Đề cương ôn tập học kỳ 2 Tin 10 năm 2022-2023 (có đáp án)

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Tin 10 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG
Ô
N T
P CU
I K
Ì
2 - N
Ă
M H
C: 2022 -2023
M
Ô
N: TIN H
C 10
A. TR
C NGHI
M
C
â
u 1.
Hãy đưa ra kết qu trong đon lnh sau:
x = 1
w hile (x <= 5):
print(python)
x = x + 1
A. 5 t
python. B.
4 t pyth on.
C.
3 t python.
D.
Không có kết qu.
C
â
u 2.
Cho đ o n chương trình sau :
n = int(input("Nh p n <=1000: "))
k=0
n= abs(n)
w hile n!=0:
n= n//10
k=k+1
print(k)
Hãy cho biết điu kh ng đnh nà o sau đâ y đúng?
A. k l
à
s
ch
s
c
ó
ngh
ĩ
a c
a n. B.
k là ch s hàng đơn v ca n.
C.
k là ch s khá c 0 ln n ht ca n.
D.
k là s ch s kh ác 0 ca n.
C
â
u 3.
Chn đáp án đúng nht:
i = 0; x = 0
w hile i < 10:
if i% 2 == 0:
x += 1
i += 1
print(x)
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D. 5.
C
â
u 4.
Trong cá c phá t biu sa u, phát biu nà o
sai
?
A.
Có ba cu trúc lp trình cơ bn ca các ngôn ng lp trình.
B.
Cu trúc tun t gm các khi lnh đưc thc hin theo trình t t trên xung dưi.
C. Kh
i l
nh ch
đư
c th
c hi
n tu
thu
c đi
u ki
n n
à
o đ
ó
đư
c th
hi
n b
ng c
â
u l
nh for, while
.
D.
C ba phương án trên đu đú ng.
C
â
u 5.
Vòng lp w hile do kết thúc khi nào?
A. Khi m
t s
đi
u ki
n cho trư
c tho
m
ã
n. B.
Khi đ s vòng lp.
C.
K hi tìm đ ưc outpu t.
D.
Tt c các phương án.
C
â
u 6.
Trong cá c phá t biu sa u, phát biu nà o chưa chính xá c?
A.
W hile là lnh lp vi s ln không biết trưc.
B.
For là lnh lp vi s l n xác đnh trưc.
C.
K hi lnh l p w hile đưc thc hin cho đ ến khi <điu kin> = Fa lse.
D. S
l
n l
p c
a l
nh l
p for lu
ô
n đư
c x
á
c đ
nh b
i v
ù
ng gi
á
tr
c
a l
nh range().
C
â
u 7.
Cho đ o n chương trình python sau:
Tong = 0
w hile Tong < 10:
Tong = Tong + 1
Sa u khi đon chương trình trên đưc thc hin, giá tr ca tng b ng ba o nhiêu:
A.
9.
B. 10
.
C.
11.
D.
12.
C
â
u 8.
Cho biết kết qu ca đ on chương trình dưi đây:
a = 10
w hile a < 11: print(a)
A.
Trên m à n hình xut hin mt s 10.
B.
Trên m àn hình xut hin 10 ch a.
C.
Trên m àn hình xut hin m t s 11.
D. Chương tr
ì
nh b
l
p v
ô
t
n.
C
â
u 9.
Câu lnh sa u gii bà i toán n ào:
TTrraanngg 22
w hile M != N:
if M > N:
M = M N
else:
N = N M
A. T
ì
m UCLN c
a M v
à
N. B.
Tìm B CNN ca M và N .
C.
Tìm hiu nh nht ca M v à N .
D.
Tìm hiu ln nht ca M và N .
C
â
u 10.
Tính tng S = 1 + 2 + 3 + 4 + + n + ch o đ ến khi S >10000. Điu kin nào sau đây cho vòng lp w hile là
đúng:
A.
w hile S >= 10000.
B.
w hile S < 10000.
C. while S <= 10000. D.
W hile S >10000.
C
â
u 11.
Mi quá trình tính toán đu có th m ô t và thc hin da trên c u trúc cơ bn là:
A.
Cu trúc tu n t.
B.
Cu trúc r nh ánh.
C.
Cu trúc lp.
D. C
ba c
u tr
ú
c.
C
â
u 12.
Hot đng nà o sau đâ y l p vi s ln lp chưa biết trưc?
A.
Ngày tm hai ln.
B. H
c b
à
i cho t
i khi thu
c b
à
i. C.
Mi tun đi nhà sách m t ln.
D.
Ngày đá nh răng ha i
l n.
C
â
u 13.
Cú pháp lnh lp vi s ln chưa biết trưc:
A.
w hile <điu kin> to <câ u lnh>.
B.
w hile <điu kin> to <câu lnh1> do<câu lnh 2>.
