Đề cương ôn tập kinh tế vĩ mô -Trường đại học Văn Lang
Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất. Câu 16: Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là: Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 45473628
"Bàn tay vô hình" chỉ ạo hoạt ộng kinh tế thông qua Giá cả.
Bất cứ iểm nào trên ường giới hạn khả năng sản xuất của một quốc gia giới thiệu sự kết hợp của hai
hàng hóa trong nền kinh tế
Có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả các nguồn lực và công nghệ sẵn có.
Biểu cầu cho thấy
Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau
Biểu số liệu dưới ây là kết quả tính toán của bộ phận nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp X -2; -0.6; -3
biểu thức nào dưới ây thể hiện nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp bất kể doanh nghiệp hoạt
ộng ở thị trường nào MC=MR
Biện pháp thuế nào áp dụng ối với doanh nghiệp ộc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng Đánh thuế tỷ lệ doanh thu
Bán gộp là một kỹ thuật ịnh giá hiệu quả khi cầu sản phẩm
Không ồng nhất và ược ặt vào mối tương quan thuận C
Câu nào sau ây KHÔNG minh hoạ cho khái niệm về “chi phí cơ hội”
Minh i làm và nhận ược mức lương 15 triệu mỗi tháng
Chọn lựa một iểm nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là Thực
hiện ược và nền kinh tế hoạt ộng hiệu quả.
Cụm từ "không có bữa ăn trưa nào miễn phí" có nghĩa là Mọi
người phải ối mặt với sự ánh ổi.
Câu nào sau ây thuộc kinh tế vi mô
Lợi nhuận kinh tế là ộng lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất. Câu
nào không phải là các vấn ề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là Tiêu dùng sản phẩm gì?
Chọn câu không úng sau ây
Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng ược lợi
Câu ngạn ngữ "Chẳng có gì là cho không cả!", có nghĩa là
Để có ược một thứ mà chúng ta muốn, chúng ta thường phải từ bỏ một thứ khác mà mình cũng muốn.
Câu nào sau ây là ại diện tốt nhất cho quy luật cầu?
Khi giá của một sản phẩm giảm, người mua sẽ mua nhiều sản phẩm ó hơn.
Cho hàm số cầu và hàm số cung của một sản phẩm X như sau QD= 180 – 3P; QS= 30 + 2P. Cần ịnh
giá cân bằng và lượng cân bằng của sản phẩm X P = 30, Q = 90
Câu nào sau ây úng lOMoARcPSD| 45473628
Người mua quyết ịnh cầu, người bán quyết ịnh cung
Chọn câu nào úng dưới ây
Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến ộng của giá cả trên thị trường
Cầu máy lạnh có ộ co giãn là - 4, vậy nếu giá máy lạnh giảm 5% thì doanh thu máy lạnh sẽ Tăng
Các iểm nằm trên ường ẳng ích biểu thị
Các tập hợp hàng hóa khác nhau có ộ thỏa mãn bằng nhau.
Các iểm nằm trên ường ẳng ích biểu thị
Các phối hợp hàng hóa khác nhau có ộ thỏa mãn bằng nhau. Chọn
câu sai trong các câu sau ây
Các ường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau ây
Các cơ hội ầu tư ã từ bỏ
Chi phí biên (MC) là
Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
Chi phí cố ịnh trung bình (AFC)
Luôn giảm dần khi sản lượng sản xuất tăng lên. Chi phí ẩn là
Những cơ hội ầu tư bị từ bỏ
Chi phí trung bình ể sản xuất 100 sản phẩm X là 15 vt, chi phí biên không ổi ở các mức sản
lượng là 10 vt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình ang Giảm dần.
Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là
Lợi ích bị mất i do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất khác. Chúng ta
có thể tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh là b. (P-AC) x Q
Câu nào sau ây thể hiện nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận
b. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên nên giá tăng sản lượng
Cơ sở ể các nhà quản lí thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho doanh nghiệp là d. Đường LAC
Câu nào sau ây là không úng với khái niệm doanh thu biên ( MR)
c. Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá sản phẩm thay ổi
Câu nào dưới ây không úng trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn
a. Các doanh nghiệp ều có sức mạnh thị trường
Chúng ta có thể tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh là (P- AC) * Q
Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra khi các
nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả
Đường giới hạn khả năng sản xuất Câu nào sau ây thể hiện sự ánh ổi
Bình phải sửa xe của mình ể có thể i xe ến lớp
Cầu ipad có ộ co giãn là – 4, vậy nếu giá ipad tăng 3% thì lượng cầu sẽ lOMoARcPSD| 45473628 Giảm 12%
Chọn câu sai trong các câu trong ngắn hạn doanh nghiệp nhất thiết phải óng của khi …….
Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
Câu nào sau ây thuộc kinh tế vĩ mô
Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao, tốc ộ tặng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2008-2015 ở Việt
Nam khoảng 6%, tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai oạn 2008-2015 .
Câu nào sau ây thuộc kinh tế vi mô
Lợi nhuận kinh tế là dộng lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất
Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn
lực ược sử dụng có hiệu quả
Đường giới hạn khả năng sản xuất
Các vấn ề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là
Sản xuất sản phẩm là gì? Số lượng bao nhiêu?, sản xuất bằng phương pháp nào?, sản xuất co ai?
Chọn câu úng sau ây
Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người ều tăng lên, thương mại giữa hai nước có
thể làm cho cả hai nước cùng ược lợi, thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ
a dạng hơn với chi phí thấp hơn.
Câu nào sau ây là úng ối với vai trò của một nhà kinh tế học
Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà Kinh tế học là nhà khoa học, còn khi nổ lực cải thiện thế giới họ là là nhà tư vấn chính sách.
Câu nào sau ây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”
Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi phí chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã
hội, chúng ta sẽ i xem phim hay i ăn tối, nếu tôi dành toàn bộ thời gian ể i học ại học tôi phải hy sinh số
tiền kiếm ược do i làm việc là 60 triệu ồng mỗi năm
Chọn câu úng trong những câu dưới ây
Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến ộng của giá cả trên thị trường
Cung của 2 sản phẩm X và Y ều co giãn hoàn toàn, và có cùng mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng.
