Đề cương ôn tập lý thuyết - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương ôn tập lý thuyết - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập lý thuyết - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương ôn tập lý thuyết - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
1. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng việc gì?
Giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân.
2. Theo Ph.Ăngghen, sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản là tất yếu khi có yếu tố nào?
Niềm tin khoa học
3. Một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác-Lênin là:
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có bước phát triển vượt bậc vào những năm 40
của thế kỷ XIX là do:
Sự phát triển của nền đại công nghiệp cơ khí
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa
đầy một …… đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản
xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp lại”
Thế kỷ
6. Ngay từ khi ra đời, giai cấp tư sản và giai cấp công nhân đã đối lập nhau về mặt:
Lợi ích
7. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh diễn ra trong khoảng
thời gian nào?
1836 – 1848
8. Phong trào công nhân ở thành phố Li-on, nước Pháp diễn ra trong khoảng thời gian
nào?
1831 – 1834
9. “Sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh” là khẩu hiệu của phong trào đấu tranh
nào?
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on
10. C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ ra rằng, trong xã hội tư bản hiện đại và trong guồng máy
kinh tế, giai cấp tư sản cố biến người lao động thành vật gì?
Cái “đinh ốc”
11. Ai là người đầu tiên chỉ ra quan hệ lợi ích phức tạp giữa công nhân và tư bản?
C.Mác
12. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân vừa
mang tính ….. vừa mang tính ….. ?
Dân tộc/quốc tế.
13. Lực lượng nào có năng lực tự giải phóng và sẽ giải phóng nhân loại thoát khỏi ách áp
bức bóc lột của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
Giai cấp công nhân hiện đại
14. Trình độ trưởng thành của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh giai cấp chống chủ
nghĩa tư bản thể hiện:
Từ đấu tranh kinh tế đến đấu tranh tư tưởng lý luận.
15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. C.Mác và Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “Sự phát triển
….. của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển ….. của tất cả mọi người”.
Tự do
16. Hiện nay, sự phát triển của giai cấp công nhân và sự phát triển kinh tế là:
Tỷ lệ thuận với nhau
17. Trong các nguồn vốn của xã hội hiện đại, nguồn vốn nào được coi là quan trọng nhất?
Công nhân hiện đại
18. Trong cách mạng công nghiệp 4.0, công nhân hiện đại cũng tăng nhanh về số lượng và
thay đổi lớn về …..
Cơ cấu
19. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và
lao động chính là:
Chống lại áp bức bất công và bất bình đẳng xã hội
20. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản
chủ nghĩa chính là:
Giai cấp công nhân
21. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, bộ phận tiêu biểu cho giai cấp công nhân hiện đại là:
Công nhân công nghiệp công xưởng
22. Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người như thế nào?
Người lao động tự do
23. Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là:
Lao động bằng phương thức công nghiệp
24. Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, điều kiện ban đầu cho sự phát triển giai cấp công nhân
chính là:
Sự thống trị của giai cấp tư sản
25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản chính là:
Lao động sống của công nhân
26. Những phẩm chất đặc biệt của giai cấp công nhân bao gồm: tính tổ chức, kỷ luật lao
động, tinh thần hợp tác và …..
Tâm lý lao động công nghiệp
27.Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là
những người không có ….. phải làm thuê cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc
lột giá trị thặng dư.
Tư liệu sản xuất
28. Ai là người đưa ra khái niệm chủ nghĩa xã hội phát triển ở Việt Nam?
Hồ Chí Minh
29. Luận điểm “chủ nghĩa cộng sản đã phát sinh như thế nào từ tổng số những kiến thức
của nhân loại” là của ai?
V.I.Lênin
30. Xây dựng chủ nghĩa xã hội với phương châm “lấy lợi ích quốc gia – dân tộc làm mục
tiêu cao nhất” được Đảng ta xác định tại:
Đại hội XII của Đảng
31. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, chủ nghĩa cộng sản là:
Chủ nghĩa nhân đạo
32. Khi thực hiện các phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay, cần
tránh quan điểm:
Phiến diện, cực đoan, duy ý chí
33. Sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa với các hình
thái kinh tế - xã hội trước đó thể hiện ở điểm nào
Bản chất nhân văn, nhân đạo, vì sự nghiệp giải phóng giai cấp, xã hội, con người
34. Chọn phương án SAI. Đại hội XIII của Đảng ta xác định mục tiêu cụ thể phát triển đất
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Đến năm 2035, nước phát triển, có thu nhập trung bình cao
b. Đến năm 2025, nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp
c. Đến năm 2030, nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
d. Đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao
35. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
36.Khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là:
Chủ nghĩa xã hội khoa học
37. Học thuyết nào do C.Mác và Ph.Ăngghen khởi xướng được Lênin bổ sung, phát triển
và hiện thực hóa ở nước Nga Xô viết đã trở thành tài sản vô giá của nhân loại?
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
38. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ tiền đề vật chất nào?
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
39.C.Mác đã cho rằng khẳng định: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ
nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia” trong tác phẩm
nào?
Phê phán cương lĩnh Gôta
40. Theo V.I.Lênin, thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
Những cơn đau đẻ kéo dài
41. “Chủ nghĩa tư bản đã tạo ra được một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực
lượng sản xuất mà nhân loại tạo ra đến lúc đó” trong khoảng thời gian bao lâu?
Trong vòng chưa đầy một thế kỷ
42. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản biểu hiện về mặt xã hội là gì?
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
43. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng, “giai cấp tư sản
không chỉ tạo ….. để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng ….. đó”
Vũ khí
44. Sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các hình
thái kinh tế - xã hội ra đời trước là gì?
Thể hiện ở bản chất nhân văn, nhân đạo, vì sự nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng xã
hội, giải phóng con người
45. Theo V.I.Lênin, Chế độ dân chủ vô sản so với bất kỳ chế độ dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp bao nhiêu lần?
Triệu lần
46.Theo V.I.Lênin, Chính quyền Xô viết so với nước cộng hòa dân chủ nhất thì cũng gấp
bao nhiêu lần?
Triệu lần
47. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Theo V.I.Lênin, từ chủ nghĩa tư bản, nhân loại chỉ có
thể tiến thẳng lên ….. ?
Chủ nghĩa xã hội
48. Trong ngôn ngữ của Hy Lạp cổ đại, cụm từ “kratos” là dùng để nói đến hoạt động
nào?
Cai trị
49. Thuật ngữ dân chủ ngay từ khi ra đời được hiểu là:
Nhân dân cai trị
50. Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và dân chủ hiện nay là ở:
Tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực công cộng
51. Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức
hay hình thái gì?
Nhà nước
52. Dân chủ ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước, vì vậy dân chủ sẽ mất đi khi nhà
nước:
Tiêu vong
53. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, chủ tịch Hồ
Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng:
Dân chủ là một giá trị nhân loại chung
54. Dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, tức là:
Dân là chủ và dân làm chủ
55. Hai lĩnh vực quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất của dân chủ là:
Kinh tế và chính trị
56. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong chính trị còn thể hiện trực tiếp điều gì?
Quyền con người và quyền công dân
57. Dân chủ gắn liền với:
Công bằng xã hội
58. Trong nền dân chủ chủ nô, ai không được tham gia vào công việc nhà nước?
Nô lệ
59. Ā thức về dân chủ và đấu tranh để thực hiê
x
n quyền làm chủ của người dân đã không
có bước tiến đáng kể trong xã hô
x
i nào?
Phong kiến
60. Nền dân chủ vô sản còn được gọi là: => Nền dân chủ xã hô
ii chủ nghĩa
61.Cuô
x
c tổng tuyển cử đầu tiên của nước V
x
t Nam dân chủ cô
x
ng hòa diễn ra vào thời gian
nào: => Năm 1946
62. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hô
x
i chủ nghĩa dựa trên:
Chế đô
i sở hữu xã hô
ii về những tư liê
i
u sản xuất chủ yếu của toàn xã hô
ii
63. Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN được thực hiê
x
n thông qua:
Chế đô
i phân phối lợi ích theo kết quả lao đô
ing
64. Nền dân chủ xã hô
x
i chủ nghĩa lấy hê
x
tư tưởng nào làm chủ đạo?
Chủ nghĩa MĀC-LÊNIN
65. Dân chủ xã hô
x
i chủ nghĩa hay còn được gọi là:
Dân chủ nhân dân
66. Khái niê
x
m chuyên chính dân chủ nhân dân được hình thành từ sự Ā tưởng kết hợp hai
yếu tố:
Dân chủ nhân dân và chuyên chính vô sản
67. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, dân chủ tư sản đi k}m với chế đô
x
nào?
Đa nguyên chính trị và đa đảng đối lâ
i
p
68. Nhà nước pháp quyền xã hô
x
i chủ nghĩa là sự kết hợp của hai kiểu nhà nước nào?
Nhà nước xã hô
ii chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền
69. Nhà nước pháp quyền xã hô
x
i chủ nghĩa ở V
x
t Nam tôn trọng quyền con người, đồng
thời với viê
x
c:
Tăng cường thực hiê
i
n sự nghiêm minh của pháp luâ
i
t
70. Tất cả các chính sách, pháp luâ
x
t của nhà nước xã hô
x
i chủ nghĩa đều phải dựa vào:
Ā chí, nguyê
i
n vọng của nhân dân
71. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Đảng ta xác định: Nhà nước quản lĀ xã hô
x
i bằng
pháp luâ
x
t. Mọi cơ quan, tổ chức, cán bô
x
, công chức, mọi công dân có nghĩa vụ chấp
hành.................
Hiến pháp và pháp luâ
i
t
72. Bản chất tốt đp và tính ưu viê
x
t của nền dân chủ xã hô
x
i chủ nghĩa ở V
x
t Nam ngày
càng thể hiê
x
n r• giá trị tư tưởng:
Lấy dân làm gốc
73. Những cô
x
ng đồng người cùng toàn bô
x
những mối quan hê
x
xã hô
x
i do sự tác đô
x
ng lẫn
nhau của các cô
x
ng đồng ấy tạo nên được gọi là gì?
Cơ cấu xã hô
ii
74. Trong thời kỳ quá đô
x
lên chủ nghĩa xã hô
x
i, tổng thể các giai cấp tầng lớp, các nhóm xã
x
i có mối quan hê
x
hợp tác và gắn bó chă
x
t chẽ với nhau được gọi là:
Cơ cấu xã hô
ii – giai cấp
75. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giữa các loại hình cơ cấu xã hô
x
i đều có mối quan
x
........ lẫn nhau:
Tác đô
ing
76. Cơ cấu xã hô
x
i – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và tổ chức nào?
Nhà nước
77. Trong thời kì quá đô
x
lên chủ nghĩa xã hô
x
i, cơ cấu xã hô
x
i – giai cấp biến đổi phức tạp,
đa dạng làm xuất hiê
x
n yếu tố nào?
Tầng lớp xã hô
ii mới
78. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Cơ cấu xã hô
x
i – giai cấp biến đổi trong mối quan hê
x
vừa ................, vừa .................. với nhau.
Đấu tranh/liên minh
79. Trong cơ cấu xã hô
x
i – giai cấp, lực lượng nào giữa vai trò chủ đạo?
Giai cấp nông dân
80. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “ Người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân
là ai?
Giai cấp nông dân
81. V.I.Lênin đã chỉ r•, vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuô
x
c
cách mạng xã hô
x
i chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917 là:
Liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân
82. Chuyên chính vô sản biểu hiê
x
n như thế nào trong liên minh giai cấp giữa giai cấp vô
sản với đông đảo những tầng lớp lao đô
x
ng:
Hình thức đă
i
c biê
i
t
83. Thời kì trước đổi mới, cơ cấu xã hô
x
i ở V
x
t Nam bao gồm:
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
84. Trong thời kì quá đô
x
lên CNXH, giai cấp nông dân cũng có sự biến đổi, đa dạng về:
Cơ cấu giai cấp
85. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp
tri thức là do?
Các giai cấp, tầng lớp thống nhất với nhau về lợi ích
