Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
77 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

122 61 lượt tải Tải xuống
Đ CƯƠNG ÔN TP HC K 2 MÔN VT L LP 12
CHƯƠNG IV: DAO ĐNG V SNG ĐIN T
I. MCH DAO ĐNG:
1. Mch dao đng l mt mch kn gm mt t đin c đin dung C mc ni tip vi mt
cun cm c đ t cm L.
2. Mch dao đng l ng l mch dao đng c đin tr ca mch bng không v mch
không bc x sng đin t.
3. Đnh lut bin thiên đin tch, cưng đ dng đin v hiu đin th trong mch
dao đng l ng.
- S bin thiên đin tch ca mt bn t đin: q = q
0
cos(ωt + φ).
- S bin thiên cưng đ dng đin trong mch: i = -I
0
sin(ωt + φ) = I
0
cos(ωt + φ +
2
).
(Vi I
0
= ωq
0
)
- S bin thiên hiu đin th gia hai bn t đin: u = U
0
cos(ωt + φ). (Vi
C
Q
U
0
0
=
)
q
0
: đin tch cc đi trên mt bn t đin (đơn v C).
I
0
: cưng đ dng đin cc đi trong mch (đơn v A).
U
0
: hiu đin th cc đi gia hai bn t đin (đơn v V).
LC
1
=
: tn s gc riêng ca mch dao đng LC (đơn v rad/s).
LCT
2=
: chu k riêng ca mch dao đng LC (đơn v s).
LC
f
2
1
=
: tn s riêng ca mch dao đng LC (đơn v Hz).
Đ t cm ca cun cm:
S
l
N
L
2
7
10.4
=
(đơn v H)
(trong đ, N l s vng dây qun ca ng dây đin chiu di l, c tit din ng dây S)
Nhn xt: i nhanh pha
2
so vi q, v so vi u. V q cng pha vi u.
Ch :
( )
.
111
21
21
CCC
ntCC +=
( )
.
111
//
21
21
LLL
LL +=
( )
.
2121
LLLntLL +=
4. Biu thc đc lp vi thi gian.
( ) ( )
.
22
0
222
0
22
uU
L
C
Cuqi ==
5. Đnh ngha dao đng đin t t do: l s bin thiên điu ha theo thi gian ca đin
tch q ca mt bn t đin v ng đ dng đin i (hoc ca ng đ đin trưng
E
v cm ng t
B
) trong mch dao đng.
6. Năng lưng đin t trong mch dao đng l ng.
- Năng lưng đin trưng tp trung t đin.
( )
.cos
22
1
2
2
0
2
+== t
C
q
C
q
W
đ
- Năng lưng t trưng tp trung cun cm.
( ) ( )
.sin
2
sin
2
1
2
1
2
2
0
22
0
22
+=+== t
C
q
tqLLiW
t
- Năng lưng đin t trong mch dao đng l tng năng lưng đin trưng v năng lưng
t trưng ca mch.
.
2
1
2
2
0
2
0
constLI
C
q
WWW
tđ
===+=
Nhn xt:
Năng lưng trong mch dao đng gm năng lưng đin trưng tp trung t đin v
năng lưng t trưng tp trung cun cm.
Mch dao đng tn s góc
, tn s f chu k T thì năng lưng đin trưng v năng
ng t trưng cng bin thiên tun hon vi tn s góc 2
, tn s 2f và chu k
2
T
.
Ti mi thi đim, tng năng lưng đin trưng v năng lưng t trưng luôn luôn không
đi. Ni cch khc, năng lưng đin t trưng ca mch dao đng luôn bo ton.
Năng lưng đin trưng cc đi = năng lưng t trưng cc đi = năng lưng đin t
trưng.
.
2
1
2
2
0
2
0
maxmax
LI
C
q
WWW
tđ
====
(Lưu  thêm rng
0
0
U
q
C =
)
II. ĐIN T TRƯNG (TRƯNG ĐIN T):
1. Gi thuyt ca Mc-xoen v mi quan h gia đin trưng v t trưng.
- Khi mt t trưng bin thiên theo thi gian, n sinh ra mt đin trưng xoy, l đin
trưng c cc đưng sc đin l đưng cong kn, bao quanh cc đưng sc t.
- Khi mt đin trưng bin thiên theo thi gian, n sinh ra mt t trưng, c cc đưng
cm ng t bao quanh cc đưng sc đin.
2. Đin t trưng l trưng c hai thnh phn bin thiên theo thi gian, liên quan mt
thit vi nhau l đin trưng bin thiên v t trưng bin thiên.
III. SNG ĐIN T:
1. Sng đin t l đin t trưng lan truyn trong không gian.
2. Nhng tnh cht (đc đim) ca sng đin t.
- Sng đin t truyn đưc trong tt c cc môi trưng vt cht, k c chân không. Vn
tc lan truyn sng đin t trong chân không bng vn tc nh sng trong chân không : c
= 3.10
8
m/s. Trong chân không, sng đin t tn s f th c bưc sng l
.2. LCc
f
c
==
- Sng đin t l sng ngang. Trong qu trnh truyn sng, ti mt đim bt k trên
phương truyn, vecto
E
v vecto
B
luôn vuông gc vi nhau v vuông gc vi
phương truyn sng
v
. Ba vecto
E
,
B
,
v
to thnh mt tam din thun.
- Trong sng đin t, đin trưng v t trưng luôn bin thiên tun hon theo không gian
v thi gian, v luôn cng pha vi nhau.
- Sng đin t cng tuân theo cc đnh lut phn x, khc x; cng c th giao thoa, nhiu
x ... như nh sng.
- Sng đin t mang năng lưng. Năng ng sng đin t t l vi ly tha bc bn ca
tn s.
- Sng đin t c bưc sng t vi mt đn vi kilômt đưc dng trong thông tin liên lc
vô tuyn v đưc gi l sng vô tuyn.
3. Sng đin t v thông tin vô tuyn.
Sng vô tuyn đưc chia thnh: sng di, sng trung, sng ngn v sng cc ngn.
- Sng di: c sng λ khong trên 10
3
m (f khong dưi 3.10
5
Hz).
- Sng trung: c sng khong t 10
2
m đn 10
3
m (f khong t 3.10
5
Hz đn 3.10
6
Hz).
- Sng ngn: c sng khong t 10 m đn 10
2
m (f khong t 3.10
6
Hz đn 3.10
7
Hz).
- Sng cc ngn: c sng khong t 10
-2
m đn 10 m (f khong t 3.10
7
Hz đn 3.10
10
Hz).
IV. S PHT V THU SNG VÔ TUYN.
1. S pht sng vô tuyn.
a) Nguyên tc pht sng vô tuyn.
- Dng cc sng đin t cao tn.
V
+ chng mang năng lưng ln.
+ phn x tt trên tng đin li, mt đt v mt nưc, nên c th truyn đi xa đưc.
+ mt khc, cc phân t kh trong kh quyn hp th mnh cc sng đin t. Ch trong
mt s t khong bưc sng (hoc tn s) ca sng đin t hu như không b cc phân t
kh hp th. Trên mt cc my thu thanh đu c ghi r cc v tr ny, chng hn vi cc
sng ngn c cc v tr ca cc bưc sng khong 19 m, 25 m, 31 m, 49 m, 75 m ... ng
vi cc di tn s khong 16 MHz, 12 MHz, 9,7 MHz, 6 MHz, 4 MHz ...
- Bin điu sng cao tn.
Âm nghe đưc c tn s t 16 Hz đn 20 000 Hz. Cn sng cao tn c tn s c MHz, tai
ngưi không nghe đưc.
b) Sơ đ khi ca mt my pht vô tuyn đơn gin.
Mi my pht tuyn gm t nht 7 b phn
sau:
1
3
5
6
7
2
4
- Micrô (1): bin dao đng âm cơ hc thnh dao đng đin cng tn s (c tn s âm).
- B phn khch đi dao đng đin âm tn (2).
- My pht dao đng đin t cao tn (3).
- B phn khch đi dao đng đin t cao tn (4).
2. S thu sng vô tuyn.
a) Nguyên tc thu sng vô tuyn.
- Dng anten v b chn sng, chn sng cao tn bin điu c tn s thch hp.
- Dng mch tch sng đ tch sng âm tn ra khi sng cao tn bin điu.
- Đưa sng âm tn ra loa đ bin dao đng đin thnh dao đng âm cng tn s.
b) Sơ đ khi ca mt my thu vô tuyn đơn gin.
Mi my thu vô tuyn gm t nht 5 b phn sau:
- (1) l anten thu v b phn chn sng. Anten đưc
mc liên h cm ng vi mt mch dao đng. Đin
dung ca t đin trong mch dao đng c th điu
chnh đưc, sao cho tn s riêng ca mch trng vi
tn s ca sng đin t m ta cn thu đ c s cng hưng.
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Chn phát biu đng v mch dao đng.
A. Mch dao đng gm mt cun cm, mt đin tr mc song song vi mt t đin.
B. Năng lưng đin t toàn phn ca mch dao đng bin thiên điu hòa.
C. Nu đin dung ca t đin trong mch càng nh thì tn s ca dao đng đin t
càng ln.
D. Nu đ t cm ca cun dây trong mch càng nh th chu k dao đng đin t càng
ln.
Câu 2: Tn s dao đng đin t t do ca mch LC c đin tr thun không đng k l
A.
.
2
1
LCf
=
B.
.
1
C
L
f
=
C.
.2 LCf
=
D.
.
2
1
LC
f
=
(4)
(2)
(3)
(1)
(5)
Câu 3: Trong mch dao đng LC, nu tăng đin dung ca t lên 12 ln và gim đ t cm
ca cun cm thun xung 3 ln thì tn s dao đng ca mch
A. gim 4 ln. B. tăng 4 ln. C. gim 2 ln. D. tăng 2 ln.
Câu 4: Phát biu no sau đây không đng?
Trong mch LC, đi lưng bin thiên tun hoàn vi chu kì
.2 LCT
=
A. đin tích q ca mt bn t.
B. cưng đ dng đin trong mch.
C. hiu đin th gia hai đu đon mch.
D. năng lưng t trưng trong cun cm thun.
Câu 5: Cho mch dao đng gm cun cm thun c đ t cm L = 0,4 mH và mt t đin
c đin dung C = 16 pF. Bit lc t = 0 cưng đ dng đin trong mch cc đi và bng 12
mA. Biu thc ca cưng đ dng đin tc thi là
A.
7
12cos(1,25.10 ) ( ).
2
i t mA
=+
B.
7
12cos(1,25.10 ) ( ).i t mA=
C.
8
12cos(1,25.10 ) ( ).i t mA=
D.
8
12cos(1,25.10 ) ( ).
2
i t mA
=−
Câu 6: Tìm câu phát biu sai v mch dao đng LC.
A. Ti mi thi đim, tng ca năng lưng đin trưng ca năng ng t trưng
l không đi.
B. Tn s dao đng ca mch ch ph thuc đc tính ca mch dao đng.
C. Năng lưng đin t toàn phn gm năng ng đin trưng t đin v năng
ng t trưng cun cm.
D. Năng lưng đin trưng v năng ng t trưng bin thiên tun hoàn cùng tn s
vi dng đin trong mch.
Câu 7: Tìm câu phát biu sai v năng lưng đin t trong mch LC.
A. Năng lưng đin trưng tp trung ch yu gia hai bn t đin.
B. Năng lưng t trưng tp trung ch yu bên trong cun cm.
C. Năng lưng đin trưng v năng lưng t trưng bin thiên đng pha.
D. Năng lưng đin trưng v năng lưng t trưng bin thiên vi cùng tn s.
Câu 8: Trong mch dao đng
A. Năng lưng đin trưng bin thiên tun hoàn vi chu kì
.2 LCT
=
B. Năng lưng t trưng bin thiên tun hoàn vi tn s
.
2
1
LC
f
=
C. năng lưng toàn phn bin thiên vi tn s bng 2 ln tn s ca dng đin.
D. Năng lưng đin trưng cc đi bng năng lưng t trưng cc đi.
Câu 9: Mt mch chn sóng ca mt máy thu gm mt cun dây cđ t cm L = 4 μH
mt t đin c đin dung bin đi t C
1
= 10 pF đn C
2
= 250 pF (coi π
2
= 10). Mch
trên thu đưc di sng c bưc sóng trong khong t
A. 12 m đn 60 m. B. 24 m đn 300 m. C. 12 m đn 300 m. D. 24 m đn 120 m.
Câu 10: Mt mch chn sóng ca mt máy thu gm mt cun dây c đ t cm L = 4 μH.
Coi π
2
= 10. Đ thu sng đin t c c sng λ = 240 m th điên dung ca t đin trong
mch phi có giá tr bng
A. 16 nF. B. 8 nF. C. 4 nF. D. 24 nF.
Câu 11: Đin t trưng xut hin xung quanh
A. mt đin tch đng yên.
B. mt dng đin không đi.
C. mt t đin đã tch đin v đưc ngt khi ngun.
D. ngun sinh tia la đin.
Câu 12: Đin trưng xoáy không c đc đim no dưi đây?
A. làm phát sinh t trưng bin thiên.
B. cc đưng sc không khép kín.
C. vectơ cưng đ đin trưng xoáy
E
c phương vuông gc vi vectơ cm ng t
B
.
D. không tách ri t trưng bin thiên.
Câu 13: Chn câu phát biu sai.
Đin trưng xoy khc đin trưng tĩnh  ch
A. c đưng sc khép kín.
B. đin trưng xoáy xut hin khi đin tích chuyn đng thng đu, cn đin trưng
tĩnh ch xut hin khi đin tch đng yên.
C. đin trưng xoáy làm xut hin t trưng bin thiên, cn đin trưng tĩnh th
không.
D. đin trưng xoáy do t trưng bin thiên sinh ra.
Câu 14: Sng đin t v sng cơ hc không có tính cht chung no dưi đây?
A. có tc đ lan truyn ph thuc vo môi trưng.
B. có th b khúc x, phn x.
C. truyn đưc trong chân không.
D. mang năng lưng.
Câu 15: Tc đ truyn sng đin t
A. không ph thuc vo môi trưng truyn sng nhưng ph thuc vào tn s ca
sóng.
B. không ph thuc vào c môi trưng truyn sóng và tn s ca sóng.
C. ph thuc vo môi trưng truyn sng nhưng không ph thuc vào tn s ca
sóng.
D. ph thuc vo môi trưng truyn sóng và tn s ca sóng.
Câu 16: Sng đin t no dưi đây không b phn x tng đin li?
A. sóng cc ngn. B. sóng ngn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 17: Nguyên tc hot đng ca mch chn sóng trong máy thu sóng vô tuyn da
vào hin tưng
A. giao thoa sng đin t.
B. cng hưng sng đin t.
C. nhiu x sng đin t.
D. Phn x sng đin t.
Câu 18: Mt mch dao đng LC cng hưng vi sng đin t c bưc sng 50 m. Đ
máy này th thu đưc sng đin t cc sóng 100 m vn gi nguyên đ t cm
L th đin dung ca t phi
A. tăng 2 ln. B. tăng 4 ln. C. Gim 2 ln. D. Gim 4 ln.
Câu 19: Mt mch dao đng gm mt cun cm c đ t cm L = 0,2 H t đin
đin dung C = 0,4 μF. Khi dng đin qua cun dây là 10 mA thì hiu đin th gia hai bn
ca t đin l 10 V. Năng lưng đin t toàn phn ca mch bng
A. 1.10
-5
J. B. 2. 10
-5
J. C. 3. 10
-5
J. D. 4. 10
-5
J.
Câu 20: Mch dao đng đin t gm mt cun cm thun t đin c đin dung C = 5
μF. Bit giá tr cc đi ca hiu đin th gia hai bn t U
0
= 6 V. Ti thi đim hiu
đin th gia hai bn t đin u
C
= 4 V th năng ng đin trưng v năng ng t
trưng ca mch ti thi đim đ ln lưt bng
A. 4. 10
-5
J và 9.10
-5
J.
B. 4. 10
-5
J và 5.10
-5
J.
C. 2. 10
-5
J và 4,5.10
-5
J.
D. 2. 10
-5
J và 2,5.10
-5
J.
Câu 21: Mt mch dao đng gm mt cun cm c đ t cm L = 5 mH t đin C.
Mch dao đng t do nh đưc cung cp năng lưng 2.10
-6
J. Ti thi đim năng lưng t
trưng bng năng lưng đin trưng th cưng đ dng đin trong mch dao đng là
A. 0,05 A. B. 0,01 A. C. 0,02 A. D. 0,4 A.
Câu 22: ng đ dng đin trong mt mch dao đng bin đi vi tn s l f. Năng
ng đin trưng trong t đin bin thiên tun hoàn vi tn s
A. f/2. B. f. C. 2f. D. 4f.
Câu 23: Mt mch dao đng gm mt cun cm thun c đ t cm L mt t đin
đin dung C c dao đng đin t t do. Giá tr cc đi ca hiu đin th gia hai bn t
đin bng U
0
. Giá tr cc đi ca cưng đ dng đin trong mch là
A.
00
.
C
IU
L
=
B.
00
.I U LC=
C.
0
0
.
U
I
LC
=
D.
00
.
L
IU
C
=
Câu 24: Mt mch dao đng gm t đin c đin dung C = 125 nF và mt cun dây c đ
t cm L = 5 mH. Đin tr thun ca mch không đng k. Cưng đ dng đin cc đi
trong mch là 60 mA. Hiu đin th cc đi gia hai bn t đin là
A. U
0
= 12 V. B. U
0
= 60 V. C. U
0
= 2,4 V. D. U
0
= 0,96 V.
Câu 25: Trong mch dao đng LC, đin tích cc đi ca t đin Q
0
= 0,8 nC, cưng đ
dng đin cc đi I
0
= 20 mA. Tn s dao đng đin t t do trong mch là
A. 5 kHz. B. 25 M Hz. C. 50 M Hz. D. Không c đp s đng.
Câu 26: Mt mch dao đng LC tn s dao đng riêng f
1
= 60 kHz nu dùng t C
1
tn s dao đng riêng f
2
= 80 kHz nu dùng t C
2
. Khi dùng c C
1
C
2
ghép
song song thì tn s dao đng riêng ca mch là
A. 140 kHz. B. 48 kHz. C. 20 kHz. D. 24 kHz.
Câu 27: Mch dao đng LC gm cun cm thun c đ t cm L = 6 mH, năng ng
ca mch bng 7,5 μJ. Cưng đ dng đin cc đi trong mch bng
A. 0,0025 A. B. 0,10 A. C. 0,15 A. D. 0,05 A.
Câu 28: Trong mch dao đng đin t, sau 3/4 chu kì k t khi t đin bt đu phng đin,
năng lưng ca mch dao đng tp trung đâu?
A. t đin. B. Cun cm.
C. T đin và cun cm. D. Bc x ra không gian xung quanh.
Câu 29: Mt mch dao đng đin t gm mt t đin c đin dung 0,125 μF v mt cun
cm c đ t cm 50 μH. Đin tr thun ca mch không đng k. Hiu đin th cc đi
gia hai bn t đin l 3 V. Cưng đ dng đin cc đi trong mch l
A. 7,5
2
A. B. 7,5
2
mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 30: Mt t đin c đin dung 10 μF đưc tch đin đn mt hiu đin th xc đnh.
Sau đ ni hai bn t đin vo hai đu mt cun dây thun cm c đ t cm 1 H. B qua
đin tr ca cc dây ni, ly π
2
= 10. Sau khong thi gian ngn nht l bao nhiêu (k t
lc ni) đin tch trên t đin c gi tr bng mt na gi tr ban đu ?
A.
400
3
s. B.
600
1
s. C.
300
1
s. D.
1200
1
s.
Câu 31 Pht biu no sai khi ni v sng đin t?
A. Sng đin t l s lan truyn trong không gian ca đin t trưng bin thiên theo
thi gian.
B. Trong sng đin t, đin trưng v t trưng luôn dao đng lch pha nhau
2
C. Trong sng đin t, đin trưng v t trưng bin thiên theo thi gian vi cng
chu k.
D. Sng đin t dng trong thông tin vô tuyn gi l sng vô tuyn.
Câu 32: Sng đin t v sng cơ hc không c chung tnh cht no sau đây?
A. Phn x. B. Truyn đưc trong chân không.
C. Mang năng lưng. D. Khc x.
Câu 33:) Mt mch dao đng LC c đin tr thun không đng k. Dao đng đin t
riêng (t do) ca mch LC c chu k 2,0.10
-4
s. Năng ng đin trưng trong mch bin
đi điu ha vi chu k l
A. 0,5.10
-4
s. B. 4,0.10
-4
s. C. 2,0.10
-4
s. D. 1,0.10
-4
s.
Câu 34: Mt mch dao đng LC c đin tr thun không đng k, t đin c đin dung 5
μF. Dao đng đin t riêng (t do) ca mch LC vi hiu đin th cc đi hai đu t
đin bng 6 V. Khi hiu đin th hai đu t đin l 4 V th năng lưng t trưng trong
mch bng
A. 10
-5
J. B. 5.10
-5
J. C. 9.10
-5
J. D. 4.10
-5
J.
Câu 35: Mt mch dao đng LC c đin tr thun không đng k, gm mt cun dây c
h s t cm L v mt t đin c đin dung C. Trong mch c dao đng đin t riêng (t
do) vi gi tr cc đi ca hiu đin th hai bn t đin bng U
max
. Gi tr cc đi I
max
ca cưng đ dng đin trong mch đưc tnh bng biu thc
A.
.
maxmax
L
C
UI =
B.
.
maxmax
LCUI =
C.
.
max
max
LC
U
I =
D.
.
maxmax
C
L
UI =
Câu 36: (CĐ Khi A-2007) Sng đin t s lan truyn ca đin t trưng bin thiên,
trong không gian. Khi nói v quan h gia đin trưng t trưng ca đin t trưng
trên thì kt lun no sau đây l đng?
A. Vecto ng đ đin trưng
E
vecto cm ng t
B
cng phương v cng
đ ln.
B. Đin trưng và t trưng bin thiên theo thi gian vi cùng chu kì.
C. Ti mi đim ca không gian, đin trưng t trưng luôn luôn dao đng lch
pha
2
.
D. Ti mi đim ca không gian, đin trưng t trưng luôn luôn dao đng
ngưc pha.
Câu 37: Đi vi s lan truyn sng đin t thì :
A. vectơ cưng đ đin trưng
E
cng phương vi phương truyn sng cn vectơ
cm ng t
B
vuông góc vi vectơ cưng đ đin trưng
E
.
B. vectơ cưng đ đin trưng
E
v vectơ cm ng t
B
luôn cng phương vi
phương truyn sóng.
C. vectơ cưng đ đin trưng
E
v vectơ cm ng t
B
luôn vuông góc vi
phương truyn sóng.
D. vectơ cm ng t
B
cng phương vi phương truyn sng cn vectơ ng đ
đin trưng
E
vuông góc vi vectơ cm ng t
B
.
Câu 38: Trong mt mch dao đng LC không c đin tr thun, c dao đng đin t t
do (dao đng riêng). Hiu đin th cc đi gia hai bn t v cưng đ dng đin cc đi
qua mch ln lưt là U
0
và I
0
. Ti thi đim cưng đ dng đin trong mch có giá tr
0
2
I
th đ ln hiu đin th gia hai bn t đin là
A.
0
3
.
4
U
B.
0
3
.
2
U
C.
0
1
.
2
U
D.
0
3
.
4
U
Câu 39: Trong mch dao đng LC c dao đng đin t t do (dao đng riêng) vi tn s
góc 10
4
rad/s. Đin tích cc đi trên t đin là 10
-9
C. Khi cưng đ dng đin trong mch
bng 6.10
-6
th đin tích trên t
A. 6.10
-10
C. B. 8. 10
-10
C. C. 2. 10
-10
C. D. 4. 10
-10
C.
Câu 40: Phát biu no sau đây l sai khi nói v năng lưng dao đng đin t t do (dao
đng riêng) trong mch dao đng đin t LC không c đin tr thun?
A. Khi năng lưng đin trưng gim th năng lưng t trưng tăng.
B. Năng ng đin t ca mch dao đng bng tng năng ng đin trưng tp
trung t đin v năng lưng đin trưng tp trung cun cm.
C. Năng lưng t trưng cc đi bng năng lưng đin t ca mch dao đng.
D. Năng lưng đin trưng v năng lưng t trưng bin thiên điu hòa vi tn s
bng mt na tn s ca cưng đ dng đin trong mch.
Câu 41: Mch chn sng ca mt my thu thanh gm cun dây c đ t cm L = 2.10
-6
;
t đin c đin dung C = 2.10
-10
F; đin tr thun R = 0. Xc đnh tng năng lưng đin t
trong mch, bit rng hiu đin th cc đi gia hai bn t đin bng 120 mV. Đ my thu
thanh ch c th thu đưc cc sng đin t c bưc sng t 18π m đn 240π m, ngưi ta
thay t đin trong mch trên bng mt t đin c đin dung bin thiên. Cho c = 3.10
8
m/s.
Gi tr đin dung ca t đin nm trong khong no?
A. 1,44.10
-12
J ; 4,5.10
-10
F ≤ C ≤ 80.10
-9
F.
B. 1,44.10
-10
J ; 4,5.10
-9
F ≤ C ≤ 8.10
-9
F.
C. 1,44.10
-10
mJ ; 4,5.10
-9
F ≤ C ≤ 8.10
-9
F.
D. 1,44.10
-10
J ; 4,5.10
-9
F ≤ C ≤ 80.10
-8
F.
Câu 42: Khung dao đng li vo my thu tuyn đin gm t đin c đin dung C
thay đi đưc t 20 pF đn 400 pF v cun dây c đ t cm L = 8 μH. Ly π
2
= 10. My
c th thu đưc sng đin t c tn s trong khong no sau đây ?
A. 88 kHz ≤ f ≤ 100 kHz. B. 88 kHz ≤ f ≤ 2,8 MHz.
C. 100 kHz ≤ f ≤ 12,5 MHz. D. 2,8 MHz ≤ f ≤ 12,5 MHz.
Câu 43: Pht biu no v tnh cht ca sng đin t không đng?
A. Sng đin t mang năng lưng.
B. Tn s ca sng đin t v tn s dao đng ca đin tch (gây ra sng đin t)
bng nhau.
C. Sng đin t truyn trong chân không vi vn tc bng vn tc nh sng.
D. Sng đin t không b phn x tng đin li ca Tri Đt.
Câu 44: Mt mch dao đng LC c đin tr thun bng không gm cun dây thun cm
(cm thun) t đin c đin dung 5 μF. Trong mch c dao đng đin t t do (riêng)
vi hiu đin th cc đi gia hai bn t đin bng 10 V. Năng ng dao đng đin t
trong mch bng
A. 2,5.10
-3
J. B. 2,5. 10
-1
J. C. 2,5. 10
-4
J. D. 2,5. 10
-2
J.
Câu 45: Mt mch dao đng LC c đin tr thun bng không gm cun dây thun cm
(cm thun) c đ t cm 4 mH t đin cđin dung 9 nF. Trong mch c dao đng
đin t t do (riêng), hiu đin th cc đi gia hai bn t đin bng 5 V. Khi hiu đin
th gia hai bn t đin l 3 V th cưng đ dng đin trong cun cm là
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 46: Mt mch dao đng LC c đin tr thun bng không gm cun dây th3n cm
(cm thun) t đin c đin dung C. Trong mch c dao đng đin t t do (riêng) vi
tn s f. Khi mc ni tip vi t đin trong mch trên mt t đin c đin dung
3
C
thì tn
s dao đng đin t t do (riêng) ca mch lúc này bng
A. 4f. B.
2
f
C.
.
4
f
D. 2f.
Câu 47: Khi nói v sng đin t, phát biu no sau đây l sai ?
A. Sng đin t b phn x khi gp mt phân cách gia hai môi trưng.
B. Sng đin t truyn trong môi trưng vt cht và chân không.
C. Trong quá trình truyn sng đin t, vecto ng đ đin trưng vecto cm
ng t luôn cng phương.
D. Trong chân không, sng đin t lan truyn vi vn tc bng vn tc ca ánh
sáng.
Câu 48: Mt mch dao đng đin t LC l tưng gm cun cm thun c đ t cm 5 μH
t đin c đin dung 5 μF. Trong mch c dao đng đin t t do. Khong thi gian
gia hai ln liên tip m đin tích trên mt bn t đin c đ ln cc đi là:
A. 5π. 10
-6
s. B. 2,5π. 10
-6
s. C. 10π. 10
-6
s. D. 10
-6
s.
Câu 49: Trong mch dao đng LC l tưng đang c dao đng đin t t do, đin tích ca
mt bn t đin v cưng đ dng đin qua cun cm bin thiên điu hòa theo thi gian :
A. luôn ngưc pha nhau. B. vi cng biên đ.
C. luôn cùng pha nhau. D. vi cùng tn s.
Câu 50: Khi nói v dao đng đin t trong mch dao đng LC l tưng, phát biu nào sau
đây sai ?
A. Cưng đ dng đin qua cun cm hiu đin th gia hai bn t đin bin
thiên điu hòa theo thi gian và cùng tn s.
B. Năng lưng đin t ca mch gm năng ng đin trưng v năng ng t
trưng.
C. Đin tích ca mt bn t đin v cưng đ dng đin trong mch bin thiên điu
hòa theo thi gian và lch pha nhau
2
.
D. Năng lưng t trưng v năng lưng đin trưng ca mch luôn cng tăng hoc
luôn cùng gim.
Câu 51: Phát biu no sau đây sai khi nói v sng đin t ?
A. Sng đin t là sóng ngang.
B. Khi sng đin t lan truyn, vecto cưng đ đin trưng luôn vuông góc vi
vecto cm ng t.
C. Khi sng đin t lan truyn, vecto cưng đ đin trưng luôn cng phương vi
vecto cm ng t.
D. Sng đin t lan truyn đưc trong chân không.
Câu 52: Mt mch dao đng LC l tưng gm cun cm thun đ t cm L t đin
đin dung C thay đi t C
1
đn C
2
. Mch dao đng ny c chu k riêng thay đi đưc
A. t
1
4 LC
đn
2
4 LC
B. t
1
2 LC
đn
2
2 LC
.
C. t
1
2 LC
đn
2
2 LC
. D. t
1
4 LC
đn
2
4 LC
Câu 53: Mt mch dao đng LC l tưng gm cun cm thun c đ t cm không đi, t
đin c đin dung C thay đi. Khi C = C
1
thì tn s dao đng riêng ca mch 7,5 MHz
khi C = C
2
thì tn s dao đng riêng ca mch 10 MHz. Nu C = C
1
+ C
2
thì tn s
dao đng riêng ca mch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 54: Mt sng đin t có tn s 100 MHz truyn vi tc đ 3.10
8
m/s c bưc sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 55: Trong mch dao đng LC l tưng c dao đng đin t t do thì
A. năng lưng đin trưng tp trung cun cm.
B. năng lưng đin trưng v năng lưng t trưng luôn không đi.
C. năng lưng t trưng tp trung t đin.
D. năng lưng đin t ca mch đưc bo toàn.
Câu 56: Trong mch dao đng LC l tưng đang c dao đng đin t t do. Bit đin tích
cc đi ca hai bn t đin c đ ln 10
-8
C v ng đ dng đin cc đi qua cun
cm thun là 62,8 mA. Tn s dao đng đin t t do ca mch là
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3. 10
3
kHz. C. 2. 10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
Câu 57: Mch dao đng LC l tưng gm cun cm thun c đ t cm L, t đin c đin
dung C. Trong mch c dao đng đin t t do. Bit hiu đin th cc đi gia hai bn t
đin là U
0
. Năng lưng đin t ca mch bng
A.
2
1
.
2
LC
B.
2
0
.
2
U
LC
C.
2
0
1
.
2
CU
D.
2
1
.
2
CL
Câu 58: Mch dao đng LC l tưng gm cun cm thun c đ t cm L, t đin c đin
dung C. Trong mch c dao đng đin t t do. Gi U
0
, I
0
ln lưt là hiu đin th cc đi
gia hai đu t đin v cưng đ dng đin cc đi trong mch thì
A.
0
0
.
I
U
LC
=
B.
00
.
L
UI
C
=
C.
00
.
C
UI
L
=
D.
00
U I LC=
Câu 59: Mch chn sóng ca mt máy thu gm mt cun cm c đ t cm 1 mH và mt
t đin c đin dung 10 pF. Tc đ sng đin t trong chân không c = 300000 km/s. Máy
thu này có th thu đưc sng đin t c bưc sóng bng
A. 188,4 m. B. 94,2 m. C. 1884 m. D. 942 m.
Câu 60: Trong mch dao đng LC đang c dao đng đin t t do vi tn s ω. B qua s
tiêu hao năng lưng. Năng lưng đin t ca mch
A. không bin thiên theo thi gian.
B. bin thiên tun hoàn theo thi gian vi tn s ω.
C. bin thiên tun hoàn theo thi gian vi tn s 2ω.
D. bin thiên tun hoàn theo thi gian vi tn s ω/2.
Câu 61: Trong mch dao đng LC c đin tr thun bng không th
A. năng lưng t trưng tp trung cun cm v bin thiên vi chu k bng chu k
dao đng riêng ca mch.
B. năng lưng đin trưng tp trung cun cm v bin thiên vi chu k bng chu
k dao đng riêng ca mch.
C. năng lưng t trưng tp trung t đin v bin thiên vi chu k bng na chu k
dao đng riêng ca mch.
D. năng lưng đin trưng tp trung t đin v bin thiên vi chu k bng na chu
k dao đng riêng ca mch.
CHƯƠNG V: SNG NG SNG
A. Lý thuyt
I. NH SNG: l sng đin t c bưc sng ngn.
- nh sng đn sc l nh sng c tn s f xc đnh, v ch c mt mu.
nh sng đơn sc không b tn sc m ch b lch (v pha đy) khi đi qua lăng knh.
- nh sng đa sc (phc tp) l nh sng gm 2 hay nhiu nh sng đơn sc.
- nh sng trng l tp hp ca s tia sng đơn sc khc nhau, c mu bin thiên liên
tc t đ đn tm. Trong đ c by mu chnh, đ l : đ, (da) cam, vng, lc, lam, chm,
tm. Gia cc mu đơn sc cnh nhau không c ranh gii r rt.
Quang ph ca nh sng trng l mt di mu như cu vng, bin thiên liên tc t đ
đn tm.
- c sng v mu sc nh sng:
Mu nh sng
Khong bưc sng λ(μm)
(trong chân không hoc không kh)
Đ
Da cam
Vng
Lc
Lam
Chm
0,640 ÷ 0,760
0,590 ÷ 0,650
0,570 ÷ 0,600
0,500 ÷ 0,575
0,450 ÷ 0,510
0,430 ÷ 0,460
Tm
0,380 ÷ 0,440
- Trong chân không (hoc không kh), bưc sng ca nh sng đơn sc :
f
c
=
, vi c l
vn tc sng đin t hay vn tc nh sng trong chân không, v c = 3.10
8
m/s ; f l tn s
nh sng.
Trong môi trưng c chit sut n, bưc sng ca nh sng đơn sc l
nf
n
c
f
v
=
==
/
,
vi v l vn tc nh sng trong môi trưng chit sut n đ.
1. Hin tưng tn sc nh sng.
- S tn sc nh sng l s phân tch mt chm nh sng phc tp thnh cc chm nh
sng đơn sc khc nhau.
- Hin tưng lăng knh phân tch mt chm sng trng thnh nhiu chm nh sng đơn
sc khc nhau l hin tưng tn sc nh sng.
