Đề cương ôn tập môn Địa 11 giữa học kì 1 Năm 2022-2023 (Có đáp án)

Đề cương ôn tập môn Địa 11 giữa học kì 1 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang với 107 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2022 – 2023
MÔN ĐA LÍ
A. KIN THC CƠ BẢN
Vấn đ1: SỰ TƯƠNG PHN VTRÌNH ĐPHÁT TRIN KINH TẾ - XÃ HI CA
CÁC NHÓM NƯC. CUC CÁCH MNG KHOA HC VÀ CÔNG NGHHIN ĐẠI
I. Sphân chia thế gii thành các nhóm nước
- Trên thế gii hơn 200 quc gia vùng lãnh thkhác nhau vđặc đim tnhiên, dân cư,
hội, trình đphát trin và đưc chia làm 2 nhóm nưc: phát trin và đang phát trin.
+ Các nưc đang phát trin thưng có GDP/ ngưi thp, nc ngoài nhiu, HDI thp.
+ Các nưc phát trin thì ngưc li.
- Một sc vùng lãnh thđã tri qua quá trình công nghip hoá đt đưc trình đnht
định vcông nghip gi chung c c công nghip mi (NICs) như: Hàn Quc, Đài Loan,
Singapo…
II. Stương phn vtrình đphát trin kinh tế - xã hi ca các nhóm nưc.
- GDP bình quân đầu ngưi chênh lch ln gia các nưc phát trin và đang phát trin.
- Trong cơ cu GDP phân theo khu vc kinh tế :
+ Các nưc phát trin khu vc dch vchiếm ttrng cao nht, thp nht là nông nghip.
+ Các nưc đang phát trin thì ttrng ca nông nghip cao nht, thp nht là khu vc dch vụ.
- Tui thtrung bình ca các nưc phát trin (TB:76) cao hơn các nưc đang phát trin (TB: 65).
- Chỉ số HDI các nưc phát trin cao hơn các nưc đang phát trin.
III. Cuc cách mng khoa hc và công nghhin đi.
- Cui thế kỷ XX, đu thế kỉ XXI, cách mng khoa hc và công nghhin đi xut hin.
- Đặc trưng: bùng ncông nghcao.
+ Da vào thành tu KH mi vi hàm lưng tri thc cao
+ Bn công nghtrcột:Công nghsinh hc, công nghvật liệu, công nghnăng ng, công
nghthông tin.
→ Tác dng: thúc đy schuyn dch cơ cu kinh tế mạnh m, đông thi hình thành nn kinh tế tri
thc – nền kinh tế dựa trên tri thc, kĩ thut, công nghcao
Vấn đ2: XU HƯNG TOÀN CU HÓA, KHU VC HÓA KINH T
I. Xu hưng toàn cu hoá kinh tế.
- quá trình liên kết các quc gia trên thế gii vnhiu mt: kinh tế, văn hóa, khoa hc,… Toàn
cầu hoá kinh tế có tác đng mnh mẽ đến mi mt ca nn kinh tế - xã hi thế gii.
1. Toàn cu hóa vkinh tế
a. Thương mi phát trin:
- Tốc đtăng trưng thương mi luôn cao.
- Hình thành tchc Thương mi toàn cu WTO vi 164 thành viên(2016).
b. Đu tư nưc ngoài tăng nhanh:
- Tổng giá trị đầu tư nưc ngoài tăng nhanh.
- Trong đó dch vchiếm ttrng ngày càng ln, ni lên là tài chính, ngân hàng, bo him…
c. Thtrưng tài chính quc tế mở rộng:
- Hình thành mng lưi liên kết tài chính.
- Các tchc tài chính toàn cu : qutin tquc tế, ngân hàng thế gii… đóng vai trò to ln
trong nn kinh tế - xã hi thế gii.
d. Các công ty xuyên quc gia có vai trò ngày càng lớn
- Số ng ngày càng nhiu, phm vi hot đng rng ln.
- Nắm trong tay khi lưng tài sn ln, chi phi mnh mcác hot đng kinh tế của nhân loi.
2. Hquả của toàn cu hóa
- Tích cc: thúc đy sn xut phát trin, tăng trưng kinh tế, đu tư, tăng cưng hp tác quc tế.
Trang 2
- Thách thc: gia tăng khong cách giàu nghèo; cnh tranh gia các nưc.
II. Xu hưng khu vc hoá kinh tế.
1. Các tchc liên kết kinh tế khu vc.
- Nguyên nhân: do phát trin không đu sc ép cnh tranh trên thế gii, nhng quc gia tương
đồng vvăn hóa, xã hi, đa lí hoc có chung mc tiêu, li ích.
- Các tchc liên kết khu vc: NAFTA, EU, ASEAN, APEC…
2. Hquả của khu vc hóa kinh tế
- Thi cơ: va hp tác va cnh tranh to nên stăng trưng kinh tế, tăng tdo thương mi, đu
tư, bo vlợi ích KT các c thành viên; to nhng thtrưng rng ln, tăng ng toàn cu hóa
kinh tế.
- Thách thc: quan tâm gii quyết vn đnhư chquyn kinh tế, quyn lc quc gia.
Vấn đ3: MT SỐ VẤN ĐMANG TÍNH CHT TOÀN CẦU
I. Dân số.
1. Bùng ndân s
- Dân sthế gii tăng nhanh, nht là na sau thế kỷ XX. Năm 2018 là 7,7 tngưi.
- Dân sbùng nhin nay chyếu các c đang phát trin (chiếm 80% dân s95% sdân
gia tăng hàng năm ca thế gii).
- Dân stăng nhanh gây sc ép nng nđi vi tài nguyên môi trưng, phát trin kinh tế, cht
ng cuc sng.
2. Già hóa dân s
- Dân sthế gii đang có xu hưng già đi:
+ Tỉ lệ ngưi < 15 tui gim.
+ Tỉ lệ > 65 tuổi tăng.
+ Tui thTB TG ngày càng tăng
- Hậu quả của cơ cu dân sgià:
+ Thiếu ngun lao đng trong tương lai.
+ Chi phí phúc li cho ngưi già tăng.
+ Thiếu din tích đt ở.
+ Tsut sinh gim.
II. Môi trưng.
1. Biến đi khí hu toàn cầu và suy gim tng ôdôn
- ng CO2 tăng → hiu ng nhà kính tăng → nhit đTrái Đt tăng.
- Khí thi từ sản xut công nghip và sinh hot → mưa axit → tng ôdôn mng và thng.
2. Ô nhim môi trưng nưc ngt, bin và đi dương
- Cht thi công nghip và sinh hot chưa xđtrc tiếp vào sông hô nhim thiếu c
sạch.
- Cht thi công nghip chưa xlí → đtrc tiếp vào sông bin, đm tàu, ra tàu, tràn dầu
3. Suy gim đa dng sinh học
- Khai thác thiên nhiên quá mc làm cho sinh vt btuyt chng hoc sp tuyt chng . Hu qu
làm đi mt nhiu loài SV, gen di truyn, thc phm, thuc, nguyên liu sn xut …
III. Mt số vấn đkhác.
- Xung đt sc tc, xung đt tôn giáo nn khng btrthành mi đe da trc tiếp ti n đnh
hòa bình của thế gii.
+ Nn khng b: sử dng thành tu khoa hc công nghđể thc hin ( khí sinh hoá hc, cht
nổ, phá hoi mng vi tính…)
+ Hot đng kinh tế ngm: buôn lu vũ khí, ra tin…
Trang 3
- Đgii quyết các vn đtrên cn phi shợp tác tích cc gia các quc gia toàn thcộng
đồng quc tế.
Vấn đề 4: MT SỐ VẤN ĐỀ CA CHÂU PHI
I. Mt số vấn đề về tự nhiên
- Khí hu: Khô nóng
- Cảnh quan chủ yếu: Hoang mc, bán hoang mc, xavan.
- Tài nguyên:
+ Giàu tài nguyên khoáng sn như du m, kim cương, crom, khí tnhiên, vàng, st…
+ Rng chiếm din tích ít phân bchyếu quanh vùng xích đo: rng xích đo nhit đi m,
rừng cn nhit đi khô, xa van và xa van – rừng.
Tuy nhiên skhai thác tài nguyên quá mc làm cho tài nguyên bị cạn kiệt, nhiu khu vc bhoang
hoá…
Gii pháp: Cn khai thác và sử dụng hp lí tài nguyên và áp dng các bin pháp thuỷ lợi.
II. Mt số vấn đề về dân cư và xã hi.
- Tỉ sut gia tang dân số tự nhiên cao nên dân stăng rt nhanh.
- Tui thtrung bình thp.
- châu lc đưc biết đến vi nhiu dch bnh đc bit là HIV
- Trình đdân trí thp, nhiu hủ tục chưa đk xoá b
- Xung đt sc tc, đói nghèo, bnh tt.
Cần sgiúp đỡ của thế gii vy tế, giáo dc, lương thc chng đói nghèo và bnh tt.
III. Mt số vấn đkinh tế.
- Đa scác nưc Châu Phi là nhng nưc nghèo, kinh tế kém phát trin.
→ Nguyên nhân:
+ Hu quả của sthng trlâu dài chnghĩa thc dân .
+ Xung đt sc tc, chính phủ yếu kém,….
+ Trình đdân trí thp…
- Bên cnh đó, nn KT châu Phi cũng đang thay đi tích cc.
Vấn đề 5: MT SỐ VẤN ĐỀ CA MĨ LA TINH
I. Mt số vấn đề về tự nhiên, dân cư và xã hi.
1. Tnhiên
- Cảnh quan: rng xích đo, rng nhit đi m, xa van
- Nhiu loi kim loi màu, kim loi quý và nhiên liệu
- Tài nguyên đt, khí hu thun li cho phát trin rng, chăn nuôi gia súc, trng cây công nghip
và cây ăn qunhit đi.
=>Tài nguyên thiên nhiên giàu có nhưng đi bphn dân cư không đưc hưng quyn li này.
2. Dân cư và xã hội
- Dân cư còn nghèo đói.
- Thu nhp gia ngưi giàu và nghèo có schênh lch rt ln.
- Đô thhóa tphát đi sng dân khó khăn => nh ng ln đến vic gii quyết vn đ
hội và phát trin kinh tế.
II. Mt số vấn đề về kinh tế.
- Đa scác nưc có tc đphát trin kinh tế không đu.
- Kinh tế phát trin chm, thiếu n đnh, phthuc nhiu vào tư bn nưc ngoài.
- Nợ c ngoài ln.
- Nguyên nhân:
+ Tình hình chính trkhông n đnh.
+ Các thế lực bo thủ cản trở sự phát trin xã hi.
Trang 4
+ Chưa xây dng đưc đưng li phát trin kinh tế - xã hi đc lp, tchủ.
- Hin nay, các quc gia Latinh tp trung cng cbộ máy nhà c, phát trin giáo dc, ci
cách kinh tế, quc hu hoá 1 sngành kinh tế, thc hin công nghip hoá đt nưc…
Vấn đề 6: MT SỐ VẤN ĐỀ CA KHU VC TÂY NAM Á VÀ KHU VC TRUNG Á
I. Đc đim ca khu vc Tây Nam Á và khu vc Trung Á.
1. Tây Nam Á
- Din tích: 7 triu km²
- Dân s: 313 triu ngưi (2005).
a. Vtrí đa lý:
Nằm Tây Nam châu Á, tiếp giáp 3 châu lc: Á, Âu, Phi; án ngtrên đưng hàng hi quc tế từ Á
sang Âu. Có vtrí chiến lưc vkinh tế, giao thông, quân sự.
b. Điu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Khí hu: nói chung khô, vai trò ca bin không đáng k. Cnh quan khô hn có sphân hoá.
- Thuvăn: mng lưi sông thưa, ngắn, ít nưc.
- Tài nguyên chủ yếu là du mỏ tập trung quanh vnh Pec-xich.
c. Đc đim xã hi:
- Nơi ra đi nhiu tôn giáo, nn văn minh.
- Hin nay đa sdân cư theo đo Hi nhưng bchia rthành nhiu giáo phái mt n đnh.
2. Trung Á
- Din tích: 5,6 triu km².
- Số dân: > 60 triu ngưi.
a. Vtrí đa lý:
- Nằm trung tâm châu Á, không tiếp giáp bin hay đi dương nào, án ngtrên con đưng tơ la.
Có vtrí chiến lưc vquân s, kinh tế.
- Bao gm các nưc: Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, Mông cổ,
b. Điu kin tnhiên và tài nguyên:
- Khí hu khô hn. Cnh quan chủ yếu là tho nguyên.
- Thuvăn: thưa tht, có 2 hồ lớn: Aran, Bankhat.
- Khu vc giàu có vtài nguyên: du m, khí tnhiên, than, đng, uranium…
c. Đc đim xã hi:
khu vc đa dân tc, mt đdân sthp, tlệ dân theo đo đo Hi cao (trMông C).
nơi giao thoa ca văn hoá phương Đông và phương Tây.
II. Mt số vấn đề của khu vc Tây Nam Á và khu vc Trung Á
1. Vai trò cung cp cp du m
- Tây Nam Á và Trung Á đu có trng du mỏ lớn, chiếm hơn 50% TG.
- Là nơi xut khu du mỏ lớn nht thế gii.
- Trthành nơi cnh tranh nh hưng ca nhiu cưng quc.
2. Xung đt sc tc, tôn giáo và nn khng b
- Nguyên nhân:
+ Tranh giành đt đai, nguồn nưc và tài nguyên.
+ Scan thip ca các thế lực bên ngoài, tôn giáo cc đoan.
- Thhin: xung đt dai dng ca ngưi Ả- rập và ngưi Do Thái.
- Hậu qu: tình trng đói nghèo ngày càng tăng.
Trang 5
B.MT SCÂU HI TRC NGHIỆM
BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC
NHÓM NƯỚC
Câu 1: Sự tương phn vtrình đphát trin kinh tế gia các quc gia là yếu tế để phân chia ra các
A. nhóm nưc Xã hi chnghĩa và nhóm nưc Tư bn chnghĩa.
B. nhóm nưc phát trin và nhóm nưc đang phát trin.
C. nhóm nưc có dân stăng nhanh và nhóm nưc có dân sng chm.
D. nhóm nưc đang phát trin, nhóm nưc công nghip mi.
Câu 2: Hin nay, trên Thế gii có ……quc gia và vùng lãnh th
A. hơn 200 B. i 200 C. trên 200 D. khong 200
Câu 3: Hàng xut khu, nhp khu ca các nưc đang phát trin chủ yếu là
A. xut khu: máy móc công nghcao. Nhp khu: nguyên nhiên liu.
B. xut khu: trang thiết bCN hin đi. Nhp khu: máy móc, công clao dng.
C. xut khu: nguyên, nhên liu, nông sn thô. Nhp khu: máy móc thiết b.D.xut khu: xe
hơi, máy bay, vũ khí. Nhp khu: nguyên liu, năng lưng.
D. xut khu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhp khu: nguyên liu, năng lưng
Câu 4: Các nưc công nghip mi đưc viết tt tiếng Anh là
A. OECD. B. ASEAN. C. NICs. D. G7.
Câu 5: c nào dưi đây thuc các nưc công nghip mi (NICs)?
A. Hoa Kì, Nht Bn, Pháp B. Pháp, Bô-li-vi-a, Vit Nam
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công- D. Hàn Quc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 6: Ý nào sau đây không phi biu hin vtrình đphát trin kinh tế - hi ca các nưc
phát trin?
A. Đầu tư ra nưc ngoài nhiều B. Dân sđông và tăng nhanh
C. GDP bình quân đu ngưi cao D. Chỉ số phát trin ccon ngưi ở mức cao
Câu 7: Đim khác bit trong cu GDP phân theo khu vc kinh tế của nhóm c phát trin so
với nhóm nưc đang phát trin là:
A. Tỉ trng khu vc III rt cao B. Tỉ trng khu vc II rt thấp
C. Tỉ trng khu vc I còn cao D. Cân đi về tỉ trng gia các khu vực
Câu 8: Ý nào sau đây không thhin tác đng ca cuc cách mng khoa hc công nghhin đi:
A. Làm chuyn dch cơ cu lao đng, cơ cu vic làm
B. Làm xut hin nhiu ngành mới
C. làm thay đi nn kinh tế
D. chuyn dch cơ cu kinh tế
Câu 9: Các tiêu chí nào sau đây biu hin trình đphát trin kinh tế của các nưc phát trin?