C.
w hile <điu kin> do: <câu lnh>.
D. while <đi
u ki
n>: <c
â
u l
nh>.
C
â
u 14.
Kết qu ca ch ương trình sa u:
x = 1
y = 5
w hile x < y:
print(x, end = " ")
x = x + 1
A. 1 2 3 4. B.
2 3 4 5.
C.
1 2 3 4 5.
D.
2 3 4.
C
â
u 15.
s=0
i=1
w hile i<=5:
s=s+1
i=i+1
Sa u khi thưc hiên đoan chương trinh trên gia tri cua s la :
A. 9 B. 15
C. 5
D. 10
C
â
u 16.
Tính tn g S = 1 + 2 + 3 + + n + cho đ ến khi S>10
9
. Điu kin nào sau đây cho vòng lp w h ile là đúng:
A. W hile S>=10
9
: B. W hile S =10
9
:
C. While S <10
9
:
D. W hile S !=10
9
:
C
â
u 17.
Vòng lp W hile kết thú c khi nào?
A. Khi m
t đi
u ki
n cho trư
c đư
c th
a m
ã
n
B. Khi đ s vòng lp
C. Khi tìm đưc Ou tput D. T t c các phương án
C
â
u 18.
Đi tưng dưi đây thuc kiu d liu nào?
A = [1, 2, 3]
A. list. B.
int.
C.
float.
D.
strin g.
C
â
u 19.
Phương th c nà o sau đâ y dùng đ thêm ph n t vào list trong python?
A.
abs().
B.
link().
C. append(). D.
add().
C
â
u 20.
Danh sách A s như thế nào sau các lnh sau?
>>> A = [2, 3, 5, 6]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
A.
2, 3, 4, 5, 6, 4.
B.
2, 3, 4, 5, 6.
C.
2, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 6, 4.
C
â
u 21.
Kết qu ca ch ương trình sa u là gì?
A = [2, 3, 5, "python", 6]
A.append(4)
A.append(2)
A.append("x")
del(A [2])
print(len(A))
TTrraanngg 33
A.
5.
B.
6.
C. 7. D.
8.
C
â
u 22.
Cách khai báo biến m ng sau đâ y, cách nào
sai
?
A.
ls = [1, 2, 3]
B.
ls = [x for x in range(3)]
C.
ls = [int(x) for x in input().split()]
D. ls = list(3).
C
â
u 23.
Cho khai bá o m ng sau:
A = list(3456789)
Đ in giá tr ph n t th 2 ca m ng m t chiu A ra m àn h ình ta viết:
A.
print(A [2]).
B. print(A[1]). C.
print(A[3]).
D.
print(A[0]).
C
â
u 24.
Cho a rr = [xu an, h, 1. 4, đông, 3, 4.5, 7]. Đ âu là giá tr ca arr[3]?
A.
1.4.
B. đ
ô
ng. C.
h .
D.
3.
C
â
u 25.
Lnh nà o đ duyt tng phn t ca da nh sá ch?
A.
for.
B.
w hile for.
C. for k
ế
t h
p v
i l
nh range(). D.
w hile kết hp vi lnh range().
C
â
u 26.
Lnh xoá m t ph n t ca m t da nh sách A có ch s i là :
A.
list.del(i).
B.
A. del(i).
C. del A[i]. D.
A. del[i].
C
â
u 27.
Chương trình sa u thc hin công vic gì?
S = 0
for i in range(len(A)):
if A[i] > 0:
S = S + A[i]
print(S )
A.
Duyt tng phn t trong A .
B.
Tính tng các phn t trong A .
C.
Tính tng các phn t không âm trong A.
D. T
í
nh t
ng c
á
c ph
n t
dương trong A
.
C
â
u 28.
Hoàn thin chương trình tính tích các phn t dương trong danh sách A.
S = ()
for i in range(len(A)):
()
S = S * A [i]
print(S )
A. 1, if A[i] > 0:. B.
0, if A[i] > 0:.
C.
1, if A[i] >= 0.
D.
0, if A[i] > 0.
C
â
u 29
. C ho khai bá o m ng sa u:
A = list(3456789)
Đ in giá tr phn t th 2 ca m ng m t chiu A ra m àn hình ta viết:
A.
print(A[2]).
B. print(A[1]). C.
print(A[3]).
D.
print(A[0]).
C
â
u 30:
Đi tưng dưi đây thuc kiu d liu nào?
A = [1, 2, 3]
A. list. B.
int.
C.
float.
D.
strin g.
C
â
u 31.
Đê kha i báo da nh sách a và khi t o danh sá ch a có 3 phn t 10, 20, 30, phương án nào sau đây đúng?
A. a = (10,20,30) B. a = {10,20,30}
C. a = [10,20,30]
D. a = 10,20,30
C
â
u 32.
