Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 Kết nối tri thức 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 Kết nối tri thức 2023-2024 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 33 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 10-KT NI TRI THC
HC K I
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ VÀ TP HP
A. LÝ THUYT
Bài 1. Mnh đ.
Nhn biết mệnh đ; mnh đề ph định; mệnh đề cha biến; mệnh đề đảo; mệnh đề tương
đương; mệnh đề có cha hiu , ; xác định được điều kin cần, điều kiện đủ, điều kin cn
và đủ.
Xác định được mệnh đề ph định ca mệnh đề có cha kí hiu , .
Xác định được tính đúng/sai ca mt mnh đề toán hc trong những trường hợp đơn giản.
Bài 2. Tp hp và các phép toán trên tp hp.
Nhn biết các khái niệm cơ bản v tp hp (tp con, hai tp hp bng nhau, tp rng), mô t
tp hp và biết s dng các kí hiu
,,
.
Hiểu đưc các kí hiu: N
*
, N, Z, Q, R và các mi quan h tp hợp đó.
Hiểu đúng các kí hiệu (a;b),[a;b], (a;b], [a;b),(-;a),(-;a],(a;+),[a;+),(-;+).
Thc hin các phép toán trên tp hợp như hợp, giao, hiu ca hai tp hp, phn bù ca mt
tp con. Biu din bằng sơ đồ Ven các phép toán trên tp hp.
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi các phép toán trên tp hp.
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Câu nào sau đây không phi là mệnh đề:
A. Bn có thích hc toán không? B.
1
2
.
C. Dơi không phải là loài chim. D.
3
là s hu t.
Câu 2. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mt mệnh đề ?
A. S 12 chia hết cho 3 không ? B.
1 1 3
C. Bc tranh này đp quá ! D. Nhìn kìa !
Câu 3. Cho mệnh đề cha biến
2
:" 1P n n
chia hết cho 5
"
vi n là s nguyên. Xét xem các
mệnh đề
4P
7P
đúng hay sai?
A.
4P
đúng và
sai. B.
4P
sai và
7P
sai.
C.
4P
đúng và
đúng. D.
4P
sai và
7P
đúng.
Câu 4. Phủ định của mệnh đề: “Tổng độ dài hai cnh bt ca mt tam giác luôn lớn hơn độ
dài cnh còn lilà?
A. Tổng độ dài hai cnh bt kì ca mt tam giác luôn nh hơn đ dài cnh còn li.
B. Tổng độ dài hai cnh bt kì ca mt tam luôn giác không bằng độ dài cnh còn li.
C. Tổng độ dài hai cnh bt kì ca mt tam giác luôn bằng độ dài cnh còn li.
D. Tổng độ dài hai cnh bt kì ca mt tam giác không lớn hơn đội cnh còn li.
Câu 5. Cho mệnh đề
2
" , 2 1"x x x
. Ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
, 2 1x x x
. B.
2
, 2 1x x x
. C.
2
, 2 1x x x
. D.
2
, 2 1x x x
.
Câu 6. Cho mệnh đề
2
" ,2 10 5 0"x x x
. Ph định ca mệnh đề trên là:
A.
2
,2 10 5 0x x x
. B.
2
,2 10 5 0x x x
.
C.
2
,2 10 5 0x x x
. D.
2
,2 10 5 0x x x
.
Câu 7. Mệnh đề đảo ca mệnh đề Nếu mt s t nhiên chia hết cho 9 thì nó chia hết cho 3” là
A. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 3 thì nó cũng chia hết cho 9.
B. Nếu mt s t nhiên không chia hết cho 9 thì nó cũng không chia hết cho 3.
C. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 3 thì nó không chia hết cho 9.
D. Nếu mt s t nhiên không chia hết cho 9 thì nó chia hết cho 3.
Câu 8. Phát biu mệnh đề sau bng hiệu: “Tồn ti mt s nguyên
x
sao cho nghịch đảo ca
nó bằng 2”.
A.
1
,2x
x
. B.
1
,2x
x
.
C.
1
,2x
x
. D.
1
,2x
x
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
2
, 2 4x x x
. B.
2
, 4 2x x x
.
C.
2
, 2 4x x x
. D.
2
, 4 2x x x
.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đng dng và có mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông.
C. Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng hai góc còn li.
D. Một tam giác đều khi và ch khi chúng có hai đưng trung tuyến bng nhau và có mt góc
bng
60 .
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề ph định đúng ?
A.
,2n n n
. B.
,1x x x
. C.
2
,2xx
. D.
2
,3 1x x x
.
Câu 12. Cho mệnh đề Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
cũng chia hết cho
c
” . Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
a
b
cùng chia hết cho
c
là điu kin cần đ
ab
chia hết cho
c
.
B.
ab
chia hết cho
c
là điu kin cần để
a
b
cùng chia hết cho
c
.
C.
a
b
cùng chia hết cho
c
là điu kin cần và đủ để
ab
chia hết cho
c
.
D.
ab
chia hết cho
c
là điu kiện đủ đ
a
b
cũng chia hết cho
c
.
Câu 13. Cho hai mệnh đ A: Một s chia hết cho 5” B: “Số tn cùng ch s 5 hoc
ch s 0”. Khi đó mệnh đề
AB
được phát biu là
A. Mt s chia hết cho 5 khi và ch khi tn cùng s đó là chữ s 5 hoc s 0.
B. Mt s chia hết cho 5 tương đương s đó có tận cùng là ch s 5 hoc s 0.
C. Mt s có tn cùng là ch s 5 hoc s là điu kin cần và đủ để s đó chia hết cho 5.
D. Tt c A, B, C đều đúng.
Câu 14. Lit kê các phn t ca tp hp
2
2 7 5 0 .X x x x
A.
5
1;
2
X



. B.
1X
. C.
5
1;
2
X




. D.
X 
.
Câu 15. Lit kê các phn t ca tp hp
23
( 10 21)( ) 0X x x x x x
A.
0;1;2;3X
. B.
0;1;3;7X
. C.
.X 
D.
1;0;1;3;7X 
.
Câu 16. Mô t tp hp
2; 1;0;1;2;3X
theo tính cht đặc trưng?
A.
2 3 .X x x
B.
2 3 .X x x
C.
2 3 .X x x
D.
2 6 .X x x
Câu 17. Cho tp hp
, , , A a b c d
s tp hp con gm 2 phn t ca tp hp A
A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 19. Cho tp hp
P 
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đ sai:
A.
P P P
. B.
P
. C.
P
. D.
P P P
.
Câu 20. Cho hai tp hp
1;2;3;6;8;9X
1;2;4;5;6Y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1;2;3;4;5;6;8;9XY
. B.
\ 3;8;9XY
.
C.
4;5XY
. D.
\ 1;2;6YX
.
Câu 21. Cho tp hp
0;1;2;3;4;A
,
0;2;4B
. Khi đó tổng các phn t ca tp
A
CB
là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 10.
Câu 22. Cho tp A gm nhng s t nhiên chn nh hơn 8,
*
|6B x N x
. Khi đó s phn
t ca tp hp
AB
là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 23. Cho tp hp
| 1 3 .A x R x
Khi đó tp hp
A
được viết li là:
A.
1;3 .A 
B.
1;3 .A 
C.
1;3 .A 
D.
1;3A 
.
Câu 24. Biu din trên trc s tp hp
4; 2 1;3
là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho hai tp hp
2;3 1; .A và B 
Tìm
.AB
A.
2; .AB 
B.
1;3 .AB
C.
1;3 .AB
D.
1;3 .AB
Câu 26. Cho hai tp hp
2;3A 
1;5B
. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.
1;3AB
. B.
\ 3;5BA
. C.
\ 2;1AB
. D.
2;5AB
.
Câu 27. Cho
| 2 0 , |5 0 .A x x B x x
Khi đó
\AB
A.
2;5 .
B.
2;6 .
C.
5; .
D.
2;
.
Câu 28. Cho tp hp
;5A 
. Khi đó
CA
A.
5;
. B.
;5
. C.
5;
. D.
.
Câu 29. Cho
, AB
là hai tp hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen
trong hình v biu din tp hợp nào sau đây?
A.
.AB
B.
.AB
C.
\.AB
D.
\.BA
Câu 30. Cho hai tp hp
1;3 ; 1 .A B m m
Tìm tt c giá tr ca tham s m đ
.BA
A.
1.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
2.m
Câu 31. Cho m là mt tham s thc và hai tp hp
1 2 ; 3 , 8 5 .A m m B x x m
Tt
c các giá tr m đ
AB
A.
5
.
6
m
B.
2
.
3
m 
C.
5
.
6
m
D.
25
.
36
m
Câu 32. Mt lp có 30 hc sinh, trong đó mi hc sinh gii ít nht mt trong hai môn Hóa và
Văn, biết rng có
15
bn hc gii môn Hóa,
20
bn hc giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu
hc sinh gii c hai môn?
A.
25.
B.
20.
C.
10.
D.
5.
C. BÀI TP T LUN
Bài 1: Xét xem các mệnh đề sau đây đúng hay sai và lập mệnh đề ph định ca nó:
a.
2
, 1 0xx
.
b.
2
, 1 3nn
.
c.
2
, 2 0x x x
.
e. 1794 không chia hết cho 3.
f.
2
3 12 3
.
g. 4 là s nguyên t.
d. Phương trình
2
5 6 0xx
có nghim.
h. Mọi hình bình hành đều là hình thoi.
Bi 2: Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a. Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100.
b.
22
74x 0 ;6xxB x
c.
2 8 ;C x x
d.
2 1 2 4 ;D x vx àx
e.
|3E x Z x
.Bi 3:m một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp sau:
a.
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;...
2 4 8 16 32
A



; b.
2;5;10;17;26;37;50;...B
Bài 4: Cho tp
hp
1;2;3;5 2;3;5;7;9 .{}A B
a. Xác đnh các tp hp
, , \ , \ .A B A B A B B A
b. Có tn ti các tp hp
A
CB
,
B
CA
hay không.?
Bài 5: Xác định và biu din các tp hp
, , \ , \,B A C AA B A B A B
trên trc s:
a.
;3 ; 2; ;AB  
b.
2;2 ; 1;3 .AB
c.
3 2 ,A x x
0 7 .B x x
Bài 6: Tìm m sao cho
AB
biết
;3 ; .A B m 
Bài 7: Cho hai tp khác rng
1;4 , 2;2 2 ,A m B m
vi
.m
Xác định m để:
a.
;AB
b.
;AB
c.
;BA
d.
1;3 .AB
Bài 7: Trong kì thi hc sinh gii cp trường, lp 10A có
17
bạn được xếp công nhn hc sinh
gii Văn,
25
bn hc sinh gii Toán. Tìm s hc sinh gii c Văn và Toán biết lp 10A có
45
hc sinh và có
10
học sinh không đạt hc sinh gii.
CHƯƠNG II - BẤT PHƯƠNG TRÌNH, H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. LÝ THUYT
- Nhn biết được bất phương trình, hệ bất phương trình bc nht hai n.
- Biu diễn được min nghim ca bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n trên
mt phng ta đ và vn dng vào gii quyết bài toán thc tin.
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Bất phương trình dạng
ax by c
, trong đó
,,abc
là các s thc cho trưc vi
,ab
không đồng thi bng
0
,xy
là các n có tên gi là
A. Phương trình bậc nht hai n. B. Bất phương trình bậc nht mt n.
C. Bất phương trình bc nht hai n. D. H bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 2: Cho bất phương trình
33yx
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có vô s nghim.
B. Bất phương trình đã cho có tập nghim
;1
.
C. Bất phương trình đã cho có nghim duy nht.
D. Bất phương trình đã cho vô nghim.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 2 1yy
. B.
2
21xy
. C.
2 3 6xy
. D.
0yxy
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n
xy,
?
A.
21xy
. B.
2
1xy
. C.
.1xy
. D.
2
2 3 1xy
.
Câu 5: Miền nghiệm của BPT :
20 xy
là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới
đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Na mt phng không b tô đm như hình vẽ dưới là biu din min nghim ca bt
phương trình nào sau đây?
A.
1xy
. B.
1xy
. C.
1xy
. D.
1xy
.
Câu 7: Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng
không b gch trong hình v sau?
A.
23xy
. B.
3xy
. C.
23xy
. D.
23xy
.
Câu 8: Cp s
0;1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
5 3 0xy
. B.
–0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Câu 9: Min nghim ca bất phương trình
3 2 2 5 2 1x y x
là na mt phng không
cha điểm nào trong các điểm sau?
A.
3; 4
. B.
2; 5
. C.
1; 6
. D.
0;0
.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình:
3 5( 1) 4( 1) 3x y x y
là na mt phng
cha đim nào sau đây?
A.
(3;0)
. B.
(3;1)
. C.
(2;3)
. D.
(0;0)
.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy
trên hệ trục tọa độ là miền
H
.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Trên miền
H
có bao nhiêu điểm
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Câu 12: H bất phương trình nào sao đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
20
4 3 0
xy
y


. B.
2
2 3 0
13
xy
xy


. C.
2
20
2 3 0
xy
y


. D.
2
4
21
xy
xy


.
Câu 13: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
20
1
xy
xy


. B.
25
31
xy
x y z

. C.
0
0
y
x
. D.
3 5 1 0
4 5 0
x xy
xy
.
Câu 14: Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n:
A.
34
2 12
1


xy
xy
y
B.
13
3


x
y
C.
14
35

xy
x
D.
2
4
2 15


xy
xy
Câu 15: Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n:
A.
0
.
1

xy
x
B.
2
.
5

xy
xy
C.
2 3 10
.
41


xy
xy
D.
0
.
41

y
x
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca h
31
22
xy
xy


?
A.
1;0 .P
B.
1;1 .N
C.
1; 1 .M
D.
0;1 .Q
Câu 17: Cho h bất phương trình bậc nht hai n
21
30

xy
x
. Cp s
xy
00
;
nào sau đây là
mt nghim ca h bất phương trình đã cho?
A.
00
; 1;1xy
. B.
00
; 0;1xy
. C.
00
; 1; 4 xy
. D.
00
; 2;2xy
.
Câu 18: Đim
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
Câu 19: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
3 20 0


xy
xy
xy
?
A.
9
4;
2



A
. B.
3; 4B
. C.
5; 5C
. D.
5; 6D
.
Câu 20: Trong hình v i đây (phn không gch sc) biu din min nghim ca h bt phương
tnh o?
A.


1
3 2 6
xy
xy
. B.


1
3 2 6
xy
xy
. C.


1
3 2 6
xy
xy
. D.


1
3 2 6
xy
xy
.
Câu 21: Min tam giác
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình là min nghim ca h bt
phương trình nào trong bốn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
.
Câu 22: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x

?
A. B.
C. D.
C. BÀI TP T LUN
Bài 1. Biu din min nghim ca mi bất phương trình sau trên mt phng ta đ:
a)
3 2 300xy
. b)
7 20 0xy
.
Bài 2. Mt ca hàng bán l bán hai loi ht cà phê. Loi th nhất giá 140 nghìn đồng/kg và
loi th hai giá 180 nghìn đồng/kg. Ca hàng trn
x
kg loi th nht và
y
kg loi th hai sao
cho hạt cà phê đã trộn có giá không quá 170 nghìn đng/kg.
a) Viết bất phương trình biểu th mi liên h gia
x
y
thỏa mãn điều kiện đề bài.
b) Biu din min nghim ca bất phương trình tìm được câu a trên mt phng to độ.
Bài 3. Mt ca hàng bán hai loi trà sữa, trong đó
4
cc loi
1
có giá
100000
đồng,
1
cc loi
2
có giá
30000
đồng. Mun có lãi theo d tính thì mi ngày ca hàng phải bán đưc ít nht
5
triệu đồng tin hàng. Hi s cc trà sữa bán đưc trong mt ngày trong những trường hp nào
thì ca hàng có lãi như d tính?
Bài 4. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau:
a)
20
3 3 0
xy
xy
b)
0
2 3 6 0
2 1 0
xy
xy
xy

Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức
F y x
trên miền xác định bởi hệ
22
24
5
yx
yx
xy



.
Bài 6. Mt xưng sn xut hai loi sn phm, mi kg sn phm loi I cn 2kg nguyên liu và
30 giờ, đem lại mc lời 40000 đồng. Mi kg sn phm loi II cn 4kg nguyên liu và 15gi,
đem lại mc lời 30000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liu và 120 gi làm vic. Nên sn xut
mi loi sn phm bao nhiêu đểmc li cao nht?
Bài 7. Mt công ty cần thuê xe để ch
140
người và
9
tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe
A
B
trong đó loại xe
A
10
chiếc và loi xe
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê
vi giá
4
triệu đồng, mt chiếc xe loi
B
cho thuê vi giá
3
triệu đồng. Biết rng mt chiếc xe
loi
A
có th ch tối đa
20
người và
0,6
tn hàng; mt chiếc xe loi
B
có th ch ti đa
10
người và
1,5
tn hàng.
a) Viết các bất phương trình biểu th các điu kin ca bài toán thành mt h bất phương trình
ri xác đnh min nghim ca h đó.
b) Gi
f
là s tin mà công ty b ra để thuê
x
chiếc xe loi
A
y
chiếc xe loi
B
. Hãy biu
din
f
theo
x
y
.
c) Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi đ chi phí b ra là ít nht?
CHƯƠNG III - H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
A. LÝ THUYT
1. Giá tr ng giác ca mt góc t 0
0
đến 180
0
+ Nhn biết và tính đưc giá tr ng giác ca mt góc t 0
0
đến 180
0
bng máy tính cm tay.
+ Mi quan h gia các giá tr ng giác ca hai góc bù nhau
o o o o
sin(180 ) sin ; cos(180 ) cos ; tan(180 ) tan ; cot(180 ) cot
+ Mi quan h gia các giá tr ng giác ca hai góc ph nhau (b sung)
o o o o
sin(90 ) cos ; cos(90 ) sin ; tan(90 ) cot ; cot(90 ) tan
+ Chú ý:
22
22
22
sin cos
tan ( 90 ) ; cot ( 0 ; 180 )
cos sin
tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 ) sin cos 1
11
1 tan ( 90 ) 1 cot ( 0 ; 180 )
cos sin



o o o
o o o
o o o
2. H thc lưng trong tam giác
- Nắm được định lý sin, định lý cosin, công thc tính din tích tam giác và vn dng vào vic
gii tam giác và gii các tình hung mang tính thc tế.
a. Định lí côsin
2 2 2
2 .cos ,a b c bc A
2 2 2
2 .cos ,b c a ca B
2 2 2
2 .cos .c a b ab C
*Chú ý:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos , cos ,cos
2 2 2
b c a a c b b a c
A B C
bc ac ab
.
b. Định lí sin trong tam giác:
2.
sin sin sinC
a b c
R
AB
c. Công thức diện tích:
i)
1 1 1
.
2 2 2
a b c
S ah bh ch
ii)
4
abc
S
R
iii)
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C
iv)
S pr
với
1
2
p a b c
v) Công thức Hê- Rông
S p p a p b p c
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đng thức sau đây,đẳng thc
nào sai?
A.
sin sin .

