Đề cương ôn tập - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương ôn tập - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
27 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương ôn tập - Kinh tế vi mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

189 95 lượt tải Tải xuống
1. Vấn đề quan trọng nhất mà kinh tế vĩ mô quan tâm là. Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Lạm phát
b. Thất nghiệp
c. Sản lượng
d. Cán cân thanh toán
2. Thứ tự ưu tiên các mục tiêu kinh tế vĩ mô thưng theo thứ tự: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Ổn định – Hiệu quả - Tăng trưởng
b. Hiệu qu - Tăng trưởng - Ổn định
c. Hiệu qu - Ổn định – Tăng trưởng
d. Tăng trưởng – Hiệu qu – Ổn định
3. Nền kinh tế đang ở mức sn lượng tiềm năng, tiếp tục tăng tổng cầu sẽ làm cho:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Thất nghiệp gim nhanh
b. Lạm phát tăng nhanh
c. Giá gim, sn lượng tăng
d. Sn lượng gim
4. Nguyên nhân gây lạm phát là do: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Tổng cung tăng hoặc tổng cầu gim
b. Tổng cung giảm hoặc tổng cầu tăng
c. Tổng cung hoặc tổng cầu tăng
d. Tổng cung hoặc tổng cầu gim
5. Khi nền kinh tế đang ở gần mức tiềm năng, thay đổi tổng cầu sẽ có tác động đến:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Giá thay đổi nhiều, sản lượng thay đổi ít
b. Giá và sn lượng cùng thay đổi nhiều
c. Giá thay đổi ít, sn lượng thay đổi nhiều
d. Giá và sn lượng cùng thay đổi ít
6. Các cặp nào sau đây là ví dụ rõ nét nhất về mâu thuẫn giữa các mục tiêu: Chọn mô t câu tr li
đ ng:
a. Tăng hiệu qu và gim đói nghèo
b. Giảm thất nghiệp và giảm lạm phát
c. Gim thất nghiệp và tăng trưởng
d. Gim thất nghiệp và gim đói nghèo
7. Thay đổi nào sau đây làm đưng tổng cung ngắn hạn dịch qua trái: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Cầu thị trưng gim
b. Gim giá xăng dầu
c. Thị trưng dư thừa hàng hóa
d. Lương nhân công tăng
8. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng khi: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Không còn thất nghiệp
b. Chỉ còn thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp chu kỳ bằng không
d. Không còn thất nghiệp tự nhiên
9. Nếu tổng cung tăng và tổng cầu gim, ch ng ta chắc chắn rằng: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Giá giảm còn sản lượng chưa xác định
b. Sn lượng và giá tăng
c. Sn lượng gim còn giá chưa xác định
d. Sn lượng và giá gim
10. Một trong những mục tiêu của kinh tế vĩ mô là: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Cân bằng được cung cầu
b. Triệt tiêu toàn bộ thất nghiệp
c. Giảm thất nghiệp tự nhiên
d. Đạt sn lượng tối đa
11. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng khi: Chọn một câu tr li đ ng:
a. Chỉ còn thất nghiệp chu kỳ
b. Không còn thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp chu kỳ bằng không #
d. Không còn thất nghiệp
12. Khi nền kinh tế đang ở gần mức tiềm năng, thay đổi tổng cầu sẽ có tác động đến:
Chọn một câu tr li đ ng:
a. Giá thay đổi nhiều, sản lượng thay đổi ít #
b. Giá thay đổi ít, sn lượng thay đổi nhiều
c. Giá và sn lượng cùng thay đổi nhiều
d. Giá và sn lượng cùng thay đổi ít.
13. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
14. GDP danh nghĩa là. Chọn môt câu tr li đ ng:
a. GDP được tính theo đơn vị vàng hay l a
b. GDP được tính theo giá của năm gốc (một năm cố định)
c. GDP được tính theo giá thời điểm (năm) tính GDP
d. GDP được tính theo đơn vị USD
15. Khon nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2009:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Giá trị dịch vụ môi giới bất động sn năm 2009
b. Giá trị nhà ở xây dựng năm 2008 được bán ở năm 2009
c. Xe máy Honda sn xuất tại Vĩnh Ph c năm 2009
d. Giá trị dịch vụ môi giới chứng khoán năm 2009
16. GDP danh nghĩa cùa năm 2012 lớn hơn GDP danh nghĩa cùa năm 2011 có nghĩa là:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Sn lượng năm 2012 đã tăng
b. Sn lượng năm 2012 đã gim
c. Sn lượng năm 2012 không thay đổi
d. Chưa đủ thông tin để kết luận
17. Mức giá năm nay là 145, tỷ lệ lạm phát là 15%. Mức giá năm ngoái là
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. 130
b. 126
c. 167
d. 160
18. Một công ty VN mở siêu thị bán lẻ tại Campuchia, giá trị của dịch vụ này sẽ tính vào:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. GDP của c 2 nước
b. Một phần cho GDP của Campuchia, một phần cho GDP của VN
c. GDP của Campuchia, không tính vào GDP của VN
d. GDP của VN, không tính vào GDP của Campuchia
19. Để tính GNP từ GDP, phi cộng vào GDP: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài
b. xuất khẩu ròng
c. thuế ròng
d. a, b, c đều đ ng
20. Chính phủ chi trợ cấp 100 tỷ đồng cho các hộ gia đình bị bão lụt. Các hộ gia đình này trích ra 90
tỷ đồng để mua lương thực và thực phẩm. Theo phương pháp chi tiêu, khon chi tiêu 90 tỷ đồng này sẽ
được tính vào….trong GDP: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. chi tiêu mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
b. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của hộ gia đình
c. chi tiêu không mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
d. chi tiêu cho đầu tư của chính phủ
21. Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cộng của: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
22. GDP không tính. Chọn môt câu tr li đ ng:
a. doanh thu từ du lịch
b. dịch vụ từ ngân hàng
c. giá trị các sản phẩm tự cung tự cấp của gia đình
d. c ba yếu tố trên
23. Chỉ số giá năm 2002 là 125 có nghĩa là: Chọn một câu tr li đ ng:
a. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm 2001
b. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 là 25%
c. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm gốc 
d. a, b, c đều sai
24. Những bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế:
Chọn một câu tr li đ ng:
a. Tr tiền thuê nhà
b. Chi tr lương giáo viên
c. Lượng hàng tồn kho tăng lên 
d. Các câu trên đều đ ng
25. GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ . Chỉ số giá năm
1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125 . Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là:
Chọn một câu tr li đ ng:
a. 10%
b. 4,5%
c. 8,33 %
d. 4% 
26. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu: Chọn một câu tr li đ ng:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
27. Mức giá năm nay là 145, tỷ lệ lạm phát là 15%. Mức giá năm ngoái là
Chọn một câu tr li đ ng:
a. 126 
b. 160
c. 130
d. 167
28. Chính phủ chi trợ cấp 100 tỷ đồng cho các hộ gia đình bị bão lụt. Các hộ gia đình này trích ra 90
tỷ đồng để mua lương thực và thực phẩm. Theo phương pháp chi tiêu, khon chi tiêu 90 tỷ đồng này sẽ
được tính vào....trong GDP: Chọn một câu tr li đ ng:
a. chi tiêu cho đầu tư của chính phủ
b. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của hộ gia đình 
c. chi tiêu mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
d. chi tiêu không mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
29. GDP danh nghĩa là Chọn một câu tr li đ ng:
a. GDP được tính theo giá của năm gốc (một năm cố định)
b. GDP được tính theo giá thời điểm (năm) tính GDP
c. GDP được tính theo đơn vị USD
d. GDP được tính theo đơn vị vàng hay l a.
