Tổng hợp 847 Câu trắc nghiệm Lý thuyết toàn bộ chương trình môn Vật Lý 12

Tổng hợp 847 Câu trắc nghiệm Lý thuyết toàn bộ chương trình môn Vật Lý 12. Tài liệu gồm 77 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
77 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp 847 Câu trắc nghiệm Lý thuyết toàn bộ chương trình môn Vật Lý 12

Tổng hợp 847 Câu trắc nghiệm Lý thuyết toàn bộ chương trình môn Vật Lý 12. Tài liệu gồm 77 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

102 51 lượt tải Tải xuống
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 1 -
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 12
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ H ỌC
Câu 1. Dao động học
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng bin đổi quanh một vị trí cân bằng.
Câu 2. Trong dao động điều h, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. C sau một khoảng thi gian T thì vật lại tr về vị trí ban đầu.
B. C sau một khoảng thi gian T thì vận tốc ca vật lại tr về giá trị ban đầu.
C. C sau một khoảng thi gian T thì gia tốc ca vật lại tr về giá trị ban đầu.
D. C sau một khoảng thi gian T thì biên độ vật lại tr về giá trị ban đầu.
Câu 3. Trong dao động điều h ca chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 4. Vận tốc ca vật dao động điều hoà độ lớn cực đại khi
A. vật  vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc ca vật đạt cực đại.
C. vật  vị trí có li độ bằng không. D. vật  vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 5. Dao động điều h làμ
A. chuyển động trạng thái chuyển động ca vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thi gian
bằng nhau
B. chuyển động ca một vật dới tác dụng ca một lực không đổi.
C. hình chiu ca chuyển động tn đều n một đng thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có quỹ đạo hình sin.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà:
A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn. B. biên độ ca dao động giá trị cực đại ca li độ.
C. vận tốc bin thiên cùng tần số với li độ. D. dao động điều h có quỹ đạo đng nh sin.
Câu 7. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hớng với chuyển động. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc gia tốc đúng. Trong dao động điều hoà, li
độ, vận tốc và gia tốc ba đại lợng bin đổi điều hoà theo thi gian và
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 9. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu T, với mốc thi gian (t = 0) lúc
vật  vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Sau thi gian
T
8
, vật đi đợc quưng đng bằng 0,5A.
B. Sau thi gian
T
2
, vật đi đợc quản g đng bằng β A.
C. Sau thi gian
T
4
, vật đi đợc quưng đng bằng A.
D. Sau thi gian T, vật đi đợc quưng đng bằng 4A.
Câu 10. Mt vật dao động điều hòa phơng trình x= Acos(ωt + φ). G ọi v a lần lợt vận tốc
gia tốc ca vật. Hệ thc đúng .
A.
2
2
4
2
2
av
A
B.
2
2
2
2
2
av
A
C.
4
2
2
2
2
av
A
D.
4
2
2
2
2
a
v
A
Câu 11. Lực kéo về tác dụng n một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. t lệ với độ lớn ca li độ và luônhớng về vị trí cân bằng.
B. t lệ với bình phơng biên độ.
C. không đổi nhng hớng thay đổi.
D. và hớng không đổi.
Câu 12. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại ca vận tốc
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 2 -
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= - ωA. D. v
max
= - ω
2
A.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu ca vận tốc là
A. v
min
= ωA. B. v
min
= 0. C. v
min
= - ωA. D. v
min
= - ω
2
A.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng t:
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về quanhệ giữa chuyển động tn đều và dao động điều h là hình chiu ca
nó.
A. biên độ ca dao động bằng bán kính quỹ đạo ca chuyển động tn đều.
B. vận tốc ca dao động bằng vận tốc dài ca chuyển động tròn đều.
C. tần số góc ca dao động bằng tốc độ góc ca chuyển động tn đều.
D. li độ ca dao động bằng toạ độ hình chiu ca chuyển động tn đều.
Câu 16. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Vận tốc ca vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua v trí cân bằng.
B. Gia tốc ca vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc ca vật đạt giá trị cực tiểu khi vật  một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc ca vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 17. Gia tốc ca vật dao động điều hoà bng không khi
A. vật  vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc ca vật đạt cực tiểu.
C. vật  vị trí có li độ bằng không. D. vật  vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 18. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc bin đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc bin đổi điều hoà sm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc bin đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
D. gia tốc bin đổi điều hoà chm pha π/2 so với li độ.
Câu 19. Động năng trong dao động điều h biển đổi theo thi gian.
A. điều hòa với chu kỳ T B. nhmột hàm cosin.
C. không đổi. D. điều hoa với chu k
T
2
Câu 20. Tìm đáp án sai. Cơ năng ca dao động điều hoà bng.
A. Tổng động năng và th năng vào thi điểm bất kỳ
B. Động năng vào thi điểm ban đầu.
C. Th năng  vị trí biên.
D. Động năng  vị trí cân bằng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây về động năng và th năng trong dao động điều h là không đúng.
A. Động năng và th năng bin đổi điều h cùng chu kỳ.
B. Động năng bin đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Th năng bin đổi điều hoà với tần số gấp β lần tần số ca li độ.
D. Cơ năng không phụ thuộc vào thi gian.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về động năng và th năng trong dao động điều h là không đú ng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật  một trong hai vị trí biên.
C. Th năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc ca vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Th năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc ca vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 23. Cơ năng ca một vật dao động điều hòa
A. bin thiên tun hoàn theo thi gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động ca vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động ca vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng ca vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. bin thiên điều hòa theo thi gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động ca vật.
Câu 24. Khi nói về năng lợng ca một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. C mỗi chu kì dao động ca vật, có bốn thi điểm th năng bằng động năng.
B. Th năng ca vật đạt cực đại khi vật  vị trí cân bằng.
C. Động năng ca vật đạt cực đại khi vật  vị trí biên.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 3 -
D. Th năng và động năng ca vật bin thiên cùng tần số với tần số ca li độ.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc th năng  vị trí cân bằng) t
A. động năng ca vật cực đại khi gia tốc ca vật độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc ca vật luôn cùng du.
C. khi  vị trí cân bằng, th năng ca vật bằng năng.
D. th năng ca vật cực đại khi vật  vị trí biên.
Câu 26. Điều nào sau đây sai về gia tốc ca dao động điều hoàμ
A. bin thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thi gian.
Câu 27. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc ca vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. v trí cân bằng. B. v trí lực đàn hồi ca lò xo bằng không.
C. v trí vật có li độ cực đại. D. v trí mà lò xo không bị bin dạng.
Câu 28. Trong dao động điều hoà ca con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cng ca lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng ca vật nặng.
C. Gia tốc ca vật phụ thuộc vào khối lợng ca vật.
D. Tần số góc ca vật phụ thuộc vào khối lợng ca vật.
Câu 29. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vận tốc ca vật bằng không khi vật đi qua μ
A. v trí lò xo có chiều dài lớn nhất. B. v trí lò xo không b bin dạng.
C. v trí lực đàn hồi bằng không. D. v trí cân bằng.
Câu 30. Dao động điều hoà ca con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu saiμ
A. lực đàn hồi ca lò xo luôn hớng về vị trí cân bằng.
B. lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cng ca lò xo.
C. lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ.
D. lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lợng ca vật nặng
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây saiμ
A. dao động ca con lắc dao động tuần hoàn.
B. dao động ca con lắc dao động điều hoà.
C. thi gian thực hiện một dao động càng ln khi biên độ càng lớn.
D. số dao động thực hiện đợc trong một giây tỉ lệ thuận với căn bc hai ca độ cng k.
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Chọn phát biểu đúngμ
A. độ lớn ca lực đàn hồi tỉ lệ với khối lợng m ca vật nặng.
B. lực đàn hồi luôn ngợc chiều với li độ x.
C. lực đàn hồi luôn cùng chiều với vec vận tốc
D. lực đàn hồi luôn ngợc chiều với vec gia tốc.
Câu 33. Con lắc lò xo treo thẳng đng độ cng k, khối lợng m, độ gi ưn ca lò xo khi vị t
cân bằng, g gia tốc trọng trng. Hệ thc tính chu kì ca con lắc lò xo làμ
A.
m
k
T
2
B.
k
m
T
2
1
C.
g
l
T
2
D.
l
g
T
2
Câu 34. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng ca vật n 4 lần t tần số dao động ca
vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên β lần. D. giảm đi β lần.
Câu 35. Chu kì dao động ca con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. gia tốc ca s i t do. B. biên độ ca dao động.
C. điều kiện kích thích ban đầu. D. khối lợng ca vật nặng.
Câu 36. Tần số ca con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động. B. khối lợng vật nặng.
C. Biên độ dao động. D. gia tốc i t do.
Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều h. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. độ cng ca lò xo. B. khối lợng vật nặng.
C. điều kiện kích thích ban đầu. D. gia tốc ca sự i t do.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 4 -
Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài ca con lắc n 4 lần t tần số dao động ca
con lắc.
A. tăng lên β lần. B. giảm đi β lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 39. Trong dao động điều hoà ca con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài ca con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng ca vật nặng.
C. Gia tốc ca vật phụ thuộc vào khối lợng ca vật.
D. Tần số góc ca vật phụ thuộc vào khối lợng ca vật.
Câu 40. Con lắc đơn chiều dài không đổi, dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lợng ca con lắc.
B. trọng lợng ca con lắc.
C. t số giữa khối lợng và trọng lợng ca con lắc.
D. khối lợng riêng ca con lắc.
Câu 41. Khi đa một con lắc đơn lên cao theo phơng thng đng coi chiều dài ca con lắc không đổi thì
tần số dao động điều h ca nó s
A. giảm vì gia tốc trọng trng giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà ca nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà ca nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trng.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều h ca nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trng
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động ca con lắc đơn, bỏ qua lực cản ca môi trng.
A. Khi vật nặng  vị trí biên, cơ năng ca con lắc bằng th năng ca nó.
B. Chuyển động ca con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng ca dây.
D. Với dao động nhỏ t dao động ca con lắc là dao động điều hòa.
Câu 43. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lợng không đáng kể, không dưn, có chiều dài viên bi
nhỏ khối lợng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà nơi gia tốc trọng trng g. Nu
chọn mốc th năng tại vị trí cân bằng ca viên bi thì th năng ca con lắc này li độ c α biểu thc
A. mg(1 - cosα). B. mg(1 - sinα). C. mg(3 - βcosα). D. mgℓ(1 + cosα).
Câu 44. Chu kì dao động điều hoà ca con lắc đơn phụ thuộc vàoμ
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo.
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trng i treo con lắc.
C. gia tốc trọng trng i treo con lắc và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trng i treo con lắc và biên độ dao động.
Câu 45. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. chiều dài l. B. gia tốc trọng trng g.
C. khối lợng vật nặng m. D. vĩ độ địa lí.
Câu 46. Một con lắc đơn đợc treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo
hợp với phơng thẳng đng một góc 60
0
rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động ca con lắc :
A. chuyển động thẳng đều. B. dao động tuần hoàn.
C. chuyển động tn đều. D. dao động điều h.
Câu 47. Một con lắc đơn đợc cho dao động với biên độ nhỏ. Phát biểu nào sau đây là không đúngμ
A. to độ ca vật nghiệm đúng phơng trình: x = Acos(ωt + φ)
B. vận tốc cực đại ca vật tỉ lệ nghịch với chiều dài ca con lắc.
C. hợp lực tác dụng n vật luôn ngợc chiều với li độ.
D. gia tốc cực đại ca vật tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trng.
Câu 48. Trong dao động điều hoà ca con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúngμ
A. lực căng dây lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lợng ca quả nặng.
C. lực căng dây lớn nhất khi con lắc  vị trí biên.
D. lực căng dây không phụ thuộc vào v trí ca quả nặng.
Câu 49. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng gi tại một nơi trên mặt đất, nu ta đa đồng hồ n độ cao h coi
nhiệt độ không đổi thìμ
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 5 -
A. đồng hồ chạy chậm. B. đồng hồ chạy nhanh.
C. đồng hồ vẫn chạy đúng. D. không thể xác định đợc.
Câu 50. Một con lắc đơn đợc treo vào trần ca một xe ô đang chuyển động theo phơng ngang. Chu
kỳ dao động ca con lắc đơn trong trng hợp xe chuyển thẳng đều T
1
, khi xe chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc a T
2
khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a T
3
. Biểu thc nào sau đây
đúng?
A. T
2
= T
3
< T
1
. B. T
2
= T
1
= T
3
. C. T
2
< T
1
< T
3
. D. T
2
> T
1
> T
3
.
Câu 51. Một con lắc đơn chiều dài , dao động điều h ti một nơi gia tốc rơi tự do g, với hiện độ
góc α
0
. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc v. Khi đó, ta có biểu thcμ
A.
22
0
2
gl
v
B.
22
0
2
glv
C.
2
2
22
0
v
D.
l
gv
2
2
0
2
Câu 52. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không
khí thì dao động với chu T. Khi đặt o trong một điện trng đều nằm ngang thì chu dao
động s
A. tăng lên
B. không đổi
C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều ca điện trng
D. giảm xuống
Câu 53. Dao động duy trì là dao động tắt dần ngi ta đư.
A. Làm mất lực cản ca môi trng đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực bin đổi điều hoà theo thi gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần ca từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 54. Biên độ ca dao động cỡng bc không phụ thuộc.
A. Pha ban đầu ca ngoại lực tuần hoàn tác dụng n vật.
B. Biên độ ca ngoại lực tuần hoàn tác dụng n vật.
C. Tần số ca ngoại lực tuần hoàn tác dụng n vật.
D. H số lực cản ca ma sát nhớt. tác dụng n vật.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ ca dao động riêng ch phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo n dao động.
B. Biên độ ca dao động tắt dần giảm dần theo thi gian.
C. Biên độ ca dao động duy trì phụ thuộc o phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.
D. Biên độ ca dao động cỡng bc chỉ phụ thuộc vào biên độ ca lực cỡng bc.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tần số ca dao động cỡng bc luôn bằng tần số ca dao động riêng.
B. Tần số ca dao động cỡng bc bằng tần số ca lực cỡng bc.
C. Chu kỳ ca dao động cỡng bc không bằng chu kỳ ca dao động riêng.
D. Chu kỳ ca dao động cỡng bc bằng chu kỳ ca lực cỡng bc.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ ca dao động riêng ch phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo n dao động.
B. Biên độ ca dao động tắt dần giảm dần theo thi gian.
C. Biên độ ca dao động duy trì phụ thuộc o phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ.
D. Biên độ ca dao động cỡng bc chỉ phụ thuộc vào biên độ ca lực cỡng bc.
Câu 58. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động học tắt dần.
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn th năng bin thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần dao động có biên độ giảm dần theo thi gian.
