thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
TÊN CHUYÊN ĐỀ: HÓA TR VÀ CÔNG THC HÓA HC
PHN A: LÍ THUYT
I. Công thc hóa hc (CTHH)
Khái nim: Công thc hóa hc ca mt cht là cách biu din cht bng hiu hóa hc ca nguyên t
kèm theo ch s chân bên phi kí hiu hóa hc.
Cách viết công thc hóa hc
+ Công thc hóa hc của đơn chất: gm kí hiu ca mt nguyên t kèm ch s: A
x
(nếu x = 1 thì không phi viết). VD: Cu, Mg, C, S, O
2
, N
2
, Cl
2
, O
3
, …
+ Công thc hóa hc ca hp cht: gm kí hiu các nguyên t to nên hp cht kèm ch s.
VD: Hp cht 2 nguyên t có dng A
x
B
y
: H
2
O, CO
2
, Al
2
O
3
, …
Hp cht 3 nguyên t có dng A
x
B
y
C
z
: HNO
3
, H
2
SO
4
, CaCO
3
, …
Ý nghĩa của công thc hóa hc
Công thc hóa hc cho biết:
- Các nguyên t hóa hc to nên cht.
- S ng nguyên t mi nguyên t có trong mt phân t ca cht.
- Khối lượng phân t ca cht.
Phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong hp cht
- Phần trăm khối lượng ca nguyên t A trong hp cht A
x
B
y
:
AA
A
hî p chÊt A B
m x.M
%m .100% .100%
M x.M y.M
==
+
(M: KLNT, KLPT)
- Tng phần trăm khối lưng ca các nguyên t trong hp cht luôn bng 100%.
II. Hóa tr
Khái nim: Hóa tr con s biu th kh năng liên kết ca nguyên t nguyên t này vi nguyên t
nguyên t khác.
- Hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht cng a tr bng s cp electron dùng chung ca nguyên t
nguyên t đó với nguyên t nguyên t khác.
- Qui ước: Hóa tr ca H là I, ca O là II.
- Nguyên t ca nguyên t khác liên kết được vi bao nhiêu nguyên t H thì có hóa tr by nhiêu.
Qui tc hóa tr
Ni dung: Trong công thc hóa hc, tích ch s hóa tr ca nguyên t này bng tích ch s hóa tr
ca nguyên t kia.
ab
xy
AB
a.x = b.y (a, b là hóa tr ca A, B) hay
xb
ya
=
.
H quả: Đổi chéo hóa tr ch s (rút gn nếu có)
Kim loi
Phi kim
Nhóm nguyên t
Hóa tr I
Na, K, Ag
H, F, Cl, Br, I
OH, NO
3
, NH
4
, HCO
3
Hóa tr II
Mg, Ca, Ba, Zn, …
O
CO
3
, SO
3
, SO
4
, HPO
4
Hóa tr III
Al, Au
PO
4
Nhiu hóa tr
Fe (II, III); Cu (I, II)
III. Lp công thc hóa hc ca hp cht
Lp công thc hóa hc ca hp cht khi biết hóa tr
+ Bài toán: Lp công thc hóa hc to bi A (hóa tr a) và B (hóa tr b).
+ Phương pháp giải:
- c 1: Gi công thc hóa hc ca hp cht có dng A
x
B
y
- c 2: Áp dng quy tc hóa tr ta có: ax = by
xb
ya
=
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
- c 3: Chn x, y theo t l ti gin bước 2.
Lp công thc hóa hc ca hp cht khi biết phần trăm khối lượng và khối lượng phân t
+ Bài toán: Cho hp cht X có phần trăm khối lượng ca các nguyên t là %m
A
, %m
B
, …. Khối lượng
phân t ca X là M
X
. Xác định công thc hóa hc ca hp cht X.
+ Phương pháp giải:
- Gi công thc hóa hc ca X có dng: A
x
B
y
.
Cách 1:
X A A X B B
AB
AB
M .%m m M .%m m
m x ;m y CTHH.
100% M 100% M
= = = =
Cách 2: Ta có:
A B X A B X
A B A B
m m M x.M y.M M
x,y CTHH.
%m %m 100% %m %m 100%
= = = =
PHN B: BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DNG
Dng 1: Bài toán liên quan đến khối lượng phân t.
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Lý thuyết
- KLPT ca mt hp cht bng tng KLNT ca các nguyên t trong phân tử. Sau đây KLNT
KLPT được kí hiu là M.
- Xét hp cht X có công thc A
x
B
y
(vi A, B là nguyên t hoc nhóm nguyên t)
Khối lượng phân t ca X là M
X
= x.M
A
+ y.M
B
- Quy tc hóa tr:
ab
Qui t¾chãatrÞ
xy
A B ax by⎯⎯⎯ =
Phương pháp giải
- Lập phương trình về khối lượng phân t ca hp cht có cha n.
- Gii phương trình tìm ra ẩn.
VD MINH HA
Câu 1. nh khối lượng phân t ca các cht sau: CO
2
, Na
2
O, Al
2
O
3
, Ba(OH)
2
, Al(NO
3
)
3
, K
2
SO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
.
ng dn gii
Công thc
CO
2
Na
2
O
Al
2
O
3
Ba(OH)
2
Al(NO
3
)
3
K
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
Khối lượng
phân t
44 amu
62 amu
102 amu
171 amu
213 amu
174 amu
400 amu
Câu 2. Tìm x và viết công thc hóa hc ca hp cht biết:
(a) Oxide ca nhôm (aluminium) có công thc Al
2
O
x
và có khối lượng phân t là 102.
B sung: Oxide là hp cht ca mt nguyên t vi oxygen.
(b) Oxide ca st (iron) có công thc Fe
x
O
4
và có khối lượng phân t là 232.
(c) Hp cht C
x
H
22
O
11
có khối lượng phân t là 342.
(d) Hp cht Al
x
(NO
3
)
3
có khối lượng phân t là 213.
(e) Hp cht Na
2
SO
x
có khối lượng phân t bng khối lượng phân t ca P
2
O
5
.
(g) Hp cht Fe(OH)
x
có khối lượng phân t gp 7,5 ln khối lượng nguyên t ca nguyên t carbon.
(h) Hp cht Ba
x
(PO
4
)
2
khối lượng phân t gp 15,025 ln khi lượng nguyên t ca nguyên t
calcium.
ng dn gii
(a)
2x
)(Al O
KLPT
= 27.2 + 16.x = 102
x = 3
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
(b)
x4
)(Fe O
KLPT
= 56.x + 16.4 = 232
x = 3
(c)
x 22 11
(C H )O
KLPT
= 12.x + 22.1 + 16.11 = 342
x = 12
(d)
( )
x3
3
)(Al NO
KLPT
= 27.x + 14.3 + 16.9 = 213
x = 1
(e)
2x
)(Na SO
KLPT
= 23.2 + 32 + 16.x = 31.2 + 16.5
x = 4
(g)
( )
x
)(Fe OH
KLPT
= 56.1 + 16.x + 1.x = 7,5.12
x = 2
(h)
( )
x4
2
)(Ba PO
KLPT
= 137.x + 31.2 + 16.8 = 15,025.40
x = 3
Câu 3. Tìm khối lượng nguyên t ca nguyên t R t đó cho biết tên hiu hóa hc ca R trong các
trường hp sau:
(a) Hp cht R
2
O có khi lượng phân t là 44.
(b) Hp cht H
2
RO
3
có khối lượng phân t là 82.
(c) Hp cht R
2
CO
3
có khối lượng phân t là 106.
(d) Hp cht RSO
4
có khối lượng phân t gp 5,825 ln khối lượng nguyên t ca nguyên t calcium.
(e) Hp cht Fe
2
(RO
4
)
3
có khối lượng phân t gp 12,5 ln khối lượng phân t ca khí oxygen.
ng dn gii
(a)
2
)(R O
KLPT
= KLNT
(R)
.2 + 16.1 = 44
KLNT
(R)
= 14
R là nitơ (nitrogen): N
(b)
23
)(H RO
KLPT
= 1.2 + KLNT
(R)
.1 + 16.3 = 82
KLNT
(R)
= 32
R là lưu huỳnh (sulfur): S
(c)
23
)(R CO
KLPT
= KLNT
(R)
.2 + 12.1 + 16.3 = 106
KLNT
(R)
= 23
R là natri (sodium): Na
(d)
4
)(RSO
KLPT
= KLNT
(R)
.1 + 32.1 + 16.4 = 5,825.40
KLNT
(R)
= 137
R là barium: Ba
(e)
( )
24
3
)(Fe RO
KLPT
= 56.2 + KLNT
(R)
.3 + 16.12 = 12,5.16.2
KLNT
(R)
= 32
R lưu huỳnh (sulfur):
S
Câu 4. Mt hp cht có phân t gm 3 nguyên t X liên kết vi 4 nguyên t oxygen và nng bng 3,625
ln nguyên t đồng (copper).
(a) Tính khối lượng nguyên t ca X, cho biết tên và kí hiu hóa hc ca nguyên t X?
(b) Viết công thc hóa hc ca hp cht?
ng dn gii
(a) CTHH: X
3
O
4
34
)(X O
KLPT
= KLNT
(X)
.3 + 16.4 = 3,625.64
KLNT
(X)
= 56
X là St (iron) hiu: Fe
(b) CTHH: Fe
3
O
4
Câu 5.
Hp cht X gm nguyên t R hóa tr II nhóm carbonate CO
3
, khi lượng toàn phân t gp 1,75
ln khối lượng oxygen trong phân t. Tìm công thc hóa hc ca X.
ng dn gii
3
)(RCO
KLPT
= KLNT
(R)
+ 12 + 16.3 = 1,75.16.3
KLNT
(R)
= 24 amu
R là Magnesium (Mg)
Câu 6. Tìm x và viết công thc hóa hc ca hp cht biết:
(a) Oxide của lưu huỳnh (sulfur) có công thc SO
x
và có khối lượng phân t 80.
(b) Oxide ca carbon có công thc C
x
O
2
và có khối lượng phân t là 44.
(c) Hp cht C
x
H
12
O
6
có khối lượng phân t là 180.
(d) Hp cht Mg(NO
3
)
x
có khối lượng phân t là 148.
(e) Hp cht ZnSO
x
có khối lượng phân t gp 5,75 ln khối lượng phân t của khí nitơ (nitrogen).
(g) Hp cht Cu(OH)
x
có khối lượng phân t bng khối lượng phân t ca H
2
SO
4
.
(h) Hp cht Ca(H
2
PO
4
)
x
có khối lượng phân t gp 13 ln khối lượng phân t ca H
2
O.
ng dn gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
(a)
x
)(SO
KLPT
= 32 + 16.x = 80
x = 3
CTHH: SO
3
(b)
x2
)(C O
KLPT
= 12.x + 16.2 = 44
x = 1
CTHH: CO
2
(c)
x 12 6
)(C H O
KLPT
= 12.x + 1.12 + 16.6 = 180
x = 6
CTHH: C
6
H
12
O
6
(d)
( )
3
x
)(Mg NO
KLPT
= 24.1 + 14.x + 16.3.x = 148
x = 2
CTHH: Mg(NO
3
)
2
(e)
x
)(ZnSO
KLPT
= 65.1 + 32.1 + 16.x = 5,75.14.2
x = 4
CTHH: ZnSO
4
(g)
( )
x
)(Cu OH
KLPT
= 64.1 + 16.x + 1.x = 1.2 + 32.1 + 16.4
x = 2
CTHH: Cu(OH)
2
(h)
( )
24
x
)(Ca H PO
KLPT
= 40.1 + 1.2.x + 31.x + 16.4.x = 13.(1.2 + 16.1)
x = 2
CTHH: Ca(H
2
PO
4
)
2
Câu 7. Tìm khối lượng nguyên t ca nguyên t R t đó cho biết tên hiu hóa hc ca R trong các
trường hp sau:
(a) Hp cht RO
2
có khối lượng phân t là 87.
(b) Hp cht R(OH)
3
có khối lượng phân t là 107.
(c) Hp cht Na
2
RO
3
có khối lượng phân t là 126.
(d) Hp cht MgR
2
khi ng phân t gp 5,75 ln khối lượng nguyên t ca nguyên t lưu huỳnh
(sulfur).
(e) Hp cht Al
2
(RO
4
)
3
khối ng phân t gp 5,34375 ln khối lượng phân t ca sulfur dioxie
(SO
2
).
ng dn gii
(a)
2
)(RO
KLPT
= KLNT
(R)
+ 16.2 = 87
KLNT
(R)
= 55 amu
R là Manganese (Mn)
(b)
3
)(R(OH)
KLPT
= KLNT
(R)
+ 16.3 + 1.3 = 107
KLNT
(R)
= 56 amu
R là St (irom) (Fe)
(c)
23
(Na )RO
KLPT
= 23.2 + KLNT
(R)
+ 16.3 = 126
KLNT
(R)
= 32 amu
R là lưu huỳnh (sulfur) (S)
(d)
2
(MgR )
KLPT
= 24 + KLNT
(R)
.2 = 5,75.32
KLNT
(R)
= 80 amu
R là Bromine (Br)
(e)
( )
24
3
(Al )RO
KLPT
= 27. 2 + KLNT
(R)
.3 + 1 .12 = 5,34375.(32 + 16.2)
KLNT
(R)
= 32 amu
R là Lưu
hunh (sulfur) (S)
Câu 8. Mt hp cht có phân t gm 2 nguyên t X liên kết vi 5 nguyên t oxygen và nng bng
nguyên t bc (silver).
(a) Tính khối lượng nguyên t ca X, cho biết tên và kí hiu hóa hc ca nguyên t X?
(b) Viết công thc hóa hc ca hp cht?
ng dn gii
(a) CTHH: X
2
O
5
25
)(X O
KLPT
= KLNT
(X)
.2 + 16.5 = 108
KLNT
(X)
= 14 amu
X là nitơ (nitrogen) (N)
(b) CTHH: N
2
O
5
Câu 9. Mt hp cht có phân t gm 2 nguyên t X liên kết vi 5 nguyên t oxygen và nặng hơn phân t
khí chlorine 2 ln.
(a) Tính khối lượng nguyên t ca X, cho biết tên và kí hiu hóa hc ca nguyên t X?
(b) Viết công thc hóa hc ca hp cht?
ng dn gii
(a) CTHH: X
2
O
5
25
)(X O
KLPT
= KLNT
(X)
.2 + 16.5 = 2.35,5.2
KLNT
(X)
= 31 amu
X là Phosphorus (P)
(b) CTHH: P
2
O
5
Câu 10. Mt hp cht có phân t gm 2 nguyên t X liên kết vi 7 nguyên t oxygen và nặng hơn phân
t khí hydrogen 91,5 ln.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
(a) Tính khối lượng nguyên t ca X, cho biết tên và kí hiu hóa hc ca nguyên t X?
(b) Viết công thc hóa hc ca hp cht?
ng dn gii
(a) CTHH: X
2
O
7
27
)(X O
KLPT
= KLNT
(X)
.2 + 16.7 = 1.2 + 16.7
KLNT
(X)
= 35,5 amu
X là Chlorine (Cl)
(b) CTHH: Cl
2
O
7
Dng 2: Tính phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong hp cht
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Lý thuyết
Phương pháp giải
Phần trăm khối ng ca nguyên t A trong hp cht A
x
B
y
:
AA
A
hî p ct A B
m x.M
%m .100% .100%
M x.M y.M
==
+
(M: KLNT, KLPT)
VD MINH HA
Câu 1. [CD - SBT] Vitamin C có công thc hóa hc là C
6
H
8
O
6
.
(a) Vitamin C là đơn chất hay hp cht?
(b) Tính khối lượng phân t ca vitamin C.
(c) Tính thành phn phần trăm khối lượng ca mi nguyên t trong vitamin C.
ng dn gii
(a) Vitamin C là hp cht vì được to thành t 3 nguyên t hóa hc.
(b) Khối lượng phân t ca vitamin C là: 6 12 + 8 1 + 6 16 = 176 (amu).
Vy
C
72
%m 100% 40,91%.
176
= =
H
8
%m 100% 4,55%.
176
= =
O
96
%m 100% 54,54%.
176
= =
Câu 2. [KNTT - SBT] Xác định thành phn phần trăm của các nguyên t trong các hp cht sau:
(a) Si và O trong hp cht SiO
2
(là thành phn chính ca thy tinh).
(b) Na và Cl trong hp cht NaCl (muối ăn).
(Biết khối lượng nguyên t ca Si = 28; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5).
ng dn gii
(a) Khối lượng phân t ca SiO
2
: M = 28 + 16 2 = 60 (amu).
%Si =