86. Nhu cầu, lợi ích chính trị cơ bản của iên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá đô
x
lên CNXH ở nước ta là:
Đô
ic lâ
i
p dân tô
ic và chủ nghĩa xã hô
ii
87.Thực chất nô
x
i dung liên minh kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá đô
x
lên chủ nghãi xã hô
x
i ở nước ta là:
Hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới
88. Trong suốt thời kì quá đô
x
lên chủ nghĩa xã hô
x
i ở nước ta, yếu tố nào là lực lượng chính
trị – xã hô
x
i cơ bản, là nền tảng của nhà nước pháp quyền XHCN?
Liên minh Công – Nông – Trí thức
89. Phương thức liên kết 4 nhà trong phát triển nông nghiê
x
p ở V
x
t Nam là:
Nhà nông – Nhà nước – Nhà khoa học – Nhà doanh nghiê
i
p
90. Trong thời kì quá đô
x
lên CNXH, yếu tố quan trọng thúc đẩy cơ cấu xã hô
x
i nước ta phát
triển theo hướng tích cực là:
Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
91.
x
n mê
x
nh dân tô
x
c là mô
x
t phần rất quan trọng gắn với viê
x
c xác lâ
x
p và bảo vê
x
:
Lãnh thn quốc gia dân tô
ic
92. Đă
x
c trưng nào của quốc gia – dân tô
x
c thường được thể chế hóa thành luâ
x
t pháp quốc
gia và luâ
x
t pháp quốc tế?
Lãnh thn
93.
x
ng đồng người được hình thành lâu dài trong lịch sử được gọi là:
Dân tô
ic – tô
ic người
94. Đă
x
c trung nổi bâ
x
t là các tô
x
c người luôn tự Ā thức về yếu tố nào của dân tô
x
c mình?
ic danh
95. Tiêu chí để xem xĀt và phân định các tô
x
c người ở V
x
t Nam hiê
x
n nay là:
ing đồng về ngôn ngữ, Cô
ing đồng về văn hóa, Ā thức tự giác tô
ic người
96. Khi phân biê
x
t tô
x
c người đa số và tô
x
c người thiểu số, người ta không căn cứ vào yếu tố
nào?
Trình đô
i phát triển của mỗi cô
ing đồng
97. Các cô
x
ng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cô
x
ng đồng dân tô
x
c đô
x
c lâ
x
p là biểu
hiê
x
n xu hướng thứ mấy của sự phát triển quan hê
x
dân tô
x
c?
Xu hướng thứ nhất
98. Trong chính sách dân tô
x
c hiê
x
n nay, V
x
t Nam cần xây dựng điều gì?
Luâ
i
t dân tô
ic
99. Di sản văn hóa của đồng bào dân tô
x
c thiểu số ở VN đã được UNESCO công nhâ
x
n?
Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên
100. Cần có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá đô
x
lên chủ
nghĩa xã hô
x
i vì:
Tôn giáo mang tính lịch sư
101. Tác phẩm “ Về quyền dân tô
x
c tự quyết” là của ai?
V.I.LÊNIN
102. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cô
x
ng đồng dân tô
x
c là:
Sự biến đni của phương thức sản xuất
103. Tôn giáo chỉ biểu h
x
n thuần túy về mă
x
t tư tưởng ở xã hô
x
i nào?
ing sản nguyên thủy
104. Cương lĩnh dân tô
x
c chủ nghĩa Mác – Leenin là cơ sở lĀ luâ
x
n quan trọng để các Đảng
x
ng sản vâ
x
n dụng thực hiê
x
n:
Chính sách dân tô
ic
105. Trong hê
x
thống chính trị ở nước ta, bô
x
phâ
x
n nào thực hiê
x
n công tác vâ
x
n đô
x
ng tín đồ,
chức sắc các tôn giáo?
i
t trâ
i
n Tn quốc và các đoàn thể chính trị
106. Tính chất nào của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo?
Chính trị và tư tưởng
107. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ tiền đề vật chất nào?
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trung thành của giai cấp công nhân.
108. Thuật ngữ “dân chủ” xuất hiện khoảng thời gian nào? ở đâu?
Ra đời khoảng thế kỷ 7 đến 6 THCN, ở Hi Lạp cn đại
109. Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng chế độ dân chủ XHCN, mở rộng và
phát huy quyền làm chủ của nhân dân. Chọn câu trả lời đúng:
Luôn quán triệt quan điểm: “Dân là gốc
110. Cùng với sự tan rã của chế độ chiếm hữu nô lệ, ra đời chế độ phong kiến, là chế độ
dân chủ nào bị xóa bỏ?
Chế độ dân chủ chủ nô bị xóa bỏ thay thế bằng chế độ độc tài chuyên chế phong kiến
111. Trong lịch sử nhân loại có những nền (chế độ dân chủ nào?
Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư sản và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
112. Các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
a. Bản chất chính trị, bản chất kinh tế, bản chất tư tưởng, xã hội
b. Bản chất chính trị , bản chất kinh tế, bản chất tư tưởng, văn hóa
c. Bản chất chính trị, bản chất kinh tế , bản chất tư tưởng, bản chất xã hội
d. Bản chất chính trị, bản chất kinh tế, bản chất tư tưởng, văn hóa, xã hội
113. Nền dân chủ XHCN ở Việt Nam thực hiện:
Dân chủ đại diện và dân chủ trực tiếp.
114. Vấn đề cấp bách để hoàn thiện hình thức dân chủ gián tiếp hiện nay là gì ?
Nâng cao chất lượng của các tn chức quần chúng
115. Yếu tố cần thiết đảm bảo thực thi có hiệu quả nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam hiện nay là :
Tăng cường công tác giám sát, phản biện xã hội
116. Điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh.
117. Tôn giáo chỉ biểu hiện thuần túy về mặt tư tưởng ở xã hội nào?
Cộng sản nguyên thủy
118. Trong hệ thống chính trị ở nước ta, bộ phận nào thực hiện công tác vận động tín đồ,
chức sắc các tôn giáo?
Mặt trận Tn quốc và các đoàn thể chính trị
119. Tính chất nào của 2 loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo?
Chính trị và tư tưởng
120. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yêu tố quan trọng thúc đẩy cơ cấu xã hội
nước ta phát triển theo hướng tích cực:
Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
121. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, liên minh giai cấp, tầng lớp cần đặc biệt
chú trọng hình thức liên minh của đối tượng nào?
Thế hệ trẻ
122. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và
tầng lớp trí thức là do?
Các giai cấp, tầng lớp thống nhất với nhau về lợi ích
123. Thực chất nội dung liên minh kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
Hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới
124. Sự biểu hiện trực tiếp mục đích và hiệu lực chính trị của chủ nghĩa Mác-Lênin
trong thực tiễn là:
Chủ nghĩa xã hội khoa học
125. Tổ chức công nhân quốc tế, đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
Đồng minh những người cộng sản
126. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân.
127. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện
đại
128. XĀt về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc
tính cơ bản nào?
Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
129. XĀt trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị
thặng dư
130. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
131. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu.
132. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công
nhân là:
Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
133. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam:
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu
nước.
134. Các nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử GCCN trên thế giới hiện nay:
Nội dung kinh tế, nội dung chính trị - xã hội, nội dung văn hóa, tư tưởng
135. “Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao
gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại
hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp, hoặc sản xuất kinh doanh, dịch vụ
có tính chất công nghiệp” được nêu lên ở Hội nghị lần thứ mấy của BCHTW Đảng,
khóa X?
7
136. Tổ chức nào sau đây có vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay?
Đảng Cộng sản
137. Trong các nguồn vốn của xã hội hiện đại, nguồn vốn nào được coi là quan trọng
nhất?
Công nhân hiện đại
138. các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân
và lao động chính là:
Chống lại áp bức bất công và bất bình đẳng xã hội
CHƯƠNG 1
Câu 1: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sư
Câu 2: Điều kiện kinh tế –xã hội cơ bản nào cho sự ra đời của CNXHKH?
Nền sản xuất đại công nghiệp TBCN toàn thắng
Câu 3: “Sự khái quát lĀ luận về những điều kiện giải phóng của giai cấp vô sản”, thuộc về?
Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH
Câu 4: Nguyên lĀ cơ bản nghiên cứu CNXHKH là?
Mối liên hệ phn biến và sự phát triển của lịch sư xã hội
Câu 5: Lần đầu tiên CNXH được trình bày một cách khoa học trong tác phẩm nào của C.
Mác?
“Tư bản” phê phán khoa kinh tế chính trị năm 1867
Câu 6: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế
kỷ XIX?
Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ȁoen
Câu 7: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa
học?
Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
Câu 8: Nghiên cứu, học tập CNXHKH không chỉ để nhận thức và giải thích thế giới, mà
điều quan trọng là góp phần cải tạo thế giới. Nội dung nói về?
Ā nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH
Câu 9: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung
đột giai cấp?
Xanh Ximông
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
Do những điều kiện lịch sư khách quan quy định
CHƯƠNG 2
Câu 1: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân nghĩa là:
Những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp tiên phong
trong cuộc cách mạng xác lập hình thái kinh tế - xã hội CNCS.
Câu 2: Giai cấp công nhân được các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác-lênin xác định trên
bao nhiêu phương diện cơ bản ?
Hai phương diện cơ bản
Câu 3: Đặc tính quan trọng quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại cho phương thức sản xuất tiên tiến
Câu 4: Những điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh của giai cấp công nhân?
Địa vị kinh tế xã hội
Câu 5: Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thông qua quá trình nào để tăng
năng suất lao động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu?
Công nghiệp hóa
Câu 1: Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục nhận thức và
củng cố niềm tin khoa học đối với lĀ tưởng, mục tiêu của CNXH là nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân hiện nay về lĩnh vực nào?
Văn hóa, tư tưởng
Câu 2: Chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp hiện đại mang tính chất xã hội hóa
ngày càng cao hiện nay là giai cấp nào ?
Giai cấp công nhân
Câu 3: Giai cấp công nhân trưởng thành về Ā thức chính trị, tự giác nhận thức được vai
trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử. Mệnh đề trên thể hiện yếu tố nào?
Chất lượng của giai cấp công nhân
Câu 4: Hiện nay ở các nước phát triển, lực lượng lao động bằng phương thức nào chiếm tỉ
lệ ở mức tuyệt đối?
Phương thức công nghiệp
Câu 5: Ngày nay, nhân tố kinh tế - xã hội nào thúc đẩy sự chín muồi các tiền đề chủ nghĩa
xã hội trong lòng chủ nghĩa tư bản ?
Sự phát triển sản xuất của CNTB ngày nay với sự tham gia trực tiếp của giai cấp công nhân
và các lực lượng lao động - dịch vụ trình độ cao
Câu 1: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với hoàn cảnh lịch sử
nào?
Sinh ra và lớn lên ở một nước nưa thuộc địa, nưa phong kiến, dưới ách thống trị của thực dân
Pháp
Câu 2:Nội dung nổi bật nhất đối với thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay là gì?
Đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 3: “Đối với giai cấp công nhân, phát triển về số lượng, chất lượng và tổ chức”, đây là
phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu
trong văn kiện đại hội nào?
Đại hội lần thứ X
Câu 4:Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, tham gia vào
tất cả các thành phần kinh tế. Trong đó công nhân hoạt động trong thành phần kinh tế nào
là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo?
Kinh tế nhà nước
Câu 5: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với chính sách nào?
Khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
Câu 1:Ở Việt Nam hiện nay, giai cấp,tầng lớp nào có sự phát triển nhanh về chất lượng, số
lượng, đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, gắn với phát triển
kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường?
Giai cấp công nhân
Câu 2:Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức,giành
quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động là nội dung nào trong sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân?
-> Nội dung chính trị - xã hội
Câu 3: Ngày nay, một bộ phận giai cấp công nhân đã tham gia vào sở hữu tư liệu sản xuất
và một bộ phận giai cấp công nhân có tư liệu sản xuất bằng cách thức nào?
-> Cn phần hóa
Câu 4: Ở các nước XHCN ngày nay, nơi Đảng Cộng sản cầm quyền, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về chính trị - xã hội là gì?
-> Lãnh đạo sự nghiệp đni mới; công nghiệp hóa hiện đại hóa; xây dựng Đảng cầm quyền trong
