Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Bài 12. Vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng m, lấy 2 điểm A và B nằm trên đường thẳng m. Vẽ điểm I không thuộc đường thẳng m. Lấy điểm E thuộc đường thẳng m sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và E. Vẽ đoạn thẳng AI. Qua điểm I vẽ đường thẳng d cắt đường thẳng m tại điểm B. Vẽ tia EI, và vẽ tia Ex là tia đối của tia EI. Bài 31.  Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 4,2m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3,2m. Người ta muốn sơn lại trần nhà và bốn bức tường bên trong phòng. Biết rằng tổng diện tích các cánh cửa là 5,4. Tính diện tích cần sơn lại. Giá tiền công sơn lại tường và trần nhà đều là 12 000 đồng. Tính tổng số tiền công để sơn lại căn phòng đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 6 178 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Bài 12. Vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng m, lấy 2 điểm A và B nằm trên đường thẳng m. Vẽ điểm I không thuộc đường thẳng m. Lấy điểm E thuộc đường thẳng m sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và E. Vẽ đoạn thẳng AI. Qua điểm I vẽ đường thẳng d cắt đường thẳng m tại điểm B. Vẽ tia EI, và vẽ tia Ex là tia đối của tia EI. Bài 31.  Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 4,2m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3,2m. Người ta muốn sơn lại trần nhà và bốn bức tường bên trong phòng. Biết rằng tổng diện tích các cánh cửa là 5,4. Tính diện tích cần sơn lại. Giá tiền công sơn lại tường và trần nhà đều là 12 000 đồng. Tính tổng số tiền công để sơn lại căn phòng đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG CUI KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIU
Nội dung ôn tập:
* Số học: Chương “Một số yếu tố thống kê và xác suất” và chương “Phân số và số thập phân”
* Hình học: Bài 4-Tia và bài 5-c trong chương VI.
I. Lý thuyết
A. Phần số học
1) Bảng số liệu, biểu đồ cột, mô hình xác suất, xác suất thực nghiệm.
2) Phép cộng trừ nhân chia phân số.Tính chất của phép cộng, phép nhân phân số.
3) Phép cộng trừ nhân chia số thập phân.
4) Tỉ số, tỉ số phần trăm, ước lượng và làm tròn số.
5) Hai bài toán về phân số.
B. Phần hình học
1) Tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
2) Góc, điểm nằm trong góc, số đo của góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
II. Bài tập tham khảo
A. Câu hỏi trả lời ngắn, câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Mỗi học sinh khối 6 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành được đăng kí 1 cỡ áo theo bảng
thống kê sau:
C áo
S
M
L
XL
XXL
S hc sinh
100
150
40
25
5
A. Cỡ S
B. Cỡ M
C. Cỡ L
D. Cỡ XXL
b) Tổng số học sinh khối 6 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành là
A. 320
B. 291
C. 321
D. 331
c) So với cả khối, tỉ số học sinh không mặc áo cỡ M chiếm bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến hàng
phần trăm)
A. 53,12%
B. 53%
C. 53,125%
D. 53,13%
Câu 2. Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết bảng theo bảng sau
S chm
1
2
4
5
6
S ln xut
hin
12
10
16
2
5
a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là
A. 0,32
B. 0,24
C. 0,04
D. 0,2
b) Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ là
A. 0,56
B. 0,38
C. 0,14
D. 0,44
Câu 3: Hn s
3
1
4
được viết dưi dng phân s là:
A.
3
4
. B.
12
4
. C.
7
4
. D.
4
7
.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
A. Hai đưng thẳng song song là hai đưng thẳng không có điểm chung.
B. Hai đưng thng cắt nhau có đúng mt đim chung.
C. Hai đưng thng phân bit là hai đưng thng ct nhau
D. Hai đưng thng song song hoc cắt nhau là hai đưng thng phân bit.
Quan sát hình v sau để tr li câu 5 và câu 6:
Câu 5: Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Hai đim N và A nằm cùng phía đi vi đim M
B. Hai đưng thng a và b ct nhau tại giao đim A
C. Điểm P là giao điểm ca hai đưng thng c và a
D. Đim Q thuc đưng thng c
Câu 6: Khẳng định nào sau đây Sai ?
A. Ba điểm P, N, Q không thng hàng B. Hai tia MP và MA là hai tia đi nhau
C. Tia NM trùng vi tia NA D. Tia MN là tia đối ca tia MA
Câu 7: Viết phân số âm năm phần tám.