100% 46,7 %; %O =



100% 53,3%
(b) Khối lượng phân t ca NaCl: M = 23 + 35,5 = 58,5 (amu).
%Na =


100% 39,3 %; %O =


100% 60,7%
Câu 3. [CTST - SBT] Bt thch cao có nhiu ng dng quan trọng như: Tạo hình trong nhng công trình
kiến trúc, làm vt liu xây dng, va trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhit, ... Trong y tế, nó
còn dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mu trong nha khoa, ...
Thành phn chính ca bt thch cao là hp cht (G) gm calcium và gc sulfate (SO
4
).
(a) Xác định công thc hoá hc ca hp cht (G).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
(b) Hãy cho biết trong phân t hp cht (G), nguyên t nào có phần trăm (%) lớn nht?
ng dn gii
II II
(a) Công thc hoá hc chung ca (G) là Ca
x
(SO
4
)
y
.
Theo quy tc hoá tr, ta có: x × II = y × II
=


=
Chn x = 1, y = 1. Vy công thc hoá hc ca hp cht (G) là CaSO
4
.
b) Trong CaSO
4
có:
%Ca =

󰇛

󰇜

󰇛󰇜
100% =


100% = 29,41%
%S =

󰇛
󰇜

󰇛󰇜
100% =


100% = 23,53%
%O = 100% 29,41% 23,53% = 47,06%
Vy trong CaSO
4
, nguyên t O có phần trăm lớn nht.
Câu 4.
(a) Tính phn trăm khối lượng ca mi nguyên t trong các hp cht sau: H
2
O, HNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
(b) Tính phần trăm khối lượng ca N trong các hp cht sau: NO
2
, HNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
.
Đáp số: (a) H
2
O (%m
H
= 11,11%; %m
O
= 88,89%)
HNO
3
(%m
H
=1,59%; %m
N
= 22,22%; %m
O
= 76,19%)
Al
2
(SO
4
)
3
(%m
Al
= 15,79%; %m
S
= 28,07%; %m
O
= 56,14%)
(b) NO
2
(%m
N
= 30,43%) HNO
3
(%m
N
= 22,22%) ;
NH
4
NO
3
(%m
N
= 35 %) (NH
4
)
2
SO
4
(%m
N
= 21,21%)
Câu 5. Hp cht calcium carbonate phần trăm khối lượng ca Ca 40%, ca C 12%, còn li O.
Biết rng khối lượng phân t ca calcium carbonate 100 amu. Hãy tính khối lượng ca tng nguyên t
trong 1 phân t calcium carbonate.
Đáp số: m
Ca
= 40 amu; m
C
= 12 amu; m
O
= 48 amu
Câu 6. Mt loi oxide st phần trăm khối lượng ca st (iron) 70%. Biết rng trong mt phân t
oxide st đó có chứa 2 nguyên t st. Hãy tính khối lượng phân t ca oxide st trên.
Đáp số: KLPT = 160 amu
Câu 7. Mt hp cht ca nguyên t T hóa tr III vi nguyên t oxygen, trong đó T chiếm 53% v khi
ng.
(a) Xác định khối lượng nguyên t và tên nguyên t T.
(b) Viết công thc hóa hc và tính khối lượng phân t ca hp cht.
Đáp số: (a) KLPT
(T)
= 27 amu; T là nhôm (b) Al
2
O
3
;
23
Al O
M
= 102 amu
Câu 8. Copper sulfate ngm 5 phân t nước (CuSO
4
.5H
2
O) là chất được dùng để chống xoăn cho lá cây
cà chua.
a) Hãy tính phần trăm khối lượng nguyên t Cu, S trong copper sulfate ngm 5 phân t nước.
b) Nếu dùng 500 g CuSO
4
.5H
2
O phun cho cà chua thì cây trng có th nhn tối đa bao nhiêu gam Cu?
ng dn gii
(a) Khối lượng phân t ca CuSO
4
.5H
2
O : 64+ 32+ 16x4+18x5= 250 (amu)
%Cu =