sạch vững mạnh, đưa đất nước phát triển nhanh và bền vững.
Câu 5: “Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. Sự lớn mạnh của giai
cấp công nhân là điều kiện tiên quyết bảo đảm của công cuộc đổi mới, công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước”, luận điểm trên thể hiện nội dung nào?
-> Giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
Câu 6: Theo Mác, nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản là từ
đâu?
-> Từ lao động sống của công dân
Câu 7: Điền vào chỗ trống. “Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả
hệ thống chính trị, của toàn xã hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công dân,
sự tham gia đóng góp tích cực của …..”
-> Người sư dụng lao động
Câu 8: Điền vào chỗ trống. “Giai cấp công nhân là con đẻ của …… mà nhờ đó giai cấp
công nhân có được những phẩm chất của một giai cấp tiên tiến, giai cấp cách mạng như:
tính tổ chức, kỷ luật, tự giác, đoàn kết trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và xã
hội?”.
-> Nền sản xuất đại công nghiệp
Câu 9: “Nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp,
tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động của công nhân” đây là phương hướng xây dựng
giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu trong văn kiện đại hội
nào?
-> Đại hội lần thứ XII
Câu 10: Giai cấp nào là cơ sở xã hội và nguồn bổ sung lực lượng quan trọng nhất của
Đảng Cộng sản?
-> Giai cấp công nhân
CHƯƠNG 3
1. Chủ nghĩa Mác - Lênin đã phân biệt có mấy loại quá độ từ CNTB lên CNCS?
2 loại
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin nghiên cứu sự phát triển của lịch sử nhất là lịch sử xã hội tư
bản, từ đó xây dựng nên học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, chỉ ra:
Những quy luật cơ bản của sự vận động lịch sư xã hội
3. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã phân kỳ lịch sử bằng:
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, trong đó có sự phân kỳ HTKT-XH CSCN
4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong TKQĐ lên CNXH (Bổ sung, phát triển năm
2011), đã xác định mấy đặc trưng của XH XHCN ở Việt Nam?
8
5. Ở nước Nga, V.I.Lênin cho rằng có 5 thành phần kinh tế, đó là:
Kinh tế gia trưởng; Kinh tế hàng hóa nhỏ; Kinh tế tư bản; Kinh tế tư bản nhà nước; Kinh tế
xã hội chủ nghĩa
6. Phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen
chia làm mấy giai đoạn?
2 giai đoạn
7. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam xuất phát
từ:
Xã hội vốn là thuộc địa, nưa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp; đất nước trải qua chiến
tranh ác liệt, kéo dài; tàn dư thực dân, phong kiến còn nhiều; các thế lực thù địch thường
xuyên tìm cách phá hoại
8.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được khẳng định: “Con đường đi lên của nước ta
là sự phát triển quá độ là lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ
qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản xuất,
xây dựng nền kinh tế hiện đại”, được nêu lên ở Đại hội nào?
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX
9. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân
tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để …...... phát triển toàn diện
Con người
10. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội bao gồm:
Điều kiện kinh tế - xã hội; điều kiện chính trị - xã hội.
CHƯƠNG 4
1. Nhà nước XHCN có vai trò như thế nào đối với dân chủ XHCN?
Là công cụ quan trọng để thực hiện quyền làm chủ của nhân dân.
2. Nội dung chủ yếu và mục tiêu cuối cùng của nhà nước XHCN là gì?
Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công CNXH.
3. Nhà nước XHCN ra đời từ cuộc cách mạng nào?
Cách mạng CNXH.
4. Nhà nước ( nhà nước pháp quyền) XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
Giai cấp công nhân.
5. Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước thành chức năng trấn áp, chức năng tổ
chức và xây dựng?
Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước.
6. Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước thành chức năng đối nội và chức năng
đối ngoại?
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước
7. Để dân chủ được bảo đảm thực hiện trong cuộc sống, dân chủ cần được thể chế hóa
bằng yếu tố gì?
Thể chế hóa bằng pháp luật.
8. Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập từ khi nào?
Cách mạng tháng Tám 1945.
9. Đặc trưng “Do nhân dân lao động làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân”, dân chủ
trong đặc trưng này được hiểu là gì?
Là bản chất của chế độ CNXH ở Việt Nam.
10.Công dân nước Cộng hòa XHCN bầu ra đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân
dân các cấp là đang thực hiện hình thức dân chủ gì?
Dân chủ gián tiếp.
11. Quyền lực của nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được tổ chức như thế nào?
Thống nhất, có sự phân công, phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp
trong thực hiện quyền lực nhà nước.
12. Cơ quan nào giữ quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
Quốc hội
13. Để đảm bảo dân chủ được thực hiện trong cuộc sống, dân chủ phải gắn liền với yếu
tố gì?
Gắn với kỷ luật, kỷ cương
14. Dân chủ XHCN có vai trò như thế nào đối với nhà nước XHCN?
Kiểm sót quyền lực nhà nước, ngăn chặn sự tha hóa quyền lực nhà nước.
15. Điền vào chỗ trống: “Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN là thực hiện chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất là chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích
theo ...... là chủ yếu”
Kết quả lao động
16. Điền vào chỗ trống: Nền dân chủ XHCN càng hoàn thiện bao nhiêu lại càng bị tiêu
vong bấy nhiêu. Thực chất của sự tiêu vong này là tính ........... của dân chủ sẽ mất đi
trên cơ sở không ngừng mở rộng dân chủ đối với nhân dân, xác lập địa vị chủ thể
quyền lực nhân dân.”
Chính trị
17. Bản chất tốt đp và ưu việt của nền dân chủ XHCN ở Việt Nam ngày càng thể hiện
giá trị nào sau đây?
Lấy dân làm gốc
18. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thời gian nào?
Khoảng thế kỷ VII – VI trước công nguyên
19.Cơ quan nào có quyền ban hành hiến pháp và pháp luật của nhà nước Cộng hòa
XHCN Việt Nam?
Quốc hội
20. Nền dân chủ XHCN ra đời gắn liền với sự ra đời của nhà nước nào?
Nhà nước XHCN
21. Nền dân chủ nào có đặc trưng cơ bản là thực hiện quyền lực của nhân dân – tức là
xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân chủ của nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền
lợi cho đại đa số nhân dân?
Nền dân chủ XHCN
22. Điền vào chỗ trống: “Trong nền dân chủ XHCN có sự kết hợp hài hòa về ........ giữa
cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội”
Lợi ích
23. “Trong chế độ dân chủ XHCN thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao nhiêu
sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều vì dân”. Đây là tư tưởng của ai?
Hồ Chí Minh
24. Trên phương diện chế độ xã hội, trong lĩnh vực nào dân chủ là một hình thức nhà
nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ?
Chính trị.
CHƯƠNG 5
1. Do tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần, dẫn tới biến đổi đa dạng, phức tạp
trong CCXH-GC, ngoài GCTS, GCCN,GCND, tầng lớp trí thức, còn có các tầng lớp
nào?
Doanh nhân, tiểu chủ, những người giàu có, tầng lớp trung lưu
2. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức là do:
Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
3.
x
t trong những phương hướng cơ bản để xây dựng CCXH-GD và tăng cường liên
minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở V
x
t Nam là:
=> Đ}y mạnh công nghiê
i
p hóa, hiê
i
n đại hóa, giải quyết tốt mối quan hê
i
giữa tăng trưởng kinh tế
với bảo đảm tiến bô
i, công bằng xã hô
ii tạo môi trường và điều kiê
i
n thúc đ}y biến đni CCXH-GC
theo hướng tích cực.
4.
x
i dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở V
x
t
Nam:
Sự hợp tác giữa công, nông, trí thức với các tầng lớp khác, đă
i
c biê
i
t là doanh nhân, để xây
dựng nền kinh tế XHCN hiê
i
n đại
Tn chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế, giữa công nghiê
i
p, nông nghiê
i
p,
khoa học và công nghê
i
, ngành, vùng,...
Xác định đúng tiềm lực và nhu cầu kinh tế của công, nông, trí thức và toàn xã hô
ii, để xác
định cơ cấu kinh tế cho đúng
5. Sự biến đổi của CCXH-GC bị chi phối bởi những điều kiê
x
n, những biến đổi nào?
Những điều kiê
i
n, những biến đni trong cơ cấu kinh tế nhiều thành phần, vâ
i
n hành theo cơ
chế thị trường định hướng XHCN
6. Trong sự biến đổi của CCXH – GC vị trí của giai cấp nông dân là:
Giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiê
i
p CNH, HĐH nông nghiê
i
p, nông thôn, gắn với
xây dựng nông thôn mới, cơ sở và lực lượng quan trọng phát triển kinh tế – xã hô
ii..., chủ thể
của quá trình phát triển xây dựng nông thôn mới...
7. Trong xã hô
x
i có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình
cơ cấu xã hô
x
i khác?
Cơ cấu xã hô
ii – giai cấp
8. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hô
x
i – giai cấp ở V
x
t Nam trong thời kỳ quá đô
x
mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
Do nền kinh tế nhiều thành phần
9. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp cơ và tầng lớp
trí thức?
Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Từ thực tế Cách mạng Nga V.I.LÊNIN khẳng định
nguyên tắc xây dựng CCVS: “ Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy
trì khối liên minh giữa GCVS và .......... để GCVS có thể giữ vững được vai trò lãnh
đạo”.
Nông dân
CHƯƠNG 6
1. Tôn giáo là mô
x
t phạm trù lịch sử bởi vì:
Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đni trong mô
it giai đoạn lịch sư nhất định của loài người
2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ..... và không....
của nhân dân.
Tín ngương
3. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
Tồn tại xã hô
ii
4. Trong mô
x
t quốc gia đa tô
x
c người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có Ā nghĩa
cơ bản nhất để thực hiê
x
n quyền bình đẳng giữa các dân tô
x
c?
Xóa bỏ dần sự chênh lê
i
ch về mọi mă
i
t giữa các dân tô
ic do lịch sư để lại.
5. Trong các nô
x
i dung của quyền dân tô
x
c tự quyết thì nô
x
i dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
Tự quyết về chính trị
6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Tín ngương, tôn giáo là nhu cầu....... của mô
x
t bô
x
phâ
x
n nhân dân đang và sẽ tồn tại cùng dân tô
x
c trong quá trình xây dựng CNXH”
Tinh thần
7. Nguồn gốc kinh tế – xã hô
x
i của tôn giáo là:
Trình đô
i phát triển lực lượng sản xuất
Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hô
ii
8. Đă
x
c trưng nổi bâ
x
t trong quan hê
x
giữa các dân tô
x
c ở nước ta là:
Là sự cố kết dân tô
ic, hòa hợp dân tô
ic trong mô
it cô
ing đồng thống nhất
9. Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng
bao nhiêu?
6 tôn giáo với khoảng 20 triê
i
u tín đồ
10. Hãy tìm Ā đúng trong các phương án dưới đây. Trong văn kiê
x
n Đại hô
x
i đại biểu
toàn quốc lần thứ IX, Đảng Cô
x
ng Sản V
x
t Nam đã nêu r•:
Vấn đề dân tô
i
c và đoàn kết các dân tô
ic luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiê
i
p cách mạng
CHƯƠNG 7
1. Xây dựng gia đình mới ở V
x
t Nam hiê
x
n nay phải kế thừa, phát huy truyền thống
nào của gia đình truyền thống:
Sự cố kết chă
i
t ch• giữa các thành viên
2. Hình thức gia đình nào hình thành sớm nhất trong lịch sử?
Gia đình mẫu hê
i
( huyết thống )
3. Quan hê
x
nào xác định vị trí các thành viên trong gia đình?
Huyết thống
4. Hôn nhân tự nguyê
x
n, tiến bô
x
là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
nào?
Tình yêu chân chính
5. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
Tái sản xuất ra con người
6. Phương thức sản xuất nào thủ tiêu mọi gia đình đối với người vô sản?
Cả ba phương thức sản xuất: Tư bản, Nguyên thủy, Phong kiến
7. Giải phòng phụ nữ là mục tiêu quan trọng của cách mạng XHCN, do chức năng nào
của gia đình quy định?
Thỏa mãn các nhu cầu tâm, sinh lý, tình cảm
8.
x
i dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở V
x
t Nam hiê
x
n nay là gì?
Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bô
i và hạnh phúc
9. Quan hê
x
nào được coi là quan hê
x
cơ bản nhất trong gia đình?
Quan hê
i
hôn nhân và huyết thống
| 1/23