Đ sp xếp danh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. reverse(a ) B. a.rev erse()
C. a.sort()
D. sort(a )
C
â
u 33.
Đê xut phn t cui cùng trong da nh sách a, phương án nào sau đ ây đ úng?
A. print(a[len(a)]) B. print(len(a)-1)
C. print(a[len(a)-1])
D. print(len(a ))
C
â
u 34.
Đê xut phn t đu tiên trong da nh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. print(a[1])
B. print(a[0])
C. print(a0) D. print(a1)
C
â
u 35.
Đê khi to danh sách a gm 50 s 0, phương án nà o sau đâ y đúng?
A. a = 050 B. a = [050]
C. a = [0]*50
D. a = [0*50]
C
â
u 36.
Đ kha i báo da nh sách a rng, phươn g án nào sau đây đ úng?
A. a = =[] B. a= 0
C. a = []
D. a = [0]
C
â
u 37.
Lnh nào sau đ ây xoá toà n b danh sách?
A. clear(). B.
exit().
C.
rem ove().
D.
del().
C
â
u 38.
Phá t biu nào sau đây là
sai
?
A.
Sa u khi thc hin lnh clear(), danh sách gc tr thành rng.
B.
Lnh remove () có chc năng xoá mt ph n t có giá tr cho trưc.
TTrraanngg 44
C. L
nh remove() xo
á
t
t c
c
á
c ph
n t
c
ó
gi
á
tr
cho trư
c trong list.
D.
Clear() có tác dng xoá toàn b các danh sá ch.
C
â
u 39.
Toán t nà o dùng đ kim tra m t giá tr có nm trong danh sách không?
A. in. B.
int.
C.
range.
D.
append.
C
â
u 40.
Kết qu ca chương trình sa u là gì?
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]
for k in A:
print(k, end = " ")
A.
1 2 3 4 5 6
B. 1 2 3 4 5 6 5 C.
1 2 3 4 5
D.
2 3 4 5 6 5.
C
â
u 41.
Ngoà i vic kết hp lnh for và ra nge đ duyt phn t trong danh sách, có th s dng câ u lnh n ào
khác?
A.
int.
B.
w hile.
C.
in range.
D. in.
C
â
u 42.
Gi s A = [a , b, c, ‘d, 2, 3, 4]. C ác biu thc sa u tr v giá tr đúng hay sai?
6 in A
a in A
A.
True, Fa lse.
B.
True, Fa lse.
C. False, True. D.
Fa lse, False.
C
â
u 43.
Gi s A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biu thc sau tr v giá tr đúng hay sai?
(3 + 4 5 + 18 // 4) in A
A. True. B.
False.
C.
Không xác đnh.
D.
Câu lnh b li.
C
â
u 44.
Kết qu ca chương trình sa u nếu s = python1221 là gì?
s = in put("Nh p xâ u kí t bt kì:")
kq = False
for i in range(len(s)-1):
if s[i] = = "2" and s[i+1] == "1":
kq = True
brea k
print(kq)
A. True. B.
False.
C.
Chương trình b li.
D.
Vòng lp vô hn.
C
â
u 45.
Kết qu ca chương trình sa u là ba o nhiêu?
>>> s = 0123145
>>> s[0] = 8
>>> print(s[0])
A.
8.
B.
0.
C.
1.
D. Chương tr
ì
nh b
l
i.
C
â
u 46.
Xâu 1234%^^%TFRESDRG có đ dài bng bao nh iêu?
A. 16. B.
17.
C.
18.
D.
15.
C
â
u 47.
Phá t biu nào sau đây là
sai
?
A.
Có th truy cp tng kí t ca xâu thông qua ch s.
B.
Ch s b t đu t 0.
C. C
ó
th
thay đ
i t
ng k
í
t
c
a m
t x
â
u. D.
Python không có kiu d liu kí t.
C
â
u 48.
S dng lnh nào đ tìm v trí ca m t xâu con tron g xâu khá c không?
A.
test().
B.
in()
C. find() D.
split().
C
â
u 49.
Lnh nào sau đ ây dùng đ tá ch xâu:
A. split() B.
join()
C.
rem ove()
D.
copy().
C
â
u 50
. C hn ph át biu sai trong các phát biu sau:
Lnh input() thc hin yêu c u nhp và o m t xâu b t kì.
A. Lnh print() thc hin vic in ra m àn hình.
B. L
nh input() th
c hi
n y
ê
u c
u nh
p v
à
o m
t bi
u th
c, s
hay m
t x
â
u b
t k
ì
.
C. Ln h type() tr li kiu d liu ca biu thc trong ngoc.
D. Lnh str() chuyn đi tưng đã cho thành chui.
C
â
u 51
. P hát biu đúng trong các ph át biu sau là:
A. Lnh float() tr v s nguyên t s hoc chu i biu thc.
B. Có ít hàm có s n đưc xây dng trong python.
C. L
nh bool() chuy
n m
t gi
á
tr
sang Boolean.