- Nguyên nhân ca hin tưng tn sc nh sng l do chit sut ca môi trưng trong sut
đi vi cc nh sng đơn sc khc nhau l khc nhau. nh sng c c sng cng ngn
th chit sut ca môi trưng cng ln. (Trong chm sng trng, chit sut ca lăng knh
đi vi nh sng tm l ln nht, nên nh sng tm lch nhiu nht; đi vi nh sng đ l
nh nht, nên nh sng đ lch t nht).
- Hin tưng tn sc nh sng đưc ng dng trong my quang ph đ phân tch thnh
phn cu to ca cc chm nh sng do cc ngun sng pht ra.
2. Hin tưng nhiu x nh sng: l hin ng nh sng không tuân theo đnh lut
truyn thng, quan st đưc khi nh sng truyn qua l nh hoc gn mp nhng vt trong
sut hoc không trong sut.
Hin ng nhiu x nh sng đưc ng dng trong máy quang ph cách t đ phân tích
mt chm nh sng đa sc thành các thành phn đơn sc.
3. Giao thoa nh sng l s tng hp ca hai sng nh sng kt hp.
Hai sng nh sng kt hp do hai ngun sng kt hp pht ra.
Hai sng nh sng kt hp l hai sng nh sng c cng phương dao đng, cng tn s
A
O
x
S
2
S
1
H
I
a
D
d
1
d
2
E
(cng mu sc), v c đ lch pha không đi theo thi gian.
4. Cc hin ng tn sc nh sng, nhiu x nh sng, giao thoa nh sng ... l
nhng bng chng thc nghim quan trng khng đnh nh sng c tnh cht sng.
5. Th nghim young (y-âng) v giao thoa nh sng.
5.1. Giao thoa vi nh sng đơn sc.
- S
1
, S
2
: gi l hai khe Y-âng. V S
1
S
2
= a: khong cch hai khe Y-âng.
- OI = D: khong cch t mt phng cha hai khe đn mn quan st.
- S
1
A = d
1
; S
2
A = d
2
- x = OA: khong cch t vân sng trung tâm đn đim A đang xt.
a) Hiu đưng đi
.
12
D
ax
dd =
b) V tr cc vân sng trong vng giao thoa.
.
a
D
kx
=
(k nguyên)
- k = 0: vân sng trung tâm (ti v tr đim O).
- k =
1: vân sng bc 1 ( hai bên vân trung tâm).
- k =
2: vân sng bc 2 ( hai bên vân trung tâm) . . . .
c) V tr cc vân ti trong vng giao thoa.
.
2
1
a
D
kx
+=
(k nguyên)
- Vân ti th nht (tnh t vân sng trung tâm): ng vi k = 0 (theo na phn +), hoc k =
- 1 (theo na phn -).
- Vân ti th hai: ng vi k = 1 (theo na phn +), hoc k = -2 (theo na phn -).
- Vân ti th ba: ng vi k = 2 (theo na phn +), hoc k = -3 (theo na phn -) . . . .
d) Lưu : Trong vng giao thoa, s vân sng luôn l s l, s vân ti luôn l s chn.
e) Khong vân: k hiu i, l khong cch gia hai vân sng hoc hai vân ti lin k.
.
a
D
i
=
- Suy ra bưc sng
.
a
iD
=
T biu thc ny, ngưi ta ng dng hin tưng giao thoa đ
đo bưc sng nh sng (bng cch đo i, D, a ri suy ra bưc sng λ).
- V tr cc vân sng đưc vit li l:
ikx .=
(k nguyên).
- V tr cc vân ti đưc vit li l:
ikx .
2
1
+=
(k nguyên).
5.2. Giao thoa vi nh sng trng. nh sng trng l tp hp ca vô s nh sng đơn sc
c mu bin thiên liên tc t tm đn đ v c bưc sng bin thiên liên tc t 0,38 μm
đn 0,76 μm.
Khi đ, ti v tr đim O, tt c cc tia sng đơn sc đu cho vân sng bc 0 ti đ. Ta c
vân sng trng trung tâm (ti đim O).
V khong vân tăng dn t tm đn đ : i
tm
<i
chm
< . . . <i
cam
<i
đ
nên st hai n vân sng
trng trung tâm c hai vân ti th nht, ri xut hin hai di mu cu vng: tm trong,
đ ngoi. Đ l quang ph bc 1 (ng vi k =
1). Tip đn l quang ph bc hai (ng
vi k =
2) . . . .
II. CC LOI QUANG PH.
1. My quang ph l dng c dng đ phân tch chm sng đa sc (phc tp) thnh
nhng thnh phn đơn sc khc nhau. (Ni khc đi, n dng đ nhn bit thnh phn cu
to ca mt chm sng đa sc do mt ngun sng pht ra).
2. My quang ph ng knh. C ba b phn chnh:
2.1. ng chun trc.
- Cu to: C dng mt ci ng, n c mt khe hp F nm tiêu din ca mt thu knh
hi t L
1
.
- Vai tr: nh sng t ngun S m ta cn nghiên cu đưc ri vo khe F. Qua ng chun
trc, chm tia l ra khi L
1
l mt chm sng song song.
2.2. H tn sc.
- Cu to: gm mt hoc vi lăng knh P
- Vai tr: Tn sc chm tia song song t L
1
chiu ti thnh nhiu chm tia đơn sc song
song.
3. Quang ph pht x. Mi cht rn, lng, kh đưc nung nng đn nhit đ cao, đu
pht ra nh sng. Quang ph ca nh sng do cc cht đ pht ra gi l quang ph pht x
ca chng.
Quang ph pht x ca cc cht khc nhau chia thnh 2 loi: quang ph liên tc v quang
ph vch.
3.1. Quang ph pht x liên tc (Quang ph liên tc).
a) Đnh ngha: Quang ph liên tc l mt di mu t đ đn tm ni lin nhau mt cch
liên tc.
b) Ngun pht: cc cht rn, lng, v cht kh p sut ln khi b nung nng, pht ra nh
sng c quang ph liên tc.
V d: nh sng do Mt Tri, do bng đn dây tc nng sng ... pht ra c quang ph liên
tc.
c) Tnh cht (đc đim):
- Đc đim quan trng ca quang ph liên tc l n không ph thuc vo thnh phn cu
to ca vt pht sng, m ch ph thuc nhit đ ca vt.
- Nhit đ cng cao, min pht sng ca vt cng m rng v pha ng sng c bưc sng
ngn ca quang ph. Đng thi vt cng bc x mnh cc nh sng c bưc sng ngn
(nhit đ cng cao, vng mu sng nht c bưc sng cng ngn).
d) ng dng: V quang ph liên tc ch ph thuc vo nhit đ ca ngun sng, nên dng
quang ph liên tc đ đo nhit đ ca vt pht sng như nhit đ ca dây tc bng đn, h
quang, l cao; đc bit l vt xa, như Mt Tri, cc ngôi sao, . . .
3.2. Quang ph vch pht x.
a) Đnh ngha: Quang ph vch pht x l h thông nhng vch sng riêng l, ngăn cch
nhau bi nhng khong ti.
b) Ngun pht: Cc cht kh, hay hơi  p sut thp khi b kch thch (như nung nng hay
phng đin qua ...) th pht ra nh sng c quang ph vch.
c) Tnh cht (đc đim):
Quang ph vch pht x ca cc nguyên t khc nhau th rt khc nhau v s ng vch;
mu sc cc vch hay c sng ( tc l v tr cc vch ); v đ sng t đi ca cc vch
đ.
Mi nguyên t ha hc trng thi kh hay hơi khi b kch thch i p sut thp,
pht ra nh sng c quang ph vch riêng, đc trưng cho nguyên t đ.
d) ng dng: Quang ph vch pht x đưc ng dng đ nhn bit s c mt ca cc
nguyên t ha hc (đnh tnh); v nng đ, t l ca cc nguyên t đ nh lưng) trong
mt hp cht, mt mẫu đem phân tch no đ.
Ngoi ra, cn đưc dng đ pht hin ra nhng nguyên t mi.
4. Quang ph hp th.
4.1. Đnh ngha: Quang ph hp th l cc vch hay đm vch ti nm riêng l trên nn
quang ph liên tc.
4.2. Điu kin đ thu đưc quang ph hp th l nhit đ cht kh hoc hơi hp th phi
thp hơn nhit đ ca ngun sng pht ra quang ph liên tc.
4.3. Tnh cht (đc đim): (như quang ph vch pht x).
4.4. ng dng: (như quang ph vch pht x).
5. S đo vch quang ph.
Kho st quang ph vch hp th ca nhiu cht khc nhau, ngưi ta đu thy chng cng
l quang ph vch, nhưng vch ph sng khi pht x đã tr thnh vch ti trong quang
ph hp th. Hin tưng đ gi l s đo vch quang ph..
Như vy, mi nguyên t ha hc ch hp th nhng bc x no m n c kh năng
pht x; v ngưc li, n ch pht nhng bc x no m n c kh năng hp th.
6. Phân tch quang ph:
6.1. Đnh ngha. Phân tch quang ph l phương php vt l dng đ xc đnh thnh phn
ha hc ca mt cht ( hay hp cht) da vo vic nghiên cu quang ph ca nh sng do
cht y pht ra hoc hp th.
6.2. Cc php phân tch quang ph v tin ch ca n.
- Php phân tch quang ph đnh tnh: xc đnh s c mt ca cc nguyên t khc nhau
trong mu vt nghiên cu. Vic phân tch ny thc hin đơn gin; cho kt qu nhanh; v
c th cng mt lc xc đnh đưc s c mt ca nhiu nguyên t (so vi php phân tch
ha hc).
- Php phân tch quang ph đnh lưng: xc đnh hm lưng ca cc nguyên t c trong
mu vt bng cch đo ng đ cc vch quang ph pht x hay hp th ca cc nguyên
t đ. Php phân tch ny rt nhy, c th pht hin v xc đnh đưc mt hm lưng rt
nh ca nguyên t c trong mu.
- Php phân tch quang ph c kh năng phân tch t xa, cho ta bit đưc thnh phn ha
hc, nhit đ v c tc đ chuyn đng ... ca Mt Tri v cc ngôi sao.
III. TIA HNG NGOI. TIA T NGOI.
1. Tia hng ngoi.
1.1. Đnh ngha. Tia hng ngoi là nhng bc x không nhìn thy, c bưc sng di hơn
bưc sng nh sng đ (0,76 μm) đn khong vài milimét.
1.2 Ngun phát. Mi vt, dù nhit đ thp, đu phát ra tia hng ngoi.
nhit đ cao, ngoài tia hng ngoi, vt còn phát ra các bc x nhìn thy.
Ngun phát tia hng ngoi thông dng l l than, l đin, đn đin dây tóc, . . .
(Trong ánh sáng Mt Tri có khong 50% năng lưng thuc v tia hng ngoi).
1.3. Bn cht. Tia hng ngoi có bn cht l sng đin t.
1.4. Tính cht, tác dng.
Tính cht ni bc ca tia hng ngoi tác dng nhit (vt hp th tia hng ngoi s nóng
lên)
Gây ra mt s phn ng hoá hc
Tác dngGây ra hin tưng quang đin trong, mt s cht bán dn.
B hơi nưc hp th mnh.
1.5. ng dng.
ng dng quan trng nht l dng đ sy khô, sưi m.
Đưc s dng trong các b điu khin t xa đ điu khin hot đng ca tivi, thit b nghe
nhìn . . .
Dng đ chp nh b mt ca Tri Đt t v tinh.
ng dng nhiu trong quân s: tên la t đng tìm mc tiêu da vào tia hng ngoi do
mc tiêu phát ra; camera hng ngoi đ chp nh, quay phim ban đêm; ng nhòm hng
ngoi đ quan st ban đêm . . .
2. Tia t ngoi.
2.1. Đnh ngha. Tia t ngoi bc x không nhìn thy c bưc sóng ngn hơn c
sng nh sng tm (0,38 μm) đn c 10
-9
.
2.2. Ngun phát. Nhng vt b nung nng đn nhit đ cao (trên 2 000
0
C) đu phát tia t
ngoi.
Ngun tia t ngoi ph bin l đn hơi thuỷ ngân.
H quang đin có nhit đ trên 3 000
0
C là ngun phát tia t ngoi mnh.
Trong ánh sáng Mt Tri có khong 9% năng lưng thuc v tia t ngoi.
2.3. Bn cht. Tia t ngoi cng c bn cht l sng đin t (nhưng c bưc sóng ngn
hơn tia hng ngoi và ánh sáng kh kin).
2.4. Tính cht, tác dng.
Tác dung rt mnh lên kính nh.
Làm ion hoá không khí và mt s cht khí khác.
Làm phát quang nhiu cht (như kẽm sunfua, cadimi sunfua).
Gây ra mt s phn ng quang hoá và phn ng hoá hc.
B thu tinh, nưc . . . hp th rt mnh.(Tia t ngoi c bưc sóng t 0,18 μm đn 0,4 μm
truyn qua đưc thch anh).
mt s tác dng sinh lí: hu dit t bào da, làm da rám nng, làm hi mt. dit khun,
dit nm mc, . . .
Có th gây ra hin tưng quang đin (ngoài).
2.5. ng dng.
Kh năng lm pht quang đưc dng đ tìm vt nt, vt xưc trong kĩ thut ch to máy.
Tác dng sinh hc đưc ng dng đ kh trng c, thc phm dng c y t; dùng
cha bnh (như ci xương ...) . . .
IV. TIA X (TIA RƠN-GHEN).
1. Đng ngha. Tia X (Tia Rơn-ghen) là bc x c bưc sóng t 10
-8
m đn 10
-11
m.
2. Bn cht. Tia X bn cht l sng đin t, nhưng c c sóng ngn hơn bưc sóng
tia t ngoi.
3. Cơ ch to ra tia X. Chm tia catt (chm electron c vn tc ln) đưc tăng tc trong
đin trưng mnh, thu đưc đng năng ln, cho đp vo mt ming kim loi c nguyên t
ng ln (như platin hoc vonfam), lm pht ra mt bc x không nhn thy, c bưc
sng rt ngn, đ l tia X (tia Rơn-ghen). (Nh bc hc Rơn-ghen l ngưi đầu tiên to ra
đưc tia X (năm 1895))
4. Tnh cht v ng dng.
Tnh cht ni bt l kh năng đâm xuyên mnh. Tia X xuyên qua đưc nhng vt thông
thưng như giy, vi, g, thm ch c kim loi.
Cc kim loi c khi lưng riêng cng ln th c th cn tia X cng mnh. (Tia X d đi
xuyên qua tm nhôm dy vi cm, nhưng li b lp ch dy vi mm chn li
* Nh kh năng đâm xuyên mnh m tia X
+ đưc dng nhiu nht trong y hc : đ chiu đin, chp đin (v n b xương v cc ch
tn thương trong th cn mnh hơn da tht) ; đ chn đon bnh hoc tm ch xương
gãy, mnh kim loi trong ngưi . . . ; đ cha bnh (như ung thư).
+ đưc dng trong công nghip, đ kim tra cc l hng khuyt tt nm bên trong cc sn
phm đc ; nghiên cu cu trc vt rn ; tm cc vt nt, cc bt kh bên trong cc vt
bng kim loi ; kim tra hnh l ca hnh khch đi my bay . . .
C tc dng rt mnh lên knh nh. Nên n đưc dng đ chp đin.
C kh năng ion ha không kh v cc cht kh khc. Tnh cht ny đưc ng dng đ lm
cc my đo liu lưng tia Rơn-ghen.
C tc dng lm pht quang nhiu cht. n đưc ng dng đ quan st mn hnh trong
vic chiu đin (Mn hunh quang dng trong vic chiu đin l mn c ph mt lp km
sunfua hoc bari platinocyanua, lp ny pht quang mu xanh lc dưi tc dng ca tia
X)
C th gây ra hin tưng quang đin hu ht cc kim loi.
C tc dng sinh l mnh: hy dit t bo, dit vi khun, . . .V th tia X đưc dng đ tit
trng trong nưc my; dng đ dit t bo ung thư  da.
V. TNG QUT V SNG ĐIN T. THANG SNG ĐIN T.
1. Cc sng tuyn, tia hng ngoi, nh sng nhn thy, tia t ngoi, tia X, v tia
gamma đu c cng bn cht l sng đin t. Chng đu không mang đin nên không
b lch đưng đi trong đin trưng v t trưng. Chng đu l sng ngang.
2. Đim khc bn ca chng l chng c tn s (bưc sng) khc nhau, nên chng
c nhng tnh cht rt khc nhau (c th nhn thy hoc không, c kh năng đâm xuyên
khc nhau, cch pht khc nhau).
* Cc tia c bưc sng cng ngn (tia gamma, tia Rơn-ghen) c tnh đâm xuyên cng
mnh, d tc dng lên tm nh, d lm pht quang cc cht v d ion ha không kh.
* Cc tia c bưc sng cng di, ta cng d quan st hin tưng giao thoa ca chng.
Gia cc vng tia không c ranh gii r rt.
3. Thang sng đin t theo th t bưc sng gim dn, hay theo th t tn s tăng dn:
4. Cch pht v thu cc tia đ cng khc nhau nhiu (xem bng dưi đây)
Min sng đin t
c sng λ(m)
Tn s f(Hz)
Sng vô tuyn đin
3.10
4
÷ 10
-4
10
4
÷ 3.10
12
Tia hng ngoi
10
-3
÷ 0,76.10
-6
3.10
11
÷ 4.10
14
nh sng nhn thy
0,76.10
-6
÷ 0,38.10
-6
4.10
14
÷ 8.10
14
Tia t ngoi
0,38.10
-6
÷ 10
-9
8.10
14
÷ 3.10
17
Tia X
10
-8
÷ 10
-11
3.10
16
÷ 3.10
19
Tia gamma
i 10
-11
Trên 3.10
19
10
4
10
2
1
10
-2
10
-4
10
-6
10
-8
10
-10
10
-12
10
-14
λ(m)
Sóng vô tuy
n
đin
Tia h
ng ngo
i
Ánh sáng nhìn
thy
Tia t ngoi
Tia X
Tia
gamma
Máy phát
vô tuyn đin
Vt nóng
dưi 500
0
C
Vt nóng
trên 2000
0
C
Các ngun
sáng
ng tia X
(hoc ng Cu-lít-giơ)
S phân rã
phóng x
Phương php vô tuyn
Phương php chp nh
Phương php quang đin
Phương php nhit đin
Phương php ion ho
Thang sng đin t và cách thu, phát.
B. BÀI TP
I. Bài tp t lun
Bài 1. Hai khe young cách nhau1mm. Ngun sng đơn sc c bưc sng 0,6 cm cch đu
hai khe. Tính khong cách gia hai vân sáng (hai vân ti) liên tip nhau trên mn đưc
đt song song và cách hai khe mt khong 0,2 cm.
Gii
- Khong cách gia hai vân sáng (hai vân ti) liên tip nhau chính là khong vân i:
- S dng công thc i = λD/a vi λ = 0,6.10
-6
m, D = 0,2m, a = 10
-3
m , thay vo ta đưc i
= 12.10
-5
m = 0,12mm
Bài 2. Trong thí nghim young khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách t hai khe
đn màn là 2m. khong cch đo đưc l 1,2mm. Tnh bưc sóng ca ánh sáng.
Gii
- T công thc i = λD/a => λ = ia/D thay s vo ta đưc λ = 0,6.10
-6
m = 0,6μm
Bài 3. Trong thia nghiêm young v giao thoa nh sng , cc khe đưc chiu bng ánh sáng
đơn sc. Khong cách gia hai khe là 1mm. khong cách gia hai khe đn màn quan sát
3mm. Khong cách gia hai vân sáng liên tip là 1,5mm.
a. Tm bưc sóng ca ánh sáng
b. Xc đnh v trí vân sáng th 3
Gii
a. Ta c i = λD/a => λ = ia/D thay s vo ta đưc λ = 0,5μm
b. S dng công thc x
s
= kD.λ/a = ki. Vân sng th 3 ( k = 3) => x
s
= 4,5mm
Bài 4. Hai khe young cách nhau mt khong 2,5mm đưc chiu bi mt nh sng đơn sc
c bưc sng 0,5μm. Mn nh E đt song song và cách hai khe mt khong 2,5m.
a. Xc đnh khong vân
b. Ti đim M cách vân trung tâm mt khong 4mm là vân sáng hay vân ti.
Gii
a. S dng công thc i = λD/a = 0,5mm
b. Ta s dng công thc tìm v trí vân sáng và v trí vân ti trên màn quan sát.Tùy theo bài
ta s cng, bài này ta thy vi công thc x
s
= ki , vi x = 4mm, i = 0,5mm => k = 8
=> Ti M là mt vân sáng
Bài 5. Trong thí nghm v giao thoa ánh ng , hai khe cách nhau 2mm, khong cách t
hai khe ti mn MN l 1m. Trên mn ngưi ta quan st đưc khong cách t vân sáng
trung tâm đn vân sáng th 10 là 4mm.
a. Tm bưc sóng ca ánh sáng
b. Tìm s vân sáng và vân ti quan st đưc trên màn MN. Bit MN = 8mm và ti M, N là
hai vân sáng.
Gii
a. T vân sng trung tâm đn vân sáng th 10 11 vân sáng 10 khong vân 10i
= 4 => i = 4/10 = 0,4mm
b. Do ti M,N là hai vân sáng nên nu gi n
s
s vân sng quan st đưc trong đon MN
thì s khong vân s là n
s
- 1
Ta có s khong vân là: n
s
- 1 = MN/i => n
s
= MN/i + 1 = 8/0,4 + 1 = 21 vân
S vân ti t hơn mt vân và bng 21 - 1 = 20 vân
II. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Phát biu no sau đây ni v ánh sáng trng v nh sng đơn sc là không đng?
A. Ánh sáng trng tp hp s nh sng đơn sc khác nhau màu t đ ti
tím
B. Chit sut n ca cht lăng knh đi vi cc nh sng đơn sc là khác nhau
C. nh sng đơn sc không b tán sc qua lăng knh
D. Khi nh sng đơn sc đi qua mt môi trưng trong sut thì chit sut ca môi
trưng đi vi nh sng đ là nh nht đi vi ánh sáng tím là ln nht
Câu 2.Hin tưng tán sc ánh sáng xy ra
A. ch vi lăng knh thy tinh
B. ch vi lăng knh cht rn hoc cht lng
C. mt phân cách gia hai môi trưng khác nhau
D. mt phân cách gia mt môi trưng rn hoc lng vi chân không( hoc
không khí)
Câu 3. Bit I là ánh sáng ánh sáng trng, II l nh sng đ, III là ánh sáng vàng, IV là ánh
sáng tím. Trt t sp xp giá tr nh sng đơn sc theo th t tăng dn là:
A. I, II, III B. IV, III, II C. I, II, IV D. I, III, IV
Câu 4. Mt chùm sáng mt tri dng mt di sáng mng, hp ri xung mt c
trong mt b nưc to nên đy b mt vt sáng
A. có màu trng dù chiu xiên hay chiu vuông góc
B. có nhiu màu dù chiu xiên hay chiu vuông góc
C. Có nhiu màu khi chiu xiên và có màu trng khi chiu vuông góc
D. có nhiu màu khi chiu vuông góc và có màu trng khi chiu xiên
Câu 5. Khi tăng nhit đ ca dây tc bng đin, thì quang ph ca ánh sáng do nó phát ra
thay đi như th nào?
A. Sáng dn lên nhưng chưa đ by màu cu vng
B. Ban đu ch c mu đ sau đ ln lưt có thêm màu vàng cui cùng khi có nhit
đ cao mi c đ by màu ch không sáng thêm
C. Va sáng dn va tri rng t mu đ qua cc mu da cam, vng cui cùng
khi có nhit đ cao mi thy r c đ 7 màu
D. Hon ton không thay đi
Câu 6.Điu no sau đây l không đng khi nói v quang ph liên tc?
A. Quang ph liên tc không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng
B. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ ca ngun sáng
C. Quang ph liên tc là mt di nhng vch màu riêng bit trên mt nn ti
D. Quang ph liên tc do các vt rn , lng hoc khí áp sut ln khi b nung
nóng phát ra
Câu 7. Chùm tia sáng ra khi lăng knh ca máy quang ph lăng knh trưc khi đi qua
thu kính u bung nh là
A. mt chùm tia phân k có màu sc khác nhau
B. tp hp mt chùm tia sáng song song, mi chùm mt mu, c hưng không
trùng nhau
C. mt chùm tia phân k màu trng.
D. mt chùm tia sáng màu song song.
Câu 8.S đo vch quang ph
A. s đo ngưc v tr  thay đi màu sc vch quang ph
B. s chuyn môt vch sáng khi phát x thành mt vch ti khi hp th
C. s đo ngưc v trí các vch phát x.
D. s thay đi màu sc các vch quang ph
Câu9. Phép phân tích quang ph
A. phép phân tích mt chùm sáng nh hin tưng tán sc
B. php xc đnh thành phn hóa hc ca mt cht ( hp cht) da trên vic nghiên
cu quang ph ca ánh sáng do nó phát ra.
C. php xc đnh loi quang ph do vt phát ra.
D. php đo tc đ v bưc sóng ca ánh sáng t quang ph thu đưc
Câu 10. Pht biu no sau không đng?
Cho cc chm sng sau: trng, đ, vng, tm.
A. nh sng trng b tn sc khi đi qua lăng knh.
B. Chiu nh sng trng vo my quang ph s thu đưc quang ph liên tc.
C. Mi chm sng trên đu c mt bưc sng xc đnh.
D. nh sng tm b lch v pha đy lăng knh nhiu nht nên chit sut ca lăng
knh đi vi n ln nht.
Câu 11.Trong th nghim giao thoa nh sng trng ca Y-âng, trên mn quan st thu
đưc hnh nh giao thoa l
A. mt vch nh sng chnh gia l vch sng trng, hai bên c nhng di mu.
B. mt di nh sng mu cu vng bin thiên liên tc t đ đn tm.
C. tp hp cc vch sng trng v ti xen k nhau.
D. tp hp cc vch mu cu vng xen k cc vch ti cch đu nhau.
Câu 12. T hin tưng tn sc nh sng, kt lun no sau đây đng khi ni v chit sut
ca mt môi trưng ?
A. Chit sut ca môi trưng như nhau đi vi mi nh sng đơn sc.
B. Chit sut ca môi trưng ln đi vi nhng nh sng c c sng di.
C. Chit sut ca môi trưng ln đi vi nhng nh sng c c sng ngn.
D. Chit sut ca môi trưng nh khi môi trưng c nhiu nh sng truyn qua.
Câu 13 Trong mt th nghim giao thoa nh sng, đo đưc khong cch t vân sng th 4
đn vân sng th 10 cng mt pha đi vi vân sng trung tâm l 2,4 mm, khong cch
gia hai khe Y-âng l 1mm, khong cch t mn cha hai khe ti mn quan st l 1m.
c sng nh sng dng trong th nghim l
A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,68 μm. D. 0,72 μm.
Câu 14. Trong thí nghim young v giao thoa ánh sáng hai khe young cách nhau 3mm,
hình nh giao thoa hng đưc trên màn cách hai khe 3m. S dng ánh sáng trng c bưc
sóng t 0,38µm đn 0.76µm. Trên mn quan st thu đưc dãi quang ph. B rng ca di
quang ph bc mt ngay sát vân trung tâm là
A.0,38mm B.0,45mm C.0,50mm D.0,55mm
Câu 15 Trong mt th nghim Y-âng v giao thoa nh sng, hai khe Y-âng cch nhau 2mm,
hnh nh giao thoa đưc hng trên mn nh cch hai khe 1m. S dng nh sng đơn sc
c bưc sng λ, khong vân đo đưc l 0,2 mm. Thay bc x trên bng bc x c bưc
sng λ
/
> λ th ti v tr ca vân sng bc 3 ca bc x λ c mt vân sng ca bc x λ
/
.
Bc x λ
/
c gi tr no dưi đây ?
A. λ
/
= 0,48 μm. B. λ
/
= 0,52 μm.
C. λ
/
= 0,58 μm. D. λ
/
= 0,60 μm.
Câu 16. (u 32 ôn tp tt nghip năm 2009) Trong mt thí nghim v giao thoa ánh
sáng, hai khe young cách nhau 3mm hình nh giao thoa đưc hng trên màn cách hai khe
3m . s dng nh sng co bưc sóng λ, khong cách gia 9 vân sáng liên tip 4mm.
c sóng ca nh sng đ l:
A.0.40µm B. 0.50µm C. 0,55µm D. 0,60µm
Câu 17: Đ thu đưc quang ph vch hp th th
A. nhit đ ca đm kh hay hơi hp th phi ln hơn nhit đ ca ngun sng
trng.
B. nhit đ ca đm kh hay hơi hp th phi nh hơn nhit đ ca ngun sng
trng.
C. nhit đ ca đm kh hay hơi hp th phi bng hơn nhit đ ca ngun sng
trng.
D. p sut ca đm kh hp th phi rt ln.
Câu 18: Khng đnh no sau đây đng?
A. V tr vch ti trong quang ph hp th ca mt nguyên t trng vi v tr vch
sng mu trong quang ph vch pht x ca nguyên t đ.
B. Trong quang ph vch hp th cc vân ti cch đu nhau.
C. Trong quang ph vch pht x cc vân sng v cc vân ti cch đu nhau.
D. Quang ph vch ca cc nguyên t ha hc đu ging nhau cng mt nhit đ.
Câu 19: Pht biu no sau đây đng khi ni v tia hng ngoi?
A. Tia hng ngoi l mt bc x đơn sc c mu hng.
B. Tia hng ngoi l sng đin t c c sng nh hơn 0,38 μm.
C. Tia hng ngoi do cc vt c nhit đ cao hơn nhit đ môi trưng xung quanh
pht ra.
D. Tia hng ngoi b lch trong đin trưng v t trưng.
Câu 20: Pht biu no sau đây l đng v tia hng ngoi?
A. Tia hng ngoi c kh năng đâm xuyên rt mnh.
B. Tia hng ngoi c th kch thch cho mt s cht pht quang.
C. Tia hng ngoi ch đưc pht ra t cc vt b nung nng c nhit đ trên 500
0
C.
D. Tia hng ngoi mt ngưi không nhn thy đưc.
Câu 21: Pht biu no sau đây không đng ?
A. Vt c nhit đ trên 3000
0
C pht ra tia t ngoi rt mnh.
B. Tia t ngoi l sng đin t c bưc sng nh hơn bưc sng ca nh sng đ.
C. Tia t ngoi không b thy tinh hp th.
D.Tia t ngoi c tc dng nhit.
Câu 22. Trong mt th nghim Y-âng s dng mt nh sng đơn sc đơn sc. Khong
cch gia hai khe S
1
v S
2
l a = 2 mm. Mn hng vân giao thoa cách S
1
S
2
mt khong
D = 1 m. Khong vân đo đưc l 0,2mm. c sng ca ánh sáng s dng trong th
nghim l
A. 0,64μm. B. 0,55 μm. C. 0,48 μm. D. 0,40 μm.
Câu 23: Chn pht biu không đng v tia X?
A. Tia X l sng đin t c bưc sng nh hơn bưc sng ca tia t ngoi.
B. Tia X c tc dng mnh lên knh nh.
C. Tia X l bc x c th trông thy đưc v n lm cho mt s cht pht quang.
D. Tia X l bc x c hi đi vi sc khe con ngưi.
Câu 24: Thân th con ngưi bnh thưng c th pht ra bc x no dưi đây?
A. Tia X. B. nh sng nhn thy.
C. Tia hng ngoi. D. Tia t ngoi.
Câu 25: Pht biu no sau đây không đng?
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi đu c bn cht l sng đin t.
B. Tia hng ngoi c c sng nh hơn tia t ngoi.
C. Tia hng ngoi v tia t ngoi đu l nhng bc x không nhn thy.
D. Tia hng ngoi v tia t ngoi đu c tc dng nhit.
Câu 26: Pht biu no sau đây không đng?
A. Tia X v tia t ngoi đu c bn cht l sng đin t.
B. Tia X v tia t ngoi đu tc dng mnh lên knh nh.
C. Tia X v tia t ngoi đu kch thch mt s cht pht quang.
D. Tia X v tia t ngoi đu b lch khi đi qua mt đin trưng mnh.
Câu 27. Trong mt th nghim Y-âng. Khong cch gia hai khe S
1
v S
2
l 1mm. Mn
hng vân giao thoa cách S
1
S
2
mt khong D = 1 m. Hai khe đưc chiu bng ánh sáng
đ c c sóng 0,75µm, khong cách gia vân sáng bc 4 vân sáng bc 10 cùng
mt bên đi vi vân sáng trung tâm là
A. 2,8mm B. 3,6mm C. 4,5mm D. 5,2mm
Câu 28. Trong thí nghim young v giao thoa nh, hai khe young cch nha u 3mm đưc
chiu bng nh sng đơn sc c bưc sng 0,6µm. Cc vân đưc hng trên mn đt cách
hai khe 2m. Ti đim M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng bc 3 B. vân ti
C. Vân sáng bc 5 D. vân sáng bc 4
Câu 29: Khi mt chm nh sng đơn sc truyn t nưc chit sut n
1
=
3
4
vo thy tinh
c chit sut n
2
= 1,6 th :
A. tn s tăng, bưc sng nh sng gim.
B. tn s gim, bưc sng nh sng tăng.
C. tn s không đi, bưc sng nh sng gim.
D. tn s không đi, bưc sng nh sng tăng.
Câu 30. (câu 28 ôn tp tt nghip năm 2009) Trong thí nghim young v giao thoa ánh ,
hai khe young cch nhau 3mm đưc chiu bng nh sng đơn sc c bưc sóng 0,6µm.
Cc vân đưc hng trên mn đt cách hai khe 2m. Ti đim N cách vân trung tâm 1,8mm
A. vân sáng bc 2 B. vân sáng bc 4
C. Vân ti D. vân sáng bc 5
CHƯƠNG VI: LƯNG T NH SNG
A. TÓM TT LÝ THUYT:
I. HIN TƯNG QUANG ĐIN. (Hin tưng quang đin ngoi)
1. Đnh ngha hin ng quang đin (ngoi). L hin tưng nh sng lm bt cc
electron ra khi b mt kim loi.
2. Cc đnh lut quang đin.
2.1. Đnh lut quang đin th nht nh lut v gii hn quang đin).
Hin tưng quang đin ch xy ra khi nh sng kch thch chiu vo kim loi c bưc
sng nh hơn hoc bng bưc sng λ
0
. λ
0
đưc gi l gii hn quang đin ca kim loi
đ:
0
.
(Cc kim loi khc nhau c gii hn quang đin λ
0
khc nhau).
2.2. Đnh lut quang đin th hai nh lut v ng đ dng quang đin bo ha).
Đi vi mi nh sng thch hp (c
0
) cưng đ dng quang đin bo ha t l
thun vi cưng đ chm sng kch thch.
2.3. Đnh lut quang đin th ba nh lut v đng năng cc đi ca quang
electron).
Đng ng ban đu cc đi ca quang electron không ph thuc cưng đ ca chm
sng kch thch, m ch ph thuc bưc sng nh sng kch thch v bn cht kim loi.
3. Mun cho dng quang đin trit tiêu ha ton (cc electron quang đin bc ra khi
kim loi lm catt không đn đưc ant) th phi đt gia ant v catt (ca t bo quang
đin) mt hin đin th âm -U
h
no đ. U
h
đưc gi l hiu đin th hãm.
* Gi tr ca hiu đin th hm U
h
ng vi mi kim loi dng lm catt hon ton không
ph thuc vo cưng đ ca chm sng kch thch m ch ph thuc vo bưc sng ca
chm sng kch thch đ.
