Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS...............
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn công nghệ lớp 7 KNTTVCS
A. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:T câu 1- câu 28
Câu 1: mấy phương thức chăn nuôi nước ta?
A. 2 phương thức B. 3 phương thức
C. 4 phương thức D. 5 phương thức
Câu 2. Các công việc cần làm đ nuôi ỡng, chăm sóc vật nuôi :
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 3: Phương pháp nào ới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4. Biện pháp nào ới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc m thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 5: Phát biểu nào ới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 6: Trong các loài sau, loài o không được coi quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Chẽm. B. Phi. C. Lăng. D. Chình.
Câu 7: Quy trình nuôi chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. Chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, x ớc; thả giống; thu hoạch cá.
C. Thả giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. Chuẩn bị ao nuôi, xử nước; thu hoạch cá; thả giống; chăm sóc quản lý.
Câu 8. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.
A. to. B. nh vừa phải.
C. đắt tiền. D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, nguồn gốc ng.
Câu 9. Khi phát hiện tôm, biểu hiện như bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải
làm gì?
A. Thu hoạch B. Xác định nguyên dùng thuốc trị bệnh
C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc
Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối nghĩa là:
A. ớc chứa nhiều thức ăn, đặc biệt thức ăn dễ tiêu.
B. ớc nghèo thức ăn t nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. ớc thể cho vật nuôi thu sản sinh sống tốt.
Câu 11. Xử nổi đầu bệnh tôm vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa. D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 12. mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Biện pháp nào ới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 14: Nếu như đang nuôi tôm, môi trường nước b ô nhiễm thì phải xử như thế nào?
A. Ngừng cho ăn, tăng ờng sục khí. B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A B đều đúng. D. Cả A B đều sai.
Câu 15. Bệnh nào dưới đây do c vi sinh vật y ra?
A. Bệnh giun, sán. C. Bệnh rù.
B. Bệnh cảm lạnh. D. Bệnh ve, rận.
Câu 16. Bệnh nào dưới đây thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh viêm d dày. B. Bệnh giun đũa gà.
C. Bệnh ghẻ. D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi
Câu 17. Các bệnh thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có
nguyên nhân chính
A. do thời tiết không phù hợp. B. do chuồng trại không phù hợp.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do vi khuẩn virus.
Câu 18. mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
A. do vi khuẩn virus. B. 3 nguyên nhân chính.
C. 5 nguyên nhân chính. D. 6 nguyên nhân chính.
Câu 19. Khi phát hiện vật nuôi b ốm, nh động nào sau đây của người chăn nuôi đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một i hôm.
B. Bán ngay khi thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 20. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thu sản?
A. Ruốc hồi. B. Xúc xích. C. Cả thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
Câu 21. Loại động vật o sau đây không phải động vật thuỷ sản?
A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rån. D. Ốc.
Câu 22. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của nuôi thuỷ sản đối với con
người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người
Câu 23. Khi lấy nước mới o ao nuôi cần chú ý vấn đề o sau đây?
A. Lọc nước qua túi ới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh o ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ 50% nước mới.
Câu 24. Rắc vôi bột vào đáy ao tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho ớc ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 25. Vào mùa hè, n thả giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 26. Thả giống o ao theo cách nào sau đây đúng?
A. Ngâm túi đựng giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 27. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng phát triển của đa s các loài cả
A. từ 15 °C đến 20 °C. B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C. D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 28. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 29. Đâu không phải vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp nhiên liệu
D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 30. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà vấn thủy sản
D. Bác sĩ thú y
Câu 31. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo cứu khi bị thương thì em
thể phù hợp với nghề nào?
A. Làm nông
B. Nuôi
C. Bác thú y
D. Nuôi
Câu 32 Theo em, đâu không phải yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực
chăn nuôi:
A. kiến thức nuôi dưỡng
B. năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 33. Giống lợn ng lang đen trắng, lưng dàu võng xuống giống lợn nào?
