lOMoARcPSD| 59773091
Luật Hình sự Việt Nam 1 - SL02
1) A uống rượu say và muốn giao cấu với X, X đồng ý. Hành vi của A có phải
chịu TNHS không?
a. Luôn phải chịu TNHS
b. Không phải chịu TNHS (Đ)
c. Phải chịu TNHS
d. Chỉ phải chịu TNHS khi X là người cùng chung huyết thống
2) Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và đe dọa chị B đâm gây thương tích
cho anh C. Hành vi của ai là hành vi khách quan của tội phạm phải chịu trách
nhiệm hình sự?
a. Cả anh A và chị B (Đ)
b. Anh A
c. Chị B
d. Anh C
3) Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và dùng sức mạnh cầm tay chị B
đâm gây thương tích cho anh C. Hoạt động có ý thức và có ý chí thuộc về ai? a.
Chị B
b. Anh A (Đ)
c. Anh C
d. Cả anh A và chị B
4) Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
c. Lỗi cố ý gián tiếp (Đ)
d. Thời gian địa điểm
5) Bất kỳ tội phạm nào cũng phải có cấu thành tội phạm cơ bản :
a. Tùy từng tội phạm cụ thể
b. Sai
c. Chỉ nói đến cấu thành tội phạm cơ bản trong các tội có lỗi cố ý trực tiếp
d. Đúng (Đ)
6) Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Phương thức thực hiện (Đ)
b. Có động cơ
c. Lỗi
d. Có mục đích
7) Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Có động cơ
lOMoARcPSD| 59773091
b. Có lỗi
c. Công cụ phương tiện phạm tội (Đ)
d. Có mục đích
8) Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
b. Mục đích phạm tội (Đ)
c. Phương thức thực hiện
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
9) Chủ thể chịu trách nhiệm hình sự bao gồm :
a. Cá nhân, cơ quan tổ chức
b. Cá nhân, doanh nghiệp
c. Cá nhân, pháp nhân thương mại (Đ)
d. Cá nhân, pháp nhân và doanh nghiệp
10) Chọn đáp án đúng nhất cho nhận định sau: “Dấu hiệu hậu quả là dấu hiệu bắt
buộc trong cấu thành tội phạm.” a. Đúng
b. Sai
c. Trong cấu thành tội phạm không có dấu hiệu hậu quả
d. Tùy từng tội phạm cụ thể (Đ) 11) Cấu thành tội phạm không phải là? a. Căn cứ
pháp lý để định tội
b. Cơ sở của TNHS
c. Căn cứ pháp lý để miễn chấp hành hình phạt (Đ)
d. Căn cứ pháp lý để định khung
12) Căn cứ vào tính chất, mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, tội
phạm được phân thành mấy loại? a. 3
b. 2
c. 4 (Đ)
d. 5
13) Hành vi khách quan của tội phạm phải thỏa mãn đủ mấy điều kiện?
a. 3 (Đ)
b. 4
c. 5
d. 2
14) Khi nào quan hê gị ữa Nhà nước và người phạm tôi p át
sinh? a. Khi người phạm tôi t ực hiên tộ i p ạm (Đ)
b. Khi người phạm tôi  ị xt x
c. Khi người phạm tôi ị áp dụng hình phạt
d. Khi người phạm tôi  ị bắt
lOMoARcPSD| 59773091
15) Lỗi cố ý trực tiếp và lỗi cố ý gián tiếp giống nhau ở chỗ :
a. Người phạm tội đều thấy nhận thức được tính nguy hiểm trong hành vi của
mình. (Đ)
b. Người phạm tội đều không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng có ý thức bỏ
mặc cho hậu quả xảy ra.
c. Người phạm tội đều mong muốn cho hậu quả xảy ra.
d. Người phạm tội do quá tự tin nên đã để mặc cho hậu quả xảy ra 16) Mối quan
hệ giữa tội phạm và cấu thành tội phạm là mối quan hệ gì? a. Hiện tượng và sự
vật
b. Nguyên nhân và kết quả
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Hiện tượng và bản chất (Đ)
17) Những đặc điểm nào không thuộc về nhân thân của tội phạm?
