Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Đ C NGƯƠ ÔN T P MÔN GIÁO D C H C
1. Hi n t ngượ giáo d c:
- Khái ni m : Đ duy trì s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng i, con ườ
ng i có nhuườ c u trao đ i và truy n th l i nh ng kinh nghi m đ tích lũy cho
nhau. S truy n th và ti p thu h th ng kinh nghi m đó chính là hi n t ng ế ượ
giáo d c.
- Ngu n g c :
Giáo d c ra đ i do nhu c u c a xã h i. Nhu c u đó là chu n b cho thế
h tr tham gia tích c c và t t c các ho t đ ng, các lĩnh v c khác c a
cu c s ng xã h i loài ng i ườ
Đ ng l c thúc đ y giáo d c phát tri n chính là lao đ ng s n xu t
- Tính ch t:
Tính nhân b n: Giáo d c là hi n t ngượ xã h i ch xã h i loài ng iườ
Tính ph bi n:ế Giáo d c có kh p m i n iơ trên thế gi i đâu có con
ng iườ đó có giáo d c
Tính l ch s : Giáo d c ph n ánh đi u ki n l ch s , b chi ph i b i l ch s ,
khi
l ch s thay đ i thì giáo d c cũng bi nế đ i theo
Tính giai c p: Trong xã h i có giai c p thì giáo d c luôn mang tính
giai c p, giáo d c là công c c a giai c p
Tính vĩnh h ng: Giáo d c ch m t đi khi con ng iườ không còn n a
Tính dân t c: M i m t dân t c, m i m t qu c gia khác nhau, m i giáo
d c qu c gia đó sẽ nét đ c đáo, nh ng s c thái đ c tr ngư đ cượ
th hi n m c đích, n i dung, ph ng pháp và s n ph m giáo d c ươ
2. Các con đ ng giáoườ d c cơ b n
Các con đ ngườ giáo d c
- Thông qua d y h c : D y h c là con đ ngườ cơ b n nh t đ giáo d c.
"Thông qua d y ch đ d y ng i" ườ
- T ch c các ho t đ ng
Vui ch i:ơ rèn luy n tính tích c c sáng t o, tinh th n đoàn k tế t p th ,
tính t ch c k lu t qua đó s c kh e đ c tăng c ng, tính b n b d o ượ ườ
dai đ c phát tri nượ
Lao đ ng: rèn s c b n b , rèn trí thông minh, tinh th n v tượ khó, t o
cho
con ng iườ ý chí v nươ lên
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Ho t đ ng xã h i: hình thành kỹ năng giao ti p ng x có văn hóa, ế
cá tính đ c b c l , đi u ch nh đ c hành viượ ượ
- Sinh ho t t p th: Rèn luy n tinh th n đoàn k t,ế tình thân ái, tính
h p tác, c ng
đ ng đ cượ hình thành, đó là nh ng ph m ch t quan tr ng
- T giáo d c
T giáo d c b t đ u t vi c xác đ nh các m c tiêu, lý t ngưở cho t ngươ
lai
Ti pế đó tìm các bi n pháp quy tế tâm th c hi n các m c tiêu
đã xác đ nh
Th ngườ xuyên t ki m tra các k tế qu ph ngươ th c th c hi n,
tìm c
gi i pháp sáng t o m i, xác đ nh quy t tâm m i đ ti p t c hoàn thi n ế ế
b n thân
Các con đ ngườ giáo d c không ph i riêng rẽ, tách r i m t h th ng
g n v i nhau, chúng b sung h tr l n nhau đ đ t đ c m c tiêu giáo d c ượ
h i. Ph i h p các con đ ng giáo d c chính nguyên t c giáo d c ph c h p ườ
và cũng là ngh thu t giáo d c.
3. Các y uế t nh h ngưở đ nế s hình thành và phát tri n nhân cách
A. Y uế t di truy n
Khái ni m di truy n, b m sinh:
- Di truy n s tái t o tr em nh ng thu c tính sinh h c cha m ,
s truy n l i t cha m đ n con cái nh ng đ c đi m, nh ng ph m ch t nh t ế
đ nh đã đ c ghi l i trong h th ng gen. Di truy n các đ c đi m: c u trúc ượ
gi i ph u c a c th , nh ng đ c đi m sinh h c v màu m t, màu da, tóc,… ơ
- B m sinh nh ng thu c tính, nh ng đ c đi m sinh h c ngay t khi đ a
tr m i
sinh ra. Nh ng hi n t ng b m sinh th di truy n, th không do di ượ
truy n mà là do đ t bi n gen ế
- Nh ng đ c đi m này giúp con ng i phát tri n đ ng th i thích ng v iườ
nh ng bi nế
đ i c a các đi u ki n sinh t n
Vai trò c a di truy n, b m sinh
- Y u t di truy n, b m sinh ti n đ v t ch t cho s phát tri n nhân cáchế
ch không quy t đ nh s phát tri n nhân cách ế
T o ra s c s ng trong b n ch t t nhiên con ng i,ườ t o kh năng cho con
ng iườ
tham gia ho t đ ng và ho t đ ng có hi u qu trong m t s lĩnh v c nh t
đ nh
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Con ng i sinh ra nh ng không đ c s ng, không đ c ho t đ ng ườ ư ượ ượ
và giao l u trong xã h i loài ng i thì nhân cách sẽ không hình thành và ư ườ
phát tri n
Các tư ch t đ cượ di truy n không đ nh h ngướ vào m t lĩnh v c ho t
đ ng c
th nào mà s đ nh h ng đó là do các đi u ki n l ch s xã h i, đi u ki n ướ
s ng và ho t đ ng cá nhân quy t đ nh ế
K tế
lu n
sư
ph m
- Nhà giáo d c c n ph i khai thác nh ng t ch t, nh ng năng l c v n có, say ư
mê, h ng thú c a tr đ lên k ho ch chăm sóc b i d ng k p th i nh m ế ưỡ
phát tri n tài năng c a tr
- C n chú ý đúng m c vai trò c a đ i t ngượ đ i v i s hình thành phát
tri n nhân
ch:
Không nên xem nh nh h ng các y uưở ế t di truy n vì nó là đi u
ki n thu n l i cho s phát tri n nhân cách
Không nên tuy t đ i hóa nh h ngưở c a nhân t này không ph i
đi u
ki n quy tế đ nh đ nế s hình thành và phát tri n nhân cách
B. Y uế t môi tr ngườ
Khái ni m môi tr ng ườ : Môi tr ng là h th ng đi u ki n t nhiên và xã h i ườ
c n thi t cho ho t đ ng s ng và phát tri n c a con ng i ế ườ
- Có hai lo i môi tr ng:ườ là môi tr ngườ t nhiên và môi tr ngườ xã h i
- Khi nói đ n vai trò c a y u t môi tr ng đ i v i s hình thành và phát ế ế ườ
tri n nhân cách thì giáo d c h c nh n m nh vai trò c a môi tr ng xã h i ườ
Môi tr ngườ xã h i l n: h th ng các quan h chính tr , kinh t ,ế tư
t ng...ưở
đ cượ thi tế l p trong xã h i nh h ngưở gián ti pế
Môi tr ng xã h i nh : gia đình, nhà tr ng, hàng xóm, các t ch c ườ ườ
Đoàn đ i, nhóm b n bè và t p th l p h ,…c nh h ngưở tr c ti pế
Vai trò c a môi tr ngườ :
- Môi tr ngườ là ngu n g c, là đi u ki n c a s phát tri n nhân cách
- S hình thành và phát tri n nhân cách ch có th th c hi n trong môi
tr ng nh t ườ đ nh
- Môi tr ngườ góp ph n t o nên m c đích, đ ng c ,ơ ph ngươ ti n đi u
ki n cho
ho t đ ng giao l uư c a cá nhân nh đó cá nhân sẽ chi mế lĩnh đ cượ kinh
nghi m xã h i loài ng i đ hoàn thi n nhân cách c a mình ườ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
- Khi nói đ nế s nh h ngưở c a môi tr ngườ đ i v i s phát tri n nhân cách,
giáo d c h c nh n m nh đ n vai trò c a môi tr ng h i. N u con ng i ế ườ ế ườ
không s ng trong môi tr ng h i loài ng i thì nh ng t ch t tínhườ ườ
ng i (ngôn ng , ý th c, t duy, đi b ng hai chân,...) không th phát tri nườ ư
đ c, nhân cách sẽ không hình thành và phát tri nượ
- Tính ch t m c đ nh h ngưở c a môi tr ngườ đ i v i s phát tri n
nhân ch
còn ph thu c vào l p tr ng,ườ quan đi m, thái đ c a cá nhân đó
- S tác đ ng qua l i gi a nhân cách và môi tr ngườ
Tính ch t đ c đi m c a môi tr ng đ c ph n ánh vào nhân cách (ví ườ ượ
d ng i mi n Trung s ng ti t ki m đi u ki n th i ti t kh c nghi t, ườ ế ế
thiên tai, bão lũ...)
Tính tích c c c a nhân cách tác đ ng đ nế hoàn c nh nh m làm cho hoàn
c nh
ph c v nhu c u và l i ích c a nh
K tế
lu n
sư
ph m
- C n đánh giá đúng m c vai trò c a môi tr ngườ đ i v i s phát tri n nhân
ch
- C n t o ra môi tr ng lành m nh t t đ p đ m b o cho s ườ phát tri n nhân
cách toàn di n
- G n ch t quá trình giáo d c con ng iườ v i quá trình c i t o và y
d ng môi
tr ngườ
- Giáo d c cho các em b n lĩnh ti p nh n các tác đ ng c a môi tr ng m t ế ườ
cách có ch n l c
C. Y uế t giáo d c
Khái ni m : giáo d c quá trình ho t đ ng ph i h p th ng nh t gi a ch th
(nhà giáo d c) đ i t ng (ng i đ c giáo d c) nh m hình thành phát ượ ườ ượ
tri n nhân cách theo yêu c u c a xã h i
Vai trò c a giáo d c đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách
- Giáo d c đóng vai trò ch đ o đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách
Giáo d c v ch ra chi u h ngướ cho s hình thành và phát tri n nhân cách
Giáo d c t ch c, d n d t s hình thành và phát tri n nhân cách
Giáo d c có th mang l i nh ng ti n b mà các y u t khác nh di ế ế ư
truy n, môi tr ng không th có đ c ườ ượ
Giáo d c bù đ p nh ng thi uế h t do di truy n, b nh t t gây ra giáo
d c đ c
bi t
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
C i t o môi tr ng x u, u n n n nh ng ph m ch t tâm lý x u ườ do nh
h ng tiêu c c, t phát c a môi tr ng theo chi u h ng mong mu nưở ườ ướ
giáo d c l i (tr ng giáo d ng) ư ưỡ
Giáo d c th đi tr cướ hi n th c và thúc đ y phát tri n giáo d c
s m
K tế lu n sư ph m
- C n nghiên c u, tìm tòi, nh ng ph ng pháp, ph ng ti n có hi u qu đ ươ ươ
t ch c, h ng d n, đi u khi n quá trình d y h c và giáo d c h c sinh đ t ướ
hi u qu
- C n phát huy tính tích c c, ch đ ng, đ c l p và sáng t o c a h c sinh
trong quá
trình giáo d c
- C n giúp h c sinh đ ra m c tiêu ph n đ u, k ho ch t h c, t b i d ng ế ưỡ
đ hình thành và phát tri n nhân cách
- Ph i k tế h p giáo d c trong nhà tr ngườ v i giáo d c trong gia đình và xã
h i
D. Ho t đ ng-giao l uư
Khái ni m : ho t đ ng quá trình tác đ ng qua l i gi a con ng iườ (ch th )
th gi i (khách th ) đ t o ra s n ph m c v phía th gi i c v phía con ế ế
ng iườ
Vai trò c a ho t đ ng cá nhân đ i v i s phát tri n nhân cách
- Thông qua ho t đ ng nhân cách con ng iườ đ cượ hình thành phát
tri n. Con ng i ho t đ ng nh th nào thì nhân cách con ng i sẽ phát ườ ư ế ườ
tri n nh th y ư ế
- Trong ho t đ ng, con ng iườ n m đ cượ các tri th c v đ c đi m, tính ch t
c a đ i
t ng, các triượ th c v cách th c hành đ ng v i đ i t ngượ và c các tri th c v
cách th c t ch c các d ng ho t đ ng
- Trong quá trình ho t đ ng nhân lĩnh h i đ cượ h th ng kinh nghi m
h i
ng x xã h i, có đ cượ hi u bi tế v chính b n thân mình
- Nhân cách con ng iườ đ cượ nh n bi tế và đánh giá thông qua ho t đ ng
Ho t đ ng tích c c c a cá nhân có vai trò quy tế đ nh đ nế trình đ , ch t
l ngượ nhân cách
K tế lu n sư ph m
- Đ a h c sinh vào nh ng ho tư đ ng đa d ng, coi ho t đ ng là ph ngươ ti n
giáo d c c b n ơ
- T o ra các ho t đ ng đa d ng v hình th c, phong phú v n i dung lôi
cu n h c
sinh tham gia vào các ho t đ ng
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
C n n m đ c các ho t đ ng ch đ o t ng th i kỳ nh t đ nh đ t ượ
ch c các ho t đ ng cho phù h p v i đ c đi m l a tu i h c sinh
4. Các nhi m v giáo d c c a quá trình sư ph m
- Nhi m v giáo d c trí tu
T ch c, đi u khi n ng i h c n m v ng h th ng tri th c khoa h c, ườ
ph thông, c b n, hi n đ i, phù h p v i nh ng yêu c u c a th c ti n v ơ
t nhiên, xã h i, con ng i ườ
Rèn luy n cho ng iườ h c kỹ năng, kỹ x o t ngươ ng, phát tri n năng l c
ph m ch t trí tu , đ c bi t là năng l c tư duy sáng t o
B i d ng cho ng i h c th gi i ưỡ ườ ế quan khoa h c, nh ng ph m ch t
đ o đ c t t đ p c a ng i công dân ườ
- Nhi m v giáo d c đ o đ c
Giáo d c ý th c đ o đ c: nh m hình thành h th ng tri th c đ o đ c
g m nh ng khái ni m cơ b n, h th ng chu n m c đ o đ c cách ng
x phù h p.
Giáo d c thái đ nh c m đ o đ c: giúp h c sinh th c t nh nh ng
rung
đ ng, xúc c m thái đ đúng đ n, yêu ghét ràng v i hi n th c
xung quanh.
Giáo d c hành vi thói quen đ o đ c: hình thành hành vi đ o đ c
ti
quen th c hi n hành vi đ o đ c trong cu c s ng ng ngày c a h c sinh
d i s ch đ o c a ý th c đ o đ c s thôi thúc c a tình c mướ đ o
đ c. Hành vi đ o đ c c n ph i đ c ti p t c t p luy n đ tr thành thói ượ ế
quen đ o đ c. Trong cu c s ng, sinh ho t, c n giáo d c cho h c sinh các
hành vi, thói quen văn hoá, nghĩa hành vi, thói quen đó không nh ng
đúng v m t đ o đ c mà còn đ p v th m mỹ.
- Nhi m v giáo d c lao đ ng, h ngướ nghi p:
Giáo d c cho h c sinh ý th c, thái đ đúng đ n đ i v i lao đ ng, đó
lao đ ng quy n l i, nghĩa v c a m i ng i trong h i. Tôn tr ng ườ
ng i lao đ ng, các lo i hình lao đ ng, quí tr ng, ti t ki m s n ph m laoườ ế
đ ng.
Hình thành cho h c sinh các ph m ch t c n thi tế c a ng iườ lao đ ng như
c n
cù, ch u khó, ý th c k lu t, tinh th n t p th trong lao đ ng.
Cung c p cho h c sinh ki n th c thu t t ng h p ki n th c lao ế ế
đ ng v m t lĩnh v c c th , hình thành kĩ năng lao đ ng ph thông
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Đ nh h ng ngh nghi p cho h c sinh: thông tin v s ướ
phát tri n c a các
-
Tư v n ngh nghi p cho h c sinh
-
Tuy n ch n ngh ...
Đ nh h ng nghướ nghi p cho h c sinh: thông tin v s phát tri n c a các
ngành
ngh trong xã h i, nh t là nh ng ngành ngh đang c n nhi u nhân l c
Tư v n ngh nghi p cho h c sinh
Tuy n ch n ngh
- Nhi m v giáo d c th m mỹ:
Phát tri n tình c m th m c a h c sinh trong quá trình c m th
lĩnh h i cái đ p trong ngh thu t, t nhiên, trong h i; giúp các em c m
nh n và hi u bi t cái đ p trong nh ng bi u hi n đa d ng c a nó. ế
Phát tri n năng l c phán đoán và đánh giá th m mĩ, hình thành cho h c sinh
th
hi uế th m mĩ và lí t ngưở th m mĩ đúng đ n.
Hình thành cho h c sinh năng l c sáng t o th m mĩ, lòng mong mu n và
kh năng đem cái đ p vào cu c s ng.
Giáo d c cho h c sinh thái đ không khoan nh ngượ đ i v i nh ng cái x u
xa,
ph n th m trong tâm h n, trong l i s ng, trong các tác ph m ngh
thu t..
- Nhi m v giáo d c th ch t:
Tăng c ngườ th ch t, s c kho cho h c sinh.
Giúp h c sinh n m v ng tri th cư cơ b n và kĩ năng kĩ x o v n đ ng
th d c, th thao, t o nên thói quen t giác rèn luy n thân th m t cách
khoa h c.
Truy n th tri th c v sinh c n thi tế cho h c sinh, b i d ngưỡ thói quen
v sinh
t t, h ngướ d n h c sinh phòng ng a b nh t t, b o v và tăng c ngườ s c
kho
5. Đ c đi m c a lao đ ng sư ph m
Khái ni m : Lao đ ng s ph m m t d ng lao đ ng ngh nghi p ư
đ c bi t, m t d ng lao đ ng sáng t o, đó s sáng t o ra con ng i v ườ
m t nhân cách, th hi n m c đích s ph m, đ i t ng, công c s ph m và ư ượ ư
các y u t khácế
- M c đích c a lao đ ng sư ph m : là nh m giáo d c cho h c sinh
ph n đ u h c
t p và rèn luy n đ hình thành và phát tri n nhân cách phù h p, giúp cho
h c sinh có kh năng h c lên b c h c cao h n ơ
- Đ i t ngượ c a lao đ ng sư ph m : lao đ ng sư ph m đ i
t ngượ con
ng i,ườ c th thế h tr ý th c, nh ng tr em đ i s ng đa
d ng v i nhi u m i quan h không đ n gi n ơ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
- Công c c a lao đ ng s ph m ư : giáo viên khi th c hi n lao đ ng s ư
ph m c n s d ng nh ng công c đ c bi t không ch các ph ng ti n, ươ
đ dùng d y h c giáo d c còn b ng c trí tu , tâm h n, tình c m,
nhân cách c a ng i th y giáo ườ
- S n ph m c a lao đ ng sư ph m : s n ph m c a lao đ ng sư
ph m nhân
cách c a h c sinh; không ph i làm ra đ trao đ i, mua bán s g i
g m vào đó nh ng hi v ng cao c , c m v n t i c a dân t c, c a ướ ơ ươ
con ng iườ
- Môi tr ngườ đi u ki n c a lao đ ng sư ph m : môi tr ngườ sư
ph m đi u
ki n hoàn c nh sư ph m c n cho ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh
Yêu c u ngh nghi p đ i v i ng i giáo viên /B i d ng v ườ ưỡ
ph m ch t năng l c c a ng i giáo viên ( th ng đi m v i ườ ườ
DDLDSP, câu h i m )
Ph m ch t c a ng iườ giáo viên:
- Lòng yêu tr : là m t ph m ch t ca quý đ c tr ng cho nhân cách c a ng i ư ươ
fgiaso viên bao g m tình ng i, lòng nhi t tình, thái đ ân c n, chu đáo và v ườ
tha
- Lòng yêu ngh : mu n làm ngh nafohieeuj qu thì ph i lòng yêu ngh
đó. Trên
c s lòng yêu tr , ng i giáo viên có đ ng l c đ yêu ngh , say s a v i ơ ườ ư
ngh , có sáng ki n viws công vi c ế
- Có tinh th n trách nhi m, lòng nhân đ o, lòng tôn tr ng, s công b ng,
th ng th n,
gi n d , khiêm t n
- Tính nguyên t c, m c đích, kiên trì, tính t ki m ch , tính t ch , kỹ năng ế
t đi u ch nh tâm tr ng c a mình cho phù h p v i các tình hu ng s ph m ư
Năng l c c a ng iư giáo viên:
- Năng l c tìm hi u : giáo viên ph i có năng l c tìm hi u h c sinh và
môi tr ng giáo d c đ d y h c và giáo d c phù h pườ
Bi tế s d ng các ph ngươ pháp thu th p, x thông tin trong vi c tìm
hi u
cá nhân h c sinh nh :ư v th ch t, tâm lý, đ o đ c, quan h xã h i,
kh năng h c t p...
Tìm hi u đ c đi m môi tr ngườ nhà tr ng,ườ c ng đ ng s d ng
k tế qu
tìm hi u vào d y h c và giáo d c h c sinh.
- Năng l c giáo d c : giáo viên ph i có năng l c giáo d c nh m phát
tri n toàn di n nhân cách h c sinh
Bi tế th c hi n giáo d c qua gi ng d y môn h c; bi tế t ch c phát
tri n
t p th l p tr thành m t t p th lành m nh, đoàn k tế giúp đ
nhau cùng ti n bế
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
ph ng pháp kỹ năng t ch c các ho t đ ng giáo d c tr iươ
nghi m; giáo d c h c sinh cá bi t; có ph ng pháp và kỹ năng đánh giá ươ
k t qu rèn luy n đ o đ c c a h c sinh; kỹ năng t v n thamế ư
v n cho h c sinh cha m h c sinh v các v n đ liên quan đ n h c ế
t p và rèn luy n đ o đ c c a các em
- Năng l c d y h c : giáo viên ph i năng l c d y h c môn h c trong
ch ngươ
trình giáo d c
N m v ng ki nế th c, kỹ năng v môn h c đ cượ phân công d y
Bi tế l p các lo i kế ho ch d y h c
Bi t v n d ng các ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c h p ế ươ
theo h ng phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o h c sinh th cướ
hi n phân hóa, cá nhân hóa và rèn luy n kỹ năng h c t p cho các em
S d ng hi u qu thi tế b d y h c, đ c bi t công ngh thông tin và
truy n
thông