C. Lực ma sát càng ln t dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, năng giảm dần theo thi gian.
Câu 59. Khi nói về dao động cỡng bc, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Dao động ca con lắc đồng hồ dao động cỡng bc.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 6 -
B. Biên độ ca dao động cỡng bc biên độ ca lực cỡng bc.
C. Dao động cỡng bc có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số ca lực cỡng bc.
D. Dao động cỡng bc có tần số nhỏ n tần số ca lực cỡng bc.
Câu 60. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nu lực cản ca môi trng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng ca con lắc.
C. Dao động cỡng bc có tần số bằng tần số ca lực cỡng bc.
D. Biên độ ca dao động cỡng bc không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bc.
Câu 61. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nu lực cản ca môi trng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng ca con lắc.
C. Dao động cỡng bc có tần số bằng tần số ca lực cỡng bc.
D. Biên độ ca dao động cỡng bc không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bc.
Câu 62. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần ca con lắc đơn dao động trong không khí
A. do trọng lực tác dụng n vật. B. do lực căng ca dây treo.
C. do lực cản ca môi trng. D. do dây treo có khối lợng đáng kể.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Trong dao động tắt dần, một phần năng đư bin đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần năng đư bin đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần năng đư bin đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần năng đư bin đổi thành quang năng.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng. Biên độ ca dao động cỡng bc không phụ thuộc vào.
A. pha ban đầu ca ngoại lực tuần hoàn tác dụng n vật.
B. biên độngoại lực tuần hoàn tác dụng n vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng n vật.
D. h số cản ca ma sát nhớt. tác dụng n vật.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tợng cộng hng chỉ xảy ra với.
A. dao động điều h. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. với dao động cỡng bc.
Câu 66. Khi xảy ra hiện tợng cộng hng t vật tip tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. vi tần số nhỏ n tần số dao động riêng.
Câu 67. Khi nói về một hệ dao động cỡng bc  giai đoạn ổn định, phát biểu nào dới đây sai.
A. Tần số ca hệ dao động cỡng bc bằng tần số ca ngoại lực cỡng bc.
B. Tần số ca hệ dao động cỡng bc luôn bằng tần số dao động riêng ca hệ.
C. Biên độ ca hệ dao động cỡng bc phụ thuộc vào tần số ca ngoại lực cỡng bc.
D. Biên độ ca hệ dao động cỡng bc phụ thuộc biên độ ca ngoại lực cỡng bc.
Câu 68. Một vật dao động tắt dần các đại lợng giảm liên tục theo thi gian
A. biên độ gia tốc B. li độ tốc độ
C. biên độ năng lợng D. biên độ tốc độ
Câu 69. V trí cân bằng ca vật v trí
A. To độ ca vật bằng 0
B. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
C. Vật không chịu tác dụng ca lực nào cả
D. Trong quá trình dao động vận tốc ca vật đạt cực đại.
Câu 70. Chọn phát biểu sai về dao động tuần hoàn
A. là dao động trạng thái dao động đợc lặp lại nh cũ sau nhng khoảng thi gian không đổi
B. là chuyển động đợc lặp lại liên tip và mưi mưi
C. giai đoạn giữa β dao động trạng thái dao động lặp lại đúng nhtrớc một dao động toàn
phn
D. thi gian để thực hiện một dđ tn phn một chu kì
Câu 71. Chọn câu sai?
A. Thi gian vật thực hiện một dao động tn phần gọi chu kì
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 7 -
B. Khoảng thi gian trạng thái dao động ca vật tr lại trạng thái ban đầu một chu kì.
C. Tần số ca vật số dao động thực hiện trong một đơn v thi gian
D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm
Câu 72. Trong dao động điều hòa thì vận tốc và li độ lệch pha nhau một góc
A. 0 B. π C.
4
D.
2
Câu 73. Trong dao động điều hòa thì vận tốc và gia tốc lệch pha nhau một góc
A. 0 B. π C.
4
D.
2
Câu 74. Trong dao động điều hòa biên độ ca vật. Chọn phát biểu sai
A. là giá trị cực đại ca tọa độ vật B. luôn dơng
C. bng nửa quỹ đạo chuyển động ca vật D. phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 75. Chọn phát biểu sai?
A. Ti biên vận tốc triệt tiêu
B. Khi đi về vị trí cân bằng thì tốc độ ca vật tăng
C. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng
D. Khi qua v trí cân bằng thì vận tốc vật đạt giá trị cực đại
Câu 76. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiu ca một chuyển động tn đều n một đng kính
A. là một dao động điều hòa B. đợc xem một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn D. không đợc xem là một dao động điều hòa
Câu 77. Chọn phát biểu sai? Vận tốc trong dao động điều hòa là đại lợng
A. bin thiên điều cùng tần số cùng pha với li độ B. bằng 0 khi vật có tọa độ cực đại
C. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng D. đổi dấu khi qua vị trí cân bằng
Câu 78. Dao động đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 79. Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ
C. đạt giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0 D. chm pha
2
so với vân tốc
Câu 80. Khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lợng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ
C. biên độ D. tần số và pha ban đầu
Câu 81. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa
A. vận tốc sớm pha
2
so với li độ B. gia tốc ngợc pha với li độ
C. vận tốc chm pha
2
so với li độ D. gia tốc vuông pha so với vận tốc
Câu 82. Vt dao động điều hòa theo phơng trình x = Acos(ωt + ) (A > 0) . Pha ban đầu ca vật
A. φ +π B. φ C. - φ D. +
2
Câu 83. Vt dao động điều hòa theo phơng trình x = 5cos(ωt +) + 1(cm). V trí cân bằng ca vật
A. tại toạ độ x = 0 B. ti x = 1cm C. ti x = - 1cm D. ti x = 5cm
Câu 84. Trong dao động điều hòa với x = Acos(ωt + ) quanh v trí cân bằng. Chọn đáp án đúng?
A. pha ban đầu cùng vi biên độ xác định li độ ca vật
B. φ là pha dao động tại thi điểm t
C. ω là tần số góc, tốc độ bin thiên ca li độ
D. A là biên độ, giá trị ca x khi chất điểm  vị trí biên dơng
Câu 85. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa li độ và vận tốc một
A. đng nh sin B. đng thẳng C. đng elip D. đng hypebol
Câu 86. Đồ thị biểu diễn mối quan hgiữa gia tốc và li độ một
A. đng thẳng dốc xuống B. đng thẳng dốc n
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 8 -
C. đng elip D. đng nh sin
Câu 87. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa gia tốc và vận tốc một
A. đng nh sin B. đng elip C. đng thẳng D. đng hypebol
Câu 88. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lựchồi phục và li độ một
A. đng thẳng dốc xuống B. đng thẳng dốc n
C. đng elip D. đng nh sin
Câu 89. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lựchồi phục và gia tốc một
A. đng thẳng dốc xuống B. đng thẳng dốc n
C. đng elip D. đng nh sin
Câu 90. Trong dao động điều hòa ca con lắc lò xo thng đng t lực đóng vài trò là lựchồi phục
A. lực đàn hồi ca lò xo B. lực quán tính ca vật
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọn g lực D. trọng lực
Câu 91. Trong dao động điều hòa ca con lắc lò xo treo thng đng, lực đàn hồi ca lò xo đổi chiều khi
A. vật  vị trí cao nhất B. vật  vị trí thấp nhất
C. vật qua vị trí cân bằng D. v trí lò xo không bin dạng
Câu 92. Trong dao động điều a ca con lắc lò xo độ cng k, khối lợng vật m với biên độ A. Mối liên
h giữa vận tốc và li độ ca vật  thi điểm t
A.
B.
222
v
k
m
Ax
C.
222
v
m
k
xA
D.
222
v
m
k
Ax
Câu 93. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đng dao động điều hòa thì
A. li độ ca vật có độ lớn bằng độ bin dạng ca lò xo
B. v trí cân bằng v trí lò xo không bin dạng
C. Lc đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất
D. Lc đàn hồi một đại lợng điều hòa
Câu 94. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu dao động riêng ca con lắc phụ thuộc
vào
A. ch vào khối lợng vật và độ cng lò xo B. góc α, khối lợng vật và độ cng lò xo
C. góc α và độ cng lò xo D. ch vào góc α và độ cng lò xo
Câu 95. Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản)
A. một dao động tắt dần B. dao động tắt dần
C. một dao động tự do D. dao động duy trì
Câu 96. Một vật dao động điều hòa. Trng hợp nào có thể xảy ra? Khi qua v trí cân bằng nó có
A. vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại D. vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại
Câu 97. Con lắc đơn dài l, khối lợng vật m dao động điều a ti nơi gia tốc trọng trng g. Lực
đóng vai t là lực hồi phục có giá trị
A. F = -
mg
s B. F = -
ml
g
s C. F = -
g
m
s D. F =- mgls
Câu 98. Lc hồi phục ca con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
A. trọng lực B. lực căng dây
C. lực quán tính D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây
Câu 99. Chọn phát biểu đúng? Gia tốc ca con lắc đơn dao động điều hòa
A. gồm gia tốc tip tuyn và gia tốc pháp tuyn
B. luônhớng về vị trí cân bằng
C. luôn ngợc tỉ lệ với li độ và ngợc pha với li độ
D. bằng 0 tại vị trí cân bằng
Câu 100. Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đng yên thì khi thang
máy chuyển động theo phơng thẳng đng n trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc
A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu 101. Chọn phát biểu sai?
A. Dao động ca con lắc đơn với góc lệch nhỏ một dao động điều hòa
B. Dao động điều hòa ca con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào một đầu lò xo là dao đông riêng
C. Dao động ca hệ con lắc lò xo và trái đất đợc xem một dao đông riêng
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 9 -
D. Mỗi dao động tự do ca một hệ dao động có tần số khác nhau
Câu 102. Một con lắc đơn đặt trong một điện trng đều c đng sc từ theo phơng thẳng đng
hớng n. So vi khi quả cầu không tích điện khi ta tích điện âm cho quả cầu thì chu kì con lắc s
A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu 103. Khi đa đồng hồ quả lắc n cao (coi nhiệt độ không đổi) t đồng hồ s
A. chy nhanh B. chạy chậm
C. vẫn chạy đúng D. vừa chạy nhanh vừa chạy chậm
Câu 104. Chu kì dao động nhỏ ca con lắc đơn phụ thuộc o
A. khối lợng con lắc B. trọng lợng con lắc
C. t số trọng lợng và khối lợng D. khối lợng riêng ca con lắc
Câu 105. ng dụng quan trọng nhất ca con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng trng D. khảo sát dao động điều hòa ca một vật
Câu 106. Con lắc đơn dao động điều a, nu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lợng vật giảm β lần, trọng
lợng vật giảm 4 lần. Thì chu kì dao động bé ca con lắc
A. tăng 2
2
lần B. tăng β lần C. không đổi D. giảm β lần
Câu 107. Động năng ca vật dao động điều hòa vi chu kì T bin đổi theo thi gian
A. vi chu kì T/2 B. vi chu kì T C. không đổi D. theo hàm dng sin
Câu 108. Con lắc lò xo treo thẳng đng dao động điều hòa. Chọn phát biểu sai?
A. Th năng tại vị trí thấp nhất cực đại B. Th năng tại vị trí cao nhất cực đại
C. Th năng ca vật đây th năng đàn hồi D. Th năng tại vị trí cân bằng cực tiểu
Câu 109. Vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Th ng ca vật
A. Bin thiên điều hòa với tần số góc 2ω B. Bin thiên điều hòa với tần số góc ω
C. là đại lợng bảo toàn D. Bin thiên điều hòa vi tần số góc
2
Câu 110. Cơ năng ca vật dao động điều hòa với tần số góc ω
A. Bin thiên điều hòa với tần số góc 2ω
B. Bin thiên điều hòa vi tần số góc ω
C. là đại lợng bảo toàn
D. Bin thiên điều hòa với tần số góc
2
Câu 111. Th năng ca con lắc lò xo treo thẳng đng
A. ch th năng đàn hồi B. cả th năng trọng trng và đàn hồi
C. ch th năng trọng trng D. không có th năng
Câu 112. Biểu thc năng ca con lắc đơn dài dao động điều hòa ti nơi có gia tốc trọng trng g và
vi biên độ S
0
A.
g
mlS
W
2
0
B.
2
0
2
2g
Sml
W
C.
2
0
2
2l
Smg
W
D.
l
mgS
W
2
0
Câu 113. Trong dao động điều hòa thì động năng và th năng ca vật dao động điều a bin thiên điều
hòa cùng tần số và
A. luôn cùng pha B. luôn ngợc pha C. luôn vuông pha D. có độ lệch pha thay đổi
Câu 114. Một vật dao động điều hòa. Nu giảm chu kì 2 lần thì năng dao động ca vật s
A. không đổi B. tăng β lần C. giảm β lần D. tăng 4 lần
Câu 115. Phù k nổi trong mặt chất lỏng, khối lợng m, diện tích phần ống ca pk S, khối lợng
riêng ca chất lỏng ρ. Phù k dao động điều hòa trong chất lỏng với tần số góc
A.
gS
m
B.
S
mg
C.
m
gS
D.
mg
S
Câu 116. Vt dao động điều hòa vi biên độ A, chu kì T. Vn tốc trung bình ca vật trong một chu kì
A. 0 B.
T
A4
C.
T
A2
D.
T
A
Câu 117. Con lắc đơn thả không vận tốc đầu t biên độ góc α
0
(nhỏ). Cơ năng ca con lắc
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 10 -
A.
2
0
2
mgl
B.
2
0
4
mgl
C.
)1(
2
0
mgl
D.
)1(
0
mgl
Câu 118. Chọn phát biu sai? Trong dao động ca vật chịu lực cản nhỏ không đổi
A. Là dao động có biên độ giảm dần theo thi gian
B. Chu kì giảm dần theo thi gian
C. Cơ năng ca vật giảm dần theo thi gian
D. Lực cản luôn sinh công âm
Câu 119. Coi môi trng tạo nên lực cản ng thuộc về hệ dao động t dao động ca vật có thể coi
A. dao động tự do B. dao động điều hòa
C. dao động duy trì D. dao động cỡng bc
Câu 120. Hai con lắc làm bng hai hòn bi bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi y ng chiều
dài. Khối lợng ca hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trng với ng
biên độ. T con lắc nào tắt nhanh n?