100% = 25,6%
%S =


100% = 12,8%
(b) Nếu dùng 500 g CuSO
4
.5H
2
O phun cho cà chua thì cây trng có th nhn tối đa số gam Cu là
25,6% x 500= 128 (gam)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Câu 9. Thành phn chính ca phân đạm là urea. Urea có công thc hoá hc là CO(NH
2
)
2
. Mt bác nông
dân đã bón 5 kg phân đạm (cha 98% urea) cho rung lúa. Hi rung lúa có th nhn tối đa bao nhiêu
kilôgam nguyên t N t ng phân bón trên?
ng dn gii
Khối lượng urea có trong 5 kg phân đạm là: 5 x 98% = 4,9 (kg)
Thành phn N có trong urea là: %N =


100% = 46,67%
Khối lượng N mà rung lúa có th nhận được là: 4,9 x 46,67%= 2,29 (kg)
Dng 3: Lp công thc hóa hc khi biết phần trăm khối ng
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 3.1 Lp công thc hóa hc khi biết phần trăm khối lượng
Bài toán: Cho hp cht X có phần trăm khối lượng ca các nguyên t là %m
A
, %m
B
, …. Xác định
công thc hóa hc ca hp cht X.
Phương pháp giải
- Gi công thc hóa hc ca X có dng: A
x
B
y
.
- Ta có:
A A A B
B B B A
%m x.M %m .M
x
%m y.M y %m .M
= =
hoc x : y =
AB
AB
%m %m
:
MM
- Tính và rút gn thành t l hai s nguyên đơn giản nhất, thông thường thì x, y là hai s nguyên này.
- Chú ý: Vi hp cht A
x
B
y
C
z
thì ta dùng công thc: x : y : z =
A B C
A B C
%m %m %m
: : .
M M M
Dng 3.2 Lp công thc hóa hc khi biết phần trăm khối lượng và khối lượng phân t
Bài toán: Cho hp cht X có phần trăm khối lượng ca các nguyên t là %m
A
, %m
B
, …. Khối
ng phân t ca X là M
X
. Xác định công thc hóa hc ca hp cht X.
Phương pháp giải
- Gi công thc hóa hc ca X có dng: A
x
B
y
.
Cách 2:
X A A X B B
AB
AB
M .%m m M .%m m
m x ;m y CTHH.
100% M 100% M
= = = =
Cách 1: Ta có:
A B X A B X
A B A B
m m M x.M y.M M
x,y CTHH.
%m %m 100% %m %m 100%
= = = =
VD MINH HA
Câu 1. Hãy xác định công thca hc ca hp cht X biết:
(a) Phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong X là 40%S và 60%O.
(b) Phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong X là 70%Fe, còn li là O.
(c) Phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong X là 40%Cu, 20%S, còn li là O.
Đáp số: (a) SO
3
(b) Fe
2
O
3
(c) CuSO
4
Câu 2. Phân tích mt hp chất Y, thấy phần trăm về khối ng ca các nguyên t như sau:
45,95%K; 16,45%N; 37,6%O.
(a) Hãy xác định công thc hóa hc ca Y.
(b) Tính khối lượng phân t ca Y.
Đáp số: (a) KNO
2
(b)
M
2
KNO
= 85 amu
Câu 3. [CTST - SBT] Hp cht (Z) là khoáng vt có ánh kim và sắc vàng đồng t nht tới đậm. Màu sc
ca khoáng vật này đã tạo nên tên hiu riêng ca vàng ca k ngc (ảnh bên), do nó trông tương tự
như vàng. Trong hợp cht (Z) có 46,67% iron, còn li là sulfur.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
(a) Xác định công thc hoá hc ca hp cht (Z).
(b) Tìm hiu trên internet, em hãy cho biết tên gi và mt s ng dng ca (Z).
ng dn gii
(a) Gi công thc hp cht (Z) là Fe
x
S
y
, ta có:
%m
Fe
=

󰇛

󰇜

󰇛󰇜
100% =

󰇛󰇜
100% = 46,67%. (1)
%m
S
=

󰇛
󰇜

󰇛󰇜
100% =

󰇛󰇜
100% = 100% - 46,67% = 53,33%. (2)
T (1) và (2), ta có:


=


=


=


0,5 =
Chn x = 1, y = 2. Vy công thc hoá hc ca hp cht (Z) là FeS
2
.
(b) Tên gi ca hp cht (Z) là pirit st (iron pyrite). Pirit sắt được s dng trong sn xut sulfur dioxide,
sunfuric acid.
Câu 4. Một hợp chất X phần trăm các nguyên t60%Mg 40%O. Biết rằng khối lượng phân tử
của X là 40 amu. Hãy xác định công thức hóa học của X.
Đáp số: MgO
Câu 5. [CTST - SBT] Hp cht (E) là oxide ca nguyên t M có hoá tr VI. Biết (E) có khối lượng phân
t bằng 80 amu và có 60% oxygen. Hãy xác định công thc hoá hc ca hp cht (E).
ng dn gii
VI II
Công thc hoá hc chung ca (E) là M
x
O
y
Theo quy tc hoá tr, ta có: x × VI = y × II
=


=
Chn x = 1, y =3. Vy công thc hoá hc chung ca (E) là MO
3
.
Ta có: KLPT(MO
3
) = KLNT(M) + 16 × 3 = 80 amu KLNT(M) = 32 amu M là S.
Vy công thc hoá hc ca hp cht (E) là SO
3
.
Câu 6. Một hợp chất Y phần trăm các nguyên t40%Cu, 20%S 40%O. Biết rằng khối lượng
phân tử của X là 160 amu. Hãy xác định công thức hóa học của Y.
Đáp số: CuSO
4
Câu 7. [CD - SBT] Latic acid có cha nhiu trong rau qu mui chua và trong sa chua. Khối lượng
phân t của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phn phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67% và O
là 53,33%. Hãy xác đnh công thc phân t ca latic acid.
ng dn gii
Công thc hóa hc ca lactic acid là C
3
H
6
O
3
.
ng dẫn: Đặt công thc phân t ca acid lactic là C
x
H
y
O
z
.
Tính khối lượng ca C, H, O.
Biết khối lượng ca các nguyên t trong phân tử, tính được x, y, z.
Câu 8. Khói thuốc lá làm tăng khả năng bị ung thư phổi, hot chất có độc trong thuc là nicotine. Phân
tích nguyên t định lượng cho thành phn phần trăm khối lượng như sau: 74,07%C; 8,65%H; 17,28%N.
Biết rng khi lượng phân t của nicotin là 162 amu. Xác định công thc hóa hc ca nicotine.
Đáp số: C
10
H
14
N
2
Câu 9. Dioxin là chất độc Hoá Học mà Quân đội Mĩ dùng nhiu trong chiến tranh vi mục đích làm rụng
cây rừng, trong đó nhiều nht Vit Nam. Phân ch nguyên t cho thy Dioxin có phần trăm khối
ng các nguyên t C, H Cl tương ng 44,72%; 1,24%; 44,10%, còn li là oxygen. Biết t khi ca
Dioxin so với nitơ (nitrogen) là 11,5. Xác định CTPT ca dioxin.
Đáp số: C
12
H
4
Cl
4
O
2
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Câu 10. [CTST - SBT] Để pháo hoa nhiu màu sắc khác nhau, người ta s cho vào thuc pháo các
cht ph gia to màu. Các cht ph gia này thưng là các mui ca mt s kim loi, trong đó có muối (Y)
gm kim loi M nguyên t chlorine. Biết (Y) khối lượng phân t 135 amu M chiếm 47,41%
theo khối lượng. Xác định công thc hoá hc ca (Y).
ng dn gii
Công thc hoá hc chung ca (Y) là MCl
n
(vì M có hoá tr n, Cl có hoá tr I).
Theo đề, ta có: KLPT(MCl
n
) = KLNT(X) + 35,5 × n = 135 amu (1)
%M =

󰇛
󰇜

󰇛󰇜
100%=
󰇛󰇜

100% = 47,41%. (2)
T (1) và (2), ta d dàng suy được:󰇥
󰇛󰇜   
Vy công thc hoá hc ca (Y) là CuCl
2
.
Câu 11. Khi phân tích vitamin A ta thu đưc 83,9 %C; 10,5%H, còn li O. Biết rng khối lưng phân
t của vitamin A là 286 amu. Xác định công thc phân t ca vitamin A.
Đáp số: C
20
H
30
O
Câu 12. Khi phân tích thành phn khối lượng các nguyên t trong vitamin C, thu đưc kết qu: %m
C
=
40,91; %m
O
= 54,55; còn li là hydrogen. Biết rn khối lượng phân t ca vitamin C là 176 amu. Hãy xác
định công thc phân t ca vitamin C.
Đáp số: C
6
H
8
O
6
Dng 4: Lp công thc hóa hc khi biết t l khối lượng
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài toán: Cho hp cht X có t l khối lượng ca các nguyên t m
A
: m
B
= a : b. Xác định công
thc hóa hc ca hp cht X.
Phương pháp giải
- Gi công thc hóa hc ca X có dng: A
x
B
y
.
- Ta có:
A A A B
B B B A
m x.M m .M
x
m y.M y m .M
= =
hoc x : y =
AB
AB
mm
:
MM
- Tính rút gn thành t l hai s nguyên đơn gin nhất, thông thường tx, y hai s nguyên
này.
- Nếu đề bài cho thêm khi lượng phân t thì có th tính trc tiếp ra x, y.
VD MINH HA
Câu 1. [KNTT - SBT] T l khối lượng gia hai nguyên t carbon hydrogen trong hp cht methane
luôn không đổi 3 : 1. Hãy lp công thc hóa hc ca khí methane, biết khi lượng ca nguyên t C =
12; H = 1.
ng dn gii
Gi công thc ca khí methane là C
x
H
y
, ta có:




