1. Học phần: Triết học Mác- Lê nin
1. Tên học phần: Triết học Mác - Lênin
Tên tiếng Anh: Philosophy of Marxism and
Leninism
2. Mã học phần:
010615001
3. Số tín chỉ:
03 (3;0)
4. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương
5. Loại học phần:
Bắt buộc
6. Phân bổ thời gian:
- Lý thuyết:
45 giờ
- Thí nghiệm, thực hành, thảo luận:
0 giờ
- Đánh giá giữa học phần:
1 giờ
- Tự học, nghiên cứu, trải nghiệm:
104 giờ
7. Các giảng viên phụ trách học phần:
ThS. Lê Thị Lan Anh
ThS. Nguyễn Thị Hào
TS. Hoàng Diệu Thuý
TS. Phan Thị Hồng Duyên
8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
Không
- Học phần học trước:
Không
- Học phần song hành:
Không
9. Mô tả tóm tắt học phần
Chương 1 trình bày những t khái quát nhất về triết học, triết học Mác nin vai
trò của triết học Mác –Lê nin trong đời sống xã hội. Chương 2 trình bày những nội dung cơ bản
của chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm: vấn đề vật chất và ý thức; phép biện chứng duy vật; lý
luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chương 3 trình bày những nội dung bản
của chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm: vấn đề hình thái kinh tế- hội, giai cấp dân tộc; nhà
nước và cách mạng xã hội; triết học về con người.
10. Mục tiêu của học phần
Cung cấp những hiểu biết tính căn bản, hệ thống về Triết học Mác- Lê nin. Xây
dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật làm nền tảng lí luận cho
việc nhận thức các vấn đề, nội dung của các môn học khác. Nhận thức được thực chất giá trị,
bản chất khoa học, cách mạng của triết học Mác- Lê nin.
11. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
11.1. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR
học phần
TĐNL
Mô tả CĐR học phần
Phương pháp
đánh giá
CLO1
K2
Giải thích được những nguyên
quy luật của chủ nghĩa duy vật biện
chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Tự luận
CLO2
K3
Vận dụng những kiến thức cơ bản của
chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ
Tự luận
nghĩa duy vật lịch sử đ giải quyết
được những vấn đề đặt ra trong học
tập và thực tiễn của cuộc sống.
CLO3
S2
Xây dựng kế hoạch làm việc nhóm và
thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ
của nhóm.
Đánh giá làm
việc nhóm
CLO4
A2
Thể hiện được khả năng tự học, tự
nghiên cứu.
Đánh giá ý
thức hoc tập
11.2. Quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
CĐR
học phần
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
PLO1.1
PLO2.6
PLO3.2
1.1.1
2.6.2
3.2.2
CLO1
K2
CLO2
K3
CLO3
S2
CLO4
A2
Tổng
K3
S2
A2
12. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá 12.1.
Đánh giá học tập
Bài đánh
giá
Hình thức đánh giá, minh
chứng, lưu hồ sơ
Công cụ đánh
giá
CĐR học
phần
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh giá thường xuyên
20%
A1.1
Đánh giá ý thức học tập;
Giảng viên đánh giá và lưu hồ sơ
Rubric đánh giá
ý thức học tập
CLO4
A1.2
Kiểm tra làm việc nhóm;
GV đánh giá và lưu hồ sơ
Rubric đánh giá
làm việc nhóm
CLO1
CLO3
A2. Đánh giá giữa học phần
30%
A2
Kiểm tra tự luận;
GV đánh giá và lưu hồ sơ
Đáp án, thang
điểm
CLO1
CLO2
A3. Đánh giá kết thúc học phần
50%
A3
Thi tự luận;
Khoa/Bộ môn Phòng quản chất
lượng tổ chức thi và lưu hồ sơ
Đáp án, thang
điểm
CLO1
CLO2
Công thức tính điểm tổng kết: Điểm học phần =
2
A1+3A2+5A3
10
12.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
- Sử dụng một số Rubric có trong chương trình đào tạo: Rubric 1,7.
- Xây dựng đề, đáp án, thang điểm cho bài kiểm tra giữa học phần bài thi kết
thúc học phần.
13. u cầu của học phần
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học dúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 5 phút sau khi giờ học bắt
đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Sinh viên không được ăn uống, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc
trong giờ học.
-Sinh viên phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên trong quá trình học tập như :
chuẩn bị nội dung thảo luận, làm bài tập về nhà...; có tinh thần học tập, độc lập, hợp tác và tích
cực.
14. Kế hoạch giảng dạy
14.1. Nội dung chi tiết học phần
Số giờ
Nội dung chính
CĐR
học phần
10 giờ
(7LT; 3TL)
Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống
xã hội
I. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
II. Triết học Mác Lê nin và vai trò của triết học Mác Lê
nin trong đời sống xã hội
CLO1
CLO3
CLO4
15 giờ
(11LT; 4TL)
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
I. Vật chất và ý thức
II. Phép biện chứng duy vật
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
20 giờ
(14LT; 6TL)
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
I. Học thuyết hình thái kinh tế- xã hội
II. Giai cấp và dân tộc
III. Nhà nước và cách mạng xã hội
IV. Ý thức xã hội
V. Triết học về con người
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
14.2. Kế hoạch dạy học
Tuần/
buổi
học
Nội dung chi
tiết
CĐR buổi học
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
Chương 1: Triết
học vai trò của
triết học trong đời
sống hội
(3LT:0TL:8Tự học)
I. Triết học và vấn
đề bản của triết
học 1. Khái lược về
triết học
Sau khi học xong
buổi 1 người học sẽ
đạt được:
- Diễn giải
được 2 nguồn gốc
bản cho sự ra đời
của triết học.
- Phân biệt
được sự khác nhau
trong đối tượng
nghiên cứu của triết
học và một
CLO1
CLO3
CLO4
Dạy:
- Cung cấp đề
cương chi tiết học
phần; giới thiệu tài
liệu, PP học tập, PP
đánh giá.
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp
trong quá trình giảng.
A1.1
A1.2
A2
A3
a, Nguồn gốc của
triết học
b, Khái niệm triết
học
c, Vấn đề đối tượng
của triết học trong
lịch sử
d, Triết học- hạt
nhân lý luận của thế
giới quan
số khoa học cụ thể,
hiểu được tính đặc
thù của các tri thức
triết học.
- Giải thích
được tại sao triết
học hạt nhân của
thế giới quan.
- Diễn giải
được sự khác nhau
của đối tượng triết
học trong lịch sử và
đối tượng triết học
Mác - Lênin.
- Bước đầu
làm quen với
phương pháp tự học
ở đại học.
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi tự
học Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập.
Học ở nhà:
SV tự học 1 nội dung :
I/c ; Vấn đề đối tượng
của triết học trong lịch
sử
2/1
Chương 1 (tiếp)
(2LT:1TL:8Tự học)
2. Vấn đề cơ
bản của triết học a,
Nội dung vấn đề cơ
bản của triết học b,
Chủ nghĩa duy vật
và chủ nghĩa duy
tâm
c, Thuyết thể biết
và thuyết không thể
biết
3. Biện chứng
siêu hình a, Khái
niệm biện chứng và
siêu hình trong lịch
sử
b, Các hình thức
của phép biện
chứng trong lịch sử
II. Triết học Mác Lê
nin vai trò của
triết học Mác nin
trong đời sống xã
hội
Sau khi học xong
buổi 2 người học sẽ
đạt được:
- Diễn giải
được nội dung vấn
đề bản của triết
học.
- Trình y
được căn cứ phân
chia các trường
phái triết học trong
lịch sử, biết được
một số đại diện tiêu
biểu cho các trường
phái.
- Phân biệt
được khái niệm
biện chứng siêu
hình, phương pháp
luận biện chứng
phương pháp luận
siêu hình. Hiểu
được vai trò hạn
chế của từng
phương pháp luận. -
Trình bày được các
hình thức của phép
biện chứng trong
lịch sử và giải
CLO1
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp
trong quá trình giảng.
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi
thảo luận tự học
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập
- Thảo luận nội
dung : II/1/a : Điều
kiện lịch sử của sự ra
đời triết học Mác -
Lênin.
Học ở nhà:
SV tự học 1 nội dung:
- I/2/c ; Thuyết thể
biết thuyết không
thể biết.
- 3/c : Các hình
thức của phép biện
chứng trong lịch sử.
A1.1
A1.2
A2
A3
1. Sự ra đời và phát
triển của triết học
Mác nin a,
Những điều kiện
lịch sử của sự ra đời
triết học Mác
thích được tại sao
phép biện chứng
duy vật là hình thức
phát triển cao nhất.
- Diễn giải được
những điều kiện
lịch sử của sự ra đời
triết học Mác.
- Làm việc theo
nhóm tích cực hiệu
quả.
3/1
Chương 1 (tiếp)
(2LT:1TL:6Tự học)
II/1/b, Những thời
kỳ chủ yếu trong sự
hình thành phát
triển của triết học
Mác
c, Thực chất ý
nghĩa cuộc cách
mạng trong triết học
do C. Mác Ph,
Ăng ghen thực hiện
d, Giai đoạn Lênin
trong sự phát triển
của triết học Mác
2. Đối tượng
chức năng của triết
học Mác Lênin a,
Khái niệm triết học
Mác nin b, Đối
tượng của triết học
Mác Lê nin c, Chức
năng của triết học
Mác nin 3. Vai
trò của triết học
Mác Lê nin trong
đời sống hội và
trong sự nghiệp đổi
mới Việt Nam
hiện nay.
Sau khi học xong
buổi 3 người học sẽ
đạt được:
- Trình bày
được thực chất và ý
nghĩa cuộc cách
mạng trong triết
học do
Mác Ăng ghen
thực hiện.
- Giải thích
được vai trò của
Lênin trong việc
bảo vệ và phát triển
triết học Mác.
- Giải thích
được đối tượng
chức năng của triết
học Mác - Lênin
- Trình bày
được những vai trò
cơ bản của triết học
Mác -Lê nin trong
đời sống xã hội.
- Rèn luyện
năng lực tự học, kỹ
năng thuyết trình và
các kỹ năng khác.
CLO1
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp
trong quá trình giảng.
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi
thảo luận tự học.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập.
- Thảo luận nội
dung :
3/a : Triết học Mác
Lê nin thế giới quan
phương pháp luận
khoa học cách mạng
cho con người trong
nhận thức và thực tiễn.
Học ở nhà:
SV tự học 1 nội dung:
- II/1/b ; Những thời kỳ
chủ yếu trong sự hình
thành và phát triển của
triết học Mác. - II/1/d :
Giai đoạn Lênin trong
sự phát triển của triết
học Mác.
A1.1
A1.2
A2
A3
4/1
Chương 1 (tiếp)
(1TL)
3. Vai trò của triết
học Mác Lê nin
Sau khi học xong
buổi 4 người học sẽ
đạt được:
CLO1
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử dụng
linh hoạt các hình thức
và phương pháp dạy
A1.1
A1.2
A2
A3
trong đời sống
hội trong sự
nghiệp đổi mới
Việt Nam hiện nay.
- Giải thích
được các cuộc cách
mạng trong khoa
học thích hợp trong quá
trình giảng.
Chương 2: Chủ
nghĩa duy vật biện
chứng
(1LT:1TL:6Tự học)
I. Vật chất ý thức
1. Vật chất các
hình thức tồn tại của
vật chất
học tự nhiên cuối
thế kỷ XIX, đầu thế
kỷ XX sự phá
sản của các quan
điểm siêu hình về
vật chất. Diễn giải
được nội dung
thấy được ý nghĩa
định nghĩa vật chất
của V.I.Lê nin.
- Giải thích
được phương thức
tồn tại của vật chất
vận động; giải
thích được các hình
thức vận động
bản; Thấy được
hình thức tồn tại
của vật chất
không gian thời
gian. Hiểu được
tính thống nhất vật
chất cùa thế giới
theo quan điểm của
chủ nghĩa Mác- Lê
nin.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi
thảo luận tự học.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập.
- Thảo luận tiết 1
: Nội dung chương
I/II/3. Vai trò của triết
học Mác- nin trong
đời sống hội
trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam.
-Thảo luận tiết 2: Nội
dung vận động.
Học ở nhà:
SV tự học 2 nội dung :
- Phân biệt được
sự khác nhau trong
quan niệm về vật chất
của chủ nghĩa duy vật
chủ nghĩa duy tâm.
- Tính thống nhất vật
chất của thế giới.
5/1
Chương 2 (tiếp)
(3L:0TL:8 Tự học)
2. Nguồn gốc, bản
chất kết cấu của
ý thức.
3. Mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức.
Sau khi học xong
buổi 5 người học sẽ
đạt được:
- Trình bày
được nguồn gốc
bản
chất của ý thức; -
Diễn giải được vai
trò của lao động đối
với sự hình thành ý
thức con người.
- Giải thích
được mối quan hệ
giữa vật chất ý
thức theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác -
Lê nin.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp.
- Hệ thống hóa
lại toàn bộ nội dung
kiến thức phần I.
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi tự
học Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập Học
ở nhà :
SV tự học 2 nội dung :
A1.1
A1.2
A2
A3
- Chỉ ra được ý
nghĩa phương pháp
luận trong học tập
và cuộc sống.
- Kết cấu của ý
thức.
- Quan điểm của
chủ nghĩa duy tâm và
chủ nghĩa duy vật siêu
hình về mối quan hệ
giữa vật chất và ý
thức.
6/1
Chương 2 (tiếp)
(2LT;1TL;8Tự học)
II. Phép biện chứng
duy vật
1. Hai loại
hình biện chứng
phép biện chứng
duy vật.
2. Nội dung
của phép biện
chứng duy vật.
a. Hai nguyên của
PBCDV
B. Các cặp phạm trù
cơ bản của PBCDV
Sau khi học xong
buổi 6 người học sẽ
đạt được:
- Trình bày
được các khái niệm
và các tính chất của
nguyên về mối
liên hệ phổ biến
nguyên về sự
phát triển, lấy được
các ví dụ minh họa.
- Diễn giải nội dung
bản ý nghĩa
phương pháp luận
của 6 cặp phạm trù
- Chỉ ra nội dung
ý nghĩa phương
pháp luận của 2
nguyên 6 cặp
phạm trù để rút ra ý
nghĩa trong học tập
và cuộc sống.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Đặt câu hỏi để
củng cố kiến thức
chương 1 cho sinh
viên; dẫn nhập để
chuyển sang nội dung
chương 2. - Giới thiệu
khái quát các nội dung
kiến thức chương 2.
- Giảng các nội
dung kiến thức.
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi
thảo luận và tự học.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập.
- Tích cực thảo
luận các nội dung: Ý
nghĩa PPL của 2
nguyên lý.
Học ở nhà :
SV tự học 2 nội dung :
- Hai loại hình biện
chứng phép biện
chứng duy vật.
- 5 cặp phạm trù
cơ bản còn lại (trừ cặp
phạm trù cái chung
cái riêng).
A1.1
A.1.2
A2
A3
7/1
Chương 2 (tiếp)
(2LT;1TL;7Tự học)
c. Các quy luật
bản của phép biện
chứng duy vật.
Sau khi học xong
buổi 7 người học sẽ
đạt được:
- Diễn giải được nội
dung các quy luật:
Quy luật từ sự thay
đổi về lượng dẫn
đến những thay đổi
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp.
- Tổ chức
hướng dẫn các buổi
thảo luận và tự học.
A1.1
A2
A3
về chất ngược
lại; Quy luật mâu
thuẫn. Vận dụng
nội dung các quy
luật này để giải
thích các vấn đề
trong học tập
cuộc sống.
- Lấy các
dụ minh họa cho
nội dung 2 quy luật
cơ bản.
Triển khai nội dung
quy luật vào quá
trình học tập
cuộc sống.
- Dẫn ra được
một số câu ca dao,
tục ngữ, thành
ngữ...liên hệ cho
nội dung các quy
luật cơ bản.
- Thảo luận
nội dung và rút ra ý
nghĩa phương pháp
luận của quy luật
phủ định của phủ
định.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập.
- Thảo luận tích
cực, chủ động.
Học ở nhà :
- Quy luật phủ
định của phủ định.
8/1
Chương 2 (tiếp)
(3LT:;0TL:6Tựhọc)
III. Lý luận nhận
thức
1. Các nguyên
tắc của
LLNTDVBC
2. Nguồn gốc,
bản chất của nhận
thức 3. Thực tiễn và
vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức
4. Các giai đoạn của
quá trình nhận thức
Sau khi học xong
buổi 8 người học sẽ
đạt được:
- Liệt kê
được các nguyên
tắc của
LLNTDVBC.
- Trình bày
được khái niệm
thực tiễn, các hình
thức cơ bản của
thực tiễn; nhận
thức.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp.
- Hướng dẫn
sinh viên tự học.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực tham gia vào
quá trình học tập.
Học ở nhà :
SV tự học 2 nội dung :
A1.1
A2
A3
5. Tính chất của
chân lý
- Diễn giải
được vai trò của
thực tiễn với nhận
thức.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình...
- Nguồn gốc, bản
chất của nhận thức.
- Tính chất của
chân lý.
9/1
Chương 2 (tiếp)
(1TL)
Chương 3. Chủ
nghĩa duy vật lịch
sử
(2LT:6 Tự học) I.
Học thuyết hình
thái kinh tế- hội
1. Sản xuất vật chất
sở của sự tồn
tại phát triển
hội
2. Biện chứng giữa
lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất
Sau khi học xong
buổi 9 người học sẽ
đạt được:
- Nhận biết
được nội dung
bản của các giai
đoạn của quá trình
nhận thức.
Rèn luyện năng lực
tự học, làm việc
theo nhóm, năng
lực thuyết trình...
- Trình bày
được một số khái
niệm bản: sản
xuất vật chất,
phương thức sản
xuất, lực lượng sản
xuất, quan h sản
xuất.
- Giải thích
được vai trò của sản
xuất vật chất đối
với sự tồn tại
phát triển của hội
loài người.
- Diễn giải
được giá trị, ý nghĩa
của sản xuất vật
chất đối với sự tồn
tại và phát triển của
xã hội loài người.
- Giải thích
được tác động của
quy luật quan hệ
sản xuất phù hợp
với trình độ phát
triển của lực lượng
sản xuất dưới
CNXH; ý nghĩa
của quy
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Tổ chức hướng
dẫn sinh viên thảo luận
1 tiết nội dung chương
II: các giai đoạn của
quá trình nhận thức
- Giảng thuyết
nội
dung chương 3
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực nghe giảng, trả
lời các câu hỏi GV đưa
ra - Đặt câu hỏi c vấn
đề quan tâm. Học
nhà :
- Ôn lại nội dung
đã học trên lớp.
- Đọc giáo trình,
tài liệu, nghiên cứu nội
dung buổi học tiếp
theo.
A1.1
A2
A3
luật này trong đời
sống xã hội.
-Chỉ ra được sự vận
dụng của Đảng
cộng sản Việt Nam
về vấn đề này.
Kiểm tra giữa học
phần (1 KT)
CLO1
CLO2
A2
10/1
Chương 3 (tiếp)
(2LT:1TL:8Tự học)
I. Học thuyết hình
thái kinh tế- xã hội
(tiếp)
3. Biện chứng
giữa sở hạ tầng
kiến trúc thượng
tầng
4. Sự phát
triển các hình thái
kinh tế - hội
một quá trình lịch
sử- tự
nhiên
Sau khi học xong
buổi 10 người học
sẽ đạt được:
- Trình bày
được hai khái niệm
bản: sở hạ
tầng, kiến trúc
thượng tầng.
- Diễn giải
được nội dung quy
luật về mối quan hệ
biện chứng giữa
sở hạ tầng kiến
trúc thượng tầng.
-Giải thích được tác
động của quy luật
sở hạ tầng quyết
định kiến trúc
thượng tầng đối với
Việt Nam và ý
nghĩa của quy luật -
Diễn giải được tiến
trình lịch sử - tự
nhiên của hội
loài người.
- Chỉ ra được
quá trình xây dựng
chủ nghĩa hội
Việt Nam.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình...
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- GV sử dụng
linh hoạt các hình thức
phương pháp dạy
học thích hợp
- Tổ chức sinh
viên thảo luận nội
dung: quy luật mối
quan hệ biện chứng
giữa sở hạ tầng
kiến trúc thượng tầng.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực nghe giảng,
trả lời các câu hỏi GV
đưa ra. - Đặt câu hỏi
các vấn đề quan tâm.
Học ở nhà :
- Ôn lại nội dung
đã học trên lớp.
- Đọc giáo trình,
tài liệu, nghiên cứu nội
dung buổi học tiếp
theo.
A1.1
A3
11/1
Chương 3 (tiếp)
(2LT:1TL:8Tự học)
Sau khi học xong
buổi 11 người học
sẽ đạt được:
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- GV sử dụng linh hoạt
các hình thức và
A1.1
A3
I. Học thuyết hình
thái kinh tế- hội
(tiếp)
4. Sự phát triển các
hình thái kinh tế -
hội một quá
trình lịch sử- tự
nhiên (tiếp theo) II.
Giai cấp và dân tộc
1. Giai cấp đấu
tranh giai cấp
- Diễn giải
được giá trị khoa
học bền vững
cách mạng của học
thuyết hình thái
kinh tế - xã hội.
- Trình bày
được các khái niệm
bản: giai cấp,
đấu tranh giai cấp,
dân tộc.