A. Con lắc nhẹ B. Con lắc nặng C. Tắt cùng lúc D. Cha thể kt luận
Câu 121. Dao động ca hệ đợc bù vào năng lợng đư mt sau một chu kì làμ
A. Dao động duy trì B. Dao động cỡng bc C. dao động điều hòa D. Dao động tắt dần
Câu 122. Dao động duy trì là dao động tắt dần ngi ta đư:
A. Làm mất lực cản ca môi trng đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực bin đổi điều hòa theo thi gian vào vật chuyển động
C. Bù phần năng lợng đư mất mát trong một chu kì bng một ch bù năng lợng.
D. Kích thích lại dao động sau khi tắt hẳn.
Câu 123. Chọn câu trả li đúng khi nói về dao động cỡng bc
A. là dao động chịu tác động ca lực không đổi B. là dao động điều hòa có dạng nh sin
C. tần số ca dao động tần số riêng ca hệ D. có biên độthay đổi theo thi gian
Câu 124. Biên độ ca dao động cỡng bc
A. giảm dần theo thi gian B. bng biên độ ca ngoại lực
C. t lệ thuận với biên độ ca ngoại lực D. không thay đổi khi tấn số ngoại lực tăng
Câu 125. Khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng ca hệ thì xảy ra hin tợng:
A. Biên độ dao động đạt giá trị cực đại B. Bằng giá trị biên độngoại lực
C. Biên độ dao động đang tăng nhanh D. Biên độ dao động bằng 0
Câu 126. Chọn phát biểu saiμ
A. Dao động cỡng bc dao động dới tác dụng ca ngoại lực tuần hoàn
B. Dao động duy trì dới tác dụng ca ngoại lực có tần số riêng bằng tần số riêng ca hệ
C. Trong quá trình chịu tác dụng ca ngoại lực tuần hoàn h luôn dao động với tần số ca ngoại lực.
D. Dao đông duy trì dao động cỡng bc khi cộng hng đều tần số góc bằng tần sriêng
ca hệ
Câu 127. Một đa đang đánh đu trên một chic võng. Để cho võng đung đa nh th mưi thì đn
điểm cao nhất thì ngi mẹ lại đẩy một cái. Đây dao động gì?
A. Dao động tắt dần B. Dao động duy trì
C. Dao động cộng hng D. Dao động cỡng bc.
Câu 128. Giảm xóc ca ôtô áp dụng ca
A. dao động tắt dần B. dao động t do C. dao động duy trì D. dao động cỡng bc
Câu 129. Một đa chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván ca chic đu, ngi mẹ đẩy một cách tuần hoàn
theo cùng một cách, ngi mẹ thấy biên độ ca đu ngày càng tăng nhanh. Đây làμ
A. dao động duy trì B. dao động tự do
C. dao động cỡng bc D. dao động cỡng bc cộng hng
Câu 130. Biên độ dao động cỡng bc không phụ thuộc
A. Pha ban đầu ca ngoại lực tác dụng n vật B. Tần số ngoại lực
C. H số nhớt ca lực cản D. Biên độ ca ngoại lực tuần hoàn
Câu 131. Đối với một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động duy trì dao động cỡng bc cộng
hng khác nhau vì:
A. tần số khác nhau
B. Biên độ khác nhau
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 11 -
C. Pha ban đầu khác nhau
D. Ngoại lực dao động cỡng bc độc lập với hệ còn dao động duy trì ngoại lực đợc điều khiển bi
một cu liên kt với hệ
Câu 132. Khi li độ ca dao động tổng hợp bằng tổng li đca hai dao động hợp thành khi hai hợp
thành phải dao động :
A. cùng phơng B. cùng tần số C. cùng pha ban đầu D. cùng biên độ
Câu 133. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phơng cùng tần số bằng phơng pháp giản đồ
Frexnen, khi các vecto biểu diễnhai dao động hợp thành quay với vận tốc gócωthì đi lợng thay đổi :
A. Biên độ β dao động hợp thành B. biên độ dao động tổng hợp
B. độ lệch pha ca hai dao động D. pha ca hai dao động
Câu 134. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phơng cùng tần số, đlệch pha Δφ. Biên độ
ca hai dao động lần lợt A
1
và A
2
. Biên độ ca dao động tổng hợp A có giá trị
A. ln n A
1
+ A
2
B. nhỏ n |A
1
- A
2
|
C. luôn bằng
1
2
(A
1
+ A
2
) D. |A
1
- A
2
| A A
1
+ A
2
Câu 135. Hai dao động điều hòa cùng phơng cùng tn số góc ω, tại thi điểm ban đầu độ lệch pha giữa
hai dao động Δφ. Ti thi điểm t độ lệch ha ca hai dao động
A. ωt B. Δφ C. ωt + φ D. ωt - φ
Câu 136. Xét hai dao động cùng phơng, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc o
yu tố nào?
A. Biên độ dao động th nhất B. Biên độ dao động th hai
C. Tần số dao động D. Độ lệch pha hai dao động
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ H ỌC
Câu 137. Sóng cơ là gì.
A. S truyền chuyển động trong không khí.
B. Những dao động học lan truyền trong môi trng vật chất.
C. Chuyển động tơng đối ca vật này so với vật khác.
D. S co dưn tuần hoàn giữa các phần tử môi trng.
Câu 138. Sóng ngang là sóngμ
A. lan truyn theo phơng nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vuông góc vi phơng truyền sóng.
D. trong đó các phn tử sóng dao động theo cùng một phơng vi phơng truyền sóng.
Câu 139. Bớc sóng :
A. quưng đng sóng truyền đi trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm ca sóng có li độ bằng không  cùng một thi điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm ca sóng gần nhất có cùng pha dao động.
Câu 140. Một sóng học tần số f lan truyền trong môi trng vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
bớc sóng đợc tính theo công thc
A.  = v.f. B.  = v/f. C.  = βv.f. D.  = βv/f
Câu 141. mặt nớc hai nguồn sóng dao động theo phơng vuông góc vi mặt nớc, cùng
phơng trình u=Acos(ωt). Trong miền gặp nhau ca hai sóng, những điểm đó các phần tử nớc
dao động với biên độ cực đại s có hiệu đng đi ca sóng từ hai nguồn đn đó bằng
A. một số ℓẻ lần nửa bớc sóng. B. một số nguyên lần bớc sóng.
C. một số nguyên lần nửa bớc sóng. D. một số lẻ lần bớc sóng.
Câu 142. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng học.
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chân không.
Câu 143. Phát biểu nào sau đây về sóng học không đúng.
A. Sóng cơ học quá trình lan truyền dao động học trong một môi trng liên tc.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 12 -
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.
C. Sóng dọc sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng quưng đng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
Câu 144. Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng ca sóng cơ học không đúng.
A. Chu kỳ ca sóng chính bằng chu kỳ dao động ca các phần tử dao động.
B. Tần số ca sóng chính bằng tần số dao động ca các phần tử dao động.
C. Tốc độ ca sóng chính bằng tốc độ dao động ca các phần tử dao động.
D. Bớc sóng quưng đng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
Câu 145. Sóng học lan truyền trong môi trng đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
n 2 lần t bớc sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng β lần. C. không đổi. D. giảm β lần.
Câu 146. Vn tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trng truyền sóng. D. bớc sóng
Câu 147. Sóng học lan truyền trong không khí với cng độ đ lớn, tai ta thể cảm thụ đợc sóng
học nào sau đây.
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số γ0kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ β,0  s. D. Sóng cơ học có chu kỳ β,0ms.
Câu 148. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng học.
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trng chân không.
Câu 149. Một sóng học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó đợc gọi
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm. D. cha đ điều kiện để kt luận.
Câu 150. Tốc độ truyền sóng trong một môi trng
A. phụ thuộc vào bản chất môi trng và biên độ sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trng và tần số sóng.
C. ch phụ thuộc vào bản chất môi trng.
D. tăng theo cng độ sóng.
Câu 151. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng :
A. Trạng thái dao động đợc lan truyền theo sóng.
B. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
C. Pha dao động đợc lan truyền theo sóng.
D. Năng lợng đợc lan truyền theo sóng.
Câu 152. Điều kiện có giao thoa sóng gì.
A. Có hai sóng chuyển động ngợc chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bớc sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 153. Th nào β sóng kt hợp.
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thi gian.
D. Hai sóng có cùng bớc sóng và có độ lệch pha bin thiên tuần hoàn.
Câu 154. Có hin tợng gì xảy ra khi một sóng mặt nớc gặp một khe chắn hẹp kích thớc nhỏ n
bớc sóng.
A. Sóng vẫn tip tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ tr lại.
C. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
D. Sóng truyền qua khe giống nh một tâm phátng mi.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 13 -
Câu 155. Phát biểu nào sau đây không đúng. Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc
tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sauμ
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngợc pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 156. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hin tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. Hin tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hin tợn g giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ.
D. Hin tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát t hai tâm dao động ng tần số, ng
pha.
Câu 157. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực
đại.
B. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các
vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các
đng thẳng cực đại.
Câu 158. Trong hin tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tip nằm
trên đng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu.
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
Câu 159. Để khảo sát giao thoa sóng , ngi ta bố trí trên mặt nớc nằm ngang hai nguồn kt hợp S
1
S
2
. Hai nguồn này dao động điều a theo phơng thẳng đng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nớc và nm trên đng trung trực ca đon
S
1
S
2
s
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 160. Điều kiện để hai sóng khi gặp nhau, giao thoa đợc với nhau hai sóng phải xuất phát t
hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phơng
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thi gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phơng và có hiệu số pha không đổi theo thi gian
Câu 161. Ta quan sát thấy hiện tợng gì khi trên dây có sóng dừng.
A. Tất cả phần tử dây đều đng yên.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
B. Trên dây có những bụng sóng xen k với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
Câu 162. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi t:
A. tất cả các điểm ca dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen k với những điểm đng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới t dừng lại.
Câu 163. Hin tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 14 -
Câu 164. Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thi gian giữa hai lần liên tip sợi dây duỗi thẳng
A.
v
n
B.
nv
C.
2nv
D.
nv
Câu 165. Một sợi dây đàn hồi đợc căng ngang giữa hai điểm cố định A B. Khi to ra đợc sóng
dừng trên dây thì vận tốc truyền sóng trên dây đợc xác định theo những yu tố nào.
B. Chu kỳ sóng và khoảng cách AB.
A. Tần số sóng, số bụng sóng xuất hiện và khoảng cách AB.
C. Số nút sóng xuất hiện và tần số sóng.
D. Chiều dài ca các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhất trên dây.
Câu 166. Cảm giác về âm phụ thuộc những yu tố nào.
A. Nguồn âm và môi trng truyền âm. B. Nguồn âm tai ngi nghe.
C. Môi trng truyền âm và tai ngi nghe. D. Tai ngi nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 167. Độ cao ca âm phụ thuộc vào yu tố nào ca âm.
A. Độ đàn hồi ca nguồn âm. B. Biên độ dao động ca nguồ n âm.
C. Tần số ca nguồn âm. D. Đồ thị dao động ca nguồn âm.
Câu 168. Tai con ngi có thể nghe đợc những âm có mc cng độ âm trong khoảng nào.
A. T 0 dB đn 1000 dB. B. T 10 dB đn 100 dB.
C. T - 10 dB đn 100dB. D. T 0 dB đn 1γ0 dB.
Câu 169. Âm cơ bản và ho âm bậc β do cùng một y đàn phát ra có mối liên h với nhau nh th nào.
A. Ho âm có cng độ lớn hơn cng độ âm bản.
B. Tần số hoạ âm bậc β lớn gấp đôi tần số âm bản.
C. Tần số âm bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc β.
Câu 170. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì.
A. Làm tăng độ cao và độto ca âm.
B. Tránh đợc tạp âm và ting ồn, làm cho ting đàn trong trẻo.
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
D. Vừa khuych đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng ca âm do đàn phát ra.
Câu 171. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đn 20kHz.
B. Sóng hạ âm sóng cơ học có tần số nhỏ n 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Câu 172. Tốc độ âm trong môi trng nào sau đây là lớn nhất.
A. Môi trng không khí loưng. B. Môi trng không khí.
C. Môi trng nớc nguyên chất. D. Môi trng chất rắn.
Câu 173. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Nhạc âm do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao ca âm một đặc tính ca âm. D. Âm sắc một đặc tính ca âm.
Câu 174. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Âm có cng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cng độnhỏ t tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mc cng độ âm và tần số âm.
Câu 175. Nhận xét nào sau đây không đúng. Một nguồn âm phát ra một âm tần số không đổi, tần
số âm máy thu, thu đợc:
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
Câu 176. trong trng hợp nào dới đây thì âm do y thu ghi nhn đợc tần số lớn hơn tần số ca
âm do nguồn phát ra.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 15 -
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đng yên.
D. Máy thu chuyển độngng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
Câu 177. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Một nguồn âm phát ra một âm tần số không đổi, tần số âm máy thu thu đợc tăng n khi
nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm tần số không đổi, tần số âm máy thu thu đợc giảm đi khi
nguồn âm chuyển động ra xa má y thu.
C. Một nguồn âm phát ra một âm tần số không đổi, tần số âm máy thu thu đợc tăng n khi
máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm tần số không đổi, tần số âm máy thu, thu đợc không thay
đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
Câu 178. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngi nghe đang đng yên thì ngi này s nghe thấy
một âmμ
A. có bớc sóng dài hơn so với khi nguồn âm đng yên.
B. có cng độ âm lớn n so với khi nguồn âm đng yên.
C. có tần số nhỏ n tần số ca nguồn âm.
D. có tần số lớn n tần số ca nguồn âm.
Câu 179. Khi sóng âm truyền từ môi trng không khí vào môi trng nớc t
A. chu kì ca nó tăng. B. tần số ca nó không thay đổi.
C. bớc sóng ca nó giảm. D. bớc sóng ca nó không thay đổi.
Câu 180. Một sóng lan truyn trên một đng thẳng tđiểm O đn điểm M cách O một đoạn d.Bit
tần số f, bớc sóng và biên độ a ca sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nu phơng trình dao
động ca phần tử vật chất tại điểm M có dạng u
M
= acos(2πft) thì phơng trình dao động ca phần tử vật
chất tại O
A. u
0
= acos2π(ft -
d
) B. u
0
= acos2π(ft +
d
)
C. u
0
= acosπ(ft -
d
) D. u
0
= acosπ(ft +
d
)
Câu 181. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai.
A. cùng một nhiệt độ, tốc đ truyền sóng âm trong không khí nhỏ n tốc độ truyền sóng âm trong
nớc.
B. Sóng âm truyền đợc trong các môi trng rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 182. Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng. Quá trình truyền sóng quá trình
A. lan truyền dao động trong môi trng vật chất theo thi gian
B. lan truyền trạng thái dao động trong môi trng truyền sóng theo thi gian
C. truyền năng lợng dao động trong môi trng truyền sóng theo thi gian
D. lan truyền phần tử vật chất trong môi trng truyền sóng theo thi gian
Câu 183. Nhận xét nào là đúng về sóng học. Sóng học
A. ch truyền đợc trong không khí
B. không truyền trong môi trng chân không
C. truyn đợc trong tất cả các môi trng
D. ch truyền đợc trong môi trng vật chất, kể cảmôi trng chân không
Câu 184. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc ngi ta căn c vào
A. Môi trng truyền sóng
B. Phơng dao động ca phần tử vật chất
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phơng dao động ca các phần tử vật chất và phơng truyền sóng
Câu 185. Sóng ngang là sóngμ
A. lan truyn theo phơng nằm ngang
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 16 -
B. có các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang
C. có các phần tử sóng dao động theo phơng vuông góc với phơng truyền sóng
D. có các phần tử sóng dao động cùng một phơng với phơng truyền sóng
Câu 186. Sóng ngang
A. Ch truyền đợc trong chất rắn.
B. Truyn đợc trong chất rắn và b mặt chất lỏng
C. Không truyền đợc trong chất rắn
D. Truyn đợc trong chất rắn, chât lỏng và chất khí
Câu 187. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phơng dao động ca sóng dọc?
