Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA HC KÌ I
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 9 - NĂM HỌC: 2024 2025
**********
I. HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Ch đề: Năng lượng cơ học
Động năng và thế năng
Trong cơ học, năng lưng tn ti hai dạng cơ bản là động năng và thế năng.
- Động năng là dạng năng lượng mà mt vật có được do chuyển động. Vt có khi lưng càng
ln và chuyển động càng nhanh thì động năng càng ln.
Biu thc tính: = m.v
2
/2
Trong đó: + m (kg) là khi lưng ca vt.
+ v (m/s) là tc đ chuyển động ca vt.
+ Wđ (J) là động năng của vt.
- Thế năng (thế năng trọng trường) là năng lượng vật có được khi trên cao so vi mặt đất (hoc
so vi mt v trí khác được chn làm mc đ tính đ cao).
Thế năng phụ thuc vào mc chọn tính độ cao (thưng chn gc thế năng tại mt đt). Vt có
trọng lượng càng ln độ cao càng ln thì thế năng của vt càng ln.
Biu thc tính: Wt = P.h
Trong đó: + P (N) là trọng lượng ca vt,
+ h (m) là độ cao ca vt so vi mt đt,
+ Wt (J) là thế năng của vt.
- Cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. W = Wđ + Wt. Đơn vị đo cơ năng là jun (J). - -
- Trong quá trình vt chuyển động, động năng và thế năng của vt có th chuyn hóa qua li ln
nhau.
Ch đề: Ánh sáng
1. Hiện tượng khúc x ánh sáng
Hiện tượng khúc x ánh sáng là hiện tượng khi truyn t môi trường trong sut y sang môi
trưng trong sut khác, tia sáng có th b khúc x (b lch khỏi phương truyền ban đầu) ti mt
phân cách giữa hai môi trường.
2. Định lut khúc x ánh sáng
- Tia khúc x nm trong mt phng ti và bên kia pháp tuyến so vi tia sáng ti.
- Đối với hai môi trưng trong sut nhất định, t s gia sin góc ti (sin i) và sin góc khúc x (sin
r) là mt hng s.
3. Chiết sut ca môi trường
Biu thc: n
21
= n
2
/n
1
= v
1
/v
2
= sini/sinr
+ n21: Chiết sut t đối của môi trường 2 đối với môi trường 1
+ n1 là chiết sut của môi trưng 1
+ n2 là chiết sut của môi trưng 2
4. Tán sc ánh sáng trắng qua lăng kính
- Khi chiếu mt chùm sáng trng hp qua lăng kính, ta thu được trên màn chn mt dải màu như
cu vng, gi là quang ph ca ánh sáng trng.
- Hiện tượng tán sc ánh sáng là hiện tượng chùm ánh sáng đi qua lăng kính bị phân tách thành
nhiu màu khác nhau.
- Ánh sáng trng là hn hp ánh sáng có nhiu màu khác nhau.
Trang 2
- Các chùm sáng có màu khác nhau khi ra khỏi lăng kính gọi là các ánh sáng màu. Ánh sáng
mt màu nht đnh gọi là ánh sáng đơn sc.
5. Màu sc ca vt
Màu sc ca mt vật được nhìn thy ph thuc vào màu sc ca ánh sáng b vật đó hấp th
phn x. Vt có màu nào thì phn x mạnh ánh sáng màu đó và hấp th các ánh sáng màu còn li.
6. Hiện tượng phn x toàn phn: hiện tượng phn x toàn phn là hiện tưng toàn b tia ti b
phn x ti mt phng phân cách gia bn bán tr và không khí.
Góc ti hn (ith) là góc ti lúc bắt đầu không quan sát thy tia khúc x.
Ch đề: Hp cht hữu cơ. Hydrocarbon và ngun nhiên liu
1. Alkane và Alkene
Alkane
Alkene
Khái nim
Hydrocarbon mch h, ch cha các
liên kết đơn trong phân tử
Hydrocarbon mch h, cha các liên
kết đơn và 1 liên kết đôi trong phân tử
Công thc
cu to
CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
C
4
H
10
C
2
H
4
Tính cht vt
Không màu, không mùi, ít tan trong
nước, nh hơn không khí.