Preview text:

1. Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng việc gì?
 Giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân.
2. Theo Ph.Ăngghen, sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản là tất yếu khi có yếu tố nào?  Niềm tin khoa học
3. Một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác-Lênin là:
 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có bước phát triển vượt bậc vào những năm 40
của thế kỷ XIX là do:
 Sự phát triển của nền đại công nghiệp cơ khí
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa
đầy một …… đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản
xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp lại”
 Thế kỷ
6. Ngay từ khi ra đời, giai cấp tư sản và giai cấp công nhân đã đối lập nhau về mặt:  Lợi ích
7. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh diễn ra trong khoảng thời gian nào?  1836 – 1848
8. Phong trào công nhân ở thành phố Li-on, nước Pháp diễn ra trong khoảng thời gian nào?  1831 – 1834
9. “Sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh” là khẩu hiệu của phong trào đấu tranh nào?
 Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on
10. C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ ra rằng, trong xã hội tư bản hiện đại và trong guồng máy
kinh tế, giai cấp tư sản cố biến người lao động thành vật gì?  Cái “đinh ốc”
11. Ai là người đầu tiên chỉ ra quan hệ lợi ích phức tạp giữa công nhân và tư bản?  C.Mác
12. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân vừa
mang tính ….. vừa mang tính ….. ?  Dân tộc/quốc tế.
13. Lực lượng nào có năng lực tự giải phóng và sẽ giải phóng nhân loại thoát khỏi ách áp
bức bóc lột của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
 Giai cấp công nhân hiện đại
14. Trình độ trưởng thành của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh giai cấp chống chủ
nghĩa tư bản thể hiện:
 Từ đấu tranh kinh tế đến đấu tranh tư tưởng lý luận.
15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. C.Mác và Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “Sự phát triển
….. của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển ….. của tất cả mọi người”.  Tự do
16. Hiện nay, sự phát triển của giai cấp công nhân và sự phát triển kinh tế là:
 Tỷ lệ thuận với nhau
17. Trong các nguồn vốn của xã hội hiện đại, nguồn vốn nào được coi là quan trọng nhất?  Công nhân hiện đại
18. Trong cách mạng công nghiệp 4.0, công nhân hiện đại cũng tăng nhanh về số lượng và
thay đổi lớn về …..  Cơ cấu
19. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động chính là:
 Chống lại áp bức bất công và bất bình đẳng xã hội
20. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản
chủ nghĩa chính là:  Giai cấp công nhân
21. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, bộ phận tiêu biểu cho giai cấp công nhân hiện đại là:
 Công nhân công nghiệp công xưởng
22. Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người như thế nào?
 Người lao động tự do
23. Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là:
 Lao động bằng phương thức công nghiệp
24. Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, điều kiện ban đầu cho sự phát triển giai cấp công nhân chính là:
 Sự thống trị của giai cấp tư sản
25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản chính là:
 Lao động sống của công nhân
26. Những phẩm chất đặc biệt của giai cấp công nhân bao gồm: tính tổ chức, kỷ luật lao
động, tinh thần hợp tác và …..
 Tâm lý lao động công nghiệp
27. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là
những người không có ….. phải làm thuê cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc
lột giá trị thặng dư.
 Tư liệu sản xuất
28. Ai là người đưa ra khái niệm chủ nghĩa xã hội phát triển ở Việt Nam?  Hồ Chí Minh
29. Luận điểm “chủ nghĩa cộng sản đã phát sinh như thế nào từ tổng số những kiến thức
của nhân loại” là của ai?  V.I.Lênin
30. Xây dựng chủ nghĩa xã hội với phương châm “lấy lợi ích quốc gia – dân tộc làm mục
tiêu cao nhất” được Đảng ta xác định tại:
 Đại hội XII của Đảng
31. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, chủ nghĩa cộng sản là:  Chủ nghĩa nhân đạo
32. Khi thực hiện các phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay, cần tránh quan điểm:
 Phiến diện, cực đoan, duy ý chí
33. Sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa với các hình
thái kinh tế - xã hội trước đó thể hiện ở điểm nào
 Bản chất nhân văn, nhân đạo, vì sự nghiệp giải phóng giai cấp, xã hội, con người
34. Chọn phương án SAI. Đại hội XIII của Đảng ta xác định mục tiêu cụ thể phát triển đất
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Đến năm 2035, nước phát triển, có thu nhập trung bình cao
b. Đến năm 2025, nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp
c. Đến năm 2030, nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
d. Đến năm 2045, trở thành nước phát triển, thu nhập cao
35. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
 Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
36. Khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là:
 Chủ nghĩa xã hội khoa học
37. Học thuyết nào do C.Mác và Ph.Ăngghen khởi xướng được Lênin bổ sung, phát triển
và hiện thực hóa ở nước Nga Xô viết đã trở thành tài sản vô giá của nhân loại?
 Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
38. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ tiền đề vật chất nào?
 Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
39. C.Mác đã cho rằng khẳng định: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ
nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia” trong tác phẩm nào?
 Phê phán cương lĩnh Gôta
40. Theo V.I.Lênin, thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
 Những cơn đau đẻ kéo dài
41. “Chủ nghĩa tư bản đã tạo ra được một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực
lượng sản xuất mà nhân loại tạo ra đến lúc đó” trong khoảng thời gian bao lâu?
 Trong vòng chưa đầy một thế kỷ
42. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản biểu hiện về mặt xã hội là gì?
 Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
43. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng, “giai cấp tư sản
không chỉ tạo ….. để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng ….. đó”  Vũ khí
44. Sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các hình
thái kinh tế - xã hội ra đời trước là gì?
 Thể hiện ở bản chất nhân văn, nhân đạo, vì sự nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng xã
hội, giải phóng con người
45. Theo V.I.Lênin, Chế độ dân chủ vô sản so với bất kỳ chế độ dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp bao nhiêu lần?  Triệu lần
46. Theo V.I.Lênin, Chính quyền Xô viết so với nước cộng hòa dân chủ nhất thì cũng gấp bao nhiêu lần?  Triệu lần
47. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Theo V.I.Lênin, từ chủ nghĩa tư bản, nhân loại chỉ có
thể tiến thẳng lên ….. ?
Chủ nghĩa xã hội
48. Trong ngôn ngữ của Hy Lạp cổ đại, cụm từ “kratos” là dùng để nói đến hoạt động nào?  Cai trị
49. Thuật ngữ dân chủ ngay từ khi ra đời được hiểu là:  Nhân dân cai trị
50. Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và dân chủ hiện nay là ở:
 Tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực công cộng
51. Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức hay hình thái gì?  Nhà nước
52. Dân chủ ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước, vì vậy dân chủ sẽ mất đi khi nhà nước:  Tiêu vong
53. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, chủ tịch Hồ
Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng:
 Dân chủ là một giá trị nhân loại chung
54. Dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, tức là:
 Dân là chủ và dân làm chủ
55. Hai lĩnh vực quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất của dân chủ là:
 Kinh tế và chính trị
56. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong chính trị còn thể hiện trực tiếp điều gì?
 Quyền con người và quyền công dân
57. Dân chủ gắn liền với:  Công bằng xã hội
58. Trong nền dân chủ chủ nô, ai không được tham gia vào công việc nhà nước?  Nô lệ
59. 夃Ā thức về dân chủ và đấu tranh để thực hiê x
n quyền làm chủ của người dân đã không
có bước tiến đáng kể trong xã hô x i nào?  Phong kiến
60. Nền dân chủ vô sản còn được gọi là: => Nền dân chủ xã hô ii chủ nghĩa 61. Cuô x
c tổng tuyển cử đầu tiên của nước Viê x t Nam dân chủ cô x
ng hòa diễn ra vào thời gian nào: => Năm 1946
62. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hô x
i chủ nghĩa dựa trên:
 Chế đô i sở hữu xã hô ii về những tư liê i
u sản xuất chủ yếu của toàn xã hô i
63. Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN được thực hiê x n thông qua:
 Chế đô i phân phối lợi ích theo kết quả lao đô ing
64. Nền dân chủ xã hô x
i chủ nghĩa lấy hê x
tư tưởng nào làm chủ đạo?
 Chủ nghĩa M䄃ĀC-LÊNIN
65. Dân chủ xã hô x
i chủ nghĩa hay còn được gọi là:  Dân chủ nhân dân
66. Khái niê x
m chuyên chính dân chủ nhân dân được hình thành từ sự 礃Ā tưởng kết hợp hai yếu tố:
 Dân chủ nhân dân và chuyên chính vô sản
67. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, dân chủ tư sản đi k}m với chế đô x nào?
 Đa nguyên chính trị và đa đảng đối lâ ip
68. Nhà nước pháp quyền xã hô x
i chủ nghĩa là sự kết hợp của hai kiểu nhà nước nào?
 Nhà nước xã hô ii chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền
69. Nhà nước pháp quyền xã hô x
i chủ nghĩa ở Viê x
t Nam tôn trọng quyền con người, đồng thời với viê x c:
 Tăng cường thực hiê in sự nghiêm minh của pháp luâ it
70. Tất cả các chính sách, pháp luâ x
t của nhà nước xã hô x
i chủ nghĩa đều phải dựa vào:  夃Ā chí, nguyê i n vọng của nhân dân
71. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Đảng ta xác định: Nhà nước quản l礃Ā xã hô x i bằng pháp luâ x
t. Mọi cơ quan, tổ chức, cán bô x
, công chức, mọi công dân có nghĩa vụ chấp hành.................
 Hiến pháp và pháp luâ it
72. Bản chất tốt đ攃⌀p và tính ưu viê x
t của nền dân chủ xã hô x
i chủ nghĩa ở Viê x t Nam ngày càng thể hiê x
n r• giá trị tư tưởng:  Lấy dân làm gốc
73. Những cô x
ng đồng người cùng toàn bô x
những mối quan hê x xã hô x i do sự tác đô x ng lẫn nhau của các cô x
ng đồng ấy tạo nên được gọi là gì?  Cơ cấu xã hô i
74. Trong thời kỳ quá đô x
lên chủ nghĩa xã hô x
i, tổng thể các giai cấp tầng lớp, các nhóm xã hô x i có mối quan hê x
hợp tác và gắn bó chă x
t chẽ với nhau được gọi là:
 Cơ cấu xã hô ii – giai cấp
75. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giữa các loại hình cơ cấu xã hô x
i đều có mối quan hê x ........ lẫn nhau:  Tác đô ing
76. Cơ cấu xã hô x
i – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và tổ chức nào?  Nhà nước
77. Trong thời kì quá đô x
lên chủ nghĩa xã hô x i, cơ cấu xã hô x
i – giai cấp biến đổi phức tạp,
đa dạng làm xuất hiê x n yếu tố nào?
 Tầng lớp xã hô ii mới
78. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Cơ cấu xã hô x
i – giai cấp biến đổi trong mối quan hê x
vừa ................, vừa .................. với nhau.  Đấu tranh/liên minh
79. Trong cơ cấu xã hô x
i – giai cấp, lực lượng nào giữa vai trò chủ đạo?  Giai cấp nông dân
80. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “ Người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là ai?  Giai cấp nông dân
81. V.I.Lênin đã chỉ r•, vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuô x c cách mạng xã hô x
i chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917 là:
 Liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân
82. Chuyên chính vô sản biểu hiê x
n như thế nào trong liên minh giai cấp giữa giai cấp vô
sản với đông đảo những tầng lớp lao đô x ng:
 Hình thức đă ic biê it
83. Thời kì trước đổi mới, cơ cấu xã hô x i ở Viê x t Nam bao gồm:
 Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
84. Trong thời kì quá đô x
lên CNXH, giai cấp nông dân cũng có sự biến đổi, đa dạng về:  Cơ cấu giai cấp
85. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức là do?
 Các giai cấp, tầng lớp thống nhất với nhau về lợi ích
86. Nhu cầu, lợi ích chính trị cơ bản của iên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá đô x
lên CNXH ở nước ta là:  Đô ic lâ i
p dân tô ic và chủ nghĩa xã hô i 87. Thực chất nô x
i dung liên minh kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá đô x
lên chủ nghãi xã hô x i ở nước ta là:
 Hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới
88. Trong suốt thời kì quá đô x
lên chủ nghĩa xã hô x
i ở nước ta, yếu tố nào là lực lượng chính trị – xã hô x
i cơ bản, là nền tảng của nhà nước pháp quyền XHCN?
 Liên minh Công – Nông – Trí thức
89. Phương thức liên kết 4 nhà trong phát triển nông nghiê x p ở Viê x t Nam là:
 Nhà nông – Nhà nước – Nhà khoa học – Nhà doanh nghiê ip
90. Trong thời kì quá đô x
lên CNXH, yếu tố quan trọng thúc đẩy cơ cấu xã hô x i nước ta phát
triển theo hướng tích cực là:
 Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững 91. Vâ x n mê x nh dân tô x c là mô x
t phần rất quan trọng gắn với viê x c xác lâ x p và bảo vê x :
 Lãnh thn quốc gia dân tô ic 92. Đă x
c trưng nào của quốc gia – dân tô x
c thường được thể chế hóa thành luâ x t pháp quốc gia và luâ x t pháp quốc tế?  Lãnh thn 93. Cô x
ng đồng người được hình thành lâu dài trong lịch sử được gọi là:
 Dân tô ic – tô ic người 94. Đă x c trung nổi bâ x t là các tô x
c người luôn tự 礃Ā thức về yếu tố nào của dân tô x c mình?  Tô ic danh
95. Tiêu chí để xem x攃Āt và phân định các tô x c người ở Viê x t Nam hiê x n nay là:
 Cô ing đồng về ngôn ngữ, Cô ing đồng về văn hóa, 夃Ā thức tự giác tô ic người
96. Khi phân biê x t tô x
c người đa số và tô x
c người thiểu số, người ta không căn cứ vào yếu tố nào?
 Trình đô i phát triển của mỗi cô ing đồng 97. Các cô x
ng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cô x ng đồng dân tô x c đô x c lâ x p là biểu hiê x
n xu hướng thứ mấy của sự phát triển quan hê x dân tô x c?  Xu hướng thứ nhất
98. Trong chính sách dân tô x c hiê x n nay, Viê x
t Nam cần xây dựng điều gì?  Luâ it dân tô ic
99. Di sản văn hóa của đồng bào dân tô x
c thiểu số ở VN đã được UNESCO công nhâ x n?
 Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên
100. Cần có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá đô x lên chủ nghĩa xã hô x i vì:
 Tôn giáo mang tính lịch sư
101. Tác phẩm “ Về quyền dân tô x
c tự quyết” là của ai?  V.I.LÊNIN
102. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cô x ng đồng dân tô x c là:
 Sự biến đni của phương thức sản xuất
103. Tôn giáo chỉ biểu hiê x
n thuần túy về mă x
t tư tưởng ở xã hô x i nào?
 Cô ing sản nguyên thủy
104. Cương lĩnh dân tô x
c chủ nghĩa Mác – Leenin là cơ sở l礃Ā luâ x
n quan trọng để các Đảng cô x ng sản vâ x n dụng thực hiê x n:  Chính sách dân tô ic
105. Trong hê x
thống chính trị ở nước ta, bô x phâ x n nào thực hiê x n công tác vâ x n đô x ng tín đồ,
chức sắc các tôn giáo?
 Mă it trâ in Tn quốc và các đoàn thể chính trị
106. Tính chất nào của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo?
 Chính trị và tư tưởng
107. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ tiền đề vật chất nào?
 Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trung thành của giai cấp công nhân.
108. Thuật ngữ “dân chủ” xuất hiện khoảng thời gian nào? ở đâu?
 Ra đời khoảng thế kỷ 7 đến 6 THCN, ở Hi Lạp cn đại
109. Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng chế độ dân chủ XHCN, mở rộng và
phát huy quyền làm chủ của nhân dân. Chọn câu trả lời đúng:
 Luôn quán triệt quan điểm: “Dân là gốc
110. Cùng với sự tan rã của chế độ chiếm hữu nô lệ, ra đời chế độ phong kiến, là chế độ
dân chủ nào bị xóa bỏ?
 Chế độ dân chủ chủ nô bị xóa bỏ thay thế bằng chế độ độc tài chuyên chế phong kiến
111. Trong lịch sử nhân loại có những nền (chế độ dân chủ nào?
 Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ tư sản và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
112. Các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
a. Bản chất chính trị, bản chất kinh tế, bản chất tư tưởng, xã hội
b. Bản chất chính trị , bản chất kinh tế, bản chất tư tưởng, văn hóa
c. Bản chất chính trị, bản chất kinh tế , bản chất tư tưởng, bản chất xã hội
d. Bản chất chính trị, bản chất kinh tế, bản chất tư tưởng, văn hóa, xã hội
113. Nền dân chủ XHCN ở Việt Nam thực hiện:
 Dân chủ đại diện và dân chủ trực tiếp.
114. Vấn đề cấp bách để hoàn thiện hình thức dân chủ gián tiếp hiện nay là gì ?
 Nâng cao chất lượng của các tn chức quần chúng
115. Yếu tố cần thiết đảm bảo thực thi có hiệu quả nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là :
 Tăng cường công tác giám sát, phản biện xã hội
116. Điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
 Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh.
117. Tôn giáo chỉ biểu hiện thuần túy về mặt tư tưởng ở xã hội nào?
 Cộng sản nguyên thủy
118. Trong hệ thống chính trị ở nước ta, bộ phận nào thực hiện công tác vận động tín đồ,
chức sắc các tôn giáo?
 Mặt trận Tn quốc và các đoàn thể chính trị
119. Tính chất nào của 2 loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo?
 Chính trị và tư tưởng
120. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yêu tố quan trọng thúc đẩy cơ cấu xã hội
nước ta phát triển theo hướng tích cực:
 Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
121. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, liên minh giai cấp, tầng lớp cần đặc biệt
chú trọng hình thức liên minh của đối tượng nào?  Thế hệ trẻ
122. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và
tầng lớp trí thức là do?
 Các giai cấp, tầng lớp thống nh
ất với nhau về lợi ích
123. Thực chất nội dung liên minh kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
 Hợp tác để xây dựng nền kinh tế mớ i
124. Sự biểu hiện trực tiếp mục đích và hiệu lực chính trị của chủ nghĩa Mác-Lênin
trong thực tiễn là:
 Chủ nghĩa xã hội khoa học
125. Tổ chức công nhân quốc tế, đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
 Đồng minh những người cộng sản
126. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
 Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân.
127. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
 Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại
128. X攃Āt về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
 Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
129. X攃Āt trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
 Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
130. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
 Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
131. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
 Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu.
132. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là:
 Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
133. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam:
 Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
134. Các nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử GCCN trên thế giới hiện nay:
 Nội dung kinh tế, nội dung chính trị - xã hội, nội dung văn hóa, tư tưởng
135. “Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao
gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại
hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp, hoặc sản xuất kinh doanh, dịch vụ
có tính chất công nghiệp” được nêu lên ở Hội nghị lần thứ mấy của BCHTW Đảng, khóa X?  7
136. Tổ chức nào sau đây có vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay?  Đảng Cộng sản
137. Trong các nguồn vốn của xã hội hiện đại, nguồn vốn nào được coi là quan trọng nhất?  Công nhân hiện đại
138. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân
và lao động chính là:
 Chống lại áp bức bất công và bất bình đẳng xã hội CHƯƠNG 1
Câu 1: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?

 Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sư
Câu 2: Điều kiện kinh tế –xã hội cơ bản nào cho sự ra đời của CNXHKH?
 Nền sản xuất đại công nghiệp TBCN toàn thắng
Câu 3: “Sự khái quát l礃Ā luận về những điều kiện giải phóng của giai cấp vô sản”, thuộc về?
 Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH
Câu 4: Nguyên l礃Ā cơ bản nghiên cứu CNXHKH là?
 Mối liên hệ phn biến và sự phát triển của lịch sư xã hội
Câu 5: Lần đầu tiên CNXH được trình bày một cách khoa học trong tác phẩm nào của C. Mác?
 “Tư bản” phê phán khoa kinh tế chính trị năm 1867
Câu 6: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
 Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt 伃Ȁoen
Câu 7: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
 Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
Câu 8: Nghiên cứu, học tập CNXHKH không chỉ để nhận thức và giải thích thế giới, mà
điều quan trọng là góp phần cải tạo thế giới. Nội dung nói về?

 夃Ā nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH
Câu 9: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp?  Xanh Ximông
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
 Do những điều kiện lịch sư khách quan quy định CHƯƠNG 2
Câu 1: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân nghĩa là:
 Những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp tiên phong
trong cuộc cách mạng xác lập hình thái kinh tế - xã hội CNCS.
Câu 2: Giai cấp công nhân được các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác-lênin xác định trên
bao nhiêu phương diện cơ bản ?

 Hai phương diện cơ bản
Câu 3: Đặc tính quan trọng quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
 Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại cho phương thức sản xuất tiên tiến
Câu 4: Những điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh của giai cấp công nhân?
 Địa vị kinh tế xã hội
Câu 5: Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thông qua quá trình nào để tăng
năng suất lao động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu?
 Công nghiệp hóa
Câu 1: Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục nhận thức và
củng cố niềm tin khoa học đối với l
礃Ā tưởng, mục tiêu của CNXH là nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân hiện nay về lĩnh vực nào?
 Văn hóa, tư tưởng
Câu 2: Chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp hiện đại mang tính chất xã hội hóa
ngày càng cao hiện nay là giai cấp nào ?
 Giai cấp công nhân
Câu 3: Giai cấp công nhân trưởng thành về 礃Ā thức chính trị, tự giác nhận thức được vai
trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử. Mệnh đề trên thể hiện yếu tố nào?

 Chất lượng của giai cấp công nhân
Câu 4: Hiện nay ở các nước phát triển, lực lượng lao động bằng phương thức nào chiếm tỉ
lệ ở mức tuyệt đối?

 Phương thức công nghiệp
Câu 5: Ngày nay, nhân tố kinh tế - xã hội nào thúc đẩy sự chín muồi các tiền đề chủ nghĩa
xã hội trong lòng chủ nghĩa tư bản ?

 Sự phát triển sản xuất của CNTB ngày nay với sự tham gia trực tiếp của giai cấp công nhân
và các lực lượng lao động - dịch vụ trình độ cao
Câu 1: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với hoàn cảnh lịch sử nào?
 Sinh ra và lớn lên ở một nước nưa thuộc địa, nưa phong kiến, dưới ách thống trị của thực dân Pháp
Câu 2:Nội dung nổi bật nhất đối với thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
 Đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 3: “Đối với giai cấp công nhân, phát triển về số lượng, chất lượng và tổ chức”, đây là
phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu
trong văn kiện đại hội nào?

 Đại hội lần thứ X
Câu 4:Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, tham gia vào
tất cả các thành phần kinh tế. Trong đó công nhân hoạt động trong thành phần kinh tế nào
là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo?
 Kinh tế nhà nước
Câu 5: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với chính sách nào?
 Khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
Câu 1:Ở Việt Nam hiện nay, giai cấp,tầng lớp nào có sự phát triển nhanh về chất lượng, số
lượng, đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, gắn với phát triển
kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường?
 Giai cấp công nhân
Câu 2:Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức,giành
quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động là nội dung nào trong sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân?

-> Nội dung chính trị - xã hội
Câu 3: Ngày nay, một bộ phận giai cấp công nhân đã tham gia vào sở hữu tư liệu sản xuất
và một bộ phận giai cấp công nhân có tư liệu sản xuất bằng cách thức nào?
-> Cn phần hóa
Câu 4: Ở các nước XHCN ngày nay, nơi Đảng Cộng sản cầm quyền, nội dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân về chính trị - xã hội là gì?

-> Lãnh đạo sự nghiệp đni mới; công nghiệp hóa hiện đại hóa; xây dựng Đảng cầm quyền trong
sạch vững mạnh, đưa đất nước phát triển nhanh và bền vững.
Câu 5: “Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. Sự lớn mạnh của giai
cấp công nhân là điều kiện tiên quyết bảo đảm của công cuộc đổi mới, công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước”, luận điểm trên thể hiện nội dung nào?

-> Giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
Câu 6: Theo Mác, nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản là từ đâu?
-> Từ lao động sống của công dân
Câu 7: Điền vào chỗ trống. “Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả
hệ thống chính trị, của toàn xã hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công dân,
sự tham gia đóng góp tích cực của …..”

-> Người sư dụng lao động
Câu 8: Điền vào chỗ trống. “Giai cấp công nhân là con đẻ của …… mà nhờ đó giai cấp
công nhân có được những phẩm chất của một giai cấp tiên tiến, giai cấp cách mạng như:

tính tổ chức, kỷ luật, tự giác, đoàn kết trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và xã hội?”.
-> Nền sản xuất đại công nghiệp
Câu 9: “Nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp,
tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động của công nhân” đây là phương hướng xây dựng
giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?

-> Đại hội lần thứ XII
Câu 10: Giai cấp nào là cơ sở xã hội và nguồn bổ sung lực lượng quan trọng nhất của Đảng Cộng sản? -> Giai cấp công nhân CHƯƠNG 3
1. Chủ nghĩa Mác - Lênin đã phân biệt có mấy loại quá độ từ CNTB lên CNCS?  2 loại
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin nghiên cứu sự phát triển của lịch sử nhất là lịch sử xã hội tư
bản, từ đó xây dựng nên học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, chỉ ra:
 Những quy luật cơ bản của sự vận động lịch sư xã hội
3. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã phân kỳ lịch sử bằng:
 Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, trong đó có sự phân kỳ HTKT-XH CSCN
4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong TKQĐ lên CNXH (Bổ sung, phát triển năm
2011), đã xác định mấy đặc trưng của XH XHCN ở Việt Nam?  8
5. Ở nước Nga, V.I.Lênin cho rằng có 5 thành phần kinh tế, đó là:
 Kinh tế gia trưởng; Kinh tế hàng hóa nhỏ; Kinh tế tư bản; Kinh tế tư bản nhà nước; Kinh tế xã hội chủ nghĩa
6. Phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen
chia làm mấy giai đoạn?  2 giai đoạn
7. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam xuất phát từ:
 Xã hội vốn là thuộc địa, nưa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp; đất nước trải qua chiến
tranh ác liệt, kéo dài; tàn dư thực dân, phong kiến còn nhiều; các thế lực thù địch thường xuyên tìm cách phá hoại
8.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được khẳng định: “Con đường đi lên của nước ta
là sự phát triển quá độ là lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ
qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản xuất,
xây dựng nền kinh tế hiện đại”, được nêu lên ở Đại hội nào?

 Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX
9. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân
tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để …...... phát triển toàn diện  Con người
10. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội bao gồm:
 Điều kiện kinh tế - xã hội; điều kiện chính trị - xã hội. CHƯƠNG 4
1. Nhà nước XHCN có vai trò như thế nào đối với dân chủ XHCN?
 Là công cụ quan trọng để thực hiện quyền làm chủ của nhân dân.
2. Nội dung chủ yếu và mục tiêu cuối cùng của nhà nước XHCN là gì?
 Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công CNXH.
3. Nhà nước XHCN ra đời từ cuộc cách mạng nào?  Cách mạng CNXH.
4. Nhà nước ( nhà nước pháp quyền) XHCN mang bản chất của giai cấp nào?  Giai cấp công nhân.
5. Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước thành chức năng trấn áp, chức năng tổ
chức và xây dựng?
 Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước.
6. Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước thành chức năng đối nội và chức năng đối ngoại?
 Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước
7. Để dân chủ được bảo đảm thực hiện trong cuộc sống, dân chủ cần được thể chế hóa bằng yếu tố gì?
 Thể chế hóa bằng pháp luật.
8. Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập từ khi nào?
 Cách mạng tháng Tám 1945.
9. Đặc trưng “Do nhân dân lao động làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân”, dân chủ
trong đặc trưng này được hiểu là gì?
 Là bản chất của chế độ CNXH ở Việt Nam.
10. Công dân nước Cộng hòa XHCN bầu ra đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân
dân các cấp là đang thực hiện hình thức dân chủ gì?  Dân chủ gián tiếp.
11. Quyền lực của nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được tổ chức như thế nào?
 Thống nhất, có sự phân công, phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp
trong thực hiện quyền lực nhà nước.
12. Cơ quan nào giữ quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?  Quốc hội
13. Để đảm bảo dân chủ được thực hiện trong cuộc sống, dân chủ phải gắn liền với yếu tố gì?
 Gắn với kỷ luật, kỷ cương
14. Dân chủ XHCN có vai trò như thế nào đối với nhà nước XHCN?
 Kiểm sót quyền lực nhà nước, ngăn chặn sự tha hóa quyền lực nhà nước.
15. Điền vào chỗ trống: “Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN là thực hiện chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất là chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích
theo ...... là chủ yếu”
 Kết quả lao động
16. Điền vào chỗ trống: Nền dân chủ XHCN càng hoàn thiện bao nhiêu lại càng bị tiêu
vong bấy nhiêu. Thực chất của sự tiêu vong này là tính ........... của dân chủ sẽ mất đi
trên cơ sở không ngừng mở rộng dân chủ đối với nhân dân, xác lập địa vị chủ thể
quyền lực nhân dân.”
 Chính trị
17. Bản chất tốt đ攃⌀p và ưu việt của nền dân chủ XHCN ở Việt Nam ngày càng thể hiện
giá trị nào sau đây?  Lấy dân làm gốc
18. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thời gian nào?
 Khoảng thế kỷ VII – VI trước công nguyên
19. Cơ quan nào có quyền ban hành hiến pháp và pháp luật của nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?  Quốc hội
20. Nền dân chủ XHCN ra đời gắn liền với sự ra đời của nhà nước nào?  Nhà nước XHCN
21. Nền dân chủ nào có đặc trưng cơ bản là thực hiện quyền lực của nhân dân – tức là
xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân chủ của nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền
lợi cho đại đa số nhân dân?
 Nền dân chủ XHCN
22. Điền vào chỗ trống: “Trong nền dân chủ XHCN có sự kết hợp hài hòa về ........ giữa
cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội”  Lợi ích
23. “Trong chế độ dân chủ XHCN thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao nhiêu
sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều vì dân”. Đây là tư tưởng của ai?  Hồ Chí Minh
24. Trên phương diện chế độ xã hội, trong lĩnh vực nào dân chủ là một hình thức nhà
nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ?  Chính trị. CHƯƠNG 5
1. Do tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần, dẫn tới biến đổi đa dạng, phức tạp
trong CCXH-GC, ngoài GCTS, GCCN,GCND, tầng lớp trí thức, còn có các tầng lớp nào?
 Doanh nhân, tiểu chủ, những người giàu có, tầng lớp trung lưu
2. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức là do:
 Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức 3. Mô x
t trong những phương hướng cơ bản để xây dựng CCXH-GD và tăng cường liên
minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Viê x t Nam là:
=> Đ}y mạnh công nghiê ip hóa, hiê in đại hóa, giải quyết tốt mối quan hê i giữa tăng trưởng kinh tế
với bảo đảm tiến bô i, công bằng xã hô ii tạo môi trường và điều kiê i
n thúc đ}y biến đni CCXH-GC theo hướng tích cực. 4. Nô x
i dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Viê x t Nam:
 Sự hợp tác giữa công, nông, trí thức với các tầng lớp khác, đă ic biê it là doanh nhân, để xây
dựng nền kinh tế XHCN hiê in đại
 Tn chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế, giữa công nghiê ip, nông nghiê ip,
khoa học và công nghê i, ngành, vùng,...
 Xác định đúng tiềm lực và nhu cầu kinh tế của công, nông, trí thức và toàn xã hô ii, để xác
định cơ cấu kinh tế cho đúng
5. Sự biến đổi của CCXH-GC bị chi phối bởi những điều kiê x
n, những biến đổi nào?
 Những điều kiê in, những biến đni trong cơ cấu kinh tế nhiều thành phần, vâ in hành theo cơ
chế thị trường định hướng XHCN
6. Trong sự biến đổi của CCXH – GC vị trí của giai cấp nông dân là:
 Giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiê ip CNH, HĐH nông nghiê ip, nông thôn, gắn với
xây dựng nông thôn mới, cơ sở và lực lượng quan trọng phát triển kinh tế – xã hô ii..., chủ thể
của quá trình phát triển xây dựng nông thôn mới... 7. Trong xã hô x
i có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hô x i khác?
 Cơ cấu xã hô ii – giai cấp
8. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hô x
i – giai cấp ở Viê x
t Nam trong thời kỳ quá đô x mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
 Do nền kinh tế nhiều thành phần
9. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp cơ và tầng lớp trí thức?
 Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Từ thực tế Cách mạng Nga V.I.LÊNIN khẳng định
nguyên tắc xây dựng CCVS: “ Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy
trì khối liên minh giữa GCVS và .......... để GCVS có thể giữ vững được vai trò lãnh đạo”.
 Nông dân CHƯƠNG 6 1. Tôn giáo là mô x
t phạm trù lịch sử bởi vì:
 Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đni trong mô it giai đoạn lịch sư nhất định của loài người
2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ..... và không.... của nhân dân.  Tín ngươꄃng
3. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?  Tồn tại xã hô i 4. Trong mô x t quốc gia đa tô x
c người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có 礃Ā nghĩa
cơ bản nhất để thực hiê x
n quyền bình đẳng giữa các dân tô x c?
 Xóa bỏ dần sự chênh lê ich về mọi mă it giữa các dân tô ic do lịch sư để lại. 5. Trong các nô x
i dung của quyền dân tô x
c tự quyết thì nô x
i dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
 Tự quyết về chính trị
6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Tín ngương, tôn giáo là nhu cầu....... của mô x t bô x phâ x
n nhân dân đang và sẽ tồn tại cùng dân tô x
c trong quá trình xây dựng CNXH”  Tinh thần
7. Nguồn gốc kinh tế – xã hô x
i của tôn giáo là:
 Trình đô i phát triển lực lượng sản xuất
 Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
 Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hô i 8. Đă x c trưng nổi bâ x t trong quan hê x giữa các dân tô x c ở nước ta là:
 Là sự cố kết dân tô ic, hòa hợp dân tô ic trong mô it cô ing đồng thống nhất
9. Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng bao nhiêu?
 6 tôn giáo với khoảng 20 triê iu tín đồ
10. Hãy tìm 礃Ā đúng trong các phương án dưới đây. Trong văn kiê x n Đại hô x i đại biểu
toàn quốc lần thứ IX, Đảng Cô x ng Sản Viê x t Nam đã nêu r•:
 Vấn đề dân tô ic và đoàn kết các dân tô ic luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiê i p cách mạng CHƯƠNG 7
1. Xây dựng gia đình mới ở Viê x t Nam hiê x
n nay phải kế thừa, phát huy truyền thống
nào của gia đình truyền thống:
 Sự cố kết chă it ch• giữa các thành viên
2. Hình thức gia đình nào hình thành sớm nhất trong lịch sử?
 Gia đình mẫu hê i ( huyết thống ) 3. Quan hê x
nào xác định vị trí các thành viên trong gia đình?  Huyết thống
4. Hôn nhân tự nguyê x n, tiến bô x
là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?  Tình yêu chân chính
5. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
 Tái sản xuất ra con người
6. Phương thức sản xuất nào thủ tiêu mọi gia đình đối với người vô sản?
 Cả ba phương thức sản xuất: Tư bản, Nguyên thủy, Phong kiến
7. Giải phòng phụ nữ là mục tiêu quan trọng của cách mạng XHCN, do chức năng nào
của gia đình quy định?
 Thỏa mãn các nhu cầu tâm, sinh lý, tình cảm 8. Nô x
i dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Viê x t Nam hiê x n nay là gì?
 Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bô i và hạnh phúc 9. Quan hê x
nào được coi là quan hê x
cơ bản nhất trong gia đình?
 Quan hê i hôn nhân và huyết thống