30. Để tính GNP từ GDP, phi cộng vào GDP: Chọn một câu tr li đ ng:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài 
b. xuất khẩu ròng
c. thuế ròng
d. a, b, c đều đ ng
31. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
Chọn một câu tr li đ ng:
a. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
32. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đưng tiêu dùng có dạng:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Một đưng cong vừa lồi vữa lõm
b. Một đưng cong lồi
c. Một đưng cong lõm
d. Một đường thẳng
33. Hàm tiêu dùng có dạng: C= 500+0,85 Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. S= 500+0,15Yd
b. S= 500 - 0,15Yd
c. S= -500-0,15Yd
d. S= -500+0,15Yd
34. Trong nền kinh tế đóng, không có chính phủ, gi sử ta có MPC=0,75, khi tăng dầu tư tự định
thêm 10 tỷ đồng thì: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Sn lượng tăng thêm 40 tỷ nếu MPI = 0,05
b. Sn lượng tăng thêm 30 tỷ nếu MPI=0,05
c. Sn lượng tăng thêm 30 tỷ nếu MPI=0
d. Sản lượng tăng thêm 40 tỷ nếu MPI=0
35. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 2.000+ 0,85 Yd thì : Chọn môt câu tr li đ ng:
a. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 150
b. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 500
c. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 250
d. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 0
36. Theo các nhà kinh tế học cổ điển thì: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Tổng cung là đường thẳng đứng tại sản lượng tiềm năng
b. Tổng cầu là đưng thẳng đứng tại sn lượng tiềm năng
c. Tổng cung là một đưng thẳng bất kỳ
d. Tất c đều sai
37. Gi sử hàm tiêu dùng của hộ gia đình là C=150+0,8Y. Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Hệ số tiêu dùng biên là 0,2
b. Hệ số tiêu dùng biên là 150
c. Hệ số tiêu dùng biên là 120
d. Hệ số tiêu dùng biên là 0,8
38. Số nhân của Tổng cầu phn nh: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi trong tiêu dùng khi sn lượng thay đổi 1 đơn vị
c. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sn lượng thay đổi 1 đơn vị
d. Không câu nào đ ng
39. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Khuynh hướng tiêu dùng biên
b. Tiêu dùng tự định
c. Đầu tư biên
d. Không câu nào đ ng
40. Gi sử hàm tiêu dùng của hộ gia đình là C=150+0,8Y. Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Hệ số tiết kiệm biên là 0,2
b. Hệ số tiết kiệm biên là 120
c. Hệ số tiết kiệm biên là 150
d. Hệ số tiết kiệm biên là 0,8
41. Khuynh hướng đầu tư biên là: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị
b. Phần thu nhập tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị
d. Tất c đều sai
42. Thuế suất biên cho ch ng ta biết: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Lượng thuế tăng thêm khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị
b. Lượng thu nhập tăng thêm khi thuế tăng lên 1 đơn vị
c. a,b đều đ ng
d. a,b đều sai
43. Ngân sách chính phủ thặng dư khi Chọn môt câu tr li đ ng:
a. ΔT=ΔG
b. T<G
c. T=G
d. T>G
44. Cán cân thương mại sẽ rơi vào tình trạng thâm hụt khi: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Số lượng ngưi đi du lịch ra nước ngoài nhiều
b. Các công ty nước ngoài đồng loạt r t vốn ra khỏi thị trưng Việt Nam
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
d. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
45. Trong trưng hợp sn lượng thực tế nhỏ hơn sn lượng tiềm năng chính phủ nên:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Tăng thuế
b. Giảm thuế
c. Chính phủ không làm gì để thị trưng tự điều chỉnh
d. Tất c đều sai
46. Với K=5, chính phủ gim thuế đi 100 triệu đồng, các điều kiện khác không thay đổi thì sn
lượng tăng thêm là: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. ΔY<100
b. ΔY>100
c. ΔY=100
d. Tất cả đều sai
47. Chính phủ thực hiện các biện pháp thực hành tiết kiệm trong khu vực công với mục đích:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Gim tỷ lệ thất nghiệp