B.
cos cos .


C.
tan tan .


D.
cot cot .

Câu 2: Với
0 180
và giả sử các biểu thức bên dưới đều có nghĩa, chọn khẳng định
đúng?
A.
sin 180 sin
. B.
tan 180 tan
.
C.
cos 180 cos
. D.
cot 180 cot
.
Câu 3: Cho
là góc tù. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 4: Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào đúng.
A.
3
sin120
2

. B.
1
cos120
2

. C.
tan120 3
. D.
cot120 3
.
Câu 5: Cho
là bt k. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
22
sin cos 1.


B.
2
2
1
1 tan .
sin

C.
2
2
1
1 cot .
cos

D.
tan .cot 1.


Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin30
. B.
oo
cos60 sin120
. C.
oo
cos60 cos120
.D.
oo
sin60 cos30
.
Câu 7: Giá tr
cos45 sin45
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
5;4C
. D.
0
.
Câu 8: Trong các đng thức sau, đẳng thc nào sai?
A.
22
sin 0 cos 0 1
. B.
22
sin 90 cos 90 1
.
C.
22
sin 180 cos 180 1
. D.
22
31
sin 60 cos 60
2
.
Câu 9: Cho
là góc tù và
12
sin
13
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos

A.
3
. B.
9
13
. C.
7
13
. D.
1
.
Câu 10: Cho góc
tha mãn
00
0 90

,
1
sin
3
. Tính giá tr biu thc
2
2cos tanP


.
A.
16 2
94
. B.
82
94
. C.
2 4 2
23
. D.
12
94
.
Câu 11: Cho góc
0 90
tho
tan 2
. Tính giá tr biu thc
22
22
cos 3sin 1
3cos 5sin
P
.
A.
5
13
. B.
8
23
. C.
6
17
. D.
8
83
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
BC a
;
AC b
AB c
. Chọn khẳng định đúng.
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
. B.
2 2 2
a b c
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A
. D.
2 2 2
cosa b c bc A
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc đúng trong các công thc sau:
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
sin .
2
S bc B
Câu 15: Tam giác
ABC
;BC a
;AB c
AC b
và có
R
là bán kính đưng tròn ngoi tiếp.
H thc nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
.sin 2 .b B R
D.
.sin
sin .
cA
C
a
Câu 16: Cho tam giác
ABC
7 , 4 , 9 .AB cm BC cm AC cm
Giá tr ca
cosC
A.
19
21
B.
73
36
C.
2
3
D.
2
7
.
Câu 17: Tam giác
ABC
60 , 45BC
5AB
. Tính độ dài cnh
AC
.
A.
56
.
2
AC
B.
5 3.AC
C.
56
.
3
AC
D.
56
.
4
AC
Câu 18: Tam giác
ABC
120A 
thì đng thc nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc
. B.
2 2 2
a b c bc
.
C.
2 2 2
3a b c bc
. D.
2 2 2
a b c bc
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
8, 10BC CA
, và
60ACB
. Độ dài cnh
AB
bng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC
. Din tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm
. B.
2
27
2
S cm
. C.
2
27 3
4
S cm
. D.
2
27
4
S cm
.
Câu 21: Tam giác
ABC
có đ dài cnh
3cmAB
;
6cmAC
60A
. Bán kính
R
ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3R
. B.
33R
. C.
3R
. D.
6R
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
2 2 2
0a b c
. Khi đó:
A. Góc
90C 
B. Góc
90C 
.
C. Góc
90C 
D. Không th kết luận đưc gì v góc
.C
Câu 23: Cho tam giác
ABC
tho mãn:
2 2 2
3b c a bc
. Khi đó:
A.
30A 
B.
45A 
C.
60A 
D.
75A 
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
BC a
,
AC b
,
AB c
tha mãn
2 2 2
b c bc a
. Khi đó
sin 15A 
bng
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
có các góc
ˆ
ˆ
120 , 40BC
, cnh
5BC cm
. Tính độ dài cnh
AB
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
9cm
. D.
10cm
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC
10AC
. Khi đó, đ dài cnh
BC
bng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 27: Tam giác
ABC
12 cmAB
,
30BAC 
,
75ACB 
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
2
18 3 cm
. B.
2
36 3 cm
. C.
2
18 cm
. D.
2
36 cm
.
Câu 29: Một tam giác có đ dài ba cnh là
5;12;13
. Độ dài bán kính đưng tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác trên là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 30: Một tam giác có đ dài ba cnh là
13;14;15
. Diện tích tam giác đó bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Câu 31: Một tam giác có đ dài ba cnh là
13;14;15
. Bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác đó
bng bao nhiêu?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 32: Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b
. Các cnh
,,abc
liên h vi nhau bởi đẳng
thc
2 2 2 2
b b a c a c
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu đ?
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 33: Tam giác
ABC
vuông ti
A
8 3cmBC
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
A.
16 3cmR
. B.
2 3cmR
. C.
4 3cmR
. D.
8 3cmR
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
,, BC a AC b AB c
và thỏa mãn đẳng thc
sin 2sin sin 0 A B C
. Mt b s
;;a b c
tha mãn bài toán là
A.
3;3; 5
. B.
6;10;8
. C.
4; 3;5
. D.
7; 5;3
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, có
120A 
và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
3
. Chu vi tam giác
ABC
bng:
A.
63
. B.
3 2 3
. C.
9
. D.
3
3
2
.
Câu 36: Tam giác
ABC
có din tích
sin .sin
sin
Ra B C
S
A
,
R
là bán kính đưng tròn ngoi tiếp
tam giác. S đo của góc
A
bng
A.
0
120
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
135 , 10 2 .B C BC cm
Chu vi đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng
A.
10 cm
. B.
15 cm
. C.
20 cm
. D.
25 cm
.
C. BÀI TP T LUN
Bài 1. Đơn giản các biu thc sau
a)
cos110 cos70 sin19 sin161
.
b)
cos 180 .tan sin 180 .cot 180 .tan 180
, vi
0 90
.
c)
cos 180
sin 180 .cot 180
tan 180 .cot




, vi
0 90
.
Bài 2. a) Cho
1
sin
3
vi
00
90 180

. Tính
cos
tan
.
b) Cho
2
cos
3

vi
00
0 180

. Tính
sin
cot
c) Cho
tan 2 2

vi
00
0 180

, tính giá tr ng giác còn li.
Bài 3. a) Cho
3
cos
4
vi
00
0 90

. Tính
tan 3cot
tan cot
A


.
b) Cho
tan 2
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B


Bài 4. Chng minh các h thc sau:
a)
2
sin cos 1 2sin cos
;
b)
2
sin cos 1 2sin cos
.
Bài 5. Đơn giản các biu thc sau, vi
0 180
a)
4 2 2
sin sin cosA

;
b)
2
1 cos 1
1 cos
sin
B

.
c)
4 4 2
sin cos 2sin 1C
;
d)
6 6 4 4
2 sin cos 3 sin cosD
.Bài 6. Gii tam giác
ABC
, biết:
a)
00
4,5; 30 ; 75b A C
.
b)
0
14; 10; 145b c A
.
c)
14; 18; 20a b c
.Bài 7. Cho tam giác
ABC
10, 45 , 70a A B
. Tính
, , ,
a
R b c h
.
Bài 8. tam giác
ABC
vuông ti
,1B AB
. Kéo dài
AC
v phía
C
một đoạn
CD AB
. Biết
0
30CBD
, tính
AC
.
Bài 9. Mt tàu đánh cá xut phát t cng
A
, đi theo hướng
S60 E
vi vn tc
80 km/h
. Đi
được 2 gi thì động cơ của tàu b hng nên tàu trôi t do theo hướng nam vi vn tc
7 km/h
.
Sau 90 phút k t khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khong cách t cng
A
ti đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng t cng
A
ti đảo nơi tàu neo đậu.
Hướng
SE
là hướng tạo với hướng nam góc
và tạo với hướng đông góc
90
. Các
hướng
SW
,
NE
,
NW
cũng được định nghĩa một cách tương tự.
Bài 10. Hai người cùng đứng mt bên b sông hai v trí
,AB
cùng nhìn ngọn tháp có đỉnh
C
dưới các góc tạo theo phương ngang
AB
bng
40 ,60
. Biết khong cách gia v trí hai
người trên b sông là
300m
. Trm kim soát
D
trên b sông nm cùng mt phía với hai người
hai v trí
,AB
so vi b sông sao cho khong cách
2AD DB
. Tính khong cách
,,DC CDB R
vi
R
là bán kính đường tròn đi qua 3 đỉnh
,,C B D
.
CHƯƠNG IV – VECTƠ
A. LÝ THUYT:
1. Xem li các khái nim:
+ Vectơ, độ dài vectơ, giá vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ ngược hướng, hai vectơ
cùng ớng, hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau, vectơ không, tng hai vectơ, hiu hai
vectơ, tích ca mt vectơ vi mt s, góc gia hai vectơ, tích vô hướng ca hai vectơ.
+ Trc ta đ, h trc ta đ, ta đ của vectơ, tọa đ điểm.
2. Mt s quy tc cn nh:
+ Quy tắc ba điểm: Vi ba đim
A
,
B
,
C
tùy ý:
AB BC AC
+ Quy tc hình bình hành:
ABCD
là hình bình hành:
AB AD AC
+ Quy tc tr: Với ba điểm
O
,
A
,
B
tùy ý:
OB OA AB
Chú ý: Vi đim
M
tùy ý
+ Điểm
I
là trung đim ca đon thng
AB
02IA IB MA MB MI
+ Điểm
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
03GA GB GC MA MB MC MG
.
+ Điều kin cần và đ để vectơ
a
b
(
0b
) cùng phương là có mt s thc
k
để
a kb
.
+ Ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
thng hàng khi và ch khi có s
k
khác
0
để
AB k AC
.
3. Tính cht: Với ba vectơ
a
,
b
,
c
tùy ý, hai s thc
h
k
bt kì, ta có:
+ Giao hoán:
a b b a
+ Kết hp:
a b c a b c
+ Cng vectơ - không:
00a a a
+
k a b ka kb
+
h k a ha ka
+
h ka hk a
+
1aa
,
1 aa
4. Tích vô hướng của hai vecơ: Cho hai vectơ
,uv
khác
0
,
. . .cos ,u v u v u v
Chú ý: +)
00
. 0 0 , 90 u v u v
;
00
. 0 90 180 ,u v u v
.
+)
.0u v u v
+)
2
2
uu
+)
2
22
. . ,u v u v u v
cùng hướng hoặc ngược hướng
Tính cht: Với ba vectơ
, ,wuv
bt kì và mi s thc k ta có:
+
..u v vu
(Tính cht giao hoán)
+
w . .wu v u v u
(Tính cht phân phi vi phép cng)
+
..ku v k u v u kv
Chú ý:
+
w . .wu v u v u
+
2
22
2.u v u u v v
+
2
22
2.u v u u v v
C
B
A
D
+
22
u v u v u v
Chú ý:
2
2
1
..
2
ABC
S AB AC AB AC
5. Biu thc tọa đ ca các phép toán vecơ:
a. Tọa độ vectơ:
;u x y u xi y j
b. Tọa độ của điểm:
;M x y OM xi y j
c. Biu thc tọa độ ca các phép toán vectơ: Cho
( ; )u x y
;
' ( '; ')u x y
và s thc
k
. Khi đó:
i)
'
'
'
xx
uu
yy

ii)
( '; ')u v x x y y
iii)
. ( ; )k u kx ky
iv)
. . ' . 'u v x x y y
iv)
2 2 2 2
. . .
cos ,
.
.
u v x x y y
uv
uv
x y x y



vi)
'u
cùng phương
u
(
0u
) khi và ch khi có s
k
sao cho
'
'
x kx
y ky
d. Liên h gia ta độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phng
Cho hai điểm
;
AA
A x y
;
BB
B x y
, ta có
;
B A B A
AB x x y y
22
B A B A
AB AB x x y y
e. Ta đ trung đim ca đon thng: Cho đon thng
AB
; , ; .
A A B B
A x y B x y
Ta đ
trung đim
;
II
I x y
ca đon thng
AB
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
f. Ta đ trng m ca tam giác: Cho tam giác
ABC
; , ; , ; .
A A B B C C
A x y B x y C x y
Khi
đó tọa đ ca trng tâm
;
GG
G x y
ca tam giác
ABC
3
3
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y


B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiu là:
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
BA
.
Câu 2. Nếu có
AB AC
thì
A. Tam giác
ABC
cân. B. Tam giác
ABC
đều.
C.
A
là trung đim đoạn
BC
. D. Đim
B
trùng vi đim
C
.
Câu 3. Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cui là các
đỉnh ca t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E bao nhiêu vectơ khác vectơ - không điểm đầu A
điểm cui là một trong các điểm đã cho?
A. 4. B. 20. C. 10. D. 12.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương có giá song song vi nhau.
B. Hai vectơ cùng phương có giá trùng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương có giá song song hoc trùng nhau.
D. Hai vectơ cùng phương có giá vuông góc vi nhau.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca
, , AB BC CA
. Xác định
các vectơ cùng phương vi
MN
.
A.
, , , , ,AC CA AP PA PC CP
. B.
, , , ,NM BC CB PA AP
.
C.
, , , , , ,NM AC CA AP PA PC CP
. D.
, , , , , ,NM BC CA AM MA PN CP
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Gi
,MN
ln lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Hi cp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
AB
MB
. B.
MN
CB
. C.
MA
MB
. D.
AN
CA
.
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương vi một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngưc hưng vi một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương vi một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương vi một vectơ th ba thì cùng hưng.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Vectơ - không có điểm đầu và điểm cui trùng nhau.
B. Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ.
C. Vectơ - không vuông góc vi mọi vectơ.
D. Vectơ - không có độ dài bng 1.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu
22
.ab
B. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 11. Hai vectơ có cùng độ dài và ngưc hưng gi
A. Hai vectơ cùng hưng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đi nhau. D. Hai vectơ bng nhau.
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEFm O. y tìm các vectơ khác vectơ-không bng vi
AB
và có điểm đầu, điểm cui là đnh ca lc giác và tâm O?
A.
,,FO OC FD
B.
,,FO AC ED
C.
,,BO OC ED
D.
,,FO OC ED
Câu 13. Gi
O
giao điểm hai đưng chéo
AC
BD
ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng
thc nào sau đây không đúng?
A.
OB DO
. B.
AB DC
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
D
điểm tha mãn
AB CD
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABDC
.
B.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ABCD
.
C.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ADBC
.
D.
D
là đnh th tư của hình bình hành
ACBD
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
, , M N D
lần ợt là trung điểm ca
, , AB AC BC
. Khi đó, các
vectơ đối của vectơ
DN
là:
A.
, , AM MB ND
. B.
, , MA MB ND
. C.
, MB AM
. D.
, , AM BM ND
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Gi
M
là trung đim
BC
. Khi đó
AM
bng:
A.
2.a
B.
2 3.a
C.
4.a
D.
3.a
Câu 17. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
. Tính
OD
.
A.
2
.
2
a
B.
2
1.
2
a



C.
.a
D.
2
.
2
a
Câu 18. Cho hình thoi tâm O, cnh bng a
60A 
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
AO
B.
OA a
C.
OA OB
D.
2
2
a
OA
Câu 19. Cho ba điểm A, B, C phân bit và thng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC
. B.
BA
BC
cùng phương.
C.
AB
AC
ngược hưng. D.
CA
CB
cùng hưng.
Câu 20. Cho vectơ
0AB
và một điểm
C
. Có bao nhiêu đim D tha mãn
AB CD
.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô s
Câu 21. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
6
. Độ dài của vectơ
BD
A.
32
. B.
6
. C.
62
. D.
33
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính
.AB AC
A.
3AB AC a
. B.
3
.
2
a
AB AC
C.
2AB AC a
. D.
23AB AC a
.
Câu 23. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Độ dài
AD AB
bng
A.
2a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 24. Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA
bng
A.
0
. B.
AC
. C.
BD
. D.
BA
.
Câu 25. Cho t giác
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB BD AC
. B.
AB BD AD
. C.
AB BD CA
. D.
AB BD DA
.
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AD CA
. B.
AB AD BD
. C.
AB AD DB
. D.
AB AD AC
.
Câu 27. Cho t giác
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AD DB
. B.
AB AD BD
. C.
AB AD AC
. D.
AB AD CB
.
Câu 28. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
bng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần ợt là trung điểm ca
,,AB BC CA
. Vectơ tổng
MP NP
bng
A.
BP
. B.
MN
. C.
CP
. D.
PA
.
Câu 30. Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BD BC
. B.
AB AD AC
. C.
AC CD CB
. D.
DC DA DB
.
Câu 31. Cho các điểm phân bit
, , A B C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC
. B.
AB CB CA
. C.
AB BC CA
. D.
AB CA CB
.
Câu 32. Cho
I
là trung đim của đoạn thng
AB
. Với điểm
M
bt k, ta luôn có:
A.
MA MB MI
. B.
2MA MB MI
. C.
3MA MB MI
. D.
1
2
MA MB MI
.
Câu 33. Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Với mọi điểm
M
, ta luôn có:
A.
MA MB MC MG
. B.
2MA MB MC MG
.
C.
3MA MB MC MG
. D.
4MA MB MC MG
.
Câu 34. Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0AB CD
. B.
AB CD AD
. C.
AB CD CA
. D.
AB CD BD
.
Câu 35. Xét tam giác
ABC
trng tâm
G
tâm đường tròn ngoi tiếp
O
tha mãn
0OA OB OC
. Hi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1)
0OG
;
2) Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân;
3) Tam giác
ABC
là tam giác đu;
4)
Tam giác
ABC
là tam giác cân.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 36. Cho đon thng
AB
,
M
là đim tha
MA BA O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung đim
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung đim
MB
.
Câu 37. Cho đon thng
AB
,
M
là đim tha
MB MA O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung đim
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung đim
MB
.
Câu 38. Cho tam giác
ABC
,
M
điểm tha
MA MB MC O
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
M
là trung đim
AB
. B.
M
là trng tâm
ABC
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung đim
MB
.
Câu 39. Cho tam giác
ABC
. Để điểm
M
tho mãn điều kin
0MA MB MC
thì
M
phi
tha mãn mệnh đề nào?
A.
M
là đim sao cho t giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là đim sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuc trung trc ca
AB
.
Câu 40. Cho tam giác
.ABC
Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MB MC BM BA
A. Trung trực đoạn
BC
. B. Đưng tròn tâm
,A
bán kính
BC
.
C. Đưng thng
AB
. D. Đưng thng qua
A
và song song vi
BC
.
Câu 41. Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP
. Điểm
P
được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 42. Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC
B.
2BC AC
C.
2BC AC
D.
4BC AC
Câu 43. Cho
0a
điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt hai điểm tha mãn
3OM a
4ON a
. Khi đó:
A.
7MN a
B.
5MN a
C.
7MN a
D.
5MN a
Câu 44. Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb
, biết rằng
,ab
ngược hướng và
5, 15ab
A.
3m
. B.
1
3
m 
. C.
1
3
m
. D.
3m 
.
Câu 45. Cho đoạn thng
AB
(hình vẽ) điểm
I
tha mãn
20IA IB
. Khi đó điểm
I
trùng với điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
M
. B.
N
. C.
O
. D.
P
.
Câu 46. Cho hình ch nht
ABCD
,
I
K
lần ợt là trung điểm ca
, BC CD
. H thc nào
sau đây đúng?
A.
2 AI AK AC
. B.
AI AK AB AD
.
C.
AI AK IK
. D.
3
2
AI AK AC
.
Câu 47. Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC
. Khi đó điểm
M
A. Trung điểm
AC
. B. Đim
C
. C. Trung điểm
AB
. D. Trung điểm
AD
.
Câu 48. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
trung điểm ca
AB
,
N
điểm thuc
AC
sao cho
2CN NA
.
K
là trung đim ca
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
46
AK AB AC
B.
11
.
23
AK AB AC
C.
11
.
43
AK AB AC
D.
12
.
23
AK AB AC
Câu 49. Trong mt phng ta đ
Oxy
, ta đ
i
A.
0; 0i
. B.
0;1i
. C.
1; 0i
. D.
1;1i
.
Câu 50. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho vectơ
2a i j
, ta đ
a
A.
0; 0a
. B.
1;2a 
. C.
2;1a
. D.
2; 1a 
.
Câu 51. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
M
sao cho
23OM i j
, ta đ điểm
M
P
B
M
N
A
O
A.
0;0M
. B.
2; 3M
. C.
2;3M
. D.
3;2M
.
Câu 52. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2a 
2; 3b 
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1;1ab
. B.
1; 1ab
. C.
3; 5ab
. D.
5; 3ab
.
Câu 53. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2a 
23b i j
. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
1;1ba
. B.
1; 1ba
. C.
3; 5ba
. D.
5; 3ba
.
Câu 54. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2a 
2; 3b 
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
.8ab
. B.
.8ab
. C.
.4ab
. D.
.0ab
.
Câu 55. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
1;3a 
,
5; 7b 
. Ta đ vectơ
3 2ba
A.
6; 19
. B.
13; 29
. C.
6;10
. D.
13;23
.
Câu 56. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho
23u i j
,
5v i j
. Gi
;XY
tọa độ ca
23w u v
thì tích
XY
bng
A.
57
. B.
57
. C.
63
. D.
63
.
Câu 57. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 3A
,
4; 7B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
6; 4
. B.
2; 10
. C.
3; 2
. D.
8; 21
.
Câu 58. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho
4; 0A
,
2; 3B
,
9; 6C
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
là:
A.
3; 5
. B.
5;1
. C.
15; 9
. D.
9;15
.
Câu 59. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;3 , 4;2AB
. Tọa độ của điểm
C
sao cho
O
là trng tâm tam giác
ABC
A.
3; 5
. B.
5;3
. C.
3; 5
. D.
2;1
.
Câu 60. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
5; 2A
,
10; 8B
Tìm ta đ ca vectơ
?AB
A.
15; 10
. B.
2; 4
. C.
5; 6
. D.
50; 16
.
Câu 61. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
2; 1A
,
0; 3B
,
3; 1C
. Tìm tọa độ
điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
5; 5
. B.
5; 2
. C.
5; 4
. D.
1; 4
.
Câu 62. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
23a i j
,
b m j i
. Nếu
,ab
cùng phương
thì
A.
6m 
. B.
6m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Câu 63. Trong mt phng ta đ
Oxy
, hai vectơ nào sau đây không cùng phương?
A.
3 ; 5a
6 10
;
77
b


. B.
c
4c
.
C.
1; 0i
5
;0
2
m



. D.
3 ; 0m 
0 ; 3n 
.
Câu 64. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho ba điểm
2 ; 4 , 6 ; 0 , ; 4A B C m
. Tìm giá tr
ca tham s
m
để
,,A B C
thng hàng?
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Câu 65. Trong mt phng to độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
2;3u
4;6v
B.
1; 1a
1;1b
. C.
3; 4z
4;3t
D.
1;1n
2;0k
Câu 66. Tam giác
ABC
vuông
A
và có góc
o
50C
.H thc nào sau đây sai?
A.
o
, 130BA BC
. B.
o
, 40BA BC
. C.
o
, 50BA BC
. D.
o
, 90BA BC
.
Câu 67. Tam giác
ABC
vuông
A
và có
2.BC AC
Tính
cos , .AC CB
A.
1
cos ,
2
AC CB
. B.
1
cos ,
2
AC CB 
.C.
3
cos ,
2
AC CB
. D.
3
cos ,
2
AC CB 
.
Câu 68. Cho hình vuông
ABCD
. Tính
cos , .AC BA
A.
2
cos ,
2
AC BA
.B.
2
cos ,
2
AC BA 
.C.
cos , 0AC BA
. D.
cos , 1AC BA 
.
Câu 69. Cho
a
b
hai vectơ cùng hướng đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
..ab a b
. B.
.0ab
. C.
.1ab
. D.
..ab a b
.
Câu 70. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác đnh góc
gia hai vectơ
a
b
khi
. . .a b a b
A.
o
180
. B.
o
0
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Câu 71. Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a
2b
. 3.ab
Xác đnh góc
gia hai
vectơ
a
.b
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
120
.
Câu 72. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hưng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a
B.
2
3
.
2
a
AB AC 
C.
2
.
2
a
AB AC 
D.
2
.
2
a
AB AC
Câu 73. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
và có
.AB AC a
Tính
..AB BC
A.
2
.AB BC a
B.
2
.AB BC a
C.
2
2
.
2
a
AB BC 
D.
2
2
.
2
a
AB BC
Câu 74.
Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
3; 1 , 2;10 , 4;2A B C
Tính ch
hướng
.AB AC
A.
40.AB AC
B.
40.AB AC
C.
26.AB AC
D.
26.AB AC
Câu 75. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
46a i j
3 7 .b i j
Tính tích
hướng
.ab
A.
. 30ab
. B.
.3ab
. C.
. 30ab
. D.
. 43ab
.
Câu 76. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1;1a 
2;0b
. Tính cosin ca
góc gia hai vectơ
a
b
A.
1
cos ,
2
ab
B.
2
cos ,
2
ab 
C.
1
cos ,
22
ab 
D.
1
cos ,
2
ab
Câu 77. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1;2x
3; 1y
. Tính góc
gia hai vectơ
x
y
A.
O
45
B.
O
60
C.
O
90
D.
O
135
Câu 78. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
6;0 , 3;1AB
và
1; 1C 
.
Tính s đo góc
B
của tam giác đã cho.
A.
O
15
B.
O
60
C.
O
120
D.
O
135
Câu 79. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
E
điểm đối xng ca
D
qua
.C
Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A.
2
. 2 .AE AB a
B.
2
. 3 .AE AB a
C.
2
. 5 .AE AB a
D.
2
. 5 .AE AB a
Câu 80. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
2.
Đim
M
nằm trên đoạn thng
AC
sao cho
4
AC
AM
. Gi
N
là trung đim ca đon thng
.DC
Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
. 4.MB MN 
B.
. 0.MB MN
C.
. 4.MB MN
D.
. 16.MB MN
Câu 81. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 1;3AB
1; 1C
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
có ba góc đu nhn.
C. Tam giác
ABC
cân ti
B
. D. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
Câu 82. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;2A
3;1 .B
Tìm tọa độ điểm
C
thuc trc tung sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
A.
0;6C
. B.
5;0C
. C.
3;1C
. D.
0; 6C
.
C. BÀI TP T LUN
Bài 1. Cho 5 đim
, , , ,A B C D E
tùy ý. Chng minh rng:
a)
AB CD AD CB
. b)
AB CD EA CB ED
. c)
AC DE DC CE CB AB
.
Bài 2. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
M
là mt đim bt kì. Chng minh rng:
a)
23AB AC AD AC
. b)
0OA OB OC OD
.
c)
4MA MB MC MD MO
. d)
MA MC MB MD
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
. Bên ngoài ca tam giác v các hình bình hành
ABIJ
,
BCPQ
,
CARS
. Chng minh rng
0RJ IQ PS
.
Bài 4. Cho t giác
ABCD
,
O
giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Gi
G
,
G
theo
th t là trng tâm ca tam giác
OAB
OCD
. Chng minh rng
3AC BD GG

.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm
M
điểm y ý. Chng minh rng
23MA MC MG BC
.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
. Điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2MB MC
. Hãy phân tích
vectơ
AM
theo hai vectơ
u AB
,
v AC
.
Bài 7. Cho
AK
BM
là hai trung tuyến của tam giác
ABC
, trng tâm
G
. Hãy phân tích các
vectơ
AB
,
BC
,
CA
theo hai vectơ
u AK
,
v BM
Bài 8. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gi
I
trung điểm
AM
K
điểm thuc
AC
sao cho
1
3
AK AC
. Chứng minh ba đim
B
,
I
,
K
thng hàng.
Bài 9. Cho hai điểm phân bit
A
B
. Hãy xác định điểm
K
sao cho
40KA KB
.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
. Xác định điểm
M
thỏa điều kiện
a)
MB MC CM CA
. b)
20MA MB MC
.
c)
1MA MB MC
. d)
32MA MB MC MB MA
.
Bài 11. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5AB
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
Bài 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2ai
,
3bj
,
34c i j
.
a) Tìm tọa độ của các vectơ
a
,
b
,
c
,
32m a b
.
b) Phân tích vectơ
c
theo hai vectơ
a
,
b
.
Bài 13. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
6; 1A
,
1;2B
,
2;5C
.
a) Tìm tọa độ trung điểm ca đon thng
AC
.
b) Chứng minh ba điểm
A
,
B
,
C
to thành mt tam giác.
c) Tìm ta độ trng tâm tam giác
ABC
.
d) Tìm tọa độ trc tâm tam giác
ABC
.
e) Xác đnh ta đ đim chân đường cao
H
k t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
f) Xác đnh ta đ đim điểm
M
đối xng vi
A
qua
BC
.
g) Xác định ta đ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
h) Xác đnh ta đ điểm
N
sao cho
30AM AB
.
k) Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
.
Bài 14. Cho
2;0 , 2;2 , 1;3M N P
lần ợt trung điểm các cnh
,,BC CA AB
ca
ABC
. Ta đ
B
Bài 15. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
m I
(1;3)A
. Biết điểm
B
thuc trc
Ox
BC
cùng hưng vi
i
. Tìm ta đ các vectơ
AC
?
Bài 16. Cho
1;2 , 2;6AB
. m tạo độ điểm
M
trên trc
Oy
sao cho ba điểm
,,A B M
thng hàng.
Bài 17. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
3;4A
,
8;1C
. Gi
M
trung điểm ca cnh
BC
,
N
giao đim ca
BD
AM
. Xác định các đnh còn li ca
hình bình hành
ABCD
, biết
13
;2
3
N



.
Bài 18. Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
,
3
F MC
cùng c đng vào mt vt tại điểm
M
vật đứng yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
25N
,
60AMB 
. Tính cường độ ca
3
F
.
Bài 19. Cn ti thiểu bao nhiêu người để kéo mt khu pháo trọng lượng 22150 N lên mt
con dc nghiêng
30
so với phương nằm ngang, biết lc kéo ca mi ngưi bng 95N.
Bài 20. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2
2 2 2
5
4
2
a
MA MB MC
nm trên mt đưng tròn
C
có bán kính
R
. Tính
R
.
Bài 21. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai đim
1; 1A
3;2 .B
Tìm
M
thuc trc tung
sao cho
22
MA MB
nh nht.
Bài 22. Cho tam giác
ABC
1;2 , 2;6 , 9;8A B C
.
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b) Xác định ta đ điểm H thuc
BC
sao cho
AH
ngn nht.
Bài 23. Cho
1; 2M 
,
3;2N
,
4; 1P
. Tìm
E
trên
Ox
sao cho
EM EN EP
nh nht.
CHƯƠNG IV – CÁC S ĐẶC TRƯNG CỦA MU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
A. LÝ THUYT:
1. S gần đúng v sai số
+ S đúng
a
, s gần đúng
a
.
+ Độ chính xác
d
.
+ Sai s tuyt đi:
a
a a d
thì
daa d a
, khi đó ta viết
a ad
+ Sai số tương đối
a
a
d
aa

+ Nguyên tắc quy tròn số:
Đối với chữ số hng lm tròn:
- Nếu chữ số ngay bên phải nó < 5 thì giữ nguyên.
- Nếu chữ số ngay bên phải nó
5 thì tăng 1 đơn vị.
Đối với chữ số sau hng lm tròn:
- Nếu ở phần thập phân thì bỏ đi.
- Nếu ở phần nguyên thì thay bằng chữ số 0.
2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
a. S trung bình:
12
...
n
xx
x
n
x
Chú ý. Trong trường hp mu s liệu cho dưới dng bng tn s
1 1 2 2
...
kk
m x m x x
x
n
m
Trong đó
k
m
là tần số của giá trị
k
x
...
k
n m m m
12
.
Ý nghĩa. S trung bình là giá tr trung bình cng ca các s trong mu s liu, nó cho biết v trí
trung tâm ca mu s liu và có th dùng để di din cho mu s liu.
b. Trung v
2
F
B
A
M
1
F
3
F
60
C
+ Sp xếp các giá tr trong mu s liu theo th t không gim.
+ Nếu s giá tr ca mu s liu s l thì giá tr chính gia ca mu trung v. Nếu s
chn thì trung v là trung bình cng ca hai giá tr chính gia ca mu.
Ý nghĩa. S trung v thường được dùng để đại din cho các s liu thng khi mu s liu
giá tr bất thường.
c. Tứ phân vị: Để tìm các t phân v
1 2 3
,,Q Q Q
ca mu s liu có
n
giá trị, ta làm như sau:
+ Sp xếp mu s liu theo th t không gim.
+ Tìm trung v. Giá tr này là
2
Q
.
+ Tìm trung v ca na s liu bên trái
2
Q
(không bao gm
2
Q
nếu
n
l). Giá try là
1
Q
.
+ Tìm trung v ca na s liu bên phi
2
Q
(không bao gm
2
Q
nếu
n
l). Giá try là
3
Q
.
d. Mốt: Mt ca mu s liu là giá tr xut hin vi tn s ln nht.
Ý nghĩa. th dùng mốt để đo xu thế trung tâm ca mu s liu khi mu s liu nhiu giá
tr trùng nhau.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h m m
. Độ chính xác
d
ca phép đo trên là
A.
347,13dm
. B.
347,33m
. C.
0,2dm
. D.
346,93dm
.
Câu 2. Biết s gần đúng
7975421a
độ chính xác
150d
. Hãy ước lượng sai s ơng
đối ca a.
A.
0,0000099
a
. B.
0,000039
a
. C.
0,0000039
a
. D.
0,000039
a
.
Câu 3. Biết s gần đúng
173,4592a
sai s tương đối không t quá
1
10000
, y ước
ng sai s tuyt đi ca a.
A.
0,17
a

. B.
0,017
a

. C.
0,4592
a

. D.
0,017
a

.
Câu 4. Kết qu đo chiều dài ca mt cây cầu được ghi
152 0,2mm
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Chiều dài đúng ca cây cu là mt s nm trong khong t
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cu là mt s lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng ca cây cu là mt s nh hơn 152 m.
D. Chiu dài đúng ca cây cu là 151,8 m hoc là 152,2 m.
Câu 5. Tính chu vi ca hình ch nht các cnh
3,456 0,01x 
(m)
12,732 0,015y 
(m) và ưc lưng sai s tuyt đi mc phi.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L
. B.
32,376 0,05; 0,025
L
L
.
C.
32,376 0,5; 0,5
L
L
. D.
32,376 0,05; 0,05
L
L
.
Câu 6. Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125
. Giá
tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 7. S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Câu 8. S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Câu 9. Tìm s gần đúng ca
5,2463a
vi đ chính xác
0,001d
.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 10. Cho s gần đúng
8141378a
vi đ chính xác
300d
. Hãy viết quy tròn s
a
.
A.
8141400
. B.
8142 400
. C.
8141000
. D.
8141300
.
Câu 11. Cho giá tr gn đúng ca
3,141592653589a
với độ chính xác
10
10
. y viết
s quy tròn ca s
a
.
A.
3,1415926535a
. B.
3,1415926536a
. C.
3,141592653a
. D.
3,141592654a
.
Câu 12. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000s 
(người). Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Câu 13. Cho
31462689 150a 
. S quy tròn ca s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Câu 14. Đim trung bình 9 môn hc trong hc kì I ca bn An là:
7,5 7,9 8 6,4 5 8,9 7,6 7,9 6,4
Đim trung bình hc kì I ca bn An gn bng giá tr nào dưới đây?
A.
65,6
. B.
7,3
. C.
6,56
. D.
7,9
.
Câu 15. Thi gian chy c li 100 m ca các bn lớp 10A (đơn v giây) được cho trong bng
sau
Thi gian
12
13
14
15
16
Cng
S bn
5
9
10
11
5
40
Thi gian chy trung bình c li 100 m ca các bn trong lp 10A là
A.
65,6
giây. B.
15,6
giây. C.
14,05
giây. D.
13,2
giây.
Câu 16. Trong mt cuc thi nghề, người ta ghi li thi gian (phút) hoàn thành mt sn phm
ca 11 thí sinh theo th t không gim như sau
5 5 5 5 6 6 7 7 8 8 8
S trung v ca dãy s liu trên là
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 17. S sách 10 bn hc sinh T 1 đã đc thư viện trong tháng 9 năm 2022 là
6; 7; 7; 6; 7; 8; 1; 7; 9; 9
S trung v ca dãy s liu trên là
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
6,5
.
Câu 18. S sách 10 bn hc sinh T 1 đã đc thư viện trong tháng 9 năm 2022 là
6; 7; 6; 6; 6; 8; 1; 7; 9; 9
S trung v ca dãy s liu trên là
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
6,5
.
Câu 19. Tui thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)
Giờ thắp
1160
1170
1180
1190
1250
Số bóng
4
6
7
2
1
S trung v ca dãy s liu trên là
A. 1175. B. 1170. C. 1180. D. 1250.
Câu 20. Tiền thưởng (triệu đồng) ca cán b nhân viên trong một công ty đưc cho bng
dưới đây:
Tiền thưởng
1
2
3
4
5
Cng
S người
10
12
11
15
2
50
Tìm mt ca dãy s liu thng kê trên.
A.
0
4M
. B.
0
15M
. C.
0
5M
. D.
0
11M
.
Câu 21. Cho mu s liu thng kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mt ca mu s liu trên bng
A. 6. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 22. Giá ca mt loi quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bi s liệu như sau: 350; 300; 350;
400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. T phân v ca s liu là
A.
1 2 3
350; 375; 400Q Q Q
. B.
1 2 3
350; 400; 400Q Q Q
.
C.
1 2 3
300; 375; 400Q Q Q
. D.
1 2 3
350; 400; 350Q Q Q
.
Câu 23. S đo cỡ áo ca 10 hc sinh lớp 9 được cho bi s liu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37;
39; 37; 38. T phân v ca s liu là
A.
1 2 3
36; 37; 38Q Q Q
. B.
1 2 3
37; 36; 38Q Q Q
.
C.
1 2 3
36; 38; 37Q Q Q
. D.
1 2 3
37; 38; 39Q Q Q
.
Câu 24. Khối ng 20 c khoai y thu hoch ti nông trường được ghi lại như sau: 90; 73;
88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn v: gam). T
phân v ca s liu
A.
1 2 3
88; 93; 99Q Q Q
. B.
1 2 3
88; 93,5; 99,5Q Q Q
.
C.
1 2 3
89; 93; 99Q Q Q
. D.
1 2 3
89; 93,5; 99,5Q Q Q
.
Câu 25. ợng mưa trong ngày (đơn vị
ml
) ti thành ph Hà Ni trong 1 tun được đo như sau:
200 220 210 180 190 201 0
T phân v ca dãy s liu là
A.
1 2 3
185; 200; 205,5Q Q Q
. B.
1 2 3
185; 200; 210Q Q Q
.
C.
1 2 3
180; 200; 205Q Q Q
. D.
1 2 3
180; 200; 210Q Q Q
.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Mai và Đào cùng tính chu vi ca mt hình tròn bán kính
2cm
vi hai kết qu như sau:
Kết qu ca An:
2 2 2
1
3,14.2 12,56cmSR
; Kết qu ca Bình
2 2 2
2
3,1.2 12,4cmSR
.
Hi: a) Hai giá tr nh đưc có phi là các s gần đúng không?
b) Giá tr nào chính xác hơn? Vì sao?
Bài 2. m s trung bình, trung v, mt và t phân v ca mi mu s liu sau đây:
a) Thi gian hoàn thành mt sn phm của mưi hai thí sinh (đơn v phút):
5 6 6 9 8 7 12 7 7 8 8 10
b) Cân nặng (đơn v: tn) ca
7
con voi đưc cho trong dãy sau:
5 4 4,5 5,5 6 4 5
c) Thi gian chy c li
100m
ca các bn trong lớp (đơn vị giây):
Bài 3. y chn s đặc trưng đo xu thế trung m ca mi mu s liu sau. Gii thích tính
giá tr ca s đặc trưng đó.
a) S liu sau cho biết điểm tng kết các môn hc trong Hc kì I ca An:
b) Lượng mưa trong ngày (đơn vị
ml
) ti thành ph Hà Ni trong 1 tuần được đo như sau:
200 220 210 180 190 201 0
c) Mt ca hàng bán quần áo nam đã thống kê size áo ca mt s khách hàng nam đưc chn
ngu nhiên cho s liệu như sau:
38 39 39 39 40 41 41 39 40 38 39 39 39 40
----HT----
Hc sinh xem li các bài tp sách giáo khoa
Chúc các em thi tt!
ĐỀ THAM KHO S 1
Câu 1 (NB): Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Tri rét quá!
b) Vit Nam nm khu vc Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4.
d) Năm
2020
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2 (NB): Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2020
chia hết cho
101
. B.
9
là s chính phương.
C.
91
là s nguyên t. D.
5
là ưc ca
125
.
Câu 3 (TH): m các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
2
1
:1
1
x
xx
x
. B.
2
1
:1
1
x
xx
x
. C.
2
1
:1
1
x
xx
x
. D.
2
1
:1
1
x
xx
x
.
Câu 4 (TH): Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề ph định sai?
A.
2
: 4 5 0x x x
.B.
2
:x x x
. C.
2
:3xx
. D.
2
: 3 2 0x x x
.
Câu 5 (NB): S phn t ca tp hp
2
1/ , 2 A k k k
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 6 (NB): Trong các tp hp sau, tp hp nào khác rng?
A.
2
10A x x x
. B.
2
20B x x
.
C.
32
3 1 0C x x x
. D.
2
30D x x x
.
Câu 7 (TH): Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB
Tp hp
\\A B B A
bng?
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Câu 8 (NB): Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z
. B.
2
3 2 4 0xx
. C.
2
2 5 3xy
. D.
2 3 5xy
.
Câu 9 (NB): Min nghim ca bất phương trình
2 2 2 2 1x y x
là na mt phng
không cha điểm nào trong các điểm sau?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
4;2
. D.
1; 1
.
Câu 10 (TH): Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
C.
D.
Câu 11 (NB): Lan đi chợ mua cá loi A và mua rau loi B, giá tin loại A là 90000 đồng/kg,
rau loại B 50 000 đồng/kg. Gi
x
y
lần t s tin Lan phi tr cho s s rau
được mua. Bất phương trình biu th mi liên h ca
x
y
để s tin Lan phi tr vượt quá
150 000 đồng là
A.
150000.xy
B.
90000 50000 150000.xy
C.
90000 50000 150000.xy
D.
90000 50000 150000.xy
Câu 12 (TH): Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương
trình nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy


. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy


. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
Câu 13 (TH): Biu thc
L y x
, vi
x
y
thõa mãn h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
,
đạt giá tr ln nht
a
và đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Câu 14 (NB): Cho
9

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 90º tan

. B.
cos 90º sin


. C.
sin 90º cos

. D.
tan 90º cot

.
Câu 15 (TH): Cho biết
2
cos
3

. Tính
tan
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
Câu 16 (NB): Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cnh
,,BC a AC b AB c
. Gi
a
m
độ
dài đường trung tuyến k t đỉnh
A
,
R
là bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác và
S
là din
tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
24
a
b c a
m

. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
1
sin
2
S ab C
. D.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
Câu 17 (NB): Cho tam giác
ABC
2 2 2
0a b c
. Khi đó:
A. Góc
0
90C
. B. Góc
0
90C
.
C. Góc
0
90C
. D. Không th kết luận được gì v góc
.C
Câu 18 (NB): Cho
ABC
9AB
;
8BC
;
0
B 60
. Tính độ dài
AC
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Câu 19 (TH): Để đo khoảng cách t mt điểm
A
trên b sông
đến gc cây
C
trên lao gia ng, ngưi ta chn mt đim
B
ng trên b vi
A
sao cho t
A
B
th nhìn thấy đim
C
. Ta đo được khong cách
40mAB
,
0
45CAB
0
70CBA
.
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khong cách
AC
gn nht
vi giá tr nào sau đây?
A.
53 m
. B.
30 m
. C.
41,5 m
. D.
41 m
.
Câu 20 (TH): Cho tam giác
ABC
3AB
,
4AC
,
5BC
. Bán kính đưng tròn ni tiếp
tam giác bng
A.
1
. B.
8
9
. C.
4
5
. D.
3
4
.
Câu 21 (NB): Cho lục giác đều
ABCEF
tâm
O
. Số các vectơ bằng
OC
điểm đầu điểm
cuối là các đỉnh của lục giác là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 22 (TH): Cho hình thoi tâm O, cnh bng a
60A 
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
AO
B.
OA a
C.
OA OB
D.
2
2
a
OA
Câu 23 (TH): Cho hình bình hành
ABCD
và gọi I là giao điểm ca hai đưng chéo. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0AI IC
. B.
AB AD BD
. C.
0IB ID
. D.
IA DC IB
.
Câu 24 (TH): Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC
thì đẳng thức nào ới đây
đúng?
A.
4BC AC
B.
2BC AC
C.
2BC AC
D.
4BC AC
Câu 25 (TH): Cho tam giác
ABC
. Gi
D
là đim sao cho
2
3
BD BC
I
là trung đim ca
cnh
AD
,
M
là đim tha mãn
2
.
5
AM AC
Vectơ
BI
được phân tích theo hai vectơ
BA
BC
. Hãy chn khẳng đnh đúng trong các khẳng đnh sau?
A.
11
23
BI BA BC
. B.
11
22
BI BA BC
.
C.
13
24
BI BA BC
. D.
11
46
BI BA BC
.
Câu 26 (NB): Cho
23a i j
2b i j
. Tìm ta đ ca
c a b
.
A.
1; 1c 
. B.
3 ; 5c 
. C.
3 ; 5c 
. D.
2 ; 7c
.
Câu 27 (TH): Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
1;1A
,
1;2B
,
0;1C
. Ta đ điểm
D
là:
A.
2;0
. B.
2;0
C.
2;2
. D.
2; 2
Câu 28 (TH): Tam giác
ABC
1;2A
,
0;4B
,
3;1C
. Góc
BAC
ca tam giác
ABC
gn
vi giá tr nào dưới đây?
A.
90
. B.
36 52
. C.
143 7
. D.
53 7
.
Câu 29 (NB): Hãy viết s quy tròn ca s a vi đ chính xác
d
được cho sau đây
15,318 0,056a 
.
A.
15
B.
15,5
C.
15,3
D.
16
.
Câu 30 (NB): S ln hc Tiếng Anh trên mng Internet trong mt tun ca mt s hc sinh
lớp 10 được cho trong bng
S ln
0
1
2
3
4
S hc sinh
2
4
6
12
8
Mt ca mu s liu trên là
A.0. B.12. C.3. D. 4.
T LUN
Câu 1:
a) Cho các tp hp:
| 3 |1 5 | 2 4A x R x B x R x C x R x
Tìm
\B C A C
,
R
CB
b) Lp 10A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh hc gii môn Toán, 18 hc sinh hc gii
môn Văn, 4 học sinh hc gii c Toán và Văn. Hi lp 10A có bao nhiêu hc sinh không hc
giỏi môn Toán và cũng không học giỏi môn Văn?
Câu 2: Trong mt phng ta đ Oxy cho A(1;2), B(3;-4)
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm ca MN.
b) Tìm tọa độ điểm C thuc trc tung sao cho
CA CB
có đ dài ngn nht.
Câu 3:
a) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
4;3 , 2;7AB
3; 8 .C 
Tìm to
độ chân đưng cao
'A
k t đỉnh
A
xung cnh
.BC
Tính din tích tam giác ABC.
b) Cho nh vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
E
điểm đối xng ca
D
qua
.C
Chng minh:
2
. 2 .AE AB a
Câu 4: Ch s IQ ca mt nhóm hc sinh là
80 102 83 103 108 94 110 106 104 100
a) y chn s đặc trưng cho xu thế trung tâm ca mu s liu trên.
b) Gii thích và tính giá tr ca s đặc trưng đó.
------ HT ------
ĐỀ THAM KHO S 2
I. TRC NGHIM: (6 điểm)
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. 3 là s nguyên t l nh nht.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đu bng
0
60
phi không?
D. Các em hãy c gng hc tp!
Câu 2. Mệnh đề
2
:" , 3 0"P x x x x
. Ph định ca mệnh đề
Px
là:
A.
2
, 3 0.x x x
B.
2
, 3 0.x x x
C.
2
, 3 0.x x x
D.
2
, 3 0.x x x
Câu 3: Mệnh đề đo ca mệnh đề “ Nếu hai tam giác đng dng thì nó bằng nhau” là
A. Nếu hai tam giác bằng nhau thì nó đng dng.
B. Hai tam giác đồng dạng là điều kin cần và đủ để nó bng nhau.
C. Hai tam giác đồng dng khi và ch khi nó bng nhau.
D. Nếu hai tam giác đng dng thì nó không bng nhau.
Câu 4: Viết mệnh đề sau bng cách s dng hiu
hoc
: “Mọi s t nhiên đều bình
phương lớn hơn 1 ”.
A.
2
,1xx
. B.
2
,1xx
. C.
2
,1xx
. D.
2
,1xx
.
Câu 5. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x
.
A.
0X
. B.
0X
. C.
X 
. D.
X 
.
Câu 6. Cho tp hp
;1A 
và tp
2;B 
. Khi đó
AB
là:
A.
2; 
. B.
2; 1
. C. . D.
.
Câu 7: Cho
|1 5 .A x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1;5 .A
B.
1;5 .A
C.
1; .A 
D.
;5 .A
Câu 8. Min nghim ca bất phương trình
3 1 4 2 5 3x y x
na mt phng cha
điểm
A.
0;0
. B.
4;2
. C.
2;2
. D.
5;3
.
Câu 9. Min nghim ca bất phương trình
2x y 6 0
được biu din là min không tô đậm
trong hình ảnh nào sau đây. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình?
A.
0;0
. B.
2;0
. C.
0;2
. D.
0;7
.
Câu 10. Mt ca hàng bán l bán hai loi ht phê. Loi th nhất giá 140 nghìn đồng/kg
loi th hai giá 180 nghìn đồng/kg. Ca hàng trn
x
kg loi th nht
y
kg loi th hai li
để bán. Bất phương trình biu th mi liên h ca
x
y
để cho hạt phê đã trn giá
không quá 170 nghìn đng/kg là
A.
14 18 170.xy
B.
14 18 17.xy
C.
3 0.xy
D.
14 18 17.xy
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 12. Giá tr nh nht ca biu thc
F y x
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



A.
min 1F
khi
,
. B.
min 2F
khi
0x
,
2y
.
C.
min 3F
khi
1x
,
4y
. D.
min 0F
khi
0x
,
0y
.
Câu 13. H bất phương trình nào sau đây là h bất phương trình bc nht hai n?
A.
2
0
.
20
xy
y

B.
0
.
1
xy
xy

C.
3
20
.
20
xy
xy


D.
4
.
21
xy
xy

Câu 14. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
sin 180 sin

;B.
cos 180 cos

;C.
tan 180 tan

; D.
cot 180 cot

.
Câu 15. Cho góc
vi
0 180

. Tính giá tr ca
cos
, biết
tan 2 2
.
A.
1
3
. B.
22
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 16. Tam giác
ABC
BC 1,AC 3,C 60
. Tính độ dài cnh
AB
.
A.
13
. B.
46
2
. C.
34
2
. D.
7
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
120A
,
3, 5.AC BC
Khi đó sin
B
bng:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
33
10
.
D.
3
2
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c
. Gi
a
m
độ dài
đường trung tuyến k t đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
S
din
tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
24
a
b c a
m

. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
4
abc
S
R
. D.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
Câu 19: Cho tam giác
6, 8, 4.a b c
Đưng cao h t đỉnh B gn bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. 6.
Câu 20: Cho tam giác
6, 8, 10.a b c
Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 21. Cho lục giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Vectơ
OB
ngược hướng với vectơ nào sau đây?
A.
OC
. B.
BC
. C.
EB
. D.
CD
.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
MN NP MP
. B.
MN MP PN
. C.
MN NP MP
. D.
MN IN MI
.
Câu 23. Cho hình ch nht
ABCD
AB 4 cm,AD 3 cm
. Tính
BC BA
.
A.
5 cm
. B.
. C.
9 cm
. D.
11 cm
.
Câu 24. Cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
và điểm
M
bt k. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
MA MB MC MG
. B.
MA MB MC 2MG
.
C.
MA MB MC 3MG
. D.
MA MB MC 4MG
.
Câu 25. Cho ba điểm
,,A B C
như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
MB 3MA
. B.
1
MB AB
3
. C.
AB 4MA
. D.
MB 3MA
.
Câu 26. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
u 2i j
. Tìm ta đ của vectơ
u
.
A.
2; 1u 
. B.
2;1u 
. C.
u 2;1
. D.
u 2; 1
.
Câu 27. Trong mt phng ta đ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
1;0a
0;1b
. B.
3; 2u 
6;4v
.
C.
2;3a
6; 9b
. D.
2;3c
6;9d 
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
đều. Tính góc
AB,AC
.
A.
90
. B.
135
. C.
90
. D.
60
.
Câu 29. Đo đ dài chiu rng ca mt mảnh vưn hình ch nht là
7,8 m 2 cmx 
. Độ dài
chiu rộng đúng nằm trong đoạn nào?
A.
7;8
. B.
5,8;9,8
. C.
9;10
. D.
8;9
.
Câu 30. Cho mu s liu thng kê
8,10,12,14,16
. S trung v ca mu s liu trên
A. 12. B. 14. C. 13. D. 12,5.
II. T LUN: (4 điểm)
Bài 1. Trong mt phng ta đ Oxy, cho hai đim
4; 3 , 2; 5AB
. Tìm ta đ điểm K tha
mãn đẳng thc
20KA KB
Bài 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
.
M
là trung đim ca
AB
,
G
là trng tâm tam giác
ADM
. Tính giá tr các biu thc
.P CG CA DM
Bài 3. Mt lp hc có 50 học sinh, trong đó có 35 hc sinh gii toán, 25 hc sinh giỏi văn. Biết
rng mi hc sinh trong lớp đều gii ít nht 1 môn Toán hoặc Văn. Hãy trả li các câu hi sau:
a) Lp có bao nhiêu hc sinh gii c 2 môn Văn và Toán?
b) Có bao nhiêu hc sinh ch gii Toán mà không giỏi Văn?
c) Có bao nhiêu hc sinh ch giỏi Văn mà không gii Toán?
Bài 4. Điu tra v tui ngh ca công nhân trong một phân xưởng ngưi ta thu đưc mu s
liu sau:
20
18
4
5
6
2
6
5
8
5
6
4
5
5
1
15
16
5
5
4
Tính s trung bình và tìm mt ca mu s liu trên.
------ HT ------
| 1/33