A.
5
8
B.
8
5
C.
5
8
. D.
5,8
.
Câu 8: S
x
tha mãn
( 2,5) 5x
là s
A.
7,5
. B.
2,5
. C.
7,5
. D.
2,5
.
Câu 9: S
x
tha mãn
5,67 7,12x
là s
A.
1,45
. B.
1,54
. C.
1,45
. D.
1,54
.
Câu 10: S
x
tha mãn
.2,5 6,27x
là s
A.
2,508
. B.
2,805
. C.
2,507
. D.
2,506
.
Câu 11: Kết quả phép tính:
6,5 3,4
là:
A..
2,2
B.
3,1
. C.
9,9
. D.
5,2
.
Câu 12: Kết quả của phép tính
2.1,5
là:
A..
3,5
B.
0,5
. C.
3
. D.
30
.
Câu 13: Kết quả phép tính
0,44 : 11
là:
A..
0,4
B.
0,44
. C.
0,11
. D.
4
.
Câu 14: Kết quả của phép tính
63,62 + 16,37
là:
A..
79,99
B.
78,92
. C.
79,82
. D.
78,99
.
Câu 15: Kết quả phép tính
173,44 : 32
là:
A.
0,542
B.
542
. C.
54,2
. D.
5,42
.
Câu 16: Cho hình v,
xOy
có s đo góc là
A.
90
. B.
40
. C.
50
.
D.
60
A
50
°
y
O
x
Câu 17: Cho hình v, khẳng định nào là đúng
A.
xOy xOz zOy
. B.
zOy xOz xOy
.
C.
xOy yOz xOz
. D.
xOz yOz xOy
.
Câu 18: Cho
90xOy 
,
58xOz 
,
100xOt 
th t sp xếp theo giá tr tăng dn ca s đo các góc
đó là
A.
xOt
,
xOz
,
xOy
. B.
xOy
,
xOz
,
xOt
C.
xOz
,
xOy
,
xOt
. D.
xOt
,
xOy
,
xOz
.
Câu 19: Cho
45xOy 
,
55xOz 
,
50xOt 
th t sp xếp theo giá tr gim dn ca s đo các góc
đó là
A.
xOy
,
xOz
,
xOt
. B.
xOt
,
xOy
,
xOz
.
C.
xOy
,
xOt
,
xOz
. D.
xOz
,
xOt
,
xOy
.
Câu 20: Góc vuông có s đo bằng
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 21: Góc bt có s đo bằng
A.
0
. B.
60
. C.
90
.
D.
180
.
Câu 22: Hình dưới đây là hình ảnh ca góc nào?
A. Góc nhn B. Góc tù. C. Góc vuông.
D. Góc bt.
Câu 23: Góc có s đo bằng
180
A. Góc nhn. B. Góc tù. C. Góc vuông.
D. Góc bt.
Câu 24: Góc có s đo bằng
60
A. Góc nhn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bt.
Câu 25: Góc có s đo bằng
150
A. Góc nhn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bt.
Câu 26: Các góc lớn hơn
0
và nh hơn
90
A. Góc nhn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bt.
Câu 27: Các góc lớn hơn
90
và nh hơn
180
A. Góc nhn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bt.
Câu 28: Hình dưới đây có bao nhiêu góc nhọn
A.
2
. B.
3
.
C. 1 D.
0
.
x
y
z
O
Câu 29: Góc nhn có s đo
A. Bng
0
. B. Lớn hơn
0
và nh hơn
90
.
C. Lớn hơn
90
và nh hơn
180
. D. Bng
180
.
Câu 30: Hình dưới đây có bao nhiêu góc tù?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31: Hình nào sau đây biểu din đoạn thng AB:
A
D
C
B
A
H4
H3
H2
H1
B
A
B
A. H1. B. H2. C. H3. D. H4.
Câu 32: Cho các đon thng
2,5cm;AB
3cm;CD
4cm;EF
5cmMN
. Chọn đáp án sai:
A.
AB CD
. B.
2MN AB
. C.
CD EF
. D.
MN AB
.
Câu 33: Cho
M
là điểm nằm giữa hai điểm
A
B
. Biết rằng
4cmAM
,
5cmMB
. Khi đó, độ i
của đoạn
AB
bng
A.
