (log x + log y) . B. log = 3log x + log . y 3 2 7 x + y x + y C. 2 2 log
= log x + log y . D. = ( 2 2 log
2 log x + log y ). 3 7
Câu 28. Cho khối hộp ABCDA' B 'C ' D ' có thể tích V . Tính theo V thể tích khối tứ diện AB 'CD '. 2V 3V V V A. . B. . C. . D. 3 4 3 . 6 7
Câu 29. Đặt a = ln 2,b = ln 3. Hãy biểu diễn Q = ln 21+ 2ln14 − 3ln theo a 2 và . b A. = + = + = − = − Q 5a . b B. Q 5b . a C. Q 6a . b
D. Q 11a 5 . b
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A.
Hàm số y = log x là hàm số lôgarit. B. Hàm số 1 (3 )x y − = là hàm số mũ.
C. Hàm số = ( )x y
 nghịch biến trên R. D. Hàm số y = ln x đồng biến trên khoảng (0;+). Câu 31. Cho hàm số 2
f (x) = ln(x − 4x). Tìm tập nghiệm của phương trình f '(x) = 0 ? A. (− ;  0) (4;+) B.   4 C.   2 D.  1 x.ln Câu 32. Cho hàm số 8 y = 2016.e
. . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. + = + = − = + =
y ' 2 y ln 2 0.
B. y ' 3y ln 2 0.
C. y' 8yln 2 0.
D. y' 8.yln 2 0.
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 2 y (1 x ) x− = − + . A. D = ( 1 − ;1). B. D = (0;1).
C. D = R \  1 −  − ;1 .
D. D = ( 1;1) \{0}.
Câu 34. Giải phương trình log (3x − 2) = 2. 2 4 2 A. x = . D. x = . 3 B. x = 2. C. x = 1. 3
Câu 35. Giải phương trình 4−ln x e = . x A. 2 x = e . B. 4 x = e . C. x = . e
D. x = e.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AB C.
A. Trung điểm SB.
B. Trung điểm SC.
C. Trung điểm BC.
D. Trung điểm AC.
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
 có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, AC = a 5 ,
AA = 2a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC  . 3 2a 3 3 a 3 C. 3 V = 4a 3 D. 3 V = 2a 3 A. V = B. V = 3 3
Câu 38. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 2 như hình dưới và gấp theo các đường
kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích V của khối tứ diện tạo thành? 2 2 A. V = . B. V = . 96 12 3 3 C. V = . D. V = . 96 16
Câu 39.
Cho hình chóp S.ABC M , N P lần lượt là trung điểm các cạnh A , B BC và . CA Gọi V = V ;V = V
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 S.ABC 2 S.MNP
A. V = 2V .
B. V = 4V .
C. V = 8V .
D. 3V = 8V . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD; biết AB = AD = 2a ,
CD = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh A D. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC D. 3 3 5a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 15a A. V = B. V = C. V = D. V = 5 8 8 5
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hình chóp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình hộp đứng nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình lăng trụ tam giác có cạnh bên không vuông góc với đáy có thể nội tiếp một mặt cầu.
D. Hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. 2 S = 4 a . B. 2 S = 3 a . C. 2 S = 3 a . D. 2 S = 6 a . R
Câu 43. Cho mặt cầu tâm O bán kính R và mặt phẳng (P) cách tâm O một khoảng . Tìm bán kính 2
r của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu đã cho? R 3 R 3 R 2 R 2 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 4 2 4
Câu 44. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 45. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương AB . CD A BCD
  cạnh a . 3 a  3 3 a  3 3 a  3 a  3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8
Câu 46. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối chóp lục giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc với
đáy ( ABCD) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD A. 2 8 a B. 2 a 2 C. 2 2 a D. 2 2a
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB = a AC = a 3 ,
BC = 2a . Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt a 3 phẳng (SBC ) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 2a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 5 3 5 3 3 5
Câu 49.Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2. 8 2 16 4 2 16 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 50.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a
2 , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh A , D DC. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.DMN . a a a a A. R = 102 . B. R = 31 . C. R = 39 . D. R = 39 . 6 4 6 13
Đề ôn tập số 2 x  3 
Câu 1. Cho các hàm số 5 y = log ;
x y = x ; y = ln ; x y =   
 . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm 2  
số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = x x x + 3 . Điểm M (1; 2) là
A. Điểm cực đại của hàm số.
B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 4. Tính bán kính của khối cầu có thể tích bằng  ( 3 36 cm ) .