a. Nghề nghiệp
b. Hoàn cảnh gia đình và đời sống kinh tế
c. Thân nhân (Đ)
d. Tiền án tiền sự
18) Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi
hậu quả,hành vi phải có trước hậu quả về mặt thời gian” a. Sai
b. Tùy từng trường hợp cụ thể
c. Đúng (Đ)
d. Chỉ đúng đối với lỗi cố ý trực tiếp
19) Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và
hậu quả, hậu quả xảy ra là sự hiện thực hóa khả năng thực tế của hành vi phạm tội”
a. Chỉ đúng đối với lỗi vô ý
b. Tùy từng trường hợp cụ thể
c. Đúng (Đ)
d. Sai
20) Tội phạm có cấu thành hình thức không có giai đoạn phạm tội chưa đạt đã
hoàn thành vì:
a. Dấu hiệu hậu quả không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình
thức (Đ)
b. Dấu hiệu hành vi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình
thức
c. Tội phạm có cấu thành hình thức bắt buộc phải có dấu hiệu hậu quả trong cấu
thành tội phạm
d. Dấu hiệu lỗi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức
lOMoARcPSD| 59773091
21) Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Chủ thể của tội phạm là người có năng lực
trách nhiệm hình sự (TNHS) bao gồm năng lực nhận thức, năng lực điều khiển
hành vi theo đòi hỏi của xã hội và ... khi thực hiện hành vi phạm tội” a. Từ 16 tuổi
trở lên
b. Khả năng thực hiện hành vi phạm tội
c. Đạt độ tuổi chịu trách nhiệm theo luật định (Đ)
d. Từ 12 tuổi trở lên
22) Tội phạm rất nghiêm trọng là
a. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình
phạt đối với tội ấy là trên 20 năm tù
b. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình
phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù. (Đ)
c. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình
phạt đối với tội ấy là trên 15 năm
d. Tội phạm gây nguy hại lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt
đối với tội ấy là đến 7 năm tù.
23) Theo quy định của BLHS, dấu hiệu của chủ thể đặc biệt có thể thuộc các dấu
hiệu sau đây?
a. Giới tính, sở thích, ngành nghề
b. Độ tuổi, nghề nghiệp công việc, quan hệ họ hàng (Đ)
c. Sở thích, chiều cao, vóc dáng
d. Độ tuổi, nghề nghiệp, sở thích
24) Theo quy định của BLHS thì điều kiện nào dưới đây không phải là một trong
những điều kiện của một người ở trong tình trạng không có NLTNHS? a. Điều
kiện về tâm
b. Tình trạng bệnh phải xuất hiện tại thời điểm thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã
hội
c. Điều kiện kinh tế (Đ)
d. Điều kiện về y học
25) Tội phạm và vi phạm pháp luật giống nhau ở chỗ :
a. Đều được thể hiện bằng hành vi dưới hình thức hành động hoặc không hành
động (Đ)
b. Đều do người có đủ năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.
c. Đều được thực hiện bởi người từ đủ 14 tuổi trở lên.
d. Đều do các chủ thể đặc biệt thực hiện.
lOMoARcPSD| 59773091
26) Để đánh giá năng lực trách nhiệm hình sự của chủ thể của tội phạm cần dựa
vào mấy yếu tố a. 1
b. 2
c. 4
d. 3 (Đ)
27) Đâu là nhận định đúng?
a. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm
hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do vô ý
b. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm
hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý.
c. Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm
hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng
d. Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
(Đ) 28) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu
trách nhiệm hình sự về ... tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật hình sự có quy
định khác”
a. Về các tội rất nghiêm trọng
b. Mọi (Đ)
c. Một số
d. Về các tội đặc biệt nghiêm trọng
29) Đâu là nhận định đúng: “Hậu quả của tội phạm là:”
a. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại.
b. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan
c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm.
d. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể (Đ)
30) Đâu là nhận định đúng?
a. Người bị hạn chế về năng lực hành vi do s dụng chất kích thích thì không phải
chịu trách nhiệm hình sự
b. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không phải chịu trách nhiệm hình sự
c. Tiêu chuẩn y học quyết định tiêu chuẩn pháp lý nhưng để xác định trách nhiệm
hình sự thì phải căn cứ vào tiêu chuẩn pháp lý (Đ)
d. Nếu một người có khả năng nhận thức nhưng mất khả năng điều khiển hành vi
khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội thì không phải chịu trách nhiệm
hình sự
31) Đâu là nhận định đúng?
a. Trong Bộ luật hình sự có nhiều tội phạm có cấu thành giống nhau
b. Việc phân tích cấu thành tội phạm chỉ là việc của luật sư bào chữa
lOMoARcPSD| 59773091
c. Một dấu hiệu nào đó có thể có mặt trong cấu thành tội phạm này và cũng có thể
có mặt trong cấu thành tội phạm khác. (Đ)
d. Những người áp dụng pháp luật có thể thêm dấu hiệu vào cấu thành tội phạm
hoặc bớt đi các dấu hiệu trong cấu thành tội phạm.
32) Đâu là nhận định đúng?
a. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn không được xt đến trong cấu thành tội phạm
b. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội
phạm.
c. Tùy từng trường hợp mà dấu hiệu động cơ phạm tội, dấu hiệu mục đích phạm tội
có thể là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm (Đ)
d. Dấu hiệu mục đích phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội
phạm.
33) Điểm mới về chủ thể của tội phạm theo quy định BLHS 2015 so với BLHS
1999 (sa đổi bổ sung 2009) là:
a. Bổ sung chủ thể tội phạm là nhà nước
b. Bổ sung chủ thể tội phạm là tổ chức
c. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân thương mại (Đ)
d. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân
34) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người phạm tội trong tình trạng mất khả
năng nhận trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành
vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác ... phải chịu trách
nhiệm hình sự”
a. Tất cả các phương án đều sai
b. không
c. vẫn (Đ)
d. luôn
35) Đâu là nhận định đúng :
a. Tội ko dài là tội phạm mà hành vi khách quan được thực hiện trong một thời
gian dài không gián đoạn (Đ)
b. Tội phạm chỉ được thực hiện dưới dạng hành động
c. Hành vi khách quan trong cấu thành tội phạm bao gồm cả trong suy nghĩ của
con người
d. Hành động phạm tội luôn nguy hiểm hơn không hành động phạm tội 36) Đâu là
nhận định đúng: “Hậu quả của tội phạm là:” a. Mọi sự biến đổi của thế giới
khách quan
b. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể
lOMoARcPSD| 59773091
c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại.
d. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm. (S)
37) Tình tiết nào dưới đây không phải là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?
a. Người phạm tội tự thú
b. Người phạm tội là phụ nữ (Đ)
c. Người phạm tội từ 70 tuổi trở lên (S)
d. Người phạm tội đã ngăn chặn hoặc làm giảm bớt tác hại của tội phạm
38) Người dưới 18 tuổi bị kết án được coi là không có án tích, nếu thuộc trường
hợp nào dưới đây:
a. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi (Đ)
b. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị kết án về tội phạm ít nghiêm trọng, tội
phạm nghiêm trọng hoặc tội phạm rất nghiêm trọng
c. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phạm tội ít nghiêm trọng
d. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phạm tội ít nghiêm trọng hoặc nghiêm
trọng do lỗi cố ý
39) Điền từ thích hợp vào dấu (…). Án đã tuyên đối với người chưa đủ 16 tuổi
phạm tội, thì …để xác định tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm a. Tính
b. Có thể tính
c. Không tính (Đ)
d. Có thể tính trong trường hợp phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
40) Người dưới 18 tuổi bị áp dụng biện pháp khiển trách phải thực hiện nghĩa vụ
nào dưới đây?
a. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền hàng quý
b. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền hàng tuần
c. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền hàng tháng
d. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu (Đ)
41) A 17 tuổi phạm tội rất nghiêm trọng. A sẽ chịu mức hình phạt nào dưới đây
a. Hình phạt tù không quá 18 năm
lOMoARcPSD| 59773091
b. Tùy vào từng trường hợp phạm tội giết người cụ thể (Đ)
c. Hình phạt tù không quá 15 năm
d. Hình phạt tù không quá 7 năm
42) Hình phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính đối với người từ đủ 16 tuổi
đến dưới 18 tuổi, trong trường hợp nào dưới đây?
a. Nếu người đó có thu nhập và tài sản riêng (Đ)
b. Nếu người đó đã có tài sản
c. Nếu người đó có người giám hộ
d. Nếu người đó có năng lực hành vi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59773091
Luật Hình sự Việt Nam 1 - SL02
1) A uống rượu say và muốn giao cấu với X, X đồng ý. Hành vi của A có phải chịu TNHS không? a. Luôn phải chịu TNHS
b. Không phải chịu TNHS (Đ) c. Phải chịu TNHS
d. Chỉ phải chịu TNHS khi X là người cùng chung huyết thống
2) Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và đe dọa chị B đâm gây thương tích
cho anh C. Hành vi của ai là hành vi khách quan của tội phạm phải chịu trách nhiệm hình sự?
a. Cả anh A và chị B (Đ) b. Anh A c. Chị B d. Anh C
3) Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và dùng sức mạnh cầm tay chị B
đâm gây thương tích cho anh C. Hoạt động có ý thức và có ý chí thuộc về ai? a. Chị B b. Anh A (Đ) c. Anh C d. Cả anh A và chị B
4) Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
c. Lỗi cố ý gián tiếp (Đ) d. Thời gian địa điểm
5) Bất kỳ tội phạm nào cũng phải có cấu thành tội phạm cơ bản :
a. Tùy từng tội phạm cụ thể b. Sai
c. Chỉ nói đến cấu thành tội phạm cơ bản trong các tội có lỗi cố ý trực tiếp d. Đúng (Đ)
6) Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Phương thức thực hiện (Đ) b. Có động cơ c. Lỗi d. Có mục đích
7) Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm? a. Có động cơ lOMoAR cPSD| 59773091 b. Có lỗi
c. Công cụ phương tiện phạm tội (Đ) d. Có mục đích
8) Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?
a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
b. Mục đích phạm tội (Đ)
c. Phương thức thực hiện
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
9) Chủ thể chịu trách nhiệm hình sự bao gồm :
a. Cá nhân, cơ quan tổ chức b. Cá nhân, doanh nghiệp
c. Cá nhân, pháp nhân thương mại (Đ)
d. Cá nhân, pháp nhân và doanh nghiệp
10) Chọn đáp án đúng nhất cho nhận định sau: “Dấu hiệu hậu quả là dấu hiệu bắt
buộc trong cấu thành tội phạm.” a. Đúng b. Sai
c. Trong cấu thành tội phạm không có dấu hiệu hậu quả
d. Tùy từng tội phạm cụ thể (Đ) 11) Cấu thành tội phạm không phải là? a. Căn cứ pháp lý để định tội b. Cơ sở của TNHS
c. Căn cứ pháp lý để miễn chấp hành hình phạt (Đ)
d. Căn cứ pháp lý để định khung
12) Căn cứ vào tính chất, mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, tội
phạm được phân thành mấy loại? a. 3 b. 2 c. 4 (Đ) d. 5
13) Hành vi khách quan của tội phạm phải thỏa mãn đủ mấy điều kiện? a. 3 (Đ) b. 4 c. 5 d. 2
14) Khi nào quan hê gị ữa Nhà nước và người phạm tôi pḥ át
sinh? a. Khi người phạm tôi tḥ ực hiên tộ i pḥ ạm (Đ)
b. Khi người phạm tôi ḅ ị xét xử
c. Khi người phạm tôi ḅ ị áp dụng hình phạt
d. Khi người phạm tôi ḅ ị bắt lOMoAR cPSD| 59773091
15) Lỗi cố ý trực tiếp và lỗi cố ý gián tiếp giống nhau ở chỗ :
a. Người phạm tội đều thấy nhận thức được tính nguy hiểm trong hành vi của mình. (Đ)
b. Người phạm tội đều không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng có ý thức bỏ
mặc cho hậu quả xảy ra.
c. Người phạm tội đều mong muốn cho hậu quả xảy ra.
d. Người phạm tội do quá tự tin nên đã để mặc cho hậu quả xảy ra 16) Mối quan
hệ giữa tội phạm và cấu thành tội phạm là mối quan hệ gì? a. Hiện tượng và sự vật
b. Nguyên nhân và kết quả
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Hiện tượng và bản chất (Đ)
17) Những đặc điểm nào không thuộc về nhân thân của tội phạm? a. Nghề nghiệp
b. Hoàn cảnh gia đình và đời sống kinh tế c. Thân nhân (Đ) d. Tiền án tiền sự
18) Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và
hậu quả,hành vi phải có trước hậu quả về mặt thời gian” a. Sai
b. Tùy từng trường hợp cụ thể c. Đúng (Đ)
d. Chỉ đúng đối với lỗi cố ý trực tiếp
19) Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và
hậu quả, hậu quả xảy ra là sự hiện thực hóa khả năng thực tế của hành vi phạm tội”
a. Chỉ đúng đối với lỗi vô ý
b. Tùy từng trường hợp cụ thể c. Đúng (Đ) d. Sai
20) Tội phạm có cấu thành hình thức không có giai đoạn phạm tội chưa đạt đã hoàn thành vì:
a. Dấu hiệu hậu quả không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức (Đ)
b. Dấu hiệu hành vi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức
c. Tội phạm có cấu thành hình thức bắt buộc phải có dấu hiệu hậu quả trong cấu thành tội phạm
d. Dấu hiệu lỗi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức lOMoAR cPSD| 59773091
21) Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Chủ thể của tội phạm là người có năng lực
trách nhiệm hình sự (TNHS) bao gồm năng lực nhận thức, năng lực điều khiển
hành vi theo đòi hỏi của xã hội và ... khi thực hiện hành vi phạm tội” a. Từ 16 tuổi trở lên
b. Khả năng thực hiện hành vi phạm tội
c. Đạt độ tuổi chịu trách nhiệm theo luật định (Đ) d. Từ 12 tuổi trở lên
22) Tội phạm rất nghiêm trọng là a.
Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình
phạt đối với tội ấy là trên 20 năm tù b.
Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình
phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù. (Đ) c.
Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình
phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù d.
Tội phạm gây nguy hại lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt
đối với tội ấy là đến 7 năm tù.
23) Theo quy định của BLHS, dấu hiệu của chủ thể đặc biệt có thể thuộc các dấu hiệu sau đây?
a. Giới tính, sở thích, ngành nghề
b. Độ tuổi, nghề nghiệp công việc, quan hệ họ hàng (Đ)
c. Sở thích, chiều cao, vóc dáng
d. Độ tuổi, nghề nghiệp, sở thích
24) Theo quy định của BLHS thì điều kiện nào dưới đây không phải là một trong
những điều kiện của một người ở trong tình trạng không có NLTNHS? a. Điều kiện về tâm lý
b. Tình trạng bệnh phải xuất hiện tại thời điểm thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội
c. Điều kiện kinh tế (Đ)
d. Điều kiện về y học
25) Tội phạm và vi phạm pháp luật giống nhau ở chỗ :
a. Đều được thể hiện bằng hành vi dưới hình thức hành động hoặc không hành động (Đ)
b. Đều do người có đủ năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.
c. Đều được thực hiện bởi người từ đủ 14 tuổi trở lên.
d. Đều do các chủ thể đặc biệt thực hiện. lOMoAR cPSD| 59773091
26) Để đánh giá năng lực trách nhiệm hình sự của chủ thể của tội phạm cần dựa vào mấy yếu tố a. 1 b. 2 c. 4 d. 3 (Đ)
27) Đâu là nhận định đúng? a.
Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm
hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do vô ý b.
Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm
hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý. c.
Người từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm
hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng d.
Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
(Đ) 28) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu
trách nhiệm hình sự về ... tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật hình sự có quy định khác”
a. Về các tội rất nghiêm trọng b. Mọi (Đ) c. Một số
d. Về các tội đặc biệt nghiêm trọng
29) Đâu là nhận định đúng: “Hậu quả của tội phạm là:”
a. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại.
b. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan
c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm.
d. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể (Đ)
30) Đâu là nhận định đúng?
a. Người bị hạn chế về năng lực hành vi do sử dụng chất kích thích thì không phải
chịu trách nhiệm hình sự
b. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không phải chịu trách nhiệm hình sự
c. Tiêu chuẩn y học quyết định tiêu chuẩn pháp lý nhưng để xác định trách nhiệm
hình sự thì phải căn cứ vào tiêu chuẩn pháp lý (Đ)
d. Nếu một người có khả năng nhận thức nhưng mất khả năng điều khiển hành vi
khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội thì không phải chịu trách nhiệm hình sự
31) Đâu là nhận định đúng?
