Đề cương ôn tập học kỳ 2 Tin 12 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Tin 12 năm 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang trong đó có mục tiêu, nội dung và đề thi minh họa giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: TIN HỌC 12
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
1. Truy xuất dữ liệu
-
Khái niệm và vai trò của mẫu hỏi
-
Biết các bước chính đtạo mẫu hỏi
2. Báo cáo
-
Biết khái niệm báo cáovai trò của báo cáo
-
Biết các bước lập báo cáo
3. Các loại hình CSDL
-
Hiểu các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào kng làm thay đổi dữ liệu ca quan h
-
Hiểu các đặc trưng của khóa
4. Hệ CSDL quan h
-
Biết mô hình ph biến đ xây dng CSDL quan h.
-
Biết các đặc trưng của mô hình d liu quan h.
-
Khái nim CSDL quan h.
-
Biết các đặc trưng chính của CSDL quan h.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
-
Thực hiện các bước lậpo cáo thông qua hình ảnh c thể
-
Thực hiện các thao tác để tạo báo cáo bng thuật
-
Thao tác chnh sa cấu trúc nào không làm thay đổi d liu ca quan h.
-
La chọn được khóa chính trong trường hp c th.
-
Nắm rõ hơn các đặc tính ca CSDL quan h trong trưng hp c th.
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hi địnhnh:
1. Mô hình ph biến để xây dng CSDL quan h gì?
2. Các khái niệm dùng để mô t các yếu t nào s to thànhhình d liu quan h?
3. Trong mô hình quan h, v mt cu trúc thì d liệu được th hiện trong đâu?
4. Thao tác trên d liu có th:
5. Đặc trưng của mt quan h trong h CSDL quan h?
2.2. Các dạng câu hi địnhng:
1. Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?
2. Mẫu hỏi gì? Nêu các ứng dụng của mẫu hỏi?
3. Hãy cho biết đối ợng cần quản lý thông tin cần u trữ trong bài toán qun t
viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
4. Chỉ ra các điều kiện trong hình dữ liệu quan hệ Ql_hoctap
Hình 1. Mô hình dữ liệu quan hệ Ql_hoctap
5. Trong CSDL quan h Ql_hoctap ví d trên (C4), xác định quan h, thuộc tính bộ.
Trang 2
2.3.Ma trận
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Số CH
%
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
TN
TL
1
Khái niệm
sở dữ
liệu hệ
quản trị
sở dữ liệu
1. Khái
niệm
sở dữ liệu
(CSDL)
4
3,00
3
3,75
0
0
0
8,00
7
0
21
2
s dữ
liệu quan
hệ
1. Các
loại
hình
CSDL
4
3,00
3
3,75
0
0
0
7
0
21
2. Hệ
CSDL
quan hệ
4
3,00
3
3,75
1*
5,00
1**
8,0
7
2
37
3
Kiến trúc
bảo mật
các hệ
CSDL
2. Bảo
mật thông
tin trong
các hệ
CSDL
4
3,00
3
3,75
1*
5,00
8
0
21
4
Thực
hành
x
x
x
x
2*
10,0
0
1**
8,00
x
x
x
Tổng
16
12,0
0
12
15,0
0
2
10,0
0
1
8,00
28
2
100
Tỉ lệ %
40
30
20
10
80
20
Tỉ lệ chung
70
30
100
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
1. Hãy lit kê các thao tác cơ bn khi làm vic vi bng?
2. Theo em khi xét mt mô hình d liu quan h ta cn quan tâm nhng yếu t nào?
3. Hãy nêuc khái niệm cơ bn mà em biết v h CSDL quan h.
4. Nhng tiêu chí nào gp ta chn khóa chính cho bng? Hãy cho ví d và gii thích.
5. Hãy nêu nhng ưu điểm ca báo cáo?
6. Vi CSDL QuanLi_HS, trưc khi to o o thng kê hc sinh điểm trung nh
môn Tin hc t 8.5 tr lên theo t, em hãy nêu các câu hi và câu tr lời tương ứng.
