













Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
1. Thành phần của mô gồm.
A. Quần thể những tế bào gốc
B. Quần thể những tế bào đã chuyên môn hóa
C. Khối vật chất từ những sản phẩm của tế bào
D. Quần thể những tế bào đã chuyên môn hóa và những sản phẩm của tế bào
2. Biểu mô có đặc điểm nào sau đây.
A. Các tế bào đứng rời rạc
B. Có chứa nhiều mạch máu
C. Các tế bào sát nhau có nhiều hình thức liên kết với nhau
D. Không có tính tái tạo
3. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Các tế bào biểu mô đứng sát nhau
B. Biểu mô không có tính phân cực
C. Có nhiều hình thức liên kết
D. Các tế bào đứng sát nhau, tạo thành lớp
4. Đặc điểm và chức năng của lông chuyển ở tế bào biểu mô.
A. Vận chuyển các chất B. Có ở mặt bên tế bào
C. Là một hình thức liên kết của các tế bào
D. Trục lông chuyển bao gồm các siêu sợi actin
5. Đặc điểm và chức năng của vi nhung mao ở tế bào biểu mô.
A. Trục vi nhung mao chứa 9 cặp ống ngoại vi và 1 cặp ống trung tâm
B. Hấp thu các chất
C. Có ở mặt bên tế bào
D. Là một hình thức liên kết của các tế bào
6. Khái niệm về tuyến ngoại tiết, chọn câu sai.
A. Là những tuyến đổ các chất tiết lên bề mặt da
B. Là tuyến đổ chất tiết vào trong các ống dẫn, khoang tự nhiên
C. Cấu tạo gồm 2 phần: tế bào chế tiết và mạch máu
D. Tuyến ngoại tiết được chia làm 3 loại: tuyến ống, tuyến túi và tuyến ống túi
7. Đặc điểm của tuyến nội tiết.
A. Là những tuyến đổ các chất tiết lên bề mặt da
B. Là tuyến đổ chất tiết vào trong các ống dẫn, khoang tự nhiên lOMoAR cPSD| 46342985
C. Cấu tạo gồm 2 phần: tế bào chế tiết và mạch máu
D. Tuyến nội tiết được phân làm 3 loại: tuyến ống, tuyến túi và tuyến ống túi
8. Chọn câu đúng khi nói về khái niệm của biểu mô.
A. Các tế bào nằm thưa thớt, chất gian bào nhiều
B. Có mạch máu và mạch bạch huyết phong phú
C. Các tế bào liên kết lỏng lẻo hoặc không liên kết với nhau
D. Các tế bào xếp thành lớp và tựa trên màng đáy
9. Cấu trúc có ở cực ngọn tế bào biểu mô. A. Vi nhung mao B. Lông chuyển C. Liên kết khe
D. Vi nhung mao và lông chuyển
10. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô lát tầng không sừng hóa.
A. Được chia làm 3 lớp
B. Lớp trung gian có tế bào hình đa diện
C. Giữa các tế bào có nhiều hình thức liên kết phong phú
D. Lớp bề mặt là các tế bào hình khối vuông
11. Chọn khái niệm sai về lông chuyển.
A. Có cấu trúc giống như trung thể.
B. Phần màng bào tương của lông chuyển liên tiếp với màng bào tương mặt ngọn tế bào
C. Trục lông chuyển gồm một hệ thống có 9 cặp ống siêu vi ở ngoại vi và một cặp ống D. siêu vi ở trung tâm
E. Các siêu ống xếp song song nhau và chạy theo chiều ngang của lông chuyển
12. Loại liên kết khít ở cực ngọn, 2 màng tế bào như được may dính lại bởi
những hàng phân tử protein. A. Thể liên kết
B. Liên kết vòng bịt C. Liên kết vòng dính D. Thể bán liên kết
13. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô. A. Đa dạng tầng B. Đa hình dạng lOMoAR cPSD| 46342985 C. Đa dạng giả tầng
D. Đa dạng giả tầng có lông chuyển
14. Kiểu chế tiết bán hủy gặp ở cơ quan nào. A. Tuyến nước bọt B. Tuyến vú C. Tuyến bã của da D. Tuyến tụy
15. Các câu sau nêu tên các loại mô cơ bản, TRỪ MỘT. A. Biểu mô B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô mỡ
