Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam, nhằm giúp các em tham khảo để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng HK1 Toán 7 sắp tới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam, nhằm giúp các em tham khảo để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng HK1 Toán 7 sắp tới.

62 31 lượt tải Tải xuống
T TOÁN TIN
TRƯNG THPT CHUYÊN HÀ NI AMSTERDAM
ĐỀ ƠNG ÔN TP THI HC KÌ 1
Môn Toán Lp 7
Năm hc 2021 2022
Phn I: ĐẠI S
Chương I: SỐ HU T. S THC
Câu 1: S hu t nào sau đây không nằm gia
1
3
2
3
A.
2
9
B.
4
9
C.
4
9
D.
2
9
Câu 2: Các s nguyên x, y mà
3
2
x
y
=
. Trong các phương án sau, phương án nào SAI?
A. x = 1, y = 6 B. x = 2, y = -3
C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
Câu 3:
32
20 15
−−
+=
A.
B.
17
60
C.
5
35
D.
1
60
Câu 4:
5 2 5 9
13 11 13 11
+ + + =
A.
38
143
B.
7
11
C. -1 D.
7
11
Câu 5: Giá tr ca biu thc
2 1 4 10 5 1
7
3 4 3 4 4 3
bng :
A.
1
1
3
B.
1
6
3
C.
1
8
3
D.
1
10
3
Câu 6: Đin vào ch trống (…) số hu t thích hợp để được một đẳng thức đúng:
31
(...)
10 5
=
A.
7
10
B.
7
10
C.
1
2
D.
1
2
Câu 7:
26 3
:2
15 5
=
A. -6 B.
3
2
C.
2
3
D.
3
4
Câu 8: Tính
1 1 1 5
3 2 1 4 ?
4 6 4 6
+ =
A.
5
6
B.
2
3
C.
3
8
D.
3
2
Câu 9: Kết qu phép tính
3 1 12
.
4 4 20
+
là :
A.
12
20
B.
3
5
C.
3
5
D.
9
84
Câu 10: Giá tr ca x trong phép tính
3
:
8
x
=
8
3
là:
A.
1
B.
64
9
C.
1
D.
64
9
Câu 11: Vi mi x thì
( 3) (2 4)xx
s bng:
A.
7x−−
B.
1x−+
C.
37x
D.
31x +
Câu 12: Tìm x biết x :
13
1
12 4

−=


A.
B.
2
3
C.
2
3
D.
3
2
Câu 13:
2
21
52

+


=
A.
1
4
B.
1
100
C.
1
100
D.
81
100
Câu 14: Giá tr ca biu thc
3,4 : 1,7 0,2M =
:
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
Câu 15: Tìm x, biết:
6 4 5 16xx+ =
A.
0x =
B.
11x =
C.
12x =
D.
10x =
Câu 16: Biu thc 8.2
5
: 16 được viết dưới dng lu thừa cơ số 2 là :
A. 2
2
B. 2
C. 2
3
D. 2
4
Câu 17: Tính
25
20
8 .4
2
ta được kết qu
A.
1
4
B.
1
16
C.
1
8
D.
1
32
Câu 18: (0,125)
4
. 8
4
=
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Câu 19:
( )
2
23
ab
bng:
A.
23
2ab
B.
46
ab
C.
01
ab
D.
45
ab
Câu 20: Kết qu ca phép tính
3 3 20 4 2 20
::
7 5 21 7 5 21
+ + +
:
A. 2
B. 0
C. -1
D. 1
Câu 21:
62
22
:?
55
=
A.
12
2
5



B.
4
2
5



C.
8
2
5



D.
3
2
5



Câu 22: S 2
24
viết dưới dạng lũy thừa có s 8 là:
A. 8
8
B. 9
8
C. 6
8
D. Mt đáp s khác
Câu 23: Giá tr ca biu thc:
18 17 16
11 11 11 .2+−
chia hết cho s nào sau đây?
A. 160
B. 147
C. 150
D. 130
Câu 24: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 ca 25
6
.8
4
:
A. 10
8
B. 10
12
C. 10
10
D. 10
10
Câu 25: Cho 20
n
: 5
n
= 4 thì :
A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3
Câu 26: Tìm n
N, biết 3
n
.2
n
= 216.
A. n = 6
B. n = 4
C. n = 2
D. n = 3
Câu 27: Tìm n
N, biết
4 64
3 27
n
n
=
.
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 1
D. n = 0
Câu 28: Tính
( ) ( )
5 5 5 5
15 :5 . 3 :6 ?=
A.
243
32
B.
39
32
C.
32
405
D.
503
32
Câu 29: Tìm x, biết:
8 2 1
..
11 5 4
x
=
.
A.
15
80
x =
B.
2
75
x =−
C.
11
90
x =
D.
11
80
x =−
Câu 30: Giá tr ca x trong phép tính
1
0,5 1
2
x =
là:
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. -1
Câu 31: Tính:
1 1 1
3,15 3 : 2,15 1 1 ?
4 2 2
+ =
A. 19,25
B. 19,4
C. 16,4
D. 18,25
Câu 32: Cho
2
21
33
x
−−

=


thì :
A. x =
1
6
B. x =
2
27
C. x =
1
6
D. x =
2
27
Câu 33: Tìm x nếu :│0,1 x│= 2,1
A. x = -2,2 hay x = 2
B. x = -2 hay x = 2,2
C. x = -2,2
D. x = -2
Câu 34: Tìm x biết
2
19
(2 x)
24
=
A. x = 1; x = 5 B. x = 7; x = 3 C. x = 3; x = 5 D. x = 1; x = 7
Câu 35: Giá tr ca x trong đẳng thc
( )
3
3 1 27x =
là:
A.
4
3
B.
2
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 36: Tính
3 2 15
: : ?
5 3 4
=
A.
6
25
B.
6
21
C.
6
D.
6
Câu 37: Kết qu ca phép tính -
11 9 12
. : .( 9)
5 12 15


−−




là:
A.
11
24
B.
24
11
C.
11
48
D.
11
48
Câu 38: Nếu
12x +=
thì x
2
bng :
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
Câu 39: Kết qu ca phép tính
16 9+
16 9
:
A.
2
B.
1
C. 0
D.
3
Câu 40: Kết qu đúng của phép tính
81
:
A. 9 và 9
B.
9
C.
9
D.
9
Câu 41: Chn câu tr li sai . Nếu
2
3
x =
thì x bng :
A.
2
2
3



B.
2
2
3



C.
4
9
D.
2
2
3

−−


Câu 42: Tính giá tr ca biu thc P =
22
( 3) 4
9
24
−+
A. 1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 43: Tính giá tr ca biu thc:
22
144 0,4.10 0,640.100
?
169 26 13
M = + =
A.
5
4
6
M =
B.
6
1
13
M =
C.
6
13
M =
D.
5
3
13
M =
Câu 44: Tìm giá tr ln nht ca biếu thc:
2
11 7 6A x x= + +
A. A
max
= 12, đạt được khi x = - 6 hoc x = -1
B. A
max
= 11, đạt được khi x = 6 hoc x = 1
C. A
max
= 11, đạt được khi x = - 6 hoc x = -1
D. A
max
= 12, đạt được khi x = 6 hoc x = 1
Câu 45: Tìm x trong t l thc sau :
2
3
3
50
x
x
=
A. x =
1
5
B. x =
1
5
C. x = ±
1
50
D. x = ±
1
5
Câu 46: Cho cp s x,y tho mãn
23
xy
=
và x + y = 15. Cp s x,y là
A. x = 6, y = 9 B . x = 9, y = 6 C. x = 5, y =10 D. x = 10, y =5
Câu 47: Cho
11 15 22
a b c
==
; a + b c = 8 thì :
A. a = 22; b = 30; c = 60 B. a = 22; b = 30; c = 60
C. a = 22; b = 30; c = 44 D. a = 22; b = 30; c = 44
Câu 48: Biết rng x : y = 7 : 6 và 2x y = 120. Giá tr ca x và y bng:
A. x = 105; y = 90 B. x = 103; y = 86
C. x = 110; y = 100 D. x = 98; y = 84
Câu 49: Cho t l thc
ac
bd
=
(a, b, c, d ≠ 0; a b ; c d). Khi đó ta có:
A.
a b d
b c d
=
B.
a b c d
ac
++
=
C.
a c d
a b d
=
D.
a b c
a c d
=
Câu 50: Cho biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vy giá tr ca x , y là:
A. x = 10 ; y = 12
B. x = 12 ; y = 14
C. x = 18 ; y = 20
D. x = 14 ; y = 16
Câu 51: Có mt s tin dùng để mua tp. Nếu mua tp loại I thì được 15 tp, nếu mua tp loi II thì
được 18 tp. Hi s tin là bao nhiêu nếu giá tp loại I đắt hơn loại II là 400 đồng mt tp ?
A. 36 000đồng
B. 34 000đồng
C. 32 000đồng
D. 30 000đồng
Câu 52: Tìm ba s a, b, c biết
a b c
11 15 22
==
và a + b c = 8
A. a = 22; b = 30; c = 60 B. a = 22; b = 30; c = 60
C. a = 22; b = 30; c = 44 D. a = 22; b = 30; c = 44
Câu 53: Ba s a; b; c t l vi các s 3; 5; 7 và b a = 20. Tính P = a + b + c
A. P = 120 B. P = 150 C. P = 200 D. P = 180
Câu 54: Cho x : y = 6 : 7 và y² = 52; x > 0. Vy giá tr ca x + y là
A. 13 B. 26 C. 13 D. 52
Câu 55: Tìm các s a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b c = 10, ta có kết qu
A. a = 12; b = 21; c = 27
B. a = 2; b =
7
2
; c =
9
2
C. a = 20; b = 35; c = 45
D. a = 40; b = 70; c = 90
Câu 56: S hc sinh ca hai lp 7A và 7B t l 8 và 9. S hc sinh lp 7B nhiều hơn s hc sinh lp
7A là 5 hc sinh. Vy s hc sinh lp 7A và 7B lần lượt là :
A. 32HS; 37HS
B. 45HS; 40HS
C. 30HS; 35HS
D. 40HS; 45HS
Cơng II: HÀM S VÀ ĐỒ TH
Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun, khi x = 5 thì y = 15. H s t l k của y đối vi x
A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá tr ca y là
A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7
Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y t l nghch vi nhau, khi x = 10 thì y = 6 . H s t l a là
A.
3
5
B.
5
3
C.60 D. Một đáp s khác
Câu 4: Cho biết hai đại lượng x và y t l nghch vi nhau. Biết rng khi x = 0,4 thì y = 15.
Khi x = 6 thì y bng :
A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6
Câu 5: Cho biết hai đại lượng x và y t l nghch vi nhau, khi x = - 6 thì y = 8.
Giá tr ca y = 12 khi x bng:
A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y t l nghch vi nhau Hãy chn câu tr li sai:
A. xy = m ( m là hng s, m 0 ) B . y =
m
x
( m là hng s, m 0 )
C. C A và B đều đúng D. C A và B đều sai
Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau và khi x = 2 thì y = -9. Hãy biu din y
theo x?
A.
4yx=
B.
4,5yx=−
C.
4,5
y
x
=
D.
18
y
x
=
Câu 8: Hai đại lượng nào dưới đây có mi quan h t l nghch?
A. Giá tiền C (đồng) mt t báo và s ng mua N t báo
B. Vn tc V (km/h) và thi gian t (gi) cn phải có để một đoàn tàu đi từ A đến B
C. Dung tích mt b cha C (lít) và chiu cao h (mét) ca b chứa đó
D. Tr giá tin lãi tiết kiệm R (đồng) theo thi gian T (tun l)
Câu 9: Cho biết x và y là hai đại lượng t l nghch và khi x = -3 thì y = 2. Vy nếu x =
1
3
thì giá tr
ca y là :
A. -18
B. -6
C. -9
D.
1
2
Câu 10: Hai thanh st có th tích là 23cm
3
và 19 cm
3
. Thanh th nht nặng hơn thanh thứ hai
56gam. Thanh th nht nng :
A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
Câu 11: Hc sinh khi 7 tham gia trng ba loi cây: phượng, bạch đàn, phi lao. Số cây phượng, bch