Tính cht
hoá hc
- Ging nhau
Có phn ng cháy sinh ra CO
2
và H
2
O
2C
4
H
10
+ 13O
2
o
t
8CO
2
+ 10H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
o
t
2CO
2
+ 2H
2
O
- Khác nhau
+ phn ng cng làm mt màu dd Br
2
:
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
+ phn ng trùng hp:
nCH
2
= CH
2

󰇒
󰇏
( CH
2
-CH
2
)
n
Polyethylene
ng dng
Các alkane cháy thường sinh nhiu
nhit nên chúng tr thành ngun nhiên
liu quan trọng được s dng rng i
trong nhiều lĩnh vực của đi sng
sn xut.
Tng hp nha Polyethylene (PE),
tng hp ethylic alcohol, nguyên liu
điều chế Acetic acid, kích thích qu
chín.
2. Ngun nhiên liu
Thành phn ca du m, khí m du và khí thiên nhiên
Du m, khí m du và khí thiên nhiên là nhiên liu hoá thch dưi b mt Trái Đt.
C
H H
H
C
H
Trang 3
+ Du m hn hp phc tp ca các hydrocarbon và các hp cht khác.
+ Khí thiên nhiên và khí m du có thành phn chính là methane.
Phương pháp khai thác và chế biến
- Các giai đoạn khai thác du mkm du: khoan, thu du khí; loi b tp cht; x ti
nhà máy để chưng cất và thu các sn phm khác nhau.
- Các giai đoạn khai thác khí thiên nhiên: khoan xung m khí và khí s t phun lên. Sau đó đưc
vn chuyển đến nhà máy để x lí.
Khái nim và phân loi nhiên liu
- Nhiên liu là nhng chất cháy được, khi cháy to nhit và phát sáng.
- Da trên trng thái, nhiên liệu được phân thành: nhiên liu rn, nhiên liu lng, nhiên liu khí.
- S dng nhiên liu: gas, xăng, du ho than nhng ngun nhiên liu quan trng của đời
sng và sn xut. Khi s dng nhiên liu, phi áp dng các bin pháp nâng cao hiu sut đt cháy
nhiên liệu, đảm bo an toàn và tránh gây ô nhiễm môi trường..
Ch đề: Ethylic alcohol và acetic acid
Ethylic alcohol
Acetic acid
Công thc
CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH
3
CH
2
OH hoc C
2
H
5
OH
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
COOH
Tính cht
vt lý
cht lỏng, không màu, mùi đc
trưng, vị cay, nh hơn nước, tan hn
trong nước, sôi 78,3
0
C, hoà tan được
nhiu chất như iodine, benzene, xăng.
Là cht lng, không màu, v chua, nng
hơn nước, tan vô hạn trong nước, sôi
118
0
C, khi lưng riêng là 1,05g/cm
3
20
0
C.
Tính cht
hoá hc
- Cháy vi ngn la màu xanh m, to
nhiu nhit, to CO
2
và H
2
O.
C
2
H
6
O + 3O
2
o
t
2CO
2
+ 3H
2
O
- Phn ng vi Na gii phóng khí H
2
2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
- đ tính cht của axit: làm đỏ qu
tím, tác dng vi kim loại trước H, tác
dng vi base, oxide base, mui.
2CH
3
COOH + Mg (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa
+ H
2
O + CO
2
- Phn ng ester hóa
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
⎯⎯
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Điu chế
Điu chế ethylic alcohol
T tinh bt
Tinh bt

󰇒
󰇏
glucose

󰇒
󰇏
Ethylic alcohol
Hoc t ethylene
C
2
H
4
+ H
2
O
độ
󰇒
󰇏
C
2
H
5
OH
- Lên men dung dch ethylic alcohol
C
2
H
5
OH + O
2
⎯⎯
mengiam
CH
3
COOH +H
2
O
Trang 4
ng dng
Dùng làm dung môi, nhiên liu, nguyên
liu cho sn xut.