D. Lnh input() có th nhp vào m t s nguyên m à không c n chu yn đi kiu.
TTrraanngg 55
C
â
u 52
. C hươn g trình sau cho kết qu là ba o nhiêu?
def chao(ten):
"""H
à
m n
à
y d
ù
ng đ
ch
à
o m
t ngư
i đư
c truy
n
v
à
o như m
t tham s
"""
print("Xin ch
à
o, " + ten + "!")
chao(
Xuan
)
A. Xin chà o.
B.
Xin ch
à
o, Xuan!
.
C. Xin chà o!. D. C âu lnh b li.
C
â
u 53
. K ết qu ca chương trình sau là:
def PhepNhan(Number):
return Number * 10;
print(PhepNhan(5
))
A. 5. B. 10. C. C hương trình b li.
D. 50.
C
â
u 54
. K ết qu ca chương trình sau là:
def Kieu(Number):
return type(Number);
print(Kieu (5.0))
A. 5
B. float.
C. C hương trình b li. D. int.
C
â
u 55
. Hà m sau có chc nă ng gì?
def sum(a, b):
print("sum = " + str(a + b))
A. T r v tng ca hai s a v à b đưc tru yn vào. B. Tr v hai giá tr a và b.
C. T ính tng hai s a và b.
D. T
í
nh t
ng hai s
a v
à
b v
à
hi
n th
ra m
à
n h
ì
nh.
C
â
u 56
. Đ in vào () đ tìm ra s ln nht trong 3 s nh p và o:
def find_max(a, b, c):
max = a
if (
): max = b
if (
): max = c
return max
A. max < b, max < c.
B. m ax <= b, ma x < c. C. m ax < b, ma x <= c. D. m ax <= b, m ax <= c.
C
â
u 57
. C hươn g trình sau ra kết qu ba o nhiêu?
def get_sum(num):
tmp = 0
for i in num:
tmp += i
return tmp
result = get_sum(1, 2, 3, 4, 5)
print(result)
A. 12. B. 13. C. 14.
D. 15.
C
â
u 58
. C hươn g trình sau b li dòng lnh th bao nhiêu?
a = "Hello Guy!"
def say(i):
return a + i
say(3)
print(a)
A. 4. B. 2.
C. 3.
D. Kh ông có dòng lnh b li.
C
â
u 59
. C hươn g trình sau b li dòng lnh th bao nhiêu?
TTrraanngg 66
def add(a, b):
x = a + b
return(x)
add(1, 2)
add(5, 6)
A. 2. B. 3. C. 1.
D. Kh
ô
ng b
l
i.
C
â
u 60
. C hươn g trình sau b li dòng lnh th bao nhiêu?
def add(a, b)
sum = a + b
return sum
x = int(input("Nh
p s
th
nh
t:"))
y = int(input("Nh
p s
th
hai:"))
tong = add(x, y)
print("T
ng l
à
: " + str(tong))
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
C
â
u 61
. K ết qu ca chương trình sau:
def my_function(x):
return 3 * x
print(my_function(3))
print(my_function(5))
print(my_function(9))
A. 3, 5, 9.
B. 9, 15, 27.
C. 9, 5, 27. D. C hương trình b li.
C
â
u 62
. C hươn g trình sau hin th kết qu như thế nào?
def ham():
print(country)
ham("Sweden")
ham("India")
ham("Brazil")
A. S w eden, India , B razil. B. Sw eden, Brazil, India. C . Sw eden, B ra zil.
D. Chương tr
ì
nh b
l
i.
B. T
LU
N
B
à
i 1: Vi
ế
t chương tr
ì
nh nh
p v
à
o m
t x
â
u k
í
t
c
ó
th
c
ó
nhi
u d
u c
á
ch gi
a c
á
c t
. Sau đ
ó
ch
nh s
a x
â
u k
í
t
đ
ó
sao cho gi
a c
á
c t
ch
c
ó
m
t d
u c
á
ch. In x
â
u k
ế
t qu
ra m
à
n h
ì
nh?
s= input(Nhp đon văn bn: \n)
sline= s.split()
skq= .join(sline)
print(skq)
B
à
i 2
.