A. Lợn
B. Lợn Móng Cái
C. Lợn Landrace
D. Lợn Yorkshire
Câu 34. Phương thức chăn thả đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp t kiếm thức ăn
Câu 35. sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam
Trung Bộ y Nguyên
A. nhiều cánh đồng cỏ rộng
B. Do diện tích rộng
C. nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa hoa màu
Câu 36. Người n vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn
thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn th
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm của sự phát triển thể vật nuôi
non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 38: Biện pháp hữu hiệu để x chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ i trường góp
phần tiết kiệm điện năng là?
A. hình VAC
B. hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 39. Vườn chăn th nên diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?
A. 0,5- 1 m
2
/con
B. 1- 1,5 m
2
/con
C. 1,5 2 m
2
/con
D. 1,5 - 2 m
2
/con
Câu 40: Yếu tố nào nh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi ỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 41: Phát biểu nào dýới ðây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con ngýời.
B. Tạo việc làm tãng thu nhập cho ngýời lao ðộng
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 42: mấy vai trò của ngành thủy sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 43: mấy giống tôm ðýợc nuôi nhiều nýớc ta ðể xuất khẩu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44: Trong c loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao nýớc ta?
A. basa
B. basa cá tra
C. Lãng cá ngừ
D. Tất cả ðều sai.
Câu 45: Thức ãn nhân tạo của thủy sản gồm
A.Thức ãn thô
B. Thức ãn viên
C. Cả A B ðều ðúng
D. Cả A B ðều sai.
Câu 46: Nên cho tôm ãn vào thời gian nào trong ngày?
A. 6 8h sáng.
B. 7 8h tối.
C. 9 11h sáng.
D. 10 12h sáng.
Câu 47: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy býớc chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 48: mấy phýõng pháp thu hoạch thủy sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 49: Khi chuẩn bị ao nuôi xử lí nguồn ớc gồm các biện pháp o?
A. Thiết kế ao hợp
B. Xử đáy ao
C. Xử nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Khi thực hiện thả con giống n ngâm túi đựng tôm, vào trong ao khoảng bao
nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ i trường nước ao nuôi?
A. 10 15 phút
B. 15 25 phút
C. 20 30 phút
D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 51: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu t nào?
A. Kích thýớc ðồng ðều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xýớc, màu sắc ðẹp
C. Hoạt ðộng nhanh nhẹn
D. Tất cả ðều ðúng
Câu 52: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần
A. Lót bạt dýới ðáy
B. Bón nhiều vôi ðáy
C. Cả A B ðều ðúng
D. Cả A B ðều sai
Câu 53: Các biện pháp bảo vệ i trường nuôi thủy sản
A. Xử nguồn nýớc
B. Quản nguồn nýớc
C. Cả A B ðều ðúng
D. Cả A B ðều sai.
Câu 54: mấy biện pháp bảo v nguồn lợi thủy sản:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 55: Khi xử nguồn nýớc bằng phýõng pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl
2
) nên
dùng với nồng ðộ bao nhiêu ðể diệt khuẩn
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 10%.
Câu 56: Ðâu hậu quả cho thủy sản nguồn nýớc nuôi thủy sản khi s dụng thức ãn
không ðúng lýợng
A. Tạo ðiều kiện cho tảo phát triển
B. Làm nýớc ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn ðến tôm, nuôi dễ bị nhiễm bệnh
D. Tất cả ðều ðúng
B. Tự luận
Câu 1.Gia đình nuôi 1 đàn gà. Em hãy sẽ m để sinh trưởng, phát triển tốt đạt
năng suất cao?
Câu 2. Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản?
Câu 3: Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp o?
Câu 4. Những việc nên làm không n làm để bảo v môi trường nuôi thủy sản nguồn
lợi thủy sản
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS. . . . . . . .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn công nghệ lớp 7 KNTTVCS A. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:Từ câu 1- câu 28
Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức
B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức
D. Có 5 phương thức
Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 6: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình.
Câu 7: Quy trình nuôi cá chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. Chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 8. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu. A. Cá to.