A. Tỉ trng GDP/ngưi cao.
B. GDP khu vc dch vcao trong cơ cu kinh tế.
C. Tỉ trng cơ cu lao đng khu vc nông nghip nhbé.
Trang 6
D. Cả 3 tiêu chí trên.
u 10: Biu hin vtrình đphát trin kinh tế - hi ca các c đang phát trin không bao
gồm
A. Nợ c ngoài nhiều B. GDP bình quân đu ngưi thấp
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao D. Chỉ số phát trin con ngưi ở mức thấp
Câu 11: Căn cứ để phân chia các quc gia trên thế gii thành hai nhóm nước
A. đặc đim tnhiên và trình đphát trin kinh tế.
B. đặc đim tnhiên và dân cư, xã hi.
C. trình đphát trin kinh tế - xã hi.
D. đặc đim tnhiên và trình đphát trin xã hi.
Câu 12: Ngành nào đòi hi nhiu cht xám nht trong các ngành sau
A. Chế biến thc phm. B. Luyn kim màu.
C. Sản xut phn mm. D. Chế biến du mỏ.
Câu 13: Nguyên nhân chyếu to nên stương phn vtrình đphát trin kinh tế - hi gia
nhóm nưc phát trin vi đang phát trin là
A. Thành phn chng tc và tôn giáo. B. Quy mô dân svà cơ cu dân số.
C. Trình đkhoa hc kĩ thut. D. Điu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 14: Cuc cách mng khoa hc và công nghhin đi đưc tiến hành từ:
A. trong sut thế kỷ XXI. B. gia thế kỷ XX, đu thế kỷ XXI.
C. trong sut thế kỷ XX D. cui thế kỷ XX, đu thế kỷ XXI
Câu 15: Bốn công nghtrụ cột ca cách mng khoa hc và công nghhin đại
A. công nghsinh hc, công nghệ vật liu, công nghnăng ng, công nghthông tin.
B. công nghhóa hc, công nghệ vật liu, công nghnăng lưng, công nghthông tin.
C. công nghhóa hc, công nghsinh hc, công nghnăng lưng, công nghệ vật liu.
D. công nghđin t, công nghtin hc, công nghsinh hc, công nghthông tin.
Câu 16: Đặc trưng ca cách mng khoa hc và công nghhin đại
A. làm xut hin và bùng ncông nghcao.
B. sản xut hoàn toàn bng máy móc.
C. tạo sra đi ca nn tri thc.
D. thc hin sn xut đi cơ khí và tự động hóa cc bộ.
Câu 17: . Phân bit các nưc phát trin và đang phát trin da vào các chỉ số như:
A. GDP bình quân theo đu ngưi và chỉ số HDI.
B. GDP bình quân theo đu ngưi, chỉ số HDI và FDI.
C. GDP bình quân theo đu ngưi, chỉ số HDI và tng GDP.
D. GDP bình quân theo đu ngưi, chỉ số FDI, HDI và tui thtrung bình.
Câu 18: Biu đthích hp nht thhin GDP/ngưi ca các c Thy ĐIn, Hoa Kì, n Đ, Ê-
ti-ô-pi-a là
A. Biu đồ cột B. Biu đđưng C. Biu đtròn D. Biu đmiền
Câu 19: Nhn xét nào sau đây là đúng?
A. GDP/ngưi ca Hoa Kì gp 119,6 ln ca Ê-ti-ô-pi-a.
B. GDP/ngưi ca THy Đin gp 119,6 ln ca Ê-ti-ô-pi-a
C. GDP/ngưi ca Thy Đin gp 169,1 ln ca Ê-ti-ô-pi-a
Trang 7
D. GDP/ngưi ca Hoa Kì gp 9,6 ln ca n Đ
Câu 20: Để phân ra nhóm c phát trin đang phát trin cn căn 1 cvào tiêu chí nào sau
đây?
A. Tổng sn phm trong nưc (GDP) bình quân trên đu ngưi.
B. Tỉ trng GDP phân theo khu vc kinh tế.
C. Tỉ trng lao đng phân theo khu vc kinh tế.
D. Tất ccác ý trên đúng.
1
B
6
B
11
C
16
A
2
C
7
A
12
C
17
D
3
C
8
A
13
C
18
A
4
C
9
D
14
D
19
B
5
D
10
C
15
A
20
D
BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ
Câu 33: Đc đim nào sau đây không phi là biu hin ca toàn cu hóa kinh tế?
A. Thương mi thế gii phát trin mnh
B. Thtrưng tài chính quc tế mở rộng
C. Đầu tư nưc ngoài tang nhanh
D. Vai trò ca các công ty xuyên quc gia đang bgim sút
Câu 34: Xu hưng toàn cu hóa không có biu hin nào sau đây?
A. Đầu tư nưc ngoài gim nhanh.
B. Thương mi thế gii phát trin mnh.
C. Thtrưng tài chính quc tế mở rộng.
D. Các công ty xuyên quc gia có vai trò ngày càng ln.
Câu 35: Hin nay Bắc mt sc Tây Âu nhng ngành kinh tế chyếu da vào công
nghthông tin chiếm khong
A. từ 20% đến 30% GDP. B. từ 90% đến 100% GDP.
C. từ 80% đến 90% GDP. D. từ 45% đến 50% GDP.
Câu 36: Toàn cu hóa và khu vc hóa kinh tế dẫn đến mi quan hkinh tế gia các nưc có chung
đặc đim nào?
A. Tìm cách lũng lon nn kinh tế c khác.
B. Hợp tác, cnh tranh, quan hsong phương, đa phương.
C. Cố gắng bo vquyn li ca quc gia mình.
D. Đều có ý đthao túng thtrưng nưc khác.
Câu 37: Nhân tgivai trò quyết đnh đmột nưc đang phát \ rút ngn, đi tt, đón đu tiến kp
các nưc phát trin là
A. phát trin ngun lao đng csô' lưng ln cht lưng.
Trang 8
B. khai thác trit đcác ngun lc ca quc gia đang có.
C. chính sách phát trin khoa hc và công nghệ của quôc gia đó.
D. tranh thđưc vn và tri thc ca các nưc phát trin.
Câu 38: Tổ chc kinh tế nào có các nưc nhiu châu lc làm thành viên nht?
A. Din đàn hp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương.
B. Hip hi các quc gia Đông Nam Á.
C. Hip ưc tdo thương mi Bc Mĩ.
D. Thtrưng chung Nam Mĩ.
Câu 39: Tác đng tích cc của quá trình toàn cu hóa làm
A. thúc đy tdo hóa thương mi. B. thúc đy kinh tế chm phát trin.
C. thúc đy sn xut phát trin. D. gia tăng khong cách giàu nghèo.
Câu 40: Tác đng tiêu cc ca quá trình toàn cu hóa là
A. thúc đy sn xut phát triển. B. tăng trưng kinh tế toàn cu.
C. tăng cưng sự hợp tác quc tế. D. gia tăng khong cách giàu nghèo.
Câu 41: Động lc thúc đy stăng trưng phát trin kinh tế gia các c ca các tchc
liên kết kinh tế khu vc là do
A. sự hợp tác, cnh tranh gia các nưc thành viên.
B. sự tự do hóa thương mi gia các nưc thành viên.
C. sự tự do hóa đu tư dch vtrong phm vi khu vc.
D. tạo lp thtrưng chung rng ln.
Câu 42: Yêu tô nào dưi đây là đc đim ca kinh tê tri thc?
A. Các quá trình sn xut chủ yếu: thao tác, điu khin, kim soát.
B. Trong cơ cu kinh tê, công nghip và dch vlà chủ yếu.
C. Công nghchủ yếu thúc đy sn xut phát trin: cơ gii hóa và chuyên mn hóa.
D. Trong cơ cu xã hi, công nhân là chủ yếu.
Câu 43: Các tchc liên kết kinh tế khu vc va hp tác, va cnh tranh không phi đ
A. Thúc đy tăng trưng và phát trin kinh tế B. Tăng cưng đu tư dch vgia các khu vực
C. Hạn chế khnăng tdo hóa thương mại D. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nưc thành viên
Câu 44: Qutin tquc tế Ngân hàng Thế gii vai trò quan trng trong nn kinh tế toàn
cầu là biu hin của
A. thtrưng tài chính quc tế mở rộng.
B. các công ty xuyên quc gia có vai trò ngày càng ln.
C. đầu tư nưc ngoài tăng nhanh.
D. thương mi thế gii phát trin mnh.
Câu 45: Các nưc nào sau đây thuc khi th trưng chung Nam Mĩ?
A. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a. B. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da.
C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba. D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 46: Yêu cu nào sau dây đxây dng nn “Kinh tế tri thphi cỏ?
A. Lực lưng lao đng có tri thc. B. Nền kinh tế công nghip đã phát trin cao.
C. Coi trng nn giáo dc và đào to. D. Tất ccác ý trên.
Câu 47: Trong thi đi ngày nay yếu tkhnăng nâng ca( kinh tế chính tri ca mi quc
gia là
Trang 9
A. tài nguyên tnhiên phong phú, lãnh thổ rộng ln.
B. lực lưng lao đng đông, tin công lao đng rẻ.
C. ngun tri thc ca đt nưc.
D. tiếp nhn ngun đầu tư vn, kĩ thut ca nưc ngoài.
Câu 48: Về lĩnh vc dân ngun lao đng, ý nào sau đây k kết qutác đng ca cách
mạng khoa hc kĩ thut?
A. Phát huy cao dộ sức sáng to trong lao đng, nâng cao cht cuc sng.
B. Sự xung đt ca các sc tc, tôn giáo, tranh giành quyn lc càng tăng.
C. Biến đi bộ mặt xã hi cphong cách ni tâm con ngưi.
D. Thay đi sphân bdân cư, phương thc làm vic, hc tp V trí.
Câu 49: Tác đng tích cc ca cuc cách mng khoa hc và công nghhin đi đến xã hi là:
A. Đẩy lùi nhiu bnh tt him nghèo.
B. Gim dn nn tht nghiệp
C. Gim dn các mâu thun trong xã hi.
D. Gim dn schênh lch về mức sng dân cư gia các nưc,
Câu 50: Trông đu tư nưc ngoài, lĩnh vc dch vnổi lên hàng đu là các hoạt đng:
A. Du lch, ngân hàng, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bo hiểm
C. Hành chính công, giáo dc, y tế D. Bảo him, giáo dc, y tế
Câu 51: Các tchc liên kết kinh tế khu vc thưng có nhng nét tương đng v
A. Thành phn chng tộc B. Mục tiêu và lợi ích phát triển
C. Lịch sử dựng nưc, giớc D. Trình đvăn hóa, giáo dục
31
B
41
A
32
C
42
A
33
D
43
C
34
A
44
A
35
A
45
D
36
B
46
D
37
C
47
C
38
A
48
B
39
C
49
A
40
D
50
B
51
B
BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
Câu 1: Mặt tích cc và tiêu cc ca các công ti xuyên quc gia biu hin là
A. vừa liên kết thông nht thtrưng thế gii va đc quyn kinh tế.
B. vừa phân phi hàng hoá nhanh chóng, va nâng giá trhàng hoá đcó nhiu li nhun.
Trang 10
C. vừa chuyn giao kĩ thut công nghcho các nưc, va trit tiêu kĩ thut công nghệ của các
c đưc giao.
D. vừa tranh thbán hàng hoá, va gây bt n cho thtrưng.
Câu 2: Thi vào khí quyn mt lưng ln khí thi thưng là các quc gia thuc nhóm nước
A. các nưc đang phát trin. B. các nưc giàu.
C. các nưc phát trin. D. các nưc chm phát trin.
Câu 3: Bảo vhòa bình và bo vmôi trưng là nhim vụ của
A. toàn nhân loi. B. các nưc phát trin.
C. các tchc quc tế. D. các quc gia giàu có.
Câu 4: Biến đi khí hu toàn cu chủ yếu là do
A. con ngưi đã đcác cht thi sinh hot và công nghip vào sông hồ.
B. con ngưi đã đưa mt lưng khí thi ln vào khí quyn.
C. các sự cố đắm tàu, tràn du vỡ ống du.
D. các thm ha như núi la, cháy rng.
Câu 5: Các tchc liên kết kinh tế khu vc nào sau đây có tng GDP cao nht?
A. Din đàn hp tác châu Á Thái Bình Dương (APEC).
B. Hip ưc Tdo Thương mi Bc Mĩ (NAPTA).
C. Liên minh châu Âu (EU).
D. Hip hi các quôc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 6: Hin nay, ngun nưc ngt nhiu nơi trên thế gii bô nhim nghiêm trng, nguyên nhân
chủ yếu là do
A. Cht thi công nghip chưa qua xlí. B. Cht thi trong sn xut nông nghi
C. c xả từ các nhà máy thy điện D. Khai thác và vn chuyn du mỏ.
Câu 7: Một trong nhng biu hin rõ nht ca biến đi khí hu là
A. Xut hin nhiu đng đất B. Nhit đTrái Đt tăng
C. Bang vùng cc ngày càng dày D. Núi la shình thành nhiu nơi
Câu 8: Sự bùng ndân shin nay trên thế gii din ra chủ yếu
A. các nưc đang phát trin. B. các nưc công nghip mi.
C. các nưc phát trin. D. khu vc châu Phi.
Câu 9: Theo Liên hip quc, hin hơn 1 tngưi ca các c đang phát trin đang trong tình
trng
A. thiếu ăn. B. bị bệnh him nghèo.
C. thiếu nưc sch. D. tht học
Câu 10: Vic dân sthế gii tăng nhanh đã
A. Thúc đy nhanh sphát trin kinh tế
B. Làm cho tài nguyên suy gim và ô nhim môi trưng
C. Thúc đy gió dc và y tế phát triển
D. Làm cho cht lưng cuc sng ngày càng tăng
Câu 11: Nhit đTrái Đt ngày càng tăng lên do sgia tăng chyếu ca cht khí nào trong khí
quyn?
A. O
3
B. CH
4
C. CO
2
D. N
2
O
Câu 12: Một trong nhng biu hin ca dân sthế gii đang có xung già đi là
Trang 11
A. Tỉ lệ ngưi dưi 15 tui ngày càng cao B. Số người trong đtui lao đông rt đông
C. Tỉ lệ ngưi trên 65 tui ngày càng cao D. Tui thọ của ngii cao hơn nam giới
Câu 13: Nguyên nhân gây nên hiu ng nhà kính là
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyn. B. khí thi CFCs quá nhiu trong khí quyn.
C. tầng ô dôn mng dn và thng Nam cc. D. cht thi ra môi trưng không qua xlý.
Câu 14: Khu vc tp trung nhiu ngưi cao tui nht thế gii hin nay là
A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Tây Á. D. Châu Đi Dương.
Câu 15: Một trong nhng vn đmang tính toàn cầu mà nhân loi đang phi đi mt là
A. Mất cân bng gii tính B. Ô nhim môi trưng
C. Cạn kit ngun nưc ngọt D. Động đt và núi lửa
Câu 16: Ý nào dưi đây không phi là hqutoàn cu hoá kinh tế?
A. Thúc đy sn xut thế gii phát trin.
B. Phân công lao đng quc tế sâu và rng,
C. Tăng đu tư nưc ngoài.
D. Giá chàng xut khu ca mi nưc stăng có li cho các nước
Câu 17: Dân sthế gii tăng nhanh vào khong thi gian nào?
A. Cui thế kỉ XIX. B. Nửa sau thế kỉ XX. C. Cui thế kỉ XX. D. Cui thế kỉ XXI.
Câu 18: Dân sô thê gii tăng nhanh dn đên bùng nô dân so xy ra ( giai đon nào sau đây?
