ĐI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯNG ĐI HC KHOA HC T NHIÊN
----------
----------
Đ CƯƠNG MÔN HC
GII TÍCH S
- H và tên: Phm K Anh.
- Chức danh, hc hàm, hc v: Ging viên cao cp, GS TSKH.
- Thời gian, đa đim làm vic: Hàng ngày, Trung tâm tính toán hiu năng cao.
- Đa ch liên h: Tng 1, Nhà T5, 334 Nguyn Trãi, Thanh Xuân, Hà Ni.
- Email: anhpk@vnu.edu.vn kyanhpham@yahoo.com ,
- c hướng nghiên cu chính: i toán không chnh, bài toán biên, phương trình
toán t.
2. Thông tin v môn hc:
- Tên môn hc: Gii tích s
- Mã môn hc:
- S tín ch: 4
- Gitín ch đi vi các hot đng hc tp:
+ Nghe ging lý thuyết trên lớp: 45
+ Làm bài tp trên lớp: 13
+ T hc: 2
- Đơn v ph trách môn hc:
+ Bộ môn: Toán hc tính toán.
+ Khoa: Toán- -Tin hc.
- Môn hc tiên quyết: Gii tích, Đi s, Phương trình vi phân, Tin hc cơ sở.
- Môn hc kế tiếp: Không.
3. Mục tiêu ca môn hc:
- Mc tiêu v kiến thc: Cung cp cho sinh viên nhng kiến thc cơ bn nht v lý
thuyết xp x hàm và các phương pháp gii phương trình.
- Mc tiêu v k năng: n luyn cho sinh viên tư duy thut toán và k năng tính
toán, bao gm các khâu: thiết lp và phân tích bài toán, đ xut gii thut, lp sơ đ
tính toán chi tiết, viết chương trình và thc hành tính toán trên máy tính.
2
4. Tóm tt ni dung môn hc:
- Trình bày mt s phương pháp gii các bài toán xp x hàm bao gm các bài toán
ni suy, xp x đu, xp x trung bình phương, và ng dng đ tính gn đúng đo
hàm và tích phân.
- Cung cp cho hc viên mt s thut toán gii phương trình đi s và siêu vit, h
phương trình đi s tuyến tính, phương trình tích phân, bài toán Cauchy và bài toán
biên cho phương trình vi phân thưng và phương trình đo hàm riêng.
5. Ni dung chi tiết môn hc:
Chương I. Sai s
1.1. Khái nim v s gn đúng. Sai s tuyt đi. Sai s tương đi. Sai
s thu gn. Chữ s chc. Quan h gia sai s tương đi và ch s
chc.
1.2. Sai s tính toán. Sai s ca các phép tính s hc. Sai s ngu nhiên.
1.3. i toán ngược ca lý thuyết sai s.
1.4. Tính toán vi du phy đng và sai s làm tròn.
Chương II. Ni suy
2.1. Ni suy bng đa thc đi s. Đa thc ni suy Largrange.
2.2. Sai s ca phép ni suy. Chọn mc ni suy ti ưu.
2.3. Sai phân và mt s tính cht. c quy tc ni suy trên lưới đu;
Newton tiến, Newton lùi, Gauss I, Gauss II, Stirling, Bessel.
2.4. ng dng ca sai phân và các công thc ni suy.
2.5. Ni suy hàm s trên lưi không đu. Công thc Newton.
2.6. i toán ni suy ngược.
2.7. Ni suy bng splines.
2.8. Giới thiu v bài toán ni suy tng quát. Ni suy Hermitte, ni suy
Taylor, ni suy Fourier. S hi t ca các công thc ni suy.
Chương III. Xp x đu
3.1. Xp x tt nht trong không gian tuyến tính đnh chun. Đnh lý tn
ti duy nht xp x tt nht cho không gian tuyến tính đnh chun
li thc s.
3.2. - Xp x đu tt nht. Đnh lý Valleé Pousin. Đnh lý Chebysev. S
tn ti duy nht xp x đu tt nht. Tính chn, l ca đa thc xp x
đu tt nht cho hàm chn, l trên đon đi xng.