A. Nm theo phơng ngang B. Nm theo phơng thẳng đng
C. Theo phơng truyền sóng D. Vuông góc với phơng truyền sóng
Câu 188. Sóng dọc
A. Truyn đợc chất rắn, lỏng, khí
B. Có phơng dao động vuông góc với phơng truyền sóng
C. Truyn đợc qua chân không
D. Ch truyền đợc trong chất rắn
Câu 189. Chọn phát biểu sai? Trong sóng học t
A. đợc tạo thành nh lực liên kt ca các phần tử môi trng truyền dao động
B. không truyền đợc trong chân không
C. Phần tử  xa tâm dao động thì dao động nhanh pha n
D. khi lan truyn t mang theo ng lợng
Câu 190. Nu lực đàn hồi xuất hiện khi có bin dạng nén gi ưn thì môi trng truyền
A. sóng ngang B. cả sóng ngang và sóng dọc
C. sóng dọc D. không phải sóng
Câu 191. Bớc sóng  ca sóng học :
A. Là quưng đng sóng truyền đi trong thi gian 1 chu kỳ sóng
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phơng truyền sóng
C. Là quưng đng sóng truyền đợc trong 1s
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phơng truyền sóng
Câu 192. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trng truyền sóng
B. Năng lợng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn
C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số ca sóng
Câu 193. Chọn phát biểu sai?
A. Chu kì và tần số phụ thuộc vào môi trng sóng
B. Biên độ sóng biên độtại mỗi điểm trong không gian sóng
C. Năng lợng sóng tỉ lệ với bình phơng biên độ sóng
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trng
Câu 194. Trong hin tợng sóng trên mặt nớc do một nguồn sóng gây ra, nu gọi bớc sóng , thì
khoảng cách giữa n vòng tròn sóng liên tip nhau s :
A. n B. (n - 1) C. 0,5n D. ( n+1)
Câu 195. Chọn câu trả li đúng. Khi một sóng học truyền từ không khí vào nớc t đại lợng đặc
trng ca sóng không thay đổi.
A. Tần số B. Bớc sóng C. Vận tốc D. Năng lợng
Câu 196. Tốc độ truyền sóng học giảm dần theo th tự các
môi trng :
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. lỏng, khí và rắn.
Câu 197. Vận tốc truyền sóng học phụ thuộc vào yu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất ca môi trng truyền sóng.
C. Biên độ ca sóng. D. Bớc sóng.
Câu 198. Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lợng sóng trong một môi trng lí tng
A. Trong khi truyền sóng thì ng lợng không đợc truyền đi.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 17 -
B. Quá trình truyền sóng quá trình truyền năng lợng.
C. Khi truyền sóng năng lợng ca sóng giảm tỉ lệ với bình phơng biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lợng ca sóng tăng tỉ lệ với bình phơng biên độ.
Câu 199. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền sóng với chu kì T, bớc sóng
A. Trên một phơng truyền sóng đn điểm nào trớc t điểm đó nhanh pha hơn
B. Sóng tuần hoàn theo thi gian với chu kì T
C. Tuần hoàn theo không gian với chu kì
T
2
D. Truyền sóng tc truyền pha dao động
Câu 200. Chọn phát biểu đúng?
A. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần bớc sóng thì dao động cùng pha vi nhau
B. Những điểm cách nhau bằng số lẻ lần bớc sóng thì dao động ngợc pha với nhau
C. Những điểm cách nhau bằng số lẻ lần nửa bớc sóng thì dao động ngợc pha với nhau
D. Những điểm cách nhau bằng số ngun lần bớc sóng trên môt phơng truyn t dao động cùng
pha vi nhau
Câu 201. Những điểm nào sau đây dao động vuông pha với nhau?
A. cách nhau bằng số lẻ lần bớc sóng
B. cách nhau bằng số lẻ lần nửa bớc sóng trên một phơng truyền sóng
C. cách nhau bằng số lẻ lần nửa bớc sóng
D. cách nhau bằng số lẻ lần bớc sóng trên một phơng truyền sóng
Câu 202. Để hai sóng giao thoa đợc với nhau thì chúng phải cóμ
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thi gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thi gian.
Câu 203. Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?
A. hin tợng hai hay nhiều sóng kt hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng
cng hoặc làm yu nhau
B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kt hợp
C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động ca hai thành phần do hai nguồn truyền đn
D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ ca các thành phn
Câu 204. Trng hợp nào sau đây xem là hai nguồn kt hợp?
A. cùng phơng dao động, cùng tần số, ngợc pha
B. cùng phơng dao động, cùng biên độ, cùng pha
C. cùng phơng dao động, cùng biên độ, ngợc pha
D. cùng phơng dao động, cùng biên độ, vuông pha.
Câu 205. Chọn phát biểu sai? S nhiễu xạ sóng
A. là hiện tợng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi phơng truyền thẳng và đi vòng qua vât cản.
B. là hiện tợng khi gặp vât cản và sóng bị phản xạ tr lại.
C. Nu sóng đi qua khe hẹp khoảng cách khe nhỏ hơn bớc sóng t khe tr thành một nguồn phát
sóng th cấp
D. Bớc sóng càng ln t càng d ễ quan sát hiện tợng nhiễu xạ
Câu 206. Trên mặt chất lỏng hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Ta
quan sát đợc hệ các vân đối xng. Nu biên độ ca một nguồn tăng n gấp đôi thì
A. Hin tợng giao thoa vẫn xảy ra, hình dng và v trí ca các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hin tợng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhng vân cực tiểu lớn hơn cực đại
ng lớn hơn.
C. Hin tợng giao thoa vẫn xảy ra, nhng v trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện tợng giao thoa nữa
Câu 207. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng nớc với hai nguồn kt hợp ngợc pha A, B. Những
điểm trên mặt nớc nm trên đng trung trực ca AB sμ
A. Đng yên không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 18 -
Câu 208. Sóng dừng :
A. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản.
B. sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trng.
C. sóng trên dây mà hai đầu dây đợc giữ cố định.
D. do s giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
Câu 209. Chọn phát biểu sai? Trong sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạ cùng tần số và cùng bớc sóng với sóng tới
B. Phản xạ  đầu cố định thì sóng phản xạ ngợc pha với sóng ti
C.  đầu phản xạ cố định một bụng sóng
D. Phản xạ  đầu tự do thì sóng phản xạ ngợc pha với sóng tới
Câu 210. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do khiμ
A. Chiều dài ca dây bằng một số lẻ phần t bớc sóng.
B. Bớc sóng bằng gấp đôi chiều dài ca dây.
C. Chiều dài ca dây bằng số nguyên lần nửa bớc sóng.
D. Chiều dài ca dây bằng một số nguyên na bớc sóng.
Câu 211. Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khiμ
A. Chiều dài ca dây bằng một phần t bớc sóng.
B. Bớc sóng bằng bội số lẻ ca chiều dài dây.
C. Bớc sóng gấp đôi chiều dài dây.
D. Chiều dài ca dây bằng số nguyên lần nửa bớc sóng.
Câu 212. ng dụng quan trọng nhất ca sóng dừng xác định
A. bớc sóng B. tốc độ truyền sóng C. tần số sóng D. biên độ sóng
Câu 213. Để tăng độ cao ca âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mnh n. D. Gảy đàn nhẹ n.
Câu 214. Chọn câu đúng? Cảm giác về âm phụ thuộc vào
A. tần số âm B. tần số và tai ngi
C. nguồn âm D. nguồn âm và tai ngi nghe
Câu 215. Chọn câu sai?
A. Trong chất lỏng và khí thì sóng âm là sóng ngang.
B. Trong chất rắn sóng âm chỉ có sóng dọc
C. Nhạc âm âm có đng ghi âm những đng cong tuần hoàn có tân số xác định
D. Nhạc âm âm có đng ghi âm những đng cong không tuần hoàn.
Câu 216. Độ cao ca âm phụ thuộc vào
A. cng độ âm B. đồ thị âm C. tần số D. mc cng độ âm
Câu 217. Độto ca âm không phụ thuộc vào đại lợng vật lý nào sau đây ca âm?
A. cng độ âm B. biên độ âm C. đồ thị âm D. tần số âm
Câu 218. Độto ca âm đợc đo bằng
A. cng độ âm B. tần số âm C. biên độ âm D. Mc cng độ âm
Câu 219. Chọn phát biểu sai?
A. Âm càng cao thì tần số càng lớn, âm cao gọi âm bổng, âm thấp gọi âm trầm
B. Tai ngi có thể cảm nhận đợc những âm có tần số từ 16Hz đn 20.000Hz
C. Tần số lớn hơn 20.000Hz g ọi siêu âm, nhỏ hơn 16Hz là h âm.
D. Tai ngi không thể nghe đợc sóng siêu âm
Câu 220. Âm mạnh nhất có mc cng độ âm 1γ0dB gây đau nhc nhối cho tai với
A. mọi tần số B. ch có âm trên 1000Hz
C. ch có âm lớn hơn 20kHz D. ch có âm dới 1000Hz
Câu 221. Hai âm thanh có Âm sắc khác nhau do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độto khác nhau.
C. Tần số, biên độ ca cáchoạ âm khác nhau.
D. số lợng và cng độ ca cáchoạ âm khác nhau.
Câu 222. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 19 -
A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D. tần số.
Câu 223. Âm thanh do ngi hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị đợc biểu diễn theo thi gian có dạngμ
A. Đng nh sin. B. Bin thiên tuần hoàn. C. Đng hyperbol. D. Đng thẳng.
Câu 224. Cng độ âm đợc xác định biμ
A. Áp suất tại một điểm trong môi trng khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng lợng sóng âm truyền qua một đơn v diện tích vuông góc với phơng truyền âm trong
một đơn v thi gian.
C. Bình phơng biên độ âm tại một điểm trong môi trng khi có sóng âm truyền qua.
D. Năng lợng âm truyền qua tại một điểm.
Câu 225. Chọn đáp án sai?
A. Đối với dây đànhai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm bản
B. Dây đàn kéo căng bằng lực cố định s đồng thi phát ra âm cơ bản và một số họa âm.
C. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu h tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm bản
D. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu h s xảy ra sóng dừng trong ống nu chiều dài ống bằng
số lẻ lần một phần t bớc sóng
Câu 226. Chọn câu tr ả li sai
A. Sóng âm là những sóng học dọc lan truyền trong môi trng vật chất.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phơng diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền đợc trong mọi môi trng vật chất đàn hồi k ể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thng lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 227. Lợng năng lợng đợc sóng âm truyền trong một đơn v thi gian qua một đơn v diện tích
đặt vuông góc với phơng truyền âm gọi :
A. Cng độ âm. B. Độto ca âm. C. Mc cng độ âm. D. Năng lợng âm.
Câu 228. Hai âm có cùng độ cao hai âm cóμ
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng bớc sóng. D. Cùng Âm sắc.
Câu 229. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độto âm
B. Vừa khuch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng ca âm do đàn phát ra
C. Giữ cho âm có tần số ổn định
D. Tránh đợc tạp âm và ting ồn làm cho ting đàn trong trẻo
Câu 230. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Tạp âm âm có tần số không xác định
B. Những vật liệu nh bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm tăng theo th tự môi trngμ rắn, lỏng, khí
D. Nhạc âm âm do các nhạc cụ phát ra
Câu 231. Khi âm đi từ không khí vào nớc t
A. tn số giảm, vận tốc tăng B. tần số tăng, vận tốc giảm
C. Tần số không đổi, vận tốc tăng D. tần số không đổi và vận tốc giảm
Câu 232. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. Tần số âm và khối lợng riêng ca môi trng
B. Bản chất ca âm và khối lợng riêng ca môi trng
C. Tính đàn hồi ca môi trng và bản chất nguồn âm
D. Tính đàn hồi và khối lợng riêng ca môi trng
Câu 233. Chọn câu đúng. Đặc trng vật lý ca âm bao gồmμ
A. Tần số, cng độ âm, mc cng độ âm và đồ thị dao động ca âm
B. Tần số, cng độ, mc cng độ âm và biên độ dao động ca âm
C. Cng độ âm, mc cng độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động ca âm
D. Tần số, cng độ âm, mc cng độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động ca âm
Câu 234. Đối với âm cơ bản và h ọa âm bậc β ca cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. h ọa âm bậc β có cng độ lớn gấp β lần cng độ âm bản
B. Tần số họa âm bậc β lớn gấp đôi tần số âm bản
C. Tần số âm bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc β
D. Vận tốc tru yền âm bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 20 -
CHƯƠNG III. DÒNG ĐI N XOAY CHI ỀU
Câu 235. Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều dòng đin:
A. có cng độ bin thiên tuần hoàn theo thi gian.
B. có chiều bin đổi theo thi gian.
C. có cng độ bin đổi điều hoà theo thi gian.
D. có chu kỳ không đổi.
Câu 236. Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng ca dòng điện xoay chiều:
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt ca dòng điện.
B. đợc đo bằng ampe k nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2.
D. bằng giá trị cực đại chia cho β.
Câu 237. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Đin lợng chuyển qua một tit diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Đin lợng chuyển qua một tit diện thẳng dây dẫn trong khoảng thi gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toảnhiệt tc thi có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toảnhiệt trung bình.
Câu 238. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào có dùng giá trị
hiệu dụng.
A. Hiệu điện th. B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.
Câu 239. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng
giá trị hiệu dụng.
A. Hiệu điện th. B. Cng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 240. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hiệu điện th bin đổi điều hoà theo thi gian gọi hiệu điện th xoay chiều.
B. Dòng điện có cng độ bin đổi điều h theo thi gian g ọi dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động bin đổi điều hoà theo thi gian gọi suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua ng một điện tr t chúng toả
ra nhiệt lợng nh nhau.
Câu 241. Chọn câu đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện th giữa hai bản tụ bin thiên sm pha
2
đối vi dòng điện.
C. Cng độ hiệu dụng ca dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng ca tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ ca dòng điện xoay chiều.
Câu 242. Chọn câu đúng. Để tăng dung kháng ca tụ điện phẳng có chất điện môi không khí ta phải:
A. tăng tần số ca hiệu điện th đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện th hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 243. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm.
A. Cuộn cảm tác dụng cản tr ng điện xoay chiều, không tác dụng cản trng điện một
chiều.
