Đề cương ôn tập học kỳ 1 KHTN 7 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 KHTN 7 năm học 2023 - 2024. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học: 2023-2024
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHẦN HÓA: Chủ đề 2 - Bài 7: HÓA TR VÀ CÔNG THC HÓA HC
- a trị của một nguyên tố trong hp chất con số biểu thkhnăng liên kết của nguyên
tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
- Hóa trị được biểu thị bằng các chữ số La Mã (I; II; III, IV …)
- Để xác định a trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, người ta dựa vào a trị a
trị của Hydrogen I; hóa trị của Oxygen là II.
- Quy tắc hóa trị: Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và số nguyên tử của
nguyên tố này bằng tícha trị và số nguyên tử của nguyên tố kia.
- ng thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số ợng nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong phân tử đó.
- Viết công thức hóa học của đơn chất:
+ ng thức hóa học của đơn chất được biểu diễn bằng kí hiệu a học kèm với chỉ số ghi
ở bên dưới, bên phải kí hiệu.
+ Một số đơn chất phi kim thể khí (ở điều kiện thường) có công thức hóa hc chung là A
x
.
+ Đối với đơn chất kim loại và một số đơn chất phi kim ở thrắn quy ước CTHH là hiệu
nguyên tố.
+ Ví dụ: Kim loại iron công thức hóa học là Fe; sodium là Na; ...
+ Ví dụ: Công thức hóa hc của đơn chất phosphorus là P; carbon là C;...
- Viết công thức hóa học của hợp chất:
+ ng thức hóa học của hợp chất gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo thành kèm
chỉ số bên dưới, bên phải kí hiệu.
+ ng thức chung của phân tử có dạng: A
x
B
y
+ VD: phân tử nước gồm 2 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử oxygen, công thức hóa hc
của phân tử nước là H
2
O.
- Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
+ Phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất được tính bằng tỉ số giữa khối lượng của
nguyên tố đó trong một phân tử hợp chất và khối lượng phân tử (KLPT) của hợp chất.
+ Với hợp chất A
x
B
y
, ta có:
%A =

󰇛
󰇜

󰇛󰇜

Trang 2
+ Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100%.
- Xác định công thức hóa học:
+ c định công thức hóa học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng pn tử
Bước 1: Đặt công thức hóa học cần tìm (công thức tổng quát);
Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm nguyên tố có trong hợp chất;
Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết công thức hóa học cần tìm.
+ Xác định công thứca học dựa o quy tắc hóa trị
Bước 1: Đặt công thức hóa học cần tìm (công thức tổng quát);
Bước 2: Lập biểu thức tính dựa vào quy tắc hóa trị, chuyển thành tỉ lệ các chỉ số nguyên tử.
Bước 3: Xác định số nguyên t(những số nguyên đơn giản nhất, tỉ lệ tối giản) viết
công thức hóa học cần tìm.
PHN LÝ: CH ĐỀ 3: TỐC ĐỘ
BÀI 8. TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
- Tc độ là đại lượng cho biết mc đ nhanh hay chm ca chuyển đng.
- Tốc đ ca chuyển động ca mt vật được xác định bng chiều dài quãng đường vật đi
đưc trong mt đơn v thi gian.
- Công thc tính tc đ:
Trong đó: v là tc độ vt chuyển đng (m/s)
s là quãng đường vật đi đưc (m)
t là thi gian đi hết quãng đường đó (s)
- Đơn vị tốc đ: Trong h đơn v đo lường chính thc của nước ta, đơn v tc mét trên
giây (m/s) và kilômét trên gi (km/h). Ngoài ra còn các đơn v khác là mét trên phút (m/min),
xentimét trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s).
- Cách chuyển đổi đơn v gia km/h và m/s:
Đổi t km/h ra m/s ta ly s cần đi chia 3,6.
Đổi t m/s ra km/h ta ly s cần đổi nhân 3,6.
BÀI 9. Đ TH QUÃNG ĐƯNG - THI GIAN
- Đồ th quãng đường - thi gian t liên h giữa quãng đường đi được ca vt thi
gian.
- Ví d: Cho bng s liu v thi gian và quãng đưng ca ca nô.
Hãy v đồ th quãng đường - thi gian ca ca nô.
