Đề cương ôn tập môn địa lí 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập môn địa lí 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có đáp án và lời giải được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang. Đề thi bao gồm phần thi trắc nghiệm và câu hỏi tự luận theo các bài từ bài.  Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng tham khảo.

 

Trang1
ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAKÌII
NĂMHỌC2020-2021
MÔN:ĐA LÍ 10
I.
PHẦNTRẮCNGHIỆM
Câu1.1.Vai tròchủđạocủangànhsảnxuấtcôngnghiệp đượcthểhiện
A.
cungcấp hầuhết tư liệu sản xuất.
B.
thúcđẩytăngtrưởng kinhtế.
C.
sảnxuất ranhiềusản phẩm mới.
D.
khaitháchiệuquảtàinguyênthiênnhiên.
Câu1.2. Điểmgiốngnhau cơbản củahaigiai đoạnsản xuất côngnghiệp là
A. cùngtácđộngvào đối tượnglao độngđểtạo ra nguyên liệu.
B. cùngchếbiến nguyênliệu đểtạorasản phẩm tiêu dùng
C. đềusảnxuấtbằngthủcông.
D. đều sản xuất bằngmáymóc.
Câu1.3. Đặcđiểm nàosau đâykhông đúngvới ngànhcôngnghiệp?
A.
Sảnxuấtbaogồmhaigiai đoạn
B.
Sảnxuất phân tán trongkhônggian
C.
Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt
chẽđểtạorasản phẩm cuối cùng
D.
Sản xuất cótính tập trungcao độ
Câu2.1. Nhân tố tựnhiên quan trọngnhất ảnhhưởngtới sựphát triển vàphân bố ngành côngnghiệplà
A.
khíhậu.
B.
khoángsản
C.
biển
D.
rừng
Câu 2.2. Côngnghiệp cótácdụngthúc đẩysựphát triển của
A.
cácngành kinhtế.
B.
nôngnghiệp.
C.
giaothôngvậntải.
D.
thươngmại.
Câu2.3. Việcphân loạicácngành côngnghiệpthành côngnghiệp nặng,côngnghiệp nhẹdựavào
A.côngdụngkinh tếcủasản phẩm.B.nguồngốc sản phẩm
C.tính chất sởhữu củasảnphẩm D. tínhchất tácđộngđến đối tượnglaođộng
Câu3.1. Tính chấthai giaiđoạn củangành sảnxuất côngnghiệplà do
A. trình độsản xuất.
B. đốitượnglao động.
C. máymóc, thiết bị.
D. trìnhđộ lao động
Câu 3.2.Nhân tố nào sau đâygiúp ngành côngnghiệp phân bố ngàycàng hợp lí hơn?
A. Dâncưvànguồnlaođộng.
B. Thịtrường.
C. Đườnglốichínhsách.
D. Tiến bộ khoahọckĩ thuật.
Câu3.3. Nhân tốcó ảnhhưởngđến việclựachọnđịađiểm xâydựngkhu côngnghiệp là
A.
tàinguyênthiênnhiên.
B.
vị trí địalí.
C.
dâncưvànguồnlao động.
Trang2
D.
cơsởhạtầng.
Câu4.1. Ýnào sauđâyđúngvớivai trò củangànhsản xuất côngnghiệp?
A.
Sảnxuất ramột khối lượngcủacảivật chất rấtlớn cho xãhội.
B.
Cungcấp lươngthựcthựcphẩm cho con người.
C.
Làcơsởđểpháttriển ngànhchănnuôi.
D.
Tạoramốiliên hệkinhtế, xãhội giữacácđịaphương,cácnước.
Câu 4.2. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển
vàphân bố ngành côngnghiệp?
A.
Vịtrí địalí.
B.
Tiếnbộ khoahọckĩ thuật.
C.
Cơsở hạtầng, cơsở vậtchất kĩthuật.
D.
Thịtrường
Câu 4.3. Phát biểu nào sauđâykhông đúngvới đặcđiểm củacôngnghiệp?
A.
Sảnxuấtcôngnghiệpbaogồm haigiaiđoạn.
B.
Sảnxuất côngnghiệpphụ thuộcvào điều kiện tựnhiên.
C.
Sảnxuấtcôngnghiệpcó tínhtậptrungcaođộ.
D.
Sảnxuấtcôngnghiệpđượcphâncôngtỉmỉ và có sựphối hợpgiữanhiềungành.
Câu5.1. Ýnào sauđâykhôngđúngvới vaitrò củangành côngnghiệp?
A.
Sảnxuất ramộtkhối lượngcủacải vật chấtrấtlớn.
B.
Cungcấp hầuhết các tư liệu sảnxuất chocácngànhkinh tế.
C.
Tạoracácsảnphẩm tiêudùngcógiá trị,gópphần pháttriển kinhtế.
D.
LuônchiếmtỉtrọnglớnnhấttrongcơcấuGDP.
Câu5.2. Ýnào sauđâykhôngđúngvớitính chất tập trungcaođộ củacôngnghiệp?
A.
Tậptrungtư liệusảnxuất.
B.
Thuhút nhiềulao động.
C.
Tạorakhốilượnglớnsản phẩm.
D.
Cần khônggian rộnglớn.
Câu 5.3. Tính chất tập trungcao độ trongcôngnghiệp đượcthểhiện rõở việc
A. làmratưliệu sảnxuất vàsản phẩmtiêu dùng.
B. phânphốisản phẩmcôngnghiệp trênthịtrường.
C. tập trungtư liệu sản xuất, nhân côngvàsản phẩm.
D. tập trungnhiều điểm côngnghiệp vàxí nghiệpcôngnghiệp.
Câu6.1. Ýnào sauđâykhôngchínhxácvềđặcđiểm củangànhcôngnghiệp?
A.
Sảnxuấtcôngnghiệpgồm nhiềungành phứctạp.
B.
Côngnghiệpngàycàngsảnxuấtranhiềusảnphẩm mới.
C.
Sảnxuất côngnghiệpđượcphân côngtỉ mỉ.
D.
Cósựphốihợp giữanhiềungành đểtạorasảnphẩmcuốicùng.
Câu6.2. Ngành sản xuất côngnghiệp khácvới ngành nôngnghiệp ởchỗ
A. đấttrồnglà tư liệu sảnxuất.
B. ytrồng, vật nuôi làđối tượnglao động.
C. phụthuộcchặt chẽvàođiều kiện tựnhiên.
D. ítphụ thuộcvào điềukiện tựnhiên.
Câu 6.3. Một trongnhữngtiêu chí quan trọngđểđánh giátrình độ phát triển kinh tếcủamột nướclà
A.
tỉtrọngngànhcôngnghiệptrongcơcấuGDP.
B.
tỉ trọngngành nôngnghiệp trongcơ cấuGDP.
C.
tỉ trọnglao độngtrong ngànhcôngnghiệp.
D.
tỉ trọnglao độngtrong ngành nôngnghiệp.
Câu7.1 Cácnhân tốảnhhưởngđến sựphát triểnvàphânbố côngnghiệpbaogồm
A.
dâncư-nguồn lao động,thị trường, khoahọc- kĩ thuật.
Trang3
B.
vị trí địalí, tựnhiên vàkinh tế-xãhội.
C.
tựnhiên, kinh tế,chính trị.
D.
khoángsản,khí hậu,nguồn nước,đất, rừng,biển.
Câu7.2.Nhân tốcó tínhchất quyếtđịnh đếnsựpháttriển vàphân bốcông nghiệplà
A. Dâncư,nguồnlaođộng.
B. Thịtrường.
C. Cơsỏ hạtầng, vất chấtkĩ thuật.
D. Đườnglối chínhsách.
Câu 7.3. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất
côngnghiệpvì
A.
côngnghiệp là tập hợp cáchoạt độngsản xuấtđểtạo rasản phẩm.
B.
côngnghiệpcótính chấttập trungcaođộ.
C.
côngnghiệpgồmnhiềungànhphứctạp.
D.
côngnghiệp có hai giaiđoạn sản xuất.