16. Sự sắp xếp các tế bào ở biểu mô.
A. Các tế bào xếp sát nhau
B. Các tế bào xếp xa nhau
C. Các tế bào có khả năng di động
D. Các tế bào có ít liên kết với nhau
17. Sự nuôi dưỡng và tuần hoàn biểu mô.
A. Biểu mô có nhiều mạch máu nhỏ
B. Biểu mô không cần nuôi dưỡng từ máu
C. Chất dinh dưỡng không thể ngấm qua màng đáy
D. Biểu mô không có mạch máu
18. Chọn câu sai khi nói về các kiểu chế tiết.
A. Chế tiết kiểu bán hủy
B. Chế tiết kiểu toàn hủy
C. Chế tiết kiểu toàn vẹn
D. Chế tiết kiểu toàn phần
19. Cấu tạo của tuyến nội tiết gồm.
A. Tế bào chế tiết và mạch máu
B. Tế bào chế tiết và ống bài xuất lớn
C. Tế bào chế tiết và ống bài xuất
D. Tế bào nội tiết và tế bào hỗ trợ
20. Đặc điểm tuần hoàn mao mạch của các cơ quan tạo huyết và miễn dịch.
A. Chủ yếu là mao mạch kiểu xoang
B. Chủ yếu là mao mạch liên tục lOMoAR cPSD| 46342985
C. Chủ yếu là mao mạch có lổ thủng
D. Giống mao mạch của mô cơ tim
21. Tuyến ức hoạt động mạnh trong giai đoạn nào của cuộc đời? A. Trong bào thai
B. Tuổi trước dậy thì C. Tuổi trưởng thành D. Tuổi già
22. Đặc điểm tuần hoàn mao mạch của các cơ quan tạo huyết và miễn dịch.
A. Chủ yếu là mao mạch kiểu xoang
B. Chủ yếu là mao mạch liên tục
C. Chủ yếu là mao mạch có lổ thủng
D. Giống mao mạch của mô cơ tim
23. Câu nào sau đây đúng khi nói về hạch bạch huyết.
A. Có dạng hình hạt đậu
B. Kích thước từ 2 – 4 cm
C. Có nhiều mạch bạch huyết đến vùng rốn hạch
D. Mạch bạch huyết đi ra xung quanh mặt ngoài của hạch
24. Tương bào sẽ hoạt động tổng hợp kháng thể ở vùng nào của hạch?
A. Trung tâm sáng của nang bạch huyết
B. Ngoại vi tối của nang bạch huyết C. Dây nang D. Xoang quanh nang
25. Đường đi của dịch bạch huyết vào và ra hạch theo trình tự nào.
A. Mạch bạch huyết đến xoang tủy
B. Xoang tủy xoang quanh nang
C. Mạch bạch huyết đến xoang quanh nang
D. Xoang dưới vỏ xoang quanh nang
26. Khái niệm về tủy trắng của lách, chọn câu sai.
A. Là cấu trúc bao lympho quanh tiểu động mạch
B. Còn gọi là tiểu thể lách, tiểu thể Malpighi
C. Nhìn trên lách tươi bổ đôi, tủy trắng có dạng những vệt trắng và hạt trắng
D. Có kích thước 0,3-0,5 cm
27. Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây
A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm
B. Dây Billroth và động mạch trung tâm lOMoAR cPSD| 46342985
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
28. Mô tả cấu trúc của hạch bạch huyết , chọn câu sai .
A. Có vỏ xơ bao bọc bên ngoài
B. Từ vỏ xơ có những vách xơ tiến sâu vào hạch để tạo thành một khung chống mô đỡ
C. Vỏ xơ và vách xơ có nhiều sợi keo, tế bào sợi, ít sợi chun, cơ trơn
D. Hạch bạch huyết có khung mô là mô lưới biểu mô
29. Tiểu thể lách chia thành 3 vùng không có ranh giới rõ rệt là.
A. Vùng quanh động mạch, trung tâm sinh sản và vùng rìa
B. Vùng trung tâm sinh sản, ngoại vi tối và vùng rìa
C. Vùng quanh động mạch, vùng rìa và nang bạch huyết D. Không câu nào đúng
30. Ở lách, Lympho T tập trung ở vùng nào.