Vi
ế
t chương tr
ì
nh y
ê
u c
u nh
p t
b
à
n ph
í
m m
t x
â
u k
í
t
, sau đ
ó
th
ô
ng b
á
o:
a) def numbers(s):
count = 0
for ch in s:
if ch in 0123456789:
count = count +1
return count
b) def english(s):
count = 0
for ch in s:
if A <= ch <= Z or a <= ch <= z:
count = count + 1
return count
TTrraanngg 77
C. TH
C H
À
NH
B
à
i 1: S
d
ng h
à
m vi
ế
t chương tr
ì
nh th
c hi
n:
a) def nhap2so()
xau = input(Nhp 2 s t nhiên:)
A = xau.split()
return int(A[0]), int(A [1])
m,n = nhap2so
print(m +n)
b) def ucln(m ,n):
w hile m ! = n:
if m < n:
n = n m
else
m = m n
return m
m , n = eval(input(N hp ha i s t nhiên m , n:))
print(Ư C LN ca hai s trên là :, ucln(m ,n))
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN: TIN HỌC 10 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. H ãy đ ưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau: x = 1 w hile (x < = 5 ): p rint(“p y tho n ”) x = x + 1 A. 5 từ python. B. 4 từ pyth on. C. 3 từ python. D. Không có kết quả.
Câu 2. Ch o đ oạ n chương trình sau :
n = in t(inp ut("N hậ p n <=1 0 0 0 : ")) k =0 n= ab s (n ) w hile n!=0 : n= n// 1 0 k =k+ 1 p rint(k )
H ã y c ho b iế t điều k hẳ ng địn h nà o s au đâ y đú ng ?
A. k là số chữ số có nghĩa của n.
B. k là chữ số h àng đơn vị củ a n.
C. k là chữ số khá c 0 lớn nhất củ a n.
D. k là số chữ số kh ác 0 của n.
Câu 3. Ch ọn đáp án đ úng nh ất: i = 0 ; x = 0 w hile i < 1 0 : if i% 2 = = 0 : x += 1 i + = 1 p rint(x) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Trong cá c phá t biểu sa u, phá t biểu nà o sai?
A. C ó ba cấu trúc lậ p trình cơ bản củ a các ngôn ngữ lập trình .
B. C ấu trúc tu ần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xu ống dưới.
C. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while.
D. C ả ba phương án trên đều đú ng.
Câu 5. Vòng lặ p w hile – do kết th úc khi nào?
A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
B. Kh i đủ số vòng lặ p.
C. K hi tìm đ ược outpu t.
D. Tất cả cá c phương án.
Câu 6. Trong cá c phá t biểu sa u, phá t biểu nà o chưa ch ính xá c?
A. W h ile là lệnh lặp với số lầ n không biết trước.
B. For là lệnh lặp với số lầ n xác định trước.
C. K hối lệnh lặ p w h ile đ ược th ực hiện cho đ ến kh i <điều kiện> = Fa lse.
D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().
Câu 7. Ch o đ oạ n chương trình pyth on sau : To n g = 0 w hile To n g < 1 0 : To n g = To n g + 1
Sa u kh i đo ạn c h ươ n g trìn h trê n đ ượ c th ực hiệ n, g iá trị c ủa tổ ng b ằ ng b a o n hiê u: A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 8. Ch o biết kết quả của đ oạn chương trình dưới đâ y: a = 1 0
w hile a < 1 1 : p rin t(a )
A. Trên m à n hình xuấ t hiện m ột số 10.
B. T rên m àn hình xu ất hiện 10 ch ữ a.
C. T rên m àn h ình xuất h iện m ột số 11.
D. Chương trình bị lặp vô tận.
Câu 9. Câ u lệnh sa u giải bà i toán nào: Trang 1 w hile M != N : if M > N : M = M – N e ls e : N = N – M A. Tìm UCLN của M và N.
B. T ìm B CN N của M và N .
C. T ìm hiệu nhỏ nh ất của M v à N .
D. Tìm hiệu lớn nh ất củ a M và N .
Câu 10. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … ch o đ ến khi S >10000. Điều kiện nào sa u đâ y cho vòng lặp w hile là đú ng : A. w hile S >= 10000. B. w h ile S < 10000. C. while S <= 10000. D. W hile S >10000.
Câu 11. M ọi qu á trình tính toán đều có thể m ô tả và thực h iện dựa trên cấ u trú c cơ bản là: A. C ấu trúc tuầ n tự. B. C ấu trúc rẽ nh ánh . C. Cấ u trú c lặp. D. Cả ba cấu trúc.
Câu 12. H oạt động nà o sau đâ y lặ p với số lần lặ p ch ưa biết trước?
A. N gày tắm hai lần. B. Học bài cho tới khi thuộc bài. C. M ỗi tu ần đi nh à sách m ột lần. D. N gày đá nh răng ha i lầ n.