3.3. Mt s trường hợp đc bit. Xp x bng đa thc bc không. Xp x
hàm li bng đa thc bc nht. Xp x đa thc bc n+1 bng đa
thc bc n
Chương IV. Xp x trung bình phương
3
4.1. Xp x tt nht trong không gian có tích vô hưng.
4.2. Phương pháp bình phương ti thiu. Xp x bng đa thc đi s.
Xp x bng đa thc trc giao.
4.3. Xp x trung bình phương hàm cho dưới dng bng.
Chương V. nh gn đúng đo hàm và tích phân
5.1. Tính gn đúng đo hàm. S dng đa thc ni suy Lagrange. Trưng
hợp các mc cách đu
5.2. Phương pháp Richardson
5.3. - Công thc hình thang, parabol, Newton Cotes tính gn đúng tích
phân.
5.4. Phương pháp Monte-Carlo tính tích phân nhiu lớp.
Chương VI. Gii phương trình đi s và siêu vit
6.1. c phương pháp gii sơ b. Phương pháp chia đôi. Phương pháp
đ th.
6.2. Phương pháp lp đơn.
6.3. Phương pháp dây cung. Phương pháp Newton.
6.4. Gii đa thc. Phương pháp Lobasepski.
Chương VII. Phương pháp tính đi s tuyến tính
7.1. Ma trn lưu tr được. Ma trn thưa. S điu kin ca ma trn.
7.2. Phương pháp Gauss. Sơ đ compact Gauss. Phương pháp phn t
tri. Tính đnh thc. Tìm ma trn nghch đo.
7.3. Khai trin LU
7.4. Phương pháp căn bc hai
7.5. Phương pháp trc giao hoá.
7.6. Phương pháp lp đơn. Phương pháp Jacobi.
7.7. -Seidel. Phương pháp Seidel và phương pháp Gauss
7.8. p (SOR). Phương pháp gim dư quá hn kế tiế
7.9. Tìm ma trn nghch đo bng phương pháp Newton.
7.10. Mt s phương pháp trc tiếp tìm giá tr riêng, vector riêng.
7.11. Phương pháp lp tìm giá tr riêng có mođun lớn nht, nh nht.
Chương VIII. Gii gn đúng phương trình vi phân thưng
8.1. Giới thiu bài toán Cauchy, bài toán biên, phương pháp gii tích,
phương pháp s.
8.2. Mt s phương pháp gii tích: phương pháp xp x liên tiếp Picard,
phương pháp chui nguyên.
4
8.3. - c phương pháp s: Phương pháp mt bước (Euler RK1, Euler
ci tiến RK4). Phương pháp đa bước Adams- -Kutta-RK2, Runge -
Bashforth, Adam-Moultons, Nystrom.
8.4. - Sơ lược v phương pháp d báo hiu chnh.
8.5. Phương pháp kh lp gii bài toán biên tuyến tính.
8.6. Phương pháp bn gii bài toán biên tuyến tính.
8.7. Sơ lược v bài toán cương (stiff).
Chương IX. Phương pháp sai phân gii phương trình đo hàm riêng
9.1. Phân loi phương trình đo hàm riêng tuyến tính cp hai.
9.2. Phân loi bài toán biên cho phương trình elliptic. Bn bưc chính
ca phương pháp sai phân.
9.3. Phương pháp sai phân gii bài toán Cauchy cho phương trình
Hyperbolic.
9.4. Phương pháp sai phân gii bài toán Cauchy và bài toán biên hn
hợp cho phương trình dng parabolic. Lưc đ Crank-Nicolson và
Duford-Frankel.
9.5. Khái nim v s hi t và n đnh ca lược đ sai phân. Phương
pháp ph Neumann và nguyên tc maximum.
Chương X. Phương trình tích phân
10.1. Phân loi phương trình tích phân tuyến tính.
10.2. Phương pháp xp x liên tiếp.
10.3. Phương pháp nhân suy biến.
10.4. Phương pháp Bubnov-Galerkin.
6. Hc liu:
6.1 Hc liu bt buc:
1. Phm K Anh. Gii tích s. NXB ĐHQGHN (bn in ln th VII,2005).
6.2 Hc liu tham kho:
2. Kincaid D., Cheney E.W., Numerical analysis, Brooks, Cole Publ. Comp.,
California, 1991.
3. Shampine L.E., Alen R.C., Pruess Jr. S., Fundamentals of numerical
computing, John Wiley & Sons, Inc. New York, 1997.
4.
Stoer J., Bulirsch R., Introduction to numerical analysis, 2
nd
ed. , Springer-
Verlag, New York, Inc., 1993.
5. Collins G.W., Fundamental numerical methods & data analysis, 2003.
6. Deturck D., Wilf H.S., Lectures on numerical analysis, 2002.
5
7. Quarteroni A., Sacco R., Saleri F., Numerical mathematics, Springer-Verlag,
New York, Inc., 2000.
8. Bakhvalov N.S., Lapin A.V. , Chizonkov E. V., Numerical methods in
problems and exercises. Higher School, Moscow, 2000.(Tiếng Nga).
9. Bakhvalov N.S., Numerical method: Analysis, Agebra, ODEs. Nauka, Moscow,
1973.
10.
Babenko K.I., Foundation of numerical analysis, 2
nd
ed., Nauka, Moscow, 2002.
(Tiếng Nga).
11. V.A. Patel, Numerical Analysis, Harcourt Brace College Publishers, 1994.
12. Conte S.D., de Boor C. Elementary numerical analysis. An algorithmic
approach, 3
rd
ed., 1980.
13. Phm K Anh, Phan Văn Hp và các tác gi (Chủ biên Phan Văn Hp): Giáo
trình phương pháp tính, Tp I, II. Trưng ĐHTH HN, 1990.
7. Hình thc t chc dy hc:
7.1 Lịch trình chung:
Ni dung
Hình thc t chc dy hc môn hc
Tng
Lên lớp
Thc hành,
thí nghim,
đin dã
T hc, t
nghiên
cu
Lý thuyết i tp Tho lun
Chương 1 0 0 2 2
Chương 2 7 2 9
Chương 3 4 1 5
Chương 4 3 1 4
Chương 5 3 1 4
Chương 6 4 1 5
Chương 7 9 2 11
Chương 8 7 2 9
Chương 9 6 2 8
Chương 10 2 1 3
Tng 45 13 2 60
7.2 Lịch trình t chc dy hc c th:
6
Tun Ni dung chính Yêu cu sinh viên chun b
Hình thc t
chc dy
hc
Ghi chú
1
Chương 1: Lý thuyết sai
s.
Đc tài liu [1], tr. 20-32.
Đc thêm [2], tr. 28-41 .
Hướng dn
sinh viên t
đc
tài liu.
2 git/c
2
Chương 2: Mc 2.1 -2.4.
Lý thuyết ni suy.
Hướng dn bài tp các
mc 2.1 và 2.4.
Đc trước tài liu [1], tr. 23-
57, 68-69.
Lý thuyết
i tp
4 git/c
3
Chương 2: Mc 2.5
2.8. Ni suy Newton,
ni suy ngược, ni suy
splines
Đc trước tài liu [1], tr. 35-
72.
Đc thêm tài liu [13], tr
Lý thuyết
4 git/c
4
Chương 2: Hưng dn
bài tp các mc 2.5 2.8.
Chương 3: Mc 3.1-3.2.
Xp x đu tt nht.
i tp tr. 68-69, [1].
Đc trước tài liu [1], tr. 70-
77.
i tp
Lý thuyết
1 git/c
3 git/c
5
Chương 3: Mc 3.3.
Hướng dn gii bài tp
chương 3.
Chương 4: Mc 4.1-4.3.
Xp x trung bình
phương.
Đc tài liu [1], tr. 77-82.
Đc trước tài liu [1], tr. 83-
104.
i tp
Lý thuyết
1 g it/c
3 git/c
6
Chương 4: Hưng dn
bài tp các mc 4.1- 4.3.
Chương 5: Mc 5.1.-5.4.
Tính gn đúng đo hàm
và tích phân
Làm bài tp [1], tr. 105-108.
Đc trước tài liu [1], tr.