Khi giá của cả 2 sản phẩm ều tăng 10% thì lượng cầu sản phẩm X giảm 15%, lượng cầu sản phẩm Y
giảm 18%. Chính phủ ịnh ánh thuế theo sản lượng vào một trong hai sản phẩm. Để tăng thu ngân sách
tối a, chính phủ nên ánh thuế vào Sản phẩm X
Câu nào sau ay không úng
Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn thường lớn hơn trong dài hạn
Cho biết ộ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa X là Ed = -1,5 Nếu giá sản phẩm X giảm 10% thì tổng doanh thu sẽ Tăng 3,5%
Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính phủ ánh thuế theo sản lượng
Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu
Có hai ường cầu D và D trong hình vẽ dưới ây. Hãy so sánh ộ co giãn của cầu theo giá tại các iểm A,B và C
Tại A cầu ít co giãn hơn so với C
Cho 3 giỏ hàng hóa sau ây Cả (a) và (b) ều úng lOMoARcPSD| 45473628
Các ường bàng quan ( ường ẳng ích) của A ối với 2 loại hàng hóa X và Y ược biểu hiện bằng ồ thị sau
A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hoàn toàn cho nhau
Câu nào sau ây là úng với tác ộng thu nhập của sự giảm giá hàng hóa
Nó làm tăng lượng cầu ối với hàng hóa thông thường, nó luôn luôn làm tăng lượng cầu của tất cả hàng hóa Chi phí biên MC là
Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
Chọn câu sai trong các câu dưới ây
Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
Chi phí trung bình ể sản xuất 100 sản phẩm X là 15 vt, chi phí biên không ổi ở các mức sản lượng là
10 vt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình ang Giảm dần
Cho hàm tổng chi phải của doanh nghiệp như sau
TC=𝑸𝟐+ 2Q + 50
Hàm chi phí cố ịnh (TFC) của doanh nghiệp là 50
Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau TFC=14 và AVC=12
Chi phí cơ hội của phương án A là
Lợi ích bị mất i do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất khác
Câu nào úng trong những câu sau ây
Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên phảm, khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến ổi trung bình
tăng, khi năng suất biên ạt cực ại thì chi phí biên ạt cực tiểu
Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau ây
Các cơ hội ầu tư ã từ bỏ
Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài hạn khi SMC=LMC=LACmin=SACmin=MR=P
SỬ DỤNG CÁC THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI ,8,9
Giả sử chi phí biên của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, ược cho bởi MC=3+2Q. Nếu giá thị trường là 9$
Câu phát biểu nào sau ây không úng
Hãng thu ược thặng dư sản xuất chỉ khi nào hãng có ược một số khả năng ộc quyền chọn
câu sai trong những câu sau tất cả các doanh nghiệp ều là người ịnh giá
chọn câu sai trong các câu dưới ây trong ngắn hạn doanh nghiệp nhất thiết phải óng của khi tổng
doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau MC1=MC2….=MCn
Công viên du lịch Đầm sen ứng trước ường cầu (D1) trong những ngày thường nhưng những ngày thứ
bảy và chủ nhật gia tăng ến D2
P1= 29, Q1=7000 và P2=61, Q2= 18750
Câu nào dưới ây không úng với doanh nghiệp ộc quyền
Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
Cả 3 hãng cùng quy mô. Hãng A quyết ịnh tăng giá sản phẩm của nó lên 18 và công bố là nó làm thế vì giá
cao hơn sẽ cần thiết cho ngành tồn tại lâu dài. Hãng B và C liền nhanh chóng làm theo. Đây là ví dụ về
Mô hình lãnh ạo giá cả lOMoARcPSD| 45473628
Các doanh nghiệp ộc quyền nhóm ngày nay thường
Cạnh tranh với nhau thông qua các biện pháp phi giá cả
Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có thế lực thị trường là do Các câu trên ều úng
Chiến lược thống trị của Xuân là sẽ chọn ịa iểm bán
Chọn ịa iểm C ( iểm giữa)
… cho thấy số lượng mà một hãng ịnh sản xuất là một hàm số cuat sản lượng mà nó nghĩ ối thủ sẽ sản xuất Đường phản ứng
Công thức nào úng ể tính giá trị tương lai của PV $ hiện tại, với lãi suất r % sau N năm PV.(𝟏+𝒓)𝑵
Công thức nào úng ể tính giá trị hiện tại của FV $ ở năm N với lãi suất r % FV/(𝟏+𝒓)𝑵
Chi phí cơ hội của việc học ại học toàn thời gian là
D. Thu nhập kiếm ược nếu i làm việc trong năm ó.
Câu nào sau ây là úng ối với vai trò của một nhà kinh tế học
D. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách
Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra khi các
nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả
A. Đường giới hạn khả năng sản xuất.
Cầu về hàng hoá X có ộ co giãn là – 4, như vậy thì D. Câu (B) và (C) úng.
Chính phủ quy ịnh chính sách giá trần (giá tối a) ối với 1 hàng hóa khi B.
Có sự thay ổi làm cho giá cân bằng trên thị trường tăng cao bất thường. Câu
nào dưới ây không úng về quy ịnh giá sàn của chính phủ C. Gây ra sự
thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.
Chọn câu không úng trong các nhận ịnh về thuế dưới ây
C. Khi cung co giãn nhiều hơn cầu, thì nhà sản xuất sẽ chịu thuế nhiều hơn người tiêu dùng. D
Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển ra ngoài khi
Có một sự tiến bộ về công nghệ sản xuất.
Điều gì sẽ xảy ra trong thị trường vàng nếu người mua kỳ vọng giá vàng sẽ tăng trong tương lai? Cầu về vàng sẽ tăng.