1cm
. B.
9cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Câu 34: Đim
O
nm gia hai đim
C
D
thì
A.
OC OD
. B.
OC CD OD
.
C.
CD OD OC
. D.
CO OD CD
.
Câu 35:
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
khi và chỉ khi
A.
MA MB AB
. B.
MA AB MB
MA MB
.
C.
MA MB
. D.
MA MB AB
MA MB
.
Câu 36: Cho đoạn thẳng
8cmAB
,
O
trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Khi đó, độ dài của đoạn
thẳng
OB
bằng
A.
16cm
. B.
8cm
. C.
4cm
. D.
2cm
.
Câu 37: Hãy chn t hoc cm t thích hợp điền vào ch (…) trong câu sau đ được khẳng định
đúng.
“Hình gm đim O và mt phần đường thng b chia ra bi O đưc gi là một …”
A. tia. B. đường thng. C. điểm. D. đoạn thng.
Câu 38: Đọc tên ca tia trong hình v sau:
A. Tia
mA
. B. Tia
Am
. C. Tia
m
. D. Tia
A
Câu 39: Đọc tên ca tia trong hình v sau:
A. Tia
B
. B. Tia
BA
. C. Tia
AB
. D. Tia
A
Câu 40: Cho hình v sau:
S tia phân bit có trong hình là
A.
2
tia. B.
4
tia. C.
3
tia. D.
6
tia.
Câu 41: Cho hình v sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hai tia
,Ax Bx
là hai tia trùng nhau.
B. Hai tia
,Ax By
là hai tia đi nhau.
C. Hai tia
,Bx Ay
là hai tia đi nhau.
D. Hai tia
,AB Ay
là hai tia trùng nhau.
B. PHN T LUN
Bài 1. a. m s đối ca các s sau:
5,63; -12,78; - 79,52; 8,9.
b. Tìm s đối ca các s sau:
7,02; - 28,12; - 0,69; 0,999.
Bài 2. Cho các s thp phân sau:
2,99; 0,7; 25,03; - 2,9; - 5,3.-
a. Hãy sp xếp các s đã cho theo th t tăng dn.
b. Hãy sp xếp các s đã cho theo th t gim dn.
c. Sp xếp các s thp phân sau theo th t tăng dần:
-4,78; - 2,48; 0,47; 3,49; 0; -4,48; 5,79
Bài 3. Nhiệt độ trung bình năm Bắc Cực
-3,
C, Nam Cực
-49,
C. Cho biết nhiệt độ trung
bình năm ở nơi nào cao hơn?
Bài 4. Nhit đ ca Matxcơva các tháng trong năm
2020
được thống kê như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit
độ C)
3, 75
-7,6
-1,2
0
7,5
8,63
19, 2
17,5
11,3
14,5
15
12,5
Hãy sp xếp nhit đ ca các tháng theo th t t lớn đến bé.
Bài 5. Tìm ch s
a
tha mãn:
Bài 6. Viết các phân s sau dưi dng s thp phân:
a.
-38
10
b.
72
1000
Bài 7. Xác định phn nguyên và phn thp phân ca mi s sau:
-45,5; 9,125; 3, 4; - 4,5; - 8,7432
Bài 8. a. Viết các phân s sau dưi dng s thp phân:
17 34 25
; ;
10 100 1000
b. Viết các s đối ca các s thp phân vừa tìm đưc câu a
Bài 9. Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thuỷ ngân lần lượt là:
0 0 0
-117 C; 0 C; -38,83 C
.
Hãy sp xếp nhit đ đông đặc ca ba cht này theo th t tđến ln.
Bài 10. Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
4 3 2
. : 1
5 5 3




a
3 12 5 2 13
.
8 25 8 5 25
b
3 20 9 3 3
. . 2
7 11 11 7 7
c
d.
3 5 14
2 4 16

e.
2 1 1 1
.:
5 3 15 5
f.
5 1 12 2
1 . .
7 3 7 3
g.
32,8 4,2 4,3 32,8 4,3
.
h.
89,45 3,28 0,55 6,72
i.
5,42 2,99 4,58 10 2,99
.
Bài 11. Tìm x biết:
23
.
58
ax
7 2 1
.
30 3 5
bx

22
.
18 3
x
c

d.
20
9 45
x
e.
31
42
x 
f.
