lOMoARcPSD|36126 207
ĐỀCƯƠNGANH
I. Ngữ pháp
1. Tense (Thì):
a. Hiện tại ơn (Tự học)
b. Quá khứ ơn và quá khứ hoàn
thành:
lOMoARcPSD|36126 207
c. Quá khứ tiếp diễn (Past progressive)-
Cấu trúc:
1. Câu khẳng ịnh
Cấu trúc
S + was/were + V-ing.
Lưu ý
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was
S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều
were
Ví d
- We were just talking about it before
you arrived. (Chúng tớ ang nói về
chuyện ó ngay trước khi cậu ến.)
2. Câu phủ ịnh
Cấu trúc
S + was/were + not + V-ing
Lưu ý
Was not = wasn’t
Were not = werent
lOMoARcPSD|36126 207
Ví d
- He wasn’t working when his boss
came yesterday. (Hôm qua anh ta ang
không làm việc khi sếp của anh ta ến)
3. Câu nghi vấn
Cấu trúc
Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/werent.
Ví d
- Q: Was your mother going to the
market at 7 A.M yesterday? (c 7 giờ
sáng hôm qua mẹ em ang i chợ có
phải không?)
A: Yes, she was/ No, she wasn’t
- Dấu hiệu nhận biết:
lOMoARcPSD|36126 207
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá
khứ kèm theo thời iểm xác
ịnh.
- at + giờ + thời gian trong
quá kh(at 12 o’clock last
night,…)
- at this time + thời gian
trong quá kh. (at this time two
weeks ago, …)
- in + năm (in 2000, in
2005)
- in the past (trong quá
khứ)
Trong câu cówhen” khi diễn tả một
nh ộng ang xảy ra và một hành
ộng khác xen vào.
- When I was singing in
the bathroom, my mother came
in. (Tôi ang hát trong nhà tắm
thì mẹ tôi i vào)
- The light went out when
we were watching TV (Điện
mất khi chúng tôi ang xem ti vi)
lOMoARcPSD|36126 207
Cân nhắc sử dụng tQuá khứ tiếp
diễn khi có xuất hiện các từ như: While
(trong khi); When (Khi); at that time
(vào thời iểm ó);
- She was dancing while I
was singing (Cô ấy ang múa
trong khi tôi ang hát)
- The man was sending his
letter in the post office at that
time.
(Lúc ó người àn ông ang gửi t
ở bưu iện)
- Cách dùng:
- Diễn tả một việc

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207 ĐỀCƯƠNGANH I. Ngữ pháp 1. Tense (Thì): a. Hiện tại ơn (Tự học) b. Quá khứ
ơn và quá khứ hoàn thành: lOMoARc PSD|36126207
c. Quá khứ tiếp diễn (Past progressive)- Cấu trúc:
1. Câu khẳng ịnh Cấu trúc
S + was/were + V-ing. Lưu ý
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was
S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were Ví dụ
- We were just talking about it before
you arrived.
(Chúng tớ ang nói về
chuyện ó ngay trước khi cậu ến.)

2. Câu phủ ịnh Cấu trúc
S + was/were + not + V-ing Lưu ý Was not = wasn’t Were not = weren’t lOMoARc PSD|36126207 Ví dụ
- He wasn’t working when his boss
came yesterday.
(Hôm qua anh ta ang
không làm việc khi sếp của anh ta ến)

3. Câu nghi vấn Cấu trúc
Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t. Ví dụ
- Q: Was your mother going to the
market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ
sáng hôm qua mẹ em ang i chợ có phải không?)
A: Yes, she was/ No, she wasn’t
- Dấu hiệu nhận biết: lOMoARc PSD|36126207
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá -
at + giờ + thời gian trong khứ kèm theo thời iểm xác
quá khứ (at 12 o’clock last ịnh. night,…) - at this time + thời gian
trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …) - in + năm (in 2000, in 2005) -
in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một - When I was singing in
hành ộng ang xảy ra và một hành ộng khác xen vào. the bathroom, my mother came
in. (Tôi ang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi i vào) - The light went out when
we were watching TV (Điện
mất khi chúng tôi ang xem ti vi)
lOMoARc PSD|36126207
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp - She was dancing while I
diễn khi có xuất hiện các từ như: While was singing (Cô ấy ang múa
(trong khi); When (Khi); at that time
trong khi tôi ang hát)
(vào thời iểm ó); … - The man was sending his
letter in the post office at that time.
(Lúc ó người àn ông ang gửi thư ở bưu iện) - Cách dùng:
- Diễn tả một việc