b. Gim lạm phát
c. Tăng đầu tư khu vực công
d. Tất c đều sai
48. Khi sn lượng thực tế nhỏ hơn sn lượng tiền năng chính phủ nên:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Tăng chi của chính phủ, giảm thuế
b. Gim thuế và gim chi tiêu một lượng như nhau
c. Tăng thuế, gim chi tiêu của chính phủ
d. Tất c đều sai
49. Trong nền kinh tế mở, có chính phủ có các hàm số sau:
C=C0+CmYd, I=I0+ImY, M=M0-MmY, T=T0+TmY,G=G0, X=X0, Hệ số nhân được xác định như
sau: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. K=1/[1-Cm(1+Tm)-Im-Mm]
b. K=1/[1-Cm(1-Tm)-Im-Mm]
c. K=1/[1-Cm(1-Tm)-Im+Mm]
d. K=1/[1-Cm(1+Tm)-Im+Mm]
50. Ngân sách chính phủ cân bằng khi: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Thu ngân sách bằng chi ngân sách
b. Tổng số phi thu bằng tổng số phi chi
c. Thu ngân sách lớn hơn chi ngân sách
d. Tất c đều sai
51. Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) một lượng bằng với lượng tăng chi tiêu của chính phủ sẽ làm
cho nền kinh tế có xu hướng: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Không đổi
b. Gim
c. Tăng
d. Tất c đều sai
52. Trong một nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong năm 19…
,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400
(Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của
chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự
kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X=400
Thu nhập cân bằng của nền kinh tế này là: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. 5.000
b. 3.000
c. 4.000
d. 2.000
53. Trong một nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong năm 19…
,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400
( Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của
chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự
kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X = 400
Nếu chính phủ gim thuế 100 , thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. 150
b. 100
c. 250
d. 200
54. Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9Y ( Y là thu nhập) . Tiết kiệm (S) ở mức thu nhập kh dụng 100
là: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. S = 10
b. Không thể tính được
c. S = -10
d. S = 0
55. Theo lý thuyết xác định sn lượng, nếu tổng chi tiêu theo kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn
GDP thực (hoặc sn lượng) thì: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến
b. Các doanh nghiệp sẽ gim sn lượng để gii phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến
c. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sn lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến
d. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc gim sn lượng tùy theo tình hình tồn kho thực tế ít hơn hay nhiều
hơn mức tồn kho dự kiến
56. Gi sử trong nền kinh tế có các số liệu sau: Cm=0,6; Im=0,2; T0=0,15; Mm=0,05. Số nhân của
nền kinh tế là: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. k= 2,9
b. k= 4,3
c. k=2,1
d. tất c đều sai
57. Trong một nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong năm 19…
,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400
( Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của
chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự
kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X = 400
Số nhân chi tiêu dự định ( số nhân tổng cầu ) của nền kinh tế này là:
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. 4
b. 2
c. 3
d. 1
58. Chính sách gim thuế của chính phủ làm cho: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Tổng cầu tăng do tăng thu nhập khả dụng
b. Tổng cầu gim do gim thu nhập kh dụng
c. Tổng cầu gim do thu nhập của chính phủ gim
d. Tất c đều sai
59. Cán cân thương mại cân bằng khi: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Lượng tăng thêm của xuất khẩu bằng lượng tăng thêm của nhập khẩu