Dùng đ sn xut gim ăn, dưc phm,
keo dán, sn xuất sơn, chất do,...
Mt s khái nim
Độ cn: s mililit ethylic alcohol nguyên cht có trong 100mL dung dch 20
0
C.
Ví d: Dung dịch ethylic alcohol có đ cn là là 45 (kí hiu 45
0
) có nghĩa là trong 100mL dung
dch ethylic alcohol có 45 mL ethylic alcohol nguyên cht.
Ester - Phn ng ester hoá
- Este là sn phm ca phn ng kh gia alcohol và acid.
- Phn ng este hóa là phn ng kh c gia alcoholacid.
Ch đề: Di truyn
1. Nucleic acid và ng dng
- Nucleic acid là một trong những đại phân tử sinh học chứa thông tin di truyền có trong tất ccác
sinh vt, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide.
- Có hai loại nucleic acid là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
- Chc năng của DNA: Lưu trữ, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn.
2. Đột biến gen
- Đột biến gene là nhng biến đi trong cu trúc của gene, thường liên quan đến mt hoc mt vài
cp nucleotide.
- Mt s dạng đột biến gen: mt, thêm, thay thế mt hoc mt s cp nucleotide.
Ví d: tt sáu ngón tay người, đt biến sầu riêng cơm vàng hạt lép
- Ý nghĩa và tác hi ca đt biến gene:
+ Đột biến gene có thy hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có lợi cho cơ thể sinh vt.
+ Đột biến gene cung cp ngun nguyên liu phong phú cho quá trình tiến hóa.
3. Quá trình dch
- Dịch mã là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong các bộ ba
của phân tử mRNA bởi ribosome.
- Quá trình dịch bắt đầu từ mở đầu, sau đó ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA,
thực hiện việc kéo dài chuỗi polypeptide. Khi ribosome di chuyến gặp bộ ba kết thúc, yếu tố kết
thúc được huy động tham gia kết thúc quá trình dịch mã.
4. T gene đến tính trng
- Mi quan h gia t gene đến tính trng th hin qua sơ đồ:
- Trình t các nucleotide trên gene quy định trình t các nucleotide trên phân t mRNA thông qua
quá trình phiên mã. Trình t các nucleotide trên phân t mRNA được địch mã thành trình t các
amino acid trên phân t protein. Protein biu hin thành tính trng của cơ thể.
- Cơ sở s đa dạng v tính trng ca các loài.
+ Mi loài sinh vt có h gene đặc trưng.
+ Các cá th cùng loài có th mang các allele khác nhau ca cùng mt gene.
+ Các gene khác nhau quy định các loi protein khác nhau, t đó biểu hin thành các tính trng
khác nhau.
Trang 5
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1. a) Nêu khái nim hydrocarbon, alkane, alkene. Trình bày ng dng ca alkane, alkene.
Xem h thng hoá kiến thc mc 1.a. Alkane và Alkene.
b) Trình bày tính cht hoá hc ca alkane, alkene. Viết các phương trình hoá học xy ra.
Xem h thng hoá kiến thc mc 1.a. Alkane và Alkene.
c) Viết công thc cu to và gi tên các alkane đơn t C
1
C
4
.
d) Trong gia đình em, loại nhiên liệu nào đưc s dng ph biến nht (gas, du hỏa, than, xăng)?
Quan sát cách s dng nhiên liệu đó, em hãy: liệt kê ít nht 2 nguy cơ có thể xy ra.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 2.
a) Viết công thc phân t, công thc cu to, tính cht vt lí, phương pháp điều chế ng dng
ca ethylic alcohol, acetic acid.
