ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬPTHUYẾT CNTT CĂN BẢN
ĐH NAM CẦN THƠ 2018
1. Dạng câu hỏi của Modul 1 Câu 1: 1MB (MegaByte) bằng
A. 1024 KB (KiloByte) B. 1024 GB (GigaByte)
C. 1024 Byte D. 8 Bit
Câu 2: Hệ iều hành Windows là
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm cơ bản
C. Phần mềm hệ iều hành D. Phần mềm kế toán
Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính ƣợc hình thành từ nhu cầu
A. Dùng chung tài nguyên phần cứng B. Giao tiếp trực tuyến (online)
và phần mềm.
C. Gửi nhận Mail, tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả úng Câu
4: Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh
A. Thương mại iện tử B. Ngân hàng iện tử (e- Banking)
C. Chính phủ iện tử (E-Government) D. Tất cả úng
Câu 5: Khi giao dịch trực tuyến cần sử dụng loại mật khẩu nào an toàn hơn trong các phƣơng án
sau
A. Họ và tên của bạn B. Năm sinh của bạn
C. Họ tên và năm sinh của bạn ghi ngược D. Cả họ tên và năm sinh của bạn
Câu 6: Mạng cục bộ (Local Area Networks - LAN)
A. một hệ thống mạng dùng ể kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ
B. Là mạng truyền dữ liệu qua những vùng ịa lý rất lớn
C. Kết nối các mạng LAN lại'với nhau
D. Tất cả úng
Câu 7: Để bào vệ dữ liệu trên máy tính của bạn cần sử dụng phƣơng pháp nào
A. Thường xuyên sao lưu dự phòng B. Bảo mật dữ liệu
C. Sử dụng các phần mềm phong ngừa Virus D. Tất cả úng Câu
8: Thế nào là sử dụng thƣ iện tử an toàn
A. Gửi thông tin cá nhân cho bất cứ yêu cầu nào B. Không quan tâm
C. Chỉ giao dịch với các ịa chỉ quen thuộc D. Tất cả úng
Câu 9: Mốc thời gian nào Internet chính thức ƣợc kết nối vào Việt Nam
A. Ngày 19/11/1997 B. Ngày 19/11/1991
C. Ngày 19/11/1992 D. Ngày 19/11/1994
2. Đề cƣơng ôn các phần còn lại
1. Phần cứng máy tính bao gồm các thành phần nào?
2. Bộ nhớ RAM là gì?
3. Bộ nhớ ROM là gì ?
4. Bộ nhớ trong bao gồm những bộ nhớ nào ?
5. Bộ nhớ ngoài bao gồm những loại chính nào ?
6. CPU có mấy bộ phận chính ? Đó là các bộ phận nào ?
7. Các thiết bị nhập xuất chính ?
8. Phần mềm có mấy loại ? Đó là các loại nào ?
9. Dùng phím tắt nào ể thoát khỏi Windows ?
10. Dùng phím tắt nào ể óng một cửa sồ Windows ?
11. Dùng phím tắt nào ể chuyển ổi giữa các cửa số màn hình ?
12. Dùng phím tắt nào ể khởi ộng chương trình Windows Explorer ?
13. Cách tạo thư mục trong Windows Explorer ?
14. Cách sao chép tập tin trong Windows Explorer ?
15. Cách sao chép, di chuyển, xóa, ổi tên tập tin, thư mục trong Windows Explorer ?
16. Font chữ VNI-Times thuộc bảng mã nào?
17. Font chữ Arial thuộc bảng mã nào?
18. Font chữ .VnArial thuộc bảng mã nào?
19. Một số phím tắt cơ bản trong MS Word: cắt, dán, sao chép, tạo tập tin, mở tập tin, in ấn, gạch dưới, in
ậm, in nghiêng?