B. Hiệu điện th giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cng độ dòng điện qua thể đồng thi bằng
một nửa các biên độ tơng ng ca nó.
C. Cảm kháng ca cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ ca dòng điện xoay chiều.
D. Cng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 244. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau  điểm nào.
A. Đều bin thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện th  hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện th hiệu dụng  hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cng độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
Câu 245. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ cha cuộn cảm.
| 1/77

Preview text:

847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 12
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ H ỌC
Câu 1. Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đ a nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng bi n đổi quanh một vị trí cân bằng.
Câu 2. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. C sau một khoảng th i gian T thì vật lại tr về vị trí ban đầu.
B. C sau một khoảng th i gian T thì vận tốc c a vật lại tr về giá trị ban đầu.
C. C sau một khoảng th i gian T thì gia tốc c a vật lại tr về giá trị ban đầu.
D. C sau một khoảng th i gian T thì biên độ vật lại tr về giá trị ban đầu.
Câu 3. Trong dao động điều hoà c a chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 4. Vận tốc c a vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật vị trí có li độ cực đại.
B. gia tốc c a vật đạt cực đại.
C. vật vị trí có li độ bằng không.
D. vật vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 5. Dao động điều hoà làμ
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động c a vật đ ợc lặp lại nh cũ sau những khoảng th i gian bằng nhau
B. chuyển động c a một vật d ới tác dụng c a một lực không đổi.
C. hình chi u c a chuyển động tròn đều lên một đ
ng thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có quỹ đạo là hình sin.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà:
A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn.
B. biên độ c a dao động là giá trị cực đại c a li độ.
C. vận tốc bi n thiên cùng tần số với li độ.
D. dao động điều hoà có quỹ đạo là đ ng hình sin.
Câu 7. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. vật chuyển động nhanh dần đều.
B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng h ớng với chuyển động.
D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li
độ, vận tốc và gia tốc là ba đại l ợng bi n đổi điều hoà theo th i gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 9. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc th i gian (t = 0) là lúc
vật vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai. T
A. Sau th i gian , vật đi đ ợc quưng đ ng bằng 0,5A. 8 T
B. Sau th i gian , vật đi đ ợc quản g đ ng bằng β A. 2 T
C. Sau th i gian , vật đi đ ợc quưng đ ng bằng A. 4
D. Sau th i gian T, vật đi đ ợc quưng đ ng bằng 4A.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có ph ơng trình x= Acos(ωt + φ). G ọi v và a lần l ợt là vận tốc và
gia tốc c a vật. Hệ th c đúng là. 2 2 v a 2 2 v a 2 2 v a 2 2  a A. 2 A   B. 2 A   C. 2 A   D. 2 A   4 2   2 2   2 4   2 4 v
Câu 11. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn c a li độ và luônh ớng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình ph ơng biên độ.
C. không đổi nh ng h ớng thay đổi.
D. và h ớng không đổi.
Câu 12. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại c a vận tốc là
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 1 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu c a vận tốc là A. vmin= ωA. B. vmin = 0. C. vmin= - ωA. D. vmin = - ω2A.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không.
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về quanhệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chi u c a nó.
A. biên độ c a dao động bằng bán kính quỹ đạo c a chuyển động tròn đều.
B. vận tốc c a dao động bằng vận tốc dài c a chuyển động tròn đều.
C. tần số góc c a dao động bằng tốc độ góc c a chuyển động tròn đều.
D. li độ c a dao động bằng toạ độ hình chi u c a chuyển động tròn đều.
Câu 16. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Vận tốc c a vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc c a vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc c a vật đạt giá trị cực tiểu khi vật một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc c a vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 17. Gia tốc c a vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc c a vật đạt cực tiểu.
C. vật vị trí có li độ bằng không.
D. vật vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 18. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc bi n đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc bi n đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc bi n đổi điều hoà ng ợc pha so với li độ.
D. gia tốc bi n đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 19. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo th i gian.
A. điều hòa với chu kỳ T
B. nh một hàm cosin. T C. không đổi.
D. điều hoa với chu kỳ 2
Câu 20. Tìm đáp án sai. Cơ năng c a dao động điều hoà bằng.
A. Tổng động năng và th năng vào th i điểm bất kỳ
B. Động năng vào th i điểm ban đầu.
C. Th năng vị trí biên.
D. Động năng vị trí cân bằng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây về động năng và th năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng và th năng bi n đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng bi n đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Th năng bi n đổi điều hoà với tần số gấp β lần tần số c a li độ.
D. Cơ năng không phụ thuộc vào th i gian.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về động năng và th năng trong dao động điều hoà là không đú ng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật một trong hai vị trí biên.
C. Th năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc c a vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Th năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc c a vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 23. Cơ năng c a một vật dao động điều hòa
A. bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động c a vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động c a vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng c a vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. bi n thiên điều hòa theo th i gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động c a vật.
Câu 24. Khi nói về năng l ợng c a một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. C mỗi chu kì dao động c a vật, có bốn th i điểm th năng bằng động năng.
B. Th năng c a vật đạt cực đại khi vật vị trí cân bằng.
C. Động năng c a vật đạt cực đại khi vật vị trí biên.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 2 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
D. Th năng và động năng c a vật bi n thiên cùng tần số với tần số c a li độ.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc th năng vị trí cân bằng) thì
A. động năng c a vật cực đại khi gia tốc c a vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc c a vật luôn cùng dấu.
C. khi vị trí cân bằng, th năng c a vật bằng cơ năng.
D. th năng c a vật cực đại khi vật vị trí biên.
Câu 26. Điều nào sau đây sai về gia tốc c a dao động điều hoàμ
A. bi n thiên cùng tần số với li độ x.
B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo th i gian.
Câu 27. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc c a vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí mà lực đàn hồi c a lò xo bằng không.
C. vị trí vật có li độ cực đại.
D. vị trí mà lò xo không bị bi n dạng.
Câu 28. Trong dao động điều hoà c a con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ c ng c a lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối l ợng c a vật nặng.
C. Gia tốc c a vật phụ thuộc vào khối l ợng c a vật.
D. Tần số góc c a vật phụ thuộc vào khối l ợng c a vật.
Câu 29. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vận tốc c a vật bằng không khi vật đi qua μ
A. vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị bi n dạng.
C. vị trí mà lực đàn hồi bằng không.
D. vị trí cân bằng.
Câu 30. Dao động điều hoà c a con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu saiμ
A. lực đàn hồi c a lò xo luôn h ớng về vị trí cân bằng.
B. lực đàn hồi phụ thuộc vào độ c ng c a lò xo.
C. lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ.
D. lực đàn hồi phụ thuộc vào khối l ợng c a vật nặng
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây saiμ
A. dao động c a con lắc là dao động tuần hoàn.
B. dao động c a con lắc là dao động điều hoà.
C. th i gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
D. số dao động thực hiện đ ợc trong một giây tỉ lệ thuận với căn bậc hai c a độ c ng k.
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Chọn phát biểu đúngμ
A. độ lớn c a lực đàn hồi tỉ lệ với khối l ợng m c a vật nặng.
B. lực đàn hồi luôn ng ợc chiều với li độ x.
C. lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
D. lực đàn hồi luôn ng ợc chiều với vectơ gia tốc.
Câu 33. Con lắc lò xo treo thẳng đ ng có độ c ng k, khối l ợng m, ℓ là độ gi ưn c a lò xo khi vị trí
cân bằng, g là gia tốc trọng tr ng. Hệ th c tính chu kì c a con lắc lò xo làμ k 1 m lg A. T   2 B. T C. T   2 D. T   2 m  2 k g l
Câu 34. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối l ợng c a vật lên 4 lần thì tần số dao động c a vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên β lần.
D. giảm đi β lần.
Câu 35. Chu kì dao động c a con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. gia tốc c a sự rơi tự do.
B. biên độ c a dao động.
C. điều kiện kích thích ban đầu.
D. khối l ợng c a vật nặng.
Câu 36. Tần số c a con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động.
B. khối l ợng vật nặng.
C. Biên độ dao động.
D. gia tốc rơi tự do.
Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. độ c ng c a lò xo.
B. khối l ợng vật nặng.
C. điều kiện kích thích ban đầu.
D. gia tốc c a sự rơi tự do.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 3 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài c a con lắc lên 4 lần thì tần số dao động c a con lắc.
A. tăng lên β lần.
B. giảm đi β lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 39. Trong dao động điều hoà c a con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài c a con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối l ợng c a vật nặng.
C. Gia tốc c a vật phụ thuộc vào khối l ợng c a vật.
D. Tần số góc c a vật phụ thuộc vào khối l ợng c a vật.
Câu 40. Con lắc đơn chiều dài không đổi, dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối l ợng c a con lắc.
B. trọng l ợng c a con lắc.
C. tỉ số giữa khối l ợng và trọng l ợng c a con lắc.
D. khối l ợng riêng c a con lắc.
Câu 41. Khi đ a một con lắc đơn lên cao theo ph ơng thẳng đ ng coi chiều dài c a con lắc không đổi thì
tần số dao động điều hoà c a nó s
A. giảm vì gia tốc trọng tr ng giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà c a nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà c a nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng tr ng.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà c a nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng tr ng
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động c a con lắc đơn, bỏ qua lực cản c a môi tr ng.
A. Khi vật nặng vị trí biên, cơ năng c a con lắc bằng th năng c a nó.
B. Chuyển động c a con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng c a dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động c a con lắc là dao động điều hòa.
Câu 43. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối l ợng không đáng kể, không dưn, có chiều dài ℓ và viên bi
nhỏ có khối l ợng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà nơi có gia tốc trọng tr ng g. N u
chọn mốc th năng tại vị trí cân bằng c a viên bi thì th năng c a con lắc này li độ góc α có biểu th c là A. mgℓ(1 - cosα). B. mgℓ(1 - sinα). C. mgℓ(3 - βcosα). D. mgℓ(1 + cosα).
Câu 44. Chu kì dao động điều hoà c a con lắc đơn phụ thuộc vàoμ
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo.
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng tr ng nơi treo con lắc. C. gia tốc trọng tr
ng nơi treo con lắc và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng tr
ng nơi treo con lắc và biên độ dao động.
Câu 45. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. chiều dài l. B. gia tốc trọng tr ng g.
C. khối l ợng vật nặng m.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 46. Một con lắc đơn đ ợc treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo
hợp với ph ơng thẳng đ ng một góc 600 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động c a con lắc là:
A. chuyển động thẳng đều.
B. dao động tuần hoàn.
C. chuyển động tròn đều.
D. dao động điều hoà.
Câu 47. Một con lắc đơn đ ợc cho dao động với biên độ nhỏ. Phát biểu nào sau đây là không đúngμ
A. toạ độ c a vật nghiệm đúng ph ơng trình: x = Acos(ωt + φ)
B. vận tốc cực đại c a vật tỉ lệ nghịch với chiều dài c a con lắc.
C. hợp lực tác dụng lên vật luôn ng ợc chiều với li độ.
D. gia tốc cực đại c a vật tỉ lệ thuận với gia tốc trọng tr ng.
Câu 48. Trong dao động điều hoà c a con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúngμ
A. lực căng dây lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối l ợng c a quả nặng.
C. lực căng dây lớn nhất khi con lắc vị trí biên.
D. lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí c a quả nặng.
Câu 49. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng gi tại một nơi trên mặt đất, n u ta đ a đồng hồ lên độ cao h coi
nhiệt độ không đổi thìμ
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 4 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
A. đồng hồ chạy chậm.
B. đồng hồ chạy nhanh.
C. đồng hồ vẫn chạy đúng.
D. không thể xác định đ ợc.
Câu 50. Một con lắc đơn đ ợc treo vào trần c a một xe ô tô đang chuyển động theo ph ơng ngang. Chu
kỳ dao động c a con lắc đơn trong tr ng hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc a là T và khi xe chuyể 2
n động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu th c nào sau đây đúng? A. T2= T3 < T1. B. T2 = T1 = T3. C. T2< T1< T3. D. T2 > T1 > T3.
Câu 51. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ
góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu th cμ 2 v 2 v 2 2 gv2 A. 2 2    B. 2 2 2
   glv C. 2 2     D.     0 gl 0 0 2  0 l
Câu 52. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không
khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện tr ng đều nằm ngang thì chu kì dao động s A. tăng lên B. không đổi
C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều c a điện tr ng D. giảm xuống
Câu 53. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ng i ta đư.
A. Làm mất lực cản c a môi tr
ng đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực bi n đổi điều hoà theo th i gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần c a từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 54. Biên độ c a dao động c ỡng b c không phụ thuộc.
A. Pha ban đầu c a ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ c a ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số c a ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản c a ma sát nhớt. tác dụng lên vật.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ c a dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ c a dao động tắt dần giảm dần theo th i gian.
C. Biên độ c a dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng l ợng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ c a dao động c ỡng b c chỉ phụ thuộc vào biên độ c a lực c ỡng b c.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tần số c a dao động c ỡng b c luôn bằng tần số c a dao động riêng.
B. Tần số c a dao động c ỡng b c bằng tần số c a lực c ỡng b c.
C. Chu kỳ c a dao động c ỡng b c không bằng chu kỳ c a dao động riêng.
D. Chu kỳ c a dao động c ỡng b c bằng chu kỳ c a lực c ỡng b c.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ c a dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ c a dao động tắt dần giảm dần theo th i gian.
C. Biên độ c a dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng l ợng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ c a dao động c ỡng b c chỉ phụ thuộc vào biên độ c a lực c ỡng b c.
Câu 58. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần.
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn th năng bi n thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo th i gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo th i gian.
Câu 59. Khi nói về dao động c ỡng b c, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Dao động c a con lắc đồng hồ là dao động c ỡng b c.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 5 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
B. Biên độ c a dao động c ỡng b c là biên độ c a lực c ỡng b c.
C. Dao động c ỡng b c có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số c a lực c ỡng b c.
D. Dao động c ỡng b c có tần số nhỏ hơn tần số c a lực c ỡng b c.
Câu 60. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh n u lực cản c a môi tr ng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng c a con lắc.
C. Dao động c ỡng b c có tần số bằng tần số c a lực c ỡng b c.
D. Biên độ c a dao động c ỡng b c không phụ thuộc vào tần số lực c ỡng b c.
Câu 61. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh n u lực cản c a môi tr ng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng c a con lắc.
C. Dao động c ỡng b c có tần số bằng tần số c a lực c ỡng b c.
D. Biên độ c a dao động c ỡng b c không phụ thuộc vào tần số lực c ỡng b c.
Câu 62. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần c a con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng c a dây treo.
C. do lực cản c a môi tr ng.
D. do dây treo có khối l ợng đáng kể.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đư bi n đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đư bi n đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đư bi n đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đư bi n đổi thành quang năng.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng. Biên độ c a dao động c ỡng b c không phụ thuộc vào.