Xem h thng hoá kiến thc mc 2. Ethylic alcohol và acetic acid
b) Trình bày tính cht hoá hc ca ethylic alcohol, acetic acid. Viết các phương trình hoá hc xy
ra.
Xem h thng hoá kiến thc mc 2. Ethylic alcohol và acetic acid
c) Độ cn gì? Cn tác dng dit khun tốt nên thường dùng để kh khun. Hãy cho biết ý
nghĩa của kí hiệu “cn 70
0
”.
........................................................................................................................................ ................
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 3. Cho công thc các cht sau: CH
4
, CH
3
CH
3
, CH
2
= CH
2
, CH
3
CH
2
CH
3
, CH
3
OH,
CH
2
= CH CH
3
, CH
3
CH
2
OH.
a) Nhng cht nào có kh năng làm mất màu dung dch bromine?
b) Nhng cht nào phn ng vi sodium?
c) Nhng cht nào có kh năng cháy trong oxygen?
Viết các phương trình hoá hc xy ra.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Trang 6
. ................................................................................................................................................... ...
................................................................................................................................................... .....
. ................................................................................................................................................... ...
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 4.
a) Dẫn từ từ 6,1975L hỗn hợp ethylenne methane đi qua bình đựng dung dịch bromine ,
thấy có 1,2395L một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch bromine.
- Cho biết tên khí ra khỏi bình bromine.
- Tính thành phần % về thể tích của ethylene trong hỗn hợp. Biết các khí đo ở điều kiện chuẩn.
b) Xăng E5 (còn gọi xăng sinh học) cha 5% th tích ethylic alcohol. Một người đi xe y
mua 3 lít xăng E5 để đổ vào bình cha nhiên liu. Th tích ethylic alcohol trong ợng xăng
trên là bao nhiêu?
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 5. Nucleic acid là gì? Nucleic acid gm my loi?
- Nucleic acid là một trong những đại phân tử sinh học chứa thông tin di truyền có trong tất ccác
sinh vt, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide.
- Có hai loại nucleic acid là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
Câu 6. Quan sát hình sau xác định đây đột biến gì? C th nh a), b), c) thuc dạng đột
biến nào của đột biến đã nêu?
................................................................................................................................................... .....
Trang 7
................................................................................................................................................... .....
Câu 7. y viết đồ dng ch th hin mi quan h t gene đến tính trạng ý nghĩa di truyền
ca mi quan h trên.
- Mi quan h gia t gene đến tính trng th hin qua sơ đồ: (HS t viết)
- Ý nghĩa di truyn:
+ Gene không trc tiếp hình thành tính trng mà phi thông qua quá trính phiên mã và dch mã.
+ Bn cht di truyn ca mi quan h trên: Trình t các nucleotide trên gene quy định trình t các
nucleotide trên phân t mRNA thông qua quá trình phiên mã. Trình t các nucleotide trên phân t
mRNA được địch thành trình t các amino acid trên phân t protein. Protein biu hin thành
tính trng của cơ th.
Câu 8. Cùng một loài động vt (ví d chuột đồng) nhưng bộ lông khác nhau v màu sắc đ
dài. Da vào kiến thc "t gene đến tính trng," gii thích s khác bit này.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 9. Năng lượng học ca các vt sau thuc dng nào? (Chn mặt đt làm gc thế
năng)
a. Một trái bóng đang lăn trên mặt đt.
b. Mt học sinh đang di chuyển trên tng 3 ca trưng hc.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 10. Cáp quang dùng trong truyn dn tín hiệu Internet được ng dng da trên hin
ng vật lý nào? Nêu định nghĩa của hiện tượng đó.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 11. Vào hè, hoa phượng trong n trưng n r, bn N nhận xét “Màu đỏ ca hoa
phượng do t phát ra”, theo em bạn nhận xét đúng hay không? Em cách gii
thích nào khác cho tình hung này?
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 12. Mt qu da nặng 1,5 kg rơi từ độ cao 6m xuống đất. Chn mt đất làm gc thế
năng
a. Tính thế năng.