Câu 8.1. Vai trò quantrọngcủacôngnghiệp ởnôngthôn và miền núiđượcxácđịnh là
A. Nângcao đờisốngdâncư.
B. Cảithiện quảnlí sảnxuất.
C. Xoáđóigiảmnghèo.
D. Côngnghiệphoánôngthôn.
Câu8.2. Trình độphát triển côngnghiệp hoácủa một nướcbiểuthị ở
A. Trìnhđộpháttriển vàsựlớn mạnh vềkinh tế.
B. Sựphát triểnmạnh mẽcủakhoahọckĩ thuật.
C. Trìnhđộlaođộngvàkhoahọckĩ thuậtcủamộtquốcgia.
D. Sứcmạnh an ninh, quốcphòngcủamột quốcgia.
Câu8.3.Ngànhcôngnghiệpnănglượngbaogồm nhữngphânngành nàosauđây?
A.
Khaithácdầu khí, côngnghiệp luyện kim vàcơ khí.
B.
Côngnghiệp điệnlực,hóachấtvà khaithácthan.
C.
Khaithác gỗ, khaithácdầukhí vàcôngnghiệpnhiệtđiện.
D.
Khaithácthan, khaithácdầukhí và côngnghiệpđiệnlực.
Câu9.1.Dầu mỏtậptrungnhiềunhấtở khuvực nào sauđây?
A.
BắcMĩ.
B.
ChâuÂu.
C.
TrungĐông.
D.
ChâuĐạiDương.
Câu9.2. Phát biểu nào sau đâyđúngvới sựphânbố củangànhcôngnghiệp khaithácthan?
A.Gầnvới vùngnguyênliệu B.Gầnđầumốigiaothông
C.Gắn với thị trườngtiêu thụ D,Gắn vớicácđô thịlớn
Câu9.3. Khoángsản nàosauđâyđượccoi là“vàngđen”củanhiều quốcgia?
A.
Than.
B.
Dầumỏ.
C.
Sắt.
D.
Mangan.
D. thựcphẩm,mỹphẩm.
Câu10.1.Ýnàosau đâykhôngphảivai tròcủangànhcôngnghiệpđiện lực?
A. Đẩymạnh tiến bộ khoahọc-kĩ thuật.
B. Là cơsở đểphát triểnnền côngnghiệp hiệnđại.
C. Đápứngđờisốngvănhóa, vănminh củaconngười.
D. Làmặt hàngxuất khẩu cógiátrị củanhiều nước.
Câu 10.2. Ởnướcta,vùngthan lớnnhất đangkhai thácthuộctỉnh
Trang4
A.
LạngSơn.
B.
HòaBình.
C.
CàMau.
D.
QuảngNinh.
Câu10.3Nhìnvào sản lượngđiện bình quântheo đầu ngườicó thểđánhgiá được
A.
tiềm năngthủyđiệncủa một nước
B.
sảnlượngthan khai tháccủamột nước
C.
tiềmnăngdầu khí củamột nước
D.
trìnhđộphát triểnvàvănminhcủađấtnước
Câu11.1. Cho bảngsố liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI, THỜI
KÌ1950 2013
Năm
Sảnphẩm
1950
1960
1990
2003
2010
2013
Than(triệu tấn)
1820
2603
3387
5300
6025
6859
Dầumỏ(triệutấn)
523
1052
3331
3904
3615
3690
Điện(tỉkWh)
967
2304
11832
14851
21268
23141
Thép(triệu tấn)
189
346
770
870
1175
1393
(Nguồn: số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam,
2017)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kì 1950 - 2013, dạng
biểuđồnào thích hợp nhất?
A.miền B. cột C.đường D. tròn
Câu11.2. Ởnướctahiệnnay, dầu mỏ đangkhaithácnhiều ở vùng
A. ĐồngbằngsôngHồng.
B. BắctrungBộ.
C. ĐôngNamBộ.
D. DuyênhảiNam TrungBộ.
Câu11.3.Thanlànhiênliệucủangànhnàosauđây?
A.
Thủyđiện.
B.
Điệntử.
C.
Thựcphẩm.
D.
Nhiệtđiện.
Câu12.1.Nướcnàosau đâycótrữlượngdầumỏlớnnhấttrênthếgiới?
A.HoaKì B.A-rậpXê-ut C. ViệtNam. D. TrungQuốc
Câu12.2. Cho bảngsố liệu:
SẢNLƯỢNGĐIỆNCỦAIN-ĐÔ--XI-ANĂM2010VÀNĂM2016
(đơnvịtính: tỉkwh)
Năm
2010
2015
Sảnlượngđiện
17,5
23,9
(Nguồn:Niên giám thống kêViệt Nam 2017, NXB Thống kê2018)
Theobảngsốliệu, sản lượngđiên củaIn-đô-nê-xi-anăm 2016so với năm2010 tăng
A. 5,6tỉ kwh. B.6,5 tỉ kwh. C. 7,2 tỉkwh. D. 7,5 tỉ kwh.
Câu12.3. Cho bảngsố liệu:
TỐCĐỘTĂNGTRƯỞNGSẢNLƯỢNGTHAN,ĐIỆN CỦAẤNĐỘ GIAIĐOẠN2010–2017
(Đơnvịtính:%)
Trang5
Năm
2010
2017
Than
100
154
Điện
100
127
(Nguồn:Niên giám thống kêViệt Nam 2019, NXB Thống kê2020)
Căncứbảnsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngvềtốcđộtăngtrưởngsảnlượngtan,điệncảẤnĐộnăm2010 vànăm 2017?
A.Điên tăngnhanh hơnthan. B. Than vàđiện đều khôngtăng
C.Than tăngnhanh hơnđiện. D. Điệntăngnhanh,thankhôngtăng.
Câu13.1. Cho bảngsố liệu:
SẢNLƯỢNGDẦUTHÔKHAITHÁCCỦAVIỆTNAMGIAIĐOẠN 2016-2019
(Đơnvị tính: triệu tấn)
Năm
2016
2017
2018
2019
Sảnlượngdầuthô
17
15
14
13
(Nguồn:Niên giám thống kêViệt Nam 2018, NXB Thống kê2019)
Căncứbảngsốliệu,nhậnxétnàosađâyđúngvềsảnlượngdầuthôkhaitháccủaViệtNamgiaiđoạn2016 2019?
A.Đềutăng. B. Ổn định. C.Tăngmạnh. D.Đều giảm
Câu13.2. Trongcơ cấusản lượngđiệncủathếgiới hiệnnay, ngànhchiếm tỷtrọngcaonhất là:
A.Nhiệtđiện. B.Thủyđiện.
C.Điệnnguyêntử. D. Các nguồn nănglượngtự nhiên.
Câu 13.3. Cách mạngkhoahọc kỹthuật đã làmchocơ cấu sửdụngnănglượngbiến đổi theo hướng:
A. Thanđágiảmnhanhđểnhường chỗcho dầumỏ vàkhíđốt.
B.
Thanđá,dầukhíđangdầntừngbướcnhườngchỗchothủynăng,nănglượnghạtnhânvàcácnguồnnănglượngkhá
c.
C. Thủyđiện đangthaythế dần cho nhiệtđiện.
D. NguồnnănglượngMặt Trời, nguyêntử, sứcgió đangthaythếchocủi, than đá, dầu khí.
Câu14.1. Côngnghiệp đượcchia làm hainhómA ,Blà dựavào:
A.Tính chất và đặcđiểm. B.Trìnhđộpháttriển.
C.Côngdụngkinhtếcủasảnphẩm. D.Lịchsửpháttriểncủa cácngành.
Câu14.2.TỉtrọngđónggópcủanhanhcôngnghiệptrongGDPcủamộtnướcmàcaosẽphảnánhđượcrõnhất
A.
Cácnghànhcôngnghiệptrọngđiểm củanướcđó.
B.
Trìnhđộ phát triển kinhtếcủanướcđó.
C.
Tổngthu nhập củanướcđó.
D.
Bìnhquân thunhậpcủanướcđó.
Câu14.3. NhàmáylọchóadầuDungQuất của Việt Nam thuộctỉnh nàosau đây?
A.QuảngNgãi. B.NinhThuận.