A. 6 (cm)
B. 3(cm)
C. 9 (cm)
D. 6 (cm) Câu 5. Cho hàm số 4 3
y = 3x + 4x + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − − ) 1 .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có điểm cực trị? 2x −1 A. y = . B. 4 y = x . C. 3
y = − x + x .
D. y = x . x +1
Câu 7. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = log 4x . 2 ( ) B. 2x y = .
C. y = x +1. x
D. y = ( 2 ) .
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x −15 trên đoạn −3; 2 .
A. max y = 16
B. max y = 7
C. max y = 54
D. max y = 48  3 − ;2 −3;2 −3;2 −3;2 x + 3
Câu 9. Đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài x −1
đoạn thẳng AB .
A. AB = 6 .
B. AB = 17 .
C. AB = 34 .
D. AB = 8 . Câu 10. Cho hàm số 4 2
y = x − 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm cực đại của hàm số là x = 0 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (0 ) ;1 .
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 11. Bác Minh có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể
thức lãi kép. Bác gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn
lại bác gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0, 73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, bác rút tất
cả số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi
tiền lần đầu, bác Minh thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi ? ( kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 75,304 triệu đồng.
B. 75,303 triệu đồng. C. 470, 656 triệu đồng.
D. 475,304 triệu đồng. 2x +1
Câu 12. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x +1
A. x = −1 và y = 2
− . B. x =1 và y = 2
− . C. x = −1 và y = 2 .
D. x = 1 và y = 2 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ đó. 2 7 a 2 7 a 2 7 a A. . B. . C. . D. 2 7 a . 2 3 6
Câu 14. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? x
A. y = 1− x . B. y = . x +1 −x +1 2 − x +1 C. y = . D. y = . x +1 x −1
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB, SA ⊥ ( ABCD) , AD > BC. Xác
định tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. I là trung điểm của cạnh SC.
B. I là trung điểm của cạnh SB.
C. I không tồn tại.
D. I là trọng tâm của tam giác SAC. 2 3 a ( 3 2− 3 aa )
Câu 16. Cho hàm số f (a) =
với a  0, a  1. Tính giá trị M = f ( 2018 2019 ). 1 a ( 8 3 8 1 8 a a− ) A. 1009 2019 . B. 1009 2019 +1. C. 1009 2 − 019 +1. D. 1009 2 − 019 −1.
Câu 17. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1. A. (−1;3) . B. (1;0) C. (1; ) 1 − D. (0 ) ;1
Câu 18. Cho hàm số 4
y = x + (m − ) 2
2 x − 2 (m + 2) x + m + 5 có đồ thị (C
. Biết rằng mọi đường cong m )
(C đều tiếp xúc nhau tại một điểm . Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường cong (Cm ) m ) tại điểm đó.
A. y = 0 . B. y = 4 − x + 4 . C. y = 4 − . D. y = 4 − x − 4 . 3 2 x x 9 1
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = +
− 2x và đường thẳng y = − x 3 2 4 24 19 12 1 13 A. − . B. . C. − . D. . 24 13 2 12
Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số y ( xe) 2x 1 log 2 + = + . 1 1 A. 2 x 1 y 2 +  = + .ln 2 B. 2 x+2 y = + 2 .ln 2 ln10 x e .ln10 1 C. 2 1 + log 2 x y e +  = + D. 2 x 2 y = + 2 .ln 2 ln10
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) có f '( x)  0 x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình f (sin x + cos 2x) = f (m) có nghiệm x  . A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . 2
Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD. 3 a 2 a 3 A. B. C. a D. 2a . 2 2 4 2
Câu 23. Cho log 2 = a , log 3 = b . Biểu diễn log
theo ab. 5 5 5 15 5a + b +1 5a b +1 5a + b −1 5a b −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 −
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) 2 =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.D.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ x – ∞ -1 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 5 +∞ y ∞ – ∞ -3
Phương trình f (1− x) +1 = 6 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 3. C. 4. D. 6 .
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, 0
ACB = 60 . Đường
thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 a 6 3 2a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 2a 6 3 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 . Biết SAB
tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 6 3 a 6 3 a 2 A. B. C. D. 4 12 4 6 Câu 28. Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm
của (C) với trục tung. A. y = 3 − x − 2 .