Có ki nế th c, k năng v ki m tra, đánh giá k tế qu h c t p c a h c
sinh...
- Năng l c giao ti pế : giáo viên ph i có năng l c giao ti pế đ th c
hi n t t nhi m v d y h c và giáo d c.
Bi t giao ti p v i h c sinh, ph huynh, v i đ ng nghi p và v i c ng đ ng:ế ế
c i m , thân thi n, gây đ c ni m tin v i đ i t ng giao ti p, bi t l ng ượ ượ ế ế
nghe ki m ch b n thân, bi t thuy t ph c ng i khác… ế ế ế ườ
- Năng l c đánh giá: giáo viên ph i năng l c đánh giá trong giáo
d c
Có kỹ năng thi t k các công c đánh giá k t qu giáo d c th hi n ế ế ế
m c đ đ t đ c các năng l c c n hình thành và phát tri n h c sinh. ượ
Bi tế cách thu th p thông tin t nhi u ngu n b o đ m khách quan, chính
xác
v h c sinh
Bi t s d ng h p k t qu đánh giá đ nh tính đ nh l ng vàoế ế ượ
quá trình d y h c, giáo d c h c sinh
Có kỹ năng s d ng các ph n m m h tr đánh giá.
- Năng l c ho t đ ng xã h i:
Bi tế cách tuyên truy n, v n đ ng nh ng ng iườ xung quanh tham gia
vào các ho t đ ng phát tri n c ng đ ng, xây d ng môi tr ng văn hóaườ
- xã h i b ng hi u hình th c, ph ng pháp khác nhau ươ
Bi tế ch trì t ch c ho t đ ng xã h i.
- Năng l c phát tri n ngh nghi p :
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Bi tế xây d ng k ho ch ế t h c, t b i d ngưỡ phù h p cho t ng giai
đo n và có ph ng pháp, kỹ năng t h cươ
Bi tế phát hi n v n đ n y sinh trong th c ti n giáo d c thi tế kế
đ i
nghiên c u gi i pháp gi i quy t.ế
6. B n ch t, nhi m v c a quá trình d y h c
A. B n ch t c a quá trình d y h c
Cơ s xác đ nh
- M i quan h gi a ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng d y h c:
Đây đ u là quá trình khám phá th gi i nh ng ho t đ ng nh n th c c a h c ế ư
sinh trong h c đ ng nó di n ra trong đi u ki n d y h c đ c bi t ườ
- M i quan h gi a d y và h c, gi a th y và trò:
Trong m i quan h gi a th y và trò: trong đó th y giáo là ng i h ng d n, h c ườ ướ
sinh là ch th c a ho t đ ng nh n th c
K tế qu d y h c xét cho cùng chính là t p trung ho t đ ng nh n th c c a h c
sinh
B n ch t c a quá trình d y h c : b n ch t c a quá trình d y h c
ho t đ ng nh n th c mang tính đ c đáo c a h c sinh d i s t ch c, ướ
đi u khi n c a ng i th y nh m lĩnh h i tri th c, kỹ năng, kỹ x o phát ườ
tri n nhân cách
B. Nhi m v c a quá trình d y h c
- T ch c, đi u khi n h c sinh n m v ng h th ng tri th c khoa h c
(Nhi m v giáo d ng) ưỡ
Rèn luy n h th ng kỹ năng, kỹ x o t ngươ ng
Kỹ năng kh năng v n d ng ki n th c (kinh nghi m, cách ế
th c, ph ng th c) đ gi i quy t m t nhi m v m i ươ ế
Kỹ năng h c t p kh năng v n d ng k tế qu nh ng
ki nế th c v
ph ng pháp th c hi n các hành đ ng h c t p đã đ c h c sinh lĩnhươ ượ
h i đ gi i quy t nhi m v m i ế
K x o v n ban đ u ho t đ ng ý th c nh ngư do t p
luy n
th ng xuyên nên tr thành nhu n nhuy n, thu n th c, không ườ
ho t r t ít s ki m soát c a ý th c. ho t đ ng đã đ c ượ
c ng c và t đ ng hóa
Theo các nhà t ngươ lai h c, mu n h i nh p vào thế k 21, thế h tr
c n
ph i chu n b th t t t v tri th c, kỹ năng, thái đ , đ c bi t là các kỹ năng
c b n sauơ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Kỹ năng n m b t thông tin và giao ti pế xã h i
Kỹ năng làm vi c có hi u qu trong m t nhóm c ng đ ng
Kỹ năng nh n th c v xã h i và nhân văn
Kỹ năng v n d ng ngo i ng và vi tính
Kỹ năng c m th sáng t o ngh thu t
Kỹ năng phân tích và gi i quy tế các tình hu ng ng x
Kỹ năng t ch c và đi u hành m t gu ng y
Kỹ năng phòng v và gia tăng s c kh e
Kỹ năng t h c, t nghiên c u và nâng cao trình đ
- T ch c, đi u khi n ng i h c hình thành, phát tri n năng l c và ườ
ph m ch t trí tu đ c bi t là năng l c t duy sáng t o (nhi m v phát ư
tri n)
Các ph m ch t ho t đ ng trí tu
Tính đ nh h ngướ c a ho t đ ng trí tu
B r ng c a ho t đ ng trí tu
Chi u sâu c a ho t đ ng trí tu
Tính linh ho t c a ho t đ ng trí tu
Tính m m d o c a ho t đ ng trí tu
Tính đ c l p c a ho t đ ng trí tu
Tính nh t quán
Tính phê phán
Tính khái quát
- T ch c, đi u khi n ng i h c hình thành th gi i qua khoa h c ườ ế
nh ng ph m ch t nhân cách c a ng i công dân, ng i lao đ ng (nhi m ườ ườ
v giáo d c- nhi m v sâu xa nh t c a quá trình d y h c) suy cho cùng
đây là m c đích cu i cùng c a d y h c
Đây là ba nhi m v r t quan tr ng trong quá trình d y h c
M i quan h :
- Ba nhi m v nêu trên n i dung riêng nh ng gi a chúng m i quan h ư
bi n ch ng v i nhau, quy đ nh l n nhau
- Nhi m v giáo d ngưỡ cơ s đ th c hi n nhi m v phát tri n giáo
d c nhi m
v phát tri n v a k t qu v a đi u ki n đ th c hi n nhi m v giáo ế
d ng giáo d c. Nhi m v giáo d c linh h n c a hai nhi m v giáoưỡ
d ng và phát tri n, là m c đích cu i cùng c a d y h c.ưỡ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
7.
C u
trúc
c a
n i
dung
d y
h c,
xu
h ngướ
hoàn
thi n
n i
dung
d y
h c
hi n nay
A. C u trúc c a n i dung d y h c:
- H th ng các tri th c
Nh ng s ki n khoa h c và xã h i
Nh ng quan đi m c a lý thuy tế khoa h c
Nh ng ki nế th c v đ i t ngượ khoa h c
Nh ng ph ngươ pháp, ph ngươ ti n đ c tr ngư c a khoa h c
- H th ng các kinh nghi m ti nế hành nh ng ph ngươ th c ho t đ ng
Kĩ năng, kĩ x o chung cho các môn h c (xây d ng dàn bài, tách nh ng
ý c b n trong n i dung h c t p; s d ng các ph ng ti n h c t p...);ơ ươ
Các kĩ năng, kĩ x o đ c thù cho các môn h c (làm thí nghi m trong các
môn
V t lý, Hóa h c; vẽ b n đ trong môn Đ a lý; gi i ph u trong môn Sinh
h c; gi i bài t p trong môn Toán...).
- H th ng nh ng kinh nghi m ho t đ ng sáng t o
Kinh nghi m t l c chuy n t i tri th c, kỹ năng, kỹ x o đã h c vào
nh ng tình hu ng m i v đ ra nh ng cách gi i quy t h p lý ế
Kinh nghi m phát hi n nh ng v n đ m i trong các tình hu ng quen
thu c
Kinh nghi m t l c ph i h p nh ng ph ngươ pháp ho t đ ng quen
thu c, thành nh ng cách th c m i m
Kinh nghi m phát hi n đúng đ n c u trúc c a đ i t ngượ bi tế xem
xét i
d iướ nhi u góc đ khác nhau, đ ng th i xác đ nh đ c cáchượ gi i quy tế
hoàn toàn m i
B. Xu h ngướ hoàn thi n n i dung d y h c
- B sung, đi u ch nh n i dung đ đ m b o nhi m v d y h c trong
đi u ki n c th
Sách giáo khoa th ng nh t trên toàn qu c nh ngư v i nh ng tri
th c y
không ph i d y như nhau nh ng vùng mi n khác nhau
Đi u ch nh n i dung d y h c cho phù h p v i h c sinh t ng mi n
- Tăng c ngườ hi n đ i hóa n i dung d y h c
Ho t đ ng h c n i dung d y h c là làm cho n i dung d y h c truy n
th ng phù h p v i trình đ phát tri n c a khoa h c kỹ thu t -công ngh
- Tìm ki mế m i quan h gi a các b môn
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Xác đ nh nh ng ki n th c liên quan các môn h c khác đ có th ế
s d ng trong bài d y c a mình
Lo i b nh ng tr ng ườ h p trùng l p ki n th c ế trong các môn h c
khác. Đây
là cách đ có th rút ng n, l tướ qua nh ng ki nế th c mà mình đã d y
8. B n ch t, đ c đi m c a quá trình giáo d c
A. B n ch t c a quá trình giáo d c
- Quá trình giáo d c v b n ch t quá trình t ch c cu c s ng, ho t đ ng
giao l u c a ng i đ c giáo d c nh m giúp h chuy n hóa t giác tíchư ườ ượ
c c nh ng yêu c u c a chu n m c h i thành hành vi thói quen t ng ươ
ng c a đ i t ng ượ giáo d c d i s tác đ ng ch đ o c a nhà giáo d c ướ
- Chu n m c h i nh ng yêu c u hay nh ng nguyên t c, nh ng quy
đ nh do
h i đ t ra đ c m i ng i trong h i công nh n đúng, ph i, h p ượ ư
và đ c m i ng i th a nh nượ ườ
- Vai trò c a chu n m c xã h i
Đóng vai trò đ nh h ng, đi u ch nh hành vi c a con ng i (cá nhân hay ướ ườ
h i)
Là cơ s , là tiêu chu n đ đánh giá hành vi c a con ng iườ
- Tính ch t c a chu n m c xã h i
Tính ch t chung ph bi nế
Tính riêng bi t
Tính l ch s
- Hành vi s th hi n nh n th c, thái đ c a con ng iườ ra bên ngoài
thông qua hành đ ng
- Bi n pháp
Giúp h c sinh nh n th c đ cượ các chu n m c xã h i
T ch c các ho t đ ng, t ch c các m i quan h h i đ h c sinh
đi u ki n rèn luy n thói quen, hành vi
B. Đ c đi m c a quá trình giáo d c
Quá trình giáo d c di n ra v i nh ng tác đ ng ph c h p
- Trong quá trình giáo d c h c sinh ch u nh h ng t nhi u phía ưở
khác nhau gia đình, nhà tr ng, xã h iườ
- nh h ngưở
Th ng nh t, ph i h p v i nhau cùng chi u
Mâu thu n, ng cượ chi u
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
K tế lu n sư ph m
- Th ng nh t ph i h p các l c l ng giáo d c m i n i, m i lúc m i ch ượ ơ
t o ra tác đ ng cùng chi u
- Phát huy nh ng tác đ ng tích c c, h n chế ngăn ch n c tác đ ng tiêu c c
- Đ i v i các l c l ng giáo d c khác ph i v n đ ng lôi cu n h tham gia, ượ
ph i h p ch t chẽ v i nhà tr ng, t o đi u ki n cho nhà tr ng đ nhà ườ ườ
tr ng th c hi n t t nhi m v c a mìnhườ
Quá trình giáo d c có tính lâu dài và liên t c
- Quá trình giáo d c quá trình lâu dài đ cượ th c hi n trong su t cu c
đ i con ng iư
- Hình thành m t ph m ch t nhân cách c n th i gian lâu dài
- S a đ i, c i t o m t nét nhân cách còn lâu dài h nơ
- K t qu tác đ ng giáo d c th ng không nh n th y ngay+ công tác giáo ế ườ
d c ph i b n b , liên t c
K tế lu n sư ph m
- Nhà giáo d c ph i tác đ ng th ngườ xuyên liên t c
- Nhà giáo d c không nung nóng, đ t cháy giai đo n
- C n ph i kiên trì b n b , có tính t ki m chế cao
Quá trình giáo d c mang tính cá bi t, c th
- Tác đ ng giáo d c theo t ng cá nhân v i nh ng tình hu ng giáo d c c th
- M i nhân đ u tính đ c l p t ngươ đ i v trình đ giáo d c, kinh
nghi m s ng,... khác nhau quá trình giáo d c khác nhau
- Ph i chú ý đ nế đ c đi m tâm sinh lý, đi u ki n hoàn c nh s ng
K tế lu n sư ph m
- Trong quá trình giáo d c nhà giáo d c ph i chú ý đ n đ c đi m, hoàn c nh, ế
đi u ki n t đó đ a ra nh ng bi n pháp giáo d c tích c c và phù h p ư
- C n có tác đ ng chung cũng như nh ng tác đ ng riêng đ i v i t ng h c sinh
Quá trình giáo d c th ng nh t v i quá trình d y h c
Hai quá trình này không tách bi t nhau đ cượ ti nế hành song song
nhà tr ng trong h c t p, th c hi n t t quá trình này sẽ h tr quá trình kia và ườ
ng c l i.ượ
9. Các ph ngươ pháp giáo d c cơ b n tr ngườ ph thông
a. Ph ngươ pháp nêu g ngươ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
- Khái ni m : Ph ng pháp nêu g ng ph ng pháp dùng nh ngươ ươ ươ
m u m c c th ,nh ng t m g ng t t đ giáo d c h c sinh, khuy n ươ ế
khích h c sinh b t ch cvà làm theo nh ng t m g ng t t đó ướ ươ
- Vai trò:
Giúp đ i t ng giáo d c n m đ c nh ng đi u s đ ng c a phép ng ượ ượ ơ
x trong cu c s ng h ng ngày,n m đ c n i dung ý nghĩa c a các ượ
chu n m c hành vi đ o đ c trong các ho t đ ng và các m i quan h
h i
T hình nh c a giáo viên đ aư ra, các đ i t ngượ giáo d c sẽ phân bi t
đ cượ
thế nào là hành vi t t, hành vi x u, hành vi đúng, hành vi sai
y d ng cho đ i t ng giáo d c nh ng kỹ năng hành vi góp ph n hình ượ
thành các em nh ng thói quen hành vi t t.
Vi c đ aư ra nh ng t m g ngươ t t g n gũi v i cu c s ng c a các
đ i
t ng giáo d c không nh ng giáo d c choượ các em h c t p rèn luy n
còn tác đ ng tr c ti p đ n hành đ ng và vi c làm c a các em. ế ế
- Yêu c u khi th c hi n:
Giáo viên ph i nêu nh ng t m g ng g n gũi v i cu c s ng sinh ho t ươ
h ng ngày c a đ i t ng giáo d c. ượ
C n ph i s đánh giá đúng m c nh ng t m g ngươ t t, x u đ đ i
t ngượ
giáo d c có căn c ti pế thu.
C n ph i phê bình m t cách khéo léo, nh nhàng, tránh s m c c m x u
h tr c t p th d n đ n tính tiêu c c c a đ i t ng giáo d c. ướ ế ượ
M i ngiá d c (giáo viên) ph i th t s nh ng t m g ngươ sáng cho
h c
sinh noi theo
b. Ph ngươ pháp giao vi c
- Khái ni m : ph ng pháp lôi cu n ng i đ c giáo d c vào ho tươ ườ ượ
đ ng đa d ng v i nh ng công vi c nh t đ nh, v i nh ng nghĩa v nh t
đ nh
- Vai trò:
Giúp đ i t ng giáo d c th hi n đ c nh ng kinh nghi m ng x ượ ượ
trong m i quan h đa d ng
Hình thành đ cượ hành vi ng x phù h p v i nh ng yêu c u c a công
vi c
đ cượ giao
- Yêu c u : khi giao vi c cho đ i t ngượ giáo d c nhà giáo d c c n ph i:
Đ ra nh ng yêu c u c th đ ng iườ đ cượ giáo d c hoàn thành, giúp
cho h th đ nh h ngướ đúng đ n cho toàn b chu i ho t đ ng
c a h nh m th c hi n công vi c đ c giao ượ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Làm cho đ i t ngượ giáo d c ý th c đ y đ ý nghĩa xã h i c a
công vi c ph i hoàn thành, t đó kích thích h t giác, tích c c
ho t đ ng
Tính đ nế h ng thú, năng khi uế c a ng iườ đ cượ giáo d c nh m phát
huy
đ cượ thế m nh c a h trong ho t đ ng
Theo dõi và giúp đ đ đ i t ngượ giáo d c hoàn thành m i yêu
c u c a công vi c
Có th đ t p th giao vi c cho cá nhân v i nh ng yêu c u rõ ràng
nh m t o
cơ h i cho h phát huy ý th c và năng l c t qu n
Ki m tra đánh giá công khai k tế qu hoàn thành công vi c c a
nhân hay t p th
c. Ph ngươ pháp khen th ngưở
- Khái ni m : khen th ng là ph ng pháp bi u th s đánh giá tích ưở ươ
c c đ i v i hành vi ng x c a đ i t ng giáo d c ượ
- Vai t
Kh ng đ nh hành vi c a m i đ i t ng giáo d c là đúng đ n, phù ượ
h p v i các chu n m c xã h i đ c quy đ nh ượ
Giúp cho đ i t ngượ giáo d c t kh ng đ nh nh ng hành vi t t c a
mình,
c ng c và phát tri n đ c ni m tin v các chu n m c xã h i có liên ượ
quan đ n nh ng hành vi t t c a mình đã th c hi nế
Kích thích đ i t ngượ giáo d c ti pế t c duy trì phát tri n nh ng
hành vi
tích c c, đ ng th i tránh đ c nh ng hành vi tiêu c c không phù h p ượ
v i các chu n m c xã h i
- Các hình th c khen th ngưở
T thái đ
Khen b ng l i
Bi u d ngươ tr cướ t p th
T ng gi y khen, b ng khen
Th ngưở b ng v t ch t
- Yêu c u khi th c hi n
Đ m b o khen th ng trên c s nh ng hành vi th c t c a đ i ưở ơ ế
t ng giáo d c: B m t th t c a con ng i đ c th hi n b ng hànhượ ườ ượ
vi th c t c a h . v y c n xem xét, đánh giá nh ng hành vi ng x ế
h đã th c hi n trong cu c s ng th c t đ quy t đ nh khen ế ế
th ng hay không, n u khen th ng thì v i m c đ , hình th c thíchưở ế ưở
h p nào, không xem xét, đánh giá tr l i nói c a h v các chu n m c
xã h i đ quy t đ nh khen th ng ế ưở
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
Đ m b o tính khách quan : Yêu c u này đ c th hi nượ ch xem xét,
đánh giá nh ng hành vi t t sao cho đúng nh hành vi th c t đ i ư ế
t ng giáo d c đã hoànượ thành, tránh xem xét, đánh giá sai l ch, ho c
quá cao, ho c quá th p
Đ m b o khen th ngư công b ng : Yêu c u này th hi n s xem xét,
đánh
giá, khen th ng hành vi t t c a nhân ho c t p th đúng nh hànhưở ư
vi th c t h đ t đ c. Không thành ki n đánh giá th p, không ế ượ ế
thiên v mà đánh giá cao
Đ m b o khen th ngưở k p th i, đúng lúc, đúng ch : Yêu c u này đ cượ
th c
hi n ch xem xét, đánh giá và khen th ng hành vi t t vào th i đi m ưở
thích h p, không quá s m ho c quá mu n, đ ng th i xem xét, đánh giá
khen th ng nh ng n i thích h p, không tùy ti nưở ơ
Đ m b o k tế h p khen th ngườ xuyên v i khen quá trình : Yêu c u này
đ cượ
th hi n ch : m t m t xem xét, đánh giá khen th ng hàng ngày, ưở
hàng tu n nh m kích thích k p th i, đúng lúc đ i t ng giáo d c ượ
nh ng hành vi t t, song m t khác cũng c n xem xét, đánh giá khen
th ng c quá trình vào nh ng th i đi m cu i m i tháng, cu i m iưở
h c kỳ, cu i m i năm nh m kích thích đ i t ng giáo d c ý th c t ư
giác th c hi n các chu n m c h i đã đ c quy đ nh m t cách ượ
th ng xuyên, liên t c.ườ
Đ m b o đ cượ dư lu n h i đ ng tình v i vi c khen th ng.ưở dư
lu n
này s:
Làm tăng thêm s kh ng đ nh giá tr , ý nghĩa c a nh ng hành vi t t
Kích thích ng iườ đ cượ khen ti pế t c phát huy nh ng hành vi t t c a
nh
Kích thích đ nh h ng cho ng i khác noi ướ ườ theo nh ng hành vi t t
c a ng i đ c khen th ng ườ ượ ưở
d. Ph ngươ pháp trách ph t
- Khái ni m : trách ph t ph ng pháp bi u th s không đ ng tình, ươ
s ph n đ i, s phê phán nh ng hành vi sai c a đ i t ng giáo d c so v i ượ
các chu n m c xã h i quy đ nh
- Hình th c trách ph t : T thái đ , dùng l i, dùng hình th c ph t
- Vai t
Bu c ng iườ m c l i ph i ng ng ngay hành vi sai ph m m t cách t giác
Kích thích đ i t ng giáo d c, giúp h nâng cao ý th c t ki m ch ượ ế
đ trong t ng lai h không m c ph i nh ng hành vi t ng t ươ ươ
Downloaded by Cas Fish (oryeefish26@gmail.com)
T o ra s nh c nh đ i v i nh ng đ i t ng giáo d c khác không vi ượ
ph m các chu n m c h i, không m c ph i nh ng hành vi sai trái
nh ng i b ư ườ ph t
- Yêu c u khi th c hi n
Ph i n m đ c m c đ tính ch t c a hành vi sai ph m đ l a ượ
ch n nh ng hình th c ph t cho phù h p (tác h i nhi u hay ít, nghiêm
tr ng hay không nghiêm tr ng,…)
Trách ph t ph i khách quan, chính xác, công b ng, đúng ng i,ườ đúng t i
Trách ph t ph i giúp cho ng iườ b ph t nh n l i l m c a mình
kích thích h s a ch a nh ng hành vi sai trái
Trong giáo d c ph i th t s tôn tr ng nhân cách đ i t ngượ giáo d c
khi b
ph t không nên có nh ng hành vi đ thô b o đ i v i ng iườ b ph t
10. Th c hành
- L p kế ho ch ch nhi m l p
- X lí tình hu ng giáo d c

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GIÁO DỤC HỌC

Hiện tượng giáo dục:

    • Khái niệm: Để duy trì sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, con người có nhu cầu trao đổi và truyền thụ lại những kinh nghiệm để tích lũy cho nhau. Sự truyền thụ và tiếp thu hệ thống kinh nghiệm đó chính là hiện tượng giáo dục.

Nguồn gốc:

 Giáo dục ra đời do nhu cầu của xã hội. Nhu cầu đó là chuẩn bị cho thế hệ trẻ tham gia tích cực và tất cả các hoạt động, các lĩnh vực khác của cuộc sống xã hội loài người

 Động lực thúc đẩy giáo dục phát triển chính là lao động sản xuất

Tính chất:

 Tính nhân bản: Giáo dục là hiện tượng xã hội chỉ có ở xã hội loài người

 Tính phổ biến: Giáo dục có khắp mọi nơi trên thế giới ở đâu có con người ở đó có giáo dục

 Tính lịch sử: Giáo dục phản ánh điều kiện lịch sử, bị chi phối bởi lịch sử, khi

lịch sử thay đổi thì giáo dục cũng biến đổi theo

 Tính giai cấp: Trong xã hội có giai cấp thì giáo dục luôn mang tính giai cấp, giáo dục là công cụ của giai cấp

 Tính vĩnh hằng: Giáo dục chỉ mất đi khi con người không còn nữa

 Tính dân tộc: Mỗi một dân tộc, mỗi một quốc gia khác nhau, mỗi giáo dục ở quốc gia đó sẽ có nét độc đáo, những sắc thái đặc trưng được thể hiện ở mục đích, nội dung, phương pháp và sản phẩm giáo dục

Các con đường giáo dục cơ bản

Các con đường giáo dục

    • Thông qua dạy học: Dạy học là con đường cơ bản nhất để giáo dục. "Thông qua dạy chữ để dạy người"

Tổ chức các hoạt động

 Vui chơi: rèn luyện tính tích cực sáng tạo, tinh thần đoàn kết tập thể, tính tổ chức kỷ luật qua đó sức khỏe được tăng cường, tính bền bỉ dẻo dai được phát triển

 Lao động: rèn sức bền bỉ, rèn trí thông minh, tinh thần vượt khó, tạo cho

con người ý chí vươn lên

 Hoạt động xã hội: hình thành kỹ năng giao tiếp ứng xử có văn hóa, cá tính được bộc lộ, điều chỉnh được hành vi

    • Sinh hoạt tập thể: Rèn luyện tinh thần đoàn kết, tình thân ái, tính hợp tác, cộng

đồng được hình thành, đó là những phẩm chất quan trọng

Tự giáo dục

 Tự giáo dục bắt đầu từ việc xác định các mục tiêu, lý tưởng cho tương lai

 Tiếp đó là tìm các biện pháp và quyết tâm thực hiện các mục tiêu đã xác định

 Thường xuyên tự kiểm tra các kết quả và phương thức thực hiện, tìm các

giải pháp sáng tạo mới, xác định quyết tâm mới để tiếp tục hoàn thiện bản thân

⟶ Các con đường giáo dục không phải là riêng rẽ, tách rời mà là một hệ thống gắn bó với nhau, chúng bổ sung hỗ trợ lẫn nhau để đạt được mục tiêu giáo dục xã hội. Phối hợp các con đường giáo dục chính là nguyên tắc giáo dục phức hợp và cũng là nghệ thuật giáo dục.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách

  1. Yếu tố di truyền

Khái niệm di truyền, bẩm sinh:

  • Di truyền là sự tái tạo ở trẻ em những thuộc tính sinh học có ở cha mẹ, là sự truyền lại từ cha mẹ đến con cái những đặc điểm, những phẩm chất nhất định đã được ghi lại trong hệ thống gen. Di truyền các đặc điểm: cấu trúc giải phẫu của cơ thể, những đặc điểm sinh học về màu mắt, màu da, tóc,…
  • Bẩm sinh là những thuộc tính, những đặc điểm sinh học có ngay từ khi đứa trẻ mới

sinh ra. Những hiện tượng bẩm sinh có thể là di truyền, có thể không do di truyền mà là do đột biến gen

  • Những đặc điểm này giúp con người phát triển đồng thời thích ứng với những biến

đổi của các điều kiện sinh tồn

Vai trò của di truyền, bẩm sinh

  • Yếu tố di truyền, bẩm sinh là tiền đề vật chất cho sự phát triển nhân cách chứ không quyết định sự phát triển nhân cách

 Tạo ra sức sống trong bản chất tự nhiên con người, tạo khả năng cho con người

tham gia hoạt động và hoạt động có hiệu quả trong một số lĩnh vực nhất định

 Con người sinh ra nhưng không được sống, không được hoạt động và giao lưu trong xã hội loài người thì nhân cách sẽ không hình thành và phát triển

 Các tư chất được di truyền không định hướng vào một lĩnh vực hoạt động cụ

thể nào mà sự định hướng đó là do các điều kiện lịch sử xã hội, điều kiện sống và hoạt động cá nhân quyết định

⟶Kết luận sư phạm

  • Nhà giáo dục cần phải khai thác những tư chất, những năng lực vốn có, say mê, hứng thú của trẻ để lên kế hoạch chăm sóc và bồi dưỡng kịp thời nhằm phát triển tài năng của trẻ
  • Cần chú ý đúng mức vai trò của đối tượng đối với sự hình thành và phát triển nhân

cách:

 Không nên xem nhẹ ảnh hưởng các yếu tố di truyền vì nó là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển nhân cách

 Không nên tuyệt đối hóa ảnh hưởng của nhân tố này vì nó không phải là điều

kiện quyết định đến sự hình thành và phát triển nhân cách

Yếu tố môi trường

Khái niệm môi trường: Môi trường là hệ thống điều kiện tự nhiên và xã hội cần thiết cho hoạt động sống và phát triển của con người

  • Có hai loại môi trường: là môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
  • Khi nói đến vai trò của yếu tố môi trường đối với sự hình thành và phát triển nhân cách thì giáo dục học nhấn mạnh vai trò của môi trường xã hội

 Môi trường xã hội lớn: là hệ thống các quan hệ chính trị, kinh tế, tư tưởng...

được thiết lập trong xã hội⟶ ảnh hưởng gián tiếp

 Môi trường xã hội nhỏ: gia đình, nhà trường, hàng xóm, các tổ chức Đoàn đội, nhóm bạn bè và tập thể lớp họ,…c⟶ ảnh hưởng trực tiếp

Vai trò của môi trường:

  • Môi trường là nguồn gốc, là điều kiện của sự phát triển nhân cách
  • Sự hình thành và phát triển nhân cách chỉ có thể thực hiện trong môi trường nhất định
  • Môi trường góp phần tạo nên mục đích, động cơ, phương tiện và điều kiện cho

hoạt động giao lưu của cá nhân nhờ đó cá nhân sẽ chiếm lĩnh được kinh nghiệm xã hội loài người để hoàn thiện nhân cách của mình

  • Khi nói đến sự ảnh hưởng của môi trường đối với sự phát triển nhân cách, giáo dục học nhấn mạnh đến vai trò của môi trường xã hội. Nếu con người không sống trong môi trường xã hội loài người thì những tố chất có tính người (ngôn ngữ, ý thức, tư duy, đi bằng hai chân,...) không thể phát triển được, nhân cách sẽ không hình thành và phát triển
  • Tính chất và mức độ ảnh hưởng của môi trường đối với sự phát triển nhân cách

còn phụ thuộc vào lập trường, quan điểm, thái độ của cá nhân đó

  • Sự tác động qua lại giữa nhân cách và môi trường

 Tính chất đặc điểm của môi trường được phản ánh vào nhân cách (ví dụ người miền Trung sống tiết kiệm vì điều kiện thời tiết khắc nghiệt, thiên tai, bão lũ...)

 Tính tích cực của nhân cách tác động đến hoàn cảnh nhằm làm cho hoàn cảnh

phục vụ nhu cầu và lợi ích của mình

⟶Kết luận sư phạm

  • Cần đánh giá đúng mức vai trò của môi trường đối với sự phát triển nhân cách
  • Cần tạo ra môi trường lành mạnh tốt đẹp đảm bảo cho sự phát triển nhân cách toàn diện
  • Gắn chặt quá trình giáo dục con người với quá trình cải tạo và xây dựng môi

trường

  • Giáo dục cho các em bản lĩnh tiếp nhận các tác động của môi trường một cách có chọn lọc

Yếu tố giáo dục

Khái niệm: giáo dục là quá trình hoạt động phối hợp thống nhất giữa chủ thể (nhà giáo dục) và đối tượng (người được giáo dục) nhằm hình thành và phát triển nhân cách theo yêu cầu của xã hội

Vai trò của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách

  • Giáo dục đóng vai trò chủ đạo đối với sự hình thành và phát triển nhân cách

 Giáo dục vạch ra chiều hướng cho sự hình thành và phát triển nhân cách

 Giáo dục tổ chức, dẫn dắt sự hình thành và phát triển nhân cách

 Giáo dục có thể mang lại những tiến bộ mà các yếu tố khác như di truyền, môi trường không thể có được

 Giáo dục bù đắp những thiếu hụt do di truyền, bệnh tật gây ra ⟶giáo dục đặc

biệt

 Cải tạo môi trường xấu, uốn nắn những phẩm chất tâm lý xấu do ảnh hưởng tiêu cực, tự phát của môi trường theo chiều hướng mong muốn⟶ giáo dục lại (trường giáo dưỡng)

 Giáo dục có thể đi trước hiện thực và thúc đẩy nó phát triển⟶giáo dục sớm

⟶Kết luận sư phạm

  • Cần nghiên cứu, tìm tòi, những phương pháp, phương tiện có hiệu quả để tổ chức, hướng dẫn, điều khiển quá trình dạy học và giáo dục học sinh đạt hiệu quả
  • Cần phát huy tính tích cực, chủ động, độc lập và sáng tạo của học sinh trong quá

trình giáo dục

  • Cần giúp học sinh đề ra mục tiêu phấn đấu, kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng để hình thành và phát triển nhân cách
  • Phải kết hợp giáo dục trong nhà trường với giáo dục trong gia đình và xã hội

Hoạt động-giao lưu

Khái niệm: hoạt động là quá trình tác động qua lại giữa con người (chủ thể) và thế giới (khách thể) để tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới cả về phía con người

Vai trò của hoạt động cá nhân đối với sự phát triển nhân cách

  • Thông qua hoạt động nhân cách con người được hình thành và phát triển. Con người hoạt động như thế nào thì nhân cách con người sẽ phát triển như thế ấy
  • Trong hoạt động, con người nắm được các tri thức về đặc điểm, tính chất của đối

tượng, các tri thức về cách thức hành động với đối tượng và cả các tri thức về cách thức tổ chức các dạng hoạt động

  • Trong quá trình hoạt động cá nhân lĩnh hội được hệ thống kinh nghiệm xã hội và

ứng xử xã hội, có được hiểu biết về chính bản thân mình

  • Nhân cách con người được nhận biết và đánh giá thông qua hoạt động

⟶Hoạt động tích cực của cá nhân có vai trò quyết định đến trình độ, chất lượng nhân cách

⟶Kết luận sư phạm

  • Đưa học sinh vào những hoạt động đa dạng, coi hoạt động là phương tiện giáo dục cơ bản
  • Tạo ra các hoạt động đa dạng về hình thức, phong phú về nội dung lôi cuốn học

sinh tham gia vào các hoạt động

Cần nắm được các hoạt động chủ đạo ở từng thời kỳ nhất định để tổ chức các hoạt động cho phù hợp với đặc điểm lứa tuổi học sinh

Các nhiệm vụ giáo dục của quá trình sư phạm

    • Nhiệm vụ giáo dục trí tuệ

 Tổ chức, điều khiển người học nắm vững hệ thống tri thức khoa học, phổ thông, cơ bản, hiện đại, phù hợp với những yêu cầu của thực tiễn về tự nhiên, xã hội, con người

 Rèn luyện cho người học kỹ năng, kỹ xảo tương ứng, phát triển năng lực và

phẩm chất trí tuệ, đặc biệt là năng lực tư duy sáng tạo

 Bồi dưỡng cho người học thế giới quan khoa học, những phẩm chất đạo đức tốt đẹp của người công dân

    • Nhiệm vụ giáo dục đạo đức

 Giáo dục ý thức đạo đức: nhằm hình thành hệ thống tri thức đạo đức gồm những khái niệm cơ bản, hệ thống chuẩn mực đạo đức và cách ứng xử phù hợp.

 Giáo dục thái độ và tình cảm đạo đức: giúp học sinh thức tỉnh những rung

động, xúc cảm và có thái độ đúng đắn, yêu và ghét rõ ràng với hiện thực xung quanh.

 Giáo dục hành vi và thói quen đạo đức: hình thành hành vi đạo đức và thói

quen thực hiện hành vi đạo đức trong cuộc sống hàng ngày của học sinh dưới sự chỉ đạo của ý thức đạo đức và sự thôi thúc của tình cảm đạo đức. Hành vi đạo đức cần phải được tiếp tục tập luyện để trở thành thói quen đạo đức. Trong cuộc sống, sinh hoạt, cần giáo dục cho học sinh các hành vi, thói quen có văn hoá, nghĩa là hành vi, thói quen đó không những đúng về mặt đạo đức mà còn đẹp về thẩm mỹ.

    • Nhiệm vụ giáo dục lao động, hướng nghiệp:

 Giáo dục cho học sinh ý thức, thái độ đúng đắn đối với lao động, đó là lao động là quyền lợi, nghĩa vụ của mỗi người trong xã hội. Tôn trọng người lao động, các loại hình lao động, quí trọng, tiết kiệm sản phẩm lao động.

 Hình thành cho học sinh các phẩm chất cần thiết của người lao động như cần

cù, chịu khó, ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể trong lao động.

 Cung cấp cho học sinh kiến thức kĩ thuật tổng hợp và kiến thức lao động về một lĩnh vực cụ thể, hình thành kĩ năng lao động phổ thông

 Định hướng nghề nghiệp cho học sinh: thông tin về sự phát triển của các

      • Tư vấn nghề nghiệp cho học sinh
      • Tuyển chọn nghề ...

 Định hướng nghề nghiệp cho học sinh: thông tin về sự phát triển của các ngành

nghề trong xã hội, nhất là những ngành nghề đang cần nhiều nhân lực

 Tư vấn nghề nghiệp cho học sinh

 Tuyển chọn nghề…

    • Nhiệm vụ giáo dục thẩm mỹ:

 Phát triển tình cảm thẩm mĩ của học sinh trong quá trình cảm thụ và lĩnh hội cái đẹp trong nghệ thuật, tự nhiên, trong xã hội; giúp các em cảm nhận và hiểu biết cái đẹp trong những biểu hiện đa dạng của nó.

 Phát triển năng lực phán đoán và đánh giá thẩm mĩ, hình thành cho học sinh thị

hiếu thẩm mĩ và lí tưởng thẩm mĩ đúng đắn.

 Hình thành cho học sinh năng lực sáng tạo thẩm mĩ, lòng mong muốn và khả năng đem cái đẹp vào cuộc sống.

 Giáo dục cho học sinh thái độ không khoan nhượng đối với những cái xấu xa,

phản thẩm mĩ trong tâm hồn, trong lối sống, trong các tác phẩm nghệ thuật..

    • Nhiệm vụ giáo dục thể chất:

 Tăng cường thể chất, sức khoẻ cho học sinh.

 Giúp học sinh nắm vững tri thưc cơ bản và kĩ năng kĩ xảo vận động thể dục, thể thao, tạo nên thói quen tự giác rèn luyện thân thể một cách khoa học.

 Truyền thụ tri thức vệ sinh cần thiết cho học sinh, bồi dưỡng thói quen vệ sinh

tốt, hướng dẫn học sinh phòng ngừa bệnh tật, bảo vệ và tăng cường sức khoẻ

Đặc điểm của lao động sư phạm

  • Khái niệm: Lao động sư phạm là một dạng lao động nghề nghiệp đặc biệt, là một dạng lao động sáng tạo, đó là sự sáng tạo ra con người về mặt nhân cách, thể hiện ở mục đích sư phạm, đối tượng, công cụ sư phạm và các yếu tố khác
    • Mục đích của lao động sư phạm: là nhằm giáo dục cho học sinh phấn đấu học

tập và rèn luyện để hình thành và phát triển nhân cách phù hợp, giúp cho học sinh có khả năng học lên bậc học cao hơn

    • Đối tượng của lao động sư phạm: lao động sư phạm có đối tượng là con

người, cụ thể là thế hệ trẻ có ý thức, những trẻ em có đời sống đa dạng với nhiều mối quan hệ không đơn giản

    • Công cụ của lao động sư phạm: giáo viên khi thực hiện lao động sư phạm cần sử dụng những công cụ đặc biệt không chỉ là các phương tiện, đồ dùng dạy học và giáo dục mà còn bằng cả trí tuệ, tâm hồn, tình cảm, nhân cách của người thầy giáo
    • Sản phẩm của lao động sư phạm: sản phẩm của lao động sư phạm là nhân

cách của học sinh; không phải làm ra để trao đổi, mua bán mà là sự gửi gắm vào đó những hi vọng cao cả, là ước mơ vươn tới của dân tộc, của con người

    • Môi trường và điều kiện của lao động sư phạm: môi trường sư phạm là điều

kiện hoàn cảnh sư phạm cần cho hoạt động của giáo viên và học sinh

Yêu cầu nghề nghiệp đối với người giáo viên /Bồi dưỡng về phẩm chất và năng lực của người giáo viên ( thường đi kèm với DDLDSP, câu hỏi mở)

Phẩm chất của người giáo viên:

  • Lòng yêu trẻ: là một phẩm chất ca quý đặc trưng cho nhân cách của ngươi fgiaso viên bao gồm tình người, lòng nhiệt tình, thái độ ân cần, chu đáo và vị tha
  • Lòng yêu nghề: muốn làm nghề nafohieeuj quả thì phải có lòng yêu nghề đó. Trên

cơ sở lòng yêu trẻ, người giáo viên có động lực để yêu nghề, say sưa với nghề, có sáng kiến viws công việc

  • Có tinh thần trách nhiệm, lòng nhân đạo, lòng tôn trọng, sự công bằng, thẳng thắn,

giản dị, khiêm tốn

  • Tính nguyên tắc, mục đích, kiên trì, tính tự kiềm chế, tính tự chủ, kỹ năng tự điều chỉnh tâm trạng của mình cho phù hợp với các tình huống sư phạm

Năng lực của người giáo viên:

- Năng lực tìm hiểu: giáo viên phải có năng lực tìm hiểu học sinh và môi trường giáo dục để dạy học và giáo dục phù hợp

 Biết sử dụng các phương pháp thu thập, xử lý thông tin trong việc tìm hiểu

cá nhân học sinh như: về thể chất, tâm lý, đạo đức, quan hệ xã hội, khả năng học tập...

 Tìm hiểu đặc điểm môi trường nhà trường, cộng đồng và sử dụng kết quả

tìm hiểu vào dạy học và giáo dục học sinh.