A. pha ban đầu c a ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản c a ma sát nhớt. tác dụng lên vật.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện t ợng cộng h ng chỉ xảy ra với.
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. với dao động c ỡng b c.
Câu 66. Khi xảy ra hiện t ợng cộng h
ng cơ thì vật ti p tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 67. Khi nói về một hệ dao động c ỡng b c giai đoạn ổn định, phát biểu nào d ới đây là sai.
A. Tần số c a hệ dao động c ỡng b c bằng tần số c a ngoại lực c ỡng b c.
B. Tần số c a hệ dao động c ỡng b c luôn bằng tần số dao động riêng c a hệ.
C. Biên độ c a hệ dao động c ỡng b c phụ thuộc vào tần số c a ngoại lực c ỡng b c.
D. Biên độ c a hệ dao động c ỡng b c phụ thuộc biên độ c a ngoại lực c ỡng b c.
Câu 68. Một vật dao động tắt dần có các đại l ợng giảm liên tục theo th i gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng l ợng
D. biên độ và tốc độ
Câu 69. Vị trí cân bằng c a vật là vị trí
A. Toạ độ c a vật bằng 0
B. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
C. Vật không chịu tác dụng c a lực nào cả
D. Trong quá trình dao động vận tốc c a vật đạt cực đại.
Câu 70. Chọn phát biểu sai về dao động tuần hoàn
A. là dao động mà trạng thái dao động đ ợc lặp lại nh cũ sau nh ng khoảng th i gian không đổi
B. là chuyển động đ ợc lặp lại liên ti p và mưi mưi
C. giai đoạn giữa β dao động mà trạng thái dao động lặp lại đúng nh tr ớc là một dao động toàn phần
D. th i gian để thực hiện một dđ toàn phần là một chu kì
Câu 71. Chọn câu sai?
A. Th i gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 6 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
B. Khoảng th i gian mà trạng thái dao động c a vật tr lại trạng thái ban đầu là một chu kì.
C. Tần số c a vật là số dao động thực hiện trong một đơn vị th i gian
D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm
Câu 72. Trong dao động điều hòa thì vận tốc và li độ lệch pha nhau một góc là   A. 0 B. π C. D. 4 2
Câu 73. Trong dao động điều hòa thì vận tốc và gia tốc lệch pha nhau một góc   A. 0 B. π C. D. 4 2
Câu 74. Trong dao động điều hòa biên độ c a vật. Chọn phát biểu sai
A. là giá trị cực đại c a tọa độ vật B. luôn d ơng
C. bằng nửa quỹ đạo chuyển động c a vật
D. phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 75. Chọn phát biểu sai?
A. Tại biên vận tốc triệt tiêu
B. Khi đi về vị trí cân bằng thì tốc độ c a vật tăng
C. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng
D. Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật đạt giá trị cực đại
Câu 76. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chi u c a một chuyển động tròn đều lên một đ ng kính
A. là một dao động điều hòa
B. đ ợc xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn
D. không đ ợc xem là một dao động điều hòa
Câu 77. Chọn phát biểu sai? Vận tốc trong dao động điều hòa là đại l ợng
A. bi n thiên điều cùng tần số cùng pha với li độ B. bằng 0 khi vật có tọa độ cực đại
C. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
D. đổi dấu khi qua vị trí cân bằng
Câu 78. Dao động cơ đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 79. Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về
B. luôn cùng pha với li độ 
C. đạt giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0
D. chậm pha so với vân tốc 2
Câu 80. Khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại l ợng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ
B. pha ban đầu và biên độ C. biên độ
D. tần số và pha ban đầu
Câu 81. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa 
A. vận tốc sớm pha so với li độ
B. gia tốc ng ợc pha với li độ 2 
C. vận tốc chậm pha so với li độ
D. gia tốc vuông pha so với vận tốc 2
Câu 82. Vật dao động điều hòa theo ph ơng trình x = Acos(ωt + ) (A > 0) . Pha ban đầu c a vật là  A. φ +π B. φ C. - φ D.  + 2
Câu 83. Vật dao động điều hòa theo ph ơng trình x = 5cos(ωt +) + 1(cm). Vị trí cân bằng c a vật
A. tại toạ độ x = 0
B. tại x = 1cm C. tại x = - 1cm D. tại x = 5cm
Câu 84. Trong dao động điều hòa với x = Acos(ωt + ) quanh vị trí cân bằng. Chọn đáp án đúng?
A. pha ban đầu cùng với biên độ xác định li độ c a vật
B. φ là pha dao động tại th i điểm t
C. ω là tần số góc, là tốc độ bi n thiên c a li độ
D. A là biên độ, là giá trị c a x khi chất điểm vị trí biên d ơng
Câu 85. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa li độ và vận tốc là một A. đ ng hình sin B. đ ng thẳng C. đ ng elip D. đ ng hypebol
Câu 86. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một A. đ ng thẳng dốc xuống B. đ ng thẳng dốc lên
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 7 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà C. đ ng elip D. đ ng hình sin
Câu 87. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa gia tốc và vận tốc là một A. đ ng hình sin B. đ ng elip C. đ ng thẳng D. đ ng hypebol
Câu 88. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lựchồi phục và li độ là một A. đ ng thẳng dốc xuống B. đ ng thẳng dốc lên C. đ ng elip D. đ ng hình sin
Câu 89. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lựchồi phục và gia tốc là một A. đ ng thẳng dốc xuống B. đ ng thẳng dốc lên C. đ ng elip D. đ ng hình sin
Câu 90. Trong dao động điều hòa c a con lắc lò xo thẳng đ ng thì lực đóng vài trò là lựchồi phục là
A. lực đàn hồi c a lò xo
B. lực quán tính c a vật
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọn g lực D. trọng lực
Câu 91. Trong dao động điều hòa c a con lắc lò xo treo thẳng đ ng, lực đàn hồi c a lò xo đổi chiều khi
A. vật vị trí cao nhất
B. vật vị trí thấp nhất
C. vật qua vị trí cân bằng
D. vị trí lò xo không bi n dạng
Câu 92. Trong dao động điều hòa c a con lắc lò xo độ c ng k, khối l ợng vật m với biên độ A. Mối liên
hệ giữa vận tốc và li độ c a vật th i điểm t là m m k k A. 2 2 2 A x v B. 2 2 2 x A v C. 2 2 2 A x v D. 2 2 2 x A v k k m m
Câu 93. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đ ng dao động điều hòa thì
A. li độ c a vật có độ lớn bằng độ bi n dạng c a lò xo
B. vị trí cân bằng là vị trí lò xo không bi n dạng
C. Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất
D. Lực đàn hồi là một đại l ợng điều hòa
Câu 94. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng c a con lắc phụ thuộc vào
A. chỉ vào khối l ợng vật và độ c ng lò xo
B. góc α, khối l ợng vật và độ c ng lò xo
C. góc α và độ c ng lò xo
D. chỉ vào góc α và độ c ng lò xo
Câu 95. Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản) là
A. một dao động tắt dần
B. dao động tắt dần
C. một dao động tự do
D. dao động duy trì
Câu 96. Một vật dao động điều hòa. Tr
ng hợp nào có thể xảy ra? Khi qua vị trí cân bằng nó có
A. vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại
D. vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại
Câu 97. Con lắc đơn dài l, khối l ợng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng tr ng g. Lực
đóng vai trò là lực hồi phục có giá trị là mg ml gℓ A. F = - ℓ s B. F = - s C. F = - s D. F =- mgls g m
Câu 98. Lực hồi phục c a con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ bé là A. trọng lực B. lực căng dây C. lực quán tính
D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây
Câu 99. Chọn phát biểu đúng? Gia tốc c a con lắc đơn dao động điều hòa
A. gồm gia tốc ti p tuy n và gia tốc pháp tuy n
B. luônh ớng về vị trí cân bằng
C. luôn ng ợc tỉ lệ với li độ và ng ợc pha với li độ
D. bằng 0 tại vị trí cân bằng
Câu 100. Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đ ng yên thì khi thang
máy chuyển động theo ph ơng thẳng đ ng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu 101. Chọn phát biểu sai?
A. Dao động c a con lắc đơn với góc lệch nhỏ là một dao động điều hòa
B. Dao động điều hòa c a con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào một đầu lò xo là dao đông riêng
C. Dao động c a hệ con lắc lò xo và trái đất đ ợc xem là một dao đông riêng
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 8 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
D. Mỗi dao động tự do c a một hệ dao động có tần số khác nhau
Câu 102. Một con lắc đơn đặt trong một điện tr
ng đều có các đ ng s c từ theo ph ơng thẳng đ ng
h ớng lên. So với khi quả cầu không tích điện khi ta tích điện âm cho quả cầu thì chu kì con lắc s A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu 103. Khi đ a đồng hồ quả lắc lên cao (coi nhiệt độ không đổi) thì đồng hồ s A. chạy nhanh B. chạy chậm
C. vẫn chạy đúng
D. vừa chạy nhanh vừa chạy chậm
Câu 104. Chu kì dao động nhỏ c a con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối l ợng con lắc
B. trọng l ợng con lắc
C. tỉ số trọng l ợng và khối l ợng
D. khối l ợng riêng c a con lắc Câu 105.
ng dụng quan trọng nhất c a con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động
B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng tr ng
D. khảo sát dao động điều hòa c a một vật
Câu 106. Con lắc đơn dao động điều hòa, n u tăng chiều dài lên 4 lần, khối l ợng vật giảm β lần, trọng
l ợng vật giảm 4 lần. Thì chu kì dao động bé c a con lắc A. tăng 2 2 lần
B. tăng β lần C. không đổi D. giảm β lần
Câu 107. Động năng c a vật dao động điều hòa với chu kì T bi n đổi theo th i gian A. với chu kì T/2 B. với chu kì T C. không đổi
D. theo hàm dạng sin
Câu 108. Con lắc lò xo treo thẳng đ ng dao động điều hòa. Chọn phát biểu sai?
A. Th năng tại vị trí thấp nhất là cực đại
B. Th năng tại vị trí cao nhất là cực đại
C. Th năng c a vật đây là th năng đàn hồi
D. Th năng tại vị trí cân bằng là cực tiểu
Câu 109. Vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Th năng c a vật
A. Bi n thiên điều hòa với tần số góc 2ω
B. Bi n thiên điều hòa với tần số góc ω 
C. là đại l ợng bảo toàn
D. Bi n thiên điều hòa với tần số góc 2
Câu 110. Cơ năng c a vật dao động điều hòa với tần số góc ω
A. Bi n thiên điều hòa với tần số góc 2ω
B. Bi n thiên điều hòa với tần số góc ω
C. là đại l ợng bảo toàn 
D. Bi n thiên điều hòa với tần số góc 2
Câu 111. Th năng c a con lắc lò xo treo thẳng đ ng
A. chỉ là th năng đàn hồi
B. cả th năng trọng tr ng và đàn hồi
C. chỉ là th năng trọng tr ng D. không có th năng
Câu 112. Biểu th c cơ năng c a con lắc đơn dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng tr ng g và với biên độ S0 là mlS 2 ml S 2 mg S mgS A. W 0  B. 0 W C. 0 W D. W 0  2g 2 2g 2 2l l 2
Câu 113. Trong dao động điều hòa thì động năng và th năng c a vật dao động điều hòa bi n thiên điều hòa cùng tần số và A. luôn cùng pha B. luôn ng ợc pha C. luôn vuông pha
D. có độ lệch pha thay đổi
Câu 114. Một vật dao động điều hòa. N u giảm chu kì 2 lần thì cơ năng dao động c a vật s A. không đổi B. tăng β lần C. giảm β lần D. tăng 4 lần
Câu 115. Phù k nổi trong mặt chất lỏng, khối l ợng m, diện tích phần ống c a phù k là S, khối l ợng
riêng c a chất lỏng là ρ. Phù k dao động điều hòa trong chất lỏng với tần số góc là m mg gS  S A. D. gS B. C. S m mg
Câu 116. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Vận tốc trung bình c a vật trong một chu kì là 4 A 2 A A A. 0 B. C. D. T T T
Câu 117. Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α0 (nhỏ). Cơ năng c a con lắc là
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 9 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà mgl mgl mgl A. 2  B. 2  C. 1 (   ) D. mgl 1 (   ) 0 2 0 4 2 0 0
Câu 118. Chọn phát bi u sai? Trong dao động c a vật chịu lực cản nhỏ không đổi
A. Là dao động có biên độ giảm dần theo th i gian
B. Chu kì giảm dần theo th i gian
C. Cơ năng c a vật giảm dần theo th i gian
D. Lực cản luôn sinh công âm Câu 119. Coi môi tr
ng tạo nên lực cản cũng thuộc về hệ dao động thì dao động c a vật có thể coi là A. dao động tự do
B. dao động điều hòa
C. dao động duy trì
D. dao động c ỡng b c
Câu 120. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng chiều
dài. Khối l ợng c a hai hòn bi là khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi tr ng với cùng
biên độ. Thì con lắc nào tắt nhanh hơn? A. Con lắc nhẹ
B. Con lắc nặng C. Tắt cùng lúc
D. Ch a thể k t luận
Câu 121. Dao động c a hệ đ ợc bù vào năng l ợng đư mất sau một chu kì làμ
A. Dao động duy trì
B. Dao động c ỡng b c C. dao động điều hòa
D. Dao động tắt dần
Câu 122. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ng i ta đư:
A. Làm mất lực cản c a môi tr
ng đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực bi n đổi điều hòa theo th i gian vào vật chuyển động
C. Bù phần năng l ợng đư mất mát trong một chu kì bằng một cơ ch bù năng l ợng.
D. Kích thích lại dao động sau khi tắt hẳn.
Câu 123. Chọn câu trả l i đúng khi nói về dao động c ỡng b c
A. là dao động chịu tác động c a lực không đổi
B. là dao động điều hòa có dạng hình sin
C. tần số c a dao động là tần số riêng c a hệ
D. có biên độthay đổi theo th i gian
Câu 124. Biên độ c a dao động c ỡng b c
A. giảm dần theo th i gian
B. bằng biên độ c a ngoại lực
C. tỉ lệ thuận với biên độ c a ngoại lực
D. không thay đổi khi tấn số ngoại lực tăng
Câu 125. Khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng c a hệ thì xảy ra hiện t ợng:
A. Biên độ dao động đạt giá trị cực đại
B. Bằng giá trị biên độngoại lực
C. Biên độ dao động đang tăng nhanh
D. Biên độ dao động bằng 0
Câu 126. Chọn phát biểu saiμ
A. Dao động c ỡng b c là dao động d ới tác dụng c a ngoại lực tuần hoàn
B. Dao động duy trì d ới tác dụng c a ngoại lực có tần số riêng bằng tần số riêng c a hệ
C. Trong quá trình chịu tác dụng c a ngoại lực tuần hoàn hệ luôn dao động với tần số c a ngoại lực.
D. Dao đông duy trì và dao động c ỡng b c khi có cộng h
ng đều có tần số góc bằng tần số riêng c a hệ
Câu 127. Một đ a bé đang đánh đu trên một chi c võng. Để cho võng đung đ a nh th mưi thì đ n
điểm cao nhất thì ng i mẹ lại đẩy một cái. Đây là dao động gì?
