
































Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC  HỌC KỲ I 
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP  A. LÝ THUYẾT  Bài 1. Mệnh đề. 
• Nhận biết mệnh đề; mệnh đề phủ định; mệnh đề chứa biến; mệnh đề đảo; mệnh đề tương 
đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; xác định được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần  và đủ. 
• Xác định được mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu , . 
• Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. 
Bài 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. 
• Nhận biết các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng), mô tả 
tập hợp và biết sử dụng các kí hiệu ,  ,   . 
• Hiểu được các kí hiệu: N*, N, Z, Q, R và các mối quan hệ tập hợp đó. 
• Hiểu đúng các kí hiệu (a;b),[a;b], (a;b], [a;b),(-;a),(-;a],(a;+),[a;+),(-;+). 
• Thực hiện các phép toán trên tập hợp như hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một 
tập con. Biểu diễn bằng sơ đồ Ven các phép toán trên tập hợp. 
• Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép toán trên tập hợp. 
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:  1
A. Bạn có thích học toán không?  B.  .  2
 C. Dơi không phải là loài chim. 
D.   3là số hữu tỉ. 
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một mệnh đề ? 
A. Số 12 có chia hết cho 3 không ?  B. 11  3 
C. Bức tranh này đẹp quá !  D. Nhìn kìa ! 
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P n 2
: "n 1 chia hết cho 5" với n là số nguyên. Xét xem các 
mệnh đề P 4 và P 7 đúng hay sai? 
A. P 4 đúng và P 7 sai. 
B. P 4 sai và P 7 sai. 
C. P 4 đúng và P 7 đúng. 
D. P 4 sai và P 7 đúng. 
Câu 4. Phủ định của mệnh đề: “Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác luôn lớn hơn độ 
dài cạnh còn lại” là? 
A. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác luôn nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.   
B. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam luôn giác không bằng độ dài cạnh còn lại. 
C. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác luôn bằng độ dài cạnh còn lại.   
D. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác không lớn hơn độ dài cạnh còn lại. 
Câu 5. Cho mệnh đề  2 " x
  , x  2x 1". Phủ định của mệnh đề trên là  A.  2 x
  , x  2x 1. B.  2 x
  , x  2x 1. C.  2 x
  , x  2x 1. D. 2 x
  , x  2x 1. 
Câu 6. Cho mệnh đề  2 " x
  ,2x 10x  5  0". Phủ định của mệnh đề trên là:  A.  2 x
  ,2x 10x  5  0.  B.  2 x
  ,2x 10x  5  0 .  C. 2 x
  ,2x 10x  5  0.  D.  2 x
  ,2x 10x  5  0 . 
Câu 7. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu một số tự nhiên chia hết cho 9 thì nó chia hết cho 3” là 
A. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 3 thì nó cũng chia hết cho 9. 
B. Nếu một số tự nhiên không chia hết cho 9 thì nó cũng không chia hết cho 3. 
C. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 3 thì nó không chia hết cho 9.     
D. Nếu một số tự nhiên không chia hết cho 9 thì nó chia hết cho 3. 
Câu 8. Phát biểu mệnh đề sau bằng ký hiệu: “Tồn tại một số nguyên x  sao cho nghịch đảo của  nó bằng 2”.  1 1 1 1 A. x   ,  2 .  B. x   ,  2 .  C. x   ,  2.  D. x   ,  2 .  x x x x
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?  A.  2 x   , x  2   x  4 .  B.  2 x
  , x  4  x  2  .  C.  2 x   , x  2   x  4 .  D.  2 x
  , x  4  x  2  . 
Câu 10. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? 
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. 
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. 
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. 
D. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc  bằng 60 .  
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng ?  A. n
  ,2n  n .  B. x
  , x  x 1.  C.  2 x   , x  2 .  D.  2 x
  ,3x  x 1. 
Câu 12. Cho mệnh đề “Nếu a và b  cùng chia hết cho c  thì a  b  cũng chia hết cho c ” . Khẳng 
định nào sau đây là đúng? 
A. a  và b cùng chia hết cho c  là điều kiện cần để a  b  chia hết cho c  . 
B. a  b  chia hết cho c  là điều kiện cần để a  và b  cùng chia hết cho c . 
C. a  và b  cùng chia hết cho c  là điều kiện cần và đủ để a  b  chia hết cho c  . 
D. a  b  chia hết cho c  là điều kiện đủ để a  và b cũng chia hết cho c . 
Câu 13. Cho hai mệnh đề A: “Một số chia hết cho 5” và B: “Số có tận cùng là chữ số 5 hoặc 
chữ số 0”. Khi đó mệnh đề A  B  được phát biểu là 
A. Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi tận cùng số đó là chữ số 5 hoặc số 0. 
B. Một số chia hết cho 5 tương đương số đó có tận cùng là chữ số 5 hoặc số 0. 
C. Một số có tận cùng là chữ số 5 hoặc số là điều kiện cần và đủ để số đó chia hết cho 5. 
D. Tất cả A, B, C đều đúng. 
Câu 14. Liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x 
2x  7x  5   0 .    5  5  A. X  1  ; .  B. X    1 . 
C. X  1; .  D. X   .   2  2 
Câu 15. Liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 3 x 
(x 10x  21)(x  x)   0  
A. X  0;1; 2;  3  . 
B. X  0;1;3;  7 .  C. X  .   D. X   1  ;0;1;3;  7 . 
Câu 16. Mô tả tập hợp X   2  ; 1  ;0;1;2; 
3 theo tính chất đặc trưng? 
A. X  x  2   x   3 .   
B. X  x  2  x   3 .   
C. X  x  2   x   3 . 
D. X  x  2   x   6 .  
Câu 17. Cho tập hợp A  a, , b  ,
c  d số tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A là  A. 8.    B. 6.  C. 4.  D. 5. 
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  2 A.   .  B.   .  C.  .  D. 3  .  3
Câu 19. Cho tập hợp P   . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: 
A. P  P  P . 
B. P    . 
C. P    . 
D. P  P  P .     
Câu 20. Cho hai tập hợp X  1; 2;3;6;8; 
9 và Y  1; 2; 4;5; 
6 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. X Y  1; 2;3; 4;5;6;8;  9 . 
B. X \ Y  3;8;  9   .  C. X Y 4;  5 . 
D. Y \ X  1; 2;  6 . 
Câu 21. Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4  ; , B  0; 2; 
4 . Khi đó tổng các phần tử của tập C B  là:  A A. 1.    B. 4.  C. 2.  D. 10. 
Câu 22. Cho tập A gồm những số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8, B   *
x  N | x   6 . Khi đó số phần 
tử của tập hợp A  B là:  A. 2.    B. 4.  C. 3.  D. 7. 
Câu 23. Cho tập hợp A  x  R | 1   x  
3 . Khi đó tập hợp A  được viết lại là:  A. A   1  ;  3 .  B. A   1  ;3.  C. A   1  ;3.  D. A   1  ;  3 . 
Câu 24. Biểu diễn trên trục số tập hợp  4  ; 2
 1;3 là hình nào sau đây?  A.   B.   C.   D.  
Câu 25. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  1; . Tìm A  . B  
A. A  B   2
 ;.  B. A B  1;  3 .  
C. A  B  1;  3 .  
D. A  B  1;3. 
Câu 26. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  1;5 . Mệnh đề nào sau đây không đúng? 
A. A  B  1;  3 . 
B. B \ A  3;5 . 
C. A \ B   2   ;1 . 
D. A  B  2;5 . 
Câu 27. Cho A  x  | x  2  
0 , B  x  | 5  x  
0 . Khi đó A \ B  là 
A. 2;5.  
B. 2;6.  
C. 5; .   D. 2;  . 
Câu 28. Cho tập hợp A   ;5
 . Khi đó C A là  A. 5;  .  B.  ;5  .  C. 5; .  D.  .  Câu 29. Cho ,
A  B  là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen 
trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?  A. A  . B   B. A  . B     C. A \ . B   D. B \ . A    
Câu 30. Cho hai tập hợp A  1;  3 và B   ; m m  
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  . A  
A. m  1.  
B. 1  m  2.  
C. 1  m  2.   D. m  2. 
Câu 31. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A  1 2 ; m m  
3 , B  x  x  8  5  m . Tất 
cả các giá trị m để A B   là  5 2 5 2 5
A. m  .  
B. m   .  
C. m  .   D.   m  .  6 3 6 3 6
Câu 32. Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và 
Văn, biết rằng có15bạn học giỏi môn Hóa, 20 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu 
học sinh giỏi cả hai môn?  A. 25.   B. 20.  C. 10.  D. 5.  
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Bài 1: Xét xem các mệnh đề sau đây đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của nó:  a.  2 x
  , x 1  0 . 
e. 1794 không chia hết cho 3.  b. n    2 , n   1 3 .  f.   2 3 12  3.  c.  2 x
  , x  x  2  0 .  g. 4 là số nguyên tố.      d. Phương trình 2
x  5x  6  0 có nghiệm. 
h. Mọi hình bình hành đều là hình thoi. 
Bài 2: Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: 
a. Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100.  b. B  x  2
x  x  6 2 7 x  4   0 ; 
c. C  x  2x   8 ; 
d. D  2x 1 x  và  2  x   4 ; 
e. E  x  Z | x  
3 .Bài 3: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp sau:  1 1 1 1 1  a. A   ; ; ; ;
;... ; b. B  2;5;10;17;26;37;50;..  . Bài 4: Cho tập  2 4 8 16 32  hợp A  1
{ ; 2;3;5}và B  2;3;5;7;  9 .   
a. Xác định các tập hợp A , B A , B A \ , B B \ . A   C B C A
b. Có tồn tại các tập hợp A , B  hay không.? 
Bài 5: Xác định và biểu diễn các tập hợp A  ,
B A  B, A \ B, B \ ,
A C A  trên trục số:  a. A   ;  3; B   2  ;;  b. A   2
 ;2; B  1;3. 
c. A  x  3   x  
2 , B  x  0  x   7 . 