A. Vùng quanh động mạch trung tâm
B. Vùng trung tâm sinh sản tủy trắng C. Dây Billroth D. Vùng vỏ của lách
31. Mô chống đỡ vùng tủy hạch hạch bạch huyết là gì? A. Dây nang B. Dây xơ C. Vách xơ
D. Nang bạch huyết
32. Tế bào lympho T phân bố ở vùng nào của hạch?
A. Trung tâm sáng của nang bạch huyết
B. Ngoại vi tối của nang bạch huyết C. Dây tủy D. Vùng cận vỏ
33. Dịch bạch huyết từ mạch bạch huyết đến đổ trực tiếp vào. A. Xoang dưới vỏ B. Xoang tủy C. Xoang quanh nang D. Hang bạch huyết
34. Câu nào sau đây sai khi nói về lách.A. Người có thể sống được khi cắt bỏ lách lOMoAR cPSD| 46342985
B. Lách có chức năng đa dạng
C. Được bao bọc bởi một vỏ xơ khá dày
D. Vỏ xơ của lách không có cơ trơn
35. Tuyến ức biệt hóa cho ra tế bào máu nào? A. Lympho B B. Lympho T C. Bạch cầu ưa base D. Bạch cầu ưa acid
36. Đặc điểm của nang bạch huyết ở hạch.
A. Là cấu trúc đặc trưng ở vùng tủy hạch
B. Kích thước khoảng 0,1 – 1 cm đường kính
C. Vùng giữa ít nhuộm màu gọi là trung tâm sáng D. Vùng chung quanh
nhuộm màu đậm gọi là vùng sinh sản
37. Vùng tủy của hạch bạch huyết có đặc điểm sau.
A. Có các dây tuỷ là các dãy kéo dài từ các nang bạch huyết vào giữa hạch
B. Các dây tủy được cấu tạo từ khung mô nhiều sợi collagen
C. Trong khung mô của dây tủy, có nhiều tế bào bám vào: Lympho T, đại thực bào và D. tương bào
E. Xen kẽ với dây nang có các xoang quanh nang
38. Thành phần nào sau đây có trong tủy đỏ của lách. A. Nang bạch huyết B. Xoang tĩnh mạch C. Xoang tủy D. Hang bạch huyết
39. Chọn cấu trúc có trong tủy trắng của lách. A. Dây Billroth B. Xoang tĩnh mạch
C. *Động mạch trung tâm D. Dây tủy
40. Kể tên 3 phần của chất vỏ thận.
A. Mê đạo vỏ, phần giáp vỏ, cột thận
B. Trụ Bertin, mê đạo vỏ, tháp Ferrein
C. Tháp Ferrein, phần giáp vỏ, cột thận
D. Tháp thận, mê đạo vỏ, trụ Bertin lOMoAR cPSD| 46342985
41. Đoạn nào của nephron liên tiếp ngay sau ống lượn gần: A. Ống góp B. Tiểu cầu thận C. Quai Henlle D. Ống lượn xa
42. Các thành phần nằm trong tiểu cầu thận, trừ một.
A. Biểu mô lát đơn B. Tế bào cận mạch C. Khoang Bowman D. Chùm mao mạch Malpighi
43. Quai Henlle có ở vị trí nào trong thận. A. Vùng vỏ của thận
B. Xung quanh tiểu cầu thận
C. Xen kẽ với ống lượn xa
D. Xen kẽ với ống góp
44. Đặc điểm của tế bào cận tiểu cầu
A. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn
B. Biệt hóa từ tế bào nội mô
C. Là lớp áo ngoài của tiểu động mạch
D. Chế tiết angiotensinogen
45. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là. A. Tiểu cầu thận B. Tháp thận C. Tiểu thùy thận D. Ống sinh niệu