a. Trong Bộ luật hình sự có nhiều tội phạm có cấu thành giống nhau
b. Việc phân tích cấu thành tội phạm chỉ là việc của luật sư bào chữa lOMoAR cPSD| 59773091
c. Một dấu hiệu nào đó có thể có mặt trong cấu thành tội phạm này và cũng có thể
có mặt trong cấu thành tội phạm khác. (Đ)
d. Những người áp dụng pháp luật có thể thêm dấu hiệu vào cấu thành tội phạm
hoặc bớt đi các dấu hiệu trong cấu thành tội phạm.
32) Đâu là nhận định đúng?
a. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn không được xét đến trong cấu thành tội phạm
b. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm.
c. Tùy từng trường hợp mà dấu hiệu động cơ phạm tội, dấu hiệu mục đích phạm tội
có thể là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm (Đ)
d. Dấu hiệu mục đích phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm.
33) Điểm mới về chủ thể của tội phạm theo quy định BLHS 2015 so với BLHS
1999 (sửa đổi bổ sung 2009) là:
a. Bổ sung chủ thể tội phạm là nhà nước
b. Bổ sung chủ thể tội phạm là tổ chức
c. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân thương mại (Đ)
d. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân
34) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người phạm tội trong tình trạng mất khả
năng nhận trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành
vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác ... phải chịu trách nhiệm hình sự”
a. Tất cả các phương án đều sai b. không c. vẫn (Đ) d. luôn
35) Đâu là nhận định đúng :
a. Tội kéo dài là tội phạm mà hành vi khách quan được thực hiện trong một thời
gian dài không gián đoạn (Đ)
b. Tội phạm chỉ được thực hiện dưới dạng hành động
c. Hành vi khách quan trong cấu thành tội phạm bao gồm cả trong suy nghĩ của con người
d. Hành động phạm tội luôn nguy hiểm hơn không hành động phạm tội 36) Đâu là
nhận định đúng: “Hậu quả của tội phạm là:” a. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan
b. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể lOMoAR cPSD| 59773091
c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại.
d. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm. (S)
37) Tình tiết nào dưới đây không phải là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?
a. Người phạm tội tự thú
b. Người phạm tội là phụ nữ (Đ)
c. Người phạm tội từ 70 tuổi trở lên (S)
d. Người phạm tội đã ngăn chặn hoặc làm giảm bớt tác hại của tội phạm
38) Người dưới 18 tuổi bị kết án được coi là không có án tích, nếu thuộc trường hợp nào dưới đây:
a. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi (Đ)
b. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị kết án về tội phạm ít nghiêm trọng, tội
phạm nghiêm trọng hoặc tội phạm rất nghiêm trọng
c. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phạm tội ít nghiêm trọng
d. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phạm tội ít nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng do lỗi cố ý
39) Điền từ thích hợp vào dấu (…). Án đã tuyên đối với người chưa đủ 16 tuổi
phạm tội, thì …để xác định tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm a. Tính b. Có thể tính c. Không tính (Đ)
d. Có thể tính trong trường hợp phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
40) Người dưới 18 tuổi bị áp dụng biện pháp khiển trách phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
a. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền hàng quý
b. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền hàng tuần
c. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền hàng tháng
d. Trình diện trước cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu (Đ)
41) A 17 tuổi phạm tội rất nghiêm trọng. A sẽ chịu mức hình phạt nào dưới đây
a. Hình phạt tù không quá 18 năm lOMoAR cPSD| 59773091
b. Tùy vào từng trường hợp phạm tội giết người cụ thể (Đ)
c. Hình phạt tù không quá 15 năm
d. Hình phạt tù không quá 7 năm
42) Hình phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính đối với người từ đủ 16 tuổi
đến dưới 18 tuổi, trong trường hợp nào dưới đây?
a. Nếu người đó có thu nhập và tài sản riêng (Đ)
b. Nếu người đó đã có tài sản
c. Nếu người đó có người giám hộ
d. Nếu người đó có năng lực hành vi