Bài 6: Tìm m sao cho A  B   biết A   ;   3 và B   ; m . 
Bài 7: Cho hai tập khác rỗng A  m 1; 4, B   2
 ;2m  2, với m . Xác định m để:  a. A  B  ;   b. A  ; B   c. B  ; A  
d. A  B  1;3. 
Bài 7: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17  bạn được xếp công nhận học sinh 
giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45  
học sinh và có 10  học sinh không đạt học sinh giỏi.   
CHƯƠNG II - BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN  A. LÝ THUYẾT 
- Nhận biết được bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên 
mặt phẳng tọa độ và vận dụng vào giải quyết bài toán thực tiễn.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Bất phương trình dạng ax  by  c , trong đó a, ,
b c  là các số thực cho trước với a,b  
không đồng thời bằng 0 và x, y  là các ẩn có tên gọi là 
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn. 
B. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
C. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 
D. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 
Câu 2: Cho bất phương trình y  3x  3
 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm. 
B. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm   ;1  . 
C. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. 
D. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. 
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  A.  y2 2  2y 1.  B.  2 2x  y  1. 
C. 2x  3y  6 . 
D. yx  y  0 . 
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? 
A. 2x  y  1 .  B. 2 x  y  1.  C. . x y  1.  D.  2
2x  3y  1.     
Câu 5: Miền nghiệm của BPT : x  y  2  0 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới  đây?  y y 2 2 2 2 x x O O A.  .  B.  .  y y 2 2 x 2 x 2 O O C.  .  D.  . 
Câu 6: Nửa mặt phẳng không bị tô đậm như hình vẽ dưới là biểu diễn miền nghiệm của bất 
phương trình nào sau đây?   
A. x  y  1. 
B. x  y  1. 
C. x  y  1. 
D. x  y  1. 
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng 
không bị gạch trong hình vẽ sau?   
A. 2x  y  3 . 
B. x  y  3. 
C. 2x  y  3 . 
D. 2x  y  3 . 
Câu 8: Cặp số 0; 
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 
A. 5x  y – 3  0 . 
B. –x  y  0 . 
C. x  3y  2  0 . 
D. x  3y –1  0 . 
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  22y  5  21 x là nửa mặt phẳng không 
chứa điểm nào trong các điểm sau?  A.  3  ; 4   .  B.  2  ; 5   .  C.  1  ;6.  D. 0;0 . 
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x  5( y 1)  4(x 1)  y  3 là nửa mặt phẳng 
chứa điểm nào sau đây?  A. (3;0) .  B. (3;1) .  C. (2;3) .  D. (0;0) . 
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền  H  .     
Trên miền H  có bao nhiêu điểm  x ; y có tọa độ là số nguyên không âm?  0 0  A. 19 .  B. 16.  C. 7 .  D. 9 . 
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sao đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 
2x  y  0 2
2x  3y  0
 2x  y  0 2 x  y  4 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  4y  3  0
 x  y  13 2 2y  3  0
x  2y  1
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2
x  2y  0
2x  y  5  y  0 3
 x  5xy 1 0 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  x  y 1
x  y  3z  1 x  0
4x  y  5  0
Câu 14: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 
x  3y  4  x 1  3
x  y  14 x  y  4
A. 2x  y  12  B.    C.    D.      y  3   3  x  5 2
x  2y 15 y  1 
Câu 15: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:  x  y  0
x  y  2
2x  3y  10  y  0 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  x  1 x  y  5
x  4y  1 x  4  1 3  x  y 1
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? 
x  2y  2 A. P  1  ;0.  B. N 1;  1 . 
C. M 1;  1 .  D. Q 0  ;1 . 
2x  y  1
Câu 17: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Cặp số  x ; y  nào sau đây là  0 0  3  x  0
một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? 
A.  x ; y  1;1 . 
B.  x ; y  0;1 . 
C.  x ; y  1  ; 4
 . D.  x ; y  2;2 .  0 0    0 0    0 0    0 0   
Câu 18: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 
2x  y  4  0
2x  y  4  0
2x  y  4  0
2x  y  4  0
2x  y  3 
Câu 19: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  y ? 
x 3y  20  0   9  A. A 4;   . 
B. B 3; 4 . 
C. C 5; 5 . 
D. D 5; 6 .   2 
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương  trình nào?        x  y  1 x  y  1 x  y  1 x  y  1 A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 
3x  2y  6
3x  2y  6
3x  2y  6
3x  2y  6
Câu 21: Miền tam giác ABC  kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất 
phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?   
x  y  2  0
x  y  2  0
x  y  2  0
x  y  2  0    
A. x  y  2  0 . 
B. x  y  2  0 . 
C. x  y  2  0 . 
D. x  y  2  0 .     
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  4y  0   2
 x  y  0
Câu 22: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  ?  x  3y  7   x  3 A.    B.    C.    D.    C. BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Bài 1. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ: 
a) 3x  2y  300 . 
b) 7x  20y  0 . 
Bài 2. Một cửa hàng bán lẻ bán hai loại hạt cà phê. Loại thứ nhất giá 140 nghìn đồng/kg và 
loại thứ hai giá 180 nghìn đồng/kg. Cửa hàng trộn x  kg loại thứ nhất và y  kg loại thứ hai sao 
cho hạt cà phê đã trộn có giá không quá 170 nghìn đồng/kg. 
a) Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x  và y  thỏa mãn điều kiện đề bài. 
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình tìm được ở câu a trên mặt phẳng toạ độ. 
Bài 3. Một cửa hàng bán hai loại trà sữa, trong đó 4 cốc loại 1 có giá 100000 đồng, 1 cốc loại 
2 có giá 30000 đồng. Muốn có lãi theo dự tính thì mỗi ngày cửa hàng phải bán được ít nhất 5 
triệu đồng tiền hàng. Hỏi số cốc trà sữa bán được trong một ngày trong những trường hợp nào 
thì cửa hàng có lãi như dự tính? 
Bài 4. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau:      x  y  0
 x  y  2  0    a)   
b) 2x  3y  6  0 
x  3y  3  0
x  2y 1 0 
y  2x  2 
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x  trên miền xác định bởi hệ 2y  x  4 . 
 x  y  5 
Bài 6. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 
30 giờ, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15giờ, 
đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 120 giờ làm việc. Nên sản xuất 
mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất? 
Bài 7. Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A  
và B  trong đó loại xe A  có 10 chiếc và loại xe B  có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A  cho thuê 
với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B  cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng một chiếc xe 
loại A  có thể chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng; một chiếc xe loại B  có thể chở tối đa 10  người và 1,5 tấn hàng. 
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình 
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó. 
b) Gọi f  là số tiền mà công ty bỏ ra để thuê x  chiếc xe loại A  và y  chiếc xe loại B . Hãy biểu 
diễn f  theo x  và y . 
c) Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất?   
CHƯƠNG III - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  A. LÝ THUYẾT 
1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 
+ Nhận biết và tính được giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 bằng máy tính cầm tay. 
+ Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau  o o o o sin(180  )  sin;
cos(180  )   cos ;
tan(180  )   tan;
cot(180  )   cot 
+ Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau (bổ sung)  o o o o sin(90  )  cos; cos(90  )  sin ; tan(90  )  cot;
cot(90  )  tan   + Chú ý:  sin o cos tan  (  90 ) ; cot   (  0o; 180o) cos sin o o o 2 2
tan.cot   1 (  0 ; 90 ; 180 ) sin   cos   1   1 o 1 2 2 1 tan   (  90 ) 1 cot   (  0o; 180o) 2 2 cos  sin 
2. Hệ thức lượng trong tam giác 
- Nắm được định lý sin, định lý cosin, công thức tính diện tích tam giác và vận dụng vào việc 
giải tam giác và giải các tình huống mang tính thực tế.  a. Định lí côsin  2 2 2
a  b  c  2b . c cos , A   2 2 2
b  c  a  2c . a cos , B   2 2 2
c  a  b  2a . b cos . C   2 2 2 2 2 2 2 2 2
b  c  a
a  c  b
b  a  c
*Chú ý: cos A  , cos B  , cos C   .  2bc 2ac 2ab a b c
b. Định lí sin trong tam giác:     2 . R   sin A sin B sinC    
c. Công thức diện tích:  1 1 1 abc i) S  ah  bh 
ch . ii) S    2 a 2 b 2 c 4R 1 1 1 iii) S  bc sin A  ca sin B 
ab sin C   2 2 2 1
iv) S  pr  với p 
a b  c  2
v) Công thức Hê- Rông S 
p p  a p  b p  c   BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức  nào sai? 
A. sin  sin . 
B. cos   cos . 
C. tan   tan .  
D. cot  cot .  
Câu 2: Với 0    180 và giả sử các biểu thức bên dưới đều có nghĩa, chọn khẳng định  đúng? 
A. sin 180    sin  . 
B. tan 180     tan  . 
C. cos 180    cos  . 
D. cot 180    cot  . 
Câu 3: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. sin  0.  
B. cos  0. 
C. tan  0.   D. cot  0. 
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng.  3 1 A. sin120  . 
B. cos120  . 
C. tan120  3 . 
D. cot120   3 .  2 2
Câu 5: Cho  là bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1 1 A.  2 2
sin   cos   1.   B.  2 1 tan   . C.  2 1 cot   .  D. tan.cot  1  .  2 sin  2 cos 
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  A.  o o cos 60  sin 30 .  B.  o o cos 60  sin120 .  C.  o o
cos 60   cos120 .D.  o o sin 60  cos 30 . 
Câu 7: Giá trị cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu?  A. 1.    B. 2 . 