Câu 13. Cú ph áp lệnh lặp với số lần ch ưa biết trước:
A. w hile <đ iều kiện> to .
B. w h ile <điều kiện> to do.
C. w hile <điều kiện> do: .
D. while <điều kiện>: .
Câu 14. Kết quả của ch ương trình sa u: x = 1 y = 5 w hile x < y: p rint(x, e nd = " ") x = x + 1 A. 1 2 3 4. B. 2 3 4 5. C. 1 2 3 4 5. D. 2 3 4. Câu 15. s= 0 i=1 w hile i< =5 : s =s +1 i=i+ 1
Sa u kh i thư ̣c hiê ̣n đo ạn c h ươ n g trìn h trê n g iá trị c u ̉a s la ̀: A . 9 B . 1 5 C. 5 D . 1 0
Câu 16. Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … ch o đ ến khi S >109. Điều kiện nào sa u đây cho vòng lặp w h ile là đú ng: A . W h ile S > =1 0 9: B . W hile S =1 0 9: C. While S <109: D . W h ile S !=1 0 9:
Câu 17. Vòng lặ p W h ile kết thú c khi nà o?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B . K hi đ ủ số vò ng lặp
C . K h i tìm đư ợ c O u tp ut
D . T ất c ả c ác p hư ơ ng á n
Câu 18. Đối tượng dưới đ ây th uộc kiểu dữ liệu nào? A = [1 , 2 , ‘3 ’] A. list. B. int. C. float. D. string.
Câu 19. Phương th ức nà o sau đâ y dùng để th êm phầ n tử và o list trong python? A. abs(). B. link(). C. append(). D. add().
Câu 20. Da nh sách A sẽ như thế nào sa u các lệnh sau ?
> > > A = [2 , 3 , 5 , 6 ]
> > > A . a p p e nd (4 ) > > > d e l (A [2]) A. 2, 3, 4, 5, 6, 4. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 2, 3, 6, 4.
Câu 21. Kết quả của ch ương trình sa u là gì?
A = [2 , 3 , 5 , "p y tho n ", 6 ] A .ap p e nd (4 ) A .ap p e nd (2 ) A .ap p e nd ("x") d e l(A [2 ]) p rint(le n(A )) Trang 2 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 22. Cá ch kh ai báo biến m ảng sau đâ y, cách nào sai?
A. ls = [1, 2, 3] B. ls = [x for x in ra nge(3)]
C. ls = [int(x) for x in input().split()] D. ls = list(3).
Câu 23. Ch o khai bá o m ảng sau : A = lis t(“34 5 6 7 8 9 ”)
Đ ể in g iá trị p hầ n tử thứ 2 c ủa m ản g m ộ t c hiề u A ra m àn h ìn h ta viế t: A. print(A [2]). B. print(A[1]). C. print(A [3]). D. print(A [0]).
Câu 24. Ch o a rr = [‘xu an’, ‘h ạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đ âu là giá trị củ a arr[3]? A. 1.4. B. đông. C. hạ . D. 3.
Câu 25. Lệnh nà o để duyệt từng phần tử của da nh sá ch? A. for. B. w h ile – for.
C. for kết hợp với lệnh range().
D. w hile kết hợp với lệnh range().
Câu 26. Lệnh xoá m ột ph ần tử của m ột da nh sách A có chỉ số i là : A. list.del(i). B. A . del(i). C. del A[i]. D. A. del[i].
Câu 27. Ch ương trình sa u thực hiện công việc gì? S = 0 fo r i in ra ng e (le n (A)): if A [i] > 0 : S = S + A [i] p rint(S )
A. D uyệt từng ph ần tử trong A .
B. T ính tổng cá c ph ần tử trong A .
C. T ính tổng các phần tử kh ông âm trong A.
D. Tính tổng các phần tử dương trong A.
Câu 28. H oàn th iện ch ương trình tính tích các ph ần tử dương trong danh sách A . S = (… ) fo r i in ra ng e (le n (A)): (… ) S = S * A [i] p rint(S ) A. 1, if A[i] > 0:. B. 0, if A[i] > 0:. C. 1, if A [i] >= 0. D. 0, if A [i] > 0.
Câu 29. C ho kh ai bá o m ảng sa u: A = lis t(“3 45 6 7 8 9 ”)
Đ ể in g iá trị p h ần tử thứ 2 c ủa m ả ng m ộ t c hiề u A ra m àn h ìn h ta viế t: A. print(A[2]). B. print(A[1]). C. print(A [3]). D. print(A [0]).
Câu 30: Đối tượng dưới đ ây th uộc kiểu dữ liệu nào? A = [1 , 2 , ‘3 ’] A. list. B. int. C. float. D. string.