B. y = 3x − 2 .
C. y = 3x + 2 . D. y = 3 − x + 2 .
Câu 29. Mỗi đỉnh của hình đa diện thuộc ít nhất bao nhiêu mặt? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho a  1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 2 a 1 1 1 − 1 A. 1 B. C. 3 a D. 3 a a a 2017 2018 a a 5 a 1 5 10 5
Câu 31. Hàm số f ( x) 11 9 7 5 3 = x x + x − 2x +
x x + 2018 có bao nhiêu điểm cực trị ? 11 9 7 3 A. 10. B. 11. C. 1. D. 2.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2
m − 3)sin x − tan x nghịch biến     trên − ;  .  2 2  A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Biết rằng qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu. Tập 2
hợp các tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu có bán kính bằng
R . Tính độ dài đoạn thẳng 2
OA theo R. 2 A. 3R . B. 2R . C. 2R . D. R . 2 2
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số 2 ex x y + = . A. D = . B. D =  2 − ;0. C. D = (− ;  2
− 0;+). D. D =  .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn và f ( x) = x ( 2 ' x − )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f ( )
1 = f (0) = f (− ) 1 . B. f ( )
1  f (0)  f ( 2 − ) C. f ( 2
− )  f (0)  f ( ) 1 . D. f (− )
1  f (0)  f ( ) 1 .
Câu 36. Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B . Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua AB là:
A. một mặt phẳng.
B. một đường thẳng.
C. một đường tròn.
D. một mặt cầu.
Câu 37. Cho hàm số: y = (m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x − 2x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 5 .
Câu 38. Tính tổng số đo các góc ở tất cả các mặt của hình chóp ngũ giác? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . b
Câu 39. Tìm các số thực a, b sao cho điểm A(0 )
;1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số 2 2
y = ax + a + x +1 . A. a = 1 − ;b = 0 .
B. a = b = −1 .
C. a = b = 1. D. a = 1  ;b = 0 .
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = − , lim f ( x) = + và lim f ( x) = + . Khẳng định nào x→− x→+ − x 1 → sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \−  1 ,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 42. Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 43. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Số cạnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
B. Tồn tại một khối đa diện đều có số cạnh là số lẻ.
C. Số mặt của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
D. Số đỉnh của một khối đa diện đều luôn là số chẵn.
Câu 44. Cho a,b là các số thực dương; ,
m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? m mn −  b m A. m. n
a b = (ab) . B. m m m m m n mn a b =   .
C. a b = (ab)2 . .
D. a .a = a . a  2019 2018  2018   x
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số y = .    
tại điểm x = 1 . x   2019  2019 2018 2018 2019 2018 2019 2019 2018 A. − . B. − . C. . D. . 2018 2019 2019 2018 2019 2018 2018 2019 3 2 3 2 3 2  x y z 6 3  .9 .27 = 3
Câu 46. Có bao nhiêu bộ ba số thực ( ;
x y; z ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:  2 3  . x y .z = 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Một sợi dây kim loại dài 32 cm được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Đoạn thứ nhất uốn thành
một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm. Đoạn thứ hai uốn thành một tam giác có độ dài
một cạnh bằng 6 cm. Gọi độ dài hai cạnh còn lại của tam giác là x (cm), y (cm)( x y) . Hỏi có bao
nhiêu cách chọn bộ số ( ;
x y) sao cho diện tích của tam giác không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật. A. 0 cách. B. 2 cách. C. 1 cách.
D. vô số cách.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCSA = 3, AB = 1, AC = 2 và SA ⊥ ( ABC ) . Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Mặt cầu tâm O và qua A cắt các tia SB, SC lần lượt tại DE. Khi độ dài đoạn
BC thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ADE . 81 1 87 A. . B. 1. C. . D. . 130 4 130  log b + + a = ac ( 2 2 )1 log
Câu 49. Cho a  1;b  1;c  1 và thỏa mãn 2bc  3 . Tính 2 2 2
S = a + b + c . log c 1  2ab 21 3 A. . B. 6. C. 21. D. . 16 2
Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là điểm thuộc canh SB, N là điểm
thuộc cạnh SD sao cho SB = 3BM , SN = 2ND . Mặt phẳng (AMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai V
khối đa diện. Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và đỉnh C . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 2 1 1 A. B. 2 . C. . D. . 3 3 2
Đề ôn tập số 3
Câu 1. Cho a,b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai. m m m m aa A. =   . B. ( )m m m ab = a b . C. a n m n = a . D. a m n n = a . m bb
Câu 2. Cho a,b là hai số thực dương. Tìm x biết log x = 3log a − 2 log . b 3 3 1 3 3 a A. 3 2
x = a b . B. x = .