B. Cá nhỏ vừa phải. C. Cá đắt tiền.
D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 9. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì? A. Thu hoạch
B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh
C. Thay nước ao nuôi D. Cho uống thuốc
Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.
Câu 11. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. B. Buổi chiều. C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 12. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 14: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?
A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 15. Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun, sán. C. Bệnh gà rù. B. Bệnh cảm lạnh. D. Bệnh ve, rận.
Câu 16. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A. Bệnh viêm dạ dày. B. Bệnh giun đũa ở gà. C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi
Câu 17. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do chuồng trại không phù hợp.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do vi khuẩn và virus.
Câu 18. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. do vi khuẩn và virus. B. 3 nguyên nhân chính. C. 5 nguyên nhân chính. D. 6 nguyên nhân chính.
Câu 19. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 20. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cả thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
Câu 21. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rån. D. Ốc.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thuỷ sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người
Câu 23. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 24. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 25. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 26. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 27. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cả là A. từ 15 °C đến 20 °C. B. từ 20 °C đến 25 °C. C. từ 25 °C đến 28 °C. D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 28. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây? A. từ 15 cm đến 20 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 29. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 30. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản C. Nhà tư vấn thủy sản D. Bác sĩ thú y
Câu 31. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có
thể phù hợp với nghề nào? A. Làm nông B. Nuôi bò C. Bác sĩ thú y D. Nuôi cá
Câu 32 Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 33. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào? A. Lợn Ỉ B. Lợn Móng Cái C. Lợn Landrace D. Lợn Yorkshire
Câu 34. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 35. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu
Câu 36. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 38: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp
phần tiết kiệm điện năng là? A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas D. Làm đệm lót sinh học
Câu 39. Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu? A. 0,5- 1 m2/con B. 1- 1,5 m2/con C. 1,5 – 2 m2/con D. 1,5 - 2 m2/con
Câu 40: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 41: Phát biểu nào dýới ðây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con ngýời.
B. Tạo việc làm và tãng thu nhập cho ngýời lao ðộng C. Xuất khẩu thủy sản D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 42: Có mấy vai trò của ngành thủy sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43: Có mấy giống tôm ðýợc nuôi nhiều ở nýớc ta ðể xuất khẩu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nýớc ta? A. Cá rô và cá basa B. Cá basa và cá tra C. Cá Lãng và cá ngừ D. Tất cả ðều sai.
Câu 45: Thức ãn nhân tạo của thủy sản gồm A.Thức ãn thô B. Thức ãn viên C. Cả A và B ðều ðúng D. Cả A và B ðều sai.
Câu 46: Nên cho tôm cá ãn vào thời gian nào trong ngày? A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng.
Câu 47: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy býớc chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48: Có mấy phýõng pháp thu hoạch thủy sản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào? A. Thiết kế ao hợp lí B. Xử lí đáy ao C. Xử lí nước D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao
nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi? A. 10 – 15 phút B. 15 – 25 phút C. 20 – 30 phút D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 51: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?
A. Kích thýớc ðồng ðều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xýớc, màu sắc ðẹp C. Hoạt ðộng nhanh nhẹn D. Tất cả ðều ðúng
Câu 52: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần A. Lót bạt dýới ðáy B. Bón nhiều vôi ở ðáy C. Cả A và B ðều ðúng D. Cả A và B ðều sai
Câu 53: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là A. Xử lí nguồn nýớc B. Quản lí nguồn nýớc C. Cả A và B ðều ðúng D. Cả A và B ðều sai.
Câu 54: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 55: Khi xử lí nguồn nýớc bằng phýõng pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên
dùng với nồng ðộ bao nhiêu ðể diệt khuẩn A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 10%.
Câu 56: Ðâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nýớc nuôi thủy sản khi sử dụng thức ãn không ðúng lýợng
A. Tạo ðiều kiện cho tảo phát triển B. Làm nýớc ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn ðến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh D. Tất cả ðều ðúng B. Tự luận
Câu 1.
Gia đình có nuôi 1 đàn gà. Em hãy sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?
Câu 2. Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản?
Câu 3: Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào?
Câu 4. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản