Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6 PHẦN SỐ HỌC
A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN
B/ BÀI TẬP THAM KHẢO I. PHÂN SỐ.
I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1) Cách viết nào sau đây là phân số.
Câu 1: Phân số là số có dạng a với a, b Z ; b 4 2,4 −3 4 a. b. c. d.
b 0, a là tử số, b là mẫu số. 0 5 11 3,7 − - Phân số a c = nếu a.d = b.c 2) Tìm x biết 36 4 = : b d −63 x
- Rút gọn phân số là chia cả tử và mẫu cho a. -7 b. 7 c. 192 d. -21 ƯCLN của tử và mẫu.
3) Phân số nào không bằng với nhau.
Câu 2: Ba bước quy đồng mẫu số. 30 15 −45 −75 a. b. c. d.
+) Tìm mẫu chung (là BCNN của các mẫu) −14 −8 24 40
+) Tìm thừa số phụ của các mẫu. −
+) Nhân tử và mẫu với thừa số phụ t/ ứng
4) Rút gọn phân số 84 bằng. 132
* Quy tắc so sánh hai phân cùng mẫu và − − − không cùng mẫu (xem SGK) 7 21 42 7 a. b. c. d. 11 41 62 11
Câu 3: Cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng
các tử với nhau và giữ nguyên mẫu. −
5) Kết quả của phép tính 3 1 + bằng:
- Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của 8 −4 chúng bằng 0. −2 −5 4 −4 a. b. c. d. a b a + b 4 8 12 8 +) + = (m 0) m m m
6) Tìm x biết x + 1 = 1 a a 2 +) + (− ) = 0 b b −1 1 3 a. b. c. 0 d. a c a c 2 2 2 +) − = + (− ) b d b d −
7) Số đối của số 1 là: −a a a 2 * Chú ý: = = − b −b b 1 1 2 a. -2 b. c. d.
Câu 4: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử −2 2 1
với nhau và nhân các mẫu với nhau.
- Muốn nhân một số nguyên với 1 phân số ta 8) Kết quả của phép tính 5 10 : bằng: −7 21
nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu 3 2 −2 −3 a c . a c a. b. c. d. +) . = 2 3 3 2 b d . b d 3 c . a c
9) Số nghịch đảo của số -2 bằng: +) . a = 4 b b −8 −4 −11 −10
Câu 5: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu a. b. c. d. tích của chúng bằng 1. 4 11 4 4 a c a d . a d
10) Kết quả phép chia 12 : (-8) bằng : +) : = . = 5 b d b c . b c −3 −96 −10 3 c d . a d a. b. c. d. +) a : = . a = 10 5 3 10 d c c − a a
11) Viết phân số 13 dưới dạng hỗn số là : +) : c = 5 b . b c Trang 1
Câu 6: Cách đổi hỗn số ra phân số và ngược 2 −3 3 5
lại, đổi phân số ra số thập phân, đổi ra phân a. −3 b. 2 c. −2 d. −2 5 5 5 3
trăm và ngược lại (xem SGK) 2 −
12) Tính của 9 :
Câu 7: Muốn tìm m của số b cho trước ta tính 3 8 n −18 −27 1 −3 m a. b. c. d. b. (m, n , N n 0) 16 16 4 4 n
13) Tìm x biết 3 1 của nó bằng -5:
- Muốn tìm một số biết m của nó bằng a, ta 7 n 1 − − − − 7 1 50 m a. 5 b. c. d. tính a : (m, n N*) 2 2 14 7 n
14) Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể, khi
Câu 8: Thương trong phép chia số a cho số b chảy trong 30 phút thì được bao nhiêu bể:
(b 0) gọi là tỉ số của a và b. 1 1 1 1 a. b. c. d.
Kí hiệu a hoặc a : b 6 10 3 12 b
15) Năm nay Bố 37 tuổi, con 12 tuổi. Tỉ số tuổi
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, Bố và tuổi con cách đây 2 năm là :
ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí 2 12 7 35 a. b. c. d. hiệu % vào kết quả. . a 100 % 7 37 2 12 b
16) Điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Phân số 1 viết dưới phần trăm là ................ 2
b) 21,6% viết dưới dạng số thập phân là ..........