4 5 6
:
7 3 35
x




g.
23
3,4 :
52
x

h. i. 0,2 x + 3,25 = 6,05
Bài 12. V hình theo din đt sau:
V đường thng m, lấy 2 điểm A và B nằm trên đường thng m. V đim I không thuộc đưng thng
m. Lấy điểm E thuộc đường thẳng m sao cho đim B nm giữa hai điểm A và E. V đoạn thng AI.
Qua đim I v đường thng d ct đưng thng m ti đim B. V tia EI, và v tia Ex là tia đối ca tia EI.
Bài 13. Trên tia Ox, v hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a. Tính đ dài đoạn thng AB.
b. Gi I là trung đim của AB. Tính AI. Trên tia đối ca tia Ox, ly điểm M sao cho OM = 5 cm, điểm
O có là trung đim của đoạn thng MI không ? Vì sao?
Bài 14. Kết qu thi đua của một chi đội thu đưc s kilogam giy vụn cho phong trào “Kế hoch nh
và s điểm tt ca bn t được biu din trong biểu đồ:
a. T nào góp được s kilogam giy
vn nhiu nht?
b. Tính tng s kilogam giy vn ca
c 4 t?
c. Tính tng s điểm tt ca c 4 t?
d. Tính t s phần trăm số điểm tt ca t 4 so vi tng s điểm tt ca c lp?
Bài 15. Mt hp cha 4 chiếc kẹp, trong đó 1 chiếc kp màu xanh, 1 chiếc kẹp màu đỏ, 1 chiếc
kp màu vàng, 1 chiếc kp màu trng; c chiếc kẹp kích thưc khối lượng như nhau. Ly ngu
nhiên mt chiếc kp trong hp.
a. Nêu các kết qu có th xảy ra đối vi màu ca chiếc kẹp đưc ly ra.
b. Nêu hai điu cn chú ý trong mô hình xác sut ca trò chơi trên.
Bài 16. Biểu đồ kép dưới đây biểu din s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn của các lp 6A,
6B, 6C, 6D và 6E
a. S hc sinh gii Toán ca lp nào nhiu nht? ít nht?
b. S hc sinh gii Ng văn của lp nào nhiu nht? ít nht?
c. S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán
ca c 5 lp?
d. Bn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 hc sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Bài 17. Gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp, bạn Na có kết quả thống kê như sau:
Lần gieo
Kết quả gieo
Lần gieo
Kết quả gieo
1
Xuất hiện mặt 3 chấm
6
Xuất hiện mặt 1 chấm
2
Xuất hiện mặt 6 chấm
7
Xuất hiện mặt 2 chấm
3
Xuất hiện mặt 3 chấm
8
Xuất hiện mặt 5 chấm
4
Xuất hiện mặt 1 chấm
9
Xuất hiện mặt 6 chấm
5
Xuất hiện mặt 4 chấm
10
Xuất hiện mặt 2 chấm
a. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm.
b.Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn.
Bài 18. Cho biểu đồ thng kê s máy điều hòa và quạt hơi nước ca hàng bán ra trong 3 tháng hè:
c.
Da vào biểu đồ, hãy cho biết:
a. Tng s điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 ca ca hàng?
b. Tng s quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 ca ca hàng?
c. Nếu trong tháng 6 ca hàng nhp v tt c
500
chiếc điu hòa
thì s ợng điều hòa đã bán ra chiếm bao nhiêu phần trăm số ợng điều
hòa nhp v?
Bài 19. K tên các c nhn, góc vuông, góc tù, góc bt trong hình
sau:
Bài 20. K tên các góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt có trong hình
sau:
O
B
A
C
Bài 21. K tên các c nhn, góc vuông, c tù, góc bt trong hình
sau:
Bài 21. K tên các góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt có trong hình
sau:
C
B
A
D
A
W
Z
Y
X
R
M
O
P
Bài 22. Cho hình v ới đây. Lập bng thng kê các yếu t ca các góc theo bng sau:
Tên góc
Đỉnh
Cnh
Kí hiu góc
Góc
xAy
Góc
zAy
Góc
xAy
Bài 23. Cho biết hình v bên có bao nhiêu góc. Viết kí hiệu các góc đó.
Bài 24. V đường thng
d
, trên đường thng
d
, ly
2
điểm
A
B
bt
AB
. Hãy v tia
Ax
sao cho .
Bài 25. V đưng thng
q
, trên đưng thng
q
, ly
2
điểm
A
B
bt
AB
. y v
2
tia
Ax
,
By
sao cho , .
Bài 26. Cho các góc , , , . Hãy viết các góc đó theo thứ
t tăng dn ca s đo góc.
Bài 27. Cho các góc , , , . Hãy viết các góc đó theo th t
gim dn ca s đo góc.
Bài 28. Dùng thước đo góc để xác định s đo các góc có trong hình sau và so sánh s đo các góc đó.
y
t
x
O
Bài 29. Trong đợt phát động phong trào thc hiện công trình "Nuôi heo đt" đ giúp đ các bạn Đội
viên có hoàn cảnh khó khăn, học sinh ba lp 6A1, 6A2, 6A3 của trưng THCS Tân Tiến đã quyên góp
được 600 000 đồng. Trong đó lớp 6A1 quyên góp
1
3
s tin ca c ba lp. Lp 6A2 quyên góp bng
4
5
s tin ca lp 6A1. Còn li là s tin quyên góp ca 6A3. Tìm s tiền quyên góp được ca mi
lp?
Bài 30. Go thức ăn chính của người dân Vit Nam. Theo Vin dinh dưỡng Quc gia, trong 100g
go t có cha khong 74g cht bt đưng; 9,4g cht đm; 4,74g cht béo và nhiu v cht khác.
a. Tính t l phần trăm khối lưng cht béo có trong 100g go.
b. Trong 1,5kg go có cha bao nhiêu gam cht béo?
Bài 31. Một căn phòng có dng hình hp ch nht vi chiu dài 4,2m, chiu rng 3,5m và chiu cao
3,2m. Người ta muốn sơn lại trn nhà và bn bc tưng bên trong phòng. Biết rng tng din tích các
cánh ca là 5,4
2
m
.
Tính din tích cần sơn li.
Giá tiền công sơn lại tưng và trn nhà đều là 12 000 đng/
2
m
. Tính tng s tiền công để sơn lại căn
phòng đó.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU Nội dung ôn tập:
* Số học: Chương “Một số yếu tố thống kê và xác suất” và chương “Phân số và số thập phân”
* Hình học: Bài 4-Tia và bài 5-Góc trong chương VI. I. Lý thuyết A. Phần số học
1) Bảng số liệu, biểu đồ cột, mô hình xác suất, xác suất thực nghiệm.
2) Phép cộng trừ nhân chia phân số.Tính chất của phép cộng, phép nhân phân số.
3) Phép cộng trừ nhân chia số thập phân.
4) Tỉ số, tỉ số phần trăm, ước lượng và làm tròn số.
5) Hai bài toán về phân số. B. Phần hình học
1) Tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
2) Góc, điểm nằm trong góc, số đo của góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
II. Bài tập tham khảo
A. Câu hỏi trả lời ngắn, câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Mỗi học sinh khối 6 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành được đăng kí 1 cỡ áo theo bảng thống kê sau: Cỡ áo S M L XL XXL Số học sinh 100 150 40 25 5 A. Cỡ S B. Cỡ M C. Cỡ L D. Cỡ XXL
b) Tổng số học sinh khối 6 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành là A. 320 B. 291 C. 321 D. 331
c) So với cả khối, tỉ số học sinh không mặc áo cỡ M chiếm bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến hàng phần trăm) A. 53,12% B. 53% C. 53,125% D. 53,13%
Câu 2. Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết bảng theo bảng sau Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất 12 10 5 16 2 5 hiện
a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là A. 0,32 B. 0,24 C. 0,04 D. 0,2
b) Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ là A. 0,56 B. 0,38 C. 0,14 D. 0,44 3 Câu 3: Hỗn số 1
được viết dưới dạng phân số là: 4 3 12 7 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 7
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau có đúng một điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng cắt nhau
D. Hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
Quan sát hình vẽ sau để trả lời câu 5 và câu 6: A
Câu 5: Khẳng định nào sau đây Đúng?
A. Hai điểm N và A nằm cùng phía đối với điểm M
B. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại giao điểm A
C.
Điểm P là giao điểm của hai đường thẳng c và a
D. Điểm Q thuộc đường thẳng c
Câu 6: Khẳng định nào sau đây Sai ?
A. Ba điểm P, N, Q không thẳng hàng
B. Hai tia MP và MA là hai tia đối nhau
C. Tia NM trùng với tia NA
D. Tia MN là tia đối của tia MA
Câu 7: Viết phân số âm năm phần tám. 5 8 5 A. B. C. . D. 5  ,8 . 8 5 8
Câu 8: Số x thỏa mãn x  (2,5)  5 là số A. 7,  5 . B. 2  ,5 . C. 7, 5 . D. 2, 5 .
Câu 9: Số x thỏa mãn 5, 67  x  7,12 là số A. 1, 45 . B. 1, 54 . C. 1  , 45 . D. 1  ,54 .
Câu 10: Số x thỏa mãn .
x 2, 5  6, 27 là số A. 2,508 . B. 2,805 . C. 2, 507 . D. 2, 506 .
Câu 11: Kết quả phép tính: 6,5  3, 4 là: A.. 2, 2 B. 3,1. C. 9, 9 . D. 5, 2 .
Câu 12: Kết quả của phép tính 2.1,5 là: A.. 3, 5 B. 0, 5 . C. 3 . D. 30 .
Câu 13: Kết quả phép tính 0, 44 : 11 là: A.. 0, 4 B. 0, 44 . C. 0,11 . D. 4 .
Câu 14: Kết quả của phép tính 63,62 + 16,37 là: A.. 79,99 B. 78,92 . C. 79,82 . D. 78,99 .
Câu 15: Kết quả phép tính 173, 44 : 32 là: A. 0,542 B. 542 . C. 54, 2 . D. 5, 42 .
Câu 16: Cho hình vẽ, xOy có số đo góc là x
A. 90 . B. 40. C. 50 . D. 60 50° O y
Câu 17: Cho hình vẽ, khẳng định nào là đúng x A. z
xOy xOz zOy .
B. zOy xOz xOy .
C. xOy yOz xOz .
D. xOz yOz xOy . O y
Câu 18: Cho xOy  90 , xOz  58 , xOt  100 thứ tự sắp xếp theo giá trị tăng dần của số đo các góc đó là
A. xOt , xOz , xOy .
B. xOy , xOz , xOt
C. xOz , xOy , xOt .
D. xOt , xOy , xOz .
Câu 19: Cho xOy  45 , xOz  55 , xOt  50 thứ tự sắp xếp theo giá trị giảm dần của số đo các góc đó là
A. xOy , xOz , xOt .
B. xOt , xOy , xOz .
C. xOy , xOt , xOz .
D. xOz , xOt , xOy .
Câu 20: Góc vuông có số đo bằng A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 21: Góc bẹt có số đo bằng A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 22: Hình dưới đây là hình ảnh của góc nào?
A. Góc nhọn B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 23: Góc có số đo bằng 180 là
A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 24: Góc có số đo bằng 60 là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 25: Góc có số đo bằng 150 là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 26: Các góc lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 27: Các góc lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 là A. Góc nhọn. B. Góc tù. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.
Câu 28: Hình dưới đây có bao nhiêu góc nhọn A. 2 . B. 3 . C. 1 D. 0 .
Câu 29: Góc nhọn có số đo A. Bằng 0 .
B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 .
C. Lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 . D. Bằng 180 .
Câu 30: Hình dưới đây có bao nhiêu góc tù? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 31: Hình nào sau đây biểu diễn đoạn thẳng AB: A C D B H2 H1 A A B B H3 H4 A. H1. B. H2. C. H3. D. H4.
Câu 32: Cho các đoạn thẳng AB  2,5cm; CD  3cm; EF  4cm; MN  5cm. Chọn đáp án sai:
A. AB CD .
B. MN  2AB .
C. CD EF .
D. MN AB .
Câu 33: Cho M là điểm nằm giữa hai điểm A B . Biết rằng AM  4cm , MB  5cm . Khi đó, độ dài
của đoạn AB bằng A. 1cm . B. 9cm . C. 10cm . D. 20cm .
Câu 34: Điểm O nằm giữa hai điểm C D thì
A. OC OD .
B. OC CD OD.
C. CD OD OC .
D. CO OD CD .
Câu 35: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
A. MA MB AB .
B. MA AB MB MA MB .
C. MA MB .
D. MA MB AB MA MB .
Câu 36: Cho đoạn thẳng AB  8cm , O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó, độ dài của đoạn
thẳng OB bằng A. 16cm. B. 8cm . C. 4cm . D. 2cm . Câu 37:
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong câu sau để được khẳng định đúng.
“Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một …” A. tia. B. đường thẳng. C. điểm. D. đoạn thẳng. Câu 38:
Đọc tên của tia trong hình vẽ sau:
A. Tia mA.
B. Tia Am .
C. Tia m .
D. Tia A Câu 39:
Đọc tên của tia trong hình vẽ sau:
A. Tia B .
B. Tia BA .
C. Tia AB .
D. Tia A Câu 40: Cho hình vẽ sau:
Số tia phân biệt có trong hình là A. 2 tia. B. 4 tia. C. 3 tia. D. 6 tia. Câu 41: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hai tia Ax, Bx là hai tia trùng nhau.
B. Hai tia Ax, By là hai tia đối nhau.
C. Hai tia Bx, Ay là hai tia đối nhau.
D. Hai tia AB, Ay là hai tia trùng nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. a. Tìm số đối của các số sau: 5, 63; - 12, 78; - 79, 52; 8, 9.
b. Tìm số đối của các số sau: 7, 02; - 28,12; - 0, 69; 0, 999.
Bài 2. Cho các số thập phân sau: - 2, 99; 0, 7; 25, 03; - 2, 9; - 5, 3.
a. Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần.
b. Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần.
c. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: -4, 78; - 2, 48; 0, 47; 3, 49; 0; - 4, 48; 5, 79
Bài 3. Nhiệt độ trung bình năm ở Bắc Cực là -3, 4° C, ở Nam Cực là -49, 3° C. Cho biết nhiệt độ trung
bình năm ở nơi nào cao hơn?
Bài 4. Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt
độ(độ C) – 3, 75 -7, 6 -1, 2 0 7, 5 8, 63 19, 2 17, 5 11, 3 14, 5 15 12, 5
Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5. Tìm chữ số a thỏa mãn:
Bài 6. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: -38 72 a. b. 10 1000
Bài 7. Xác định phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau: -45, 5; 9,125; 3, 4; - 4, 5; - 8, 7432 17 34 25
Bài 8. a. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ; ; 10 100 1000
b. Viết các số đối của các số thập phân vừa tìm được câu a
Bài 9. Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thuỷ ngân lần lượt là: 0 0 0 -117 C; 0 C; - 38,83 C .
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 10. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 4 3  2  3 12 5 2 13 3 20 9 3  3 . a  : 1   . b     . c   .  2 5 5  3  8 25 8 5  25 7 11 11 7 7 3 5 14 2 1 1 1 5 1 12 2 d.   e. .  : f. 1 .  . g. 32,8  4, 2   4  ,3   3  2,8  4,3 . 2 4 16 5 3 15 5 7 3 7 3 h. 89, 45   3  ,28  0,55  6
 ,72 i.5,42 2,99  4,58  10  2,99.
Bài 11. Tìm x biết: 2 3 7 2 1 x  2 2 x 20 3 1 . a x   . bx   . c   e. x   5 8 30 3 5 18 3 d. 9  45 4 2  4  5 6  f.  x :    g.  x   2 3 3, 4 :  h.
i. 0,2 x + 3,25 = 6,05  7  3 35 5 2
Bài 12. Vẽ hình theo diễn đạt sau:
Vẽ đường thẳng m, lấy 2 điểm A và B nằm trên đường thẳng m. Vẽ điểm I không thuộc đường thẳng
m. Lấy điểm E thuộc đường thẳng m sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và E. Vẽ đoạn thẳng AI.
Qua điểm I vẽ đường thẳng d cắt đường thẳng m tại điểm B. Vẽ tia EI, và vẽ tia Ex là tia đối của tia EI.
Bài 13. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Gọi I là trung điểm của AB. Tính AI. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm M sao cho OM = 5 cm, điểm
O có là trung điểm của đoạn thẳng MI không ? Vì sao?
Bài 14. Kết quả thi đua của một chi đội thu được số kilogam giấy vụn cho phong trào “Kế hoạch nhỏ”
và số điểm tốt của bốn tổ được biểu diễn trong biểu đồ: a.
Tổ nào góp được số kilogam giấy vụn nhiều nhất? b.
Tính tổng số kilogam giấy vụn của cả 4 tổ? c.
Tính tổng số điểm tốt của cả 4 tổ?
d. Tính tỉ số phần trăm số điểm tốt của tổ 4 so với tổng số điểm tốt của cả lớp?
Bài 15. Một hộp có chứa 4 chiếc kẹp, trong đó có 1 chiếc kẹp màu xanh, 1 chiếc kẹp màu đỏ, 1 chiếc
kẹp màu vàng, 1 chiếc kẹp màu trắng; các chiếc kẹp có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên một chiếc kẹp trong hộp.
a. Nêu các kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹp được lấy ra.
b. Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên.
Bài 16. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
a. Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
b. Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
c. Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
d. Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Bài 17. Gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp, bạn Na có kết quả thống kê như sau: Lần gieo Kết quả gieo Lần gieo Kết quả gieo 1 Xuất hiện mặt 3 chấm 6 Xuất hiện mặt 1 chấm 2 Xuất hiện mặt 6 chấm 7 Xuất hiện mặt 2 chấm 3 Xuất hiện mặt 3 chấm 8 Xuất hiện mặt 5 chấm 4 Xuất hiện mặt 1 chấm 9 Xuất hiện mặt 6 chấm 5 Xuất hiện mặt 4 chấm 10 Xuất hiện mặt 2 chấm
a. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm.
b.Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn.
Bài 18. Cho biểu đồ thống kê số máy điều hòa và quạt hơi nước cửa hàng bán ra trong 3 tháng hè: c.
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết:
a. Tổng số điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 của cửa hàng?
b. Tổng số quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 của cửa hàng?
c. Nếu trong tháng 6 cửa hàng nhập về tất cả 500 chiếc điều hòa
thì số lượng điều hòa đã bán ra chiếm bao nhiêu phần trăm số lượng điều M hòa nhập về?
Bài 19. Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: O P R
Bài 20. Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: A B C W Y O
Bài 21. Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau: A X Z
Bài 21. Kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình C sau: B A D
Bài 22. Cho hình vẽ dưới đây. Lập bảng thống kê các yếu tố của các góc theo bảng sau: Tên góc Đỉnh Cạnh Kí hiệu góc Góc xAy Góc zAy Góc xAy
Bài 23. Cho biết ở hình vẽ bên có bao nhiêu góc. Viết kí hiệu các góc đó.
Bài 24. Vẽ đường thẳng d , trên đường thẳng d , lấy 2 điểm A B bất
kì  A B . Hãy vẽ tia Ax sao cho .
Bài 25. Vẽ đường thẳng q , trên đường thẳng q , lấy 2 điểm A B bất kì  A B . Hãy vẽ 2 tia
Ax , By sao cho , . Bài 26. Cho các góc , , ,
. Hãy viết các góc đó theo thứ
tự tăng dần của số đo góc. Bài 27. Cho các góc , , ,
. Hãy viết các góc đó theo thứ tự
giảm dần của số đo góc.
Bài 28. Dùng thước đo góc để xác định số đo các góc có trong hình sau và so sánh số đo các góc đó. y x t O
Bài 29. Trong đợt phát động phong trào thực hiện công trình "Nuôi heo đất" để giúp đỡ các bạn Đội
viên có hoàn cảnh khó khăn, học sinh ba lớp 6A1, 6A2, 6A3 của trường THCS Tân Tiến đã quyên góp 1
được 600 000 đồng. Trong đó lớp 6A1 quyên góp số tiền của cả ba lớp. Lớp 6A2 quyên góp bằng 3
4 số tiền của lớp 6A1. Còn lại là số tiền quyên góp của 6A3. Tìm số tiền quyên góp được của mỗi 5 lớp?
Bài 30. Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện dinh dưỡng Quốc gia, trong 100g
gạo tẻ có chứa khoảng 74g chất bột đường; 9,4g chất đạm; 4,74g chất béo và nhiều vị chất khác.
a. Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100g gạo.
b. Trong 1,5kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?
Bài 31. Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 4,2m, chiều rộng 3,5m và chiều cao
3,2m. Người ta muốn sơn lại trần nhà và bốn bức tường bên trong phòng. Biết rằng tổng diện tích các 2 cánh cửa là 5,4 m .
Tính diện tích cần sơn lại. 2
Giá tiền công sơn lại tường và trần nhà đều là 12 000 đồng/ m . Tính tổng số tiền công để sơn lại căn phòng đó.