* Gia đng năng ban đu cc đi ca quang electron v đ ln ca hiu đin th hãm c
h thc
.
2
1
2
max0
mveU
h
=
Vi e = 1,6.10
-19
C; m = 9,1.10
-31
kg: l đin tch v khi lưng ca electron.
II. THUYT LƯNG T NH SNG.
1. Gi thuyt lưng t năng lưng ca Plăng.
ng năng lưng m mi ln mt nguyên t hay phân t hp th hay pht x c gi
tr hon ton xc đnh, gi l ng t năng lưng. Lưng t năng lưng, k hiu ε, c
gi tr bng: ε = hf.
(f l tn s nh sng b hp th hoc đưc pht x; h = 6,625.10
-34
J.s : gi l hng s
Plăng).
2. Thuyt lưng t nh sng (Thuyt phôtôn).
* Năm 1905, Albert Einstein (An-be Anh-xtanh) pht trin gi thuyt ca Plăng, v đ
xut ra thuyt lưng t nh sng (hay thuyt phôtôn) c ni dung cơ bn sau đây:
- Chm nh sng l mt chm cc phôtôn (cc lưng t nh sng). Mi phôtôn c
năng ng xc đnh ε = hf, ch ph thuc vo tn s f ca sng nh sng đơn sc
tương ng, m không ph thuc khong cch t đ đn ngun sng.
Mi nh sng đơn sc c tn s f, cc phôtôn đu ging nhau, mi phôtôn mang năng
ng bng hf.
- ng đ ca chm sng t l vi s phôtôn pht ra trong mt giây.
- Phân t, nguyên t, electron . . . pht x hay hp th nh sng, cng c ngha l
chng pht x hay hp th phôtôn.
- Cc phôtôn bay dc theo tia sng vi tc đ c = 3.10
8
m/s trong chân không.
* Phôtôn ch tn ti trng thi chuyn đng không c phôtôn đng yên.
* Chm sng c ng đ nh nht m mt ta cn nhn thy đưc cha khong 100
phôtôn. Năng lưng ca mi phôtôn rt nh. Mi chm sng d yu cng cha rt nhiu
phôtôn do rt nhiu nguyên t, phân t pht ra. V vy, ta nhn thy chm sng liên tc.
3. Công thc Anh-xtanh v hin tưng quang đin.
* Theo Anh-xtanh, trong hin tưng quang đin c s hp th hon ton phôtôn chiu ti.
Mi phôtôn b hp th s truyn ton b năng lưng ca n cho mt electron
* Đi vi cc electron nm ngay trên b mt kim loi, th phn năng ng ny s đưc
dng vo hai vic:
- Cung cp cho electron đ mt công A đ n thng đưc cc lc liên kt trong tinh th v
thot ra ngoi. Công ny gi l công thot.
- Cung cp cho electron đ mt đng năng ban đu. So vi đng năng ban đu m cc
electron cc lp sâu thu đưc khi b bc ra, th đng năng ban đu ny l cc đi.
.
2
1
2
max0
mvAhf +=
(Đây l công thc Anh-xtanh v hin tưng quang đin)
i vi cc electron nm cc lp sâu bên trong mt kim loi thì trưc khi đn b mt
kim loi, chng đ va chm vi cc ion ca kim loi v mt mt phần năng lưng. Do đ
đng năng ban đầu ca chng nh hơn đng năng ban đầu cc đi ni trên).
4. Ch thêm.
- ng đ dng quang đin bão ha : I
bh
= ne
n: l s electron quang đin bc ra khi b mt catt (v đi đn ant) trong mt đơn v
thi gian.
- Công sut ca chm nh sng : P = Nε
N: l s phôtôn ti catt trong mt đơn v thi gian.
- Hiu sut ca hin tưng quang đin (hiu sut lưng t):
H = =
N
n
.
5. Gii thch cc đnh lut quang đin.
5.1. Gii thch đnh lut quang đin th nht nh lut v gii hn quang đin).
Theo công thc Anh-xtanh, mun cho hin ng quang đin xy ra (nghĩa l mun cc
electron bt ra khi b mt kim loi dng lm catt), th phôtôn ca chm nh sng chiu
vo catt phi c năng lưng ln hơn hoc t nht phi bng công thot A: hf A. Hay:
h
c
A. Suy ra: λ ≤
A
hc
. Đt:
A
hc
=
0
. Ta c:
0
.
A
hc
=
0
: chnh l gii hn quang đin ca kim loi lm catt.
Biu thc:
0
biu th đnh lut quang đin th nht.
5.2. Gii thch đnh lut quang đin th hai nh lut v dng quang đin bo ha).
ng đ ca dng quang đin bão ha t l thun vi s quang electron bt ra khi catt
trong mt đơn v thi gian.
Vi cc chm sng c kh năng gây ra hin tưng quang đin (
0
), th s quang
electron b bt ra khi mt catt trong mt đơn v thi gian li t l thun vi s phôtôn
đn đp vo mt catt trong thi gian đ. S phôtôn ny t l vi cưng đ ca chm sng
ti.
Suy ra, đi vi mi nh sng thch hp, cưng đ ca dng quang đin bão ha t l thun
vi cưng đ ca chm sng kch thch chiu vo catt. Đ l ni dung đnh lut quang
đin th hai.
5.3. Gii thch đnh lut quang đin th ba nh lut v đng năng cc đi ca
quang electron).
Theo công thc Anh-xtanh, đng năng ban đu cc đi ca cc quang electron ch ph
thuc tn s f (hay bưc sng λ) ca nh sng kch thch, v bn cht ca kim loi dng
lm catt (do ph thuc vo công thot A), m không ph thuc vo ng đ ca chm
sng kch thch. Đ l ni dung ca đnh lut quang đin th ba.
S phôtôn ti kim loi (catt)
S electron bt ra khi kim loi (catt)
III. LƯNG TNH SNG HT CA NH SNG.
- Nu ch tha nhn tnh cht sng ca nh sng, th không gii thch đưc hin tưng
quang đin. Cn nu ch tha nhn tnh cht ht ca nh sng, th không gii thch đưc
hin tưng giao thoa nh sng. nh sng c hai tnh cht đi nghch nhau, ta ni nh sng
c ng tnh sng - ht.
- Trong mi hin tưng quang hc, nh sng thưng th hin r mt trong hai tnh cht
trên. Khi tnh cht sng th hin r th tnh cht ht li m nht; v ngưc lai.
- nh sng c bưc sng cng ngn, phôtôn ng vi n c năng ng cng ln, th tnh
cht ht cng th hin r (như hin tưng quang đin, kh năng đâm xuyên, tc dng
quang, . . .), cn tnh cht sng cng m nht.
nh sng c bưc sng cng di, phôtôn ng vi n c năng lưng cng nh, th tnh cht
sng cng th hin r (như hin tưng giao thoa, nhiu x, tn sc, . . .), cn tnh cht ht
cng m nht.
IV. HIN TƯNG QUANG ĐIN TRONG.
1. Hin tưng quang đin trong. L hin ng to thnh cc electron dn v l trng
trong cht bn dn, do tc dng ca nh sng c bưc sng thch hp.
Mun xy ra hin tưng quang đin trong th nh sng kch thch phi c c sng nh
hơn hoc bng mt gi tr λ
0
no đ, gi l gii hn quang đin ca bn dn.
2. Cht quang dn. Hin tưng quang dn.
2.1. Cht quang dn. L mt s cht bn dẫn như Ge, PbS, PbSe, PbTe, CdS, CdSe,
CdTe, . . . c tnh cht đc bit l: chng dẫn đin km khi không b chiu sng, v chng
dẫn đin tt khi b chiu nh sng thch hp.
2.2. Hin tưng quang dn. L hin tưng gim đin tr sut, tc l tăng đ dẫn đin
ca cht bn dn, khi c nh sng thch hp chiu vo.
Hin tưng quang dn đưc gii thch da trên hin tưng quang đin trong: Khi bn
dẫn đưc chiu bng nh sng c bưc sng thch hp, th trong bn dn c thêm electron
dn v l trng đưc to thnh. Do đ, mt đ ht ti đin trong bn dẫn tăng lên, đ dn
đin ca bn dẫn tăng, tc l đin tr sut ca n gim. (Cưng đ nh sng chiu vo
G
R
4
4
3
3
2
1
5
6
cng mnh thì đin tr sut ca bn dn cng nh).
3. Quang đin tr (LDR: Ligh dependant resistor đin tr ph thuc nh sng). L
mt đin tr lm bng cht quang dn. (Hay: đ l mt tm bn dn c gi tr đin tr
thay đi khi thay đi cưng đ chm sng chiu vo n)
- Cu to: Gm mt lp bn dn mng (2) chng 20 ÷ 30 μm (PbS hay CdS), ph lên
mt đ cch đin (1) (thy tinh hay cht do). Hai đu lp bn dẫn đưc gn vi hai đin
cc (3) bng kim loi v dn ra ngoi bng cc dây (4) (như hnh v).
- Hot đng: Ni 1 ngun (6) khong vi vôn vi quang đin tr thông qua đin k (5) v
đin tr R (hnh v).
+ Khi đt quang tr trong ti, trong mch c mt dng đin nh, gi l dng ti (n ph
thuc vo đin tr thun ca quang đin tr v vo hiu đin th đt vo hai đin cc).
+ Khi ta ri vo lp bn dn nh sng c bưc sng nh hơn gii hn quang đin ca n,
đin tr ca quang đin tr gim đi rt mnh, dng đin trong mch tăng lên nhiu (n
ph thuc vo cưng đ chm sng v hiu đin th gia hai đin cc).
Khi cưng đ nh sng chiu vo quang đin tr thay đi, thì ng đ dng đin trong
mch cng thay đi, v hiu đin th hai đầu đin tr ti R cng thay đi, ph hp vi s
bin thiên ca cưng đ chm sng.
- ng dng: Ngy nay quang đin tr đưc dng thay cho cc t bo quang đin trong
hu ht cc mch điu khin t đng, thưng đưc lp vi cc
mch khuch đi trong cc thit b điu khin bng nh sng,
trong cc my đo nh sng.
4. Pin quang đin (Pin Mt Tri).
4.1. Pin quang đin (Pin Mt Tri) l ngun đin chy bng
năng lưng nh sng, trong đ quang năng đưc bin đi trc tip thnh đin năng.
Hot đng ca pin da trên hin tưng
quang đin trong ca mt s cht bn dn
như đng ôxit, sêlen, silic, . . .
Hiu sut ca pin quang đin ch vo
Đin cc trong sut (lp kim loi mng)
Bn dn loi p
Bn dn loi n
Đin cc (đ kim loi)
khong trên dưi 10 %.
4.2. Cu to. gm tm bn dn loi n, bên trên c ph mt lp mng bn dn loi p. Mt
trên cng l mt lp kim loi mng trong sut vi nh sng, v dưi cng l mt đ kim
loi (hnh v bên).
Cc kim loi đng vai tr cc đin cc. Lp tip xc p-n đưc hnh thnh gia hai bn
dn, lp ny ngăn không cho electron khuch tn t n sang p v l trng khuch tn t p
sang n, nên lp tip xc ny gi l lp chn.
4.3. Hot đng. Khi nh sng c bưc sng thch hp (λ λ
0
) chiu vo lp kim loi
mng trên cng th nh sng s đi xuyên qua lp ny vo lp bn dn loi n, gây ra hin
ng quang đin trong v gii phng ra cc cp electron v l trng. Đin trưng lp
chuyn tip p-n đy cc l trng v pha bn dn loi p v đy cc electron v pha bn
dn loi n.
Lp kim loi mng trên bn dn p nhim đin ơng v tr thnh đin cc dương ca
pin. Cn đ kim loi dưi nhim đin âm v tr thnh đin cc âm.
Nu ni hai đin cc bng mt dây dn thông qua mt ampe k th ta s thy c mt dng
quang đin chy t cc dương sang cc âm.
(Sut đin đng ca pin quang đin thưng c gi tr t 0,5 V đn 0,8 V).
4.4. ng dng. Pin quang đin đã tr thnh ngun cung cp đin cho cc vng sâu, vng
xa nưc ta, trên cc v tinh nhân to, con tu v tr, trong cc my đo nh sng, my
tnh b ti, . . .Ngy nay ngưi ta đã ch to th thnh công ôtô v c my bay chy bng
pin quang đin.
V. MU NGUYÊN T BO (Bohr).
1. Cc tiên đ ca Bo v cu to nguyên t.
1.1. Tiên đ v cc trng thi dng.
* “Nguyên t ch tn ti trong mt s trng thi c ng lưng xc đnh E
n
, gi l cc
trng thi dng. Khi trng thi dng, nguyên t không bc x.
* H qu ca tiên đ trên: Trong cc trng thi dng ca nguyên t, electron chuyn
đng quanh ht nhân trên cc qu đo c bn knh hon ton xc đnh, gi l cc qu
đo dng.
- Bo đã tm đưc công thc tnh bn knh qu đo dng ca electron trong nguyên t
Hiđrô:
0
2
rnr
n
=
Vi n l s nguyên; r
0
= 5,3.10
-11
m, gi l bn knh Bo (l bn knh ca qu đo electron,
ng vi trng thi cơ bn ca nguyên t)
- Tên cc qu đo dng ca electron ng vi n khc nhau như sau:
n
1
2
3
4
5
6
. . .
Tên qu đo
K
L
M
N
O
P
. . .
Bn knh
r
0
4 r
0
9 r
0
25 r
0
36 r
0
49 r
0
. . .
- Qu đo c bn knh ln ng vi năng lưng ln, bn knh nh ng vi năng lưng nh.
- Bnh thưng nguyên t trng thi dng c năng ng thp nht, v electron chuyn
đng trên qu đo gn ht nhân nht gi l trng thi cơ bn.
- Khi hp th năng lưng th nguyên t chuyn lên cc trng thi dng c năng lưng cao
hơn v electron chuyn đng trên nhng qu đo xa ht nhân hơn, gi l trng thi kch
thch.
- Cc trng thi kch thch c năng ng cng cao, th ng vi bn knh qu đo ca
electron cng ln v trng thi đ cng km bn vng. Thi gian sng trung bnh ca
nguyên t trong cc trng thi kch thch rt ngn (vo c 10
-8
s). Sau đ nguyên t
chuyn v cc trng thi dng c năng ng thp hơn, v cui cng chuyn v trng thi
cơ bn.
1.2. Tiên đ v bc x v hp th năng lưng ca nguyên t.
* “Khi nguyên t chuyn t trng thi dng c năng lưng E
n
sang trng thi dng c
năng lưng E
m
nh hơn th nguyên t pht ra mt phôtôn c năng lưng đng bng
hiu E
n
E
m
”.
nmmn
hfEE =
(h = 6,625.10
-34
J.s: hng s Plăng; f
nm
: l tn s ca
sng nh sng ng vi phôtôn đ;
n, m l nhng s nguyên).
“Ngưc li, nu nguyên t đang trng thi dng c
hf
nm
hf
nm
E
m
E
n
năng lưng E
m
m hp th đưc mt phôtôn c năng lưng hf đng bng hiu E
n
E
m
th n chuyn sang trng thi dng c năng lưng E
n
ln hơn ”.
- Tiên đ ny cho thy, nu mt cht hp th đưc nh sng c bưc sng no th n cng
c th pht ra nh sng c bưc sng y. Điu ny gii thch đưc s đo vch quang ph.
- S chuyn t trng thi dng E
m
sang trng thi dng E
n
ng vi s nhy ca electron t
qu đo dng c bn knh r
m
sang qu đo dng c bn knh r
n
; v ngưc li.
VI. QUANG PH VCH CA NGUYÊN T HIĐRÔ.
1. Đc đim quang ph vch pht x ca nguyên t Hiđrô. Cc vch đưc sp xp
thnh 3 dãy xc đnh, tch ri nhau:
- Dãy Laiman (Lyman) nm trong vng t ngoi.
- Dãy Banme (Balmer) c mt phn nm trong vng t ngoi v mt phn trong vng nh
sng nhn thy gm 4 vch: vch đ H
α
α
= 0,6563 μm); vch lam H
β
β
= 0,4861 μm);
vch chm Hγ (λ
γ
= 0,4340 μm) v vch tm H
δ
δ
= 0,4102 μm).
- Dãy Pasen (Paschen) nm trong vng hng ngoi.
2. Gii thch.
2.1. Gii thch quang ph ca Hiđrô l quang ph vch.
- Nguyên t Hiđrô c mt electron chuyn đng xung quanh ht nhân. trng thi bnh
thưng (trng thi cơ bn), nguyên t Hiđrô c năng lưng thp nht, electron ny chuyn
đng trên qu đao K gn ht nhân nht.
- Khi nguyên t nhn năng lưng kch thch (đt nng hoc chiu sng), electron chuyn
lên cc qu đo dng c năng lưng cao hơn: L, M, N, O, P, . . . Lc đ nguyên t trng
thi kch thch, trng thi ny không bn vng (thi gian tn ti khong 10
-8
s) nên ngay
sau đ electron ln lưt chuyn v cc qu đo dng c mc năng lưng thp hơn.
- Mi ln electron chuyn t qu đo dng c mc năng lưng cao xung qu đo dng
c mc năng lưng thp, nguyên t pht ra mt phôtôn c năng ng hf = E
cao
- E
thp
,
tc l nguyên t pht ra mt nh sng đơn sc c tn s f xc đnh ng vi mt vch trên
quang ph. Khi chuyn v trng thi bn, cc nguyên t Hiđrô sẽ pht ra cc phôtôn
(cc bc x) c tn s khc nhau. V vy quang ph ca nguyên t Hiđrô l quang ph
vch.
2.2. Gii thch s to thnh cc dy v cc vch trong quang ph ca Hiđrô.
* Vic gii thch da trên sơ đ chuyn mc năng lưng ca nguyên t Hiđrô:
- Dãy Laiman đưc to thnh khi electron chuyn t cc qu đo dng bên ngoi v qu
đo K: L→K, M→K, N→K, O→K, P→K, . . .
- Dãy Banme đưc to thnh khi electron t cc qu đo dng pha ngoi chuyn v
qu đo L: M→L (vch đ H
α
), N→L (vch lam H
β
), O→L (vch chm H
γ
), P→L (vch
tm H
δ
), . . .
- Dãy Pasen đưc to thnh khi electron chuyn t cc qu đo pha ngoi chuyn v
qu đo M: N→M, O→M, P→M, . . .
VIII. S PHT QUANG.
1. Đnh ngha s pht quang. L hin tưng mt s cht ( th rn, lng, hoc kh) khi
hp th năng lưng dưi mt dng no đ, th c kh năng pht ra cc bc x đin t
trong min nh sng nhn thy.
- S pht quang l mt dng pht nh sng rt ph bin trong t nhiên.
E
1
E
2
E
3
E
α
β
γ
δ
K
L
M
N
O
P
E
Pasen
Banmee
Laiman
- Nhng v d đin hnh v s pht quang: S pht quang ca đom đm, s pht sng ca
phtpho b ôxi ha trong không kh, s pht quang ca mt s cht hơi hoc cht rn khi
đưc chiu sng bng tia t ngoi, . . .
2. Đc đim khc bit ca s pht quang vi cc hin tưng pht nh sng khc.
- Bc x pht quang l bc x riêng ca vt: mi vt pht quang c mt quang ph riêng
đc trưng cho n.
- Sau khi ngng kch thch, s pht quang ca mt s cht cn tip tc ko di thêm mt
khong thi gian no đ, ri mi ngng hn.
Khong thi gian t lc ngng kch thch cho đn lc ngng pht quang gi l thi gian
pht quang. Ty theo cht pht quang m thi gian pht quang c th ko di t 10
-10
s
đn vi ngy.
3. Hin tưng quang-pht quang.
3.1. Hin tưng quang-pht quang l hin tưng mt s cht hp th nh sng kch
thch c bưc sng ny đ pht ra nh sng c bưc sng khc.
Ngưi ta thưng gi s pht quang l s pht sng lnh, đ phân bit vi s pht quang
ca vt khi b nung nng.
3.2. Cc dng quang-pht quang: hunh quang v lân quang.
I* C hai loi quang-pht quang, ty theo thi gian pht quang: đ l hunh quang v lân
quang.
- Hunh quang: l s quang-pht quang c thi gian pht quang ngn (dưi 10
-8
s)
+ Nghĩa l khi tt nh sng kch thch, th nh sng pht quang hu như tt ngay.
+ Huỳnh quang thưng xy ra vi cht lng v cht kh.
+ V d: Cht lng fluorexein khi đưc chiu sng bng tia t ngoi th pht nh sng mu
lc v ngng pht sng rt nhanh sau khi ngng chiu sng.
- Lân quang: l s pht quang c thi gian pht quang di (10
-8
s tr lên)
+ Lân quang thưng xy ra vi cht rn.
+ Cc cht rn pht quang loi ny gi l cht lân quang.
+ V d: Cc loi sơn vng, xanh, đ, . . . qut trên mt s bin bo giao thông, hoc đu
cc cc ch gii đưng c th l cht lân quang c thi gian ko di khong vi phn
i giây.
3.3. Đnh lut Xtc v s pht quang.
- Ni dung. nh sng pht quang c bưc sng λ
/
di hn bưc sng ca nh sng
kch thch λ : λ
/
> λ ”.
- Gii thch da vo thuyt lưng t nh sng.
Gi s năng lưng phôtôn b mt phân t cht pht quang hp th l :
hc
hf
htht
==
.
Năng lưng ca phôtôn pht quang đưc pht ra bi phân t l :
/
hc
hf
pqpq
==
.
Mt phn ng ng ca phô tôn b hp th đưc dng đ kch thch cht pht quang,
phn cn li Q chuyn thnh nhit. Theo đnh lut bo ton năng ng ta c:
Q
pqht
+=
;
Nghĩa l
pqht
; suy ra : λ
/
> λ.
3.4. ng dng s pht quang. Cc loi hin tưng pht quang c rt nhiu ng dng
trong khoa hc, kĩ thut v đi sng như: s dng trong cc đn ng đ thp sng, trong
cc mn hnh ca dao đng k đin t, ca tivi, my tnh, s dng sơn pht quang qut
trên cc bin bo giao thông, . . .
* Đc thêm: Đn hunh quang l mt ng thy tinh hnh tr, trong cha hơi thy ngân
p sut thp. hai đu ng c hai đin cc, c dng cc dây tc đưc nung đ. Thnh
trong ca ng c ph mt lp bt pht quang. Khi c dng đin phng qua đn th hơi
thy ngân s pht sng. nh sng do hơi thy ngân pht ra rt giu tia t ngoi. Cc tia t
ngoi ny s kch thch lp bt pht quang (như km sunfua) ph thnh trong ca đn
pht ra nh sng nhn thy đưc. Cc đn hunh quang sng n nhiu so vi cc đn c
dây tc nng sng tiêu th cng mt công sut đin.
IX. SƠ LƯC V LAZE.
- Laze l thut ng phiên âm t ting Anh LASER, đ l t ghp cc ch ci đu ca cm
t “ Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation ” , c nghĩa l : my khuch
đi nh sng bng s pht x cm ng.
1. Laze l mt ngun sng pht ra chm nh sng cưng đ ln da trên ng dng hin
ng pht x cm ng.
- Chm sng pht ra cng gi l chm tia laze.
- Đc đim ca chm tia laze, khc hn vi cc chm sng thông thưng.
Tia laze c tnh đơn sc rt cao.
Tia laze l chm sng kt hp (cc phôtôn trong chm c cng tn s v cng pha).
Tia laze l chm sng song song, nên c tnh đnh hưng cao.
Tia laze c ng đ ln.
* Nguyên tc pht quang ca laze da trên vic ng dng hin tưng pht x cm ng.
2. S pht x cm ng (pht x kch thch).
- Năm 1917, khi nghiên cu l thuyt pht x, Anh-xtanh đã chng minh rng: ngoi hin
ng pht x t pht, cn c pht x cm ng (pht x kch thch). L thuyt v pht x
cm ng c ni dung như sau: “ Nu mt nguyên t đang  trong trng thi kch thch, sn
sng pht ra mt phôtôn c năng lưng ε = hf , m bt gp mt phôtôn c năng ng ε
/
đng bng hf, bay lưt qua n, th lp tc nguyên t đ cng pht ra phôtôn ε, c cng
năng lưng v bay cng phương vi vi phôtôn ε
/
. Sng đin t ng vi phôtôn ε cng
pha v dao đng trong mt mt phng song song vi mt phng dao đng ca sng đin
t ng vi phôtôn ε
/
( Hai sng đin t ng vi hai phôtôn ε v ε
/
l hai sng kt hp).
- Như vy, nu c mt phôtôn ban đu bay qua mt lot nguyên t đang  trong trng thi
kch thch th s phôtôn s tăng lên theo cp s nhân.
Cc phôtôn ny c cng năng ng (ng vi sng đin t c cng tn s f), do đ tnh
đơn sc ca chm sng rt cao.
Tt c cc sng đin t trong chm sng do cc nguyên t pht ra đu cng pha, nên tnh
kt hp ca chm sng rt cao.
Chng bay theo cng mt phương, nên tnh đnh hưng ca chng rt cao.
S ng phôtôn bay theo cng mt hưng rt ln nên cưng đ chm sng rt ln.
3. Nguyên tc cu to v hot đng ca my pht laze.
Nguyên t đang trng thi kch thch c năng lưng E
2
chu tc đng ca phôtôn bên
ngoi c năng lưng hf = E
2
E
1
, b kích thích chuyn v trng thái E
1
, đng thi phát ra
phôtôn c năng lưng hf = E
2
E
1
. Qu trnh ny đưc gi là s phát x kích thích
Trong điu kin bnh thưng, s nguyên
t mc năng lưng cao luôn mt đ
t hơn mc năng lưng thp. Th
nhưng, trong nhng điu kin đc bit,
th xy ra s đo mt đ, nghĩa l
mc năng lưng cao li cha nhiu nguyên t hơn mc năng lưng thp.
4. Mt vi ng dng ca laze.
- Trong y hc, ngưi ta dng tia laze như mt dao m trong cc phu thut tinh vi như mt,
mch mu, . . . (nh kh năng c th tp trung năng lưng ca chm tia laze). S dng tia
laze đ cha cc bnh ngoi da (nh tc dng nhit) . . .
- Trong thông tin liên lc tuyn, tia laze c ưu th đc bit nh c tnh đnh hưng v
tn s rt cao, như vô tuyn đnh v, liên lc v tinh, điu khin cc con tu v tr, . . . Tia
laze đưc s dng rt tt trong vic truyn thông tin bng cp quang (nh c tnh kt hp
v ng đ cao).
- Trong công nghip, tia laze đưc dng trong cc công vic như ct, khoan, tôi, . . .chnh
xc trên nhiu cht liu khc nhau như kim loi, compôzit, . . .(nh c ng đ ln v
tnh đnh hưng cao). Ngưi ta cn c th khoan đưc nhng l c đưng knh rt nh, v
rt sâu m không th thc hin đưc bng cc phương php cơ hc.
- Trong trc đa, laze đưc dng trong cc ng vic như đo khong cch, tam gic đc,
ngm đưng thng, . . .
- Ngoi ra, laze cn đưc dng trong cc đu đc đĩa CD, trong cc bt ch bng, bn đ,
trong cc bt th nghim quang hc trưng ph thông, . . .Cc laze ny thuc laze bn
dn.
================================
B. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM
I. HIN TƯNG QUANG ĐIN
a. CÂU HI TRC NGHIM
1.1. Hin tưng quang đin đưc Hertz phát hin bng cách nào?
A. Chiu mt chùm ánh sáng trng đi qua lăng knh.
Phôtôn ti
E
1
E
2
Phôtôn ti
+
phô tôn pht x cm ng
S pht x cm ng.
B. Cho mt dng tia catôt đp vào mt tm kim loi có nguyên t ng ln.
C. Chiu mt ngun sáng giàu tia t ngoi vào mt tm kẽm tch đin âm.
D. Dùng cht pônôli 210 phát ra ht α đ bn phá lên các phân t nitơ.
1.2. Phát biu no sau đây l sai?
Đng năng ban đu cc đi ca cc êlectron quang đin:
A. không ph thuc vo cưng đ chùm ánh sáng kích thích.
B. ph thuc vo bưc sóng ca ánh sáng kích thích.
C. không ph thuc vào bn cht kim loi dùng làm catt.
D. ph thuc vào bn cht kim loi dùng làm catt.
1.3. Cưng đ dng quang đin bão hòa:
A. t l nghch vi cưng đ chùm ánh sáng kích thích.
B. t l thun vi cưng đ chùm ánh sáng kích thích.
C. không ph thuc vo cưng đ chùm sáng kích thích.
D. tăng t l thun vi bnh phương cưng đ chùm sáng kích thích.
1.4. Điu kin no sau đây sẽ xy ra hin tưng quang đin?
A. Bưc sóng ánh sáng kích thích phi ln hơn gii hn quang đin.
B. Bưc sóng ca nh sng kch thch ty ý, nhưng cưng đ ánh sáng phi mnh.
C. Bưc sóng ca ánh sáng kích thích phi nh hơn gii hn quang đin.
D. Ánh sáng kích thích phi là ánh sáng nhìn thy.
1.5. Dưi nh hưng ca nh sng đơn sc chiu lên mt kim loi, vn tc cc đi ca
êlectron quang đin sau khi b bt ra khi mt kim loi ph thuc vào:
A. vn tc truyn ca nh sng trong môi trưng bên ngoài kim loi.
B. s phôtôn đp lên mt kim loi và vào loi kim loi.
C. năng lưng ca phôtôn và vào loi kim loi.
D. tng năng lưng ca nh sng đp lên mt kim loi và vào loi kim loi.
1.6. Điu no sau đây l sai khi ni v đng năng ban đu cc đi ca êlectron quang
đin?
A. Không ph thuc vo cưng đ chùm ánh sáng kích thích.
B. Ph thuc vo bưc sóng ánh sáng kích thích.
C. Ph thuc tn s ánh sáng kích thích.
D. Không ph thuc vào bn cht kim loi làm catt.
1.7. Nhn xt no dưi đây l đng? Ngưi ta chiu mt chùm sáng lên tm kim loi đưc
đnh bng c công thot A. Hin tưng quang đin xy ra nu:
A. cc lưng t năng lưng (phôtôn) đp lên mt kim loi vi năng lưng tha
mãn điu kin hf A, đây f l tn s ánh sáng và h là hng s Planck.
B. chm tia sng đp lên tm kim loi c năng lưng tha mãn h thc E ≥ nA.
C. tm kim loi cha mt s rt ln êlectron t do đưc chiu sáng bng chùm tia
sng c cưng đ rt ln.
D. tm kim loi đưc chiu sáng có hiu đin th rt ln.
1.8. Điu no sau đây l sai khi ni đn nhng kt qu rút ra t thí nghim vi t bào
quang đin?
A. Hiu đin th gia anôt catôt ca t bo quang đin luôn giá tr âm khi
dng quang đin trit tiêu.
B. Dng quang đin vn tn ti ngay c khi hiu đin th gia anôt và catôt ca t
bo quang đin bng không.
C. ng đ dng quang đin bão hòa không ph thuc vo cưng đ chùm ánh
sáng kích thích.
D. Giá tr ca hiu đin th hãm ph thuc vo c sóng ca ánh sáng kích
thích.
1.9. Gii hn quang đin ca mi kim loi đưc hiu là:
A. bưc sóng ca ánh sáng chiu vào kim loi.
B. công thoát ca êlectron đi vi kim loi đ.
C. mt đi lưng đc trưng ca kim loi t l nghch vi công thoát A ca êlectron
đi vi kim loi đ.
D. bưc sóng riêng ca kim loi đ.
1.10. Vn tc cc đi V
max
ca cc electron quang đin b bt ra t quang catôt vi công
thoát A bi nh sng đơn sc c bưc sóng λ đp vào bng:
A.
2 hc
A
m



C.
2 hc
A
m

+


B.
2 hc
A
m



D.
2h
A
mc



1.11. Công thc no sau đây đng cho trưng hp dng quang đin trit tiêu?
A.
2
0max
h
mv
eU A
2
=+
B.
2
0max
h
mv
eU
4
=
C.
2
0max
h
mv
eU
2
=
D.
2
h 0max
1
eU mv
2
=
b) BÀI TP TRC NGHIM:
1.12. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng vônfram. Bit công thoát ca êlectron đi
vi vônfram 7,2.10
-19
J. Chiu vo catôt vônfram nh sng c c sng λ = 0,180μm.
Đng năng cc đi ca cc êlectron quang đin khi bt ra khi vônfram bng bao nhiêu?
A. E
đmax
= 10,6.10
-19
J
B. E
đmax
= 7,2.10
-19
J
C. E
đmax
= 4,0.10
-19
J
D. E
đmax
= 3,8.10
-19
J
1.13.Công thoát ca êlectron khi kim loi natri 2,48 eV. Mt t bo quang đin
catôt làm bng natri, khi đưc chiu sáng bng mt chùm bc x c bưc sng 0,36μm th
cho mt dng quang đin bão ha cưng đ 3μA. Hãy tnh s êlectron b bt ra khi catôt
trong mi giây.
A. N = 2,88.10
13
êlectron/s
B. N = 3,88.10
13
êlectron/s
C. N = 4,88.10
13
êlectron/s
D. N = 1,88.10
13
êlectron/s
1.14. Mt đin cc phng M bng kim loi gii hn quang đin λ
0
, đưc ri bng bc
x c bưc sng λ th êlectron va bt ra khi M có vn tc v = 6,28.10
7
m/s. Đin cc M
đưc ni đt thông qua mt đin tr R = 1,2.10
6
Ω. Cưng đ dng đin qua đin tr R là:
A. 1,02.10
-4
A
B. 1,20.10
-4
A
C. 2,02.10
-4
A
D. Mt giá tr khác
1.15. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng vônfram. Bit công thoát ca êlectron đi
vi vônfram 7,2.10
-19
J. Chiu vo catôt nfram nh sng c c sng λ = 0,180μm.
Đ trit tiêu hon ton dng quang đin, phi đt vo hai đu anôt catôt mt hiu đin
th hãm bng bao nhiêu?
A. 6,62V
B. 4,5V
C. 2,5V
D. 2,37V
1.16. Mt t bo quang đin, khi chiu mt bc x đin t c bưc sng λ = 0,400μm vo
b mt catôt thì to ra mt dng đin bão ha c cưng đ I. Ngưi ta làm trit tiêu dòng
đin này bng mt hiu đin th hãm U
h
= 1,2V. Tìm giá tr ca cưng đ dòng quang
đin bão hòa I. Bit công sut bc x ri vào catôt 2W. Gi s trong trưng hp
ng c mi phôtôn đn đp vào catôt làm bt ra mt êlectron.
A. I
bh
≈ 0,34A
B. I
bh
≈ 0,44A
C. I
bh
≈ 0,54A
D. I
bh
≈ 0,64A
1.17. Công thoát ca êlectron khi kim loi natri 2,48eV. Mt t bo quang đin
catôt làm bng natri, khi đưc chiu sáng bng mt chùm bc x c bưc sng 0,36μm th
cho mt dng quang đin bão ha ng đ 3μA. Hiu đin th hãm cn phi đt gia
anôt và catôt ca t bo quang đin đ dng quang đin trit tiêu là:
A. U
h
≈ 4V
B. U
h
≈ 3V
C. U
h
≈ 2V
D. U
h
≈ 1V
1.18. Mt t bo quang đin, khi chiu mt bc x đin t c bưc sng λ = 0,400μm vo
b mt catôt thì to ra mt dng đin bão ha c cưng đ I. Ngưi ta làm trit tiêu dòng
đin này bng mt hiu đin th hãm U
h
= 1,2V.