C.BàRịa-VũngTàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu15.1:Sản phẩm côngnghiệp điện tử-tin họcthuộc nhóm máytínhlà
A. thiêt bị côngnghệ, phần mềm.
B. linhkiện điện tử,cácvi mạch.
C. tivi màu,đồ chơiđiệntử,catset.
D. Máyfax, điện thoại, mạngviba
Câu15.2:Sảnphẩm của nhánhcôngnghiệp điệntử-tin họcbaogồm :
A. Máycôngcụ, thiết bịđiện tử, thiết bị viễn thông.
B. Thiếtbị điện tử, máycắtgọt kim loại, máynh .
C. Máytinh, thiết bị điệntử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. Thiếtbị viễn thông,thiết bị điệntử, máycắtgọt kim lại,máytính.
Trang6
Câu 15.3: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử -
tin họcnào sauđây?
A.
Máytính.
B.
Thiếtbị điện tử.
C.
Điệntửviễnthông.
D.
Điệntửtiêudùng.
Câu 16.1: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nghành công nghiệp điện tử - tin học
nàosau đây?
A.
Máytính.
B.
Thiếtbị điện tử.
C.
Điệntửtiêudùng.
D.
Thiếtbịviễnthông.
Câu16.2:Côngnghiệpđiện tử -tin họcthuộc nhóm thiết bi điên tử là
A. thiết bị côngnghệ, phầnmềm.
B. linhkiệnđiện tử,các vi mạch.
C. tivimàu,đồ chơiđiệntử,catset.
D. Máyfax, điẹn thoại, mạngviba
Câu16.3:Côngnghiệp điện tử -tinhọcthuộc nhómthiết bị điện tửtiêu dùnglà
A. thiết bị côngnghệ, phầnmềm.
B. linhkiệnđiện tử,các vi mạch.
C. tivimàu,đồ chơiđiệntử,catset.
D. Máyfax, điẹn thoại, mạngviba
Câu 17.1: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc
giatrênthếgiới ?
A. Côngnghiêpcơkhí.
B. Côngnghiệp nănglượng.
C. Côngnghiệp điệntử -tin học.
D. Côngnghiệpsảnxuấthàngtiêu dùng.
Câu17.2:Ýnào sauđâykhông khải làđặcđiểm củangành côngnghiệp điện tử-tin học.
A. Ít gâyônhiễmmôitrường.
B. Khôngchiếmdiệntíchrộng.
C. Khôngtiêuthụnhiềukimloại,điện, nước.
D. Khôngyêucầucaovề trìnhđộlaođộng.
Câu17.2:Ýnào sauđâykhông khải làđặcđiểm củangành côngnghiệp điện tử-tin học.
A.
Ítgâyônhiễmmôitrường.
B.
Khôngchiếmdiệntíchrộng.
C.
Khôngtiêuthụnhiềukimloại,điện, nước.
D.
Khôngyêucầucaovề trìnhđộlaođộng.
Câu17.3:Ýnàosauđâylàđặcđiểm củangànhcôngnghiệpđiện tử-tin học.
A.
Gâyônhiễm môi trường.
B.
Chiếmdiệntíchrộng.
C.
Tiêuthụnhiềukimloại,điện,nước.
D.
Yêucầucao vềtrìnhđộ laođộng.
Câu18.1:Đốivớingànhcôngngiệpcơ khí ,yếutố cóýnghĩaquyết địnhhàngđầu là:
A. Dâncư vàlao động
B. Thịtrườngtiêu thụ
C. Tiếnbộ vàkhoa họckỹthuật
D. Tàinguyênthiênnhiên
Câu 18.2:Ngành côngnghiệp đóngvai trò quan trọngnhấttrong việcthựchiện cuộccách mạngkĩ thuật
Trang7
,nângcaonăngsuấtlao độnglà
A. Luyệnkim
B. Cơ khí
C. Hoáchất
D. Côngnghiệp sản xuấthàngtiêu dùngvàchếbiến thựcphẩm
Câu18.3:Tủ lạnh, máygiặt là sản phẩm củanhóm nghànhcôngnghiệp cơkhínào sauđây?
A.
Cơ khí hàngtiêudùng
B.
Cơ khí thiết bịtoànbộ
C.
Cơ khí máycôngcụ
D.
Cơ khí chính xác.
Câu19.1:Nhữngnướcnào sauđâycóngành dệt-mayphát triển?
A. TrungQuốc,ẨnĐộ,HoaKì,ĐanMạch.
B. TrungQuốc,ÁnĐộ, HoaKì,Nhật Bản.
C. TrungQuốc,ÁnĐộ, HoaKì,Phần Lan.
D. TrungQuốc,Ắn Độ,HoaKì,NaUy.
Câu19.2:Ngành nàoquantrọngnhấttrongcôngnghiệpsảnxuất hàngtiêudùng?
A.
Sànhsứ
B.
ThủyTinh
C.
Dệtmay
D.
Da giày
Câu 19.3:Thị trườngtiêuthụhàngdệt maylớn nhấthiện naylà?
A.
HoaKì
B.
EU
C.
ẤnĐộ
D.
TrungQuốc
Câu20.1:Côngnghiệp sảnxuất hàngtiêu dùngbao gồm :
A. Thịt,cáhộp vàđônglạnh, rau quảsấy.
B. Dệt-may, chếbiếnsữa, sành-sứ-thủytinh.
C. Nhựa,sành-sứ-thủytinh,nướcgiải khát.
D. Dệt-may,dagiầy,nhựa, sành -sứ-thủytinh.
Câu20.2:Nguyênliệu chủyếucủangànhcôngnghiệpthựcphẩmkhôngphải làsảnphẩmcủangành
A. trồngtrọt.
B. côngnghiệp,
C. chănnuôi.
D. thuỷsản.
Câu20.3:Côngnghiệp thựcphẩm phânbố rộngkhắp trên thế giới, khôngphải vì
A. nguồnnguyên liệuphongphúkhắp noi.
B. nguồnlao độngdồi dàoở khắp cácnước,
C. thịtrườngtiêuthụ sảnphẩmrộnglớn.
D. hànghoácó khảnăngxuất khẩu rộngrãi.
Câu21.1:Phát biểu nàosau đâykhông đúngvới côngnghiệp thựcphẩm?
A. Cácnướcphát triển thườngtiêu thụrất nhiều thựcphẩm chếbiến.
B. Ởnhiều nướcđangphát triển,ngành cóvai tròchủđạo về giá trị.
C. Sảnphẩm củangành côngnghiệp nàyrất phong phú vàđadạng.
D. Ngànhnàychỉ phânbố tập trungởmột sốquốcgiatrên thếgiới.
Câu21.2:Ýnào dưới đâykhông phải làvai trò củangành côngnghiệp sảnxuất hàngtiêu dùng?
A. Giảiquyết côngănviệclàm chonhiều lao động.
B. Nângcaochất lượngcuộcsốngconngười.
C. Khôngcó khảnăngxuất khẩu.
D. Phụcvụchonhucầuconngười.
Trang8
Câu21.3:Ngànhcôngnghiệp sảnxuất hàngtiêudùngchịuảnhhưởngnhiềubởi
A. Việcsửdụngnhiênliệu, chi phívận chuyển.
B. Thời gian và chi phíxâydựngtốnkém.
C. Laođộng,nguyênliệuvàthịtrườngtiêuthụ.
D. Nguồnnhiênliệu vàthịtrườngtiêuthụ.
Câu22.1:Hìnhthứctổchứclãnhthổ côngnghiệpđơngiản nhấtlà
A. Vùngcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung.
C. Điểmcôngnghiệp.
D. Trungtâm côngnghiệp.
Câu22.2:Ýnào sauđâykhôngphải làđặcđiểmchínhcủakhu côngnghiệp tập trung?
A.
Córanhgiới rõràng,vịtrí thuậnlợi.
B.
Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
C.
Tập trungtươngđối nhiều xí nghiệp.
D.
Sảnxuất cácsảnphẩm dểtiêu dùng,xuất khẩu.
Câu 22.3:Một trongnhữngđặc điểm chính củakhu côngnghiệp tập trung là
A. Cócácxínghiệp hạtnhân.
B. Bao gồm1 đến2 xínghiệp đơnlẻ.
C. Khôngcómốiliênhệ giữa cácxínghiệp.
D. Cócácxínghiệp hỗ trợsảnxuấtcôngnghiệp.
Câu 23.1: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên
hệchặtchẽvềsảnxuất , kĩ thuật , côngnghệlà đặcđiểm của.