20. Cách di chuyển dấu nháy trong tài liệu MS Word (các phím tắt) ?
21. Cách thay ổi chế ộ nhập văn bản : viết chèn và viết è ?
22. Cách ngắt trang trong MS Word ?
23. Để chèn một ký hiệu ặc biệt chúng ta cần vào menu lệnh nào trong MS Word ?
24. Các cách chọn khối văn bản ?
25. Các tính năng trong hộp thoại Font ?
26. Muốn chuyển ổi loại chữ chúng ta phải vào Tab menu lệnh nào ?
27. Tính năng lowercase trong hộp thoại Change Case dùng ể làm gì?
28. Khi muốn ngắt 1 dòng mà không muốn sang oạn mới chúng ta dùng phím tắt nào ?
29. Định nghĩa các loại Indent ?
30. Định nghĩa các thông số phần Spacing trong hộp thoại Paragraph ?
31. Muốn phóng to ký tự ầu mỗi oạn (drop cap) chúng ta phải vào Tab menu lệnh nào trong MS Word ể
ịnh dạng?
32. Để thực hiện ánh dấu cho oạn văn bản cần vào Tab menu lệnh nào trong MS Word ?
33. Để thực hiện ánh số cho oạn văn bản cần vào Tab menu lệnh nào trong MS Word ?
34. Thông số Width hộp thoại Columns dùng ể làm gì ?
35. Thông số Spacing hộp thoại Columns dùng ể làm gì ?
36. Tùy chọn Equal column width hộp thoại Columns dùng ể làm gì ?
37. Giá trị mặc nhiên của iểm dừng Tab trong MS Word là bao nhiêu ?
38. Các loại iểm dừng Tab trong MS Word?
39. Cách xóa iểm dừng Tab ?
40. Cách thay ổi vị trí iểm dừng Tab ?
41. Thông số Leader trong hộp thoại Tabs dùng ể làm gì ? Có mấy loại ?
42. Thông số Alignment trong hộp thoại Tabs dùng ể làm gì ? Có mấy loại ?
43. Cac lệnh chuyển ổi lớp cho ối tượng hình vẽ trong MS Word?
44. Ý nghĩa các nút lệnh trong nhóm lệnh Insert/Illustrations?
45. Ý nghĩa các thông số trong mục File/Print?
46. Thanh công cụ nào chứa công thức của ô hiện hành trong Excel?
47. Số cột tối a trong một sheet Excel?
48. Số hàng tối a trong một sheet Excel?
49. Các phím di chuyển trong con trỏ ô bằng cách sử dụng bàn phím?
50. Để kết thúc quá trình nhập liệu vào một ô trong Excel ta cần dùng phím nào?
51. Muốn hiệu chỉnh dữ liệu trong Excel ta cần chọn ô cần hiệu chỉnh rồi nhấn phím nào?
52. Dữ liệu kiểu số, chuỗi, ngày,… ược canh mặc nhiên theo lề nào của ô?
53. Số 2.5E-3 tương ương với số nào?
54. Dữ liệu kiểu công thức thường bắt ầu bằng các ký tự nào?
55. Toán tử “&” trong Excel dùng ể làm gì?
56. Để chuyển ổi các loại ịa chỉ Excel ta dùng phím tắt nào?
57. Tính giá trị các hàm liên quan ến toán học: INT, MOD, ROUND, SUM, SQRT?
58. Tính giá trị các hàm liên quan ến chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, LEN?
59. Tính giá trị các hàm thời gian?
60. Khái niệm các loại biểu ồ trong Excel?
61. Ý nghĩa các thành phần trong biểu ồ?
62. Ý nghĩa các thành phần trong hộp thoại Print trong Excel?
63. Ý nghĩa các thẻ lệnh của chương trình PowerPoint?
Chú ý: Trên ây là các câu hỏi gợi ý ôn tập, thời gian làm bài thi trắc nghiệm là 30 phút, thí sinh không ược sử
dụng tài liệu, không sử dụng thiết bị iện tử.