=
=>
=
=> x = 1, y = 4 => CH
4
.
Câu 2. Hp cht X to bi hai nguyên t nitrogen oxygen. Người ta xác định được rng, t l khi
ng gia hai nguyên t trong X là m
N
: m
O
= 7 : 12. Hãy xác đnh công thc hóa hc và tính khối lượng
phân t ca X.
Đáp số: CTHH: NO
2
;
2
NO
M
= 46 amu
Câu 3. Hp cht Y to bi hai nguyên t là sắt (iron) oxygen. Người ta xác định được rng, t l khi
ng gia hai nguyên t trong Y m
Fe
: m
O
= 7 : 3. Hãy xác đnh công thc hóa hc tính khối lượng
phân t ca Y.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Đáp số: CTHH: Fe
2
O
3
;
2 3
Fe O
M
= 160 amu
Câu 4. Hp cht Z to bi hai nguyên t lưu huỳnh (sulfur) và oxygen. Người ta xác định được rng, t
l khối lưng gia hai nguyên t trong Z là m
S
: m
O
= 2 : 3. Hãy xác đnh công thc hóa hc tính khi
ng phân t ca Z.
Đáp số: CTHH: SO
3
;
3
SO
M
= 80 amu
Câu 5. Hp cht T to bi hai nguyên t magnesium oxygen. Người ta xác định được rng, t l
khối lượng gia hai nguyên t trong T m
Mg
: m
O
= 3 : 2. Hãy xác đnh công thc hóa hc tính khi
ng phân t ca T.
Đáp số: CTHH: MgO; M
MgO
= 40 amu
Phn C: Bài Tp T Các Đ Thi Chn Lc
Câu 1: (trích t đề thi HSG trường THCS Trần Đăng Ninh-tp Nam Định)
Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khỏe. Thực
phẩm và thuốc bổ chứa nguyên tố calcium giúp phòng ngừa bệnh loãng xương ở tuổi già và phát triển chiều
cao ở trẻ em.
a) Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium và kể tên ba thực phẩm chứa nhiều calcium mà em biết.
b) Các hp cht ca calcium nhiu ng dụng trong đời sng. Calcium carbonate thành phn chính
của đá vôi. Đá i được dùng nhiu trong công nghip sn xuất xi măng. Calcium carbonate đưc to
thành t Ca, C O có khối lượng phân t là 100 amu. Phần trăm khối lưng ca các nguyên t Ca, C
O trong calcium carbonate lần lượt : 40%, 12% 48%. Hãy xác đnh công thc hoá hc ca
calcium carbonate.
Biết khối lượng nguyên t ca các nguyên t :Ca = 40 amu, C= 12amu, O= 16amu.
ng dn gii
a.Nguyên tố calcium có kí hiệu hóa học là Ca.
Ba thực phẩm có chứa nhiều calcium là: sữa, cá hồi, đậu phụ, tôm, hạnh nhân, nấm, trứng, hải sản…
b.Gọi công thức của Calcium carbonate Ca
x
C
y
O
z
. Vậy ta có:
( 40x:100 ) x 100% = 40% x = 1
(12y : 100 ) x 100% = 12% y = 1
(16z : 100 ) x 100% = 48% z = 3
Vậy công thức của Calcium carbonate là: CaCO
3
.
Câu 2: (trích t đề thi HSG trường THCS Th Sơn)
Vitamin C công thc hoá hc C
6
H
8
O
6
.
a.
Vitamin C đơn cht hay hp cht? Gii thích.
b.
Tính khối lưng phân t ca vitamin C.
c.
Tính thành phn phn trăm khi ng ca mi nguyên t trong vitamin C.
ng dn gii
(a) Vitamin C là hp cht vì được to thành t 3 nguyên t hóa hc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
(b) Khối lượng phân t ca vitamin C là: 6 12 + 8 1 + 6 16 = 176 (amu).
(c) Vy
C
72
%m 100% 40,91%.
176
= =
H
8
%m 100% 4,55%.
176
= =
O
96
%m 100% 54,54%.
176
= =
Câu 3. (trích t đề thi HSG trường THCS Th Sơn) Cho biết công thc hóa hc ca hp chất được
to bi hai nguyên t X và O (oxygen); Y và H (hydrogen); lần lượt là XO, YH
3
.
Hãy lp công thc hóa hc ca hp cht gia X vi Y, biết X và Y có hóa tr bng hóa tr ca chúng
trong các cht XO và YH
3
.
ng dn gii
Vì công thc hóa hc ca hp cht ca X và O là XO nên X có hóa tr II. Hp cht ca Y và H là YH
3
nên Y có hóa tr III.
Gi công thc hóa hc ca hp cht gia X và Y là X
a
Y
b
.
Áp dng quy tc hóa tr:
a II = b III =>


=
=> a = 3; b = 2.
Công thc hóa hc ca hp cht gia X và Y là X
3
Y
2
.
Câu 4.
(trích t đ thi HSG trường THCS Th Sơn)
Tính x và ghi li công thc hóa hc ca các hp cht sau:
- Hp cht K
2
(SO
4
)
x
có KLPT là 174 amu.
- Hp cht Ca
x
(PO
4
)
2
có KLPT là 310 amu.
- Hp cht Cu(NO
3
)
x
có KLPT là 188 amu.
- Hp cht CO
x
có KLPT là 44 amu.
ng dn gii
( )
24
x
)(K SO
KLPT
= 39.2 + 32.x + 16.4.x = 174
x = 1
CTHH: K
2
SO
4
( )
x4
2
)(Ca PO
KLPT
= 40.x + 31.2 + 16.8 = 310
x = 3
CTHH: Ca
3
(PO
4
)
2
( )
3
x
)(Cu NO
KLPT
= 64 + 14.x + 16.3.x = 188
x = 2
CTHH: Cu(NO
3
)
2
Câu 5. (trích từ đề thi HSG huyện Sơn Động- Bắc Giang)Đ pháo hoa nhiu màu sc khác
nhau, người ta s cho vào thuc pháo các cht ph gia to màu. Các cht ph gia này thường là
các mui ca mt s kim loại, trong đó mui (D) gm nguyên t kim loi M nguyên t
chlorine Cl. Biết (D) có khối lượng phân t 135 amu và M chiếm 47,41% theo khi lượng. Xác
định công thc hoá hc ca D.
ng dn gii
- Phần trăm theo khối lưng ca Cl là: %C = 52,59%
- Gi công thc hoá hc ca D là: M
x
Cl
y
- Theo bài ta có: y = 2
- Vì khối lượng phân t ca D bng 135 amu nên:
M.x + 71 = 135
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
M.x = 64
1
64
x
M
=
=
M là Cu
Câu 6. (trích t đề thi HSG huyn Quỳnh Lưu- Ngh An)
a. Hp cht sulfur trioxide có cu to t nguyên t sulfur (hóa tr VI) và oxygen.
- Em hãy xác định công thc hóa hc ca sulfur trioxide.
- Em hãy tính thành phn phần trăm mỗi nguyên t có trong hp cht sulfur trioxide
b. Phân t Iron (III) sulfate gm nguyên t iron chiếm 28%, nguyên t sulfur chiếm 24% còn li là
nguyên t oxygen. Khối lưng phân t ca hp chất Iron (III) sulfate là 400 amu. Em hãy xác định công
thc hóa hc ca hp cht Iron (III) sulfate.
ng dn gii
a, Gi công thc hóa hc ca hp cht gia S(VI) và O(II) là S
a
O
b
.
Áp dng quy tc hóa tr:
a VI = b II =>


=
=> a = 1; b = 3.
Công thc hóa hc ca sulfur trioxide là SO
3
= =
32
%S 100% 40%.
80
= =
3x16
%O 100% 60%.
80
b, Gi công thc hóa hc ca iron (III) sulfate là Fe
x
S
y
O
z
Ta có: (28x :400) x100%= 28% x = 2
(32y : 400) x 100%=24% y = 3
(16z : 400) x 100%=48% z = 12
Vậy công thức hóa học của iron (III) sulfate là Fe
2
S
3
O
12
hay Fe
2
(SO
4
)
3
u 7. (trích t đ thi HSG huyn Thanh Oai - HN) Calcium oxide (vôi sng) đưc s dng trongy dng,
sn xut giy, sn xut thy tinh, ci tạo đất chua… Lập công thc hóa hc ca i sng biết thành phn %
theo khối lượng ca Ca, O lầnt là 71,43% 28,57%, khối ng pn t ca i sng là 56 amu.
ng dn gii
Gi công thc hóa hc ca Calcium oxide (vôi sng) là Ca
x
O
y
Ta có:
% Ca =
56
%100..40 x
= 71,43%
x = 1
% O =
56
%100..16 y
= 28,57%
y = 1
Vy công thc hóa hc ca Calcium oxide (vôi sng) là CaO.
Câu 8. (trích t đề thi HSG trường THCS Hu Sn) Trong qu nho chín có cha mt loi đường có
thành phn nguyên t v khối lượng là: 40% C; 6,7%H; còn li là O và có khối lượng phân t bng 180
amu. Xác định công thc phân t ca loại đường trên.
ng dn gii
Gi công thc hóa hc ca loại đường trên là C
x
H
y
O
z
Ta có: %O= 100% - (40% +6,7%)=53,3%
(12x :180) x100%= 40% x = 6
(1y : 180) x 100%=6,7% y = 12
(16z : 180) x 100%=53,3% z = 6
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
Vậy công thức hóa học của loại đường nho là C
6
H
12
O
6
Câu 9. (trích t đề ôn HSG) Latic acid cha nhiu trong rau qu mui chua trong sa chua. Khi
ng phân t của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phn phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67%
và O là 53,33%. Hãy xác đnh công thc phân t ca latic acid.
ng dn gii
Gi công thc hóa hc ca lactic acid là C
x
H
y
O
z
Ta có: (12x :90) x100%= 40% x = 3
(1y : 90) x 100%=6,67% y = 6
(16z : 90) x 100%=53,33% z = 3
Vậy công thức hóa học của lactic acid là C
3
H
6
O
3
Câu 10. (trích t đề ôn HSG) Ammonium carbonate là hp chất được dùng nhiu trong phòng thí
nghim, công nghip, nông nghip, y tế, … Nó còn được gi là ammonia ca th làm bánh và là tin thân
ca các cht men hiện đại hơn như baking soda và bt n.
Bánh bao có s dng bt n Ammonium carbonate
a) Hãy xác định công thc hoá hc ca hp cht ammonium carbonate.
b) Tính phần trăm (%) của nguyên t N trong hp cht trên.
ng dn gii
a) Công thc hoá hc chung: .
Theo quy tc hoá tr, ta có: x × I = y × II .
Chn x = 2, y = 1. Vy công thc hoá hc ca hp cht này là (NH
4
)
2
CO
3
.
b) Trong (NH
4
)
2
CO
3
có:
Câu 11. (trích t đề ôn HSG) Bt thch cao có nhiu ng dng quan trọng như: Tạo hình trong nhng
công trình kiến trúc, làm vt liu xây dng, vữa trát ờng, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt,
Trong y tế, nó còn dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mu trong nha khoa,...
Thành phn chính ca bt thch cao là hp cht (G) gm calcium và gc sulfate.
a) Xác định công thc hoá hc ca hp cht (G).
b) Hãy cho biết trong phân t hp cht (G), nguyên t nào có phần trăm (%) lớn nht?
ng dn gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
(a) Công thc hoá hc chung ca (G) là .
Theo quy tc hoá tr, ta có: x × II= y × II .
Chn x = 1, y = 1. Vy công thc hoá hc ca hp cht (G) là CaSO
4
.
b) Trong CaSO
4
có:
Vy trong CaSO
4
, nguyên t O có phần trăm lớn nht.
================================
Lưu ý:
- Tt c s dng danh pháp mi
- Không được s dng các bài tp thiên v toán nhiu, ch yếu khai thác bn cht hóa hc