A. Điểmcôngnghiệp.
B. Vùngcôngnghiệp.
C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Khucôngnghiệptập trung.
Câu 23.2:Ýnào sauđâylà một trongnhữngđặcđiểmcủavùngcôngnghiệp ?
A. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
B. Córanhgiới rõràng,vịtríthuận lợi.
C. Cócácngànhphụcvụvàbổtrợ.
D. Khucôngnghiệptập trung.
Câu23.3:Hìnhthứctổ chứclãnh thổ côngnghiệpnào sauđâycó quymô lớn nhất?
A. Điểmcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung.
C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Vùngcôngnghiệp.
Câu 24.1: Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ
côngnghiệpnào ?
A. Điểmcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung.
C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Vùngcôngnghiệp.
Câu 24.2: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối
liênhệvềsảnxuất và có nhữngnét tươngđồngtrongquátrình hình thành côngnghiệp làđặcđiểmcủa
A. Điểmcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung.
C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Vùngcôngnghiệp.
Câu 24.3: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công
Trang9
nghiệptập trungvì
A. Đạtđượchiệu quảkinh tế -xãhội cao.
B. Cónguồn lao độngdồi dào , trình độ cao.
C. Cónhiềungànhnghềthủcôngtruyền thống.
D. Cónguồntài nguyênkhoangsảnphongphú
Câu 25.1: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi
bậtcủa.
A. Vùngcôngnghiệp.
B. Điểmcôngnghiệp.
C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Khucôngnghiệptập trung.
Câu25.2:Ý nàosau đâykhông phải làđặcđiểm củađiểm côngnghiệp?
A. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
B. Khôngcómốiliên hệ giữa cácxí nghiệp.
C. Cómộtvàingành tạo nênhướng chuyênmônhóa.
D. Gồm1 đến2 xínghiệp gần nguồnnguyên–nhiên liệu.
Câu25.3:Ý nào sau đâylà đặcđiểm của trungtâm côngnghiệp?
A. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
B. Khôngcómốiliên hệ giữa cácxí nghiệp.
C. Cócácxí nghiệpnòng cốt.
D. Gồm1 đến2 xínghiệp gần nguồnnguyên–nhiên liệu.
Câu 26.1:Cho bảngsốliệu: Sản lượngđiện nướcta thời kì 1975-2010.
Đ/V:(triệukWh)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
2010
Điện
2,428
3,680
5,230
8,790
14,665
26,682
52,100
91,722
Đểthể hiện tốc độ tăngtrưởngsản lượngđiệnthời kì 1975 – 2010, dạngbiểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểuđồ cột.
B. Biểuđồđường.
C. Biểuđồmiền.
D. Biểuđồtròn.
Câu 26.2:Cho bảngsốliệu: Sản lượngđiện nướcta thời kì 1975-2010.
Đ/V:(triệukWh)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
2010
Điện
2,428
3,680
5,230
8,790
14,665
26,682
52,100
91,722
Đểthể hiện Sản lượngđiện nướcta thời kì 1975-2010, dạngbiểu đồ thíchhợp nhất là
A. Biểuđồ cột.
B. Biểuđồđường.
C. Biểuđồmiền.
D. Biểuđồtròn.
Câu 26.3:Cho bảngsốliệu: Sản lượngthan nướcta thời kì 1950-2003.
Đ/V:(triệutấn)
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than
1,820
2,603
2,936
3,770
3,387
5,300
Đểthể hiện tốc độ tăngtrưởngsản lượngđiệnthời kì 1975 – 2010, dạngbiểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểuđồ cột.
B. Biểuđồđường.
C. Biểuđồmiền.
Trang10
D. Biểuđồtròn.
Câu 27.1:Cho bảngsốliệu: Tốcđộ tăngtrưởngthan, dầumỏ và điệncủathếgiới thời kì 1950-2003.
Đ/V:(triệu%)
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than
100
143,0
161,3
207,1
186,1
291,2
Dầumỏ
100
201,1
146,7
586,2
636,9
746,5
Điện
100
238,3
513,1
852,8
1223,6
1535,8
Nhận xét nào dưới đâylàđúngvềtốcđộ tăngtrưởngcácsản phẩm côngnghiệp của thếgiới thời kì 1950
2003?
A. Than có tốc độ tăngtrưởngkhôngổn định quacácnăm.
B. Đàomỏcótốc độ tăngliên tục quacácnăm.
C. Điệncó tốc độtăngnhanh nhất.
D. Thépcó tốc độ tăngthấp nhất.
Câu 27.2: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì 1950-
2003.
Đ/V:(triệu%)
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than
100
143,0
161,3
207,1
186,1
291,2
Dầumỏ
100
201,1
146,7
586,2
636,9
746,5
Điện
100
238,3
513,1
852,8
1223,6
1535,8
Than,dầumỏ,điện làsảnphẩmcủangànhcôngnghiệp nào?
A.
Nănglượng.
B.
Hóachất.
C.
Sản xuất vật liệuxâydựng
D.
Cơ khí.
Câu27.3:Ýnào dưới đâylàđúngkhi nói vềsảnlượngdầu mỏtrên thếgiới?
A. Cósảnlượngliêntục tăng.
B. Sản lượngkhai thácổn định.
C. Sảnlượngkhai thácliên tục giảm.
D. Sản lượngkhai tháckhôngổn định.
Câu28.1:Thếmạnh để phát triểncôngnghiệp nhiệt điện ở nướcta là
A. nguồn thủynăngphongphú.
B. nguồn nănglượngsạchlớn.
C. tàinguyênrừngtựnhiênrất lớn.
D. cónhiều than,dầu khí.
Câu28.2:Ởnước tađặc điểmnàodướiđâylà sựkhácnhaugiữacác
nhàmáynhiệtđiệnởmiềnBắcvàcácnhàmáynhiệt điện ởmiền Nam?
A. MiềnBắcchạybằngthan,miền Namchạybằngdầu hoặckhí.
B. MiềnBắcnằmgầnvùngnguyênliệu,miềnNamgầncácthànhphố.
C. CácnhàmáyởmiềnNam thường có quymôlớn hơn.
D. Cácnhàmáyở miềnBắc đượcxâydựngsớm hơn các nhàmáyởmiền Nam.
Câu28.3:Cho bảngsốliệu:
SẢNLƯỢNG ĐIỆNVÀ THANỞNƯỚCTAGIAIĐOẠN1995–2014
Sảnphẩm
Năm
1995
2000
2005
2011
2014
Trang11
Điện(TỉkWh)
14,7
26,7
52,1
101,5
140.2
Than(Triệutấn)
8,4
11,6
34,1
46,6
41,7
Nhậnxét nào khôngđúngvềtình hìnhsản xuất điện vàthan ở nướcta giai đoạn 1995-2014?
A. Sảnlượngđiện vàthan đều tăng
B. Sản lượngthantăngnhưngkhôngổnđịnh
C. Tốcđộ tăngtrưởngcủasản lượngthan nhanh hơn điện
D. Từnăm 1995-2014 sản lượngđiện tănggấp 9.53 lần
II.
PHẦNTỰLUẬN
Câu1:Trình bàyvai tròcủangànhcôngnghiệp? Mỗi vai trò lấyví dụ cụ thểchứngminh?
Câu2:VìsaoởcácnướcđangpháttriểnởchâuÁ,trongđócóViệtNamlạiphổbiếnhìnhthứckhucôngnghiệp tập
chung?
Câu3:Cho bảngsốliệusau:“Sản lượngthanvàdầumỏ trênthế giới giaiđoạn1950 –2008”
(Đơnvị: triệutấn)
Năm
1960
1980
2000
2008
Than
2603
3770
4995
6781
Dầumỏ
1052
3066
3741
3929
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác than và dầu mỏ của thế giới giai đoạn 1960
2008Quabiểuđồnhận xéttìnhhìnhkhai thácthanvàdầu mỏtrênthế giới giaiđoạn1960 2008
Câu4:(1đ)Tạisaocôngnghiệpđiệntửtinhọcđượccoilàngànhmũinhọncủanhiềuquốcgiatrênthếgiới?
Câu5:(1đ)Vìsao côngnghiệpchếbiến lươngthựcthựcphẩmlại phânbốrộngrãi trênthếgiới?
Câu6:(1đ)Tạisaongànhdệtmayđóngvaitròchủđạovàquantrọngcủacôngnghiệpsảnxuấthàngtiêudùng?
----------------------------Hết----------------------------
| 1/11

Preview text:

ĐỀCƯƠNGÔNTẬPGIỮAKÌII NĂMHỌC2020-2021 MÔN:ĐỊA LÍ 10 I. PHẦNTRẮCNGHIỆM
Câu1.1.Vai tròchủđạocủangànhsảnxuấtcôngnghiệp đượcthểhiện
A. cungcấp hầuhết tư liệu sản xuất.
B. thúcđẩytăngtrưởng kinhtế.
C. sảnxuất ranhiềusản phẩm mới.
D. khaitháchiệuquảtàinguyênthiênnhiên.
Câu1.2. Điểmgiốngnhau cơbản củahaigiai đoạnsản xuất côngnghiệp là
A. cùngtácđộngvào đối tượnglao độngđểtạo ra nguyên liệu.
B. cùngchếbiến nguyênliệu đểtạorasản phẩm tiêu dùng
C. đềusảnxuấtbằngthủcông.
D. đều sản xuất bằngmáymóc.
Câu1.3. Đặcđiểm nàosau đâykhông đúngvới ngànhcôngnghiệp?
A. Sảnxuấtbaogồmhaigiai đoạn
B. Sảnxuất phân tán trongkhônggian
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt
chẽđểtạorasản phẩm cuối cùng
D. Sản xuất cótính tập trungcao độ
Câu2.1. Nhân tố tựnhiên quan trọngnhất ảnhhưởngtới sựphát triển vàphân bố ngành côngnghiệplà A. khíhậu. B. khoángsản C. biển D. rừng
Câu 2.2. Côngnghiệp cótácdụngthúc đẩysựphát triển của A. cácngành kinhtế. B. nôngnghiệp. C. giaothôngvậntải. D. thươngmại.
Câu2.3. Việcphân loạicácngành côngnghiệpthành côngnghiệp nặng,côngnghiệp nhẹdựavào
A.côngdụngkinh tếcủasản phẩm.B.nguồngốc sản phẩm
C.tính chất sởhữu củasảnphẩm
D. tínhchất tácđộngđến đối tượnglaođộng
Câu3.1. Tính chấthai giaiđoạn củangành sảnxuất côngnghiệplà do A. trình độsản xuất. B. đốitượnglao động. C. máymóc, thiết bị. D. trìnhđộ lao động
Câu 3.2.Nhân tố nào sau đâygiúp ngành côngnghiệp phân bố ngàycàng hợp lí hơn?
A. Dâncưvànguồnlaođộng. B. Thịtrường. C. Đườnglốichínhsách.
D. Tiến bộ khoahọckĩ thuật.
Câu3.3. Nhân tốcó ảnhhưởngđến việclựachọnđịađiểm xâydựngkhu côngnghiệp là A. tàinguyênthiênnhiên. B. vị trí địalí.
C. dâncưvànguồnlao động. Trang1 D. cơsởhạtầng.
Câu4.1. Ýnào sauđâyđúngvớivai trò củangànhsản xuất côngnghiệp?
A. Sảnxuất ramột khối lượngcủacảivật chất rấtlớn cho xãhội.
B. Cungcấp lươngthựcthựcphẩm cho con người.
C. Làcơsởđểpháttriển ngànhchănnuôi.
D. Tạoramốiliên hệkinhtế, xãhội giữacácđịaphương,cácnước.
Câu 4.2. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển
vàphân bố ngành côngnghiệp? A. Vịtrí địalí.
B. Tiếnbộ khoahọckĩ thuật.
C. Cơsở hạtầng, cơsở vậtchất kĩthuật. D. Thịtrường
Câu 4.3. Phát biểu nào sauđâykhông đúngvới đặcđiểm củacôngnghiệp?
A. Sảnxuấtcôngnghiệpbaogồm haigiaiđoạn.
B. Sảnxuất côngnghiệpphụ thuộcvào điều kiện tựnhiên.
C. Sảnxuấtcôngnghiệpcó tínhtậptrungcaođộ.
D. Sảnxuấtcôngnghiệpđượcphâncôngtỉmỉ và có sựphối hợpgiữanhiềungành.
Câu5.1. Ýnào sauđâykhôngđúngvới vaitrò củangành côngnghiệp?
A. Sảnxuất ramộtkhối lượngcủacải vật chấtrấtlớn.
B. Cungcấp hầuhết các tư liệu sảnxuất chocácngànhkinh tế.
C. Tạoracácsảnphẩm tiêudùngcógiá trị,gópphần pháttriển kinhtế.
D. LuônchiếmtỉtrọnglớnnhấttrongcơcấuGDP.
Câu5.2. Ýnào sauđâykhôngđúngvớitính chất tập trungcaođộ củacôngnghiệp?
A. Tậptrungtư liệusảnxuất.
B. Thuhút nhiềulao động.
C. Tạorakhốilượnglớnsản phẩm.
D. Cần khônggian rộnglớn.
Câu 5.3. Tính chất tập trungcao độ trongcôngnghiệp đượcthểhiện rõở việc
A. làmratưliệu sảnxuất vàsản phẩmtiêu dùng.
B. phânphốisản phẩmcôngnghiệp trênthịtrường.
C. tập trungtư liệu sản xuất, nhân côngvàsản phẩm.
D. tập trungnhiều điểm côngnghiệp vàxí nghiệpcôngnghiệp.
Câu6.1. Ýnào sauđâykhôngchínhxácvềđặcđiểm củangànhcôngnghiệp?
A. Sảnxuấtcôngnghiệpgồm nhiềungành phứctạp.
B. Côngnghiệpngàycàngsảnxuấtranhiềusảnphẩm mới.
C. Sảnxuất côngnghiệpđượcphân côngtỉ mỉ.
D. Cósựphốihợp giữanhiềungành đểtạorasảnphẩmcuốicùng.
Câu6.2. Ngành sản xuất côngnghiệp khácvới ngành nôngnghiệp ởchỗ
A. đấttrồnglà tư liệu sảnxuất.
B. câytrồng, vật nuôi làđối tượnglao động.
C. phụthuộcchặt chẽvàođiều kiện tựnhiên.
D. ítphụ thuộcvào điềukiện tựnhiên.
Câu 6.3. Một trongnhữngtiêu chí quan trọngđểđánh giátrình độ phát triển kinh tếcủamột nướclà
A. tỉtrọngngànhcôngnghiệptrongcơcấuGDP.
B. tỉ trọngngành nôngnghiệp trongcơ cấuGDP.
C. tỉ trọnglao độngtrong ngànhcôngnghiệp.
D. tỉ trọnglao độngtrong ngành nôngnghiệp.
Câu7.1 Cácnhân tốảnhhưởngđến sựphát triểnvàphânbố côngnghiệpbaogồm
A. dâncư-nguồn lao động,thị trường, khoahọc- kĩ thuật. Trang2
B. vị trí địalí, tựnhiên vàkinh tế-xãhội.
C. tựnhiên, kinh tế,chính trị.
D. khoángsản,khí hậu,nguồn nước,đất, rừng,biển.
Câu7.2.Nhân tốcó tínhchất quyếtđịnh đếnsựpháttriển vàphân bốcông nghiệplà A. Dâncư,nguồnlaođộng. B. Thịtrường.