C. C 5; 4 .  D. 0 . 
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?  A.  2 2 sin 0  cos 0  1.  B.  2 2
sin 90  cos 90  1.  3  1 C.  2 2
sin 180  cos 180  1.  D.  2 2 sin 60  cos 60  .  2 12
Câu 9: Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của biểu thức 2sin  3cos là  13 9 7 A. 3 .    B.  .  C.  .  D. 1  . 13 13   1
Câu 10: Cho góc  thỏa mãn 0 0 0    90 , sin 
. Tính giá trị biểu thức 2
P  2cos   tan .  3 16 2 8 2 2 4 2 1 2 A.   .  B.  .  C.   .  D.  .  9 4 9 4 2 3 9 4 2 2 cos   3sin  1
Câu 11: Cho góc  0    90 thoả tan   2. Tính giá trị biểu thức P  .  2 2 3cos   5sin      5 8 6 8 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  13 23 17 83
Câu 12: Cho tam giác ABC  có BC  a ; AC  b  và AB  c . Chọn khẳng định đúng.  A. 2 2 2
a  b  c  2bc cos A.  B. 2 2 2
a  b  c .  C. 2 2 2
a  b  c  2bc cos A .  D. 2 2 2
a  b  c  bc cos A . 
Câu 13: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?  A. 2 2 2
a  b  c  2bc cos A .  B. 2 2 2
a  b  c  2bc cos A .  C. 2 2 2
a  b  c  2bc cosC .  D. 2 2 2
a  b  c  2bc cos B . 
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau:  1 1 1 1
A. S  bc sin A.   B. S 
ac sin A.  
C. S  bc sin B. D. S  bc sin B.   2 2 2 2
Câu 15: Tam giác ABC  có BC  ; a  AB  ;
c  AC  b  và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. 
Hệ thức nào sau đây là sai?  a .sin A.   2 . R   B. sin  a A .  C. . b sin B  2 . R   D. sin  c A C .  sin A 2R a
Câu 16: Cho tam giác ABC  có AB  7c , m BC  4c , m AC  9c .
m  Giá trị của cos C  là  19 73 2 2 A.      B.    C.    D.  .  21 36 3 7
Câu 17: Tam giác ABC  có B  60 ,
 C  45 và AB  5. Tính độ dài cạnh AC .  5 6 5 6 5 6 A. AC  .  
B. AC  5 3.   C. AC  .   D. AC  .  2 3 4
Câu 18: Tam giác ABC có A  120 thì đẳng thức nào sau đây đúng?  A. 2 2 2
a  b  c  3bc .    B. 2 2 2
a  b  c  bc .  C. 2 2 2
a  b  c  3bc .    D. 2 2 2
a  b  c  bc . 
Câu 19: Cho tam giác ABC  có BC  8,CA  10 , và ACB  60 . Độ dài cạnh AB  bằng  A. 3 21 .  B. 7 2 .  C. 2 11 .  D. 2 21 . 
Câu 20: Cho tam giác ABC  có AB  6c ; m AC  9c ;
m BAC  60 . Diện tích tam giác ABC  là  27 3 27 27 3 27 A.  2 S  cm .  B.  2 S  cm .  C.  2 S  cm .  D.  2 S  cm .  2 2 4 4
Câu 21: Tam giác ABC  có độ dài cạnh AB  3cm ; AC  6 cm và A  60 . Bán kính R  của 
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  bằng  A. R  3 .  B. R  3 3 .  C. R  3 .  D. R  6 . 
Câu 22: Cho tam giác ABC  có 2 2 2
a  b  c  0 . Khi đó: 
A. Góc C  90 
B. Góc C  90 . 
C. Góc C  90 
D. Không thể kết luận được gì về góc C. 
Câu 23: Cho tam giác ABC  thoả mãn: 2 2 2
b  c  a  3bc . Khi đó: 
A. A  30  
B. A  45  
C. A  60  
D. A  75 . 
Câu 24: Cho tam giác ABC  có BC  a , AC  b , AB  c  thỏa mãn 2 2 2
b  c  bc  a . Khi đó 
sin  A 15 bằng  2 3 1 A.  .  B.  .  C. 1.  D.  .  2 2 2
Câu 25: Cho tam giác ABC  có các góc ˆ ˆ B  120 ,
 C  40 , cạnh BC  5cm . Tính độ dài cạnh 
AB  (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).      A. 7cm .  B. 8cm .  C. 9cm .  D. 10cm . 
Câu 26: Cho tam giác ABC  có B  60 ,
 C  75 và AC 10. Khi đó, độ dài cạnh BC  bằng  10 6 5 6 A.  .  B. 5 6 .  C.  .  D. 10 .  3 3
Câu 27: Tam giác ABC  có AB 12 cm , BAC  30 , ACB  75 . Tính diện tích tam giác ABC .  A.  2 18 3 cm .  B.  2 36 3 cm .  C.  2 18 cm .  D.  2 36 cm . 
Câu 29: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R   của tam giác trên là:  13 11 A. 6.     B. 8.   C.  .  D.  .  2 2
Câu 30: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 13;14;15 . Diện tích tam giác đó bằng bao nhiêu?  A. 84.     B. 84 .  C. 42.   D. 168 . 
Câu 31: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 13;14;15 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó  bằng bao nhiêu?  A. 4 .    B. 6.   C. 3.   D. 5. 
Câu 32: Tam giác ABC  có AB  ,
c BC  a, CA  b . Các cạnh a, ,
b c  liên hệ với nhau bởi đẳng  thức  2 2     2 2 b b a
c a  c  . Khi đó góc BAC  bằng bao nhiêu độ?  A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 45 . 
Câu 33: Tam giác ABC  vuông tại A  có BC  8 3 cm . Tính bán kính R  của đường tròn ngoại  tiếp tam giác ABC . 
A. R 16 3 cm . 
B. R  2 3 cm . 
C. R  4 3 cm . 
D. R  8 3 cm . 
Câu 34: Cho tam giác ABC  có BC  a, AC  ,
b AB  c  và thỏa mãn đẳng thức 
sin A  2sin B  sin C  0 . Một bộ số a; ;
b c thỏa mãn bài toán là  A. 3;3; 5 .  B. 6;10; 8 .  C. 4; 3; 5 .  D. 7; 5;3 . 
Câu 35: Cho tam giác ABC  cân tại A , có A  120 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 
ABC  bằng 3 . Chu vi tam giác ABC  bằng:  3 A. 6  3 .  B. 3  2 3 .  C. 9 .  D.   3 .  2 Ra sin . B sin C
Câu 36: Tam giác ABC có diện tích S 
, R  là bán kính đường tròn ngoại tiếp  sin A
tam giác. Số đo của góc A  bằng  A.  0 120 B.  0 60  C.  0 90  D.  0 30 . 
Câu 37: Cho tam giác ABC  có B  C  135 ,
 BC 10 2 cm. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam  giác ABC  bằng 
A. 10 cm . 
B. 15 cm . 
C. 20 cm . 
D. 25 cm .  C. BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Bài 1.  Đơn giản các biểu thức sau 
a) cos110  cos 70  sin19  sin161 .     
b) cos 180   .tan  sin 180   .cot 180   .tan 180    , với 0    90 .  cos 180  
c) sin 180   .cot 180      
, với 0    90 . 
tan 180   .cot     1
Bài 2. a) Cho sin  với  0 0
90    180 . Tính cos và tan .  3 2 b) Cho cos   với 0 0
0    180 . Tính sin và cot     3 c) Cho tan  2  2 với 0 0
0    180 , tính giá trị lượng giác còn lại.  3 tan  3cot
Bài 3. a) Cho cos   với 0 0
0    90 . Tính A  .  4 tan  cot sin  cos
b) Cho tan  2 . Tính B    3 3
sin   3cos   2sin
Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau:  a)     2 sin cos  1 2sin cos ;    b)     2 sin cos  1 2sin cos . 
Bài 5. Đơn giản các biểu thức sau, với 0    180  a)  4 2 2 A  sin   sin  cos  ;    1  cos 1 b) B   .  2 sin  1 cos c)  4 4 2
C  sin   cos   2sin   1;  d) D   6 6       4 4 2 sin cos
3 sin   cos   .Bài 6. 
Giải tam giác ABC , biết:  a)  0 0
b  4, 5; A  30 ; C  75 .  b)  0
b  14; c  10; A  145 . 
c) a  14; b  18; c  20 .Bài 7. 
Cho tam giác ABC  có a  10, A  45 ,
 B  70. Tính R, , b c, ha . 
Bài 8. tam giác ABC  vuông tại ,
B AB  1 . Kéo dài AC  về phía C  một đoạn CD  AB . Biết  0
CBD  30 , tính AC . 
Bài 9. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A , đi theo hướng S60 E
 với vận tốc 80 km/h . Đi 
được 2 giờ thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 7 km/h . 
Sau 90 phút kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo. 
a) Tính khoảng cách từ cảng A  tới đảo nơi tàu neo đậu. 
b) Xác định hướng từ cảng A  tới đảo nơi tàu neo đậu.  Hướng S E
 là hướng tạo với hướng nam góc  và tạo với hướng đông góc 90  . Các  hướng SW , N E
 , NW cũng được định nghĩa một cách tương tự.   
Bài 10. Hai người cùng đứng một bên bờ sông ở hai vị trí ,
A B  cùng nhìn ngọn tháp có đỉnh 
C  dưới các góc tạo theo phương ngang AB bằng 40 ,
 60. Biết khoảng cách giữa vị trí hai 
người trên bờ sông là 300m. Trạm kiểm soát D  trên bờ sông nằm cùng một phía với hai người  ở hai vị trí ,
A B  so với bờ sông sao cho khoảng cách 2AD  DB . Tính khoảng cách     
DC, CDB, R  với R  là bán kính đường tròn đi qua 3 đỉnh C, , B D .  CHƯƠNG IV – VECTƠ  A. LÝ THUYẾT: 
1. Xem lại các khái niệm: 
 + Vectơ, độ dài vectơ, giá vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ ngược hướng, hai vectơ 
cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau, vectơ – không, tổng hai vectơ, hiệu hai 
vectơ, tích của một vectơ với một số, góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ. 
 + Trục tọa độ, hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ, tọa độ điểm. 
2. Một số quy tắc cần nhớ:  B
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C tùy ý: AB  BC  AC   C
+ Quy tắc hình bình hành: ABCD  là hình bình hành: AB  AD  AC  
+ Quy tắc trừ: Với ba điểm O , A , B tùy ý: OB  OA  AB   A D  
Chú ý: Với điểm M  tùy ý 
+ Điểm I  là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB  0  MA  MB  2MI  
+ Điểm G  là trọng tâm của tam giác ABC   GA  GB  GC  0  MA  MB  MC  3MG . 
+ Điều kiện cần và đủ để vectơ a  và b  (b  0 ) cùng phương là có một số thực k  để a  kb . 
+ Ba điểm phân biệt A , B , C  thẳng hàng khi và chỉ khi có số k  khác 0 để AB  k AC . 
3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c  tùy ý, hai số thực h  và k  bất kì, ta có: 
+ Giao hoán: a  b  b  a  
+ k a  b   ka  kb  
+ Kết hợp: a  b   c  a  b  c  
+ h  k  a  ha  ka  
+ Cộng vectơ - không: a  0  0  a  a  
+ h ka   hk  a      
+ 1a  a ,   1 a  a  
4. Tích vô hướng của hai vecơ: Cho hai vectơ u,v  khác 0 , .
u v  u . v .cosu,v  Chú ý: +)  0 .
u v  0  0   u , v 0    90 ;  0 .
u v  0  90   u ,v 0   180 .  2 2
 +) u  v  .
u v  0 +) u  u  +) u v2 2 2 .
 u .v  u ,v  cùng hướng hoặc ngược hướng 
Tính chất: Với ba vectơ u, v, w bất kì và mọi số thực k ta có:  + . u v  .
v u  (Tính chất giao hoán) 
+ u v  w  . u v  .
u w (Tính chất phân phối với phép cộng) 
+ ku.v  k  .
u v  ukv  Chú ý: 
+ u v  w  . u v  . u w  + u  v2 2 2
 u  2u.v  v   + u  v2 2 2
 u  2u.v  v        1 +      2 2 u
v u v  u  v   S   ABC A . B AC  A .BAC2 2 Chú ý:    2
5. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecơ: 
a. Tọa độ vectơ:  u   ;
x y   u  x i  y j  
b. Tọa độ của điểm: M   ;
x y  OM  x i  y j  
c. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ: Cho u  ( ;
x y) ; u '  (x '; y ') và số thực k . Khi đó:   x  x'
i) u  u '     y  y'
ii) u  v  (x  x '; y  y ')  
iii) k.u  (k ; x ky)   iv) . u v  . x x ' . y y '  . u v . x x  . y y
iv) cosu,v  
vi) u ' cùng phương u ( u  0 ) khi và chỉ khi có số  2 2 2 2 u . v
x  y . x  y x'  kx k  sao cho     y '  ky
d. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng 
Cho hai điểm A x ; y  và B x ; y , ta có  B B  A A  2 2
AB   x  x ; y  y  
AB  AB   x  x  y  y   B A   B A B A B A 
e. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng: Cho đoạn thẳng AB  có A x ; y , B  x ; y . Tọa độ  A A B B  x  x A B x   I  trung điể 2
m I  x ; y  của đoạn thẳng AB  là    I I  y  y  A B y  I  2
f. Tọa độ trọng tâm của tam giác: Cho tam giác ABC  có A x ; y , B x ; y , C  x ; y . Khi  A A B B C C 
x  x  x A B C x   G  đó tọa độ 3
 của trọng tâm G  x ; y của tam giác ABC  là    G G 
y  y  y  A B C y  G  3
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:  A. AB .  B. AB .  C. AB .  D. BA . 
Câu 2. Nếu có AB  AC  thì 
A. Tam giác ABC  cân. 
B. Tam giác ABC  đều. 
C. A  là trung điểm đoạn BC . 
D. Điểm B  trùng với điểm C . 
Câu 3. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các  đỉnh của tứ giác?  A. 4.    B. 6.  C. 8.  D. 12.      
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu là A và 
điểm cuối là một trong các điểm đã cho?  A. 4.    B. 20.  C. 10.  D. 12. 
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Hai vectơ cùng phương có giá song song với nhau. 
B. Hai vectơ cùng phương có giá trùng nhau. 
C. Hai vectơ cùng phương có giá song song hoặc trùng nhau.   
D. Hai vectơ cùng phương có giá vuông góc với nhau. 
Câu 6. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Xác định 
các vectơ cùng phương với MN .  A. AC, , CA AP, P , A PC,CP . 
B. NM , BC,CB, P , A AP . 
C. NM , AC, , CA AP, P , A PC,CP . 
D. NM , BC,C , A AM , M , A PN ,CP . 
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp 
vectơ nào sau đây cùng hướng? 
A. AB  và MB . 
B. MN  và CB . 
C. MA và MB . 
D. AN  và CA . 
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. 
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. 
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không đúng? 
A. Vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.   
B. Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ. 
C. Vectơ - không vuông góc với mọi vectơ.   
D. Vectơ - không có độ dài bằng 1. 
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?  2 2
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu a  b . 
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. 
C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. 
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. 
Câu 11. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là 
A. Hai vectơ cùng hướng. 
B. Hai vectơ cùng phương. 
C. Hai vectơ đối nhau. 
D. Hai vectơ bằng nhau. 
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không bằng với AB  
và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O? 
A. FO,OC, FD  
B. FO, AC, ED  
C. BO,OC, ED  
D. FO,OC, ED  
Câu 13. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD  của hình bình hành ABCD . Đẳng 
thức nào sau đây không đúng? 
A. OB  DO . 
B. AB  DC . 
C. OA  OC . 
D. CB  DA . 
Câu 14. Cho tam giác ABC  và D  là điểm thỏa mãn AB  CD . Khẳng định nào sau đây  đúng? 
A. D  là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC . 
B. D  là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD . 
C. D  là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .     
D. D  là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD . 
Câu 15. Cho tam giác ABC có M , N, D  lần lượt là trung điểm của A ,
B  AC, BC . Khi đó, các 
vectơ đối của vectơ DN  là: 
A. AM , MB, ND .  B. M ,
A  MB, ND . 
C. MB, AM . 
D. AM , BM , ND . 
Câu 16. Cho tam giác ABC  đều cạnh 2a . Gọi M  là trung điểm BC . Khi đó AM  bằng:  A. 2 . a   B. 2a 3.  C. 4 . a   D. a 3. 
Câu 17. Cho hình vuông ABCD  cạnh a , tâm O . Tính OD .  a 2  2  2 a A.  .  B. 1  . a   C. . a   D.  .  2 2   2
Câu 18. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A  60. Kết luận nào sau đây là đúng?  a 3 a 2 A. AO   
B. OA  a  
C. OA  OB   D. OA    2 2
Câu 19. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. AB  BC .   
B. BA  và BC  cùng phương. 
C. AB  và AC  ngược hướng. 
D. CA  và CB  cùng hướng. 
Câu 20. Cho vectơ AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD .  A. 1  B. 2  C. 0  D. Vô số 
Câu 21. Cho hình vuông ABCD  có cạnh bằng 6 . Độ dài của vectơ BD  là   A. 3 2 .  B. 6 .  C. 6 2 .  D. 3 3 . 
Câu 22. Cho tam giác ABC  đều cạnh a . Tính AB  AC .  a 3
A. AB  AC  a 3 . B. AB  AC 
. C. AB  AC  2a . 
D. AB  AC  2a 3 .  2
Câu 23. Cho hình vuông ABCD  có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB  bằng  a 2 a 3 A. 2a     B.  .  C.  .  D. a 2 .  2 2
Câu 24. Cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA  bằng  A. 0 .    B. AC .  C. BD .  D. BA . 
Câu 25. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. AB  BD  AC . 
B. AB  BD  AD . 
C. AB  BD  CA . 
D. AB  BD  DA. 
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. AB  AD  CA . 
B. AB  AD  BD . 
C. AB  AD  DB . 
D. AB  AD  AC . 
Câu 27. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. AB  AD  DB . 
B. AB  AD  BD. 
C. AB  AD  AC . 
D. AB  AD  CB . 
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD  bằng  A. CA .  B. BD .  C. AC .  D. DB . 
Câu 29. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P  lần lượt là trung điểm của AB, BC,CA . Vectơ tổng 
MP  NP  bằng  A. BP .  B. MN .  C. CP .  D. PA .     
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
A. AB  BD  BC . 
B. AB  AD  AC . 
C. AC  CD  CB . 
D. DC  DA  DB . 
Câu 31. Cho các điểm phân biệt ,
A  B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. AB  BC  AC . 
B. AB  CB  CA. 
C. AB  BC  CA . 
D. AB  CA  CB . 
Câu 32. Cho I  là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M  bất kỳ, ta luôn có:  1
A. MA  MB  MI . 
B. MA  MB  2MI . C. MA  MB  3MI . 
D. MA  MB  MI .  2
Câu 33. Cho G  là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có: 
A. MA  MB  MC  MG . 
B. MA  MB  MC  2MG . 
C. MA  MB  MC  3MG . 
D. MA  MB  MC  4MG . 
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. AB  CD  0 . 
B. AB  CD  AD . 
C. AB  CD  CA . 
D. AB  CD  BD . 
Câu 35. Xét tam giác ABC  có trọng tâm G  và tâm đường tròn ngoại tiếp O  thỏa mãn 
OA  OB  OC  0 . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?  1) OG  0 ; 
2) Tam giác ABC  là tam giác vuông cân; 
3) Tam giác ABC  là tam giác đều; 
4) Tam giác ABC  là tam giác cân.  A. 3.    B. 1 .  C. 2 .  D. 4 . 
Câu 36. Cho đoạn thẳng AB , M  là điểm thỏa MA  BA  O . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. M là trung điểm AB . 
B. M  trùng A . 
C. M  trùng B .   
D. A  là trung điểm MB . 
Câu 37. Cho đoạn thẳng AB , M  là điểm thỏa MB  MA  O . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. M là trung điểm AB . 
B. M  trùng A . 
C. M  trùng B .   
D. A  là trung điểm MB . 
Câu 38. Cho tam giác ABC , M  là điểm thỏa MA  MB  MC  O. Mệnh đề nào sau đây  đúng? 
A. M là trung điểm AB . 
B. M  là trọng tâm ABC  . 
C. M  trùng B .   
D. A  là trung điểm MB . 
Câu 39. Cho tam giác ABC . Để điểm M  thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 thì M  phải 
thỏa mãn mệnh đề nào? 
A. M  là điểm sao cho tứ giác ABMC  là hình bình hành. 
B. M  là trọng tâm tam giác ABC . 
C. M  là điểm sao cho tứ giác BAMC  là hình bình hành. 
D. M  thuộc trung trực của AB . 
Câu 40. Cho tam giác ABC.Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA là 
A. Trung trực đoạn BC . 
B. Đường tròn tâm ,
A  bán kính BC . 
C. Đường thẳng AB . 
D. Đường thẳng qua A  và song song với BC . 
Câu 41. Trên đường thẳng MN  lấy điểm P  sao cho MN  3
 MP . Điểm P  được xác định 
đúng trong hình vẽ nào sau đây:        A. Hình 3.  B. Hình 4.  C. Hình 1.  D. Hình 2. 
Câu 42. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB  3
 AC  thì đẳng thức nào dưới đây đúng?  A. BC  4  AC   B. BC  2  AC  
C. BC  2AC  
D. BC  4AC  
Câu 43. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N  lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a  và  ON  4  a . Khi đó: 
A. MN  7a   B. MN  5  a   C. MN  7  a   D. MN  5  a  
Câu 44. Tìm giá trị của m  sao cho a  mb , biết rằng a,b  ngược hướng và a  5, b  15  1 1 A. m  3 .  B. m   .  C. m  .  D. m  3  .  3 3
Câu 45. Cho đoạn thẳng AB  (hình vẽ) và điểm I  thỏa mãn 2IA  IB  0 . Khi đó điểm I  
trùng với điểm nào trong các điểm sau đây?  A B M N O P     A. M .  B. N .  C. O .  D. P . 
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD , I  và K  lần lượt là trung điểm của BC, CD . Hệ thức nào  sau đây đúng? 
A. AI  AK  2 AC . 
B. AI  AK  AB  AD .  3
C. AI  AK  IK .   
D. AI  AK   AC .  2
Câu 47. Cho hình bình hành ABCD , điểm M  thõa mãn 4AM  AB  AD  AC . Khi đó điểm  M  là 
A. Trung điểm AC . B. Điểm C . 
C. Trung điểm AB . 
D. Trung điểm AD . 
Câu 48. Cho tam giác ABC . Gọi M  là trung điểm của AB , N  là điểm thuộc AC  sao cho 
CN  2NA . K  là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  1 1 1 1 A. AK  AB  AC.  B. AK  AB  AC.  4 6 2 3 1 1 1 2 C. AK  AB  AC.   D. AK  AB  AC.  4 3 2 3
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i  là 
A. i  0; 0 . 
B. i  0;  1 . 
C. i  1; 0 . 
D. i  1;  1 .   
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a 2i
j , tọa độ a  là 
A. a  0; 0 .  B. a   1  ;2. 
C. a  2;  1 . 
D. a  2;   1 . 
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  sao cho OM  2i  3 j , tọa độ điểm M  là     
A. M 0;0 .  B. M 2; 3  . 
C. M 2;3 .  D. M  3  ;2. 
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2
  và b  2;3. Mệnh đề nào sau đây  đúng? 
A. a  b  1;  1 . 
B. a  b  1;  1 . 
C. a  b  3; 5 . 
D. a  b  5; 3 . 
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2
  và b  2i  3 j . Mệnh đề nào sau đây  đúng? 
A. b  a  1;  1 . 
B. b  a  1;  1 . 
C. b  a  3;5 . 
D. b  a  5;3 . 
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2
  và b  2;3. Mệnh đề nào sau đây  đúng?  A. . a b  8 .  B. . a b  8  .  C. . a b  4  .  D. . a b  0 .  a   1  ;3 b  5; 7  
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  , 
. Tọa độ vectơ 3a  2b là 
A. 6;19.  B. 13; 2  9.  C.  6  ;10.  D.  13  ;23. 
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2i  3 j , v  5
 i  j . Gọi  X ;Y  là tọa độ của 
w  2u  3v  thì tích XY  bằng  A. 57  .  B. 57 .  C. 63  .  D. 63 . 
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  cho A2;  3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm I  
của đoạn thẳng AB   A. 6; 4 . 
B. 2; 10 .  C. 3; 2 .  D. 8;  2  1 . 
A4; 0 B 2; – 3 C 9; 6
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  ,  , 
. Tọa độ trọng tâm G  
của tam giác ABC  là:  A. 3; 5 .    B. 5;  1 . 
C. 15; 9 . D. 9; 15 . 
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1
 ;3, B4;2 . Tọa độ của điểm C  
sao cho O  là trọng tâm tam giác ABC  là  A. 3; 5 .  B. 5;3 .  C.  3  ; 5   .  D.  2  ;  1 . 
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A5; 2 , B 10; 8  Tìm tọa độ của vectơ AB ? 
A. 15; 10 .  B. 2; 4.  C. 5; 6 . 
D. 50; 16 . 
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2; 
1 , B 0;  3 , C 3;  1 . Tìm tọa độ 
điểm D  để ABCD  là hình bình hành.  A. 5; 5 . 
B. 5;  2 . 
C. 5;  4 .  D.  1  ;  4. 
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i  3 j , b  m j  i . Nếu a,b  cùng phương  thì  2 3 A. m  6  . 
B. m  6 .  C. m   .  D. m   .  3 2
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hai vectơ nào sau đây không cùng phương?   6 10 
A. a  3 ; 5 và b   ;   . 
B. c  và 4c .   7 7       5 
C. i  1 ; 0 và m   ; 0   . 
D. m   3 ; 0 và n  0 ; 3 .   2 
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2 ; 4
 , B6 ; 0,C m ; 4. Tìm giá trị 
của tham số m  để ,
A B,C  thẳng hàng? 
A. m  10 .  B. m  6  . 
C. m  2 .  D. m  10  . 
Câu 65. Trong mặt phẳng toạ độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau? 
A. u 2;3 và v 4;6 B. a 1;  1 và b 1;  1 . C. z 3; 4
  và t 4;3 D. n1;  1 và k 2;0 
Câu 66. Tam giác ABC  vuông ở A  và có góc  o
C  50 .Hệ thức nào sau đây sai?  A. BA BC o , 
130 . B. BA BC o , 
 40 . C. BA BC o ,   50 .  D. BA BC o ,   90 . 
Câu 67. Tam giác ABC  vuông ở A  và có BC  2A .
C  Tính cos AC,CB.  A.  AC CB 1 cos ,  . B.  AC CB 1 cos ,   .C.  AC CB 3 cos ,  . D.  AC CB 3 cos ,   2 2 2 2 . 
Câu 68. Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC, BA.  A.  AC BA 2 cos ,  .B.  AC BA 2 cos ,  
.C. cos AC, BA  0 . D. cos AC, BA  1  .  2 2
Câu 69. Cho a  và b  là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây  đúng?  A. .
a b  a . b .  B. . a b  0 .  C. . a b  1  .  D. .
a b   a . b . 
Câu 70. Cho hai vectơ a  và b  khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a  và b  khi  .
a b   a . b .  A.  o  180 .  B.  o   0 .  C.  o   90 .  D.  o   45 . 
Câu 71. Cho hai vectơ a  và b  thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3
 . Xác định góc  giữa hai  vectơ a  và . b   A.  o   30 .  B.  o   45 .  C.  o   60 .  D.  o  120 . 
Câu 72. Cho tam giác đều ABC  có cạnh bằng .
a  Tính tích vô hướng  . AB AC.  2 a 3 2 a 2 a A.  2 A .
B AC  2a .  B.  . AB AC    C. A . B AC     D. A . B AC    2 2 2
Câu 73. Cho tam giác ABC  vuông cân tại A  và có AB  AC  . a  Tính A . B BC.  2 a 2 2 a 2 A.  2 A .
B BC  a   B.  2 A .
B BC  a   C.  . AB BC     D.  . AB BC    2 2
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;  
1 , B 2;10, C  4  ;2 Tính tích vô  hướng A . B AC   A. A . B AC  40   B. A . B AC  40    C. A . B AC  26  D. A . B AC  26      
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4i
6 j  và b 3i 7 j. Tính tích vô  hướng a.b       A. . a b  3  0.  B. . a b  3 .  C. . a b  30 .  D. . a b  43 . 
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hai vectơ a  1; 
1 và b  2;0 . Tính cosin của 
góc giữa hai vectơ a  và b   A.  a b 1 cos ,    B.  a b 2 cos ,     C.  a b 1 cos ,     D.  a b 1 cos ,   2 2 2 2 2
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hai vectơ x  1;2 và y   3  ;  1 . Tính góc  
giữa hai vectơ x  và y   A.  O   45  B.  O   60  C.  O   90  D.  O  135 
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho tam giác ABC  có A6;0, B 3;  1 và C  1  ;  1 . 
Tính số đo góc B  của tam giác đã cho.  A.  O 15  B.  O 60  C.  O 120  D.  O 135 
Câu 79. Cho hình vuông ABCD  cạnh a . Gọi E  là điểm đối xứng của D  qua . C  Đẳng thức  nào sau đây đúng?  A.  2
AE.AB  2a .  B.  2 A . E AB  3a .  C.  2 A . E AB  5a .  D.  2
AE.AB  5a . 
Câu 80. Cho hình vuông ABCD  cạnh bằng 2. Điểm M  nằm trên đoạn thẳng AC  sao cho  AC AM 
. Gọi N  là trung điểm của đoạn thẳng DC. Đẳng thức nào sau đây đúng?  4 A. M . B MN  4  .  B. M . B MN  0.  C. M . B MN  4.  D. M . B MN  16. 
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC  có A 1  ; 
1 , B 1;3 và C 1;  1 . 
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Tam giác ABC  đều. 
B. Tam giác ABC  có ba góc đều nhọn. 
C. Tam giác ABC  cân tại B . 
D. Tam giác ABC  vuông cân tại A . 
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hai điểm A1;2 và B 3  ; 
1 . Tìm tọa độ điểm C  
thuộc trục tung sao cho tam giác ABC  vuông tại . A  
A. C 0;6 . 
B. C 5;0 .  C. C 3;  1 .  D. C 0; 6   .  C. BÀI TẬP TỰ LUẬN  Bài 1. Cho 5 điểm , A , B C, ,
D E  tùy ý. Chứng minh rằng: 
a) AB  CD  AD  CB . 
b) AB  CD  EA  CB  ED . c) AC  DE  DC  CE  CB  AB . 
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD  tâm O  và M  là một điểm bất kì. Chứng minh rằng: 
a) AB  2AC  AD  3AC . 
b) OA  OB  OC  OD  0 . 
c) MA  MB  MC  MD  4MO . 
d) MA  MC  MB  MD . 
Bài 3. Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ ,
CARS . Chứng minh rằng RJ  IQ  PS  0 . 
Bài 4. Cho tứ giác ABCD , O  là giao điểm của hai đường chéo AC  và BD . Gọi G , G theo 
thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB  và OCD . Chứng minh rằng AC  BD  3GG . 
Bài 5. Cho tam giác ABC  có G  là trọng tâm và M  là điểm tùy ý. Chứng minh rằng 
MA  2MC  3MG  BC . 
Bài 6. Cho tam giác ABC . Điểm M  nằm trên cạnh BC  sao cho MB  2MC . Hãy phân tích 
vectơ AM  theo hai vectơ u  AB , v  AC . 
Bài 7. Cho AK  và BM  là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các 
vectơ AB , BC , CA  theo hai vectơ u  AK , v  BM      
Bài 8. Cho tam giác ABC  có trung tuyến AM . Gọi I  là trung điểm AM  và K  là điểm thuộc  1
AC  sao cho AK 
AC . Chứng minh ba điểm B , I , K  thẳng hàng.  3
Bài 9. Cho hai điểm phân biệt A  và B . Hãy xác định điểm K  sao cho KA  4KB  0 . 
Bài 10. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M  thỏa điều kiện 
a) MB  MC  CM  CA . 
b) MA  2MB  MC  0 . 
c) MA  MB  MC  1. 
d) 3MA  2MB  MC  MB  MA . 
Bài 11. Cho tam giác ABC  đều có cạnh AB  5 , H  là trung điểm của BC . Tính CA  HC . 
Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i , b  3
 j , c  3i  4 j . 
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m  3a  2b . 
b) Phân tích vectơ c  theo hai vectơ a , b . 
Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC  có A6;  1 , B  1
 ;2, C 2;5. 
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC . 
b) Chứng minh ba điểm A , B , C  tạo thành một tam giác. 
c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC . 
d) Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC . 
e) Xác định tọa độ điểm chân đường cao H  kẻ từ đỉnh A  của tam giác ABC . 
f) Xác định tọa độ điểm điểm M  đối xứng với A  qua BC . 
g) Xác định tọa độ điểm D  sao cho tứ giác ABCD  là hình bình hành. 
h) Xác định tọa độ điểm N  sao cho 3AM  AB  0 . 
k) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . 
Bài 14. Cho M 2;0, N 2;2, P  1
 ;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C , A AB  của  ABC  . Tọa độ B  là 
Bài 15. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD  tâm I và có  (
A 1;3) . Biết điểm B  
thuộc trục Ox  và BC  cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ? 
Bài 16. Cho A1;2, B  2
 ;6. Tìm tạo độ điểm M  trên trục Oy  sao cho ba điểm , A , B M thẳng hàng. 
Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD  có A3;4 , C 8;  1 . Gọi M  
là trung điểm của cạnh BC , N  là giao điểm của BD  và AM . Xác định các đỉnh còn lại của  13 
hình bình hành ABCD , biết N ; 2   .   3 
Bài 18. Cho ba lực F  MA , F  MB , F  MC  cùng tác động vào một vật tại điểm M  và  1 2 3
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F  đều bằng 25N , AMB  60 . Tính cường độ của  1 2 F .  3     A F1 F3 60 C M F2 B  
Bài 19. Cần tối thiểu bao nhiêu người để kéo một khẩu pháo có trọng lượng 22150 N lên một 
con dốc nghiêng 30 so với phương nằm ngang, biết lực kéo của mỗi người bằng 95N. 
Bài 20. Cho tam giác ABC  đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M  thỏa mãn đẳng thức  2 5a 2 2 2
4MA  MB  MC 
 nằm trên một đường tròn C  có bán kính R . Tính R .  2
Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;  
1 và B 3; 2. Tìm M  thuộc trục tung  sao cho  2 2
MA  MB  nhỏ nhất. 
Bài 22. Cho tam giác ABC  có A1; 2, B  2
 ;6, C 9;8. 
a) Chứng minh tam giác ABC  vuông tại A . 
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH  ngắn nhất. 
Bài 23. Cho M  1
 ; 2, N 3;2 , P4; 
1 . Tìm E  trên Ox  sao cho EM  EN  EP  nhỏ nhất.   
CHƯƠNG IV – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM  A. LÝ THUYẾT: 
1. Số gần đúng và sai số 
+ Số đúng a , số gần đúng a . 
+ Độ chính xác d . 
+ Sai số tuyệt đối:   a  a  d  thì a  d   a  a  d , khi đó ta viết a  a  d   a + Sai số tương đối d   a       a a a
+ Nguyên tắc quy tròn số: 
 Đối với chữ số hàng làm tròn: 
- Nếu chữ số ngay bên phải nó < 5 thì giữ nguyên. 
- Nếu chữ số ngay bên phải nó  5 thì tăng 1 đơn vị. 
 Đối với chữ số sau hàng làm tròn: 
- Nếu ở phần thập phân thì bỏ đi. 
- Nếu ở phần nguyên thì thay bằng chữ số 0. 
2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 
x  x  ...  x a. Số trung bình:  1 2 n x    n
m x  m x  ...  m x
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số  1 1 2 2 k k x    n
Trong đó m  là tần số của giá trị x  và n  m  m  ... m .  k k 1 2 k
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí 
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.  b. Trung vị     
+ Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm. 
+ Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số 
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu. 
Ý nghĩa. Số trung vị thường được dùng để đại diện cho các số liệu thống kê khi mẫu số liệu có  giá trị bất thường. 
c. Tứ phân vị: Để tìm các tứ phân vị Q , Q , Q  của mẫu số liệu có n  giá trị, ta làm như sau:  1 2 3
+ Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm. 
+ Tìm trung vị. Giá trị này là Q .  2
+ Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q  (không bao gồm Q  nếu n  lẻ). Giá trị này là Q .  2 2 1
+ Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q  (không bao gồm Q  nếu n  lẻ). Giá trị này là Q .  2 2 3
d. Mốt: Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất. 
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá  trị trùng nhau.  B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là 
A. d  347,13m . 
B. 347,33m . 
C. d  0, 2m . 
D. d  346,93m. 
Câu 2. Biết số gần đúng a  7975421 có độ chính xác d  150 . Hãy ước lượng sai số tương  đối của a.  A.   0,0000099 .  B.   0,000039 .  C.   0,0000039 .  D.   0, 000039 .  a a a a 1
Câu 3. Biết số gần đúng a  173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá  , hãy ước  10000
lượng sai số tuyệt đối của a.  A.   0,17 .  B.   0,017 .  C.   0, 4592 .  D.   0,017 .  a a a a
Câu 4. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Mệnh đề nào sau đây  đúng? 
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m . 
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m. 
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m. 
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. 
Câu 5. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x  3, 456  0,01 (m) và 
y  12,732  0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải. 
A. L  32,376  0,025;   0,05 . 
B. L  32,376  0,05;   0,025 .  L L
C. L  32,376  0,5;   0,5 . 
D. L  32,376  0,05;  0,05 .  L L
Câu 6. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá 
trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là  A. 2,81.  B. 2,83 .  C. 2,82 .  D. 2,80 . 
Câu 7. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a  0,1234 là  A. 0,124 .  B. 0,12 .  C. 0,123.  D. 0,13 . 
Câu 8. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là  A. 20182000 .  B. 20180000 .  C. 20182100 .  D. 20182020 . 
Câu 9. Tìm số gần đúng của a  5, 2463 với độ chính xác d  0,001.  A. 5,25.  B. 5,24.  C. 5,246.  D. 5,2. 
Câu 10. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a .      A. 8 141 400.  B. 8 142 400 .  C. 8 141 000 .  D. 8 141 300 .  10
Câu 11. Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 10 . Hãy viết 
số quy tròn của số a . 
A. a  3,1415926535. B. a  3,1415926536 . C. a  3,141592653 . 
D. a  3,141592654 . 
Câu 12. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000
(người). Số quy tròn của số gần đúng 94444200là:  A. 94400000  B. 94440000 .  C. 94450000 .  D. 94444000 . 
Câu 13. Cho a  31462689 150 . Số quy tròn của số 31462689 là  A. 31462000.  B. 31463700 .  C. 31463600 .  D. 31463000 . 
Câu 14. Điểm trung bình 9 môn học trong học kì I của bạn An là:  7,5  7,9  8  6,4  5  8,9  7,6  7,9  6,4 
Điểm trung bình học kì I của bạn An gần bằng giá trị nào dưới đây?  A. 65, 6 .  B. 7, 3 .  C. 6,56 .  D. 7,9 . 
Câu 15. Thời gian chạy cự li 100 m của các bạn lớp 10A (đơn vị giây) được cho trong bảng  sau 
Thời gian 12 13 14 15 16 Cộng  Số bạn  5  9 10 11 5  40 
Thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp 10A là  A. 65, 6 giây.  B. 15, 6 giây.  C. 14, 05 giây.  D. 13, 2 giây. 
Câu 16. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian (phút) hoàn thành một sản phẩm 
của 11 thí sinh theo thứ tự không giảm như sau  5 5 5 5 6 6 7 7 8 8 8 
Số trung vị của dãy số liệu trên là  A. 6 .  B. 7 .  C. 8 .  D. 5 . 
Câu 17. Số sách 10 bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trong tháng 9 năm 2022 là  6; 7; 7; 6; 7; 8; 1; 7; 9; 9 
Số trung vị của dãy số liệu trên là  A. 6 .  B. 7 .  C. 8 .  D. 6, 5 . 
Câu 18. Số sách 10 bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trong tháng 9 năm 2022 là  6; 7; 6; 6; 6; 8; 1; 7; 9; 9 
Số trung vị của dãy số liệu trên là  A. 6 .  B. 7 .  C. 8 .  D. 6, 5 . 
Câu 19. Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)  Giờ thắp  1160  1170  1180  1190  1250  Số bóng  4  6  7  2  1 
Số trung vị của dãy số liệu trên là  A. 1175.  B. 1170.  C. 1180.  D. 1250. 
Câu 20. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng  dưới đây:  Tiền thưởng 1  2  3  4 5 Cộng  Số người  10 12 11 15 2  50 
Tìm mốt của dãy số liệu thống kê trên.   A. M  4 . 
B. M  15 .  C. M  5 .  D. M  11 .  0 0 0 0
Câu 21. Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng  A. 6.  B. 7.  C. 5.  D. 9.     
Câu 22. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 
400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là 
A. Q   350; Q   375; Q   400 . 
B. Q   350; Q   400; Q   400 .  1 2 3 1 2 3
C. Q   300; Q   375; Q   400 . 
D. Q   350; Q   400; Q   350 .  1 2 3 1 2 3
Câu 23. Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37; 
39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là 
A. Q   36; Q   37; Q   38. 
B. Q   37; Q   36; Q   38 .  1 2 3 1 2 3
C. Q   36; Q   38; Q   37 . 
D. Q   37; Q   38; Q   39 .  1 2 3 1 2 3
Câu 24.  Khối lượng 20 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 90; 73; 
88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn vị: gam). Tứ 
phân vị của số liệu là 
A. Q   88; Q   93; Q   99 . 
B. Q   88; Q   93,5; Q   99,5 .  1 2 3 1 2 3
C. Q   89; Q   93; Q   99 . 
D. Q   89; Q   93,5; Q   99,5 .  1 2 3 1 2 3
Câu 25. Lượng mưa trong ngày (đơn vị ml ) tại thành phố Hà Nội trong 1 tuần được đo như sau:  200 220 210 180 190 201 0 
Tứ phân vị của dãy số liệu là 
A. Q   185; Q   200; Q   205,5 . 
B. Q   185; Q   200; Q   210 .  1 2 3 1 2 3
C. Q   180; Q   200; Q   205 . 
D. Q   180; Q   200; Q   210 .  1 2 3 1 2 3 C. BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Bài 1. Mai và Đào cùng tính chu vi của một hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau:  Kết quả của An:  2 2 2
S   R  3,14.2  12,56cm ; Kết quả của Bình  2 2 2
S   R  3,1.2  12, 4cm .  1 2
Hỏi: a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không?   
b) Giá trị nào chính xác hơn? Vì sao? 
Bài 2. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây: 
a) Thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí sinh (đơn vị phút):  5 6 6 9 8 7 12 7 7 8 8 10 
b) Cân nặng (đơn vị: tấn) của 7 con voi được cho trong dãy sau: 5 4 4,5 5,5 6 4 5 
c) Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):   
Bài 3. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính 
giá trị của số đặc trưng đó. 
a) Số liệu sau cho biết điểm tổng kết các môn học trong Học kì I của An:   
b) Lượng mưa trong ngày (đơn vị ml ) tại thành phố Hà Nội trong 1 tuần được đo như sau:  200 220 210 180 190 201 0 
c) Một cửa hàng bán quần áo nam đã thống kê size áo của một số khách hàng nam được chọn 
ngẫu nhiên cho số liệu như sau: 38 39 39 39 40 41 41 39 40 38 39 39 39 40  ----HẾT---- 
Học sinh xem lại các bài tập sách giáo khoa 
Chúc các em thi tốt!       
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 
Câu 1 (NB): Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?  a) Trời rét quá! 
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.  c) 10  2  4  4. 
d) Năm 2020 là năm nhuận.  A. 1.    B. 2 .  C. 3 .  D. 4 . 
Câu 2 (NB): Phát biểu nào sau đây sai? 
A. 2020 chia hết cho 101. 
B. 9 là số chính phương. 
C. 91 là số nguyên tố. 
D. 5 là ước của 125 . 
Câu 3 (TH):  Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:  2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 A. x   :
 x 1. B. x   :
 x 1. C. x   :
 x 1. D. x   :  x 1.  x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 4 (TH): Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai?  A.  2 x
  : x  4x  5  0.B.  2 x
  : x  x .  C.  2 x
  : x  3 .  D.  2 x
  : x  3x  2  0 . 
Câu 5 (NB): Số phần tử của tập hợp A   2
k 1 / k  , k   2 là:  A. 1.    B. 2 .  C. 3 .  D. 5 . 
Câu 6 (NB): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?  A. A   2 x 
x  x 1   0 .  B. B   2 x  x  2   0 . 
C. C  x  3 x  2 – 3 x   1   0 . 
D. D  x x 2 x  3   0 . 
Câu 7 (TH): Cho A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3; 4;5; 
6 . Tập hợp  A \ B   B \ A bằng?  A. 0;1;5;  6 .  B. 1;  2 .  C. 2;3;  4 .  D. 5;  6 .    
Câu 8 (NB): Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất  hai ẩn? 
A. 2x  5y  3z  0 .  B.  2
3x  2x  4  0 .  C.  2
2x  5y  3 . 
D. 2x  3y  5 . 
Câu 9 (NB): Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng 
không chứa điểm nào trong các điểm sau?  A. 0;0 .    B. 1;  1 .  C. 4; 2 .  D. 1; 1  . 
Câu 10 (TH): Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6  là  y y 3 3 A.  B.  2 x 2 O O x         y y 2 3 O x C.  D.  3 2 O x      
Câu 11 (NB): Lan đi chợ mua cá loại A và mua rau loại B, giá tiền cá loại A là 90000 đồng/kg, 
rau loại B là 50 000 đồng/kg. Gọi x và y  lần lượt là số tiền Lan phải trả cho số cá và số rau 
được mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của x và y  để số tiền Lan phải trả vượt quá  150 000 đồng là 
A. x  y  150000.    
B. 90000x  50000 y 150000.  
C. 90000x  50000y 150000.  
D. 90000x  50000y 150000.  
Câu 12 (TH): Miền tam giác ABC  kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương 
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?    y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
 x  4y 10 .  B. 5
 x  4y 10 . 
C. 4x  5y 10 .  D. 5
 x  4y 10 .     
5x  4 y  10  4x  5y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10 
2x  3y  6  0 
Câu 13 (TH): Biểu thức L  y  x , với x  và y  thõa mãn hệ bất phương trình x  0 , 
2x 3y 1 0 
đạt giá trị lớn nhất là a  và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau   A.  25 a  và b  2  .  B. a  2 và  11 b   . 
C. a  3và b  0 .  D. a  3 và  9 b  .  8 12 8
Câu 14 (NB): Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng?  A. cot 90º 
    tan . B. cos90º 
   sin . C. sin 90º 
   cos . D. tan90º     cot .  2
Câu 15 (TH): Cho biết cos   . Tính tan ?  3 5 5 5 5 A.  .    B.  .  C.  .  D.  .  4 2 2 2    
Câu 16 (NB): Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB  c . Gọi m  là độ  a
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R  là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S  là diện 
tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?  2 2 2 b  c a A. 2 m   .    B. 2 2 2
a  b  c  2bc cos A.  a 2 4 1 a b c
C. S  absin C .    D.     2R .  2 sin A sin B sin C 2 2 2
Câu 17 (NB): Cho tam giác ABC  có a  b  c  0 . Khi đó:  A. Góc  0 C  90 .  B. Góc  0 C  90 .  C. Góc  0 C  90 . 
D. Không thể kết luận được gì về góc C.  0
Câu 18 (NB): Cho ABC 
 có AB  9 ; BC  8; B  60 . Tính độ dài AC .  A. 73 .    B. 217 .  C. 8 .  D. 113 . 
Câu 19 (TH): Để đo khoảng cách từ một điểm A  trên bờ sông 
đến gốc cây C  trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B  
cùng ở trên bờ với A  sao cho từ A  và B  có thể nhìn thấy điểm C
. Ta đo được khoảng cách AB  40m ,  0 CAB  45 và  0 CBA  70 . 
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC  gần nhất 
với giá trị nào sau đây?  A. 53 m .  B. 30 m .  C. 41,5 m .  D. 41 m .   
Câu 20 (TH): Cho tam giác ABC  có AB  3 , AC  4 , BC  5 . Bán kính đường tròn nội tiếp  tam giác bằng  8 4 3 A. 1.    B. .  C.  .  D.  .  9 5 4
Câu 21 (NB): Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm 
cuối là các đỉnh của lục giác là  A. 2 .    B. 3 .  C. 4 .  D. 6 . 
Câu 22 (TH): Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A  60 . Kết luận nào sau đây là đúng?  a 3 a 2 A. AO   
B. OA  a  
C. OA  OB   D. OA    2 2
Câu 23 (TH): Cho hình bình hành ABCD  và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các 
khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 
A. AI  IC  0 . 
B. AB  AD  BD . 
C. IB  ID  0 . 
D. IA  DC  IB . 
Câu 24 (TH): Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB  3
 AC  thì đẳng thức nào dưới đây  đúng?  A. BC  4  AC   B. BC  2  AC  
C. BC  2AC  
D. BC  4AC   2
Câu 25 (TH):  Cho tam giác ABC . Gọi D  là điểm sao cho BD 
BC  và I  là trung điểm của  3 2
cạnh AD , M  là điểm thỏa mãn AM 
AC. Vectơ BI  được phân tích theo hai vectơ BA  và  5
BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  1 1 1 1 A. BI  BA  BC .    B. BI  BA  BC .  2 3 2 2 1 3 1 1 C. BI  BA  BC .    D. BI  BA  BC .  2 4 4 6    
Câu 26 (NB): Cho a  2i  3 j  và b  i
  2 j . Tìm tọa độ của c  a b. 
