Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UỶ BAN NHÂN DÂN …………….
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC SỞ………………….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI K HK 2 (2022-2023)
MÔN CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương
B. Thịt
C. Da
D. Mỡ cá, gan
Câu 2: Ngành thủy sản bao nhiêu vai trò với đời sống và nền kinh tế Việt Nam?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Khoanh tròn vào các đáp án không đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.
A. Đầu
B. Da
C. Mỡ
D. Phi thịt cá
Câu 4: Khu vực nào nước ta nuôi tra để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5: Sinh vật nào tính ăn lọc c chất hữu lửng?
A. Vẹm
B. Hàu
C. Cả A B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6: Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến xuất khẩu.
C. Cung cấp sức kéo, phân bón.
D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược phẩm.
Câu 7: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?
A. nước ngọt
B. nước mặn
C. nước lợ nước mặn
D. nước ngọt, ớc lợ hoặc nước mặn
Câu 8: Loại m nào đối ợng xuất khẩu chính nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng
B. Tôm hùm
C. Tôm càng xanh
D. Tôm đồng
Câu 9: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản ngước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?
A. Tôm đồng
B. chép
C. Nghêu
D. trắm cỏ
Câu 11: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con
người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 12: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản chứa:
A. Đạm
B. Acid béo omega - 3
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
Câu 13: Nuôi trồng thủy sản không vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người
Câu 14: Sắp xếp thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi
1. Phơi đáy ao khoảng 2 3 ngày
2. Làm cạn ớc trong ao
3. Lấy nước qua i lọc vào ao khoảng 30 50 cm
4. Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, ới chắn
5. Bón vôi
6. Vét bớt bùn đáy ao
A. 1 - 4 - 3 - 5 - 2 - 6
B. 1 - 2 - 6 - 5 - 3 - 4
C. 5 - 1 - 6 - 2 - 4 - 3
D. 5 - 4 - 1 - 6 - 2 - 3
Câu 15: Tại sao phải cải tạo ao nuôi?
A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế địch hạ
C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Thức ăn tự nhiên của trôi là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn hữu
Câu 17: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi nước
ngọt trong ao?
A. Thả giống
B. Tiêm Vaccxin
C. Cho ăn
D. Sục oxy
Câu 18: Quy trình nuôi nước ngọt trong ao gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 20: ăn loại thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21: mấy nguyên tắc ghép loài cá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Thức ăn tự nhiên của trắm c gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn hữu
Câu 23: Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?
A. Tập tính ăn giống nhau
B. Sống c tầng nước khác nhau
C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn
D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường
Câu 24: mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: mấy yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?
A. hồi vân
B. tra
C. chép
D. tầm
Câu 27: Yếu t nào gây bệnh trên động vật thủy sản?
A. Môi trường những biến đổi gây bất lợi
B. Mầm bệnh xâm nhập vào thể ch
C. Vật chủ sức đề kháng suy giảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Môi trường nước ao nuôi thủy sản bao nhiêu đặc tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh
hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
Câu 30: Loài thủy sản nào sau đây khả năng chịu lạnh tốt?
A. tra
B. phi
C. tầm
D. Tôm
Câu 31 Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 32: Để phòng trị bệnh tổng hợp cho động vật thủy sản, chúng ta không nên làm gì?
A. Nâng cao sức đề kháng cho động vật thủy sản.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh.
C. Quản tốt môi trường ao nuôi.
D. Cho động vật thủy sản ăn thừa thức ăn.
Câu 33: Người ta thường phòng trị bệnh cho bằng cách o sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho uống thuốc.
Câu 34: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi
thủy sản, màu nước nào tốt nhất?
A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 35: Em hãy cho biết, i trường ớc ao nuôi thủy sản đặc tính o sau đây?
A. Đặc tính lí học
B. Đặc tính a học
C. Đặc tính sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36 Đâu không phải biện pháp giúp đảm bảo lượng oxygen trong ao?
A. Sục khí
B. Bón vôi
C. Quạt nước
D. Bơm thêm nước vào ao
Câu 37: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường nguồn lợi thủy
sản?
A. Cải tiến ng nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
B. Xây dựng c công trình thủy lợi, cung cấp ớc cho nuôi thủy sản.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng thuật.
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 38: Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất
A. Sử dụng một s loại vi sinh vật lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch phía trên được sử dụng để
nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 39: bao nhiêu biện pháp kiểm soát môi trường nuôi thủy sản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 40: Môi trường nước bị ô nhiễm do những nguyên nhân o?
A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 41: Nội dung của biện pháp sử dụng chế phẩm sinh học
A. Sử dụng một s loại vi sinh vật lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch phía trên được sử dụng để
nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 42: mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 43: Đâu không phải nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản
A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Nước thải sinh hoạt
D. Nước thải đã được xử đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.
II. Câu hỏi tự luận ôn thi học kì 2
Câu 1. Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?
Câu 2. Trình bày các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?
Câu 3. Gia đình nuôi 1 đàn gà. Em hãy sẽ làm để sinh trưởng, phát triển tốt
đạt năng suất cao?
Câu 4. Em hãy đề xuất một s biện pháp để bảo vệ môi trường ớc nuôi thủy sản?
Câu 5: Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào?
Câu 6. Những việc nên m không n làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản
nguồn lợi thủy sản
| 1/11