109- 129.
i tp
Lý thuyết
1 git/c
3 git/c
7
Chương 5: Hưng dn
bài tp các mc 5.1-5.4.
Chương 6: Mc 6.1
6.3. c phương pháp
lp đơn, dây cung,
Newton gii phương
trình mt biến s.
Làm bài tp [1], tr. 130-134.
Đc trước tài liu [1], tr.
135-149.
i tp
Lý thuyết
1 git/c
3 git/c
8
Chương 6: Mc 6.4.
Gii đa thc. Hưng dn
bài tp các mc. 6.1-6.3
Chương 7: Mc 7.1-7.3.
Đc trước tài liu và làm bài
tp trong [1], tr. 150-163.
Đc tài liu [2], tr.117-139
Lý thuyết-
i tp
Lý thuyết
2 git/c
2 git/c
7
Tun Ni dung chính Yêu cu sinh viên chun b
Hình thc t
chc dy
hc
Ghi chú
Phương pháp Gauss và
khai trin LU.
9
Chương 7: Mc 7.4-7.6.
Phương pháp Cholesky,
phương pháp trc giao
hóa, phương pháp lp
đơn và phương pháp
Jacobi.
Tài liu [1], tr. 177-188.
Tài liu [2], tr. 171-181.
Lý thuyết
3 git/c
Thi gia k 1 git/c
10
Chương 7: Mc 7.7-7.9.
Phương pháp Seidel,
Gauss-Seidel, SOR.
Chương 7: Mc 7.10-
7.11. Phương pháp trc
tiếp và phương pháp lp
tìm giá tr riêng, vectơ
riêng.
Đc tài liu [1], tr. 189-194.
Đc thêm [7], tr. 133-136.
Đc tài liu [1], tr. 194-203.
Lý thuyết
Lý thuyết
i tp
2 git/c
2 git/c
2 git/c
11
Chương 8: Mc 8.1-8.4.
Phương pháp gii tích và
phương pháp s. Phương
pháp Euler và các ci
biên. Phương pháp
Runge-Kutta và phương
pháp đa bước.
Đc tài liu [1], tr. 204-223;
[2], tr. 500-523
Lý thuyết
4 git/c
12
Chương 8: Mc 8.5-8.7.
Gii bài toán biên.
i tp cui chương
Đc tài liu [1], tr. 225-229,
[2], tr. 531-552.
Tài liu [1], tr.229-230
Lý thuyết
i tp
3 git/c
2 git/c
13
Chương 9: Mc 9.1-9.4.
Gii phương trình đo
hàm riêng bng phương
pháp sai phân
Đc tài liu [1], tr. 97-104.
Lý thuyết
4 git/c
14
Chương 9: Mc 9.5.
Kho sát n đnh.
i tp cui chương
Đc tài liu [1], tr. 248-260,
[2], tr. 572-631
Lý thuyết
i tp
2 git/c
2 git/c
15
Chương 10: Mc 10.1-
10.4. Phương trình tích
phân.
Hướng dn ôn tp
Đc tài liu [1], tr. 261
-275.
Lý thuyết và
bài tp
3 git/c
1git/c
8
8. Yêu cu ca ging viên đi vi môn hc:
- Phòng hc chun phi được kết ni internet và có các phương tin trình chiếu.
- Gilý thuyết và bài tp có th tiến hành xen k.
- Sinh vi ên phi chun b trước bài và làm bài tp nhà.
- Phn t đc phi đưc tng kết li dưi dng báo cáo.
- Hc viên phi tích lũy đ các đim kim tra đánh giá theo quy đnh ca môn hc.
9. Phương pháp và hình thc kim tra đánh giá môn hc:
9.1 Các loi đim kim tra và trng s ca tng loi đim
- Phn t hc, t nghiên cu, bài tp: 20%
- Thi gia k: 20%
- Thi cui k: 60%
9.2 Lịch thi và kim tra
- Thi gia k: tun th 9.
- Thi cui k: sau tun th 15.
- Thi li: sau k thi chính t 3 5 tun.
9.3 Tiêu chí đánh giá các loi bài tp và các nhim v mà ging viên giao cho
sinh viên.