Preview text:

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT CNTT CĂN BẢN
ĐH NAM CẦN THƠ 2018
1. Dạng câu hỏi của Modul 1 Câu 1: 1MB (MegaByte) bằng A. 1024 KB (KiloByte) B. 1024 GB (GigaByte) C. 1024 Byte D. 8 Bit
Câu 2: Hệ iều hành Windows là A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm cơ bản
C. Phần mềm hệ iều hành D. Phần mềm kế toán
Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính ƣợc hình thành từ nhu cầu
A. Dùng chung tài nguyên phần cứng
B. Giao tiếp trực tuyến (online) và phần mềm.
C. Gửi nhận Mail, tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả úng Câu
4: Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh A. Thương mại iện tử
B. Ngân hàng iện tử (e- Banking)
C. Chính phủ iện tử (E-Government) D. Tất cả úng
Câu 5: Khi giao dịch trực tuyến cần sử dụng loại mật khẩu nào an toàn hơn trong các phƣơng án sau A. Họ và tên của bạn B. Năm sinh của bạn
C. Họ tên và năm sinh của bạn ghi ngược
D. Cả họ tên và năm sinh của bạn
Câu 6: Mạng cục bộ (Local Area Networks - LAN)
A. Là một hệ thống mạng dùng ể kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ
B. Là mạng truyền dữ liệu qua những vùng ịa lý rất lớn
C. Kết nối các mạng LAN lại'với nhau D. Tất cả úng
Câu 7: Để bào vệ dữ liệu trên máy tính của bạn cần sử dụng phƣơng pháp nào
A. Thường xuyên sao lưu dự phòng B. Bảo mật dữ liệu
C. Sử dụng các phần mềm phong ngừa Virus
D. Tất cả úng Câu
8: Thế nào là sử dụng thƣ iện tử an toàn
A. Gửi thông tin cá nhân cho bất cứ yêu cầu nào B. Không quan tâm
C. Chỉ giao dịch với các ịa chỉ quen thuộc D. Tất cả úng
Câu 9: Mốc thời gian nào Internet chính thức ƣợc kết nối vào Việt Nam A. Ngày 19/11/1997 B. Ngày 19/11/1991 C. Ngày 19/11/1992 D. Ngày 19/11/1994
2. Đề cƣơng ôn các phần còn lại 1.
Phần cứng máy tính bao gồm các thành phần nào? 2. Bộ nhớ RAM là gì? 3. Bộ nhớ ROM là gì ? 4.
Bộ nhớ trong bao gồm những bộ nhớ nào ? 5.
Bộ nhớ ngoài bao gồm những loại chính nào ? 6.
CPU có mấy bộ phận chính ? Đó là các bộ phận nào ? 7.
Các thiết bị nhập xuất chính ? 8.
Phần mềm có mấy loại ? Đó là các loại nào ? 9.
Dùng phím tắt nào ể thoát khỏi Windows ?
10. Dùng phím tắt nào ể óng một cửa sồ Windows ?
11. Dùng phím tắt nào ể chuyển ổi giữa các cửa số màn hình ?
12. Dùng phím tắt nào ể khởi ộng chương trình Windows Explorer ?
13. Cách tạo thư mục trong Windows Explorer ?
14. Cách sao chép tập tin trong Windows Explorer ?
15. Cách sao chép, di chuyển, xóa, ổi tên tập tin, thư mục trong Windows Explorer ?
16. Font chữ VNI-Times thuộc bảng mã nào?
17. Font chữ Arial thuộc bảng mã nào?
18. Font chữ .VnArial thuộc bảng mã nào?
19. Một số phím tắt cơ bản trong MS Word: cắt, dán, sao chép, tạo tập tin, mở tập tin, in ấn, gạch dưới, in ậm, in nghiêng?