b. Lượng ngoại tệ đi vào bằng lượng ngoại tệ đi ra
c. Lượng xuất khẩu bằng lượng nhập khẩu
d. tất c đều sai
60. Trong nền kinh tế mở, có chính phủ, nền kinh tế đạt cân bằng khi
Chọn môt câu tr li đ ng:
a. I+G+X=S+T+M
b. I+T+X=S+G+M
c. S+G+T=I+X+M
d. I+S+X=G+T+M
61. Khối tiền M1 bao gồm: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Toàn bộ tiền mặt được NHTW phát hành
b. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng
c. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
d. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thống ngân hàng
62. Giá c hàng hóa tăng sẽ làm cho:Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công ch ng gim
b. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
c. Nhu cầu nắm giữ tiền của công ch ng không thay đổi
d. Tất c đều sai
63. Hệ số nhân tiền M1 chịu nh hưởng của: Chọn môt câu tr li đ ng:
a. Tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định
c. Tỷ lệ dự trữ dư thừa so với tổng tiền gửi
d. Tất cả các yếu tố trên
| 1/27

Preview text:

1. Vấn đề quan trọng nhất mà kinh tế vĩ mô quan tâm là. Chọn mô t câu tr li đ ng: a. Lạm phát b. Thất nghiệp c. Sản lượng d. Cán cân thanh toán
2. Thứ tự ưu tiên các mục tiêu kinh tế vĩ mô thưng theo thứ tự: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Ổn định – Hiệu quả - Tăng trưởng
b. Hiệu qu - Tăng trưởng - Ổn định
c. Hiệu qu - Ổn định – Tăng trưởng
d. Tăng trưởng – Hiệu qu – Ổn định
3. Nền kinh tế đang ở mức sn lượng tiềm năng, tiếp tục tăng tổng cầu sẽ làm cho:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Thất nghiệp gim nhanh
b. Lạm phát tăng nhanh
c. Giá gim, sn lượng tăng d. Sn lượng gim
4. Nguyên nhân gây lạm phát là do: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tổng cung tăng hoặc tổng cầu gim
b. Tổng cung giảm hoặc tổng cầu tăng
c. Tổng cung hoặc tổng cầu tăng
d. Tổng cung hoặc tổng cầu gim
5. Khi nền kinh tế đang ở gần mức tiềm năng, thay đổi tổng cầu sẽ có tác động đến:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Giá thay đổi nhiều, sản lượng thay đổi ít
b. Giá và sn lượng cùng thay đổi nhiều
c. Giá thay đổi ít, sn lượng thay đổi nhiều
d. Giá và sn lượng cùng thay đổi ít
6. Các cặp nào sau đây là ví dụ rõ nét nhất về mâu thuẫn giữa các mục tiêu: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tăng hiệu qu và gim đói nghèo
b. Giảm thất nghiệp và giảm lạm phát
c. Gim thất nghiệp và tăng trưởng
d. Gim thất nghiệp và gim đói nghèo
7. Thay đổi nào sau đây làm đưng tổng cung ngắn hạn dịch qua trái: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Cầu thị trưng gim b. Gim giá xăng dầu
c. Thị trưng dư thừa hàng hóa
d. Lương nhân công tăng
8. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng khi: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. Không còn thất nghiệp
b. Chỉ còn thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp chu kỳ bằng không
d. Không còn thất nghiệp tự nhiên
9. Nếu tổng cung tăng và tổng cầu gim, ch ng ta chắc chắn rằng: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Giá giảm còn sản lượng chưa xác định
b. Sn lượng và giá tăng
c. Sn lượng gim còn giá chưa xác định
d. Sn lượng và giá gim
10. Một trong những mục tiêu của kinh tế vĩ mô là: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Cân bằng được cung cầu
b. Triệt tiêu toàn bộ thất nghiệp
c. Giảm thất nghiệp tự nhiên
d. Đạt sn lượng tối đa
11. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng khi: Chọn một câu tr li đ ng:
a. Chỉ còn thất nghiệp chu kỳ
b. Không còn thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp chu kỳ bằng không # d. Không còn thất nghiệp
12. Khi nền kinh tế đang ở gần mức tiềm năng, thay đổi tổng cầu sẽ có tác động đến:
Chọn một câu tr li đ ng:
a. Giá thay đổi nhiều, sản lượng thay đổi ít #
b. Giá thay đổi ít, sn lượng thay đổi nhiều
c. Giá và sn lượng cùng thay đổi nhiều
d. Giá và sn lượng cùng thay đổi ít.
13. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
14. GDP danh nghĩa là. Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. GDP được tính theo đơn vị vàng hay l a
b. GDP được tính theo giá của năm gốc (một năm cố định)
c. GDP được tính theo giá thời điểm (năm) tính GDP
d. GDP được tính theo đơn vị USD
15. Khon nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2009:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Giá trị dịch vụ môi giới bất động sn năm 2009
b. Giá trị nhà ở xây dựng năm 2008 được bán ở năm 2009
c. Xe máy Honda sn xuất tại Vĩnh Ph c năm 2009
d. Giá trị dịch vụ môi giới chứng khoán năm 2009
16. GDP danh nghĩa cùa năm 2012 lớn hơn GDP danh nghĩa cùa năm 2011 có nghĩa là:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Sn lượng năm 2012 đã tăng
b. Sn lượng năm 2012 đã gim
c. Sn lượng năm 2012 không thay đổi
d. Chưa đủ thông tin để kết luận
17. Mức giá năm nay là 145, tỷ lệ lạm phát là 15%. Mức giá năm ngoái là
Chọn mô t câu tr li đ ng: a. 130 b. 126 c. 167 d. 160
18. Một công ty VN mở siêu thị bán lẻ tại Campuchia, giá trị của dịch vụ này sẽ tính vào:
Chọn mô t câu tr li đ ng: a. GDP của c 2 nước
b. Một phần cho GDP của Campuchia, một phần cho GDP của VN
c. GDP của Campuchia, không tính vào GDP của VN
d. GDP của VN, không tính vào GDP của Campuchia
19. Để tính GNP từ GDP, phi cộng vào GDP: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài b. xuất khẩu ròng c. thuế ròng d. a, b, c đều đ ng
20. Chính phủ chi trợ cấp 100 tỷ đồng cho các hộ gia đình bị bão lụt. Các hộ gia đình này trích ra 90
tỷ đồng để mua lương thực và thực phẩm. Theo phương pháp chi tiêu, khon chi tiêu 90 tỷ đồng này sẽ
được tính vào….trong GDP: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. chi tiêu mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
b. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của hộ gia đình
c. chi tiêu không mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
d. chi tiêu cho đầu tư của chính phủ
21. Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cộng của: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
22. GDP không tính. Chọn mô t câu tr li đ ng: a. doanh thu từ du lịch
b. dịch vụ từ ngân hàng
c. giá trị các sản phẩm tự cung tự cấp của gia đình d. c ba yếu tố trên
23. Chỉ số giá năm 2002 là 125 có nghĩa là: Chọn một câu tr li đ ng:
a. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm 2001
b. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 là 25%
c. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm gốc  d. a, b, c đều sai
24. Những bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế:
Chọn một câu tr li đ ng: a. Tr tiền thuê nhà
b. Chi tr lương giáo viên
c. Lượng hàng tồn kho tăng lên 
d. Các câu trên đều đ ng
25. GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ . Chỉ số giá năm
1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125 . Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là:
Chọn một câu tr li đ ng: a. 10% b. 4,5% c. 8,33 % d. 4% 
26. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu: Chọn một câu tr li đ ng:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
27. Mức giá năm nay là 145, tỷ lệ lạm phát là 15%. Mức giá năm ngoái là
Chọn một câu tr li đ ng: a. 126  b. 160 c. 130 d. 167
28. Chính phủ chi trợ cấp 100 tỷ đồng cho các hộ gia đình bị bão lụt. Các hộ gia đình này trích ra 90
tỷ đồng để mua lương thực và thực phẩm. Theo phương pháp chi tiêu, khon chi tiêu 90 tỷ đồng này sẽ
được tính vào....trong GDP: Chọn một câu tr li đ ng:
a. chi tiêu cho đầu tư của chính phủ
b. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của hộ gia đình 
c. chi tiêu mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
d. chi tiêu không mua sn phẩm và dịch vụ của chính phủ
29. GDP danh nghĩa là Chọn một câu tr li đ ng:
a. GDP được tính theo giá của năm gốc (một năm cố định)
b. GDP được tính theo giá thời điểm (năm) tính GDP 
c. GDP được tính theo đơn vị USD
d. GDP được tính theo đơn vị vàng hay l a.