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC HỌC KỲ I
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP A. LÝ THUYẾT Bài 1. Mệnh đề.
• Nhận biết mệnh đề; mệnh đề phủ định; mệnh đề chứa biến; mệnh đề đảo; mệnh đề tương
đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; xác định được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
• Xác định được mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu , .
• Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
Bài 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
• Nhận biết các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng), mô tả
tập hợp và biết sử dụng các kí hiệu ,  ,   .
• Hiểu được các kí hiệu: N*, N, Z, Q, R và các mối quan hệ tập hợp đó.
• Hiểu đúng các kí hiệu (a;b),[a;b], (a;b], [a;b),(-;a),(-;a],(a;+),[a;+),(-;+).
• Thực hiện các phép toán trên tập hợp như hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một
tập con. Biểu diễn bằng sơ đồ Ven các phép toán trên tập hợp.
• Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép toán trên tập hợp.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: 1
A. Bạn có thích học toán không? B.  . 2
C. Dơi không phải là loài chim.
D.   3là số hữu tỉ.
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một mệnh đề ?
A. Số 12 có chia hết cho 3 không ? B. 11  3
C. Bức tranh này đẹp quá ! D. Nhìn kìa !
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P n 2
: "n 1 chia hết cho 5" với n là số nguyên. Xét xem các
mệnh đề P 4 và P 7 đúng hay sai?
A. P 4 đúng và P 7 sai.
B. P 4 sai và P 7 sai.
C. P 4 đúng và P 7 đúng.
D. P 4 sai và P 7 đúng.
Câu 4. Phủ định của mệnh đề: “Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác luôn lớn hơn độ
dài cạnh còn lại” là?
A. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác luôn nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.
B. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam luôn giác không bằng độ dài cạnh còn lại.
C. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác luôn bằng độ dài cạnh còn lại.
D. Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác không lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Câu 5. Cho mệnh đề 2 " x
  , x  2x 1". Phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x  2x 1. B. 2 x
  , x  2x 1. C. 2 x
  , x  2x 1. D. 2 x
  , x  2x 1.
Câu 6. Cho mệnh đề 2 " x
  ,2x 10x  5  0". Phủ định của mệnh đề trên là: A. 2 x
  ,2x 10x  5  0. B. 2 x
  ,2x 10x  5  0 . C. 2 x
  ,2x 10x  5  0. D. 2 x
  ,2x 10x  5  0 .
Câu 7. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu một số tự nhiên chia hết cho 9 thì nó chia hết cho 3” là
A. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 3 thì nó cũng chia hết cho 9.
B. Nếu một số tự nhiên không chia hết cho 9 thì nó cũng không chia hết cho 3.
C. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 3 thì nó không chia hết cho 9.
D. Nếu một số tự nhiên không chia hết cho 9 thì nó chia hết cho 3.
Câu 8. Phát biểu mệnh đề sau bằng ký hiệu: “Tồn tại một số nguyên x sao cho nghịch đảo của nó bằng 2”. 1 1 1 1 A. x   ,  2 . B. x   ,  2 . C. x   ,  2. D. x   ,  2 . x x x x
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. 2 x   , x  2   x  4 . B. 2 x
  , x  4  x  2  . C. 2 x   , x  2   x  4 . D. 2 x
  , x  4  x  2  .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . 
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng ? A. n
  ,2n n . B. x
  , x x 1. C. 2 x   , x  2 . D. 2 x
  ,3x x 1.
Câu 12. Cho mệnh đề “Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b cũng chia hết cho c ” . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. a b cùng chia hết cho c là điều kiện cần để a b chia hết cho c .
B. a b chia hết cho c là điều kiện cần để a b cùng chia hết cho c .
C. a b cùng chia hết cho c là điều kiện cần và đủ để a b chia hết cho c .
D. a b chia hết cho c là điều kiện đủ để a b cũng chia hết cho c .
Câu 13. Cho hai mệnh đề A: “Một số chia hết cho 5” và B: “Số có tận cùng là chữ số 5 hoặc
chữ số 0”. Khi đó mệnh đề A B được phát biểu là
A. Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi tận cùng số đó là chữ số 5 hoặc số 0.
B. Một số chia hết cho 5 tương đương số đó có tận cùng là chữ số 5 hoặc số 0.
C. Một số có tận cùng là chữ số 5 hoặc số là điều kiện cần và đủ để số đó chia hết cho 5.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
2x  7x  5   0 .  5  5  A. X  1  ; . B. X    1 .
C. X  1; . D. X   .  2  2 
Câu 15. Liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 3 x
(x 10x  21)(x x)   0
A. X  0;1; 2;  3 .
B. X  0;1;3;  7 . C. X  .  D. X   1  ;0;1;3;  7 .
Câu 16. Mô tả tập hợp X   2  ; 1  ;0;1;2; 
3 theo tính chất đặc trưng?
A. X  x  2   x   3 .
B. X  x  2  x   3 .
C. X  x  2   x   3 .
D. X  x  2   x   6 .
Câu 17. Cho tập hợp A  a, , b ,
c d số tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 A.  . B.  . C.  . D. 3  . 3
Câu 19. Cho tập hợp P   . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. P P P .
B. P    .
C. P    .
D. P P P .
Câu 20. Cho hai tập hợp X  1; 2;3;6;8; 
9 và Y  1; 2; 4;5; 
6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. X Y  1; 2;3; 4;5;6;8;  9 .
B. X \ Y  3;8;  9   . C. X Y 4;  5 .
D. Y \ X  1; 2;  6 .
Câu 21. Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4  ; , B  0; 2; 
4 . Khi đó tổng các phần tử của tập C B là: A A. 1. B. 4. C. 2. D. 10.
Câu 22. Cho tập A gồm những số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8, B   *
x N | x   6 . Khi đó số phần
tử của tập hợp A B là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 23. Cho tập hợp A  x R | 1   x  
3 . Khi đó tập hợp A được viết lại là: A. A   1  ;  3 . B. A   1  ;3. C. A   1  ;3. D. A   1  ;  3 .
Câu 24. Biểu diễn trên trục số tập hợp  4  ; 2
 1;3 là hình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 25. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  1; . Tìm A  . B
A. A B   2
 ;. B. AB  1;  3 .
C. A B  1;  3 .
D. A B  1;3.
Câu 26. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  1;5 . Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. A B  1;  3 .
B. B \ A  3;5 .
C. A \ B   2   ;1 .
D. A B  2;5 .
Câu 27. Cho A  x  | x  2  
0 , B  x  | 5  x  
0 . Khi đó A \ B
A. 2;5.
B. 2;6.
C. 5; . D. 2;  .
Câu 28. Cho tập hợp A   ;5
 . Khi đó C AA. 5;  . B.  ;5  . C. 5; . D.  . Câu 29. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen
trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây? A. A  . B B. A  . B C. A \ . B D. B \ . A
Câu 30. Cho hai tập hợp A  1;  3 và B   ; m m  
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  . A
A. m  1.
B. 1  m  2.
C. 1  m  2. D. m  2.
Câu 31. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A  1 2 ; m m  
3 , B  x x  8  5  m . Tất
cả các giá trị m để AB   là 5 2 5 2 5
A. m  .
B. m   .
C. m  . D.   m  . 6 3 6 3 6
Câu 32. Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và
Văn, biết rằng có15bạn học giỏi môn Hóa, 20 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu
học sinh giỏi cả hai môn? A. 25. B. 20. C. 10. D. 5.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Xét xem các mệnh đề sau đây đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của nó: a. 2 x
  , x 1  0 .
e. 1794 không chia hết cho 3. b. n    2 , n   1 3 . f.   2 3 12  3. c. 2 x
  , x x  2  0 . g. 4 là số nguyên tố. d. Phương trình 2
x  5x  6  0 có nghiệm.
h. Mọi hình bình hành đều là hình thoi.
Bài 2: Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a. Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100. b. B  x  2
x x  6 2 7 x  4   0 ;
c. C  x  2x   8 ;
d. D  2x 1 x  2  x   4 ;
e. E  x Z | x  
3 .Bài 3: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp sau: 1 1 1 1 1  a. A   ; ; ; ;
;... ; b. B  2;5;10;17;26;37;50;..  . Bài 4: Cho tập 2 4 8 16 32  hợp A  1
{ ; 2;3;5} B  2;3;5;7;  9 .  
a. Xác định các tập hợp A , B A , B A \ , B B \ . A C B C A
b. Có tồn tại các tập hợp A , B hay không.?
Bài 5: Xác định và biểu diễn các tập hợp A  ,
B A B, A \ B, B \ ,
A C A trên trục số: a. A   ;  3; B   2  ;; b. A   2
 ;2; B  1;3.
c. A  x  3   x  
2 , B  x  0  x   7 .
Bài 6: Tìm m sao cho A B  biết A   ;   3 và B   ; m .
Bài 7: Cho hai tập khác rỗng A  m 1; 4, B   2
 ;2m  2, với m . Xác định m để: a. A B  ;  b. A  ; B c. B  ; A
d. A B  1;3.
Bài 7: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp công nhận học sinh
giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45
học sinh và có 10 học sinh không đạt học sinh giỏi.
CHƯƠNG II - BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. LÝ THUYẾT
- Nhận biết được bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên
mặt phẳng tọa độ và vận dụng vào giải quyết bài toán thực tiễn. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Bất phương trình dạng ax by c , trong đó a, ,
b c là các số thực cho trước với a,b
không đồng thời bằng 0 và x, y là các ẩn có tên gọi là
A.
Phương trình bậc nhất hai ẩn.
B. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
C. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
D. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 2: Cho bất phương trình y  3x  3
 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
B.
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm   ;1  .
C. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
D.
Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y2 2  2y 1. B. 2 2x y  1.
C. 2x  3y  6 .
D. yx y  0 .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x y  1 . B. 2 x y  1. C. . x y  1. D. 2
2x  3y  1.
Câu 5: Miền nghiệm của BPT : x y  2  0 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới đây? y y 2 2 2 2 x x O O A. . B. . y y 2 2 x 2 x 2 O O C. . D. .
Câu 6: Nửa mặt phẳng không bị tô đậm như hình vẽ dưới là biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây?
A. x y  1.
B. x y  1.
C. x y  1.
D. x y  1.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng
không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x y  3 .
Câu 8: Cặp số 0; 
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5x y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x  3y  2  0 .
D. x  3y –1  0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  22y  5  21 x là nửa mặt phẳng không
chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  3  ; 4   . B.  2  ; 5   . C.  1  ;6. D. 0;0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x  5( y 1)  4(x 1)  y  3 là nửa mặt phẳng
chứa điểm nào sau đây? A. (3;0) . B. (3;1) . C. (2;3) . D. (0;0) .
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền  H  .
Trên miền H  có bao nhiêu điểm  x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0  A. 19 . B. 16. C. 7 . D. 9 .
Câu 12: Hệ bất phương trình nào sao đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x y  0 2
2x  3y  0
 2x y  0 2 x y  4 A.  . B.  . C.  . D.  . 4y  3  0
x y  13 2 2y  3  0
x  2y  1
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
x  2y  0
2x y  5  y  0 3
x  5xy 1 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x y 1
x y  3z  1 x  0
4x y  5  0
Câu 14: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x  3y  4  x 1  3
x y  14 x y  4
A. 2x y  12 B. C. D.    y  3   3  x  5 2
x  2y 15 y  1 
Câu 15: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x y  0
x y  2
2x  3y  10  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y  5
x  4y  1 x  4  1 3  x y 1
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ?
x  2y  2 A. P  1  ;0. B. N 1;  1 .
C. M 1;  1 . D. Q 0  ;1 .
2x y  1
Câu 17: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Cặp số  x ; y nào sau đây là 0 0  3  x  0
một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. x ; y  1;1 .
B. x ; y  0;1 .
C. x ; y  1  ; 4
 . D. x ; y  2;2 . 0 0    0 0    0 0    0 0   
Câu 18: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  3 
Câu 19: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x y ?
x 3y  20  0   9  A. A 4;   .
B. B 3; 4 .
C. C 5; 5 .
D. D 5; 6 .  2 
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x y  1 x y  1 x y  1 x y  1 A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  2y  6
3x  2y  6
3x  2y  6
3x  2y  6
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x y  2  0
x y  2  0
x y  2  0
x y  2  0    
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 .    
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  2 y  2  0 
x  4y  0   2
x y  0
Câu 22: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  ? x  3y  7   x  3 A. B. C. D. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.
Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
a) 3x  2y  300 .
b) 7x  20y  0 .
Bài 2. Một cửa hàng bán lẻ bán hai loại hạt cà phê. Loại thứ nhất giá 140 nghìn đồng/kg và
loại thứ hai giá 180 nghìn đồng/kg. Cửa hàng trộn x kg loại thứ nhất và y kg loại thứ hai sao
cho hạt cà phê đã trộn có giá không quá 170 nghìn đồng/kg.
a) Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y thỏa mãn điều kiện đề bài.
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình tìm được ở câu a trên mặt phẳng toạ độ.
Bài 3. Một cửa hàng bán hai loại trà sữa, trong đó 4 cốc loại 1 có giá 100000 đồng, 1 cốc loại
2 có giá 30000 đồng. Muốn có lãi theo dự tính thì mỗi ngày cửa hàng phải bán được ít nhất 5
triệu đồng tiền hàng. Hỏi số cốc trà sữa bán được trong một ngày trong những trường hợp nào
thì cửa hàng có lãi như dự tính?
Bài 4. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau: x y  0
x y  2  0  a) 
b) 2x  3y  6  0
x  3y  3  0
x  2y 1 0 
y  2x  2 
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 .
x y  5 
Bài 6. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và
30 giờ, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15giờ,
đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 120 giờ làm việc. Nên sản xuất
mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
Bài 7. Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A
B trong đó loại xe A có 10 chiếc và loại xe B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng một chiếc xe
loại A có thể chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng; một chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi f là số tiền mà công ty bỏ ra để thuê x chiếc xe loại A y chiếc xe loại B . Hãy biểu
diễn f theo x y .
c) Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất?
CHƯƠNG III - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. LÝ THUYẾT
1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800
+ Nhận biết và tính được giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 bằng máy tính cầm tay.
+ Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau o o o o sin(180  )  sin;
cos(180  )   cos ;
tan(180  )   tan;
cot(180  )   cot
+ Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau (bổ sung) o o o o sin(90  )  cos; cos(90  )  sin ; tan(90  )  cot;
cot(90  )  tan + Chú ý: sin o cos tan  (  90 ) ; cot   (  0o; 180o) cos sin o o o 2 2
tan.cot   1 (  0 ; 90 ; 180 ) sin   cos   1 1 o 1 2 2 1 tan   (  90 ) 1 cot   (  0o; 180o) 2 2 cos  sin 
2. Hệ thức lượng trong tam giác
- Nắm được định lý sin, định lý cosin, công thức tính diện tích tam giác và vận dụng vào việc
giải tam giác và giải các tình huống mang tính thực tế. a. Định lí côsin 2 2 2
a b c  2b . c cos , A 2 2 2
b c a  2c . a cos , B 2 2 2
c a b  2a . b cos . C 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
a c b
b a c
*Chú ý: cos A  , cos B  , cos C  . 2bc 2ac 2ab a b c
b. Định lí sin trong tam giác:    2 . R sin A sin B sinC
c. Công thức diện tích: 1 1 1 abc i) S ah bh
ch . ii) S 2 a 2 b 2 c 4R 1 1 1 iii) S bc sin A ca sin B
ab sin C 2 2 2 1
iv) S pr với p
a b c 2
v) Công thức Hê- Rông S
pp a p b p c BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào sai?
A.
sin  sin .
B. cos   cos .
C. tan   tan .
D. cot  cot .
Câu 2: Với 0    180 và giả sử các biểu thức bên dưới đều có nghĩa, chọn khẳng định đúng?
A. sin 180    sin  .
B. tan 180     tan  .
C. cos 180    cos  .
D. cot 180    cot  .
Câu 3: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. sin  0.
B. cos  0.
C. tan  0. D. cot  0.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng. 3 1 A. sin120  .
B. cos120  .
C. tan120  3 .
D. cot120   3 . 2 2
Câu 5: Cho  là bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. 2 2
sin   cos   1. B. 2 1 tan   . C. 2 1 cot   . D. tan.cot  1  . 2 sin  2 cos 
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos 60  sin 30 . B. o o cos 60  sin120 . C. o o
cos 60   cos120 .D. o o sin 60  cos 30 .
Câu 7: Giá trị cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 .
C. C 5; 4 . D. 0 .
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 2 2 sin 0  cos 0  1. B. 2 2
sin 90  cos 90  1. 3  1 C. 2 2
sin 180  cos 180  1. D. 2 2 sin 60  cos 60  . 2 12
Câu 9: Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của biểu thức 2sin  3cos là 13 9 7 A. 3 . B. . C. . D. 1  . 13 13 1
Câu 10: Cho góc  thỏa mãn 0 0 0    90 , sin 
. Tính giá trị biểu thức 2
P  2cos   tan . 3 16 2 8 2 2 4 2 1 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 9 4 9 4 2 3 9 4 2 2 cos   3sin  1
Câu 11: Cho góc  0    90 thoả tan   2. Tính giá trị biểu thức P  . 2 2 3cos   5sin  5 8 6 8 A. . B. . C. . D. . 13 23 17 83
Câu 12: Cho tam giác ABC BC a ; AC b AB c . Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 2
a b c  2bc cos A. B. 2 2 2
a b c . C. 2 2 2
a b c  2bc cos A . D. 2 2 2
a b c bc cos A .
Câu 13: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc cos A . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A . C. 2 2 2
a b c  2bc cosC . D. 2 2 2
a b c  2bc cos B .
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1
A. S bc sin A. B. S
ac sin A.
C. S bc sin B. D. S bc sin B. 2 2 2 2
Câu 15: Tam giác ABC BC  ; a AB  ;
c AC b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Hệ thức nào sau đây là sai? a .sin A.  2 . R B. sin  a A . C. . b sin B  2 . R D. sin  c A C . sin A 2R a
Câu 16: Cho tam giác ABC AB  7c , m BC  4c , m AC  9c .
m Giá trị của cos C 19 73 2 2 A. B. C. D.  . 21 36 3 7
Câu 17: Tam giác ABC B  60 ,
C  45 và AB  5. Tính độ dài cạnh AC . 5 6 5 6 5 6 A. AC  .
B. AC  5 3. C. AC  . D. AC  . 2 3 4
Câu 18: Tam giác ABC A  120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c  3bc . D. 2 2 2
a b c bc .
Câu 19: Cho tam giác ABC BC  8,CA  10 , và ACB  60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Câu 20: Cho tam giác ABC AB  6c ; m AC  9c ;
m BAC  60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S cm . B. 2 S cm . C. 2 S cm . D. 2 S cm . 2 2 4 4
Câu 21: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3cm ; AC  6 cm và A  60 . Bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R  3 . B. R  3 3 . C. R  3 . D. R  6 .
Câu 22: Cho tam giác ABC có 2 2 2
a b c  0 . Khi đó:
A. Góc C  90
B. Góc C  90 .
C. Góc C  90
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 23: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó:
A. A  30
B. A  45
C. A  60
D. A  75 .
Câu 24: Cho tam giác ABC BC a , AC b , AB c thỏa mãn 2 2 2
b c bc a . Khi đó
sin  A 15 bằng 2 3 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2
Câu 25: Cho tam giác ABC có các góc ˆ ˆ B  120 ,
C  40 , cạnh BC  5cm . Tính độ dài cạnh
AB (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 7cm . B. 8cm . C. 9cm . D. 10cm .
Câu 26: Cho tam giác ABC B  60 ,
C  75 và AC 10. Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 27: Tam giác ABC AB 12 cm , BAC  30 , ACB  75 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 2 18 3 cm . B. 2 36 3 cm . C. 2 18 cm . D. 2 36 cm .
Câu 29: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2
Câu 30: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 13;14;15 . Diện tích tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 31: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 13;14;15 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 32: Tam giác ABC AB  ,
c BC a, CA b . Các cạnh a, ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức  2 2     2 2 b b a
c a c  . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 33: Tam giác ABC vuông tại A BC  8 3 cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R 16 3 cm .
B. R  2 3 cm .
C. R  4 3 cm .
D. R  8 3 cm .
Câu 34: Cho tam giác ABC BC a, AC  ,
b AB c và thỏa mãn đẳng thức
sin A  2sin B  sin C  0 . Một bộ số a; ;
b c thỏa mãn bài toán là A. 3;3; 5 . B. 6;10; 8 . C. 4; 3; 5 . D. 7; 5;3 .
Câu 35: Cho tam giác ABC cân tại A , có A  120 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng 3 . Chu vi tam giác ABC bằng: 3 A. 6  3 . B. 3  2 3 . C. 9 . D.  3 . 2 Ra sin . B sin C
Câu 36: Tam giác ABC có diện tích S
, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp sin A
tam giác. Số đo của góc A bằng A. 0 120 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30 .
Câu 37: Cho tam giác ABC B C  135 ,
BC 10 2 cm. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 cm .
B. 15 cm.
C. 20 cm .
D. 25 cm . C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.
Đơn giản các biểu thức sau
a) cos110  cos 70  sin19  sin161 .
b) cos 180   .tan  sin 180   .cot 180   .tan 180    , với 0    90 . cos 180  
c) sin 180   .cot 180      
, với 0    90 .
tan 180   .cot 1
Bài 2. a) Cho sin  với 0 0
90    180 . Tính cos và tan . 3 2 b) Cho cos   với 0 0
0    180 . Tính sin và cot  3 c) Cho tan  2  2 với 0 0
0    180 , tính giá trị lượng giác còn lại. 3 tan  3cot
Bài 3. a) Cho cos  với 0 0
0    90 . Tính A  . 4 tan  cot sin  cos
b) Cho tan  2 . Tính B  3 3
sin   3cos   2sin
Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau: a)     2 sin cos  1 2sin cos ; b)     2 sin cos  1 2sin cos .
Bài 5. Đơn giản các biểu thức sau, với 0    180 a) 4 2 2 A  sin   sin  cos  ; 1  cos 1 b) B   . 2 sin  1 cos c) 4 4 2
C  sin   cos   2sin   1; d) D   6 6       4 4 2 sin cos
3 sin   cos   .Bài 6.
Giải tam giác ABC , biết: a) 0 0
b  4, 5; A  30 ; C  75 . b) 0
b  14; c  10; A  145 .
c) a  14; b  18; c  20 .Bài 7.
Cho tam giác ABC a  10, A  45 ,
B  70. Tính R, , b c, ha .
Bài 8. tam giác ABC vuông tại ,
B AB  1 . Kéo dài AC về phía C một đoạn CD AB . Biết 0
CBD  30 , tính AC .
Bài 9. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A , đi theo hướng S60 E
 với vận tốc 80 km/h . Đi
được 2 giờ thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 7 km/h .
Sau 90 phút kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. Hướng S E
 là hướng tạo với hướng nam góc  và tạo với hướng đông góc 90  . Các hướng SW , N E
 , NW cũng được định nghĩa một cách tương tự.
Bài 10. Hai người cùng đứng một bên bờ sông ở hai vị trí ,
A B cùng nhìn ngọn tháp có đỉnh
C dưới các góc tạo theo phương ngang AB bằng 40 ,
 60. Biết khoảng cách giữa vị trí hai
người trên bờ sông là 300m. Trạm kiểm soát D trên bờ sông nằm cùng một phía với hai người ở hai vị trí ,
A B so với bờ sông sao cho khoảng cách 2AD DB . Tính khoảng cách
DC, CDB, R với R là bán kính đường tròn đi qua 3 đỉnh C, , B D . CHƯƠNG IV – VECTƠ A. LÝ THUYẾT:
1. Xem lại các khái niệm:
+
Vectơ, độ dài vectơ, giá vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ ngược hướng, hai vectơ
cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau, vectơ – không, tổng hai vectơ, hiệu hai
vectơ, tích của một vectơ với một số, góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ.
+ Trục tọa độ, hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ, tọa độ điểm.
2. Một số quy tắc cần nhớ:
B
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C tùy ý: AB BC AC C
+ Quy tắc hình bình hành: ABCD là hình bình hành: AB AD AC
+ Quy tắc trừ: Với ba điểm O , A , B tùy ý: OB OA AB A D
Chú ý: Với điểm M tùy ý
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB  0  MA MB  2MI
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC GA GB GC  0  MA MB MC  3MG .
+ Điều kiện cần và đủ để vectơ a b (b  0 ) cùng phương là có một số thực k để a kb .
+ Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB k AC .
3. Tính chất: Với ba vectơ a , b , c tùy ý, hai số thực h k bất kì, ta có:
+ Giao hoán: a b b a
+ k a b   ka kb
+ Kết hợp: a b   c a  b c
+ h k a ha ka
+ Cộng vectơ - không: a  0  0  a a
+ h ka   hk a
+ 1a a ,   1 a  a
4. Tích vô hướng của hai vecơ: Cho hai vectơ u,v khác 0 , .
u v u . v .cosu,vChú ý: +) 0 .
u v  0  0   u , v 0  90 ; 0 .
u v  0  90   u ,v 0 180 . 2 2
+) u v  .
u v  0 +) u u +) u v2 2 2 .
u .v u ,v cùng hướng hoặc ngược hướng
Tính chất: Với ba vectơ u, v, w bất kì và mọi số thực k ta có: + . u v  .
v u (Tính chất giao hoán)
+ u v  w  . u v  .
u w (Tính chất phân phối với phép cộng)
+ ku.v k  .
u v  ukvChú ý:
+ u v  w  . u v  . u w + u v2 2 2
u  2u.v v + u v2 2 2
u  2u.v v 1 +      2 2 u
v u v u v S   ABCA . B AC  A .BAC2 2 Chú ý: 2
5. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecơ:
a. Tọa độ vectơ: u   ;
x y   u x i y j
b. Tọa độ của điểm: M   ;
x y  OM x i y j
c. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ: Cho u  ( ;
x y) ; u '  (x '; y ') và số thực k . Khi đó: x x'
i) u u '   y y'
ii) u v  (x x '; y y ')
iii) k.u  (k ; x ky) iv) . u v  . x x ' . y y ' . u v . x x  . y y
iv) cosu,v  
vi) u ' cùng phương u ( u  0 ) khi và chỉ khi có số 2 2 2 2 u . v
x y . x  y x'  kx k sao cho  y '  ky
d. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng
Cho hai điểm Ax ; y Bx ; y , ta có B B A A  2 2
AB   x x ; y y
AB AB   x xy y B A   B AB A B A
e. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng: Cho đoạn thẳng AB Ax ; y , B x ; y . Tọa độ A A B Bx x A B x   I  trung điể 2
m I x ; y của đoạn thẳng AB là  I I y yA B y I  2
f. Tọa độ trọng tâm của tam giác: Cho tam giác ABC Ax ; y , Bx ; y , C x ; y . Khi A A B B C C
x x x A B C x   G  đó tọa độ 3
của trọng tâm G x ; y của tam giác ABC là  G G
y y yA B C y G  3
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là: A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 2. Nếu có AB AC thì
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC .
D. Điểm B trùng với điểm C .
Câu 3. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu là A
điểm cuối là một trong các điểm đã cho? A. 4. B. 20. C. 10. D. 12.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương có giá song song với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương có giá trùng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương có giá song song hoặc trùng nhau.
D. Hai vectơ cùng phương có giá vuông góc với nhau.
Câu 6. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Xác định
các vectơ cùng phương với MN . A. AC, , CA AP, P , A PC,CP .
B. NM , BC,CB, P , A AP .
C. NM , AC, , CA AP, P , A PC,CP .
D. NM , BC,C , A AM , M , A PN ,CP .
Câu 7. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. AB MB .
B. MN CB .
C. MAMB .
D. AN CA .
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
B. Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ.
C. Vectơ - không vuông góc với mọi vectơ.
D. Vectơ - không có độ dài bằng 1.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2
A. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu a b .
B. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 11. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A.
Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không bằng với AB
và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O?
A. FO,OC, FD
B. FO, AC, ED
C. BO,OC, ED
D. FO,OC, ED
Câu 13. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây không đúng?
A. OB DO .
B. AB DC .
C. OA OC .
D. CB DA .
Câu 14. Cho tam giác ABC D là điểm thỏa mãn AB CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
Câu 15.
Cho tam giác ABC M , N, D lần lượt là trung điểm của A ,
B AC, BC . Khi đó, các
vectơ đối của vectơ DN là:
A. AM , MB, ND . B. M ,
A MB, ND .
C. MB, AM .
D. AM , BM , ND .
Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó AM bằng: A. 2 . a B. 2a 3. C. 4 . a D. a 3.
Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OD . a 2  2  2 a A. . B. 1  . a C. . a D. . 2 2   2
Câu 18. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng aA  60. Kết luận nào sau đây là đúng? a 3 a 2 A. AO
B. OA a
C. OA OB D. OA  2 2
Câu 19. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB BC .
B. BA BC cùng phương.
C. AB AC ngược hướng.
D. CA CB cùng hướng.
Câu 20. Cho vectơ AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 . Độ dài của vectơ BD A. 3 2 . B. 6 . C. 6 2 . D. 3 3 .
Câu 22. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC . a 3
A. AB AC a 3 . B. AB AC
. C. AB AC  2a .
D. AB AC  2a 3 . 2
Câu 23. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng a 2 a 3 A. 2a B. . C. . D. a 2 . 2 2
Câu 24. Cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 25. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB BD AC .
B. AB BD AD .
C. AB BD CA .
D. AB BD DA.
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AD CA .
B. AB AD BD .
C. AB AD DB .
D. AB AD AC .
Câu 27. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AD DB .
B. AB AD BD.
C. AB AD AC .
D. AB AD CB .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 29. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,CA . Vectơ tổng
MP NP bằng A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BD BC .
B. AB AD AC .
C. AC CD CB .
D. DC DA DB .
Câu 31. Cho các điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC AC .
B. AB CB CA.
C. AB BC CA .
D. AB CA CB .
Câu 32. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có: 1
A. MA MB MI .
B. MA MB  2MI . C. MA MB  3MI .
D. MA MB MI . 2
Câu 33. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA MB MC MG .
B. MA MB MC  2MG .
C. MA MB MC  3MG .
D. MA MB MC  4MG .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB CD  0 .
B. AB CD AD .
C. AB CD CA .
D. AB CD BD .
Câu 35. Xét tam giác ABC có trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn
OA OB OC  0 . Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? 1) OG  0 ;
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;
3) Tam giác ABC là tam giác đều;
4) Tam giác ABC là tam giác cân. A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MA BA O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 37. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB MA O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 38. Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa MA MB MC O. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M là trọng tâm ABC  .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 39. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC  0 thì M phải
thỏa mãn mệnh đề nào?
A.
M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B.
M là trọng tâm tam giác ABC .
C.
M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D.
M thuộc trung trực của AB .
Câu 40. Cho tam giác ABC.Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA
A. Trung trực đoạn BC .
B. Đường tròn tâm ,
A bán kính BC .
C. Đường thẳng AB .
D. Đường thẳng qua A và song song với BC .
Câu 41. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 42. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB  3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC  4  AC B. BC  2  AC
C. BC  2AC
D. BC  4AC
Câu 43. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a ON  4  a . Khi đó:
A. MN  7a B. MN  5  a C. MN  7  a D. MN  5  a
Câu 44. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a,b ngược hướng và a  5, b  15 1 1 A. m  3 . B. m   . C. m  . D. m  3  . 3 3
Câu 45. Cho đoạn thẳng AB (hình vẽ) và điểm I thỏa mãn 2IA IB  0 . Khi đó điểm I
trùng với điểm nào trong các điểm sau đây? A B M N O P A. M . B. N . C. O . D. P .
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD , I K lần lượt là trung điểm của BC, CD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. AI AK  2 AC .
B. AI AK AB AD . 3
C. AI AK IK .
D. AI AK AC . 2
Câu 47. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM AB AD AC . Khi đó điểm M
A. Trung điểm AC . B. Điểm C .
C. Trung điểm AB .
D. Trung điểm AD .
Câu 48. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
CN  2NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. AK AB AC. B. AK AB AC. 4 6 2 3 1 1 1 2 C. AK AB AC. D. AK AB AC. 4 3 2 3
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i
A. i  0; 0 .
B. i  0;  1 .
C. i  1; 0 .
D. i  1;  1 .  
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a 2i
j , tọa độ a
A. a  0; 0 . B. a   1  ;2.
C. a  2;  1 .
D. a  2;   1 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M sao cho OM  2i  3 j , tọa độ điểm M
A. M 0;0 . B. M 2; 3  .
C. M 2;3 . D. M  3  ;2.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2
  và b  2;3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  1;  1 .
B. a b  1;  1 .
C. a b  3; 5 .
D. a b  5; 3 .
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2
  và b  2i  3 j . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b a  1;  1 .
B. b a  1;  1 .
C. b a  3;5 .
D. b a  5;3 .
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2
  và b  2;3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . a b  8 . B. . a b  8  . C. . a b  4  . D. . a b  0 . a   1  ;3 b  5; 7  
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ,
. Tọa độ vectơ 3a  2b là
A. 6;19. B. 13; 2  9. C.  6  ;10. D.  13  ;23.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2i  3 j , v  5
i j . Gọi  X ;Y  là tọa độ của
w  2u  3v thì tích XY bằng A. 57  . B. 57 . C. 63  . D. 63 .
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;  3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB A. 6; 4 .
B. 2; 10 . C. 3; 2 . D. 8;  2  1 .
A4; 0 B 2; – 3 C 9; 6
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho , ,
. Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là: A. 3; 5 . B. 5;  1 .
C. 15; 9 . D. 9; 15 .
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1
 ;3, B4;2 . Tọa độ của điểm C
sao cho O là trọng tâm tam giác ABC A. 3; 5 . B. 5;3 . C.  3  ; 5   . D.  2  ;  1 .
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. 15; 10 . B. 2; 4. C. 5; 6 .
D. 50; 16 .
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2; 
1 , B 0;  3 , C 3;  1 . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 .
B. 5;  2 .
C. 5;  4 . D.  1  ;  4.
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i  3 j , b m j i . Nếu a,b cùng phương thì 2 3 A. m  6  .
B. m  6 . C. m   . D. m   . 3 2
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hai vectơ nào sau đây không cùng phương?  6 10 
A. a  3 ; 5 và b   ;   .
B. c và 4c .  7 7   5 
C. i  1 ; 0 và m   ; 0   .
D. m   3 ; 0 và n  0 ; 3 .  2 
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2 ; 4
 , B6 ; 0,C m ; 4. Tìm giá trị
của tham số m để ,
A B,C thẳng hàng?
A. m  10 . B. m  6  .
C. m  2 . D. m  10  .
Câu 65. Trong mặt phẳng toạ độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A. u 2;3 và v 4;6 B. a 1;  1 và b 1;  1 . C. z 3; 4
  và t 4;3 D. n1;  1 và k 2;0
Câu 66. Tam giác ABC vuông ở A và có góc o
C  50 .Hệ thức nào sau đây sai? A. BA BC o ,
130 . B. BA BC o ,
 40 . C. BA BC o ,  50 . D. BA BC o ,  90 .
Câu 67. Tam giác ABC vuông ở A và có BC  2A .
C Tính cos AC,CB. A. AC CB 1 cos ,  . B. AC CB 1 cos ,   .C. AC CB 3 cos ,  . D. AC CB 3 cos ,   2 2 2 2 .
Câu 68. Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC, BA. A. AC BA 2 cos ,  .B. AC BA 2 cos ,  
.C. cos AC, BA  0 . D. cos AC, BA  1  . 2 2
Câu 69. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. . a b  0 . C. . a b  1  . D. .
a b   a . b .
Câu 70. Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b khi .
a b   a . b . A. o  180 . B. o   0 . C. o   90 . D. o   45 .
Câu 71. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3
 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và . b A. o   30 . B. o   45 . C. o   60 . D. o  120 .
Câu 72. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng . AB AC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 A .
B AC  2a . B. . AB AC   C. A . B AC   D. A . B AC 2 2 2
Câu 73. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB AC  . a Tính A . B BC. 2 a 2 2 a 2 A. 2 A .
B BC  a B. 2 A .
B BC a C. . AB BC   D. . AB BC 2 2
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;  
1 , B 2;10, C  4  ;2 Tính tích vô hướng A . B AC A. A . B AC  40 B. A . B AC  40  C. A . B AC  26 D. A . B AC  26     
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4i
6 j b 3i 7 j. Tính tích vô hướng a.b A. . a b  3  0. B. . a b  3 . C. . a b  30 . D. . a b  43 .
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  1; 
1 và b  2;0 . Tính cosin của
góc giữa hai vectơ a b A. a b 1 cos ,  B. a b 2 cos ,   C. a b 1 cos ,   D. a b 1 cos ,  2 2 2 2 2
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x  1;2 và y   3  ;  1 . Tính góc 
giữa hai vectơ x y A. O   45 B. O   60 C. O   90 D. O  135
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6;0, B 3;  1 và C  1  ;  1 .
Tính số đo góc B của tam giác đã cho. A. O 15 B. O 60 C. O 120 D. O 135
Câu 79. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua . C Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2
AE.AB  2a . B. 2 A . E AB  3a . C. 2 A . E AB  5a . D. 2
AE.AB  5a .
Câu 80. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AC AM
. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Đẳng thức nào sau đây đúng? 4 A. M . B MN  4  . B. M . B MN  0. C. M . B MN  4. D. M . B MN  16.
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 1  ; 
1 , B 1;3 và C 1;  1 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;2 và B 3  ; 
1 . Tìm tọa độ điểm C
thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại . A
A. C 0;6 .
B. C 5;0 . C. C 3;  1 . D. C 0; 6   . C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Cho 5 điểm , A , B C, ,
D E tùy ý. Chứng minh rằng:
a) AB CD AD CB .
b) AB CD EA CB ED . c) AC DE DC CE CB AB .
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD tâm O M là một điểm bất kì. Chứng minh rằng:
a) AB  2AC AD  3AC .
b) OA OB OC OD  0 .
c) MA MB MC MD  4MO .
d) MA MC MB MD .
Bài 3. Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ ,
CARS . Chứng minh rằng RJ IQ PS  0 .
Bài 4. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Gọi G , G theo
thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB OCD . Chứng minh rằng AC BD  3GG .
Bài 5. Cho tam giác ABC G là trọng tâm và M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng
MA  2MC  3MG BC .
Bài 6. Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Hãy phân tích
vectơ AM theo hai vectơ u AB , v AC .
Bài 7. Cho AK BM là hai trung tuyến của tam giác ABC , trọng tâm G . Hãy phân tích các
vectơ AB , BC , CA theo hai vectơ u AK , v BM
Bài 8. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM K là điểm thuộc 1
AC sao cho AK
AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng. 3
Bài 9. Cho hai điểm phân biệt A B . Hãy xác định điểm K sao cho KA  4KB  0 .
Bài 10. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện
a) MB MC CM CA .
b) MA  2MB MC  0 .
c) MA MB MC  1.
d) 3MA  2MB MC MB MA .
Bài 11. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2i , b  3
j , c  3i  4 j .
a) Tìm tọa độ của các vectơ a , b , c , m  3a  2b .
b) Phân tích vectơ c theo hai vectơ a , b .
Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A6;  1 , B  1
 ;2, C 2;5.
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC .
b) Chứng minh ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác.
c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
d) Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC .
e) Xác định tọa độ điểm chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC .
f) Xác định tọa độ điểm điểm M đối xứng với A qua BC .
g) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
h) Xác định tọa độ điểm N sao cho 3AM AB  0 .
k) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
Bài 14. Cho M 2;0, N 2;2, P  1
 ;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C , A AB của ABC  . Tọa độ B
Bài 15. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có (
A 1;3) . Biết điểm B
thuộc trục Ox BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
Bài 16. Cho A1;2, B  2
 ;6. Tìm tạo độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm , A , B M thẳng hàng.
Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD A3;4 , C 8;  1 . Gọi M
là trung điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD AM . Xác định các đỉnh còn lại của 13 
hình bình hành ABCD , biết N ; 2   .  3 
Bài 18. Cho ba lực F MA , F MB , F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và 1 2 3
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25N , AMB  60 . Tính cường độ của 1 2 F . 3 A F1 F3 60 C M F2 B
Bài 19. Cần tối thiểu bao nhiêu người để kéo một khẩu pháo có trọng lượng 22150 N lên một
con dốc nghiêng 30 so với phương nằm ngang, biết lực kéo của mỗi người bằng 95N.
Bài 20. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 5a 2 2 2
4MA MB MC
nằm trên một đường tròn C  có bán kính R . Tính R . 2
Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;  
1 và B 3; 2. Tìm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất.
Bài 22. Cho tam giác ABC A1; 2, B  2
 ;6, C 9;8.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH ngắn nhất.
Bài 23. Cho M  1
 ; 2, N 3;2 , P4; 
1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
CHƯƠNG IV – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM A. LÝ THUYẾT:
1. Số gần đúng và sai số
+ Số đúng a , số gần đúng a .
+ Độ chính xác d .
+ Sai số tuyệt đối:   a a d thì ad a ad , khi đó ta viết a ad a + Sai số tương đối d a     a a a
+ Nguyên tắc quy tròn số:
Đối với chữ số hàng làm tròn:
- Nếu chữ số ngay bên phải nó < 5 thì giữ nguyên.
- Nếu chữ số ngay bên phải nó  5 thì tăng 1 đơn vị.
Đối với chữ số sau hàng làm tròn:
- Nếu ở phần thập phân thì bỏ đi.
- Nếu ở phần nguyên thì thay bằng chữ số 0.
2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
x x  ...  x a. Số trung bình: 1 2 n x n
m x m x  ...  m x
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số 1 1 2 2 k k x n
Trong đó m là tần số của giá trị x n m m  ... m . k k 1 2 k
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu. b. Trung vị
+ Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
+ Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
Ý nghĩa. Số trung vị thường được dùng để đại diện cho các số liệu thống kê khi mẫu số liệu có giá trị bất thường.
c. Tứ phân vị: Để tìm các tứ phân vị Q , Q , Q của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau: 1 2 3
+ Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
+ Tìm trung vị. Giá trị này là Q . 2
+ Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q (không bao gồm Q nếu n lẻ). Giá trị này là Q . 2 2 1
+ Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q (không bao gồm Q nếu n lẻ). Giá trị này là Q . 2 2 3
d. Mốt: Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A.
d  347,13m .
B. 347,33m .
C. d  0, 2m .
D. d  346,93m.
Câu 2. Biết số gần đúng a  7975421 có độ chính xác d  150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A.   0,0000099 . B.   0,000039 . C.   0,0000039 . D.   0, 000039 . a a a a 1
Câu 3. Biết số gần đúng a  173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước 10000
lượng sai số tuyệt đối của a. A.   0,17 . B.   0,017 . C.   0, 4592 . D.   0,017 . a a a a
Câu 4. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 5. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x  3, 456  0,01 (m) và
y  12,732  0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L  32,376  0,025;   0,05 .
B. L  32,376  0,05;   0,025 . L L
C. L  32,376  0,5;   0,5 .
D. L  32,376  0,05;  0,05 . L L
Câu 6. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá
trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 7. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a  0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13 .
Câu 8. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 9. Tìm số gần đúng của a  5, 2463 với độ chính xác d  0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 10. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 . 10
Câu 11. Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 10 . Hãy viết
số quy tròn của số a .
A.
a  3,1415926535. B. a  3,1415926536 . C. a  3,141592653 .
D. a  3,141592654 .
Câu 12. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000
(người). Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Câu 13. Cho a  31462689 150 . Số quy tròn của số 31462689 là A. 31462000. B. 31463700 . C. 31463600 . D. 31463000 .
Câu 14. Điểm trung bình 9 môn học trong học kì I của bạn An là: 7,5 7,9 8 6,4 5 8,9 7,6 7,9 6,4
Điểm trung bình học kì I của bạn An gần bằng giá trị nào dưới đây? A. 65, 6 . B. 7, 3 . C. 6,56 . D. 7,9 .
Câu 15. Thời gian chạy cự li 100 m của các bạn lớp 10A (đơn vị giây) được cho trong bảng sau
Thời gian 12 13 14 15 16 Cộng Số bạn 5 9 10 11 5 40
Thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp 10A là A. 65, 6 giây. B. 15, 6 giây. C. 14, 05 giây. D. 13, 2 giây.
Câu 16. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian (phút) hoàn thành một sản phẩm
của 11 thí sinh theo thứ tự không giảm như sau 5 5 5 5 6 6 7 7 8 8 8
Số trung vị của dãy số liệu trên là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Câu 17. Số sách 10 bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trong tháng 9 năm 2022 là 6; 7; 7; 6; 7; 8; 1; 7; 9; 9
Số trung vị của dãy số liệu trên là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 6, 5 .
Câu 18. Số sách 10 bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trong tháng 9 năm 2022 là 6; 7; 6; 6; 6; 8; 1; 7; 9; 9
Số trung vị của dãy số liệu trên là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 6, 5 .
Câu 19. Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ) Giờ thắp 1160 1170 1180 1190 1250 Số bóng 4 6 7 2 1
Số trung vị của dãy số liệu trên là A. 1175. B. 1170. C. 1180. D. 1250.
Câu 20. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây: Tiền thưởng 1 2 3 4 5 Cộng Số người 10 12 11 15 2 50
Tìm mốt của dãy số liệu thống kê trên. A. M  4 .
B. M  15 . C. M  5 . D. M  11 . 0 0 0 0
Câu 21. Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 6. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 22. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350;
400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
A. Q  350; Q  375; Q  400 .
B. Q  350; Q  400; Q  400 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  300; Q  375; Q  400 .
D. Q  350; Q  400; Q  350 . 1 2 3 1 2 3
Câu 23. Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37;
39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là
A. Q  36; Q  37; Q  38.
B. Q  37; Q  36; Q  38 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  36; Q  38; Q  37 .
D. Q  37; Q  38; Q  39 . 1 2 3 1 2 3
Câu 24. Khối lượng 20 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 90; 73;
88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn vị: gam). Tứ
phân vị của số liệu là
A. Q  88; Q  93; Q  99 .
B. Q  88; Q  93,5; Q  99,5 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  89; Q  93; Q  99 .
D. Q  89; Q  93,5; Q  99,5 . 1 2 3 1 2 3
Câu 25. Lượng mưa trong ngày (đơn vị ml ) tại thành phố Hà Nội trong 1 tuần được đo như sau: 200 220 210 180 190 201 0
Tứ phân vị của dãy số liệu là
A. Q  185; Q  200; Q  205,5 .
B. Q  185; Q  200; Q  210 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  180; Q  200; Q  205 .
D. Q  180; Q  200; Q  210 . 1 2 3 1 2 3 C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.
Mai và Đào cùng tính chu vi của một hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau: Kết quả của An: 2 2 2
S   R  3,14.2  12,56cm ; Kết quả của Bình 2 2 2
S   R  3,1.2  12, 4cm . 1 2
Hỏi: a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn? Vì sao?
Bài 2. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí sinh (đơn vị phút): 5 6 6 9 8 7 12 7 7 8 8 10
b) Cân nặng (đơn vị: tấn) của 7 con voi được cho trong dãy sau: 5 4 4,5 5,5 6 4 5
c) Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Bài 3. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính
giá trị của số đặc trưng đó.
a) Số liệu sau cho biết điểm tổng kết các môn học trong Học kì I của An:
b) Lượng mưa trong ngày (đơn vị ml ) tại thành phố Hà Nội trong 1 tuần được đo như sau: 200 220 210 180 190 201 0
c) Một cửa hàng bán quần áo nam đã thống kê size áo của một số khách hàng nam được chọn
ngẫu nhiên cho số liệu như sau: 38 39 39 39 40 41 41 39 40 38 39 39 39 40 ----HẾT----
Học sinh xem lại các bài tập sách giáo khoa
Chúc các em thi tốt!
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
Câu 1 (NB): Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10  2  4  4.
d) Năm 2020 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2 (NB): Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2020 chia hết cho 101.
B. 9 là số chính phương.
C. 91 là số nguyên tố.
D. 5 là ước của 125 .
Câu 3 (TH): Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 A. x   :
x 1. B. x   :
x 1. C. x   :
x 1. D. x   :  x 1. x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 4 (TH): Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai? A. 2 x
  : x  4x  5  0.B. 2 x
  : x x . C. 2 x
  : x  3 . D. 2 x
  : x  3x  2  0 .
Câu 5 (NB): Số phần tử của tập hợp A   2
k 1 / k  , k   2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 6 (NB): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A   2 x
x x 1   0 . B. B   2 x x  2   0 .
C. C  x  3 x  2 – 3 x   1   0 .
D. D  xx 2 x  3   0 .
Câu 7 (TH): Cho A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3; 4;5; 
6 . Tập hợp  A \ B   B \ A bằng? A. 0;1;5;  6 . B. 1;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 .
Câu 8
(NB): Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  5y  3z  0 . B. 2
3x  2x  4  0 . C. 2
2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5 .
Câu 9 (NB): Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng
không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4; 2 . D. 1; 1  .
Câu 10 (TH): Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Câu 11 (NB): Lan đi chợ mua cá loại A và mua rau loại B, giá tiền cá loại A là 90000 đồng/kg,
rau loại B là 50 000 đồng/kg. Gọi x y lần lượt là số tiền Lan phải trả cho số cá và số rau
được mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của x y để số tiền Lan phải trả vượt quá 150 000 đồng là
A. x y  150000.
B. 90000x  50000 y 150000.
C. 90000x  50000y 150000.
D. 90000x  50000y 150000.
Câu 12 (TH): Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x  4y 10 . B. 5
x  4y 10 .
C. 4x  5y 10 . D. 5
x  4y 10 .    
5x  4 y  10  4x  5y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10 
2x  3y  6  0 
Câu 13 (TH): Biểu thức L y x , với x y thõa mãn hệ bất phương trình x  0 ,
2x 3y 1 0 
đạt giá trị lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau  A. 25 a  và b  2  . B. a  2 và 11 b   .
C. a  3và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8
Câu 14 (NB): Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 90º 
    tan . B. cos90º 
   sin . C. sin 90º 
   cos . D. tan90º     cot . 2
Câu 15 (TH): Cho biết cos   . Tính tan ? 3 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2
Câu 16 (NB): Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB c . Gọi m là độ a
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện
tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b c a A. 2 m   . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A. a 2 4 1 a b c
C. S absin C . D.    2R . 2 sin A sin B sin C 2 2 2
Câu 17 (NB): Cho tam giác ABC a b c  0 . Khi đó: A. Góc 0 C  90 . B. Góc 0 C  90 . C. Góc 0 C  90 .
D. Không thể kết luận được gì về góc C. 0
Câu 18 (NB): Cho ABC
AB  9 ; BC  8; B  60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 19 (TH): Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông
đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B
cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C
. Ta đo được khoảng cách AB  40m , 0 CAB  45 và 0 CBA  70 .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 53 m . B. 30 m . C. 41,5 m . D. 41 m .
Câu 20 (TH): Cho tam giác ABC AB  3 , AC  4 , BC  5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 8 4 3 A. 1. B. . C. . D. . 9 5 4
Câu 21 (NB): Cho lục giác đều ABCEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 22 (TH): Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng aA  60 . Kết luận nào sau đây là đúng? a 3 a 2 A. AO
B. OA a
C. OA OB D. OA  2 2
Câu 23 (TH): Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AI IC  0 .
B. AB AD BD .
C. IB ID  0 .
D. IA DC IB .
Câu 24 (TH): Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB  3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC  4  AC B. BC  2  AC
C. BC  2AC
D. BC  4AC 2
Câu 25 (TH): Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD
BC I là trung điểm của 3 2
cạnh AD , M là điểm thỏa mãn AM
AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và 5
BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 1 1 1 A. BI BA BC . B. BI BA BC . 2 3 2 2 1 3 1 1 C. BI BA BC . D. BI BA BC . 2 4 4 6
Câu 26 (NB): Cho a  2i  3 j b i
  2 j . Tìm tọa độ của c a b.
A. c  1 ; 
1 . B. c  3 ; 5 . C. c   3  ; 5 .
D. c  2 ; 7 . A1;  1
B 1; 2 C 0;  1
Câu 27 (TH): Cho hình bình hành ABCD . Biết , ,
. Tọa độ điểm D là: A. 2;0 . B.  2  ;0 C.  2  ;2 . D. 2; 2  
Câu 28 (TH): Tam giác ABC A1; 2 , B 0; 4 , C 3; 
1 . Góc BAC của tam giác ABC gần
với giá trị nào dưới đây? A. 90 . B. 36 5  2 . C. 143 7   . D. 53 7   .
Câu 29 (NB): Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây
a  15,318  0, 056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16 .
Câu 30 (NB): Số lần học Tiếng Anh trên mạng Internet trong một tuần của một số học sinh
lớp 10 được cho trong bảng Số lần 0 1 2 3 4 Số học sinh 2 4 6 12 8
Mốt của mẫu số liệu trên là A.0. B.12. C.3. D. 4. TỰ LUẬN Câu 1: a) Cho các tập hợp: A x R |x 3 B x R |1 x 5 C x R | 2 x 4 Tìm B
C \ A C , C B R
b) Lớp 10A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh học giỏi môn Toán, 18 học sinh học giỏi
môn Văn, 4 học sinh học giỏi cả Toán và Văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh không học
giỏi môn Toán và cũng không học giỏi môn Văn?
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2), B(3;-4)
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm của MN.
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho CA CB có độ dài ngắn nhất. Câu 3:
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A4;3, B 2;7 và C 3; 8. Tìm toạ
độ chân đường cao A' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh .
BC Tính diện tích tam giác ABC.
b) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Chứng minh: 2 A .
E AB  2a .
Câu 4: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là
80 102 83 103 108 94 110 106 104 100
a) Hãy chọn số đặc trưng cho xu thế trung tâm của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích và tính giá trị của số đặc trưng đó. ------ HẾT ------
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A.
3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.
Đề thi hôm nay khó quá!
C.
Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 2. Mệnh đề P x 2 : " x
  , x x  3  0". Phủ định của mệnh đề P x là: A. 2 x
  , x x  3  0. B. 2 x
  , x x  3  0. C. 2 x
  , x x  3  0. D. 2 x
  , x x  3  0.
Câu 3: Mệnh đề đảo của mệnh đề “ Nếu hai tam giác đồng dạng thì nó bằng nhau” là
A. Nếu hai tam giác bằng nhau thì nó đồng dạng.
B. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần và đủ để nó bằng nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng khi và chỉ khi nó bằng nhau.
D. Nếu hai tam giác đồng dạng thì nó không bằng nhau.
Câu 4: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc  : “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn 1 ”. A. 2 x   , x 1. B. 2 x
  , x 1. C. 2 x
  , x 1. D. 2 x   , x 1.
Câu 5. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
x x 1   0 . A. X  0 . B. X    0 .
C. X   . D. X     .
Câu 6. Cho tập hợp A   ;   
1 và tập B   2;
  . Khi đó AB là: A.  2;   . B.  2  ;  1 . C. . D.  .
Câu 7: Cho A  x  |1  x  
5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A  1;5.
B. A  1;5.
C. A  1;.
D. A   ;  5.
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4  y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm A. 0;0 . B.  4  ;2 . C.  2  ;2 . D. 5;3 .
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  6  0 được biểu diễn là miền không tô đậm
trong hình ảnh nào sau đây. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình? A. 0;0 . B.  2  ;0 . C. 0; 2 . D. 0;7 .
Câu 10. Một cửa hàng bán lẻ bán hai loại hạt cà phê. Loại thứ nhất giá 140 nghìn đồng/kg và
loại thứ hai giá 180 nghìn đồng/kg. Cửa hàng trộn x kg loại thứ nhất và y kg loại thứ hai lại
để bán. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của x y để cho hạt cà phê đã trộn có giá
không quá 170 nghìn đồng/kg là
A. 14x 18y  170.
B. 14x 18y  17.
C. 3x y  0.
D. 14x 18y  17.
2x  3y 1  0
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A. 1; 4 . B.  2  ;4 . C. 0;0 . D. 3; 4 .
y  2x  2 
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là
x y  5 
A. min F  1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x 1 , y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 .
Câu 13. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y  0 xy  0
x  2y  0
x y  4 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2y  0 x y  1 3
2x y  0
x  2y  1
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin 180    si
 n ;B. cos180    cos ;C. tan180    tan ; D. cot180    cot .
Câu 15. Cho góc  với 0    180 . Tính giá trị của cos , biết tan  2 2 . 1 2 2 1 2 A.  . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 16. Tam giác ABC có BC  1, AC  3, C  60 . Tính độ dài cạnh AB . 46 34 A. 13 . B. . C. . D. 7 . 2 2
Câu 17. Cho tam giác ABC A  120 , AC  3, BC  5. Khi đó sin B bằng: 1 1 3 3 3 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 10 2
Câu 18. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB c . Gọi m là độ dài a
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện
tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b c a A. 2 m   . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A. a 2 4 abc a b c C. S  . D.    2R . 4R sin A sin B sin C
Câu 19: Cho tam giác ABC a  6,b  8,c  4. Đường cao hạ từ đỉnh B gần bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 20: Cho tam giác ABC a  6,b  8, c  10. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Vectơ OB ngược hướng với vectơ nào sau đây? A. OC . B. BC . C. EB . D. CD .
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MN  NP  MP .
B. MN  MP  PN .
C. MN  NP  MP . D. MN  IN  MI .
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 cm, AD  3 cm . Tính BC  BA . A. 5 cm . B. 7 cm . C. 9 cm . D. 11 cm .
Câu 24. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA  MB  MC  MG .
B. MA  MB  MC  2MG .
C. MA  MB  MC  3MG .
D. MA  MB  MC  4MG .
Câu 25. Cho ba điểm ,
A B,C như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 A. MB  3MA . B. MB  AB . C. AB  4MA . D. MB  3  MA. 3
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2
 i  j . Tìm tọa độ của vectơ u .
A. u  2;   1 . B. u   2   ;1 . C. u  2;  1 . D. u   2  ;  1 .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. a  1;0 và b  0  ;1 . B. u  3; 2
  và v  6;4 .
C. a  2;3 và b   6  ; 9   .
D. c  2;3 và d   6  ;9 .
Câu 28. Cho tam giác ABC đều. Tính góc AB,AC . A. 90 . B. 135 . C. 90 . D. 60 .
Câu 29. Đo độ dài chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật là x  7,8 m  2 cm . Độ dài
chiều rộng đúng nằm trong đoạn nào? A. 7;8 . B. 5,8;9,8 . C. 9;10 . D. 8;9 .
Câu 30. Cho mẫu số liệu thống kê 8,10,12,14,1 
6 . Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 12. B. 14. C. 13. D. 12,5.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A4;  3, B 2; 5 . Tìm tọa độ điểm K thỏa
mãn đẳng thức KA 2KB  0
Bài 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác
ADM . Tính giá trị các biểu thức P C .
G CADM
Bài 3. Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 35 học sinh giỏi toán, 25 học sinh giỏi văn. Biết
rằng mỗi học sinh trong lớp đều giỏi ít nhất 1 môn Toán hoặc Văn. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Lớp có bao nhiêu học sinh giỏi cả 2 môn Văn và Toán?
b) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Toán mà không giỏi Văn?
c) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Văn mà không giỏi Toán?
Bài 4. Điều tra về tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng người ta thu được mẫu số liệu sau: 20 18 4 5 6 2 6 5 8 5 6 4 5 5 1 15 16 5 5 4
Tính số trung bình và tìm mốt của mẫu số liệu trên.
------ HẾT ------