C. x = 3a + 2 . b D. 2 3
x = a b . 2 b
Câu 3. Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là
A. Thập nhị diện đều.
B. Bát diện đều.
C. Tứ diện đều.
D. Hình lập phương.
Câu 4. Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
B. Hình chóp có đáy là hình thang.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân.
D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số 3
y = log(x − 3x + 2). A. D = ( 2 − ;+) \  1 . B. D = (− ;  2 − ) (1;+). C. D = ( 2 − ;+).
D. D = [ − 2; +) \   1 . Câu 6. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Tìm khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. B. lim y = + .  x→−
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 2x +1
Câu 7. Cho hàm số y = . x
Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên \   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;  1) (1;+).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1
− ) và (1;+).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1
− ) và (1;+). Câu 8. Cho hàm số 2
f (x) = log (1− x ) . Biết tập nghiệm của bất phương trình f '(x)  0 là khoảng 1 3
(a;b). Tính S = a + 2 . b
A. S = 1.
B. S = −2.
C. S = 2.
D. S = −1.
Câu 9. Giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 3x + 7 là CT A. y = 3. B. y = 0. C. y = 2. D. y = 7. CT CT CT CT
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), BC = a , SA = AB . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 24 24 8
Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 3 2
2x − 3x − 2m −1 = 0 có ba nghiệm phân biệt. 1 1 1 1 A. 1
−  m  − .
B. 0  m  . C. −  m  0. D. 1
−  m  − . 2 2 2 2 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tâm đối xứng của đồ thị. A. y = 3 − x +1.
B. y = 3x +1.
C. y = 3x −1. D. y = 3 − x −1.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai. A. Hàm số
y = x đồng biến trên (0; +). B. Hàm số x
y = e đồng biến trên . C. Hàm số x y  − =
nghịch biến trên .
D. Hàm số y = log x đồng biến trên . Câu 14. Cho hàm số 3 2 2
y = x + (m +1)x + m − 2. Tìm số thực dương m để hàm số có giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [0;2] bằng 2.
A. m = 4.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = 2.
Câu 15. Cho 0  a  1;0  b  1 và ,
x y là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log = . B. 2 2 2 log (xy) = log x + log . y a x log x a a a a x log x C. log log x = log a b x . D. log a = . b a a y log y a
Câu 16. Hình hai mươi mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của số cạnh là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của
A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa A’C và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 5a 3 5a 3 5a 3 5a A. . B. . C. . D. . 2 12 6 2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác
định và liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
C.
Hàm số có một cực trị.
D.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0, giá trị nhỏ nhất bằng -1. x −1
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? 2 3x +1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Cho log 3 = ; a log 7 = .
b Biểu diễn P = log 126 theo a, . b 2 3 21 ab + 2a +1 ab + 2a +1 a + b + 2 ab + 2a +1 A. P = . P = . P = . P = . ab + B. 1 b + C. 1 b + D. 1 ab + a
Câu 21. Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.
Câu 22. Cho x là số thực dương và biểu thức 3 2 4 P = x
x x . Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của
một số với số mũ hữu tỉ. 19 58 1 1 A. 24 P = x . B. 63 P = x . C. 432 P = x . D. 4 P = x .
Câu 23. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. 6cm . B. 4cm .
C. 4,5cm . D. 3cm .
Câu 24. Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức M . A MB = 0 là
A. Mặt cầu đường kính AB.
B. Hình tròn bán kính AB.
C. Hình tròn đường kính AB.
D. Mặt cầu bán kính AB.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 0
BC = a, ACB = 30
. Mặt bên AA’B’B là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho là ( + ) 2 3 3 a ( + ) 2 3 2 3 a ( + ) 2 6 3 3 a A. . B. . C. . D. ( + ) 2 3 3 a . 3 3 6
Câu 26. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC
sao cho AN = 2NC , P thuộc cạnh AD sao cho PD = 3AP . Thể tích của khối đa diện M . NP BCD bằng 21 11 5 7 A. V . B. V . C. V . D. V . 24 12 6 8
Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của
SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng 3 11a 3 11a 3 11a 3 13a A. . B. . C. . D. . 24 48 8 12 ax + b y
Câu 28. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. cx + d
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 2
A. ab  0; ac  0;bd  0. 1
B. ab  0; ac  0;bd  0. O 1 2 x
C. ab  0; ac  0;bd  0.
D. ab  0; ac  0;bd  0.
Câu 29. Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%.