Tìm công thoát êlectron ca kim loi dùng làm catôt.
A. A ≈ 1,505eV
B. A1,905eV
C. A1,2eV
D. A ≈ 3,7eV
1.19. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng kim loi gii hn quang đin λ
0
=
0,275μm. Mt tm kim loi làm bng kim loi ni trên đưc ri sng đng thi bi hai
bc x; mt c bưc sng λ
1
= 0,2μm v mt có tn s f
2
= 1,67.10
15
Hz. Tnh đin th cc
đi ca tm kim loi đ.
A. V
max
= 2,1V
B. V
max
= 2,3V
C. V
max
= 2,4V
D. V
max
= 3,1V
1.20. Mt t bo quang đin, khi chiu mt bc x đin t c bưc sng λ = 0,400μm vo
b mt catôt thì to ra mt dng đin bão ha c cưng đ I. Ngưi ta làm trit tiêu dòng
đin này bng mt hiu đin th hãm U
h
= 1,2V. Tìm vn tc ban đu cc đi ca các
quang êlectron.
A. V
0max
= 5,5.10
5
m/s
C. V
0max
= 7,5.10
5
m/s
B. V
0max
= 6,5.10
5
m/s
D. V
0max
= 8,5.10
5
m/s
1.21. Kim loi dùng làm catôt ca mt t bo quang đin công thoát êlectron A
0
=
2,2eV. Chiu o catôt mt bc x đin t c bưc sng λ. Mun trit tiêu dòng quang
đin ngưi ta phi đt vào anôt catôt mt hiu đin th hãm U
h
= 0,4V. Hãy tính vn
tc ban đu cc đi ca êlectron quang đin.
A. 8,95.10
5
m/s
C. 9,85.10
5
m/s
B. 3,75.10
5
m/s
D. 29,5.10
5
m/s
1.22. Công thoát ca êclectron khi kim loi natri 2,48eV. Mt t bo quang đin
catôt làm bng natri, khi đưc chiu sáng bng mt chùm bc x cbưc sng 0,36 μm
thì cho mt dng quang đin bão ha cưng đ 3μA. Hãy tnh gii hn quang đin ca
natri.
A. λ
0
= 0,56μm
B. λ
0
= 0,46μm
C. λ
0
= 0,5μm
D. λ
0
= 0,75μm
1.23. Khi chiu ln lưt hai bc x đin t c c sng λ
1
= 0,25μm v λ
2
= 0,3μm vo
mt tm kim loi, ngưi ta xc đnh đưc vn tc ban đu cc đi ca các quang êlectron
ln lưt là: V
max1
= 7,31.10
5
m/s; V
max2
= 4,93.10
5
m/s. Khi chiu mt bc x đin t khác
c bưc sng λ vo tm kim loi ni trên đưc cô lp v đin v đin th cc đi đt đưc
l 3V. Hãy tm bưc sng λ ca bc x trong trưng hp này. Cho bit: h = 6,625.10
-34
Js;
e = 1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s.
A. λ ≈ 0,1263μm
C. λ ≈ 0,1926μm
B. λ ≈ 0,6922μm
D. λ ≈ 0,3541μm
1.24. Kim loi dùng làm catôt ca mt t bo quang đin công thoát êlectron A
0
=
2,2eV. Chiu vào catôt mt bc x đin t c bưc sng λ. Mun trt tiêu dòng quang
đin ngưi ra phi đt vào anôt catôt mt hiu đin th hãm U
h
= 0,4 V. Hãy tính gii
hn quang đin λ
0
ca kim loi.
A. λ
0
= 0,565μm
C. λ
0
= 3,5μm
B. λ
0
= 0,456μm
D. λ
0
= 0,765μm
1.25. Chiu mt bc x c bưc sng λ
2
= 0,438μm vo catôt ca mt t bo quang đin.
Bit cưng đ dng quang đin bão hòa I
bh
= 3,2mA. Tính s êlectron đưc gii phóng t
catôt trong 1 giây. Nu cưng đ chùm bc x tăng lên n ln thì N
e
thay đi th nào?
A. N
e
= 2.10
16
êlectron/s; Gim n ln
B. N
e
= 3.10
16
êlectron/s; Tăng
n
ln
C. N
e
= 2.10
16
êlectron/s; Tăng n ln
D. N
e
= 3.10
16
êlectron/s; Không đi
1.26. Khi chiu bc x c bưc sng 0,405μm vo catôt ca mt t bo quang đin thì
quang êlectron có vn tc ban đu cc đi là v
1
. Thay bc x khác có tn s 16.10
14
Hz thì
vn tc ban đu cc đi ca quang êlectron v
2
= 2v
1
. Tính công thoát ca êlectron ca
kim loi lm catôt. Xc đnh đ tăng hiu đin th hãm đ trit tiêu dng quang đin ca
hai ln chiu.
A. A = 2.10
-19
J; ΔU
h
≈ 7,65 V
C. A = 9.10
-19
J; ΔU
h
≈ 3,64 V
B. A = 4.10
-19
J; ΔU
h
≈ 2,56 V
D. A = 3.10
-19
J; ΔU
h
≈ 3,56 V
1.27. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng vônfram. Bit công thoát ca êlectron đi
vi vônfram là 7,2.10
-19
J. Gii hn quang đin ca vônfram là bao nhiêu?
A. 0,276μm
B. 0,375μm
C. 0,425μm
D. 0,475μm
1.28. Chiu mt bc x c bưc sng λ
2
= 0,438 μm vo catôt ca mt t bo quang đin.
Tính vn tc ban đu cc đi ca các quang êlectron (nu có) khi catôt km công
thot đin t A = 56,8.10
-20
J khi catôt kali gii hn quang đin λ
0
= 0,62μm (kt
qu tnh đưc ly đn 3 ch s c nghĩa).
A. 8,95.10
5
m/s
C. 9,85.10
5
m/s
B. 5,41.10
5
m/s
D. 29,5.10
5
m/s
1.29. Khi chiu bc x c bưc sng 0,405 μm vo catôt ca mt t bo quang đin thì
quang êlectron vn tc ban đu cc đi v
1
. Thay bc x khác có tn s 16.10
14
Hz thì
vn tc ban đu cc đi ca quang êlectron v
2
= 2v
1
. Trong hai ln chiu, cưng đ
dng quang đin bão ha đu bng 8mA hiu sut ng t đu bng 5% (c 100
phôtôn chiu vào catôt thì ch 5 êlectron bt ra). Hi b mt catôt nhn đưc công sut
bc x bng bao nhiêu trong mi ln chiu.
A. P
1
= 0,49W; P
2
= 1,06W
C. P
1
= 0,69W; P
2
= 2,06W
B. P
1
= 0,59W; P
2
= 1,27W
D. P
1
= 1,40W; P
2
= 5,03W
1.30. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng vônfram. Bit công thoát ca êlectron đi
vi vônfram 7,2.10
-19
J. Chiu vo catôt vônfram nh sng c c sng λ = 0,180μm.
Vn tc ban đu cc đi ca êlectron quang đin bng bao nhiêu?
A. 2,88.10
5
m/s
C. 2,76.10
5
m/s
B. 1,84.10
5
m/s
D. 3,68.10
5
m/s
1.31. Gii hn quang đin ca Bc l λ
0
= 0,25μm. Mun bt mt
e
ra khi Bc cn
tn năng lưng ti thiu là bao nhiêu?
A. 9.10
-19
J
B. 7,95.10
-19
J
C. 9,36.10
-19
J
D. 1,6.10
-19
J
1.32. Mt đin cc phng M bng kim loi có gii hn quang đin λ
0
đưc ri bng bc
x c bưc sng λ th êlectron va bt ra khi M có vn tc v = 6,28.10
7
m/s, nó gp ngay
mt đin trưng cn E = 750 V/m. Hi êlectron ch th ri xa M mt khong ti đa
là bao nhiêu?
A. I = 1,5mm
B. I = 1,5cm
C. I = 1,5m
D. 15cm
1.33. Chiu mt bc x c bưc sng λ = 0,18 μm vo bn âm cc ca mt t bào quang
đin. Kim loi dùng làm âm cc có gii hn quang đin λ
0
= 0,3μm.
Đ tt c cc quang đin t đu b gi li âm cc thì hiu đin th hãm phi bng bao
nhiêu?
A. 1,26V
B. 3,15V
C. 6,25V
D. 2,76V
1.34. Khi chiu bc x c bưc sng λ
2
= 0,405μm vo b mt catôt ca mt t bào quang
đin, ta đưc mt dng quang đin bão ha c ng đ I = 98mA. Dòng này th làm
trit tiêu bng mt hiu đin th hãm U
h
= 1,26V. Gi s c hai phôtôn đp vào catôt thì
làm bt ra mt êlectron (hiu sut quang đin bng 50%). Tính công sut ca ngun bc
x chiu vo catôt (coi như ton b công sut ca ngun sáng chiu vào catôt).
A. P ≈ 2W
B. P ≈ 3W
C. P ≈ 5W
D. P ≈ 6W
1.35. Khi chiu bc x c bưc sng λ
1
= 0,236μm vo catôt ca t bo quang đin thì các
quang êlectron đu b gi li bi hiu đin th hãm U
1
= 2,749V. Khi chiu bc x λ
2
=
0,138μm th hiu đin th hãm là U
2
= 6,487V. Xc đnh hng s Plăng (chnh xc ti 4 s)
v bưc sóng gii hn ca kim loi làm catôt.
A. h = 6,62.10
-34
J.s; λ
0
≈ 0,494μm. B. h = 6,60.10
-34
J.s; λ
0
≈ 0,594μm.
C. h = 6,25.10
-34
J.s; λ
0
≈ 0,794μm. D. h = 6,67.10
-34
J.s; λ
0
≈ 0,464μm.
1.36. Gii hn quang đin ca xêdi l 0,65μm. Khi chiu bng nh sng tm c λ = 0,4μm.
Vn tc e bn ra là bao nhiêu?
A. 8,12.10
-5
m/s
B. 7,1.10
6
m/s
C. 6,49.10
5
m/s
D. 50,0.10
6
m/s
1.37. Kim loi dùng làm catôt ca mt t bo quang đin công thoát êlectron A
0
=
2,2eV. Chiu o catôt mt bc x đin t c bưc sng λ. Mun trit tiêu dòng quang
đin ngưi ta phi đt vào anôt catôt mt hiu đin th m U
h
= 0,4V. Hãy tính: Tn
s v bưc sóng ca bc x đin t.
A. f = 4,279.10
14
Hz; λ = 0,478μm. B. f = 6,279.10
14
Hz; λ = 0,778μm.
C. f = 5,269.10
14
Hz; λ = 0,778μm. D. f = 6,279.10
14
Hz; λ = 0,478μm.
1.38. Chiu bc x đin t c bưc sng λ = 0,546μm lên b mt kim loi dùng làm catôt
ca mt t bo quang đin thu đưc dng o ha cng đ I
0
= 2.10
-3
A. Công sut
ca bc x đin t1,515W. Bit vn tc ban đu cc đi ca cc êlectron quang đin
4,1.10
5
m/s. Công thoát êlectron ra khi kim loi là:
A. A = 2,48.10
-19
J
C. A = 3,88.10
-19
J
B. A = 2,68.10
-19
J
D. A = 2,28.10
-19
J
1.39. Chiu mt bc x c bưc sóng λ = 0,18μm vo bn âm cc ca mt t bào quang
đin. Kim loi dùng làm âm cc có gii hn quang đin λ
0
= 0,3μm.
Tính vn tc ban đu cc đi ca quang đin t.
A. 8,95.10
2
m/s
B. 7,89.10
2
m/s
C. 9,85.10
2
m/s
D. 29,5.10
2
m/s
1.40. Khi chiu bc x c bưc sng λ
2
= 0,405μm vo b mt catôt ca mt t bào quang
đin, ta đưc mt dng quang đin bão ha c cưng đ I = 98 mA. Dòng này th làm
trit tiêu bng mt hiu đin th hãm U
h
= 1,26V.
Tìm công thoát ca êlectron đi vi kim loi làm catôt vn tc ban đu cc đi ca
êlectron quang đin.
A. V
0max
= 6,6.10
-5
m/s; A ≈ 1,8eV
B. V
0max
= 7,6.10
-5
m/s; A ≈ 2,8eV
C. V
0max
= 8,6.10
-5
m/s; A ≈ 3,8eV
D. V
0max
= 9,6.10
-5
m/s; A ≈ 1,8eV
1.41. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng kim loi gii hn quang đin λ
0
=
0,275μm.
Khi ri bc x cbưc sng λ
1
= 0,2μm vo t bo quang đin k trên, đ không mt
êlectron nào v đưc anôt thì hiu đin th hãm phi bng bao nhiêu?
A. U
h
≈ 1,4V
B. U
h
≈ 1,7V
C. U
h
≈ 1,92V
D. U
h
≈ 1V
1.42. Khi chiu bc x λ
3
= 0,410μm ti catôt vi công sut 3,03W th cưng đ dòng
quang đin bão hòa I
0
= 2mA. Tính s phôtôn đp vào s êlectron bt ra khi catôt
trong 1 giây.
A. N
p
≈ 4,25.10
18
phôtôn; N
e
= 2,88.10
16
êlectron
B. N
p
≈ 6,25.10
18
phôtôn; N
e
= 1,25.10
16
êlectron
C. N
p
≈ 6,25.10
18
phôtôn; N
e
= 5,32.10
16
êlectron
D. N
p
≈ 4,25.10
18
phôtôn; N
e
= 1,24.10
16
êlectron
1.43. Chiu bc x đin t c bưc sng λ = 0,546μm lên b mt kim loi dùng làm catôt
ca mt t bo quang đin thu đưc dng bão ha cng đ I
0
= 2.10
-3
A. Công sut
ca bc x đin t 1,515W. T s gia s êlectron bt khi catôt s phôtôn đp vào
catôt trong mi giây (goi là hiu sut lưng t) có giá tr:
A. H = 0,5.10
-2
C. H = 0,3.10
-4
B. H = 0,3.10
-2
D. Mt giá tr khác
1.44. Chiu mt bc x c bưc sng λ = 0,18μm vo bn âm cc ca mt t bào quang
đin. Kim loi dùng làm âm cc có gii hn quang đin λ
0
= 0,3μm.
Tìm công thoát ca đin t ra khi kim loi.
A. 1,41eV
B. 4,14eV
C. 2,56eV
D. 3,14eV
1.45. Khi chiu bc x tn s f = 2,538.10
15
Hz lên mt kim loi dùng làm catôt ca
mt t bo quang đin thì các êlectron bn ra đu b gi li bi hiu đin th hãm U
h
= 8V.
Nu chiu đng thi lên kim loi trên các bc x λ
1
= 0,4μm v λ
2
= 0,6μm th hin tưng
quang đin có xy ra hay không? Tnh đng năng ban đu cc đi ca quang êlectron.
A. Có, E
đ
≈ 5,6.10
-20
J
C. Có, E
đ
≈ 9,6.10
-20
J
B. Không, E
đ
= 0
D. Không, E
đ
≈ 0,19.10
-20
J
1.46. Catôt ca mt t bo quang đin làm bng kim loi gii hn quang đin λ
0
=
0,275μm. Tm công thot êlectron đi vi kim loi đ.
A. 1,41eV
B. 4,14eV
C. 2,56eV
D. 4,52eV
II. THUYT LƯNG T VÀ QUANG DN:
a. CÂU HI TRC NGHIM LÍ THUYT:
2.1. Nhn đnh no dưi đây th hin cc quan đim hin đi v bn cht ca ánh sáng?
A. nh sng l sng đin t c bưc sóng trong gii hn t 0,4μm đn 0,75μm
B. Ánh sáng là chùm ht đưc phát ra t ngun sáng và truyn đi theo đưng thng
vi tc đ ln.
C. S chiu sáng chính quá trình truyn năng lưng bng nhng “khu phn”
nh xc đnh, đưc gi là các phôtôn.
D. Ánh sáng bn cht phc tp, trong mt s trưng hp biu hin các tính
cht ca sóng và trong mt s trưng hp khác, nó li biu hin như nhng ht (phôtôn).
2.2. Nu trong mt môi trưng, ta bit đưc bưc sóng ca lưng t năng lưng ánh sáng
(phôtôn) hf bng λ, th chit sut tuyt đi ca môi trưng đ bng bao nhiêu? (h - hng
s Planck, c - vn tc ánh sáng trong chân không và f - tn s).
A.
c
f
B.
hf
c
C.
c
f
D.
f
c
2.3. Dng đin chy qua t bo quang đin F
(hình v) đưc to ra bi:
A. chùm tia sáng;
B. tác dng ca nam châm đin;
C. hiu nhit đ;
D. t trưng mnh.
2.4. Nhn xét hoc kt lun no dưi đây v thuyt lưng t v cc đnh lut quang đin
là sai?
A. Cc đnh lut quang đin hoàn toàn không mâu thun vi tính cht sóng ca ánh
μA
F
R
sáng.
B. Tia tm c bưc sóng λ - 0,4μm. Năng lưng lưng t (phôtôn) ca tia tím bng
4,965.10
-9
J.
C. Theo Einstein thì mt chm sng đưc xem như mt chùm ht và mi ht đưc
gi là mt phôtôn.
D. Công thc Einstein v hin tưng quang đin có dng:
2
max
c mv
hA
2
=+
.
2.5. Trong các công thc nêu dưi đây, công thc nào là công thc Anh-xtanh?
A.
2
0max
mv
hf A
2
=+
C.
2
0max
mv
hf A
2
=−
B.
2
0max
mv
hf A
4
=+
D.
2
0max
mv
hf 2A
2
=+
2.6. Hin tưng quang đin là quá trình da trên:
A. S gii phóng các êlectron t mt kim loi do tương tác ca chúng vi các
phôtôn.
B. S tác dng ca các êlectron lên kính nh.
C. S gii phóng các phôtôn khi kim loi b đt nóng.
D. S phát sáng do các êlectron trong các nguyên t nhy t nhng mc năng
ng cao xung các mc thp hơn.
2.7. Nguyên tc hot đng ca quang tr da vào hin tưng nào?
A. Hin tưng quang đin. B. Hin tưng quang đin trong.
C. Hin tưng quang dn. D. Hin tưng phát quang ca các cht rn.
2.8. Điu no sau đây l sai khi ni v quang đin tr?
A. B phn quan trng ca quang đin tr mt lp cht bán dn có gn hai đin
cc.
B. Quang đin tr thc cht mt đin tr giá tr ca th thay đi theo
nhit đ.
C. Quang đin tr có th dùng thay th cho các t bo quang đin.
D. Quang đin tr mt đin tr giá tr ca n thay đi theo ng đ ánh
sáng chiu vào.
2.9. Phát biu bo sau đây l đng khi ni v hin tưng quang dn?
A. Hin tưng quang dn là hin tưng gim mnh đin tr ca cht bán dn khi b
chiu sáng.
B. Trong hin tưng quang dẫn, êlectron đưc gii phóng ra khi khi cht bán
dn.
C. Mt trong nhng ng dng quan trng ca hin tưng quang dn là vic ch to
đn ng (đn nêon).
D. Trong hin tưng quang dn, năng lưng cn thit đ gii phóng êlectron liên
kt thành êlectron dn đưc cung cp bi nhit.
2.10. Khái nim no nêu ra dưi đây l cn thit cho vic gii thích hin tưng quang đin
và hin tưng phát x nhit êlectron?
A. Đin tr riêng
C. Mt đ dng đin
B. Công thoát
D. Lưng t bc x.
III. THUYT BORH, QUANG PH CA HIDRO
a. CÂU HI TRC NGHIM LÝ THUYT.
3.1. Nguyên t hidrô b kích thích do chiu x và êlectron ca nguyên t đã chuyn t qu
đo K lên qu đo M. Sau khi ngng chiu x, nguyên t hidrô đã pht x th cp, ph
phát x này gm:
A. hai vch ca dãy Laiman.
B. hai vch ca dãy Banme.
C. mt vch ca dãy Laiman và mt vch ca dãy Banme.
D. mt vch ca dãy Banme và hai vch ca dãy Laiman.
3.2. Ngưi ta thy các vch trong quang ph phát x ca nguyên t hidrô sp xp thành
tng dãy xc đnh tách ri nhau. Phát biu no sau đây l đng?
A. Dãy Laiman nm trong vùng t ngoi, đưc to thành do các êlectron chuyn t
các qu đo bên ngoài v qu đo L.
B. Dãy Pasen nm trong vùng hng ngoi, đưc to thành do các êlectron chuyn
t các qu đo bên ngoài v qu đo M.
C. Dãy Banme nm trong vùng t ngoi mt phn nm trong vùng ánh sáng
nhìn thy, đưc to thành do các êlectron chuyn t các qu đo bên ngoài v qu đo L.
D. Dãy Laiman nm trong vùng hng ngoi, đưc to thành do các êlectron chuyn
t các qu đo bên ngoài v qu đo K.
3.3. Dãy ph nào trong các dãy ph dưi đây xut hin trong phn ph ánh sáng nhìn thy
ca ph nguyên t hidrô?
A. Dãy Banme
B. Dãy Braket
C. Dãy Laiman
D. Dãy Pasen
b) BÀI TP TRC NGHIM
3.4. Gi λ
α
λ
β
ln lưt l hai bưc sóng ng vi hai vch H
α
và H
β
trong dãy Banme; λ
1
l bưc sóng ca vch đu tiên (vch c bưc sóng dài nht) trong dãy Pasen. Gia λ
α
, λ
β
,
λ
1
có mi liên h theo công thc nào?
A.
1
1 1 1

=+
B.
1
1 1 1

=−
C. λ
1
=
λ
α
+ λ
β
D. λ
1
= λ
β
+ λ
α
3.5. Bưc sóng ca 5 vch trong y Laiman k t đu bưc ng dài ca quang ph
hidrô như sau: λ
1
= 0,1220μm; λ
2
= 0,1029μm, λ
3
= 0,0975μm, λ
4
= 0,0952μm, λ
5
=
0,0940μm
Hãy tính bưc sóng ca các vch tím (H
8
) ca dãy Banme trong quang ph đ.
A. λ
tím
= 0,40 μm
B. λ
tím
= 0,4096 μm
C. λ
tím
= 0,42 μm
D. λ
tím
= 0,4126 μm
3.6. Bưc sóng ca 5 vch trong y Laiman k t đu bưc ng dài ca quang ph
hidrô như sau: λ
1
= 0,1220μm; λ
2
= 0,1029μm, λ
3
= 0,0975μm, λ
4
= 0,0952μm, λ
5
=
0,0940μm
Hãy tính bưc sóng ca các vch chàm (H
7
) ca dãy Banme trong quang ph đ.
A. λ
chàm
= 0,414 μm
B. λ
chàm
= 0,4221 μm
C. λ
chàm
= 0,4334 μm
D. λ
chàm
= 0,4112 μm
3.7. Bưc sóng ca 5 vch trong y Laiman k t đu bưc ng dài ca quang ph
hidrô như sau: λ
1
= 0,1220μm; λ
2
= 0,1029μm, λ
3
= 0,0975μm, λ
4
= 0,0952μm, λ
5
=
0,0940μm
Hãy tính bưc sóng ca các vch lam (H
β
) ca dãy Banme trong quang ph đ.
A. λ
lam
= 0,4714 μm
B. λ
lam
= 0,4822 μm
C. λ
lam
= 0,4334 μm
D. λ
lam
= 0,4855 μm
3.8. Bưc sóng ca 5 vch trong y Laiman k t đu bưc ng dài ca quang ph
hidrô như sau: λ
1
= 0,1220μm; λ
2
= 0,1029μm, λ
3
= 0,0975μm, λ
4
= 0,0952μm, λ
5
=
0,0940μm
Hãy tính bưc sóng ca các vch đ (H
α
) ca dãy Banme trong quang ph đ.
A. λ
đ
= 0,6572 μm
B. λ
đ
= 0,6433 μm
C. λ
đ
= 0,6712 μm
D. λ
đ
= 0,6455 μm
CHƯƠNG VII: HT NHÂN NGUYÊN T
A. Phn lí thuyt:
1. cu to ht nhân:
a. Ht nhân nguyên t đưc cu to t các ht nuclôn. Có 2 loi nuclôn :
- Prôtôn , kí hiu p , mang đin tch dương +1,6.10
-19
C
- nơ tron, kí hiu n , không mang đin tích
b. Nu 1 nguyên t X s th t Z trong bng tun hon Menđêlêp th ht nhân
cha Z proton v N nơtron. K hiu:
X
A
Z
Vi: Z gi là nguyên t s
A = Z + N gi là s khi.
2. Lc ht nhân
các nuclôn liên kt vi nhau bi các lc hút rt mnh gi là lc ht nhân. Lc ht nhân có
bán kính tác dng khong 10
-13
m.
3. Đồng v :
Các nguyên t cùng s prôtôn (cùng s Z) nhưng s nơtron khc nhau (nên khác s
khi A) gi là các đồng v .
4. Đơn v khi lưng nguyên t
Đơn v ca khi lưng nguyên t kí hiu là u
1u bng 1/12 khi lưng nguyên t các bon
6
12
C
, như vy : 1u =
1
12
12
.
N
A
(g)
Đ HT KHỐI V NĂNG LƯNG LIÊN KT
1. Đ ht khi v năng lưng liên kt :
Tng khi lưng ca cc nuclon đng yên v chưa liên kt là
m
0
= Z.m
p
+ N.m
n
= Z.m
p
+ (A Z).m
n
Ngưi ta thy khi lưng ht nhân m đu nh hơn m
0
đ ht khi : m = m
0
m
Năng lưng liên kt E các nuclon t l vi đ ht khi m
E = m.c
2
Năng lưng liên kt riêng :
A
E
E
=
Vy ht nhân đ ht khi càng ln, tc l năng lưng liên kt càng ln, thì càng bn
vng.
2. Phn ng ht nhân tỏa năng lưng v thu năng lưng
Mt phn ng ht nhân trong đ c cc ht sinh ra có tng khi lưng hơn các ht ban
đu, nghĩa l bn vng hơn, l phn ng tỏa năng lưng.
Mt phn ng ht nhân trong đ c cc ht sinh ra tng khi lưng ln hơn các ht
ban đu, nghĩa l km bn vng hơn, l phn ng thu năng lưng.
3. Hai loi phn ng ht nhân tỏa năng lưng
Mt ht nhân nng rt nng như Urani, Plutôni ... hp th mt nơtron v v ra thành hai
ht nhân s khi trung bình cùng vi vic ta năng lưng ln. Đ l phn ng phân
hch.
Hai ht nhân rt nh như Hidrô, Hêli ... kt hp vi nhau thành mt ht nhân nng hơn v
ta ra 1 năng lưng rt ln. Phn ng kt hp này gi là phn ng nhit hch.
PHN NG HT NHÂN
1. Phn ng ht nhân
Đnh ngha: Phn ng ht nhân s tương tc gia 2 ht nhân dẫn đn s bin đi ca
chúng thành các ht khác.
Các ht này có th các ht sơ cp :
electron
e
0
1
; pôzitôn
e
0
1+
; prôtôn
H
1
1
; nơtron
n
1
0
; phôtôn
0
0
Trưng hp riêng : Phóng x trưng hp riêng ca phn ng ht nhân
2. Cc đnh lut bo toàn trong phn ng ht nhân :
* Bo toàn s nuclôn.
* Bo ton đin tích .
* Bo ton năng lưng toàn phn và bo ton đng lưng.
không có s bo toàn khi lưng trong phn ng ht nhân
3. Quy tc dch chuyn phóng x :
1. Phóng x :
YHeX
4A
2Z
4
2
A
Z
+
2. Phóng x
:
YeX
A
1Z
0
1
A
Z +
+
3. Phóng x
+
:
YeX
A
1Z
0
1
A
Z +
+
4. Phóng x : thưng đi km vi phóng x , . Không có s bin đi ht nhân
H THC EINSTEIN GIỮA NĂNG LƯNG VÀ KHỐI LƯNG
Nu 1 vt có khi lưng m th n năng lưng E t l vi m, gi l năng lưng ngh :
E = m.c
2
Theo thuyt tương đi :
Năng lưng ngh có th bin đi thnh năng lưng thông thưng v ngưc li.
Khi lưng thay đi s lm năng lưng ngh cng thay đi.
Đơn v năng lưng ht nhân là eV
1eV = 1,6.10
19
J 1MeV = 10
6
eV = 1,6.10
13
J 1 kg = 0,561.10
30
MeV/c
2
PHN NG HT NHÂN NHÂN TO
1. Phn ng ht nhân nhân to
Ngưi ta c th dng ht nhân nh bn ph nhng ht nhân nguyên t khc. Đ l nhng
phn ng ht nhân nhân to.
Năm 1934 , 2 ông b Joliot -Curie dùng ht bn ph l nhôm v thu đưc phn ng :
2
4
13
27
15
30
0
1
He Al P n+ +
Ht nhân Pht pho sinh ra không bn vng nên phân rã và phát ra phóng x
+
:
15
30
14
30
1
0
P Si e +
+
2. ng dng ca đồng v phóng x :
Cht Côban
27
60
Co
đưc dng đ tìm các khuyt tt trong các chi tit máy, bo qun
thc phm, cha bnh ung thư ....
Dng đng v phóng x ca cùng mt nguyên t đ nghiên cu s vn chuyn ca
nguyên t y. Đ l phương php nguyên t đnh du đưc dùng nhiu trong nghiên cu
sinh hc, dò bnh trong y hc ...
Trong kho c hc ngưi ta dng C 14 đ xc đnh tui chính xác di vt.
Ngưi ta cn dng đng v phóng x đ phân tch vi lưng mu vt.
S PHÓNG X
1. S phóng x:
Đnh ngha: Phóng x hin tưng 1 ht nhân t đng phóng ra nhng bc x không
nhìn thy đưc gi là tia phóng xbin đi thành ht nhân khác.
Đc đim
+ Do nguyên nhân bên trong ht nhân gây ra, không ph thuc cc tc đng bên
ngoài
+ Tia phóng x các tác dng như : lm ion ha môi trưng , lm đen knh nh, gây ra
các phn ng hóa hc v.v...
Bn cht và tính cht ca tia phóng x :
Tia alpha
: dòng ht
He
4
2
. Lch v phía bn âm ca t, chuyn đng vi vn tc
khong 10
7
m/s. Nó có kh năng ion ha môi trưng nhưng kh năng đâm xuyên yu.
Tia bêta
:
dòng electron . Lch v phía bn dương ca t, chuyn đng vi vn tc
gn bng vn tc ánh sáng. Nó có kh năng ion ha môi trưng yu nhưng li đâm xuyên
mnh hơn tia .
Tia
+
:
dòng ht pôziton. Lch v phía bn dương ca t. vn tc tính cht
ging như
.
Tia gamma
: sng đin t c sóng rt ngn,nên không b lch trong đin
trưng. Nó có kh năng đâm xuyên mnh.
2. Đnh lut phóng x
Mi cht phóng x đưc đc trưng bi mt thi gian T gi là chu kì bán rã, c sau mi
chu kì
này thì 1/2 s nguyên t ca cht y đ bin đi thành cht khác.
Công thc:
N = N
0
. e
t
m = m
0
. e
t
Vi : =
Ln
T T
2 0693
=
,
: Hng s phóng x
Đ phóng x: Đ phóng x H ca môt ng cht phóng x l đi lưng đc trưng cho
tính phóng x mnh hay yu, đo bng s phân rã trong 1 giây. đơn v là Bq ( Becquerel )
Công thc : H = H
0
. e
t
Vi :
=
=
NH
NH
00
Đơn v ca đ phóng x là Bq (Becquerel) hoc Ci (Curi) : 1Ci = 3,7.10
10
Bq
S PHÂN HCH. NH MY ĐIN NGUYÊN T
1. Phn ng dây chuyn
* Điu kin đ phn ng dây chuyn
Làm giàu U
235
: tách U
235
ra khi U
238
trong Urani t nhiên (U
235
chim khong 0,72% )
và làm chm nơtron đ tăng đ hp th nơtron ca U
235
Khi lưng U
235
phi ln hơn 1 gi tr nht đnh đ sao cho
2. s = 1 : H thng ti hn , năng lưng ta ra không đi,có th khng ch đưc .
3. s > 1 : H thng vưt hn, ng lưng ta ra d di, không khng ch đưc đã
đưc ch to bom nguyên t.
4. s < 1 : H thng dưi hn, phn ng dây chuyn không xy ra.
5. Nh my đin nguyên t
B phn chính ca nhà máy này là lò phn ng ht nhân. Lò này có :
6. Nhng thanh nhiên liu ht nhân thưng làm bng hp kim cha U
235
đã lm giu.
Chng đưc đt trong cht làm chm (thưng là D
2
O hoc than chì, Berili).
7. Cc thanh điu chnh làm bng cht hp th nơtron m không phân hch (Bo,
cađimi ... ). Điu chỉnh đ s luôn luôn là 1.
Năng lưng ta ra đưc truyn đi bng cht ti nhit chy qua lò và chuyn đn l hơi.
ng dng ca nh my đin nguyên t rt ln trong công nghip đin, trong nghiên cu
vũ tr hoc trong tàu ngm ...
PHN NG NHIT HCH
Đnh ngha: Là phn ng kt hp kt hp 2 ht nhân rt nh thành 1 ht nhân nng hơn
Điu kin xy ra phn ng nhit hch: nhit đ rt cao.
Đc đim: Tuy phn ng nhit hch ta ra năng lưng nh hơn phn ng phân hch
nhưng nu nh theo khi lưng nhiên liu thì phn ng nhit hch ta ra ng ng
nhiu hơn.
Mt tri liên tc pht ra 1 năng lưng rt ln trong không gian, công sut bc x lên đn
3,8.10
26
W. Đ l do cc phn ng nhit hch trên mt tri.
Ví d v phn ng nhit hch :
1
2
1
2
2
3
0
1
1
2
2
3
2
4
0
1
3 25
176
H H He n MeV
H He He n MeV
+ + +
+ + +
,
,
L do lm cho con ngưi quan tâm đn phn ng nhit hch :
Nguồn năng lưng cho phn ng nhit hch là vô tn
V mt sinh thái phn ng nhit hch ít làm ô nhim môi trưng
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1 . Chn câu đng .
A. Trong phóng x
ht nhân con lùi 1 ô trong bn tun hoàn so vi ht nhân m .
B. Trong phóng x
+
ht nhân con tin 1 ô trong bn tun hàn so vi ht nhân m
C. Trong phóng x gama ht nhân không bin đi nhưng chuyn t mc năng ng
thp lên mc năng lưng cao.
D. Trong phóng x
-
s nuclôn ca ht nhân không đi và s nơtrôn gim 1.
Câu 2 Chn câu đng: Ht nhân
C
14
6
phóng x
. Ht nhân con đưc sinh ra có
A. 6 prôtôn v 7 nơtron. B. 7 prôtôn v 7 nơtron.
C. 5 prôtôn v 6 nơtron. D. 7 prôtôn v 6 nơtron.
Câu 3. Chn câu sai. Trong phn ng ht nhân cc đi lưng đưc bo toàn là:
A. Đin tích B. S khi C. Khi lưng D. Năng lưng
Câu 4 .Xc đnh các ht x và y trong các phn ng:
19 1 16
9 1 8
F H O x+ +
25 22
12 11
Mg y Na+ +
A. x l nơtrôn,y l prôtôn B. x l electrôn,y l nơtrôn
C. x l nơtrôn,y l electrôn D. x là ht , y là prôtôn
Câu 5. Cho phn ng ht nhân: α +
Al
27
13
→ X + n . Ht nhân X là
A.