- Diễn giải
được nguồn gốc của
giai cấp và vai trò
của đấu tranh giai
cấp trong hội
giai cấp.
- Chỉ ra được
đấu tranh giai cấp ở
Việt Nam.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình...
phương pháp dạy học
thích hợp.
- Hướng dẫn SV
đọc giáo trình, tài liệu
tham khảo. Tổ chức
sinh viên thảo luận nội
dung giá trị khoa học
bền vững cách
mạng của học thuyết
hình thái kinh tế-
hội.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực nghe giảng,
trả lời các câu hỏi GV
đưa ra, tham gia vào
hoạt động thảo luận.
- Đặt câu hỏi các
vấn đề quan tâm. Học
ở nhà :
-Đấu tranh giai cấp của
giai cấp sản. - Các
hình thức cộng đồng
người trước khi hình
thành dân tộc. - Đọc
giáo trình, tài liệu,
nghiên cứu nội dung
buổi học tiếp theo.
12/1
Chương 3 (tiếp)
(2LT:1TL:7Tự học)
II. Giai cấp và dân
tộc
2. Dân tộc
3. Mối quan hệ
giai cấp- dân tộc-
nhân loại
III. Nhà nước
cách mạng xã hội
1. Nhà nước a,
Nguồn gốc của nhà
nước b, Bản chất
của nhà nước
Sau khi học xong
buổi 12 người học
sẽ đạt được:
- Trình bày
khái quát về dân tộc
các hình thức
cộng đồng người
trước khi hình
thành dân tộc.
- Diễn giải
được mối quan hệ
giai cấp- dân tộc-
nhân loại.
- Trình bày
được các đặc trưng,
chức
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- GV sử dụng
linh hoạt các hình thức
phương pháp dạy
học thích hợp.
- Tổ chức
hướng dẫn SV thảo
luận về dân tộc.
- Hướng dẫn SV
đọc giáo trình, tài liệu
tham khảo.
Học ở lớp:
- Chủ động
tích cực nghe giảng,
trả lời các câu hỏi GV
đưa ra,
A1.1
A3
c, Đặc trưng cơ bản
của nhà nước d,
Chức năng cơ
bản của nhà nước
năng cơ bản của
nhà nước;
- Diễn giải
được nguồn gốc
bản chất của nhà
nước. - Chỉ ra được
sự vận dụng của
Nhà nước ta vào
việc xây dựng nhà
nước pháp quyền
Việt Nam hiện nay.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình...
tham gia vào hoạt động
thảo luận.
- Đặt câu hỏi các
vấn đề quan tâm. Học
ở nhà :
- Ôn lại nội dung
đã học trên lớp.
- Tự học nội
dung : mối quan hệ
giai cấp- dân tộc- nhân
loại.
- Đọc giáo trình,
tài liệu, nghiên cứu nội
dung buổi học tiếp
theo.
13/1
Chương 3 (tiếp)
(2LT:1TL:6Tự học)
III. Nhà nước
cách mạng xã hội
2. Cách mạng xã
hội
IV. Ý thức xã hội 1.
Khái niệm tồn tại
hội các yếu tố
bản cấu thành
tồn tại xã hội
Sau khi học xong
buổi 13 người học
sẽ đạt được:
- Diễn giải
được nguồn gốc
bản chất của cách
mạng xã hội.
- Giải thích
được vấn đề cách
mạng hội trên
thế giới hiện nay.
- Diễn giải
được các hình thức
các kiểu của các
nhà nước trong lịch
sử
- Trình bày
được khái niệm tồn
tại hội các yếu
tố bản cấu thành
tồn tại xã hội;
- Chỉ ra được
sự vận dụng những
nội dung kiến thức
trên để tìm hiểu vấn
đề tồn tại hội
Việt Nam.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình...
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- GV sử dụng
linh hoạt các hình thức
phương pháp dạy
học thích hợp.
- Tổ chức
hướng dẫn SV thảo
luận về các kiểu và
hình thức nhà nước.
- Hướng dẫn SV
đọc giáo trình, tài liệu
tham khảo.
Học ở lớp:
- Chủ động, tích
cực nghe giảng, trả lời
các câu hỏi GV đưa ra,
tham gia vào hoạt động
thảo luận.
- Đặt câu hỏi các
vấn đề quan tâm. Học
ở nhà :
- Ôn lại nội dung
đã học trên lớp.
- Khái quát các
nội dung tự học về: đặc
trưng, chức năng
bản của nhà nước;
cách mạng xã hội.
- Đọc giáo trình,
tài liệu, nghiên cứu nội
A1.1
A3
dung buổi học tiếp
theo.
14/1
Chương 3 (tiếp)
(2LT:1TL:6Tự học)
IV. Ý thức xã hội 2.
Ý thức xã hội và kết
cấu của ý thức
xã hội
Sau khi học xong
buổi 14 người học
sẽ đạt được:
- Diễn giải
được khái niệm ý
thức hội, tính
giai cấp của nó
- Diễn giải
được mối quan hệ
biện chứng giữa tồn
tại hội ý thức
xã hội.
- Diễn giải
được các hình thái ý
thức xã hội.
- Chỉ ra được
sự vận dụng những
nội dung kiến thức
trên để tìm hiểu ý
thức hội Việt
Nam.
- Rèn luyện
năng lực tự học,
làm việc theo
nhóm, năng lực
thuyết trình...
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp.
- Tổ chức
hướng dẫn SV thảo
luận về các hình thái ý
thức xã hội.
- Hướng dẫn SV
đọc giáo trình các
tài liệu tham khảo.
Học ở lớp:
- Chủ động, tích
cực nghe giảng, trả lời
các câu hỏi GV đưa ra,
tham gia vào hoạt động
thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV.
- Đặt câu hỏi các
vấn đề quan tâm. Học
ở nhà :
- Ôn lại nội dung
đã học trên lớp.
- Nội dung tự
học về kết cấu tính
giai cấp của ý thức
hội.
- Đọc giáo trình,
tài liệu, nghiên cứu nội
dung buổi học tiếp
theo.
A1.1
A3
15/1
Chương 3 (tiếp)
(2LT:1TL:6Tự học)
V. Triết học về con
người
1. Khái niệm
con người bản
chất con người
2. Hiện tượng
tha hóa con người
vấn đề giải
phóng con người
3. Quan hệ
nhân hội; vai
trò
Sau khi học xong
buổi 15 người học
sẽ đạt được:
- Diễn giải được
quan điểm của chủ
nghĩa duy vật lịch
sử về nguồn gốc
bản chất của con
người; vai trò của
quần chúng nhân
dân và lãnh tụ trong
lịch sử.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Dạy:
- Giảng viên sử
dụng linh hoạt các hình
thức phương pháp
dạy học thích hợp.
- Tổ chức
hướng dẫn SV thảo
luận về vấn đề con
người trong sự nghiệp
cách mạng Việt
Nam.
- Hướng dẫn SV
đọc giáo trình, tài liệu
tham khảo.