7. Ti sao nên kim tra lại báo cáo trưc khi in?
2.5. Đề minh ha
ĐỀ MINH HỌA HKII KHỐI 12
NĂM HỌC 2022- 2023
I. TRC NGHIM
Câu 1: Chn kiu d liu nào cho truờng điểm Toán, ....
A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number
Câu 2: Cho biết ý nghĩa của nút lnh :
A. Lc/Hy lc B. Lc theo la chn C. Lc theo mu D. Tìm kiếm
Trang 3
Câu 3: Nút lnh nào có công dng thêm bn ghi mi vào bng:
A. B. C. D.
Câu 4: Phần đuôi ca tên tp tin trong Access là
A TEXT B. XLS C. DOC D. MDB
Câu 5: Trong Access các thao tác đểa bng là:
A.Chn bng cn xóa vào Edit 🡪 Delete
B. Chn bng cn a 🡪 Edit delete rows
C. chn Edit 🡪 Delete
D. Chn Record 🡪 Filter 🡪 Filter by form
Câu 6: uo đúng trong các câuới đây đối vi khoá chính?
A. Các g tr ca nó phi là duy nht.
C. Nó phải là trường đu tiên ca bng.
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Nó không bao gi thay đổi
Câu 7: Khi làm vic vi Access xong, mun thoát khi Access, ta thc hin:
A. View Exit B. Tools Exit
C. File Exit D. Windows Exit
Câu 8: Khi m vic vi cu trúc bảng, để xác đnh kiu d liu của trường, ta xác
định tên kiểu dưc liu ti ô:
A. Field Type B. Description
C. Field Properties D. Data Type
Câu 9: Trong Access, mun to biu mu theo cách dùng thut sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard B. Create form in using Wizard C. Create form by using
Wizard D. Create form with using Wizard
Câu 10. Cho biết phương tiện để đảm bo vic chia s CSDL có th thc hiện được
A. Máy tính và phương tiện kết ni mng máy tính B. H QTCSDL
C. Máy tính D. CSDL
Câu 11: Truy vấn cơ sở d liugì?
A. Là mt dng b lc;kh năng thu thập thông tin t nhiu bng trong mt CSDL
quan h
B. Là yêu cu máy thc hin lnh gì đó
C. Là mt dng b lc
D. mt đi tượng kh năng thu thập thông tin t nhiu bng trong mt CSDL quan
h
Câu 12: Tnh t thao tác để to mu hi bng cách t thiết kế, biết: (1) Chn bng
hoc mu hi khác làm d liu ngun
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chn các trường cn thiết trong d liu nguồn đ đưa vào mẫu hi (5) Mô t điu kin
mu hi i QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 13: Để làm vic trong chế đ thiết kế ca biu mu, ta thc hin:
A. Chn biu mu ri nháy nút
B. Chn biu mu ri ny nút hoc nháy nút nếu đang chế đ biu mu
C. Chn biu mu ri ny nút và nháy nút nếu đang chế đ thiết kế
D. Chn biu mu ri nháy nút hoc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 14: Trong lưới QBE ca ca s mu hi (mu hi chế độ thiết kế) thì hàng
Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường xut hin trong mu hi
Trang 4
B. Khai báo tên các trường đưc chn
C. Mô t điu kiện để chn các bản ghi đưa vào mẫu hi
D. Xác định các trường cn sp xếp
Câu 15: Trong Access, ta có th s dng biu mu để :
A. Xem, nhp và sa d liu B. Sa cu trúc bng
C. Lp báo cáo D. Tính toán choc trưngnh toán
Câu 16: Cho các thao tác sau :
B1: To bng
B2: Đt tên và lưu cấu trúc
B3: Chn khóa chính cho bng
B4: To liên kết
Khi to lp CSDL quan h ta thc hin ln lượt c bước sau:
A. B1-B2-B3-B4 B. B1-B3-B4-B2 C. B2-B1-B2-B4
Câu 17: Trong một trường THPT xây dng mt CSDL quản điểm Hc Sinh.