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Thực hiện phép tính. 5 3 1 −2 3 4 a) − + b) − . 12 9 18 5 5 9 2 5 − − + 3 7 27 18 − c) d) : 9 −12 4 12 7 7
2) Thực hiện phép tính. −5 17 4 7 11 −25 a) + − b) − . 9 20 9 15 30 3 5 1 8 3 11 7 −3 13 c) − . − d) + : − 6 2 15 15 12 16 4 12
3) Tìm x biết: 4 x 5 1 − 9 a) 5 : x = 13 b) = + 7 5 6 30 2 1 3 2 8 2 c) 3 .x − = 2 d) − .x = 7 8 4 9 15 3
4) Thực hiện phép tính: 1 12 3 3 2 a) 75% −1 + 0,5. b) + 0,415− .2 2 5 5 200 3 5 13 4 2 4 2 c) 1 + − 2 d) 8 − 3 + 4 8 10 5 7 9 7 Trang 2 5 − 2 5 − 9 5 15 4 2 1 e) . + . +1 f) 1,4. − + : 2 7 11 7 11 7 49 5 3 5
5: Một lớp có 45 học sinh Cô giáo tra bài kiểm tra
Toán có số bài đạt loại Giỏi bằng 1/3 tổng số
bài, số bài loại khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bài mỗi loại.
6: Lớp 6B có 48 Hs. Số Hs Giỏi bằng 1/6 số Hs cả
lớp, số hs trung bình bằng 300% số Hs Giỏi, còn lại là Hs khá.
a) Tính số Hs mỗi loại của lớp 6B
b) Tính tỉ số phần trăm của Hs khá và Hs cả lớp.
7: Lớp 6A có 45 Hs, số Hs khá chiếm 40% tổng
số Hs lớp, số Hs khá bằng 9/11 số Hs trung bình,
còn lại là Hs Giỏi. Tính số Hs mỗi loại.
8: Lớp 6A có 40 Hs, số Hs khá chiếm 30% Hs cả
lớp, số Hs khá bằng 6/11 số Hs trung bình, còn lại
là Hs giỏi. Tính số hs mỗi loại. HÌNH HỌC
A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN
B/ BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là I/ Bài tập trắc nghiệm.
hai nửa mặt phẳng đối nhau.
1) Mỗi góc có số đo không vượt quá.
- Bất kì đường thẳng nào cũng là bờ chung a. 0o b. 90o c. 180o d. 360o
của hai nửa mặt phẳn đối nhau.
2) Lúc 12 giờ kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc
Câu 2: Góc là hình gồm hai tia chung gốc. a. 0o b. 90o c. 180o d. 360o
- Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
3) Lúc 6 giờ kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc
Câu 3: Mỗi góc có một số đo, số đo góc bẹt a. 0o b. 90o c. 180o d. 360o bằng 180o
4) Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút tạo với
- Góc vuông là góc có số đo bằng 90o
nhau thành một góc vuông:
- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 90o a. 8 giờ b. 5 giờ c. 6 giờ d. 3 giờ
- Góc tù là góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ 5) Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì. hơn góc bẹt.
a. xOm+ xOy = yOm
b. xOm+ mOy = yOx
Câu 4: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz c. xOy+ yOm= xOm d. cả 3 câu sai
thì xOy + yOz = xOz và ngược lại.
6) Cho xOy + xOz = yOz thì tia nằm giữa là:
- Nếu xOy + yOz = xOz thì Oy nằm giữa hai tia a. Ox b. Oy c. Oz d. Ox;Oy Ox và Oz
7) Góc phụ với góc 37o là góc có số đo bằng.
- Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo a. 43o b. 90o c. 143o d. 53o bằng 90o.
8) Góc bù với góc 60o là góc có số đo bằng:
- Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo a. 30o b. 120o c. 90o d. 180o bằng 180o.
9) Tia Om là tia phân giác của góc xOy khi:
- Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa + = = bù nhau. a. xOm mOy xOy b. xOm mOy
Câu 5: Tia phân giác của một góc là tia nằm c. câu a, b đúng d. Câu a, b sai
giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh đó 10) Điền vào chỗ trống. hai góc bằng nhau.
a) Hai nửa mặt phẳng có ................... gọi là hai
nửa mặt phẳng đối nhau.