46. Cách phân bố của ống lượn xa trong thận. A. Xen kẽ với ống góp
B. Xen kẽ với quai Henlle
C. Vùng vỏ của thận D. Vùng tủy của thận
47. Chọn câu đúng khi mô tả các cực của tiểu cầu thận.
A. Mỗi tiểu cầu thận có 3 cực
B. Cực mạch là nơi có tiểu động mạch đến và và tiểu động mạch ra
C. Cực niệu là nơi nối với ống lượn xa
D. Cực giữa là nơi tiếp giáp với vết đặc lOMoAR cPSD| 46342985
48. Đoạn cuối của ống góp cấu tạo bởi biểu mô. lOMoAR cPSD| 46342985 A. Lát đơn B. Trụ đơn C. Vuông đơn D. Vuông tầng
49. Quai Henle có các đặc điểm sau, trừ một.
A. Nhận nước tiểu từ ống lượn gần
B. Cành xuống tái hấp thu nước
C. Cành lên tái hấp thu K+
D. Phần lớn nằm ở vùng tủy thận
50. Đặc điểm tế bào thành ống lượn gần, chọn câu SAI A. Hình tháp B. Có vi nhung mao
C. Không có mê đạo đáy D. Tái hấp thu acid amin
51. Ở ống sinh niệu, đoạn kế tiếp sau ống lượn gần là. A. Ống góp B. Tiểu cầu thận C. Quai Henlle D. Ống lượn xa
52. Mô tả cấu tạo của tiểu cầu thận, chọn câu sai.
A. Là cấu trúc hình cầu có đường kính ~ 200 m
B. Gồm hai phần chính là chùm mao mạch và bao Bowman
C. Lớp thành bao Bowman là một biểu mô vuông đơn
D. Khoang Bowman còn gọi là khoang niệu
53. Đoạn đầu của ống góp cấu tạo bởi biểu mô. A. Lát đơn B. Trụ đơn C. Vuông đơn D. Vuông tầng
54. Chọn câu đúng khi mô tả vết đặc ở thận.
A. Gặp ở cực mạch của tiểu cầu thận
B. Gồm nhiều tế bào cận mạch sắp xếp dày đặc
C. Là một đoạn đặc biệt của ống lượn gần lOMoAR cPSD| 46342985
D. Cấu tạo giống thành ống góp
55. Các tia tủy của thận còn được gọi tên là gì. A. Tháp Ferrein B. Tháp Malpighi C. Tháp Bowmann D. Tia nhú thận
56. Tế bào thành ống ở đoạn nào của nephron có nhiều vi nhung mao nhất. A. Ống góp
B. Ống lượn gần C. Quai Henlle D. Ống lượn xa
57. Theo trình tự, nước tiểu từ ống lượn xa sẽ kế tiếp đến. A. Ống góp B. Khoang Bowmann C. Quai Henlle D. Ống lượn xa
58. Tế bào gian mao mạch ở cầu thận có đặc điểm.
A. Tham gia tạo thành màng lọc cầu thận
B. Có thể tái hấp thu acid amin
C. Có chức năng chế tiết
D. Có chức năng thực bào
59. Phức hợp cận tiểu cầu có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT .
A. Nằm ở cực niệu tiểu cầu thận B. Có vết đặc
C. Có tế bào cận tiểu cầu
D. Có các tế bào cận mạch
60. Chọn phát biểu đúng về các tầng mô của da
A. Biểu bì và chân bì là biểu mô, hạ bì là mô liên kết
B. Biểu bì là biểu mô, hạ bì và chân bì là mô liên kết
C. Chân bì và hạ bì là biểu mô, biểu bì là mô liên kết
D. Hạ bì và biểu bì là biểu mô, chân bì là mô liên kết
61. Tiểu cầu mồ hôi thường gặp ở lớp nào. A. Biểu mô lOMoAR cPSD| 46342985 A. B. Hạ bì C. Nhú chân bì D. Biểu bì
62. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở. Lớp bóng B. Lớp hạt C. Lớp sinh sản D. Lớp gai
63. Các tế bào sừng ở lớp hạt của biểu bì có hình gì khi quan sát tiêu bản. A. Lát B. Vuông C. Trụ D. Đa diện
64. Sừng trước tủy sống có chứa tế bào gì? A. Nơron cảm giác
B. Nơron vận động C. Tế bào Purkinje D. Tế bào tháp
65. Thứ tự các lớp cấu tạo từ màng đáy lên của biểu bì da là.
A. Sừng - bóng - hạt - gai - sinh sản
B. Bóng - sừng - hạt - gai - sinh sản C. Sinh sản - bóng - sừng - gai - hạt
D. Sinh sản - gai - hạt - bóng - sừng
66. Tiểu thể thần kinh Meissner có chức năng cảm nhận gì. A. Cảm giác áp lực B. Xúc giác C. Cảm giác đau D. Cảm giác nóng lạnh
67. Biểu mô của ống bài xuất tuyến bã là biểu mô gì. A. Vuông đơn B. Vuông tầng C. Lát đơn
D. Lát tầng không sừng hóa
68. Mao mạch kiểu xoang có ở cơ quan nào? lOMoAR cPSD| 46342985 A. Thận
B. Tuyến thượng thận C. Da D. Ruột non
69. Biểu bì của da chính là biểu mô gì. lOMoAR cPSD| 46342985 A.
Lát tầng không sừng hóa
B. Lát tầng sừng hóa
C. Trụ giả tầng có lông chuyển D. Đa dạng tầng
70. Chọn phát biểu đúng về các tầng mô của da
A. Biểu bì và chân bì là biểu mô, hạ bì là mô liên kết
B. Biểu bì là biểu mô, hạ bì và chân bì là mô liên kết
C. Chân bì và hạ bì là biểu mô, biểu bì là mô liên kết
D. Hạ bì và biểu bì là biểu mô, chân bì là mô liên kết
72. Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào của biểu bì da là.
A. Bóng - sừng - hạt - gai - sinh sản
B. Sừng - bóng - hạt - gai - sinh sản
C. Bóng - sừng - gai - hạt - sinh sản
D. Sừng - bóng - gai - hạt - sinh sản
73. Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy. A. Lớp bóng B. Lớp hạt C. Lớp sinh sản D. Lớp gai
74. Hình thức liên kết chủ yếu giữa các tế bào sừng ở lớp gai là. A. Bán liên kết B. Khớp mộng C. Thể liên kết D. Vòng bịt
75. Trong nhú chân bì thường có chứa cấu trúc.
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Tiểu thể thần kinh Auerbach D. Tiểu thể Malpighi
76. Thứ tự các lớp của vỏ tiểu não, từ ngoài vào trong là:
A. Lớp hạt - Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje
B. Lớp hạt - Lớp tế bào Purkinje - Lớp phân tử lOMoAR cPSD| 46342985 A.
C. Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt
D. Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt - Lớp phân tử
77. Cấu trúc màng ngăn chun trong có ở đâu? Áo trong tĩnh mạch B. Áo giữa động mạch C. Áo giữa tĩnh mạch
D. Áo trong động mạch
78. Các tế bào sừng ở lớp gai của biểu bì có hình dạng gì. A. Lát B. Vuông C. Trụ D. Đa diện
79. Tế bào Merkel có đặc điểm sau.
A. Tạo nên phức hợp cảm giác
B. Có khả năng thực bào
C. Nguồn gốc từ thần kinh
D. Thường gặp ở lớp hạt của biểu bì
80. Tuyến mồ hôi ở da lòng bàn tay có các đặc điểm sau
A. Cấu tạo kiểu ống đơn thẳng
B. Chế tiết kiểu toàn vẹn
C. Chế tiết kiểu bán hủy
D. Ống bài xuất có biểu mô vuông đơn
81. Thứ tự các lớp của vỏ tiểu não, từ ngoài vào trong là:
A. Lớp hạt - Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje
B. Lớp hạt - Lớp tế bào Purkinje - Lớp phân tử
C. Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt
D. Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt - Lớp phân tử
82. Cơ quan nào KHÔNG có chứa mao mạch kiểu xoang? A. Lách B. Gan C. Thận D. Tuyến thượng thận