Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 | Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp toàn bộ kiến thức quan trọng, giúp các em học sinh lớp 6 nắm thật chắc kiến thức, ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 thật tốt.

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HK 2 CÔNG NGHỆ 6: 2022-2023
* BIẾT
Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vải sợ thiên nhiên nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật động vật D. Than đá
Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông B. Cây lanh C. Cây bông cây lanh D. tằm
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Hãy cho biết đâu trang phục?
A. Quần áo, giầy, B. Mũ, giầy, máy tính C. Giầy, điện thoại D. Khăn choàn, máy tính
Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa, chống nắng B. Chống nắng, giữ ấm
C. Giữ ấm, chống nắng D. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm
Câu 7. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc C. Kiểu dáng màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 8. Chương trình học của chúng ta mấy ch phân loại trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa B. Đồng phục C. Trang phục lễ hội D. Trang phục công sở
Câu 11. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục a B. Trang phục a đông
C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục
Câu 12. Khí hiệu sau thể hiện:
A. Giặt tay B. thể tẩy C. thể giặt D. Không thể giặt tay
Câu 13. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần các vật dụng đi kèm
Câu 14. hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được (ủi)?
A. B. C. D.
Câu 15. Trang phục mùa thuộc loại trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 16. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 17. Trang phục tr em thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 18. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục o?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 19. Trang phục hiệu như sau cho biết điều gì?
A. th giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. thể sấy
Câu 20. Trang phục hiệu như sau cho biết điều gì?
A. thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. thể sấy
Câu 21. Trang phục hiệu như sau cho biết điều gì?
A. thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. thể sấy
Câu 22. Đây loại trang phục gì?
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 23. Đây loại trang phục gì?
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 24. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?
A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 25. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các u khác?
A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu trắng màu đen D. Đáp án khác
Câu 28. Cấu tạo của bàn gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng B. Đặt mũi bàn hướng lên
C. Đặt bàn vào đế cách nhiệt D. Đặt n đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 30. Sau khi xong cần:
A. Rút phích cắm điện. B. Đợi n nguội
C. Cất bàn D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội cất.
Câu 31. Máy xay thực phẩm mấy b phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. V đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 35. Bộ phận nào của y xay các nút tắt, mở:
A. Thân máy B. Cối xay C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 37. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần v t dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Th diều nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Hình ảnh nào sau đây y tai nạn điện?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 39. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Lắp đặt thiết bị chống giật.
B. Lắp đặt cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ.
C. Sử dụng dây dẫn điện lớp vỏ ch điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện.
D. cả A C đều đúng
Câu 40 . Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa sấm sét
C. Kiểm tra bảo dưỡng định c đ dùng điện trong gia đình
D. Cả A C đều đúng
Câu 41. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi i có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Th diều khu đất trống, không đường dây điện đi qua.
Câu 42. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng B. Sau khi s dụng
C. Trước sau khi sử dụng D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 43. Tai nạn điện do vi phạm khoảng cách an toàn của:
A. Lưới điện cao thế B. Trạm biến áp
C. Lưới điện cao thế trạm biến áp D. Đáp án khác
* HIỂU
Câu 44. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:
A. G B. Tre C. Nứa D. Than đá
Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?
A. Than đá B. Dầu mỏ C. Tre D. Than đá và dầu mỏ
Câu 46. Vải sợi hóa học có:
A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo vải sợi tổng hợp D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo vải sợi tổng
hợp.
Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ b nhàu, phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
Câu 48. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng t, dễ b nhàu, phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng
mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Độ hút m cao, thoáng mát,
Câu 49. Ưu điểm sau đây của loại vải nào: hút m cao, mặc thoáng t, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi hóa học
Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc ng thuộc loại vải o?
A. Vải sợi ng B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
A. Mặt vải mềm B. t m tốt C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 52. Loại vải nhược điểm ít thấm m hôi là:
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 53. Vải sợi hóa học được dệt t (những) loại sợi nào dưới đây?
A. Sợi có sẵn trong tự nhiên B. Sợi do con người tạo ra
C. Sợi kết hợp t những loại sợi khác nhau D. Tất cả các loại sợi trên
Câu 54. Khi làm việc nơi ng s nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, u sắc trang nhã, lịch sự. B. Kiểu dáng thoải i
C. Chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể. D. Gọn ng, thoải mái,
Câu 55. Để tạo cảm giác tròn đầy n, ta nên chọn vải may trang phục các chi tiết
A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. u xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
Câu 56. Nên chọn trang phục kiểu may nào sau đây cho tr em?
A. Kiểu may lịch s B. Kiểu may ôm sát vào người
C. kiểu may cầu kì, phức tạp D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái
Câu 57. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ thể khỏi thời tiết lạnh?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 58. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi:
A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 59 . Sử dụng trang phục kiểu ng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 60. Sử dụng trang phục có chất liệu vải d thấm mồ hôi khi:
A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 61. Sử dụng trang phục lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Bài 9
Câu 62. Bộ phận nào của bàn chức năng bảo vệ các bộ phận n trong?
A. Vỏ bàn B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 63. đồ khối tả nguyên lí làm việc của n là:
A. Cấp điện cho n →Bộ điều chỉnh nhiệt độ Dây đốt nóng Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn Dây đốt nóng Bàn ng
C. Dây đốt nóng Bàn nóng Cấp điện cho n →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. B điều chỉnh nhiệt độ Dây đốt nóng Bàn là nóng Cấp điện cho bàn
Câu 64. đồ nào sau đây thể hiện nguyên làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn Bộ nguồn Bảng mạch LED
B. Cấp điện cho đèn Bảng mạch LED Bộ nguồn
C. Bộ nguồn Cấp điện cho đèn Bảng mạch LED
D. B nguồn Bảng mạch LED Cấp điện cho đèn
Câu 65. hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông?
A. COTTON B. WOOL C. LINEN D. SILK
Câu 66. Đèn điện mấy thông s thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 10
Câu 67. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 68. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện không an toàn?
A. Hình c B. Hình d C. Hình e D. Hình f
Câu 69. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đ dùng điện b điện ra lớp vỏ n ngoài.
C. Tránh xa khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 70. Hàng động o sau đây gây nguy hiểm:
A. Khắc phục đồ dùng điện bị rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Giữ khoảng cách với hành lang an toàn trạm điện
D. Tránh xa khu vực dây dẫn điện bị đứt, i xuống đất.
Câu 71. Cần khắc phục ngay trường hợp o sau đây để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào nguồn điện
B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng ch điện
C. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
D. Không cần phải khắc phục ngay bất trường hợp o.
* VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Đánh dấu vào ô trống trước những nguyên liệu dệt n vải s thiên nhiên
dưới đây
X
Sợi tơ tằm lấy từ của con tằm
Sợi polyester có nguồn gốc t dầu mỏ.
X
Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.
Sợi nylon nguồn gốc từ than đá
X
Sợi xơ lấy từ thân cây lanh
X
Sợi xơ lấy từ quả của y bông
Câu 2: Đánh dấu vào ô trống trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ
thiên nhiên dưới đây
X
Sợi viscose từ chất hóa học
X
Sợi polyester có nguồn gốc t dầu mỏ.
Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.
X
Sợi nylon nguồn gốc từ than đá
X
Sợi tơ nhân tạo t chất hóa học lấy từ gỗ
Sợi xơ lấy từ quả của y bông
Câu 3. Cho biết các loại trang phục trong hình bên ới
a. Trang phục công sở b. Trang phục thể thao c. Đồng phục
Câu 4: Theo em, bàn hơi nước ưu điểm gì so với bàn là khô?
Lời giải:
Ưu điểm của bàn hơi nước so với n là khô :
- Tốc đ nhanh hơn.
- Tiết kiệm điện năng hơn.
- Tự ngắt khi nhiệt độ cao nên đảm bảo an toàn n.
Câu 5: Đánh dấu vào các biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình
x
Lắp đặt thiết bị chống giật
Lắp đặt cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ
x
Sử dụng dây dẫn điện có lớp v cách điện tốt phù hợp với đồ dùng điện
x
Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện cắm điện
Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời a có sấm t
x
Kiểm tra bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình.
Câu 6. Mỗi loại trang phục dưới đây phù hợp để sử dụng trong hoàn cảnh nào?
* VẬN DỤNG CAO
Câu 7. Em hãy cho biết hiệu n dưới có ý nghĩa gì?
Câu 8. Quan sát nh 7.3 và cho biết. Các trang phục trên đây được sử dụng trong hoàn
cảnh nào?
Câu 9: Cho biết việc sử dụng đ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn u
biện pháp khắc phục.
TL:
- Việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm chưa an toàn là:
+ Không ngắt điện ra khỏi tivi khi trời sấm sét.
+ Không bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện.
+ Dây điện một số thiết bị như quạt bị hở.
- Cách khắc phục :
+ Khi thời tiết mưa sấm sét cần ngắt điện ra khỏi nguồn.
+ Bảo dưỡng định các đồ dùng điện đ đảm bảo an toàn.
+ Kiểm tra, quấn lại cách điện dây dẫn hoặc thay thế dây mới.
Câu 10: Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện gia đình em đang s dụng
như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại,…b hỏng lớp vỏ cách điện, em nên xử
như thế nào để đảm bảo an toàn điện?
TL: Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện gia đình em đang s dụng như:
đèn n học, quạt bàn, y sạc điện thoại,…bị hỏng lớp vỏ cách điện, em s nhờ sự giúp đỡ
của bố mẹ, em còn nhỏ không n tiếp xúc với những trường hợp hỏng hóc điện.
Trang phục
Hoàn cảnh
a
Lao động
b
Đi chơi
c
Đi thể thao
d
Đi làm văn phòng
a
b
c
d
e
f
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HK 2 – CÔNG NGHỆ 6: 2022-2023 * BIẾT
Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Cây bông B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo, giầy, mũ
B. Mũ, giầy, máy tính C. Giầy, điện thoại D. Khăn choàn, máy tính
Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa, chống nắng B. Chống nắng, giữ ấm C. Giữ ấm, chống nắng
D. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm
Câu 7. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dáng B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 8. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục C. Trang phục lễ hội D. Trang phục công sở
Câu 11. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục
Câu 12. Khí hiệu sau thể hiện: A. Giặt tay B. Có thể tẩy C. Có thể giặt D. Không thể giặt tay
Câu 13. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất B. Áo, quần
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 14. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là (ủi)? A. B. C. D.
Câu 15. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 16. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 17. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 18. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 19. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 20. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 21. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 22. Đây là loại trang phục gì? A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 23. Đây là loại trang phục gì? A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 24. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 25. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu trắng B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen D. Đáp án khác
Câu 28. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 30. Sau khi là xong cần: A. Rút phích cắm điện. B. Đợi bàn là nguội C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.
Câu 31. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện? A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 35. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở: A. Thân máy B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Hình nào sau đây là cối máy xay? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 37. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 39. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Lắp đặt thiết bị chống giật.
B. Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ.
C. Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện. D. cả A và C đều đúng
Câu 40 . Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình D. Cả A và C đều đúng
Câu 41. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 42. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào: A. Trước khi sử dụng B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 43. Tai nạn điện do vi phạm khoảng cách an toàn của: A. Lưới điện cao thế B. Trạm biến áp
C. Lưới điện cao thế và trạm biến áp D. Đáp án khác * HIỂU
Câu 44. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. Gỗ B. Tre C. Nứa D. Than đá
Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Than đá B. Dầu mỏ C. Tre D. Than đá và dầu mỏ
Câu 46. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
Câu 48. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Độ hút ẩm cao, thoáng mát,
Câu 49. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi hóa học
Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo? A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 52. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là: A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 53. Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào dưới đây?