A1.1
A3

Preview text:

1. Học phần: Triết học Mác- Lê nin
1. Tên học phần: Triết học Mác - Lênin Tên tiếng Anh: Philosophy of Marxism and Leninism 2. Mã học phần: 010615001 3. Số tín chỉ: 03 (3;0)
4. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Giáo dục đại cương
5. Loại học phần: Bắt buộc
6. Phân bổ thời gian:
- Lý thuyết: 45 giờ
- Thí nghiệm, thực hành, thảo luận: 0 giờ
- Đánh giá giữa học phần: 1 giờ
- Tự học, nghiên cứu, trải nghiệm: 104 giờ
7. Các giảng viên phụ trách học phần: ThS. Lê Thị Lan Anh ThS. Nguyễn Thị Hào TS. Hoàng Diệu Thuý TS. Phan Thị Hồng Duyên
8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không - Học phần song hành: Không
9. Mô tả tóm tắt học phần
Chương 1 trình bày những nét khái quát nhất về triết học, triết học Mác Lê nin và vai
trò của triết học Mác –Lê nin trong đời sống xã hội. Chương 2 trình bày những nội dung cơ bản
của chủ nghĩa duy vật biện chứng, gồm: vấn đề vật chất và ý thức; phép biện chứng duy vật; lý
luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chương 3 trình bày những nội dung cơ bản
của chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm: vấn đề hình thái kinh tế- xã hội, giai cấp và dân tộc; nhà
nước và cách mạng xã hội; triết học về con người.
10. Mục tiêu của học phần
Cung cấp những hiểu biết có tính căn bản, hệ thống về Triết học Mác- Lê nin. Xây
dựng thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng duy vật làm nền tảng lí luận cho
việc nhận thức các vấn đề, nội dung của các môn học khác. Nhận thức được thực chất giá trị,
bản chất khoa học, cách mạng của triết học Mác- Lê nin.
11. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
11.1. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR
Phương pháp Phương pháp TĐNL
Mô tả CĐR học phần học phần dạy học đánh giá
Giải thích được những nguyên lý và Thuyết giảng, CLO1
K2 quy luật của chủ nghĩa duy vật biện Tự luận
chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. thảo luận
Vận dụng những kiến thức cơ bản của Giải quyết CLO2
K3 chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ vấn đề Tự luận
nghĩa duy vật lịch sử để giải quyết
được những vấn đề đặt ra trong học
tập và thực tiễn của cuộc sống.
Xây dựng kế hoạch làm việc nhóm và Đánh giá làm CLO3
S2 thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ Làm việc nhóm việc nhóm của nhóm.
Thể hiện được khả năng tự học, tự Đánh giá ý CLO4 A2 nghiên cứu. Tự học thức hoc tập
11.2. Quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo CĐR PLO1.1 PLO2.6 PLO3.2 học phần 1.1.1 2.6.2 3.2.2 CLO1 K2 CLO2 K3 CLO3 S2 CLO4 A2 Tổng K3 S2 A2
12. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá 12.1.
Đánh giá học tập Bài đánh
Hình thức đánh giá, minh Công cụ đánh CĐR học Tỷ lệ giá
chứng, lưu hồ sơ giá phần (%)
A1. Đánh giá thường xuyên 20%
Đánh giá ý thức học tập; Rubric đánh giá A1.1
Giảng viên đánh giá và lưu hồ sơ ý thức học tập CLO4 Kiểm tra làm việc nhóm; Rubric đánh giá CLO1 A1.2
GV đánh giá và lưu hồ sơ làm việc nhóm CLO3
A2. Đánh giá giữa học phần 30% Kiểm tra tự luận; Đáp án, thang CLO1 A2
GV đánh giá và lưu hồ sơ điểm CLO2
A3. Đánh giá kết thúc học phần 50% Thi tự luận; Đáp án, thang CLO1 A3
Khoa/Bộ môn và Phòng quản lý chất điểm CLO2
lượng tổ chức thi và lưu hồ sơ
Công thức tính điểm tổng kết: Điểm học phần = 2 A1+3A2+5A3 10
12.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
- Sử dụng một số Rubric có trong chương trình đào tạo: Rubric 1,7.
- Xây dựng đề, đáp án, thang điểm cho bài kiểm tra giữa học phần và bài thi kết thúc học phần.
13. Yêu cầu của học phần
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học dúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 5 phút sau khi giờ học bắt
đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Sinh viên không được ăn uống, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
-Sinh viên phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên trong quá trình học tập như :
chuẩn bị nội dung thảo luận, làm bài tập về nhà...; có tinh thần học tập, độc lập, hợp tác và tích cực.
14. Kế hoạch giảng dạy
14.1. Nội dung chi tiết học phần
CĐR Số giờ Nội dung chính học phần
Chương 1: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội CLO1 10 giờ CLO3 (7LT; 3TL) I.
Triết học và vấn đề cơ bản của triết học II.
Triết học Mác Lê nin và vai trò của triết học Mác Lê CLO4
nin trong đời sống xã hội CLO1
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 15 giờ CLO2 I. Vật chất và ý thức (11LT; 4TL) CLO3
II. Phép biện chứng duy vật CLO4
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
I. Học thuyết hình thái kinh tế- xã hội CLO1 20 giờ II. Giai cấp và dân tộc CLO2
(14LT; 6TL) III. Nhà nước và cách mạng xã hội CLO3 IV. Ý thức xã hội CLO4
V. Triết học về con người
14.2. Kế hoạch dạy học Tuần/ CĐR Bài buổi Nội dung chi Hoạt động CĐR buổi học học đánh học tiết phần dạy và học giá
Chương 1: Triết Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
học và vai trò của buổi 1 người học sẽ CLO3 - Cung cấp đề A1.2
triết học trong đời đạt được:
CLO4 cương chi tiết học A2 sống hội - Diễn giải
phần; giới thiệu tài A3
(3LT:0TL:8Tự học) được 2 nguồn gốc liệu, PP học tập, PP 1/1
I. Triết học và vấn cơ bản cho sự ra đời đánh giá.
đề cơ bản của triết của triết học. - Giảng viên sử học 1. Khái lược về - Phân biệt dụng linh hoạt các hình triết học được sự khác nhau thức và phương pháp trong đối tượng dạy học thích hợp nghiên cứu của triết trong quá trình giảng. học và một
a, Nguồn gốc của số khoa học cụ thể, - Tổ chức và triết học hiểu được tính đặc
hướng dẫn các buổi tự b, Khái niệm triết thù của các tri thức
học Học ở lớp: học triết học. - Chủ động và
c, Vấn đề đối tượng - Giải thích tích cực tham gia vào
của triết học trong được tại sao triết quá trình học tập. lịch sử học là hạt nhân của Học ở nhà:
d, Triết học- hạt thế giới quan. SV tự học 1 nội dung :
nhân lý luận của thế - Diễn giải
I/c ; Vấn đề đối tượng giới quan được sự khác nhau
của triết học trong lịch của đối tượng triết sử học trong lịch sử và đối tượng triết học Mác - Lênin. - Bước đầu làm quen với phương pháp tự học ở đại học. Chương 1 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:8Tự học) buổi 2 người học sẽ CLO3 - Giảng viên sử A1.2 2. Vấn đề cơ đạt được:
CLO4 dụng linh hoạt các hình A2
bản của triết học a, - Diễn giải thức và phương pháp A3
Nội dung vấn đề cơ được nội dung vấn dạy học thích hợp bản của triết học b, đề cơ bản của triết trong quá trình giảng. Chủ nghĩa duy vật học. - Tổ chức và và chủ nghĩa duy - Trình bày hướng dẫn các buổi tâm được căn cứ phân thảo luận và tự học
c, Thuyết có thể biết chia các trường Học ở lớp:
và thuyết không thể phái triết học trong - Chủ động và biết lịch sử, biết được tích cực tham gia vào 3.