Preview text:

thuvienhoclieu.com
TÊN CHUYÊN ĐỀ: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC PHẦN A: LÍ THUYẾT
I. Công thức hóa học (CTHH)
Khái niệm: Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng kí hiệu hóa học của nguyên tố
kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học.
Cách viết công thức hóa học
+ Công thức hóa học của đơn chất: gồm kí hiệu của một nguyên tố kèm chỉ số: Ax
(nếu x = 1 thì không phải viết). VD: Cu, Mg, C, S, O2, N2, Cl2, O3, …
+ Công thức hóa học của hợp chất: gồm kí hiệu các nguyên tố tạo nên hợp chất kèm chỉ số.
VD: Hợp chất 2 nguyên tố có dạng AxBy: H2O, CO2, Al2O3, …
Hợp chất 3 nguyên tố có dạng AxByCz: HNO3, H2SO4, CaCO3, …
Ý nghĩa của công thức hóa học
Công thức hóa học cho biết:
- Các nguyên tố hóa học tạo nên chất.
- Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất.
- Khối lượng phân tử của chất.
Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
- Phần trăm khối lượng của nguyên tố A trong hợp chất AxBy: m x.M A A %m = .100% = .100% (M: KLNT, KLPT) A M x.M + y.M hî p chÊt A B
- Tổng phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất luôn bằng 100%. II. Hóa trị
Khái niệm: Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
- Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung của nguyên tử
nguyên tố đó với nguyên tử nguyên tố khác.
- Qui ước: Hóa trị của H là I, của O là II.
- Nguyên tử của nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thì có hóa trị bấy nhiêu. ♦ Qui tắc hóa trị
Nội dung: Trong công thức hóa học, tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị a b x b của nguyên tố kia. Ax y
B  a.x = b.y (a, b là hóa trị của A, B) hay = . y a
Hệ quả: Đổi chéo hóa trị ⇒ chỉ số (rút gọn nếu có) Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tử Hóa trị I Na, K, Ag H, F, Cl, Br, I OH, NO3, NH4, HCO3 Hóa trị II Mg, Ca, Ba, Zn, … O CO3, SO3, SO4, HPO4 Hóa trị III Al, Au PO4 Nhiều hóa trị Fe (II, III); Cu (I, II)
C (II, IV), S (II, IV, VI); N (I, II, III, IV, V)
III. Lập công thức hóa học của hợp chất
♦ Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị
+ Bài toán: Lập công thức hóa học tạo bởi A (hóa trị a) và B (hóa trị b). + Phương pháp giải:
- Bước 1: Gọi công thức hóa học của hợp chất có dạng AxBy x b
- Bước 2: Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: ax = by ⇒ = y a
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
- Bước 3: Chọn x, y theo tỉ lệ tối giản ở bước 2.
♦ Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết phần trăm khối lượng và khối lượng phân tử
+ Bài toán: Cho hợp chất X có phần trăm khối lượng của các nguyên tố là %mA, %mB, …. Khối lượng
phân tử của X là MX. Xác định công thức hóa học của hợp chất X. + Phương pháp giải:
- Gọi công thức hóa học của X có dạng: AxBy. M .%m m M .%m m Cách 1: X A A X B B m = x = ;m = y =  CTHH. A B 100% M 100% M A B m m M x.M y.M M Cách 2: Ta có: A B X A B X = =  = = x,yCTHH. %m %m 100% %m %m 100% A B A B
PHẦN B: BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DẠNG
Dạng 1: Bài toán liên quan đến khối lượng phân tử.

LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Lý thuyết
- KLPT của một hợp chất bằng tổng KLNT của các nguyên tử trong phân tử. Sau đây KLNT và
KLPT được kí hiệu là M.
- Xét hợp chất X có công thức AxBy (với A, B là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử)
Khối lượng phân tử của X là MX = x.MA + y.MB a b - Quy tắc hóa trị: Qui t¾chãatrÞ Ax y B ⎯⎯⎯⎯⎯ →ax = by
Phương pháp giải
- Lập phương trình về khối lượng phân tử của hợp chất có chứa ẩn.
- Giải phương trình tìm ra ẩn. VD MINH HỌA
Câu 1.
Tính khối lượng phân tử của các chất sau: CO2, Na2O, Al2O3, Ba(OH)2, Al(NO3)3, K2SO4, Fe2(SO4)3. Hướng dẫn giải Công thức CO2 Na2O Al2O3
Ba(OH)2 Al(NO3)3 K2SO4 Fe2(SO4)3 Khối lượng 44 amu 62 amu 102 amu 171 amu 213 amu 174 amu 400 amu phân tử
Câu 2. Tìm x và viết công thức hóa học của hợp chất biết:
(a) Oxide của nhôm (aluminium) có công thức Al2Ox và có khối lượng phân tử là 102.
Bổ sung: Oxide là hợp chất của một nguyên tố với oxygen.
(b) Oxide của sắt (iron) có công thức FexO4 và có khối lượng phân tử là 232.
(c) Hợp chất CxH22O11 có khối lượng phân tử là 342.
(d) Hợp chất Alx(NO3)3 có khối lượng phân tử là 213.
(e) Hợp chất Na2SOx có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của P2O5.
(g) Hợp chất Fe(OH)x có khối lượng phân tử gấp 7,5 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tử carbon.
(h) Hợp chất Bax(PO4)2 có khối lượng phân tử gấp 15,025 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tử calcium. Hướng dẫn giải (a) KLPT = 27.2 + 16.x = 102  x = 3 (Al2Ox )
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com (b) KLPT = 56.x + 16.4 = 232  x = 3 (FexO4 ) (c) KLPT
= 12.x + 22.1 + 16.11 = 342  x = 12 (CxH22 1 O 1) (d) KLPT
= 27.x + 14.3 + 16.9 = 213  x = 1 (Alx (N 3 O ) ) 3 (e) KLPT
= 23.2 + 32 + 16.x = 31.2 + 16.5  x = 4 (Na2SOx ) (g) KLPT
= 56.1 + 16.x + 1.x = 7,5.12  x = 2 (Fe(OH) ) x (h) KLPT
= 137.x + 31.2 + 16.8 = 15,025.40  x = 3 (Bax (PO4 ) ) 2
Câu 3. Tìm khối lượng nguyên tử của nguyên tố R từ đó cho biết tên và kí hiệu hóa học của R trong các trường hợp sau:
(a) Hợp chất R2O có khối lượng phân tử là 44.
(b) Hợp chất H2RO3 có khối lượng phân tử là 82.
(c) Hợp chất R2CO3 có khối lượng phân tử là 106.
(d) Hợp chất RSO4 có khối lượng phân tử gấp 5,825 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tử calcium.
(e) Hợp chất Fe2(RO4)3 có khối lượng phân tử gấp 12,5 lần khối lượng phân tử của khí oxygen. Hướng dẫn giải (a) KLPT = KLNT (R
(R).2 + 16.1 = 44  KLNT(R) = 14  R là nitơ (nitrogen): N 2O) (b) KLPT = 1.2 + KLNT (H
(R).1 + 16.3 = 82  KLNT(R) = 32  R là lưu huỳnh (sulfur): S 2RO3 ) (c) KLPT = KLNT (R
(R).2 + 12.1 + 16.3 = 106  KLNT(R) = 23  R là natri (sodium): Na 2CO3 ) (d) KLPT = KLNT (RSO
(R).1 + 32.1 + 16.4 = 5,825.40  KLNT(R) = 137  R là barium: Ba 4 ) (e) KLPT = 56.2 + KLNT (Fe
(R).3 + 16.12 = 12,5.16.2  KLNT(R) = 32  R là lưu huỳnh (sulfur): 2 (RO4 ) ) 3 S
Câu 4. Một hợp chất có phân tử gồm 3 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử oxygen và nặng bằng 3,625
lần nguyên tử đồng (copper).
(a) Tính khối lượng nguyên tử của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất? Hướng dẫn giải (a) CTHH: X3O4 KLPT = KLNT (X
(X).3 + 16.4 = 3,625.64  KLNT(X) = 56  X là Sắt (iron) – kí hiệu: Fe 3O4 ) (b) CTHH: Fe3O4
Câu 5. Hợp chất X gồm nguyên tố R hóa trị II và nhóm carbonate CO3, khối lượng toàn phân tử gấp 1,75
lần khối lượng oxygen trong phân tử. Tìm công thức hóa học của X. Hướng dẫn giải KLPT = KLNT (RCO
(R) + 12 + 16.3 = 1,75.16.3  KLNT(R) = 24 amu  R là Magnesium (Mg) 3 )
Câu 6. Tìm x và viết công thức hóa học của hợp chất biết:
(a) Oxide của lưu huỳnh (sulfur) có công thức SOx và có khối lượng phân tử là 80.
(b) Oxide của carbon có công thức CxO2 và có khối lượng phân tử là 44.
(c) Hợp chất CxH12O6 có khối lượng phân tử là 180.
(d) Hợp chất Mg(NO3)x có khối lượng phân tử là 148.
(e) Hợp chất ZnSOx có khối lượng phân tử gấp 5,75 lần khối lượng phân tử của khí nitơ (nitrogen).
(g) Hợp chất Cu(OH)x có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của H2SO4.
(h) Hợp chất Ca(H2PO4)x có khối lượng phân tử gấp 13 lần khối lượng phân tử của H2O. Hướng dẫn giải
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com (a) KLPT
= 32 + 16.x = 80  x = 3  CTHH: SO (SO 3 x ) (b) KLPT
= 12.x + 16.2 = 44  x = 1  CTHH: CO (C 2 xO2 ) (c) KLPT
= 12.x + 1.12 + 16.6 = 180  x = 6  CTHH: C (C 6H12O6 x 12 H O6 ) (d) KLPT
= 24.1 + 14.x + 16.3.x = 148  x = 2  CTHH: Mg(NO (Mg(N 3)2 3 O ) ) x (e) KLPT
= 65.1 + 32.1 + 16.x = 5,75.14.2  x = 4  CTHH: ZnSO (ZnSO 4 x ) (g) KLPT
= 64.1 + 16.x + 1.x = 1.2 + 32.1 + 16.4  x = 2  CTHH: Cu(OH) (Cu(OH) ) 2 x (h) KLPT
= 40.1 + 1.2.x + 31.x + 16.4.x = 13.(1.2 + 16.1)  x = 2  CTHH: Ca(H (Ca(H 2PO4)2 2PO4 ) ) x
Câu 7. Tìm khối lượng nguyên tử của nguyên tố R từ đó cho biết tên và kí hiệu hóa học của R trong các trường hợp sau:
(a) Hợp chất RO2 có khối lượng phân tử là 87.
(b) Hợp chất R(OH)3 có khối lượng phân tử là 107.
(c) Hợp chất Na2RO3 có khối lượng phân tử là 126.
(d) Hợp chất MgR2 có khối lượng phân tử gấp 5,75 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tử lưu huỳnh (sulfur).
(e) Hợp chất Al2(RO4)3 có khối lượng phân tử gấp 5,34375 lần khối lượng phân tử của sulfur dioxie (SO2). Hướng dẫn giải (a) KLPT = KLNT (RO
(R) + 16.2 = 87  KLNT(R) = 55 amu  R là Manganese (Mn) 2 ) (b) KLPT = KLNT (R (OH)
(R) + 16.3 + 1.3 = 107  KLNT(R) = 56 amu  R là Sắt (irom) (Fe) 3 ) (c) KLPT = 23.2 + KLNT (Na
(R) + 16.3 = 126  KLNT(R) = 32 amu  R là lưu huỳnh (sulfur) (S) 2RO3 ) (d) KLPT = 24 + KLNT (MgR
(R).2 = 5,75.32  KLNT(R) = 80 amu  R là Bromine (Br) 2 ) (e) KLPT = 27. 2 + KLNT (Al
(R) .3 + 1 .12 = 5,34375.(32 + 16.2)  KLNT(R) = 32 amu  R là Lưu 2 (RO4 ) ) 3 huỳnh (sulfur) (S)
Câu 8. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử oxygen và nặng bằng
nguyên tử bạc (silver).
(a) Tính khối lượng nguyên tử của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất? Hướng dẫn giải (a) CTHH: X2O5 KLPT = KLNT (X
(X).2 + 16.5 = 108  KLNT(X) = 14 amu  X là nitơ (nitrogen) (N) 2O5 ) (b) CTHH: N2O5
Câu 9. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử oxygen và nặng hơn phân tử khí chlorine 2 lần.
(a) Tính khối lượng nguyên tử của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất? Hướng dẫn giải (a) CTHH: X2O5 KLPT = KLNT (X
(X) .2 + 16.5 = 2.35,5.2  KLNT(X) = 31 amu  X là Phosphorus (P) 2O5 ) (b) CTHH: P2O5
Câu 10. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 7 nguyên tử oxygen và nặng hơn phân
tử khí hydrogen 91,5 lần.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
(a) Tính khối lượng nguyên tử của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
(b) Viết công thức hóa học của hợp chất? Hướng dẫn giải (a) CTHH: X2O7 KLPT = KLNT (X
(X) .2 + 16.7 = 1.2 + 16.7  KLNT(X) = 35,5 amu  X là Chlorine (Cl) 2O7 ) (b) CTHH: Cl2O7
Dạng 2: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Lý thuyết
Phương pháp giải
Phần trăm khối lượng của nguyên tố A trong hợp chất AxBy: m x.M A A %m = .100% = .100% (M: KLNT, KLPT) A M x.M + y.M hî p chÊt A B VD MINH HỌA
Câu 1.
[CD - SBT] Vitamin C có công thức hóa học là C6H8O6.
(a) Vitamin C là đơn chất hay hợp chất?
(b) Tính khối lượng phân tử của vitamin C.
(c) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong vitamin C. Hướng dẫn giải
(a) Vitamin C là hợp chất vì được tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học.
(b) Khối lượng phân tử của vitamin C là: 6  12 + 8  1 + 6  16 = 176 (amu). 72 Vậy %m = 100% = 40,91%. C 176 8 %m = 100% = 4,55%. H 176 96 %m = 100% = 54,54%. O 176
Câu 2. [KNTT - SBT] Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
(a) Si và O trong hợp chất SiO2 (là thành phần chính của thủy tinh).
(b) Na và Cl trong hợp chất NaCl (muối ăn).
(Biết khối lượng nguyên tử của Si = 28; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5). Hướng dẫn giải
(a) Khối lượng phân tử của SiO2: M = 28 + 16  2 = 60 (amu).
%Si = 28  100%  46,7 %; %O = 2  16  100%  53,3% 60 60
(b) Khối lượng phân tử của NaCl: M = 23 + 35,5 = 58,5 (amu).
%Na = 23  100%  39,3 %; %O = 35,5  100%  60,7% 58,5 58,5
Câu 3. [CTST - SBT] Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những công trình
kiến trúc, làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, ... Trong y tế, nó
còn dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mẫu trong nha khoa, ...
Thành phần chính của bột thạch cao là hợp chất (G) gồm calcium và gốc sulfate (SO4).
(a) Xác định công thức hoá học của hợp chất (G).
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
(b) Hãy cho biết trong phân tử hợp chất (G), nguyên tố nào có phần trăm (%) lớn nhất? Hướng dẫn giải II II
(a) Công thức hoá học chung của (G) là Cax(SO4)y .
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x × II = y × II ⇔ 𝑥 = II = 1 𝑦 II 1
Chọn x = 1, y = 1. Vậy công thức hoá học của hợp chất (G) là CaSO4. b) Trong CaSO4 có: %Ca = KLNT(Ca) × 1 × 100% = 40 × 1 × 100% = 29,41% KLPT(CaSO4) 40+32+16×4 %S = KLNT(S) × 1 × 100% = 32 × 1 × 100% = 23,53% KLPT(CaSO4) 40+32+16×4
%O = 100% – 29,41% – 23,53% = 47,06%
Vậy trong CaSO4, nguyên tố O có phần trăm lớn nhất. Câu 4.
(a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: H2O, HNO3, Al2(SO4)3.
(b) Tính phần trăm khối lượng của N trong các hợp chất sau: NO2, HNO3, NH4NO3, (NH4)2SO4.
Đáp số: (a) H2O (%mH = 11,11%; %mO = 88,89%)
HNO3 (%mH =1,59%; %mN = 22,22%; %mO = 76,19%)
Al2(SO4)3 (%mAl = 15,79%; %mS = 28,07%; %mO = 56,14%)
(b) NO2 (%mN = 30,43%) HNO3 (%mN = 22,22%) ;
NH4NO3(%mN = 35 %) (NH4)2SO4(%mN = 21,21%)
Câu 5.
Hợp chất calcium carbonate có phần trăm khối lượng của Ca là 40%, của C là 12%, còn lại là O.
Biết rằng khối lượng phân tử của calcium carbonate là 100 amu. Hãy tính khối lượng của từng nguyên tố
trong 1 phân tử calcium carbonate.
Đáp số: mCa = 40 amu; mC = 12 amu; mO = 48 amu
Câu 6.
Một loại oxide sắt có phần trăm khối lượng của sắt (iron) là 70%. Biết rằng trong một phân tử
oxide sắt đó có chứa 2 nguyên tử sắt. Hãy tính khối lượng phân tử của oxide sắt trên. Đáp số: KLPT = 160 amu
Câu 7.
Một hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxygen, trong đó T chiếm 53% về khối lượng.
(a) Xác định khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố T.
(b) Viết công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của hợp chất.
Đáp số: (a) KLPT(T) = 27 amu; T là nhôm (b) Al2O3; M = 102 amu Al2O3
Câu 8. Copper sulfate ngậm 5 phân tử nước (CuSO4.5H2O) là chất được dùng để chống xoăn cho lá cây cà chua.
a) Hãy tính phần trăm khối lượng nguyên tố Cu, S trong copper sulfate ngậm 5 phân tử nước.
b) Nếu dùng 500 g CuSO4.5H2O phun cho cà chua thì cây trồng có thể nhận tối đa bao nhiêu gam Cu? Hướng dẫn giải
(a) Khối lượng phân tử của CuSO4.5H2O : 64+ 32+ 16x4+18x5= 250 (amu) %Cu = 64 × 1 × 100% = 25,6% 250 %S = 32 × 1 × 100% = 12,8% 250
(b) Nếu dùng 500 g CuSO4.5H2O phun cho cà chua thì cây trồng có thể nhận tối đa số gam Cu là 25,6% x 500= 128 (gam)
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
Câu 9. Thành phần chính của phân đạm là urea. Urea có công thức hoá học là CO(NH2)2. Một bác nông
dân đã bón 5 kg phân đạm (chứa 98% urea) cho ruộng lúa. Hỏi ruộng lúa có thể nhận tối đa bao nhiêu
kilôgam nguyên tố N từ lượng phân bón trên? Hướng dẫn giải
Khối lượng urea có trong 5 kg phân đạm là: 5 x 98% = 4,9 (kg)
Thành phần N có trong urea là: %N = 14× 2 × 100% = 46,67% 60
Khối lượng N mà ruộng lúa có thể nhận được là: 4,9 x 46,67%= 2,29 (kg)
Dạng 3: Lập công thức hóa học khi biết phần trăm khối lượng
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 3.1 Lập công thức hóa học khi biết phần trăm khối lượng
Bài toán: Cho hợp chất X có phần trăm khối lượng của các nguyên tố là %mA, %mB, …. Xác định
công thức hóa học của hợp chất X.
Phương pháp giải
- Gọi công thức hóa học của X có dạng: AxBy. %m x.M x %m .M %m %m - Ta có: A A A B =  = hoặc x : y = A B : %m y.M y %m .M M M B B B A A B
- Tính và rút gọn thành tỉ lệ hai số nguyên đơn giản nhất, thông thường thì x, y là hai số nguyên này. %m %m %m
- Chú ý: Với hợp chất AxByCz thì ta dùng công thức: x : y : z = A B C : : . M M M A B C
Dạng 3.2 Lập công thức hóa học khi biết phần trăm khối lượng và khối lượng phân tử
Bài toán: Cho hợp chất X có phần trăm khối lượng của các nguyên tố là %mA, %mB, …. Khối
lượng phân tử của X là MX. Xác định công thức hóa học của hợp chất X. ❖ Phương pháp giải
- Gọi công thức hóa học của X có dạng: AxBy. M .%m m M .%m m Cách 2: X A A X B B m = x = ;m = y =  CTHH. A B 100% M 100% M A B m m M x.M y.M M Cách 1: Ta có: A B X A B X = =  = = x,yCTHH. %m %m 100% %m %m 100% A B A B VD MINH HỌA
Câu 1.
Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất X biết:
(a) Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là 40%S và 60%O.
(b) Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là 70%Fe, còn lại là O.
(c) Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là 40%Cu, 20%S, còn lại là O.
Đáp số: (a) SO3 (b) Fe2O3 (c) CuSO4
Câu 2.
Phân tích một hợp chất vô cơ Y, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố như sau: 45,95%K; 16,45%N; 37,6%O.
(a) Hãy xác định công thức hóa học của Y.
(b) Tính khối lượng phân tử của Y.
Đáp số: (a) KNO2 (b) M = 85 amu KNO2
Câu 3. [CTST - SBT] Hợp chất (Z) là khoáng vật có ánh kim và sắc vàng đồng từ nhạt tới đậm. Màu sắc
của khoáng vật này đã tạo nên tên hiệu riêng của nó là vàng của kẻ ngốc (ảnh bên), do nó trông tương tự
như vàng. Trong hợp chất (Z) có 46,67% iron, còn lại là sulfur.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
(a) Xác định công thức hoá học của hợp chất (Z).
(b) Tìm hiểu trên internet, em hãy cho biết tên gọi và một số ứng dụng của (Z). Hướng dẫn giải
(a) Gọi công thức hợp chất (Z) là FexSy, ta có:
%mFe = KLNT(Fe) × x × 100% = 56 × x × 100% = 46,67%. (1) KLPT(FexSy) KLPT(FexSy) %mS = KLNT(S) × y × 100% = 32 × y
× 100% = 100% - 46,67% = 53,33%. (2) KLPT(FexSy) KLPT(FexSy)
Từ (1) và (2), ta có: %𝐹𝑒 = 56 × x = 46,67 ⟹ 𝑥 = 46,67 × 32 ≈ 0,5 = 1 %𝑆 32 × y 53,33 𝑦 53,33 × 56 2
Chọn x = 1, y = 2. Vậy công thức hoá học của hợp chất (Z) là FeS2.
(b) Tên gọi của hợp chất (Z) là pirit sắt (iron pyrite). Pirit sắt được sử dụng trong sản xuất sulfur dioxide, sunfuric acid.
Câu 4. Một hợp chất X có phần trăm các nguyên tố là 60%Mg và 40%O. Biết rằng khối lượng phân tử
của X là 40 amu. Hãy xác định công thức hóa học của X. Đáp số: MgO
Câu 5.
[CTST - SBT] Hợp chất (E) là oxide của nguyên tố M có hoá trị VI. Biết (E) có khối lượng phân
tử bằng 80 amu và có 60% oxygen. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất (E). Hướng dẫn giải VI II
Công thức hoá học chung của (E) là MxOy
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x × VI = y × II ⇔ 𝑥 = II = 1 𝑦 VI 3
Chọn x = 1, y =3. Vậy công thức hoá học chung của (E) là MO3.
Ta có: KLPT(MO3) = KLNT(M) + 16 × 3 = 80 amu ⟹ KLNT(M) = 32 amu ⟹ M là S.
Vậy công thức hoá học của hợp chất (E) là SO3.
Câu 6. Một hợp chất Y có phần trăm các nguyên tố là 40%Cu, 20%S và 40%O. Biết rằng khối lượng
phân tử của X là 160 amu. Hãy xác định công thức hóa học của Y. Đáp số: CuSO4
Câu 7.
[CD - SBT] Latic acid có chứa nhiều trong rau quả muối chua và trong sữa chua. Khối lượng
phân tử của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67% và O
là 53,33%. Hãy xác định công thức phân tử của latic acid. Hướng dẫn giải
Công thức hóa học của lactic acid là C3H6O3.
Hướng dẫn: Đặt công thức phân tử của acid lactic là CxHyOz.
– Tính khối lượng của C, H, O.
– Biết khối lượng của các nguyên tố trong phân tử, tính được x, y, z.
Câu 8. Khói thuốc lá làm tăng khả năng bị ung thư phổi, hoạt chất có độc trong thuốc lá là nicotine. Phân
tích nguyên tố định lượng cho thành phần phần trăm khối lượng như sau: 74,07%C; 8,65%H; 17,28%N.
Biết rằng khối lượng phân tử của nicotin là 162 amu. Xác định công thức hóa học của nicotine. Đáp số: C10H14N2
Câu 9.
Dioxin là chất độc Hoá Học mà Quân đội Mĩ dùng nhiều trong chiến tranh với mục đích làm rụng
lá cây rừng, trong đó nhiều nhất là ở Việt Nam. Phân tích nguyên tố cho thấy Dioxin có phần trăm khối
lượng các nguyên tố C, H và Cl tương ứng là 44,72%; 1,24%; 44,10%, còn lại là oxygen. Biết tỉ khối của
Dioxin so với nitơ (nitrogen) là 11,5. Xác định CTPT của dioxin. Đáp số: C12H4Cl4O2
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
Câu 10. [CTST - SBT] Để pháo hoa có nhiều màu sắc khác nhau, người ta sẽ cho vào thuốc pháo các
chất phụ gia tạo màu. Các chất phụ gia này thường là các muối của một số kim loại, trong đó có muối (Y)
gồm kim loại M và nguyên tố chlorine. Biết (Y) có khối lượng phân tử là 135 amu và M chiếm 47,41%
theo khối lượng. Xác định công thức hoá học của (Y). Hướng dẫn giải
Công thức hoá học chung của (Y) là MCln (vì M có hoá trị n, Cl có hoá trị I).
Theo đề, ta có: KLPT(MCln) = KLNT(X) + 35,5 × n = 135 amu (1)
%M = KLNT(M) × 1 × 100%= KLNT(M) × 1 × 100% = 47,41%. (2) KLPT(MCln) 135
Từ (1) và (2), ta dễ dàng suy được:{KLNT(M) = 64 ⟹ M = Cu n = 2
Vậy công thức hoá học của (Y) là CuCl2.
Câu 11. Khi phân tích vitamin A ta thu được 83,9 %C; 10,5%H, còn lại là O. Biết rằng khối lượng phân
tử của vitamin A là 286 amu. Xác định công thức phân tử của vitamin A. Đáp số: C20H30O
Câu 12.
Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố trong vitamin C, thu được kết quả: %mC =
40,91; %mO = 54,55; còn lại là hydrogen. Biết rằn khối lượng phân tử của vitamin C là 176 amu. Hãy xác
định công thức phân tử của vitamin C. Đáp số: C6H8O6
Dạng 4: Lập công thức hóa học khi biết tỉ lệ khối lượng

LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài toán: Cho hợp chất X có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố mA : mB = a : b. Xác định công
thức hóa học của hợp chất X.
Phương pháp giải
- Gọi công thức hóa học của X có dạng: AxBy. m x.M x m .M m m - Ta có: A A A B =  = hoặc x : y = A B : m y.M y m .M M M B B B A A B
- Tính và rút gọn thành tỉ lệ hai số nguyên đơn giản nhất, thông thường thì x, y là hai số nguyên này.
- Nếu đề bài cho thêm khối lượng phân tử thì có thể tính trực tiếp ra x, y. VD MINH HỌA
Câu 1.
[KNTT - SBT] Tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố carbon và hydrogen trong hợp chất methane
luôn không đổi là 3 : 1. Hãy lập công thức hóa học của khí methane, biết khối lượng của nguyên tử C = 12; H = 1. Hướng dẫn giải
Gọi công thức của khí methane là CxHy, ta có:
mC = 12  𝑥 = 3 => 𝑥 = 1 => x = 1, y = 4 => CH m 4. H 1  𝑦 1 𝑦 4
Câu 2. Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố là nitrogen và oxygen. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ khối
lượng giữa hai nguyên tố trong X là mN : mO = 7 : 12. Hãy xác định công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của X.
Đáp số: CTHH: NO2; M = 46 amu NO2
Câu 3. Hợp chất Y tạo bởi hai nguyên tố là sắt (iron) và oxygen. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ khối
lượng giữa hai nguyên tố trong Y là mFe : mO = 7 : 3. Hãy xác định công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của Y.
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Đáp số: CTHH: Fe2O3; M = 160 amu Fe2O3
Câu 4. Hợp chất Z tạo bởi hai nguyên tố là lưu huỳnh (sulfur) và oxygen. Người ta xác định được rằng, tỉ
lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong Z là mS : mO = 2 : 3. Hãy xác định công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của Z.
Đáp số: CTHH: SO3; M = 80 amu SO3
Câu 5. Hợp chất T tạo bởi hai nguyên tố là magnesium và oxygen. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ
khối lượng giữa hai nguyên tố trong T là mMg : mO = 3 : 2. Hãy xác định công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của T.
Đáp số: CTHH: MgO; MMgO = 40 amu
Phần C: Bài Tập Từ Các Đề Thi Chọn Lọc

