







Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP: LẬP TRÌNHT JAVA
Câu 1. Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào?
A. public static void main(String[] a) {}
B. public static main(String[] args) {}
C. public static int main(String args) {}
D. public static final void main(String[] args) {}
Câu 2. Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
A. có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác
B. Có thể được truy cập từ bất cứ vị trí nào trong chương trình.
C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package D. Chỉ có thể truy cập tù các phương
thức khác trong class đó Câu 3. Câu nào sau đây là sai?
A. /** chú thích */. B. /* chú thích. C. /* chú thích */ D. // chú thích.
Câu 4. Cách đặt tên nào sau đây là sai? A. 2word. B. *word. C. main.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5. Có bao nhiêu loại biến trong Java?: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu6. Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác? A. final. B. dem. C. _final. D. $final.
Câu 7. Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 8. Trong câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?
A. Tham số đầu tiên của danh sách tham số.
B. Tên của chương trình.
C. Số lượng tham số.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 9. kết quả chương trình sau trả về?
A. Nhập dữ liệu cho mảng
B. Tính tổng mảng nguyên.
C. Nhập dữ liệu à tính tổng mảng nguyên.
D. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 10.
Để chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây? A. Java Platform. B. Netbeans. C. Eclipse. D. JDK.
Câu 11. Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:System.out.printf(“%,.2f”, 10000.0 / 3.0): lOMoAR cPSD| 58675420 A. 3333.3333333333335. B. 3,3333.33.
C. 3332.0. D. 3332.33.
Câu 12. phương thức nextLine thuộc lớp nào? A. String. B. Interger. C. System D. Scanner.
Câu 13. kết quả trả về của chương trình sau: A. i=6 and j=5. B. i=5 and j=5. C. i=5 and j=6. D. i=6 and j=4. Câu 14. A. 00000000. B. 0123456789 C. Báo lỗi. D. Kết quả khác.
Câu 15. Đâu không phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java? A. Tên lớp. B. Thuộc tính. C. Phương thức D. Biến.
Câu 16. Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím? A. java.awt. B. java.io. C. java.net D. java.util
Câu 17. Với giá trị nào của x biểu thức sau trả về giá trị kiểu tru (x thuộc kiểu int) x %3==0? A. 2. B. 4. C. 7 D. 9
Câu 18. Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau?
cho x=true thuộc kiểu boolean A. true. B. x== true C. !x D. 1==1.
Câu 19. Có mấy cách để truyền tham số cho một phương thức?: A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 20. Kết quả trả về của chương trình sau lOMoAR cPSD| 58675420 A. 5. B. 6. C. 7. D. Kết quả khác.
Câu 21. Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong java? A. double. B. Int. C. long. D. long float.
Câu 22. Sử dụng tính kế thừa trong Java bằng cách dùng từ khóa gì sau đây? A. implements. B. Void. C. Static. D. Extends
Câu 23. kết quả trả về? A. 2 1 3 0. B. 2 2 3 1. C. 2 1 3 0 4 0.
D. Lỗi khi biên dịch.
Câu 24. kết quả trả về A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25. Kết quả trả về: lOMoAR cPSD| 58675420 A. 0 0. B. 1 0 . C. 2 0. D. 2 2.
Câu 26. câu lệnh import hợp lệ?
A. static import java.lang.Math.
B. static import.java.lang. C. import.java.io.
D. import java.lang.Math.
Câu 27. kết quả trả về? A. 3. B. 4. C. Lap. D. Java.
Câu 28. String s="ABCDEF". Để lấy ký tự thứ 'D' của xâu ký tự s(String) dùng câu lệnh nào sau đây?
A. s.chartArt(4). B. s.chartArt(4). C. S[4]. D. s.chartArt(3).
Câu 29. Đối tượng là gì?
A. Các lớp đươc tạo thể hiện từ đó.
B. Một tham chiếu đến thuộc tính. C. Một biến.
D. Một thể hiện của lớp.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một câu trả lời?
A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
B. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng.
C. Mảng không lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
D. Một phần tử của mảng không thể truyền trong một phương thức
Câu 31. Dấu nào trong các dấu dưới đây để kết thúc 1 câu lệnh trong Java? A. Dấu , B. Dấu . C. Dấu : D. Dấu ;
Câu 32. Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình Java, ta dùng cặp dấu nào? A. \* và *\ B. << lOMoAR cPSD| 58675420 C. // D. >>
Câu 33. Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình Java, ta dùng cặp dấu nào? A. \\ B. >> C. /* và */ D. <<
Câu 34. Chú thích nào sau đây là chính xác? A. \*Lập trình Java B. //Lập trình Java C. /? Lập trình Java ?/ D. \\Lập trình Java
Câu 35. Cách khai báo biến nào sau đây là đúng? A. ; B. : ; C. = ;
D. Tất cả đều không đúng
Câu 36. Đâu là cú pháp để khai báo biến trong Java
A. kiểu_dữ_liệu tên_biến;
B. kiểu_dữ_liệu tên_biến.
C. #define tên_biến; D. const tên_biến;
Câu 37. Đâu là lệnh khai báo biến a kiểu double đúng A. float a=12.5, b=20.3;
B. Double a=12.5, b=20.3; C. Double a=12.5; b=20.3; D. Double a=12.5 b=20.3;
Câu 38: Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh nào sai : a) n=5 ; b) x=10 ; c) y=12.5 ; d) m=2.5 ; lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 39: Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn
ngữ lập trình Java? a) diem toan b) 3diemtoan c) diemtoan d) -diemtoan
Câu 40. Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:
a) Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main().
b) Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main().
c) Nó được khai báo bên ngoài hàm main().
d) Nó được khai báo bên trong hàm main().
Câu 41: Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:
a) Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main().
b) Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main().
c) Nó được khai báo bên trong hàm main().
d) Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main().
Câu 42: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Java: a) Kiểu double. b) Kiểu con trỏ. c) Kiểu hợp. d) Kiểu mảng.
Câu 43 : Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn
ngữ lập trình Java: a) Kiểu mảng. b) Kiểu enum. c) Kiểu short int. d) Kiểu unsigned.
Câu 44: Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào: a) 0…255. b) -32768…32767. c) -128…127. d) 0…65535.
Câu 45: Dữ liệu kiểu kí tự (char) bao gồm :
a) Các kí tự số chữ số. b) Các kí tự chữ cái.
c) Các kí tự đặc biệt. d) Cả 3 câu trên.
Câu 46. Để khai báo 1 hằng trong Java. Dùng biểu thức nào A. =; lOMoAR cPSD| 58675420 B. const ; C. const =;
D. Cả 3 chọn lựa kia đều sai.
Câu 47. Để khai báo hằng pi=3.14. Chọn câu nào trong các câu dưới đây A. float pi=3.14
B. const float pi=3.14; C. const int pi=3.14; D. const float pi;
Câu 48 : Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào :
a) 3.4*10-38 đến 3.4*1038. b) -32768 đến 32767. c) -128 đến 127. d) 0…65535.
Câu 49. Trong Java Kiểu số nguyên chiếm mấy Byte. A. 3 Bytes. B. 8 Bytes. C. 2 Bytes. D. 4 Bytes.
Câu 50: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú
pháp của ngôn ngữ lập trình Java: a) (a+=b). b) (a*=b). c) (a=b). d) (a&=b). Đáp Câu TL Câu TL 1 A 16 D 2 B 17 D 3 B 18 C 4 C 19 B 5 D 20 D 6 A 21 C 7 C 22 D 8 A 23 D 9 C 24 B 10 A 25 A 11 D 26 D lOMoAR cPSD| 58675420 12 D 27 C 13 C 28 D 14 B 29 D 15 D 30 B