



Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2025 -2026 A. LÝ THUYẾT I. Số học
- Tập hợp các số tự nhiên, số phần tử của tập hợp
- Các phép tính về số tự nhiên (Phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa…)
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Quan hệ chia hết, ước, bội, tính chất chia hết của một tổng.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Số nguyên tố - ƯC- ƯCLN - BC- BCNN
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số nguyên - Quy tắc dấu ngoặc II. Hình học
- Hình tam giác đều, Hình vuông, hình lục giác đều
- Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Chu vi, diện tích một số hình đã học B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 21 là A. M 11;12; . ;19;2 0
B. M x / x N ,1 0 x 2 1
C. M {x / x N,1 0 x 21}
D. M 11;12;13;
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2 38
10. 11 3 3 : 5 12 là: A. 40. B. 60. C. 22. D. 0.
Câu 3. Số chia hết 2, 3, 5, 9 là: A. 1340 B. 1450 C. 1345 D. 1350
Câu 4. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả đúng là: A. 2.3.5 B. 3 2 .5 C. 2. 2 3 .5 D. 3.6.5
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5 m và 60 dm thì có diện tích là :
A. 300 m2 B. 30 dm2 C. 150 m2 D. 15 m2
Câu 6. Hình thang cân có độ dài 2 đáy lần lượt là 4cm và 10cm, chiều cao bằng 4cm, thì
diện tích hình thang cân đó là? A. 14 cm2 B. 56 cm2 C.28 cm2 D. 160 cm2
Câu 7. Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây, ta được kết quả là: Trang 1
A. 26 m B. 30 m C. 28 m D. 32 m
Câu 8. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10, chiều cao tương ứng bằng 5. Thì diện tích hình bình hành là: A. 500 cm2 B. 50 cm2 C.25 cm2 D. 30 cm2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
B. Số 0 là số nguyên tố
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 3; 5; 7; 9
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ
Câu 10. Số nào sau đây là BC(12, 15, 18)
A. 3 C. 60 B. 180 D. 90
Câu 11. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 12.Cho tổng M 75120 x.Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3 ? A. x 7 B. x 5 C. x 4 D. x 12
Câu 13. Tìm tập hợp Ư(8)?
A. Ư(8) = {2; 4} B. Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
C. Ư(8) = {1; 8} D. Ư(8) = {1; 4;8}
Câu 14 . Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng :
A. 10 B. 3 C. 21 D. 7
Câu 15. Cho tổng M 75120 x.Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3 ? A. x 7 B. x 5 C. x 4 D. x 12
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Dạng 1: Viết tập hợp. Tính số phần tử của tập hợp.
Bài 1: A là tập hợp các số tự nhiên không quá 10
B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 11 và nhỏ hơn 19
Viết tập hợp A và tập hợp B bằng hai cách Bài 2:
Cho tập hợp M = {9; 10; 11; ...; 90}
a) Tìm số phần tử của tập hợp M?
b) Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?
Dạng 2. Thực hiện phép tính.
Bài 1 Thực hiện phép tính Trang 2 a/ 52.2 – 32.4 b/ 58.75 + 58.50 – 58.25
c/ 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 d/ (-23) + 13 + ( - 17) + 57
e) 100 : {250 : [ 450 – ( 4. 52 – 25 . 4)]}
f) 63 : 4.3 + 2.53 – 2010
Bài 2: Tính nhanh, Tính hợp lí a) 52.2 – 32.4 b) -34 +75 -66 + 25 -68
c) ( 125 – 679 + 145) – ( 125 – 679 )
d) 58.75 + 58.50 – 58.25 e) A 12( 4 7) 12( 1 9) ( 6 6).88 f) A ( 1
35) 29 13135 42.( 6 5) . Bài 3: Tìm x, biết a. x + 30 = - 4 b) (2x – 5) + 17 = 6
c) x + 8 = - 10 d) ( 3x – 4 ) . 23 = 64
e) 68 + (75 – x) = 93 f) x 3 5 – 25 2 .3.5 g) 3 (120 – 2x) = 300 h) 5x-1 = 125
Dạng 3. Ước số, bội số
Bài 1: Tìm ƯC, ƯCLN của các số sau: a) 120; 320. b) 455;950 c) 126;108;306. .
Bài 2: Tìm BC, BCNN của các số sau: a) 14; 35. b) 48;54 c) 12; 20;36. Bài 3: Tìm x biết: a) 14 (2x +3)
b) x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20.
c) x chia hết cho 10; 15 và x < 100
d) x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
Dạng 4. Bài toán có lời văn
Bài 1: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ
sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 2: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính
số học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư.
Bài 3 : Học sinh của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh của trường đó, cho biết số học sinh của trường đó trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh.
Bài 4 :Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang
tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải
mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số
hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? Dạng 5:Hình học
Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: Trang 3
Bài 2: Vẽ và nêu cách vẽ các hình theo yêu cầu sau:
a) Hình vuông có độ dài cạnh bằng 3,5
b) Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 6 và diện tích bằng 48cm2
c) Hình thoi có độ dài cạnh bằng 6 và một góc bằng 60 độ
Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có độ dài chiều dài là lượt là 120m và chiều rộng bằng
3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó 4
Dạng 6: Một số bài toán nâng cao Bài 1. Tính tổng: a) S = 1 + 2 + 3 +…+ 999 1
b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010
c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
Bài 2. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3).(n + 12) là số chia hết cho 2
Bài 3. a) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2, với:
A = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 220
b) Chứng tỏ A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 13
Bài 4. a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014
b. Chứng minh rằng n.(n + 2013) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
c. Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng tỏ rằng M 5 Bài 5. Tính tổng: d) S = 1 + 2 + 3 +…+ 999 1
e) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2024
f) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 2023 Bài 6. So sánh: a) 17 333 và 23 333 b) 10 2023 và 10 2024 c) 2023 2024 2023 và 2024 2025 2024 Trang 4