Trang 8
b. Tính tốc độ khi qu da chm đất.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 13. Thế nào là hiện tượng tán sc ánh sáng?
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
........................................................................................................................................................
Câu 16. Chiếu mt tia sáng t không khí vào c vi góc ti i thì thy góc khúc x 30 độ.
Biết chiết sut của không khí và nước lần lượt là 1 và 4/3. Tìm góc ti.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Chúc các em ôn tp tt và đt kết qu cao

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 - NĂM HỌC: 2024 – 2025 **********
I. HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chủ đề: Năng lượng cơ học Động năng và thế năng
Trong cơ học, năng lượng tồn tại ở hai dạng cơ bản là động năng và thế năng.
- Động năng là dạng năng lượng mà một vật có được do chuyển động. Vật có khối lượng càng
lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn.
Biểu thức tính: Wđ = m.v2/2 Trong đó:
+ m (kg) là khối lượng của vật.
+ v (m/s) là tốc độ chuyển động của vật.
+ Wđ (J) là động năng của vật.
- Thế năng (thế năng trọng trường) là năng lượng vật có được khi ở trên cao so với mặt đất (hoặc
so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao).
Thế năng phụ thuộc vào mốc chọn tính độ cao (thường chọn gốc thế năng tại mặt đất). Vật có
trọng lượng càng lớn và ở độ cao càng lớn thì thế năng của vật càng lớn. Biểu thức tính: Wt = P.h Trong đó:
+ P (N) là trọng lượng của vật,
+ h (m) là độ cao của vật so với mặt đất,
+ Wt (J) là thế năng của vật.
- Cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. W = Wđ + Wt. Đơn vị đo cơ năng là jun (J). - -
- Trong quá trình vật chuyển động, động năng và thế năng của vật có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. ❖Chủ đề: Ánh sáng
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu) tại mặt
phân cách giữa hai môi trường.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia sáng tới.
- Đối với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sin i) và sin góc khúc xạ (sin r) là một hằng số.
3. Chiết suất của môi trường
Biểu thức: n21 = n2/n1 = v1/v2 = sini/sinr
+ n21: Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1
+ n1 là chiết suất của môi trường 1
+ n2 là chiết suất của môi trường 2
4. Tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính
- Khi chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính, ta thu được trên màn chắn một dải màu như
cầu vồng, gọi là quang phổ của ánh sáng trắng.
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm ánh sáng đi qua lăng kính bị phân tách thành nhiều màu khác nhau.
- Ánh sáng trắng là hỗn hợp ánh sáng có nhiều màu khác nhau. Trang 1
- Các chùm sáng có màu khác nhau khi ra khỏi lăng kính gọi là các ánh sáng màu. Ánh sáng có
một màu nhất định gọi là ánh sáng đơn sắc. 5. Màu sắc của vật
Màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và
phản xạ. Vật có màu nào thì phản xạ mạnh ánh sáng màu đó và hấp thụ các ánh sáng màu còn lại.
6. Hiện tượng phản xạ toàn phần: hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng toàn bộ tia tới bị
phản xạ tại mặt phẳng phân cách giữa bản bán trụ và không khí.
Góc tới hạn (ith) là góc tới lúc bắt đầu không quan sát thấy tia khúc xạ.