Biện chứng một số đại diện tiêu quá trình học tập 2/1 và biểu cho các trường - Thảo luận nội siêu hình a, Khái phái. dung : II/1/a : Điều niệm biện chứng và - Phân biệt
kiện lịch sử của sự ra
siêu hình trong lịch được khái niệm đời triết học Mác - sử biện chứng và siêu Lênin.
b, Các hình thức hình, phương pháp Học ở nhà: của phép
biện luận biện chứng và SV tự học 1 nội dung: phương pháp luận chứng trong lịch sử - I/2/c ; Thuyết có thể siêu hình. Hiểu II. Triết học Mác Lê biết và thuyết không được vai trò và hạn nin và vai trò của chế của từng thể biết.
triết học Mác Lê nin phương pháp luận. - - 3/c : Các hình trong đời sống xã Trình bày được các thức của phép biện chứng trong lịch sử. hội hình thức của phép biện chứng trong lịch sử và giải
1. Sự ra đời và phát thích được tại sao
triển của triết học phép biện chứng
Mác – Lê nin a, duy vật là hình thức
Những điều kiện phát triển cao nhất.
lịch sử của sự ra đời triết học Mác - Diễn giải được những điều kiện
lịch sử của sự ra đời triết học Mác. - Làm việc theo nhóm tích cực hiệu quả. Chương 1 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:6Tự học) buổi 3 người học sẽ CLO3 - Giảng viên sử A1.2
II/1/b, Những thời đạt được:
CLO4 dụng linh hoạt các hình A2 kỳ chủ yếu trong sự - Trình bày thức và phương pháp A3
hình thành và phát được thực chất và ý dạy học thích hợp triển của triết học nghĩa cuộc cách trong quá trình giảng. Mác mạng trong triết - Tổ chức và c, Thực chất và ý học do hướng dẫn các buổi nghĩa cuộc cách Mác và Ăng ghen thảo luận và tự học. mạng trong triết học thực hiện. Học ở lớp: do C. Mác và Ph, - Giải thích - Chủ động và
Ăng ghen thực hiện được vai trò của tích cực tham gia vào
d, Giai đoạn Lênin Lênin trong việc
quá trình học tập.
trong sự phát triển bảo vệ và phát triển - Thảo luận nội của triết học Mác 3/1 triết học Mác. dung :
2. Đối tượng và - Giải thích 3/a : Triết học Mác – chức năng của triết Lê nin là thế giới quan
học Mác Lênin a, được đối tượng và
Khái niệm triết học chức năng của triết và phương pháp luận
Mác Lê nin b, Đối học Mác - Lênin
khoa học và cách mạng
tượng của triết học - Trình bày
cho con người trong
Mác Lê nin c, Chức được những vai trò
nhận thức và thực tiễn.
năng của triết học cơ bản của triết học Học ở nhà: Mác Lê nin 3. Vai SV tự học 1 nội dung:
trò của triết học Mác -Lê nin trong
- II/1/b ; Những thời kỳ
Mác Lê nin trong đời sống xã hội. chủ yếu trong sự hình đời sống xã hội và - Rèn luyện
thành và phát triển của
trong sự nghiệp đổi năng lực tự học, kỹ
triết học Mác. - II/1/d :
mới ở Việt Nam năng thuyết trình và Giai đoạn Lênin trong hiện nay. các kỹ năng khác.
sự phát triển của triết học Mác. Chương 1 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1 (1TL)
buổi 4 người học sẽ CLO3 - Giảng viên sử dụng A1.2 4/1
3. Vai trò của triết đạt được:
CLO4 linh hoạt các hình thức A2 học Mác Lê nin và phương pháp dạy A3 trong đời sống xã - Giải thích học thích hợp trong quá
hội và trong sự được các cuộc cách trình giảng.
nghiệp đổi mới ở mạng trong khoa Việt Nam hiện nay.
Chương 2: Chủ học tự nhiên cuối CLO1 - Tổ chức và
nghĩa duy vật biện thế kỷ XIX, đầu thế CLO2 hướng dẫn các buổi chứng
kỷ XX và sự phá CLO3 thảo luận và tự học.
(1LT:1TL:6Tự học) sản của các quan CLO4 Học ở lớp:
I. Vật chất và ý thức điểm siêu hình về - Chủ động và
1. Vật chất và các vật chất. Diễn giải tích cực tham gia vào
hình thức tồn tại của được nội dung và
quá trình học tập. vật chất thấy được ý nghĩa - Thảo luận tiết 1 định nghĩa vật chất : Nội dung chương của V.I.Lê nin.
I/II/3. Vai trò của triết - Giải thích học Mác- Lê nin trong được phương thức đời sống xã hội và
tồn tại của vật chất trong sự nghiệp đổi là vận động; giải mới ở Việt Nam. thích được các hình
-Thảo luận tiết 2: Nội thức vận động cơ bản; Thấy được dung vận động. hình thức tồn tại Học ở nhà: của vật chất là SV tự học 2 nội dung : không gian và thời - Phân biệt được gian. Hiểu được sự khác nhau trong tính thống nhất vật quan niệm về vật chất chất cùa thế giới của chủ nghĩa duy vật theo quan điểm của và chủ nghĩa duy tâm. chủ nghĩa Mác- Lê - Tính thống nhất vật nin. chất của thế giới. Chương 2 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1 5/1
(3L:0TL:8 Tự học) buổi 5 người học sẽ CLO2 - Giảng viên sử A1.2
2. Nguồn gốc, bản đạt được:
CLO3 dụng linh hoạt các hình A2
chất và kết cấu của - Trình
bày CLO4 thức và phương pháp A3 ý thức. được nguồn gốc và dạy học thích hợp. 3. Mối quan hệ giữa bản - Hệ thống hóa vật chất và ý thức. chất của ý thức; - lại toàn bộ nội dung Diễn giải được vai kiến thức phần I. trò của lao động đối - Tổ chức và với sự hình thành ý
hướng dẫn các buổi tự thức con người.
học Học ở lớp: - Giải thích - Chủ động và được mối quan hệ tích cực tham gia vào giữa vật chất và ý
quá trình học tập Học thức theo quan điểm ở nhà : của chủ nghĩa Mác - SV tự học 2 nội dung : Lê nin. - Chỉ ra được ý - Kết cấu của ý nghĩa phương pháp thức. luận trong học tập - Quan điểm của và cuộc sống. chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. Chương 2 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT;1TL;8Tự học) buổi 6 người học sẽ CLO2 - Đặt câu hỏi để A.1.2
II. Phép biện chứng đạt được:
CLO3 củng cố kiến thức A2 duy vật -
Trình bày CLO4 chương 1 cho sinh A3 1. Hai
loại được các khái niệm viên; dẫn nhập để hình biện chứng và và các tính chất của chuyển sang nội dung
phép biện chứng nguyên lý về mối chương 2. - Giới thiệu duy vật. liên hệ phổ biến và khái quát các nội dung 2. Nội dung nguyên lý về sự kiến thức chương 2. của phép
biện phát triển, lấy được - Giảng các nội chứng duy vật. các ví dụ minh họa. dung kiến thức.
a. Hai nguyên lý của - Diễn giải nội dung - Tổ chức và PBCDV cơ bản và ý nghĩa hướng dẫn các buổi
B. Các cặp phạm trù phương pháp luận thảo luận và tự học.
cơ bản của PBCDV của 6 cặp phạm trù Học ở lớp: 6/1 - Chỉ ra nội dung - Chủ động và và ý nghĩa phương tích cực tham gia vào pháp luận của 2 quá trình học tập. nguyên lý và 6 cặp - Tích cực thảo phạm trù để rút ra ý luận các nội dung: Ý nghĩa trong học tập nghĩa PPL của 2 và cuộc sống. nguyên lý. - Rèn luyện Học ở nhà : năng lực tự học, SV tự học 2 nội dung : làm việc theo - Hai loại hình biện nhóm, năng lực chứng và phép biện thuyết trình. chứng duy vật. - 5 cặp phạm trù
cơ bản còn lại (trừ cặp phạm trù cái chung và cái riêng). 7/1
Chương 2 (tiếp) Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT;1TL;7Tự học) buổi 7 người học sẽ CLO2 - Giảng viên sử A2
c. Các quy luật cơ đạt được:
CLO3 dụng linh hoạt các hình A3
bản của phép biện - Diễn giải được nội CLO4 thức và phương pháp chứng duy vật. dung các quy luật: dạy học thích hợp. Quy luật từ sự thay - Tổ chức và đổi về lượng dẫn hướng dẫn các buổi đến những thay đổi thảo luận và tự học. về chất và ngược Học ở lớp: lại; Quy luật mâu - Chủ động và thuẫn. Vận dụng tích cực tham gia vào nội dung các quy
quá trình học tập. luật này để giải - Thảo luận tích thích các vấn đề cực, chủ động. trong học tập và Học ở nhà : cuộc sống. - Quy luật phủ
định của phủ định. - Lấy các ví dụ minh họa cho nội dung 2 quy luật cơ bản. Triển khai nội dung quy luật vào quá trình học tập và cuộc sống. - Dẫn ra được một số câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ...liên hệ cho nội dung các quy luật cơ bản. - Thảo luận nội dung và rút ra ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ định của phủ định. - Rèn luyện năng lực tự học, làm việc theo nhóm, năng lực thuyết trình. Chương 2 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(3LT:;0TL:6Tựhọc) buổi 8 người học sẽ CLO2 - Giảng viên sử A2 III. Lý luận nhận đạt được:
CLO3 dụng linh hoạt các hình A3 thức - Liệt kê
CLO4 thức và phương pháp 1.
Các nguyên được các nguyên dạy học thích hợp. tắc của tắc của - Hướng dẫn LLNTDVBC 8/1 LLNTDVBC. sinh viên tự học. 2. Nguồn gốc, - Trình bày Học ở lớp:
bản chất của nhận được khái niệm - Chủ động và
thức 3. Thực tiễn và thực tiễn, các hình tích cực tham gia vào
vai trò của thực tiễn thức cơ bản của
quá trình học tập. đối với nhận thức thực tiễn; nhận Học ở nhà :
4. Các giai đoạn của thức. SV tự học 2 nội dung : quá trình nhận thức 5. Tính chất của - Diễn giải - Nguồn gốc, bản chân lý được vai trò của chất của nhận thức. thực tiễn với nhận - Tính chất của thức. chân lý. - Rèn luyện năng lực tự học, làm việc theo nhóm, năng lực thuyết trình... Chương 2 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1 (1TL)
buổi 9 người học sẽ CLO2 - Tổ chức hướng A2 đạt được:
CLO3 dẫn sinh viên thảo luận A3 -
Nhận biết CLO4 1 tiết nội dung chương được nội dung cơ II: các giai đoạn của bản của các giai quá trình nhận thức Chương 3. Chủ đoạn của quá trình - Giảng lý thuyết
nghĩa duy vật lịch nhận thức. nội sử Rèn luyện năng lực dung chương 3
(2LT:6 Tự học) I. tự học, làm việc Học ở lớp:
Học thuyết hình theo nhóm, năng - Chủ động và
thái kinh tế- xã hội lực thuyết trình...
tích cực nghe giảng, trả
1. Sản xuất vật chất - Trình bày
lời các câu hỏi GV đưa
là cơ sở của sự tồn được một số khái
ra - Đặt câu hỏi các vấn
tại và phát triển xã niệm cơ bản: sản
đề quan tâm. Học ở hội xuất vật chất, nhà :
2. Biện chứng giữa phương thức sản - Ôn lại nội dung
lực lượng sản xuất xuất, lực lượng sản đã học trên lớp. 9/1
và quan hệ sản xuất xuất, quan hệ sản - Đọc giáo trình, xuất.
tài liệu, nghiên cứu nội - Giải thích dung buổi học tiếp theo. được vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. - Diễn giải
được giá trị, ý nghĩa của sản xuất vật
chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. - Giải thích được tác động của quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất dưới CNXH; và ý nghĩa của quy luật này trong đời sống xã hội. -Chỉ ra được sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam về vấn đề này.
Kiểm tra giữa học CLO1
phần (1 KT) CLO2 A2 Chương 3 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:8Tự học) buổi 10 người học CLO2 - GV sử dụng A3
I. Học thuyết hình sẽ đạt được:
CLO3 linh hoạt các hình thức thái kinh tế- xã hội -
Trình bày CLO4 và phương pháp dạy (tiếp) được hai khái niệm học thích hợp 3. Biện chứng cơ bản: cơ sở hạ - Tổ chức sinh
giữa cơ sở hạ tầng tầng, kiến trúc viên thảo luận nội
và kiến trúc thượng thượng tầng. dung: quy luật mối tầng - Diễn giải quan hệ biện chứng 4. Sự phát được nội dung quy
giữa cơ sở hạ tầng và
triển các hình thái luật về mối quan hệ
kiến trúc thượng tầng.
kinh tế - xã hội là biện chứng giữa cơ Học ở lớp:
một quá trình lịch sở hạ tầng và kiến - Chủ động và sử- tự trúc thượng tầng. tích cực nghe giảng, nhiên -Giải thích được tác
trả lời các câu hỏi GV động của quy luật đưa ra. - Đặt câu hỏi 10/1 cơ sở hạ tầng quyết các vấn đề quan tâm. định kiến trúc Học ở nhà : thượng tầng đối với - Ôn lại nội dung Việt Nam và ý đã học trên lớp. nghĩa của quy luật - - Đọc giáo trình, Diễn giải được tiến
tài liệu, nghiên cứu nội trình lịch sử - tự dung buổi học tiếp nhiên của xã hội theo. loài người. - Chỉ ra được quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. - Rèn luyện năng lực tự học, làm việc theo nhóm, năng lực thuyết trình... Chương 3 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:8Tự học) buổi 11 người học CLO2 - GV sử dụng linh hoạt A3 11/1 sẽ đạt được: CLO3 các hình thức và CLO4 I. Học thuyết hình - Diễn giải phương pháp dạy học
thái kinh tế- xã hội được giá trị khoa thích hợp. (tiếp) học bền vững và - Hướng dẫn SV
4. Sự phát triển các cách mạng của học
đọc giáo trình, tài liệu
hình thái kinh tế - thuyết hình thái tham khảo. Tổ chức
xã hội là một quá kinh tế - xã hội.