Ngưi Qun tr CSDL phân quyn truy cp cho các đối tượng truy cp o
CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, B sung, sa, xoá; BGH: Xem, B sung, sa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, B sung, sa,a; BGH: Xem, B sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, B sung, sa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem; GVBM: Xem, B sung; BGH: Xem, sa, xoá.
Câu 18: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chn ôd liu cn lc
Trình t các thao tác để thc hiện được vic lc theo ô d liệu đang chọn là
A. (3)- (2)- (1) B. (3) -(2)
C. (3) - (1) D. (3) - (1)- (2)
Câu 19: Hai bng trong mt CSDL quan h liên kết vi nhau thông qua :
A. Thuc tính khóa
B. Đa ch ca các bng
C. Tên trường
D. Thuc tính của các trường đưc chn (không nht thiết phi khóa)
Câu 20: Khi cn in d liu theo mt mẫu cho trước, cn s dụng đi tượng:
A. Báo cáo B. Bng
C. Mu hi D. Biu mu
Câu 21: Gi s bng HOCSINH gồm các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP.
Mun hin th thông tin điểm cao nht ca mi lớp đ s dng lâu dài, trong Access
ta s dụng đối tưng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports B. Queries
C. Forms D. Tables
II. T LUN
Câu 1: (2đ) Cho CSDL QuanLy_ThuVien sau, hãy xác đnh khóa chính, kiu d liu cho
c trưng trong mi bng:
Bng SACH: khóa chính:………………………..
Tên trường
Kiu d liu
Masach
TenSach
Trang 5
Tacgia
NamXB
NXB
Giabia
Sluong
Docgia
Bảng DocGia: khóa chính là:…………………………..
Tên trưng
Kiu d liu
MaDG
TenDG
Ngaysinh
Lop
thuongtru
Themuon
Bảng PhieuMuon: khóa chính là:…………………………..
Tên trường
Kiu d liu
Sothe
MaSach
MaDG
Ngaymuon
Câu 2 (1.0đ): Thuật sĩ là gì? Sử dng thuật sĩ có ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ)
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIN HỌC 12 1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về: 1. Truy xuất dữ liệu
- Khái niệm và vai trò của mẫu hỏi
- Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi 2. Báo cáo
- Biết khái niệm báo cáo và vai trò của báo cáo
- Biết các bước lập báo cáo 3. Các loại mô hình CSDL
- Hiểu các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ
- Hiểu các đặc trưng của khóa 4. Hệ CSDL quan hệ
- Biết mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ.
- Biết các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ.
- Khái niệm CSDL quan hệ.
- Biết các đặc trưng chính của CSDL quan hệ.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Thực hiện các bước lập báo cáo thông qua hình ảnh cụ thể
- Thực hiện các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ
- Thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ.
- Lựa chọn được khóa chính trong trường hợp cụ thể.
- Nắm rõ hơn các đặc tính của CSDL quan hệ trong trường hợp cụ thể. 2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:

1. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là gì?
2. Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
3. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đâu?
4. Thao tác trên dữ liệu có thể là:
5. Đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
1. Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?
2. Mẫu hỏi là gì? Nêu các ứng dụng của mẫu hỏi?
3. Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư
viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
4. Chỉ ra các điều kiện trong mô hình dữ liệu quan hệ Ql_hoctap
Hình 1. Mô hình dữ liệu quan hệ Ql_hoctap
5. Trong CSDL quan hệ Ql_hoctap ở ví dụ trên (C4), xác định quan hệ, thuộc tínhbộ. Trang 1 2.3.Ma trận Vận dụng Tổng Nhận Thông Vận TT biết hiểu dụng cao Số CH Nội dung Đơn vị %
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời kiến thức
kiến thức CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL Khái niệm 1. Khái cơ sở dữ 4 3,00 3 3,75 0 0 0 8,00 7 0 21 niệm cơ liệu và hệ 1 sở dữ liệu
quản trị cơ (CSDL) sở dữ liệu 1. Các 2 Cơ sở dữ 4 3,00 3 3,75 0 0 0 7 0 21 loại mô liệu quan hình hệ CSDL 2. Hệ 4 3,00 3 3,75 1* 5,00 1** 8,0 7 2 37 CSDL quan hệ Kiến trúc 2. Bảo 3 4 3,00 3 3,75 1* 5,00 8 0 21
và bảo mật mật thông các hệ tin trong CSDL các hệ CSDL 4 Thực x x x x 2* 10,0 1** 8,00 x x x hành 0 Tổng 16 12,0 12 15,0 2 10,0 1 8,00 28 2 100 0 0 0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 80 20 Tỉ lệ chung 70 30 100