30. Để tính GNP từ GDP, phi cộng vào GDP: Chọn một câu tr li đ ng:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài  b. xuất khẩu ròng c. thuế ròng d. a, b, c đều đ ng
31. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
Chọn một câu tr li đ ng:
a. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc 
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
32. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đưng tiêu dùng có dạng:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Một đưng cong vừa lồi vữa lõm b. Một đưng cong lồi c. Một đưng cong lõm
d. Một đường thẳng
33. Hàm tiêu dùng có dạng: C= 500+0,85 Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:
Chọn mô t câu tr li đ ng: a. S= 500+0,15Yd b. S= 500 - 0,15Yd c. S= -500-0,15Yd d. S= -500+0,15Yd
34. Trong nền kinh tế đóng, không có chính phủ, gi sử ta có MPC=0,75, khi tăng dầu tư tự định
thêm 10 tỷ đồng thì: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Sn lượng tăng thêm 40 tỷ nếu MPI = 0,05
b. Sn lượng tăng thêm 30 tỷ nếu MPI=0,05
c. Sn lượng tăng thêm 30 tỷ nếu MPI=0
d. Sản lượng tăng thêm 40 tỷ nếu MPI=0
35. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 2.000+ 0,85 Yd thì : Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 150
b. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 500
c. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 250
d. khi Yd = 15.000 thì tiết kiệm là 0
36. Theo các nhà kinh tế học cổ điển thì: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tổng cung là đường thẳng đứng tại sản lượng tiềm năng
b. Tổng cầu là đưng thẳng đứng tại sn lượng tiềm năng
c. Tổng cung là một đưng thẳng bất kỳ d. Tất c đều sai
37. Gi sử hàm tiêu dùng của hộ gia đình là C=150+0,8Y. Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Hệ số tiêu dùng biên là 0,2
b. Hệ số tiêu dùng biên là 150
c. Hệ số tiêu dùng biên là 120
d. Hệ số tiêu dùng biên là 0,8
38. Số nhân của Tổng cầu phn nh: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi trong tiêu dùng khi sn lượng thay đổi 1 đơn vị
c. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sn lượng thay đổi 1 đơn vị d. Không câu nào đ ng
39. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Khuynh hướng tiêu dùng biên b. Tiêu dùng tự định c. Đầu tư biên d. Không câu nào đ ng
40. Gi sử hàm tiêu dùng của hộ gia đình là C=150+0,8Y. Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Hệ số tiết kiệm biên là 0,2
b. Hệ số tiết kiệm biên là 120
c. Hệ số tiết kiệm biên là 150
d. Hệ số tiết kiệm biên là 0,8
41. Khuynh hướng đầu tư biên là: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị
b. Phần thu nhập tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị d. Tất c đều sai
42. Thuế suất biên cho ch ng ta biết: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Lượng thuế tăng thêm khi thu nhập tăng lên 1 đơn vị
b. Lượng thu nhập tăng thêm khi thuế tăng lên 1 đơn vị c. a,b đều đ ng d. a,b đều sai
43. Ngân sách chính phủ thặng dư khi Chọn mô t câu tr li đ ng: a. ΔT=ΔG b. Tc. T=G d. T>G
44. Cán cân thương mại sẽ rơi vào tình trạng thâm hụt khi: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Số lượng ngưi đi du lịch ra nước ngoài nhiều
b. Các công ty nước ngoài đồng loạt r t vốn ra khỏi thị trưng Việt Nam
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
d. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
45. Trong trưng hợp sn lượng thực tế nhỏ hơn sn lượng tiềm năng chính phủ nên:
Chọn mô t câu tr li đ ng: a. Tăng thuế b. Giảm thuế
c. Chính phủ không làm gì để thị trưng tự điều chỉnh d. Tất c đều sai
46. Với K=5, chính phủ gim thuế đi 100 triệu đồng, các điều kiện khác không thay đổi thì sn
lượng tăng thêm là: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. ΔY<100 b. ΔY>100 c. ΔY=100
d. Tất cả đều sai
47. Chính phủ thực hiện các biện pháp thực hành tiết kiệm trong khu vực công với mục đích:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Gim tỷ lệ thất nghiệp b. Gim lạm phát
c. Tăng đầu tư khu vực công d. Tất c đều sai
48. Khi sn lượng thực tế nhỏ hơn sn lượng tiền năng chính phủ nên:
Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tăng chi của chính phủ, giảm thuế
b. Gim thuế và gim chi tiêu một lượng như nhau
c. Tăng thuế, gim chi tiêu của chính phủ d. Tất c đều sai
49. Trong nền kinh tế mở, có chính phủ có các hàm số sau:
C=C0+CmYd, I=I0+ImY, M=M0-MmY, T=T0+TmY,G=G0, X=X0, Hệ số nhân được xác định như