A. Vào na du thế kỉ XX. B. Vào nhng năm cui thế kỉ XX.
C. Vào na sau thế kỉ XX D. Vào đu thế kỉ XXI.
Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thi vào khí quyn nhiu nht?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dng D. Dịch v
Câu 20: Sự hợp tác gia các công ti thuc nhiu quc gia khác nhí đtạo nên mt sn phm đó là
biu hin của
A. sự lũng đon kinh tế của các công ti xuyên quc gia.
B. sự phân công lao đng quc tế càng rng và sâu.
C. sự phthuc ln nhau vkhoa hc công nghệ.
D. khu vc hoá kinh tế.
1
A
11
C
2
C
12
C
3
A
13
A
4
B
14
A
5
A
15
B
6
A
16
D
7
B
17
B
8
A
18
C
9
A
19
B
10
B
20
B
BÀI 5: CHÂU PHI- MĨ LA TINH- CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC
TRUNG Á
Trang 12
Câu 1: Nhn xét không đúng vnguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. sự thng trlâu dài ca chnghĩa thc dân
B. tỉ sut gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. xung đt sc tc trin miên, còn nhiu hủ tục
D. Nghèo tài nguyên khoáng sản
Câu 2: Đặc đim nn kinh tế của các c Tây Nam Á Trung Á đim ging nhau vcu
kinh tế là:
A. cân đi gia các ngành công - nông nghip và dch vụ.
B. nặng về dịch vvà nông nghip.
C. nặng về nông nghip và công nghip.
D. công nghip là ngành chiếm ttrng cao và mang li nhiêu li tc nht.
Câu 3: Đim ging nhau vđiu kin tnhiên ca các nưc Tây Nam Á và Trung Á là
A. địa hình phn ln là núi cao, rng rm, đng bng rng ln.
B. địa hình phn ln là núi đá, hoang mc, đt trng hiếm,
C. địa hình chủ yếu là đng bng và hoang mc xen kẽ.
D. địa hình chủ yếu là các hbăng hà, c đo, hoang mc.
Câu 4: Để phát trin nông nghip, gii pháp cp bách đi vi đa scác quc gia châu Phi là
A. Mở rộng mô hình sn xut qung canh.
B. Khai hoang để mở rộng din tích đt trng trt.
C. Tạo ra các giống cây có thchu đưc khô hn.
D. Áp dng các bin pháp thy li để hạn chế khô hn.
Câu 5: Đất đai ven các hoang mc, bán hoang mc châu Phi, nhiu nơi bhoang mc hóa
do
A. Khí hu khô hn. B. Quá trình xói mòn, ra trôi xy ra mnh.
C. Rừng bkhai phá quá mc. D. Quá trình xâm thc din ra mnh mẽ.
Câu 6: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát trin:
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao đng có trình đ
C. Khng bchính trị. D. Thiếu khnăng qun lí nn kinh tế.
Câu 7: Nguyên nhân chính làm cho hoang mc, bán hoang mc và xa van là cnh quan phbiến
châu Phi là do
A. Địa hình cao B. Khí hu khô nóng.
C. Hình dng khi lớn D. Các dòng bin lnh chy ven bờ.
Câu 8: Vùng núi ni tiếng nht Mĩ Latinh là
A. Anđét. B. Anpơ. C. Antai. D. Coocdie.
Câu 9: Vic khai thác khoáng sn châu Phi đã
A. Nhanh chóng tàn phá môi trưng. B. Làm tăng din tích đt trng trt.
C. Giđưc ngun nưc ngm. D. Thúc đy nhanh quá trình phong hóa đt.
Câu 10: Dân cư nhiu nưc Mĩ La tinh còn nghèo đói không phi là do
A. Tình hình chính trkhông n đnh
B. Hạn chế về điu kin tnhiên và ngun lao đng
C. Phthuc vào các công ti tư bn nưc ngoài
D. Phn ln ngưi dân không có đt canh tác
Trang 13
Câu 11: Nguyên nhân chính dn đến xung đt dai dng gia Ixraen và Palextin là
A. tranh giành ngun nưc và đt đai.
B. bất đng vtôn giáo và các tchc cc đoan.
C. tranh giành khai thác tài nguyên du mỏ.
D. sự can thip ca thế lực bên ngoài.
Câu 12: Nhng thách thc ln đi vi châu Phi hin nay là
A. Cạn kit tài nguyên , thiếu lc lưng lao đng
B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Trình đdân chí thp, đói nghèo, bnh tt, xung đột
D. Các nưc ct gim vin tr, thiếu lc lưng lao đng
Câu 13: Tây Nam Á có ngun du khí tp trung nhiu khu vực
A. phía tây. B. phía đông. C. ven bin Caxpi. D. ven vnh Pecxich.
Câu 14: Nhân tquan trng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trng cây công nghip và cây ăn qu
nhit đi là
A. Thtrưng tiêu th B. Có nhiu loi đt khác nhau
C. Có nhiu cao nguyên D. Có khí hu nhit đới
Câu 15: Về mặt tnhiên, khu vc Tây Nam Á và Trung Á
A. Đều nm vĩ độ rất cao
B. Đều có khí hu khô hn, có tim năng ln về dầu mvà khí tnhiên
C. Đều có khí hu nóng m, giàu tài nguyên rng.
D. Đều có khí hu lnh, giàu tài nguyên thy sản
Câu 16: Châu Phi có tỉ lệ ngưi HIV cao nht thế gii là do:
A. Có ngành du lch phát trin. B. Trình đdân trí thp.
C. Xung đt sc tc. D. Nhiu hủ tục chưa đưc xóa bỏ.
Câu 17: Đặc đim ni bt nào ca dân cư Mĩ Latinh hin nay?
A. Tốc đgia tăng dân sthp. B. Phân bdân cư đng đu.
C. Tỉ lệ dân thành thcao. D. Tỉ lệ dân nông thôn cao.
Câu 18: Trung Á nn văn hóa phong phú, tiếp thu cgiá trvăn hóa ca phương Đông
phương Tây nhvào
A. giáp Trung Quc và Liên Bang Nga. B. có con đưng tơ la đi qua.
C. giáp n Đvà Đông Âu. D. giao thông thun li.
Câu 19: Phn ln dân cư Tây Nam Á theo đạo
A. Thiên chúa giáo. B. Pht giáo. C. Hồi. D. Do Thái.
Câu 20: Đặc đim nào sau đây không đúng vi dân cư Châu Phi?
A. Tỉ lệ gia tăng tnhiên cao nht thế giới B. Số trsơ sinh bị tử vong ngày càng giảm
C. Có sdân đông D. Dân sđang già hóa
Câu 21: Ngun tài nguyên quan trng nhấ ở khu vc Tây Nam Á là
A. Than và uranium B. Dầu mvà khí tnhiên
C. Sắt và du m D. Đồng và kim cương
Câu 22: Mĩ la tinh có điu kin thun li đphát triển
A. cây lương thc, cây công nghip nhit đi, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghip, cây ăn qunhit đi, chăn nuôi gia súc.
Trang 14
C. cây lương thc, cây ăn qunhit đi, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghip, cây lương thc, chăn nuôi đi gia súc.
Câu 23:Mĩ La tinh, các chtrang tri chiếm giphn ln din tích đt canh tác là do
A. Cải cách rung đt không trit đ
B. Không ban hành chính sách ci cách rung đất
C. Ngưi dân ít có nhu cu sn xut nông nghiệp
D. Ngưi dân tnguyn bán đt cho các chtrang trại
Câu 24: Trung Á tha hưng nhiu giá trvăn hóa ca cphương Đông và phương Tây do:
A. Ớ vị trí cu nôi gia châu Á - châu Âu.
B. Nằm trên đưng di cư ca nhiu dân tc.
C. Có “con đường tơ la” đi qua.
D. Có hai tôn giáo ln ca thế gii là Thiên chúa giáo và Hi giáo.
Câu 25: Nguyên nhân sâu xa nào dn đến nhiu tchc tôn giáo, chính trcực đoan tăng ng
hot đng Tây Nam Á và Trung Á?
A. Có du mvà vtrí đa - chính trquan trng.
B. Có du mvà Hi giáo cc đoan.
C. Đa sc tc và đa tôn giáo.
D. Tranh giành đt đai và ngun nưc ngt.
Câu 26: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gn 70%), nguyên nhân chủ yếu là do
A. Chiến tranh các vùng nông thôn
B. Công nghip phá trin vi tc đnhanh
C. Dân nghèo không có rung kéo ra thành phlàm
D. Điu kin sng thành phố của Mĩ La tinh rt thun lợi
1
12
23
2
13
25
3
14
26
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
| 1/14

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN ĐỊA LÍ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Vấn đề 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA
CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
I. Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước
- Trên thế giới có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã
hội, trình độ phát triển và được chia làm 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển.
+ Các nước đang phát triển thường có GDP/ người thấp, nợ nước ngoài nhiều, HDI thấp.
+ Các nước phát triển thì ngược lại.
- Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hoá và đạt được trình độ nhất
định về công nghiệp gọi chung là các nước công nghiệp mới (NICs) như: Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo…
II. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước.
- GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
- Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế :
+ Các nước phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất là nông nghiệp.
+ Các nước đang phát triển thì tỉ trọng của nông nghiệp cao nhất, thấp nhất là khu vực dịch vụ.
- Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển (TB:76) cao hơn các nước đang phát triển (TB: 65).
- Chỉ số HDI các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển.
III. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
- Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỉ XXI, cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện.
- Đặc trưng: bùng nổ công nghệ cao.
+ Dựa vào thành tựu KH mới với hàm lượng tri thức cao
+ Bốn công nghệ trụ cột:Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
→ Tác dụng: thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ, đông thời hình thành nền kinh tế tri
thức – nền kinh tế dựa trên tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao
Vấn đề 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ
I. Xu hướng toàn cầu hoá kinh tế.
- Là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt: kinh tế, văn hóa, khoa học,… Toàn
cầu hoá kinh tế có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới.
1. Toàn cầu hóa về kinh tế
a. Thương mại phát triển:
- Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao.
- Hình thành tổ chức Thương mại toàn cầu WTO với 164 thành viên(2016).
b. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh:
- Tổng giá trị đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
- Trong đó dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, nổi lên là tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
c. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng:
- Hình thành mạng lưới liên kết tài chính.
- Các tổ chức tài chính toàn cầu : quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng thế giới… đóng vai trò to lớn
trong nền kinh tế - xã hội thế giới.
d. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
- Số lượng ngày càng nhiều, phạm vi hoạt động rộng lớn.
- Nắm trong tay khối lượng tài sản lớn, chi phối mạnh mẽ các hoạt động kinh tế của nhân loại.
2. Hệ quả của toàn cầu hóa
- Tích cực: thúc đẩy sản xuất phát triển, tăng trưởng kinh tế, đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế. Trang 1
- Thách thức: gia tăng khoảng cách giàu nghèo; cạnh tranh giữa các nước.
II. Xu hướng khu vực hoá kinh tế.
1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
- Nguyên nhân: do phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trên thế giới, những quốc gia tương
đồng về văn hóa, xã hội, địa lí hoặc có chung mục tiêu, lợi ích.
- Các tổ chức liên kết khu vực: NAFTA, EU, ASEAN, APEC…
2. Hệ quả của khu vực hóa kinh tế
- Thời cơ: vừa hợp tác vừa cạnh tranh tạo nên sự tăng trưởng kinh tế, tăng tự do thương mại, đầu
tư, bảo vệ lợi ích KT các nước thành viên; tạo những thị trường rộng lớn, tăng cường toàn cầu hóa kinh tế.
- Thách thức: quan tâm giải quyết vấn đề như chủ quyền kinh tế, quyền lực quốc gia.
Vấn đề 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH CHẤT TOÀN CẦU I. Dân số.
1. Bùng nổ dân số
- Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là nửa sau thế kỷ XX. Năm 2018 là 7,7 tỉ người.
- Dân số bùng nổ hiện nay chủ yếu ở các nước đang phát triển (chiếm 80% dân số và 95% số dân
gia tăng hàng năm của thế giới).
- Dân số tăng nhanh gây sức ép nặng nề đối với tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống. 2. Già hóa dân số
- Dân số thế giới đang có xu hướng già đi:
+ Tỉ lệ người < 15 tuổi giảm.
+ Tỉ lệ > 65 tuổi tăng.
+ Tuổi thọ TB TG ngày càng tăng
- Hậu quả của cơ cấu dân số già:
+ Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
+ Chi phí phúc lợi cho người già tăng.
+ Thiếu diện tích đất ở. + Tỉ suất sinh giảm. II. Môi trường.
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn
- Lượng CO2 tăng → hiệu ứng nhà kính tăng → nhiệt độ Trái Đất tăng.
- Khí thải từ sản xuất công nghiệp và sinh hoạt → mưa axit → tầng ôdôn mỏng và thủng.
2. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương
- Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa xử lí đổ trực tiếp vào sông hồ → ô nhiễm → thiếu nước sạch.
- Chất thải công nghiệp chưa xử lí → đổ trực tiếp vào sông biển, đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
3. Suy giảm đa dạng sinh học
- Khai thác thiên nhiên quá mức làm cho sinh vật bị tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng . Hậu quả là
làm đi mất nhiều loài SV, gen di truyền, thực phẩm, thuốc, nguyên liệu sản xuất …
III. Một số vấn đề khác.
- Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố trở thành mối đe dọa trực tiếp tới ổn định
hòa bình của thế giới.
+ Nạn khủng bố: sử dụng thành tựu khoa học công nghệ để thực hiện ( vũ khí sinh hoá học, chất
nổ, phá hoại mạng vi tính…)
+ Hoạt động kinh tế ngầm: buôn lậu vũ khí, rửa tiền… Trang 2
- Để giải quyết các vấn đề trên cần phải có sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia và toàn thể cộng đồng quốc tế.
Vấn đề 4: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
I. Một số vấn đề về tự nhiên - Khí hậu: Khô nóng
- Cảnh quan chủ yếu: Hoang mạc, bán hoang mạc, xavan. - Tài nguyên:
+ Giàu tài nguyên khoáng sản như dầu mỏ, kim cương, crom, khí tự nhiên, vàng, sắt…
+ Rừng chiếm diện tích ít phân bố chủ yếu quanh vùng xích đạo: rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm,
rừng cận nhiệt đới khô, xa van và xa van – rừng.
Tuy nhiên sự khai thác tài nguyên quá mức làm cho tài nguyên bị cạn kiệt, nhiều khu vực bị hoang hoá…
Giải pháp: Cần khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên và áp dụng các biện pháp thuỷ lợi.
II. Một số vấn đề về dân cư và xã hội.
- Tỉ suất gia tang dân số tự nhiên cao nên dân số tăng rất nhanh.
- Tuổi thọ trung bình thấp.
- Là châu lục được biết đến với nhiều dịch bệnh đặc biệt là HIV…
- Trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục chưa đk xoá bỏ
- Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
Cần sự giúp đỡ của thế giới về y tế, giáo dục, lương thực chống đói nghèo và bệnh tật.
III. Một số vấn đề kinh tế.
- Đa số các nước Châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển. → Nguyên nhân:
+ Hậu quả của sự thống trị lâu dài chủ nghĩa thực dân .
+ Xung đột sắc tộc, chính phủ yếu kém,….
+ Trình độ dân trí thấp…
- Bên cạnh đó, nền KT châu Phi cũng đang thay đổi tích cực.
Vấn đề 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH
I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân cư và xã hội. 1. Tự nhiên
- Cảnh quan: rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm, xa van
- Nhiều loại kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
- Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp
và cây ăn quả nhiệt đới.
=>Tài nguyên thiên nhiên giàu có nhưng đại bộ phận dân cư không được hưởng quyền lợi này. 2. Dân cư và xã hội
- Dân cư còn nghèo đói.
- Thu nhập giữa người giàu và nghèo có sự chênh lệch rất lớn.
- Đô thị hóa tự phát → đời sống dân cư khó khăn => ảnh hưởng lớn đến việc giải quyết vấn đề xã
hội và phát triển kinh tế.
II. Một số vấn đề về kinh tế.
- Đa số các nước có tốc độ phát triển kinh tế không đều.
- Kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài. - Nợ nước ngoài lớn. - Nguyên nhân:
+ Tình hình chính trị không ổn định.
+ Các thế lực bảo thủ cản trở sự phát triển xã hội. Trang 3
+ Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.
- Hiện nay, các quốc gia Mĩ Latinh tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục, cải
cách kinh tế, quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế, thực hiện công nghiệp hoá đất nước…
Vấn đề 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á. 1. Tây Nam Á
- Diện tích: 7 triệu km²
- Dân số: 313 triệu người (2005). a. Vị trí địa lý:
Nằm ở Tây Nam châu Á, tiếp giáp 3 châu lục: Á, Âu, Phi; án ngữ trên đường hàng hải quốc tế từ Á
sang Âu. Có vị trí chiến lược về kinh tế, giao thông, quân sự.
b. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Khí hậu: nói chung khô, vai trò của biển không đáng kể. Cảnh quan khô hạn có sự phân hoá.