C. Cơsỏ hạtầng, vất chấtkĩ thuật.
D. Đườnglối chínhsách.
Câu 7.3. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất côngnghiệpvì
A. côngnghiệp là tập hợp cáchoạt độngsản xuấtđểtạo rasản phẩm.
B. côngnghiệpcótính chấttập trungcaođộ.
C. côngnghiệpgồmnhiềungànhphứctạp.
D. côngnghiệp có hai giaiđoạn sản xuất.
Câu 8.1. Vai trò quantrọngcủacôngnghiệp ởnôngthôn và miền núiđượcxácđịnh là
A. Nângcao đờisốngdâncư.
B. Cảithiện quảnlí sảnxuất. C. Xoáđóigiảmnghèo.
D. Côngnghiệphoánôngthôn.
Câu8.2. Trình độphát triển côngnghiệp hoácủa một nướcbiểuthị ở
A. Trìnhđộpháttriển vàsựlớn mạnh vềkinh tế.
B. Sựphát triểnmạnh mẽcủakhoahọckĩ thuật.
C. Trìnhđộlaođộngvàkhoahọckĩ thuậtcủamộtquốcgia.
D. Sứcmạnh an ninh, quốcphòngcủamột quốcgia.
Câu8.3.Ngànhcôngnghiệpnănglượngbaogồm nhữngphânngành nàosauđây?
A. Khaithácdầu khí, côngnghiệp luyện kim vàcơ khí.
B. Côngnghiệp điệnlực,hóachấtvà khaithácthan.
C. Khaithác gỗ, khaithácdầukhí vàcôngnghiệpnhiệtđiện.
D. Khaithácthan, khaithácdầukhí và côngnghiệpđiệnlực.
Câu9.1.Dầu mỏtậptrungnhiềunhấtở khuvực nào sauđây? A. BắcMĩ. B. ChâuÂu. C. TrungĐông. D. ChâuĐạiDương.
Câu9.2. Phát biểu nào sau đâyđúngvới sựphânbố củangànhcôngnghiệp khaithácthan?
A.Gầnvới vùngnguyênliệu B.Gầnđầumốigiaothông
C.Gắn với thị trườngtiêu thụ
D,Gắn vớicácđô thịlớn
Câu9.3. Khoángsản nàosauđâyđượccoi là“vàngđen”củanhiều quốcgia? A. Than. B. Dầumỏ. C. Sắt. D. Mangan. D. thựcphẩm,mỹphẩm.
Câu10.1.Ýnàosau đâykhôngphảivai tròcủangànhcôngnghiệpđiện lực?
A. Đẩymạnh tiến bộ khoahọc-kĩ thuật.
B. Là cơsở đểphát triểnnền côngnghiệp hiệnđại.
C. Đápứngđờisốngvănhóa, vănminh củaconngười.
D. Làmặt hàngxuất khẩu cógiátrị củanhiều nước.
Câu 10.2. Ởnướcta,vùngthan lớnnhất đangkhai thácthuộctỉnh Trang3 A. LạngSơn. B. HòaBình. C. CàMau. D. QuảngNinh.
Câu10.3Nhìnvào sản lượngđiện bình quântheo đầu ngườicó thểđánhgiá được
A. tiềm năngthủyđiệncủa một nước
B. sảnlượngthan khai tháccủamột nước
C. tiềmnăngdầu khí củamột nước
D. trìnhđộphát triểnvàvănminhcủađấtnước
Câu11.1. Cho bảngsố liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ1950 – 2013 Năm Sảnphẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than(triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dầumỏ(triệutấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690 Điện(tỉkWh) 967 2304 11832 14851 21268 23141 Thép(triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393
(Nguồn: số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam,
2017)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kì 1950 - 2013, dạng
biểuđồnào thích hợp nhất? A.miền B. cột C.đường D. tròn
Câu11.2. Ởnướctahiệnnay, dầu mỏ đangkhaithácnhiều ở vùng A. ĐồngbằngsôngHồng. B. BắctrungBộ. C. ĐôngNamBộ. D. DuyênhảiNam TrungBộ.
Câu11.3.Thanlànhiênliệucủangànhnàosauđây? A. Thủyđiện. B. Điệntử. C. Thựcphẩm. D. Nhiệtđiện.
Câu12.1.Nướcnàosau đâycótrữlượngdầumỏlớnnhấttrênthếgiới? A.HoaKì B.A-rậpXê-ut C. ViệtNam. D. TrungQuốc
Câu12.2. Cho bảngsố liệu:
SẢNLƯỢNGĐIỆNCỦAIN-ĐÔ-NÊ-XI-ANĂM2010VÀNĂM2016
(đơnvịtính: tỉkwh) Năm 2010 2015 2016 Sảnlượngđiện 17,5 23,9 25,1
(Nguồn:Niên giám thống kêViệt Nam 2017, NXB Thống kê2018)
Theobảngsốliệu, sản lượngđiên củaIn-đô-nê-xi-anăm 2016so với năm2010 tăng A. 5,6tỉ kwh. B.6,5 tỉ kwh. C. 7,2 tỉkwh. D. 7,5 tỉ kwh.
Câu12.3. Cho bảngsố liệu:
TỐCĐỘTĂNGTRƯỞNGSẢNLƯỢNGTHAN,ĐIỆN CỦAẤNĐỘ GIAIĐOẠN2010–2017 (Đơnvịtính:%) Trang4 Năm 2010 2017 Than 100 154 Điện 100 127
(Nguồn:Niên giám thống kêViệt Nam 2019, NXB Thống kê2020)
Căncứbảnsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngvềtốcđộtăngtrưởngsảnlượngtan,điệncảẤnĐộnăm2010 vànăm 2017?
A.Điên tăngnhanh hơnthan.
B. Than vàđiện đều khôngtăng
C.Than tăngnhanh hơnđiện.
D. Điệntăngnhanh,thankhôngtăng.
Câu13.1. Cho bảngsố liệu:
SẢNLƯỢNGDẦUTHÔKHAITHÁCCỦAVIỆTNAMGIAIĐOẠN 2016-2019
(Đơnvị tính: triệu tấn) Năm 2016 2017 2018 2019 Sảnlượngdầuthô 17 15 14 13
(Nguồn:Niên giám thống kêViệt Nam 2018, NXB Thống kê2019)
Căncứbảngsốliệu,nhậnxétnàosađâyđúngvềsảnlượngdầuthôkhaitháccủaViệtNamgiaiđoạn2016– 2019? A.Đềutăng. B. Ổn định. C.Tăngmạnh. D.Đều giảm
Câu13.2. Trongcơ cấusản lượngđiệncủathếgiới hiệnnay, ngànhchiếm tỷtrọngcaonhất là: A.Nhiệtđiện. B.Thủyđiện. C.Điệnnguyêntử.
D. Các nguồn nănglượngtự nhiên.
Câu 13.3. Cách mạngkhoahọc kỹthuật đã làmchocơ cấu sửdụngnănglượngbiến đổi theo hướng:
A. Thanđágiảmnhanhđểnhường chỗcho dầumỏ vàkhíđốt. B.
Thanđá,dầukhíđangdầntừngbướcnhườngchỗchothủynăng,nănglượnghạtnhânvàcácnguồnnănglượngkhá c.
C. Thủyđiện đangthaythế dần cho nhiệtđiện.
D. NguồnnănglượngMặt Trời, nguyêntử, sứcgió đangthaythếchocủi, than đá, dầu khí.
Câu14.1. Côngnghiệp đượcchia làm hainhómA ,Blà dựavào:
A.Tính chất và đặcđiểm. B.Trìnhđộpháttriển.
C.Côngdụngkinhtếcủasảnphẩm.
D.Lịchsửpháttriểncủa cácngành.
Câu14.2.TỉtrọngđónggópcủanhanhcôngnghiệptrongGDPcủamộtnướcmàcaosẽphảnánhđượcrõnhất
A. Cácnghànhcôngnghiệptrọngđiểm củanướcđó.
B. Trìnhđộ phát triển kinhtếcủanướcđó.
C. Tổngthu nhập củanướcđó.
D. Bìnhquân thunhậpcủanướcđó.
Câu14.3. NhàmáylọchóadầuDungQuất của Việt Nam thuộctỉnh nàosau đây? A.QuảngNgãi. B.NinhThuận. C.BàRịa-VũngTàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu15.1:Sản phẩm côngnghiệp điện tử-tin họcthuộc nhóm máytínhlà
A. thiêt bị côngnghệ, phần mềm.
B. linhkiện điện tử,cácvi mạch.
C. tivi màu,đồ chơiđiệntử,catset.
D. Máyfax, điện thoại, mạngviba
Câu15.2:Sảnphẩm của nhánhcôngnghiệp điệntử-tin họcbaogồm :
A. Máycôngcụ, thiết bịđiện tử, thiết bị viễn thông.
B. Thiếtbị điện tử, máycắtgọt kim loại, máytính .
C. Máytinh, thiết bị điệntử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. Thiếtbị viễn thông,thiết bị điệntử, máycắtgọt kim lại,máytính. Trang5
Câu 15.3: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin họcnào sauđây? A. Máytính. B. Thiếtbị điện tử. C. Điệntửviễnthông. D. Điệntửtiêudùng.