đàn, phi lao tỉ l vi các s 2; 3; 5. Biết hai ln s cây phượng cng vi ba ln s bạch đàn thì nhiu
hơn số phi lao là 48 cây. Hi s cây phi lao là:
A. 12 B. 18 C. 30 D. 16
Câu 12: Cho bn s a; b; c; d. Biết rng a : b = 2: 3; b : c = 4 : 5; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d
bng:
A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35
C. 4 : 12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35
Câu 13: Nếu 15 lít du ha nng 12kg thì 20kg du ha có s lít là
A. 18 lít B. 16 lít C. 18,8 lít D. 17 lít
Câu 14: Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp
7A hoàn thành công vic trong 1,2 gi ; lp 7B hoàn thành công vic trong 1,5 gi và lp 7C hoàn
thành công vic trong 2,0 gi. Tính s hc sinh ca lp có ít hc sinh nht, biết rng tng s hc sinh
ca ba lp là 96 hc sinh.
A. 24 B. 32 C. 40 D. 35
Câu 15: Biết 36 người làm c một cánh đồng hết 8 gi. Nếu mun hoàn thành sớm hơn 2 giờ thì s
người cn thêm vào là:
A. 15 B. 18 C. 9 D. 12
Câu 16: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng din tích thì:
A. S máy t l nghch vi s ngày hoàn thành công vic
B. S máy t l thun vi s ngày hoàn thành công vic
C. S ngày hoàn thành công vic t l vi s máy
D. S mày cày t l nghch vi s din tích cánh đồng được cày.
Câu 17: Chia s 104 thành ba phn t l nghch vi 2; 3; 4 thì s nh nht trong ba s được chia là :
A. 24 B. 21 C. 12 D. 48
Câu 18: Vi s tiền để mua 38 mét vi loi I có th mua được bao nhiêu mét vi loi II, biết giá vi
loi II ch bng 95% giá vi loi I?
A. 39 B. 40 C. 41 D. 42
Câu 19: Đim A(1; 2) trong mt phng tọa độ Oxy thuc góc phần tư thứ:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 20: Đim A(-2; 3) trong mt phng tọa độ Oxy thuc góc phần tư thứ:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 21: Đim A(2;- 2) trong mt phng tọa độ Oxy thuc góc phần tư thứ:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 22: Đim A(-5;- 2) trong mt phng tọa độ Oxy thuc góc phần tư thứ:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 23: Một điểm bt k nm trên trc tung thì:
A. Có hoành độ bng 0 C. Có tung độ bng 0
B. Có tung độ và hoành độ bng 0 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 24: Một điểm bt k nm trên trc hoành thì:
A. Có hoành độ bng 0 B. Có tung độ bng 0
B. Có tung độ và hoành độ bng 0 D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 25: Cho hàm s y = -3x . Khi y = 1 thì:
A. x = -
3
1
B. x = -2 C. x = 1 D. x = -1
Câu 26: Cho hàm s y = -3x . Khi y = 3 thì:
A. x= -
3
1
B. x=1 C. x= 3 D. x=-1
Câu 27: Đưng thng d trong hình v bên là đồ th ca hàm s
A. y = 2x B. y = 0,5x
C. y = 0,5x D. y = 2x
Câu 28: Cho hàm s y = f(x) = 2x
2
+3 . Ta có :
A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (-1) = 1 D. f(-2) = 11
Câu 29: Một đim bt kì trên trục hoành có tung độ bng :
A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
Câu 30: Trên mt phng tọa độ Oxy lấy hai điểm: M (0; 4), N (3; 0). Din tích ca tam giác OMN
là:
A. 12 (đvdt)
B. 5 (đvdt)
C. 6 (đvdt)
D. 10 (đvdt)
Câu 31: Tìm các giá tr ca biến s x để công thc ca hàm s
( )
4f x x=−
có nghĩa.
A.
4x
B.
4x
C.
4x −
D.
4x −
Câu 32: Cho hàm s y = -4x. Gi B
( )
;
BB
xy
và C
( )
;
CC
xy
là hai điểm thuộc đồ th ca hàm s nói
trên. Cho biết
:
BC
yy
= 3: 2 và
BC
xx+
= 10. Vy tọa độ các điểm B và C là :
A. B
( )
7;28
và C
( )
3; 12
B. B
( )
6; 24
và C
( )
4; 16
C. B
( )
4;16
và C
( )
14;56
D. B
( )
8; 32
và C
( )
2; 8
Câu 33: Đim nào thuộc đồ th hàm s y = - 2x:
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
x
y
2
1
0
d
Câu 34: Đồ th ca hàm s y =
1
3
xđường thng OA đi qua gốc ta độđiểm A?
A. A(1;3 ) B. A(-1;-3) C. A(3;1) D. A(-3;1)
Câu 35: Cho hàm s y = f (x) =
1
3
x
2
- 1 thì :
A. f(0) =
2
3
B. f(3) = -1 C. f(-1) =
2
3
D. f(-1) = -1
Câu 36: Hàm s y =
2
3
x nhn giá tr dương khi
A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 D. không xác định
Câu 37: Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ th hàm s y = 4x . Ta có :
A. a = - 0,5 B. a = - 0,05 C. a = - 0,005 D. a = -1
Câu 38: Đim M(-2; 3) thuộc đồ th hàm s sau đây ?
A. y = -6x
B. y =
3
2
x
C. y =
2
3
x
D. y = 6x
Câu 39: Cho hàm s y = ax có đồ th đi qua điểm
12
;
35
P

−−


. Thì giá tr ca a là:
A.
5
6
a =
B.
1a =
C.
1
1
5
a =−
D.
1
1
5
a =
Câu 40: Xác định giá tr của m để đồ th ca hàm s y = (m - 3)x đi qua điểm M (-1; 6).
A.
2m =−
B.
2m =
C.
4m =
D.
3m =−
Phn 2: HÌNH HC
Chương I: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC. ĐƯNG THNG SONG SONG
Câu 1: Nếu a, b, c là ba đường thẳng phân biệt và a
b; c
b thì :
A. a // b B. a // c C. a ct c D. a
c
Câu 2: Xét ba đường thng phân bit a,b,c. Hai đường thng a và b song song vi nhau khi :
A. a và b cùng ct c B. a
c và b
c
C. a ct c và b
c D. a
c và b ct c
Câu 3: Cho hai góc xÔy = z
O
ˆ
t như hình v. Phát biu nào sau đây là sai:
t y
45
0
45
0
z O x
A. xÔy và zÔt đối đỉnh B. xÔy và y
O
ˆ
z là hai góc k
C. xÔy và zÔt không đối đinh D. y
O
ˆ
t = 90
0
Câu 4: Góc to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù bng :
A. 180
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 5: Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau ti O và
0
60aOb =
. Kết lun nào sau đây là sai?
A.
0
' ' 60a Ob =
B.
0
' 120aOb =
C.
0
' ' 120a Ob =
D.
' 2.a Ob aOb=
Câu 6: Cho hình bên biết
0
31
120HK==
thì kết lun nào sau đây là sai?
A.
0
42
60HK==
B.
0
24
60HK==
C.
0
13
120HK==
D.
14
HK=
Câu 7: Cho hình v, biết: ME // ND. S đo góc
MON
bng:
A. 50
0
B. 55
0
C. 60
0
D. 65
0
Câu 8: Cho hình v, biết :
d
MQ, d
NP và
0
110MQP =
.
S đo x ca góc NPQ bng :
A. 60
0
B. 70
0
C, 80
0
D. 90
0
Câu 9: Cho hình v .
Biết
EFP
= 50
0
. Hai đường thng MN và PQ song song vi nhau khi :
A.
SEM
= 50
0
B.
MEF
= 120
0
C.
NEF
= 45
0
D.
135
o
SEN =
Câu 10: Cho hình vẽ: Hai đường thng a, b cùng vuông góc với đường
thng c. Một đường thng m ct a, b lần lượt ti A và B. Biết
11
BA
=
34
0
. S đo ca góc A
1
:
A. 63
0
B. 67
0
C. 73
0
D. 75
0
Cơng II: TAM GIÁC
Câu 1: Cho
ABC có AB = AC và
ˆ
A
= 2
ˆ
B
có dạng đặc bit nào:
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 2 : Cho
ABC có
ˆ
A
= 60
0
;
ˆ
B
= 3
ˆ
C
là tam giác:
A. Tam giác vuông B. Tam giác nhn
C. Tam giác tù D. Tam giác cân
Câu 3: Cho hình vẽ:
Biết MN // BC, số đo góc A là.
A. 60
0
B. 90
0
C. 65
0
D. 50
0
Câu 4: Cho tam giác ABC cân ti A, có
A
=70
o
. S đo góc
B
:
A. 50
o
B. 60
o
C. 55
o
D. 75
o
Câu 5: Tam giác ABC có AB = AC có
A
= 2
B
có dạng đặc bit nào?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông cân
Câu 6: Cho tam giác ABC cân ti A,
B
=75
o
. S đo của góc
A
là:
A. 40
o
B. 75
o
C. 65
o
D. 30
o
Câu 7: Cho tam giác ABC cân ti A,
A
=70
o
. Gọi I là giao điểm các tia phân giác
B
C
. S góc
đo
BIC
là:
A. 135
o
B. 115
o
C. 125
o
D. 105
o
Câu 8: Cho tam giác ABC,
= 64
o
,
= 80
o
. Tia phân giác
BAC
ct BC ti D. S đo của góc
ADB
là bao nhiêu?
A. 70
o
B. 102
o
C. 88
o
D. 68
o
Câu 9: Cho tam giác ABC,
A
= 64
o
,
B
= 80
o
. Tia phân giác
BAC
ct BC ti D. K Dx//AB, Dx
ct AC ti E. S đo góc
AED
là bao nhiêu ?
A. 116
o
B. 110
o
C. 108
o
D. 70
o
Câu 10: Trong tam giác ABC, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại G nếu
0
130BGC =
thì góc A có số đo là :
A. 30
0
B. 80
0
C. 60
0
D. 40
0
Câu 11: Cho PQR = DEF trong đó PQ = 4cm, QR = 6cm, PR= 5cm. Chu vi tam giác DEF là :
A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm
Câu 12: Cho tam giác ADK, qua A v đưng thng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho AH = DK
(H và D nm trên hai na mt phẳng đối nhau có b cha cnh AK ). Kết lun nào sau đây là sai?
A. ADK = AHK B. AD = KH C. AD // KH D.
ADK = KHA
u 13: Cho hình v, các yếu t bng nhau được đánh
dấu “ giống nhau”. Khi đó khng định nào sau đây sai?
A. BDA = CEA B. BEA = CDA
C.
EAB = DAC
D. ADE đều
Câu 14: Cho hình v, các yếu t bng nhau được đánh
dấu “ giống nhau”. Khi đó:
A. ABC = ADE B. ∆ABC = ∆EDA
C. ∆ABC = ∆AED D. ∆ABC = ∆DEA
Câu 15: Cho tam giác đều ABC độ dài cnh là 6cm. K AI vuông góc với BC. Độ dài cnh AI là:
A.
33cm
B. 3cm
C.
32cm
D.
63cm
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. V trung tuyến AM của tam giác. Độ
dài trung tuyến AM là:
A. 8cm
B.
54
cm
C.
44
cm
D. 6cm
Câu 17:
Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cnh BC là:
A.
39cm
B. 12cm
C. 10cm
D.
89cm
| 1/12

Preview text:

TỔ TOÁN – TIN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 Môn Toán Lớp 7
Năm học 2021 – 2022 Phần I: ĐẠI SỐ
Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 1 2
Câu 1: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa − và 3 3 2 4 4 2 A. − B. C. − D. 9 9 9 9 x 3
Câu 2: Các số nguyên x, y mà
= . Trong các phương án sau, phương án nào SAI? 2 y A. x = 1, y = 6 B. x = 2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3 3 − 2 − Câu 3: + = 20 15 1 − 17 − −5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60
 5   2  5  9  Câu 4: − + − + + − =      
 13   11 13  11 38 − 7 −7 A. B. C. -1 D. 143 11 11  2 1   4 10   5 1 
Câu 5: Giá trị của biểu thức 7 − − − − − −       bằng :  3 4   3 4   4 3  1 1 1 1 A. 1 B. 6 C. 8 D. 10 3 3 3 3
Câu 6: Điền vào chỗ trống (…) số hữu tỉ thích hợp để được một đẳng thức đúng: 3 1 − = − (...) 10 5 7 7 1 1 A. B. − C. − D. 10 10 2 2 26 − 3 Câu 7: : 2 = 15 5 −3 −2 −3 A. -6 B. C. D. 2 3 4 1 1 1 5 Câu 8: Tính 3 + 2 −1 − 4 = ? 4 6 4 6 5 2 3 3 A. − B. − C. D. 6 3 8 2 3 1 12 −
Câu 9: Kết quả phép tính + . là : 4 4 20 12 − 3 −3 −9 A. B. C. D. 20 5 5 84 3 8
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính −x : = là: 8 3 64 64 − A. −1 B. C. 1 D. 9 9
Câu 11: Với mọi x thì (x − 3) − (2x − 4) sẽ bằng: A. −x − 7 B. −x +1 C. 3x − 7 D. 3x +1  1 3 
Câu 12: Tìm x biết x : − =1   12 4  1 − 2 −2 −3 A. B. C. D. 4 3 3 2 2  −2 1  Câu 13: +   =  5 2  1 −1 1 81 A. B. C. D. 4 100 100 100
Câu 14: Giá trị của biểu thức M = 3 − ,4 : 1,7 − 0,2 là: A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
Câu 15: Tìm x, biết: 6x + 4 − 5x = 16 A. x = 0 B. x = 11 C. x = 12 D. x = 10
Câu 16: Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là : A. 22 B. 2 C. 23 D. 24 2 5 8 .4 Câu 17: Tính ta được kết quả 20 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 16 8 32
Câu 18: (0,125) 4 . 84 = A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu 19: ( )2 2 3 a b bằng: A. 2 3 2a b B. 4 6 a b C. 0 1 a b D. 4 5 a b  3 3  20  4 2  20
Câu 20: Kết quả của phép tính − + : + − + :     là :  7 5  21  7 5  21 A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 6 2  2   2  Câu 21: : = ?      5   5  12  4 8 3 2   2   2   2  A.   B.   C.   D.    5   5   5   5 
Câu 22: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 88 B. 98 C. 68 D. Một đáp số khác
Câu 23: Giá trị của biểu thức: 18 17 16
11 +11 −11 .2 chia hết cho số nào sau đây? A. 160 B. 147 C. 150 D. 130
Câu 24: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là : A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1010
Câu 25: Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3
Câu 26: Tìm nN, biết 3n.2n = 216. A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3 4n 64
Câu 27: Tìm n N, biết = . 3n 27 A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0
Câu 28: Tính ( 5 5 ) ( 5 5 15 : 5 . 3 : 6 ) = ? 243 39 32 503 A. B. C. D. 32 32 405 32 8 − 2 1
Câu 29: Tìm x, biết: .x = . . 11 5 4 15 2 11 11 A. x = B. x = − C. x = D. x = − 80 75 90 80 1
Câu 30: Giá trị của x trong phép tính 0
− ,5x = −1 là: 2 A. 0 B. 0,5 C. 1 D. -1  1 1   1 
Câu 31: Tính: 3,15 3 : + 2,15 1−1 = ?      4 2   2  A. 19,25 B. 19,4 C. 16,4 D. 18,25 2 2 −  1 −  Câu 32: Cho x =   thì : 3  3  1 −2 1 2 A. x = B. x = C. x = − D. x = 6 27 6 27
Câu 33: Tìm x nếu :│0,1 – x│= 2,1 A. x = -2,2 hay x = 2 B. x = -2 hay x = 2,2 C. x = -2,2 D. x = -2 1 9 Câu 34: Tìm x biết 2 (2 −  x) = 2 4 A. x = 1; x = 5 B. x = 7; x = –3 C. x = –3; x = 5 D. x = 1; x = 7
Câu 35: Giá trị của x trong đẳng thức ( x − )3 3 1 = 2 − 7 là: 4 2 2 4 A. − B. − C. D. 3 3 3 3  3 −   2  15 Câu 36: Tính : : = ?      5   3 −  4 6 6 A. B. − C. 6 − D. 6 25 21 11 9  12 
Câu 37: Kết quả của phép tính - . : − .( 9 − )   là: 5 12  15  11 24 − 11 11 A. 24 B. 11 C. 48 − D. 48
Câu 38: Nếu x +1 = 2 thì x2 bằng : A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
Câu 39: Kết quả của phép tính 16 + 9 – 16 − 9 là : A. 2 − B. −1 C. 0 D. 3 −
Câu 40: Kết quả đúng của phép tính − 81 là: A. –9 và 9 B. 9  C. 9 − D. 9 2
Câu 41: Chọn câu trả lời sai . Nếu x = thì x bằng : 3 2  2 2 2   2  4  2  A.   B. −   C. D. − −    3   3  9  3  2 2 ( 3 − ) + 4 9
Câu 42: Tính giá trị của biểu thức P = − 2 4 A. 1 B. –1 C. 0 D. 2 144 0, 4.10 0, 640.100
Câu 43: Tính giá trị của biểu thức: M = − + = ? 2 2 169 26 13 5 6 6 5 M = 4 M = 1 M = M = 3 A. 6 B. 13 C. 13 D. 13
Câu 44: Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: 2
A = 11− x + 7x + 6
A. Amax = 12, đạt được khi x = - 6 hoặc x = -1
B. Amax = 11, đạt được khi x = 6 hoặc x = 1
C. Amax = 11, đạt được khi x = - 6 hoặc x = -1
D. Amax = 12, đạt được khi x = 6 hoặc x = 1 2 x
Câu 45: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 3 = 3 x 50 1 1 1 1 A. x = B. x = − C. x = ± D. x = ± 5 5 50 5 x y
Câu 46: Cho cặp số x,y thoả mãn
= và x + y = 15. Cặp số x,y là 2 3
A. x = 6, y = 9 B . x = 9, y = 6 C. x = 5, y =10 D. x = 10, y =5 a b c Câu 47: Cho = = ; a + b – c = – 8 thì : 11 15 22
A. a = – 22; b = – 30; c = – 60 B. a = 22; b = 30; c = 60
C. a = – 22; b = – 30; c = – 44 D. a = 22; b = 30; c = 44
Câu 48: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x – y = 120. Giá trị của x và y bằng: A. x = 105; y = 90 B. x = 103; y = 86 C. x = 110; y = 100 D. x = 98; y = 84 a c
Câu 49: Cho tỉ lệ thức
= (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Khi đó ta có: b d a b d a + b c + d A. = B. = b c d a c a c d a b c C. = D. = a b d a c d
Câu 50: Cho biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vậy giá trị của x , y là: A. x = 10 ; y = 12 B. x = 12 ; y = 14 C. x = 18 ; y = 20 D. x = 14 ; y = 16
Câu 51: Có một số tiền dùng để mua tập. Nếu mua tập loại I thì được 15 tập, nếu mua tập loại II thì
được 18 tập. Hỏi số tiền là bao nhiêu nếu giá tập loại I đắt hơn loại II là 400 đồng một tập ? A. 36 000đồng B. 34 000đồng C. 32 000đồng D. 30 000đồng a b c
Câu 52: Tìm ba số a, b, c biết = = và a + b – c = –8 11 15 22
A. a = –22; b = –30; c = –60 B. a = 22; b = 30; c = 60
C. a = –22; b = –30; c = –44 D. a = 22; b = 30; c = 44
Câu 53: Ba số a; b; c tỉ lệ với các số 3; 5; 7 và b – a = 20. Tính P = a + b + c A. P = 120 B. P = 150 C. P = 200 D. P = 180
Câu 54: Cho x : y = 6 : 7 và y² – x² = 52; x > 0. Vậy giá trị của x + y là A. 13 B. 26 C. –13 D. 52
Câu 55: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả 7 9 A. a = 12; b = 21; c = 27 B. a = 2; b = ; c = 2 2 C. a = 20; b = 35; c = 45 D. a = 40; b = 70; c = 90
Câu 56: Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp
7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là : A. 32HS; 37HS B. 45HS; 40HS C. 30HS; 35HS D. 40HS; 45HS
Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7
Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là 3 5 A. B. C.60 D. Một đáp số khác 5 3
Câu 4: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng khi x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng : A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6
Câu 5: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = - 6 thì y = 8.
Giá trị của y = 12 khi x bằng: A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai: m
A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 ) B . y =
( m là hằng số, m ≠ 0 ) x C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -9. Hãy biểu diễn y theo x? 4 − ,5 18 − A. y = 4x B. y = 4 − ,5x C. y = D. y = x x
Câu 8: Hai đại lượng nào dưới đây có mối quan hệ tỉ lệ nghịch?
A. Giá tiền C (đồng) một tờ báo và số lượng mua N tờ báo
B. Vận tốc V (km/h) và thời gian t (giờ) cần phải có để một đoàn tàu đi từ A đến B
C. Dung tích một bể chứa C (lít) và chiều cao h (mét) của bể chứa đó
D. Trị giá tiền lãi tiết kiệm R (đồng) theo thời gian T (tuần lễ) 1
Câu 9: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -3 thì y = 2. Vậy nếu x = thì giá trị 3 của y là : 1 A. -18 B. -6 C. -9 D. − 2
Câu 10: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai
56gam. Thanh thứ nhất nặng : A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
Câu 11: Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn, phi lao. Số cây phượng, bạch
đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều
hơn số phi lao là 48 cây. Hỏi số cây phi lao là: A. 12 B. 18 C. 30 D. 16
Câu 12: Cho bốn số a; b; c; d. Biết rằng a : b = 2: 3; b : c = 4 : 5; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35 C. 4 : 12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35
Câu 13: Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 20kg dầu hỏa có số lít là A. 18 lít B. 16 lít C. 18,8 lít D. 17 lít
Câu 14: Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp
7A hoàn thành công việc trong 1,2 giờ ; lớp 7B hoàn thành công việc trong 1,5 giờ và lớp 7C hoàn
thành công việc trong 2,0 giờ. Tính số học sinh của lớp có ít học sinh nhất, biết rằng tổng số học sinh
của ba lớp là 96 học sinh. A. 24 B. 32 C. 40 D. 35
Câu 15: Biết 36 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Nếu muốn hoàn thành sớm hơn 2 giờ thì số
người cần thêm vào là: A. 15 B. 18 C. 9 D. 12
Câu 16: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì:
A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc
B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
C. Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
D. Số mày cày tỉ lệ nghịch với số diện tích cánh đồng được cày.
Câu 17: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là : A. 24 B. 21 C. 12 D. 48
Câu 18: Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết giá vải
loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I? A. 39 B. 40 C. 41 D. 42
Câu 19: Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ: A. I B. II C. III D. IV
Câu 20: Điểm A(-2; 3) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ: A. I B. II C. III D. IV
Câu 21: Điểm A(2;- 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ: A. I B. II C. III D. IV
Câu 22: Điểm A(-5;- 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ: A. I B. II C. III D. IV
Câu 23: Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung thì: A. Có hoành độ bằng 0 C. Có tung độ bằng 0
B. Có tung độ và hoành độ bằng 0
D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 24: Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành thì: A. Có hoành độ bằng 0 B. Có tung độ bằng 0
B. Có tung độ và hoành độ bằng 0
D. Có tung độ và hoành độ đối nhau
Câu 25: Cho hàm số y = -3x . Khi y = 1 thì: 1 A. x = - B. x = -2 C. x = 1 D. x = -1 3
Câu 26: Cho hàm số y = -3x . Khi y = 3 thì: 1 A. x= - B. x=1 C. x= 3 D. x=-1 3
Câu 27: Đường thẳng d trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y A. y = –2x B. y = –0,5x 0 2 x C. y = 0,5x D. y = 2x –1 d
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 +3 . Ta có : A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (-1) = 1 D. f(-2) = 11
Câu 29: Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng : A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm: M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam giác OMN là: A. 12 (đvdt) B. 5 (đvdt) C. 6 (đvdt) D. 10 (đvdt)
Câu 31: Tìm các giá trị của biến số x để công thức của hàm số f ( x) = x − 4 có nghĩa. A. x  4 B. x  4 C. x  4 − D. x  4 −
Câu 32: Cho hàm số y = -4x. Gọi B ( x ; y và C ( x ; y
là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số nói C C ) B B )
trên. Cho biết y : y = 3: 2 và x + x = 10. Vậy tọa độ các điểm B và C là : B C B C A. B (7; 28) và C (3; 12 − ) B. B (6; 24 − ) và C(4; 16 − ) C. B ( 4 − ;16) và C(14;56) D. B (8; 32 − ) và C(2;−8)
Câu 33: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = - 2x: A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 ) 1
Câu 34: Đồ thị của hàm số y =
x là đường thẳng OA đi qua gốc tọa độ và điểm A? 3 A. A(1;3 ) B. A(-1;-3) C. A(3;1) D. A(-3;1) 1
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 thì : 3 2 2 A. f(0) = − B. f(3) = -1 C. f(-1) = − D. f(-1) = -1 3 3 2
Câu 36: Hàm số y =
x nhận giá trị dương khi 3 A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 D. không xác định
Câu 37: Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x . Ta có : A. a = - 0,5 B. a = - 0,05 C. a = - 0,005 D. a = -1
Câu 38: Điểm M(-2; 3) thuộc đồ thị hàm số sau đây ? 3 2 A. y = -6x B. y = − x C. y = − x D. y = 6x 2 3  1 2 
Câu 39: Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm P − ; − 
 . Thì giá trị của a là:  3 5  5 1 1 A. a = B. a = 1 C. a = 1 − D. a = 1 6 5 5
Câu 40: Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm M (-1; 6). A. m = 2 − B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 − Phần 2: HÌNH HỌC
Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Câu 1: Nếu a, b, c là ba đường thẳng phân biệt và a ⊥ b; c ⊥ b thì : A. a // b B. a // c C. a cắt c D. a ⊥ c
Câu 2: Xét ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi : A. a và b cùng cắt c B. a ⊥ c và b ⊥ c C. a cắt c và b ⊥ c D. a ⊥ c và b cắt c
Câu 3: Cho hai góc xÔy = z Oˆ t như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai: t y 450 450 z O x
A. xÔy và zÔt đối đỉnh B. xÔy và y Oˆ z là hai góc kề bù
C. xÔy và zÔt không đối đinh D. y Oˆ t = 900
Câu 4: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 5: Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và 0
aOb = 60 . Kết luận nào sau đây là sai? A. 0 a 'Ob ' = 60 B. 0 aOb ' = 120 C. 0 a 'Ob ' = 120
D. a 'Ob = 2.aOb
Câu 6: Cho hình bên biết 0
H = K = 120 thì kết luận nào sau đây là sai? 3 1 A. 0 H = K = 60 B. 0 H = K = 60 4 2 2 4 C. 0
H = K = 120 D. H = K 1 3 1 4
Câu 7: Cho hình vẽ, biết: ME // ND. Số đo góc MON bằng: A. 500 B. 550 C. 600 D. 650
Câu 8: Cho hình vẽ, biết : d ⊥ MQ, d ⊥ NP và 0 MQP = 110 .
Số đo x của góc NPQ bằng : A. 600 B. 700 C, 800 D. 900
Câu 9: Cho hình vẽ .
Biết EFP = 500 . Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi : A. SEM = 500 B. MEF = 1200 C. NEF = 450 D. 135o SEN =
Câu 10: Cho hình vẽ: Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường
thẳng c. Một đường thẳng m cắt a, b lần lượt tại A và B. Biết − 1 B 1 A =
340. Số đo của góc A1 là: A. 630 B. 670 C. 730 D. 750 Chương II: TAM GIÁC
Câu 1: Cho  ABC có AB = AC và ˆ A = 2 ˆ
B có dạng đặc biệt nào: A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 2 : Cho  ABC có ˆ A = 600 ; ˆ B = 3 ˆ C là tam giác: A. Tam giác vuông B. Tam giác nhọn C. Tam giác tù D. Tam giác cân
Câu 3: Cho hình vẽ:
Biết MN // BC, số đo góc A là. A. 600 B. 900 C. 650 D. 500
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có A =70o. Số đo góc B là : A. 50o B. 60o C. 55o D. 75o
Câu 5: Tam giác ABC có AB = AC có A = 2 B có dạng đặc biệt nào? A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân o
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, B =75 . Số đo của góc A là: o o o o A. 40 B. 75 C. 65 D. 30 o
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, A =70 . Gọi I là giao điểm các tia phân giác B C . Số góc đo BIC là: A. 135o B. 115o C. 125o D. 105o o o
Câu 8: Cho tam giác ABC,  = 64 ,  = 80 . Tia phân giác BAC cắt BC tại D. Số đo của góc
ADB là bao nhiêu? A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o o o
Câu 9: Cho tam giác ABC, A = 64 , B = 80 . Tia phân giác BAC cắt BC tại D. Kẻ Dx//AB, Dx
cắt AC tại E. Số đo góc AED là bao nhiêu ? A. 116o B. 110o C. 108o D. 70o
Câu 10: Trong tam giác ABC, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại G nếu 0 BGC = 130
thì góc A có số đo là : A. 300 B. 800 C. 600 D. 400
Câu 11: Cho ∆PQR = ∆DEF trong đó PQ = 4cm, QR = 6cm, PR= 5cm. Chu vi tam giác DEF là : A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm
Câu 12: Cho tam giác ADK, qua A vẽ đường thẳng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho AH = DK
(H và D nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh AK ). Kết luận nào sau đây là sai? A. ∆ADK = ∆AHK B. AD = KH C. AD // KH D. ADK = KHA
Câu 13: Cho hình vẽ, các yếu tố bằng nhau được đánh
dấu “ giống nhau”. Khi đó khẳng định nào sau đây sai? A. ∆BDA = ∆CEA B. ∆BEA = ∆CDA C. EAB = DAC D. ∆ADE đều
Câu 14: Cho hình vẽ, các yếu tố bằng nhau được đánh
dấu “ giống nhau”. Khi đó: A. ∆ABC = ∆ADE B. ∆ABC = ∆EDA C. ∆ABC = ∆AED D. ∆ABC = ∆DEA
Câu 15: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là: A. 3 3cm B. 3cm C. 3 2cm D. 6 3cm
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ
dài trung tuyến AM là: A. 8cm B. 54 cm C. 44 cm D. 6cm Câu 17:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là: A. 39cm B. 12cm C. 10cm D. 89cm