- Np tng kết tài liu t đcvà bài tp đúng thời hn.
- Đánh giá bài tp và bài kim tra ngn theo thang đim 10/10.

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ----------  ----------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIẢI TÍCH SỐ
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Phạm Kỳ Anh.
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên cao cấp, GS TSKH.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Hàng ngày, Trung tâm tính toán hiệu năng cao.
- Địa chỉ liên hệ: Tầng 1, Nhà T5, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Email: anhpk@vnu.edu.vn , kyanhpham@yahoo.com
- Các hướng nghiên cứu chính: Bài toán không chỉnh, bài toán biên, phương trình toán tử.
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Giải tích số - Mã môn học: - Số tín chỉ: 4
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 45
+ Làm bài tập trên lớp: 13 + Tự học: 2
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Toán học tính toán. + Khoa: Toán-Cơ-Tin học.
- Môn học tiên quyết: Giải tích, Đại số, Phương trình vi phân, Tin học cơ sở.
- Môn học kế tiếp: Không.
3. Mục tiêu của môn học:
- Mục tiêu về kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về lý
thuyết xấp xỉ hàm và các phương pháp giải phương trình.
- Mục tiêu về kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên tư duy thuật toán và kỹ năng tính
toán, bao gồm các khâu: thiết lập và phân tích bài toán, đề xuất giải thuật, lập sơ đồ
tính toán chi tiết, viết chương trình và thực hành tính toán trên máy tính.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
- Trình bày một số phương pháp giải các bài toán xấp xỉ hàm bao gồm các bài toán
nội suy, xấp xỉ đều, xấp xỉ trung bình phương, và ứng dụng để tính gần đúng đạo hàm và tích phân.
- Cung cấp cho học viên một số thuật toán giải phương trình đại số và siêu việt, hệ
phương trình đại số tuyến tính, phương trình tích phân, bài toán Cauchy và bài toán
biên cho phương trình vi phân thường và phương trình đạo hàm riêng.
5. Nội dung chi tiết môn học:
Chương I. Sai số 1.1.
Khái niệm về số gần đúng. Sai số tuyệt đối. Sai số tương đối. Sai
số thu gọn. Chữ số chắc. Quan hệ giữa sai số tương đối và chữ số chắc.
1.2. Sai số tính toán. Sai số của các phép tính số học. Sai số ngẫu nhiên.
1.3. Bài toán ngược của lý thuyết sai số.
1.4. Tính toán với dấu phẩy động và sai số làm tròn. Chương II. Nội suy
2.1. Nội suy bằng đa thức đại số. Đa thức nội suy Largrange.
2.2. Sai số của phép nội suy. Chọn mốc nội suy tối ưu.
2.3. Sai phân và một số tính chất. Các quy tắc nội suy trên lưới đều;
Newton tiến, Newton lùi, Gauss I, Gauss II, Stirling, Bessel.
2.4. Ứng dụng của sai phân và các công thức nội suy.
2.5. Nội suy hàm số trên lưới không đều. Công thức Newton.
2.6. Bài toán nội suy ngược.
2.7. Nội suy bằng splines.
2.8. Giới thiệu về bài toán nội suy tổng quát. Nội suy Hermitte, nội suy
Taylor, nội suy Fourier. Sự hội tụ của các công thức nội suy.
Chương III. Xấp xỉ đều
3.1. Xấp xỉ tốt nhất trong không gian tuyến tính định chuẩn. Định lý tồn
tại duy nhất xấp xỉ tốt nhất cho không gian tuyến tính định chuẩn lồi thực sự.
3.2. Xấp xỉ đều tốt nhất. Định lý Valleé - Pousin. Định lý Chebysev. Sự
tồn tại duy nhất xấp xỉ đều tốt nhất. Tính chẵn, lẻ của đa thức xấp xỉ
đều tốt nhất cho hàm chẵn, lẻ trên đoạn đối xứng.