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S AeNr =
(A là dân số năm lấy làm mốc tính; S
là dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao
nhiêu năm nữa dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. 29 năm. B. 26 năm. C. 28 năm. D. 27 năm. 2
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số x −s inx +2 y = 2 . 2 2 A. 2 x −sin x 1 y ' (x sin x 2)2 + = − + . B. x −sin x+2
y ' = (2x − cos x)2 ln 2. 2 2 C. x −sin x+2 y ' = 2 ln 2. D. x −sin x+2
y ' = (2x − cos x)2 . 2x +1
Câu 31. Cho hàm số y = . x
Tìm khẳng định sai. 2
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. lim y = + ;  lim y = − .  − + x→2 x→2 1 Câu 32. Cho hàm số 3 2 y =
x x + (m −1)x + 2019. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng 3
biến trên tập xác định là 5
A. m = 2.
B. m = . C. m = 2. −
D. m = 0. 4 1
Câu 33. Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2
S(t) = − t + 6t với thời gian t tính bằng giây 3
(s) và quãng đường S tính bằng mét (m). Trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận
tốc lớn nhất của chất điểm đạt được là 325 A. m / . s B. 35m / . s C. 288m / . s D. 36m / . s 3
Câu 34. Số điểm cực trị của hàm số 4 2 y = 2
x x + 5 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2 .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = 4x + mx −12x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = 2. − 3
A. m = . B. m = 9.
C. Không tồn tại giá trị của m. D. m = 0. 4 1 Câu 36. Hàm số 3 2
y = − x − 2x +1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (0; +). B. . C. (− ;  4 − ). D. ( 4 − ;0).
Câu 37. Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng 3 9 R 3 9 R 3 27 R A. . B. . C. . D. 3 36 R . 8 2 8
Câu 38. Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất trên ? A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 2
y = −3x + x − 5. C. 4 2 y = 2
x x + 5. D. 3 2
y = x + 3x − 7x +1.
Câu 39. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y − 1 1 1 A. 4 2 y =
x x − 3 . O x 2 B. 4 2
y = −x + 2x − 3 . −3 C. 4 2
y = x − 2x − 3 . 1 D. 4 2 y = −
x + 2x − 3 . 4 − 2
Câu 40. Cho ( − 2)m  ( − 2)n   với ,
m n là các số nguyên. Khẳng định đúng là A. m  . n B. m  . n C. m  . n D. m  . n
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3a . B. . C. . D. . 3 6 9
Câu 42. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2? x + 2 x +1 x +1 x + 2 A. y = . y = . y = . y = . 2 x B. 4 2 x C. 4 2 x + D. 4 2 x + 4 Câu 43. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 44. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = (1− 2x)(2x − 5x + 2) với trục hoành. A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 45. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y =
4 − x trên đoạn [ −1;1].
A. min y = 0.
B. min y = 2.
C. min y = 2.
D. min y = 3. [ 1 − ;1] [ 1 − ;1] [ 1 − ;1] [ 1 − ;1]
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a , góc giữa hai mặt phẳng a 3
(SBC)(ABC) bằng 0
60 . Biết mặt cầu tâm A bán kính
cắt mặt phẳng (SBC) theo giao tuyến là 2
một đường tròn. Bán kính của đường tròn giao tuyến đó bằng 2a 3a 5a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2020x
Câu 47. Cho hàm số f (x) = ln . S = f + f + f + + f x + Tính tổng '(1) '(2) '(3) ... '(2020). 1 2020 2019 2018 A. S = . B. S = .
C. S = 2020. D. S = . 2021 2020 2019
Câu 48. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ thay đổi nhưng luôn nội tiếp một hình cầu cố định
có bán kính R . Biết AB = 2AD = 2x (x  0) . Tìm x để thể tích khối hộp đã cho đạt giá trị lớn nhất 2 10R 10R 30R 2 30R A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 15 5 15 15
Câu 49. Cho hàm số f (x) , hàm số y = f '(x) liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số 2
g(x) = f (x + x) là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ S
nhật, AD = 3AB = 3a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = .
a Gọi M là trung điểm BC, DM cắt AC tại I (minh họa
như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp S.ABMI bằng 3 21a 3 5a A. . B. . A D 16 12 3 7a 3 7a C. . D. . I 18 16 B C M Đề số 4.
Câu 1. Cho phương trình (log x )2 2
−5log x +1 = 0. Bằng cách đặt t = log x phương trình đã cho trở thành phương 2 2 2
trình nào dưới đây? A. 2
4t − 5t +1 = 0. B. 2
2t − 5t +1 = 0. C. 4
t − 5t +1 = 0. D. 4
2t − 5t +1 = 0. x− 1
Câu 2. Nghiệm của phương trình 1 2 = 4
A. x = 3 .
B. x = 1 .
C. x = −1 .
D. x = −3 . 2x −1
Câu 3. Cho hàm số y =
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2 1− x A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện AB AC  là 3 a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 12 4 6
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số = log 2 x y x + e . 3 ( ) 1 2 x + e A. y ' = . B. y ' = ln 3. (2 x x + e ) ln 3 2 x x + e 2 x + e 2 x + e C. y ' = . D. y ' = . (2 x x + e ) ln 3 (2 x x + e )
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log (x − 3 x + 4) = 2 là 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Đường tròn lớn của một khối cầu có chu vi bằng 4 . Thể tích của khối cầu đó là 16 32 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 8. Cho hàm số 3 2 f (x) = 2
x + 3x −3x +12 và hai số thực dương a,b sao cho a  .
b Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (a)  f (b).
B. f (a)  f (b).
C. f (a)  f (0).
D. f (0)  f (b). Câu 9. Cho log 5 = ; a log 7 = ; b log 3 = .
c Tính P = log 35 theo a, , b . c 4 8 2 12 3a + 2b 3ab 3a + 2b 2a + 3b A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 6c +12 2c c + 2 c + 2
Câu 10. Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón là: 2  2a 2  a A. S = . B. 2 S =  a . C. 2 S = 2 a . D. S = . xq 2 xq xq xq 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA BC
a . Cạnh bên SA 2a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 2a 3 3 a 3 A. V V V a V 3 . B. 3 . C. . D. 2 .
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = ln(x −1) + (2 − x) . A. D = \ 1;  2 .
B. D = (1; 2).
C. D = (1; +) .
D. D = (1; +) \   2 .
Câu 13. Cho các khẳng định sau: I. Hàm số x
y = e đồng biến trên . 5 −
II. Tập xác định của hàm số 3 y = (x − 2) là .
III. Đồ thị hàm số 1 y x− =
có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
IV. Hàm số y = log x 1 nghịch biến trên . 2
Số khẳng định đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. x + 2
Câu 14. Cho hàm số y =
. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành. x −1 1 2 1 2 1 2 1 2 A. y = x − . B. y = x + . C. y = − x − . D. y = − x + . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0; 2). B. (0; +). C. ( ;1 − ). D. (− ;  1 − ). 2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số x 2 x y e − = . 2 2 A. x 2 ' 2( 1) e x y x − = − . B. 2 x 2 x 1 ' ( 2 ) e - y x x − = − . 2 2 − C. x 2 ' e x y − = . D. x 2 x y = x − ( 2 ' 2( 1) e
.ln x − 2x).
Câu 17. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD = a , AC = 2a . Tính theo a độ dài đường sinh l của
khối. trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB .
A. l = a .
B. l = a 5 .
C. l = a 2 .
D. l = a 3 .
Câu 18. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre
có độ dài 6 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? A. 72m .
B. 720m . C. 96m .
D. 192m .
Câu 19. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 2
96 cm . Thể tích của khối lập phương đó là: A. 3 64cm . B. 3 84 cm . C. 3 48cm . D. 3 91cm
Câu 20. Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Độ dài đường sinh bằng bán kính đáy.
B. Bán kính đáy bằng ba lần độ dài đường sinh.
C. Độ dài đường sinh bằng ba lần bán kính đáy.
D. Độ dài đường sinh bằng bốn lần bán kính đáy. ln x
Câu 21. Cho hàm số f (x) =
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2 1  ;e .   x
Khẳng định nào dưới đây đúng 1 1 2 1 2 1 A. M = ; m = . B. M = ; m = 0. C. M = ; m = . D. M = ; m = 0. 3 2 2e 2 e 2 e e e 4 x 2 x−6  2   3 
Câu 22. Nghiệm của phương trình =    
thuộc khoảng nào dưới đây?  3   2  A. (2; 4). B. (0;1). C. (1; 2). D. (0; 2).
Câu 23. Cho x là số thực dương và biểu thức 4 3 3 P = x
x : x x. Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ. 16 23 11 11 − − A. 3 P = x . B. 96 P = x . C. 24 P = x . D. 24 P = x .
Câu 24. Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc và OA = 1, OB = 2, OC = 12 . Tính thể tích tứ diện OABC . A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích 3
V = 2a và đáy là hình vuông cạnh a 2 . Khoảng cách từ điểm S đến
mặt phẳng ( ABCD) bằng 2a a A. . B. . C. 3a . D. a . 3 3
Câu 26. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6cm , góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là: A. 3 27cm . B. 3 27 cm . C. 3 9 cm . D. 3 9 3 cm .
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2? x +1 2 2x + 4 4x +1 2x +1 A. y = . B. y = . y = . D. y = . x − 2 x + C. 2 2x − 3 2 x − 4
Câu 28. Một hình đa diện có tất cả các mặt là tam giác. Số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. C = 2M .
B. 3M = 2C .
C. 2C = M .
D. 3C = 2M .
Câu 29. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 − x + 3 2x + 3 2x − 3 2x − 3 A. y = . y = . y = . y = . x + B. 1 x + C. 1 x D. 1 x + 1 Câu 30. Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau y 1 O x −3
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 31. Cho các số thực a, x, y thỏa mãn 0  a  1, xy  0. Tìm khẳng định đúng
A. log (xy) = log x + log . y
B. log (xy) = log . x log . y a a a a a a
C. log (xy) = log x + log y .
D. log (xy) = log x .log y . a a a a a a
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có đạo hàm 3 2 2
f '(x) = x (2x −1) (x − 3x + 2).
Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2x + 3
Câu 33. Cho hàm số y =
. Tìm khẳng định sai? 1− x
A. Hàm số đồng biến trên (− ;  1) (1;+).
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I (1; 2 − ).
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2 − .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông
góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD 3 a 3 a 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8
Câu 35. Cho hàm số y = ( x + )( x − )2 1
2 . Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. A. 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 3 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tạiC , ABC = 60 , cạnh BC = a . Biết   
AB tạo với mặt phẳng ( BCC B
 ) một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3 a 6 3 a 3 3 A. . B. 3 a 6 . C. a 3 . D. . 3 3 2 x m
Câu 37. Cho hàm số y = x + với m là tham số thực. Tìm giá trị m lớn nhất để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 4 [0;3] bằng −4.
A. m = 4.
B. m = 0.
C. m = 1. D. m = 4. −
Câu 38. Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 13% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút
tiền thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi? (Giả sử rằng lãi suất hằng năm không đổi). A. 5
200.(0,13) (triệu đồng). B. 5 200 (1,13) −1   (triệu đồng). C. 5 200 (0,13) −1   (triệu đồng). D. 5
200.(1,13) (triệu đồng).
Câu 39. Một cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , chiều cao 20 cm , trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách
giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm . Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc
không quá 6 cm . Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi hình cầu có bán kính 0,8cm thả vào cốc để mực nước
dâng lên. Hỏi để uống được nước, con quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi? A. 26 . B. 27 . C. 28 . D. 29 . Câu 40. Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3x + 2 , m là tham số thực. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm  1 
cực trị A,B sao cho ba điểm A,BM ; 2   thẳng hàng là:  3  17 1 A. m = − .
B. m = 0.
C. m = 2.
D. m = 2; m = − . 3 2 Câu 41. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + (m − 2) x +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên .
A. m  5.
B. m  5.
C. m  5.
D. m  5.
Câu 42. Cho phương trình (
+1)9x − 2(2 −3)3x m m
+ 6m + 5 = 0 với m là tham số. Tập tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình có hai nghiệm trái dấu là ( ;
a b). Tính S = a − 4 . b
A. S = 8.
B. S = −3.
C. S = 0.
D. S = −8.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách
từ trung điểm của SH đến ( SBC ) bằng
b (a  4b) . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 2a b 2ab 3 2a b 3 a b A. . B. . C. . D. . 2 2 a −16b 3 2 2 3 a −16b 2 2 3 a −16b
Câu 44. Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2x tại ba điểm phân biệt. A. 4
−  m  0.
B. 0  m  8.
C. 0  m  4.
D. 0  m  4. Câu 45. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ac  0 .
B. ad  0 .
C. cd  0 .
D. bd  0 .
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f ( 3
x − 3x) = 1 là A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 .
Câu 47. Biết rằng hàm số f ( x) xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu
của hàm số y = f f ( x)   . A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 48. Cho tứ diện ABCD AB = 3a , AC = 2a AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện ABCD
biết BAC = CAD = DAB = 60 .  A. 3
V = 6 3 a . B. 3
V = 2 2 a . C. 3
V = 2 3 a . D. 3
V = 6 2 a .
xy + 2x + y +1
Câu 49. Cho các số thực ,
x y thỏa mãn x  1 − , y  2 − và log ( y + 2)(x +1) + = 0 . Khi biểu thức 2020   x +1
P = x + 4 y + 9 đạt giá trị nhỏ nhất tính T = xy . 1 3 A. T = − . B. T = − .
C. T = 3 .
D. T = 9 . 2 2
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A' B 'C ' D ' có M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C ' D ', DD '
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể tích khối tứ diện AMNP bằng A. 18 . B. 24 . C. 20 . D. 15 .
III/ Một số câu hỏi ôn tập bổ sung:
Câu 1. Tìm m để phương trình 2
log x + log x m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) 1 . 3 1 − 1 − A. m  0 B. m C. m  0 D. m  0 4 4 4
Câu 2. Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2 7 . x x e
=1. Khi đó tổng x + x có giá trị là: 1 2 1 2 A. e B. − ln 7 C. 2 D. ln 7
Câu 3. Tìm m để phương trình: 2
lg(x + mx) = lg(x + m −1) có nghiệm duy nhất. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 4. Phương trình 2 log x − log
8x + 3 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? 2 2 ( ) A. 2
log x + log x = 0 . B. 2
log x − log x − 6 = 0 . 2 2 2 2 C. 2
log x − log x = 0 . D. 2
log x − log x + 6 = 0 2 2 2 2
Câu 5. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x + 3 = . 9x m
+1 có đúng 1 nghiệm. A. 1;3) . B. (3; 10 ) . C.  10 . D. (1;  3  10.
Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 2 3 . Thể tích của khối nón là 4 3 2 3 4 3 A. B. 8 3 C. D. . 2 3 3
Câu 7. Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh
AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 1 1 A. 2 b . a B. 2 b . a C. 2  a . b D. 2  a . b 3 3
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó. A. 2 8 r . B. 2 6 r . C. 2 2 r . D. 2 4 r .
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy R
a và chiều cao h
a 3 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 4 a . B. 2 a 3. C. 2 2 a . D. 2 3 a .
Câu 10. Cho diện tích xung quanh của hình trụ bằng 80π. Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. A. 64 . B. 400 . C. 40 . D. 160 .
Câu 11. Hình nón có đường sinh bằng 2a và hợp với đáy góc
60o . Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 2 4 a . B. 2 3 a . C. 2 2 a . D. 2 a .
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và 30O , 60 . O SAO SAB
Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. . a B. a 2. C. a 3. D. 2 . a
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của đường a
tròn ngoại tiếp tam giác đáy đến một mặt bên là . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC 2 bằng 3 4 a 3 4 a 3 4 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 3 9 27 3
Câu 14. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O), (O ') , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O), (O ') . Biết AB = 2a và khoảng cách a 3
giữa hai đường thẳng ABOO’ bằng . Bán kính đáy bằng 2 a 14 a 14 a 14 a 14 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 9
Câu 15. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là 2dm4dm. Người ta cuốn tấm nhôm đó
thành một hình trụ không có đáy. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 4dm thì thể tích của nó bằng 8 4 A. 3 dm . B. 3 8 dm . C. 3 dm . D. 3 16 dm . --------HẾT--------