Câu 31. Để kha i báo da nh sách a và kh ởi tạ o danh sá ch a có 3 phầ n tử 10, 20, 30, phương án nà o sau đâ y đú ng? A . a = (1 0 ,2 0 ,3 0) B . a = {1 0 ,2 0 ,3 0 } C. a = [10,20,30] D . a = 1 0 ,2 0 ,3 0
Câu 32. Để sắp xếp danh sá ch a, phương án nà o sau đâ y đú ng? A . re ve rse (a ) B . a.rev erse () C. a.sort() D . s o rt(a )
Câu 33. Để x uất ph ần tử cuối cùng trong da nh sách a, phương án nào sau đ ây đ úng? A . p rint(a[len (a)]) B . p rint(le n(a)-1 ) C. print(a[len(a)-1]) D . p rint(le n(a ))
Câu 34. Để x uất ph ần tử đầu tiên trong da nh sách a, phương án nào sau đ ây đú ng? A . p rint(a[1 ]) B. print(a[0]) C . p rint(a0 ) D . p rint(a1 )
Câu 35. Để khởi tạo da nh sách a gồm 50 số 0, phương á n nà o sau đâ y đú ng? A . a = 0 … 5 0 B . a = [0 … 5 0] C. a = [0]*50 D . a = [0 *5 0]
Câu 36. Để kha i báo da nh sách a rỗng, phương án nào sau đ ây đ úng? A . a = =[] B . a= 0 C. a = [] D . a = [0 ]
Câu 37. Lệnh nào sau đ ây xoá toà n bộ danh sách ? A. clear(). B. exit(). C. rem ove(). D. del().
Câu 38. Phá t biểu nào sau đ ây là sai?
A. Sa u kh i thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thà nh rỗng.
B. Lệnh rem ove () có ch ức nă ng xoá m ột phầ n tử có giá trị cho trước. Trang 3
C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
D. C lear() có tá c dụ ng xoá toà n bộ các danh sá ch.
Câu 39. Toán tử nà o dù ng đ ể kiểm tra m ột giá trị có nằm trong danh sách không? A. in. B. int. C. range. D. append.
Câu 40. Kết quả củ a ch ương trình sa u là gì?
A = [1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 5 ] fo r k in A : p rint(k , en d = " ") A. 1 2 3 4 5 6 B. 1 2 3 4 5 6 5 C. 1 2 3 4 5 D. 2 3 4 5 6 5.
Câu 41. N goà i việc kết h ợp lệnh for và ra nge để du yệt ph ần tử trong da nh sá ch, có th ể sử dụng câ u lệnh nào k hác ? A. int. B. w h ile. C. in range. D. in.
Câu 42. Giả sử A = [‘a ’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. C ác biểu th ức sa u trả về giá trị đú ng hay sai? 6 in A ‘a’ in A A. True, Fa lse. B. T rue, Fa lse. C. False, True. D. Fa lse, False.
Câu 43. Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng h ay sai?
(3 + 4 – 5 + 1 8 / / 4 ) in A A. True. B. False. C. Không xá c định . D. Câ u lệnh bị lỗi.
Câu 44. Kết quả củ a ch ương trình sa u nếu s = “python1221” là gì?
s = in p ut("N hậ p xâ u k í tự b ất kì:") k q = Fa ls e
fo r i in ra ng e (le n (s)-1 ):
if s[i] = = "2 " an d s [i+ 1 ] = = "1 ": k q = True b re a k p rint(k q ) A. True. B. False.
C. Ch ương trình bị lỗi. D. Vòng lặ p vô h ạn.
Câu 45. Kết quả củ a ch ương trình sa u là ba o nh iêu ?
> > > s = “0 1 2 3 1 45 ”
> > > s [0 ] = ‘8 ’ > > > p rin t(s[0 ]) A. ‘8’. B. ‘0’. C. ‘1’. D. Chương trình bị lỗi.
Câu 46. Xâu “1234%^^%T FRESD RG” có độ dài bằng bao nh iêu ? A. 16. B. 17. C. 18. D. 15.
Câu 47. Phá t biểu nào sau đ ây là sai?
A. C ó th ể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
B. C hỉ số bắ t đ ầu từ 0.
C. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu.
D. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.
Câu 48. Sử dụ ng lệnh nào để tìm vị trí củ a m ột xâ u con trong xâu khá c không? A. test(). B. in() C. find() D. split().
Câu 49. Lệnh nào sau đ ây dùng đ ể tá ch xâu : A. split() B. join() C. rem ove() D. copy().
Câu 50. C họn ph át biểu sai trong các ph át biểu sau :
Lệ nh inp u t() th ự c h iệ n y êu c ầ u nh ập và o m ộ t xâu b ấ t k ì.
A . Lệ n h prin t() thự c h iệ n việ c in ra m àn hình .
B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.
C . Lệ n h typ e () trả lại k iể u d ữ liệ u c ủ a b iể u th ức tron g n g oặ c .
D . Lệ n h str() c hu yể n đ ối tư ợn g đ ã c ho thà nh c hu ỗ i.
Câu 51. P hát biểu đúng trong các ph át biểu sau là:
A . Lệ n h flo at() trả về số ng uy ê n từ số ho ặc c hu ỗi b iể u th ức .
B . Có ít h àm c ó sẵ n đư ợ c xâ y d ựn g tro ng p yth o n.
C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean.