A. c  1 ; 
1 . B. c  3 ; 5 .  C. c   3  ; 5 . 
D. c  2 ; 7 .  A1;  1
B 1; 2 C 0;  1
Câu 27 (TH): Cho hình bình hành ABCD . Biết  ,  , 
. Tọa độ điểm D  là:  A. 2;0 .  B.  2  ;0  C.  2  ;2 .  D. 2; 2   
Câu 28 (TH): Tam giác ABC  có A1; 2 , B 0; 4 , C 3; 
1 . Góc BAC  của tam giác ABC  gần 
với giá trị nào dưới đây?  A. 90 .  B. 36 5  2 .  C. 143 7   .  D. 53 7   . 
Câu 29 (NB): Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d  được cho sau đây 
a  15,318  0, 056 .  A. 15  B. 15,5 C. 15,3  D. 16 . 
Câu 30 (NB): Số lần học Tiếng Anh trên mạng Internet trong một tuần của một số học sinh 
lớp 10 được cho trong bảng  Số lần  0  1  2  3  4  Số học sinh  2  4  6  12  8 
Mốt của mẫu số liệu trên là  A.0.    B.12.  C.3.  D. 4.  TỰ LUẬN  Câu 1:  a) Cho các tập hợp:  A x R |x 3 B x R |1 x 5 C x R | 2 x 4   Tìm B
C \ A C  , C B   R
b) Lớp 10A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh học giỏi môn Toán, 18 học sinh học giỏi 
môn Văn, 4 học sinh học giỏi cả Toán và Văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh không học 
giỏi môn Toán và cũng không học giỏi môn Văn? 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2), B(3;-4) 
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm của MN. 
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho CA  CB  có độ dài ngắn nhất.  Câu 3: 
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC  có A4;3, B 2;7 và C 3; 8. Tìm toạ 
độ chân đường cao A' kẻ từ đỉnh A  xuống cạnh  .
BC  Tính diện tích tam giác ABC. 
b) Cho hình vuông ABCD  cạnh a . Gọi E  là điểm đối xứng của D  qua C. Chứng minh:  2 A .
E AB  2a .  
Câu 4: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là 
80 102 83 103 108 94 110 106 104 100 
a) Hãy chọn số đặc trưng cho xu thế trung tâm của mẫu số liệu trên. 
b) Giải thích và tính giá trị của số đặc trưng đó.  ------ HẾT ------ 
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? 
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. 
B. Đề thi hôm nay khó quá! 
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng  0 60 phải không?     
D. Các em hãy cố gắng học tập! 
Câu 2. Mệnh đề P  x 2 : " x
  , x  x  3  0". Phủ định của mệnh đề P x là:  A.  2 x
  , x  x  3  0.  B.  2 x
  , x  x  3  0.  C.  2 x
  , x  x  3  0.   D.  2 x
  , x  x  3  0. 
Câu 3: Mệnh đề đảo của mệnh đề “ Nếu hai tam giác đồng dạng thì nó bằng nhau” là 
A. Nếu hai tam giác bằng nhau thì nó đồng dạng. 
B. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần và đủ để nó bằng nhau. 
C. Hai tam giác đồng dạng khi và chỉ khi nó bằng nhau. 
D. Nếu hai tam giác đồng dạng thì nó không bằng nhau. 
Câu 4: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc  : “Mọi số tự nhiên đều có bình  phương lớn hơn 1 ”.  A.  2 x   , x 1.  B.  2 x
  , x 1.  C.  2 x
  , x 1.  D.  2 x   , x 1. 
Câu 5. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x 
x  x 1   0 .  A. X  0 .  B. X    0 . 
C. X   .  D. X     . 
Câu 6. Cho tập hợp A   ;   
1 và tập B   2;
  . Khi đó A B  là:  A.  2;   .  B.  2  ;  1 .  C.  .  D.  . 
Câu 7: Cho A  x  |1  x  
5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. A  1;5.  
B. A  1;5.  
C. A  1;.  
D. A   ;  5. 
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4  y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa  điểm  A. 0;0 .  B.  4  ;2 .  C.  2  ;2 .  D. 5;3 . 
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  6  0 được biểu diễn là miền không tô đậm 
trong hình ảnh nào sau đây. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình?    A. 0;0 .  B.  2  ;0 .  C. 0; 2 .  D. 0;7 . 
Câu 10. Một cửa hàng bán lẻ bán hai loại hạt cà phê. Loại thứ nhất giá 140 nghìn đồng/kg và 
loại thứ hai giá 180 nghìn đồng/kg. Cửa hàng trộn x  kg loại thứ nhất và y  kg loại thứ hai lại 
để bán. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của x  và y  để cho hạt cà phê đã trộn có giá 
không quá 170 nghìn đồng/kg là     
A. 14x 18y  170. 
B. 14x 18y  17.  
C. 3x  y  0. 
D. 14x 18y  17.  
2x  3y 1  0
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 
 5x  y  4  0 A. 1; 4 .  B.  2  ;4 .  C. 0;0 .  D. 3; 4 . 
y  2x  2 
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  y  x  trên miền xác định bởi hệ 2y  x  4 là 
 x  y  5 
A. min F  1 khi x  2 , y  3 . 
B. min F  2 khi x  0 , y  2 . 
C. min F  3 khi x 1 , y  4 . 
D. min F  0 khi x  0 , y  0 . 
Câu 13. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  y  0 xy  0
x  2y  0
x  y  4 A.  .   B.  .   C.  .   D.  .   2 2y  0 x  y  1 3
2x  y  0
x  2y  1
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. sin 180    si
 n ;B. cos180    cos ;C. tan180    tan ; D. cot180    cot . 
Câu 15. Cho góc  với 0    180 . Tính giá trị của cos , biết tan  2 2 .  1 2 2 1 2 A.  .  B.  .  C. .  D.  .  3 3 3 3
Câu 16. Tam giác ABC có BC  1, AC  3, C  60 . Tính độ dài cạnh AB .  46 34 A. 13 .  B.  .  C.  .  D. 7 .  2 2
Câu 17. Cho tam giác ABC  có A  120 , AC  3, BC  5. Khi đó sin B  bằng:  1 1 3 3 3 A.  .  B.  .  C.  .   D.  .  2 2 10 2
Câu 18. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB  c . Gọi m  là độ dài  a
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R  là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S  là diện 
tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?  2 2 2 b  c a A. 2 m   .    B. 2 2 2
a  b  c  2bc cos A.  a 2 4 abc a b c C. S  .    D.     2R .  4R sin A sin B sin C
Câu 19: Cho tam giác ABC có a  6,b  8,c  4. Đường cao hạ từ đỉnh B gần bằng  A. 3.   B. 2.  C. 1.   D. 6. 
Câu 20: Cho tam giác ABC có a  6,b  8, c  10. Diện tích của tam giác ABC  bằng  A. 48.  B. 24.  C. 12.   D. 30.  
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Vectơ OB ngược hướng với vectơ nào sau đây?  A. OC .  B. BC .  C. EB .  D. CD . 
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. MN  NP  MP . 
B. MN  MP  PN . 
C. MN  NP  MP .  D. MN  IN  MI . 
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 cm, AD  3 cm . Tính BC  BA .  A. 5 cm .  B. 7 cm .  C. 9 cm .  D. 11 cm . 
Câu 24. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây  đúng?     
A. MA  MB  MC  MG . 
B. MA  MB  MC  2MG . 
C. MA  MB  MC  3MG . 
D. MA  MB  MC  4MG . 
Câu 25. Cho ba điểm ,
A B,C  như hình vẽ:   
Đẳng thức nào sau đây đúng?  1 A. MB  3MA .  B. MB  AB .  C. AB  4MA .  D. MB  3  MA.  3
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2
 i  j . Tìm tọa độ của vectơ u . 
A. u  2;   1 .  B. u   2   ;1 .  C. u  2;  1 .  D. u   2  ;  1 . 
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương? 
A. a  1;0 và b  0  ;1 .  B. u  3; 2
  và v  6;4 . 
C. a  2;3 và b   6  ; 9   . 
D. c  2;3 và d   6  ;9 . 
Câu 28. Cho tam giác ABC đều. Tính góc AB,AC .  A. 90 .  B. 135 .  C. 90 .  D. 60 . 
Câu 29. Đo độ dài chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật là x  7,8 m  2 cm . Độ dài 
chiều rộng đúng nằm trong đoạn nào?  A. 7;8 .  B. 5,8;9,8 .  C. 9;10 .  D. 8;9 . 
Câu 30. Cho mẫu số liệu thống kê 8,10,12,14,1 
6 . Số trung vị của mẫu số liệu trên là  A. 12.  B. 14.  C. 13.  D. 12,5. 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) 
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A4;  3, B 2; 5 . Tìm tọa độ điểm K thỏa 
mãn đẳng thức KA 2KB  0 
Bài 2. Cho hình vuông ABCD  cạnh a . M  là trung điểm của AB , G  là trọng tâm tam giác 
ADM . Tính giá trị các biểu thức P  C .
G CA DM  
Bài 3. Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 35 học sinh giỏi toán, 25 học sinh giỏi văn. Biết 
rằng mỗi học sinh trong lớp đều giỏi ít nhất 1 môn Toán hoặc Văn. Hãy trả lời các câu hỏi sau: 
a) Lớp có bao nhiêu học sinh giỏi cả 2 môn Văn và Toán? 
b) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Toán mà không giỏi Văn? 
c) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Văn mà không giỏi Toán? 
Bài 4. Điều tra về tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng người ta thu được mẫu số  liệu sau:  20  18  4  5  6  2  6  5  8  5  6  4  5  5  1  15  16  5  5  4 
Tính số trung bình và tìm mốt của mẫu số liệu trên. 
------ HẾT ------