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
1. Hãy liệt kê các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng?
2. Theo em khi xét một mô hình dữ liệu quan hệ ta cần quan tâm những yếu tố nào?
3. Hãy nêu các khái niệm cơ bản mà em biết về hệ CSDL quan hệ.
4. Những tiêu chí nào giúp ta chọn khóa chính cho bảng? Hãy cho ví dụ và giải thích.
5. Hãy nêu những ưu điểm của báo cáo?
6. Với CSDL QuanLi_HS, trước khi tạo báo cáo thống kê học sinh có điểm trung bình
môn Tin học từ 8.5 trờ lên theo tổ, em hãy nêu các câu hỏi và câu trả lời tương ứng.
7. Tại sao nên kiểm tra lại báo cáo trước khi in? 2.5. Đề minh họa
ĐỀ MINH HỌA HKII KHỐI 12 NĂM HỌC 2022- 2023 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number
Câu 2: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Lọc/Hủy lọc
B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm Trang 2
Câu 3: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng: A. B. C. D.
Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A TEXT B. XLS C. DOC D. MDB
Câu 5: Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
A.Chọn bảng cần xóa vào Edit 🡪 Delete
B. Chọn bảng cần xóa 🡪 Edit delete rows
C. chọn Edit 🡪 Delete
D. Chọn Record 🡪 Filter 🡪 Filter by form
Câu 6: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất.
C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Nó không bao giờ thay đổi
Câu 7: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: A. View – Exit B. Tools – Exit C. File – Exit D. Windows – Exit
Câu 8: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác
định tên kiểu dưc liệu tại ô: A. Field Type B. Description C. Field Properties D. Data Type
Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard B. Create form in using Wizard C. Create form by using
Wizard D. Create form with using Wizard
Câu 10. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL C. Máy tính D. CSDL
Câu 11: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
C. Là một dạng bộ lọc
D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
Câu 12: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng
hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)
D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 14: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A.
Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi Trang 3
B. Khai báo tên các trường được chọn
C. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 15: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A.
Xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 16: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B2-B3-B4 B. B1-B3-B4-B2 C. B2-B1-B2-B4
Câu 17: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh.
Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào
CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A.
HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
Câu 18: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là A. (3)- (2)- (1) B. (3) -(2) C. (3) - (1) D. (3) - (1)- (2)
Câu 19: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : A. Thuộc tính khóa
B. Địa chỉ của các bảng C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
Câu 20: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 21: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP.
Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access
ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A.
Reports B. Queries C. Forms D. Tables II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ) Cho CSDL QuanLy_ThuVien sau, hãy xác định khóa chính, kiểu dữ liệu cho
các trường trong mỗi bảng:
Bảng SACH: khóa chính là:……………………….. Tên trường Kiểu dữ liệu Masach TenSach Trang 4 Tacgia NamXB NXB Giabia Sluong Docgia
Bảng DocGia: khóa chính là:………………………….. Tên trường Kiểu dữ liệu MaDG TenDG Ngaysinh Lop thuongtru Themuon
Bảng PhieuMuon: khóa chính là:………………………….. Tên trường Kiểu dữ liệu Sothe MaSach MaDG Ngaymuon
Câu 2 (1.0đ): Thuật sĩ là gì? Sử dụng thuật sĩ có ưu điểm và nhược điểm gì? (1đ) Trang 5