Ne
20
10
. B.
Mg
24
12
. C.
Na
23
11
. D.
P
30
15
.
Câu 6. Ht nhân chì Pb 214 phóng x
-
đ bin thành ht nhân X theo phn ng:
82
214
Pb
e
0
1
+ X
Ht nhân X là
A.
82
214
X
B.
81
214
X
C.
82
213
X
D.
83
214
X
Câu 7 Ht nhân
Bi
210
83
phân rã phóng x theo phương trnh sau:
Bi
210
83
e
0
1
+ X
Cho bit loi phóng x và ht nhân con X no sau đây l đng:
A. Phóng x
+
và X
Po
210
84
B. Phóng x
-
và X
Po
210
84
C. Phóng x X
Po
210
84
D. Phóng x
-
và X
Po
211
84
Câu 8 Cho các tia phóng x
,
,
+
,
đi vo mt đin trưng đu theo phương
vuông góc vi cc đưng sc. Tia không b lch hưng trong đin trưng là
A. tia
. B. tia
. C. tia
+
. D. tia
.
Câu 9 Hat nhân
P
30
15
phân rã phóng x theo phương trnh sau:
P
30
15
+0
1
e
+
Y
'A
'Z
Loi phóng x và các giá tr Z’ v A tương ng ca ht nhân con Y:
A. Phóng x ; Z’ = 14 v A = 30 B. Phng x
-
; Z’ = 14 v A = 30
C. Phóng x
+
; Z’ = 14 v A = 30 D. Phng x
+
; Z’ = 16 v A = 30
Câu 10. Trong phương trnh phn ng ht nhân:
10 1 4
5 0 2
X
Z
B n X He+ = +
. đây
X
Z
X
ht
nhân nào?
A.
7
3
Li
B.
6
3
Li
C.
9
4
Be
D.
8
4
Be
Câu 11. Gi N
0
s ht nhân ca mt cht phóng x thi đim t = 0 v λ l hng s
phóng x ca n. Theo đnh lut phóng x, công thc tính s ht nhân chưa phân ( s
ht nhân còn li)ca cht phóng x đ  thi đim t là
A. N = N
0
t
e
. B. N = N
0
ln(2
t
e
). C. N =
2
1
N
0
t
e
. D. N = N
0
t
e
.
Câu 12. Ht nhân nguyên t ca nguyên t
A
Z
X
b phân rã
và kt qu là xut hin ht
nhân nguyên t ?
A.
2
2
A
Z
Y
B.
4
2
A
Z
Y
C.
1A
Z
Y
D.
1
A
Z
Y
+
Câu 13 Đng v
27
14
Si
chuyn thành
27
13
Al
đã phng ra ?
A. Ht
B. Ht Pôzitrôn C. Ht prôtôn D. Ht nơtrôn .
Câu 14. Cho năng lưng liên kt ca ht nhân
He
4
2
l 28,3 MeV. Năng lưng liên kt
riêng cho ht nhân đ l
A. 7,075 MeV/nuclôn. B. 4,72 MeV/nuclôn.
C. 14,15 eV/nuclôn. D. 14,15 MeV/nuclôn.
Câu 15: Ht nhân
X
A
Z
có khi lưng là m
X
. Khi lưng ca prôtôn và ca nơtron ln lưt
là m
p
và m
n
. Đ ht khi ca ht nhân
X
A
Z
A. Δm = m
X
(m
p
+ m
n
). B. Δm = [Z.m
n
+ (A Z).m
p
] m
X
.
C. Δm = [Z.m
p
+ (A Z).m
n
] m
X
. D. Δm = (m
p
+ m
n
) - m
X
.
Câu 16: Mt cht phóng x c chu k phân l T. Ban đu 80 mg cht phóng x này.
Sau khong thi gian t = 2T, lưng cht này còn li là
A. 40 mg. B. 60 mg. C. 20 mg. D. 10 mg.
Câu 17: Ht nhân
He
4
2
c đ ht khi bng 0,03038 u. Bit 1uc
2
= 931,5 MeV. Năng
ng liên kt ca ht nhân
He
4
2
A. 32,29897 MeV. B. 28,29897 MeV.
C. 82,29897 MeV. D. 25,29897 MeV.
Câu 18: Vi c vn tc ánh sáng trong chân không, h thc Anh-xtanh gia năng lưng
ngh E và khi lưng m ca vt là
A. E =
2
1
mc
2
. B. E = 2mc
2
. C. E = mc
2
. D. E = m
2
c.
Câu 19: Cht phóng x It
I
131
53
c chu k phân l 8 ngy. Lc đu 200 g cht này.
Sau 24 ngày, s gam It phóng x bin thành cht khác là
A. 50 g. B. 25 g. C. 150 g. D. 175 g.
Câu 20: Các nguyên t đưc gi l đng v khi ht nhân ca chúng có
A. cùng khi lưng. B. cùng s nơtron.
C. cùng s nuclôn. D. cùng s prôtôn.
Câu 21: Kí hiu ca ht nhân mà nó có cha 11 prôtôn v 13 nơtron
A.
Na
13
11
. B.
Al
11
13
. C.
Na
24
11
. D.
Cr
11
24
.
Câu 22: Chn câu sai.
Năng lưng liên kt riêng ca ht nhân
X
A
Z
có khi lưng m
A. l năng lưng liên kt tính cho mt ht nhân.
B. đc trưng cho s bn vng ca ht nhân.
C. đưc tính bi công thc W
lk
=
A
1
[ Zm
p
+ (A-Z)m
n
m ].c
2
.
D. Ht nhân no c năng lưng liên kt riêng càng ln thì càng bn vng.
Câu 23: Bit khi lưng ca ht nhân
O
16
8
O
m
16
8
= 15,999u ;
1u = 931 MeV/c
2
= 1,66055.10
-27
kg. Năng lưng ngh ca ht nhân
O
16
8
A. 1,49.10
4
MeV. B. 1,49.10
10
MeV. C. 2.10
-10
J. D. 4.10
-10
J.
Câu 24: Trong phân rã
+
, ngoài pôzitrôn (
e
0
1+
) đưc phát ra còn có
A. ht α (
He
4
2
). B. ht prôtôn (
p
1
1
).
C. ht nơtron (
n
1
0
). D. ht nơtrinô (ν).
Câu 25: Becơren (Bq) l đơn v ca:
A. khi lưng phân t. B. năng lưng ht nhân.
C. hng s phng x. D. đ phng x.
Câu 26:
32
15
P
phóng x
bin đi thnh lưu hunh (S). Cu to ca ht nhân lưu
hunh gm:
A. 14 ht proton, 18 ht nơtron B. 16 ht proton, 16 ht nơtron
C. 15 ht proton, 16 ht nơtron C. 15 ht proton, 18 ht nơtron
Câu 27. Chn phát biu sai khi nói v phn ng ht nhân nhân to?
A. Mt phương php gây phn ng ht nhân nhân to dùng ht nh bn phá nhng
ht nhân khác.
B. Trong phn ng ht nhân nhân to, các ht nhân to thành sau phn ng luôn
nhng đng v ca các ht nhân trưc phn ng.
C. Trong phn ng ht nhân nhân to cc đnh lut bo toàn s khi, bo ton đin
tích luôn nghim đng.
D. Phn ng ht nhân nhân to là nhng phn ng ht nhân do con ngưi to ra.
Câu 28 Phn ng no sau đây không phi là phn ng ht nhân nhân to?
A.
238 1 239
92 0 92
U n U+→
. B.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H+ +
.
C.
238 4 234
92 2 90
U He Th→+
. D.
27 30 1
13 15 0
Al P n
+ +
.
Câu29. Chn ng dng đng ca cc đng v phóng x trong các ng dng sau:
A. Phương php dng cacbon 14.
B. Cht côban
( )
60
27
Co
phát ra tia
dng đ tìm khuyt tt các chi tit máy.
C. Phương php cc nguyên t đnh du.
D. C A, B v C đu đng.
Câu 30. Chn phát biu đng khi ni v h thc Anhstanh gia năng lưng khi
ng:
A. Trong vt lí ht nhân khi lưng ca các ht nhân còn có th đo bng đơn v MeV.
B. Nu mt vt có khi lưng m th n c năng lưng E t l vi m gi l năng lưng
ngh :
=
2
E m.c
.
C. 1 kg bt kì cht no cng cha mt năng lưng rt ln bng 25 triu kWh.
D. Năng lưng ngh v năng lưng thông thưng hai dng khác bit nhau, không
th bin đi qua li lẫn nhau đưc.
Câu 31: Ht nhân đơtêri
2
1
D
khi lưng 2,0136 u . Bit khi ng ca prôtôn
1,0073 u và khi lưng ca nơtrôn l 1,0087 u . Năng lưng liên kt ca ht nhân
2
1
D
A. 0,67 MeV . B.1,86 MeV C. 2,02 MeV D. 2,23 MeV .
Câu 32: Ht nhân
210
84
Po
phóng x
và bin thành
206
82
Pb
. Bit
210
84
Po
= 209,937303u ;
206
82
Pb
= 205,929442u,
4
2
He
= 4,001506 u ; u = 1,66055. 10
-27
kg. Năng lưng cc đi to
ra hay thu vào ca phn ng trên là
A.
E = 5,9196825 MeV B.
E = 4,918367 MeV
C.
E = 5,9196825 eV D.
E = 4,918367 eV
Câu 33: Cho phn ng ht nhân :
NeXNaH
20
10
23
11
1
1
++
.
Bit m
p
= 1,007276u ; m
Na
= 22,983734u ; m
Ne
= 19,986959u ; m
α
= 4,001506u ; 1u
= 931 MeV/c
2
.
Năng lưng ta ra trong phn ng ny :
A. 2,370 MeV. B. 3,021 MeV. C. 1,980 MeV. D. 2,982 MeV
Câu 34: Bn ph ht nhân nhôm bng ht α đ gây phn ng theo phương trnh :
nPAl ++
30
15
27
13
. Cho m
Al
= 26,97u ; m
P
= 29,97u ; m
α
= 4,0015u ; m
n
= 1,0087u ; 1u =
931 MeV/c
2
. B qua đng năng ca cc ht đưc to thnh. Năng ng ti thiu đ phn
ng xy ra l :
A. 2,8 MeV. B. 4,48.10
-13
J. C. 6,7 MeV. D. 4,66 MeV.
Câu 35: Ht nhân m Radi đng yên bin đi thành mt ht
mt ht nhân con Rn
bay ra vi cùng vn tc . Tnh đng năng ca ht
và ht nhân Rn . Bit m
Ra
= 225,977
u ; m
Rn
= 221,970 u ;
m
= 4,0015 u .
A.
Rn
W 0,09 ;W 5,03 .MeV MeV
==
B.
29 29
Rn
W 30303.10 ;W 504.10 .MeV MeV
==
C.
Rn
W 5,03 ;W 0,09 .MeV MeV
==
D.
Rn
W 503 ;W 90 .MeV MeV
==
Câu 36: Chn câu pht biu đng v tia
.
A. l cc nguyên t Heli b ion ha. B. l cc electron.
C. l sng đin t c c sng ngn. D. l cc ht nhân nguyên t Hiđrô.
Câu 37: Cho phn ng ht nhân
MeVnHH 6,17
2
1
3
1
+++
. Bit s A-vô-ga-đrô N
A
=
6,02.10
23
. Năng lưng ta ra khi tng hp đưc 1 g Heli l bao nhiêu ?
A. ΔE = 423,808.10
3
J. B. ΔE = 503,272.10
3
J.
C. ΔE = 423,808.10
9
J. D. ΔE = 503,272.10
9
J.
Câu 38: Chu k bn rã T ca mt cht phng x l khong thi gian
A. sau đ, cht y mt hon ton tnh phng x.
B. bng quãng thi gian không đi, sau đ, s phng x lp li như ban đu.
C. sau đ, s nguyên t phng x gim đi mt na.
D. sau đ, đ phng x ca cht đ gim đi 4 ln.
Câu 39 Điu kin đ có phn ng dây chuyn là:
A. Phi lm nhanh nơtrôn
B. H s nhân nơtrôn phi nh hơn hoc bng 1
C. Khi lưng U235 phi ln hơn hoc bng khi lưng ti hn
D. Khi lưng U235 phi nh hơn hoc bng khi lưng ti hn
Câu 40: Chn câu tr li sai
A. Phn ng nhit hch là s tng hp các ht nhân nh thành ht nhân trung bình
B. Ht nhân c đ ht khi càng ln thì càng kém bn vng
C. Phn ng phân hch là phn ng to năng lưng
D. S phân hch hin tưng mt ht nhân nng hp th mt nơtron chm v
thành 2 ht nhân trung bình
Câu 42: Chn câu tr li sai
A. Hai ht nhân rt nh như Hiđrô, hêli kt hp li vi nhau là phn ng nhit hch
B. Phn ng ht nhân sinh ra các ht có tng khi lưng b hơn khi lưng ca các
ht nhân ban đu là phn ng to năng lưng
C. Urani là nguyên t thưng đưc dùng trong phn ng phân hch
D. Phn ng nhit hch to năng lưng ln hơn phn ng phân hch
Câu 43: Gi s sau 3 gi phng x (k t thi đim ban đu) s ht nhân ca mt đng v
phng x cn li bng 25% s ht nhân ban đu. Chu k bn rã ca đng v phng x đ
bng :
A. 0,5 gi. B. 1 gi. C. 1,5 gi. D. 2 gi.
Câu 44: Hng s phóng x
và chu kì bán rã T liên h nhau bi h thc
A.
T = ln2 B.
= T.ln2 C.
= T/0,693 D.
= - 0,693/T
Câu 45. Phát biu no sau đây l sai khi ni v phn ng phân hch?
A. To ra hai ht nhân có s khi trung bình.
B. Xy ra do s hp th nơtrôn chm.
C. Ch xy ra vi ht nhân nguyên t
235
92
U
.
D. Là phn ng ta năng lưng.
Câu 46: Ban đu mt mu cht phng x c khi lưng m
0
. Chu k bn rã ca cht ny l
3,8 ngy. Sau 15,2 ngy, khi lưng ca cht phng x đ cn li l 2,24 g. Khi lưng
m
0
l :
A. 35,84 g. B. 5,60 g. C. 8,96 g. D. 17,92 g.
Câu 47. Côban
Co
60
27
phng x
vi chu k bn rã T = 5,27 năm. Thi gian đ 75%
khi lưng ca mt khi cht phng x
Co
60
27
phân rã ht l :
A. 2,635 năm. B. 2,570 năm. C. 7,905 năm. D. 10,54 năm
Câu 48: Mu phóng x
Na
24
11
sau 105 gi, đ phóng x ca gim đi 128 ln. Chu
bán rã ca cht phóng x
Na
24
11
A. 5 gi. B. 15 gi. C. 105 gi. D. 735 gi.
Câu 49: Mt lưng cht phóng x Radon
Rn
222
c chu k bn 3,8 ngy. Đ phóng x
ban đu H
0
= 1 Ci. Sau 7,6 ngy th đ phóng x ca nó bng
A. 0,25 Ci. B. 0,5 Ci. C. 1 Ci. D. 4 Ci.
Câu 50. Cho phn ng ht nhân to năng lưng sau:
MeVLiHeBeH 1,2
6
3
4
2
9
4
1
1
+++
Năng lưng to ra t phn ng trên khi tng hp đưc 2g
He
4
2
A. 6,32.10
22
MeV. B. 6,32.10
23
MeV. C. 1,01.10
10
J. D. 1,01.10
12
J.
CHƯƠNG VIII: T VI MÔ ĐN V
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Vt cht tn ti dưi hai dng: cht v trưng
2. Các ht sơ cp gm:
a) Phôtôn
b) Các leptôn (các ht nh: khi lưng t 0 đn 200m
e
) gm: nơtrinô, êlectrôn,
pôzitron, mêzôn μ
c) Các ht hađrôn: gm các ht có khi lưng trên 200m
e
+ Mêzôn л, K
+ Nuclôn p, n
+ Hipêron
3. Mi ht sơ cp có mt phn ht tương ng có cùng khi lưng nhưng đin tích trái du
4. Các loi tương tc:
- Tương tc đin t
- Tương tc mnh
- Tương tc yu
- Tương tc hp dn
5. H Mt Tri gm: Mt Tri trung tâm, 8 hành tinh, rt nhiu các tiu hành tinh, các
sao chi thiên thch. Cc thnh viên ny đu quay xung quanh Mt Tri dưi tác dng
ca lc hp dn.
- Tám hành tinh: Thu tinh, kim tinh, tri đt, ho tinh, mc tinh, th tinh, thiên vương
tinh, hi vương tinh.
6. Các s liu v Mt Tri
- Bán kính Mt Tri: R = 6,96.10
5
km.
- Khi lưng Mt Tri là :M=2,0.10
30
kg.
- Nhit đ b mt ca Mt Tri gn 6000K
- Mt Tri là mt qu cu khí nóng sáng vi khong 75% l hiđro v 23% l Hêli
- Công sut phát x ca Mt Tri 3,9.10
26
W
- Khong cách gia Mt Tri v Tri Đt là :D = 150 triu km.(1 đơn v thiên văn)
7. Các s liu ca Tri Đt
- Bán kính 6400km
- Khi lng: 5,98.10
24
kg
- Chu kì t quay quanh trc ca Tri Đt là 23 gi 56 phút 4 giây
- Góc nghiêng ca trc quay ca Tri Đt trên mt phng qu đo là 23
o
27’
- Có mt v tinh nhân to là Mt Trăng.
8. Các sao
a. Là mt khi kh nng sng như Mt Tri.
b. Nhit đ trong lng cc sao lên đn hàng chc triu đ trong đ xy ra các phn ng
ht nhân.
c. Khi lưng ca các sao trong khong t 0,1 đn vài chc ln (đa s là 5 ln) khi lưng
Mt Tri.
- Bán kính các sao bin thiên trong khong rt rng.
d. nhng cp sao có khi lưng tương đương nhau, quay xung quanh mt khi tâm
chung, đ l nhng sao đôi.
e. Ngoài ra, còn có nhng sao trng thái bin đi rt mnh.
- Có nhng sao không phát sáng: punxa và l đen.
f. Ngoài ra, còn có nhng “đm mây” sng gi là các tinh vân.
9. Thiên hà là mt h thng gm các sao và các tinh vân
- Đa s các thiên hà có dng đưng xon c
- Đưng kính ca thiên hà vào khong 100 000 năm nh sng
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Ngưi ta phân loi các ht sơ cp da vào yu t nào?
A. Cu to ca các ht sơ cp B. Khi lưng v đc tnh tương tc
C. Thi gian sng trung bình D. Quá trình xut hin
Câu 2: trong phmvi kch thưc cu to xét trong bài này thì ht nào cóp th xem
ht sơ cp?
A. ht nhân heli He
4
B. nguyên t hiđro H
1
C. ht nhân hiđro H
1
D. Ht nhân cacbon C
12
Câu 3: phóng x β
-
thuc loi tương tc no?
A. Tương tc đin t B. Tương tc mnh
C. Tương tc yu D. Tương tc hp dn
Câu 4: ht sơ cp nào nh nht hin nay m ngưi ta bit đn không k ht phôtôn
A. Electron B. Pôzitron C. Mêzôn D. Nơtrinô
Câu 5: Công c ch yu trong vic nghiên cu các ht sơ cp là gì?
A. Kính hin vi B. Máy quang ph C. Máy gia tc D. Kính lúp
Câu 6: Trong h Mt tri có bao nhiêu hành tinh?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: hãy ch ra cu trúc không phi là thành viên ca mt thiên hà?
A. Quaza B. Punxa C. l đen D. Siêu sao mi
Câu 8: Nhit đ b ngoài ca Mt Tri vào khong:
A. 3000 K B. 6000 K C. 10000 K D. 30000 K
Câu 9: mt đơn v thiên văn bng bao nhiêu km?
A. 15 .10
7
km B. 15.10
6
km C. 15.10
5
km D. 15.10
8
km
Câu 10: Đc đim ca l đen l:
A. ht đưc các phôtôn ánh sáng và không cho thoát ra ngoài
B. l sao pht sng đin t rt mnh
C. là mt loi thiên hà mi đưc hình thành
D. là mt sao phát sáng rt mnh
Câu 11: Mt Tri thuc loi sao no dưi đây:
A. Sao cht trng B. Sao knh đ
C. Sao nơtron D. Sao trung bình gia cht trng và knh đ
Câu 12: Đưng kính ca mt thiên hà vào c:
A. 10000 năm nh sng B. 100000 năm nh sng
C. 1000000 năm nh sng D. 10000000 năm nh sng
Câu 13: Trong các hành tinh trong h Mt Tri thì hành tinh nào có khi lưng ln nht?
A. Tri Đt B. Mc tinh C. Th tinh D. Hi vương tinh
Câu 14: Tri Đt có bao nhiêu v tinh t nhiên
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Hành tinh nào có bán kính qu đo ln nht?
A. Thiên vương tinh B. Hi vương tinh C. Th tinh D. Mc tinh
Câu 16: Trc quay ca Tri Đt quanh mình ca nghiêng trên mt phng qu đo ca
nó quanh mt Tri mt góc bao nhiêu?
A. 20
0
27
B. 21
0
27’ C. 22
0
27’ D. 23
0
27’
Câu 17: Sao chi đưc cu to t:
A. Cc nơtron B. Nhng tng đ ln
C. Khi kh đng băng lẫn vi đ D. Cc đm bi khng l
Câu 18: punxa và l đen c chung đc đim là:
A. là các sao phát ra sóng vô tuyn rt mnh
B. l cc sao không pht sng đưc cu to t nơtron
C. có kh năng ht mt thiên th gn nó
D. Là các sao rt sáng
| 1/77

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 12
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
I. MẠCH DAO ĐỘNG:
1. Mạch dao động là một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một
cuộn cảm có độ tự cảm L.
2. Mạch dao động lí tưởng là mạch dao động có điện trở của mạch bằng không và mạch
không bức xạ sóng điện từ.
3. Định luật biến thiên điện tích, cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch
dao động lí tưởng.
- Sự biến thiên điện tích của một bản tụ điện: q = q0cos(ωt + φ). 
- Sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch: i = -I0sin(ωt + φ) = I0cos(ωt + φ + ). 2
(Với I0 = ωq0) Q
- Sự biến thiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện: u = U0cos(ωt + φ). (Với U 0 = ) 0 C
q0 : điện tích cực đại trên một bản tụ điện (đơn vị C).
I0 : cường độ dòng điện cực đại trong mạch (đơn vị A).
U0 : hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện (đơn vị V). 1  =
: tần số góc riêng của mạch dao động LC (đơn vị rad/s). LC T =  2
LC : chu kì riêng của mạch dao động LC (đơn vị s). 1 f =
: tần số riêng của mạch dao động LC (đơn vị Hz).  2 LC 2 Độ −7 N
tự cảm của cuộn cảm: L = 4 .10  S (đơn vị H) l
(trong đó, N là số vòng dây quấn của ống dây điện chiều dài l, có tiết diện ống dây S)
Nhận xét: i nhanh pha
so với q, và so với u. Và q cùng pha với u. 2 Chú ý: ( 1 1 1 C // C
C = C + C (C ntC  = + 1 2 ) . 1 2 ) . 1 2 C C C 1 2 (L // L  = + (L ntL
L = L + L 1 2 ) . 1 2 ) 1 1 1 . L L L 1 2 1 2
4. Biểu thức độc lập với thời gian. C 2 2 i =  ( 2 2 2 q u C = U u 0 ) ( 2 2 0 ). L
5. Định nghĩa dao động điện từ tự do: là sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện 
tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i (hoặc của cường độ điện trường E
và cảm ứng từ B ) trong mạch dao động.
6. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lí tưởng.
- Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện. 1 2 2 q q0 W = = cos2 đ (t +). 2 C 2C
- Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. 1 q 2 1 2 2 2 W = Li =
Lq sin 2 t +  = t +  t 0 ( ) 0 sin2 ( ). 2 2 2C
- Năng lượng điện từ trong mạch dao động là tổng năng lượng điện trường và năng lượng
từ trường của mạch. 2 q 1 0 2
W = W + W =
= LI = cons .t đ t 2C 2 0 Nhận xét:
Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường và năng lượ T
ng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2, tần số 2f và chu kỳ . 2
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không
đổi. Nói cách khác, năng lượng điện từ trường của mạch dao động luôn bảo toàn.
Năng lượng điện trường cực đại = năng lượng từ trường cực đại = năng lượng điện từ trường. 2 q 1 q 0 2 W = W = W = = LI . 0 đ
(Lưu ý thêm rằng C = ) max tmax 2C 2 0 U 0
II. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG (TRƯỜNG ĐIỆN TỪ):
1. Giả thuyết của Mắc-xoen về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường.
- Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy, là điện
trường có các đường sức điện là đường cong kín, bao quanh các đường sức từ.
- Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường, có các đường
cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện.
2. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật
thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
III. SÓNG ĐIỆN TỪ:
1. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
2. Những tính chất (đặc điểm) của sóng điện từ.
- Sóng điện từ truyền được trong tất cả các môi trường vật chất, kể cả chân không. Vận
tốc lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không : c
= 3.108 m/s. Trong chân không, sóng điện từ tần số f thì có bước sóng là c  = = c 2 .  LC. f
- Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình truyền sóng, tại một điểm bất kì trên  
phương truyền, vecto E và vecto B luôn vuông góc với nhau và vuông góc với    
phương truyền sóng v . Ba vecto E , B , v tạo thành một tam diện thuận.
- Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên tuần hoàn theo không gian
và thời gian, và luôn cùng pha với nhau.
- Sóng điện từ cũng tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ; cũng có thể giao thoa, nhiễu xạ ... như ánh sáng.
- Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.
- Sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét được dùng trong thông tin liên lạc
vô tuyến và được gọi là sóng vô tuyến.
3. Sóng điện từ và thông tin vô tuyến.
Sóng vô tuyến được chia thành: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn.
- Sóng dài: Bước sóng λ khoảng trên 103 m (f khoảng dưới 3.105 Hz).
- Sóng trung: Bước sóng khoảng từ 102 m đến 103 m (f khoảng từ 3.105 Hz đến 3.106 Hz).
- Sóng ngắn: Bước sóng khoảng từ 10 m đến 102 m (f khoảng từ 3.106 Hz đến 3.107 Hz).
- Sóng cực ngắn: Bước sóng khoảng từ 10-2 m đến 10 m (f khoảng từ 3.107 Hz đến 3.1010 Hz).
IV. SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG VÔ TUYẾN.
1. Sự phát sóng vô tuyến.
a) Nguyên tắc phát sóng vô tuyến.
- Dùng các sóng điện từ cao tần. Vì
+ chúng mang năng lượng lớn.
+ phản xạ tốt trên tầng điện li, mặt đất và mặt nước, nên có thể truyền đi xa được.
+ mặt khác, các phân tử khí trong khí quyển hấp thụ mạnh các sóng điện từ. Chỉ trong
một số ít khoảng bước sóng (hoặc tần số) của sóng điện từ hầu như không bị các phân tử
khí hấp thụ. Trên mặt các máy thu thanh đều có ghi rõ các vị trí này, chẳng hạn với các
sóng ngắn có các vị trí của các bước sóng khoảng 19 m, 25 m, 31 m, 49 m, 75 m ... ứng
với các dải tần số khoảng 16 MHz, 12 MHz, 9,7 MHz, 6 MHz, 4 MHz ...
- Biến điệu sóng cao tần.
Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Còn sóng cao tần có tần số cỡ MHz, tai
người không nghe được.
b) Sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến đơn giản.
Mỗi máy phát vô tuyến gồm ít nhất 7 bộ phận sau: 1 2 5 6 7 3 4
- Micrô (1): biến dao động âm cơ học thành dao động điện cùng tần số (có tần số âm).
- Bộ phận khếch đại dao động điện âm tần (2).
- Máy phát dao động điện từ cao tần (3).
- Bộ phận khếch đại dao động điện từ cao tần (4).
2. Sự thu sóng vô tuyến.
a) Nguyên tắc thu sóng vô tuyến.
- Dùng anten và bộ chọn sóng, chọn sóng cao tần biến điệu có tần số thích hợp.
- Dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.
- Đưa sóng âm tần ra loa để biến dao động điện thành dao động âm cùng tần số.
b) Sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến đơn giản.
Mỗi máy thu vô tuyến gồm ít nhất 5 bộ phận sau:
- (1) là anten thu và bộ phận chọn sóng. Anten được (5)
mắc liên hệ cảm ứng với một mạch dao động. Điện (1)
dung của tụ điện trong mạch dao động có thể điều (2) (3) (4)
chỉnh được, sao cho tần số riêng của mạch trùng với
tần số của sóng điện từ mà ta cần thu để có sự cộng hưởng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về mạch dao động.
A. Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện trở mắc song song với một tụ điện.
B. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch dao động biến thiên điều hòa.
C. Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ thì tần số của dao động điện từ càng lớn.
D. Nếu độ tự cảm của cuộn dây trong mạch càng nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn.
Câu 2: Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là 1 1 L A. f = LC. B. f = . 2  C 1
C. f = 2 LC. D. f = . 2 LC
Câu 3: Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ lên 12 lần và giảm độ tự cảm
của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong mạch LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 2 LC. là
A. điện tích q của một bản tụ.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. năng lượng từ trường trong cuộn cảm thuần.
Câu 5: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH và một tụ điện
có điện dung C = 16 pF. Biết lúc t = 0 cường độ dòng điện trong mạch cực đại và bằng 12
mA. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là  A. 7
i = 12 cos(1, 25.10 t + ) (m ) A . B. 7
i = 12 cos(1, 25.10 t) (m ) A . 2  C. 8
i = 12 cos(1, 25.10 t) (m ) A . D. 8
i = 12 cos(1, 25.10 t − ) (m ) A . 2
Câu 6: Tìm câu phát biểu sai về mạch dao động LC.
A. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và của năng lượng từ trường là không đổi.
B. Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch dao động.
C. Năng lượng điện từ toàn phần gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng
lượng từ trường ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số
với dòng điện trong mạch.
Câu 7: Tìm câu phát biểu sai về năng lượng điện từ trong mạch LC.
A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện.
B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên đồng pha.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
Câu 8: Trong mạch dao động
A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 2 LC. 1
B. Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số f = . 2 LC
C. năng lượng toàn phần biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 9: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH
và một tụ điện có điện dung biến đổi từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF (coi π2 = 10). Mạch
trên thu được dải sóng có bước sóng trong khoảng từ
A. 12 m đến 60 m. B. 24 m đến 300 m. C. 12 m đến 300 m. D. 24 m đến 120 m.
Câu 10: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH.
Coi π2 = 10. Để thu sóng điện từ có bước sóng λ = 240 m thì điên dung của tụ điện trong
mạch phải có giá trị bằng A. 16 nF. B. 8 nF. C. 4 nF. D. 24 nF.
Câu 11: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh
A. một điện tích đứng yên.
B. một dòng điện không đổi.
C. một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn.
D. nguồn sinh tia lửa điện.
Câu 12: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây?
A. làm phát sinh từ trường biến thiên.
B. các đường sức không khép kín.
C. vectơ cường độ điện trường xoáy E có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
D. không tách rời từ trường biến thiên.
Câu 13: Chọn câu phát biểu sai.
Điện trường xoáy khác điện trường tĩnh ở chỗ
A. có đường sức khép kín.
B. điện trường xoáy xuất hiện khi điện tích chuyển động thẳng đều, còn điện trường
tĩnh chỉ xuất hiện khi điện tích đứng yên.
C. điện trường xoáy làm xuất hiện từ trường biến thiên, còn điện trường tĩnh thì không.
D. điện trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra.
Câu 14: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây?
A. có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường.
B. có thể bị khúc xạ, phản xạ.
C. truyền được trong chân không. D. mang năng lượng.
Câu 15: Tốc độ truyền sóng điện từ
A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng.
B. không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng.
C. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng.
D. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và tần số của sóng.
Câu 16: Sóng điện từ nào dưới đây không bị phản xạ ở tầng điện li?
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.
B. cộng hưởng sóng điện từ.
C. nhiễu xạ sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
Câu 18: Một mạch dao động LC cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 50 m. Để
máy này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m mà vẫn giữ nguyên độ tự cảm
L thì điện dung của tụ phải A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 19: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có
điện dung C = 0,4 μF. Khi dòng điện qua cuộn dây là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản
của tụ điện là 10 V. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch bằng A. 1.10-5 J. B. 2. 10-5 J. C. 3. 10-5 J. D. 4. 10-5 J.
Câu 20: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C = 5
μF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0 = 6 V. Tại thời điểm hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là uC = 4 V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường của mạch tại thời điểm đó lần lượt bằng A. 4. 10-5 J và 9.10-5 J. B. 4. 10-5 J và 5.10-5 J. C. 2. 10-5 J và 4,5.10-5 J. D. 2. 10-5 J và 2,5.10-5 J.
Câu 21: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện C.
Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ
trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch dao động là A. 0,05 A. B. 0,01 A. C. 0,02 A. D. 0,4 A.
Câu 22: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động biến đổi với tần số là f. Năng
lượng điện trường trong tụ điện biến thiên tuần hoàn với tần số A. f/2. B. f. C. 2f. D. 4f.
Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có
điện dung C có dao động điện từ tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là C U L A. I = U . B. I = U LC. C. 0 I = . D. I = U . 0 0 L 0 0 0 0 0 LC C
Câu 24: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 125 nF và một cuộn dây có độ
tự cảm L = 5 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 60 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là A. U0 = 12 V. B. U0 = 60 V. C. U0 = 2,4 V. D. U0 = 0,96 V.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại của tụ điện là Q0 = 0,8 nC, cường độ
dòng điện cực đại I0 = 20 mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là A. 5 kHz. B. 25 M Hz. C. 50 M Hz.
D. Không có đáp số đúng.
Câu 26: Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng là f1 = 60 kHz nếu dùng tụ C1
và có tần số dao động riêng là f2 = 80 kHz nếu dùng tụ C2. Khi dùng cả C1 và C2 ghép
song song thì tần số dao động riêng của mạch là A. 140 kHz. B. 48 kHz. C. 20 kHz. D. 24 kHz.
Câu 27: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 6 mH, năng lượng
của mạch bằng 7,5 μJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 0,0025 A. B. 0,10 A. C. 0,15 A. D. 0,05 A.
Câu 28: Trong mạch dao động điện từ, sau 3/4 chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện,
năng lượng của mạch dao động tập trung ở đâu? A. tụ điện. B. Cuộn cảm.
C. Tụ điện và cuộn cảm.
D. Bức xạ ra không gian xung quanh.
Câu 29: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 30: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định.
Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua
điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ
lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu ? 3 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 400 600 300 1200
Câu 31 Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 32: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 33:) Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ
riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến
đổi điều hòa với chu kì là A. 0,5.10-4 s. B. 4,0.10-4 s. C. 2,0.10-4 s. D. 1,0.10-4 s.
Câu 34: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5
μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5 J. B. 5.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 4.10-5 J.
Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có
hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự
do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax . Giá trị cực đại Imax
của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức C A. I = U . B. I = U LC. max max L max max U L C. max I = . D. I = U . max max max LC C
Câu 36: (CĐ Khối A-2007) Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên,
trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường
trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch  pha . 2
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 37: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì :
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ
cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ
điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 38: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự
do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại I
qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 3 1 3 A. U . B. U . C. U . D. U . 0 4 0 2 0 2 0 4
Câu 39: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số
góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ là A. 6.10-10 C. B. 8. 10-10 C. C. 2. 10-10 C. D. 4. 10-10 C.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao
động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không có điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập
trung ở tụ điện và năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số
bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 41: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6;
tụ điện có điện dung C = 2.10-10 F; điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng lượng điện từ
trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120 mV. Để máy thu
thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π m đến 240π m, người ta
thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Cho c = 3.108 m/s.