Chủ đề: Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu 1. Alkane và Alkene Alkane Alkene
Hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa các
Hydrocarbon mạch hở, chứa các liên Khái niệm
liên kết đơn trong phân tử
kết đơn và 1 liên kết đôi trong phân tử H H Công thức CH cấu tạo 4 C2H6 C C H H C2H4 C3H8 C4H10
Tính chất vật
Không màu, không mùi, ít tan trong nướ
c, nhẹ hơn không khí. Tính chất
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O hoá học o t o ⎯⎯→ t ⎯⎯→ - Giống nhau 2C4H10 + 13O2
8CO2 + 10H2O C2H4 + 3O2
2CO2 + 2H2O
+ phản ứng cộng làm mất màu dd Br2: C → 2H4 + Br2 C2H4Br2 - Khác nhau + phản ứng trùng hợp: ,𝑥𝑡,𝑃 nCH2 = CH2 → ( CH2 -CH2 )n Polyethylene
Các alkane cháy thường sinh nhiều Tổng hợp nhựa Polyethylene (PE),
nhiệt nên chúng trở thành nguồn nhiên tổng hợp ethylic alcohol, nguyên liệu Ứng dụng
liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi điều chế Acetic acid, kích thích quả
trong nhiều lĩnh vực của đời sống và chín. sản xuất. 2. Nguồn nhiên liệu
Thành phần của dầu mỏ, khí mỏ dầu và khí thiên nhiên
Dầu mỏ, khí mỏ dầu và khí thiên nhiên là nhiên liệu hoá thạch dưới bề mặt Trái Đất. Trang 2
+ Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của các hydrocarbon và các hợp chất khác.
+ Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần chính là methane.
Phương pháp khai thác và chế biến
- Các giai đoạn khai thác dầu mỏ và khí mỏ dầu: khoan, thu dầu và khí; loại bỏ tạp chất; xử lí tại
nhà máy để chưng cất và thu các sản phẩm khác nhau.
- Các giai đoạn khai thác khí thiên nhiên: khoan xuống mỏ khí và khí sẽ tự phun lên. Sau đó được
vận chuyển đến nhà máy để xử lí.
Khái niệm và phân loại nhiên liệu
- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
- Dựa trên trạng thái, nhiên liệu được phân thành: nhiên liệu rắn, nhiên liệu lỏng, nhiên liệu khí.
- Sử dụng nhiên liệu: gas, xăng, dầu hoả và than là những nguồn nhiên liệu quan trọng của đời
sống và sản xuất. Khi sử dụng nhiên liệu, phải áp dụng các biện pháp nâng cao hiệu suất đốt cháy
nhiên liệu, đảm bảo an toàn và tránh gây ô nhiễm môi trường..
Chủ đề: Ethylic alcohol và acetic acid Ethylic alcohol Acetic acid CTPT: C2H6O CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3CH2OH hoặc C2H5OH CTCT: CH3COOH Công thức
Là chất lỏng, không màu, có mùi đặc Là chất lỏng, không màu, vị chua, nặng
Tính chất trưng, vị cay, nhẹ hơn nước, tan vô hạn hơn nước, tan vô hạn trong nước, sôi ở vật lý
trong nước, sôi ở 78,30C, hoà tan được 1180C, khối lượng riêng là 1,05g/cm3 ở
nhiều chất như iodine, benzene, xăng. 200C.
- Cháy với ngọn lửa màu xanh mờ, toả - Có đủ tính chất của axit: làm đỏ quỳ
nhiều nhiệt, tạo CO2 và H2O.
tím, tác dụng với kim loại trước H, tác o
dụng với base, oxide base, muối. C t 2H6O + 3O2 ⎯⎯ → 2CO2 + 3H2O 2CH
- Phản ứng với Na giải phóng khí H
3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 2
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Tính chất 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa hoá học + H 2O + CO2 - Phản ứng ester hóa CH3COOH + C2H5OH ⎯⎯ → ⎯ ⎯ CH3COOC2H5 + H2O Điều chế ethylic alcohol
- Lên men dung dịch ethylic alcohol Từ tinh bột C mengiam 2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯ → CH3COOH +H2O 𝑒𝑛𝑧𝑦𝑚𝑒 𝑒𝑛𝑧𝑦𝑚𝑒 Tinh bột → glucose →
Điều chế Ethylic alcohol Hoặc từ ethylene
𝑥𝑡,𝑛𝑖𝑡 độ C2H4 + H2O → C2H5OH Trang 3
Dùng làm dung môi, nhiên liệu, nguyên
Dùng để sản xuất giấm ăn, dược phẩm,
Ứng dụng liệu cho sản xuất.
keo dán, sản xuất sơn, chất dẻo,... ❖Một số khái niệm
Độ cồn: số mililit ethylic alcohol nguyên chất có trong 100mL dung dịch ở 200C.