Đường cung có dạng dốc lên bởi vì
Khi giá tăng sẽ khiến cho nhà sản xuất cung cấp số lượng hàng hóa lớn hơn. Đường
cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang trái là do
Giá các loại bột giặt khác tăng.
Đường ngân sách ược ịnh nghĩa là lOMoARcPSD| 45473628
Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay ổi.
Độ dốc của ường ẳng ích là Tỷ lệ thay thế biên
Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh Tỷ lệ
thay thế giữa 2 hàng hóa.
Điểm phối hợp tối ưu ( ạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là Tiếp
iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách.
Để tối a hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc
Hữu dụng biên trên một ơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau MUx /Px = MUy /Py = MUz /Pz =...
Đường ẳng ích sẽ dịch chuyển sang phải khi
Sở thích của người tiêu dùng thay ổi (các yếu tố khác không ổi)
Đường ẳng ích ( ường bàng quan) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện
Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau.
Để ạt hữu dụng tối a, người tiêu dùng lựa chọn giỏ hàng hóa như thế nào
Lựa chọn giỏ hàng hóa là tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách Đường chi
phí trung bình cắt ường
Chi phí biên ở mức cực tiểu của ường chi phí trung bình
Điểm cân bằng trong dài hạn của một doanh nghiệp cạnh trạnh hoàn toàn là iểm mà tại ó d. P= LMC
Doanh thu biên ( MR ) là
d. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 sản phẩm
Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp thị trường cạnh tranh hoàn toàn là
b. Phần ường MC kể từ iểm cực tiểu của AVC Đặc iểm chính của thị trường cạnh
tranh là b. Nhà sx bán các sp hầu như giống nhau
Đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có ý nghĩa
b. Doanh nghiệp có thể bán bất kì mức sản lượng nào mà không làm giá thị trường thay ổi
Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
c. Doanh thu trung bình bằng với doanh thu biên
Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có ộ co giãn theo giá b. Co giãn hoàn toàn
Doanh nghiệp không thể chi phối giá bán sản phẩm ược gọi là
d. Người chấp nhận giá.
Doanh thu biên ( MR) của một doanh nghiệp ược ịnh nghĩa là
b. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một ơn vị sản phẩm
Doanh nghiệp là “ người chấp nhận giá “ có nghĩa là
d. Doanh nghiệp sẽ giảm giá khi muốn tăng sản lượng bán ra
Đặc iểm nào sau ây không phải là của cạnh tranh hoàn toàn
a. Sản phẩm của các hãng là khác biệt nhau
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn không thể quyết ịnh ược lOMoARcPSD| 45473628 a. Gía bán sản phẩm
Doanh nghiệp sẽ óng cửa khi
Giá bán sản phẩm nhỏ hơn chi phí biến ổi trung bình P < AVC
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ thu ược lợi nhuận kinh tế khi P > AC
Doanh thu trung bình của nhà ộc quyền hoàn toàn thì luôn
Bằng với giá sản phẩm.
Độc quyền tự nhiên xảy ra khi
Tồn tại tính kinh tế theo quy mô chi phí trung bình giảm dần khi sản lượng càng tăng.
Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền luôn hoạt ộng trong khoảng giá có
Cầu co giãn nhiều (|Ed| >1)
Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền nên sản xuất sản lượng, tại ó MC = MR
Đối với một nhà ộc quyền hoàn toàn thì
Doanh thu biên luôn nhỏ hơn giá sản phẩm.
Doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn là
Người ịnh giá và không có ường cung.
Để tối a hóa lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp ộc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc P = AC
Đường cung ối với nhà ộc quyền hoàn toàn Không tồn tại
Đối với người tiêu dùng thì biện pháp iều tiết ộc quyền nào của chính phủ mang lại lợi ích cho họ Ấn ịnh giá tối a.
Để tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp ộc quyền sẽ quyết ịnh sản xuất ở mức sản lượng, tại ó MR = 0
Để iều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền mà không thiệt hại cho người tiêu
dùng, chính phủ nên áp dụng Đánh thuế khoán hàng năm.
Đường cung thị trường của thịt heo dịch chuyển sang trái thể hiện
Cung của thịt heo giảm
Độ dốc (hệ số góc) của ường ẳng phí chính là
Tỷ lệ giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
Đối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn, thì
Doanh thu biên luôn nhỏ hơn giá sản phẩm
Dọc theo ường cầu của một hàng hóa – dịch vụ
Độ co giãn của cầu theo giá thay ổi, ộ dốc của ường cầu không ổi.
Đường cầu thị trường của ĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do
Giá ĩa vi tính hiệu Maxelle tăng
Đường cầu thị trường của ĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải thể hiện
Cầu của ĩa vi tính hiệu Sony tăng lOMoARcPSD| 45473628
Đường cong biểu diễn số lượng vốn và lao ộng thay ổi khi sản lượng không ổi ược gọi là Đường ẳng lượng
Độ co giãn của cầu theo giá ối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ là Hoàn toàn co giãn.
Doanh nghiệp ộc quyền không có ường cung vì
Số lượng cung ứng ở bất kì mức giá cụ thể nào là phụ thuộc vào ường cầu thị trường ộc quyền Độ dốc của
ường cung là một con số Dương
Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa 2 sản phẩm khi
Chỉ có giá một sản phẩm thay ổi.
Đường cầu mỗi doanh nghiệp hoàn toàn co giãn khi cấu trúc của thị trường là Cạnh tranh hoàn hảo
Đường cung ối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn Không tồn tại
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC 5,26,27
Khi giá hàng Y Py = 4 thì lượng cầu hàng X Qx = 10 và khi Py = 6 thì Qx = 12, với các yếu tố khác không
ổi, kết luận X và Y là 2 sản phẩm Thay thế cho nhau
Giá trần (giá tối a) luôn dẫn tới Sự thiếu hụt hàng hóa
Giá vé du lịch giảm có thể dẫn ến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên là do cầu về du lịch Co giãn theo giá nhiều
Đường cung thị trường trong ngắn hạn
a.Là tổng cộng theo hoành ộ các ường cung ngắn hạn của các hãng.