A. Sợi có sẵn trong tự nhiên
B. Sợi do con người tạo ra
C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau
D. Tất cả các loại sợi trên
Câu 54. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự. B. Kiểu dáng thoải mái
C. Chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể. D. Gọn gàng, thoải mái,
Câu 55. Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết
A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
Câu 56. Nên chọn trang phục có kiểu may nào sau đây cho trẻ em? A. Kiểu may lịch sự
B. Kiểu may ôm sát vào người
C. kiểu may cầu kì, phức tạp
D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái
Câu 57. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 58. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 59 . Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 60. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 61. Sử dụng trang phục lịch sự khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Bài 9
Câu 62. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong? A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 63. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ →
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 64. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 65. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông? A. COTTON B. WOOL C. LINEN D. SILK
Câu 66. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 10
Câu 67. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 68. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện không an toàn? A. Hình c B. Hình d C. Hình e D. Hình f
Câu 69. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 70. Hàng động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Khắc phục đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Giữ khoảng cách với hành lang an toàn trạm điện
D. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
Câu 71. Cần khắc phục ngay trường hợp nào sau đây để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào nguồn điện
B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng cách điện
C. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
D. Không cần phải khắc phục ngay bất kì trường hợp nào. * VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X
Sợi tơ tằm lấy từ tơ của con tằm
Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ. X
Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.
Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X
Sợi xơ lấy từ thân cây lanh X
Sợi xơ lấy từ quả của cây bông
Câu 2: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ
thiên nhiên dưới đây X
Sợi viscose từ chất hóa học X
Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà. X
Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X
Sợi tơ nhân tạo từ chất hóa học lấy từ gỗ
Sợi xơ lấy từ quả của cây bông
Câu 3. Cho biết các loại trang phục có trong hình bên dưới a. Trang phục công sở b. Trang phục thể thao c. Đồng phục
Câu 4: Theo em, bàn là hơi nước có ưu điểm gì so với bàn là khô? Lời giải:
Ưu điểm của bàn là hơi nước so với bàn là khô là: - Tốc độ nhanh hơn.
- Tiết kiệm điện năng hơn.
- Tự ngắt khi nhiệt độ cao nên đảm bảo an toàn hơn.
Câu 5: Đánh dấu √ vào các biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình x
Lắp đặt thiết bị chống giật
Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ x
Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện x
Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét x
Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình.
Câu 6. Mỗi loại trang phục dưới đây phù hợp để sử dụng trong hoàn cảnh nào? Trang phục Hoàn cảnh a Lao động b Đi chơi c Đi thể thao d Đi làm văn phòng * VẬN DỤNG CAO
Câu 7. Em hãy cho biết kí hiệu bên dưới có ý nghĩa gì? a b c d e f
a. Có thể giặt với nhiệt độ cao nhất là 30oC d. Có thể tẩy b. Có thể sấy e. Không vắt c. Có thể giặt f. Chỉ giặt bằng tay
Câu 8. Quan sát Hình 7.3 và cho biết. Các trang phục trên đây được sử dụng trong hoàn cảnh nào?
Câu 9: Cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn và nêu biện pháp khắc phục. TL:
- Việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm chưa an toàn là:
+ Không ngắt điện ra khỏi tivi khi trời sấm sét.
+ Không bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện.
+ Dây điện ở một số thiết bị như quạt bị hở. - Cách khắc phục :
+ Khi thời tiết mưa sấm sét cần ngắt điện ra khỏi nguồn.
+ Bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện để đảm bảo an toàn.
+ Kiểm tra, quấn lại cách điện ở dây dẫn hoặc thay thế dây mới.
Câu 10: Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng
như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại,…bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em nên xử lí
như thế nào để đảm bảo an toàn điện?
TL: Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng như:
đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại,…bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em sẽ nhờ sự giúp đỡ
của bố mẹ, vì em còn nhỏ không nên tiếp xúc với những trường hợp hỏng hóc điện.