Câu 1: (trích từ đề thi HSG trường THCS Trần Đăng Ninh-tp Nam Định)
Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khỏe. Thực
phẩm và thuốc bổ chứa nguyên tố calcium giúp phòng ngừa bệnh loãng xương ở tuổi già và phát triển chiều cao ở trẻ em.
a) Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium và kể tên ba thực phẩm chứa nhiều calcium mà em biết.
b) Các hợp chất của calcium có nhiều ứng dụng trong đời sống. Calcium carbonate là thành phần chính
của đá vôi. Đá vôi được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất xi măng. Calcium carbonate được tạo
thành từ Ca, C và O và có khối lượng phân tử là 100 amu. Phần trăm khối lượng của các nguyên tố Ca, C
và O trong calcium carbonate lần lượt là: 40%, 12% và 48%. Hãy xác định công thức hoá học của calcium carbonate.
Biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố :Ca = 40 amu, C= 12amu, O= 16amu. Hướng dẫn giải
a.Nguyên tố calcium có kí hiệu hóa học là Ca.
Ba thực phẩm có chứa nhiều calcium là: sữa, cá hồi, đậu phụ, tôm, hạnh nhân, nấm, trứng, hải sản…
b.Gọi công thức của Calcium carbonate là Cax CyOz. Vậy ta có:
( 40x:100 ) x 100% = 40% → x = 1
(12y : 100 ) x 100% = 12% → y = 1
(16z : 100 ) x 100% = 48% → z = 3
Vậy công thức của Calcium carbonate là: CaCO3.
Câu 2: (trích từ đề thi HSG trường THCS Thọ Sơn)
Vitamin C có công thức hoá học là C6H8O6.
a. Vitamin C là đơn chất hay hợp chất? Giải thích.
b. Tính khối lượng phân tử của vitamin C.
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong vitamin C. Hướng dẫn giải
(a) Vitamin C là hợp chất vì được tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học.
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
(b) Khối lượng phân tử của vitamin C là: 6  12 + 8  1 + 6  16 = 176 (amu). 72 %m = 100% = 40,91%. C (c) Vậy 176 8 %m = 100% = 4,55%. H 176 96 %m = 100% = 54,54%. O 176
Câu 3. (trích từ đề thi HSG trường THCS Thọ Sơn) Cho biết công thức hóa học của hợp chất được
tạo bởi hai nguyên tố X và O (oxygen); Y và H (hydrogen); lần lượt là XO, YH3.
Hãy lập công thức hóa học của hợp chất giữa X với Y, biết X và Y có hóa trị bằng hóa trị của chúng trong các chất XO và YH3. Hướng dẫn giải
Vì công thức hóa học của hợp chất của X và O là XO nên X có hóa trị II. Hợp chất của Y và H là YH3 nên Y có hóa trị III.
Gọi công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là XaYb.
Áp dụng quy tắc hóa trị:
a  II = b  III => a = III = 3 => a = 3; b = 2. b II 2
Công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là X3Y2.
Câu 4. (trích từ đề thi HSG trường THCS Thọ Sơn)
Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau:
- Hợp chất K2(SO4)x có KLPT là 174 amu.
- Hợp chất Cax(PO4)2 có KLPT là 310 amu.
- Hợp chất Cu(NO3)x có KLPT là 188 amu.
- Hợp chất COx có KLPT là 44 amu. Hướng dẫn giải KLPT
= 39.2 + 32.x + 16.4.x = 174  x = 1  CTHH: K (K 2SO4 2 (SO4 ) ) x KLPT
= 40.x + 31.2 + 16.8 = 310  x = 3  CTHH: Ca (Ca 3(PO4)2 x (PO4 ) ) 2 KLPT
= 64 + 14.x + 16.3.x = 188  x = 2  CTHH: Cu(NO (Cu(N 3)2 3 O ) ) x
Câu 5. (trích từ đề thi HSG huyện Sơn Động- Bắc Giang)Để pháo hoa có nhiều màu sắc khác
nhau, người ta sẽ cho vào thuốc pháo các chất phụ gia tạo màu. Các chất phụ gia này thường là
các muối của một số kim loại, trong đó có muối (D) gồm nguyên tố kim loại M và nguyên tố
chlorine Cl. Biết (D) có khối lượng phân tử là 135 amu và M chiếm 47,41% theo khối lượng. Xác
định công thức hoá học của D. Hướng dẫn giải
- Phần trăm theo khối lượng của Cl là: %C = 52,59%
- Gọi công thức hoá học của D là: MxCly - Theo bài ta có: y = 2
- Vì khối lượng phân tử của D bằng 135 amu nên: M.x + 71 = 135
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.comx =1 M.x = 64   →M là Cu M = 64
Câu 6. (trích từ đề thi HSG huyện Quỳnh Lưu- Nghệ An)
a. Hợp chất sulfur trioxide có cấu tạo từ nguyên tố sulfur (hóa trị VI) và oxygen.
- Em hãy xác định công thức hóa học của sulfur trioxide.
- Em hãy tính thành phần phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất sulfur trioxide
b. Phân tử Iron (III) sulfate gồm nguyên tố iron chiếm 28%, nguyên tố sulfur chiếm 24% còn lại là
nguyên tố oxygen. Khối lượng phân tử của hợp chất Iron (III) sulfate là 400 amu. Em hãy xác định công
thức hóa học của hợp chất Iron (III) sulfate. Hướng dẫn giải
a, Gọi công thức hóa học của hợp chất giữa S(VI) và O(II) là SaOb.
Áp dụng quy tắc hóa trị:
a  VI = b  II => a = II = 1 => a = 1; b = 3. b VI 3
Công thức hóa học của sulfur trioxide là SO3 = 32 %S 100% = 40%. 80 = 3x16 %O 100% = 60%. 80
b, Gọi công thức hóa học của iron (III) sulfate là FexSyOz
Ta có: (28x :400) x100%= 28% → x = 2
(32y : 400) x 100%=24% → y = 3
(16z : 400) x 100%=48% → z = 12
Vậy công thức hóa học của iron (III) sulfate là Fe2S3O12 hay Fe2(SO4)3
Câu 7. (trích từ đề thi HSG huyện Thanh Oai - HN) Calcium oxide (vôi sống) được sử dụng trong xây dựng,
sản xuất giấy, sản xuất thủy tinh, cải tạo đất chua… Lập công thức hóa học của vôi sống biết thành phần %
theo khối lượng của Ca, O lần lượt là 71,43% và 28,57%, khối lượng phân tử của vôi sống là 56 amu. Hướng dẫn giải
Gọi công thức hóa học của Calcium oxide (vôi sống) là CaxOy Ta có: 40.x 100 . % % Ca = = 71,43%  x = 1 56 16. . y 100% % O = = 28,57%  y = 1 56
Vậy công thức hóa học của Calcium oxide (vôi sống) là CaO.
Câu 8. (trích từ đề thi HSG trường THCS Hữu Sản) Trong quả nho chín có chứa một loại đường có
thành phần nguyên tố về khối lượng là: 40% C; 6,7%H; còn lại là O và có khối lượng phân tử bằng 180
amu. Xác định công thức phân tử của loại đường trên. Hướng dẫn giải
Gọi công thức hóa học của loại đường trên là CxHyOz
Ta có: %O= 100% - (40% +6,7%)=53,3%
(12x :180) x100%= 40% → x = 6
(1y : 180) x 100%=6,7% → y = 12
(16z : 180) x 100%=53,3% → z = 6
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
Vậy công thức hóa học của loại đường nho là C6H12O6
Câu 9. (trích từ đề ôn HSG) Latic acid có chứa nhiều trong rau quả muối chua và trong sữa chua. Khối
lượng phân tử của latic acid là 90 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67%
và O là 53,33%. Hãy xác định công thức phân tử của latic acid. Hướng dẫn giải
Gọi công thức hóa học của lactic acid là CxHyOz
Ta có: (12x :90) x100%= 40% → x = 3
(1y : 90) x 100%=6,67% → y = 6
(16z : 90) x 100%=53,33% → z = 3
Vậy công thức hóa học của lactic acid là C3H6O3
Câu 10. (trích từ đề ôn HSG) Ammonium carbonate là hợp chất được dùng nhiều trong phòng thí
nghiệm, công nghiệp, nông nghiệp, y tế, … Nó còn được gọi là ammonia của thợ làm bánh và là tiền thân
của các chất men hiện đại hơn như baking soda và bột nở.
Bánh bao có sử dụng bột nở Ammonium carbonate
a) Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất ammonium carbonate.
b) Tính phần trăm (%) của nguyên tố N trong hợp chất trên. Hướng dẫn giải
a) Công thức hoá học chung: .
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x × I = y × II  .
Chọn x = 2, y = 1. Vậy công thức hoá học của hợp chất này là (NH4)2CO3. b) Trong (NH4)2CO3 có:
Câu 11. (trích từ đề ôn HSG) Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những
công trình kiến trúc, làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, …
Trong y tế, nó còn dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mẫu trong nha khoa,...
Thành phần chính của bột thạch cao là hợp chất (G) gồm calcium và gốc sulfate.
a) Xác định công thức hoá học của hợp chất (G).
b) Hãy cho biết trong phân tử hợp chất (G), nguyên tố nào có phần trăm (%) lớn nhất? Hướng dẫn giải
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
(a) Công thức hoá học chung của (G) là .
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x × II= y × II  .
Chọn x = 1, y = 1. Vậy công thức hoá học của hợp chất (G) là CaSO4. b) Trong CaSO4 có:
Vậy trong CaSO4, nguyên tố O có phần trăm lớn nhất.
================================ Lưu ý:
- Tất cả sử dụng danh pháp mới
- Không được sử dụng các bài tập thiên về toán nhiều, chủ yếu khai thác bản chất hóa học
thuvienhoclieu.com Trang 14