-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản
Đề cương ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu
Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Đề cương ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản
Đề cương ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Đại học Tài Chính - Marketing
Preview text:
lOMoARc PSD|36126207 ĐỀCƯƠNGANH I. Ngữ pháp 1. Tense (Thì): a. Hiện tại ơn (Tự học) b. Quá khứ
ơn và quá khứ hoàn thành: lOMoARc PSD|36126207
c. Quá khứ tiếp diễn (Past progressive)- Cấu trúc:
1. Câu khẳng ịnh Cấu trúc
S + was/were + V-ing. Lưu ý
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was
S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were Ví dụ
- We were just talking about it before
you arrived. (Chúng tớ ang nói về
chuyện ó ngay trước khi cậu ến.)
2. Câu phủ ịnh Cấu trúc
S + was/were + not + V-ing Lưu ý Was not = wasn’t Were not = weren’t lOMoARc PSD|36126207 Ví dụ
- He wasn’t working when his boss
came yesterday. (Hôm qua anh ta ang
không làm việc khi sếp của anh ta ến)
3. Câu nghi vấn Cấu trúc
Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t. Ví dụ
- Q: Was your mother going to the
market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ
sáng hôm qua mẹ em ang i chợ có phải không?)
A: Yes, she was/ No, she wasn’t
- Dấu hiệu nhận biết: lOMoARc PSD|36126207
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá -
at + giờ + thời gian trong khứ kèm theo thời iểm xác
quá khứ (at 12 o’clock last ịnh. night,…) - at this time + thời gian
trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …) - in + năm (in 2000, in 2005) -
in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một - When I was singing in
hành ộng ang xảy ra và một hành ộng khác xen vào. the bathroom, my mother came
in. (Tôi ang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi i vào) - The light went out when
we were watching TV (Điện
mất khi chúng tôi ang xem ti vi) lOMoARc PSD|36126207
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp - She was dancing while I
diễn khi có xuất hiện các từ như: While was singing (Cô ấy ang múa
(trong khi); When (Khi); at that time
trong khi tôi ang hát)
(vào thời iểm ó); … - The man was sending his
letter in the post office at that time.
(Lúc ó người àn ông ang gửi thư ở bưu iện) - Cách dùng:
- Diễn tả một việc