D . Lệ n h inp u t() c ó thể nh ập vào m ộ t số ng u yê n m à kh ô ng c ầ n c hu yể n đổ i k iể u . Trang 4
Câu 52. C hương trình sa u ch o kết qu ả là ba o nh iêu ? def chao(ten): """Hàm này dùng để
chào một người được truyền vào như một tham số"""
print("Xin chào, " + ten + "!") chao(‘Xuan’) A . “X in c hà o”. B. “Xin chào, Xuan!”. C . “X in c hà o!”. D . C âu lệ nh b ị lỗi.
Câu 53. K ết qu ả của chương trình sau là: def PhepNhan(Number): return Number * 10; print(PhepNhan(5)) A . 5 . B . 1 0 .
C . C hư ơ ng trìn h b ị lỗ i. D. 50.
Câu 54. K ết qu ả của chương trình sau là: def Kieu(Number): return type(Number); print(Kieu (5.0)) A . 5 B. float.
C . C hư ơ ng trìn h b ị lỗ i. D . int.
Câu 55. H à m sau có ch ức nă ng gì? def sum(a, b): print("sum = " + str(a + b))
A . T rả về tổ ng c ủ a ha i số a v à b đư ợ c tru yề n vào . B . Trả về ha i g iá trị a và b .
C . T ín h tổ ng hai s ố a và b .
D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra màn hình.
Câu 56. Đ iền vào (…) để tìm ra số lớn nh ất trong 3 số nhậ p và o: def find_max(a, b, c): max = a if (…): max = b if (…): max = c return max A. max < b, max < c.
B . m ax <= b , m a x < c .
C . m ax < b , m a x < = c .
D . m ax <= b , m ax <= c .
Câu 57. C hương trình sa u ra kết quả ba o nh iêu ? def get_sum(num): tmp = 0 for i in num: tmp += i return tmp
result = get_sum(1, 2, 3, 4, 5) print(result) A . 1 2 . B . 1 3 . C . 1 4 . D. 15.
Câu 58. C hương trình sa u bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? a = "Hello Guy!" def say(i): return a + i say(3) print(a) A . 4 . B . 2 . C. 3.
D . K h ô ng c ó d ò ng lệ nh b ị lỗ i.
Câu 59. C hương trình sa u bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? Trang 5 def add(a, b): x = a + b return(x) add(1, 2) add(5, 6) A . 2 . B . 3 . C . 1 . D. Không bị lỗi.
Câu 60. C hương trình sa u bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def add(a, b) sum = a + b return sum
x = int(input("Nhập số thứ nhất:"))
y = int(input("Nhập số thứ hai:")) tong = add(x, y)
print("Tổng là: " + str(tong)) A. 1. B . 2 . C . 3 . D . 4 .
Câu 61. K ết qu ả của chương trình sau : def my_function(x): return 3 * x print(my_function(3)) print(my_function(5)) print(my_function(9)) A . 3 , 5 , 9 . B. 9, 15, 27. C . 9 , 5 , 2 7 .
D . C hư ơ ng trìn h b ị lỗ i.
Câu 62. C hương trình sa u h iển thị kết qu ả nh ư th ế nào? def ham(): print(country) ham("Sweden") ham("India") ham("Brazil")
A . S w e de n , In d ia , B razil.
B . Sw e d e n, B razil, Ind ia. C . S w e de n , B ra zil. D. Chương trình bị lỗi. B. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự có thể có nhiều dấu cách giữa các từ. Sau đó chỉnh sửa xâu kí tự
đó sao cho giữa các từ chỉ có một dấu cách. In xâu kết quả ra màn hình?
s = inp u t(“N hậ p đo ạ n văn b ản : \n”) s line = s.s p lit() s kq =” “.join(s line ) p rint(s kq )
Bài 2. Viết chương trình yêu cầu nhập từ bàn phím một xâu kí tự, sau đó thông báo: a) d e f nu m b e rs(s): b) d e f e ng lis h(s): co u nt = 0 c o unt = 0 fo r c h in s : fo r c h in s:
if c h in “0 12 3 4 5 6 7 8 9”:
if “A ” < = c h <= ”Z” o r “a ” <= c h < = ”z”: c o u nt = c o unt + 1 c o u nt = c o un t + 1 re turn c o un t re tu rn c o u nt Trang 6 C. THỰC HÀNH
Bài 1: Sử dụng hàm viết chương trình thực hiện: a) de f nh ap 2 so () b) d e f uc ln(m ,n):
xau = inp ut(“N h ập 2 s ố tự nhiê n:”) w hile m ! = n: A = xau .sp lit() if m < n:
re tu rn int(A [0 ]), int(A [1 ]) n = n – m m ,n = n ha p 2 so e ls e p rin t(m + n) m = m – n re tu rn m
m , n = e va l(inp ut(“N h ập ha i số tự n hiê n m , n:”))
p rint(“Ư C LN c ủ a hai s ố trê n là :”, uc ln(m ,n)) Trang 7