Thi đim
6h00
6h30
7h00
7h30
8h00
Thi gian chuyển động t (h)
0
0,5
1,0
1,5
2,0
Quãng đường s (km)
0
15
30
45
60
Trang 3
- T đ th quãng đường thời gian cho trước, th tìm đưc quãng đường vật đi (hoc
tc độ hoc thi gian chuyển đng ca vt).
BÀI 10. ĐO TỐC Đ
- Để đo tốc đ v ngưi ta cần đo quãng đường s vật đi đưc và thi gian chuyển đng t ca
vt.
- Để đo thi gian, nhằm c đnh tốc độ ca mt vt chyển đng, ta s dụng đng h bm
giây hoặc đng h đo thi gian hin s dùng cổng quang đin.
BÀI 11. TỐC ĐAN TOÀN GIAO THÔNG
- Thiết b bn tc độ là máy đo tốc đ t xa, giúp kim tra tc đ của các phương tin giao
thông.
- Thiết b bn tốc đ đơn gin gm mt camera theo dõi ô tô chạy trên đưng mt y
tính nh trong camera đ tính tốc đ ca ô.
- Người điu khin phương tiện giao thông phi tuân th Lut Giao thông đường b, điều
khin xe trong gii hn tc đ cho phép đ gi an toàn cho chính mình cho những người
khác.
CH ĐỀ 4: ÂM THANH
BÀI 12. MÔ T SÓNG ÂM
- S rung đng qua li v trí cân bng (hay v trí đứng yên ban đu) ca nhng vt khi phát ra
âm thanh đưc gọi là dao đng.
- Vật dao đng phát ra âm thanh gi là ngun âm.
- Các dao đng t ngun âm lan truyền trong môi trường, được gi là sóng âm.
- Sóng âm truyền được trong các môi trường: rn, lng khí. Không truyền được trong môi
trường chân kng.
BÀI 13. Đ TO VÀ ĐỘ CAO CA ÂM
1. Độ to ca âm
- Biên đ dao động là đ lch ln nht ca vật dao đng so vi v trí cân bng ca nó.
- Âm nghe được càng to khi biên đ âm càng ln.
- Âm nghe được càng nh khi biên độ âm càng nh.
2. Độ cao ca âm
- Tn s là s dao đng ca vt thc hiện được trong một giây. Đơn v tn s là héc (Hz).
- Âm phát ra càng cao (càng bng) khi tn s âm càng ln.
Trang 4
- Âm phát ra càng thp (càng trm) khi tn s càng nh.
BÀI 14. PHN X ÂM
- Sóng âm phn x khi gp vt cn.
- Các vt cng, b mt nhn phn x âm tt. VD: gch, cửa kính, tưng, ...
- Các vt mm, xp, b mt g gh phn x âm kém. VD: thm, xp, vi, ...
- Tiếng vang hình thành khi âm phn x nghe được chậm hơn âm truyn trc tiếp đến tai ít
nht là

giây.
- Ô nhim tiếng n xy ra khi tiếng n to và kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sc khe và
hoạt động của con người.
- c bin pháp chng ô nhim tiếng n là: c đng vào ngun âm, phân tán âm trên đưng
truyền, ngăn chặn s truyn âm.
B. H THNG CÂU HI
I. TRC NGHIM
Câu 1: Khi xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, người ta dựa vào a
trị của nguyên tố đã biết làm đơn v
A. Hydrogen B. Sulfur C. Nitrogen D. Carbon
Câu 2: Cho hình mô phng phân t ammonia:
Hóa trị của nguyên tố nitrogen trong phân tử ammonia là
A. I B. II C. III D. IV
Câu 3: Cho hình mô phỏng phân tử silicon dioxide:
Trong tự nhiên, silicon dioxide nhiều trong cát, đất sét,... Hóa trị của nguyên tsilicon
trong phân tử silicon dioxide là
A. IV B. III C. II D. I.
Câu 4: Phân tk ozone được tạo thành từ 3 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. ng
thức hóa học của phân tử kozone
A. O B. O
3
C. O
3
D. O3
Câu 5: Xác địnhng thức hóa học của sulfur trioxide cấu tạo từ S hoá trị VI và O.