3.3. Một số trường hợp đặc biệt. Xấp xỉ bằng đa thức bậc không. Xấp xỉ
hàm lồi bằng đa thức bậc nhất. Xấp xỉ đa thức bậc n+1 bằng đa thức bậc n
Chương IV. Xấp xỉ trung bình phương 2
4.1. Xấp xỉ tốt nhất trong không gian có tích vô hướng.
4.2. Phương pháp bình phương tối thiểu. Xấp xỉ bằng đa thức đại số.
Xấp xỉ bằng đa thức trực giao.
4.3. Xấp xỉ trung bình phương hàm cho dưới dạng bảng.
Chương V. Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
5.1. Tính gần đúng đạo hàm. Sử dụng đa thức nội suy Lagrange. Trường hợp các mốc cách đều
5.2. Phương pháp Richardson
5.3. Công thức hình thang, parabol, Newton-Cotes tính gần đúng tích phân.
5.4. Phương pháp Monte-Carlo tính tích phân nhiều lớp.
Chương VI. Giải phương trình đại số và siêu việt
6.1. Các phương pháp giải sơ bộ. Phương pháp chia đôi. Phương pháp đồ thị.
6.2. Phương pháp lặp đơn.
6.3. Phương pháp dây cung. Phương pháp Newton.
6.4. Giải đa thức. Phương pháp Lobasepski.
Chương VII. Phương pháp tính đại số tuyến tính
7.1. Ma trận lưu trữ được. Ma trận thưa. Số điều kiện của ma trận.
7.2. Phương pháp Gauss. Sơ đồ compact Gauss. Phương pháp phần tử
trội. Tính định thức. Tìm ma trận nghịch đảo. 7.3. Khai triển LU
7.4. Phương pháp căn bậc hai
7.5. Phương pháp trực giao hoá.
7.6. Phương pháp lặp đơn. Phương pháp Jacobi.
7.7. Phương pháp Seidel và phương pháp Gauss-Seidel.
7.8. Phương pháp giảm dư quá hạn kế tiếp (SOR).
7.9. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Newton.
7.10. Một số phương pháp trực tiếp tìm giá trị riêng, vector riêng.
7.11. Phương pháp lặp tìm giá trị riêng có mođun lớn nhất, nhỏ nhất.
Chương VIII. Giải gần đúng phương trình vi phân thường
8.1. Giới thiệu bài toán Cauchy, bài toán biên, phương pháp giải tích, phương pháp số.
8.2. Một số phương pháp giải tích: phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard,
phương pháp chuỗi nguyên. 3
8.3. Các phương pháp số: Phương pháp một bước (Euler - RK1, Euler
cải tiến-RK2, Runge-Kutta-RK4). Phương pháp đa bước Adams-
Bashforth, Adam-Moultons, Nystrom.
8.4. Sơ lược về phương pháp dự báo - hiệu chỉnh.
8.5. Phương pháp khử lặp giải bài toán biên tuyến tính.
8.6. Phương pháp bắn giải bài toán biên tuyến tính.
8.7. Sơ lược về bài toán cương (stiff).
Chương IX. Phương pháp sai phân giải phương trình đạo hàm riêng
9.1. Phân loại phương trình đạo hàm riêng tuyến tính cấp hai.
9.2. Phân loại bài toán biên cho phương trình elliptic. Bốn bước chính
của phương pháp sai phân.
9.3. Phương pháp sai phân giải bài toán Cauchy cho phương trình Hyperbolic.
9.4. Phương pháp sai phân giải bài toán Cauchy và bài toán biên hỗn
hợp cho phương trình dạng parabolic. Lược đồ Crank-Nicolson và Duford-Frankel.
9.5. Khái niệm về sự hội tụ và ổn định của lược đồ sai phân. Phương
pháp phổ Neumann và nguyên tắc maximum.
Chương X. Phương trình tích phân
10.1. Phân loại phương trình tích phân tuyến tính.
10.2. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp.
10.3. Phương pháp nhân suy biến.
10.4. Phương pháp Bubnov-Galerkin. 6. Học liệu:
6.1 Học liệu bắt buộc:
1. Phạm Kỳ Anh. Giải tích số. NXB ĐHQGHN (bản in lần thứ VII,2005).
6.2 Học liệu tham khảo:
2. Kincaid D., Cheney E.W., Numerical analysis, Brooks, Cole Publ. Comp., California, 1991.
3. Shampine L.E., Alen R.C., Pruess Jr. S., Fundamentals of numerical
computing, John Wiley & Sons, Inc. New York, 1997.