sinh viên thảo luận nội trình lịch sử- tự - Trình bày dung giá trị khoa học
nhiên (tiếp theo) II. được các khái niệm bền vững và cách
Giai cấp và dân tộc cơ bản: giai cấp, mạng của học thuyết
1. Giai cấp và đấu đấu tranh giai cấp, hình thái kinh tế- xã tranh giai cấp dân tộc. hội. - Diễn giải Học ở lớp: được nguồn gốc của - Chủ động và giai cấp và vai trò tích cực nghe giảng, của đấu tranh giai
trả lời các câu hỏi GV cấp trong xã hội có đưa ra, tham gia vào giai cấp. hoạt động thảo luận. - Chỉ ra được - Đặt câu hỏi các đấu tranh giai cấp ở
vấn đề quan tâm. Học Việt Nam. ở nhà : - Rèn luyện
-Đấu tranh giai cấp của năng lực tự học, giai cấp vô sản. - Các làm việc theo hình thức cộng đồng nhóm, năng lực người trước khi hình thuyết trình... thành dân tộc. - Đọc giáo trình, tài liệu, nghiên cứu nội dung
buổi học tiếp theo. Chương 3 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:7Tự học) buổi 12 người học CLO2 - GV sử dụng A3 II. Giai cấp và dân sẽ đạt được:
CLO3 linh hoạt các hình thức tộc -
Trình bày CLO4 và phương pháp dạy 2. Dân tộc khái quát về dân tộc học thích hợp. 3. Mối quan hệ và các hình thức - Tổ chức và giai cấp- dân tộc- cộng đồng người hướng dẫn SV thảo nhân loại 12/1 trước khi hình
luận về dân tộc.
III. Nhà nước và thành dân tộc. - Hướng dẫn SV cách mạng xã hội - Diễn giải
đọc giáo trình, tài liệu
1. Nhà nước a, được mối quan hệ tham khảo.
Nguồn gốc của nhà giai cấp- dân tộc- Học ở lớp:
nước b, Bản chất nhân loại. - Chủ động và của nhà nước - Trình bày tích cực nghe giảng, được các đặc trưng,
trả lời các câu hỏi GV chức đưa ra,
c, Đặc trưng cơ bản năng cơ bản của tham gia vào hoạt động
của nhà nước d, nhà nước; thảo luận. Chức năng cơ - Diễn giải - Đặt câu hỏi các bản của nhà nước được nguồn gốc và
vấn đề quan tâm. Học bản chất của nhà ở nhà : nước. - Chỉ ra được - Ôn lại nội dung sự vận dụng của đã học trên lớp. Nhà nước ta vào - Tự học nội việc xây dựng nhà dung : mối quan hệ nước pháp quyền ở giai cấp- dân tộc- nhân Việt Nam hiện nay. loại. - Rèn luyện - Đọc giáo trình, năng lực tự học,
tài liệu, nghiên cứu nội làm việc theo dung buổi học tiếp nhóm, năng lực theo. thuyết trình... Chương 3 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:6Tự học) buổi 13 người học CLO2 - GV sử dụng A3
III. Nhà nước và sẽ đạt được:
CLO3 linh hoạt các hình thức cách mạng xã hội - Diễn
giải CLO4 và phương pháp dạy 2. Cách mạng xã được nguồn gốc và học thích hợp. hội bản chất của cách - Tổ chức và
IV. Ý thức xã hội 1. mạng xã hội. hướng dẫn SV thảo
Khái niệm tồn tại xã - Giải thích luận về các kiểu và
hội và các yếu tố cơ được vấn đề cách
hình thức nhà nước. bản cấu thành mạng xã hội trên - Hướng dẫn SV tồn tại xã hội thế giới hiện nay.
đọc giáo trình, tài liệu - Diễn giải tham khảo. được các hình thức Học ở lớp: và các kiểu của các - Chủ động, tích nhà nước trong lịch
cực nghe giảng, trả lời 13/1 sử các câu hỏi GV đưa ra, - Trình bày tham gia vào hoạt động được khái niệm tồn thảo luận.
tại xã hội và các yếu - Đặt câu hỏi các tố cơ bản cấu thành
vấn đề quan tâm. Học tồn tại xã hội; ở nhà : - Chỉ ra được - Ôn lại nội dung sự vận dụng những đã học trên lớp. nội dung kiến thức - Khái quát các trên để tìm hiểu vấn
nội dung tự học về: đặc
đề tồn tại xã hội ở trưng, chức năng cơ Việt Nam. bản của nhà nước; - Rèn luyện cách mạng xã hội. năng lực tự học, - Đọc giáo trình, làm việc theo
tài liệu, nghiên cứu nội nhóm, năng lực thuyết trình... dung buổi học tiếp theo. Chương 3 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:6Tự học) buổi 14 người học CLO2 - Giảng viên sử A3
IV. Ý thức xã hội 2. sẽ đạt được:
CLO3 dụng linh hoạt các hình
Ý thức xã hội và kết - Diễn
giải CLO4 thức và phương pháp cấu của ý thức được khái niệm ý dạy học thích hợp. xã hội thức xã hội, tính - Tổ chức và giai cấp của nó hướng dẫn SV thảo - Diễn giải
luận về các hình thái ý được mối quan hệ thức xã hội. biện chứng giữa tồn - Hướng dẫn SV tại xã hội và ý thức đọc giáo trình và các xã hội. tài liệu tham khảo. - Diễn giải Học ở lớp: được các hình thái ý - Chủ động, tích thức xã hội.
cực nghe giảng, trả lời - Chỉ ra được các câu hỏi GV đưa ra, 14/1 sự vận dụng những tham gia vào hoạt động nội dung kiến thức thảo luận theo sự trên để tìm hiểu ý hướng dẫn của GV. thức xã hội ở Việt - Đặt câu hỏi các Nam.
vấn đề quan tâm. Học - Rèn luyện ở nhà : năng lực tự học, - Ôn lại nội dung làm việc theo đã học trên lớp. nhóm, năng lực thuyết trình... - Nội dung tự
học về kết cấu và tính
giai cấp của ý thức xã hội. - Đọc giáo trình,
tài liệu, nghiên cứu nội dung buổi học tiếp theo.
Chương 3 (tiếp)
Sau khi học xong CLO1 Dạy: A1.1
(2LT:1TL:6Tự học) buổi 15 người học CLO2 - Giảng viên sử A3
V. Triết học về con sẽ đạt được:
CLO3 dụng linh hoạt các hình người
- Diễn giải được CLO4 thức và phương pháp 1.
Khái niệm quan điểm của chủ dạy học thích hợp.
con người và bản nghĩa duy vật lịch - Tổ chức và sử về nguồn gốc và 15/1 chất con người hướng dẫn SV thảo bản chất của con 2.
Hiện tượng người; vai trò của luận về vấn đề con
tha hóa con người quần chúng nhân người trong sự nghiệp
và vấn đề giải dân và lãnh tụ trong cách mạng ở Việt phóng con người lịch sử. Nam. 3. Quan hệ cá - Hướng dẫn SV nhân và xã hội; vai
đọc giáo trình, tài liệu trò tham khảo.