Ví dụ: Dung dịch ethylic alcohol có độ cồn là là 45 (kí hiệu 450) có nghĩa là trong 100mL dung
dịch ethylic alcohol có 45 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Ester - Phản ứng ester hoá
- Este là sản phẩm của phản ứng khử giữa alcohol và acid.
- Phản ứng este hóa là phản ứng khử nước giữa alcohol và acid.
Chủ đề: Di truyền
1. Nucleic acid và ứng dụng
- Nucleic acid là một trong những đại phân tử sinh học chứa thông tin di truyền có trong tất cả các
sinh vật, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide.
- Có hai loại nucleic acid là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
- Chức năng của DNA: Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 2. Đột biến gen
- Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene, thường liên quan đến một hoặc một vài cặp nucleotide.
- Một số dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế một hoặc một số cặp nucleotide.
Ví dụ: tật sáu ngón tay ở người, đột biến sầu riêng cơm vàng hạt lép …
- Ý nghĩa và tác hại của đột biến gene:
+ Đột biến gene có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho cơ thể sinh vật.
+ Đột biến gene cung cấp nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình tiến hóa. 3. Quá trình dịch mã
- Dịch mã là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong các bộ ba
của phân tử mRNA bởi ribosome.
- Quá trình dịch mã bắt đầu từ mà mở đầu, sau đó ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA,
thực hiện việc kéo dài chuỗi polypeptide. Khi ribosome di chuyến gặp bộ ba kết thúc, yếu tố kết
thúc được huy động tham gia kết thúc quá trình dịch mã.
4. Từ gene đến tính trạng
- Mối quan hệ giữa từ gene đến tính trạng thể hiện qua sơ đồ:
- Trình tự các nucleotide trên gene quy định trình tự các nucleotide trên phân tử mRNA thông qua
quá trình phiên mã. Trình tự các nucleotide trên phân tử mRNA được địch mã thành trình tự các
amino acid trên phân tử protein. Protein biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
- Cơ sở sự đa dạng về tính trạng của các loài.
+ Mỗi loài sinh vật có hệ gene đặc trưng.
+ Các cá thể cùng loài có thể mang các allele khác nhau của cùng một gene.
+ Các gene khác nhau quy định các loại protein khác nhau, từ đó biểu hiện thành các tính trạng khác nhau. Trang 4
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1.
a) Nêu khái niệm hydrocarbon, alkane, alkene. Trình bày ứng dụng của alkane, alkene.
Xem hệ thống hoá kiến thức mục 1.a. Alkane và Alkene.
b) Trình bày tính chất hoá học của alkane, alkene. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Xem hệ thống hoá kiến thức mục 1.a. Alkane và Alkene.
c) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các alkane đơn từ C1 – C4.
d) Trong gia đình em, loại nhiên liệu nào được sử dụng phổ biến nhất (gas, dầu hỏa, than, xăng)?
Quan sát cách sử dụng nhiên liệu đó, em hãy: liệt kê ít nhất 2 nguy cơ có thể xảy ra.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... ..... Câu 2.
a) Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, phương pháp điều chế và ứng dụng
của ethylic alcohol, acetic acid.
Xem hệ thống hoá kiến thức mục 2. Ethylic alcohol và acetic acid
b) Trình bày tính chất hoá học của ethylic alcohol, acetic acid. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Xem hệ thống hoá kiến thức mục 2. Ethylic alcohol và acetic acid
c) Độ cồn là gì? Cồn có tác dụng diệt khuẩn tốt nên thường dùng để khử khuẩn. Hãy cho biết ý
nghĩa của kí hiệu “cồn 700”.
........................................................................................................................................ ................