20. Cách di chuyển dấu nháy trong tài liệu MS Word (các phím tắt) ?
21. Cách thay ổi chế ộ nhập văn bản : viết chèn và viết è ?
22. Cách ngắt trang trong MS Word ?
23. Để chèn một ký hiệu ặc biệt chúng ta cần vào menu lệnh nào trong MS Word ?
24. Các cách chọn khối văn bản ?
25. Các tính năng trong hộp thoại Font ?
26. Muốn chuyển ổi loại chữ chúng ta phải vào Tab menu lệnh nào ?
27. Tính năng lowercase trong hộp thoại Change Case dùng ể làm gì?
28. Khi muốn ngắt 1 dòng mà không muốn sang oạn mới chúng ta dùng phím tắt nào ?
29. Định nghĩa các loại Indent ?
30. Định nghĩa các thông số phần Spacing trong hộp thoại Paragraph ?
31. Muốn phóng to ký tự ầu mỗi oạn (drop cap) chúng ta phải vào Tab menu lệnh nào trong MS Word ể ịnh dạng?
32. Để thực hiện ánh dấu cho oạn văn bản cần vào Tab menu lệnh nào trong MS Word ?
33. Để thực hiện ánh số cho oạn văn bản cần vào Tab menu lệnh nào trong MS Word ?
34. Thông số Width hộp thoại Columns dùng ể làm gì ?
35. Thông số Spacing hộp thoại Columns dùng ể làm gì ?
36. Tùy chọn Equal column width hộp thoại Columns dùng ể làm gì ?
37. Giá trị mặc nhiên của iểm dừng Tab trong MS Word là bao nhiêu ?
38. Các loại iểm dừng Tab trong MS Word?
39. Cách xóa iểm dừng Tab ?
40. Cách thay ổi vị trí iểm dừng Tab ?
41. Thông số Leader trong hộp thoại Tabs dùng ể làm gì ? Có mấy loại ?
42. Thông số Alignment trong hộp thoại Tabs dùng ể làm gì ? Có mấy loại ?
43. Cac lệnh chuyển ổi lớp cho ối tượng hình vẽ trong MS Word?
44. Ý nghĩa các nút lệnh trong nhóm lệnh Insert/Illustrations?
45. Ý nghĩa các thông số trong mục File/Print?
46. Thanh công cụ nào chứa công thức của ô hiện hành trong Excel?
47. Số cột tối a trong một sheet Excel?
48. Số hàng tối a trong một sheet Excel?
49. Các phím di chuyển trong con trỏ ô bằng cách sử dụng bàn phím?
50. Để kết thúc quá trình nhập liệu vào một ô trong Excel ta cần dùng phím nào?
51. Muốn hiệu chỉnh dữ liệu trong Excel ta cần chọn ô cần hiệu chỉnh rồi nhấn phím nào?
52. Dữ liệu kiểu số, chuỗi, ngày,… ược canh mặc nhiên theo lề nào của ô?
53. Số 2.5E-3 tương ương với số nào?
54. Dữ liệu kiểu công thức thường bắt ầu bằng các ký tự nào?
55. Toán tử “&” trong Excel dùng ể làm gì?
56. Để chuyển ổi các loại ịa chỉ Excel ta dùng phím tắt nào?
57. Tính giá trị các hàm liên quan ến toán học: INT, MOD, ROUND, SUM, SQRT?
58. Tính giá trị các hàm liên quan ến chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, LEN?
59. Tính giá trị các hàm thời gian?
60. Khái niệm các loại biểu ồ trong Excel?
61. Ý nghĩa các thành phần trong biểu ồ?
62. Ý nghĩa các thành phần trong hộp thoại Print trong Excel?
63. Ý nghĩa các thẻ lệnh của chương trình PowerPoint?
Chú ý: Trên ây là các câu hỏi gợi ý ôn tập, thời gian làm bài thi trắc nghiệm là 30 phút, thí sinh không ược sử
dụng tài liệu, không sử dụng thiết bị iện tử.