- Năng lực giáo dục: giáo viên phải có năng lực giáo dục nhằm phát triển toàn diện nhân cách học sinh

 Biết thực hiện giáo dục qua giảng dạy môn học; biết tổ chức và phát triển

tập thể lớp trở thành một tập thể lành mạnh, đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ

 Có phương pháp và kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trải nghiệm; giáo dục học sinh cá biệt; có phương pháp và kỹ năng đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh; có kỹ năng tư vấn và tham vấn cho học sinh và cha mẹ học sinh về các vấn đề liên quan đến học tập và rèn luyện đạo đức của các em

- Năng lực dạy học: giáo viên phải có năng lực dạy học môn học trong chương

trình giáo dục

 Nắm vững kiến thức, kỹ năng về môn học được phân công dạy

 Biết lập các loại kế hoạch dạy học

 Biết vận dụng các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học hợp lý theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo ở học sinh thực hiện phân hóa, cá nhân hóa và rèn luyện kỹ năng học tập cho các em

 Sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền

thông

 Có kiến thức, kỷ năng về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh...

  • Năng lực giao tiếp: giáo viên phải có năng lực giao tiếp để thực hiện tốt nhiệm vụ dạy học và giáo dục.

Biết giao tiếp với học sinh, phụ huynh, với đồng nghiệp và với cộng đồng: cởi mở, thân thiện, gây được niềm tin với đối tượng giao tiếp, biết lắng nghe kiềm chế bản thân, biết thuyết phục người khác…

  • Năng lực đánh giá: giáo viên phải có năng lực đánh giá trong giáo dục

 Có kỹ năng thiết kế các công cụ đánh giá kết quả giáo dục thể hiện ở mức độ đạt được các năng lực cần hình thành và phát triển ở học sinh.

 Biết cách thu thập thông tin từ nhiều nguồn bảo đảm khách quan, chính xác

về học sinh

 Biết sử dụng hợp lý kết quả đánh giá định tính và định lượng vào quá trình dạy học, giáo dục học sinh

 Có kỹ năng sử dụng các phần mềm hỗ trợ đánh giá.

Năng lực hoạt động xã hội:

 Biết cách tuyên truyền, vận động những người xung quanh tham gia vào các hoạt động phát triển cộng đồng, xây dựng môi trường văn hóa - xã hội bằng hiều hình thức, phương pháp khác nhau

 Biết chủ trì tổ chức hoạt động xã hội.

Năng lực phát triển nghề nghiệp:

 Biết xây dựng kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng phù hợp cho từng giai đoạn và có phương pháp, kỹ năng tự học

 Biết phát hiện vấn đề nẩy sinh trong thực tiễn giáo dục và thiết kế đề tài

nghiên cứu giải pháp giải quyết.

Bản chất, nhiệm vụ của quá trình dạy học

  1. Bản chất của quá trình dạy học

Cơ sở xác định

  • Mối quan hệ giữa hoạt động nhận thức và hoạt động dạy học:

⟶Đây đều là quá trình khám phá thế giới nhưng hoạt động nhận thức của học sinh trong học đường nó diễn ra trong điều kiện dạy học đặc biệt

  • Mối quan hệ giữa dạy và học, giữa thầy và trò:

Trong mối quan hệ giữa thầy và trò: trong đó thầy giáo là người hướng dẫn, học sinh là chủ thể của hoạt động nhận thức

⟶Kết quả dạy học xét cho cùng chính là tập trung ở hoạt động nhận thức của học sinh

  • Bản chất của quá trình dạy học: bản chất của quá trình dạy học là hoạt động nhận thức mang tính độc đáo của học sinh dưới sự tổ chức, điều khiển của người thầy nhằm lĩnh hội tri thức, kỹ năng, kỹ xảo phát triển nhân cách

Nhiệm vụ của quá trình dạy học

  • Tổ chức, điều khiển học sinh nắm vững hệ thống tri thức khoa học (Nhiệm vụ giáo dưỡng)

 Rèn luyện hệ thống kỹ năng, kỹ xảo tương ứng

    • Kỹ năng là khả năng vận dụng kiến thức (kinh nghiệm, cách thức, phương thức) để giải quyết một nhiệm vụ mới
    • Kỹ năng học tập là khả năng vận dụng có kết quả những kiến thức về

phương pháp thực hiện các hành động học tập đã được học sinh lĩnh hội để giải quyết nhiệm vụ mới

      • Kỹ xảo vốn ban đầu là hoạt động có ý thức nhưng do tập luyện

thường xuyên nên trở thành nhuần nhuyễn, thuần thục, không có hoạt có rất ít sự kiểm soát của ý thức. Là hoạt động đã được củng cố và tự động hóa

 Theo các nhà tương lai học, muốn hội nhập vào thế kỷ 21, thế hệ trẻ cần

phải chuẩn bị thật tốt về tri thức, kỹ năng, thái độ, đặc biệt là các kỹ năng cơ bản sau

    • Kỹ năng nắm bắt thông tin và giao tiếp xã hội
    • Kỹ năng làm việc có hiệu quả trong một nhóm cộng đồng
    • Kỹ năng nhận thức về xã hội và nhân văn
    • Kỹ năng vận dụng ngoại ngữ và vi tính
    • Kỹ năng cảm thụ và sáng tạo nghệ thuật
    • Kỹ năng phân tích và giải quyết các tình huống ứng xử
    • Kỹ năng tổ chức và điều hành một guồng máy
    • Kỹ năng phòng vệ và gia tăng sức khỏe
    • Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu và nâng cao trình độ
  • Tổ chức, điều khiển người học hình thành, phát triển năng lực và phẩm chất trí tuệ đặc biệt là năng lực tư duy sáng tạo (nhiệm vụ phát triển)

 Các phẩm chất hoạt động trí tuệ

    • Tính định hướng của hoạt động trí tuệ
    • Bề rồng của hoạt động trí tuệ
    • Chiều sâu của hoạt động trí tuệ
    • Tính linh hoạt của hoạt động trí tuệ
    • Tính mềm dẻo của hoạt động trí tuệ
    • Tính độc lập của hoạt động trí tuệ
    • Tính nhất quán
    • Tính phê phán
    • Tính khái quát
  • Tổ chức, điều khiển người học hình thành thế giới qua khoa học và những phẩm chất nhân cách của người công dân, người lao động (nhiệm vụ giáo dục- nhiệm vụ sâu xa nhất của quá trình dạy học) suy cho cùng đây là mục đích cuối cùng của dạy học

⟶Đây là ba nhiệm vụ rất quan trọng trong quá trình dạy học

Mối quan hệ:

  • Ba nhiệm vụ nêu trên có nội dung riêng nhưng giữa chúng có mối quan hệ biện chứng với nhau, quy định lẫn nhau
  • Nhiệm vụ giáo dưỡng là cơ sở để thực hiện nhiệm vụ phát triển và giáo dục nhiệm

vụ phát triển vừa là kết quả vừa là điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giáo dưỡng và giáo dục. Nhiệm vụ giáo dục là linh hồn của hai nhiệm vụ giáo dưỡng và phát triển, là mục đích cuối cùng của dạy học.

Cấu trúc của nội dung dạy học, xu hướng hoàn thiện nội dung dạy học hiện nay

  1. Cấu trúc của nội dung dạy học:

- Hệ thống các tri thức

 Những sự kiện khoa học và xã hội

 Những quan điểm của lý thuyết khoa học

 Những kiến thức về đối tượng khoa học

 Những phương pháp, phương tiện đặc trưng của khoa học

- Hệ thống các kinh nghiệm tiến hành những phương thức hoạt động

 Kĩ năng, kĩ xảo chung cho các môn học (xây dựng dàn bài, tách những ý cơ bản trong nội dung học tập; sử dụng các phương tiện học tập...);

 Các kĩ năng, kĩ xảo đặc thù cho các môn học (làm thí nghiệm trong các môn

Vật lý, Hóa học; vẽ bản đồ trong môn Địa lý; giải phẩu trong môn Sinh học; giải bài tập trong môn Toán...).

  • Hệ thống những kinh nghiệm hoạt động sáng tạo

 Kinh nghiệm tự lực chuyển tải tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đã học vào những tình huống mới về đề ra những cách giải quyết hợp lý

 Kinh nghiệm phát hiện những vấn đề mới trong các tình huống quen thuộc

 Kinh nghiệm tự lực phối hợp những phương pháp hoạt động quen thuộc, thành những cách thức mới mẻ

 Kinh nghiệm phát hiện đúng đắn cấu trúc của đối tượng biết xem xét nói

dưới nhiều góc độ khác nhau, đồng thời xác định được cách giải quyết hoàn toàn mới

Xu hướng hoàn thiện nội dung dạy học

  • Bổ sung, điều chỉnh nội dung để đảm bảo nhiệm vụ dạy học trong điều kiện cụ thể

 Sách giáo khoa thống nhất trên toàn quốc nhưng với những tri thức ấy

không phải dạy như nhau ở những vùng miền khác nhau

 Điều chỉnh nội dung dạy học cho phù hợp với học sinh từng miền

  • Tăng cường hiện đại hóa nội dung dạy học

Hoạt động học nội dung dạy học là làm cho nội dung dạy học truyền thống phù hợp với trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật -công nghệ

  • Tìm kiếm mối quan hệ giữa các bộ môn

 Xác định những kiến thức liên quan ở các môn học khác để có thể sử dụng trong bài dạy của mình

 Loại bỏ những trường hợp trùng lặp kiến thức trong các môn học khác. Đây

là cách để có thể rút ngắn, lướt qua những kiến thức mà mình đã dạy

Bản chất, đặc điểm của quá trình giáo dục

  1. Bản chất của quá trình giáo dục
  • Quá trình giáo dục về bản chất là quá trình tổ chức cuộc sống, hoạt động và giao lưu của người được giáo dục nhằm giúp họ chuyển hóa tự giác tích cực những yêu cầu của chuẩn mực xã hội thành hành vi và thói quen tương ứng của đối tượng giáo dục dưới sự tác động chủ đạo của nhà giáo dục
  • Chuẩn mực xã hội là những yêu cầu hay những nguyên tắc, những quy định do xã

hội đặt ra và được mọi người trong xã hội công nhận là đúng, là phải, là hợp lý và được mọi người thừa nhận

  • Vai trò của chuẩn mực xã hội

 Đóng vai trò định hướng, điều chỉnh hành vi của con người (cá nhân hay xã hội)

 Là cơ sở, là tiêu chuẩn để đánh giá hành vi của con người

  • Tính chất của chuẩn mực xã hội

 Tính chất chung phổ biến

 Tính riêng biệt

 Tính lịch sử

  • Hành vi là sự thể hiện nhận thức, thái độ của con người ra bên ngoài thông qua hành động
  • Biện pháp

 Giúp học sinh nhận thức được các chuẩn mực xã hội

 Tổ chức các hoạt động, tổ chức các mối quan hệ xã hội để học sinh có điều kiện rèn luyện thói quen, hành vi

Đặc điểm của quá trình giáo dục

Quá trình giáo dục diễn ra với những tác động phức hợp

  • Trong quá trình giáo dục học sinh chịu ảnh hưởng từ nhiều phía khác nhau gia đình, nhà trường, xã hội
  • Ảnh hưởng

 Thống nhất, phối hợp với nhau cùng chiều

 Mâu thuẫn, ngược chiều

⟶Kết luận sư phạm

  • Thống nhất phối hợp các lực lượng giáo dục ở mọi nơi, mọi lúc mọi chỗ⟶ tạo ra tác động cùng chiều
  • Phát huy những tác động tích cực, hạn chế ngăn chặn các tác động tiêu cực
  • Đối với các lực lượng giáo dục khác phải vận động lôi cuốn họ tham gia, phối hợp chặt chẽ với nhà trường, tạo điều kiện cho nhà trường để nhà trường thực hiện tốt nhiệm vụ của mình

Quá trình giáo dục có tính lâu dài và liên tục

  • Quá trình giáo dục là quá trình lâu dài được thực hiện trong suốt cuộc đời con người
  • Hình thành một phẩm chất nhân cách cần thời gian lâu dài
  • Sửa đổi, cải tạo một nét nhân cách còn lâu dài hơn
  • Kết quả tác động giáo dục thường không nhận thấy ngay+ công tác giáo dục phải bền bỉ, liên tục

⟶Kết luận sư phạm

  • Nhà giáo dục phải tác động thường xuyên liên tục
  • Nhà giáo dục không nung nóng, đốt cháy giai đoạn
  • Cần phải kiên trì bền bỉ, có tính tự kiềm chế cao

Quá trình giáo dục mang tính cá biệt, cụ thể

  • Tác động giáo dục theo từng cá nhân với những tình huống giáo dục cụ thể
  • Mỗi cá nhân đều có tính độc lập tương đối về trình độ giáo dục, kinh nghiệm sống,... khác nhau ⟶quá trình giáo dục khác nhau
  • Phải chú ý đến đặc điểm tâm sinh lý, điều kiện hoàn cảnh sống

⟶Kết luận sư phạm

  • Trong quá trình giáo dục nhà giáo dục phải chú ý đến đặc điểm, hoàn cảnh, điều kiện từ đó đưa ra những biện pháp giáo dục tích cực và phù hợp
  • Cần có tác động chung cũng như những tác động riêng đối với từng học sinh

Quá trình giáo dục thống nhất với quá trình dạy học

Hai quá trình này nó không tách biệt nhau mà nó được tiến hành song song ở nhà trường trong học tập, thực hiện tốt quá trình này sẽ hỗ trợ quá trình kia và ngược lại.

Các phương pháp giáo dục cơ bản ở trường phổ thông

  1. Phương pháp nêu gương
  • Khái niệm: Phương pháp nêu gương là phương pháp dùng những mẫu mực cụ thể,những tấm gương tốt để giáo dục học sinh, khuyến khích học sinh bắt chướcvà làm theo những tấm gương tốt đó

Vai trò:

 Giúp đối tượng giáo dục nắm được những điều sơ đẳng của phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày,nắm được nội dung và ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi đạo đức trong các hoạt động và các mối quan hệ xã hội

 Từ hình ảnh của giáo viên đưa ra, các đối tượng giáo dục sẽ phân biệt được

thế nào là hành vi tốt, hành vi xấu, hành vi đúng, hành vi sai

 Xây dựng cho đối tượng giáo dục những kỹ năng hành vi góp phần hình thành ở các em những thói quen hành vi tốt.

 Việc đưa ra những tấm gương tốt và gần gũi với cuộc sống của các đối

tượng giáo dục không những giáo dục cho các em học tập rèn luyện mà còn tác động trực tiếp đến hành động và việc làm của các em.

Yêu cầu khi thực hiện:

 Giáo viên phải nêu những tấm gương gần gũi với cuộc sống sinh hoạt hằng ngày của đối tượng giáo dục.

 Cần phải có sự đánh giá đúng mức những tấm gương tốt, xấu để đối tượng

giáo dục có căn cứ tiếp thu.

 Cần phải phê bình một cách khéo léo, nhẹ nhàng, tránh sự mặc cảm xấu hổ trước tập thể dẫn đến tính tiêu cực của đối tượng giáo dục.

 Mỗi nhà giá dục (giáo viên) phải thật sự là những tấm gương sáng cho học

sinh noi theo

Phương pháp giao việc

  • Khái niệm: là phương pháp lôi cuốn người được giáo dục vào hoạt động đa dạng với những công việc nhất định, với những nghĩa vụ nhất định

Vai trò:

 Giúp đối tượng giáo dục thể hiện được những kinh nghiệm ứng xử trong mối quan hệ đa dạng

 Hình thành được hành vi ứng xử phù hợp với những yêu cầu của công việc

được giao

  • Yêu cầu: khi giao việc cho đối tượng giáo dục nhà giáo dục cần phải:

 Đề ra những yêu cầu cụ thể để người được giáo dục hoàn thành, giúp cho họ có thể định hướng đúng đắn cho toàn bộ chuỗi hoạt động của họ nhằm thực hiện công việc được giao

 Làm cho đối tượng giáo dục ý thức đầy đủ ý nghĩa xã hội của công việc phải hoàn thành, từ đó kích thích họ tự giác, tích cực hoạt động

 Tính đến hứng thú, năng khiếu của người được giáo dục nhằm phát huy

được thế mạnh của họ trong hoạt động

 Theo dõi và giúp đỡ để đối tượng giáo dục hoàn thành mọi yêu cầu của công việc

 Có thể để tập thể giao việc cho cá nhân với những yêu cầu rõ ràng nhằm tạo

cơ hội cho họ phát huy ý thức và năng lực tự quản

 Kiểm tra đánh giá công khai kết quả hoàn thành công việc của cá nhân hay tập thể

Phương pháp khen thưởng

  • Khái niệm: khen thưởng là phương pháp biểu thị sự đánh giá tích cực đối với hành vi ứng xử của đối tượng giáo dục

Vai trò

 Khẳng định hành vi của mỗi đối tượng giáo dục là đúng đắn, phù hợp với các chuẩn mực xã hội được quy định

 Giúp cho đối tượng giáo dục tự khẳng định những hành vi tốt của mình,

củng cố và phát triển được niềm tin về các chuẩn mực xã hội có liên quan đến những hành vi tốt của mình đã thực hiện

 Kích thích đối tượng giáo dục tiếp tục duy trì và phát triển những hành vi

tích cực, đồng thời tránh được những hành vi tiêu cực không phù hợp với các chuẩn mực xã hội

Các hình thức khen thưởng

 Tỏ thái độ

 Khen bằng lời

 Biểu dương trước tập thể

 Tặng giấy khen, bằng khen

 Thưởng bằng vật chất

Yêu cầu khi thực hiện

 Đảm bảo khen thưởng trên cơ sở những hành vi thực tế của đối tượng giáo dục: Bộ mặt thật của con người được thể hiện bằng hành vi thực tế của họ. Vì vậy cần xem xét, đánh giá những hành vi ứng xử mà họ đã thực hiện trong cuộc sống thực tế để quyết định khen thưởng hay không, nếu khen thưởng thì với mức độ, hình thức thích hợp nào, không xem xét, đánh giá trả lời nói của họ về các chuẩn mực xã hội để quyết định khen thưởng

 Đảm bảo tính khách quan : Yêu cầu này được thể hiện ở chỗ xem xét, đánh giá những hành vi tốt sao cho đúng như hành vi thực tế mà đối tượng giáo dục đã hoàn thành, tránh xem xét, đánh giá sai lệch, hoặc quá cao, hoặc quá thấp

 Đảm bảo khen thưởng công bằng : Yêu cầu này thể hiện sự xem xét, đánh

giá, khen thưởng hành vi tốt của cá nhân hoặc tập thể đúng như hành vi thực tế mà họ đạt được. Không thành kiến mà đánh giá thấp, không thiên vị mà đánh giá cao

 Đảm bảo khen thưởng kịp thời, đúng lúc, đúng chỗ : Yêu cầu này được thực

hiện ở chỗ xem xét, đánh giá và khen thưởng hành vi tốt vào thời điểm thích hợp, không quá sớm hoặc quá muộn, đồng thời xem xét, đánh giá khen thưởng ở những nơi thích hợp, không tùy tiện

 Đảm bảo kết hợp khen thường xuyên với khen quá trình : Yêu cầu này được

thể hiện ở chỗ: một mặt xem xét, đánh giá khen thưởng hàng ngày, hàng tuần nhằm kích thích kịp thời, đúng lúc đối tượng giáo dục có những hành vi tốt, song mặt khác cũng cần xem xét, đánh giá khen thưởng cả quá trình vào những thời điểm cuối mỗi tháng, cuối mỗi học kỳ, cuối mỗi năm nhằm kích thích đối tượng giáo dục có ý thức tự giác thực hiện các chuẩn mực xã hội đã được quy định một cách thường xuyên, liên tục.

 Đảm bảo được dư luận xã hội đồng tình với việc khen thưởng. Vì dư luận

này sẽ:

  • Làm tăng thêm sự khẳng định giá trị, ý nghĩa của những hành vi tốt
  • Kích thích người được khen tiếp tục phát huy những hành vi tốt của mình
  • Kích thích và định hướng cho người khác noi theo những hành vi tốt của người được khen thưởng

Phương pháp trách phạt

  • Khái niệm: trách phạt là phương pháp biểu thị sự không đồng tình, sự phản đối, sự phê phán những hành vi sai của đối tượng giáo dục so với các chuẩn mực xã hội quy định
  • Hình thức trách phạt : Tỏ thái độ, dùng lời, dùng hình thức phạt

Vai trò

 Buộc người mắc lỗi phải ngừng ngay hành vi sai phạm một cách tự giác

 Kích thích đối tượng giáo dục, giúp họ nâng cao ý thức tự kiềm chế để trong tương lai họ không mắc phải những hành vi tương tự

 Tạo ra sự nhắc nhở đối với những đối tượng giáo dục khác không vi phạm các chuẩn mực xã hội, không mắc phải những hành vi sai trái như người bị phạt

Yêu cầu khi thực hiện

 Phải nắm được mức độ và tính chất của hành vi sai phạm để lựa chọn những hình thức phạt cho phù hợp (tác hại nhiều hay ít, nghiêm trọng hay không nghiêm trọng,…)

 Trách phạt phải khách quan, chính xác, công bằng, đúng người, đúng tội

 Trách phạt phải giúp cho người bị phạt nhận lỗi lầm của mình và kích thích họ sửa chữa những hành vi sai trái

 Trong giáo dục phải thật sự tôn trọng nhân cách đối tượng giáo dục khi bị

phạt không nên có những hành vi độ thô bạo đối với người bị phạt

Thực hành

    • Lập kế hoạch chủ nhiệm lớp
    • Xử lí tình huống giáo dục