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 3. Cho công thức các chất sau: CH4, CH3 – CH3, CH2 = CH2, CH3 – CH2 – CH3, CH3 – OH,
CH2 = CH – CH3, CH3 – CH2 – OH.
a) Những chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?
b) Những chất nào phản ứng với sodium?
c) Những chất nào có khả năng cháy trong oxygen?
Viết các phương trình hoá học xảy ra.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... ..... Trang 5
. ................................................................................................................................................... ...
................................................................................................................................................... .....
. ................................................................................................................................................... ...
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... ..... Câu 4.
a)
Dẫn từ từ 6,1975L hỗn hợp ethylenne và methane đi qua bình đựng dung dịch bromine dư,
thấy có 1,2395L một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch bromine.
- Cho biết tên khí ra khỏi bình bromine.
- Tính thành phần % về thể tích của ethylene trong hỗn hợp. Biết các khí đo ở điều kiện chuẩn.
b) Xăng E5 (còn gọi là xăng sinh học) chứa 5% thể tích ethylic alcohol. Một người đi xe máy
mua 3 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethylic alcohol có trong lượng xăng trên là bao nhiêu?
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 5. Nucleic acid là gì? Nucleic acid gồm mấy loại?
- Nucleic acid là một trong những đại phân tử sinh học chứa thông tin di truyền có trong tất cả các
sinh vật, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide.
- Có hai loại nucleic acid là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
Câu 6. Quan sát hình sau và xác định đây là đột biến gì? Cụ thể hình a), b), c) thuộc dạng đột
biến nào của đột biến đã nêu?
................................................................................................................................................... ..... Trang 6
................................................................................................................................................... .....
Câu 7. Hãy viết sơ đồ dạng chữ thể hiện mối quan hệ từ gene đến tính trạng và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ trên.
- Mối quan hệ giữa từ gene đến tính trạng thể hiện qua sơ đồ: (HS tự viết)
- Ý nghĩa di truyền:
+ Gene không trực tiếp hình thành tính trạng mà phải thông qua quá trính phiên mã và dịch mã.
+ Bản chất di truyền của mối quan hệ trên: Trình tự các nucleotide trên gene quy định trình tự các
nucleotide trên phân tử mRNA thông qua quá trình phiên mã. Trình tự các nucleotide trên phân tử
mRNA được địch mã thành trình tự các amino acid trên phân tử protein. Protein biểu hiện thành
tính trạng của cơ thể.
Câu 8. Cùng một loài động vật (ví dụ chuột đồng) nhưng có bộ lông khác nhau về màu sắc và độ
dài. Dựa vào kiến thức "từ gene đến tính trạng," giải thích sự khác biệt này.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 9. Năng lượng cơ học của các vật sau thuộc dạng nào? (Chọn mặt đất làm gốc thế năng)
a. Một trái bóng đang lăn trên mặt đất.
b. Một học sinh đang di chuyển trên tầng 3 của trường học.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 10. Cáp quang dùng trong truyền dẫn tín hiệu Internet được ứng dụng dựa trên hiện
tượng vật lý nào? Nêu định nghĩa của hiện tượng đó.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 11. Vào hè, hoa phượng trong sân trường nở rộ, bạn N nhận xét “Màu đỏ của hoa
phượng là do nó tự phát ra”, theo em bạn nhận xét có đúng hay không? Em có cách giải
thích nào khác cho tình huống này?
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 12. Một quả dừa nặng 1,5 kg rơi từ độ cao 6m xuống đất. Chọn mặt đất làm gốc thế năng a. Tính thế năng. Trang 7
b. Tính tốc độ khi quả dừa chạm đất.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Câu 13. Thế nào là hiện tượng tán sắc ánh sáng?
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
........................................................................................................................................................
Câu 16. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy góc khúc xạ là 30 độ.
Biết chiết suất của không khí và nước lần lượt là 1 và 4/3. Tìm góc tới.
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
................................................................................................................................................... .....
Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao Trang 8