Preview text:

UỶ BAN NHÂN DÂN …………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ………………….
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ HK 2 (2022-2023)
MÔN CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào? A. Xương cá B. Thịt cá C. Da cá D. Mỡ cá, gan cá
Câu 2: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với đời sống và nền kinh tế Việt Nam? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Khoanh tròn vào các đáp án không đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản. A. Đầu cá B. Da cá C. Mỡ cá D. Phi lê thịt cá
Câu 4: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu? A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5: Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng? A. Vẹm B. Hàu C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 6: Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
C. Cung cấp sức kéo, phân bón.
D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
Câu 7: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là? A. nước ngọt B. nước mặn
C. nước lợ và nước mặn
D. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn
Câu 8: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta? A. Tôm thẻ chân trắng B. Tôm hùm C. Tôm càng xanh D. Tôm đồng
Câu 9: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là? A. Thủy sản nước mặn B. Thủy sản ngước lợ C. Thủy sản nước ngọt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ? A. Tôm đồng B. Cá chép C. Nghêu D. Cá trắm cỏ
Câu 11: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 12: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa: A. Đạm B. Acid béo omega - 3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người
Câu 14: Sắp xếp thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi
1. Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày 2. Làm cạn nước trong ao
3. Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm
4. Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn 5. Bón vôi 6. Vét bớt bùn đáy ao A. 1 - 4 - 3 - 5 - 2 - 6 B. 1 - 2 - 6 - 5 - 3 - 4 C. 5 - 1 - 6 - 2 - 4 - 3 D. 5 - 4 - 1 - 6 - 2 - 3
Câu 15: Tại sao phải cải tạo ao nuôi? A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế địch hạ
C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Thức ăn tự nhiên của cá trôi là gì? A. Ốc B. Cây thủy sinh C. Thực vật phù du D. Mùn bã hữu cơ
Câu 17: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao? A. Thả cá giống B. Tiêm Vaccxin C. Cho cá ăn D. Sục oxy
Câu 18: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước? A. 2 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 20: Cá ăn loại thức ăn nào sau đây? A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn công nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 21: Có mấy nguyên tắc ghép loài cá? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22: Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì? A. Ốc B. Cây thủy sinh C. Thực vật phù du D. Mùn bã hữu cơ
Câu 23: Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?
A. Tập tính ăn giống nhau
B. Sống ở các tầng nước khác nhau
C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có
D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường
Câu 24: Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Có mấy yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp? A. Cá hồi vân B. Cá tra C. Cá chép D. Cá tầm
Câu 27: Yếu tố nào gây bệnh trên động vật thủy sản?
A. Môi trường có những biến đổi gây bất lợi
B. Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ
C. Vật chủ có sức đề kháng suy giảm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Môi trường nước ao nuôi thủy sản có bao nhiêu đặc tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh
hưởng đến tính chất nào của nước? A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
Câu 30: Loài thủy sản nào sau đây có khả năng chịu lạnh tốt? A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá tầm D. Tôm sú
Câu 31 Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây? A. từ 15 cm đến 20 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 32: Để phòng trị bệnh tổng hợp cho động vật thủy sản, chúng ta không nên làm gì?
A. Nâng cao sức đề kháng cho động vật thủy sản.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh.
C. Quản lí tốt môi trường ao nuôi.
D. Cho động vật thủy sản ăn dư thừa thức ăn.
Câu 33: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc.
Câu 34: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi
thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen B. Màu cam vàng C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 35: Em hãy cho biết, môi trường nước ao nuôi thủy sản có đặc tính nào sau đây? A. Đặc tính lí học B. Đặc tính hóa học C. Đặc tính sinh học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36 Đâu không phải biện pháp giúp đảm bảo lượng oxygen trong ao? A. Sục khí B. Bón vôi C. Quạt nước D. Bơm thêm nước vào ao
Câu 37: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 38: Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất
A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 39: Có bao nhiêu biện pháp kiểm soát môi trường nuôi thủy sản? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 40: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?
A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lí đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 41: Nội dung của biện pháp sử dụng chế phẩm sinh học là
A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 42: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 43: Đâu không phải nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản
A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp C. Nước thải sinh hoạt
D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.
II. Câu hỏi tự luận ôn thi học kì 2
Câu 1. Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?
Câu 2. Trình bày các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?
Câu 3. Gia đình có nuôi 1 đàn gà. Em hãy sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 4. Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản?
Câu 5: Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào?
Câu 6. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản
Document Outline

  • I. Câu hỏi trắc nghiệm
  • II. Câu hỏi tự luận ôn thi học kì 2