4. Stoer J., Bulirsch R., Introduction to numerical analysis, 2nd ed. , Springer- Verlag, New York, Inc., 1993.
5. Col ins G.W., Fundamental numerical methods & data analysis, 2003.
6. Deturck D., Wilf H.S., Lectures on numerical analysis, 2002. 4
7. Quarteroni A., Sacco R., Saleri F., Numerical mathematics, Springer-Verlag, New York, Inc., 2000.
8. Bakhvalov N.S., Lapin A.V. , Chizonkov E. V., Numerical methods in
problems and exercises. Higher School, Moscow, 2000.(Tiếng Nga).
9. Bakhvalov N.S., Numerical method: Analysis, Agebra, ODEs. Nauka, Moscow, 1973.
10. Babenko K.I., Foundation of numerical analysis, 2nd ed., Nauka, Moscow, 2002. (Tiếng Nga).
11. V.A. Patel, Numerical Analysis, Harcourt Brace Col ege Publishers, 1994.
12. Conte S.D., de Boor C. Elementary numerical analysis. An algorithmic approach, 3rd ed., 1980.
13. Phạm Kỳ Anh, Phan Văn Hạp và các tác giả (Chủ biên Phan Văn Hạp): Giáo
trình phương pháp tính, Tập I, II. Trường ĐHTH HN, 1990.
7. Hình thức tổ chức dạy học:
7.1 Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học môn học Lên lớp Thực hành, Nội dung Tự học, tự Tổng thí nghiệm, nghiên Lý thuyết Bài tập Thảo luận điền dã cứu Chương 1 0 0 2 2 Chương 2 7 2 9 Chương 3 4 1 5 Chương 4 3 1 4 Chương 5 3 1 4 Chương 6 4 1 5 Chương 7 9 2 11 Chương 8 7 2 9 Chương 9 6 2 8 Chương 10 2 1 3 Tổng 45 13 2 60
7.2 Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể: 5 Hình thức tổ Tuần Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị chức dạy Ghi chú học Hướng dẫn Chương 1: Lý thuyết sai sinh viên tự 1
Đọc tài liệu [1], tr. 20-32. 2 giờ t/c số. Đọc thêm [2], tr. 28-41 . đọc tài liệu. Chương 2: Mục 2.1 -2.4. Lý thuyết Lý thuyết nội suy.
Đọc trước tài liệu [1], tr. 23- 2 Bài tập 4 giờ t/c
Hướng dẫn bài tập các 57, 68-69. mục 2.1 và 2.4. Chương 2: Mục 2.5 –
Đọc trước tài liệu [1], tr. 35- 2.8. Nội suy Newton, Lý thuyết 3 4 giờ t/c nội suy ngược, nội suy 72.
Đọc thêm tài liệu [13], tr splines Chương 2: Hướng dẫn Bài tập
bài tập các mục 2.5– 2.8. Bài tập tr. 68-69, [1]. 1 giờ t/c 4 Lý thuyết
Chương 3: Mục 3.1-3.2. Đọc trước tài liệu [1], tr. 70- 3 giờ t/c
Xấp xỉ đều tốt nhất. 77. Chương 3: Mục 3.3.
Hướng dẫn giải bài tập chương 3.
Đọc tài liệu [1], tr. 77-82. Bài tập 1 giờ t/c 5
Chương 4: Mục 4.1-4.3. Đọc trước tài liệu [1], tr. 83- Lý thuyết 3 giờ t/c Xấp xỉ trung bình 104. phương. Chương 4: Hướng dẫn
bài tập các mục 4.1- 4.3. Làm bài tập [1], tr. 105-108. Bài tập 1 giờ t/c 6 Chương 5: Mục 5.1.-5.4.
Đọc trước tài liệu [1], tr. Lý thuyết 3 giờ t/c
Tính gần đúng đạo hàm 109- 129. và tích phân Chương 5: Hướng dẫn
bài tập các mục 5.1-5.4. Làm bài tập [1], tr. 130-134. Chương 6: Mục 6.1 – Bài tập 1 giờ t/c
Đọc trước tài liệu [1], tr. 7 6.3. Các phương pháp Lý thuyết 3 giờ t/c lặp đơn, dây cung, 135-149. Newton giải phương trình một biến số. Chương 6: Mục 6.4. Lý thuyết-
Đọc trước tài liệu và làm bài 2 giờ t/c
Giải đa thức. Hướng dẫn Bài tập 8 tập trong [1], tr. 150-163. 2 giờ t/c
bài tập các mục. 6.1-6.3 Lý thuyết
Đọc tài liệu [2], tr.117-139 Chương 7: Mục 7.1-7.3. 6 Hình thức tổ Tuần Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị chức dạy Ghi chú học Phương pháp Gauss và khai triển LU. Chương 7: Mục 7.4-7.6.
Phương pháp Cholesky, Tài liệu [1], tr. 177-188. phương pháp trực giao Lý thuyết 3 giờ t/c 9 Tài liệu [2], tr. 171-181. hóa, phương pháp lặp đơn và phương pháp Jacobi. Thi giữa kỳ 1 giờ t/c Chương 7: Mục 7.7-7.9. Phương pháp Seidel,
Đọc tài liệu [1], tr. 189-194. Gauss-Seidel, SOR.
Đọc thêm [7], tr. 133-136. Lý thuyết 2 giờ t/c Chương 7: Mục 7.10- 10
Đọc tài liệu [1], tr. 194-203. Lý thuyết 2 giờ t/c 7.11. Phương pháp trực
tiếp và phương pháp lặp Bài tập 2 giờ t/c
tìm giá trị riêng, vectơ riêng. Chương 8: Mục 8.1-8.4.
Phương pháp giải tích và
phương pháp số. Phương Đọc tài liệu [1], tr. 204-223; Lý thuyết 4 giờ t/c 11 pháp Euler và các cải biên. Phương pháp [2], tr. 500-523 Runge-Kutta và phương pháp đa bước.
Chương 8: Mục 8.5-8.7. Đọc tài liệu [1], tr. 225-229, Lý thuyết 3 giờ t/c 12 Giải bài toán biên. [2], tr. 531-552. Bài tập Bài tập cuối chương Tài liệu [1], tr.229-230 2 giờ t/c Chương 9: Mục 9.1-9.4. Giải phương trình đạo
Đọc tài liệu [1], tr. 97-104. Lý thuyết 4 giờ t/c 13 hàm riêng bằng phương pháp sai phân Chương 9: Mục 9.5. Lý thuyết 2 giờ t/c
Đọc tài liệu [1], tr. 248-260, 14 Khảo sát ổn định. Bài tập 2 giờ t/c Bài tập cuối chương [2], tr. 572-631 Chương 10: Mục 10.1- 10.4. Phương trình tích Lý thuyết và 3 giờ t/c 15
Đọc tài liệu [1], tr. 261-275. phân. bài tập 1giờ t/c Hướng dẫn ôn tập 7
8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Phòng học chuẩn phải được kết nối internet và có các phương tiện trình chiếu.
- Giờ lý thuyết và bài tập có thể tiến hành xen kẽ.
- Sinh viên phải chuẩn bị trước bài và làm bài tập ở nhà.
- Phần tự đọc phải được tổng kết lại dưới dạng báo cáo.
- Học viên phải tích lũy đủ các điểm kiểm tra đánh giá theo quy định của môn học.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:
9.1 Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
- Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tập: 20% - Thi giữa kỳ: 20% - Thi cuối kỳ: 60%
9.2 Lịch thi và kiểm tra
- Thi giữa kỳ: tuần thứ 9.
- Thi cuối kỳ: sau tuần thứ 15.
- Thi lại: sau kỳ thi chính từ 3 – 5 tuần.
9.3 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và các nhiệm vụ mà giảng viên giao cho sinh viên.
- Nộp tổng kết tài liệu tự đọcvà bài tập đúng thời hạn.
- Đánh giá bài tập và bài kiểm tra ngắn theo thang điểm 10/10. 8