sau: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. K=1/[1-Cm(1+Tm)-Im-Mm] b. K=1/[1-Cm(1-Tm)-Im-Mm]
c. K=1/[1-Cm(1-Tm)-Im+Mm] d. K=1/[1-Cm(1+Tm)-Im+Mm]
50. Ngân sách chính phủ cân bằng khi: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Thu ngân sách bằng chi ngân sách
b. Tổng số phi thu bằng tổng số phi chi
c. Thu ngân sách lớn hơn chi ngân sách d. Tất c đều sai
51. Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) một lượng bằng với lượng tăng chi tiêu của chính phủ sẽ làm
cho nền kinh tế có xu hướng: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. Không đổi b. Gim c. Tăng d. Tất c đều sai
52. Trong một nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong năm 19…
,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400
(Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của
chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự
kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X=400
Thu nhập cân bằng của nền kinh tế này là: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. 5.000 b. 3.000 c. 4.000 d. 2.000
53. Trong một nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong năm 19…
,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400
( Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của
chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự
kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X = 400
Nếu chính phủ gim thuế 100 , thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. 150 b. 100 c. 250 d. 200
54. Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9Y ( Y là thu nhập) . Tiết kiệm (S) ở mức thu nhập kh dụng 100
là: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. S = 10 b. Không thể tính được c. S = -10 d. S = 0
55. Theo lý thuyết xác định sn lượng, nếu tổng chi tiêu theo kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn
GDP thực (hoặc sn lượng) thì: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến
b. Các doanh nghiệp sẽ gim sn lượng để gii phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến
c. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sn lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến
d. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc gim sn lượng tùy theo tình hình tồn kho thực tế ít hơn hay nhiều
hơn mức tồn kho dự kiến
56. Gi sử trong nền kinh tế có các số liệu sau: Cm=0,6; Im=0,2; T0=0,15; Mm=0,05. Số nhân của
nền kinh tế là: Chọn mô t câu tr li đ ng: a. k= 2,9 b. k= 4,3 c. k=2,1 d. tất c đều sai
57. Trong một nền kinh tế gi định giá c ,lãi suất , và tỷ giá hối đoái không đổi , Trong năm 19…
,cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập kh dụng) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400
( Y là thu nhập hoặc GDP ) ; hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400 ; chi chuyển nhượng ( dự kiến) của
chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sn phẩm dịch vụ ( dự kiến) G = 1000 ; đầu tư ( dự
kiến) I = 750 ; xuất khẩu ( dự kiến) X = 400
Số nhân chi tiêu dự định ( số nhân tổng cầu ) của nền kinh tế này là:
Chọn mô t câu tr li đ ng: a. 4 b. 2 c. 3 d. 1
58. Chính sách gim thuế của chính phủ làm cho: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tổng cầu tăng do tăng thu nhập khả dụng
b. Tổng cầu gim do gim thu nhập kh dụng
c. Tổng cầu gim do thu nhập của chính phủ gim d. Tất c đều sai
59. Cán cân thương mại cân bằng khi: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Lượng tăng thêm của xuất khẩu bằng lượng tăng thêm của nhập khẩu
b. Lượng ngoại tệ đi vào bằng lượng ngoại tệ đi ra
c. Lượng xuất khẩu bằng lượng nhập khẩu d. tất c đều sai
60. Trong nền kinh tế mở, có chính phủ, nền kinh tế đạt cân bằng khi
Chọn mô t câu tr li đ ng: a. I+G+X=S+T+M b. I+T+X=S+G+M c. S+G+T=I+X+M d. I+S+X=G+T+M
61. Khối tiền M1 bao gồm: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Toàn bộ tiền mặt được NHTW phát hành
b. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng
c. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
d. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thống ngân hàng
62. Giá c hàng hóa tăng sẽ làm cho:Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công ch ng gim
b. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
c. Nhu cầu nắm giữ tiền của công ch ng không thay đổi d. Tất c đều sai
63. Hệ số nhân tiền M1 chịu nh hưởng của: Chọn mô t câu tr li đ ng:
a. Tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định
c. Tỷ lệ dự trữ dư thừa so với tổng tiền gửi
d. Tất cả các yếu tố trên