A. Dao động tắt dần
B. Dao động duy trì C. Dao động cộng h ng
D. Dao động c ỡng b c.
Câu 128. Giảm xóc c a ôtô là áp dụng c a
A. dao động tắt dần
B. dao động tự do
C. dao động duy trì
D. dao động c ỡng b c
Câu 129. Một đ a bé chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván c a chi c đu, ng
i mẹ đẩy một cách tuần hoàn
theo cùng một cách, ng i mẹ thấy biên độ c a đu ngày càng tăng nhanh. Đây làμ
A. dao động duy trì B. dao động tự do
C. dao động c ỡng b c
D. dao động c ỡng b c cộng h ng
Câu 130. Biên độ dao động c ỡng b c không phụ thuộc
A. Pha ban đầu c a ngoại lực tác dụng lên vật
B. Tần số ngoại lực
C. Hệ số nhớt c a lực cản
D. Biên độ c a ngoại lực tuần hoàn
Câu 131. Đối với một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động duy trì và dao động c ỡng b c cộng h ng khác nhau vì:
A. tần số khác nhau
B. Biên độ khác nhau
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 10 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
C. Pha ban đầu khác nhau
D. Ngoại lực dao động c ỡng b c độc lập với hệ còn dao động duy trì ngoại lực đ ợc điều khiển b i
một cơ cấu liên k t với hệ
Câu 132. Khi li độ c a dao động tổng hợp bằng tổng li độ c a hai dao động hợp thành khi hai dđ hợp thành phải dao động : A. cùng ph ơng
B. cùng tần số
C. cùng pha ban đầu D. cùng biên độ
Câu 133. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng ph ơng cùng tần số bằng ph ơng pháp giản đồ
Frexnen, khi các vecto biểu diễnhai dao động hợp thành quay với vận tốc gócωthì đại l ợng thay đổi là:
A. Biên độ β dao động hợp thành
B. biên độ dao động tổng hợp
B. độ lệch pha c a hai dao động
D. pha c a hai dao động
Câu 134. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng ph ơng cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ
c a hai dao động lần l ợt là A . Biên độ 1 và A2
c a dao động tổng hợp A có giá trị A. lớn hơn A1+ A2
B. nhỏ hơn |A1 - A2| 1 C. luôn bằng (A 2 1+ A2)
D. |A1 - A2|  A  A1+ A2
Câu 135. Hai dao động điều hòa cùng ph ơng cùng tần số góc ω, tại th i điểm ban đầu độ lệch pha giữa
hai dao động là Δφ. Tại th i điểm t độ lệch ha c a hai dao động là A. ωt B. Δφ C. ωt + φ D. ωt - φ
Câu 136. Xét hai dao động cùng ph ơng, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào y u tố nào?
A. Biên độ dao động th nhất
B. Biên độ dao động th hai
C. Tần số dao động
D. Độ lệch pha hai dao động
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ H ỌC
Câu 137. Sóng cơ là gì.
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi tr ng vật chất.
C. Chuyển động t ơng đối c a vật này so với vật khác.
D. Sự co dưn tuần hoàn giữa các phần tử môi tr ng.
Câu 138. Sóng ngang là sóngμ
A. lan truyền theo ph ơng nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo ph ơng nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo ph ơng vuông góc với ph ơng truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một ph ơng với ph ơng truyền sóng.
Câu 139. B ớc sóng là: A. quưng đ
ng sóng truyền đi trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm c a sóng có li độ bằng không cùng một th i điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm c a sóng gần nhất có cùng pha dao động.
Câu 140. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi tr
ng vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
b ớc sóng đ ợc tính theo công th c A. = v.f. B. = v/f. C. = βv.f. D. = βv/f Câu 141.
mặt n ớc có hai nguồn sóng dao động theo ph ơng vuông góc với mặt n ớc, có cùng
ph ơng trình u=Acos(ωt). Trong miền gặp nhau c a hai sóng, những điểm mà đó các phần tử n ớc
dao động với biên độ cực đại s có hiệu đ ng đi c a sóng từ hai nguồn đ n đó bằng
A. một số ℓẻ lần nửa b ớc sóng.
B. một số nguyên lần b ớc sóng.
C. một số nguyên lần nửa b ớc sóng.
D. một số lẻ lần b ớc sóng.
Câu 142. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học.
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chân không.
Câu 143. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng.
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi tr ng liên tục.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 11 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo ph ơng ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo ph ơng trùng với ph ơng truyền sóng.
D. B ớc sóng là quưng đ
ng sóng truyền đi đ ợc trong một chu kỳ.
Câu 144. Phát biểu nào sau đây về đại l ợng đặc tr ng c a sóng cơ học là không đúng.
A. Chu kỳ c a sóng chính bằng chu kỳ dao động c a các phần tử dao động.
B. Tần số c a sóng chính bằng tần số dao động c a các phần tử dao động.
C. Tốc độ c a sóng chính bằng tốc độ dao động c a các phần tử dao động.
D. B ớc sóng là quưng đ
ng sóng truyền đi đ ợc trong một chu kỳ.
Câu 145. Sóng cơ học lan truyền trong môi tr
ng đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì b ớc sóng A. tăng 4 lần. B. tăng β lần. C. không đổi. D. giảm β lần.
Câu 146. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng l ợng sóng.
B. tần số dao động. C. môi tr ng truyền sóng. D. b ớc sóng
Câu 147. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với c
ng độ đ lớn, tai ta có thể cảm thụ đ ợc sóng cơ học nào sau đây.
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số γ0kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ β,0 s.
D. Sóng cơ học có chu kỳ β,0ms.
Câu 148. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học.
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đ ợc trong môi tr ng chân không.
Câu 149. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó đ ợc gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm.
D. ch a đ điều kiện để k t luận.
Câu 150. Tốc độ truyền sóng trong một môi tr ng
A. phụ thuộc vào bản chất môi tr ng và biên độ sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi tr ng và tần số sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi tr ng. D. tăng theo c ng độ sóng.
Câu 151. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Trạng thái dao động đ ợc lan truyền theo sóng.
B. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
C. Pha dao động đ ợc lan truyền theo sóng.
D. Năng l ợng đ ợc lan truyền theo sóng.
Câu 152. Điều kiện có giao thoa sóng là gì.
A. Có hai sóng chuyển động ng ợc chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng b ớc sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 153. Th nào là β sóng k t hợp.
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo th i gian.
D. Hai sóng có cùng b ớc sóng và có độ lệch pha bi n thiên tuần hoàn.
Câu 154. Có hiện t ợng gì xảy ra khi một sóng mặt n ớc gặp một khe chắn hẹp có kích th ớc nhỏ hơn b ớc sóng.
A. Sóng vẫn ti p tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ tr lại.
C. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
D. Sóng truyền qua khe giống nh một tâm phát sóng mới.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 12 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Câu 155. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Hiện t ợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đ ợc
tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sauμ
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ng ợc pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 156. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện t ợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ng ợc chiều nhau.
B. Hiện t ợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện t ợn g giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện t ợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 157. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi xảy ra hiện t ợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện t ợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện t ợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện t ợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đ ng thẳng cực đại.
Câu 158. Trong hiện t ợng giao thoa sóng trên mặt n ớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên ti p nằm trên đ
ng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu.
A. bằng hai lần b ớc sóng.
B. bằng một b ớc sóng.
C. bằng một nửa b ớc sóng.
D. bằng một phần t b ớc sóng.
Câu 159. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, ng
i ta bố trí trên mặt n ớc nằm ngang hai nguồn k t hợp S1
và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo ph ơng thẳng đ ng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt n ớc và nằm trên đ ng trung trực c a đoạn S s 1S2
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động
Câu 160. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa đ ợc với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng ph ơng
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo th i gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng ph ơng và có hiệu số pha không đổi theo th i gian
Câu 161. Ta quan sát thấy hiện t ợng gì khi trên dây có sóng dừng.
A. Tất cả phần tử dây đều đ ng yên.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
B. Trên dây có những bụng sóng xen k với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
Câu 162. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm c a dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen k với những điểm đ ng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
Câu 163. Hiện t ợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
A. bằng hai lần b ớc sóng.
B. bằng một b ớc sóng.
C. bằng một nửa b ớc sóng.
D. bằng một phần t b ớc sóng.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 13 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Câu 164. Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng th i gian giữa hai lần liên ti p sợi dây duỗi thẳng là v nv ℓ ℓ A. D. nℓ B. C. 2nv nv
Câu 165. Một sợi dây đàn hồi đ ợc căng ngang giữa hai điểm cố định A và B. Khi tạo ra đ ợc sóng
dừng trên dây thì vận tốc truyền sóng trên dây đ ợc xác định theo những y u tố nào.
B. Chu kỳ sóng và khoảng cách AB.
A. Tần số sóng, số bụng sóng xuất hiện và khoảng cách AB.
C. Số nút sóng xuất hiện và tần số sóng.
D. Chiều dài c a các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhất trên dây.
Câu 166. Cảm giác về âm phụ thuộc những y u tố nào.
A. Nguồn âm và môi tr ng truyền âm.
B. Nguồn âm và tai ng i nghe. C. Môi tr
ng truyền âm và tai ng i nghe. D. Tai ng
i nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 167. Độ cao c a âm phụ thuộc vào y u tố nào c a âm.
A. Độ đàn hồi c a nguồn âm.
B. Biên độ dao động c a nguồ n âm.
C. Tần số c a nguồn âm.
D. Đồ thị dao động c a nguồn âm. Câu 168. Tai con ng
i có thể nghe đ ợc những âm có m c c ng độ âm trong khoảng nào.
A. Từ 0 dB đ n 1000 dB.
B. Từ 10 dB đ n 100 dB.
C. Từ - 10 dB đ n 100dB.
D. Từ 0 dB đ n 1γ0 dB.
Câu 169. Âm cơ bản và hoạ âm bậc β do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh th nào. A. Hoạ âm có c
ng độ lớn hơn c ng độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc β lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc β.
Câu 170. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì.
A. Làm tăng độ cao và độto c a âm.
B. Tránh đ ợc tạp âm và ti ng ồn, làm cho ti ng đàn trong trẻo.
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
D. Vừa khuy ch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng c a âm do đàn phát ra.
Câu 171. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đ n 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Câu 172. Tốc độ âm trong môi tr
ng nào sau đây là lớn nhất. A. Môi tr ng không khí loưng. B. Môi tr ng không khí. C. Môi tr ng n ớc nguyên chất. D. Môi tr ng chất rắn.
Câu 173. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao c a âm là một đặc tính c a âm.
D. Âm sắc là một đặc tính c a âm.
Câu 174. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Âm có c
ng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có c
ng độnhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào m c c
ng độ âm và tần số âm.
Câu 175. Nhận xét nào sau đây là không đúng. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần
số âm mà máy thu, thu đ ợc:
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động h ớng lại gần nhau. Câu 176. trong tr
ng hợp nào d ới đây thì âm do máy thu ghi nhận đ ợc có tần số lớn hơn tần số c a âm do nguồn phát ra.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 14 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đ ng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đ ng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đ ng yên.
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
Câu 177. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi
nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc giảm đi khi
nguồn âm chuyển động ra xa má y thu.
C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi
máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu đ ợc không thay
đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động h ớng lại gần nhau.
Câu 178. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ng
i nghe đang đ ng yên thì ng i này s nghe thấy một âmμ
A. có b ớc sóng dài hơn so với khi nguồn âm đ ng yên. B. có c
ng độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đ ng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số c a nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số c a nguồn âm.
Câu 179. Khi sóng âm truyền từ môi tr
ng không khí vào môi tr ng n ớc thì
A. chu kì c a nó tăng.
B. tần số c a nó không thay đổi.
C. b ớc sóng c a nó giảm.
D. b ớc sóng c a nó không thay đổi.
Câu 180. Một sóng cơ lan truyền trên một đ
ng thẳng từ điểm O đ n điểm M cách O một đoạn d.Bi t
tần số f, b ớc sóng và biên độ a c a sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. N u ph ơng trình dao
động c a phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM = acos(2πft) thì ph ơng trình dao động c a phần tử vật chất tại O là d d
A. u0 = acos2π(ft - ) B. u0 = acos2π(ft + ) d d C. u0 = acosπ(ft - ) D. u0 = acosπ(ft + )
Câu 181. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai.
A. cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong n ớc.
B. Sóng âm truyền đ ợc trong các môi tr ng rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 182. Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình
A. lan truyền dao động trong môi tr
ng vật chất theo th i gian
B. lan truyền trạng thái dao động trong môi tr
ng truyền sóng theo th i gian
C. truyền năng l ợng dao động trong môi tr
ng truyền sóng theo th i gian
D. lan truyền phần tử vật chất trong môi tr
ng truyền sóng theo th i gian
Câu 183. Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học. Sóng cơ học
A. chỉ truyền đ ợc trong không khí
B. không truyền trong môi tr ng chân không
C. truyền đ ợc trong tất cả các môi tr ng
D. chỉ truyền đ ợc trong môi tr
ng vật chất, kể cảmôi tr ng chân không
Câu 184. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc ng i ta căn c vào A. Môi tr ng truyền sóng
B. Ph ơng dao động c a phần tử vật chất
C. Vận tốc truyền sóng
D. Ph ơng dao động c a các phần tử vật chất và ph ơng truyền sóng
Câu 185. Sóng ngang là sóngμ
A. lan truyền theo ph ơng nằm ngang
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 15 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
B. có các phần tử sóng dao động theo ph ơng nằm ngang
C. có các phần tử sóng dao động theo ph ơng vuông góc với ph ơng truyền sóng
D. có các phần tử sóng dao động cùng một ph ơng với ph ơng truyền sóng Câu 186. Sóng ngang
A. Chỉ truyền đ ợc trong chất rắn.
B. Truyền đ ợc trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Không truyền đ ợc trong chất rắn
D. Truyền đ ợc trong chất rắn, chât lỏng và chất khí
Câu 187. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ph ơng dao động c a sóng dọc?
A. Nằm theo ph ơng ngang
B. Nằm theo ph ơng thẳng đ ng
C. Theo ph ơng truyền sóng
D. Vuông góc với ph ơng truyền sóng Câu 188. Sóng dọc
A. Truyền đ ợc chất rắn, lỏng, khí
B. Có ph ơng dao động vuông góc với ph ơng truyền sóng
C. Truyền đ ợc qua chân không
D. Chỉ truyền đ ợc trong chất rắn
Câu 189. Chọn phát biểu sai? Trong sóng cơ học thì
A. đ ợc tạo thành nh lực liên k t c a các phần tử môi tr ng truyền dao động
B. không truyền đ ợc trong chân không
C. Phần tử xa tâm dao động thì dao động nhanh pha hơn
D. khi lan truyền thì mang theo năng l ợng
Câu 190. N u lực đàn hồi xuất hiện khi có bi n dạng nén gi ưn thì môi tr ng truyền là A. sóng ngang
B. cả sóng ngang và sóng dọc C. sóng dọc
D. không phải sóng cơ
Câu 191. B ớc sóng c a sóng cơ học là: A. Là quưng đ
ng sóng truyền đi trong th i gian 1 chu kỳ sóng
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên ph ơng truyền sóng C. Là quưng đ
ng sóng truyền đ ợc trong 1s
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên ph ơng truyền sóng
Câu 192. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi tr ng truyền sóng
B. Năng l ợng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn
C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số c a sóng
Câu 193. Chọn phát biểu sai?
A. Chu kì và tần số phụ thuộc vào môi tr ng sóng
B. Biên độ sóng là biên độtại mỗi điểm trong không gian sóng
C. Năng l ợng sóng tỉ lệ với bình ph ơng biên độ sóng
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi tr ng
Câu 194. Trong hiện t ợng sóng trên mặt n ớc do một nguồn sóng gây ra, n u gọi b ớc sóng là , thì
khoảng cách giữa n vòng tròn sóng liên ti p nhau s là: A. n B. (n - 1) C. 0,5n D. ( n+1)
Câu 195. Chọn câu trả l i đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào n ớc thì đại l ợng đặc
tr ng c a sóng không thay đổi. A. Tần số B. B ớc sóng C. Vận tốc D. Năng l ợng
Câu 196. Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần theo th tự các môi tr ng :
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. lỏng, khí và rắn.
Câu 197. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào y u tố nào? A. Tần số sóng.
B. Bản chất c a môi tr ng truyền sóng.
C. Biên độ c a sóng. D. B ớc sóng.
Câu 198. Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng l ợng sóng trong một môi tr ng lí t ng
A. Trong khi truyền sóng thì năng l ợng không đ ợc truyền đi.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 16 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng l ợng.
C. Khi truyền sóng năng l ợng c a sóng giảm tỉ lệ với bình ph ơng biên độ.
D. Khi truyền sóng năng l ợng c a sóng tăng tỉ lệ với bình ph ơng biên độ.
Câu 199. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền sóng với chu kì T, b ớc sóng
A. Trên một ph ơng truyền sóng đ n điểm nào tr ớc thì điểm đó nhanh pha hơn
B. Sóng tuần hoàn theo th i gian với chu kì T T
C. Tuần hoàn theo không gian với chu kì 2
D. Truyền sóng t c là truyền pha dao động
Câu 200. Chọn phát biểu đúng?
A. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần b ớc sóng thì dao động cùng pha với nhau
B. Những điểm cách nhau bằng số lẻ lần b ớc sóng thì dao động ng ợc pha với nhau
C. Những điểm cách nhau bằng số lẻ lần nửa b ớc sóng thì dao động ng ợc pha với nhau
D. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần b ớc sóng trên môt ph ơng truyền thì dao động cùng pha với nhau
Câu 201. Những điểm nào sau đây dao động vuông pha với nhau?
A. cách nhau bằng số lẻ lần b ớc sóng
B. cách nhau bằng số lẻ lần nửa b ớc sóng trên một ph ơng truyền sóng
C. cách nhau bằng số lẻ lần nửa b ớc sóng
D. cách nhau bằng số lẻ lần b ớc sóng trên một ph ơng truyền sóng
Câu 202. Để hai sóng giao thoa đ ợc với nhau thì chúng phải cóμ
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo th i gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo th i gian.
Câu 203. Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Là hiện t ợng hai hay nhiều sóng k t hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng c ng hoặc làm y u nhau
B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng k t hợp
C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động c a hai thành phần do hai nguồn truyền đ n
D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ c a các thành phần Câu 204. Tr
ng hợp nào sau đây xem là hai nguồn k t hợp?
A. cùng ph ơng dao động, cùng tần số, ng ợc pha
B. cùng ph ơng dao động, cùng biên độ, cùng pha
C. cùng ph ơng dao động, cùng biên độ, ng ợc pha
D. cùng ph ơng dao động, cùng biên độ, vuông pha.
Câu 205. Chọn phát biểu sai? Sự nhiễu xạ sóng
A. là hiện t ợng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi ph ơng truyền thẳng và đi vòng qua vât cản.
B. là hiện t ợng khi gặp vât cản và sóng bị phản xạ tr lại.
C. N u sóng đi qua khe hẹp mà khoảng cách khe nhỏ hơn b ớc sóng thì khe tr thành một nguồn phát sóng th cấp
D. B ớc sóng càng lớn thì càng d ễ quan sát hiện t ợng nhiễu xạ
Câu 206. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Ta
quan sát đ ợc hệ các vân đối x ng. N u biên độ c a một nguồn tăng lên gấp đôi thì
A. Hiện t ợng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí c a các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện t ợng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nh ng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C. Hiện t ợng giao thoa vẫn xảy ra, nh ng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện t ợng giao thoa nữa
Câu 207. Khi xảy ra hiện t ợng giao thoa sóng n ớc với hai nguồn k t hợp ng ợc pha A, B. Những
điểm trên mặt n ớc nằm trên đ ng trung trực c a AB s μ
A. Đ ng yên không dao động.
B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ lớn nhất.
D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 17 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
Câu 208. Sóng dừng là:
A. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản.
B. sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi tr ng.
C. sóng trên dây mà hai đầu dây đ ợc giữ cố định.
D. do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
Câu 209. Chọn phát biểu sai? Trong sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạ cùng tần số và cùng b ớc sóng với sóng tới
B. Phản xạ đầu cố định thì sóng phản xạ ng ợc pha với sóng tới
C. đầu phản xạ cố định là một bụng sóng
D. Phản xạ đầu tự do thì sóng phản xạ ng ợc pha với sóng tới
Câu 210. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do khiμ
A. Chiều dài c a dây bằng một số lẻ phần t b ớc sóng.
B. B ớc sóng bằng gấp đôi chiều dài c a dây.
C. Chiều dài c a dây bằng số nguyên lần nửa b ớc sóng.
D. Chiều dài c a dây bằng một số nguyên nửa b ớc sóng.
Câu 211. Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khiμ
A. Chiều dài c a dây bằng một phần t b ớc sóng.
B. B ớc sóng bằng bội số lẻ c a chiều dài dây.
C. B ớc sóng gấp đôi chiều dài dây.
D. Chiều dài c a dây bằng số nguyên lần nửa b ớc sóng. Câu 212.
ng dụng quan trọng nhất c a sóng dừng là xác định A. b ớc sóng
B. tốc độ truyền sóng C. tần số sóng D. biên độ sóng
Câu 213. Để tăng độ cao c a âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây đàn hơn.
B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn.
D. Gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 214. Chọn câu đúng? Cảm giác về âm phụ thuộc vào A. tần số âm
B. tần số và tai ng i C. nguồn âm
D. nguồn âm và tai ng i nghe
Câu 215. Chọn câu sai?
A. Trong chất lỏng và khí thì sóng âm là sóng ngang.
B. Trong chất rắn sóng âm chỉ có sóng dọc
C. Nhạc âm là âm có đ
ng ghi âm là những đ ng cong tuần hoàn có tân số xác định
D. Nhạc âm là âm có đ
ng ghi âm là những đ ng cong không tuần hoàn.
Câu 216. Độ cao c a âm phụ thuộc vào A. c ng độ âm B. đồ thị âm C. tần số D. m c c ng độ âm
Câu 217. Độto c a âm không phụ thuộc vào đại l ợng vật lý nào sau đây c a âm? A. c ng độ âm B. biên độ âm C. đồ thị âm D. tần số âm
Câu 218. Độto c a âm đ ợc đo bằng A. c ng độ âm B. tần số âm C. biên độ âm D. M c c ng độ âm
Câu 219. Chọn phát biểu sai?
A. Âm càng cao thì tần số càng lớn, âm cao gọi là âm bổng, âm thấp gọi là âm trầm B. Tai ng
i có thể cảm nhận đ ợc những âm có tần số từ 16Hz đ n 20.000Hz
C. Tần số lớn hơn 20.000Hz g ọi là siêu âm, nhỏ hơn 16Hz là hạ âm. D. Tai ng
i không thể nghe đ ợc sóng siêu âm
Câu 220. Âm mạnh nhất có m c c
ng độ âm là 1γ0dB gây đau nh c nhối cho tai với A. mọi tần số
B. chỉ có âm trên 1000Hz
C. chỉ có âm lớn hơn 20kHz
D. chỉ có âm d ới 1000Hz
Câu 221. Hai âm thanh có Âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độto khác nhau.
C. Tần số, biên độ c a cáchoạ âm khác nhau.
D. Có số l ợng và c
ng độ c a cáchoạ âm khác nhau.
Câu 222. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 18 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D. tần số.
Câu 223. Âm thanh do ng
i hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị đ ợc biểu diễn theo th i gian có dạngμ A. Đ ng hình sin.
B. Bi n thiên tuần hoàn. C. Đ ng hyperbol. D. Đ ng thẳng. Câu 224. C
ng độ âm đ ợc xác định b iμ
A. Áp suất tại một điểm trong môi tr
ng khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng l ợng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với ph ơng truyền âm trong một đơn vị th i gian.
C. Bình ph ơng biên độ âm tại một điểm trong môi tr
ng khi có sóng âm truyền qua.
D. Năng l ợng mà âm truyền qua tại một điểm.
Câu 225. Chọn đáp án sai?
A. Đối với dây đànhai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
B. Dây đàn kéo căng bằng lực cố định s đồng th i phát ra âm cơ bản và một số họa âm.
C. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu h tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
D. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu h s xảy ra sóng dừng trong ống n u chiều dài ống bằng
số lẻ lần một phần t b ớc sóng
Câu 226. Chọn câu tr ả l i sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi tr ng vật chất.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về ph ơng diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền đ ợc trong mọi môi tr
ng vật chất đàn hồi k ể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn th
ng lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 227. L ợng năng l ợng đ ợc sóng âm truyền trong một đơn vị th i gian qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với ph ơng truyền âm gọi là: A. C ng độ âm. B. Độto c a âm. C. M c c
ng độ âm. D. Năng l ợng âm.
Câu 228. Hai âm có cùng độ cao là hai âm cóμ A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng b ớc sóng. D. Cùng Âm sắc.
Câu 229. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độto âm
B. Vừa khu ch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng c a âm do đàn phát ra
C. Giữ cho âm có tần số ổn định
D. Tránh đ ợc tạp âm và ti ng ồn làm cho ti ng đàn trong trẻo
Câu 230. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Tạp âm là âm có tần số không xác định
B. Những vật liệu nh bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm tăng theo th tự môi tr ngμ rắn, lỏng, khí
D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra
Câu 231. Khi âm đi từ không khí vào n ớc thì
A. tần số giảm, vận tốc tăng
B. tần số tăng, vận tốc giảm
C. Tần số không đổi, vận tốc tăng
D. tần số không đổi và vận tốc giảm
Câu 232. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. Tần số âm và khối l ợng riêng c a môi tr ng
B. Bản chất c a âm và khối l ợng riêng c a môi tr ng
C. Tính đàn hồi c a môi tr
ng và bản chất nguồn âm
D. Tính đàn hồi và khối l ợng riêng c a môi tr ng
Câu 233. Chọn câu đúng. Đặc tr ng vật lý c a âm bao gồmμ A. Tần số, c
ng độ âm, m c c ng độ âm và đồ thị dao động c a âm B. Tần số, c
ng độ, m c c ng độ âm và biên độ dao động c a âm C. C
ng độ âm, m c c ng độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động c a âm D. Tần số, c
ng độ âm, m c c ng độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động c a âm
Câu 234. Đối với âm cơ bản và h ọa âm bậc β c a cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. h ọa âm bậc β có c
ng độ lớn gấp β lần c ng độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc β lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc β
D. Vận tốc tru yền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 19 -
847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà
CHƯƠNG III. DÒNG ĐI N XOAY CHI ỀU
Câu 235. Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. có c
ng độ bi n thiên tuần hoàn theo th i gian.
B. có chiều bi n đổi theo th i gian. C. có c
ng độ bi n đổi điều hoà theo th i gian.
D. có chu kỳ không đổi.
Câu 236. Chọn câu đúng. Các giá trị hiệu dụng c a dòng điện xoay chiều:
A. đ ợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt c a dòng điện.
B. đ ợc đo bằng ampe k nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2.
D. bằng giá trị cực đại chia cho β.
Câu 237. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện l ợng chuyển qua một ti t diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện l ợng chuyển qua một ti t diện thẳng dây dẫn trong khoảng th i gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toảnhiệt t c th i có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toảnhiệt trung bình.
Câu 238. Trong các đại l ợng đặc tr ng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại l ợng nào có dùng giá trị hiệu dụng. A. Hiệu điện th . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.
Câu 239. Trong các đại l ợng đặc tr ng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại l ợng nào không dùng giá trị hiệu dụng. A. Hiệu điện th . B. C
ng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 240. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hiệu điện th bi n đổi điều hoà theo th i gian gọi là hiệu điện th xoay chiều. B. Dòng điện có c
ng độ bi n đổi điều hoà theo th i gian g ọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động bi n đổi điều hoà theo th i gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần l ợt đi qua cùng một điện tr thì chúng toả ra nhiệt l ợng nh nhau.
Câu 241. Chọn câu đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. 
B. hiệu điện th giữa hai bản tụ bi n thiên sớm pha đối với dòng điện. 2 C. C
ng độ hiệu dụng c a dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng c a tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ c a dòng điện xoay chiều.
Câu 242. Chọn câu đúng. Để tăng dung kháng c a tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số c a hiệu điện th đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện th hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đ a thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 243. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm.
A. Cuộn cảm có tác dụng cản tr dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản tr dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện th giữa hai đầu cuộn thuần cảm và c
ng độ dòng điện qua nó có thể đồng th i bằng
một nửa các biên độ t ơng ng c a nó.
C. Cảm kháng c a cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ c a dòng điện xoay chiều. D. C
ng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 244. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau điểm nào.
A. Đều bi n thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện th hai đầu đoạn mạch. B. Đều có c
ng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện th hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. C. Đều có c
ng độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có c
ng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
Câu 245. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ ch a cuộn cảm.
Word hóa: Trần Văn Hậu - THPT U Minh Thượng - KG - tranvanhauspli25gvkg@gmail.com Trang - 20 -