Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA K 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 10
ĐẠI S GII TÍCH
A- MỆNH ĐỀ VÀ TP HP
Phn 1: Câu trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Gi kim tra tht nghiêm túc!
C. Toán hc là mt môn thi trong k thi THPT Quc Gia.
D. Bn biết câu nào là đúng không?
Câu 2: Xét mệnh đề cha biến:
( )
:Px
1x +
chia hết cho 3”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
1
,xx
x
. B.
1
,xx
x
. C.
1
,xx
x
. D.
1
,xx
x
.
Câu 3: Cho mệnh đề
P
Q
. Mệnh đề ‘ Nếu
P
thì
Q
’’ được hiu là :
A.
B.
.QP
C.
.QP
D.
.PQ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2020
chia hết cho
3
. B.
9
là s chính phương.
C.
13
là s nguyên t. D.
5
là ước ca
125
.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
. B.
6
. C.
6
. D.
6 =
.
Câu 6: Mệnh đề ph định ca mệnh đề: “
2022
là mt s chẵn” là:
A.
2022
không là mt s l. B.
2022
không là mt s chn.
C.
2022
là mt s l. D.
2022
không là mt s chn.
Câu 7: Lit kê các phn t ca tp hp
35X x x x=
.
A.
1;2;3X =
. B.
1,2X =
. C.
0;1;2X =
. D.
X =
.
Câu 8: Dùng kí hiu khoảng, đoạn để viết li tp hp
1
| 3 .
2
B x x

=


A.
1
;3
2
B

=−


. B.
1
;3
2
B

=−


. C.
1
;3
2
B

=−

. D.
1
;3
2
B

=−

.
Câu 9: Cho tp hp
1;2;3;4 .A =
Tp hp
A
có tt c bao nhiêu tập con có đúng 3 phần t?
A.
3.
B.
16.
C.
4.
D.
5.
Câu 10: Cho hai tp hp
1;2;3;4;7;9X =
1;0;7;10Y =−
. Tp hp
XY
có bao nhiêu phn t?
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 11: Tp hp
) (
3;1 0;4−
bng tp hợp nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
0;1
C.
3;4
. D.
3;0
.
Câu 12: Cho
:3A x x=
,
: 1 5B x x=
, tp
\AB
bng:
A.
0
. B.
)
5; +
. C.
(
;1
. D.
)
3; 1 5; +
.
Câu 13: Biu din trên trc s tp hp
) (
4;1 2;3A =
là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 14: Tính chất đặc trưng của tp hp
3; 2; 1;0;1;2;3 .X =
A.
3.xx
B.
3.xx
C.
3 3 .xx
D.
3 3 .xx
Câu 15: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
;a a b
. B.
;a a b
. C.
;a a b
. D.
(
;a a b
.
Câu 16: Cho tp hp:
3 4 2A x x x= + +
. Hãy viết li tp hp
A
dưới kí hiu khong, na khong, đoạn.
A.
( )
1;A = - + ¥
. B.
[ ]
1;A = - + ¥
. C.
( )
1;A = + ¥
. D.
( )
;1A = - ¥ -
.
Câu 17: Đâu là kí hiệu “vi mọi” ?
Trang 2
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho a là mt phn t ca tp hp
.A
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
.aA
B.
.aA
C.
.aA
D.
.Aa
Câu 19: Cho tp hp
.B x a x b=
Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
;.B a b=
B.
(
;.B a b=
C.
)
;.B a b=
D.
( )
;.B a b=
Câu 20: Cho các tp hp
A
,
B
,
C
được minh ha bng biểu đ Ven như hình n. Phần tô màu xám trong hình
biu din ca tp hợp nào sau đây?
A.
A B C
. B.
( ) ( )
\\A C A B
. C.
( )
\A B C
. D.
( )
\A B C
.
Câu 21: Cho
A
,
B
là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
\BA
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 22: tp hp
| 2 5M x x=
. Hãy viết tp
M
dưới dng khoảng, đoạn.
A.
)
2;5M =
. B.
( )
2;5M =
. C.
2;5M =
. D.
(
2;5M =
.
Câu 23: Cho các tp
|1A x x=
,
|3B x x=
. Tp
( )
\ AB
:
A.
( )
)
; 1 3; +
. B.
(
1;3
. C.
)
1;3
. D.
(
( )
; 1 3; +
.
Câu 24: Cho
)
1;A = +
,
2
| 1 0B x x= + =
,
( )
0;4C =
. Tp
( )
A B C
có bao nhiêu phn t s
nguyên.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 25: Cho hai tp hp
( )
2;A = +
5
;
2
B

= −

. Khi đó
( ) ( )
\A B B A
A.
5
;2
2



. B.
( )
2;+
. C.
5
;
2

−

. D.
5
;
2

−



.
Câu 26: Cho
( )
1;3A =−
0;5B =
. Khi đó
( ) ( )
\A B A B
A.
( )
1;3
. B.
1;3
. C.
( )
1;3 \ 0
. D.
(
1;3
.
Câu 27: Xác định phn bù ca tp hp
( )
;2
trong
( )
;4−
.
A.
( )
2;4
. B.
(
2;4
. C.
)
2;4
. D.
2;4
.
Câu 28: Trong các sau, nào là mệnh đề?
A. Tôi s đạt điểm mười trong k thi sắp đến B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nht thế gii. D. Bn học trường nào?
Câu 29: Cho
A
,
B
là hai tp hp bt kì. Phn gch sc trong hình v bên dưi là tp hợp nào sau đây?
A
B
Trang 3
A.
ABÈ
. B.
\BA
. C.
\AB
. D.
ABÇ
.
Câu 30: Cho hai tp hp
{ } { }
; ; ; , 2;c;e;fA a b c e B= = -
. Tìm
( )
n A BÈ
A.
( )
2.n A BÈ=
B.
( )
3.n A BÈ=
C.
( )
5.n A BÈ=
D.
( )
6.n A BÈ=
Câu 31: Cho tp hp
( )
2;A = + ¥
. Khi đó, tập
CA
¡
A.
)
2;
é
ê
ë
B.
( )
2;
C.
(
;2
ù
ú
û
D.
(
;2
ù
- ¥ -
ú
û
Câu 32: Cho hai tp hp
{ } { }
4; 2;5;6 , 3;5;7;8AB= - - = -
khi đó tập
\AB
A.
{ }
3;7;8 .-
B.
{ }
4; 2;6 .--
C.
{ }
5.
D.
{ }
2;6;7;8 .-
Câu 33: Cp giá tr
,xy
nào dưới đây để mệnh đề
: 2 1P x y
là mệnh đề sai?
A.
2, 0xy==
. B.
0, 1xy==
. C.
1, 1xy==
. D.
0, 0xy==
.
Câu 34: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
: 3 3
n
nn$ Î < +¥
. B.
1 2 6 7> Û >
.
C.
6 4 10 7< Þ >
. D.
( )
2
2
:2x x x" Î - <¡
.
Câu 35: Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 2022 0"x x x" Î + + >¡
.
A.
2
: 2022 0x x x" Î + + <¡
. B.
2
: 2022 0x x x" Î + + £¡
.
C.
2
: 2022 0x x x$ Î + + <¡
. D.
2
: 2022 0x x x$ Î + + £¡
.
Câu 36: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,1nn" Î +¥
không chia hết cho
3
. B.
,3xx" Î <¡
3xÛ<
.
C.
( )
2
, 1 1x x x" Î - ¹ -¡
. D.
2
,1nn$ Î +¥
chia hết cho
4
.
Câu 37: Ký hiệu nào sau đây để ch 3 là s t nhiên ?
A.
3.Î ¥
B.
3.Ï ¥
C.
3.= ¥
D.
3.Ì ¥
Câu 38: Cho
2
{x | 3 5 2 0}A x x= Î - + =¤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
.
3
A
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
B.
{ }
2.A =
C.
2
1; .
3
A
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
D.
{ }
1.A =
Câu 39: Cho
2
{x | ( 5 6)(2 x 3) 0}B x x= Î - - - =¢
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
1; ; 6 .
2
B
ìü
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
îþ
B.
{ 6}.B =
C.
3
; 6 .
2
B
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
D.
{ 1; 6}.B =-
Câu 40: Cho các tp hp:
{ }
16A x x= Î - £¡
. Hãy viết li các tp hp
A
dưới kí hiu khong, na khong,
đoạn.
A.
(
;7A
ù
= - ¥
ú
û
. B.
( )
;7A = - ¥
. C.
( )
;6A = - ¥
. D.
)
7;A
é
= + ¥
ê
ë
.
Câu 41: S phn t ca tp hp
2
{ 1| , | | 4}A n n n= - Î <¢
là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 42: Xác định phn bù ca tp hp
( ) ( )
; 10 10; 0 +
trong
.
A.
)
10; 10
. B.
10; 10 \ 0
. C.
)
)
10; 0 0; 10−
. D.
) ( )
10; 0 0; 10−
.
Trang 4
Câu 43: Cho hai tp hp
X
,
Y
tha mãn
\ 7;15XY=
( )
1;2XY =
. c định s phn t s nguyên
ca
X
.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 44: Cho hai tp hp
( )
3;3A =−
( )
0;B = +
. Tìm
AB
.
A.
( )
3;AB = +
. B.
)
3;AB = +
. C.
)
3;0AB =
. D.
( )
0;3AB=
.
Câu 45: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 13 0x x x + + =
” là
A.
2
, 13 0x x x + +
”. B.
2
, 13 0x x x + +
”.
C.
2
, 13 0x x x + + =
”. D.
2
, 13 0x x x + +
”.
Câu 46: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
62
là s hu t. B. Phương trình
2
7 2 0xx+ =
2
nghim trái du.
C.
17
là s chn. D. Phương trình
2
70xx+ + =
có nghim.
Câu 47: Cho
(
;2A =
( )
0;B = +
. Tìm
\AB
.
A.
(
\ ;0AB=
. B.
( )
\ 2;AB= +
. C.
(
\ 0;2AB=
. D.
( )
\ ;0AB=
.
Câu 48: Cho hai tp hp
| 3 2A x x=
,
( )
1; 3B =−
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
(
1; 2AB =
. B.
( )
\ 3; 1AB=
.
C.
( )
)
; 1 3;CB= +
. D.
2; 1;0;1;2AB =
.
Câu 49: Cho
1;2;3A =
, s tp con ca
A
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
.
Câu 50: Cho tập
,A a b=
,
, , ,B a b c d=
. Có bao nhiêu tập
X
thỏa mãn
A X B
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 51: Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
m
m
+



( )
)
; 3 3;B = − +
. Tp hp các giá tr thc ca
m
để
AB
A.
( )
)
; 2 3;− +
. B.
( )
2;3
.
C.
( )
)
; 2 3;5−
. D.
( ) ( )
; 9 4; +
.
Câu 52: Cho các tp hp khác rng
( )
;Am=
2 2;2 2B m m= +
. Tìm
m
để
R
C A B
.
A.
2m
. B.
2m −
. C.
2m −
. D.
2m
.
Câu 53: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
n
,
2
11 2nn++
chia hết cho
11
. B.
n
,
2
1n +
chia hết cho
4
.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5
. D.
n
,
2
2 8 0x −=
.
Câu 54: Cho
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kin cần và đủ ca
m
sao cho
B
là tp con ca
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 55: Cho ba tp hp:
M
: tp hp các tam giác có
2
góc tù.
N
: tp hợp các tam giác có độ dài ba cnh là ba s nguyên liên tiếp.
P
: tp hp các s nguyên t chia hết cho
3
.
Tp hp nào là tp hp rng?
A. Ch
N
P
. B. Ch
P
M
. C. Ch
M
. D. C
M
,
N
P
.
Câu 56: Xác định s phn t ca tp hp
| 4, 2017X n n n= 
.
A.
505
. B.
503
. C.
504
. D.
502
.
Câu 57: Cho hai tp hp
1;3A =
;1B m m=+
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
BA
.
A.
1m =
. B.
12m
. C.
12m
. D.
2m =
.
Câu 58: Cho
m
là mt tham s thc và hai tp hp
1 2 ; 3A m m= +
,
| 8 5B x x m=
. Tt c các giá tr
m
để
AB =
Trang 5
A.
5
6
m
. B.
2
3
m −
. C.
5
6
m
.D.
25
36
m
.
Phn 2: Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 59: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác có ba cnh bằng nhau là tam giác đều.
b) Mt năm có 12 tháng.
c) Tam giác có hai góc bng nhau là tam giác cân.
d) Nếu t giác là hình vuông thì t giác đó có hai đường chéo bng nhau.
Câu 60: Cho phát biểu “Số t nhiên
a
chia hết cho 9”. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phát biu trên là mt mệnh đề cha biến.
b) Phát biu trên là mệnh đề đúng với
2025a =
.
c) Phát biểu “Số t nhiên chia hết cho 9 nếu nó có ch s tận cùng là 9” không là một mệnh đề.
d) Phát biểu “Số t nhiên
a
chia hết cho 9 nếu
a
chia hết cho 3” không là một mệnh đề.
Câu 61: Cho
5 , 2;3;4;5;6 .A x x B= =
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
0;1;2;3;4;5A =
.
b)
\ 5;6BA=
.
c)
\0AB=
.
d)
( ) ( )
\ \ 0;1;5;6A B B A=
Câu 62: Cho
2
tp hp
( )( )
22
| 2 2 3 1 0A x x x x x= + =
,
2
| 3 30B n n=
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Tp hp
B
có 5 phn t.
b) Ta có
1
0;2;
2
A

=−


.
c) S phn t ca tp
\AB
2
.
d) S tp
X
tho mãn
\A B X A
3
.
Câu 63: Cho tp hp
)
4;2A =−
| 2 3B x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tp
2; 1;0;1;2;3B =
.
b)
( )
1;2C =−
là tp con ca
A
.
c)
( )
2;2AB =
.
d)
)
\ 4; 2AB=
.
Câu 64: Cho các tp hp
( )
( )
4;1 , 0;10 , 3; 3A B C m m= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
| 4 1A x x=
.
b)
)
4;10AB =
.
c)
A=
.
d)
31A C A m =
.
Câu 65: Lp
1
10B
có 7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý, 6 hc sinh gii Hóa, 2 hc sinh ch gii Toán và Lý, 3
hc sinh ch gii Toán và Hóa, 1 hc sinh ch gii c Lý và Hóa, 1 hc sinh gii c 3 môn Toán, Lý, Hóa.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S hc sinh ch gii môn Toán là 1 hc sinh
b) S hc sinh ch gii môn Lý là 1 hc sinh
c) S hc sinh ch gii môn Hóa là 2 hc sinh
d) S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) là 10 hc sinh.
Phn 3: T LUN
Câu 66: Cho hai tp hp sau 𝑆 =
[
−3; 4
]
𝑇 =
(
−2; 6
)
. Xác định các tp hp 𝑆 𝑇, 𝑆\𝑇
Câu 67: Cho các tp hp
3 3 ; 1 5 ; 2A x x B x x C x x= = = 
.
a) Viết li tp hp
,,A B C
dưới dng khong (na khoảng); đoạn.
b) Xác định
A B C
.
Câu 68: Cho
5; 1A =−
( )
3; 2B =−
. Tp hp
AB
cha bao nhiêu s nguyên âm?
Trang 6
Câu 69: Cho tp hp
; ; ;X a b c d=
. S tp con có 3 phn t ca tp X
Câu 70: Tp hp
( )( )
23
2 4 0A x x x x x= + + =
có bao nhiêu phn t?
Câu 71: Cho
33A x mx mx= =
,
2
40B x x= =
. S giá tr nguyên ca
m
để
\B A B=
.
Câu 72: Lp 10A
25
bn thích môn Văn,
20
bn thích môn Toán. Trong s các bạn thích Văn hoặc Toán có
8
bn thích c 2 môn. Trong lp vn còn
5
bn không thích môn o trong 2 môn Văn Toán. Hi lp
10A có bao nhiêu hc sinh?
Câu 73: Lp
10A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hoá,
3
hc sinh gii c Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hoá,
2
hc sinh gii c và Hoá,
1
hc sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hoá.
S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hoá ) ca lp
10A
là bao nhiêu?
Câu 74: Lp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh gii c Toán
Lý,
5
hc sinh gii c Hóa Lý,
4
hc sinh gii c Toán Hóa,
3
hc sinh gii c ba môn Toán, Lý,
Hóa. S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp 10A là bao nhiêu?
B - BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
Phn 1: Câu trc nghim nhiu la chn
Câu 1: Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n (vi
x
,
y
,
z
là các n)?
A.
20x y z+ +
. B.
20xy+
. C.
2
20xy+
.D.
2
20xy+
.
Câu 2: Cp s nào sau đây không là nghim ca bất phương trình
20xy−
?
A.
( )
2; 1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
3;2
.
Câu 3: Cp s nào trong các đáp án sau là một nghim ca h bt phương trình
2
27
xy
xy
+
+
?
A.
( 5; 2)−−
. B.
( 1;12)
. C.
(4; 1)
. D.
(2; 5)
.
Câu 4: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
4
3 5 6
x
xy
. B.
2
1
72
y
xy
−
. C.
( ) 1
20 14
x x y
xy
+
+
. D.
1
6
1
1
x
y
y
x
+
+
.
Câu 5: Trong các h sau h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
3
5 3 0
xy
xy
+=
=
. B.
22
2
xy
xy
+
+
. C.
2 2 0
5 2 3 0
xy
xy
+ +
+ +
. D.
23
4 3 1
xy
xy
+
+
.
Câu 6: Phn không tô đậm trong hình v bên dưới (không k b) là min nghim ca bất phương trình nào?
A.
23xy+
. B.
23xy+
. C.
23xy+
. D.
23xy+
.
Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 5 3xy+
. B.
2 3 5xy+
. C.
2 5 3 0x y z +
. D.
2
3 2 4 0xx+
.
Câu 8: Min nghim ca bất phương trình
2xy+
là phần tô đậm trong hình v ca hình v nào sau đây?
Trang 7
A. B.
C. D.
Câu 9: Đim nào dưới đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 3 0
20
20
xy
xy
xy
+
+
−
?
A.
( )
1;6
. B.
( )
1;4
. C.
( )
3;1
. D.
( )
3; 5
.
Câu 10: Cp s nào là mt nghim ca h bất phương trình
25
3 2 6
xy
xy
−
+
?
A.
(5;0)
. B.
(5;3)
. C.
(2; 2)
. D.
(0;3)
.
Câu 11: Phn không tô đậm (không k các điểm nằm trên đường thng) trong hình v sau, biu din tp nghim
ca bt phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
2 3.xy−
B.
2 3.xy−
C.
2 3.xy−
D.
2 3.xy−
Câu 12: Min nghim ca h bất phương trình
0
33
5
xy
xy
xy
−
+
không cha điểm nào sau đây?
A.
( )
5;4D
. B.
( )
6;3B
. C.
( )
6;4C
. D.
( )
3;2A
.
Câu 13: Trong các cp s sau đây, cặp nào không thuc nghim ca bất phương trình:
4 5 0xy +
A.
( )
.5;0
B.
( )
2; 1 .−−
C.
( )
0;0 .
D.
( )
1; .3
Câu 14: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 2 1x y x + +
là na mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
4;2
. D.
( )
1; 1
.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
3
2
-3
O
y
x
Trang 8
Câu 15: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−
+
−
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 0A
. B.
( )
2 ; 3B
. C.
( )
0 ; 1C
. D.
( )
1 ; 0 .D
Câu 16: Min nghim ca bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
là phn mt phng không chứa điểm nào?
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
0;0
.
Câu 17: Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào trong bốn
h A, B, C, D ?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 18: Min nghim ca h bất phương trình
1
1
0
xy
xy
x
+
−
A. Min tam giác. B. Mt na mt phng. C. Miền ngũ giác. D. Min t giác.
Câu 19: Cho h bất phương trình
3
21
2
4 3 2
xy
xy
−
−
có tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
1
;1
4
S



.
B.
( )
; | 4 3 2S x y x= =
.
C. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng cha gc tọa độ và k c b
d
, vi
d
là là đường thng
4 3 2xy−=
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc tọa độ và k c b
d
, vi
d
là là đường
thng
4 3 2xy−=
.
Câu 20: Cho h bt phương trình
0
3 1 0
x
xy
+ +
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A.
( )
1; 1 S−
. B.
( )
1; 3 S−
. C.
( )
1; 5 S−
. D.
( )
4; 3 S−
.
Câu 21: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
2
3
y
x
Trang 9
C.
D.
Câu 22: Giá tr nh nht ca biết thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2, 3xy==
. B.
min 2F =
khi
0, 2xy==
.
C.
min 3F =
khi
1, 4xy==
. D.
min 0F =
khi
0, 0xy==
.
Câu 23: Min không b gch chéo (k c đường thng
1
d
2
d
) là min nghim ca h bất phương trình nào?
A.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. B.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
C.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. D.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
Câu 24: Biu din hình hc min nghim h bt phương trình
2 2 0
2 3 6 0
xy
xy
+
+
là (Phn gch chéo, k c b không
là min nghim).
A.
f(x)=(-2/3)x+2
Shading 1
f(x)=2x+2
Shading 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
f(x)=(-2/3)x+2
Shading 1
f(x)=2x+2
Shading 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
f(x)=(-2/3)x+2
Shading 1
f(x)=2x+2
Shading 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
f(x)=(-2/3)x+2
Shading 1
f(x)=2x+2
Shading 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 25: Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
+
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h bt
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
Trang 10
phương trình?
A.
( )
.0;1M
B.
( )
.–1;1N
C.
( )
.1;3P
D.
( )
.–1;0Q
Câu 26: Cho h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h bt
phương trình?
A.
( )
0;0 .O
B.
( )
1;0 .M
C.
( )
0; 2 .N
D.
( )
0;2 .P
Câu 27: Min nghim ca h bất phương trình
10
23
0
13
2
22
xy
x
y
x
+
+
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
.0;0O
B.
( )
.2;1M
C.
( )
.1;1N
D.
( )
.5;1P
Câu 28: Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+
−
−
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
0;0 .O
B.
( )
1;2 .M
C.
( )
2;1 .N
D.
( )
8;4 .P
Câu 29: Đim
( )
0; 3M
thuc min nghim ca h bất phương trìnhnào sau đây?
A.
23
.
2 5 12 8
xy
x y x
−
+ +
B.
23
.
2 5 12 8
xy
x y x
−
+ +
C.
23
.
2 5 12 8
xy
x y x
+ +
D.
23
.
2 5 12 8
xy
x y x
+ +
Câu 30: Cho h bt phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuc min nghim ca
h bất phương trình?
A.
( )
0;0 .O
B.
( )
1;1 .M
C.
( )
1;1 .N
D.
( )
1; 1 .P −−
Câu 31: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−
+
−
phần không tô đậm ca hình v o trong các hình
v sau?
A.
B.
Trang 11
C.
D.
Câu 32: Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
+
+
là phần không tô đậm ca hình v nào trong các hình
v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Phần không đậm trong hình v dưới đây (không chứa biên), biu din tp nghim ca h bất phương trình
nào trong các h bất phương trình sau?
A.
0
.
21
xy
xy
−
−
B.
0
.
21
xy
xy
−
−
C.
0
.
21
xy
xy
−
−
D.
0
.
21
xy
xy
−
−
Câu 34: Phần không đậm trong hình v dưới đây (không chứa biên), biu din tp nghim ca h bất phương trình
nào trong các h bt phương trình sau?
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
y
x
O
1
-1
1
x
y
-2
2
1
Trang 12
A.
20
.
32
xy
xy
−
+
B.
20
.
32
xy
xy
−
+
C.
20
.
32
xy
xy
−
+
D.
20
.
32
xy
xy
−
+
Câu 30 Trong các bất phương trình sau, bất phương trình o là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z +
. B.
2
3 2 4 0xx+
. C.
2
2 5 3xy+
. D.
2 3 5xy+
.
Câu 35: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 3 0xy+
?
A.
( )
1; 3Q −−
. B.
3
1;
2
M



. C.
( )
1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Câu 36: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Cp s
( )
1; 1
là nghim ca bất phương trình
A.
41xy+
. B.
20xy+
. C.
0xy
. D.
3 1 0xy
.
Câu 38: Cp s
( )
( ; ) 2;3xy=
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
3 7 0xy+
. C.
2 3 1 0xy
. D.
–0xy
.
Câu 39: Cặp số
( )
00
;xy
nào là nghiệm ca bất phương trình
3 3 4xy−
.
A.
( ) ( )
00
; 2;2xy =−
. B.
( ) ( )
00
; 5;1xy =
. C.
( ) ( )
00
; 4;0xy =−
. D.
( ) ( )
00
; 2;1xy =
.
Câu 40: Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phn mt phng chứa điểm
A.
( )
1;2
. B.
( )
0;0
. C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
Câu 41: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây miền nghim ca h bất phương trình o trong bốn h bt
phương trình dưới đây?
Trang 13
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 42: Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
( )
;–F x y y x=
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min
1.F =
B.
min
2.F =
C.
min
3.F =
D.
min
4.F =
Câu 43: Một xưởng sn xut hai loi sn phm
● Mỗi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 giờ, đem lại mc li 40 nghìn;
Mỗi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 giờ, đem li mc li 30 ngn.
ng 200 kg nguyên liu 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu để có mc li cao
nht?
A.
30
kg loi I và
40
kg loi II. B.
20
kg loi I và
40
kg loi II.
C.
30
kg loi I và
20
kg loi II. D.
25
kg loi I và
45
kg loi II.
Câu 44: Một xưởng khí có hai công nhân Chiến Bình. ng sn xut loi sn phm
I
II
. Mi sn
phm
I
n lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm
II
n lãi
400
nghìn đồng. Để sn xuất được mt sn phm
I
thì
Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
giờ. Để sn xuất đưc mt sn phm
II
thì Chiến phi
làm vic trong
2
gi, Bình phi làm vic trong
6
gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết
rng trong mt tháng Chiến không th làm vic quá
180
giBình không th làm vic quá
220
gi. S tin lãi ln
nht trong mt tháng của xưởng là.
A.
32
triệu đồng. B.
35
triệu đồng. C.
14
triệu đồng. D.
30
triệu đồng.
Câu 45: Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt bò
chứa
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn vị protein
400
đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1,6
kg thịt
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt
160
nghìn đồng,
một kg thịt lợn
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịt thịt lợn gia đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A.
0,3x =
1,1y =
. B.
0,3x =
0,7y =
. C.
0,6x =
0,7y =
. D.
1,6x =
0,2y =
.
Câu 46: Trong một đợt dã ngoi, một trường hc cn thuê xe ch 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe
A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Mt xe loi A cho thuê vi giá 4 triệu đồng và mt xe loi B
cho thuê vi giá 3 triệu đồng. Biết rng mi xe loi A có th ch tối đa 20 người và 0,6 tn hàng, mi xe loi B có th
ch tối đa 10 người và 1,5 tn hàng. Gi
a
là s xe loi A và
b
là s xe loại B được thuê sao cho chi phí thuê là thp
nhất. Khi đó
2ab
bng:
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Câu 47: Một gia đình cần ít nht đơn vị protein đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi tht ln
cha đơn vị protein đơn vị lipit. Mi cá cha đơn vị protein đơn vị lipit. Biết rng gia
đình này chỉ mua ti đa tht ln và . Giá tin tht ln nghìn đồng, cá là nghìn đồng.
Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu tht mi loại để s tin b ra là ít nht?
A. tht ln và cá. B. tht ln và cá.
C. cá và tht ln. D. tht ln và cá.
Câu 48: Trong mt cuc thi gói bánh trong dp tết Nguyên Đán của một trường cp ba, mi lớp được s dng ti
đa go nếp, tht; đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói cái bánh chưng cần go
nếp, tht đậu xanh. Để gói cái bánh tét cn go nếp, tht đậu xanh.
Trang 14
Mỗi bánh chưng được điểm thưởng, mỗi bánh tét đưc điểm thưởng. Tng s điểm thưởng cao nht th đạt
được ca mi lp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho , tha mãn . Giá tr ln nht ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht 140kg cht 9kg cht . T mi tn
nguyên liu loi giá 4 triu đồng, có th chiết xuất được 20kg cht 0,6kg cht . T mi tn nguyên liu loi
giá 3,5 triu đồng, th chiết xuất được 10kg cht 1,5kg cht . Hi chi phí mua nguyên vt liu ít nht
bng bao nhiêu, biết rng cơ sở cung cp nguyên vt liu ch có th cung cp không quá 10 tn nguyên liu loi
không quá 9 tn nguyên liu loi ?
A. triệu đồng. B. triệu đồng.
C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 51: Mt h nông dân định trng da và c đậu trên din tích . Trên din tích mi , nếu trng da thì
cn 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trng c đậu thì cn 30 công và thu 4 triệu đồng. Hi cn trng mi loi cây trên
vi din tích là bao nhiêu để thu được nhiu tin nht, biết rng tng s công không quá 180.
A. 1 da và 7 c đậu. B. 8 c đậu.
C. 2 da và 6 c đậu. D. 6 da và 2 c đậu.
Phn 2 : Câu trc nghiệm đúng sai :
Câu 52: Cho bất phương trình
2 3 6 0xy+
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nht hai n
b)Bất phương trình có vô số nghim.
c)
( )
3;0
không thuc min nghim ca bất phương trình.
d) Min nghim ca bất phương trình được biu diễn như sau (miền không b gch không tính b):
Câu 53: Cho hình v biu din min nghim ca bất phương trình bậc nht hai n ( min không b gch, tính c
đường thng). Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Các điểm
,,A B C
thuc min nghim ca bất phương trình trên.
b) Cp s
( )
1;1
là mt nghim ca bt phương trình trên.
c) Cp s
( )
3;4
là mt nghim ca bt phương trình trên.
d) Bất phương trình có miền nghiệm được biu din trong hình v trên là
1
34
xy
+
.
Câu 54: Cho bất phương trình
2 (1).xy+
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nht hai n.
b) Cp
(1;2)
là mt nghim ca bt phương trình (1)
Trang 15
c) Min nghim ca bất phương trình (1) chứa gc tọa độ.
d) Min nghim ca bất phương trình (1) là miền tô đậm trong hình v
Câu 55: Một trò chơi chn ô ch đơn giản kết qu gm mt trong hai kh năng: Nếu người chơi chọn được ch
A
thì người y được cộng 3 điểm, nếu người chơi chọn được ch
B
thì người y b tr 1 điểm. Người chơi ch chiến
thắng khi đạt được s điểm ti thiu 20 . Gi
,xy
theo th t s lần người chơi chọn được ch
A
ch
B
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tng s điểm người chơi đạt đưc khi chn ch
A
3x
, tng s điểm người chơi b tr khi chn ch
B
y
.
b) Bất phương trình bậc nht hai n
,xy
trong tình huống người chơi chiến thng là
3 18xy
.
c) Người chơi chọn được ch
A
7 ln chọn được ch
B
1 lần thì người đó vừa đủ điểm dành chiến
thắng trò chơi.
d) Người chơi chọn được ch
A
8 ln chọn được ch
B
3 lần thì người đó vừa đủ điểm nh chiến
thắng trò chơi.
Phn 3 : T lun
Câu 56: Biu din hình hc tp nghim ca h bất phương trình
36
4
.
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Câu 57: Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
( ; ) 4 3F x y x y=−
trên min nghim ca h bt
phương trình
4
5
5
4
xy
xy
xy
xy
+
+
−
Câu 58: Mt công ty d định chi tối đa 160 triệu đồng cho qung cáo mt sn phm mi trong một tháng trên các đài
phát thanh truyn hình. Biết cùng mt thời lượng qung cáo, s người mới quan tâm đến sn phm trên truyn
hình gp 8 lần trên đài phát thanh, tức là qung cáo trên truyn hình có hiu qu gp 8 lần trên đài phát thanh.Đài pt
thanh ch nhận được qung cáo có tng thời lượng trong mt tháng tối đa là 900 giây với chi phí 80 nghìn
đồng/giây. Đài truyền hình ch nhn được c qung cáo có tng thời lượng tối đa trong một tháng tối đa 360 giây
với chi phí 400 nghìn đng/giây. Công ty cần đặt thi gian quảng cáo trên các đài phát thanh truyn hình như
thế o để hiu qu nht?
Gi ý: Nếu coi hiu qu khi quảng cáo 1 giây trên đài phát thanh 1 (đơn vị) thì hiu qu khi qung cáo 1 giây trên
đài truyền hình 8 (đơn vị). Khi đó hiệu qu quảng o x (giây) trên đài phát thanh y (giây) trên truyn hình
F(x,y) = x + 8y. Ta cn tìm giá tr ln nht ca hàm F(x,y) vi x, y thỏa mãn các điều kiện trong đề bài.
Câu 59: Bác Ngc thc hin chế độ ăn kiêng với yêu cu ti thiu hng ngày qua thc ung là 300 ca lo, 36 đơn vị
vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Mt cốc đồ uống ăn kiêng thứ nht cung cp 60 ca lo, 12 đơn vị vitamin A và 10
đơn vị vitamin C. Mt cc đồ uống ăn kiêng thứ hai cung cp 60 ca lo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C.
a) Viết h bất phương trình mô tả s ng cốc cho đ ung th nht và th hai bác Ngc nên ung mỗi ngày để
đáp ứng nhu cu cn thiết đối vi s ca lo và s đơn vị vitamin hp th.
b) Ch ra hai phương án bác Ngc th chn la s ng cốc cho đồ ung th nht th hai nhằm đáp ng
nhu cu cn thiết đối vi s ca lo và s đơn vị vitamin hp th.
PHN HÌNH HC
H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Phn 1: Câu trc nghim nhiu la chn
Trang 16
Câu 1: Cho tam giác
ABC
120B =
, cnh
2 3 cmAC =
. Bán kính
R
của đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
2 cmR =
. B.
4 cmR =
. C.
1cmR =
.D.
3 cmR =
.
Câu 2: Cho
ABC
BC a=
,
CA b=
,
AB c=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
.cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2a b c bc= +
.
C.
.sin .sin .sina A b B c C==
. D.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+−
=
.
Câu 3: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC =
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
Ra=
.
Câu 4: Cho
ABC
có các cnh
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Din tích ca
ABC
A.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
. B.
1
sin
2
=
ABC
S bc B
.
C.
1
sin
2
=
ABC
S ac B
. D.
1
sin
2
=
ABC
S bc C
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
bt k
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Đẳng thc nào sai?
A.
2 2 2
2 cos= + b a c ac B
. B.
2 2 2
2 cos= + a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cos=++c b a ab C
. D.
2 2 2
2 cos=+−c b a ab C
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
2 2 2
2
24
a
b c a
m
+
=+
. B.
2 2 2
2
24
a
a c b
m
+
=−
.
C.
2 2 2
2
22
4
a
c b a
m
+−
=
. D.
2 2 2
2
24
a
a b c
m
+
=−
.
Câu 7: Trong tam giác
ABC
vi
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Mệnh đề o dưới đây sai?
A.
sin
sin
bA
a
B
=
. B.
sin
sin
cA
C
a
=
. C.
2 sina R A=
. D.
tanb R B=
.
Câu 8: Cho
tan 1x =−
. Tính giá tr ca biu thc
sin 2cos
cos 2sin
xx
P
xx
+
=
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 9: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 10: Cho hai góc nhn
trong đó

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin sin

. B.
cos cos

.
C.
cos sin 90
= + =
. D.
cot tan 0

+
.
Câu 11: Cho
0 90
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90 tan

+ =
. B.
( )
cos 90 sin

+ =
.
C.
( )
sin 90 cos

+ =
. D.
( )
tan 90 cot

+ =
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
cos cos 180

=
. B.
( )
cot cot 180

=
.
C.
( )
tan tan 180

=
. D.
( )
sin sin 180

=
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
10BC =
,
30A =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10
.
B.
10
3
. C.
10 3
. D.
5
.
Câu 14: Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB AC a==
. Đường trung tuyến
BM
có độ dài là
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
5
2
a
.
Câu 15: Tam giác đều cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
bng
Trang 17
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 16: Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đều cnh
a
bng
A.
3
6
a
. B.
2
5
a
. C.
2
4
a
. D.
5
7
a
.
Câu 17: Nếu tam giác
ABC
2 2 2
a b c+
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhn. D.
A
là góc nh nht.
Câu 18: Trong tam giác
ABC
có:
A.
2 cosa R A=
. B.
2 sina R A=
. C.
2 tana R A=
. D.
sina R A=
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
2AB =
,
22AC =
,
2
cos( )
2
BC+ =
. Độ dài cnh
BC
A.
2
. B.
8
. C.
20
. D.
4
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
có
AB a=
,
2BC a=
135BAD =
. Din tích ca hình bình hành
ABCD
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
2a
.
Câu 21: Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD =
. Din tích ca hình bình hành
ABCD
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 22: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho đường tròn lượng giác tâm
O
. Điểm
M
trên đường tròn sao cho
( )
,Ox OM
=
. Tọa độ của điểm
M
A.
( )
;0M
. B.
( )
cos ;sinM

. C.
( )
sin ;cosM

. D.
( )
1;0M
.
Câu 23: Cho t giác li
ABCD
90ABC ADC= =
,
120BAD =
3BD a=
. Tính
AC
.
A.
2AC a=
. B.
3AC a=
. C.
AC a=
. D.
5AC a=
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc
2b c a+=
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cosB C A+=
. B.
sin sin 2sinB C A+=
.
C.
1
sin sin sin
2
B C A+=
. D.
sin cos 2sinB C A+=
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
7b =
,
5c =
,
3
cos
5
A =
. Đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
A.
8
. B.
72
2
. C.
80 3
. D.
83
.
Câu 26: Mt tam giác có ba cnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó là
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Đẳng thc nào sai?
A.
( )
sin 2 sin3A B C C+ =
. B.
cos sin
22
B C A+
=
.
C.
2
cos sin
22
A B C C++
=
. D.
( )
sin sinA B C+=
.
Câu 28: T hai điểm
A
B
trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh
C
và chân
D
ca tháp
CD
dưới các góc nhìn là
72 12
34 26
so với phương nằm ngang. Biết tháp
CD
cao
80 m
. Khong cách
AB
gần đúng
bng
A.
91 m
. B.
71 m
. C.
79 m
. D.
40 m
.
Câu 29: Tam giác
ABC
8a =
,
3c =
,
60B =
. Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
97
. C.
7
. D.
61
.
Trang 18
Câu 30: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được phi qua một đm ly. Người ta xác định được
mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
60
. Biết
( )
200 mCA =
,
( )
180 mCB =
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
( )
228 m
. B.
( )
20 91 m
. C.
( )
112 m
. D.
( )
168 m
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
có
2a =
,
6b =
,
31c =+
. Tính bán kính
R
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
3
R =
. B.
2
2
R =
. C.
2R =
. D.
3R =
.
Câu 32: Tam giác
ABC
có c cnh
a
,
b
,
c
thỏa mãn điều kin
( )( )
3a b c a b c ab+ + + =
. Tính s đo ca góc
C
.
A.
45
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
Câu 33: Biết
2
sin ,
3
=
( )
90 180
. Hi giá tr
tan
là bao nhiêu?
A. 2. B.
2
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Câu 34: Cho
tan 2
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B

=
++
A.
( )
3 2 1
3 8 2
B
=
+
. B.
3 2 1
8 2 3
B
=
+
. C.
( )
3 2 1
8 2 1
B
=
+
. D.
3 2 1
8 2 1
B
+
=
.
Câu 35: Cho
ABC
4a =
,
5c =
,
150B =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
10 3S =
. C.
5S =
. D.
53S =
.
Câu 36: Biết
1
sin
4
=
( )
90 180
. Hi giá tr ca
cot
bng bao nhiêu?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15
. D.
15
15
.
Câu 37: Cho
cot 2
=−
,
( )
0 180
. Tính
sin
cos
.
A.
1
sin
3
=
,
6
cos
3
=
. B.
1
sin
3
=
,
6
cos
3
=−
.
C.
6
sin
2
=
,
1
cos
3
=
. D.
6
sin
2
=
,
1
cos
3
=−
.
Câu 38: Cho
1
sin cos
5
xx+=
. Tính
sin cosP x x=−
.
A.
3
4
P =
. B.
4
5
P =
. C.
5
6
P =
. D.
7
5
P =
.
Câu 39: Tính giá tr biu thc
sin30 cos60 sin60 cos30P = +
.
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =−
.
Câu 40: Cho tam giác
ABC
độ i ba cạnh
2AB =
,
3BC =
,
4CA =
. Tính góc
ABC
(chọn kết quả gần
đúng nhất).
A.
60
. B.
104 29
. C.
75 31
. D.
120
.
Câu 41: Cho tam giác
ABC
độ i ba cạnh
2AB =
,
5BC =
,
6CA =
. Tính độ i đường trung tuyến
MA
,
với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
15
2
. B.
55
2
. C.
110
2
. D.
55
.
Câu 42: Cho một hình bình hành
ABCD
AB a=
,
BC b=
. Công thức nào dưới đây là công thức tính diện tích
của hình bình hành đó?
A.
22
ab+
. B.
sinab ABC
. C.
ab
. D.
( )
2 ab+
.
Trang 19
Câu 43: Tam giác
ABC
8 cmAB =
,
10 cmBC =
,
6 cmCA =
. Đường trung tuyến
AM
của tam giác đó có độ
dài bng
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
7 cm
.
Câu 44: Tam giác
ABC
vuông ti
A
có
6 cmAC =
,
10 cmBC =
. Đường tròn ni tiếp tam giác đó bán kính
r
A.
1 cm
. B.
2 cm
. C.
2 cm
. D.
3 cm
.
Câu 45: Tam giác
ABC
có:
3 cma =
,
2 cmb =
,
1 cmc =
. Đường trung tuyến
a
m
có độ dài là
A.
1 cm
. B.
1.5 cm
. C.
5
cm
2
. D.
3
cm
2
.
Câu 46: Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính
4 cmR =
có din tích là
A.
2
12 3 cm
. B.
2
13 2 cm
. C.
2
13 cm
. D.
2
15 cm
.
Câu 47: Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
có bán kính
r
bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
22
a
+
. D.
3
a
.
Câu 48: Tam giác
ABC
có ba cnh tho mãn điều kin
( )( )
3a b c a b c ab+ + + =
. Khi đó số đo của
C
A.
120
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 49: Hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD =
. Khi đó hình bình có diện tích là
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Câu 50: Tam giác
ABC
120A =
thì câu nào sau đây đúng
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 51: Tam giác
ABC
60A =
;
10b =
;
20c =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
50 3
. B.
50
. C.
50 2
. D.
50 5
.
Câu 52: Cho tam giác
ABC
2a =
;
6b =
;
13c =+
. Góc
A
A.
30
. B.
45
. C.
68
. D.
75
.
Câu 53: Cho tam giác
ABC
, các đường cao
a
h
,
b
h
,
c
h
tha mãn h thc
32
a b c
h h h=+
. Tìm h thc gia
a
,
b
,
c
A.
3 2 1
a b c
=−
. B.
32a b c=+
. C.
32a b c=−
. D.
3 2 1
a b c
=+
.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
, nếu
2
a b c
h h h=+
thì
A.
2 1 1
sin sin sinA B C
=+
. B.
2sin sin sinA B C=+
.
C.
sin 2sin 2sinA B C=+
.
D.
2 1 1
sin sin sinA B C
=−
.
Câu 55: Din tích
S
ca tam giác s tha mãn h thc nào trong hai h thc sau đây?
I.
( )( )( )
2
S p p a p b p c=
II.
( )( )( )( )
2
16S a b c a b c a b c b c a= + + + + +
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Câu 56: Trong tam giác
ABC
2cmAB =
,
1cmAC =
,
60°A =
. Khi đó độ dài cnh
BC
A.
1cm
. B.
2cm
. C.
3 cm
. D.
5 cm
.
Câu 57: Tam giác
ABC
có:
5a =
;
3b =
;
5c =
. S đo ca góc
BAC
A.
60°A
. B.
30°A =
. C.
45°A =
. D.
90°A =
.
Câu 58: Tam giác
ABC
8a =
;
7b =
;
5c =
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
53
. B.
83
. C.
10 3
. D.
12 3
.
Câu 59: Cho tam giác
ABC
2a =
;
6b =
;
13c =+
. Góc
B
bng
A.
115
. B.
75
. C.
60
. D.
53 32
.
Trang 20
Câu 60: Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
r
là bán kính đường
tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Khi đó tỉ s
R
r
bng
A.
12+
. B.
22
2
+
. C.
21
2
. D.
21
2
+
.
Câu 61: Muốn đo chiều cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thun ngưi ta lấy hai điểm
A
B
trên mt
đất có khong cách
12mAB =
cùng thng hàng vi chân
C
của tháp để đặt hai giác kế. Chân ca giác kế
chiu cao
1,3mh =
. Gi
D
đỉnh tháp hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thng hàng vi
1
C
thuc chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DAC =
11
35DB C =
. Tính chiu cao
CD
ca tháp.
A.
22,77m
. B.
21,47 m
. C.
20,47 m
. D.
21,77 m
.
Câu 62: Trên nóc mt tòa nhà có cột ăng-ten cao
5m
. T v trí quan sát
A
cao
7m
so vi mặt đất, có th nhìn thy
đỉnh
B
chân
C
ca cột ăng-ten dưới góc
50
40
so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên).
Chiu cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
21,2m
. B.
14,2 m
. C.
11,9m
. D.
18,9 m
.
Câu 63: Cho tam giác
ABC
có
5a =
cm
,
9c =
cm
,
1
cos
10
C =−
. Tính độ dài đường cao
a
h
h t
A
ca tam
giác
ABC
.
A.
462
40
a
h =
cm
. B.
462
10
a
h =
cm
. C.
21 11
40
a
h =
cm
. D.
21 11
10
a
h =
cm
.
Câu 64: Cho đưng tròn tâm
O
n kính
R
điểm
M
tha mãn
3MO R=
. Một đưng kính
AB
thay đổi trên
đường tròn. Giá tr nh nht ca biu thc
S MA MB=+
.
A.
min 6SR=
. B.
min 4SR=
. C.
min 2SR=
. D.
minSR=
.
Câu 65: T mt miếng tôn hình dng nửa đường tròn n kính
1m
, ngưi ta ct ra mt hình ch nht. Hi có
th cắt được miếng tôn có din tích ln nht là bao nhiêu?

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 10
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
A- MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá!
B. Giờ kiểm tra thật nghiêm túc!
C. Toán học là một môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 2: Xét mệnh đề chứa biến: P ( x) : “ x +1 chia hết cho 3”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 1 1 A. x    , x  . B. x   , x  . C. x   , x  . D. x   , x  . x x x x
Câu 3: Cho mệnh đề P Q . Mệnh đề ‘‘ Nếu P thì Q ’’ được ký hiệu là : A. P  . Q B. Q  . P C. Q  . P D. P  . Q
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2020 chia hết cho 3 . B. 9 là số chính phương.
C. 13là số nguyên tố.
D. 5 là ước của 125.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 6   . B. 6 . C. 6 . D. 6 =  .
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2022 là một số chẵn” là:
A. 2022 không là một số lẻ. B. 2022 −
không là một số chẵn. C. 2022 −
là một số lẻ.
D. 2022 không là một số chẵn.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp X = x   3x − 5   x .
A. X = 1;2;  3 . B. X = 1,  2 .
C. X = 0;1;  2 . D. X =  .  1 
Câu 8: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp B = x   | −  x  3.  2   1   1   1   1  A. B = − ;3   . B. B = − ;3 . C. B = − ;3   . D. B = − ;3  .  2   2     2  2   
Câu 9: Cho tập hợp A = 1;2;3; 
4 .Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử? A. 3. B. 16. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho hai tập hợp X = 1;2;3;4;7;  9 và Y =  1 − ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 9 . C. 8. D. 10 .
Câu 11: Tập hợp  3 − ; ) 1 (0; 
4 bằng tập hợp nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. 0;  1 C.  3
− ;4. D. 3;0 .
Câu 12: Cho A = x : x  − 
3 , B = x : 1 −  x  
5 , tập A\ B bằng: A.  
0 . B. 5;+) . C. (− ;  −  1 . D.  3 − ;−  1 5;+) .
Câu 13: Biểu diễn trên trục số tập hợp A =  4 − ; ) 1 ( 2 − ;  3 là hình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 14:
Tính chất đặc trưng của tập hợp X =  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 .
A. x x   3 .
B. x x   3 .
C. x   3  x  
3 . D. x  3 −  x   3 .
Câu 15: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a   ; a b. B.   a   ; a b . C.   a  ; a b. D. a ( ; a b.
Câu 16: Cho tập hợp: A = x x + 3  4 + 2 
x . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. A = (- 1;+ ¥ ).
B. A = [- 1;+ ¥ ].
C. A = (1;+ ¥ ).
D. A = (- ¥ ;- 1).
Câu 17: Đâu là kí hiệu “với mọi” ? Trang 1 A.  . B. . C.  . D.  .
Câu 18: Cho a là một phần tử của tập hợp .
A Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.   a  . A B. a . A C. a  . A D. A . a
Câu 19: Cho tập hợp B = x   a x  
b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B =  ; a b. B. B = ( ; a b. C. B =  ; a b). D. B = ( ; a b).
Câu 20: Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là
biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. AB C .
B. ( A \ C) ( A \ B) . C. ( AB) \ C .
D. ( AB) \ C .
Câu 21: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B
A. A B .
B. B \ A .
C. A\ B .
D. A B .
Câu 22: tập hợp M = x | 2  x  
5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M = 2;5) . B. M = (2;5) . C. M = 2;  5 . D. M = (2;  5 .
Câu 23: Cho các tập A = x | x  − 
1 , B = x | x  
3 . Tập  \ ( AB) là : A. (− ;  − ) 1 3;+). B. ( 1 − ;  3 . C.  1 − ;3). D. (− ;  −  1 (3;+).
Câu 24: Cho A = 1;+) , B =  2
x   | x +1 = 
0 , C = (0;4). Tập ( AB) C có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .  5 
Câu 25: Cho hai tập hợp A = ( 2;+) và B =  −;  
. Khi đó ( AB) (B \ A) là 2    5   5   5  A.  ; 2  . B. ( 2;+) . C.  ; −  . D.  ; −  . 2      2   2  
Câu 26: Cho A = ( 1 − ; ) 3 và B = 0; 
5 . Khi đó ( AB)( A\ B) là A. ( 1 − ; ) 3 . B.  1 − ;  3 . C. ( 1 − ; ) 3 \  0 . D. ( 1 − ;  3 .
Câu 27: Xác định phần bù của tập hợp (−;− 2) trong (−;4) . A. (−2;4) . B. ( 2 − ;4. C.  2 − ;4). D.  2 − ;4 .
Câu 28: Trong các sau, nào là mệnh đề?
A. Tôi sẽ đạt điểm mười trong kỳ thi sắp đến B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
D. Bạn học trường nào?
Câu 29: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? Trang 2
A. A È B .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. A Ç B .
Câu 30: Cho hai tập hợp A = {a; ;
b c;e},B = {- 2;c;e;f} . Tìm n (A È B )
A. n (A È B ) = 2.
B. n (A È B ) = 3.
C. n (A È B ) = 5.
D. n (A È B ) = 6.
Câu 31: Cho tập hợp A = (2;+ ¥ ). Khi đó, tập C A là ¡ A. 2; é + ¥ ê ) ë B. (2;+ ¥ ) C. ( ;2ù - ¥ úû D. ( ; 2ù - ¥ - úû
Câu 32: Cho hai tập hợp A = {- 4;- 2;5; }
6 , B = {- 3;5;7;8} khi đó tập A \ B A. {- 3;7;8}. B. {- 4;- 2; } 6 . C. {5}.
D. {- 2;6;7;8}.
Câu 33: Cặp giá trị x, y nào dưới đây để mệnh đề P : “x + 2y ³ ”
1 là mệnh đề sai?
A. x = 2, y = 0 .
B. x = 0, y = 1 .
C. x = 1, y = 1.
D. x = 0, y = 0 .
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. $ Î ¥ : 3n n
< n + 3 . B. 1 > 2 Û 6 > 7 .
C. 6 < 4 Þ 10 > 7 . D. " x Î ¡ (x - )2 2 : 2 < x .
Câu 35: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
"" x Î ¡ : x + x + 2022 > 0". A. 2
" x Î ¡ : x + x + 2022 < 0 . B. 2
" x Î ¡ : x + x + 2022 £ 0 . C. 2
$x Î ¡ : x + x + 2022 < 0 . D. 2
$x Î ¡ : x + x + 2022 £ 0 .
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2
" n Î ¥ , n + 1 không chia hết cho 3 .
B. " x Î ¡ , x < 3 Û x < 3 .
C. " x Î ¡ (x - )2 , 1 ¹ x - 1 . D. 2
$n Î ¥ ,n + 1 chia hết cho 4 .
Câu 37: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 3 là số tự nhiên ? A. 3 Î ¥ . B. 3 Ï ¥ . C. 3 = ¥ . D. 3 Ì ¥ . Câu 38: Cho 2
A = {x Î ¤ | 3x - 5x + 2 = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng ? ìï 2üï ìï 2üï A. A ï ï = í ý.
B. A = { } 2 . C. A ï 1; ï = í ý.
D. A = { } 1 . ï 3ï ïî ïþ ï 3ï ïî ïþ Câu 39: Cho 2
B = {x Î ¢ | (x - 5x - 6)(2 x- 3) = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng ? ìï 3 üï ìï 3 üï A. B ïí 1; ; 6ï = - ý.
B. B = { 6}. C. B ï ; 6ï = í ý.
D. B = {- 1; 6}. ï 2 ï ïî ïþ ï 2 ï ïî ïþ
Câu 40: Cho các tập hợp: A = {x Î ¡ x - 1 £ }
6 . Hãy viết lại các tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. A. A ( ;7ù = - ¥ é ú A = - ¥ A = - ¥ A = 7;+ ¥ û. B. ( ) ;7 . C. ( ) ;6 . D. ê ) ë .
Câu 41: Số phần tử của tập hợp 2
A = {n - 1 | n Î ¢, | n |< 4} là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 42: Xác định phần bù của tập hợp (− ;  1 − 0)(10;+)  0 trong  . A.  1 − 0; 10) . B.  1 − 0; 1  0 \  0 . C.  1
− 0; 0)0; 10). D.  1 − 0; 0)(0; 10). Trang 3
Câu 43: Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y = 7;1 
5 và X Y = ( 1
− ;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X . A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44: Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;3) và B = (0;+ ). Tìm AB .
A. AB = ( 3;
− + ). B. AB = 3;
− + ). C. AB =  3
− ;0) . D. AB = (0; ) 3 .
Câu 45: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x + x +13 = 0” là A. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. B. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. C. “ 2 x
  , x + x +13 = 0 ”. D. “ 2 x
  , x + x +13  0”.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình 2
x + 7x − 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn. D. Phương trình 2
x + x + 7 = 0 có nghiệm.
Câu 47: Cho A = (− 
;2 và B = (0;+). Tìm A\ B .
A. A \ B = (− ;   0 .
B. A \ B = (2;+).
C. A \ B = (0;  2 .
D. A \ B = (− ;  0).
Câu 48: Cho hai tập hợp A = x | 3 −  x   2 , B = ( 1 − ; )
3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB = ( 1 − ;  2 .
B. A \ B = ( 3 − ;− ) 1 . C. C B = (− ;  − ) 1 3;+ AB = 2 − ; 1 − ;0;1;2  ). D.  .
Câu 49: Cho A = 1;2; 
3 , số tập con của A A. 3 . B. 5 . C. 8 . D.  .
Câu 50: Cho tập A =  , a b , B =  , a , b ,
c d. Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .  m + 3
Câu 51: Cho các tập hợp khác rỗng m −1;  và B = (− ;  − )
3 3;+) . Tập hợp các giá trị thực của m để 2   
AB   là A. (− ;  2 − )3;+). B. ( 2 − ;3). C. (− ;  2 − )3;5). D. (− ;  9 − )(4;+) .
Câu 52: Cho các tập hợp khác rỗng A = (− ;
m) và B =2m−2;2m+ 
2 . Tìm m để C AB   . R A. m  2. B. m  2 − . C. m  2 − . D. m  2.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. n   , 2
n +11n + 2 chia hết cho 11. B. n   , 2
n +1 chia hết cho 4 .
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 . D. n   , 2 2x − 8 = 0 .
Câu 54: Cho A = (2;+) , B = ( ;
m +). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A A. m  2. B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2.
Câu 55: Cho ba tập hợp:
M : tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N : tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P : tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3 .
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N P .
B. Chỉ P M . C. Chỉ M .
D. Cả M , N P .
Câu 56: Xác định số phần tử của tập hợp X = n |
 n 4,n  201  7 . A. 505. B. 503. C. 504. D. 502 .
Câu 57: Cho hai tập hợp A = 1;  3 và B =  ; m m + 
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A . A. m =1.
B. 1 m  2 .
C. 1 m  2 . D. m = 2 .
Câu 58: Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A = 1− 2 ; m m + 
3 , B = x |x  8−5 
m . Tất cả các giá trị
m để AB =  là Trang 4 5 2 5 2 5 A. m  . B. m  − .
C. m  .D. −  m  . 6 3 6 3 6
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 59:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
b) Một năm có 12 tháng.
c)
Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
d)
Nếu tứ giác là hình vuông thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 60: Cho phát biểu “Số tự nhiên a chia hết cho 9”. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phát biểu trên là một mệnh đề chứa biến.
b)
Phát biểu trên là mệnh đề đúng với a = 2025 .
c)
Phát biểu “Số tự nhiên chia hết cho 9 nếu nó có chữ số tận cùng là 9” không là một mệnh đề.
d)
Phát biểu “Số tự nhiên a chia hết cho 9 nếu a chia hết cho 3” không là một mệnh đề.
Câu 61: Cho A = x   x   5 , B = 2;3;4;5; 
6 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A = 0;1;2;3;4;  5 .
b) B \ A = 5;  6 .
c) A \ B =   0 .
d) ( A \ B) (B \ A) = 0;1;5;  6
Câu 62: Cho 2 tập hợp A = x ( 2 x x )( 2 | 2 2x − 3x + ) 1 =  0 , B =  2
n   | 3  n   30 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp B có 5 phần tử.  1 
b) Ta có A = 0;2;−  .  2 
c) Số phần tử của tập A \ B là 2 .
d)
Số tập X thoả mãn A \ B X A là 3 .
Câu 63: Cho tập hợp A =  4
− ;2) và B =x | 2 −  x  
3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập B =  2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 . b) C = ( 1
− ;2) là tập con của A .
c) A B = ( 2 − ;2).
d) A \ B =  4 − ; 2 − ).
Câu 64: Cho các tập hợp A =  4 − ; 
1 , B = (0;10),C =  3 − ;  m (m  3
− ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A = x | 4 −  x   1 .
b) AB =  4 − ;10) . c) A  =  .
d) AC = A  3 −  m 1.
Câu 65: Lớp 10B có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh chỉ giỏi Toán và Lý, 3 1
học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa, 1 học sinh chỉ giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 1 học sinh
b) Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 1 học sinh
c) Số học sinh chỉ giỏi môn Hóa là 2 học sinh
d) Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) là 10 học sinh. Phần 3: TỰ LUẬN
Câu 66:
Cho hai tập hợp sau 𝑆 = [−3; 4] và 𝑇 = (−2; 6). Xác định các tập hợp 𝑆 ∩ 𝑇, 𝑆\𝑇
Câu 67: Cho các tập hợp A = x3 −  x   3 ; B = x 1 −  x  
5 ;C = xx   2 .
a) Viết lại tập hợp ,
A B,C dưới dạng khoảng (nửa khoảng); đoạn.
b) Xác định AB C .
Câu 68: Cho A =  5 − ;  1 và B = ( 3
− ; 2) . Tập hợp AB chứa bao nhiêu số nguyên âm? Trang 5
Câu 69: Cho tập hợp X =  ; a ; b ;
c d. Số tập con có 3 phần tử của tập X
Câu 70: Tập hợp A = x ( 2 x + x − )( 3 2 x + 4x) =  0 có bao nhiêu phần tử?
Câu 71: Cho A = x mx −3 = mx −  3 , B =  2
x   x − 4 = 
0 . Số giá trị nguyên của m để B \ A = B .
Câu 72: Lớp 10A có 25 bạn thích môn Văn, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Văn hoặc Toán có 8
bạn thích cả 2 môn. Trong lớp vẫn còn 5 bạn không thích môn nào trong 2 môn Văn và Toán. Hỏi lớp
10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 73: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý,
4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá.
Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10A là bao nhiêu?
Câu 74: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và
Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý,
Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu?
B - BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1: Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn (với x , y , z là các ẩn)?
A. x + 2 y + z  0 .
B. 2x + y  0 . C. 2
2x + y  0.D. 2 x + 2y  0 .
Câu 2: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình x − 2 y  0 ? A. (2; ) 1 − . B. (1; ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (3;2) .  x + y  2
Câu 3: Cặp số nào trong các đáp án sau là một nghiệm của hệ bất phương trình  ?  2 − x + y  7
A. (−5; −2) . B. ( 1 − ;12) . C. (4; 1 − ) . D. (2; −5) .
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  1 −x +  6 −  x  4 2  y  1 −
x(x + y) 1  y A.  . B.  . C.  . D.  .  3
x − 5y  6 − 7
x y  2 −
−x + 20y 14 1  + y 1  x
Câu 5: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x + y = 3  2 − x + y  2
2x + y + 2  0  2 − x + y  3 A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 5y − 3 = 0 x + y  2 5
x + 2y + 3  0 4x + 3y 1
Câu 6: Phần không tô đậm trong hình vẽ bên dưới (không kể bờ) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x + y  3 .
B. 2x + y  3 .
C. x + 2 y  3 .
D. x + 2 y  3 .
Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 5y  3 .
B. 2x + 3y  5.
C. 2x − 5y + 3z  0 . D. 2
3x + 2x − 4  0 .
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình x + y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào sau đây? Trang 6 y y 2 2 2 x x O 2 O A. B. y y 2 2 2 2 x x O O C. D.
2x y + 3  0 
Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y − 2  0 ?
x − 2y  0  A. (1;6) . B. ( 1 − ;4) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. (3;−5) .
x − 2y  5
Câu 10: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  ? 3  x + 2y  6 A. (5;0) . B. (5;3) . C. (2; −2) . D. (0;3) .
Câu 11: Phần không tô đậm (không kể các điểm nằm trên đường thẳng) trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm
của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3
A. x − 2 y  3.
B. 2x y  3.
C. x − 2 y  3.
D. 2x y  3. x y  0 
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y  3
không chứa điểm nào sau đây? x + y  5 
A. D(5;4) .
B. B (6;3) .
C. C (6;4) . D. A(3;2) .
Câu 13: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x − 4 y + 5  0 A. ( 5 − ;0). B. ( 2 − ;− )
1 . C. (0;0). D. (1; 3 − ).
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2)  2(1− x) là nửa mặt phẳng chứa điểm A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (4;2) . D. (1; ) 1 − . Trang 7
x − 2y  0 
Câu 15: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  2
− chứa điểm nào sau đây? y x  3  A. A(1 ; 0) . B. B( 2 − ; 3). C. C (0 ; − ) 1 . D. D( 1 − ; 0).
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình 5(x + 2) −9  2x − 2y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( 2 − ; ) 1 . B. (2; ) 3 . C. (2; ) 1 − . D. (0;0) .
Câu 17: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 3 2 x Oy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − x + y 1 
Câu 18: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y 1 là x  0 
A. Miền tam giác.
B. Một nửa mặt phẳng. C. Miền ngũ giác. D. Miền tứ giác.  3 2x y 1
Câu 19: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
4x −3y  2  1 
A. − ; −1  S   .  4  B. S = (
 ;xy)|4x−3=  2 .
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là đường thẳng 4x − 3y = 2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là đường
thẳng 4x − 3y = 2 . x  0 
Câu 20: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x + 3y +1 0 đúng? A. (1;− ) 1 S .
B. (1;− 3)S . C. ( 1 − ; 5)S . D. ( 4 − ; 3)S .
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  6 − là y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x Trang 8 y y 3 2 − C. D. O x 2 − O x 3
y − 2x  2 
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là  x + y  5 
A. min F = 1 khi x = 2, y = 3.
B. min F = 2 khi x = 0, y = 2 .
C. min F = 3 khi x = 1, y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0, y = 0 .
Câu 23: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? 1 2
x + y −1 0
x + y −1 0 A.  . B.  .
2x y + 4  0
2x y + 4  0
x + y −1 0
x + y −1 0 C.  . D.  .
2x y + 4  0
x − 2y + 4  0
2x y + 2  0
Câu 24: Biểu diễn hình học miền nghiệm hệ bất phương trình 
là (Phần gạch chéo, kể cả bờ không
2x + 3y − 6  0 là miền nghiệm). y y 3 3 f(x)=(-2/3)x+2 f(x)=(-2/3)x+2 Shading 1 2 Shading 1 2 f(x)=2x+2 f(x)=2x+2 Shading 2 Shading 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 f(x)=(-2/3)x+2 f(x)=(-2/3)x+2 Shading 1 2 Shading 1 2 f(x)=2x+2 f(x)=2x+2 Shading 2 1 Shading 2 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
x + 3y − 2  0
Câu 25: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
2x + y +1 0 Trang 9 phương trình? A. M (0; ) 1 . B. N ( –1; ) 1 . C. P (1;3). D. Q( –1;0).
2x − 5y −1 0 
Câu 26: Cho hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
x + y +1 0  phương trình? A. O(0;0). B. M (1;0). C. N (0; 2 − ). D. P (0;2).  x y + −1 0 2 3 
Câu 27: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?  1 3yx + −  2  2 2 A. O(0;0). B. M (2; ) 1 . C. N (1; ) 1 . D. P (5; ) 1 . 3  x + y  9  x y − 3
Câu 28: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2 y  8 − x  y  6 A. O(0;0). B. M (1;2). C. N (2; ) 1 . D. P(8;4).
Câu 29: Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?
2x y  3
2x y  3 A.  . B.  .
2x + 5y 12x + 8
2x + 5y 12x + 8
2x y  3 −
2x y  3 − C.  . D.  .
2x + 5y 12x + 8
2x + 5y 12x + 8
x + y − 2  0
Câu 30: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của
2x − 3y + 2  0 hệ bất phương trình? A. O (0;0). B. M (1; ) 1 . C. N ( 1 − ; ) 1 . D. P( 1 − ;− ) 1 .
x − 2y  0 
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  −2 là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình
y x  3  vẽ sau? A. B. Trang 10 C. D.
x + y −1  0 
Câu 32: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình
−x + 2y  3  vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D.
Câu 33: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 -1 x y  0 x y  0 x y  0 x y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1
Câu 34: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 - 2 x 2 Trang 11
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A.  . B.  . C.  .D.  .
x + 3y  −2
x + 3y  −2
x + 3y  −2
x + 3y  −2
Câu 30 Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z  0 . B. 2
3x + 2x − 4  0 . C. 2 2x + 5y  3 .
D. 2x + 3y  5.
Câu 35: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y − 3  0 ?  3   3  A. Q( 1 − ;− ) 3 . B. M 1;   . C. N (1; ) 1 . D. P 1; −   .  2   2 
Câu 36: Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  6 − là A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cặp số ( 1;− )
1 là nghiệm của bất phương trình
A. x + 4 y  1.
B. x + y − 2  0 .
C. x y  0 .
D. x − 3y −1  0 . Câu 38: Cặp số ( ;
x y) = (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4x  3y .
B. x – 3y + 7  0 .
C. 2x – 3y –1  0 .
D. x y  0 .
Câu 39: Cặp số (x ; y nào là nghiệm của bất phương trình 3x − 3y  4 . 0 0 )
A. (x ; y = 2 − ;2 .
B. (x ; y = 5;1 .
C. (x ; y = 4
− ;0 . D. (x ; y = 2;1 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 3  x + y  9  x y − 3
Câu 40: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2y  8 − x  y  6 A. (1;2) . B. (0;0) . C. (2; ) 1 . D. (8;4) .
Câu 41: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất
phương trình dưới đây? Trang 12 y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y 10 . D. 5
x − 4y 10 . 5  x + 4y 10     4x + 5y  10  5x + 4 y  10  4x + 5y  10 
y − 2x  2 
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F ( ;
x y) = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là min  x + y  5  A. F =1. B. F = 2. C. F = 3. D. F = 4. min min min min
Câu 43: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25kg loại I và 45 kg loại II.
Câu 44: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II . Mỗi sản
phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì
Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải
làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết
rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng là. A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Câu 45: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt bò
chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng,
một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y
để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x = 0,3 và y = 1,1.
B. x = 0,3 và y = 0, 7 . C. x = 0, 6 và y = 0, 7 . D. x = 1, 6 và y = 0, 2 .
Câu 46: Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe
A và B, trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng và một xe loại B
cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể
chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Gọi a là số xe loại A và b là số xe loại B được thuê sao cho chi phí thuê là thấp
nhất. Khi đó 2a b bằng: A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 47: Một gia đình cần ít nhất đơn vị protein và
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi thịt lợn chứa đơn vị protein và đơn vị lipit. Mỗi cá chứa đơn vị protein và
đơn vị lipit. Biết rằng gia
đình này chỉ mua tối đa thịt lợn và cá. Giá tiền thịt lợn là nghìn đồng, cá là nghìn đồng.
Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu thịt mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất? A. thịt lợn và cá. B. thịt lợn và cá. C. cá và thịt lợn. D. thịt lợn và cá.
Câu 48: Trong một cuộc thi gói bánh trong dịp tết Nguyên Đán của một trường cấp ba, mỗi lớp được sử dụng tối đa gạo nếp, thịt;
đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói cái bánh chưng cần gạo nếp, thịt và
đậu xanh. Để gói cái bánh tét cần gạo nếp, thịt và đậu xanh. Trang 13
Mỗi bánh chưng được điểm thưởng, mỗi bánh tét được điểm thưởng. Tổng số điểm thưởng cao nhất có thể đạt
được của mỗi lớp là A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho , thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của là A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất và 9kg chất . Từ mỗi tấn
nguyên liệu loại giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất và 0,6kg chất . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại
giá 3,5 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10kg chất và 1,5kg chất . Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất
bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên vật liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại và
không quá 9 tấn nguyên liệu loại ? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 51: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích . Trên diện tích mỗi , nếu trồng dứa thì
cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên
với diện tích là bao nhiêu
để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số công không quá 180. A. 1 dứa và 7 củ đậu. B. 8 củ đậu. C. 2 dứa và 6 củ đậu. D. 6 dứa và 2 củ đậu.
Phần 2 : Câu trắc nghiệm đúng sai :
Câu 52:
Cho bất phương trình 2x + 3y − 6  0 .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b)Bất phương trình có vô số nghiệm. c) ( 3
− ;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
d) Miền nghiệm của bất phương trình được biểu diễn như sau (miền không bị gạch không tính bờ):
Câu 53: Cho hình vẽ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ( miền không bị gạch, tính cả
đường thẳng). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Các điểm ,
A B,C thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên. b) Cặp số (1; )
1 là một nghiệm của bất phương trình trên.
c) Cặp số (3;4) là một nghiệm của bất phương trình trên. x y
d) Bất phương trình có miền nghiệm được biểu diễn trong hình vẽ trên là +  1. 3 4
Câu 54: Cho bất phương trình x + y  2 (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b)
Cặp (1; 2) là một nghiệm của bất phương trình (1) Trang 14
c) Miền nghiệm của bất phương trình (1) chứa gốc tọa độ.
d)
Miền nghiệm của bất phương trình (1) là miền tô đậm trong hình vẽ
Câu 55: Một trò chơi chọn ô chữ đơn giản mà kết quả gồm một trong hai khả năng: Nếu người chơi chọn được chữ
A thì người ấy được cộng 3 điểm, nếu người chơi chọn được chữ B thì người ấy bị trừ 1 điểm. Người chơi chỉ chiến
thắng khi đạt được số điểm tối thiểu là 20 . Gọi x, y theo thứ tự là số lần người chơi chọn được chữ A và chữ B .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng số điểm người chơi đạt được khi chọn chữ A là 3x , tổng số điểm người chơi bị trừ khi chọn chữ B y .
b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y trong tình huống người chơi chiến thắng là 3x y 18 … .
c) Người chơi chọn được chữ A 7 lần và chọn được chữ B 1 lần thì người đó vừa đủ điểm dành chiến thắng trò chơi.
d) Người chơi chọn được chữ A 8 lần và chọn được chữ B 3 lần thì người đó vừa đủ điểm dành chiến thắng trò chơi. Phần 3 : Tự luận 3  x + y  6  x + y  4
Câu 56: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  . x  0  y  0
Câu 57: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = 4x − 3y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  4 −  x + y  5  x y  5 
x y  4 −
Câu 58: Một công ty dự định chi tối đa 160 triệu đồng cho quảng cáo một sản phẩm mới trong một tháng trên các đài
phát thanh và truyền hình. Biết cùng một thời lượng quảng cáo, số người mới quan tâm đến sản phẩm trên truyền
hình gấp 8 lần trên đài phát thanh, tức là quảng cáo trên truyền hình có hiệu quả gấp 8 lần trên đài phát thanh.Đài phát
thanh chỉ nhận được quảng cáo có tổng thời lượng trong một tháng tối đa là 900 giây với chi phí là 80 nghìn
đồng/giây. Đài truyền hình chỉ nhận được các quảng cáo có tổng thời lượng tối đa trong một tháng tối đa là 360 giây
với chi phí là 400 nghìn đồng/giây. Công ty cần đặt thời gian quảng cáo trên các đài phát thanh và truyền hình như
thế nào để hiệu quả nhất?
Gợi ý: Nếu coi hiệu quả khi quảng cáo 1 giây trên đài phát thanh là 1 (đơn vị) thì hiệu quả khi quảng cáo 1 giây trên
đài truyền hình là 8 (đơn vị). Khi đó hiệu quả quảng cáo x (giây) trên đài phát thanh và y (giây) trên truyền hình là
F(x,y) = x + 8y. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm F(x,y) với x, y thỏa mãn các điều kiện trong đề bài.
Câu 59: Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với yêu cầu tối thiểu hằng ngày qua thức uống là 300 ca – lo, 36 đơn vị
vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất cung cấp 60 ca – lo, 12 đơn vị vitamin A và 10
đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai cung cấp 60 ca – lo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C.
a) Viết hệ bất phương trình mô tả số lượng cốc cho đồ uống thứ nhất và thứ hai mà bác Ngọc nên uống mỗi ngày để
đáp ứng nhu cầu cần thiết đối với số ca – lo và số đơn vị vitamin hấp thụ.
b) Chỉ ra hai phương án mà bác Ngọc có thể chọn lựa số lượng cốc cho đồ uống thứ nhất và thứ hai nhằm đáp ứng
nhu cầu cần thiết đối với số ca – lo và số đơn vị vitamin hấp thụ. PHẦN HÌNH HỌC
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn Trang 15
Câu 1: Cho tam giác ABC có 
B =120 , cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 2 cm . B. R = 4 cm .
C. R = 1 cm .D. R = 3 cm . Câu 2: Cho ABC
BC = a , CA = b , AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc . 2 2 2
b + c a C. . a sin A = . b sin B = . c sinC . D. cos A = . 2bcCâu 3: Cho ABC
BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC  là a 3 a a 3 A. R = . B. R = . C. R = .
D. R = a . 2 2 3
Câu 4: Cho ABC có các cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là 1 1 A. S = acsin C S = bcsin B  . B. . ABC 2 ABC 2 1 1 C. S = acsin B S = bcsin C  . D. . ABC 2 ABC 2
Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
c = b + a + 2ab cos C . D. 2 2 2
c = b + a − 2ab cos C .
Câu 6: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b + c a 2 2 2 a + c b A. 2 m = + . B. 2 m = − . a 2 4 a 2 4 2 2 2
2c + 2b a 2 2 2 a + b c C. 2 m = . D. 2 m = − . a 4 a 2 4
Câu 7: Trong tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Mệnh đề nào dưới đây sai? bsin A c sin A A. a = . B. sin C = .
C. a = 2Rsin A .
D. b = R tan B . sin B a sin x + 2cos x
Câu 8: Cho tan x = 1
− . Tính giá trị của biểu thức P = . cos x + 2sin x A. −1. B. 1. C. 2 . D. 2 − .
Câu 9: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0. B. cos  0. C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 10: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin  sin  .
B. cos  cos  .
C. cos = sin    +  = 90 .
D. cot + tan   0 .
Câu 11: Cho 0    90. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot (90 + ) = tan .
B. cos(90 + ) = −sin .
C. sin (90 + ) = −cos .
D. tan (90 + ) = cot .
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos = −cos(180 − ).
B. cot = cot (180 − ) .
C. tan = tan (180 − ) .
D. sin = −sin (180 − ) .
Câu 13: Cho tam giác ABC BC =10 , 
A = 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. 10. B. . C. 10 3 . D. 5 . 3
Câu 14: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = a . Đường trung tuyến BM có độ dài là 3 a 5 A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 2
Câu 15: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R bằng Trang 16 a 3 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
Câu 16: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng a 3 a 2 a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 6 5 4 7 2 2 2
Câu 17: Nếu tam giác ABC a b + c thì: A. A là góc tù. B. A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất.
Câu 18: Trong tam giác ABC có:
A. a = 2Rcos A.
B. a = 2Rsin A .
C. a = 2R tan A .
D. a = Rsin A. 2
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 2 , AC = 2 2 , cos(B + C) = −
. Độ dài cạnh BC là 2 A. 2 . B. 8 . C. 20 . D. 4 . 
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và BAD =135 . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 2a . 
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và BAD = 45. Diện tích của hình bình hành ABCDA. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 a .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ (O ,
x OM ) =  . Tọa độ của điểm M A. M (;0) .
B. M (cos;sin ).
C. M (sin;cos ). D. M (1;0) .   
Câu 23: Cho tứ giác lồi ABCD ABC = ADC = 90 , BAD =120 và BD = a 3 . Tính AC .
A. AC = 2a .
B. AC = a 3 .
C. AC = a .
D. AC = a 5 .
Câu 24: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos A.
B. sin B + sinC = 2sin A . 1
C. sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin A. 2 3
Câu 25: Cho tam giác ABC b = 7 , c = 5 , cos A =
. Đường cao h của tam giác ABC là 5 a 7 2 A. 8 . B. . C. 80 3 . D. 8 3 . 2
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là 65 A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 . 4
Câu 27: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai? B + C A
A. sin ( A+ B − 2C) = sin3C . B. cos = sin . 2 2
A + B + 2C C C. cos = sin .
D. sin ( A+ B) = sinC . 2 2
Câu 28: Từ hai điểm A B trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh C và chân D của tháp CD dưới các góc nhìn là 72 1  2 và 34 2
 6 so với phương nằm ngang. Biết tháp CD cao 80 m . Khoảng cách AB gần đúng bằng A. 91 m. B. 71 m . C. 79 m. D. 40 m . 
Câu 29: Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Trang 17
Câu 30: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được
một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60. Biết CA = 200(m) , CB =180(m)
. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228(m) . B. 20 91(m) . C. 112(m) . D. 168(m) .
Câu 31: Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 2 A. R = . B. R = . C. R = 2 . D. R = 3 . 3 2
Câu 32: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Tính số đo của góc C . A. 45. B. 60. C. 120 . D. 30 . 2
Câu 33: Biết sin = , (90   180) . Hỏi giá trị tan là bao nhiêu? 3 2 5 2 5 A. 2. B. 2 − . C. − . D. . 5 5 sin − cos
Câu 34: Cho tan = 2 . Tính B = 3 3 sin  + 3cos  + 2sin 3( 2 − ) 1 3 2 −1 3( 2 − ) 1 3 2 +1 A. B = . B. B = . C. B = . D. B = . 3 + 8 2 8 2 + 3 8 2 +1 8 2 −1  Câu 35: Cho ABC
a = 4 , c = 5 , B = 150 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S =10 . B. S = 10 3 . C. S = 5. D. S = 5 3 . 1
Câu 36: Biết sin  = (90   180) . Hỏi giá trị của cot bằng bao nhiêu? 4 15 15 A. − . B. − 15 . C. 15 . D. . 15 15
Câu 37: Cho cot = − 2 , (0   180) . Tính sin và cos . 1 6 1 6 A. sin = , cos = . B. sin = , cos = − . 3 3 3 3 6 1 6 1 C. sin  = , cos = . D. sin  = , cos = − . 2 3 2 3 1
Câu 38: Cho sin x + cos x = . Tính P = sin x − cos x . 5 3 4 5 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 5 6 5
Câu 39: Tính giá trị biểu thức P = sin30cos60 + sin 60cos30. A. P = 1 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = − 3 .
Câu 40: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 3, CA = 4 . Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60. B. 104 2  9 . C. 75 3  1 . D. 120 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 5 , CA = 6. Tính độ dài đường trung tuyến MA ,
với M là trung điểm của BC . 15 55 110 A. . B. . C. . D. 55 . 2 2 2
Câu 42: Cho một hình bình hành ABCD AB = a , BC = b . Công thức nào dưới đây là công thức tính diện tích của hình bình hành đó? A. 2 2 a + b . B. absin ABC . C. ab .
D. 2(a + b) . Trang 18
Câu 43: Tam giác ABC AB = 8 cm , BC =10 cm , CA = 6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng A. 4 cm . B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm .
Câu 44: Tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm . Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r A. 1 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 3 cm .
Câu 45: Tam giác ABC có: a = 3 cm , b = 2 cm , c =1 cm . Đường trung tuyến m có độ dài là a 5 3 A. 1 cm . B. 1.5 cm. C. cm . D. cm . 2 2
Câu 46: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích là A. 2 12 3 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 13 cm . D. 2 15 cm .
Câu 47: Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng a a a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 + 2 3
Câu 48: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của C A. 120 . B. 30 . C. 45. D. 60 . 
Câu 49: Hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và BAD = 45. Khi đó hình bình có diện tích là A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Câu 50: Tam giác ABC có 
A =120 thì câu nào sau đây đúng A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 51: Tam giác ABC có 
A = 60 ; b =10; c = 20. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 50 3 . B. 50 . C. 50 2 . D. 50 5 .
Câu 52: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c = 1+ 3 . Góc  A A. 30 . B. 45. C. 68. D. 75 .
Câu 53: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h = 2h + h . Tìm hệ thức giữa a , b , c a b c a b c 3 2 1 3 2 1 A. = − .
B. 3a = 2b + c .
C. 3a = 2b c . D. = + . a b c a b c
Câu 54: Cho tam giác ABC , nếu 2h = h + h thì a b c 2 1 1 A. = + .
B. 2sin A = sin B +sinC . sin A sin B sin C 2 1 1
C. sin A = 2sin B + 2sinC . D. = − . sin A sin B sin C
Câu 55: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S = p( p a)( p b)( p c) II. 2
16S = (a +b + c)(a +b c)(a b + c)(b + c a) A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.
Câu 56: Trong tam giác ABC AB = 2 cm , AC = 1cm , 
A = 60° . Khi đó độ dài cạnh BC A. 1cm . B. 2 cm . C. 3 cm . D. 5 cm . 
Câu 57: Tam giác ABC có: a = 5 ; b = 3 ; c = 5 . Số đo của góc BAC A. A  60° . B. A = 30°. C. A = 45° . D. A = 90°.
Câu 58: Tam giác ABC a = 8; b = 7 ; c = 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 5 3 . B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 .
Câu 59: Cho tam giác ABC a = 2 ; b = 6 ; c = 1+ 3 . Góc  B bằng A. 115 . B. 75. C. 60. D. 53 3  2 . Trang 19
Câu 60: Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r là bán kính đường R
tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số bằng r 2 + 2 2 −1 2 +1 A. 1+ 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 61: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A B trên mặt
đất có khoảng cách AB = 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế
có chiều cao h = 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao 1 1 1
CD của tháp. Người ta đo được góc  DA C = 49 và 
DB C = 35 . Tính chiều cao CD của tháp. 1 1 1 1 A. 22, 77 m . B. 21, 47 m . C. 20, 47 m . D. 21, 77 m .
Câu 62: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể nhìn thấy
đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên).
Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là A. 21, 2 m . B. 14, 2 m . C. 11,9 m . D. 18,9 m . 1
Câu 63: Cho tam giác ABC a = 5 cm, c = 9 cm, cos C = −
. Tính độ dài đường cao h hạ từ A của tam 10 a giác ABC . 462 462 21 11 21 11 A. h = cm. B. h = cm. C. h = cm. D. h = cm. a 40 a 10 a 40 a 10
Câu 64: Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO = 3R . Một đường kính AB thay đổi trên
đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA+ MB .
A. min S = 6R .
B. min S = 4R .
C. min S = 2R .
D. min S = R .
Câu 65: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có
thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? Trang 20