Câu 16.1: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nghành công nghiệp điện tử - tin học nàosau đây? A. Máytính. B. Thiếtbị điện tử. C. Điệntửtiêudùng. D. Thiếtbịviễnthông.
Câu16.2:Côngnghiệpđiện tử -tin họcthuộc nhóm thiết bi điên tử là
A. thiết bị côngnghệ, phầnmềm.
B. linhkiệnđiện tử,các vi mạch.
C. tivimàu,đồ chơiđiệntử,catset.
D. Máyfax, điẹn thoại, mạngviba
Câu16.3:Côngnghiệp điện tử -tinhọcthuộc nhómthiết bị điện tửtiêu dùnglà
A. thiết bị côngnghệ, phầnmềm.
B. linhkiệnđiện tử,các vi mạch.
C. tivimàu,đồ chơiđiệntử,catset.
D. Máyfax, điẹn thoại, mạngviba
Câu 17.1: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc giatrênthếgiới ? A. Côngnghiêpcơkhí.
B. Côngnghiệp nănglượng.
C. Côngnghiệp điệntử -tin học.
D. Côngnghiệpsảnxuấthàngtiêu dùng.
Câu17.2:Ýnào sauđâykhông khải làđặcđiểm củangành côngnghiệp điện tử-tin học.
A. Ít gâyônhiễmmôitrường.
B. Khôngchiếmdiệntíchrộng.
C. Khôngtiêuthụnhiềukimloại,điện, nước.
D. Khôngyêucầucaovề trìnhđộlaođộng.
Câu17.2:Ýnào sauđâykhông khải làđặcđiểm củangành côngnghiệp điện tử-tin học.
A. Ítgâyônhiễmmôitrường.
B. Khôngchiếmdiệntíchrộng.
C. Khôngtiêuthụnhiềukimloại,điện, nước.
D. Khôngyêucầucaovề trìnhđộlaođộng.
Câu17.3:Ýnàosauđâylàđặcđiểm củangànhcôngnghiệpđiện tử-tin học.
A. Gâyônhiễm môi trường. B. Chiếmdiệntíchrộng.
C. Tiêuthụnhiềukimloại,điện,nước.
D. Yêucầucao vềtrìnhđộ laođộng.
Câu18.1:Đốivớingànhcôngngiệpcơ khí ,yếutố cóýnghĩaquyết địnhhàngđầu là: A. Dâncư vàlao động B. Thịtrườngtiêu thụ
C. Tiếnbộ vàkhoa họckỹthuật D. Tàinguyênthiênnhiên
Câu 18.2:Ngành côngnghiệp đóngvai trò quan trọngnhấttrong việcthựchiện cuộccách mạngkĩ thuật Trang6
,nângcaonăngsuấtlao độnglà A. Luyệnkim B. Cơ khí C. Hoáchất
D. Côngnghiệp sản xuấthàngtiêu dùngvàchếbiến thựcphẩm
Câu18.3:Tủ lạnh, máygiặt là sản phẩm củanhóm nghànhcôngnghiệp cơkhínào sauđây? A. Cơ khí hàngtiêudùng
B. Cơ khí thiết bịtoànbộ C. Cơ khí máycôngcụ D. Cơ khí chính xác.
Câu19.1:Nhữngnướcnào sauđâycóngành dệt-mayphát triển?
A. TrungQuốc,ẨnĐộ,HoaKì,ĐanMạch.
B. TrungQuốc,ÁnĐộ, HoaKì,Nhật Bản.
C. TrungQuốc,ÁnĐộ, HoaKì,Phần Lan.
D. TrungQuốc,Ắn Độ,HoaKì,NaUy.
Câu19.2:Ngành nàoquantrọngnhấttrongcôngnghiệpsảnxuất hàngtiêudùng? A. Sànhsứ B. ThủyTinh C. Dệtmay D. Da giày
Câu 19.3:Thị trườngtiêuthụhàngdệt maylớn nhấthiện naylà? A. HoaKì B. EU C. ẤnĐộ D. TrungQuốc
Câu20.1:Côngnghiệp sảnxuất hàngtiêu dùngbao gồm :
A. Thịt,cáhộp vàđônglạnh, rau quảsấy.
B. Dệt-may, chếbiếnsữa, sành-sứ-thủytinh.
C. Nhựa,sành-sứ-thủytinh,nướcgiải khát.
D. Dệt-may,dagiầy,nhựa, sành -sứ-thủytinh.
Câu20.2:Nguyênliệu chủyếucủangànhcôngnghiệpthựcphẩmkhôngphải làsảnphẩmcủangành A. trồngtrọt. B. côngnghiệp, C. chănnuôi. D. thuỷsản.
Câu20.3:Côngnghiệp thựcphẩm phânbố rộngkhắp trên thế giới, khôngphải vì
A. nguồnnguyên liệuphongphúkhắp noi.
B. nguồnlao độngdồi dàoở khắp cácnước,
C. thịtrườngtiêuthụ sảnphẩmrộnglớn.
D. hànghoácó khảnăngxuất khẩu rộngrãi.
Câu21.1:Phát biểu nàosau đâykhông đúngvới côngnghiệp thựcphẩm?
A. Cácnướcphát triển thườngtiêu thụrất nhiều thựcphẩm chếbiến.
B. Ởnhiều nướcđangphát triển,ngành cóvai tròchủđạo về giá trị.
C. Sảnphẩm củangành côngnghiệp nàyrất phong phú vàđadạng.
D. Ngànhnàychỉ phânbố tập trungởmột sốquốcgiatrên thếgiới.
Câu21.2:Ýnào dưới đâykhông phải làvai trò củangành côngnghiệp sảnxuất hàngtiêu dùng?
A. Giảiquyết côngănviệclàm chonhiều lao động.
B. Nângcaochất lượngcuộcsốngconngười.
C. Khôngcó khảnăngxuất khẩu.
D. Phụcvụchonhucầuconngười. Trang7
Câu21.3:Ngànhcôngnghiệp sảnxuất hàngtiêudùngchịuảnhhưởngnhiềubởi
A. Việcsửdụngnhiênliệu, chi phívận chuyển.
B. Thời gian và chi phíxâydựngtốnkém.
C. Laođộng,nguyênliệuvàthịtrườngtiêuthụ.
D. Nguồnnhiênliệu vàthịtrườngtiêuthụ.
Câu22.1:Hìnhthứctổchứclãnhthổ côngnghiệpđơngiản nhấtlà A. Vùngcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung. C. Điểmcôngnghiệp. D. Trungtâm côngnghiệp.
Câu22.2:Ýnào sauđâykhôngphải làđặcđiểmchínhcủakhu côngnghiệp tập trung?
A. Córanhgiới rõràng,vịtrí thuậnlợi.
B. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
C. Tập trungtươngđối nhiều xí nghiệp.
D. Sảnxuất cácsảnphẩm dểtiêu dùng,xuất khẩu.
Câu 22.3:Một trongnhữngđặc điểm chính củakhu côngnghiệp tập trung là
A. Cócácxínghiệp hạtnhân.
B. Bao gồm1 đến2 xínghiệp đơnlẻ.
C. Khôngcómốiliênhệ giữa cácxínghiệp.
D. Cócácxínghiệp hỗ trợsảnxuấtcôngnghiệp.
Câu 23.1: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên
hệchặtchẽvềsảnxuất , kĩ thuật , côngnghệlà đặcđiểm của. A. Điểmcôngnghiệp. B. Vùngcôngnghiệp. C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Khucôngnghiệptập trung.
Câu 23.2:Ýnào sauđâylà một trongnhữngđặcđiểmcủavùngcôngnghiệp ?
A. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
B. Córanhgiới rõràng,vịtríthuận lợi.
C. Cócácngànhphụcvụvàbổtrợ.
D. Khucôngnghiệptập trung.
Câu23.3:Hìnhthứctổ chứclãnh thổ côngnghiệpnào sauđâycó quymô lớn nhất? A. Điểmcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung. C. Trungtâm côngnghiệp. D. Vùngcôngnghiệp.
Câu 24.1: Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ côngnghiệpnào ? A. Điểmcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung. C. Trungtâm côngnghiệp. D. Vùngcôngnghiệp.
Câu 24.2: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối
liênhệvềsảnxuất và có nhữngnét tươngđồngtrongquátrình hình thành côngnghiệp làđặcđiểmcủa A. Điểmcôngnghiệp.
B. Khucôngnghiệptậptrung. C. Trungtâm côngnghiệp. D. Vùngcôngnghiệp.
Câu 24.3: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công Trang8 nghiệptập trungvì
A. Đạtđượchiệu quảkinh tế -xãhội cao.
B. Cónguồn lao độngdồi dào , trình độ cao.
C. Cónhiềungànhnghềthủcôngtruyền thống.
D. Cónguồntài nguyênkhoangsảnphongphú
Câu 25.1: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bậtcủa. A. Vùngcôngnghiệp. B. Điểmcôngnghiệp. C. Trungtâm côngnghiệp.
D. Khucôngnghiệptập trung.
Câu25.2:Ý nàosau đâykhông phải làđặcđiểm củađiểm côngnghiệp?
A. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
B. Khôngcómốiliên hệ giữa cácxí nghiệp.
C. Cómộtvàingành tạo nênhướng chuyênmônhóa.
D. Gồm1 đến2 xínghiệp gần nguồnnguyên–nhiên liệu.
Câu25.3:Ý nào sau đâylà đặcđiểm của trungtâm côngnghiệp?
A. Đồngnhất vớimột điểmdân cư.
B. Khôngcómốiliên hệ giữa cácxí nghiệp.
C. Cócácxí nghiệpnòng cốt.
D. Gồm1 đến2 xínghiệp gần nguồnnguyên–nhiên liệu.
Câu 26.1:Cho bảngsốliệu: Sản lượngđiện nướcta thời kì 1975-2010. Đ/V:(triệukWh) Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 Điện 2,428 3,680 5,230 8,790 14,665 26,682 52,100 91,722
Đểthể hiện tốc độ tăngtrưởngsản lượngđiệnthời kì 1975 – 2010, dạngbiểu đồ thích hợp nhất là A. Biểuđồ cột. B. Biểuđồđường. C. Biểuđồmiền. D. Biểuđồtròn.
Câu 26.2:Cho bảngsốliệu: Sản lượngđiện nướcta thời kì 1975-2010. Đ/V:(triệukWh) Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 Điện 2,428 3,680 5,230 8,790 14,665 26,682 52,100 91,722
Đểthể hiện Sản lượngđiện nướcta thời kì 1975-2010, dạngbiểu đồ thíchhợp nhất là A. Biểuđồ cột. B. Biểuđồđường. C. Biểuđồmiền. D. Biểuđồtròn.
Câu 26.3:Cho bảngsốliệu: Sản lượngthan nướcta thời kì 1950-2003. Đ/V:(triệutấn) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 1,820 2,603 2,936 3,770 3,387 5,300
Đểthể hiện tốc độ tăngtrưởngsản lượngđiệnthời kì 1975 – 2010, dạngbiểu đồ thích hợp nhất là A. Biểuđồ cột. B. Biểuđồđường. C. Biểuđồmiền. Trang9 D. Biểuđồtròn.
Câu 27.1:Cho bảngsốliệu: Tốcđộ tăngtrưởngthan, dầumỏ và điệncủathếgiới thời kì 1950-2003. Đ/V:(triệu%) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầumỏ 100 201,1 146,7 586,2 636,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1535,8
Nhận xét nào dưới đâylàđúngvềtốcđộ tăngtrưởngcácsản phẩm côngnghiệp của thếgiới thời kì 1950 – 2003?
A. Than có tốc độ tăngtrưởngkhôngổn định quacácnăm.
B. Đàomỏcótốc độ tăngliên tục quacácnăm.
C. Điệncó tốc độtăngnhanh nhất.
D. Thépcó tốc độ tăngthấp nhất.
Câu 27.2: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì 1950- 2003. Đ/V:(triệu%) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầumỏ 100 201,1 146,7 586,2 636,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1535,8
Than,dầumỏ,điện làsảnphẩmcủangànhcôngnghiệp nào? A. Nănglượng. B. Hóachất.
C. Sản xuất vật liệuxâydựng D. Cơ khí.
Câu27.3:Ýnào dưới đâylàđúngkhi nói vềsảnlượngdầu mỏtrên thếgiới?
A. Cósảnlượngliêntục tăng.
B. Sản lượngkhai thácổn định.
C. Sảnlượngkhai thácliên tục giảm.
D. Sản lượngkhai tháckhôngổn định.
Câu28.1:Thếmạnh để phát triểncôngnghiệp nhiệt điện ở nướcta là
A. nguồn thủynăngphongphú.
B. nguồn nănglượngsạchlớn.
C. tàinguyênrừngtựnhiênrất lớn.
D. cónhiều than,dầu khí.
Câu28.2:Ởnước tađặc điểmnàodướiđâylà sựkhácnhaugiữacác
nhàmáynhiệtđiệnởmiềnBắcvàcácnhàmáynhiệt điện ởmiền Nam?
A. MiềnBắcchạybằngthan,miền Namchạybằngdầu hoặckhí.
B. MiềnBắcnằmgầnvùngnguyênliệu,miềnNamgầncácthànhphố.
C. CácnhàmáyởmiềnNam thường có quymôlớn hơn.
D. Cácnhàmáyở miềnBắc đượcxâydựngsớm hơn các nhàmáyởmiền Nam.
Câu28.3:Cho bảngsốliệu:
SẢNLƯỢNG ĐIỆNVÀ THANỞNƯỚCTAGIAIĐOẠN1995–2014 Sảnphẩm Năm 1995 2000 2005 2011 2014 Trang10 Điện(TỉkWh) 14,7 26,7 52,1 101,5 140.2 Than(Triệutấn) 8,4 11,6 34,1 46,6 41,7
Nhậnxét nào khôngđúngvềtình hìnhsản xuất điện vàthan ở nướcta giai đoạn 1995-2014?
A. Sảnlượngđiện vàthan đều tăng
B. Sản lượngthantăngnhưngkhôngổnđịnh
C. Tốcđộ tăngtrưởngcủasản lượngthan nhanh hơn điện
D. Từnăm 1995-2014 sản lượngđiện tănggấp 9.53 lần II. PHẦNTỰLUẬN
Câu1:Trình bàyvai tròcủangànhcôngnghiệp? Mỗi vai trò lấyví dụ cụ thểchứngminh?
Câu2:VìsaoởcácnướcđangpháttriểnởchâuÁ,trongđócóViệtNamlạiphổbiếnhìnhthứckhucôngnghiệp tập chung?
Câu3:Cho bảngsốliệusau:“Sản lượngthanvàdầumỏ trênthế giới giaiđoạn1950 –2008” (Đơnvị: triệutấn) Năm 1960 1980 2000 2008 Than 2603 3770 4995 6781 Dầumỏ 1052 3066 3741 3929
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác than và dầu mỏ của thế giới giai đoạn 1960 –
2008Quabiểuđồnhận xéttìnhhìnhkhai thácthanvàdầu mỏtrênthế giới giaiđoạn1960– 2008
Câu4:(1đ)Tạisaocôngnghiệpđiệntửtinhọcđượccoilàngànhmũinhọncủanhiềuquốcgiatrênthếgiới?
Câu5:(1đ)Vìsao côngnghiệpchếbiến lươngthựcthựcphẩmlại phânbốrộngrãi trênthếgiới?
Câu6:(1đ)Tạisaongànhdệtmayđóngvaitròchủđạovàquantrọngcủacôngnghiệpsảnxuấthàngtiêudùng?
----------------------------Hết---------------------------- Trang11