- Tia Oy là tia phân giác của xOz khi
b) Góc RST có đỉnh là ……. Hai cạnh là ……… Trang 3 xOy yOz xOz
c) Góc bẹt là góc ……………………………… xOz + =
xOy = yOz=
d) Số đo mỗi góc ……………………………… 2 xOy = yOz
11) Chọn câu đúng hoặc sai
- Mỗi góc (không phải là góc bẹt) chỉ có một a) Đường kính là dây đi qua tâm tia phân giác.
b) Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trong
Câu 6: Đường tròn tâm O bán kính R là hình đường tròn.
gổm các điểm cách điểm O một khoảng bằng c) Hai góc kề là hai góc có hai cạnh đối nhau R, kí hiệu là (O; R)
II/ Bài tập tự luận.
- Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên 1) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai góc
đường tròn và các điểm nằm bên trong 70o xOy = ; 35o xOz = đường tròn đó.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao?
- Dây cung đi qua tâm gọi là đường kính,
đường kính dài gấp đôi bán kính.
b) So sánh xOz và yOz
Câu 7: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn c) Tia Oz có phải là tia phân giác góc xOy
thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không, vì sao? không thẳng hàng.
2) Cho xOy = 80o. vẽ tia Ox’ là tia đối tia Ox.
Câu 8: Vẽ tam giác cần biết độ dài ba cạnh.
a) Tính số đo x'Oy
b) Gọi Ot là tia phân giác x'Oy Tính số đo góc xOt .
3) Cho x'Oy và xOy là hai góc kề bù biết số đo xOy = 60o
a) Tính số đo góc x'Oy
b) Gọi Om và On lần lượt là tia phân giác góc
x'Oy và xOy . Tính góc mOn
4) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai
tia Oy và Oz sao xOy = 70o; 40o xOz =
a) Tai nào nằm giữa hai tia còn lại vì sao?. b) Tính yOz.
c) Vẽ tia Oy’ là tia đối tia Oy Tính zOy'
5) Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ A
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số đối của phân số a là. b a a b b a. b. - c. d. - b b a a
Câu 2: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: a. 90o b. 45o c. 180o d. 360o
Câu 3: Hỗn số 1 2 được viết dưới dạng phân số là: 3 Trang 4 6 1 4 5 a. b. c. d. 3 3 3 3
Câu 4: Tìm một số biết 2 của nó bằng 14: 7 a. 30 b. 4 c. 49 d. 26
Câu 5: Số đo mỗi góc không vượt quá: a. 0o b. 90o c. 120o d. 180o
Câu 6: Số tam giác ở hình bên là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 7: Kết quả của phép tính 6 : ( 4 − ) bằng: 5 −24 −3 −20 3 a. b. c. d. 5 10 6 10
Câu 8: Viết số đo thời gian 6 phút theo đơn vị giờ là: a. 0,6 giờ b. 0,01 giờ c. 0,1 giờ d. 0,06 giờ −
Câu 9: Số nghịch đảo của số 1 là: 7 1 a. -7 b. 7 c. d. 0 7
Câu 10: Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì:
a. aOb + aOc = bOc
b. aOb + bOc = aOc
c. aOc + cOb = aOb d. aOb = bOc
Câu 11: Nếu nhân 5 số âm với số 0 ta được: a. số âm b. số dương c. số 0 d. số 0 hoặc dương − −
Câu 12: Kết quả phép tính 5 5 + : 6 9 −5 −25 −25 a. b. 0 c. d. 18 18 54
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 5 1 2 2 1 1 −3 1 3 5 −15 a) + − b) + − + c) 1 − 0,25: + d) + : 3 8 24 3 5 5 6 4 8 6 8 8 16 5 3 −7 15 1 − 38 1 1 1
Bài 2: Tìm x Z biết: a) .x − = b) + x + + 6 8 12 41 41 2 3 6
Bài 3: Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người ở đội 1 chiếm 40% tổng số, số người ở
đội 2 bằng 81,25% số người ở đội 1. Tính người ở ba đội.
Bài 4: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz biết 130o xOy = . a) Tính yOz
b) Gọi Ot là tia phân giác góc yOz. Tính tOz
----------- ----------
ĐỀ THI HỌC KÌ II năm học 2015 – 2016
I/ Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Biết x – 32 = - 5 thì x bằng: Trang 5 a. 3 b. -3 c. -7 d. 7
Câu 2: Kết quả phép tính 15 – (6 – 18) là: a. 3 b. -3 c. 27 d. -27
Câu 3: Kết quả tính 75 % của 32 là: a. 16 b. 12 c. 8 d. 10
Câu 4: Kết quả của phép tính (-1)3(-2)4 là: a. 16 b. -8 c. -16 d. 8 Câu 5: Biết x + 2 15 = − . Số x bằng: 6 2 a. -43 b. 43 c. 47 d. -47
Câu 6: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh nữ: 6 7 6 4 a. b. c. d. 7 13 13 7 − Câu 7: Tổng của 17 15 + . Số x bằng: 7 7 2 32 −32 2 − a. b. c. d. 7 7 7 7
Câu 8: Cho hai góc A và B bù nhau và − = 30o A B
. Số đo của góc A bằng a. 110o b. 115o c. 100o d. 105o
Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng
a. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180o
b. Hai góc phụ nhau có tổng số đo = 180o
c) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90o
d) Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90o
Câu 10: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 35o. số đo gĩc cịn lại l: a. 45o b. 55o c. 65o d. 145o
II. Tự luận (5 điểm) 5 2 7 3 −
Bài 1: a) Thực hiện phép tính: − . + . 12 7 12 4
b) Tìm x biết: x + 7 = 135 – (135 + 89)
Bài 2: Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phịng di 102 km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đi được
3 quảng đường. Hỏi xe lửa cch Hải Phịng bao nhiu kilomet? 5 Bài 3: Cho = 120o xOy
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho = 26o xOz a) Tính số đo yOz
b) Gọi Ot là tia phân giác của yOz. Tính số đo xOt .
----------- ----------
ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2016 – 2017
I/ Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số. 3,5 0,5 x a. b. c. 7,5% d. (x Z) −3 −2,5 5 Câu 2: Nếu 7 21 = thì x bằng: x +1 12 a. 3 b. 2 c. 42 d. 48 − −
Câu 3: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 12 2 7 8 ; ; ; là: 9 3 5 16 Trang 6 2 8 −7 −12 a. b. c. d. 3 16 5 9
Câu 4: Kết quả tính 24% của 75 là: a. 20 b. 12 c. 16 d. 18 Câu 5: Cho 35o A = và 55o B =
. Hai góc A và B gọi là hai góc: a. Kề bù b. phụ nhau c. kề nhau d. Bù nhau
Câu 6: Biết aOb + cOb = cOa . Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nằm giữa hai tia còn lại là: a. Tia Ob b. Tia Oa c. Tia Oc d. Không có
Câu 7: Số nghịch đảo của số − 2 là. 5 − 5 −5 2 a. − 2 b. c. d. 5 2 2 5 Câu 8: Viết hỗn số 1 -3 thành phân số là: 2 −5 5 7 −7 a. b. c. d. 2 2 2 2
Câu 9: Kết quả phép tính −9 8 9 + + là: 13 9 13 8 8 −8 17 a. b. c. d. 13 9 9 13
Câu 10: Góc bù với góc 54o là góc có số đo bằng: a. 126o b. 36o c. 46o d. 136o
Câu 11: Kết quả của phép tính (-1)5(-2)3 là: a. 16 b. -8 c. -16 d. 8
Câu 12: Cho hai góc A và B bù nhau và − = 20o A B
. Số đo của góc A bằng a. 110o b. 115o c. 100o d. 105o
II. Tự luận (4 điểm) −5 3 −11
Bài 1: a) Thực hiện phép tính: + . 8 8 3 b) Tìm x biết: 4 7 3 x − = 2 5 3 5
Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 14 1 m; chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính 2 5
diện tích khu vườn đó.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho = 55o AOB và = 110o AOC
a) Tính số đo góc BOC. Tia OB có phải là tia phân giác góc AOC không, vì sao?
b) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’.
----------- ---------- Trang 7