Giá trị điện dung của tụ điện nằm trong khoảng nào?
A. 1,44.10-12 J ; 4,5.10-10 F ≤ C ≤ 80.10-9 F.
B. 1,44.10-10 J ; 4,5.10-9 F ≤ C ≤ 8.10-9 F.
C. 1,44.10-10 mJ ; 4,5.10-9 F ≤ C ≤ 8.10-9 F.
D. 1,44.10-10 J ; 4,5.10-9 F ≤ C ≤ 80.10-8 F.
Câu 42: Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
thay đổi được từ 20 pF đến 400 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8 μH. Lấy π2 = 10. Máy
có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng nào sau đây ? A. 88 kHz ≤ f ≤ 100 kHz. B. 88 kHz ≤ f ≤ 2,8 MHz.
C. 100 kHz ≤ f ≤ 12,5 MHz.
D. 2,8 MHz ≤ f ≤ 12,5 MHz.
Câu 43: Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.
Câu 44: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng)
với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 2,5.10-3 J. B. 2,5. 10-1 J. C. 2,5. 10-4 J. D. 2,5. 10-2 J.
Câu 45: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động
điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 46: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây th3ần cảm
(cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với C
tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung thì tần 3
số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng f f A. 4f. B. C. . D. 2f. 2 4
Câu 47: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền trong môi trường vật chất và chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm
ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng.
Câu 48: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH
và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là: A. 5π. 10-6 s. B. 2,5π. 10-6 s. C. 10π. 10-6 s. D. 10-6 s.
Câu 49: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian : A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 50: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến
thiên điều hòa theo thời gian và cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều 
hòa theo thời gian và lệch pha nhau . 2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vecto cường độ điện trường luôn cùng phương với vecto cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 52: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì riêng thay đổi được
A. từ 4 LC đến 4 LC
B. từ 2 LC đến 2 LC . 1 2 1 2
C. từ 2 LC đến 2 LC .
D. từ 4 LC đến 4 LC 1 2 1 2
Câu 53: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ
điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz
và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số
dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 54: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 55: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 56: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại của hai bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn
cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3. 103 kHz. C. 2. 103 kHz. D. 103 kHz.
Câu 57: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng 1 2 U 1 1 A. 2 LC . B. 0 LC . C. 2 CU . D. 2 CL . 2 2 0 2 2
Câu 58: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại
giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I L C A. 0 U = . B. U = I . C. U = I . D. U = I LC 0 0 0 0 0 0 0 LC C L
Câu 59: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một
tụ điện có điện dung 10 pF. Tốc độ sóng điện từ trong chân không c = 300000 km/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 188,4 m. B. 94,2 m. C. 1884 m. D. 942 m.
Câu 60: Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số ω. Bỏ qua sự
tiêu hao năng lượng. Năng lượng điện từ của mạch
A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số ω.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2ω.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số ω/2.
Câu 61: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì
dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu
kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì
dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu
kì dao động riêng của mạch.
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNG SÁNG A. Lý thuyết
I. ÁNH SÁNG: là sóng điện từ có bước sóng ngắn.
- Ánh sáng đớn sắc là ánh sáng có tần số f xác định, và chỉ có một màu.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc mà chỉ bị lệch (về phía đáy) khi đi qua lăng kính.
- Ánh sáng đa sắc (phức tạp) là ánh sáng gồm 2 hay nhiều ánh sáng đơn sắc.
- Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số tia sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím. Trong đó có bảy màu chính, đó là : đỏ, (da) cam, vàng, lục, lam, chàm,
tím. Giữa các màu đơn sắc cạnh nhau không có ranh giới rõ rệt.
Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu như ở cầu vồng, biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
- Bước sóng và màu sắc ánh sáng: Màu ánh sáng
Khoảng bước sóng λ(μm)
(trong chân không hoặc không khí) Đỏ 0,640 ÷ 0,760 Da cam 0,590 ÷ 0,650 Vàng 0,570 ÷ 0,600 Lục 0,500 ÷ 0,575 Lam 0,450 ÷ 0,510 Chàm 0,430 ÷ 0,460 Tím 0,380 ÷ 0,440 c
- Trong chân không (hoặc không khí), bước sóng của ánh sáng đơn sắc :  = , với c là f
vận tốc sóng điện từ hay vận tốc ánh sáng trong chân không, và c = 3.108 m/s ; f là tần số ánh sáng.  c    /    Trong môi trườ v n
ng có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là  = = = , f f n
với v là vận tốc ánh sáng trong môi trường chiết suất n đó.
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh
sáng đơn sắc khác nhau.
- Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm sáng trắng thành nhiều chùm ánh sáng đơn
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường trong suốt
đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn
thì chiết suất của môi trường càng lớn. (Trong chùm sáng trắng, chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng tím là lớn nhất, nên ánh sáng tím lệch nhiều nhất; đối với ánh sáng đỏ là
nhỏ nhất, nên ánh sáng đỏ lệch ít nhất).
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích thành
phần cấu tạo của các chùm ánh sáng do các nguồn sáng phát ra.
2. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: là hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật
truyền thẳng, quan sát được khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong
suốt hoặc không trong suốt.
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ cách tử để phân tích
một chùm ánh sáng đa sắc thành các thành phần đơn sắc.
3. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng ánh sáng kết hợp.
Hai sóng ánh sáng kết hợp do hai nguồn sáng kết hợp phát ra.
Hai sóng ánh sáng kết hợp là hai sóng ánh sáng có cùng phương dao động, cùng tần số
(cùng màu sắc), và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
4. Các hiện tượng tán sắc ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng ... là
những bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
5. Thí nghiệm young (y-âng) về giao thoa ánh sáng.
5.1. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc.
- S1, S2: gọi là hai khe Y-âng. Và S1S2 = a: khoảng cách hai khe Y-âng.
- OI = D: khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. - S1A = d1 ; S2A = d2
- x = OA: khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến điểm A đang xét. ax
a) Hiệu đường đi d d = . 2 1 H A D S x 1 d1
b) Vị trí các vân sáng trong vùng giao thoa. I a O D d2 x = k . (k nguyên) a S2 D E
- k = 0: vân sáng trung tâm (tại vị trí điểm O).
- k =  1: vân sáng bậc 1 (ở hai bên vân trung tâm).
- k =  2: vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân trung tâm) . . . .
c) Vị trí các vân tối trong vùng giao thoa.  1  D x =  k +  . (k nguyên)  2  a
- Vân tối thú nhất (tính từ vân sáng trung tâm): ứng với k = 0 (theo nữa phần +), hoặc k = - 1 (theo nữa phần -).
- Vân tối thứ hai: ứng với k = 1 (theo nữa phần +), hoặc k = -2 (theo nữa phần -).
- Vân tối thứ ba: ứng với k = 2 (theo nữa phần +), hoặc k = -3 (theo nữa phần -) . . . .
d) Lưu ý: Trong vùng giao thoa, số vân sáng luôn là số lẻ, số vân tối luôn là số chẵn.
e) Khoảng vân: kí hiệu i, là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liền kề. D i = . a iD - Suy ra bước sóng  =
. Từ biểu thức này, người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa để a
đo bước sóng ánh sáng (bằng cách đo i, D, a rồi suy ra bước sóng λ).
- Vị trí các vân sáng được viết lại là: x = k i. (k nguyên).  1 
- Vị trí các vân tối được viết lại là: x =  k +  i. (k nguyên).  2 
5.2. Giao thoa với ánh sáng trắng. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc
có màu biến thiên liên tục từ tím đến đỏ và có bước sóng biến thiên liên tục từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khi đó, tại vị trí điểm O, tất cả các tia sáng đơn sắc đều cho vân sáng bậc 0 tại đó. Ta có
vân sáng trắng trung tâm (tại điểm O).
Vì khoảng vân tăng dần từ tím đến đỏ : itímtrắng trung tâm có hai vân tối thứ nhất, rồi xuất hiện hai dải màu cầu vồng: tím ở trong,
đỏ ở ngoài. Đó là quang phổ bậc 1 (ứng với k =  1). Tiếp đến là quang phổ bậc hai (ứng với k =  2) . . . .
II. CÁC LOẠI QUANG PHỔ.
1. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đa sắc (phức tạp) thành
những thành phần đơn sắc khác nhau. (Nói khác đi, nó dùng để nhận biết thành phần cấu
tạo của một chùm sáng đa sắc do một nguồn sáng phát ra).
2. Máy quang phổ lăng kính. Có ba bộ phận chính:
2.1. Ống chuẩn trực.
- Cấu tạo: Có dạng một cái ống, nó có một khe hẹp F nằm ở tiêu diện của một thấu kính hội tụ L1.
- Vai trò: Ánh sáng từ nguồn S mà ta cần nghiên cứu được rọi vào khe F. Qua ống chuẩn
trực, chùm tia ló ra khỏi L1 là một chùm sáng song song.
2.2. Hệ tán sắc.
- Cấu tạo: gồm một hoặc vài lăng kính P
- Vai trò: Tán sắc chùm tia song song từ L1 chiếu tới thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
3. Quang phổ phát xạ. Mọi chất rắn, lỏng, khí được nung nóng đến nhiệt độ cao, đều
phát ra ánh sáng. Quang phổ của ánh sáng do các chất đó phát ra gọi là quang phổ phát xạ của chúng.
Quang phổ phát xạ của các chất khác nhau chia thành 2 loại: quang phổ liên tục và quang phổ vạch.
3.1. Quang phổ phát xạ liên tục (Quang phổ liên tục).
a) Định nghĩa: Quang phổ liên tục là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
b) Nguồn phát: các chất rắn, lỏng, và chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng, phát ra ánh
sáng có quang phổ liên tục.
Ví dụ: ánh sáng do Mặt Trời, do bóng đèn dây tóc nóng sáng ... phát ra có quang phổ liên tục.
c) Tính chất (đặc điểm):
- Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là nó không phụ thuộc vào thành phần cấu
tạo của vật phát sáng, mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật.
- Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía áng sáng có bước sóng
ngắn của quang phổ. Đồng thời vật càng bức xạ mạnh các ánh sáng có bước sóng ngắn
(nhiệt độ càng cao, vùng màu sáng nhất có bước sóng càng ngắn).
d) Ứng dụng: Vì quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, nên dùng
quang phổ liên tục để đo nhiệt độ của vật phát sáng như nhiệt độ của dây tóc bóng đèn, hồ
quang, lò cao; đặc biệt là vật ở xa, như Mặt Trời, các ngôi sao, . . .
3.2. Quang phổ vạch phát xạ.
a) Định nghĩa: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thông những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
b) Nguồn phát: Các chất khí, hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (như nung nóng hay
phóng điện qua ...) thì phát ra ánh sáng có quang phổ vạch.
c) Tính chất (đặc điểm):
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng vạch;
màu sắc các vạch hay bước sóng ( tức là vị trí các vạch ); và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi khi bị kích thích dưới áp suất thấp,
phát ra ánh sáng có quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
d) Ứng dụng: Quang phổ vạch phát xạ được ứng dụng để nhận biết sự có mặt của các
nguyên tố hóa học (định tính); và nồng độ, tỉ lệ của các nguyên tố đó (định lượng) trong
một hợp chất, một mẫu đem phân tích nào đó.
Ngoài ra, còn được dùng để phát hiện ra những nguyên tố mới.
4. Quang phổ hấp thụ.
4.1. Định nghĩa: Quang phổ hấp thụ là các vạch hay đám vạch tối nằm riêng lẻ trên nền quang phổ liên tục.
4.2. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là nhiệt độ chất khí hoặc hơi hấp thụ phải
thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
4.3. Tính chất (đặc điểm): (như quang phổ vạch phát xạ).
4.4. Ứng dụng: (như quang phổ vạch phát xạ).
5. Sự đảo vạch quang phổ.
Khảo sát quang phổ vạch hấp thụ của nhiều chất khác nhau, người ta đều thấy chúng cũng
là quang phổ vạch, nhưng vạch phổ sáng khi phát xạ đã trở thành vạch tối trong quang
phổ hấp thụ. Hiện tượng đó gọi là sự đảo vạch quang phổ..
Như vậy, mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng
phát xạ; và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ nào mà nó có khả năng hấp thụ.
6. Phân tích quang phổ:
6.1. Định nghĩa. Phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng để xác định thành phần
hóa học của một chất ( hay hợp chất) dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do
chất ấy phát ra hoặc hấp thụ.
6.2. Các phép phân tích quang phổ và tiện ích của nó.
- Phép phân tích quang phổ định tính: xác định sự có mặt của các nguyên tố khác nhau
trong mẫu vật nghiên cứu. Việc phân tích này thực hiện đơn giản; cho kết quả nhanh; và
có thể cùng một lúc xác định được sự có mặt của nhiều nguyên tố (so với phép phân tích hóa học).
- Phép phân tích quang phổ định lượng: xác định hàm lượng của các nguyên tố có trong
mẫu vật bằng cách đo cường độ các vạch quang phổ phát xạ hay hấp thụ của các nguyên
tố đó. Phép phân tích này rất nhạy, có thể phát hiện và xác định được một hàm lượng rất
nhỏ của nguyên tố có trong mẫu.
- Phép phân tích quang phổ có khả năng phân tích từ xa, cho ta biết được thành phần hóa
học, nhiệt độ và cả tốc độ chuyển động ... của Mặt Trời và các ngôi sao.
III. TIA HỒNG NGOẠI. TIA TỬ NGOẠI. 1. Tia hồng ngoại.
1.1. Định nghĩa. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng dài hơn
bước sóng ánh sáng đỏ (0,76 μm) đến khoảng vài milimét.
1.2 Nguồn phát. Mọi vật, dù ở nhiệt độ thấp, đều phát ra tia hồng ngoại.
Ở nhiệt độ cao, ngoài tia hồng ngoại, vật còn phát ra các bức xạ nhìn thấy.
Nguồn phát tia hồng ngoại thông dụng là lò than, lò điện, đèn điện dây tóc, . . .
(Trong ánh sáng Mặt Trời có khoảng 50% năng lượng thuộc về tia hồng ngoại).
1.3. Bản chất. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
1.4. Tính chất, tác dụng.
Tính chất nổi bậc của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt (vật hấp thụ tia hồng ngoại sẽ nóng lên)
Gây ra một số phản ứng hoá học
Tác dụngGây ra hiện tượng quang điện trong, ở một số chất bán dẫn.
Bị hơi nước hấp thụ mạnh.
1.5. Ứng dụng.
Ứng dụng quan trọng nhất là dùng để sấy khô, sưởi ấm.
Được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, thiết bị nghe nhìn . . .
Dùng để chụp ảnh bề mặt của Trái Đất từ vệ tinh.
Ứng dụng nhiều trong quân sự: tên lửa tự động tìm mục tiêu dựa vào tia hồng ngoại do
mục tiêu phát ra; camera hồng ngoại để chụp ảnh, quay phim ban đêm; ống nhòm hồng
ngoại để quan sát ban đêm . . . 2. Tia từ ngoại.
2.1. Định nghĩa. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn bước
sóng ánh sáng tím (0,38 μm) đến cỡ 10-9.
2.2. Nguồn phát. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ cao (trên 2 0000C) đều phát tia tử ngoại.
Nguồn tia tử ngoại phổ biến là đèn hơi thuỷ ngân.
Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3 0000C là nguồn phát tia từ ngoại mạnh.
Trong ánh sáng Mặt Trời có khoảng 9% năng lượng thuộc về tia tử ngoại.
2.3. Bản chất. Tia tử ngoại cũng có bản chất là sóng điện từ (nhưng có bước sóng ngắn
hơn tia hồng ngoại và ánh sáng khả kiến).
2.4. Tính chất, tác dụng.
Tác dung rất mạnh lên kính ảnh.
Làm ion hoá không khí và một số chất khí khác.
Làm phát quang nhiều chất (như kẽm sunfua, cadimi sunfua).
Gây ra một số phản ứng quang hoá và phản ứng hoá học.
Bị thuỷ tinh, nước . . . hấp thụ rất mạnh.(Tia tử ngoại có bước sóng từ 0,18 μm đến 0,4 μm
truyền qua được thạch anh).
Có một số tác dụng sinh lí: huỷ diệt tế bào da, làm da rám nắng, làm hại mắt. diệt khuẩn, diệt nấm mốc, . . .
Có thể gây ra hiện tượng quang điện (ngoài).
2.5. Ứng dụng.
Khả năng làm phát quang được dùng để tìm vết nứt, vết xước trong kĩ thuất chế tạo máy.
Tác dụng sinh học được ứng dụng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế; dùng
chữa bệnh (như còi xương ...) . . .
IV. TIA X (TIA RƠN-GHEN).
1. Địng nghĩa. Tia X (Tia Rơn-ghen) là bức xạ có bước sóng từ 10-8 m đến 10-11 m.
2. Bản chất. Tia X có bản chất là sóng điện từ, nhưng có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
3. Cơ chế tạo ra tia X. Chùm tia catốt (chùm electron có vận tốc lớn) được tăng tốc trong
điện trường mạnh, thu được động năng lớn, cho đập vào một miếng kim loại có nguyên tử
lượng lớn (như platin hoặc vonfam), làm phát ra một bức xạ không nhìn thấy, có bước
sóng rất ngắn, đó là tia X (tia Rơn-ghen). (Nhà bác học Rơn-ghen là người đầu tiên tạo ra
được tia X (năm 1895))
4. Tính chất và ứng dụng.
Tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên mạnh. Tia X xuyên qua được những vật thông
thường như giấy, vải, gỗ, thậm chí cả kim loại.
Các kim loại có khối lượng riêng càng lớn thì có thể cản tia X càng mạnh. (Tia X dễ đi
xuyên qua tấm nhôm dày vài cm, nhưng lại bị lớp chì dày vài mm chặn lại
* Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh mà tia X
+ được dùng nhiều nhất trong y học : để chiếu điện, chụp điện (vì nó bị xương và các chỗ
tổn thương trong cơ thể cản mạnh hơn da thịt) ; để chẩn đoán bệnh hoặc tìm chỗ xương
gãy, mảnh kim loại trong người . . . ; để chữa bệnh (như ung thư).
+ được dùng trong công nghiệp, để kiểm tra các lỗ hổng khuyết tật nằm bên trong các sản
phẩm đúc ; nghiên cứu cấu trúc vật rắn ; tìm các vết nứt, các bọt khí bên trong các vật
bằng kim loại ; kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay . . .
Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Nên nó được dùng để chụp điện.
Có khả năng ion hóa không khí và các chất khí khác. Tính chất này được ứng dụng để làm
các máy đo liều lượng tia Rơn-ghen.
Có tác dụng làm phát quang nhiều chất. Nên được ứng dụng để quan sát màn hình trong
việc chiếu điện (Màn huỳnh quang dùng trong việc chiếu điện là màn có phủ một lớp kẽm
sunfua hoặc bari platinocyanua, lớp này phát quang màu xanh lục dưới tác dụng của tia X)
Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại.
Có tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn, . . .Vì thế tia X được dùng để tiệt
trùng trong nước máy; dùng để diệt tế bào ung thư ở da.
V. TỔNG QUÁT VỀ SÓNG ĐIỆN TỪ. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ.
1. Các sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, và tia
gamma đều có cùng bản chất là sóng điện từ. Chúng đều không mang điện nên không
bị lệch đường đi trong điện trường và từ trường. Chúng đều là sóng ngang.
2. Điểm khác cơ bản của chúng là chúng có tần số (bước sóng) khác nhau, nên chúng
có những tính chất rất khác nhau (có thể nhìn thấy hoặc không, có khả năng đâm xuyên
khác nhau, cách phát khác nhau).
* Các tia có bước sóng càng ngắn (tia gamma, tia Rơn-ghen) có tính đâm xuyên càng
mạnh, dễ tác dụng lên tấm ảnh, dễ làm phát quang các chất và dễ ion hóa không khí.
* Các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
Giữa các vùng tia không có ranh giới rõ rệt.
3. Thang sóng điện từ theo thứ tự bước sóng giảm dần, hay theo thứ tự tần số tăng dần:
Miền sóng điện từ Bước sóng λ(m) Tần số f(Hz)
Sóng vô tuyến điện 3.104 ÷ 10-4 104 ÷ 3.1012 Tia hồng ngoại 10-3 ÷ 0,76.10-6 3.1011 ÷ 4.1014
Ánh sáng nhìn thấy 0,76.10-6 ÷ 0,38.10-6 4.1014 ÷ 8.1014 Tia từ ngoại 0,38.10-6 ÷ 10-9 8.1014 ÷ 3.1017 Tia X 10-8 ÷ 10-11 3.1016 ÷ 3.1019 Tia gamma Dưới 10-11 Trên 3.1019
4. Cách phát và thu các tia đó cũng khác nhau nhiều (xem bảng dưới đây) Các nguồn Máy phát sáng Vật nóng vô tuyến điện Vật nóng trên 20000C dưới 5000C Sự phân rã i phóng xạ n ạ ế Ống tia X
iạ(hoặc ống Cu-lít-giơ) ng ngo ồ a ng nhìn ngo n ử óng vô tuy ệ ia h y ia X mm S đi T ấ ia t T ia Ánh sá th T T ga 104 102 1 10-2 10-4 10-6 10-8 10-10 10-12 10-14 λ(m) Phương pháp vô tuyến Phương pháp chụp ảnh
Thang sóng điện từ và cách thu, phát.
Phương pháp quang điện
Phương pháp nhiệt điện Phương pháp ion hoá B. BÀI TẬP
I. Bài tập tự luận
Bài 1. Hai khe young cách nhau1mm. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 cm cách đều
hai khe. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng (hai vân tối) liên tiếp nhau ở trên màn được
đặt song song và cách hai khe một khoảng 0,2 cm. Giải
- Khoảng cách giữa hai vân sáng (hai vân tối) liên tiếp nhau chính là khoảng vân i:
- Sử dụng công thức i = λD/a với λ = 0,6.10-6m, D = 0,2m, a = 10-3m , thay vào ta được i = 12.10-5m = 0,12mm
Bài 2. Trong thí nghiệm young khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m. khoảng cách đo được là 1,2mm. Tính bước sóng của ánh sáng. Giải
- Từ công thức i = λD/a => λ = ia/D thay số vào ta được λ = 0,6.10-6m = 0,6μm
Bài 3. Trong thia nghiêm young về giao thoa ánh sáng , các khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là
3mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,5mm.
a. Tìm bước sóng của ánh sáng
b. Xác định vị trí vân sáng thứ 3 Giải
a. Ta có i = λD/a => λ = ia/D thay số vào ta được λ = 0,5μm
b. Sử dụng công thức xs = kD.λ/a = ki. Vân sáng thứ 3 ( k = 3) => xs = 4,5mm
Bài 4. Hai khe young cách nhau một khoảng 2,5mm được chiếu bởi một ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,5μm. Màn ảnh E đặt song song và cách hai khe một khoảng 2,5m.
a. Xác định khoảng vân
b. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 4mm là vân sáng hay vân tối. Giải
a. Sử dụng công thức i = λD/a = 0,5mm
b. Ta sử dụng công thức tìm vị trí vân sáng và vị trí vân tối trên màn quan sát.Tùy theo bài
mà ta sử cụng, ở bài này ta thấy với công thức xs = ki , với x = 4mm, i = 0,5mm => k = 8
=> Tại M là một vân sáng
Bài 5. Trong thí nghệm về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn MN là 1m. Trên màn người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm.
a. Tìm bước sóng của ánh sáng
b. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn MN. Biết MN = 8mm và tại M, N là hai vân sáng. Giải
a. Từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 có 11 vân sáng và có 10 khoảng vân  10i = 4 => i = 4/10 = 0,4mm
b. Do tại M,N là hai vân sáng nên nếu gọi ns là số vân sáng quan sát được trong đoạn MN
thì số khoảng vân sẽ là ns - 1
Ta có số khoảng vân là: ns - 1 = MN/i => ns = MN/i + 1 = 8/0,4 + 1 = 21 vân
Số vân tối ít hơn một vân và bằng 21 - 1 = 20 vân
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào sau đây nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ tới tím
B. Chiết suất n của chất lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc qua lăng kính
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi
trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất đối với ánh sáng tím là lớn nhất
Câu 2.Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh
B. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không( hoặc không khí)
Câu 3. Biết I là ánh sáng ánh sáng trắng, II là ánh sáng đỏ, III là ánh sáng vàng, IV là ánh
sáng tím. Trật tự sắp xếp giá trị ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là: A. I, II, III
B. IV, III, II C. I, II, IV D. I, III, IV
Câu 4. Một chùm sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 5. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra
thay đổi như thế nào?
A. Sáng dần lên nhưng chưa đủ bảy màu cầu vồng
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ sau đó lần lượt có thêm màu vàng cuối cùng khi có nhiệt
độ cao mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm
C. Vừa sáng dần vừa trải rộng từ màu đỏ qua các màu da cam, vàng … cuối cùng
khi có nhiệt độ cao mới thấy rõ có đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
Câu 6.Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là một dải những vạch màu riêng biệt trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 7. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ lăng kính trước khi đi qua
thấu kính ẩu buồng ảnh là
A. một chùm tia phân kỳ có màu sắc khác nhau
B. tập hợp một chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu, có hướng không trùng nhau
C. một chùm tia phân kỳ màu trắng.
D. một chùm tia sáng màu song song.
Câu 8.Sự đảo vạch quang phổ là
A. sự đảo ngược vị trí à thay đổi màu sắc vạch quang phổ
B. sự chuyễn môt vạch sáng khi phát xạ thành một vạch tối khi hấp thụ
C. sự đảo ngược vị trí các vạch phát xạ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ
Câu9. Phép phân tích quang phổ là
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc
B. phép xác định thành phần hóa học của một chất ( hợp chất) dựa trên việc nghiên
cứu quang phổ của ánh sáng do nó phát ra.
C. phép xác định loại quang phổ do vật phát ra.
D. phép đo tốc độ và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được
Câu 10. Phát biểu nào sau không đúng?
Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng
kính đối với nó lớn nhất.
Câu 11.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Y-âng, trên màn quan sát thu
được hình ảnh giao thoa là
A. một vạch ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
Câu 12. Từ hiện tượng tán sắc ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất
của một môi trường ?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 13 Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách
giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m.
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,68 μm. D. 0,72 μm.
Câu 14. Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng hai khe young cách nhau 3mm,
hình ảnh giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38µm đến 0.76µm. Trên màn quan sát thu được dãi quang phổ. Bề rộng của dải
quang phổ bậc một ngay sát vân trung tâm là A.0,38mm B.0,45mm C.0,50mm D.0,55mm
Câu 15 Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước
sóng λ/ > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ/.
Bức xạ λ/ có giá trị nào dưới đây ? A. λ/ = 0,48 μm. B. λ/ = 0,52 μm. C. λ/ = 0,58 μm. D. λ/ = 0,60 μm.
Câu 16. (câu 32 ôn tập tốt nghiệp năm 2009) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh
sáng, hai khe young cách nhau 3mm hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe
3m . sử dụng ánh sáng co bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4mm.
Bước sóng của ánh sáng đó là: A.0.40µm B. 0.50µm C. 0,55µm D. 0,60µm
Câu 17: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch
sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 μm.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
D.Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 22. Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một ánh sáng đơn sắc đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 2 mm. Màn hứng vân giao thoa cách S1S2 một khoảng
D = 1 m. Khoảng vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,64μm. B. 0,55 μm. C. 0,48 μm. D. 0,40 μm.
Câu 23: Chọn phát biểu không đúng về tia X?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 24: Thân thể con người bình thường có thể phát ra bức xạ nào dưới đây? A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 27. Trong một thí nghiệm Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm. Màn
hứng vân giao thoa cách S1S2 một khoảng D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đỏ có bước sóng 0,75µm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 10 ở cùng
một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8mm B. 3,6mm C. 4,5mm D. 5,2mm
Câu 28. Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh, hai khe young cách nha u 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Các vân được hứng trên màn đặt cách
hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối
C. Vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 4 4
Câu 29: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước chiết suất n1 = vào thủy tinh 3
có chiết suất n2 = 1,6 thì :
A. tần số tăng, bước sóng ánh sáng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng ánh sáng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng ánh sáng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng ánh sáng tăng.
Câu 30. (câu 28 ôn tập tốt nghiệp năm 2009) Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh ,
hai khe young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm.
Các vân được hứng trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 4 C. Vân tối D. vân sáng bậc 5
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. (Hiện tượng quang điện ngoài)
1. Định nghĩa hiện tượng quang điện (ngoài). Là hiện tượng ánh sáng làm bật các
electron ra khỏi bề mặt kim loại.
2. Các định luật quang điện.
2.1. Định luật quang điện thứ nhất (Định luật về giới hạn quang điện).
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại có bước
sóng nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng λ0. λ0 được gọi là giới hạn quang điện của kim loại
đó:    . 0
(Các kim loại khác nhau có giới hạn quang điện λ0 khác nhau).
2.2. Định luật quang điện thứ hai (Định luật về cường độ dòng quang điện bão hòa).
Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (có    ) cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ 0
thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
2.3. Định luật quang điện thứ ba (Định luật về động năng cực đại của quang electron).
Động năng ban đầu cực đại của quang electron không phụ thuộc cường độ của chùm
sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại.
3. Muốn cho dòng quang điện triệt tiêu hòa toàn (các electron quang điện bức ra khỏi
kim loại làm catốt không đến được anốt) thì phải đặt giữa anốt và catốt (của tế bào quang
điện) một hiện điện thế âm -Uh nào đó. Uh được gọi là hiệu điện thế hãm.
* Giá trị của hiệu điện thế hãm Uh ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt hoàn toàn không
phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của
chùm sáng kích thích đó.
* Giữa động năng ban đầu cực đại của quang electron và độ lớn của hiệu điện thế hãm có hệ thức 1 2 eU = mv . h 2 0 max
Với e = 1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg: là điện tích và khối lượng của electron.
II. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG.
1. Giả thuyết lượng tử năng lượng của Plăng.
Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá
trị hoàn toàn xác định, gọi là lượng tử năng lượng. Lượng tử năng lượng, kí hiệu ε, có
giá trị bằng: ε = hf.
(f là tần số ánh sáng bị hấp thụ hoặc được phát xạ; h = 6,625.10-34 J.s : gọi là hằng số Plăng).
2. Thuyết lượng tử ánh sáng (Thuyết phôtôn).
* Năm 1905, Albert Einstein (An-be Anh-xtanh) phát triển giả thuyết của Plăng, và đề
xuất ra thuyết lượng tử ánh sáng (hay thuyết phôtôn) có nội dung cơ bản sau đây:
- Chùm ánh sáng là một chùm các phôtôn (các lượng tử ánh sáng). Mỗi phôtôn có
năng lượng xác định ε = hf, chỉ phụ thuộc vào tần số f của sóng ánh sáng đơn sắc
tương ứng, mà không phụ thuộc khoảng cách từ đó đến nguồn sáng.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng
lượng bằng hf.
- Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một giây.
- Phân tử, nguyên tử, electron . . . phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là
chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
- Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không.
* Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động không có phôtôn đứng yên.
* Chùm sáng có cường độ nhỏ nhất mà mắt ta còn nhìn thấy được chứa khoảng 100
phôtôn. Năng lượng của mỗi phôtôn rất nhỏ. Mỗi chùm sáng dù yếu cũng chứa rất nhiều
phôtôn do rất nhiều nguyên tử, phân tử phát ra. Vì vậy, ta nhìn thấy chùm sáng liên tục.
3. Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện.
* Theo Anh-xtanh, trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn phôtôn chiếu tới.
Mỗi phôtôn bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một electron
* Đối với các electron nằm ngay trên bề mặt kim loại, thì phần năng lượng này sẽ được dùng vào hai việc:
- Cung cấp cho electron đó một công A để nó thắng được các lực liên kết trong tinh thể và
thoát ra ngoài. Công này gọi là công thoát.
- Cung cấp cho electron đó một động năng ban đầu. So với động năng ban đầu mà các
electron ở các lớp sâu thu được khi bị bức ra, thì động năng ban đầu này là cực đại. 1 2 hf = A + mv . 2 0 max
(Đây là công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện)
(Đối với các electron nằm ở các lớp sâu bên trong mặt kim loại thì trước khi đến bề mặt
kim loại, chúng đã va chạm với các ion của kim loại và mất một phần năng lượng. Do đó
động năng ban đầu của chúng nhỏ hơn động năng ban đầu cực đại nói trên). 4. Chú ý thêm.
- Cường độ dòng quang điện bão hòa : Ibh = ne
n: là số electron quang điện bức ra khỏi bề mặt catốt (và đi đến anốt) trong một đơn vị thời gian.
- Công suất của chùm ánh sáng : P = Nε
N: là số phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian.
- Hiệu suất của hiện tượng quang điện (hiệu suất lượng tử):
Số electron bật ra khỏi kim loại (catốt) n H = = .
Số phôtôn tới kim loại (catốt) N
5. Giải thích các định luật quang điện.
5.1. Giải thích định luật quang điện thứ nhất (định luật về giới hạn quang điện).
Theo công thức Anh-xtanh, muốn cho hiện tượng quang điện xảy ra (nghĩa là muốn các
electron bật ra khỏi bề mặt kim loại dùng làm catốt), thì phôtôn của chùm ánh sáng chiếu
vào catốt phải có năng lượng lớn hơn hoặc ít nhất phải bằng công thoát A: hf ≥ A. Hay: c hc hc h . Đặ  =     ≥ A. Suy ra: λ ≤ t: . Ta có: . A 0 A 0 hc  =
: chính là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. 0 A
Biếu thức:    biếu thị định luật quang điện thứ nhất. 0
5.2. Giải thích định luật quang điện thứ hai (định luật về dòng quang điện bão hòa).
Cường độ của dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với số quang electron bật ra khỏi catốt
trong một đơn vị thời gian.
Với các chùm sáng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện (    ), thì số quang 0
electron bị bật ra khỏi mặt catốt trong một đơn vị thời gian lại tỉ lệ thuận với số phôtôn
đến đập vào mặt catốt trong thời gian đó. Số phôtôn này tỉ lệ với cường độ của chùm sáng tới.
Suy ra, đối với mỗi ánh sáng thích hợp, cường độ của dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận
với cường độ của chùm sáng kích thích chiếu vào catốt. Đó là nội dung định luật quang điện thứ hai.
5.3. Giải thích định luật quang điện thứ ba (định luật về động năng cực đại của quang electron).
Theo công thức Anh-xtanh, động năng ban đầu cực đại của các quang electron chỉ phụ
thuộc tần số f (hay bước sóng λ) của ánh sáng kích thích, và bản chất của kim loại dùng
làm catốt (do phụ thuộc vào công thoát A), mà không phụ thuộc vào cường độ của chùm
sáng kích thích. Đó là nội dung của định luật quang điện thứ ba.
III. LƯỠNG TÍNH SÓNG – HẠT CỦA ÁNH SÁNG.
- Nếu chỉ thừa nhận tính chất sóng của ánh sáng, thì không giải thích được hiện tượng
quang điện. Còn nếu chỉ thừa nhận tính chất hạt của ánh sáng, thì không giải thích được
hiện tượng giao thoa ánh sáng. Ánh sáng có hai tính chất đối nghịch nhau, ta nói ánh sáng
có lưỡng tính sóng - hạt.
- Trong mỗi hiện tượng quang học, ánh sáng thường thể hiện rõ một trong hai tính chất
trên. Khi tính chất sóng thể hiện rõ thì tính chất hạt lại mờ nhạt; và ngược lai.
- Ánh sáng có bước sóng càng ngắn, phôtôn ứng với nó có năng lượng càng lớn, thì tính
chất hạt càng thể hiện rõ (như hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng
quang, . . .), còn tính chất sóng càng mờ nhạt.
Ánh sáng có bước sóng càng dài, phôtôn ứng với nó có năng lượng càng nhỏ, thì tính chất
sóng càng thể hiện rõ (như hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, tán sắc, . . .), còn tính chất hạt càng mờ nhạt.
IV. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG.
1. Hiện tượng quang điện trong. Là hiện tượng tạo thành các electron dẫn và lỗ trống
trong chất bán dẫn, do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Muốn xảy ra hiện tượng quang điện trong thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ
hơn hoặc bằng một giá trị λ0 nào đó, gọi là giới hạn quang điện của bán dẫn.
2. Chất quang dẫn. Hiện tượng quang dẫn.
2.1. Chất quang dẫn. Là một số chất bán dẫn như Ge, PbS, PbSe, PbTe, CdS, CdSe,
CdTe, . . . có tính chất đặc biệt là: chúng dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng, và chúng
dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
2.2. Hiện tượng quang dẫn. Là hiện tượng giảm điện trở suất, tức là tăng độ dẫn điện
của chất bán dẫn, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Hiện tượng quang dẫn được giải thích dựa trên hiện tượng quang điện trong: Khi bán
dẫn được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp, thì trong bán dẫn có thêm electron
dẫn và lỗ trống được tạo thành. Do đó, mật độ hạt tải điện trong bán dẫn tăng lên, độ dẫn
điện của bán dẫn tăng, tức là điện trở suất của nó giảm. (Cường độ ánh sáng chiếu vào
càng mạnh thì điện trở suất của bán dẫn càng nhỏ).
3. Quang điện trở (LDR: Ligh dependant resistor – điện trở phụ thuộc ánh sáng). Là
một điện trở làm bằng chất quang dẫn. (Hay: đó là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở
thay đổi khi thay đổi cường độ chùm sáng chiếu vào nó)
- Cấu tạo: Gồm một lớp bán dẫn mỏng (2) chừng 20 ÷ 30 μm (PbS hay CdS), phủ lên
một đế cách điện (1) (thủy tinh hay chất dẻo). Hai đầu lớp bán dẫn được gắn với hai điện
cực (3) bằng kim loại và dẫn ra ngoài bằng các dây (4) (như hình vẽ).
- Hoạt động: Nối 1 nguồn (6) khoảng vài vôn với quang điện trở thông qua điện kế (5) và
điện trở R (hình vẽ).
+ Khi đặt quang trở trong tối, trong mạch có một dòng điện nhỏ, gọi là dòng tối (nó phụ
thuộc vào điện trở thuần của quang điện trở và vào hiệu điện thế đặt vào hai điện cực).
+ Khi ta rọi vào lớp bán dẫn ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của nó,
điện trở của quang điện trở giảm đi rất mạnh, dòng điện trong mạch tăng lên nhiều (nó
phụ thuộc vào cường độ chùm sáng và hiệu điện thế giữa hai điện cực).
Khi cường độ ánh sáng chiếu vào quang điện trở thay đổi, thì cường độ dòng điện trong
mạch cũng thay đổi, và hiệu điện thế hai đầu điện trở tải R cũng thay đổi, phù hợp với sự
biến thiên của cường độ chùm sáng.
- Ứng dụng: Ngày nay quang điện trở được dùng thay cho các tế bào quang điện trong
hầu hết các mạch điều khiển tự động, thường được lắp với các 4 4 3 3
mạch khuếch đại trong các thiết bị điều khiển bằng ánh sáng, 5 2 G R
trong các máy đo ánh sáng. 1
4. Pin quang điện (Pin Mặt Trời).
4.1. Pin quang điện (Pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng 6
năng lượng ánh sáng, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Hoạt động của pin dựa trên hiện tượng
quang điện trong của một số chất bán dẫn
Điện cực trong suốt (lớp kim loại mỏng) như đồ Bán dẫn loại p
ng ôxit, sêlen, silic, . . . Bán dẫn loại n
Hiệu suất của pin quang điện chỉ vào
Điện cực (đế kim loại) khoảng trên dưới 10 %.
4.2. Cấu tạo. gồm tấm bán dẫn loại n, bên trên có phủ một lớp mỏng bán dẫn loại p. Mặt
trên cùng là một lớp kim loại mỏng trong suốt với ánh sáng, và dưới cùng là một đế kim loại (hình vẽ bên).
Các kim loại đóng vai trò các điện cực. Lớp tiếp xúc p-n được hình thành giữa hai bán
dẫn, lớp này ngăn không cho electron khuếch tán từ n sang p và lỗ trống khuếch tán từ p
sang n, nên lớp tiếp xúc này gọi là lớp chặn.
4.3. Hoạt động. Khi ánh sáng có bước sóng thích hợp (λ ≤ λ0) chiếu vào lớp kim loại
mỏng ở trên cùng thì ánh sáng sẽ đi xuyên qua lớp này vào lớp bán dẫn loại n, gây ra hiện
tượng quang điện trong và giải phóng ra các cặp electron và lỗ trống. Điện trường ở lớp
chuyển tiếp p-n đẩy các lỗ trống về phía bán dẫn loại p và đấy các electron về phía bán dẫn loại n.
Lớp kim loại mỏng ở trên bán dẫn p nhiễm điện dương và trở thành điện cực dương của
pin. Còn đế kim loại dưới nhiễm điện âm và trở thành điện cực âm.
Nếu nối hai điện cực bằng một dây dẫn thông qua một ampe kế thì ta sẽ thấy có một dòng
quang điện chạy từ cực dương sang cực âm.
(Suất điện động của pin quang điện thường có giá trị từ 0,5 V đến 0,8 V).
4.4. Ứng dụng. Pin quang điện đã trở thành nguồn cung cấp điện cho các vùng sâu, vùng
xa ở nước ta, trên các vệ tinh nhân tạo, con tàu vũ trụ, trong các máy đo ánh sáng, máy
tính bỏ túi, . . .Ngày nay người ta đã chế tạo thử thành công ôtô và cả máy bay chạy bằng pin quang điện.
V. MẪU NGUYÊN TỬ BO (Bohr).
1. Các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử.
1.1. Tiên đề về các trạng thái dừng.
* “Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định En, gọi là các
trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
* Hệ quả của tiên đề trên: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chuyển
động quanh hạt nhân trên các quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định, gọi là các quỹ đạo dừng.
- Bo đã tìm được công thức tính bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử Hiđrô: 2 r = n r n 0
Với n là số nguyên; r0 = 5,3.10-11 m, gọi là bán kính Bo (là bán kính của quỹ đạo electron,
ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử)
- Tên các quỹ đạo dừng của electron ứng với n khác nhau như sau: n 1 2 3 4 5 6 . . . Tên quỹ đạo K L M N O P . . . Bán kính r0 4 r0 9 r0 25 r0 36 r0 49 r0 . . .
- Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.
- Bình thường nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất, và electron chuyển
động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất gọi là trạng thái cơ bản.
- Khi hấp thụ năng lượng thì nguyên tử chuyển lên các trạng thái dừng có năng lượng cao
hơn và electron chuyển động trên những quỹ đạo xa hạt nhân hơn, gọi là trạng thái kích thích.
- Các trạng thái kích thích có năng lượng càng cao, thì ứng với bán kính quỹ đạo của
electron càng lớn và trạng thái đó càng kém bền vững. Thời gian sống trung bình của
nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất ngắn (vào cỡ 10-8 s). Sau đó nguyên tử
chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn, và cuối cùng chuyển về trạng thái cơ bản.
1.2. Tiên đề về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử.
* “Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có
năng lượng Em nhỏ hơn thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng
hiệu En – Em ”.
E E = hf n m nm
(h = 6,625.10-34 J.s: hằng số Plăng; fnm: là tần số của
sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó; En
n, m là những số nguyên). hfnm hfnm
“Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có Em
năng lượng Em mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng hf đúng bằng hiệu En – Em
thì nó chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En lớn hơn ”.
- Tiên đề này cho thấy, nếu một chất hấp thụ được ánh sáng có bước sóng nào thì nó cũng
có thể phát ra ánh sáng có bước sóng ấy. Điều này giải thích được sự đảo vạch quang phổ.
- Sự chuyển từ trạng thái dừng Em sang trạng thái dừng En ứng với sự nhảy của electron từ
quỹ đạo dừng có bán kính rm sang quỹ đạo dừng có bán kính rn; và ngược lại.
VI. QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ.
1. Đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô. Các vạch được sắp xếp
thành 3 dãy xác định, tách rời nhau:
- Dãy Laiman (Lyman) nằm trong vùng tử ngoại.
- Dãy Banme (Balmer) có một phần nằm trong vùng tử ngoại và một phần trong vùng ánh
sáng nhìn thấy gồm 4 vạch: vạch đỏ Hα (λα = 0,6563 μm); vạch lam Hβ (λβ = 0,4861 μm);
vạch chàm Hγ (λγ = 0,4340 μm) và vạch tím Hδ (λδ = 0,4102 μm).
- Dãy Pasen (Paschen) nằm trong vùng hồng ngoại. 2. Giải thích.
2.1. Giải thích quang phổ của Hiđrô là quang phổ vạch.
- Nguyên tử Hiđrô có một electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Ở trạng thái bình
thường (trạng thái cơ bản), nguyên tử Hiđrô có năng lượng thấp nhất, electron này chuyển
động trên quỹ đao K gần hạt nhân nhất.
- Khi nguyên tử nhận năng lượng kích thích (đốt nóng hoặc chiếu sáng), electron chuyển
lên các quỹ đạo dừng có năng lượng cao hơn: L, M, N, O, P, . . . Lúc đó nguyên tử ở trạng
thái kích thích, trạng thái này không bền vững (thời gian tồn tại khoảng 10-8 s) nên ngay
sau đó electron lần lượt chuyển về các quỹ đạo dừng có mức năng lượng thấp hơn.
- Mỗi lần electron chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo dừng
có mức năng lượng thấp, nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng hf = Ecao - Ethấp ,
tức là nguyên tử phát ra một ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định ứng với một vạch trên
quang phổ. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, các nguyên tử Hiđrô sẽ phát ra các phôtôn
(các bức xạ) có tần số khác nhau. Vì vậy quang phổ của nguyên tử Hiđrô là quang phổ vạch.
2.2. Giải thích sự tạo thành các dãy và các vạch trong quang phổ của Hiđrô.
* Việc giải thích dựa trên sơ đồ chuyển mức năng lượng của nguyên từ Hiđrô: E∞ P O N M E3 γ δ β α E L E 2 K E1 Pasen Laiman Banmee
- Dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo dừng bên ngoài về quỹ
đạo K: L→K, M→K, N→K, O→K, P→K, . . .
- Dãy Banme được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo dừng ở phía ngoài chuyển về
quỹ đạo L: M→L (vạch đỏ Hα), N→L (vạch lam Hβ), O→L (vạch chàm Hγ), P→L (vạch tím Hδ), . . .
- Dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo ở phía ngoài chuyển về
quỹ đạo M: N→M, O→M, P→M, . . .
VIII. SỰ PHÁT QUANG.
1. Định nghĩa sự phát quang. Là hiện tượng ở một số chất (ở thể rắn, lỏng, hoặc khí) khi
hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó, thì có khả năng phát ra các bức xạ điện từ
trong miền ánh sáng nhìn thấy.
- Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng rất phổ biến trong tự nhiên.
- Những ví dụ điển hình về sự phát quang: Sự phát quang của đom đóm, sự phát sáng của
phốtpho bị ôxi hóa trong không khí, sự phát quang của một số chất hơi hoặc chất rắn khi
được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, . . .
2. Đặc điểm khác biệt của sự phát quang với các hiện tượng phát ánh sáng khác.
- Bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật: mỗi vật phát quang có một quang phổ riêng
đặc trưng cho nó.
- Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn tiếp tục kéo dài thêm một
khoảng thời gian nào đó, rồi mới ngừng hẳn.
Khoảng thời gian từ lúc ngừng kích thích cho đến lúc ngừng phát quang gọi là thời gian
phát quang. Tùy theo chất phát quang mà thòi gian phát quang có thể kéo dài từ 10-10 s đến vài ngày.
3. Hiện tượng quang-phát quang.
3.1. Hiện tượng quang-phát quang là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng kích
thích có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Người ta thường gọi sự phát quang là sự phát sáng lạnh, để phân biệt với sự phát quang
của vật khi bị nung nóng.
3.2. Các dạng quang-phát quang: huỳnh quang và lân quang.
I* Có hai loại quang-phát quang, tùy theo thời gian phát quang: đó là huỳnh quang và lân quang.
- Huỳnh quang: là sự quang-phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8 s)
+ Nghĩa là khi tắt ánh sáng kích thích, thì ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay.
+ Huỳnh quang thường xảy ra với chất lỏng và chất khí.
+ Ví dụ: Chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại thì phát ánh sáng màu
lục và ngừng phát sáng rất nhanh sau khi ngừng chiếu sáng.
- Lân quang: là sự phát quang có thời gian phát quang dài (10-8 s trở lên)
+ Lân quang thường xảy ra với chất rắn.
+ Các chất rắn phát quang loại này gọi là chất lân quang.
+ Ví dụ: Các loại sơn vàng, xanh, đỏ, . . . quét trên một số biển báo giao thông, hoặc ở đầu
các cọc chỉ giới đường có thể là chất lân quang có thời gian kéo dài khoảng vài phần mười giây.
3.3. Định luật Xtốc về sự phát quang.
- Nội dung. “ Ánh sáng phát quang có bước sóng λ/ dài hớn bước sóng của ánh sáng
kích thích λ : λ/ > λ ”.
- Giải thích dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng.
Giả sử năng lượng phôtôn bị một phân tử chất phát quang hấp thụ là :  hc = hf = . ht ht
Năng lượng của phôtôn phát quang được phát ra bới phân tử là :  hc = hf = . pq pq / 
Một phần năng lượng của phô tôn bị hấp thụ được dùng để kích thích chất phát quang,
phần còn lại Q chuyển thành nhiệt. Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có:  =  + Q ; ht pq
Nghĩa là    ; suy ra : λ/ > λ. ht pq
3.4. Ứng dụng sự phát quang. Các loại hiện tượng phát quang có rất nhiều ứng dụng
trong khoa học, kĩ thuật và đời sống như: sử dụng trong các đèn ống để thắp sáng, trong
các màn hình của dao động kí điện tử, của tivi, máy tính, sử dụng sơn phát quang quét
trên các biển báo giao thông, . . .
* Đọc thêm: Đèn huỳnh quang là một ống thủy tinh hình trụ, trong chứa hơi thủy ngân ở
áp suất thấp. Ở hai đầu ống có hai điện cực, có dạng các dây tóc được nung đỏ. Thành
trong của ống có phủ một lớp bột phát quang. Khi có dòng điện phóng qua đèn thì hơi
thủy ngân sẽ phát sáng. Ánh sáng do hơi thủy ngân phát ra rất giàu tia tử ngoại. Các tia tử
ngoại này sẽ kích thích lớp bột phát quang (như kẽm sunfua) phủ ở thành trong của đèn
phát ra ánh sáng nhìn thấy được. Các đèn huỳnh quang sáng hơn nhiều so với các đèn có
dây tóc nóng sáng tiêu thụ cùng một công suất điện.
IX. SƠ LƯỢC VỀ LAZE.
- Laze là thuật ngữ phiên âm từ tiếng Anh LASER, đó là từ ghép các chữ cái đầu của cụm
từ “ Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation ” , có nghĩa là : máy khuếch
đại ánh sáng bằng sự phát xạ cảm ứng.
1. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm ánh sáng cường độ lớn dựa trên ứng dụng hiện
tượng phát xạ cảm ứng.
- Chùm sáng phát ra cũng gọi là chùm tia laze.
- Đặc điểm của chùm tia laze, khác hẳn với các chùm sáng thông thường.
Tia laze có tính đơn sắc rất cao.
Tia laze là chùm sáng kết hợp (các phôtôn trong chùm có cùng tần số và cùng pha).
Tia laze là chùm sáng song song, nên có tính định hướng cao.
Tia laze có cường độ lớn.
* Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
2. Sự phát xạ cảm ứng (phát xạ kích thích).
- Năm 1917, khi nghiên cứu lí thuyết phát xạ, Anh-xtanh đã chứng minh rằng: ngoài hiện
tượng phát xạ tự phát, còn có phát xạ cảm ứng (phát xạ kích thích). Lí thuyết về phát xạ
cảm ứng có nội dung như sau: “ Nếu một nguyên tử đang ở trong trạng thái kích thích, sẵn
sàng phát ra một phôtôn có năng lượng ε = hf , mà bắt gặp một phôtôn có năng lượng ε/
đúng bằng hf, bay lướt qua nó, thì lập tức nguyên tử đó cũng phát ra phôtôn ε, có cùng
năng lượng và bay cùng phương với với phôtôn ε/. Sóng điện từ ứng với phôtôn ε cùng
pha và dao động trong một mặt phẳng song song với mặt phẳng dao động của sóng điện
từ ứng với phôtôn ε/ ( Hai sóng điện từ ứng với hai phôtôn ε và ε/ là hai sóng kết hợp).
- Như vậy, nếu có một phôtôn ban đầu bay qua một loạt nguyên tử đang ở trong trạng thái
kích thích thì số phôtôn sẽ tăng lên theo cấp số nhân.
Các phôtôn này có cùng năng lượng (ứng với sóng điện từ có cùng tần số f), do đó tính
đơn sắc của chùm sáng rất cao.
Tất cả các sóng điện từ trong chùm sáng do các nguyên tử phát ra đều cùng pha, nên tính
kết hợp của chùm sáng rất cao.
Chúng bay theo cùng một phương, nên tính định hướng của chúng rát cao.
Số lượng phôtôn bay theo cùng một hướng rất lớn nên cường độ chùm sáng rất lớn.
3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát laze.
Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích có năng lượng E2 chịu tác động của phôtôn bên
ngoài có năng lượng hf = E2 – E1, bị kích thích chuyển về trạng thái E1, đồng thời phát ra
phôtôn có năng lượng hf = E2 – E1. Quá trình này được gọi là sự phát xạ kích thích
Trong điều kiện bình thường, số nguyên E2
tử ở mức năng lượng cao luôn có mật độ Phôtôn tới Phôtôn tới +
ít hơn ở mức năng lượng thấp. Thế
phô tôn phát xạ cảm ứng nhưng, trong những điề E u kiện đặc biệt, 1
Sự phát xạ cảm ứng.
có thể xảy ra sự đảo mật độ, nghĩa là
mức năng lượng cao lại chứa nhiều nguyên tử hơn mức năng lượng thấp.
4. Một vài ứng dụng của laze.
- Trong y học, người ta dùng tia laze như một dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi như mắt,
mạch máu, . . . (nhờ khả năng có thể tập trung năng lượng của chùm tia laze). Sử dụng tia
laze để chữa các bệnh ngoài da (nhờ tác dụng nhiệt) . . .
- Trong thông tin liên lạc vô tuyến, tia laze có ưu thế đặc biệt nhờ có tính định hướng và
tần số rất cao, như vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều khiển các con tàu vũ trụ, . . . Tia
laze được sử dụng rất tốt trong việc truyền thông tin bằng cáp quang (nhờ có tính kết hợp và cường độ cao).
- Trong công nghiệp, tia laze được dùng trong các công việc như cắt, khoan, tôi, . . .chính
xác trên nhiều chất liệu khác nhau như kim loại, compôzit, . . .(nhờ có cường độ lớn và
tính định hướng cao). Người ta còn có thể khoan được những lỗ có đường kính rất nhỏ, và
rất sâu mà không thể thực hiện được bằng các phương pháp cơ học.
- Trong trắc địa, laze được dùng trong các công việc như đo khoảng cách, tam giác đạc,
ngắm đường thẳng, . . .
- Ngoài ra, laze còn được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, trong các bút chỉ bảng, bản đồ,
trong các bút thí nghiệm quang học ở trường phổ thông, . . .Các laze này thuộc laze bán dẫn.
================================
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
a. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1.1. Hiện tượng quang điện được Hertz phát hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính.
B. Cho một dòng tia catôt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm.
D. Dùng chất pônôli 210 phát ra hạt α để bắn phá lên các phân tử nitơ.
1.2. Phát biểu nào sau đây là sai?
Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện:
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
1.3. Cường độ dòng quang điện bão hòa:
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích.
1.4. Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện?
A. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng nhìn thấy.
1.5. Dưới ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của
êlectron quang điện sau khi bị bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:
A. vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
B. số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại.
C. năng lượng của phôtôn và vào loại kim loại.
D. tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại.
1.6. Điều nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện?
A. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.
D. Không phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt.
1.7. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Người ta chiếu một chùm sáng lên tấm kim loại được
đánh bóng có công thoát A. Hiện tượng quang điện xảy ra nếu:
A. các lượng tử năng lượng (phôtôn) đập lên mặt kim loại với năng lượng thỏa
mãn điều kiện hf ≥ A, ở đây f là tần số ánh sáng và h là hằng số Planck.
B. chùm tia sáng đập lên tấm kim loại có năng lượng thỏa mãn hệ thức E ≥ nA.
C. tấm kim loại chứa một số rất lớn êlectron tự do được chiếu sáng bằng chùm tia
sáng có cường độ rất lớn.
D. tấm kim loại được chiếu sáng có hiệu điện thế rất lớn.
1.8. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi
dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế
bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
1.9. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là:
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
B. công thoát của êlectron đối với kim loại đó.
C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỉ lệ nghịch với công thoát A của êlectron
đối với kim loại đó.
D. bước sóng riêng của kim loại đó.
1.10. Vận tốc cực đại Vmax của các electron quang điện bị bứt ra từ quang catôt với công
thoát A bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ đập vào bằng: 2  hc  2  hc  A. − A   C. A +   m    m    2  hc  2  h  B. A −   D. − A   m    m  c 
1.11. Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu? 2 mv 2 mv A. 0max eU = A + C. 0max eU = h 2 h 2 2 mv 1 B. 0max eU = D. 2 eU = mv h h 0max 4 2
b) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1.12. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của êlectron đối
với vônfram là 7,2.10-19 J. Chiếu vào catôt vônfram ánh sáng có bước sóng λ = 0,180μm.
Động năng cực đại của các êlectron quang điện khi bứt ra khỏi vônfram bằng bao nhiêu? A. Eđmax = 10,6.10-19 J C. Eđmax = 4,0.10-19 J B. Eđmax = 7,2.10-19 J D. Eđmax = 3,8.10-19 J
1.13.Công thoát của êlectron khỏi kim loại natri là 2,48 eV. Một tế bào quang điện có
catôt làm bằng natri, khi được chiếu sáng bằng một chùm bức xạ có bước sóng 0,36μm thì
cho một dòng quang điện bão hòa cường độ 3μA. Hãy tính số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây. A. N = 2,88.1013 êlectron/s C. N = 4,88.1013 êlectron/s B. N = 3,88.1013 êlectron/s D. N = 1,88.1013 êlectron/s
1.14. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0, được rọi bằng bức
xạ có bước sóng λ thì êlectron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.107 m/s. Điện cực M
được nối đất thông qua một điện trở R = 1,2.106Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở R là: A. 1,02.10-4A C. 2,02.10-4A B. 1,20.10-4A D. Một giá trị khác
1.15. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của êlectron đối
với vônfram là 7,2.10-19J. Chiếu vào catôt vônfram ánh sáng có bước sóng λ = 0,180μm.
Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện
thế hãm bằng bao nhiêu? A. 6,62V B. 4,5V C. 2,5V D. 2,37V
1.16. Một tế bào quang điện, khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,400μm vào
bề mặt catôt thì tạo ra một dòng điện bão hòa có cường độ I. Người ta làm triệt tiêu dòng
điện này bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,2V. Tìm giá trị của cường độ dòng quang
điện bão hòa I. Biết công suất bức xạ rọi vào catôt là 2W. Giả sử trong trường hợp lí
tưởng cứ mỗi phôtôn đến đập vào catôt làm bứt ra một êlectron. A. Ibh ≈ 0,34A B. Ibh ≈ 0,44A C. Ibh ≈ 0,54A D. Ibh ≈ 0,64A
1.17. Công thoát của êlectron khỏi kim loại natri là 2,48eV. Một tế bào quang điện có
catôt làm bằng natri, khi được chiếu sáng bằng một chùm bức xạ có bước sóng 0,36μm thì
cho một dòng quang điện bão hòa cường độ 3μA. Hiệu điện thế hãm cần phải đặt giữa
anôt và catôt của tế bào quang điện để dòng quang điện triệt tiêu là: A. Uh ≈ 4V B. Uh ≈ 3V C. Uh ≈ 2V D. Uh ≈ 1V
1.18. Một tế bào quang điện, khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,400μm vào
bề mặt catôt thì tạo ra một dòng điện bão hòa có cường độ I. Người ta làm triệt tiêu dòng
điện này bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,2V.
Tìm công thoát êlectron của kim loại dùng làm catôt. A. A ≈ 1,505eV B. A ≈ 1,905eV C. A ≈ 1,2eV D. A ≈ 3,7eV
1.19. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 =
0,275μm. Một tấm kim loại làm bằng kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai
bức xạ; một có bước sóng λ1 = 0,2μm và một có tần số f2 = 1,67.1015Hz. Tính điện thế cực
đại của tấm kim loại đó. A. Vmax = 2,1V B. Vmax = 2,3V C. Vmax = 2,4V D. Vmax = 3,1V
1.20. Một tế bào quang điện, khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,400μm vào
bề mặt catôt thì tạo ra một dòng điện bão hòa có cường độ I. Người ta làm triệt tiêu dòng
điện này bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,2V. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron. A. V0max = 5,5.105 m/s C. V0max = 7,5.105 m/s B. V0max = 6,5.105 m/s D. V0max = 8,5.105 m/s
1.21. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron A0 =
2,2eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện tử có bước sóng λ. Muốn triệt tiêu dòng quang
điện người ta phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4V. Hãy tính vận
tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện. A. 8,95.105 m/s C. 9,85.105 m/s B. 3,75.105 m/s D. 29,5.105 m/s
1.22. Công thoát của êclectron khỏi kim loại natri là 2,48eV. Một tế bào quang điện có
catôt làm bằng natri, khi được chiếu sáng bằng một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 μm
thì cho một dòng quang điện bão hòa cường độ 3μA. Hãy tính giới hạn quang điện của natri. A. λ0 = 0,56μm B. λ0 = 0,46μm C. λ0 = 0,5μm D. λ0 = 0,75μm
1.23. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,25μm và λ2 = 0,3μm vào
một tấm kim loại, người ta xác định được vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron
lần lượt là: Vmax1 = 7,31.105 m/s; Vmax2 = 4,93.105 m/s. Khi chiếu một bức xạ điện từ khác
có bước sóng λ vào tấm kim loại nói trên được cô lập về điện và điện thế cực đại đạt được
là 3V. Hãy tìm bước sóng λ của bức xạ trong trường hợp này. Cho biết: h = 6,625.10-34 Js;
e = 1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s. A. λ ≈ 0,1263μm C. λ ≈ 0,1926μm B. λ ≈ 0,6922μm D. λ ≈ 0,3541μm
1.24. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron A0 =
2,2eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ có bước sóng λ. Muốn trệt tiêu dòng quang
điện người ra phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Hãy tính giới
hạn quang điện λ0 của kim loại. A. λ0 = 0,565μm C. λ0 = 3,5μm B. λ0 = 0,456μm D. λ0 = 0,765μm
1.25. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ2 = 0,438μm vào catôt của một tế bào quang điện.
Biết cường độ dòng quang điện bão hòa Ibh = 3,2mA. Tính số êlectron được giải phóng từ
catôt trong 1 giây. Nếu cường độ chùm bức xạ tăng lên n lần thì Ne thay đổi thế nào?
A. Ne = 2.1016 êlectron/s; Giảm n lần
B. Ne = 3.1016 êlectron/s; Tăng n lần
C. Ne = 2.1016 êlectron/s; Tăng n lần
D. Ne = 3.1016 êlectron/s; Không đổi
1.26. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,405μm vào catôt của một tế bào quang điện thì
quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Thay bức xạ khác có tần số 16.1014 Hz thì
vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là v2 = 2v1. Tính công thoát của êlectron của
kim loại làm catôt. Xác định độ tăng hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện của hai lần chiếu.
A. A = 2.10-19 J; ΔUh ≈ 7,65 V
C. A = 9.10-19 J; ΔUh ≈ 3,64 V
B. A = 4.10-19 J; ΔUh ≈ 2,56 V
D. A = 3.10-19 J; ΔUh ≈ 3,56 V
1.27. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của êlectron đối
với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu? A. 0,276μm B. 0,375μm C. 0,425μm D. 0,475μm
1.28. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ2 = 0,438 μm vào catôt của một tế bào quang điện.
Tính vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlectron (nếu có) khi catôt là kẽm có công
thoát điện tử A = 56,8.10-20 J và khi catôt là kali có giới hạn quang điện λ 0= 0,62μm (kết
quả tính được lấy đến 3 chữ số có nghĩa). A. 8,95.105 m/s C. 9,85.105 m/s B. 5,41.105 m/s D. 29,5.105 m/s
1.29. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,405 μm vào catôt của một tế bào quang điện thì
quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Thay bức xạ khác có tần số 16.1014Hz thì
vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là v2 = 2v1. Trong hai lần chiếu, cường độ
dòng quang điện bão hòa đều bằng 8mA và hiệu suất lượng tử đều bằng 5% (cứ 100
phôtôn chiếu vào catôt thì chỉ có 5 êlectron bật ra). Hỏi bề mặt catôt nhận được công suất
bức xạ bằng bao nhiêu trong mỗi lần chiếu. A. P1 = 0,49W; P2 = 1,06W C. P1 = 0,69W; P2 = 2,06W B. P1 = 0,59W; P2 = 1,27W D. P1 = 1,40W; P2 = 5,03W
1.30. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của êlectron đối
với vônfram là 7,2.10-19 J. Chiếu vào catôt vônfram ánh sáng có bước sóng λ = 0,180μm.
Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng bao nhiêu? A. 2,88.105 m/s C. 2,76.105 m/s B. 1,84.105 m/s D. 3,68.105 m/s
1.31. Giới hạn quang điện của Bạc là λ0 = 0,25μm. Muốn bứt một e− ra khỏi Bạc cần
tốn năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? A. 9.10-19 J B. 7,95.10-19 J C. 9,36.10-19 J D. 1,6.10-19 J
1.32. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 được rọi bằng bức
xạ có bước sóng λ thì êlectron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.107 m/s, nó gặp ngay
một điện trường cản có E = 750 V/m. Hỏi êlectron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa là bao nhiêu? A. I = 1,5mm B. I = 1,5cm C. I = 1,5m D. 15cm
1.33. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm vào bản âm cực của một tế bào quang
điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm.
Để tất cả các quang điện tử đều bị giữ lại ở âm cực thì hiệu điện thế hãm phải bằng bao nhiêu? A. 1,26V B. 3,15V C. 6,25V D. 2,76V
1.34. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ2 = 0,405μm vào bề mặt catôt của một tế bào quang
điện, ta được một dòng quang điện bão hòa có cường độ I = 98mA. Dòng này có thể làm
triệt tiêu bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,26V. Giả sử cứ hai phôtôn đập vào catôt thì
làm bứt ra một êlectron (hiệu suất quang điện bằng 50%). Tính công suất của nguồn bức
xạ chiếu vào catôt (coi như toàn bộ công suất của nguồn sáng chiếu vào catôt). A. P ≈ 2W B. P ≈ 3W C. P ≈ 5W D. P ≈ 6W
1.35. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,236μm vào catôt của tế bào quang điện thì các
quang êlectron đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 = 2,749V. Khi chiếu bức xạ λ2 =
0,138μm thì hiệu điện thế hãm là U2 = 6,487V. Xác định hằng số Plăng (chính xác tới 4 số)
và bước sóng giới hạn của kim loại làm catôt.
A. h = 6,62.10-34J.s; λ0 ≈ 0,494μm.
B. h = 6,60.10-34J.s; λ0 ≈ 0,594μm.
C. h = 6,25.10-34J.s; λ0 ≈ 0,794μm.
D. h = 6,67.10-34J.s; λ0 ≈ 0,464μm.
1.36. Giới hạn quang điện của xêdi là 0,65μm. Khi chiếu bằng ánh sáng tím có λ = 0,4μm.
Vận tốc e bắn ra là bao nhiêu? A. 8,12.10-5m/s B. 7,1.106m/s C. 6,49.105m/s D. 50,0.106m/s
1.37. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron A0 =
2,2eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ có bước sóng λ. Muốn triệt tiêu dòng quang
điện người ta phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4V. Hãy tính: Tần
số và bước sóng của bức xạ điện từ.
A. f = 4,279.1014Hz; λ = 0,478μm.
B. f = 6,279.1014Hz; λ = 0,778μm.
C. f = 5,269.1014Hz; λ = 0,778μm.
D. f = 6,279.1014Hz; λ = 0,478μm.
1.38. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,546μm lên bề mặt kim loại dùng làm catôt
của một tế bào quang điện thu được dòng bão hòa có cường độ I0 = 2.10-3 A. Công suất
của bức xạ điện từ là 1,515W. Biết vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là
4,1.105 m/s. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại là: A. A = 2,48.10-19J C. A = 3,88.10-19J B. A = 2,68.10-19J D. A = 2,28.10-19J
1.39. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18μm vào bản âm cực của một tế bào quang
điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm.
Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang điện tử. A. 8,95.102 m/s C. 9,85.102 m/s B. 7,89.102 m/s D. 29,5.102 m/s
1.40. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ2 = 0,405μm vào bề mặt catôt của một tế bào quang
điện, ta được một dòng quang điện bão hòa có cường độ I = 98 mA. Dòng này có thể làm
triệt tiêu bằng một hiệu điện thế hãm Uh = 1,26V.
Tìm công thoát của êlectron đối với kim loại làm catôt và vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
A. V0max = 6,6.10-5 m/s; A ≈ 1,8eV
B. V0max = 7,6.10-5 m/s; A ≈ 2,8eV
C. V0max = 8,6.10-5 m/s; A ≈ 3,8eV
D. V0max = 9,6.10-5 m/s; A ≈ 1,8eV
1.41. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,275μm.
Khi rọi bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2μm vào tế bào quang điện kể trên, để không một
êlectron nào về được anôt thì hiệu điện thế hãm phải bằng bao nhiêu? A. Uh ≈ 1,4V B. Uh ≈ 1,7V C. Uh ≈ 1,92V D. Uh ≈ 1V
1.42. Khi chiếu bức xạ λ3 = 0,410μm tới catôt với công suất 3,03W thì cường độ dòng
quang điện bão hòa I0 = 2mA. Tính số phôtôn đập vào và số êlectron bật ra khỏi catôt trong 1 giây.
A. Np ≈ 4,25.1018 phôtôn; Ne = 2,88.1016 êlectron
B. Np ≈ 6,25.1018 phôtôn; Ne = 1,25.1016 êlectron
C. Np ≈ 6,25.1018 phôtôn; Ne = 5,32.1016 êlectron
D. Np ≈ 4,25.1018 phôtôn; Ne = 1,24.1016 êlectron
1.43. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,546μm lên bề mặt kim loại dùng làm catôt
của một tế bào quang điện thu được dòng bão hòa có cường độ I0 = 2.10-3 A. Công suất
của bức xạ điện từ là 1,515W. Tỉ số giữa số êlectron bứt khỏi catôt và số phôtôn đập vào
catôt trong mỗi giây (goi là hiệu suất lượng tử) có giá trị: A. H = 0,5.10-2 C. H = 0,3.10-4 B. H = 0,3.10-2 D. Một giá trị khác
1.44. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18μm vào bản âm cực của một tế bào quang
điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm.
Tìm công thoát của điện tử ra khỏi kim loại. A. 1,41eV B. 4,14eV C. 2,56eV D. 3,14eV
1.45. Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.1015Hz lên một kim loại dùng làm catôt của
một tế bào quang điện thì các êlectron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh = 8V.
Nếu chiếu đồng thời lên kim loại trên các bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm thì hiện tượng
quang điện có xảy ra hay không? Tính động năng ban đầu cực đại của quang êlectron. A. Có, Eđ ≈ 5,6.10-20J C. Có, Eđ ≈ 9,6.10-20J B. Không, Eđ = 0
D. Không, Eđ ≈ 0,19.10-20J
1.46. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 =
0,275μm. Tìm công thoát êlectron đối với kim loại đó. A. 1,41eV B. 4,14eV C. 2,56eV D. 4,52eV
II. THUYẾT LƯỢNG TỬ VÀ QUANG DẪN:
a. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT:
2.1. Nhận định nào dưới đây thể hiện các quan điểm hiện đại về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng ở trong giới hạn từ 0,4μm đến 0,75μm
B. Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và truyền đi theo đường thẳng với tốc độ lớn.
C. Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền năng lượng bằng những “khẩu phần”
nhỏ xác định, được gọi là các phôtôn.
D. Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các tính
chất của sóng và trong một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như những hạt (phôtôn).
2.2. Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng
(phôtôn) hf bằng λ, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu? (h - hằng
số Planck, c - vận tốc ánh sáng trong chân không và f - tần số). c hf c f A. B. C. f c  D. f c
2.3. Dòng điện chạy qua tế bào quang điện F F
(hình vẽ) được tạo ra bởi: μA R A. chùm tia sáng;
B. tác dụng của nam châm điện; C. hiệu nhiệt độ; D. từ trường mạnh.
2.4. Nhận xét hoặc kết luận nào dưới đây về thuyết lượng tử và các định luật quang điện là sai?
A. Các định luật quang điện hoàn toàn không mâu thuẫn với tính chất sóng của ánh sáng.
B. Tia tím có bước sóng λ - 0,4μm. Năng lượng lượng tử (phôtôn) của tia tím bằng 4,965.10-9J.
C. Theo Einstein thì một chùm sáng được xem như một chùm hạt và mỗi hạt được gọi là một phôtôn. 2 c mv
D. Công thức Einstein về hiện tượng quang điện có dạng: max h = A +  . 2
2.5. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anh-xtanh? 2 mv 2 mv A. 0max hf = A + C. 0max hf = A − 2 2 2 mv 2 mv B. 0max hf = A + D. 0max hf = 2A + 4 2
2.6. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:
A. Sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các phôtôn.
B. Sự tác dụng của các êlectron lên kính ảnh.
C. Sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. Sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử nhảy từ những mức năng
lượng cao xuống các mức thấp hơn.
2.7. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang dẫn.
D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
2.8. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo cường độ ánh sáng chiếu vào.
2.9. Phát biểu bào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên
kết thành êlectron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
2.10. Khái niệm nào nêu ra dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện
và hiện tượng phát xạ nhiệt êlectron? A. Điện trở riêng
C. Mật độ dòng điện B. Công thoát
D. Lượng tử bức xạ.
III. THUYẾT BORH, QUANG PHỔ CỦA HIDRO
a. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT.
3.1. Nguyên tử hidrô bị kích thích do chiếu xạ và êlectron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ
đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hidrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm:
A. hai vạch của dãy Laiman.
B. hai vạch của dãy Banme.
C. một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.
D. một vạch của dãy Banme và hai vạch của dãy Laiman.
3.2. Người ta thấy các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidrô sắp xếp thành
từng dãy xác định tách rời nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại, được tạo thành do các êlectron chuyển từ
các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
B. Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các êlectron chuyển
từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.
C. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng
nhìn thấy, được tạo thành do các êlectron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
D. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các êlectron chuyển
từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.
3.3. Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng nhìn thấy
của phổ nguyên tử hidrô? A. Dãy Banme B. Dãy Braket C. Dãy Laiman D. Dãy Pasen
b) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
3.4. Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme; λ1
là bước sóng của vạch đầu tiên (vạch có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λα, λβ,
λ1 có mối liên hệ theo công thức nào? 1 1 1 A. = +    1   C. λ1 = λα + λβ 1 1 1 B. = −    D. λ1 = λβ + λα 1  
3.5. Bước sóng của 5 vạch trong dãy Laiman kể từ đầu bước sóng dài của quang phổ
hidrô như sau: λ1 = 0,1220μm; λ2 = 0,1029μm, λ3 = 0,0975μm, λ4 = 0,0952μm, λ5= 0,0940μm
Hãy tính bước sóng của các vạch tím (H8) của dãy Banme trong quang phổ đó. A. λtím = 0,40 μm C. λtím = 0,42 μm B. λtím = 0,4096 μm D. λtím = 0,4126 μm
3.6. Bước sóng của 5 vạch trong dãy Laiman kể từ đầu bước sóng dài của quang phổ
hidrô như sau: λ1 = 0,1220μm; λ2 = 0,1029μm, λ3 = 0,0975μm, λ4 = 0,0952μm, λ5= 0,0940μm
Hãy tính bước sóng của các vạch chàm (H7) của dãy Banme trong quang phổ đó. A. λchàm = 0,414 μm C. λchàm = 0,4334 μm B. λchàm = 0,4221 μm D. λchàm = 0,4112 μm
3.7. Bước sóng của 5 vạch trong dãy Laiman kể từ đầu bước sóng dài của quang phổ
hidrô như sau: λ1 = 0,1220μm; λ2 = 0,1029μm, λ3 = 0,0975μm, λ4 = 0,0952μm, λ5= 0,0940μm
Hãy tính bước sóng của các vạch lam (Hβ) của dãy Banme trong quang phổ đó. A. λlam = 0,4714 μm C. λlam = 0,4334 μm B. λlam = 0,4822 μm D. λlam = 0,4855 μm
3.8. Bước sóng của 5 vạch trong dãy Laiman kể từ đầu bước sóng dài của quang phổ
hidrô như sau: λ1 = 0,1220μm; λ2 = 0,1029μm, λ3 = 0,0975μm, λ4 = 0,0952μm, λ5= 0,0940μm
Hãy tính bước sóng của các vạch đỏ (Hα) của dãy Banme trong quang phổ đó. A. λđỏ = 0,6572 μm C. λđỏ = 0,6712 μm B. λđỏ = 0,6433 μm D. λđỏ = 0,6455 μm
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A. Phần lí thuyết:
1. cấu tạo hạt nhân:
a. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclôn. Có 2 loại nuclôn :
- Prôtôn , kí hiệu p , mang điện tích dương +1,6.10-19C
- nơ tron, kí hiệu n , không mang điện tích
b. Nếu 1 nguyên tố X có số thứ tự Z trong bảng tuần hoàn Menđêlêép thì hạt nhân nó A
chứa Z proton và N nơtron. Kí hiệu: X Z
Với: Z gọi là nguyên tử số
A = Z + N gọi là số khối. 2. Lực hạt nhân
các nuclôn liên kết với nhau bởi các lực hút rất mạnh gọi là lực hạt nhân. Lực hạt nhân có
bán kính tác dụng khoảng 10-13m. 3. Đồng vị :
Các nguyên tử có cùng số prôtôn (cùng số Z) nhưng số nơtron khác nhau (nên khác số
khối A) gọi là các đồng vị .
4. Đơn vị khối lượng nguyên tử
Đơn vị của khối lượng nguyên tử kí hiệu là u 1 12
1u bằng 1/12 khối lượng nguyên tử các bon 12 C , như vậy : 1u = (g) 6 . 12 NA
ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
1. Độ hụt khối và năng lượng liên kết :
Tổng khối lượng của các nuclon đứng yên và chưa liên kết là
m0 = Z.mp + N.mn = Z.mp + (A – Z).mn
Người ta thấy khối lượng hạt nhân m đều nhỏ hơn m0
độ hụt khối : m = m0 – m
Năng lượng liên kết E các nuclon tỉ lệ với độ hụt khối m E = m.c2  Năng lượ E
ng liên kết riêng : E = A
Vậy hạt nhân có độ hụt khối càng lớn, tức là năng lượng liên kết càng lớn, thì càng bền vững.
2. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và thu năng lượng
Một phản ứng hạt nhân trong đó có các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban
đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng tỏa năng lượng.
Một phản ứng hạt nhân trong đó có các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt
ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn, là phản ứng thu năng lượng.
3. Hai loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Một hạt nhân nặng rất nặng như Urani, Plutôni ... hấp thụ một nơtron và vỡ ra thành hai
hạt nhân có số khối trung bình cùng với việc tỏa năng lượng lớn. Đó là phản ứng phân hạch.
Hai hạt nhân rất nhẹ như Hidrô, Hêli ... kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn và
tỏa ra 1 năng lượng rất lớn. Phản ứng kết hợp này gọi là phản ứng nhiệt hạch.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Phản ứng hạt nhân
Định nghĩa: Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của
chúng thành các hạt khác.
Các hạt này có thể là các hạt sơ cấp : 0 0 1 1 0 electron e 1 − ; pôzitôn e 1 + ; prôtôn H 1 ; nơtron n 0 ; phôtôn  0
Trường hợp riêng : Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân :
* Bảo toàn số nuclôn.
* Bảo toàn điện tích .
* Bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn động lượng.
không có sự bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân
3. Quy tắc dịch chuyển phóng xạ : A 4 A−4
1. Phóng xạ : X→ He+ Y Z 2 Z−2 A 0 A
2. Phóng xạ – : X→ e Y Z 1 − +Z 1 + A 0 A
3. Phóng xạ + : X→ e Y Z 1 + +Z 1−
4. Phóng xạ : thường đi kèm với phóng xạ  , . Không có sự biến đổi hạt nhân
HỆ THỨC EINSTEIN GIỮA NĂNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG
Nếu 1 vật có khối lượng m thì nó năng lượng E tỉ lệ với m, gọi là năng lượng nghỉ : E = m.c2
Theo thuyết tương đối :
Năng lượng nghỉ có thể biến đổi thành năng lượng thông thường và ngược lại.
Khối lượng thay đổi sẽ làm năng lượng nghỉ cũng thay đổi.
Đơn vị năng lượng hạt nhân là eV 1eV = 1,6.10–19 J 1MeV = 106 eV = 1,6.10–13 J 1 kg = 0,561.1030 MeV/c2
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN NHÂN TẠO
1. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
Người ta có thể dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân nguyên tử khác. Đó là những
phản ứng hạt nhân nhân tạo.
Năm 1934 , 2 ông bà Joliot -Curie dùng hạt  bắn phá lá nhôm và thu được phản ứng : 4 27 30 1 He + Al → P + n 2 13 15 0
Hạt nhân Phốt pho sinh ra không bền vững nên phân rã và phát ra phóng xạ + : 30 30 0 P → Si + + e 15 14 1
2. ứng dụng của đồng vị phóng xạ :
Chất Côban 60 Co được dùng để tìm các khuyết tật trong các chi tiết máy, bảo quản 27
thực phẩm, chữa bệnh ung thư ....
Dùng đồng vị phóng xạ của cùng một nguyên tố để nghiên cứu sự vận chuyển của
nguyên tố ấy. Đó là phương pháp nguyên tử đánh dấu được dùng nhiều trong nghiên cứu
sinh học, dò bệnh trong y học ...
Trong khảo cổ học người ta dùng C 14 để xác định tuổi chính xác di vật.
Người ta còn dùng đồng vị phóng xạ để phân tích vi lượng mẫu vật. SỰ PHÓNG XẠ 1. Sự phóng xạ:
Định nghĩa: Phóng xạ là hiện tượng 1 hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ không
nhìn thấy được gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Đặc điểm
+ Do nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra, không phụ thuộc các tác động bên ngoài
+ Tia phóng xạ có các tác dụng như : làm ion hóa môi trường , làm đen kính ảnh, gây ra
các phản ứng hóa học v.v...
Bản chất và tính chất của tia phóng xạ : 4
Tia alpha  : là dòng hạt He 2
. Lệch về phía bản âm của tụ, chuyển động với vận tốc
khoảng 107 m/s. Nó có khả năng ion hóa môi trường nhưng khả năng đâm xuyên yếu.
Tia bêta –: là dòng electron . Lệch về phía bản dương của tụ, chuyển động với vận tốc
gần bằng vận tốc ánh sáng. Nó có khả năng ion hóa môi trường yếu nhưng lại đâm xuyên mạnh hơn tia  .
Tia + : là dòng hạt pôziton. Lệch về phía bản dương của tụ. Nó có vận tốc và tính chất giống như – .
Tia gamma  : là sóng điện từbước sóng rất ngắn,nên không bị lệch trong điện
trường. Nó có khả năng đâm xuyên mạnh.
2. Định luật phóng xạ
Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kì bán rã, cứ sau mỗi chu kì
này thì 1/2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác. Công thức:
N = N0. e–t và m = m0. e–t Ln2 0 693 Với :  = = , : Hằng số phóng xạ T T
Độ phóng xạ: Độ phóng xạ H của môt lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho
tính phóng xạ mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã trong 1 giây. đơn vị là Bq ( Becquerel )
Công thức : H = H0. e–t H = N 0 0 Với :  H = N
Đơn vị của độ phóng xạ là Bq (Becquerel) hoặc Ci (Curi) : 1Ci = 3,7.1010 Bq
SỰ PHÂN HẠCH. NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ
1. Phản ứng dây chuyền
* Điều kiện để có phản ứng dây chuyền
Làm giàu U235: tách U235 ra khỏi U238 trong Urani tự nhiên (U235 chiếm khoảng 0,72% )
và làm chậm nơtron để tăng độ hấp thụ nơtron của U235
Khối lượng U235 phải lớn hơn 1 giá trị nhất định để sao cho
2. s = 1 : Hệ thống tới hạn , năng lượng tỏa ra không đổi,có thể khống chế được .
3. s > 1 : Hệ thống vượt hạn, năng lượng tỏa ra dữ dội, không khống chế được  đã
được chế tạo bom nguyên tử.
4. s < 1 : Hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền không xảy ra.
5. Nhà máy điện nguyên tử
Bộ phận chính của nhà máy này là lò phản ứng hạt nhân. Lò này có :
6. Những thanh nhiên liệu hạt nhân thường làm bằng hợp kim chứa U235 đã làm giàu.
Chúng được đặt trong chất làm chậm (thường là D2O hoặc than chì, Berili).
7. Các thanh điều chỉnh làm bằng chất hấp thụ nơtron mà không phân hạch (Bo,
cađimi ... ). Điều chỉnh để s luôn luôn là 1.
Năng lượng tỏa ra được truyền đi bằng chất tải nhiệt chạy qua lò và chuyển đến lò hơi.
Ứng dụng của nhà máy điện nguyên tử rất lớn trong công nghiệp điện, trong nghiên cứu
vũ trụ hoặc trong tàu ngầm ...
PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
Định nghĩa: Là phản ứng kết hợp kết hợp 2 hạt nhân rất nhẹ thành 1 hạt nhân nặng hơn
Điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch: nhiệt độ rất cao.
Đặc điểm: Tuy phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhỏ hơn phản ứng phân hạch
nhưng nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn.
Mặt trời liên tục phát ra 1 năng lượng rất lớn trong không gian, công suất bức xạ lên đến
3,8.1026 W. Đó là do các phản ứng nhiệt hạch trên mặt trời.
Ví dụ về phản ứng nhiệt hạch : 2 2 3 1 H + H → He + n + 3 25 , MeV 1 1 2 0 2 3 4 1 H + He → He + n + 17 6 , MeV 1 2 2 0
Lí do làm cho con người quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch :
Nguồn năng lượng cho phản ứng nhiệt hạch là vô tận
Về mặt sinh thái phản ứng nhiệt hạch ít làm ô nhiễm môi trường
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Chọn câu đúng .
A. Trong phóng xạ hạt nhân con lùi 1 ô trong bản tuần hoàn so với hạt nhân mẹ .
B. Trong phóng xạ+hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hàn so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ gama hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng
thấp lên mức năng lượng cao.
D. Trong phóng xạ-số nuclôn của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1.
Câu 2 Chọn câu đúng: Hạt nhân 14C phóng xạ −
 . Hạt nhân con được sinh ra có 6 A. 6 prôtôn và 7 nơtron. B. 7 prôtôn và 7 nơtron. C. 5 prôtôn và 6 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 3. Chọn câu sai. Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là:
A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng
Câu 4 .Xác định các hạt x và y trong các phản ứng: 19 1 16 F + H → O + x Mg + y → Na +  9 1 8 25 22 12 11
A. x là nơtrôn,y là prôtôn
B. x là electrôn,y là nơtrôn
C. x là nơtrôn,y là electrôn
D. x là hạt , y là prôtôn
Câu 5. Cho phản ứng hạt nhân: α + 27 Al → X + n . Hạt nhân X là 13 A. 20Ne . B. 24Mg . C. 23Na . D. 30P . 10 12 11 15
Câu 6. Hạt nhân chì Pb 214 phóng xạ  - để biến thành hạt nhân X theo phản ứng: 214 Pb → 0 − + X 82 − e 1 Hạt nhân X là A. 214 X B. 214 X C. 213X D. 214 X 82 81 82 83
Câu 7 Hạt nhân Bi 210
phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 83 Bi 210 → 0 − + X 83 − e 1
Cho biết loại phóng xạ và hạt nhân con X nào sau đây là đúng:
A. Phóng xạ + và X là 21 Po 0 84
B. Phóng xạ - và X là 21 Po 0 84
C. Phóng xạ  và X là 21 Po 0 84
D. Phóng xạ - và X là 211 Po 84
Câu 8 Cho các tia phóng xạ  , −  , +
 ,  đi vào một điện trường đều theo phương
vuông góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là A. tia  . B. tia . C. tia +  . D. tia −  .
Câu 9 Hat nhân 30 P phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 30 P → 0 + A ' e + Y 15 15 1 Z'
Loại phóng xạ và các giá trị Z’ và A’ tương ứng của hạt nhân con Y là:
A. Phóng xạ ; Z’ = 14 và A’ = 30 B. Phóng xạ -; Z’ = 14 và A’ = 30
C. Phóng xạ +; Z’ = 14 và A’ = 30 D. Phóng xạ +; Z’ = 16 và A’ = 30
Câu 10. Trong phương trình phản ứng hạt nhân: 10 1 X 4 B + n =
X + He . Ở đây X X là hạt 5 0 Z 2 Z nhân nào? A. 7Li B. 6Li C. 9Be D. 8Be 3 3 4 4
Câu 11. Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số
phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã ( số
hạt nhân còn lại)của chất phóng xạ đó ở thời điểm t là 1 A. N = N −t − −tt 0 e . B. N = N0ln(2 t e ). C. N = N0 e . D. N = N0 e . 2
Câu 12. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố A X bị phân rã  và kết quả là xuất hiện hạt Z nhân nguyên tố ? A. A−2Y AY AY D. AY Z − B. 4 2 Z − C. 1 2 Z Z 1 +
Câu 13 Đồng vị 27Si chuyển thành 27 Al đã phóng ra ? 14 13 A. Hạt  B. Hạt Pôzitrôn C. Hạt prôtôn D. Hạt nơtrôn .
Câu 14. Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 4He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết 2
riêng cho hạt nhân đó là
A. 7,075 MeV/nuclôn. B. 4,72 MeV/nuclôn.
C. 14,15 eV/nuclôn. D. 14,15 MeV/nuclôn.
Câu 15: Hạt nhân A X có khối lượng là m Z
X. Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m A
p và mn. Độ hụt khối của hạt nhân X Z A. Δm = mX – (mp + mn).
B. Δm = [Z.mn + (A – Z).mp] – mX.
C. Δm = [Z.mp + (A – Z).mn] – mX. D. Δm = (mp + mn) - mX.
Câu 16: Một chất phóng xạ có chu kì phân rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này.
Sau khoảng thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là A. 40 mg. B. 60 mg. C. 20 mg. D. 10 mg.
Câu 17: Hạt nhân 4He có độ hụt khối bằng 0,03038 u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng 2
lượng liên kết của hạt nhân 4He là 2 A. 32,29897 MeV. B. 28,29897 MeV. C. 82,29897 MeV. D. 25,29897 MeV.
Câu 18: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng
nghỉ E và khối lượng m của vật là 1 A. E = mc2. B. E = 2mc2. C. E = mc2. D. E = m2c. 2
Câu 19: Chất phóng xạ Iốt 131I có chu kì phân rã là 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. 53
Sau 24 ngày, số gam Iốt phóng xạ biến thành chất khác là A. 50 g. B. 25 g. C. 150 g. D. 175 g.
Câu 20: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng khối lượng. B. cùng số nơtron. C. cùng số nuclôn. D. cùng số prôtôn.
Câu 21: Kí hiệu của hạt nhân mà nó có chứa 11 prôtôn và 13 nơtron A. 13Na . B. 11Al . C. 24Na . D. Cr 11 . 11 13 11 24
Câu 22: Chọn câu sai.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân AX có khối lượng m Z
A. là năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
B. đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân. 1
C. được tính bởi công thức Wlk = [ Zmp + (A-Z)mn – m ].c2. A
D. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 23: Biết khối lượng của hạt nhân 16O m = 15,999u ; 8 16O 8
1u = 931 MeV/c2 = 1,66055.10-27 kg. Năng lượng nghỉ của hạt nhân 16O là 8 A. 1,49.104 MeV. B. 1,49.1010 MeV. C. 2.10-10 J. D. 4.10-10 J.
Câu 24: Trong phân rã +
 , ngoài pôzitrôn ( 0e ) được phát ra còn có 1 +
A. hạt α ( 4He ). B. hạt prôtôn ( 1 p ). 2 1
C. hạt nơtron ( 1n ). D. hạt nơtrinô (ν). 0
Câu 25: Becơren (Bq) là đơn vị của:
A. khối lượng phân tử.
B. năng lượng hạt nhân.
C. hằng số phóng xạ. D. độ phóng xạ.
Câu 26: 32P phóng xạ  − và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Cấu tạo của hạt nhân lưu 15 huỳnh gồm:
A. 14 hạt proton, 18 hạt nơtron
B. 16 hạt proton, 16 hạt nơtron
C. 15 hạt proton, 16 hạt nơtron
C. 15 hạt proton, 18 hạt nơtron
Câu 27. Chọn phát biểu sai khi nói về phản ứng hạt nhân nhân tạo?
A. Một phương pháp gây phản ứng hạt nhân nhân tạo là dùng hạt nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
B. Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, các hạt nhân tạo thành sau phản ứng luôn là
những đồng vị của các hạt nhân trước phản ứng.
C. Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo các định luật bảo toàn số khối, bảo toàn điện
tích luôn nghiệm đúng.
D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo là những phản ứng hạt nhân do con người tạo ra.
Câu 28 Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo? A. 238 1 239 U + n U . B. 4 14 17 1 He + N O + H . 92 0 92 2 7 8 1 C. 238 4 234 UHe + Th . D. 27 30 1 Al +  → P + n . 92 2 90 13 15 0
Câu29. Chọn ứng dụng đúng của các đồng vị phóng xạ trong các ứng dụng sau:
A. Phương pháp dùng cacbon 14. B. Chất côban ( 60Co 27
) phát ra tia  dùng để tìm khuyết tật các chi tiết máy.
C. Phương pháp các nguyên tử đánh dấu.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 30. Chọn phát biểu đúng khi nói về hệ thức Anhstanh giữa năng lượng và khối lượng:
A. Trong vật lí hạt nhân khối lượng của các hạt nhân còn có thể đo bằng đơn vị MeV.
B. Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng lượng nghỉ : = 2 E m.c .
C. 1 kg bất kì chất nào cũng chứa một năng lượng rất lớn bằng 25 triệu kWh.
D. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là hai dạng khác biệt nhau, không
thể biến đổi qua lại lẫn nhau được.
Câu 31: Hạt nhân đơtêri 2D có khối lượng 2,0136 u . Biết khối lượng của prôtôn là 1
1,0073 u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2D là 1 A. 0,67 MeV . B.1,86 MeV C. 2,02 MeV D. 2,23 MeV .
Câu 32: Hạt nhân 210Po phóng xạ  và biến thành 206Pb . Biết 210Po = 209,937303u ; 84 82 84
206Pb = 205,929442u, 4He = 4,001506 u ; u = 1,66055. 10-27 kg. Năng lượng cực đại toả 82 2
ra hay thu vào của phản ứng trên là A.  E = 5,9196825 MeV B.  E = 4,918367 MeV C.  E = 5,9196825 eV D.  E = 4,918367 eV
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân : 1H + Na 23 → X + Ne 20 . 1 11 10
Biết mp = 1,007276u ; mNa = 22,983734u ; mNe = 19,986959u ; mα = 4,001506u ; 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này :
A. 2,370 MeV. B. 3,021 MeV. C. 1,980 MeV. D. 2,982 MeV
Câu 34: Bắn phá hạt nhân nhôm bằng hạt α để gây phản ứng theo phương trình :
27 Al + →30P + n . Cho m 13 15
Al = 26,97u ; mP = 29,97u ; mα = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; 1u =
931 MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt được tạo thành. Năng lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra là : A. 2,8 MeV. B. 4,48.10-13 J. C. 6,7 MeV. D. 4,66 MeV.
Câu 35: Hạt nhân mẹ Radi đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn
bay ra với cùng vận tốc . Tính động năng của hạt  và hạt nhân Rn . Biết mRa = 225,977
u ; mRn = 221,970 u ; m = 4,0015 u . A. W = 0, 09MeV ; W = 5,03MeV.  Rn B. 29 29 W = 30303.10 MeV ; W = 504.10 MeV.  Rn C. W = 5, 03MeV ; W = 0,09MeV.  Rn D. W = 503MeV ; W = 90MeV.  Rn
Câu 36: Chọn câu phát biểu đúng về tia  .
A. là các nguyên tử Heli bị ion hóa. B. là các electron.
C. là sóng điện từ có bước sóng ngắn.
D. là các hạt nhân nguyên tử Hiđrô.
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân 3H + H 2 →  + n + 6 ,
17 MeV . Biết số A-vô-ga-đrô N 1 1 A =
6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g Heli là bao nhiêu ? A. ΔE = 423,808.103 J. B. ΔE = 503,272.103 J. C. ΔE = 423,808.109 J. D. ΔE = 503,272.109 J.
Câu 38: Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian
A. sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ.
B. bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu.
C. sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa.
D. sau đó, độ phóng xạ của chất đó giảm đi 4 lần.
Câu 39 Điều kiện để có phản ứng dây chuyền là:
A. Phải làm nhanh nơtrôn
B. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1
C. Khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn
D. Khối lượng U235 phải nhỏ hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn
Câu 40: Chọn câu trả lời sai
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
C. Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm và vỡ
thành 2 hạt nhân trung bình
Câu 42: Chọn câu trả lời sai
A. Hai hạt nhân rất nhẹ như Hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch
B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng của các
hạt nhân ban đầu là phản ứng toả năng lượng
C. Urani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch
D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch
Câu 43: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị
phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng : A. 0,5 giờ. B. 1 giờ. C. 1,5 giờ. D. 2 giờ.
Câu 44: Hằng số phóng xạ  và chu kì bán rã T liên hệ nhau bỡi hệ thức A.  T = ln2 B.  = T.ln2 C.  = T/0,693 D.  = - 0,693/T
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình.
B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 235 U 92 .
D. Là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 46: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0. Chu kì bán rã của chất này là
3,8 ngày. Sau 15,2 ngày, khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là : A. 35,84 g. B. 5,60 g. C. 8,96 g. D. 17,92 g.
Câu 47. Côban 60Co phóng xạ −
 với chu kì bán rã T = 5,27 năm. Thời gian để 75% 27
khối lượng của một khối chất phóng xạ 60Co phân rã hết là : 27 A. 2,635 năm. B. 2,570 năm. C. 7,905 năm. D. 10,54 năm
Câu 48: Mẫu phóng xạ 24Na sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì 11
bán rã của chất phóng xạ 24Na là 11
A. 5 giờ. B. 15 giờ. C. 105 giờ. D. 735 giờ.
Câu 49: Một lượng chất phóng xạ Radon 222Rn có chu kì bán rã 3,8 ngày. Độ phóng xạ
ban đầu H0 = 1 Ci. Sau 7,6 ngày thì độ phóng xạ của nó bằng A. 0,25 Ci. B. 0,5 Ci. C. 1 Ci. D. 4 Ci.
Câu 50. Cho phản ứng hạt nhân toả năng lượng sau: 1H + Be 9 4 → He+ Li 6 + M 1 , 2 eV 1 4 2 3
Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g 4He là 2 A. 6,32.1022 MeV. B. 6,32.1023 MeV. C. 1,01.1010 J. D. 1,01.1012 J.
CHƯƠNG VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vật chất tồn tại dưới hai dạng: chất và trường
2. Các hạt sơ cấp gồm: a) Phôtôn
b) Các leptôn (các hạt nhẹ: có khối lượng từ 0 đến 200me) gồm: nơtrinô, êlectrôn, pôzitron, mêzôn μ
c) Các hạt hađrôn: gồm các hạt có khối lượng trên 200me + Mêzôn л, K + Nuclôn p, n + Hipêron
3. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt tương ứng có cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu
4. Các loại tương tác:
- Tương tác điện từ - Tương tác mạnh - Tương tác yếu - Tương tác hấp dẫn
5. Hệ Mặt Trời gồm: Mặt Trời ở trung tâm, 8 hành tinh, rất nhiều các tiểu hành tinh, các
sao chổi và thiên thạch. Các thành viên này đều quay xung quanh Mặt Trời dưới tác dụng của lực hấp dẫn.
- Tám hành tinh: Thuỷ tinh, kim tinh, trái đất, hoả tinh, mộc tinh, thổ tinh, thiên vương tinh, hải vương tinh.
6. Các số liệu về Mặt Trời
- Bán kính Mặt Trời: R = 6,96.105km.
- Khối lượng Mặt Trời là :M=2,0.1030kg.
- Nhiệt độ ở bề mặt của Mặt Trời gần 6000K
- Mặt Trời là một quả cầu khí nóng sáng với khoảng 75% là hiđro và 23% là Hêli
- Công suất phát xạ của Mặt Trời 3,9.1026W
- Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất là :D = 150 triệu km.(1 đơn vị thiên văn)
7. Các số liệu của Trái Đất - Bán kính 6400km
- Khối lựợng: 5,98.1024 kg
- Chu kì tự quay quanh trục của Trái Đất là 23 giờ 56 phút 4 giây
- Góc nghiêng của trục quay của Trái Đất trên mặt phẳng quỹ đạo là 23o27’
- Có một vệ tinh nhân tạo là Mặt Trăng. 8. Các sao
a. Là một khối khí nóng sáng như Mặt Trời.
b. Nhiệt độ ở trong lòng các sao lên đến hàng chục triệu độ trong đó xảy ra các phản ứng hạt nhân.
c. Khối lượng của các sao trong khoảng từ 0,1 đến vài chục lần (đa số là 5 lần) khối lượng Mặt Trời.
- Bán kính các sao biến thiên trong khoảng rất rộng.
d. Có những cặp sao có khối lượng tương đương nhau, quay xung quanh một khối tâm
chung, đó là những sao đôi.
e. Ngoài ra, còn có những sao ở trạng thái biến đổi rất mạnh.
- Có những sao không phát sáng: punxa và lỗ đen.
f. Ngoài ra, còn có những “đám mây” sáng gọi là các tinh vân.
9. Thiên hà là một hệ thống gồm các sao và các tinh vân
- Đa số các thiên hà có dạng đường xoắn ốc
- Đường kính của thiên hà vào khoảng 100 000 năm ánh sáng
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Người ta phân loại các hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào?
A. Cấu tạo của các hạt sơ cấp
B. Khối lượng và đặc tính tương tác
C. Thời gian sống trung bình
D. Quá trình xuất hiện
Câu 2: trong phạmvi kích thước và cấu tạo xét trong bài này thì hạt nào cóp thể xem là hạt sơ cấp? A. hạt nhân heli He4 B. nguyên tử hiđro H1 C. hạt nhân hiđro H1 D. Hạt nhân cacbon C12
Câu 3: phóng xạ β- thuộc loại tương tác nào?
A. Tương tác điện từ B. Tương tác mạnh C. Tương tác yếu D. Tương tác hấp dẫn
Câu 4: hạt sơ cấp nào nhẹ nhất hiện nay mà người ta biết đến không kể hạt phôtôn A. Electron B. Pôzitron C. Mêzôn D. Nơtrinô
Câu 5: Công cụ chủ yếu trong việc nghiên cứu các hạt sơ cấp là gì?
A. Kính hiển vi B. Máy quang phổ C. Máy gia tốc D. Kính lúp
Câu 6: Trong hệ Mặt trời có bao nhiêu hành tinh? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà? A. Quaza B. Punxa C. lỗ đen D. Siêu sao mới
Câu 8: Nhiệt độ bề ngoài của Mặt Trời vào khoảng: A. 3000 K B. 6000 K C. 10000 K D. 30000 K
Câu 9: một đơn vị thiên văn bằng bao nhiêu km? A. 15 .107 km B. 15.106 km C. 15.105 km D. 15.108km
Câu 10: Đặc điểm của lỗ đen là:
A. hút được các phôtôn ánh sáng và không cho thoát ra ngoài
B. là sao phát sóng điện từ rất mạnh
C. là một loại thiên hà mới được hình thành
D. là một sao phát sáng rất mạnh
Câu 11: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây: A. Sao chất trắng B. Sao kềnh đỏ C. Sao nơtron
D. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ
Câu 12: Đường kính của một thiên hà vào cỡ: A. 10000 năm ánh sáng B. 100000 năm ánh sáng C. 1000000 năm ánh sáng D. 10000000 năm ánh sáng
Câu 13: Trong các hành tinh trong hệ Mặt Trời thì hành tinh nào có khối lượng lớn nhất? A. Trái Đất B. Mộc tinh C. Thổ tinh D. Hải vương tinh
Câu 14: Trái Đất có bao nhiêu vệ tinh tự nhiên A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Hành tinh nào có bán kính quỹ đạo lớn nhất?
A. Thiên vương tinh B. Hải vương tinh C. Thổ tinh D. Mộc tinh
Câu 16: Trục quay của Trái Đất quanh mình của nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của
nó quanh mặt Trời một góc bao nhiêu? A. 20027’ B. 21027’ C. 22027’ D. 23027’
Câu 17: Sao chổi được cấu tạo từ: A. Các nơtron
B. Những tảng đá lớn
C. Khối khí đóng băng lẫn với đá D. Các đám bụi khổng lồ
Câu 18: punxa và lỗ đen có chung đặc điểm là:
A. là các sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh
B. là các sao không phát sáng được cấu tạo từ nơtron
C. có khả năng hút một thiên thể ở gần nó D. Là các sao rất sáng