Để tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp ộc quyền sẽ quyết ịnh sản xuất sản lượng tại ó
c.Doanh thu biên bằng không MR = 0
Đối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn, thì
d.Doanh thu biên luôn nhỏ hơn giá bán sản phẩm.
Đường chi phí biến ổi trung bình (AVC) sẽ dịch chuyển lên trên nếu
b.Có sự cải tiến về công nghệ sản xuất
Đường chi phí biến ổi trung bình (AVC) sẽ dịch chuyển lên trên nếu
Có sự cải tiến về công nghệ sản xuất
Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do Thếu thay ổi
Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi
Thu nhập của người tiêu dùng thay ổi
Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do
Giá các loại bột giặt khác tăng
Đường cầu về iện thoại dịch chuyển sang phải như hình dưới ây là do lOMoARcPSD| 45473628 Thu nhập dân chúng tăng
Đường cung phản ánh
Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường
Đối với một ường cầu tuyến tính
Độ co giãn của cầu theo giá thay ổi, nhưng ộ dóc của ường cầu không thay ổi DÙNG SỐ
LIỆU SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC 0,41,42,43,44
Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng (ΔCS) và thặng dư snr xuất (ΔPS) khi chính phủ ánh thuế là ΔPS = - 261; ΔCS = -174
Tốn thất vô ích khi chính phủ ánh thuế là -15
Đồ thị sản phán ánh Cầu co giãn hoàn toàn
Đồ thị phản ánh
Cầu càng ít co giãn khi giá càng thấp
Độ co giãn của cầu theo giá ược xác ịnh theo công thức (ΔQ/ΔP) x (P/Q)
Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố HCM, kết quả là ường cầu mặt hàng gạo ở TP.HCM Dịch chuyển sang phải
Để tối a hóa hữu dụng với thu nhập cho trước, người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc
Hữu dụng biên trên một ơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau Mux/Px = Muy/Py = Muz/Pz = …
Đường tiêu dùng theo giá (Price cónumption củve) là
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay ổi, các yêu tố khác không ổi
Đường tiêu dùng theo thu nhập ( Income Consumption Curve) là
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay ổi, các yếu tố còn lại không ổi
Điểm phối hợp tối ưu ( ạt Tumax) giữa 2 sản phẩm X và Y là
Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách
Đường cong Engel là ường biểu thị mối quan hệ giữa
Thu nhập và khối lượng sản phẩm ược mua của người tiêu dùng
Đường ngân sách có dạng Y = 100 -2X. Nếu Py = 10 là Px = 20, I = 1000
Đường ngân sách là
Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước
và thu nhập không thay ổi
Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh
Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa
Đường ẳng ích ( ường bàng quan) của 2 sp X và Y thể hiện
Những phối hợp khác nhau của 2 sp X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau
Đối với hàng hóa cấp thấp, tác ộng (hiệu ứng) thu nhập và tác ộng thay thế Ngược chiều nhau
Đối với hàng hóa bình thường, tác ộng (hiệu ứng) thu nhập và tác ộng thay thế Cùng chiều với nhau lOMoARcPSD| 45473628
Độ dốc của ường ngân sách ( ường giới hạn tiêu dùng) thể hiện
Sự ánh ổi của 2 sản phẩm trên thị trường, tỷ giá giữa 2 sp, khi mua thêm 1 ơn vị sản phẩm này cần phải giảm
bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không ổi
Đối với hàng hóa Giffen
Giá trị tuyệt ối của tác ộng thu nhập luôn lớn hơn giá trị tuyệt ối của tác ộng thay thế
Độ dốc (hệ số góc) của ường ẳng phí chính là
Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường, tỷ lệ giá cả của 2 yếu tố sản xuất
Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là
Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí, thỏa mãn iều kiện MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = …, thỏa
mãn iều kiện A.Pa + B.Pb + C.Pc = TC
Để tối thiếu hóa chi phí sản xuất các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc
MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = …
Đường mở rộng sản xuất (hay ường phát triển sản xuất)
Tập hợp các iểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thay ổi giá các YTSX không ổi
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI 9,20,21
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L ể sản xuất sp X. Biết người này chi ra một khoảng tiền là TC =
15,000 ể mua 2 yếu tố này tương ứng với Pk = 600 Py = 300. Hàm sản xuất ược cho Q = 2K (L-2)
Hàm năng xuất biên của các yếu tố K và L MPk=2L-4 và MPL=2K
Phương án sản xuất tối ưu K=12; L=26
Trong dài hạn ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất các doanh nghiệp sản xuất sẽ thiết lập Quy mô
sản xuất có ường SAC tiếp xúc với ường LAC tại sản lượng cần sản xuất.
Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là
Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi doanh nghiệp thay ổi quy mô sản xuất theo ý muốn
Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do
Hiệu suất tăng dần theo quy mô sau ó giảm theo quy mô
Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do
ảnh hưởng của quy luật năng xuất biên giảm dần
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI 33,34,35
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty ược cho TC=190+53Q
Nếu sản xuất 100,000 ơn vị sản phẩm, chi phí biến ổi trung bình (AVC) là 53
Chi phí cố ịnh trung bình là 19
Chi phí biến ổi mỗi ơn vị sản phẩm là 53
Đồ thị biểu diễn các ường ẳng lượng sau phản ánh
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không ổi, lao ộng và vốn có thể hoàn toàn thay thế cho nhau
Để lắp vào vị trí trống trên dây chuyền sản xuất bạn sẽ
Dừng ngay việc thuê thêm công nhân nếu tổng sản lượng giảm lOMoARcPSD| 45473628
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI 9,60,61
Giả sử hàm tổng chi phí của doang nghiệp có dạng TC =𝑸𝟐+20Q+5,000
Hàm tổng chi phí biến ổi (TVC) là TVC=𝑸𝟐+20Q
Hàm chi phí trung bình là AC=Q+20+5000/Q
Nếu doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q=100 thì chi phí cố ịnh trung bình là AFC=50
Đường cung ngắn hạn của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là
Phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC
Doanh thu biên (MR) là
Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 sản phẩm
Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi nhuận giảm,
chúng ta biết rằng
Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên ối với một hãng cạnh
tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ bằng giá và bằng doanh thu trung bình
ể tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp phải giảm sản lượng
ơn vị sản xuất thứ 100 tăng thua lỗ 1 vt
iều gì dưới ây không phải là iều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn thặng dư sản xuất bằng 0
ối với một doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn ề nào dưới ây không thể quyết ịnh ược
bán sản phẩm với giá bao nhiêu ường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp
cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa là doanh nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường
ể tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp ộc quyền sẽ có quyết ịnh sẳn xuất ở xuất lượng tại ó MR=0
ể iều tiết toàn bộ lợi nhuận ọc quyền, chính phủ nên quy ịnh mức giá tối a P* sao cho P*=AC
Để iều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền mà không thiệt hại cho người tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng
Đánh thuế khoán hàng năm
Để tối a hóa lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp ộc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc AC=P
Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền nên sản xuất lượng MC=MR
DỰA VÀO ĐỒ THỊ ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI 18,19,20
Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng bán là P1 và Q1
Để tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng bán P3,Q3 lOMoARcPSD| 45473628
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC 9,30,31,32,33 Đường
cầu sản phẩm của một ngành Q=1800-200P
Ngành này có LAC không ổi ở mọi mức sản lượng là 1,5 giá cả và sản lượng thế nào?
Nếu là ngành cạnh tranh hoàn toàn P= 1,5 ; Q =1.500
Nếu là ngành ộc quyền P= 5,25; Q = 750
Nếu phân biệt giá cấp một
Giá cả bao gồm nhiều mức, sản lượng vẫn như trong iều kiện cạnh tranh Ngành cạnh tranh PS + CS = 0 + 5625
Đối với người tiêu dùng thì biện pháp iều tiết ộc quyền nào của chính phủ mang lại lợi ích cho họ Ấn ịnh giá tối a
DÙNG THÔNG TIN SAU ĐỂ TRẢ LỜI CÁC 3,44,45
Một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm không có sản phẩm khác thay thế. Hàm chi phí biên của
doanh nghiệp này là MC=2Q và hàm số cầu thị trường P= -2Q + 180
Mức sản lượng doanh nghiệp ạt lợi nhuận tối a là Q=30
Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư sản xuất là 2700
Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thặng dư tiêu dùng là 900
Do các doanh nghiệp ộc quyền nhóm phụ thuộc lẫn nhau nên Các câu trên iều úng
Đường cầu của doanh nghiệp ộc quyền co giãn … thì … càng cao Ít; mức ộ ộc quyền
Duy trì sự hợp tác lâu dài giữa các doanh nghiệp ộc quyền nhóm tất khó thực hiện
Mâu thuẫn về lợi ích giữa các doanh nghiệp, sự giám sát lỏng lẻo các doanh nghiệp
Đường cầu về lao ộng ối với doanh nghiệp
Đường doanh thu sản phẩm biên (MRP) của lao ộng G
Giá trái thanh long trên thị trường tăng 10%, dẫn ến mức cung về thanh long trên thị trường tăng
20% với những iều kiện khác không ổi. Vấn ề này thuộc về Kinh tế vi mô, thực chứng
Giá cà phê trên thị trường giảm 10% dẫn ến lượng cầu về cà phê trên thị trường tăng 5% với những
iều kiện khác không ổi. Vấn ề này thuộc về
Kinh tế vi mô, thực chứng
Giữ nguyên các yếu tố phi giá cả của cung, khi giá cả thay ổi sẽ
Dẫn ến sự trượt dọc theo ường cung lOMoARcPSD| 45473628
Giá của một sản phẩm giảm sẽ làm Giảm lượng cung.
Giả sử hàng X giảm khiến cho cầu Y giảm. Điều này nói lên rằng X và Y là Hàng thay thế
Giới hạn của người tiêu dùng thể hiện ở
Thu nhập của người tiêu dùng
Giả sử hàng hóa X ược tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
Giả thuyết nào sau ây không ược ề cập ến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa
chọn của người tiêu dùng Hữu dụng biên có xu hướng giảm dần
Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương ể mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và Y ều tăng
lên gấp 3, ồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 3, thì ường ngân sách của người tiêu dùng sẽ Không thay ổi.
Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15 Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của người
công nhân thứ 7 là 20, thể hiện
Năng suất trung bình ang tăng.
Giả sử tổng chi phí của một doanh nghiệp cạnh tranh là TC = Q2 + 50Q + 10000. Nêu giá thị trường
là 350 vt/sp, ể tối a hóa lợi nhuận thì DN sẽ sản xuất ở sản lượng a. Q= 150
Giả sử một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh giảm 30% sản lượng. kết quả giá sản phẩm ó có khả năng b. Vẫn không thay ổi
Gỉa sử hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có dạng là TC=𝑸𝟐+
50Q+10000. Nếu giá thị trường là P=350dvt/sp thì DN sẽ sản xuất ở sản lượng và tổng lợi nhuận ạt ược là ? Q=150, Pr= 12500
Giả sử một DN cạnh tranh hoàn toàn có tổng doanh thu là $1000 và có doanh thu biên của ơn vị sản
phẩm cuối cùng là $20.Doanh thu trung bình và số lượng ơn vị sản phẩm ã ược bán là $20 và $50
Giả sử một doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận ang sản xuất sản lượng có doanh thu biên
vượt quá chi phí biên. Chúng ta có thể kết luận rằng
Sản lượng của doanh nghiệp nhỏ hơn sản lượng tối a hóa lợi nhuận.
Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn ế mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5% với
những iều kiện khác không ổi. Vấn ề này thuộc về
Kinh tế vi mô, thực chứng
Giá của hàng hóa A tăng, làm ường cầu của hàng hóa B dời sang trái suy ra
A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau
Giả thuyết nào sau ây KHÔNG ược ề cập ến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về lựa chọn của người tiêu dùng Tất cả ều sai
Giá ĩa DVD trên thị trường sẽ tăng lên nếu
Nhập khẩu bị hạn chế
Đường ngân sách là lOMoARcPSD| 45473628
Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua với giá sản phẩm cho
trước và thu nhập không thay ổi
Độ dốc của ường bàng quan phản ánh
Tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hóa
Giá ản phẩm X tăng lên dẫn ến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là |Ed|<1
Giá bột giặt là 35000 ồng/kg. Khi chính phủ ánh thuế 3000 ồng/kg thì giá trên thị trường là 38000 ồng/kg
vậy tính chất co giãn cầu theo giá của bột giặt là Hoàn toàn không co giãn
Giá hộp trà Ac-ti-sô của LADOPHAR là 85000 ồng/hộp. Khi chính phủ ánh thuế 5000 ồng/hộp, giá cả trên thị
trường vẫn là 85000 ồng/hộp. Vậy tính chất co giãn theo giá của trà Ac-ti-sô là Co giãn hoàn toàn
Giả sử hàm cầu thị trường của một loại nông sản P = -0,5Q + 40
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường là P = 20
Giả sử hàm số cầu sản phẩm X có dạng Q = 1000/P. Khi giá sản phẩm X tăng, thì ộ co giãn của cầu theo giá sẽ Không thay ổi
Gạo là sản phẩm thiết yếu. Nếu năm nay lúa mất mùa do hạn hán, thịg dự oán giá gạo sẽ….., sản lượng… Tăng nhiều ,giảm nhiều
Giá bưởi giảm 10% khiến cho lượng cầu về bưởi tăng 20%. Hệ số cơ giãn của cầu theo giá là ……. Và cầu là
……. Thu nhập của người trồng bưởi….. -2; co giãn nhiều, tăng
Giả thuyết nào sau ây không ược ề cập ến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng Không câu nào úng
Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương ể mua hai hàng hóa X và Y. Nếu giá hàng hóa X và Y ều tăng
lên gấp 2, ồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì ường ngân sách của người tiêu dùng sẽ Không thay ổi
Giả ịnh người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y. Khi giá X tăng lên(
các yếu tố khác không thay ổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiều hơn, chúng ta có thể kết luận về
tính chất co giãn của cầu theo giá ối với sản phẩm X của người này là Co giãn nhiều
Giả sử người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sp X và Y biết sản phẩm X là hàng hóa thiết
yếu. Vậy khi giá sản phẩm X giảm và các yếu tố khác không ổi thì lượng hàng hóa Y người mua sẽ Tăng
Giả sử bia là hàng hóa thông thường và giá bia tăng khi có tác ộng tahy thế sẽ làm người ta mua bia… và
tác ộng thu nhập sẽ làm người ta mua bia… Ít hơn; ít hơn
Giả sử hàng hóa X ược tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
Giả sử năng xuất trung bình của 6 công nhân là 15 Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của người công
nhân thứ 7 là 20 thể hiện
Năng suất trung bình ang tăng
Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất, thứ hai và thứ 3 lần lượt là 10.9.8 tổng số sản phẩm khi
thuê 3 công nhân bằng lOMoARcPSD| 45473628
Tổng sản phẩm của 3 công nhân = 10 +9+8 = 27
Giả sử tại mức ầu vào hiện tại, tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên là MRTS = -3 Với vốn ược biểu diễn trên trục
tung và lao ộng ược biểu diễn trên trục hoành thì
Năng suất biên của lao ộng bằng 3 lần năng suất biên của vốn
Giả sử kỹ thuật sản xuất cho phép 2 yếu tố ầu vào là lao ộng và vốn có thể thay thế cho nhau trong sản
xuất sản phẩm. Khi giá thuê lao ộng giảm, ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các nhà sản xuất sẽ
Sử dụng kỹ thuật thâm dụng lao ộng
Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật Bản sản xuất là như nhau cho dù thép sản xuất cho tiêu dùng
nội ịa hay xuất khẩu. Nếu cầu của thép tiêu dùng nội ịa kém co giãn hơn cầu xuất khẩu thì Nhật ịnh giá
thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước
Giá vé ở một nhà hàng Karaoke là 40.000 /giờ vào ban ngày; từ 18 giờ trở i, giá vé là 80.000 /giờ. Đây là
thí dụ cụ thể về
Phân biệt giá lúc cao iểm
Giả sử một công ty ộc quyền có MR = 2400 – 4Q và MC = 2Q, doanh thu sẽ ạt tối a khi sản xuất sản lượng Q= 600
Giả sử doanh nghiệp ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lơn hơn chi phí biên (
MR>MC) và ang có ợi nhuận vậy mức sản lượng này Nhỏ hơn mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận
Giả sử một ộc quyền nhóm 3 hãng và giá sản phẩm của họ hiện thời là
Sản lượng tối a hóa lợi nhuận 200
Giá tối a hóa lợi nhuận 5
Giả sử MC tăng MC = 3 giá tối a hóa lợi nhuận sẽ là 5
Giả sử MC giảm MC =1 sản lượng tối a hóa lợi nhuận là 200
Giả sử giá sản phẩm còn 1, tiền lương công nhân sẽ Giảm
Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị lao ộng ược thuê thì số lượng lao ộng ược thuê sẽ Giảm
Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị sản phẩm ược sản xuất số lao ộng ược thuê sẽ Giảm
Giá trị tương lai của 1000 USD sau 1 năm kể từ hôm nay nếu lãi suất là 5% là bao nhiêu 1050 USD
Giá trị hiện tại của 1000 USD 1 năm sau là bao nhiêu nếu lãi suất là 5% 952,4 USD H
Hãng nên thuê thêm lao ộng khi doanh thu sản phẩm biên (MRP) của lao ộng Lớn hơn tiền lương
Hiện tượng khan hiếm xuất phát từ thực tế là Nguồn lực có hạn.
Hữu dụng biên (MU) o lường
Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không ổi.
Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X có dạng P = Qs + 5 P = -1/2Qd + 20
Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là lOMoARcPSD| 45473628 Q = 10 và P =15
Nếu chính phủ ấn ịnh mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa, thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền? 162
Muốn giá cân bằng P = 18, thì hàm cung mới có dạng P = Qs + 14
Hàng hóa A là hàng hóa thứ cấp. Nếu giá của A giảm ột ngột còn phân nữa. Tác ộng thay thế sẽ làm cầu hàng A Các câu trên iều sai
Hàm số cầu của một hàng hóa là tương gian giữa
Lượng cầu hàng hóa ó với giá cả của nó
Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như sau (D) P = -Q + 50 (S) P = Q + 10
Hệ số co giãn của cầu theo giá ược xác ịnh bằng cách
Lấy phần trăm thay ổi của lượng cầu chia cho phần trăm thay ổi của giá
Hàm số cầu của một hàng hóa A là Q = 50/P. Nếu giá hàng hóa A tăng, thì ộ co giãn của cầu theo giá là Co giãn ơn vị
Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là
Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%
Hai ường cầu truyền tính D1 và D2 có cùng tung ộ góc ( ứng với mức giá P*) và ường D1 nằm gần gốc tọa ộ
hơn. Tại một mức giá P bất kỳ (P ≠P*) ta luôn có |Ed1| = |Ed2|
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là
Dự oán lượng cầu hàng hóa thay ổi bao nhiêu phầm trăm khi thu nhập của công chúng thay ổi 1%
Hữu dụng biên ( MU) o lường
Mức thảo mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị sản phẩm trong khi các yếu tố khác không ổi
Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp ược cho là Q = L2+ K2- KL (với Q sản lượng; L số lượng
lao ộng; K số lượng vốn) . Năng suất biên của lao ộng (MPL) và của vốn (MPK) MPl = 2L – K MPk = 2K- L
Hàm tổng chi phí biến ổi có dạng TVC = Q + 4Q2. Do vậy ường chi phí biên có dạng Đường thẳng dốc lên
Hàm sản xuất Q=K0,4L0,5là hàm sản xuất có
Hiệu suất giảm theo qui mô K
Kinh tế học là việc nghiên cứu
Cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của mình.
Khái niệm kinh tế nào sau ây không thể lý giải ược bằng ường giới hạn khả năng sản xuất Khái niệm cung cầu
Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là lOMoARcPSD| 45473628
Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
Kinh tế học chuẩn tắc nhằm
Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ
Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
Khi thu nhập tăng lên 10% khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5% so với các iều kiện khác không ổi, thì
ta có thể kết luận sản phẩm X là Sản phẩm thiết yếu
Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A ều tăng lên. Nếu các yếu tố khác không thay ổi, thì giá
cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ Giá tăng, lượng tăng
Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên, nhưng không làm thay ổi số lượng sản phẩm cân bằng trên
thị trường, chúng ta kết luận rằng cầu sản phẩm X Hoàn toàn không co giãn
Khi một hàng hóa có ộ co giãn của cầu theo giá là -1 khoản chi tiêu của người tiêu dùng Không thay
ổi khi giá hàng hóa thay ổi
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay ổi, giá cả và số lượng cân bằng mới của loại hàng
hóa cấp thấp sẽ
Giá tháp hơn và số lượng nhỏ hơn
Khi chính phủ kiếm soát giá cả của hàng hóa, làm cho giá hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng trên thị trường
Chỉ có một số người bán có thể tìm ược người mua sản phẩm của mình
Khi chính phủ tăng thuế mỗi sản phẩm là t ồng thì
Đường cung dịch chuyển lên trên một oạn bằng t
Khi chính phủ ánh thuế 10$/sp. Giá cân bằng tăng từ 150$ ến 157$ có thể nói rằng Cầu co giãn ít hơn cung
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức
Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
Khi một xã hội không thể sản xuất tất cả các hàng hoá và dịch vụ mà mình muốn có, người ta nói
rằng nền kinh tế ang trải qua Sự khan hiếm.
Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng 5%, với các iều kiện khác không ổi, thì
ta có thể kết luận X là Sản phẩm thiết yếu
Khi ộ dốc ường ẳng ích bằng ộ dốc ường ngân sách
Người tiêu dùng ạt tổng hữu dụng tối a
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng mà giá sản phẩm X và Y không thay ổi, khi ó
Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
Khi ta cố ịnh sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì ường cong
biểu diễn sẽ ược gọi là Đường ẳng lượng.
Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ
Nhỏ hơn năng suất trung bình.
Khi năng suất trung bình bằng năng suất biên thì lOMoARcPSD| 45473628
Năng suất trung bình ạt cực ại
Khi ầu vào biến ổi duy nhất của doanh nghiệp là lao ộng, ộ dốc của hàm sản xuất o lường Năng suất biên của lao ộng.
Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) ồng loạt tăng lên, sẽ làm
Dịch chuyển ường chi phí trung bình AC lên trên. Khi năng suất
trung bình tăng, năng suất biên sẽ Lớn hơn năng suất trung bình.