A. SO
2
B. SO
3
C. SO D. S
2
O
Câu 6: Tốc độ của vật là
A. quãng đường vật đi được trong 1 s. C. quãng đường vật đi được.
B. thi gian vật đi hết quãng đường 1 m. D. thời gian vật đi hết quãng đường.
Trang 5
Câu 7: Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. ng thức nh tốc đcủa
vật là
A. v =
B. v =
C. v = s . t D. v = s + t
Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 9: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp:
Đổi: 10 m/s = …. km/h
A. 10 km/h B. 36 km/h C. 45 km/h D. 20 km/h
Câu 10: Một người đi xe đạp với tốc đ16 km/h từ nhà đến i làm việc. Thời gian chuyn
động của người này khi đi hết quãng đường là 0,5 h. Quãng đường từ nhà đến trường dài
A. 64km B. 25km C. 8km D. 5km
Câu 11: Bạn A đi bộ từ nhà lúc 8h đến siêu thị cách n2,4 km với tc đ4,8 km/h. Bạn A
đến siêu thị lúc
A. 0,5h B. 9h C. 8h30 min D. 9,5h
Câu 12: Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. đ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển đng của vật.
Câu 13: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
A. Nhiệt kế B. Đồng hồ bấm giây C. Cân. D. Lực kế.
Câu 14: Biên đ
A. độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng.
B. đ lệch của vật so với vị trí cân bằng.
C. số dao động thực hiện được.
D. số dao động thực hiện được trong một giây.
Câu 15: ng âm có biên đcàng lớn thì
A. âm nghe thấy càng to. C. âm nghe thấy càng cao.
B. âm nghe thấy càng nhỏ. D. âm nghe thấy càng thấp.
Câu 16: Số dao động thực hiện được trong một giây được gi là
A. biên độ B. tần số C. độ cao D. độ to
Câu 17: Đơn vị của tần số
A. dB B. m C. Hz D. m/s
Câu 18: Một âm thoa dao động với tần số 25 Hz. Trong 1 giây âm thoa thực hiện được
A. 25 dao động B. 1500 dao động C. 750 dao động D. 50 dao động
Câu 19: Những vật nào sau đây phản xạ âm kém?
A. Thép, gỗ, vải B. Bê tông, sắt, bông C. Đá, sắt, thép D. Vải, nhung, dạ
Trang 6
Câu 20: Vật liệu nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp B.m nhung C. Mặt gương D. Đệm cao su
II. TỰ LUẬN
Câu 1: tả cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tc độ
- Thiết b bn tc độ là máy đo tốc đ t xa, giúp kim tra tc độ của các phương tin giao
thông.
- Thiết b bn tc đ đơn giản gm mt camera theoi ô chạy trên đường và mt máy
tính nh trong camera đ tính tốc đ ca ô.
Câu 2: Nêu một số tác hại của tiếngn đối với sức khỏe và các hot động thường ngày
của chúng ta. Từ đó đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếngn.
* Tác hại của tiếngn đối với sức khỏe và các hoạt động thường ngày của chúng ta:
- Gây ù tai, giảm thính lực.
- Ảnh hưởng đến tim mạch, cơ quan tiêu hóa.
- Căng thẳng, gây ra mất ngủ, suy nhược cơ thể.
- Ảnh hưởng đến giao tiếp, giảm chất lượng lao động, học tập.
* Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn:
- Đi nhẹ, nói khẻ.
- Trồng nhiều cây xanh, xây hàng rào.
- Sử dng cửa kính 2 lớp.
- Sử dng vật liệu cách âm.
- Treo rèm cửa, đóng cửa (nếu kng cn thiết phi m ca).
- Tuyên truyền để mọi người xung quanh ý thức giữ trật tự công cộng, không mở
loa, mở nhạc với âm lượng lớn.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Nêu một số ví dụ chứng tỏ sóng âm có thể truyền đi trong chất lỏng.
- Khii dưới nước, ta có thể nghe được tiếngng sục của bong bóng nước.
- Đàn heoi dưới nước, khi chúng kêu, ta ở trên bờ có thể nghe tiếng kêu của chúng phát
ra.
- Ta nghe thấy tiếng bong bóng sủi trong bể cá có y tạo oxi.
- Người ni cá chỉ cần vỗ tay để tạo ra âm thanh quen thuộc, đàn cá sẽi đến.
Câu 4: Trình bày những tác hại thxảy ra khi các phương tiện tham gia giao thông
không tuân theo những quy định về tốc độ khoảng cách an toàn.
Trang 7
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 5: Tính phần trăm mỗi nguyên tốtrong các hợp chất: Al
2
O
3
, MgCl
2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Trang 8
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 6: Pháo hoa có thành phần nhiên liệu ngồm sulfur, than hợp chất (Z). Hợp
chất (Z) gồm nguyên tố potassium, nitrogen và oxygen với c tỉ lệ phần trăm tương
ứng là 38,61%, 13,86% và 47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101 amu. Xác
định công thức hóa học của (Z).
(Biết khối lượng nguyên tử lần lượt của K=39; N=14; O=16)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học: 2023-2024
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHẦN HÓA: Chủ đề 2 - Bài 7: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC
- Hóa trị
của một nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
- Hóa trị được biểu thị bằng các chữ số La Mã (I; II; III, IV …)
- Để xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, người ta dựa vào hóa trị hóa
trị của Hydrogen là I; hóa trị của Oxygen là II.
- Quy tắc hóa trị: Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và số nguyên tử của
nguyên tố này bằng tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố kia.
- Công thức hóa học cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong phân tử đó.
- Viết công thức hóa học của đơn chất:
+ Công thức hóa học của đơn chất được biểu diễn bằng kí hiệu hóa học kèm với chỉ số ghi
ở bên dưới, bên phải kí hiệu.
+ Một số đơn chất phi kim thể khí (ở điều kiện thường) có công thức hóa học chung là Ax.
+ Đối với đơn chất kim loại và một số đơn chất phi kim ở thể rắn quy ước CTHH là kí hiệu nguyên tố.
+ Ví dụ: Kim loại iron có công thức hóa học là Fe; sodium là Na; ...
+ Ví dụ: Công thức hóa học của đơn chất phosphorus là P; carbon là C;...
- Viết công thức hóa học của hợp chất:
+ Công thức hóa học của hợp chất gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo thành kèm
chỉ số ở bên dưới, bên phải kí hiệu.
+ Công thức chung của phân tử có dạng: AxBy
+ VD: phân tử nước gồm 2 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử oxygen, công thức hóa học
của phân tử nước là H2O.
- Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
+ Phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất được tính bằng tỉ số giữa khối lượng của
nguyên tố đó trong một phân tử hợp chất và khối lượng phân tử (KLPT) của hợp chất.
+ Với hợp chất AxBy, ta có: 𝐾𝐿𝑁𝑇 (𝐴).𝑥 %A = . 100%
𝐾𝐿𝑃𝑇 (𝐴𝑥𝐵𝑦) Trang 1
+ Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100%.
- Xác định công thức hóa học:
+ Xác định công thức hóa học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
Bước 1: Đặt công thức hóa học cần tìm (công thức tổng quát);
Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm nguyên tố có trong hợp chất;
Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết công thức hóa học cần tìm.
+ Xác định công thức hóa học dựa vào quy tắc hóa trị
Bước 1: Đặt công thức hóa học cần tìm (công thức tổng quát);
Bước 2: Lập biểu thức tính dựa vào quy tắc hóa trị, chuyển thành tỉ lệ các chỉ số nguyên tử.
Bước 3: Xác định số nguyên tử (những số nguyên đơn giản nhất, có tỉ lệ tối giản) và viết
công thức hóa học cần tìm.
PHẦN LÝ: CHỦ ĐỀ 3: TỐC ĐỘ
BÀI 8. TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
- Tốc độ
là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
- Tốc độ của chuyển động của một vật được xác định bằng chiều dài quãng đường vật đi
được trong một đơn vị thời gian. 𝒔
- Công thức tính tốc độ: 𝒗 = 𝒕
Trong đó: v là tốc độ vật chuyển động (m/s)
s là quãng đường vật đi được (m)
t là thời gian đi hết quãng đường đó (s)
- Đơn vị tốc độ: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức của nước ta, đơn vị tốc là mét trên
giây (m/s) và kilômét trên giờ (km/h). Ngoài ra còn các đơn vị khác là mét trên phút (m/min),
xentimét trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s).
- Cách chuyển đổi đơn vị giữa km/h và m/s:
Đổi từ km/h ra m/s ta lấy số cần đổi chia 3,6.
Đổi từ m/s ra km/h ta lấy số cần đổi nhân 3,6.
BÀI 9. ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG - THỜI GIAN
- Đồ thị quãng đường - thời gian mô tả liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian.
- Ví dụ: Cho bảng số liệu về thời gian và quãng đường của ca nô.
Hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của ca nô. Thời điểm 6h00 6h30 7h00 7h30 8h00
Thời gian chuyển động t (h) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60 Trang 2
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, có thể tìm được quãng đường vật đi (hoặc
tốc độ hoặc thời gian chuyển động của vật). BÀI 10. ĐO TỐC ĐỘ
- Để đo tốc độ v người ta cần đo quãng đường s vật đi được và thời gian chuyển động t của vật.
- Để đo thời gian, nhằm xác định tốc độ của một vật chyển động, ta sử dụng đồng hồ bấm
giây hoặc đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện.
BÀI 11. TỐC ĐỘ VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG
- Thiết bị bắn tốc độ là máy đo tốc độ từ xa, giúp kiểm tra tốc độ của các phương tiện giao thông.
- Thiết bị bắn tốc độ đơn giản gồm một camera theo dõi ô tô chạy trên đường và một máy
tính nhỏ trong camera để tính tốc độ của ô tô.
- Người điều khiển phương tiện giao thông phải tuân thủ Luật Giao thông đường bộ, điều
khiển xe trong giới hạn tốc độ cho phép để giữ an toàn cho chính mình và cho những người khác. CHỦ ĐỀ 4: ÂM THANH
BÀI 12. MÔ TẢ SÓNG ÂM

- Sự rung động qua lại vị trí cân bằng (hay vị trí đứng yên ban đầu) của những vật khi phát ra
âm thanh được gọi là dao động.
- Vật dao động phát ra âm thanh gọi là nguồn âm.
- Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường, được gọi là sóng âm.
- Sóng âm truyền được trong các môi trường: rắn, lỏng và khí. Không truyền được trong môi trường chân không.
BÀI 13. ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Độ to của âm
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
- Âm nghe được càng to khi biên độ âm càng lớn.
- Âm nghe được càng nhỏ khi biên độ âm càng nhỏ. 2. Độ cao của âm
- Tần số là số dao động của vật thực hiện được trong một giây. Đơn vị tần số là héc (Hz).
- Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số âm càng lớn. Trang 3
- Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số càng nhỏ. BÀI 14. PHẢN XẠ ÂM
- Sóng âm phản xạ khi gặp vật cản.
- Các vật cứng, bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt. VD: gạch, cửa kính, tường, ...
- Các vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. VD: thảm, xốp, vải, ...
- Tiếng vang hình thành khi âm phản xạ nghe được chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tai ít 1 nhất là giây. 15
- Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi tiếng ồn to và kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và
hoạt động của con người.
- Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn là: tác động vào nguồn âm, phân tán âm trên đường
truyền, ngăn chặn sự truyền âm. B. HỆ THỐNG CÂU HỎI I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, người ta dựa vào hóa
trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị là A. Hydrogen B. Sulfur C. Nitrogen D. Carbon
Câu 2: Cho hình mô phỏng phân tử ammonia:
Hóa trị của nguyên tố nitrogen trong phân tử ammonia là A. I B. II C. III D. IV
Câu 3: Cho hình mô phỏng phân tử silicon dioxide:
Trong tự nhiên, silicon dioxide có nhiều trong cát, đất sét,... Hóa trị của nguyên tố silicon
trong phân tử silicon dioxide là A. IV B. III C. II D. I.
Câu 4: Phân tử khí ozone được tạo thành từ 3 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. Công
thức hóa học của phân tử khí ozone là A. O B. O3 C. O3 D. O3
Câu 5: Xác định công thức hóa học của sulfur trioxide có cấu tạo từ S hoá trị VI và O. A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 6:
Tốc độ của vật là
A. quãng đường vật đi được trong 1 s.
C. quãng đường vật đi được.
B. thời gian vật đi hết quãng đường 1 m.
D. thời gian vật đi hết quãng đường. Trang 4
Câu 7: Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. Công thức tính tốc độ của vật là 𝑠 𝑡 A. v = B. v = C. v = s . t D. v = s + t 𝑡 𝑠
Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ? A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 9: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp: Đổi: 10 m/s = …. km/h A. 10 km/h B. 36 km/h C. 45 km/h D. 20 km/h
Câu 10: Một người đi xe đạp với tốc độ 16 km/h từ nhà đến nơi làm việc. Thời gian chuyển
động của người này khi đi hết quãng đường là 0,5 h. Quãng đường từ nhà đến trường dài A. 64km B. 25km C. 8km D. 5km
Câu 11: Bạn A đi bộ từ nhà lúc 8h đến siêu thị cách nhà 2,4 km với tốc độ 4,8 km/h. Bạn A đến siêu thị lúc A. 0,5h B. 9h C. 8h30 min D. 9,5h
Câu 12: Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 13: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế
B. Đồng hồ bấm giây C. Cân. D. Lực kế.
Câu 14: Biên độ là
A. độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng.
B. độ lệch của vật so với vị trí cân bằng.
C. số dao động thực hiện được.
D. số dao động thực hiện được trong một giây.
Câu 15: Sóng âm có biên độ càng lớn thì
A. âm nghe thấy càng to.
C. âm nghe thấy càng cao.
B. âm nghe thấy càng nhỏ.
D. âm nghe thấy càng thấp.
Câu 16: Số dao động thực hiện được trong một giây được gọi là A. biên độ B. tần số C. độ cao D. độ to
Câu 17: Đơn vị của tần số là A. dB B. m C. Hz D. m/s
Câu 18:
Một âm thoa dao động với tần số 25 Hz. Trong 1 giây âm thoa thực hiện được A. 25 dao động B. 1500 dao động
C. 750 dao động D. 50 dao động
Câu 19: Những vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Thép, gỗ, vải
B. Bê tông, sắt, bông
C. Đá, sắt, thép D. Vải, nhung, dạ Trang 5
Câu 20: Vật liệu nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Miếng xốp B. Rèm nhung C. Mặt gương D. Đệm cao su II. TỰ LUẬN
Câu 1: Mô tả cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ”
- Thiết bị bắn tốc độ là máy đo tốc độ từ xa, giúp kiểm tra tốc độ của các phương tiện giao thông.
- Thiết bị bắn tốc độ đơn giản gồm một camera theo dõi ô tô chạy trên đường và một máy
tính nhỏ trong camera để tính tốc độ của ô tô.
Câu 2: Nêu một số tác hại của tiếng ồn đối với sức khỏe và các hoạt động thường ngày
của chúng ta. Từ đó đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
* Tác hại của tiếng ồn đối với sức khỏe và các hoạt động thường ngày của chúng ta:

- Gây ù tai, giảm thính lực.
- Ảnh hưởng đến tim mạch, cơ quan tiêu hóa.
- Căng thẳng, gây ra mất ngủ, suy nhược cơ thể.
- Ảnh hưởng đến giao tiếp, giảm chất lượng lao động, học tập.
* Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn: - Đi nhẹ, nói khẻ.
- Trồng nhiều cây xanh, xây hàng rào.
- Sử dụng cửa kính 2 lớp.
- Sử dụng vật liệu cách âm.
- Treo rèm cửa, đóng cửa (nếu không cần thiết phải mở cửa).
- Tuyên truyền để mọi người xung quanh có ý thức giữ trật tự công cộng, không mở
loa, mở nhạc với âm lượng lớn.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Nêu một số ví dụ chứng tỏ sóng âm có thể truyền đi trong chất lỏng.
- Khi bơi dưới nước, ta có thể nghe được tiếng sùng sục của bong bóng nước.
- Đàn cá heo bơi dưới nước, khi chúng kêu, ta ở trên bờ có thể nghe tiếng kêu của chúng phát ra.
- Ta nghe thấy tiếng bong bóng sủi trong bể cá có máy tạo oxi.
- Người nuôi cá chỉ cần vỗ tay để tạo ra âm thanh quen thuộc, đàn cá sẽ bơi đến.
Câu 4: Trình bày những tác hại có thể xảy ra khi các phương tiện tham gia giao thông
không tuân theo những quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn.
Trang 6
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 5: Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất: Al2O3, MgCl2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... Trang 7
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 6: Pháo hoa có thành phần nhiên liệu nổ gồm sulfur, than và hợp chất (Z). Hợp
chất (Z) gồm nguyên tố potassium, nitrogen và oxygen với các tỉ lệ phần trăm tương
ứng là 38,61%, 13,86% và 47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101 amu. Xác
định công thức hóa học của (Z).

(Biết khối lượng nguyên tử lần lượt của K=39; N=14; O=16)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... Trang 8