- Thuỷ văn: mạng lưới sông thưa, ngắn, ít nước.
- Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ tập trung quanh vịnh Pec-xich. c. Đặc điểm xã hội:
- Nơi ra đời nhiều tôn giáo, nền văn minh.
- Hiện nay đa số dân cư theo đạo Hồi nhưng bị chia rẽ thành nhiều giáo phái mất ổn định. 2. Trung Á
- Diện tích: 5,6 triệu km².
- Số dân: > 60 triệu người. a. Vị trí địa lý:
- Nằm ở trung tâm châu Á, không tiếp giáp biển hay đại dương nào, án ngữ trên con đường tơ lụa.
Có vị trí chiến lược về quân sự, kinh tế.
- Bao gồm các nước: Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, Mông cổ,
b. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên:
- Khí hậu khô hạn. Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.
- Thuỷ văn: thưa thớt, có 2 hồ lớn: Aran, Bankhat.
- Khu vực giàu có về tài nguyên: dầu mỏ, khí tự nhiên, than, đồng, uranium… c. Đặc điểm xã hội:
Là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ). Là
nơi giao thoa của văn hoá phương Đông và phương Tây.
II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
1. Vai trò cung cấp cấp dầu mỏ
- Tây Nam Á và Trung Á đều có trữ lượng dầu mỏ lớn, chiếm hơn 50% TG.
- Là nơi xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
- Trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc.
2. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố - Nguyên nhân:
+ Tranh giành đất đai, nguồn nước và tài nguyên.
+ Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài, tôn giáo cực đoan.
- Thể hiện: xung đột dai dẳng của người Ả- rập và người Do Thái.
- Hậu quả: tình trạng đói nghèo ngày càng tăng. Trang 4
B.MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
Câu 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia là yếu tế để phân chia ra các
A. nhóm nước Xã hội chủ nghĩa và nhóm nước Tư bản chủ nghĩa.
B. nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
C. nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số táng chậm.
D. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước công nghiệp mới.
Câu 2: Hiện nay, trên Thế giới có ……quốc gia và vùng lãnh thổ A. hơn 200 B. dưới 200 C. trên 200 D. khoảng 200
Câu 3: Hàng xuất khẩu, nhập khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là
A. xuất khẩu: máy móc công nghệ cao. Nhập khẩu: nguyên nhiên liệu.
B. xuất khắu: trang thiết bị CN hiện đại. Nhập khẩu: máy móc, công cụ lao dộng.
C. xuất khẩu: nguyên, nhên liệu, nông sản thô. Nhập khẩu: máy móc thiết bị.D.xuất khẩu: xe
hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng.
D. xuất khẩu: xe hơi, máy bay, vũ khí. Nhập khẩu: nguyên liệu, năng lượng
Câu 4: Các nước công nghiệp mới được viết tắt tiếng Anh là A. OECD. B. ASEAN. C. NICs. D. G7.
Câu 5: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp
B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
B. Dân số đông và tăng nhanh
C. GDP bình quân đầu người cao
D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao
Câu 7: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so
với nhóm nước đang phát triển là:
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao
B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp
C. Tỉ trọng khu vực I còn cao
D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
Câu 8: Ý nào sau đây không thể hiện tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại:
A. Làm chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu việc làm
B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới
C. làm thay đổi nền kinh tế
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 9: Các tiêu chí nào sau đây biểu hiện trình độ phát triển kinh tế của các nước phát triển?
A. Tỉ trọng GDP/người cao.
B. GDP khu vực dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế.
C. Tỉ trọng cơ cấu lao động khu vực nông nghiệp nhỏ bé. Trang 5
D. Cả 3 tiêu chí trên.
Câu 10: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
A. Nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người thấp
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp
Câu 11: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 12: Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau
A. Chế biến thực phẩm. B. Luyện kim màu.
C. Sản xuất phần mềm.
D. Chế biến dầu mỏ.
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa
nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 14: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành từ:
A. trong suốt thế kỷ XXI.
B. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
C. trong suốt thế kỷ XX
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 15: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 16: Đặc trưng của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
C. tạo sự ra đời của nền tri thức.
D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
Câu 17: . Phân biệt các nước phát triển và đang phát triển dựa vào các chỉ số như:
A. GDP bình quân theo đầu người và chỉ số HDI.
B. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và FDI.
C. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số HDI và tổng GDP.
D. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số FDI, HDI và tuổi thọ trung bình.
Câu 18: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê- ti-ô-pi-a là A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a
C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a Trang 6
D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ
Câu 20: Để phân ra nhóm nước phát triển và đang phát triển cần căn 1 cứ vào tiêu chí nào sau đây?
A. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân trên đầu người.
B. Tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế.
C. Tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế.
D. Tất cả các ý trên đúng. 1 B 6 B 11 C 16 A 2 C 7 A 12 C 17 D 3 C 8 A 13 C 18 A 4 C 9 D 14 D 19 B 5 D 10 C 15 A 20 D
BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ
Câu 33:
Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngoài tang nhanh
D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút
Câu 34: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 35: Hiện nay ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Âu những ngành kinh tế chủ yếu dựa vào công
nghệ thông tin chiếm khoảng
A. từ 20% đến 30% GDP.
B. từ 90% đến 100% GDP.
C. từ 80% đến 90% GDP.
D. từ 45% đến 50% GDP.
Câu 36: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào?
A. Tìm cách lũng loạn nền kinh tế nước khác.
B. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.
C. Cố gắng bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình.
D. Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác.
Câu 37: Nhân tố giữ vai trò quyết định để một nước đang phát \ rút ngắn, đi tắt, đón đầu tiến kịp
các nước phát triển là
A. phát triển nguồn lao động cả sô' lượng lẫn chất lượng. Trang 7
B. khai thác triệt để các nguồn lực của quốc gia đang có.
C. chính sách phát triển khoa học và công nghệ của quôc gia đó.
D. tranh thủ được vốn và tri thức của các nước phát triển.
Câu 38: Tổ chức kinh tế nào có các nước ở nhiều châu lục làm thành viên nhất?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 39: Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa làm
A. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
B. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
C. thúc đẩy sản xuất phát triển.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 40: Tác động tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là
A. thúc đẩy sản xuất phát triển.
B. tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
C. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 41: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức
liên kết kinh tế khu vực là do
A. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên.
B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên.
C. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực.
D. tạo lập thị trường chung rộng lớn.
Câu 42: Yêu tô nào dưới đây là đặc điểm của kinh tê tri thức?
A. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát.
B. Trong cơ cấu kinh tê, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu.
C. Công nghệ chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: cơ giới hóa và chuyên mồn hóa.
D. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu.
Câu 43: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế B. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực
C. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại
D. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên
Câu 44: Quỹ tiền tệ quốc tế và Ngân hàng Thế giới có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 45: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ?
A. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a. B. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da.
C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba.
D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 46: Yêu cầu nào sau dây để xây dựng nền “Kinh tế tri thị phải cỏ?
A. Lực lượng lao động có tri thức.
B. Nền kinh tế công nghiệp đã phát triển cao.
C. Coi trọng nền giáo dục và đào tạo.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 47: Trong thời đại ngày nay yếu tố có khả năng nâng ca( kinh tế và chính tri của mỗi quốc gia là Trang 8
A. tài nguyên tự nhiên phong phú, lãnh thổ rộng lớn.
B. lực lượng lao động đông, tiền công lao động rẻ.
C. nguồn tri thức của đất nước.
D. tiếp nhận nguồn đầu tư vốn, kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 48: Về lĩnh vực dân cư và nguồn lao động, ý nào sau đây k là kết quả tác động của cách
mạng khoa học kĩ thuật?
A. Phát huy cao dộ sức sáng tạo trong lao động, nâng cao chất cuộc sống.
B. Sự xung đột của các sắc tộc, tôn giáo, tranh giành quyền lực càng tăng.
C. Biến đổi bộ mặt xã hội cả phong cách nội tâm con người.
D. Thay đổi sự phân bố dân cư, phương thức làm việc, học tập V trí.
Câu 49: Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là:
A. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo.
B. Giảm dần nạn thất nghiệp
C. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội.
D. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước,
Câu 50: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:
A. Du lịch, ngân hàng, y tế
B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
C. Hành chính công, giáo dục, y tế
D. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
Câu 51: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. Thành phần chủng tộc
B. Mục tiêu và lợi ích phát triển
C. Lịch sử dựng nước, giữ nước
D. Trình độ văn hóa, giáo dục 31 B 41 A 32 C 42 A 33 D 43 C 34 A 44 A 35 A 45 D 36 B 46 D 37 C 47 C 38 A 48 B 39 C 49 A 40 D 50 B 51 B
BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
Câu 1: Mặt tích cực và tiêu cực của các công ti xuyên quổc gia biểu hiện là
A. vừa liên kết thông nhất thị trường thế giới vừa độc quyền kinh tế.
B. vừa phân phối hàng hoá nhanh chóng, vừa nâng giá trị hàng hoá để có nhiều lợi nhuận. Trang 9
C. vừa chuyển giao kĩ thuật công nghệ cho các nước, vừa triệt tiêu kĩ thuật công nghệ của các nước được giao.
D. vừa tranh thủ bán hàng hoá, vừa gây bất ổn cho thị trường.
Câu 2: Thải vào khí quyển một lượng lớn khí thải thường là các quốc gia thuộc nhóm nước
A. các nước đang phát triển. B. các nước giàu.
C. các nước phát triển.
D. các nước chậm phát triển.
Câu 3: Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của A. toàn nhân loại.
B. các nước phát triển.
C. các tổ chức quốc tế.
D. các quốc gia giàu có.
Câu 4: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.
Câu 5: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có tổng GDP cao nhất?
A. Diễn đàn hợp tác châu Á Thái Bình Dương (APEC).
B. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ (NAPTA).
C. Liên minh châu Âu (EU).
D. Hiệp hội các quôc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 6: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.
B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệ
C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện
D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 7: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Xuất hiện nhiều động đất
B. Nhiệt độ Trái Đất tăng
C. Bang ở vùng cực ngày càng dày
D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 8: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở
A. các nước đang phát triển.
B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước phát triển.
D. khu vực châu Phi.
Câu 9: Theo Liên hiệp quốc, hiện có hơn 1 tỉ người của các nước đang phát triển đang trong tình trạng A. thiếu ăn.
B. bị bệnh hiểm nghèo.
C. thiếu nước sạch. D. thất học
Câu 10: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển
D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 11: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển? A. O3 B. CH4 C. CO2 D. N2O
Câu 12: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là Trang 10
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
Câu 13: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.
Câu 14: Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Bắc Mĩ. C. Tây Á.
D. Châu Đại Dương.
Câu 15: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính
B. Ô nhiễm môi trường
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt
D. Động đất và núi lửa
Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là hệ quả toàn cầu hoá kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển.
B. Phân công lao động quốc tế sâu và rộng,
C. Tăng đầu tư nước ngoài.
D. Giá cả hàng xuất khẩu của mỗi nước sẽ tăng có lợi cho các nước
Câu 17: Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XIX.
B. Nửa sau thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XXI.
Câu 18: Dân sô thê giới tăng nhanh dẫn đên bùng nô dân so xảy ra ( giai đoạn nào sau đây?
A. Vào nửa dầu thế kỉ XX.
B. Vào những năm cuối thế kỉ XX.
C. Vào nửa sau thế kỉ XX
D. Vào đầu thế kỉ XXI.
Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Xây dựng D. Dịch vụ
Câu 20: Sự hợp tác giữa các công ti thuộc nhiều quốc gia khác nhí để tạo nên một sản phẩm đó là biểu hiện của
A. sự lũng đoạn kinh tế của các công ti xuyên quốc gia.
B. sự phân công lao động quốc tế càng rộng và sâu.
C. sự phụ thuộc lẫn nhau về khoa học công nghệ.
D. khu vực hoá kinh tế. 1 A 11 C 2 C 12 C 3 A 13 A 4 B 14 A 5 A 15 B 6 A 16 D 7 B 17 B 8 A 18 C 9 A 19 B 10 B 20 B
BÀI 5: CHÂU PHI- MĨ LA TINH- CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á Trang 11
Câu 1: Nhận xét không đúng về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
D. Nghèo tài nguyên khoáng sản
Câu 2: Đặc điểm nền kinh tế của các nước Tây Nam Á và Trung Á có điểm giống nhau về cơ cấu kinh tế là:
A. cân đối giữa các ngành công - nông nghiệp và dịch vụ.
B. nặng về dịch vụ và nông nghiệp.
C. nặng về nông nghiệp và công nghiệp.
D. công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao và mang lại nhiêu lợi tức nhất.
Câu 3: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của các nước Tây Nam Á và Trung Á là
A. địa hình phần lớn là núi cao, rừng rậm, đồng bằng rộng lớn.
B. địa hình phần lớn là núi đá, hoang mạc, đất trồng hiếm,
C. địa hình chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc xen kẽ.
D. địa hình chủ yếu là các hồ băng hà, ốc đảo, hoang mạc.
Câu 4: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 5: Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do
A. Khí hậu khô hạn.
B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C. Rừng bị khai phá quá mức.
D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 6: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển:
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiếu lao động có trình độ
C. Khủng bố chính trị.
D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế.
Câu 7: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. Địa hình cao
B. Khí hậu khô nóng.
C. Hình dạng khối lớn
D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
Câu 8: Vùng núi nổi tiếng nhất ở Mĩ Latinh là A. Anđét. B. Anpơ. C. Antai. D. Coocdie.
Câu 9: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã
A. Nhanh chóng tàn phá môi trường.
B. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.
C. Giữ được nguồn nước ngầm.
D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.
Câu 10: Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là do
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động
C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài
D. Phần lớn người dân không có đất canh tác Trang 12
Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột dai dẳng giữa Ixraen và Palextin là
A. tranh giành nguồn nước và đất đai.
B. bất đồng về tôn giáo và các tổ chức cực đoan.
C. tranh giành khai thác tài nguyên dầu mỏ.
D. sự can thiệp của thế lực bên ngoài.
Câu 12: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
Câu 13: Tây Nam Á có nguồn dầu khí tập trung nhiều ở khu vực A. phía tây. B. phía đông. C. ven biển Caxpi. D. ven vịnh Pecxich.
Câu 14: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. Thị trường tiêu thụ
B. Có nhiều loại đất khác nhau
C. Có nhiều cao nguyên
D. Có khí hậu nhiệt đới
Câu 15: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. Đều nằm ở vĩ độ rất cao
B. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
C. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.
D. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản
Câu 16: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do:
A. Có ngành du lịch phát triển.
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
Câu 17: Đặc điểm nổi bật nào của dân cư Mĩ Latinh hiện nay?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp.
B. Phân bố dân cư đồng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Tỉ lệ dân nông thôn cao.
Câu 18: Trung Á có nền văn hóa phong phú, tiếp thu cả giá trị văn hóa của phương Đông và phương Tây nhờ vào
A. giáp Trung Quốc và Liên Bang Nga.
B. có con đường tơ lụa đi qua.
C. giáp Ấn Độ và Đông Âu.
D. giao thông thuận lợi.
Câu 19: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Hồi. D. Do Thái.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới
B. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm
C. Có số dân đông
D. Dân số đang già hóa
Câu 21: Nguồn tài nguyên quan trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á là A. Than và uranium
B. Dầu mỏ và khí tự nhiên
C. Sắt và dầu mỏ
D. Đồng và kim cương
Câu 22: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. Trang 13
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
Câu 23: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Cải cách ruộng đất không triệt để
B. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
C. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
D. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
Câu 24: Trung Á thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây do:
A. Ớ vị trí cầu nôi giữa châu Á - châu Âu.
B. Nằm trên đường di cư của nhiều dân tộc.
C. Có “con đường tơ lụa” đi qua.
D. Có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
Câu 25: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tăng cường
hoạt động ở Tây Nam Á và Trung Á?
A. Có dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng.
B. Có dầu mỏ và Hồi giáo cực đoan.
C. Đa sắc tộc và đa tôn giáo.
D. Tranh giành đất đai và nguồn nước ngọt.
Câu 26: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do
A. Chiến tranh ở các vùng nông thôn
B. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh
C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm
D. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi 1 12 23 2 13 25 3 14 26 4 15 5 16 6 17 7 18 8 19 9 20 10 21 11 22 Trang 14