Khi năng suất biên của lao ộng (MPL) lớn hơn năng suất trung bình của lao ộng (APL) thì
Năng suất trung bình của lao ộng ang tăng
Khi giá của các yếu tố sản xuất (YTSX) ồng loạt tăng lên, sẽ làm
Dịch chuyển ường chi phí trung bình AC lên trên
Khi năng suất biên của lao ộng (MPL) nhỏ hơn năng suất trung bình của lao ộng (APL)
Năng suất trung bình của lao ộng ang giảm
Khi năng suất biên của lao ộng (MPL) bằng năng suất trung bình của lao ộng (APL) thì Năng
suất trung bình ạt cực ại
Khi 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hạ giá sản phẩm của mình thấp hơn so giá cân bằng thị
trường sẽ dẫn ến
Doanh nghiệp ó không ạt tối a hóa lợi nhuận
Kinh tế học vi mô nghiên cứu
Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. Khi có hàng hóa dư thừa trên thị
trường, người bán sẽ giảm giá, iều này sẽ khiến cho lượng cầu tăng và lượng cung giảm, cho ến
khi dư thừa bị loại bỏ. Khi chính phủ tăng thuế, lượng mua vẫn không thay ổi, iều ó có nghĩa rằng
Cầu hoàn toàn không co giãn
Khi chính phủ qui ịnh giá sàn (giá tối thiểu) ối với một hàng hóa, sẽ gây ra tình trạng
Dư thừa hàng hóa trên thị trường
Khi cầu co dãn theo giá nhiều sẽ tạo nên ường cầu Ít dốc
Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm A giảm 15%, với các iều kiện khác không
ổi, thì ta có thể kết luận A là Sản phẩm cấp thấp
Khi tổng hữu dụng tăng thì lúc này hữu dụng biên sẽ
Có giá trị dương và tăng dần
Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn ang sản xuất trong tình trạng AVCmin < P < ACmin; Khi ó
doanh nghiệp này nên Tiếp tục sản xuất
Khi thị trường cạnh tranh hoàn toàn ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì lợi nhuân kinh tế của doanh nghiệp là Bằng không (0) lOMoARcPSD| 45473628
Khi ường cầu dốc xuống, thì doanh thu biên Nhỏ hơn giá
Khi doanh nghiệp ộc quyền ạt lợi nhuận tối a, thì
Tất cả các câu ều úng
Khi Ed = -5 có nghĩa là
Khi giá giảm 1% thì lượng cầu tăng 5%
Khi thu nhập của người tiêu dung tăng, giá các hàng hóa không ổi, ường ngân sách của người tiêu dung sẽ
Dịch chuyển song song sang phải.
Khi ạt tối a hóa hữu dụng, thì hữu dụng biên từ ơn vị cuối cùng của các hàng hóa phải bằng nhau
(MUx=MUy=…=MUn) iều này
Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau
Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên Âm và giảm dần
Khi giá cả của hàng hóa binhg thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hơn, ó là hệ quả của
Tác ộng thay thế và tác ộng thu nhập
Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ
Nhỏ hơn năng xuất trung bình
Khi ta cố ịnh sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì ường cong biểu diễn sẽ ược gọi là Đường ẳng lượng
Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất, tại ó
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá của 2 yếu tố sản xuất, hệ số góc của ường ẳng phí và ường ẳng lượng bằng nhau.
Khi giá cả các yếu tố sản xuất ồng loạt tăng lên sẽ làm
Dịch chuyển ường chi phí trung bình lên trên
Khi ường năng suất biên của lao ộng (MPL) nằm cao hơn ường năng suất trung bình của lao ộng (APL) thì
Đường năng suất trung bình dốc lên
Khi chi phí trung binhg tăng dần theo sản lượng thì
Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
Khi P < AVCmin doanh nghiệp nên quyết ịnh Ngưng sản xuất
Khái niệm kinh tế nào sau ây không thể lý giải ược bằng ường giới hạn khả năng sản xuất Khái niệm cung cầu
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo ường cầu cá nhân vì
Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá cả và sản lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ
Giá thấp hơn và sản lượng cân bằng nhỏ hơn
Khi giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế lOMoARcPSD| 45473628
Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa ó nhiều hơn khi hãng cạnh tranh hoàn toàn ạt ược lợi nhuận
tối a trong ngắn hạn giá bán bằng chi phí biên trong ngắn hạn, giá bán lớn hơn chi phí trung bình, chi phí
biên ngắn hạn ang tăng lên
khi hãng ạt ược lợi nhuận tối a thì ộ dốc của ường tổng doanh thu bằng ộ dốc của ường tổng chi phí, sự
chênh lệch giữa TR và TC là cực ại, doanh thu biên bằng chi phí biên
khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn ạt cân bằng trong ngắn hạn, thì biểu thức nào dưới ây không cần có P=AC
khi giá yếu tố của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tăng lên, làm chi phí biên tăng lên thì doanh
nghiệp sẽ giảm sản lượng
khi có thuế ánh vào lượng hoàng hóa bán ra, mỗi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ giảm bớt lượng hàng hóa bán ra
Khi các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì mỗi doanh nghiệp sẽ hoạt
ộng với quy mô sản xuất
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
Khi thị trường cạnh tranh ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn thì Các câu trên ều úng
Kinh tế học nghiên cứu các vấn ề nào dưới ây D. Câu (A) và (B) úng.
Kinh tế học thực chứng nhằm
A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn ề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học. Khái
niệm kinh tế nào sau ây không thể lý giải ược bằng ường giới hạn khả năng sản xuất B. Khái niệm cung cầu.
Khả năng hưởng thụ của các hộ gia ình từ các hàng hóa trong nền kinh tế ược quyết ịnh bởi C. Thị
trường yếu tố sản xuất.
Khi giá hàng hoá A giảm thì cầu về hàng hoá B giảm, trong trường hợp này C.
A và B là 2 hàng hoá thay thế cho nhau.
Khi giá hàng hoá A tăng thì người tiêu dùng mua ít hàng hoá B, trong trường hợp này . D.
A và B là 2 hàng hoá bổ sung cho nhau.
Khi giá hàng hoá tăng làm chi tiêu cho hàng hoá tăng lên, thì A. |Ed| < 1
Khi tiêu dùng một sản phẩm hay dịch vụ, sự thoả mãn mà người tiêu dùng cảm nhận ược gọi là C. Hữu dụng.
Khái niệm ngắn hạn trong kinh tế vi mô
D. Có ít nhất một yếu tố sản xuất không ổi về số lượng.
Khái niệm o lường sản lượng ầu ra tính trên một giờ lao ộng ược gọi là
B. Năng suất trung bình của lao ộng (APL)
Khái niệm o lường sự thay ổi của tổng sản lượng khi sử dụng thêm một giờ lao ộng ược gọi là
C. Năng suất biên của lao ộng (MPL)
Khi năng suất trung bình giảm, thì năng suất biên
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình